Phiếu ôn tập hè môn toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
Đề s 1
Phần 1: Trắc nghiệm
u 1: Số 103 274 865 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:
A. 103 200 000
B. 103 000 000
C. 103 300 000
D. 103 270 000
u 2: Số nào dưới đây có ch số 1 mang giá tr là 10 000 000?
A. 101 254 793
B. 110 254 793
C. 201 793 254
D. 247 100 356
u 3: Bạn Đc tung một con c sắc 6 mặt một số lần và ghi được kết qunhư
bảng sau:
Số lần các mặt ít hơn 3 chấm tròn xuất hiện là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
u 4: Một chiếc áo phông có giá tiền là 79 000 đồng. Một lô hàng gồm 15 chiếc
áo phông như thế t có giá tin là bao nhiêu?
A. 1 175 000
B. 1 000 000
C. 118 500
D. 1 185 000
u 5: Điền số thích hợp vào dấu * để được phép so sánh đúng:
375 162 018 > 375 162 0*8
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
u 6: Phân số


rút gọn về tối giản được phân số nào?
A.

B.

C.

D.

u 7: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?
A.
B.
C.

D.

u 8: Hình sau có my hình bình hành?
A. 1 hình
C. 3 hình
B. 2 hình
D. 4 hình
Phn 2: Tự lun
Bài 1: Đặt tính rồi tính
739 204 + 271 036
4725 × 56
92 165 : 25
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x:
a) x × 27 = 840 563 – 798 065
× x =
:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Cô Sáu mua 10kg khoaiy hết 190 000 đồng. Hỏi nếu mua 13kg khoaiy
thìphải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng số lít dầu 2 bể là 75 362 lít. Biết bể thứ nhất nhiu hơn bể
thhai là 238 lít. Tìm số lít dầu mỗi bể.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ về số cây học sinh lớp 4A trồng được
a) Lớp 4A được chia thành mấy tổ? Mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các tổ học sinh lớp 4A theo thứ tự tăng dần về số cây trồng được
………………………………………………………………………………………
c) Tổng số cây lp 4A trồng được là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính nhanh:
a) 10 315 × 36 – 17 205 × 18 + 18
b)
×
+
×
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phn 1: Trắc nghiệm
u 1: Số 103 274 865 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:
A. 103 200 000
u 2: Số nào dưới đây có chữ số 1 mang giá trị là 10 000 000?
B. 110 254 793
u 3:
Số lần các mặt ít hơn 3 chấm tròn xuất hin là:
C. 5
u 4: Một chiếc áo phông có giá tiền là 79 000 đồng. Một lô hàng gồm 15 chiếc
áo phông như thế t có giá tiền là bao nhiêu?
D. 1 185 000
u 5: Đin số thích hp vào dấu * để được phép so sánh đúng:
375 162 018 > 375 162 0*8
A. 0
u 6: Phân số


rút gọn v tối giản được phân số nào?
C.

u 7: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?
A.
B.
C.

D.

u 8: Hình sau có my hình bình hành?
C. 3 hình
Phn 2: Tự lun
Bài 1: Đặt tính rồi tính
739 204 + 271 036 = 1 010 240
853 640 – 70 190 = 783 450
4725 × 56 = 264 600
92 165 : 25 = 3686 (dư 16)
Bài 2: Tìm x:
a) x × 27 = 840 563 – 798 065
x × 27 = 42 498
x = 42 498 : 27
x = 1574
b)
× x =
:
× x =
× 4
× x =
x =
:
x =
×
x =

Bài 3:
Bài giải:
1kg khoai tât có giá tiền là:
190 000 : 10 = 19 000 (kg)
Nếu mua 13kg thì cô Sáu phải trả số tin là:
19 000 × 13 = 247 000 ồng)
Đáp s: 247 000 đồng
Bài 4:
Bài giải:
Tổng số lít dầu ở cả 2 bể là:
75362 × 2 = 150 724 (lít)
Số lít dầu ở bể thnhất là:
(150 724 + 238) : 2 = 75 481 (lít)
Số lít dầu ở bể thhai là:
75 481 – 238 = 75 243 (lít)
Đáp số: bể 1: 75 481 lít
bể 2: 75 243 lít
Bài 5: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ về số cây học sinh lớp 4A trồng được
a) Lớp 4A được chia thành 4 tổ. Tổ 1 trồng: 30 cây, tổ 2 trồng: 25 cây, tổ 3 trồng 35
cây, tổ 4 trồng 20 cây.
b) Sắp xếp các tổ học sinh lớp 4A theo thứ tự tăng dần về số cây trồng được:
Tổ 4, tổ 2, tổ 1, tổ 3
c) Tổng số cây lp 4A trồng được là: 30 : 25 + 35 + 20 = 110 (cây)
Bài 6:
a) 10 315 × 36 – 17 205 × 18 + 18
= 10 315 × 2 × 18 – 17 205 × 18 + 18
= 20 630 × 18 – 17 205 × 18 + 18
= (20 630 – 17 205 + 1) × 18
= 3426 × 18
= 61 668
b)
×
+
×
= (
+
) ×
= 1 ×
=
Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
Đề s 2
I. Trắc nghiệm:
u 1: Làm tròn số 41 280 176 đến hàng trăm nghìn được số:
A. 41 280 000
B. 40 000 000
C. 41 300 000
D. 41 200 000
u 2: Góc OBC có số đo là bao nhiêu độ?
A. 140
o
C. 100
o
B. 40
o
D 80
o
u 3: Năm nay, nông trại thu hoạch được 270 985kg lúa mì, nhiều hơn năm ngi
107kg. Hỏi năm ngoái, nông trại thu hoạch được bao nhiêu ki--gam lúa mì?
A. 270 868kg
B. 260 878kg
C. 270 878kg
D. 271 878kg
u 4: Đin vào chỗ chm: Đổi các đơn vị đo sau:
16 tấn 9 tạ = ………… kg
thế k = ………... năm
2 000 000 mm
2
= …….. dm
2
1 giờ 25 pt = ……… giây
u 5: Trung bình cộng ca 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thnhất và số
thứ ba là 8208. Số th hai:
A. 6354
B. 6352
C. 6353
D. 6454
u 5: Rút gọn phân số


về tối giản dược phân số nào sau đây?
A.
B.

C.
D.

u 6: Phân số nào sau đây nhơn 1?
A.


B.
C.
D.


u 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp:
20 335 + 581 682
469 364
485 637 – 16 273
602 017
30256 × 24
13 572
43 4304 : 32
726 144
II. Tự lun
Bài 1: Tính
a)
+

=
……………………………………………………………………………….
b)


-
=
……………………………….………………………………………………
c)

×


=
…………………….………………………………………………………..
d)


:


=
………………………………………………………………………………
Bài 2:
a) Tìm x:
x :
=

+
b) 34 × 7105 – 17 × 12 037 + 17
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Bài 3: Trung bình cộng hai kho có 17 tấn 41 yến gạo. Biết kho thứ nhất nhiều hơn
kho thứ hai là 126kg gạo. Tính số ki--gam gạo mi kho.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Bài 4: Thùng to đựng 165l dầu, số dầu thùng nhỏ bằng
số lít dầu ở thùng ln.
Người ta ly chia tổng số lít dầu 2 thùng vào 22 can và đem bán đi 14 can. Hỏi
người ta đã bán đi bao nhiêu t dầu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Bài 5: So sánh hai phân số:


………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Bài 6: Cho biểu đồ vmt ong mà trang trại đã thu hoạch được trong 4 ngày. Biết
mi = 25l
Ngày
Ngày 1
Ngày 2
Ngày 3
Ngày 4
Số ng
(lít)
a) Số ng mt ong mà trang trại thu hoạch được mi ngày là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………………………………
……..
b) Ngày nào trang trại thu hoạch được nhiều mật ong nht? Ngày nào trang trại thu
hoch được ít nht?
………………………………………………………………………………………
……..
Đáp án
I. Trắc nghiệm
u 1: Làm tròn số 41 280 176 đến hàng trăm nghìn được số:
C. 41 300 000
u 2: Góc OBC có số đo là bao nhiêu độ?
B. 40
o
u 3: Năm nay, nông trại thu hoạch được 270 985kg a , nhiều hơn năm ngi
107kg. Hỏi năm ngoái, nông trại thu hoạch được bao nhiêu ki--gam lúa mì?
C. 270 878kg
u 4: Đin vào chỗ chm: Đổi các đơn vị đo sau: 16000 + 900
16 tấn 9 tạ = 16 900 kg
thế k = 80 năm
2 000 000 mm
2
= 2 00 dm
2
1 giờ 25 pt = 5100 giây
u 5: Trung bình cộng ca 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thnhất và số
thứ ba là 8208. Số th hai:
A. 6354
u 5: Rút gọn phân số


về tối giản dược phân số nào sau đây?
C.
u 6: Phân số nào sau đây nhơn 1?
B.
u 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp:
20 335 + 581 682
469 364
485 637 – 16 273
602 017
30256 × 24
13 572
43 4304 : 32
726 144
II. Tự lun
Bài 1: Tính
a)
+

=


+

=


=


b)


-
=


-

=


=


=
c)

×


=


=


=

d)


:


=


×


=


=


=


Bài 2:
a) Tìm x:
x :
=

+
b) 34 × 7105 – 17 × 12 037 + 17
x :
=

+

x :
=


x =


×
x =
=
= 17 × 2 × 7105 – 17 × 12 037 + 17
= 17 × 14210 – 17 × 12 037 + 17
= 17 × (14210 – 12 037 + 1)
= 17 × 2174
= 36 958
Bài 3:
Bài giải
Đổi 17 tấn 41 yến = 17410kg
Tổng số gạo ở cả hai kho là:
17410 × 2 = 34 820
Số gạo ở kho thứ nhất là:
(34 820 + 126) : 2 = 17 473 (kg)
Số gạo ở kho thứ hai là:
34 820 – 17 473 = 17 347 (kg)
Đáp số: kho thứ nhất: 17 473kg
kho thứ hai: 17 347kg
Bài 4:
Bài giải:
Thung nhỏ đựng số lít dầu là:
165 ×
= 99 (lít)
Tổng số lít dầu cả 2 thùng là:
165 + 99 = 264 (lít)
Số lít dầu mỗi can là:
264 : 22 = 12 (lít)
Đã bán đi số lít dầu là:
12 × 14 = 168 (lít)
Đáp số: 168 lít dầu
Bài 5:
So sánh hai phân số:


Rút gọn phân số


=


vì
<
nên


<
Bài 6:
a) Số ng mt ong mà trang trại thu hoạch được mỗi ngày là:
Ngày 1: 25l × 4 = 100l
Ngày 2: 25l × 6 = 150l
Ngày 3: 25l × 5 = 120l
Ngày 4: 25l × 3 = 75l
b) Ngày 2 trang trại thu hoạch được nhiều mật ong nht. Ngày 4 trang trại thu hoạch
được ít nhất.
Phiếu ôn tập hè môn toán lớp sách Kết nối tri thức
Đề s 3
I. Trắc nghiệm
u 1: Cho hình v sau. Phân số chỉ tỉ lgiữa đoạn thng AC và BE là:
A.

B.

C.
D.

u 2: Trong hộp có 30 chiếc bánh quy, Long lấy ra 10 chiếc bánh quy. Phân số ch
số bánh quy Long đã ly là:
A.
B.
C.
D.
u 3: Xe thứ nhất chở 103 tấn gạo, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 4120kg
gạo. Số gạo xe thứ hai ch là:
A. 88 880 kg
B. 98 780 kg
C. 98 880 kg
D. 98 890 kg
u 4: Phân số nào sau đây không thể rút gn về phân số tối gin:
A.
B.

C.


D.


u 5: Đổi 409 kg = ….. tạ …..kg
A. 400 tạ 9kg
B. 40 tạ 9kg
C. 4 tạ 9kg
D. 4 tạ 90kg
u 6: Kết quả đúng ca phép tính: 3 tấn 5 tạ – 125kg = ……….
A. 3375 tấn B. 3375 tạ C. 3375 yến
D. 3375 kg
u 7: Góc MON có số đo là bao nhiêu độ?
A. 50
o
C. 180
o
B. 130
o
D. 90
o
u 8: Có 1785l xăng đổ đều vào 15 thùng. Người ta đem chuyển 11 thùng xăng
đến cửa hàng. Hỏi còn lại bao nhiêu lít xăng?
A. 466 t
B. 476 lít
C. 477 lít
D. 475 lít
II. Tự lun
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a.


+
=
……………………………………………………………..……..………...
b.


-
=
………………………………………………………………..…………….
c.


× 8 =
…………………………………………………………………………….
d.


:


=
…………………………………………………………………………….

Preview text:

Phiếu ôn tập hè môn toán lớp 4 sách Kết nối tri thức Đề số 1
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Số 103 274 865 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: A. 103 200 000 B. 103 000 000 C. 103 300 000 D. 103 270 000
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 1 mang giá trị là 10 000 000? A. 101 254 793 B. 110 254 793 C. 201 793 254 D. 247 100 356
Câu 3: Bạn Đức tung một con xúc sắc 6 mặt một số lần và ghi được kết quả như bảng sau:
Số lần các mặt có ít hơn 3 chấm tròn xuất hiện là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Một chiếc áo phông có giá tiền là 79 000 đồng. Một lô hàng gồm 15 chiếc
áo phông như thế thì có giá tiền là bao nhiêu? A. 1 175 000 B. 1 000 000 C. 118 500 D. 1 185 000
Câu 5: Điền số thích hợp vào dấu * để được phép so sánh đúng: 375 162 018 > 375 162 0*8 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 27
Câu 6: Phân số rút gọn về tối giản được phân số nào? 33 11 9 9 27 A. B. C. D. 9 10 11 9
Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1? 3 7 5 6 A. B. C. D. 8 2 13 14
Câu 8: Hình sau có mấy hình bình hành? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 739 204 + 271 036 853 640 – 70 190 4725 × 56 92 165 : 25
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Bài 2: Tìm x: 2 5 × x = : 1
a) x × 27 = 840 563 – 798 065 3 8 4
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Cô Sáu mua 10kg khoai tây hết 190 000 đồng. Hỏi nếu mua 13kg khoai tây
thì cô phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng số lít dầu ở 2 bể là 75 362 lít. Biết bể thứ nhất nhiều hơn bể
thứ hai là 238 lít. Tìm số lít dầu ở mỗi bể. Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ về số cây học sinh lớp 4A trồng được
a) Lớp 4A được chia thành mấy tổ? Mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các tổ học sinh lớp 4A theo thứ tự tăng dần về số cây trồng được
………………………………………………………………………………………
c) Tổng số cây lớp 4A trồng được là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………… Bài 6: Tính nhanh:
a) 10 315 × 36 – 17 205 × 18 + 18 1 3 1 2 b) × + × 7 5 7 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Số 103 274 865 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số: A. 103 200 000
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 1 mang giá trị là 10 000 000? B. 110 254 793 Câu 3:
Số lần các mặt có ít hơn 3 chấm tròn xuất hiện là: C. 5
Câu 4: Một chiếc áo phông có giá tiền là 79 000 đồng. Một lô hàng gồm 15 chiếc
áo phông như thế thì có giá tiền là bao nhiêu? D. 1 185 000
Câu 5: Điền số thích hợp vào dấu * để được phép so sánh đúng: 375 162 018 > 375 162 0*8 A. 0 27
Câu 6: Phân số rút gọn về tối giản được phân số nào? 33 9 C. 11
Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1? 3 7 5 6 A. B. C. D. 8 2 13 14
Câu 8: Hình sau có mấy hình bình hành? C. 3 hình Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 739 204 + 271 036 = 1 010 240 853 640 – 70 190 = 783 450 4725 × 56 = 264 600 92 165 : 25 = 3686 (dư 16) Bài 2: Tìm x:
a) x × 27 = 840 563 – 798 065 2 5 b) × x = : 1 3 8 4 x × 27 = 42 498 2 5 x = 42 498 : 27 × x = × 4 3 8 x = 1574 2 5 × x = 3 2 5 x = : 2 2 3 5 x = × 3 2 2 15 x = 4 Bài 3: Bài giải:
1kg khoai tât có giá tiền là: 190 000 : 10 = 19 000 (kg)
Nếu mua 13kg thì cô Sáu phải trả số tiền là:
19 000 × 13 = 247 000 (đồng) Đáp số: 247 000 đồng Bài 4: Bài giải:
Tổng số lít dầu ở cả 2 bể là: 75362 × 2 = 150 724 (lít)
Số lít dầu ở bể thứ nhất là:
(150 724 + 238) : 2 = 75 481 (lít)
Số lít dầu ở bể thứ hai là:
75 481 – 238 = 75 243 (lít)
Đáp số: bể 1: 75 481 lít bể 2: 75 243 lít
Bài 5: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ về số cây học sinh lớp 4A trồng được
a) Lớp 4A được chia thành 4 tổ. Tổ 1 trồng: 30 cây, tổ 2 trồng: 25 cây, tổ 3 trồng 35 cây, tổ 4 trồng 20 cây.
b) Sắp xếp các tổ học sinh lớp 4A theo thứ tự tăng dần về số cây trồng được:
Tổ 4, tổ 2, tổ 1, tổ 3
c) Tổng số cây lớp 4A trồng được là: 30 : 25 + 35 + 20 = 110 (cây) Bài 6:
a) 10 315 × 36 – 17 205 × 18 + 18 1 3 1 2 b) × + × 7 5 7 5
= 10 315 × 2 × 18 – 17 205 × 18 + 18 3 2 1
= 20 630 × 18 – 17 205 × 18 + 18 = ( + ) × 5 5 7
= (20 630 – 17 205 + 1) × 18 1 = 1 × = 3426 × 18 7 1 = 61 668 = 7
Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức Đề số 2 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Làm tròn số 41 280 176 đến hàng trăm nghìn được số: A. 41 280 000 B. 40 000 000 C. 41 300 000 D. 41 200 000
Câu 2: Góc OBC có số đo là bao nhiêu độ? A. 140o B. 40o C. 100o D 80o
Câu 3: Năm nay, nông trại thu hoạch được 270 985kg lúa mì, nhiều hơn năm ngoái
107kg. Hỏi năm ngoái, nông trại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lúa mì? A. 270 868kg B. 260 878kg C. 270 878kg D. 271 878kg
Câu 4: Điền vào chỗ chấm: Đổi các đơn vị đo sau:
16 tấn 9 tạ = ………… kg 2 000 000 mm2 = …….. dm2 4
1 giờ 25 phút = ……… giây thế kỉ = ………... năm 5
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số
thứ ba là 8208. Số thứ hai là: A. 6354 B. 6352 C. 6353 D. 6454 18
Câu 5: Rút gọn phân số về tối giản dược phân số nào sau đây? 36 1 1 1 18 A. B. C. D. 6 36 2 2
Câu 6: Phân số nào sau đây nỏ hơn 1? 16 5 9 30 A. B. C. D. 15 8 4 28
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 20 335 + 581 682 469 364 485 637 – 16 273 602 017 30256 × 24 13 572 43 4304 : 32 726 144 II. Tự luận Bài 1: Tính 2 7 a) + = 5 25
………………………………………………………………………………. 29 1 b) - = 24 3
……………………………….……………………………………………… 9 36 c) × = 32 45
…………………….……………………………………………………….. 24 21 d) : = 55 35
……………………………………………………………………………… Bài 2: a) Tìm x: 5 7
b) 34 × 7105 – 17 × 12 037 + 17 x : = + 1 2 20 4
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 3: Trung bình cộng hai kho có 17 tấn 41 yến gạo. Biết kho thứ nhất nhiều hơn
kho thứ hai là 126kg gạo. Tính số ki-lô-gam gạo ở mỗi kho. Bài giải:
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …… 3
Bài 4: Thùng to đựng 165l dầu, số dầu ở thùng nhỏ bằng số lít dầu ở thùng lớn. 5
Người ta lấy chia tổng số lít dầu ở 2 thùng vào 22 can và đem bán đi 14 can. Hỏi
người ta đã bán đi bao nhiêu lít dầu? Bài giải:
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… …… 24 9
Bài 5: So sánh hai phân số: và 16 4
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Bài 6: Cho biểu đồ về mật ong mà trang trại đã thu hoạch được trong 4 ngày. Biết mỗi = 25l Ngày Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Số lượng (lít)
a) Số lượng mất ong mà trang trại thu hoạch được mỗi ngày là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………………………………… ……..
b) Ngày nào trang trại thu hoạch được nhiều mật ong nhất? Ngày nào trang trại thu hoạch được ít nhất?
……………………………………………………………………………………… …….. Đáp án I. Trắc nghiệm
Câu 1: Làm tròn số 41 280 176 đến hàng trăm nghìn được số: C. 41 300 000
Câu 2: Góc OBC có số đo là bao nhiêu độ? B. 40o
Câu 3: Năm nay, nông trại thu hoạch được 270 985kg lúa mì, nhiều hơn năm ngoái
107kg. Hỏi năm ngoái, nông trại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lúa mì? C. 270 878kg
Câu 4: Điền vào chỗ chấm: Đổi các đơn vị đo sau: 16000 + 900 16 tấn 9 tạ = 16 900 kg 2 000 000 mm2 = 2 00 dm2 4 1 giờ 25 phút = 5100 giây thế kỉ = 80 năm 5
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số
thứ ba là 8208. Số thứ hai là: A. 6354 18
Câu 5: Rút gọn phân số về tối giản dược phân số nào sau đây? 36 1 C. 2
Câu 6: Phân số nào sau đây nỏ hơn 1? 5 B. 8
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 20 335 + 581 682 469 364 485 637 – 16 273 602 017 30256 × 24 13 572 43 4304 : 32 726 144 II. Tự luận Bài 1: Tính 2 7 10 7 10+ 7 17 a) + = + = = 5 25 25 25 25 25 29 1 29 8 29−8 21 7 b) - = - = = = 24 3 24 24 24 24 8 9 36 9 × 36 1 × 9 9 c) × = = = 32 45 32 × 45 8 × 5 40 24 21 24 35 24 × 35 8 × 7 56 d) : = × = = = 55 35 55 21 55 × 21 11 × 7 77 Bài 2: a) Tìm x: 5 7
b) 34 × 7105 – 17 × 12 037 + 17 x : = + 1 2 20 4 5 7
= 17 × 2 × 7105 – 17 × 12 037 + 17 x : = + 5 2 20 20
= 17 × 14210 – 17 × 12 037 + 17 5 12 x : = 2 20
= 17 × (14210 – 12 037 + 1) 12 = 17 × 2174 x = ×5 20 2 = 36 958 6 3 x = = 4 2 Bài 3: Bài giải
Đổi 17 tấn 41 yến = 17410kg
Tổng số gạo ở cả hai kho là: 17410 × 2 = 34 820
Số gạo ở kho thứ nhất là:
(34 820 + 126) : 2 = 17 473 (kg)
Số gạo ở kho thứ hai là:
34 820 – 17 473 = 17 347 (kg)
Đáp số: kho thứ nhất: 17 473kg kho thứ hai: 17 347kg Bài 4: Bài giải:
Thung nhỏ đựng số lít dầu là: 165 × 3 = 99 (lít) 5
Tổng số lít dầu ở cả 2 thùng là: 165 + 99 = 264 (lít)
Số lít dầu ở mỗi can là: 264 : 22 = 12 (lít)
Đã bán đi số lít dầu là: 12 × 14 = 168 (lít)
Đáp số: 168 lít dầu Bài 5: 24 9 So sánh hai phân số: và 16 4 24 24 ∶ 4 6 Rút gọn phân số = = 16 16 ∶ 4 4 6 24 9 vì < 9 nên < 4 4 16 4 Bài 6:
a) Số lượng mất ong mà trang trại thu hoạch được mỗi ngày là:
Ngày 1: 25l × 4 = 100l
Ngày 2: 25l × 6 = 150l
Ngày 3: 25l × 5 = 120l
Ngày 4: 25l × 3 = 75l
b) Ngày 2 trang trại thu hoạch được nhiều mật ong nhất. Ngày 4 trang trại thu hoạch được ít nhất.
Phiếu ôn tập hè môn toán lớp sách Kết nối tri thức Đề số 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình vẽ sau. Phân số chỉ tỉ lệ giữa đoạn thẳng AC và BE là: 1 1 2 3 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 2: Trong hộp có 30 chiếc bánh quy, Long lấy ra 10 chiếc bánh quy. Phân số chỉ
số bánh quy Long đã lấy là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 5 4 2
Câu 3: Xe thứ nhất chở 103 tấn gạo, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 4120kg
gạo. Số gạo xe thứ hai chở là: A. 88 880 kg B. 98 780 kg C. 98 880 kg D. 98 890 kg
Câu 4: Phân số nào sau đây không thể rút gọn về phân số tối giản: 4 12 15 A. B. C. 24 D. 5 8 66 21
Câu 5: Đổi 409 kg = ….. tạ …..kg A. 400 tạ 9kg B. 40 tạ 9kg C. 4 tạ 9kg D. 4 tạ 90kg
Câu 6: Kết quả đúng của phép tính: 3 tấn 5 tạ – 125kg = ………. A. 3375 tấn B. 3375 tạ C. 3375 yến D. 3375 kg
Câu 7: Góc MON có số đo là bao nhiêu độ? A. 50o B. 130o C. 180o D. 90o
Câu 8: Có 1785l xăng đổ đều vào 15 thùng. Người ta đem chuyển 11 thùng xăng
đến cửa hàng. Hỏi còn lại bao nhiêu lít xăng? A. 466 lít B. 476 lít C. 477 lít D. 475 lít II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính: 10 2 a. + = 35 7
……………………………………………………………..……..………... 23 2 b. - = 42 6
………………………………………………………………..……………. 14 c. × 8 = 40
……………………………………………………………………………. 24 12 d. : = 26 13
…………………………………………………………………………….