B đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Toán
A. B đề ôn tp hè môn Toán
1. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Toán - Đề s 1
Bài 1: Đặt ri tính tính:
52 + 14
79 26
3 + 15
87 - 30
Bài 2:
a, Sp xếp các s sau theo th t t đến ln: 68, 83, 19, 42
b, Sp xếp các s sau theo th t t lớn đến bé: 51, 47, 14, 84
Bài 3: Lp 1A có 47 bn học sinh, trong đó có 2 chục bn nam. Hi lp 1A bao nhiêu
bn hc sinh n?
Bài 4: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
67 … 72
27 … 16
15 + 14 … 28
64 … 96 - 31
2. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Toán - Đề s 2
Bài 1: Tính nhm:
10 + 32 + 20 = …
55 45 + 18 = ….
10 + 10 + 10 = ….
2 + 8 + 14 = …
3 + 20 + 7 = ….
79 29 40 = ….
Bài 2: Viết các s t 17 đến 23
Bài 3: mt s bút, cho Ngc 6 chiếc bút, cho Hùng 5 chiếc bút. Hỏi đã cho
c hai bn bao nhiu chiếc bút?
Bài 4: Hình v dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
3. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Toán - Đề s 3
Bài 1: Tính:
17 + 22 = …
20 + 55 = …
43 23 = …
6 + 62 = …
87 72 = …
14 + 15 = …
Bài 2: Viết các s 72, 58, 55, 16 theo th t:
a, T bé đến ln
b, T lớn đến bé
Bài 3: hai si dây, si dây th nht dài 24cm, si dây th hai dài 30cm. Hi hai si
dây dài tng cộng bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Tính
14cm + 14cm = ….
26cm + 12cm = ….
63cm + 10cm = ….
4. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Toán - Đề s 4
Bài 1: Đin s thích hp vào ch chm:
60, …, 62, 63, …, …, 66, 67
82, 81, …, 79, …, …, …, 75
Bài 2: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
76 42 … 30 + 8
54 + 23 … 87 65
41 + 31 … 70 + 3
77 25 … 95 - 30
Bài 3: Mt ca hàng có 86 chiếc cặp sách, đã bán đi 20 chiếc cp sách. Hi ca hàng còn
li bao nhiêu chiếc cp sách?
Bài 4: Viết tiếp vào ch chm:
+ Lúc 8 gi, kim gi ch vào s …. và kim phút chỉ vào số….
+ Các ngày trong tun: th hai, th ba, …, …, …, thứ bảy, ….
5. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Toán - Đề s 5
Bài 1: Đặt ri tính:
67 + 12
75 41
32 + 10
22 - 11
Bài 2:
a, Đọc các s:
67: ……………………………………………
54: ……………………………………………
b, Viết các s:
Hai mươi tư:
Năm mươi sáu:
Bốn mươi ba:
Chín mươi bảy:
Bài 3: Lp 1B 15 hc sinh nam và 20 hc sinh na. Hi lp 1B tt c bao nhiêu
bao nhiêu hc sinh?
Bài 4: Hình v dưới đây có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?
6. Đáp án bộ đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Toán
Đề s 1:
Bài 1: Hc sinh t đặt phép tính ri tính
52 + 14 = 66
79 26 = 53
3 + 15 = 18
87 30 = 57
Bài 2:
a, 19, 42, 68, 83
b, 84, 51, 47, 14
Bài 3:
Lp 1A có s hc sinh n là:
47 20 = 27 (hc sinh)
Đáp số: 27 hc sinh n
Bài 4:
67 < 72
27 > 16
15 + 14 > 28
64 < 96 - 31
Đề s 2
Bài 1:
10 + 32 + 20 = 62
55 45 + 18 = 28
10 + 10 + 10 = 30
2 + 8 + 14 = 24
3 + 20 + 7 = 30
79 29 40 = 1
Bài 2:
Các s t 17 đến 23 là: 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23
Bài 3:
Hà đã cho c hai bn s chiếc bút là:
6 + 5 = 11 (chiếc bút)
Đáp số: 11 chiếc bút
Bài 4: Hình v có 12 hình tam g
Đề s 3
Bài 1:
17 + 22 = 39
20 + 55 = 75
43 23 = 20
6 + 62 = 68
87 72 = 15
14 + 15 = 29
Bài 2:
a, T bé đến ln: 16, 55, 58, 72
b, T lớn đến bé: 72, 58, 55, 16
Bài 3:
Hai si dây dài tng cng s xăng-ti-mét là:
24 + 30 = 54 (cm)
Đáp số: 54cm
Bài 4:
14cm + 14cm = 28cm
26cm + 12cm = 38cm
63cm + 10cm = 73cm
Đề s 4
Bài 1:
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67
82, 81, 80, 79, 78, 77, 76, 75
Bài 2:
76 42 < 30 + 8
54 + 23 > 87 65
41 + 31 < 70 + 3
77 25 < 95 - 30
Bài 3:
Ca hàng còn li s cp sách là:
86 20 = 66 (cp sách)
Đáp số: 66 chiếc cp sách
Bài 4:
+ Lúc 8 gi, kim gi ch vào s 8 và kim phút ch vào s 12
+ Các ngày trong tun: th hai, th ba, th tư, thứ năm, thứ sáu, th by, ch nht
Đề s 5
Bài 1: Hc sinh t đặt phép tính thng hàng
67 + 12 = 79
75 41 = 34
32 + 10 = 42
22 11 = 11
Bài 2:
a,
67: Sáu mươi bảy
43: Bốn mươi ba
54: Năm mươi tư
91: Chín mươi mốt
b,
Hai mươi tư: 24
Năm mươi sáu: 56
Bốn mươi ba: 43
Chín mươi bảy: 97
Bài 3:
Lp 1B có tt c s hc sinh là:
15 + 20 = 35 (hc sinh)
Đáp số: 35 hc sinh
Bài 4: Hình v có 1 hình vuông, 6 hình tam giác
B. B đề ôn tp hè môn Tiếng Vit
1. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Tiếng Vit - Đề s 1
Phn 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thm câu chuyn sau và tr li các câu hi phía dưới.
Chào bui sáng
Bui sáng, bé thc dy và m cánh ca s ra.
Bé thy ngoài tri nắng đẹp và có một chú Chim đậu trên cành cây đang hót líu lo, líu
lo.
- Chào chú Chim. Chúc chú mt bui sáng vui v - Bé nói.
- Chào bé ngoan! Chút chít, chút chít...- chú Chim nói ri rít.
Bé vy vy tay chào Chim và chú Chim vy hai cánh chào li.
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng nht.
a. Bui sáng, khi thc dy m cánh ca s ra thì thấy ai đậu trên cành cây?
(0,5 đim)
A. Chú Mèo
B. Chú Chim C. Chú Voi D. Chú Sâu
b. Chú Chim ct tiếng hót như thế nào? (0,5 điểm)
A. Rích rích
B. Líu lo C. Chít chít D. t t
c. Bé đã nói gì với chú Chim? (0,5 điểm)
A. Chú Chim đang làm gì vậy?
B. Chú Chim mi thc dậy ư?
C. Chào chú Chim. Chúc chú mt bui sáng vui v.
D. Chú Chim đã đánh răng rửa mt buổi sáng chưa?
d. Vì sao chú chim vy cánh chào bé? (0,5 điểm)
A. Vì chú Chim mun chào bé.
B. Vì m chú Chim bo phải làm như vậy.
C. Vì bé yêu cu chú Chim vy cánh chào mình.
D. Vì bé vy tay chào chú Chim.
Câu 2: Em cm thy chú Chim trong cu chuyện đáng yêu không? Hãy viết mt li
chào gửi đến chú Chim vào bui sáng. (1 điểm)
Câu 3: Qua câu chuyn, theo em, khi gặp được một người quen thì điều đầu tiên chúng ta
cn phi làm là gì? (1 điểm)
Phn 2: T luận (6 điểm)
Câu 1: Viết chính t (2 điểm)
Hồi đó quê tôi nhiều cây ci, hoa qu nên nhiu chim muông ríu rít hót ca: t
nhng anh sáo nâu làm t trên các cột điện, cho ti nhng cchích chòe làm t cây
cau, cây da hay nhng chú chim s ríu rít làm t trong các hc nhà gianh.
Trang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 2: Bài tp
a. Đin vn ang hoc an vào ch trng thích hp. (1 điểm)
Vào buổi s…………, mẹ em thc dy t rt sm, nh nh………….. xuống bếp,
chun b bữa s…………… cho cả nhà. Trong đó, luôn món mà em thích nht trng
r………..
b. Ni ch ct A vi ch cột B để to thành 1 câu hoàn chnh. (2 điểm)
c. Em hãy đt các du chm, du phy vào các ô trng i đây đ hoàn thành đoạn
văn dưới đây. (1 điểm)
Ch nht Lan được m đưa đi nhà ch đấy rt nhiu sách hay
nhưng em thích nhất các tp màu Sau mt hồi đắn đo đã chọn được cho
mình mt tp tô màu tht xinh xn
2. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Tiếng Vit - Đề s 2
Phn 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thm câu chuyn sau và tr li các câu hi phía dưới.
Cây táo
Mưa phùn bay, hoa đào nở.
Ông trng cây táo xuống đất. tưới nước cho cây. Mưa tưới nước cho cây. Mt tri
i m cho cây. Chú Gà Trống đi qua nói to:
y ơi! Cây lớn mau!
Thếnhng chiếc lá non bt ra. Những con Bươm Bướm bay qua cũng nói to:
M em
Chú Ba
Cô giáo
Ông lão
A
Đang chống gậy đi trên đường.
Đang sửa chiếc xe đạp cho bé Lan.
Đang nấu món trng rán mà em yêu thích.
Đang giảng bài cho hc sinh.
B
Trang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Cây ơi! Cây lớn mau!
Một hôm, ông, bé, Gà và Bươm Bướm cùng nói to:
Cây ơi! Cây lớn mau!
Thế nhng qu táo chín ngon lành hiện ra. giơ áo ra, nhng qu táo chín ngon
rơi đầy vào lòng bé.
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng nhất.
a. Ai là người đã trồng cây táo xuống đất? (0,5 điểm)
A. B B. M C. D. Ông
b. Những ai đã tưới nước cho cây? (0,5 điểm)
A. Bé và Mưa
B. Mưa và Gà Trống
C. Mt tri và Gà Trng
D. Ông và Mt Tri
Câu 2: Mọi người cùng nhau đọc câu thần chú gì để cây táo ln tht nhanh? (1 điểm)
Câu 3: Nh s giúp đ ca nhng ai mà cây táo ln nhanh cho nhng qu táo chín
ngon lành? (1 điểm)
Phn 2: T luận (6 điểm)
Câu 1: Viết chính t (2 điểm)
Táo chua và chát
Đưc mùa tm mát
Táo cười đó thôi!
Khi mưa tạnh ri
Táo thành trái ngt
Trang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Tha h bé ăn.
Trang ch: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Câu 2: Bài tp
a. Đin ch s hoc x thích hp vào ch trng (1 điểm)
Trên cành cây, một chú …óc đang nhy nhót. Trông có v …ung …ướng lm. Cái
đuôi chú trông cùng …inh …ắn mm mi. Em c thế ngm nhìn chú một lúc, đến
khi …ắp vào hc thì mi quay vào lp.
b. Sp xếp các t sau để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm)
. bà ngoi/ m/ sang/ bé/ngh hè/ chơi/ cho/ nhà
. thích lm/ vì /yêu quý/ bé/ rt/ bé/ rt/ bà ngoi
c. Khi viết bài, bn Lan viết sai mt s li chính t. Em hãy gạch chân dưới các t
b sai li chính t, ri chép lại câu văn đã được sa li (2 điểm)
Nhà bà Hoa có nuôi mt chú chó lông sù tên Mun. hằng ngày, bé thường xang chơi
vi chú. Nên chú và bé thân nhau lm.
3. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Tiếng Vit - Đề s 3
Phn 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thm câu chuyn sau và tr li các câu hi phía dưới.
S con
S con chưa mọc đủ lông cánh nhưng lại rt thích bay. Mt hôm, S con tung cánh
bay lên, nhưng lại rơi ngay xuống mt bi c mềm. Lúc đó, bác Hươu cao cổ vừa bước
đến, S con càng hong s, kêu khóc ri rít:
Xin bác đừng ăn thịt cháu! M ơi, mẹ ơi!
Hươu cao c nói:
Trang ch: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
S con đừng khóc na, bác s đưa Sẻ con về. Nói xong, Hươu cao c qu hai chân
trưc xung và bo:
S con bước lên đầu bác và bám tht chc nhé.
Sau đó, Hươu đng thẳng người vươn cao cổ, đầu Hươu đt sát bên t chim. S con
ch còn vic nhy vào t cũ. Sẻ con rt vui mừng nhưng không quên cm ơn:
- Cháu cảm ơn bác Hươu rất nhiu!
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất
1. S con thích làm điều gì nht? (0,5 điểm)
A. Đi bơi B. Ăn kẹo C. Tp bay D. Xem hot hình
2. Khi S con tung cánh bay lên thì b rơi xuống đâu? (0,5 điểm)
A. Bi c mm B. H nước C. Chăn bông D. Khóm hoa
3. Ai đã giúp Sẻ con tr v t ca mình?(0,5 điểm)
A. Bác Gu xám
B. Cô Cò trng
C. Bác Hươu cao c
D. M S con
4. Sau khi tr v t cũ, Sẻ con đã làm gì đu tiên? (0,5 điểm)
A. Nm xung ngh ngơi
B. Cảm ơn bác Hươu vì đã giúp mình.
C. Tiếp tc tp bay
D. Ăn bánh mẹ làm
Câu 2: Bác Hươu cao cổ đã giúp sẻ nh v t bng cách nào? (2 điểm)
Phn 2: T luận (6 điểm)
Câu 1: Viết chính t (3 điểm)
Bài hát: Chim s
Trang ch: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Chíp chíp chíp chíp chíp, Chíp chíp chíp chíp chíp.
Có con chim s nhy nhót trên cành tre.
Bé đi đi nhà trẻ, vui hát vi bn bè.
Như con như con chim sẻ, cùng múa vi bn bè.
Câu 2: Bài tp
1. Đin vào ch trng (1 điểm)
a. tr hay ch
cây ….e
…...úc mng
b. d hay gi
cánh …..diều
…..úp đỡ
Trang ch: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
2. Em hãy ni vế ct A vi ct B để tạo thành câu có nghĩa. (1 điểm)
3. Khi viết bài bạn Cúc đã quên viết dấu câu. Em hãy đin du câu vào v trí thích hp
giúp bn ấy. Sau đó viết lại cho đúng chính tả (1 điểm)
Vào 6 gi ti ngoài tri ti dn mọi người tr v nhà sau mt ngày m vic trên
mâmm ai cũng vui vẻ chuyn trò
4. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Tiếng Vit - Đề s 4
Phn 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thm câu chuyn sau và tr li các câu hi phía dưới.
Đẹp mà không đẹp
Thấy bác Thành đi qua, Hùng liền gi:
- Bác Thành ơi, bác xem con ngựa ca cháu v có đp không?
Trên bức tường trng hin lên những nét than đen vẽ hình mt chú ngựa đang leo núi.
Bác Thành nhìn vào bc v ri tr li:
- Cháu v đẹp đấy, nhưng vẫn có cái không đẹp.
Hùng vi hi:
Lá bàng
Chim s
Bé Mai
H c
Đang làm bài tập môn Tiếng Vit
Có tài bay lượn rt gii.
Là nơi sinh sống ca rt nhiu loài cá.
Chuyn dn sang màu đỏ khi mùa thu đến.
A
B
Trang ch: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
- Cái nào không đẹp h bác?
Bác Thành bo:
- Cái không đẹp là bức tường của nhà trường đã bị v bn cháu .
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li đúng nhất
1. Bạn Hùng đã vẽ gì lên bức tường? (0,5 điểm)
A. Con mèo B. Con nga C. Con trâu D. Con cá
2. Bn Hùng đã vẽ tranh bng dng c gì? (0,5 điểm)
A. Bút chì màu B. Màu nước C. Than D. Sáp màu
3. Bạn Hùng đã vẽ tranh lên đâu? (0,5 điểm)
A. Quyn v v
B. Bảng đen
C. Bức tường
D. T giy
Trang ch: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
4. Bác Thành đánh giá như thế nào v bc tranh ca bn hùng? (0,5 đim)
A. Cháu v đẹp đấy, nhưng vẫn có cái không đẹp.
B. Cháu v vô cùng đẹp.
C. Cháu v chưa được đẹp lm.
D. Cháu v đẹp như họa sĩ.
Câu 2: Nếu em bn Hùng, thì em s m sau khi biết được hành động v lên bc
ng trng của nhà trường là sai?
Phn 2: T lun
Câu 1: Viết chính t (3 điểm)
Cái giàn mướp trên mt ao soi bóng xuống n nước lp lánh hoa vàng. My chú
c li quanh li qun đó chẳng muốn đi đâu. Cứ thế hoa n tiếp hoa. Ri qu thi
nhau chi ra... bng ngón tay... bng con chut...ri bng con cá chuối to…
Câu 2: Bài tp
1. Đin vn ung hoặc ưng vào chỗ trng thích hp (1 điểm)
Bi rất thích chơi đá bóng. Chiều nào c…….. đi đá bóng với các bạn. Lúc đá
bóng trông khuôn mặt cùng s…….. ng. Đặc biệt, đã t…….. đạt gii cu th
gii của đội Chích Bông.
Trang ch: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
2. Cho các t sau: ăn cơm; bài tập; Tiếng Vit; vui vẻ; gia đình. Em hãy đin các t
này vào v trí thích hp nht (1 điểm)
Bui tối, sau khi ……………... xong, Lan s làm ……………… về nhà. Ti
nay môn ………………… em thích nht. Nên em rất ………………. giáo yêu
cu em k tên các thành viên trong ……………….. Em viết tht cn thn: ông, bà, b,
m, emvà c mèo Mướp na.
3. Môn hc nào trưng em thích nht? Em hãy gii thích sao mình li yêu
thích môn hc đó (1 điểm)
5. Đề ôn tp hè lp 1 lên lp 2 môn Tiếng Vit - Đề s 5
Phn 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thm câu chuyn sau và tr li các câu hi phía dưới.
Chia ngt s bùi
M làm cho bé Ngc tám chiếc bánh.
M nhường tt c cho Ngc.
Va lúc ấy bé Hoa sang chơi.
M chia đu cho mỗi bé được bn chiếc.
, li có c Khánh và Huy đến chơi.
Tám chiếc bánh chia bn, mỗi người được hai cái vn vui!.
Thêm bn bn cùng lp Ngọc đến chơi. Vui quá!
Tám bé, tám chiếc bánh. Vẫn đủ mi bé mt chiếc.
Hoan hô bà! Bà mang thêm bánh đến tha h ăn.
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất
1. M làm cho Ngc bao nhiêu chiếc bánh? (0,5 điểm)
Trang ch: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
A. 5 chiếc bánh B. 8 chiếc bánh C. 10 chiếc bánh D. 12 chiếc bánh
2. Có bao nhiêu bn lp sang chơi với Ngc? (0,5 điểm)
A. 5 bn B. 6 bn C. 7 bn D. 8 bn
3. Cui cùng mi bạn được chia bao nhiêu cái bánh? (0,5 điểm)
A. 1 cái bánh B. 2 cái bánh C. 3 cái bánh D. 4 cái bánh
4. Ai là người đã mang thêm bánh sang cho Ngọc và các bạn cùng ăn? (0,5 điểm)
A. M B. C. Ông D. B
Câu 2: Em thy bn Ngc là một cô bé như thế nào? (2 điểm)
Phn 2: T lun
u 1: Viết chính t
mt chú Trng choai vi chiếc mào màu đỏ với cái đuôi vênh vểnh lên rt
hùng dũng. Chú rất thích đi du lịch. Chú rất mong được nhìn thy bin vì vy chú lên kế
hoạch đi ra biển.
Đầu tiên chú quyết định s đi bộ. Chú đi trên đôi chân vững chãi ca mình rt
khoái chí.
Trang ch: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Câu 2: Bài tp
1. Em hãy điền ch cái thích hp nht vào ch trng (1 điểm)
a. tr hay ch
…..ung thành
tô …..áo
b. gh hay ngh
chiếc …..ế
..… l

Preview text:

Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán
A. Bộ đề ôn tập hè môn Toán
1. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán - Đề số 1
Bài 1: Đặt rồi tính tính: 52 + 14 79 – 26 3 + 15 87 - 30 Bài 2:
a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 68, 83, 19, 42
b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 51, 47, 14, 84
Bài 3: Lớp 1A có 47 bạn học sinh, trong đó có 2 chục bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học sinh nữ?
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 67 … 72 27 … 16 15 + 14 … 28 64 … 96 - 31
2. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán - Đề số 2 Bài 1: Tính nhẩm: 10 + 32 + 20 = … 55 – 45 + 18 = …. 10 + 10 + 10 = …. 2 + 8 + 14 = … 3 + 20 + 7 = …. 79 – 29 – 40 = ….
Bài 2: Viết các số từ 17 đến 23
Bài 3: Hà có một số bút, Hà cho Ngọc 6 chiếc bút, cho Hùng 5 chiếc bút. Hỏi Hà đã cho
cả hai bạn bao nhiều chiếc bút?
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
3. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán - Đề số 3 Bài 1: Tính: 17 + 22 = … 20 + 55 = … 43 – 23 = … 6 + 62 = … 87 – 72 = … 14 + 15 = …
Bài 2: Viết các số 72, 58, 55, 16 theo thứ tự: a, Từ bé đến lớn b, Từ lớn đến bé
Bài 3: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 24cm, sợi dây thứ hai dài 30cm. Hỏi hai sợi
dây dài tổng cộng bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 4: Tính 14cm + 14cm = …. 26cm + 12cm = …. 63cm + 10cm = ….
4. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán - Đề số 4
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60, …, 62, 63, …, …, 66, 67
82, 81, …, 79, …, …, …, 75
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 76 – 42 … 30 + 8 54 + 23 … 87 – 65 41 + 31 … 70 + 3 77 – 25 … 95 - 30
Bài 3: Một cửa hàng có 86 chiếc cặp sách, đã bán đi 20 chiếc cặp sách. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu chiếc cặp sách?
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số …. và kim phút chỉ vào số….
+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, …, …, …, thứ bảy, ….
5. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán - Đề số 5
Bài 1: Đặt rồi tính: 67 + 12 75 – 41 32 + 10 22 - 11 Bài 2: a, Đọc các số:
67: …………………………………………… 43: ……………………………………………
54: …………………………………………… 91: …………………………………………… b, Viết các số: Hai mươi tư: Năm mươi sáu: Bốn mươi ba: Chín mươi bảy:
Bài 3: Lớp 1B có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữa. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?
6. Đáp án bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán Đề số 1:
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 52 + 14 = 66 79 – 26 = 53 3 + 15 = 18 87 – 30 = 57 Bài 2: a, 19, 42, 68, 83 b, 84, 51, 47, 14 Bài 3:
Lớp 1A có số học sinh nữ là: 47 – 20 = 27 (học sinh)
Đáp số: 27 học sinh nữ Bài 4: 67 < 72 27 > 16 15 + 14 > 28 64 < 96 - 31 Đề số 2 Bài 1: 10 + 32 + 20 = 62 55 – 45 + 18 = 28 10 + 10 + 10 = 30 2 + 8 + 14 = 24 3 + 20 + 7 = 30 79 – 29 – 40 = 1 Bài 2:
Các số từ 17 đến 23 là: 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 Bài 3:
Hà đã cho cả hai bạn số chiếc bút là: 6 + 5 = 11 (chiếc bút) Đáp số: 11 chiếc bút
Bài 4: Hình vẽ có 12 hình tam giá Đề số 3 Bài 1: 17 + 22 = 39 20 + 55 = 75 43 – 23 = 20 6 + 62 = 68 87 – 72 = 15 14 + 15 = 29 Bài 2:
a, Từ bé đến lớn: 16, 55, 58, 72
b, Từ lớn đến bé: 72, 58, 55, 16 Bài 3:
Hai sợi dây dài tổng cộng số xăng-ti-mét là: 24 + 30 = 54 (cm) Đáp số: 54cm Bài 4: 14cm + 14cm = 28cm 26cm + 12cm = 38cm 63cm + 10cm = 73cm Đề số 4 Bài 1:
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67
82, 81, 80, 79, 78, 77, 76, 75 Bài 2: 76 – 42 < 30 + 8 54 + 23 > 87 – 65 41 + 31 < 70 + 3 77 – 25 < 95 - 30 Bài 3:
Cửa hàng còn lại số cặp sách là: 86 – 20 = 66 (cặp sách)
Đáp số: 66 chiếc cặp sách Bài 4:
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số 8 và kim phút chỉ vào số 12
+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật Đề số 5
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính thẳng hàng 67 + 12 = 79 75 – 41 = 34 32 + 10 = 42 22 – 11 = 11 Bài 2: a, 67: Sáu mươi bảy 43: Bốn mươi ba 54: Năm mươi tư 91: Chín mươi mốt b, Hai mươi tư: 24 Năm mươi sáu: 56 Bốn mươi ba: 43 Chín mươi bảy: 97 Bài 3:
Lớp 1B có tất cả số học sinh là: 15 + 20 = 35 (học sinh) Đáp số: 35 học sinh
Bài 4: Hình vẽ có 1 hình vuông, 6 hình tam giác
B. Bộ đề ôn tập hè môn Tiếng Việt
1. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề số 1
Phần 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thầm câu chuyện sau và trả lời các câu hỏi ở phía dưới. Chào buổi sáng
Buổi sáng, bé thức dậy và mở cánh cửa sổ ra.
Bé thấy ngoài trời nắng đẹp và có một chú Chim đậu trên cành cây đang hót líu lo, líu lo.
- Chào chú Chim. Chúc chú một buổi sáng vui vẻ - Bé nói.
- Chào bé ngoan! Chút chít, chút chít...- chú Chim nói rối rít.
Bé vẫy vẫy tay chào Chim và chú Chim vẫy hai cánh chào lại.
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
a. Buổi sáng, khi bé thức dậy và mở cánh cửa sổ ra thì bé thấy ai đậu trên cành cây? (0,5 điểm) B. Chú Chim C. Chú Voi D. Chú Sâu A. Chú Mèo
b. Chú Chim cất tiếng hót như thế nào? (0,5 điểm) B. Líu lo C. Chít chít D. Ụt ịt A. Rích rích
c. Bé đã nói gì với chú Chim? (0,5 điểm)
A. Chú Chim đang làm gì vậy?
B. Chú Chim mới thức dậy ư?
C. Chào chú Chim. Chúc chú một buổi sáng vui vẻ.
D. Chú Chim đã đánh răng rửa mặt buổi sáng chưa?
d. Vì sao chú chim vẫy cánh chào bé? (0,5 điểm)
A. Vì chú Chim muốn chào bé.
B. Vì mẹ chú Chim bảo phải làm như vậy.
C. Vì bé yêu cầu chú Chim vẫy cánh chào mình.
D. Vì bé vẫy tay chào chú Chim.
Câu 2: Em cảm thấy chú Chim trong cậu chuyện có đáng yêu không? Hãy viết một lời
chào gửi đến chú Chim vào buổi sáng. (1 điểm)
Câu 3: Qua câu chuyện, theo em, khi gặp được một người quen thì điều đầu tiên chúng ta
cần phải làm là gì? (1 điểm)
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Viết chính tả (2 điểm)
Hồi đó quê tôi nhiều cây cối, hoa quả nên nhiều chim muông ríu rít hót ca: từ
những anh sáo nâu làm tổ trên các cột điện, cho tới những chú chích chòe làm tổ ở cây
cau, cây dừa hay những chú chim sẻ ríu rít làm tổ trong các hốc nhà gianh. Câu 2: Bài tập
a. Điền vần ang hoặc an vào chỗ trống thích hợp. (1 điểm)
Vào buổi s…………, mẹ em thức dậy từ rất sớm, nhẹ nh………….. xuống bếp,
chuẩn bị bữa s…………… cho cả nhà. Trong đó, luôn có món mà em thích nhất là trứng r………..
b. Nối chữ ở cột A với chữ ở cột B để tạo thành 1 câu hoàn chỉnh. (2 điểm) A B Mẹ em
Đang chống gậy đi trên đường. Chú Ba
Đang sửa chiếc xe đạp cho bé Lan. Cô giáo
Đang nấu món trứng rán mà em yêu thích. Ông lão
Đang giảng bài cho học sinh.
c. Em hãy đặt các dấu chấm, dấu phẩy vào các ô trống dưới đây để hoàn thành đoạn
văn dưới đây.
(1 điểm)

Chủ nhật  bé Lan được mẹ đưa đi nhà sách  Ở đấy có rất nhiều sách hay
nhưng em thích nhất là các tập tô màu  Sau một hồi đắn đo  bé đã chọn được cho
mình một tập tô màu thật xinh xắn 
2. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề số 2
Phần 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thầm câu chuyện sau và trả lời các câu hỏi ở phía dưới. Cây táo
Mưa phùn bay, hoa đào nở.
Ông trồng cây táo xuống đất. Bé tưới nước cho cây. Mưa tưới nước cho cây. Mặt trời
sưởi ấm cho cây. Chú Gà Trống đi qua nói to: – Cây ơi! Cây lớn mau!
Thế là những chiếc lá non bật ra. Những con Bươm Bướm bay qua cũng nói to:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 – Cây ơi! Cây lớn mau!
Một hôm, ông, bé, Gà và Bươm Bướm cùng nói to: – Cây ơi! Cây lớn mau!
Thế là những quả táo chín ngon lành hiện ra. Bé giơ áo ra, những quả táo chín ngon rơi đầy vào lòng bé.
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
a. Ai là người đã trồng cây táo xuống đất? (0,5 điểm) A. Bố B. Mẹ C. Bé D. Ông
b. Những ai đã tưới nước cho cây? (0,5 điểm) A. Bé và Mưa
C. Mặt trời và Gà Trống B. Mưa và Gà Trống D. Ông và Mặt Trời
Câu 2: Mọi người cùng nhau đọc câu thần chú gì để cây táo lớn thật nhanh? (1 điểm)
Câu 3: Nhờ sự giúp đỡ của những ai mà cây táo lớn nhanh và cho những quả táo chín
ngon lành? (1 điểm)
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Viết chính tả (2 điểm) Táo chua và chát Được mùa tắm mát Táo cười đó thôi! Khi mưa tạnh rồi Táo thành trái ngọt
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Tha hồ bé ăn.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188 Câu 2: Bài tập
a. Điền chữ s hoặc x thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
Trên cành cây, một chú …óc đang nhảy nhót. Trông có vẻ …ung …ướng lắm. Cái
đuôi chú trông vô cùng …inh …ắn và mềm mại. Em cứ thế ngắm nhìn chú một lúc, đến
khi …ắp vào học thì mới quay vào lớp.
b. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm)
. bà ngoại/ mẹ/ sang/ bé/nghỉ hè/ chơi/ cho/ nhà
. thích lắm/ vì /yêu quý/ bé/ rất/ bé/ rất/ bà ngoại
c. Khi viết bài, bạn Lan có viết sai một số lỗi chính tả. Em hãy gạch chân dưới các từ
bị sai lỗi chính tả, rồi chép lại câu văn đã được sửa lỗi (2 điểm)
Nhà bà Hoa có nuôi một chú chó lông sù tên là Mun. hằng ngày, bé thường xang chơi
với chú. Nên chú và bé thân nhau lắm.
3. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề số 3
Phần 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thầm câu chuyện sau và trả lời các câu hỏi ở phía dưới. Sẻ con
Sẻ con chưa mọc đủ lông cánh nhưng lại rất thích bay. Một hôm, Sẻ con tung cánh
bay lên, nhưng lại rơi ngay xuống một bụi cỏ mềm. Lúc đó, bác Hươu cao cổ vừa bước
đến, Sẻ con càng hoảng sợ, kêu khóc rối rít:
– Xin bác đừng ăn thịt cháu! Mẹ ơi, mẹ ơi! Hươu cao cổ nói:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
– Sẻ con đừng khóc nữa, bác sẽ đưa Sẻ con về. Nói xong, Hươu cao cổ quỳ hai chân trước xuống và bảo:
– Sẻ con bước lên đầu bác và bám thật chắc nhé.
Sau đó, Hươu đứng thẳng người vươn cao cổ, đầu Hươu đặt sát bên tổ chim. Sẻ con
chỉ còn việc nhảy vào tổ cũ. Sẻ con rất vui mừng nhưng không quên cảm ơn:
- Cháu cảm ơn bác Hươu rất nhiều!
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
1. Sẻ con thích làm điều gì nhất? (0,5 điểm) A. Đi bơi B. Ăn kẹo C. Tập bay D. Xem hoạt hình
2. Khi Sẻ con tung cánh bay lên thì bị rơi xuống đâu? (0,5 điểm) A. Bụi cỏ mềm B. Hồ nước C. Chăn bông D. Khóm hoa
3. Ai đã giúp Sẻ con trở về tổ của mình?(0,5 điểm) A. Bác Gấu xám C. Bác Hươu cao cổ B. Cô Cò trắng D. Mẹ Sẻ con
4. Sau khi trở về tổ cũ, Sẻ con đã làm gì đầu tiên? (0,5 điểm) A. Nằm xuống nghỉ ngơi C. Tiếp tục tập bay
B. Cảm ơn bác Hươu vì đã giúp mình. D. Ăn bánh mẹ làm
Câu 2: Bác Hươu cao cổ đã giúp sẻ nhỏ về tổ bằng cách nào? (2 điểm)
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Viết chính tả (3 điểm)
Bài hát: Chim sẻ
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Chíp chíp chíp chíp chíp, Chíp chíp chíp chíp chíp.
Có con chim sẻ nhảy nhót trên cành tre.
Bé đi đi nhà trẻ, vui hát với bạn bè.
Như con như con chim sẻ, cùng múa với bạn bè. Câu 2: Bài tập
1. Điền vào chỗ trống (1 điểm) a. tr hay ch cây ….e …...úc mừng b. d hay gi cánh …..diều …..úp đỡ
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
2. Em hãy nối vế ở cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa. (1 điểm) A B Lá bàng
Đang làm bài tập môn Tiếng Việt Chim sẻ
Có tài bay lượn rất giỏi. Bé Mai
Là nơi sinh sống của rất nhiều loài cá. Hồ nước
Chuyển dần sang màu đỏ khi mùa thu đến.
3. Khi viết bài bạn Cúc đã quên viết dấu câu. Em hãy điền dấu câu vào vị trí thích hợp
giúp bạn ấy. Sau đó viết lại cho đúng chính tả (1 điểm)
Vào 6 giờ tối ngoài trời tối dần mọi người trở về nhà sau một ngày làm việc trên
mâm cơm ai cũng vui vẻ chuyện trò
4. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề số 4
Phần 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thầm câu chuyện sau và trả lời các câu hỏi ở phía dưới.
Đẹp mà không đẹp
Thấy bác Thành đi qua, Hùng liền gọi:
- Bác Thành ơi, bác xem con ngựa của cháu vẽ có đẹp không?
Trên bức tường trắng hiện lên những nét than đen vẽ hình một chú ngựa đang leo núi.
Bác Thành nhìn vào bức vẽ rồi trả lời:
- Cháu vẽ đẹp đấy, nhưng vẫn có cái không đẹp. Hùng vội hỏi:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
- Cái nào không đẹp hả bác? Bác Thành bảo:
- Cái không đẹp là bức tường của nhà trường đã bị vẽ bẩn cháu ạ.
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
1. Bạn Hùng đã vẽ gì lên bức tường? (0,5 điểm) A. Con mèo B. Con ngựa C. Con trâu D. Con cá
2. Bạn Hùng đã vẽ tranh bằng dụng cụ gì? (0,5 điểm) A. Bút chì màu B. Màu nước C. Than D. Sáp màu
3. Bạn Hùng đã vẽ tranh lên đâu? (0,5 điểm) A. Quyển vở vẽ B. Bảng đen C. Bức tường D. Tờ giấy
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
4. Bác Thành đánh giá như thế nào về bức tranh của bạn hùng? (0,5 điểm)
A. Cháu vẽ đẹp đấy, nhưng vẫn có cái không đẹp.
B. Cháu vẽ vô cùng đẹp.
C. Cháu vẽ chưa được đẹp lắm.
D. Cháu vẽ đẹp như họa sĩ.
Câu 2: Nếu em là bạn Hùng, thì em sẽ làm gì sau khi biết được hành động vẽ lên bức
tường trắng của nhà trường là sai?
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Viết chính tả (3 điểm)
Cái giàn mướp trên mặt ao soi bóng xuống làn nước lấp lánh hoa vàng. Mấy chú
cá rô cứ lội quanh lội quẩn ở đó chẳng muốn đi đâu. Cứ thế hoa nở tiếp hoa. Rồi quả thi
nhau chồi ra... bằng ngón tay... bằng con chuột...rồi bằng con cá chuối to… Câu 2: Bài tập
1. Điền vần ung hoặc ưng vào chỗ trống thích hợp (1 điểm)
Bé Bi rất thích chơi đá bóng. Chiều nào bé c…….. đi đá bóng với các bạn. Lúc đá
bóng trông khuôn mặt bé vô cùng s…….. sướng. Đặc biệt, bé đã t…….. đạt giải cầu thủ
giỏi của đội Chích Bông.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
2. Cho các từ sau: ăn cơm; bài tập; Tiếng Việt; vui vẻ; gia đình. Em hãy điền các từ
này vào vị trí thích hợp nhất (1 điểm)
Buổi tối, sau khi ……………... xong, bé Lan sẽ làm ……………… về nhà. Tối
nay có môn ………………… mà em thích nhất. Nên em rất ………………. Cô giáo yêu
cầu em kể tên các thành viên trong ………………….. Em viết thật cẩn thận: ông, bà, bố,
mẹ, em bé và cả mèo Mướp nữa.
3. Môn học nào ở trường mà em thích nhất? Em hãy giải thích vì sao mình lại yêu
thích môn học đó (1 điểm)
5. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề số 5
Phần 1: Đọc hiểu (4 điểm)
Em hãy đọc thầm câu chuyện sau và trả lời các câu hỏi ở phía dưới. Chia ngọt sẻ bùi
Mẹ làm cho bé Ngọc tám chiếc bánh.
Mẹ nhường tất cả cho Ngọc.
Vừa lúc ấy bé Hoa sang chơi.
Mẹ chia đều cho mỗi bé được bốn chiếc.
Ồ, lại có cả Khánh và Huy đến chơi.
Tám chiếc bánh chia bốn, mỗi người được hai cái vẫn vui!.
Thêm bốn bạn cùng lớp Ngọc đến chơi. Vui quá!
Tám bé, tám chiếc bánh. Vẫn đủ mỗi bé một chiếc.
Hoan hô bà! Bà mang thêm bánh đến tha hồ ăn.
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
1. Mẹ làm cho Ngọc bao nhiêu chiếc bánh? (0,5 điểm)
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169 A. 5 chiếc bánh B. 8 chiếc bánh C. 10 chiếc bánh D. 12 chiếc bánh
2. Có bao nhiêu bạn ở lớp sang chơi với Ngọc? (0,5 điểm) A. 5 bạn B. 6 bạn C. 7 bạn D. 8 bạn
3. Cuối cùng mỗi bạn được chia bao nhiêu cái bánh? (0,5 điểm) A. 1 cái bánh B. 2 cái bánh C. 3 cái bánh D. 4 cái bánh
4. Ai là người đã mang thêm bánh sang cho Ngọc và các bạn cùng ăn? (0,5 điểm) A. Mẹ B. Bà C. Ông D. Bố
Câu 2: Em thấy bạn Ngọc là một cô bé như thế nào? (2 điểm)
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Viết chính tả
Có một chú gà Trống choai với chiếc mào màu đỏ với cái đuôi vênh vểnh lên rất
hùng dũng. Chú rất thích đi du lịch. Chú rất mong được nhìn thấy biển vì vậy chú lên kế hoạch đi ra biển.
Đầu tiên chú quyết định sẽ đi bộ. Chú đi trên đôi chân vững chãi của mình rất khoái chí.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169 Câu 2: Bài tập
1. Em hãy điền chữ cái thích hợp nhất vào chỗ trống (1 điểm) a. tr hay ch …..ung thành tô …..áo b. gh hay ngh chiếc …..ế ..…ỉ lễ
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169