















Preview text:
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Các số: 45; 16; 68; 86; 20; 8 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 8, 45, 20, 16, 68, 86 B. 68, 86, 16, 20, 45, 8
C. 86, 68, 45, 20, 16, 8
Câu 2: Số gồm 2 chục và 9 đơn vị là: A. 92 B. 29 C. 209
Câu 3: Kết quả của phép tính 4cm + 12cm – 4cm là A. 14 B. 12 cm C. 14 cm
Câu 4: Đoàn tàu có 10 toa, cắt bỏ toa cuối cùng thì đoàn tàu còn mấy toa? A. 9 toa B. 11 toa C. 13 toa
Câu 5: Số tròn chục là số nào sau đây? A. 99 B. 40 C. 0 II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
25 + 22 5 + 21 34 + 24 36 + 10
98 – 26 68 – 18 65 – 24 72 – 51
Câu 2: Mẹ có 26 quả cam, mẹ biếu bà 10 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Câu 3. Anh có 35 viên bi, em có 40 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
Câu 4: Một đàn gà có 67 con. Trong đó có 3 chục con cái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?
Câu 5: Viết các số có hai chữ số giống nhau. Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B II. Tự luận
Câu 1: Các em tự tính Câu 2: 16 quả Cam
Câu 3: 75 viên bi Câu 4: 37 con
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
Câu 1: Em được nghỉ tết 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi Em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày? A. 9 ngày B. 7 ngày C. 3 ngày
Câu 2: Nếu hôm nay là thứ ba thì hôm kia là thứ mấy: A. Thứ hai B. Chủ nhật C. Thứ tư
Câu 3: Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là: A. 17 B. 18 C. 24 D. 10
Câu 4. Dấu điền vào chỗ chấm của 57 ……. 40 + 7 là: A. > B. < C. =
Câu 5. Một tuần lễ có mấy ngày: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
Câu 6: Số 55 đọc là: A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm. II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
22 + 22 13 + 21 14 + 24 16 + 10
96 – 26 38 – 18 35 – 24 12 + 12
Câu 2: Điền số vào chỗ chấm
a) Có ….. .hình vuông.
b) Có ….. hình tam giác.
Câu 3: Điền số vào chỗ chấm: 42 + ……… = 68 Câu 4: Tính
30cm + 40cm = 23cm + 5cm = 15cm + 24cm =
15cm + 14cm = 23cm + 65cm = 13cm – 10cm + 26cm =
Câu 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: A II. Tự luận Câu 1: Tự tính Câu 2:
3 hình vuông và 7 tam giác. Câu 3: 42 + 26 = 68 Câu 4:
30cm + 40cm = 70cm 23cm + 5cm = 28 cm 15cm + 24cm = 39 cm
15cm + 14cm = 29 cm 23cm + 65cm = 88 cm 13cm – 10cm + 26cm = 29 cm Câu 5: 55 con.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 79 là: A. 78 B. 80 C. 70 D. 81
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 90 C. 99 D. 10 Câu 3: Tính? 32 + 50 = …………….. A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Số “Sáu mươi tư” viết là: A. 60 B. 604 C. 64 Câu 5: Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: ...quả chanh? A. 5 B. 6 C. 4 II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23 ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. Câu 2: Tính: 50 cm + 46 cm = ……….. 39 cm – 19 cm = ……….. 60 cm + 13 cm = ………
Câu 3. Viết các số 18, 15, 19, 8, 7, 21
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................
Câu 4: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..
Câu 5. Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng. = 7 Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: B II. Tự luận
Câu 1: Các em tự tính Câu 2: 50 cm + 46 cm = 96 cm 39 cm – 19 cm = 20 cm 60 cm + 13 cm = 73 cm
Câu 3: 18, 15, 19, 8, 7, 21
A. 7, 8, 15, 18, 19, 21
B. 21, 19, 18, 15, 8, 7
Câu 4: 25 + 34 = 59 que tính Câu 5: 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 6 + 1 = 7 7 + 0 = 7
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Dấu điền vào chỗ chấm của 67 ……. 60 + 7 là: A. > B. < C. =
Câu 2: Một tuần lễ có mấy ngày: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
Câu 3: Cho dãy số: 12, 14, 16, …, 20. Số điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 17 C. 18 D. 15
Câu 4. Kết quả của phép tính 19 - 4 - 3 là: A. 13 B. 12 C. 11
Câu 5: Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn II. Tự luận Câu 1: Tính? 15 + 3 - 8 = ........
50 cm + 30 cm - 30 cm = .........
Câu 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) ……….. hình vuông. b) ……….. hình tam giác.
Câu 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà
có bao nhiêu cây nhãn? Bải giải:
….………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………………………….. Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A II. Tự luận Câu 1: 15 + 3 - 8 = 10
50 cm + 30 cm - 30 cm = 50 cm Câu 3:
1 hình vuông và 7 tam giác. Câu 4: 22 cây nhãn
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5 Bài 1: Tính nhẩm: 99 – 90 + 1 = …… 70 – 60 – 5 = ….. 60 + 5 – 4 = …… 77 – 70 + 3 = …… 30 + 30 + 30 = ….. 2 + 8 + 13 = ……
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 8 + 20 …… 15 + 13 67 – 60 …… 13 – 2 66 – 55 …… 10 + 2 24 – 14 …… 28 – 18
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 45 + ….. = 49 85 – ….. = 5 ….. + 10 = 15 70 – ….. = 30
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:
………………………………………………………………………. Bài 5:
– Số liền trước của 40 là … – Số liền sau của 55 là …
– Số liền trước của 100 là … – Số liền sau của 79 là …
Bài 6: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Bài 7: Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp, đã bán đi 15 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải:
………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 8: Nhà Mai nuôi 46 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 10 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 9: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm
Bài 10: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 11: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
………………………………………………………………………. Đáp án: Bài 1: 99 – 90 + 1 = 10 70 – 60 – 5 = 5 60 + 5 – 4 = 61 77 – 70 + 3 = 10 30 + 30 + 30 = 90 2 + 8 + 13 = 23 Bài 2: 8 + 20 = 15 + 13 67 – 60 < 13 – 2 66 – 55 < 10 + 2 24 – 14 = 28 – 18 Bài 3: 45 + 4 = 49 85 – 80 = 5 5 + 10 = 15 70 – 40 = 30
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55 là: 10, 20, 30, 40, 50 Bài 5:
– Số liền trước của 40 là 39 – Số liền sau của 55 là 56
– Số liền trước của 100 là 99 – Số liền sau của 79 là 80
Bài 6: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 27, 36, 43, 50, 54, 72, 80
b) Từ lớn đến bé: 80, 72, 52, 50, 43, 36, 27
Bài 7: Cửa hàng còn lại số xe đạp là: 58 - 15 = 43 Bài 8: 36 con vịt Bài 9: HS tự vẽ
Bài 10: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17 là: 18, 19, 20, 21, 22, 23
Bài 11: Viết các số tròn chục bé hơn 64: 10, 20, 30, 40, 50, 60.