



















Preview text:
Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 4 sách Cánh Diều Đề số 1 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Tổng của 102 358 và 269 045 là: A. 372 403 B. 371 303 C. 371 403 D. 371 413
Câu 2: Rút gọn phân số
đến tối giản được phân số nào sau đây: A. B. C. D.
Câu 3: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: A. 16 100 đồng B. 16 000 đồng C. 17 100 đồng D. 17 000 đồng
Câu 4: Cho biểu đồ về số cây trồng của các lớp khối 4. Biết mỗi = 5 cây. Lớp 4A 4B 4C 4D Số cây
a) Lớp …….. trồng được nhiều cây nhất, lớp ……… trồng được ít cây nhất.
b) Tổng số cây khối 4 trồng được là: ……………………………………………………..
Câu 5: Trong hình sau có mấy góc tù? A. 1 góc tù B. 2 góc tù C. 3 góc tù D. 4 góc tù
Câu 7: Phân số đảo ngược của phân số là: A. B. C. D. II. Tự luận Bài 1: Tính a) +
= ………………………………………………………………………………. b)
- = ……………………………….……………………………………………… c)
× = …………………….……………………………………………………….. d)
: = ……………………………………………………………………………… Bài 2:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 250 kg = …… tấn ……kg
10m2 81cm2 = ……………… cm2
471 năm = …… thế kỉ …… năm giờ = ……….. phút
b) Thùng thứ nhất có 274 lít dầu, thùng thứ hai có 258 lít dầu. Trung bình mỗi thùng có
số lít dầu là: ……………………………………………………………………………… Bài 3: a) Tìm x:
b) 42 × 3105 + 21 × 12 037 – 5389 × 21 x : = ×
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hai kho có tất cả là 12 tấn 47kg gạo, biết số gạo ở kho thứ nhất nhiều hơn số gạo
ở kho thứ hai là 135kg. Tìm số gạo ở mỗi kho. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Có 22 848 lít xăng được chia vào 16 thùng. Người ta đã đem bán đi 11 thùng. Hỏi
còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70345 + …………. = 92064
…………. – 12 160 = 792 977 = = = = Đáp án I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tổng của 102 358 và 269 045 là: C. 371 403
Câu 2: Rút gọn phân số
đến tối giản được phân số nào sau đây: D.
Câu 3: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: A. 16 100 đồng Câu 4:
a) Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất, lớp 4A trồng được ít cây nhất.
b) Tổng số cây khối 4 trồng được là: 100 cây
Câu 5: Trong hình sau có mấy góc tù? B. 2 góc tù
Câu 7: Phân số đảo ngược của phân số là: C. II. Tự luận: Bài 1: a) + = + = = = b) - = - = = c) × = = = d) : = × = = = Bài 2:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7 250 kg = 7 tấn 250kg 10m2 81cm2 = 100 081 cm2
471 năm = 4 thế kỉ 71 năm giờ = 25 phút
b) Thùng thứ nhất có 274 lít dầu, thùng thứ hai có 258 lít dầu. Trung bình mỗi thùng có số lít dầu là: (274 + 258) : 2 = 266 (lít) Bài 3: a) Tìm x:
b) 42 × 3105 + 21 × 12 037 – 5389 × 21 x : = ×
= 21 × 2 × 3105 + 21 × 12 037 – 5389 × 21
= 21 × 6210 + 21 × 12 037 – 5389 × 21 x : =
= 21 × (6210 + 12 037 – 5389) x = ×
= 21 × (6210 + 12 037 – 5389) = 21 × 12858 x = = 270 018 Bài 4: Bài giải:
Đổi 12 tấn 47kg = 12047kg
Số gạo ở kho thứ nhất là:
(12 047 + 135) : 2 = 6091 (kg)
Số gạo ở kho thứ hai là: 12 047 – 6091 = 5956 (kg) Đáp số: 5956kg Bài 5: Bài giải:
Mỗi thùng có số lít xăng là: 22 848 : 16 = 1428 (lít)
11 thùng có số lít xăng là: 1428 × 11 = 15 708 (lít)
Còn lại số lít xăng là:
22 848 – 15 708 = 7140 (lít) Đáp số: 7140 lít
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70345 + 21719 = 92064
805 137 – 12 160 = 792 977 = = = =
Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 4 sách Cánh Diều Đề số 2 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Làm tròn số 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được số: A. 402 000 000 B. 40 000 000 C. 40 210 000 D. 371 413
Câu 2: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: A. 16 000 đồng B. 16 100 đồng C. 17 100 đồng D. 17 000 đồng
Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Đổi các đơn vị đo sau:
8 tấn 2 tạ = ………… kg 20 000 000 mm2 = …….. dm2
3 giờ 15 phút = ……… giây
thế kỉ = ………... năm
Câu 4: Góc sau có số đo là bao nhiêu độ? A. 180o B. 50o C. 130o D 90o
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 8208. Số thứ hai là: A. 6360 B. 8208 C. 16 410 D. 7590
Câu 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 6: Phân số
và có mẫu số chung là: A. 5 B. 3 C. 28 D. 14
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 20 375 + 581 642 423 276 495 637 – 16 277 602 017 20156 × 21 13564 420484 : 31 479360 II. Tự luận Bài 1: Tính a) +
= ………………………………………………………………………………. b)
- = ……………………………….……………………………………………… c)
× = …………………….……………………………………………………….. d)
: = ………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đồ về số cây trồng của các lớp khối 4. Biết mỗi = 5 cây. Lớp 4A 4B 4C 4D Số cây
a) Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Lớp nào trồng được ít cây nhất? Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?
……………………………………………………………………………………………..
c) Trung bình, mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
…………………………………………………………………………………………….. Bài 3: a) Tìm x:
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 –14 x × = -
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng số dân ở huyện A và huyện B là 12 135 người. Biết huyện A có
nhiều hơn huyện B là 438 người. Tính số dân ở mỗi huyện. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Trong 12 phút vòi nước chảy được 96 lít nước vào bể. Hỏi trong giờ vòi đó
chảy được bao nhiêu lít nước? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân số: và
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án I. Trắc nghiệm
Câu 1: Làm tròn số 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được số: A. 402 000 000
Câu 2: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: B. 16 100 đồng
Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Đổi các đơn vị đo sau: 8 tấn 2 tạ = 8200 kg 20 000 000 mm2 = 2000 dm2
3 giờ 15 phút = 11 700 giây thế kỉ = 60 năm
Câu 4: Góc sau có số đo là bao nhiêu độ? C. 130o
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 8208. Số thứ hai là: A. 6360
Câu 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dạng phân số là: D.
Câu 6: Phân số
và có mẫu số chung là: C. 28
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 20 375 + 581 642 423 276 495 637 – 16 277 602 017 20156 × 21 13564 420484 : 31 479360 II. Tự luận: Bài 1: a) + = + = = b) - = - = = = c) × = = = d) : = × = =
Bài 2: Cho biểu đồ về số cây trồng của các lớp khối 4. Biết mỗi = 5 cây. Lớp 4A 4B 4C 4D Số cây
a) Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Lớp 4A trồng được 20 cây, lớp 4B trồng được 30 cây, lớp 4C trồng được 25 cây, lớp 4D trồng được 25 cây.
b) Lớp nào trồng được ít cây nhất? Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?
Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất, lớp 4A trồng được ít cây nhất
c) Trung bình, mỗi lớp trồng được: (20 + 30 + 25 + 25) : 4 = 25 (cây) Bài 3: a) Tìm x:
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 – 14 x × = -
= 14 × 2 × 7105 + 14 × 12 037 – 14
= 14 × 14210 + 14 × 12 037 – 14 x × = -
= 14 × (14 210 + 12 037 – 1) x × = = 14 × 26 246 = 367 444 x = : x = 1 Bài 4: Bài giải:
Tổng số dân ở cả 2 huyện là:
12 135 × 2 = 24 270 (người) Số dân ở huyện A là:
(24 270 + 438) : 2 = 12 354 (người) Số dân ở huyện B là:
24 270 – 12 354 = 11 916 (người)
Đáp số: huyện A: 12 354 người Huyện B: 11 916 người Bài 5: Bài giải:
1 phút vòi đó chảy được số lít nước là: 96 : 12 = 8 (lít) Đổi giờ = 50 phút
giờ vòi đó chảy được số lít nước là: 8 × 50 = 400 (lít) Đáp số: 400 lít nước
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân số: và = = Ta thấy: >
Nên ta so sánh được: >
Phiếu bài tập hè môn Toán lớp 4 Cánh Diều Đề 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Phân số chỉ tỉ lệ giữa đoạn thẳng AB và AD là: A. B. C. D.
Câu 3: Trong hộp có 40 viên bi, Long lấy ra 15 viên bi. Phân số chỉ số viên bi đã lấy ra
so với số viên bi trong hộp lúc đầu là: A. B. C. D.
Câu 4: Đổi đơn vị đo:
a) 145 năm = ….. thế kỉ ……. năm
c) 1 giờ 48 phút = …………. giây
b) 1m2 3dm2 = ………………. cm2
d) 12 tấn 3 yến = ……………. kg
Câu 5: Một can đựng 45 lít dầu. Một thùng đựng số lít dầu gấp 12 lần số lít dầu trong
can. Có tất cả số lít dầu là: A. 586l B. 486l C. 485l D. 585l*
Câu 6: Quy đồng mẫu số của hai phân số và
được hai phân số mới là: A. và * B. và C. và D. và
Câu 7: 19 can dầu có tất cả là 3420l. Người ta đem bán đi 14 can dầu. Số lít dầu còn lại là: A. 800l B. 900l * C. 850l D. 950l
Câu 8: Trong các cách tính sau, đâu là các tính hợp lí cho biểu thức: 22 × 35 + 22 × 65.
A. 22 × 35 + 22 × 65 = 35 + 65 × 22 = 1456
B. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × 35 + 65 = 835
C. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × (35 + 65) = 2200
D. 22 × 35 + 22 × 65 = (35 + 65) + (22 × 22) = 584 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 41 670 × 18 / 750 060 b. 83 220 : 60 / 1387 c. × 11 d. :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đồ số quyển sách cả hàng đã bán trong 5 ngày như sau: Ngày Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Số lượng (quyển) Biết mỗi = 5 quyển sách
a) Mỗi ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Ngày nào số lượng sách bán được nhiều nhất? Ngày nào số lượng sách bán được ít nhất?
………………………………………………………………………………………
c) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………