











Preview text:
ĐỀ THI (ĐỀ SỐ 1)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án đúng
Câu 1: (VDC) Số tự nhiên n thỏa 2n = 16 là: A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
Câu 2: (NB) Trong các số sau 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ? A. 7421 B. 246 C. 7859 D. 323
Câu 3: (TH) Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 4.10 B. 2.4. 5 C. 23.5 D. 5.8
Câu 4: (NB) Sắp sếp các số nguyên: 2; 17 ;5;1; 2
;0 theo thứ tự tăng dần là: A. 5; 2;1;0; 2 ; 17 . B. 17 ; 2 ;0;1;2;5 . C. 17 ;5;2; 2 ;1;0 . D. 0;1; 2 ;2;5; 17 .
Câu 5: (TH) Tính: (- 2 ) . (-9) kết quả là: A. (18) B. 18 C. ( 1 22) . D. 122.
Câu 6: (TH) Tính: 11.(-12) kết quả là: A. 122 B. 132 C. ( 1 22) . D. -132.
Câu 7: (VD) Kết quả của phép tính 96 4 3 5 7 96 là A. 100. B. 43. C. -57. D. 0.
Câu 8: (NB) Hình nào dưới đây là hình chữ nhật? a b c d A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
Câu 9: (TH) Chu vi một hình chữ nhật có chiều rộng 12dm, chiều dài 20dm là A. 240m. B. 64dm2. C. 240m2. D. 64dm
Câu 10: (VD) Hình bình hành có diện tích 2
50cm và một cạnh bằng 10cm thì chiều
cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5cm . B. 10cm. C. 25cm. D. 50cm .
Câu 11:(NB) Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của
các bạn học sinh khối lớp 6. Trang 1
Loại quả được học sinh khối lớp 6 yêu thích nhất là: A. Dưa hấu B. Bưởi C. Táo D. Cam
Câu 12. (TH) Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Hãy cho biết hạnh kiểm của học sinh lớp 6A đạt từ khá trở lên là bao nhiêu học sinh? A. 27 B. 3 C. 28 D. 30
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính: a/ 67 8 9 (TH) b/ 1 32 6 2 (TH)
c/ - (34 - 49) + (72 + 34 - 49) (VD)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, biết: a/ 65 + 5x = 125 (VD)
b/ 93 – ( - x) = 36 (VD) Câu 3 (1,5 điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng 28 m với lối đi hình
bình hành rộng 2m (xem hình bên).
a/ Tính diện tích mảnh vườn (TH) Trang 2
b/ Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi.(VD)
Câu 4 ( 1 điểm): Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của 5 xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:
a/ Xã nào có ít máy cày nhất? Xã nào có nhiều máy cày nhất? (TH)
b/ Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày?(VD)
Câu 5 ( 0,5 điểm): Tìm số tự nhiên x biết 5 chia hết cho x – 1 (VDC) ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C B B D A B D A A C Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 a/ 67 8
9 = - (89 – 67) = - 22 0,5 ( 2 điểm) b/ 1 32 6
2 = (-132) + 62 = - (132 – 62) = -70 0,5
c/ - (34 - 49) + (72 + 34 - 49) = -34 + 49 +72 + 34 – 49 1
= (34 – 34) + (49 – 49) + 72 = 0 + 0 + 72 = 72 Trang 3 Câu 2 a/ 65 + 5x = 125 ( 1 điểm) 5x = 125 – 65 1 5x = 60 x = 12 b/ 93 – ( - x) = 36 93 + x = 36 1 x = 36 – 93 x = -57 Câu 3
a/ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: (1,5 điểm) 35 . 28 = 980m2 0,5
b/Diện tích lối đi là: 2 . 28 = 56m2
Diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là: 1 980 – 56 = 924m2 Câu 4
a/ Xã C có ít máy cày nhất, xã A có nhiều máy cày nhất 0,5 ( 1 điểm)
b/ Số máy cày xã A nhiều hơn xã E là 0,5 40 – 25 = 15 máy cày Câu 5
Vì 5 chia hết cho x – 1 nên x 1 Ư(5) = {1;5} 0,25
( 0,5 điểm) Khi x – 1 = 5 thì x = 6 0,25 Khi x - 1= 1 thì x = 2 Tổng 10 điểm
ĐỀ THI (ĐỀ SỐ 2)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án đúng
Câu 1: (VDC) Số tự nhiên n thỏa 3n = 243 là: A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
Câu 2: (NB) Trong các số 134; 768; 640; 295 . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 134. B. 768. C. 640. D. 295.
Câu 3: (TH) ƯCLN 84,168 bằng A. 12. B. 21. C. 48. D. 84.
Câu 4: (NB) Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. Trang 4
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 5: (TH) Tính: (- 2 ) . 9 kết quả là: A. (18) B. 18 C. ( 1 22) . D. 122.
Câu 6: (TH) Tính: (-11).(-12) kết quả là: A. 122 B. 132 C. ( 1 22) . D. -132.
Câu 7: (VD) Kết quả của phép tính 52 35 3 512 là A. 40. B. 64. C. -40. D. 0.
Câu 8: (NB) Hình nào dưới đây là hình thoi? a b c d A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
Câu 9: (TH) Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài 52m là A. 2080m. B. 184m. C. 2080m2. D. 184m2.
Câu 10: (VD) Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng
9m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m. Hỏi bác Hùng cần
mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 11:(NB) Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau: Trang 5
Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Năm là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 12. (TH) Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 25 B. 3 C. 2 D. 30
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính: a/ 4 4 77 (TH) b/ 1 32 93 (TH)
c/ (2022 – 124 + 15) – (-124 + 15) (VD)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, biết: a/ 12x - 33 = 243 (VD)
b/ x – ( - 24) = 3 (VD) Câu 3 (1,5 điểm):
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 12m. Người ta xây một
bồn hình thoi (hình vẽ) để trồng hoa.
a/ Tính diện tích mảnh vườn (TH)
b/ Tính diện tích phần đất còn lại.(VD) Trang 6
Câu 4 ( 1 điểm): Xem biểu đồ tranh sau đây và cho biết:
a/ Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất? Ngày nào phân xưởng
lắp được ít đồng hồ nhất?(TH)
b/ Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần?(VD)
Câu 5 ( 0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n biết 7 chia hết cho n + 1 (VDC) ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A A B A C B C B D Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 a/ 4 4 77 = 77- 44 = 33 0,5 ( 2 điểm) b/ 1
32 93 = (-132) + (-93) = - (132 + 93) = - 225 0,5
c/ (2022 – 124 + 15) – (-124 + 15) 1
= 2022 – 124 + 15 + 124 – 15
= (124 – 124) + (15 – 15) + 2022 Trang 7 = 0 + 0 + 2022 = 2022 Câu 2 a/ 12x - 33 = 243 ( 1 điểm) 12x = 243 + 33 1 12x = 276 x = 276 : 12 x = 23 b/ x – ( - 24) = 3 x + 24 = 3 1 x = 3 – 24 x = -21 Câu 3
a/ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: (1,5 điểm) 25.12 = 300m2 0,5
b/ Bồn hình thoi có hai đường chéo là 25m và 12m 1
Diện tích bồn hình thoi là: .25.12 150 m2 2 1
Diện tích phần đất còn lại là: 300 – 150 = 150m2 Câu 4
a/ Ngày thứ Năm phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ 0,5
nhất, ngày thứ Bảy phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ ( 1 điểm) nhất.
b/ Số đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần là: 0,5
500 + 600 + 700 + 800 + 650 + 350 = 3 600 (đồng hồ) Câu 5
Vì 7 chia hết cho n + 1 nên n 1 Ư(7) = {1;7} 0,25
( 0,5 điểm) Khi n + 1 = 7 thì n = 6 0,25 Khi n + 1= 1 thì x = 0 Tổng 10 điểm
ĐỀ THI (ĐỀ SỐ 3)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án đúng
Câu 1: (VDC) Số tự nhiên n thỏa 4n = 64 là: A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
Câu 2: (NB) Trong các số sau 20; 21; 35; 37 số nào là bội của 12 ? Trang 8 A. 20 B. 24 C. 6 D. 37
Câu 3: (TH) ƯCLN (15,45,75) là: A. 15 B. 75 C. 5 D. 3
Câu 4: (NB) Số nguyên liền trước số -8 là A. 9 . B. 11. C. 9 . D. 11.
Câu 5: (TH) Tính: (- 2 5) . (- 4) kết quả là: A. -100 B. -29 C. 100. D. -21.
Câu 6: (TH) Tính: 36. (-15) kết quả là: A. -21 B. 21 C. -540. D. 540.
Câu 7: (VD) Kết quả của phép tính 305 + (-246) + (-305) + 546 là A. 0. B. -300. C. 1402. D. 300.
Câu 8: (NB) Hình nào dưới đây là hình vuông? a b c d A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
Câu 9: (TH) Chu vi một hình vuông có cạnh 15cm là A. 60m. B. 225m. C. 60m2. D. 225m2.
Câu 10: (VD) Anh Hai có thửa đất hình chữ nhật chiều rộng 12m và chiều dài
18m. Anh muốn rào xung quanh thửa đất bằng một loại lưới thép. Số mét lưới thép
anh cần dùng để rào hết thửa đất là: A. 30m. B. 60m. C. 216m. D. 50cm .
Câu 11:(NB) Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của
các bạn học sinh khối lớp 6. Trang 9
Loại quả được học sinh khối lớp 6 yêu thích nhất là: A. Dưa hấu B. Bưởi C. Táo D. Cam Câu 12. (TH)
Hãy cho biết gia đình bạn Mai chi tiêu cho ăn uống và điện nước hết bao nhiêu tiền? A. 10 000 000 đồng B. 5 500 000 đồng C. 6 000 000 đồng D. 7 500 000 đồng
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính: a/ 56 1 03 (TH) b/ 1 32 97 (TH)
c/ (97 + 43 – 15) + (25 – 87 - 33) (VD)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, biết: a/ 3x + 69 = 126 (VD) Trang 10
b/ - 35 – x = 47 (VD) Câu 3 (1,5 điểm):
Để làm một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 60cm,
chiều rộng 40cm để cắt thành một hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính:
a/ Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật. (TH)
b/ Phần diện tích giấy còn lại sau khi làm con diều (VD)
Câu 4 ( 1 điểm): Xem biểu đồ bên dưới và cho biết:
a/ Con vật nào được nuôi nhiều nhất? Con vật nào được nuôi ít nhất? (TH)
b/ Có tất cả bao nhiêu con vật được nuôi?(VD)
Câu 5 ( 0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n biết 3 chia hết cho n - 2 (VDC) ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A A C C D A A B A B Phần II. Tự luận Trang 11 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a/ 56 1
03 = - (103 - 56) = - 47 0,5 ( 2 điểm) b/ 1
32 97 = ( - 132) + (-97) = - (132 + 97) = -229 0,5
c/ (97 + 43 – 15) + (25 – 87 - 33)
= 97 + 43 – 15 + 25 – 87 – 33 1
= (97 – 87) + ( 43 – 33) + (25 – 15) = 10 + 10 + 10 = 30 Câu 2 a/ 3x + 69 = 126 ( 1 điểm) 3x = 125 – 69 1 3x = 57 x = 19 b/ - 35 – x = 47 1 x = - 35 – 47 x = - 82 Câu 3
a/ Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật là: (1,5 điểm) 60 . 40 = 2400m2 0,5
b/ Con diều hình thoi có hai đường chéo là 60m và 40m 1
Diện tích con diều là: .60.40 1200 m2 2 1
Diện tích giấy còn lại sau khi làm diều là: 2400 – 1200 = 1200m2 Câu 4
a/ Con vật được nuôi nhiều nhất là mèo, con vật dược nuôi ít nhất là chim. 0,5 ( 1 điểm)
b/ Số con vật được nuôi là 5 + 10 + 7 + 4 = 26 con 0,5 Câu 5
Vì 3 chia hết cho n – 2 nên n 2 Ư(3) = {1;3} 0,25
( 0,5 điểm) Khi n - 2 = 3 thì n = 5 0,25 Khi n – 2 = 1 thì x = 3 Tổng 10 điểm Trang 12
Document Outline
- Câu 5: (TH) Tính: (- 2 ) . (-9) kết quả là:
- Câu 2: (NB) Trong các số . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: