Phiếu ôn tp hè môn Toán lp 4 sách Cánh Diu
Đề s 1
I. Trc nghim:
Câu 1: Tng ca 102 358 và 269 045 là:
A. 372 403
B. 371 303
C. 371 403
D. 371 413
Câu 2: Rút gn phân s đến ti giản được phân s nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Mt ca hàng trong mt buổi sáng bán được 9kg go t có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg go nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tin ca mi ki--gam go là:
A. 16 100 đồng
B. 16 000 đồng
C. 17 100 đồng
D. 17 000 đồng
Câu 4: Cho biểu đồ v s cây trng ca các lp khi 4. Biết mi = 5 cây.
Lp
4A
4B
4C
4D
S cây
a) Lớp …….. trồng được nhiu cây nht, lớp ……… trồng được ít cây nht.
b) Tng s cây khi 4 trồng được là: ……………………………………………………..
Câu 5: Trong hình sau có my góc tù?
A. 1 góc tù
C. 3 góc tù
B. 2 góc tù
D. 4 góc tù
Câu 7: Phân s đảo ngược ca phân s :
A.
B.
C.
D.
II. T lun
Bài 1: Tính
a) + = ……………………………………………………………………………….
b) - = ……………………………….………………………………………………
c) × = …………………….………………………………………………………..
d) : = ……………………………………………………………………………
Bài 2:
a) Đin s thích hp vào ch chm
7 250 kg = …… tấn ……kg
giờ = ……….. phút
10m
2
81cm
2
=
……………… cm
2
471 năm = …… thế k …… năm
b) Thùng th nht có 274 lít du, thùng th hai có 258 lít du. Trung bình mi thùng có
s lít du là: ………………………………………………………………………………
Bài 3:
a) Tìm x:
x : = ×
b) 42 × 3105 + 21 × 12 037 5389 × 21
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hai kho có tt c là 12 tn 47kg go, biết s go kho th nht nhiều hơn số go
kho th hai là 135kg. Tìm s go mi kho.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5:22 848 lít xăng được chia vào 16 thùng. Người ta đã đem bán đi 11 thùng. Hỏi
còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Đin s thích hp vào ch chm:
70345 + …………. = 92064
= =
…………. – 12 160 = 792 977
= =
Đáp án
I. Trc nghim
Câu 1: Tng ca 102 358 và 269 045 là:
C. 371 403
Câu 2: Rút gn phân s đến ti giản được phân s nào sau đây:
D.
Câu 3: Mt ca hàng trong mt buổi sáng bán được 9kg go tgiá 15 000 đồng 1kg
và 11kg go nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tin ca mi ki--gam go là:
A. 16 100 đồng
Câu 4:
a) Lp 4B trồng được nhiu cây nht, lp 4A trồng được ít cây nht.
b) Tng s cây khi 4 trồng được là: 100 cây
Câu 5: Trong hình sau có my góc tù?
B. 2 góc tù
Câu 7: Phân s đảo ngược ca phân s :
C.
II. T lun:
Bài 1:
a) + = + = = =
b) - = - = =
c) × = = =
d) : = × = = =
Bài 2:
a) Đin s thích hp vào ch chm
7 250 kg = 7 tn 250kg
giờ = 25 phút
10m
2
81cm
2
=
100 081 cm
2
471 năm = 4 thế k 71 năm
b) Thùng th nht có 274 lít du, thùng th hai có 258 lít du. Trung bình mi thùng có
s lít du là:
(274 + 258) : 2 = 266 (lít)
Bài 3:
a) Tìm x:
x : = ×
x : =
x = ×
x =
b) 42 × 3105 + 21 × 12 037 5389 × 21
= 21 × 2 × 3105 + 21 × 12 037 5389 × 21
= 21 × 6210 + 21 × 12 037 5389 × 21
= 21 × (6210 + 12 037 5389)
= 21 × (6210 + 12 037 5389)
= 21 × 12858
= 270 018
Bài 4:
Bài gii:
Đổi 12 tn 47kg = 12047kg
S go kho th nht là:
(12 047 + 135) : 2 = 6091 (kg)
S go kho th hai là:
12 047 6091 = 5956 (kg)
Đáp số: 5956kg
Bài 5:
Bài gii:
Mi thùng có s lít xăng là:
22 848 : 16 = 1428 (lít)
11 thùng có s lít xăng là:
1428 × 11 = 15 708 (lít)
Còn li s lít xăng là:
22 848 15 708 = 7140 (lít)
Đáp số: 7140 lít
Bài 6: Đin s thích hp vào ch chm:
70345 + 21719 = 92064
= =
805 137 12 160 = 792 977
= =
Phiếu ôn tp hè môn Toán lp 4 sách Cánh Diu
Đề s 2
I. Trc nghim:
Câu 1: Làm tròn s 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được s:
A. 402 000 000
B. 40 000 000
C. 40 210 000
D. 371 413
Câu 2: Mt ca hàng trong mt bui sáng bán đưc 9kg go t giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg go nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tin ca mi ki--gam go là:
A. 16 000 đồng
B. 16 100 đồng
C. 17 100 đồng
D. 17 000 đồng
Câu 3: Đin vào ch chấm: Đổi các đơn vị đo sau:
8 tn 2 t = ………… kg
20 000 000 mm
2
= …….. dm
2
3 gi 15 phút = ……… giây
thế k = ………... năm
Câu 4: Góc sau có s đo là bao nhiêu độ?
A. 180
o
C. 130
o
B. 50
o
D 90
o
Câu 5: Trung bình cng ca 3 s là 7590. Trung bình cng ca s th nht và s th ba
là 8208. S th hai là:
A. 6360
B. 8208
C. 16 410
D. 7590
Câu 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dng phân s là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Phân s có mu s chung là:
A. 5
B. 3
C. 28
D. 14
Câu 7: Ni phép tính vi kết qu thích hp:
20 375 + 581 642
423 276
495 637 16 277
602 017
20156 × 21
13564
420484 : 31
479360
II. T lun
Bài 1: Tính
a) + = ……………………………………………………………………………….
b) - = ……………………………….………………………………………………
c) × = …………………….………………………………………………………..
d) : = ………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đ v s cây trng ca các lp khi 4. Biết mi = 5 cây.
Lp
4A
4B
4C
4D
S cây
a) Mi lp trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Lp nào trồng được ít cây nht? Lp nào trồng được nhiu cây nht?
……………………………………………………………………………………………..
c) Trung bình, mi lp trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3:
a) Tìm x:
x × = -
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 14
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cng s dân huyn A và huyện B là 12 135 người. Biết huyn A
nhiều hơn huyện B là 438 người. Tính s dân mi huyn.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Trong 12 phút vòi nước chảy được 96 lít nước vào b. Hi trong giờ vòi đó
chảy được bao nhiêu lít nước?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân s:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án
I. Trc nghim
Câu 1: Làm tròn s 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được s:
A. 402 000 000
Câu 2: Mt ca hàng trong mt buổi sáng bán được 9kg go t có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg go nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tin ca mi ki--gam go là:
B. 16 100 đồng
Câu 3: Đin vào ch chấm: Đổi các đơn vị đo sau:
8 tn 2 t = 8200 kg
thế k = 60 năm
20 000 000 mm
2
= 2000 dm
2
3 gi 15 phút = 11 700 giây
Câu 4: Góc sau có s đo là bao nhiêu độ?
C. 130
o
Câu 5: Trung bình cng ca 3 s là 7590. Trung bình cng ca s th nht và s th ba
là 8208. S th hai là:
A. 6360
Câu 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dng phân s là:
D.
Câu 6: Phân s có mu s chung là:
C. 28
Câu 7: Ni phép tính vi kết qu thích hp:
20 375 + 581 642
423 276
495 637 16 277
602 017
20156 × 21
13564
420484 : 31
479360
II. T lun:
Bài 1:
a) + = + = =
b) - = - = = =
c) × = = =
d) : = × = =
Bài 2: Cho biểu đ v s cây trng ca các lp khi 4. Biết mi = 5 cây.
Lp
4A
4B
4C
4D
S cây
a) Mi lp trồng được bao nhiêu cây?
Lp 4A trồng được 20 cây, lp 4B trồng được 30 cây, lp 4C trồng được 25 cây, lp 4D
trồng được 25 cây.
b) Lp nào trồng được ít cây nht? Lp nào trồng được nhiu cây nht?
Lp 4B trồng được nhiu cây nht, lp 4A trồng được ít cây nht
c) Trung bình, mi lp trồng được: (20 + 30 + 25 + 25) : 4 = 25 (cây)
Bài 3:
a) Tìm x:
x × = -
x × = -
x × =
x = :
x = 1
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 14
= 14 × 2 × 7105 + 14 × 12 037 14
= 14 × 14210 + 14 × 12 037 14
= 14 × (14 210 + 12 037 1)
= 14 × 26 246
= 367 444
Bài 4:
Bài gii:
Tng s dân c 2 huyn là:
12 135 × 2 = 24 270 (người)
S dân huyn A:
(24 270 + 438) : 2 = 12 354 (người)
S dân huyn B là:
24 270 12 354 = 11 916 (người)
Đáp số: huyn A: 12 354 người
Huyn B: 11 916 người
Bài 5:
Bài gii:
1 phút vòi đó chảy được s lít nước là:
96 : 12 = 8 (lít)
Đổi giờ = 50 phút
giờ vòi đó chảy được số lít nước là:
8 × 50 = 400 (lít)
Đáp số: 400 lít nước
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân s:
= =
Ta thấy: >
Nên ta so sánh được: >
Phiếu bài tp hè môn Toán lp 4 Cánh Diu
Đề 3
I. Trc nghim
Câu 1: Phân s nào sau đây là phân số ti gin?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho hình v sau. Phân s ch t l giữa đoạn thng AB và AD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong hp có 40 viên bi, Long ly ra 15 viên bi. Phân s ch s viên bi đã lấy ra
so vi s viên bi trong hp lúc đầu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đổi đơn v đo:
a) 145 năm = ….. thế k ……. năm
b) 1m
2
3dm
2
= ………………. cm
2
c) 1 gi 48 phút = …………. giây
d) 12 tn 3 yến = ……………. kg
Câu 5: Một can đựng 45 lít du. Một thùng đựng s lít du gp 12 ln s lít du trong
can. Có tt c s lít du là:
A. 586l
B. 486l
C. 485l
D. 585l*
Câu 6: Quy đồng mu s ca hai phân s đưc hai phân s mi là:
A. *
B.
C.
D.
Câu 7: 19 can du có tt c là 3420l. Người ta đem bán đi 14 can du. S lít du còn li
là:
A. 800l
B. 900l *
C. 850l
D. 950l
Câu 8: Trong các cách tính sau, đâu là các tính hp lí cho biu thc: 22 × 35 + 22 × 65.
A. 22 × 35 + 22 × 65 = 35 + 65 × 22 = 1456
B. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × 35 + 65 = 835
C. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × (35 + 65) = 2200
D. 22 × 35 + 22 × 65 = (35 + 65) + (22 × 22) = 584
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
a. 41 670 × 18 / 750 060
b. 83 220 : 60 / 1387
c. × 11
d. :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đ s quyn sách c hàng đã bán trong 5 ngày như sau:
Ngày
Ngày 1
Ngày 2
Ngày 3
Ngày 4
Ngày 5
S ng
(quyn)
Biết mi = 5 quyn sách
a) Mi ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyn sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Ngày nào s ợng sách bán được nhiu nht? Ngày nào s ợng sách bán được ít
nht?
………………………………………………………………………………………
c) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Preview text:

Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 4 sách Cánh Diều Đề số 1 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Tổng của 102 358 và 269 045 là: A. 372 403 B. 371 303 C. 371 403 D. 371 413
Câu 2: Rút gọn phân số
đến tối giản được phân số nào sau đây: A. B. C. D.
Câu 3: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: A. 16 100 đồng B. 16 000 đồng C. 17 100 đồng D. 17 000 đồng
Câu 4: Cho biểu đồ về số cây trồng của các lớp khối 4. Biết mỗi = 5 cây. Lớp 4A 4B 4C 4D Số cây
a) Lớp …….. trồng được nhiều cây nhất, lớp ……… trồng được ít cây nhất.
b) Tổng số cây khối 4 trồng được là: ……………………………………………………..
Câu 5: Trong hình sau có mấy góc tù? A. 1 góc tù B. 2 góc tù C. 3 góc tù D. 4 góc tù
Câu 7: Phân số đảo ngược của phân số là: A. B. C. D. II. Tự luận Bài 1: Tính a) +
= ………………………………………………………………………………. b)
- = ……………………………….……………………………………………… c)
× = …………………….……………………………………………………….. d)
: = ……………………………………………………………………………… Bài 2:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 250 kg = …… tấn ……kg
10m2 81cm2 = ……………… cm2
471 năm = …… thế kỉ …… năm giờ = ……….. phút
b) Thùng thứ nhất có 274 lít dầu, thùng thứ hai có 258 lít dầu. Trung bình mỗi thùng có
số lít dầu là: ……………………………………………………………………………… Bài 3: a) Tìm x:
b) 42 × 3105 + 21 × 12 037 – 5389 × 21 x : = ×
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Hai kho có tất cả là 12 tấn 47kg gạo, biết số gạo ở kho thứ nhất nhiều hơn số gạo
ở kho thứ hai là 135kg. Tìm số gạo ở mỗi kho. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Có 22 848 lít xăng được chia vào 16 thùng. Người ta đã đem bán đi 11 thùng. Hỏi
còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70345 + …………. = 92064
…………. – 12 160 = 792 977 = = = = Đáp án I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tổng của 102 358 và 269 045 là: C. 371 403
Câu 2: Rút gọn phân số
đến tối giản được phân số nào sau đây: D.
Câu 3: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: A. 16 100 đồng Câu 4:
a) Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất, lớp 4A trồng được ít cây nhất.
b) Tổng số cây khối 4 trồng được là: 100 cây
Câu 5: Trong hình sau có mấy góc tù? B. 2 góc tù
Câu 7: Phân số đảo ngược của phân số là: C. II. Tự luận: Bài 1: a) + = + = = = b) - = - = = c) × = = = d) : = × = = = Bài 2:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7 250 kg = 7 tấn 250kg 10m2 81cm2 = 100 081 cm2
471 năm = 4 thế kỉ 71 năm giờ = 25 phút
b) Thùng thứ nhất có 274 lít dầu, thùng thứ hai có 258 lít dầu. Trung bình mỗi thùng có số lít dầu là: (274 + 258) : 2 = 266 (lít) Bài 3: a) Tìm x:
b) 42 × 3105 + 21 × 12 037 – 5389 × 21 x : = ×
= 21 × 2 × 3105 + 21 × 12 037 – 5389 × 21
= 21 × 6210 + 21 × 12 037 – 5389 × 21 x : =
= 21 × (6210 + 12 037 – 5389) x = ×
= 21 × (6210 + 12 037 – 5389) = 21 × 12858 x = = 270 018 Bài 4: Bài giải:
Đổi 12 tấn 47kg = 12047kg
Số gạo ở kho thứ nhất là:
(12 047 + 135) : 2 = 6091 (kg)
Số gạo ở kho thứ hai là: 12 047 – 6091 = 5956 (kg) Đáp số: 5956kg Bài 5: Bài giải:
Mỗi thùng có số lít xăng là: 22 848 : 16 = 1428 (lít)
11 thùng có số lít xăng là: 1428 × 11 = 15 708 (lít)
Còn lại số lít xăng là:
22 848 – 15 708 = 7140 (lít) Đáp số: 7140 lít
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70345 + 21719 = 92064
805 137 – 12 160 = 792 977 = = = =
Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 4 sách Cánh Diều Đề số 2 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Làm tròn số 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được số: A. 402 000 000 B. 40 000 000 C. 40 210 000 D. 371 413
Câu 2: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: A. 16 000 đồng B. 16 100 đồng C. 17 100 đồng D. 17 000 đồng
Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Đổi các đơn vị đo sau:
8 tấn 2 tạ = ………… kg 20 000 000 mm2 = …….. dm2
3 giờ 15 phút = ……… giây
thế kỉ = ………... năm
Câu 4: Góc sau có số đo là bao nhiêu độ? A. 180o B. 50o C. 130o D 90o
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 8208. Số thứ hai là: A. 6360 B. 8208 C. 16 410 D. 7590
Câu 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 6: Phân số
và có mẫu số chung là: A. 5 B. 3 C. 28 D. 14
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 20 375 + 581 642 423 276 495 637 – 16 277 602 017 20156 × 21 13564 420484 : 31 479360 II. Tự luận Bài 1: Tính a) +
= ………………………………………………………………………………. b)
- = ……………………………….……………………………………………… c)
× = …………………….……………………………………………………….. d)
: = ………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đồ về số cây trồng của các lớp khối 4. Biết mỗi = 5 cây. Lớp 4A 4B 4C 4D Số cây
a) Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Lớp nào trồng được ít cây nhất? Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?
……………………………………………………………………………………………..
c) Trung bình, mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
…………………………………………………………………………………………….. Bài 3: a) Tìm x:
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 –14 x × = -
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng số dân ở huyện A và huyện B là 12 135 người. Biết huyện A có
nhiều hơn huyện B là 438 người. Tính số dân ở mỗi huyện. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Trong 12 phút vòi nước chảy được 96 lít nước vào bể. Hỏi trong giờ vòi đó
chảy được bao nhiêu lít nước? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân số: và
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án I. Trắc nghiệm
Câu 1: Làm tròn số 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được số: A. 402 000 000
Câu 2: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: B. 16 100 đồng
Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Đổi các đơn vị đo sau: 8 tấn 2 tạ = 8200 kg 20 000 000 mm2 = 2000 dm2
3 giờ 15 phút = 11 700 giây thế kỉ = 60 năm
Câu 4: Góc sau có số đo là bao nhiêu độ? C. 130o
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 8208. Số thứ hai là: A. 6360
Câu 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dạng phân số là: D.
Câu 6: Phân số
và có mẫu số chung là: C. 28
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 20 375 + 581 642 423 276 495 637 – 16 277 602 017 20156 × 21 13564 420484 : 31 479360 II. Tự luận: Bài 1: a) + = + = = b) - = - = = = c) × = = = d) : = × = =
Bài 2: Cho biểu đồ về số cây trồng của các lớp khối 4. Biết mỗi = 5 cây. Lớp 4A 4B 4C 4D Số cây
a) Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Lớp 4A trồng được 20 cây, lớp 4B trồng được 30 cây, lớp 4C trồng được 25 cây, lớp 4D trồng được 25 cây.
b) Lớp nào trồng được ít cây nhất? Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?
Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất, lớp 4A trồng được ít cây nhất
c) Trung bình, mỗi lớp trồng được: (20 + 30 + 25 + 25) : 4 = 25 (cây) Bài 3: a) Tìm x:
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 – 14 x × = -
= 14 × 2 × 7105 + 14 × 12 037 – 14
= 14 × 14210 + 14 × 12 037 – 14 x × = -
= 14 × (14 210 + 12 037 – 1) x × = = 14 × 26 246 = 367 444 x = : x = 1 Bài 4: Bài giải:
Tổng số dân ở cả 2 huyện là:
12 135 × 2 = 24 270 (người) Số dân ở huyện A là:
(24 270 + 438) : 2 = 12 354 (người) Số dân ở huyện B là:
24 270 – 12 354 = 11 916 (người)
Đáp số: huyện A: 12 354 người Huyện B: 11 916 người Bài 5: Bài giải:
1 phút vòi đó chảy được số lít nước là: 96 : 12 = 8 (lít) Đổi giờ = 50 phút
giờ vòi đó chảy được số lít nước là: 8 × 50 = 400 (lít) Đáp số: 400 lít nước
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân số: và = = Ta thấy: >
Nên ta so sánh được: >
Phiếu bài tập hè môn Toán lớp 4 Cánh Diều Đề 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Phân số chỉ tỉ lệ giữa đoạn thẳng AB và AD là: A. B. C. D.
Câu 3: Trong hộp có 40 viên bi, Long lấy ra 15 viên bi. Phân số chỉ số viên bi đã lấy ra
so với số viên bi trong hộp lúc đầu là: A. B. C. D.
Câu 4: Đổi đơn vị đo:
a) 145 năm = ….. thế kỉ ……. năm
c) 1 giờ 48 phút = …………. giây
b) 1m2 3dm2 = ………………. cm2
d) 12 tấn 3 yến = ……………. kg
Câu 5: Một can đựng 45 lít dầu. Một thùng đựng số lít dầu gấp 12 lần số lít dầu trong
can. Có tất cả số lít dầu là: A. 586l B. 486l C. 485l D. 585l*
Câu 6: Quy đồng mẫu số của hai phân số và
được hai phân số mới là: A. và * B. và C. và D. và
Câu 7: 19 can dầu có tất cả là 3420l. Người ta đem bán đi 14 can dầu. Số lít dầu còn lại là: A. 800l B. 900l * C. 850l D. 950l
Câu 8: Trong các cách tính sau, đâu là các tính hợp lí cho biểu thức: 22 × 35 + 22 × 65.
A. 22 × 35 + 22 × 65 = 35 + 65 × 22 = 1456
B. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × 35 + 65 = 835
C. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × (35 + 65) = 2200
D. 22 × 35 + 22 × 65 = (35 + 65) + (22 × 22) = 584 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 41 670 × 18 / 750 060 b. 83 220 : 60 / 1387 c. × 11 d. :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đồ số quyển sách cả hàng đã bán trong 5 ngày như sau: Ngày Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Số lượng (quyển) Biết mỗi = 5 quyển sách
a) Mỗi ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Ngày nào số lượng sách bán được nhiều nhất? Ngày nào số lượng sách bán được ít nhất?
………………………………………………………………………………………
c) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………