Trang 1
ĐỀ THI (ĐỀ S 1)
Phn I. TRC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương a
n đu
ng
u 1: (VDC) S t nhiên n tha 2
n
= 16 là:
A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
u 2: (NB) Trong các s sau 323; 246; 7421; 7859, s nào chia hết cho 3 ?
A. 7421 B. 246 C. 7859 D. 323
Câu 3: (TH) Phân tích s 40 ra tha s nguyên t ta được kết qu đúng là
A. 4.10 B. 2.4. 5 C. 2
3
.5 D. 5.8
Câu 4: (NB) Sp sếp các s nguyên:
2; 17;5;1; 2;0
theo th t tăng dần là:
A.
5;2;1;0; 2; 17
. B.
17; 2;0;1;2;5
.
C.
17;5;2; 2;1;0
. D.
0;1; 2;2;5; 17
.
u 5: (TH) Tính: (- 2 ) . (-9) kết qu là:
A.
( 18)
B. 18 C.
( 122)
. D. 122.
Câu 6: (TH) Tính: 11.(-12) kết qu là:
A. 122 B. 132 C.
( 122)
. D. -132.
Câu 7: (VD) Kết qu ca phép tính
96 43 57 96
A. 100. B. 43. C. -57. D. 0.
Câu 8: (NB) Hình nào dưới đây là hình ch nht?
a b c d
A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
u 9: (TH) Chu vi mt hình ch nht có chiu rng 12dm, chiu dài 20dm là
A. 240m. B. 64dm
2
. C. 240m
2
. D. 64dm
u 10: (VD) Hình bình hành có din tích
2
50cm
mt cnh bng
10cm
thì chiu
cao tương ng vi cạnh đó là:
A.
. B.
10cm
. C.
25cm
. D.
50cm
.
u 11:(NB) Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của
các bạn học sinh khối lớp 6.
Trang 2
Loại quả được học sinh khối lớp 6 yêu thích nhất là:
A. Dưa hấu B. Bưởi C. Táo D. Cam
u 12. (TH) Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kim lớp 6A sau:
Hãy cho biết hạnh kiểm của học sinh lớp 6A đạt từ khá trở lên bao nhiêu học
sinh?
A. 27 B. 3 C. 28 D. 30
Phn II. T LUẬN (7 điểm):
u 1 ( 2 đim): Thc hin phép tính:
a/
67 89
(TH)
b/
132 62
(TH)
c/ - (34 - 49) + (72 + 34 - 49)
(VD)
u 2 (2 đim) m x, biết:
a/ 65 + 5x = 125 (VD)
b/ 93 ( - x) = 36 (VD)
u 3 (1,5 điểm):
Một mnh vườn hình chnhật chiu i 35 m, chiều rộng 28 m với lối đi hình
bình hành rộng 2m (xem hình n).
a/ Tính din tích mnh n (TH)
Trang 3
b/ nh diện tích phn mnh vườn không tính lối
đi.(VD)
u 4 ( 1 điểm): Đọc biểu đồ tranh biu din s máy y ca 5 tr li các
câu hin dưới:
a/ Xã nào có ít máy cày nht?nào có nhiu máyy nht? (TH)
b/ Xã Anhiu hơn xã E bao nhiêu máy cày?(VD)
u 5 ( 0,5 đim): Tìm s t nhiên x biết 5 chia hết cho x 1 (VDC)
ĐÁP ÁN
Phn I. Trc nghim
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
B
B
D
A
B
D
A
A
C
Phn II. T lun
u
Đáp án
Đim
u 1
( 2 đim)
a/
67 89
= - (89 67) = - 22
0,5
b/
132 62
= (-132) + 62 = - (132 62) = -70
0,5
c/ - (34 - 49) + (72 + 34 - 49)
= -34 + 49 +72 + 34 49
= (34 34) + (49 49) + 72
= 0 + 0 + 72
= 72
1
Trang 4
u 2
( 1 đim)
a/ 65 + 5x = 125
5x = 125 65
5x = 60
x = 12
1
b/ 93 ( - x) = 36
93 + x = 36
x = 36 93
x = -57
1
u 3
(1,5 đim)
a/ Din tích mảnh vườn hình ch nht là:
35 . 28 = 980m
2
0,5
b/Din tích lối đi là: 2 . 28 = 56m
2
Din tích phn mảnh vườn không tính lối đi là:
980 56 = 924m
2
1
u 4
( 1 đim)
a/ C có ít máy cày nhất, xã A có nhiều máy cày nhất
0,5
b/ S máy cày xã A nhiu hơn xã E
40 25 = 15 máy cày
0,5
u 5
( 0,5 đim)
Vì 5 chia hết cho x 1 nên
1x 
Ư(5) = {1;5}
0,25
Khi x 1 = 5 thì x = 6
Khi x - 1= 1 thì x = 2
0,25
Tng
10 điểm
ĐỀ THI (ĐỀ S 2)
Phn I. TRC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương a
n đu
ng
u 1: (VDC) S t nhiên n tha 3
n
= 243 là:
A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
u 2: (NB) Trong các s
134;768;640;295
. S chia hết cho 5 mà không chia hết
cho 2 là:
A. 134. B. 768. C. 640. D. 295.
Câu 3: (TH) ƯCLN
84,168
bng
A. 12. B. 21. C. 48. D. 84.
Câu 4: (NB) Tp hp các s nguyên gm
A. các s nguyên âm, s 0 và các s nguyên dương.
Trang 5
B. s 0 và các s nguyên âm.
C. các s nguyên âm và các s nguyên dương.
D. s 0 và các s nguyên dương.
u 5: (TH) Tính: (- 2 ) . 9 kết qu là:
A.
( 18)
B. 18 C.
( 122)
. D. 122.
Câu 6: (TH) Tính: (-11).(-12) kết qu là:
A. 122 B. 132 C.
( 122)
. D. -132.
Câu 7: (VD) Kết qu ca phép tính
52 35 35 12
A. 40. B. 64. C. -40. D. 0.
Câu 8: (NB) Hình nào dưới đây là hình thoi?
a b c d
A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
u 9: (TH) Chu vi mt mnh vườn hình ch nht chiu rng
40m
, chiu i
52m
A. 2080m. B. 184m. C. 2080m
2
. D. 184m
2
.
u 10: (VD) Sân nhà c Hùng hình ch nht chiu i 12m chiu rng
9m. Bác Hùng mua loi gch lát nn hình vuông cnh 0,6m. Hi bác Hùng cn
mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân?
A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
u 11:(NB) Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được đim 10 môn Toán
trong tuần như sau:
Trang 6
Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Năm là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
u 12. (TH) Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hnh kim lp 6A sau:
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 25 B. 3 C. 2 D. 30
Phn II. T LUẬN (7 điểm):
u 1 ( 2 điểm): Thc hin phép tính:
a/
44 77
(TH)
b/
132 93
(TH)
c/ (2022 124 + 15) (-124 + 15)
(VD)
u 2 (2 điểm) m x, biết:
a/ 12x - 33 = 243 (VD)
b/ x ( - 24) = 3 (VD)
u 3 (1,5 điểm):
Một mnh đất hình chữ nhật chiều dài 25m, chiu rộng 12m. Người ta xây một
bồn hình thoi (hình vẽ) để trồng hoa.
a/ Tính diện tích mnh n (TH)
b/ Tính diện tích phn đất còn lại.(VD)
Trang 7
u 4 ( 1 điểm): Xem biu đồ tranh sau đây và cho biết:
a/ Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiu đồng h nht? Ngày nào phân xưởng
lắp được ít đồng h nht?(TH)
b/ Tính s ợng đồng h phân xưởng lắp ráp được trong tun?(VD)
u 5 ( 0,5 đim): Tìm s t nhiên n biết 7 chia hết cho n + 1 (VDC)
ĐÁP ÁN
Phn I. Trc nghim
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
D
A
A
B
A
C
B
C
B
D
Phn II. T lun
u
Đáp án
Đim
u 1
( 2 đim)
a/
44 77
= 77- 44 = 33
0,5
b/
132 93
= (-132) + (-93) = - (132 + 93) = - 225
0,5
c/ (2022 124 + 15) (-124 + 15)
= 2022 124 + 15 + 124 15
= (124 124) + (15 15) + 2022
1
Trang 8
= 0 + 0 + 2022 = 2022
u 2
( 1 đim)
a/ 12x - 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276 : 12
x = 23
1
b/ x ( - 24) = 3
x + 24 = 3
x = 3 24
x = -21
1
u 3
(1,5 đim)
a/ Din tích mảnh vườn hình ch nht là:
25.12 = 300m
2
0,5
b/ Bồn hình thoi có hai đường chéo là 25m và 12m
Din tích bn hình thoi là:
1
.25.12 150
2
m
2
Din tích phn đất còn li là: 300 150 = 150m
2
1
u 4
( 1 đim)
a/ Ngày thứ Năm phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ
nhất, ngày thứ Bảy phân ng lắp ráp được ít đồng h
nhất.
0,5
b/ S đồng h phân xưởng lắp ráp được trong tun là:
500 + 600 + 700 + 800 + 650 + 350 = 3 600 (đồng h)
0,5
u 5
( 0,5 điểm)
Vì 7 chia hết cho n + 1 nên
1n
Ư(7) = {1;7}
0,25
Khi n + 1 = 7 thì n = 6
Khi n + 1= 1 thì x = 0
0,25
Tng
10 điểm
ĐỀ THI (ĐỀ S 3)
Phn I. TRC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương a
n đu
ng
u 1: (VDC) S t nhiên n tha 4
n
= 64 là:
A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
u 2: (NB) Trong các s sau 20; 21; 35; 37 s nào là bi ca 12 ?
Trang 9
A. 20 B. 24 C. 6 D. 37
Câu 3: (TH) ƯCLN (15,45,75) là:
A. 15 B. 75 C. 5 D. 3
Câu 4: (NB) S nguyên liền trước s -8
A.
9
. B.
11
. C.
9
. D.
11
.
u 5: (TH) Tính: (- 2 5) . (- 4) kết qu là:
A. -100 B. -29 C. 100. D. -21.
Câu 6: (TH) Tính: 36. (-15) kết qu là:
A. -21 B. 21 C. -540. D. 540.
Câu 7: (VD) Kết qu ca phép tính 305 + (-246) + (-305) + 546
A. 0. B. -300. C. 1402. D. 300.
Câu 8: (NB) Hình nào dưới đây là hình vuông?
a b c d
A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
u 9: (TH) Chu vi mt hình vuông có cnh 15cm
A. 60m. B. 225m. C. 60m
2
. D. 225m
2
.
u 10: (VD) Anh Hai có tha đất hình ch nht chiu rng 12m chiu i
18m. Anh mun rào xung quanh thửa đất bng mt loại lưới thép. S mét lưới thép
anh cn dùng để rào hết thửa đất là:
A. 30m. B. 60m. C. 216m. D.
50cm
.
u 11:(NB) Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu tch của
các bạn học sinh khối lớp 6.
Trang 10
Loại quả được học sinh khối lp 6 yêu thích nhất là:
A. Dưa hấu B. Bưởi C. Táo D. Cam
u 12. (TH)
Hãy cho biết gia đình bạn Mai chi tiêu cho ăn uống điện nước hết bao nhiêu
tiền?
A. 10 000 000 đồng B. 5 500 000 đồng
C. 6 000 000 đồng D. 7 500 000 đồng
Phn II. T LUẬN (7 điểm):
u 1 ( 2 điểm): Thc hin phép tính:
a/
56 103
(TH)
b/
132 97
(TH)
c/ (97 + 43 15) + (25 87 - 33) (VD)
u 2 (2 điểm) m x, biết:
a/ 3x + 69 = 126 (VD)
Trang 11
b/ - 35 x = 47 (VD)
u 3 (1,5 điểm):
Để làm một con diu, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiui 60cm,
chiều rộng 40cm để cắt thành một hình thoi như hình n dưới. Hãy tính:
a/ Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật. (TH)
b/ Phần din tích giấy còn lại sau khi làm con diều (VD)
u 4 ( 1 điểm): Xem biu đồ bên dưới và cho biết:
a/ Con vật nào được nuôi nhiu nht? Con vật nào được nuôi ít nht? (TH)
b/ Có tt c bao nhiêu con vật được nuôi?(VD)
u 5 ( 0,5 đim): Tìm s t nhiên n biết 3 chia hết cho n - 2 (VDC)
ĐÁP ÁN
Phn I. Trc nghim
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
A
C
C
D
A
A
B
A
B
Phn II. T lun
Trang 12
u
Đáp án
Đim
u 1
( 2 đim)
a/
56 103
= - (103 - 56) = - 47
0,5
b/
132 97
= ( - 132) + (-97) = - (132 + 97) = -229
0,5
c/ (97 + 43 15) + (25 87 - 33)
= 97 + 43 15 + 25 87 33
= (97 87) + ( 43 33) + (25 15)
= 10 + 10 + 10
= 30
1
u 2
( 1 đim)
a/ 3x + 69 = 126
3x = 125 69
3x = 57
x = 19
1
b/ - 35 x = 47
x = - 35 47
x = - 82
1
u 3
(1,5 đim)
a/ Din tích ca t giy hình ch nht là:
60 . 40 = 2400m
2
0,5
b/ Con diu hình thoi có hai đường chéo là 60m và 40m
Din tích con diu là:
1
.60.40 1200
2
m
2
Din tích giyn li sau khi làm diu :
2400 1200 = 1200m
2
1
u 4
( 1 đim)
a/ Con vật được nuôi nhiều nhất là mèo, con vật dược nuôi
ít nhất là chim.
0,5
b/ S con vật được nuôi là 5 + 10 + 7 + 4 = 26 con
0,5
u 5
( 0,5 điểm)
Vì 3 chia hết cho n 2 nên
2n 
Ư(3) = {1;3}
0,25
Khi n - 2 = 3 thì n = 5
Khi n 2 = 1 thì x = 3
0,25
Tng
10 điểm

Preview text:

ĐỀ THI (ĐỀ SỐ 1)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án đúng
Câu 1: (VDC) Số tự nhiên n thỏa 2n = 16 là: A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
Câu 2: (NB) Trong các số sau 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ? A. 7421 B. 246 C. 7859 D. 323
Câu 3: (TH) Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 4.10 B. 2.4. 5 C. 23.5 D. 5.8
Câu 4: (NB) Sắp sếp các số nguyên: 2; 17  ;5;1; 2
 ;0 theo thứ tự tăng dần là: A. 5; 2;1;0; 2  ; 17  . B. 17  ; 2  ;0;1;2;5 . C. 17  ;5;2; 2  ;1;0 . D. 0;1; 2  ;2;5; 17  .
Câu 5: (TH) Tính: (- 2 ) . (-9) kết quả là: A. (18) B. 18 C. ( 1  22) . D. 122.
Câu 6: (TH) Tính: 11.(-12) kết quả là: A. 122 B. 132 C. ( 1  22) . D. -132.
Câu 7: (VD) Kết quả của phép tính 96  4  3   5  7 96 là A. 100. B. 43. C. -57. D. 0.
Câu 8: (NB) Hình nào dưới đây là hình chữ nhật? a b c d A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
Câu 9: (TH) Chu vi một hình chữ nhật có chiều rộng 12dm, chiều dài 20dm là A. 240m. B. 64dm2. C. 240m2. D. 64dm
Câu 10: (VD) Hình bình hành có diện tích 2
50cm và một cạnh bằng 10cm thì chiều
cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5cm . B. 10cm. C. 25cm. D. 50cm .
Câu 11:(NB) Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của
các bạn học sinh khối lớp 6. Trang 1
Loại quả được học sinh khối lớp 6 yêu thích nhất là: A. Dưa hấu B. Bưởi C. Táo D. Cam
Câu 12. (TH) Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Hãy cho biết hạnh kiểm của học sinh lớp 6A đạt từ khá trở lên là bao nhiêu học sinh? A. 27 B. 3 C. 28 D. 30
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính: a/ 67   8  9 (TH) b/  1  32   6  2 (TH)
c/ - (34 - 49) + (72 + 34 - 49) (VD)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, biết: a/ 65 + 5x = 125 (VD)
b/ 93 – ( - x) = 36 (VD) Câu 3 (1,5 điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng 28 m với lối đi hình
bình hành rộng 2m (xem hình bên).
a/ Tính diện tích mảnh vườn (TH) Trang 2
b/ Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi.(VD)
Câu 4 ( 1 điểm): Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của 5 xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:
a/ Xã nào có ít máy cày nhất? Xã nào có nhiều máy cày nhất? (TH)
b/ Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày?(VD)
Câu 5 ( 0,5 điểm): Tìm số tự nhiên x biết 5 chia hết cho x – 1 (VDC) ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C B B D A B D A A C Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 a/ 67   8
 9 = - (89 – 67) = - 22 0,5 ( 2 điểm) b/  1  32   6
 2 = (-132) + 62 = - (132 – 62) = -70 0,5
c/ - (34 - 49) + (72 + 34 - 49) = -34 + 49 +72 + 34 – 49 1
= (34 – 34) + (49 – 49) + 72 = 0 + 0 + 72 = 72 Trang 3 Câu 2 a/ 65 + 5x = 125 ( 1 điểm) 5x = 125 – 65 1 5x = 60 x = 12 b/ 93 – ( - x) = 36 93 + x = 36 1 x = 36 – 93 x = -57 Câu 3
a/ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: (1,5 điểm) 35 . 28 = 980m2 0,5
b/Diện tích lối đi là: 2 . 28 = 56m2
Diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi là: 1 980 – 56 = 924m2 Câu 4
a/ Xã C có ít máy cày nhất, xã A có nhiều máy cày nhất 0,5 ( 1 điểm)
b/ Số máy cày xã A nhiều hơn xã E là 0,5 40 – 25 = 15 máy cày Câu 5
Vì 5 chia hết cho x – 1 nên  x   1 Ư(5) = {1;5} 0,25
( 0,5 điểm) Khi x – 1 = 5 thì x = 6 0,25 Khi x - 1= 1 thì x = 2 Tổng 10 điểm
ĐỀ THI (ĐỀ SỐ 2)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án đúng
Câu 1: (VDC) Số tự nhiên n thỏa 3n = 243 là: A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
Câu 2: (NB) Trong các số 134; 768; 640; 295 . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 134. B. 768. C. 640. D. 295.
Câu 3: (TH) ƯCLN 84,168 bằng A. 12. B. 21. C. 48. D. 84.
Câu 4: (NB) Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. Trang 4
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 5: (TH) Tính: (- 2 ) . 9 kết quả là: A. (18) B. 18 C. ( 1  22) . D. 122.
Câu 6: (TH) Tính: (-11).(-12) kết quả là: A. 122 B. 132 C. ( 1  22) . D. -132.
Câu 7: (VD) Kết quả của phép tính 52 35  3  512 là A. 40. B. 64. C. -40. D. 0.
Câu 8: (NB) Hình nào dưới đây là hình thoi? a b c d A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
Câu 9: (TH) Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài 52m là A. 2080m. B. 184m. C. 2080m2. D. 184m2.
Câu 10: (VD) Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng
9m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m. Hỏi bác Hùng cần
mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 11:(NB) Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau: Trang 5
Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Năm là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 12. (TH) Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 25 B. 3 C. 2 D. 30
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính: a/  4  4  77 (TH) b/  1  32  93 (TH)
c/ (2022 – 124 + 15) – (-124 + 15) (VD)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, biết: a/ 12x - 33 = 243 (VD)
b/ x – ( - 24) = 3 (VD) Câu 3 (1,5 điểm):
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 12m. Người ta xây một
bồn hình thoi (hình vẽ) để trồng hoa.
a/ Tính diện tích mảnh vườn (TH)
b/ Tính diện tích phần đất còn lại.(VD) Trang 6
Câu 4 ( 1 điểm): Xem biểu đồ tranh sau đây và cho biết:
a/ Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất? Ngày nào phân xưởng
lắp được ít đồng hồ nhất?(TH)
b/ Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần?(VD)
Câu 5 ( 0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n biết 7 chia hết cho n + 1 (VDC) ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A A B A C B C B D Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 a/  4  4  77 = 77- 44 = 33 0,5 ( 2 điểm) b/  1
 32  93 = (-132) + (-93) = - (132 + 93) = - 225 0,5
c/ (2022 – 124 + 15) – (-124 + 15) 1
= 2022 – 124 + 15 + 124 – 15
= (124 – 124) + (15 – 15) + 2022 Trang 7 = 0 + 0 + 2022 = 2022 Câu 2 a/ 12x - 33 = 243 ( 1 điểm) 12x = 243 + 33 1 12x = 276 x = 276 : 12 x = 23 b/ x – ( - 24) = 3 x + 24 = 3 1 x = 3 – 24 x = -21 Câu 3
a/ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: (1,5 điểm) 25.12 = 300m2 0,5
b/ Bồn hình thoi có hai đường chéo là 25m và 12m 1
Diện tích bồn hình thoi là: .25.12  150 m2 2 1
Diện tích phần đất còn lại là: 300 – 150 = 150m2 Câu 4
a/ Ngày thứ Năm phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ 0,5
nhất, ngày thứ Bảy phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ ( 1 điểm) nhất.
b/ Số đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần là: 0,5
500 + 600 + 700 + 800 + 650 + 350 = 3 600 (đồng hồ) Câu 5
Vì 7 chia hết cho n + 1 nên n   1  Ư(7) = {1;7} 0,25
( 0,5 điểm) Khi n + 1 = 7 thì n = 6 0,25 Khi n + 1= 1 thì x = 0 Tổng 10 điểm
ĐỀ THI (ĐỀ SỐ 3)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án đúng
Câu 1: (VDC) Số tự nhiên n thỏa 4n = 64 là: A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6
Câu 2: (NB) Trong các số sau 20; 21; 35; 37 số nào là bội của 12 ? Trang 8 A. 20 B. 24 C. 6 D. 37
Câu 3: (TH) ƯCLN (15,45,75) là: A. 15 B. 75 C. 5 D. 3
Câu 4: (NB) Số nguyên liền trước số -8 là A. 9  . B. 11. C. 9 . D. 11.
Câu 5: (TH) Tính: (- 2 5) . (- 4) kết quả là: A. -100 B. -29 C. 100. D. -21.
Câu 6: (TH) Tính: 36. (-15) kết quả là: A. -21 B. 21 C. -540. D. 540.
Câu 7: (VD) Kết quả của phép tính 305 + (-246) + (-305) + 546 là A. 0. B. -300. C. 1402. D. 300.
Câu 8: (NB) Hình nào dưới đây là hình vuông? a b c d A. Hình a B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
Câu 9: (TH) Chu vi một hình vuông có cạnh 15cm là A. 60m. B. 225m. C. 60m2. D. 225m2.
Câu 10: (VD) Anh Hai có thửa đất hình chữ nhật chiều rộng 12m và chiều dài
18m. Anh muốn rào xung quanh thửa đất bằng một loại lưới thép. Số mét lưới thép
anh cần dùng để rào hết thửa đất là: A. 30m. B. 60m. C. 216m. D. 50cm .
Câu 11:(NB) Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của
các bạn học sinh khối lớp 6. Trang 9
Loại quả được học sinh khối lớp 6 yêu thích nhất là: A. Dưa hấu B. Bưởi C. Táo D. Cam Câu 12. (TH)
Hãy cho biết gia đình bạn Mai chi tiêu cho ăn uống và điện nước hết bao nhiêu tiền? A. 10 000 000 đồng B. 5 500 000 đồng C. 6 000 000 đồng D. 7 500 000 đồng
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính: a/ 56   1  03 (TH) b/  1  32  97 (TH)
c/ (97 + 43 – 15) + (25 – 87 - 33) (VD)
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, biết: a/ 3x + 69 = 126 (VD) Trang 10
b/ - 35 – x = 47 (VD) Câu 3 (1,5 điểm):
Để làm một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 60cm,
chiều rộng 40cm để cắt thành một hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính:
a/ Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật. (TH)
b/ Phần diện tích giấy còn lại sau khi làm con diều (VD)
Câu 4 ( 1 điểm): Xem biểu đồ bên dưới và cho biết:
a/ Con vật nào được nuôi nhiều nhất? Con vật nào được nuôi ít nhất? (TH)
b/ Có tất cả bao nhiêu con vật được nuôi?(VD)
Câu 5 ( 0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n biết 3 chia hết cho n - 2 (VDC) ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A A C C D A A B A B Phần II. Tự luận Trang 11 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a/ 56   1
 03 = - (103 - 56) = - 47 0,5 ( 2 điểm) b/  1
 32  97 = ( - 132) + (-97) = - (132 + 97) = -229 0,5
c/ (97 + 43 – 15) + (25 – 87 - 33)
= 97 + 43 – 15 + 25 – 87 – 33 1
= (97 – 87) + ( 43 – 33) + (25 – 15) = 10 + 10 + 10 = 30 Câu 2 a/ 3x + 69 = 126 ( 1 điểm) 3x = 125 – 69 1 3x = 57 x = 19 b/ - 35 – x = 47 1 x = - 35 – 47 x = - 82 Câu 3
a/ Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật là: (1,5 điểm) 60 . 40 = 2400m2 0,5
b/ Con diều hình thoi có hai đường chéo là 60m và 40m 1
Diện tích con diều là: .60.40  1200 m2 2 1
Diện tích giấy còn lại sau khi làm diều là: 2400 – 1200 = 1200m2 Câu 4
a/ Con vật được nuôi nhiều nhất là mèo, con vật dược nuôi ít nhất là chim. 0,5 ( 1 điểm)
b/ Số con vật được nuôi là 5 + 10 + 7 + 4 = 26 con 0,5 Câu 5
Vì 3 chia hết cho n – 2 nên n  2 Ư(3) = {1;3} 0,25
( 0,5 điểm) Khi n - 2 = 3 thì n = 5 0,25 Khi n – 2 = 1 thì x = 3 Tổng 10 điểm Trang 12
Document Outline

  • Câu 5: (TH) Tính: (- 2 ) . (-9) kết quả là:
  • Câu 2: (NB) Trong các số . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: