Phiếu bài tp hè Toán lp 4 Chân tri sáng to
Đề 1
I. Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cu:
u 1: Tích ca 30641 và 25 là:
A. 767 025
B. 766 125
C. 766 015
D. 766 025
u 2: Kết quả tối giản nht của phép tính × ( - ) là:
A.
B.
C.
D.
u 3: Hà tung 1 đồng xu liên tiếp mt s ln ghi lại được kết qu như sau:
Mt
Sp
Nga
S ln
19
24
Hà đã tung đng xu tt c bao nhiêu ln?
A. 19 ln
B. 24 ln
C. 43 ln
D. 33 ln
u 3: Đin s thích hp vào ch chm: thế k = ...... năm.
A. 100
B. 40
C. 20
D. 30
u 4: Viết tiếp vào ch trng:
a) (a + b) × c = ………………………………………..
b) Trung bình cng ca ba s: 45 + 57 + 72 là ………….
u 5: Hai phân s mu s chung là:
A. 20
B. 4
C. 1
D. 3
u 6: Trong các phân s: ; ; ; phân s ti gin là:
B.
C.
D.
u 7: Ni phép tính vi kết qu thích hp:
184 164 : 12
202 975
8119 × 25
101 496
452 118 380 126
15 347
75 387 + 26 109
71 992
u 8: Trong các phân s sau, phân s nào lớn hơn 1?
A.
B.
C.
D.
u 9: Đin đúng (Đ) hoặc sai (S)
576 × 48 = 48 + 576
24 × (5 × 2) = 24 × 5 + 24 × 2
13 × 3756 > 48 866 2149
23 585 : 22 = 1072 (dư 0)
II. T lun
u 11: Đt tính ri tính:
142 364 + 280 735
864 302 437 011
12 730 × 23
451 283 : 49
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
u 12:m x
a) x × 35 = 73 073 + 182 007
b) + x = :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
u 13: hai xe ch go, trung bình mi xe ch 108 575 kg go. Biết xe th
nht ch nhiều hơn xe thứ hai 8 t. Tính s go mi xe
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
u 14: Hai thùng đng tt c 3930 lít dầu chia đu vào 15 can. Biết s du
thùng 1 nhiu hơn số du thùng 2 tương đương với 3 can du. Hi thùng 1 nhiu
hơn thùng 2 mấy lít du?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án
I. Trc nghim:u 1:ch ca 30641 và 25 là:
D. 766 025
u 2: Kết quả tối giản nht của phép tính × ( - ) là:
B.
u 3: Hà tung 1 đồng xu liên tiếp mt s ln và ghi lại được kết qu như sau:
Mt
Sp
Nga
S ln
19
24
Hà đã tung đng xu tt c bao nhiêu ln?
C. 43 ln
u 3: Đin s thích hp vào ch chm: thế k = ...... năm.
D. 30
u 4: Viết tiếp vào ch trng:
a) (a + b) × c = a × c + b × c
b) Trung bình cng ca ba s: 45 + 57 + 72 là 58
u 5: Hai phân s mu s chung là:
B. 20
u 6: Trong các phân s: ; ; ; phân s ti gin là:
A.
u 7: Ni phép tính vi kết qu thích hp:
184 164 : 12
202 975
8119 × 25
101 496
452 118 380 126
15 347
75 387 + 26 109
71 992
u 8: Trong các phân s sau, phân s nào lớn hơn 1?
D.
u 9: Đin đúng (Đ) hoặc sai (S)
576 × 48 = 48 + 576
S
24 × (5 × 2) = 24 × 5 + 24 × 2
Đ
13 × 3756 > 48 866 2149
Đ
23 585 : 22 = 1072 (dư 0)
S
II. T lun
u 11:
142 364 + 280 735 = 423 099
864 302 437 011 = 427 291
12 730 × 23 = 292 790
451 283 : 49 = 9209 (dư 42)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
u 12:m x
a) x × 35 = 73 073 + 182 007
x × 35 = 255 080
x = 255 080 : 35
x = 7288
b) + x = :
+ x = ×
+ x =
x =
x = =
u 13:
Bài gii
Đổi 8 t = 800kg
Tng s go 2 xe ch đưc là:
108 575 × 2 = 217 150 (kg)
Xe th nht ch s ki--gam go là:
(217 150 + 800) : 2 = 108 975 (kg)
Xe th hai ch s ki--gam go là:
217 150 108 975 = 108 175 (kg)
Đáp s: xe th nht: 108 975 kg
xe th hai: 108 175 kg
u 14:
Bài gii
Mỗi can đựng s t du là:
3930 : 15 = 262 (lít)
Thùng 1 nhiu hơn thùng 2 số lít du là:
262 × 3 = 786 (lít)
Đáp s: 786 lít du
Phiếu bài tp hè Toán lp 4 Chân tri sáng to
Đề 2
I. Trc nghim
u 1: Phân s nào sau đây chưa phải là phân s ti gin?
A.
B.
C.
D.
u 2: Cho hình v sau. Phân s ch t l giữa đoạn thng AD và AE là:
A.
B.
C.
D.
u 3: Trong hp có 60 chiếc bánh quy, Long ly ra 20 chiếc bánh quy. Phân s
ch s bánh quy còn li trong hp là:
A.
B.
C.
D.
u 4: Hình sau có my góc ?
A. 0 góc
C. 2 góc
B. 1 góc
D. 3 góc
u 5: Đổi dm
2
= ….. cm
2
A. 80
B. 20
C. 140
D. 100
u 6: Quy đồng mu s ca hai phân s được hai phân s mi là:
A. và
B. và
C.
D.
u 7: 12 can du có tt c là 180l. Người ta đemn đi 9 can dầu. S lít du còn
li là:
A. 45l
B. 135l
C. 140l
D. 100l
u 8: Trung bình cng ca 3 s là 175, trung bình cng ca s th nht và s th
hai là 126. S th ba là:
A. 126
B. 273
C. 175
D. 525
II. T lun
Bài 1: Thc hin phép tính:
a. + =
……………………………………………………………………………
b. - =
………………………………………………………………………………
c. × 11 =
……………………………….……………………………………………
d. : =
……………………………………………………………………………..
Bài 2: Đin du > < = thích hp:
127 355 + 49 016
176 370
41 670 × 18
….
40 670 × 19
…………
…………
…………
285 394 190 107
…………
95287
76 285 : 55
…………
83 220 : 60
…………
Bài 3: 6 năm trước, ông 66 tuin tui ca bác Long bng tui ông. Tính tui
ca Bác Long hin ti.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Bài 4: Trung bình cng ba xe ch 12 tn 5 yến go. Biết xe th nht và xe th hai
ch 26 tn go và xe th nht ch nhiu hơn xe thứ hai 2 yến go. Tính s ng
go mi xe ch được?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………
……
Bài 5: Trong hình có:
- ……….. hình thoi
- ……….. hình bình hành
Đáp án:
I. Trc nghim
u 1: Phân s nào sau đây chưa phải là phân s ti gin?
D.
u 2: Cho hình v sau. Phân s ch t l giữa đoạn thng AD và AE là:
B.
u 3: Trong hp có 60 chiếc bánh quy, Long ly ra 20 chiếc bánh quy. Phân s
ch s bánh quy còn li trong hp là:
A.
u 4: Hình sau có my góc tù?
B. 1 góc
u 5: Đổi dm
2
= ….. cm
2
C. 140
u 6: Quy đồng mu s ca hai phân s được hai phân s mi là:
C.
u 7: 12 can du có tt c là 180l. Người ta đemn đi 9 can du. S lít du còn
li là:
A. 45l
u 8: Trung bình cng ca 3 s là 175, trung bình cng ca s th nht và s th
hai là 126. S th ba là:
B. 273
II. T lun
Bài 1: Thc hin phép tính:
a. + = + = =
b. - = - = = =
c. × 11 = =
d. : = × = = =
Bài 2:
127 355 + 49 016
176371
>
176 370
41 670 × 18
750 060
<
40670 × 19
772 730
285 394 190 107
95287
=
95287
76 285 : 55
1387
=
83 220 : 60
1387
Bài 3:
Bài gii:
6 năm trước, tui ca bác Long là:
66 × = 33 (tuổi)
Hiện nay, tui của bác Long là:
33 + 6 = 39 (tuổi)
Đáp số: 39 tuổi
Bài 4:
Bài gii:
Đổi 12 tn 5 yến = 12 050kg; 26 tn = 26 000kg; 12 yến = 120kg.
Tng s go c 3 xe là:
12 050 × 3 = 36 150 (kg)
S go xe th nht ch là:
(26 000 + 120) : 2 = 13 060 (kg)
S go xe th hai là:
26 000 13 060 = 12 940 (kg)
S go xe th ba là:
36 150 (13 060 + 12 940) = 10 150 (kg)
Đáp s: xe th nht: 13 060 (kg)
xe th hai: 12 940 (kg)
xe th ba: 10 150 (kg)
Bài 5: Trong hình có:
- 2 hình thoi
- 3 hình bình hành
Phiếu bài tp hè Toán lp 4 Chân tri sáng to
Đề 3
Phn I. Trc nghim
u 1: Ch s 5 trong s nào sau đây giá trị là 5 000 000?
A. 450 136 120
B. 315 260 093
C. 518 724 039
D. 130 518 769
u 3: Có 3150kg gạo chia đều vào 18 thùng. Người ta đem bán đi 12 thùng. S
ki--gam go còn li là:
A. 2100 kg
B. 1055 kg
C. 1000 kg
D. 1050 kg
u 4: Hiu hai s 713 564 359 824 là:
A. 353 740
B. 353 730
C. 354 740
D. 253 740
u 5: Rút gn phân s được phân s ti gin là:
A.
B.
C.
D.
u 6: Tng ca s th nht và s th hai là s chn ln nht có 3 ch s. S th
ba là s lin sau trung bình cng ca s th nht và s th hai. S th ba là:
A. 998
B. 500
C. 499
D. 490
u 7: Hun luyn viên kim tra kĩ năng némng rổ ca các cu th như sau:
Tên cu th
Lâm
Long
Hi
S ln némng vào r
28
23
27
Biết mi cu th đều thc hin ném bóng 40 ln.
S ln némng không vào r ca cu th Hi là:
A. 28 ln
B. 23 ln
C. 27 ln
D. 13 ln
u 2: Đin s thích hp vào ch chm: ……….. = (100 + 130)× 27
A. 100 + 130 × 27
C. (100 × 27) + 130
B. 100 × 27 + 130 × 27
D. (27 × 130) + 100
u 8: Giá tr ca biu thc a × b × c vi a = 10, b = 14, c = 18 là:
A. 2520
B. 140
C. 180
D. 252
Phn II: T lun
Bài 1: Tính
3081× 46
72 863 : 27
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
× = ……………...…………………………………………………………
: = …………………………………………………………………………
Bài 2: Đin s thích hp vào ch chm:
a. 8 gi 57 phút
= ………… giây
b. dm
2
= …………. mm
2
Bài 3: Hai xe ch tt c 17 tn 135kg hàng. Biết xe th nht ch nhiều hơn xe th
hai là 251kg. Tính s ki--gam hàng mi xe ch được?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Preview text:

Phiếu bài tập hè Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Đề 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Tích của 30641 và 25 là: A. 767 025 B. 766 125 C. 766 015 D. 766 025
Câu 2: Kết quả tối giản nhất của phép tính × ( - ) là: A. B. C. D.
Câu 3: Hà tung 1 đồng xu liên tiếp một số lần và ghi lại được kết quả như sau: Mặt Sấp Ngửa Số lần 19 24
Hà đã tung đồng xu tất cả bao nhiêu lần? A. 19 lần B. 24 lần C. 43 lần D. 33 lần
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
thế kỉ = ...... năm. A. 100 B. 40 C. 20 D. 30
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ trống:
a) (a + b) × c = ………………………………………..
b) Trung bình cộng của ba số: 45 + 57 + 72 là ………….
Câu 5: Hai phân số và
có mẫu số chung là: A. 20 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 6: Trong các phân số: ;
; ; phân số tối giản là: A. B. C. D.
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 184 164 : 12 202 975 8119 × 25 101 496 452 118 – 380 126 15 347 75 387 + 26 109 71 992
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1? A. B. C. D.
Câu 9: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) 576 × 48 = 48 + 576
24 × (5 × 2) = 24 × 5 + 24 × 2
13 × 3756 > 48 866 – 2149 23 585 : 22 = 1072 (dư 0) II. Tự luận
Câu 11: Đặt tính rồi tính: 142 364 + 280 735 864 302 – 437 011 12 730 × 23 451 283 : 49
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 12: Tìm x a) x × 35 = 73 073 + 182 007 b) + x = :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 13: Có hai xe chở gạo, trung bình mỗi xe chở 108 575 kg gạo. Biết xe thứ
nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 8 tạ. Tính số gạo ở mỗi xe Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 14: Hai thùng đựng tất cả 3930 lít dầu chia đều vào 15 can. Biết số dầu ở
thùng 1 nhiều hơn số dầu ở thùng 2 tương đương với 3 can dầu. Hỏi thùng 1 nhiều
hơn thùng 2 mấy lít dầu? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Đáp án
I. Trắc nghiệm:Câu 1: Tích của 30641 và 25 là: D. 766 025
Câu 2: Kết quả tối giản nhất của phép tính × ( - ) là: B.
Câu 3: Hà tung 1 đồng xu liên tiếp một số lần và ghi lại được kết quả như sau: Mặt Sấp Ngửa Số lần 19 24
Hà đã tung đồng xu tất cả bao nhiêu lần? C. 43 lần
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
thế kỉ = ...... năm. D. 30
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ trống:
a) (a + b) × c = a × c + b × c
b) Trung bình cộng của ba số: 45 + 57 + 72 là 58
Câu 5: Hai phân số và
có mẫu số chung là: B. 20
Câu 6: Trong các phân số: ;
; ; phân số tối giản là: A.
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 184 164 : 12 202 975 8119 × 25 101 496 452 118 – 380 126 15 347 75 387 + 26 109 71 992
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1? D.
Câu 9: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) 576 × 48 = 48 + 576 S
24 × (5 × 2) = 24 × 5 + 24 × 2 Đ
13 × 3756 > 48 866 – 2149 Đ 23 585 : 22 = 1072 (dư 0) S II. Tự luận Câu 11: 142 364 + 280 735 = 423 099 864 302 – 437 011 = 427 291 12 730 × 23 = 292 790 451 283 : 49 = 9209 (dư 42)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 12: Tìm x a) x × 35 = 73 073 + 182 007 b) + x = : x × 35 = 255 080 x = 255 080 : 35 + x = × x = 7288 + x = x = – x = = Câu 13: Bài giải Đổi 8 tạ = 800kg
Tổng số gạo 2 xe chở được là: 108 575 × 2 = 217 150 (kg)
Xe thứ nhất chở số ki-lô-gam gạo là:
(217 150 + 800) : 2 = 108 975 (kg)
Xe thứ hai chở số ki-lô-gam gạo là:
217 150 – 108 975 = 108 175 (kg)
Đáp số: xe thứ nhất: 108 975 kg xe thứ hai: 108 175 kg Câu 14: Bài giải
Mỗi can đựng số lít dầu là: 3930 : 15 = 262 (lít)
Thùng 1 nhiều hơn thùng 2 số lít dầu là: 262 × 3 = 786 (lít) Đáp số: 786 lít dầu
Phiếu bài tập hè Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Đề 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào sau đây chưa phải là phân số tối giản? A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Phân số chỉ tỉ lệ giữa đoạn thẳng AD và AE là: A. B. C. D.
Câu 3: Trong hộp có 60 chiếc bánh quy, Long lấy ra 20 chiếc bánh quy. Phân số
chỉ số bánh quy còn lại trong hộp là: A. B. C. D.
Câu 4: Hình sau có mấy góc tù? A. 0 góc B. 1 góc C. 2 góc D. 3 góc
Câu 5: Đổi dm2 = ….. cm2 A. 80 B. 20 C. 140 D. 100
Câu 6: Quy đồng mẫu số của hai phân số và
được hai phân số mới là: A. và B. và C. và D. và
Câu 7: 12 can dầu có tất cả là 180l. Người ta đem bán đi 9 can dầu. Số lít dầu còn lại là: A. 45l B. 135l C. 140l D. 100l
Câu 8: Trung bình cộng của 3 số là 175, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ
hai là 126. Số thứ ba là: A. 126 B. 273 C. 175 D. 525 II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính: a. + =
…………………………………………………………………………… b. - =
……………………………………………………………………………… c. × 11 =
……………………………….…………………………………………… d. : =
……………………………………………………………………………..
Bài 2: Điền dấu > < = thích hợp: 127 355 + 49 016 … 176 370 41 670 × 18 …. 40 670 × 19 ………… ………… ………… 285 394 – 190 107 … 95287 76 285 : 55 … 83 220 : 60 ………… ………… …………
Bài 3: 6 năm trước, ông 66 tuổi còn tuổi của bác Long bằng tuổi ông. Tính tuổi của Bác Long hiện tại. Bài giải:
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 4: Trung bình cộng ba xe chở 12 tấn 5 yến gạo. Biết xe thứ nhất và xe thứ hai
chở 26 tấn gạo và xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 2 yến gạo. Tính số lượng
gạo mỗi xe chở được? Bài giải:
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 5: Trong hình có: - ……….. hình thoi
- ……….. hình bình hành Đáp án: I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào sau đây chưa phải là phân số tối giản? D.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Phân số chỉ tỉ lệ giữa đoạn thẳng AD và AE là: B.
Câu 3: Trong hộp có 60 chiếc bánh quy, Long lấy ra 20 chiếc bánh quy. Phân số
chỉ số bánh quy còn lại trong hộp là: A.
Câu 4: Hình sau có mấy góc tù? B. 1 góc
Câu 5: Đổi dm2 = ….. cm2 C. 140
Câu 6: Quy đồng mẫu số của hai phân số và
được hai phân số mới là: C. và
Câu 7: 12 can dầu có tất cả là 180l. Người ta đem bán đi 9 can dầu. Số lít dầu còn lại là: A. 45l
Câu 8: Trung bình cộng của 3 số là 175, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ
hai là 126. Số thứ ba là: B. 273 II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính: a. + = + = = b. - = - = = = c. × 11 = = d. : = × = = = Bài 2: 127 355 + 49 016 > 176 370 41 670 × 18 < 40670 × 19 176371 750 060 772 730 285 394 – 190 107 = 95287 76 285 : 55 = 83 220 : 60 95287 1387 1387 Bài 3: Bài giải:
6 năm trước, tuổi của bác Long là: 66 × = 33 (tuổi)
Hiện nay, tuổi của bác Long là: 33 + 6 = 39 (tuổi) Đáp số: 39 tuổi Bài 4: Bài giải:
Đổi 12 tấn 5 yến = 12 050kg; 26 tấn = 26 000kg; 12 yến = 120kg.
Tổng số gạo ở cả 3 xe là: 12 050 × 3 = 36 150 (kg)
Số gạo xe thứ nhất chở là:
(26 000 + 120) : 2 = 13 060 (kg)
Số gạo ở xe thứ hai là:
26 000 – 13 060 = 12 940 (kg)
Số gạo ở xe thứ ba là:
36 150 – (13 060 + 12 940) = 10 150 (kg)
Đáp số: xe thứ nhất: 13 060 (kg) xe thứ hai: 12 940 (kg) xe thứ ba: 10 150 (kg)
Bài 5: Trong hình có: - 2 hình thoi - 3 hình bình hành
Phiếu bài tập hè Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 5 trong số nào sau đây có giá trị là 5 000 000? A. 450 136 120 B. 315 260 093 C. 518 724 039 D. 130 518 769
Câu 3: Có 3150kg gạo chia đều vào 18 thùng. Người ta đem bán đi 12 thùng. Số
ki-lô-gam gạo còn lại là: A. 2100 kg B. 1055 kg C. 1000 kg D. 1050 kg
Câu 4: Hiệu hai số 713 564 và 359 824 là: A. 353 740 B. 353 730 C. 354 740 D. 253 740
Câu 5: Rút gọn phân số
được phân số tối giản là: A. B. C. D.
Câu 6: Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Số thứ
ba là số liền sau trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai. Số thứ ba là: A. 998 B. 500 C. 499 D. 490
Câu 7: Huấn luyện viên kiểm tra kĩ năng ném bóng rổ của các cầu thủ như sau: Tên cầu thủ Lâm Long Hải
Số lần ném bóng vào rổ 28 23 27
Biết mỗi cầu thủ đều thực hiện ném bóng 40 lần.
Số lần ném bóng không vào rổ của cầu thủ Hải là: A. 28 lần B. 23 lần C. 27 lần D. 13 lần
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ……….. = (100 + 130)× 27 A. 100 + 130 × 27 B. 100 × 27 + 130 × 27 C. (100 × 27) + 130 D. (27 × 130) + 100
Câu 8: Giá trị của biểu thức a × b × c với a = 10, b = 14, c = 18 là: A. 2520 B. 140 C. 180 D. 252 Phần II: Tự luận Bài 1: Tính 3081× 46 72 863 : 27
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
× = ………………...…………………………………………………………
: = ……………………………………………………………………………
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8 giờ 57 phút = ………… giây b. dm2 = …………. mm2
Bài 3: Hai xe chở tất cả 17 tấn 135kg hàng. Biết xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ
hai là 251kg. Tính số ki-lô-gam hàng mỗi xe chở được? Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………