VECTƠ VÀ H TRC TO Đ
TRONG KHÔNG GIAN
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
B ĐỀ ÔN TP CHƯƠNG
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T Đ THI MI NHT
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12 KNTT
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Định hướng cu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP H Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm biên son, nếu tài liu sai sót trt mong nhn được s góp ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án lựa chn. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
,cho hai điểm
( )
1;1; 1A
,
( )
2;3;2B
. Véctơ
AB
có tọa độ
A.
( )
1;2;3
. B.
( )
1; 2;3−−
. C.
( )
3;5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
2OA j k=−
. Tọa độ đim
A
A.
( )
0;1; 2
. B.
( )
1; 2; 0
. C.
( )
1; 0; 2
. D.
( )
0; 1;2
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
( ) ( )
1;0;1 , 2;1;2AB

,
( )
1; 1;1D
,
( )
4;5; 5C
. Tìm ta đ đỉnh
B
ca hình hp
..
ABCD A B C D
A.
( )
4;6; 5
. B.
( )
4; 6;5
. C.
( )
2; 0;2
. D.
( )
4; 6;5−−
.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
(1; 0 ;1), (0 ;1; 2)uv= =
. Tích hướng ca
u
v
A.
.2uv=−
. B.
.2uv=
. C.
( )
. 0 ; 0 ; 2uv=
. D.
.0uv=
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;2A
( )
3; 5;0B
. Trung điểm của đoạn thng
AB
A.
( )
1;0; 3M
. B.
( )
0; 2; 3M
. C.
( )
1; 2;1M
. D.
( )
1; 2;3M
.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
( )
1; 2;0a =−
2ba=
. Tìm tọa độ ca vec
.b
A.
( )
2; 4;2 .
B.
( )
2; 4;0 .
C.
( )
3;0; 2 .
D.
( )
2; 4;0 .
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
( )
1; 2 ; 0u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2u i j=+
. B.
2u i j=+
. C.
2u j k=+
. D.
2u i k=+
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;0 , 2; 1;1AB
. Tìm điểm C hoành độ dương
trên trc
Ox
sao cho
ABC
vuông ti C .
A.
( )
3;0;0 .C
B.
( )
5;0; 0 .C
C.
( )
5;0;0 .C
D.
( )
2;0;0 .C
Câu 9: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1;1;0)A
(0;1; 2).B
Tìm đim
M
tho mãn điều kin
2.=−AM AB
A.
( )
1;1; 4 .M −−
B.
( )
1;1; 4 .M
C.
( )
3;1; 4 .M
D.
( )
1;1;4 .M
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
(1; 2 ; 3), ( 2 ; 0 ;1), ( 1; 0 ;1)a b c= = =
. Tọa độ ca
vectơ
23n a b c i= + +
A.
( )
6 ; 2 ; 6
. B.
( )
0 ; 2 ; 6
. C.
( )
6 ; 2 ; 6
. D.
( )
6 ; 2 ; 6
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(2 ; 1; 1), (1; 3 ; )a b m= =
. Tìm giá tr ca tham s
m
để
( ; ) 90ab=
.
A.
5m =−
. B.
5m =
. C.
1m =
. D.
2m =−
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( ) ( )
3;2;1 ; 2;0;1ab= =
. Tính
( )
cos ,ab
.
A.
( )
70
cos ,
14
ab =
. B.
( )
5
cos ,
14 5
ab =−
+
.
C.
( )
70
cos ,
14
ab =−
. D.
( )
5
cos ,
14
ab =−
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du X vào ô chn)
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 1a b c= = =
.
a)
( )
1; 2;0ab+=
.
b)
( )
1; 2;1a b c+−=
.
c)
3ab+=
d)
( ) ( )
5a b a b c+ + =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 1a b c= = =
.
a)
( )
2 2; 2;0ab =
.
b)
( )
1
1; 1;0
2
ab =
.
c)
( )
,0ab =
.
d)
( )
20a b c =
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có ba đỉnh
( )
1;1;1A
,
( )
1; 2;1B
,
( )
1; 2; 1C
.
a) Ta đ trung điểm ca
AB
1
1; ;0
2



.
b) Ta đ trng tâm tam giác
ABC
1 5 1
;;
333



.
c)
1
cos
2
BAC =
.
d)
22
2 cos 2AB AC AB AC A+ =
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, biết
( )
;;c x y z=
vuông góc vi c hai vectơ
( ) ( )
1;3;4 , 1;2;3ab= =
.
a)
0ca=
.
b)
( )
0c a b+=
.
c)
3 4 0x y z+ + =
.
d)
5 7 0yz+=
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
( )
3; 1;1 ,A
hai
đỉnh B, C thuc trc Oz
1AA
=
(C không trùng vi O). Biết vectơ
);2( ;u a b=
(vi
,ab
)
cùng phương với
AC
. Tính
22
.T a b=+
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
với các đỉnh
( )
1;2;1A
,
( )
2;0; 1B
,
( )
6;1;0C
7 7 4
;;
333
D



. Tính din tích hình thang
ABCD
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang cân
ABCD
các đáy lần lượt
,AB CD
. Biết
( )
3;1; 2A
,
( )
1;3; 2B
,
( )
6;3;6C
. Tính tổng bình phương các tọa đ của điểm
D
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SAB
tam giác đu nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,.CD SC
Tính cô-
sin góc to bi
SB
MN
(làm tròn đến hàng phần trăm) .
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng 9. Trên
,’BD AD
lần lượt lấy các điểm
M
,
N
sao cho
MD AN x==
,
( )
0 9 2x
. Xác định
x
để độ dài đoạn
MN
nh nht.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6: Người ta cn lp một camera phía trên sân bóng đ phát sóng truyn hình mt trận bóng đá,
camera th di động để luôn thu được hình nh nét v din biến trên sân. Các dự
định trng bn chiếc ct cao
30 m
s dng h thng cáp gn vào bốn đầu cột để gi
camera v trí mong mun. hình thiết kế đưc xây dựng như sau: Trong hệ trc to độ
Oxyz (đơn vị độ dài trên mi trục 1m), các đỉnh ca bn chiếc ct lần lượt các đim
( ) ( )
90;0;30 , 90;120;30 ,MN
( )
0;120;30P
( )
0;0;30Q
(xem hình minh ha).
Gi s
0
K
v trí ban đu của camera cao độ bng 25
0 0 0 0
K M K N K P K Q= = =
. Để
theo dõi qu bóng đến v trí A, camera được h thấp theo phương thẳng đứng xuống điểm
1
K
có cao độ bng 19.
Tính tng các ta đ ca
1
K
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HT____________________
Huế, 17h20’ Ngày 25 tháng 7 năm 2024
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12 KNTT
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Định hướng cu trúc 2025
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án lựa chn. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
,cho hai điểm
( )
1;1; 1A
,
( )
2;3;2B
. Véctơ
AB
có tọa độ
A.
( )
1;2;3
. B.
( )
1; 2;3−−
. C.
( )
3;5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Li gii:
( ) ( )
2 1;3 1 1;2;3;2 1AB = + =
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
2OA j k=−
. Tọa độ đim
A
A.
( )
0;1; 2
. B.
( )
1; 2; 0
. C.
( )
1; 0; 2
. D.
( )
0; 1;2
.
Li gii:
Ta có
( )
22 0;1;OA j k A=
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
( ) ( )
1;0;1 , 2;1;2AB

,
( )
1; 1;1D
,
( )
4;5; 5C
. Tìm ta đ đỉnh
B
ca hình hp
..
ABCD A B C D
A.
( )
4;6; 5
. B.
( )
4; 6;5
. C.
( )
2; 0;2
. D.
( )
4; 6;5−−
.
Li gii:
C
B
A
D
C'
B'
A'
D'
Gi
( )
;;C x y z
. Ta có
( ) ( )
1;1;1 , 1; 1; 1A B C D x y z
= = +
ABCD
là hình bình hành nên
( )
1 1 2
1 1 0 2;0; 2
1 1 2
xx
A B C D y y C
zz
= =

= + = =


= =

Gi
( ) ( ) ( )
; ; 2; 1; 2 , 2;5; 7B a b c B B a b c C C

= =
.
.ABCD A B C D
là hình hp, ta có:
( )
4
6 4;6; 5
5
a
B B C C b B
c
=

= =
=−
.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
(1; 0 ;1), (0 ;1; 2)uv= =
. Tích hướng ca
u
v
A.
.2uv=−
. B.
.2uv=
. C.
( )
. 0 ; 0 ; 2uv=
. D.
.0uv=
.
Li gii:
Ta có
. 1 0 0 1 1 ( 2) 2uv= + + =
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;2A
( )
3; 5;0B
. Trung điểm của đoạn thng
AB
A.
( )
1;0; 3M
. B.
( )
0; 2; 3M
. C.
( )
1; 2;1M
. D.
( )
1; 2;3M
.
Li gii:
Gi
M
là trung điểm của đoạn thng
.AB
Khi đó tọa đ ca
M
đưc tính bi:
1
2
2
2
1
2
AB
M
AB
M
AB
M
xx
x
yy
y
zz
z
+
==
+
= =
+
==
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
( )
1; 2;0a =−
2ba=
. Tìm tọa độ ca vec
.b
A.
( )
2; 4;2 .
B.
( )
2; 4;0 .
C.
( )
3;0; 2 .
D.
( )
2; 4;0 .
Li gii:
( )
2 2; 4; 0ba= =
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
( )
1; 2 ; 0u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2u i j=+
. B.
2u i j=+
. C.
2u j k=+
. D.
2u i k=+
.
Li gii:
Ta có:
( ; ; )u xi yj zk u x y z= + + =
.
Suy ra
(1; 2 ; 0) 2u u i j= = +
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;0 , 2; 1;1AB
. Tìm điểm C hoành độ dương
trên trc
Ox
sao cho
ABC
vuông ti C .
A.
( )
3;0;0 .C
B.
( )
5;0; 0 .C
C.
( )
5;0;0 .C
D.
( )
2;0;0 .C
Li gii:
A
B
C
Gi
( )
;0;0 , 0C x x
.
( ) ( )
1; 2;0 , 2;1; 1AC x BC x
= =
.
ABC
vuông ti C nên
( )( )
. 0 1 2 2 0AC BC x x
= =
2
0
30
3 ( )
x
xx
x TM
=
=
=
Vy
( )
3;0;0C
.
Câu 9: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1;1;0)A
(0;1; 2).B
Tìm đim
M
tho mãn điều kin
2.=−AM AB
A.
( )
1;1; 4 .M −−
B.
( )
1;1; 4 .M
C.
( )
3;1; 4 .M
D.
( )
1;1;4 .M
Li gii:
Gi
( )
;;M x y z
. Ta có
( ) ( )
1;0; 2 , 1; 1;= = AB AM x y z
Do đó
1 2 3
2 1 0 1
44
= =

= = =


= =

xx
AM AB y y
zz
( )
3;1; 4 .−M
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
(1; 2 ; 3), ( 2 ; 0 ;1), ( 1; 0 ;1)a b c= = =
. Tọa độ ca
vectơ
23n a b c i= + +
A.
( )
6 ; 2 ; 6
. B.
( )
0 ; 2 ; 6
. C.
( )
6 ; 2 ; 6
. D.
( )
6 ; 2 ; 6
.
Li gii:
Ta có:
2 3 (1; 2;3) ( 2;0;1) 2 ( 1;0;1) 3 (1;0;0) ( 6; 2;6)= + + = + + = n a b c i
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(2 ; 1; 1), (1; 3 ; )a b m= =
. Tìm giá tr ca tham s
m
để
( ; ) 90ab=
.
A.
5m =−
. B.
5m =
. C.
1m =
. D.
2m =−
.
Li gii:
Ta có
( ; ) 90 0 5 0 5a b a b m m= = = =
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( ) ( )
3;2;1 ; 2;0;1ab= =
. Tính
( )
cos ,ab
.
A.
( )
70
cos ,
14
ab =
. B.
( )
5
cos ,
14 5
ab =−
+
.
C.
( )
70
cos ,
14
ab =−
. D.
( )
5
cos ,
14
ab =−
.
Li gii:
Ta có
( )
. 6 0 1 70
cos ,
14
14. 5
.
ab
ab
ab
+ +
= = =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du X vào ô chn)
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 1a b c= = =
.
a)
( )
1; 2;0ab+=
.
b)
( )
1; 2;1a b c+−=
.
c)
3ab+=
d)
( ) ( )
5a b a b c+ + =
.
Li gii:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a)
( )
1; 2;0ab+=
Đúng.
b)
( )
1; 2;1a b c+−=
Đúng.
c)
3ab+=
Sai vì
22
1 2 5ab+ = + =
.
d)
( ) ( )
5a b a b c+ + =
Đúng vì
1 1 2 2 0 1 5 + + =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 1a b c= = =
.
a)
( )
2 2; 2;0ab =
.
b)
( )
1
1; 1;0
2
ab =
.
c)
( )
,0ab =
.
d)
( )
20a b c =
.
Li gii:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a)
( )
2 2; 2;0ab =
Đúng.
b)
( )
1
1; 1;0
2
ab =
Đúng.
c)
( )
,0ab =
Sai vì
0ab=
, dẫn đến
( )
, 90ab =
.
d)
( )
20a b c =
Đúng.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có ba đỉnh
( )
1;1;1A
,
( )
1; 2;1B
,
( )
1; 2; 1C
.
a) Ta đ trung điểm ca
AB
1
1; ;0
2



.
b) Ta đ trng tâm tam giác
ABC
1 5 1
;;
333



.
c)
1
cos
2
BAC =
.
d)
22
2 cos 2AB AC AB AC A+ =
.
Li gii:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai, trung điểm
AB
3
0; ;1
2



.
b) Đúng.
c) Sai vì
( ) ( )
2;1;0 , 0;1; 2AB AC= =
, dẫn đến
11
cos
5
55
AB AC
BAC
AB AC
= = =
d) Sai vì
2 2 2 2 2 2
2 cos 2 0 2 8AB AC AB AC A BC+ = = + + =
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, biết
( )
;;c x y z=
vuông góc vi c hai vectơ
( ) ( )
1;3;4 , 1;2;3ab= =
.
a)
0ca=
.
b)
( )
0c a b+=
.
c)
3 4 0x y z+ + =
.
d)
5 7 0yz+=
.
Li gii:
a) Đúng
b)Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Theo gi thiết ta có
( )
;;c x y z=
vuông góc vi c hai vectơ
( ) ( )
1;3;4 , 1;2;3ab= =
nên
.0
1 3 4 0 3 4 0
.
1 2 3 0 5 7 0
.0
ca
x y z x y z
x y z y z
cb
=
+ + = + + =

+ + = + =
=

PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
( )
3; 1;1 ,A
hai
đỉnh B, C thuc trc Oz
1AA
=
(C không trùng vi O). Biết vectơ
);2( ;u a b=
(vi
,ab
)
cùng phương với
AC
. Tính
22
.T a b=+
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Ly M là trung điểm BC.
Khi đó ta có
AM BC
AA BC
nên
BC A M
ti M.
Suy ra M là hình chiếu ca
A
trên trc Oz
( )
0;0;1 2.M A M
=
Mt khác
22
3.AM A M AA

= =
Li có
ABC đều nên
3
3
2
AM BC==
2 1.BC MC = =
Gi
( )
0;0; , 0C c c
suy ra
1.MC c=−
0
1 1 1
2
c
MC c
c
=
= =
=
( loi
0c =
)
( )
0;0;2 .C
Suy ra
( )
3;1;1AC
=−
nên
( )
2 3;2; 2u =−
.
Vy
2 3; 2.ab= =
Suy ra
22
16.T a b= + =
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
với các đỉnh
( )
1;2;1A
,
( )
2;0; 1B
,
( )
6;1;0C
7 7 4
;;
333
D



. Tính din tích hình thang
ABCD
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Ta có
( )
1; 2; 2AB =
,
( )
4;1;1BC =
,
4 1 1
;;
3 3 3
AD
=


3AB=
,
32BC =
,
2AD =
.
. 1.4 ( 2).1 ( 2).1 0AB BC AB BC= + + =
;
4 1 1
. 1. ( 2). ( 2). 0
3 3 3
AB AD AB AD= + + =
Lúc đó hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
.
Vy din tích cn tìm là
( )
3( 2 3 2)
6 2 8, 49
22
+
+
= = =
ABCD
AB AD BC
S
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang cân
ABCD
các đáy lần lượt
,AB CD
. Biết
( )
3;1; 2A
,
( )
1;3; 2B
,
( )
6;3;6C
. Tính tổng bình phương các tọa đ của điểm
D
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Gi
( )
;;D x y z
.
Ta có:
( ) ( )
4; 2;4 ; 6; 3; 6AB CD x y z= = +
Do
ABCD
là hình thang cân nên
CD k AB=
( )
k
hay
( )
64
6 3 6
3 2 6 4 ;3 2 ;6 4 .
2 1 2
64
=
+
= = = = + ⎯⎯ + +
=+
xt
x y z
k y t D t t t
zt
Li có
22
AC BD AC BD= =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
9 2 8 5 4 2 4 4 + + = + + +t t t
1
.
0
=
=
t
t
+) Vi
( )
1 10;5;10= tD
. Kim tra thy:
AD BC
(Không tha mãn
ABCD
là hình thang
cân).
+) Vi
( )
0 6; 3; 6= tD
. Kim tra thy:
( )
3.AB CD−=
( tha mãn).
Vy
( ) ( )
22
2
6 3 6 81+ + =
.
Cách khác:
C'
H
D
C
B
A
Định hướng gii: Tìm độ dài
CH CD
và thiết lp mi liên lc
CD kAB=
và chuyển vectơ để
tìm ra duy nhất 1 điểm
.D
ng 1: Dùng công thc Hê-rông, tính được:
22
2
1
. 6.
2
ABC
ABC ABC
S
S S HB AB HB HC BC BH
AB
⎯⎯ = = ⎯⎯ = =
ng 2: Ta gi
C
tha mãn:
( )
. 6 41
4; 2; 4 cos .
. 41
CC CB
CC BA BCC
CC CB

= = ⎯⎯ = =
Mt khác:
6 41
cos 6.
41
41
HC HC
BCC HC
BC
= = =
Vy
( )
18 3 3 6; 3; 6 .CD AB CD BA D= = ⎯⎯ =
Câu 4: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SAB
tam giác đu nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,.CD SC
Tính cô-
sin góc to bi
SB
MN
(làm tròn đến hàng phần trăm) .
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Chn h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ.
Khi đó:
( )
0;0;0H
,
3
0;0;
2
a
S




,
( )
0; ;0Ma
,
;0;0
2
a
B



,
; ;0
2
a
Ca



,
3
;;
4 2 4
aaa
N




,
3
;0;
22
aa
SB



,
3
;;
4 2 4
a a a
MN



.
Áp dng công thc:
( )
.
2
cos ; 0,35
4
.
SB MN
SB MN
SB MN
= =
.
Câu 5: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng 9. Trên
,’BD AD
lần lượt lấy các điểm
M
,
N
sao cho
MD AN x==
,
( )
0 9 2x
. Xác định
x
để độ dài đoạn
MN
nh nht.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Chn h ta đ như hình vẽ, ta có
( )
0;0;0A
,
( )
0;9;0B
,
( )
9;0;0D
,
( )
0;0;9A
,
( )
9;0;9D
,
9 ; ;0
22
xx
M



,
;0;
22
xx
N



.
Khi đó
( )
22
2
2
92
22
xx
MN x
= + +
2
3 18 2 81xx= +
( )
2
3 3 2 27 27x= +
.
Vy
MN
nh nht
2
MN
nh nht
3 2 4,24x =
.
Câu 6: Người ta cn lp một camera phía trên sân bóng đ phát sóng truyn hình mt trận bóng đá,
camera th di động để luôn thu được hình nh nét v din biến trên sân. Các dự
định trng bn chiếc ct cao
30 m
s dng h thng cáp gn vào bốn đầu ct để gi
camera v trí mong mun. hình thiết kế đưc xây dựng như sau: Trong hệ trc to độ
Oxyz (đơn vị độ dài trên mi trục 1m), các đỉnh ca bn chiếc ct lần lượt các đim
( ) ( )
90;0;30 , 90;120;30 ,MN
( )
0;120;30P
( )
0;0;30Q
(xem hình minh ha).
Gi s
0
K
v trí ban đu của camera cao độ bng 25
0 0 0 0
K M K N K P K Q= = =
. Để
theo dõi qu bóng đến v trí A, camera được h thấp theo phương thẳng đứng xuống điểm
1
K
có cao độ bng 19.
Tính tng các ta đ ca
1
K
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Gi
1 1 1
M , N , P
, K lần lượt là hình chiếu ca
0
, , ,M N P K
lên mt phng (Oxy).
Ta thy
1 1 1
.OMNPQ M N P
là hình hp ch nht.
Gi
K'
là giao hai đường chéo
MP
NQ
.
Khi đó
KQ K P KN KM= = =
;
1 0 0 0 0
M K N K P K QVK = = =
và camera được h thp theo
phương thẳng đứng t điếm
0
K
xuống điểm
1
K
nên các điểm
K
,
01
,,K K K
thng hàng.
Khi đó, các điểm
K
,
01
,,K K K
có hoành độ và tung độ bng nhau.
Theo bài ra, cao độ ca
0
K
1
K
lần lượt là 25 và 19.
Gi s
( )
0
; ; 25K x y
( )
1
; ;19K x y
.
Ta có
1 1 1
.MNPQ M N PO
là hình hp ch nht nên
' =KK OQ
, suy ra cao độ ca
K
bng 30 .
Do đó,
( )
; ;30K x y
.
Ta có
( ) ( )
; ;0 , 90; 120;0K Q x y NK x y
= =
.
K
là giao hai đường chéo ca hình ch nht MNPQ nên
K
là trung điểm ca NQ.
Suy ra
'
90
45
120
60
00
xx
x
K Q NK y y
y
=
=
= =

=
=
.
Do vy,
( )
1
45;60;19K
. Vy
45 60 19 124+ + =
.
____________________HT____________________
Huế, 17h20’ Ngày 25 tháng 7 năm 2024
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12 KNTT
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Định hướng cu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP H Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong qtrình sưu tầm biên son, nếu tài liu sai sót trt mong nhn đưc s góp ý ca
quý thy cô cùng các em hc sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHN I. Câu trc nghim vi nhiều phương án lựa chn. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho
23a i j k= +
. To độ của vectơ
a
A.
(2; 1; 3)−−
. B.
( 3;2; 1)−−
. C.
( 1; 2; 3)−−
. D.
( )
2; 3; 1−−
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2; 1;3A −−
. Gi
1 2 3
,,A A A
lần lưt hình chiếu của điểm
A
trên các mt phng to độ
( ) ( ) ( )
,,Oxy Oyz Ozx
. Tìm ta đ các đim
1 2 3
,,A A A
A.
( ) ( ) ( )
1 2 3
2; 1;0 , 0; 1;3 , 2;0;3 A A A
. B.
( ) ( ) ( )
1 2 3
2;0;3 , 0; 1;3 , 2; 1;0 A A A
.
C.
( ) ( ) ( )
1 2 3
2; 1;0 , 2;0;3 , 0; 1;3 A A A
. D.
( ) ( ) ( )
1 2 3
2;0;3 , 0; 1;3 , 2;1;0 A A A
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai véctơ
( )
2; 2; 4a =
( )
1; 1;1 .b =−
Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A.
( )
3; 3; 3 .ab+ =
B.
ab
.
C.
| | 3.b =
D.
a
b
cùng phương.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho véctơ
( )
1;1; 1u =−
điểm
( )
2;3;2 .B
Tìm to độ đim
C
sao
cho
.=BC u
A.
( )
3; 4;1 .
B.
( )
3; 2; 1
. C.
( )
3; 2;1 .
D.
( )
2;3;1
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(1;2;3), (4;5;6).==ab
Ta đ
ab+
A.
(3;3;3)
. B.
(2;5;9 )
. C.
(5;7;9)
. D.
(4;10;18)
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
3 4 5u i j k= +
điểm
A
. Biết
OA u=
. Tìm ta đ đim
.A
A.
( )
3 ; 4 ; 5
. B.
( )
3 ; 4 ; 5
. C.
( )
3 ; 4 ; 5−−
. D.
( )
3 ; 4 ; 5
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;5; 2A
,
( )
1;1;3B
,
( )
3;3; 1C
. Tìm to độ đim
E
sao cho
C
trng tâm ca tam giác
.ABE
A.
( )
6;3;4
. B.
( )
6;3; 4
. C.
( )
6; 3; 4−−
. D.
( )
6; 3; 4
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
(2; 1;3), (1;3; 2 ).= = a m b n
Tìm
,mn
để các vectơ
,ab
cùng hướng.
A.
3
7,
4
mn= =
. B.
1, 0mn==
. C.
4
7,
3
mn= =
. D.
4, 3.= = mn
Câu 9: Cho hai vectơ
,ab
tha mãn:
3, 4, 6a b a b= = + =
. Tính
ab
.
A.
14
. B.
11
. C.
23
. D.
3
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho
(1; 2 ; 3), ( 2 ; 0 ;1), ( 1; 0 ; 1)A B C−−
. Tính
cos .ABC
A.
3
17
. B.
3
17
. C.
7
17
. D.
3
17
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho các vec
( ) ( )
1;0; 2 ; 1;1; 4= = ab
,
( )
5;3;16u =−
. Tìm cp s
( )
;xy
để
.=+u xa yb
A.
( ) ( )
; 2; 3xy =−
. B.
( ) ( )
; 2;3xy =−
. C.
( ) ( )
; 2;3xy =
. D.
( ) ( )
; 2; 1xy =−
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
1;1; 1 , 2;1;2AB
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
10
. B.
14
. C.
9
. D.
10
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền du X vào ô chn)
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a=
'2AA a=
.
a)
.=+AC AB BC
b) Gi
M
là trung điểm
BC
' ' ' 'A M A A A B CM= +
.
c)
2
3
'.
4
=
a
A M AC
.
d) Góc giữa vectơ
'AB
'BC
bng
60
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1;1A
,
( )
1; 2;1B
,
( )
1; 2; 1C
.
a)
( )
2; 1;0AB =−
.
b)
( )
0;1; 2AB BC+ =
.
c)
5AB =
.
d)
25BC CA BA+ + =
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
0;1; 2A
( )
3; 1;1B
điểm
( )
;;M x y z
tha mãn
3AM AB=
.
a)
( )
3; 2;3AB =−
.
b)
( )
; 1; 2AM x y z= +
.
c)
22AB =
.
d)
9x =
.
Câu 4: Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong không gian
Oxyz
, trong đó nền nhà, bốn bức tường
và hai mái nhà đều là hình chữ nhật.
a) To độ đim
(4;0;3)F
.
b) To độ vectơ
(4;5;3)AH =
.
c)
.3AH AF =
.
d) Góc dc ca mái nhà, tc là s đo của góc nh din có cạnh là đường thng
FG
, hai mt
lần lượt là
( )
FGQP
( )
FGHE
gn bng
26,6 .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC AB AC a= = = = =
,
2BC a=
. Biết góc giữa hai véc
AB
SC
,k
tính
.k
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Trong không gian
,Oxyz
cho hình hp
.ABCD A B C D
. Biết
( )
2; 4;0A
,
( )
4;0;0B
,
( )
1; 4; 7C −−
( )
6;8;10D
. Biết đỉnh
( )
; ; ,
B a b c
tính
.a b c++
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
( )
1; 2;4 ,ab=−
cùng phương. Biết vectơ
b
to vi tia
Oy
mt góc nhn và
21.b =
Tính tổng bình phương các tọa đ ca
b
.
Kết qu:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12
VECTƠ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN BỘ ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 – KNTT ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong không gian Oxyz ,cho hai điểm A(1;1; − )
1 , B(2;3;2) . Véctơ AB có tọa độ là A. (1; 2;3) . B. ( 1 − ;− 2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (3; 4; ) 1 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho véctơ OA = j − 2k . Tọa độ điểm A A. (0;1; − 2) . B. (1; − 2;0) . C. (1;0; − 2) . D. (0; −1; 2) . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD   có A(1;0 )
;1 , B(2;1;2) , D(1; 1 − ) ;1 , C (4;5; 5
− ) . Tìm tọa độ đỉnh B của hình hộp ABC . D
A BCD . A. (4;6; −5) . B. (4;6;5) . C. (2;0; 2) . D. ( 4 − ; 6 − ;5) . Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (1; 0 ;1), v = (0 ;1; − 2) . Tích vô hướng của u v
A. u.v = −2 .
B. u.v = 2 .
C. u.v = (0 ; 0 ; − 2) .
D. u.v = 0 . Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1
− ;1;2) và B(3;−5;0) . Trung điểm của đoạn thẳng AB
A. M (1;0; − 3) .
B. M (0; 2; − 3) .
C. M (1;− 2; ) 1 .
D. M (1; 2;3) . Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; 2
− ;0) và b = 2a . Tìm tọa độ của vectơ b. A. (2; 4; 2). B. (2; 4 − ;0). C. (3;0; 2). D. (2; 4;0). Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ u = (1; 2 ; 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u = 2i + j .
B. u = i + 2 j .
C. u = j + 2k .
D. u = i + 2k . Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0), B (2; 1 − )
;1 . Tìm điểm C có hoành độ dương
trên trục Ox sao cho ABC vuông tại C . A. C (3;0;0). B. C (5;0;0). C. C ( 5 − ;0;0). D. C (2;0;0). Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;0) và B(0;1;2). Tìm điểm M thoả mãn điều kiện AM = −2 . AB A. M ( 1 − ;1; 4 − ). B. M (1;1; 4 − ). C. M (3;1; 4 − ). D. M ( 1 − ;1;4).
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (1; 2 ; 3), b = ( 2 − ; 0 ;1), c = ( 1
− ; 0 ;1) . Tọa độ của
vectơ n = a + b + 2c − 3i A. ( 6 − ; 2 ; 6) . B. (0 ; 2 ; 6) . C. (6 ; 2 ; − 6) . D. (6 ; 2 ; 6) .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (2 ;1; −1), b = (1; 3 ; m) . Tìm giá trị của tham số m
để (a ; b) = 90 .
A. m = −5 . B. m = 5 . C. m = 1. D. m = −2 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (3; 2 ) ;1 ;b = ( 2
− ;0;1 ) . Tính cos(a,b) . A. (a b) 70 cos , = . B. (a b) 5 cos , = − . 14 14 + 5 C. (a b) 70 cos , = − . D. (a b) 5 cos , = − . 14 14
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn) Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (1;0;0),b = (0; 2;0), c = (0;0; − ) 1 .
a) a + b = (1; 2;0) .
b) a + b c = (1; 2 ) ;1 . c) a + b = 3
d) (a + b )(a + b c ) = 5 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (1;0;0),b = (0; 2;0), c = (0;0; − ) 1 .
a) 2a b = (2; 2 − ;0) . 1
b) a b = (1; 1 − ;0) . 2
c) (a,b ) = 0 .
d) (2a b )c = 0 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A(1;1; ) 1 , B ( 1 − ;2 ) ;1 , C (1;2;− ) 1 .  1 
a) Tọa độ trung điểm của AB là 1 − ; ;0   .  2   1 5 1 
b) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là ; ;   .  3 3 3  1 c) cos BAC = . 2 d) 2 2
AB + AC − 2AB AC cos A = 2 . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , biết c = ( ;
x y; z) vuông góc với cả hai vectơ a =(1;3;4),b =( 1 − ;2;3) .
a) c a = 0 .
b) c (a + b ) = 0 .
c) x + 3y + 4z = 0 .
d) 5y + 7z = 0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C   có A( 3; 1 − ) ;1 , hai
đỉnh B, C thuộc trục OzAA = 1 (C không trùng với O). Biết vectơ u = (a; ; b )
2 (với a,b  )
cùng phương với AC . Tính 2 2
T = a + b . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD với các đỉnh A(1; 2; ) 1 , B (2;0;− ) 1 , C (6;1;0)  7 7 4  và D ; ; 
 . Tính diện tích hình thang ABCD (làm tròn đến hàng phần trăm).  3 3 3  Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có các đáy lần lượt là AB,CD . Biết A(3;1; 2 − ) , B( 1 − ;3;2) , C ( 6
− ;3;6) . Tính tổng bình phương các tọa độ của điểm D . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 4:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD, SC. Tính cô-
sin góc tạo bởi SB MN (làm tròn đến hàng phần trăm) . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 5:
Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh bằng 9. Trên BD, A
D lần lượt lấy các điểm M ,
N sao cho MD = AN = x , (0  x  9 2). Xác định x để độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 6:
Người ta cần lắp một camera phía trên sân bóng để phát sóng truyền hình một trận bóng đá,
camera có thể di động để luôn thu được hình ảnh rõ nét về diễn biến trên sân. Các kĩ sư dự
định trồng bốn chiếc cột cao 30 m và sử dụng hệ thống cáp gắn vào bốn đầu cột để giữ
camera ở vị trí mong muốn. Mô hình thiết kế được xây dựng như sau: Trong hệ trục toạ độ
Oxyz (đơn vị độ dài trên mỗi trục là 1m), các đỉnh của bốn chiếc cột lần lượt là các điểm M (90;0;30), N
(90;120;30), P(0;120;30) và Q(0;0;30) (xem hình minh họa). Giả sử K
K M = K N = K P = K Q
0 là vị trí ban đầu của camera có cao độ bằng 25 và 0 0 0 0 . Để
theo dõi quả bóng đến vị trí A, camera được hạ thấp theo phương thẳng đứng xuống điểm K1 có cao độ bằng 19.
Tính tổng các tọa độ của K1 . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 17h20’ Ngày 25 tháng 7 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 – KNTT ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong không gian Oxyz ,cho hai điểm A(1;1; − )
1 , B(2;3;2) . Véctơ AB có tọa độ là A. (1; 2;3) . B. ( 1 − ;− 2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (3; 4; ) 1 . Lời giải:
AB = (2 −1;3−1;2 + ) 1 = (1;2;3) Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho véctơ OA = j − 2k . Tọa độ điểm A A. (0;1; − 2) . B. (1; − 2;0) . C. (1;0; − 2) . D. (0; −1; 2) . Lời giải:
Ta có OA = j − 2k A(0;1; − 2) Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD   có A(1;0 )
;1 , B(2;1;2) , D(1; 1 − ) ;1 , C (4;5; 5
− ) . Tìm tọa độ đỉnh B của hình hộp ABC . D
A BCD . A. (4;6; −5) . B. (4;6;5) . C. (2;0; 2) . D. ( 4 − ; 6 − ;5) . Lời giải: C' D' B' A' D C A B Gọi C( ;
x y; z) . Ta có A B   = (1;1 ) ;1 ,C D
  = (x −1; y +1; z − ) 1 x −1 =1 x = 2  
ABCD là hình bình hành nên A B   = C D
   y +1=1 y = 0  C(2;0;2) z 1 1  − = z = 2   Gọi B ( ; a ; b c)  B B
 = (a − 2;b −1;c − 2),C C  = (2;5; 7 − ) . a = 4  Vì ABC . D AB CD
  là hình hộp, ta có: B B  = C C   b
 = 6  B (4;6;−5) . c = 5 −  Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (1; 0 ;1), v = (0 ;1; − 2) . Tích vô hướng của u v
A. u.v = −2 .
B. u.v = 2 .
C. u.v = (0 ; 0 ; − 2) .
D. u.v = 0 . Lời giải:
Ta có u.v = 1 0 + 0 1+1 (−2) = −2 . Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1
− ;1;2) và B(3;−5;0) . Trung điểm của đoạn thẳng AB
A. M (1;0; − 3) .
B. M (0; 2; − 3) .
C. M (1;− 2; ) 1 .
D. M (1; 2;3) . Lời giải:
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng . AB x + x A B x = = 1  M 2   y + y
Khi đó tọa độ của M được tính bởi: A By = = −2 M 2   z + z A B z = = 1  M  2 Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; 2
− ;0) và b = 2a . Tìm tọa độ của vectơ b. A. (2; 4; 2). B. (2; 4 − ;0). C. (3;0; 2). D. (2; 4;0). Lời giải: b = 2a = (2; 4 − ;0) Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ u = (1; 2 ; 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u = 2i + j .
B. u = i + 2 j .
C. u = j + 2k .
D. u = i + 2k . Lời giải:
Ta có: u = xi + yj + zk u = (x ; y ; z) .
Suy ra u = (1; 2 ; 0)  u = i + 2 j . Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0), B (2; 1 − )
;1 . Tìm điểm C có hoành độ dương
trên trục Ox sao cho ABC vuông tại C . A. C (3;0;0). B. C (5;0;0). C. C ( 5 − ;0;0). D. C (2;0;0). Lời giải: A B C ⎯⎯ → ⎯⎯ → Gọi C ( ;
x 0;0), x  0 . AC = ( x −1; 2
− ;0), BC = (x − 2;1;− ) 1 . ⎯⎯ → ⎯⎯ → x = 0
Vì ABC vuông tại C nên AC . BC = 0  ( x − ) 1 ( x − 2) − 2 = 0 2
x − 3x = 0   x = 3 (TM )
Vậy C (3;0;0) . Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;0) và B(0;1;2). Tìm điểm M thoả mãn điều kiện AM = −2 . AB A. M ( 1 − ;1; 4 − ). B. M (1;1; 4 − ). C. M (3;1; 4 − ). D. M ( 1 − ;1;4). Lời giải: Gọi M ( ;
x y; z) . Ta có AB = ( 1
− ;0;2), AM = (x −1; y −1; z) x −1 = 2 x = 3   Do đó AM = 2
AB  y −1= 0  y =1  M (3;1; 4 − ). z 4  = − z = 4 −  
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (1; 2 ; 3), b = ( 2 − ; 0 ;1), c = ( 1
− ; 0 ;1) . Tọa độ của
vectơ n = a + b + 2c − 3i A. ( 6 − ; 2 ; 6) . B. (0 ; 2 ; 6) . C. (6 ; 2 ; − 6) . D. (6 ; 2 ; 6) . Lời giải:
Ta có: n = a + b + 2c − 3i = (1; 2;3) + ( 2 − ;0;1) + 2( 1
− ;0;1) − 3(1;0;0) = ( 6 − ;2;6) .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (2 ;1; −1), b = (1; 3 ; m) . Tìm giá trị của tham số m
để (a ; b) = 90 .
A. m = −5 . B. m = 5 . C. m = 1. D. m = −2 . Lời giải:
Ta có (a;b) = 90  a b = 0  5 − m = 0  m = 5 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (3; 2 ) ;1 ;b = ( 2
− ;0;1 ) . Tính cos(a,b) . A. (a b) 70 cos , = . B. (a b) 5 cos , = − . 14 14 + 5 C. (a b) 70 cos , = − . D. (a b) 5 cos , = − . 14 14 Lời giải: a b − + + Ta có (a b) . 6 0 1 70 cos , = = = − . a . b 14. 5 14
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn) Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (1;0;0),b = (0; 2;0), c = (0;0; − ) 1 .
a) a + b = (1; 2;0) .
b) a + b c = (1; 2 ) ;1 . c) a + b = 3
d) (a + b )(a + b c ) = 5 . Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) a + b = (1; 2;0) Đúng.
b) a + b c = (1; 2 ) ;1 Đúng.
c) a + b = 3 Sai vì 2 2
a + b = 1 + 2 = 5 .
d) (a + b )(a + b c ) = 5 Đúng vì 11+ 2 2 + 01 = 5 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (1;0;0),b = (0; 2;0), c = (0;0; − ) 1 .
a) 2a b = (2; 2 − ;0) . 1
b) a b = (1; 1 − ;0) . 2
c) (a,b ) = 0 .
d) (2a b )c = 0 . Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) 2a b = (2; 2 − ;0) Đúng. 1
b) a b = (1; 1 − ;0) Đúng. 2
c) (a,b ) = 0 Sai vì a b = 0 , dẫn đến (a,b ) = 90 .
d) (2a b )c = 0 Đúng. Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A(1;1; ) 1 , B ( 1 − ;2 ) ;1 , C (1;2;− ) 1 .  1 
a) Tọa độ trung điểm của AB là 1 − ; ;0   .  2   1 5 1 
b) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là ; ;   .  3 3 3  1 c) cos BAC = . 2 d) 2 2
AB + AC − 2AB AC cos A = 2 . Lời giải: a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai  3 
a) Sai, trung điểm AB là 0; ;1   .  2  b) Đúng. AB AC 1 1 c) Sai vì AB = ( 2 − ;1;0), AC = (0;1; 2
− ) , dẫn đếncos BAC = = = AB AC 5  5 5 d) Sai vì 2 2 2 2 2 2
AB + AC − 2AB AC  cos A = BC = 2 + 0 + 2 = 8 . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , biết c = ( ;
x y; z) vuông góc với cả hai vectơ a =(1;3;4),b =( 1 − ;2;3) .
a) c a = 0 .
b) c (a + b ) = 0 .
c) x + 3y + 4z = 0 .
d) 5y + 7z = 0 . Lời giải: a) Đúng b)Đúng c) Đúng d) Đúng
Theo giả thiết ta có c = ( ;
x y; z) vuông góc với cả hai vectơ a =(1;3;4),b =( 1 − ;2;3) nên c .a =0  1
x + 3 y + 4 z =0
x + 3 y + 4 z =0      .
c .b =0  1
x + 2 y + 3 z =0 5  y + 7 z = 0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C   có A( 3; 1 − ) ;1 , hai
đỉnh B, C thuộc trục OzAA = 1 (C không trùng với O). Biết vectơ u = (a; ; b )
2 (với a,b  )
cùng phương với AC . Tính 2 2
T = a + b . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Lấy M là trung điểm BC. AM BC Khi đó ta có 
nên BC AM tại M. AA ⊥ BC
Suy ra M là hình chiếu của A trên trục Oz M (0;0 ) ;1 v à A M  = 2. Mặt khác 2 2 AM = A M  − AA = 3. 3
Lại có ABC đều nên AM =
BC = 3  BC = 2  MC = 1. 2
Gọi C (0;0;c),c  0 suy ra MC = c −1 . c = 0
MC = 1  c −1 = 1  
( loại c = 0 )  C (0;0; 2). c = 2 Suy ra A C  = (− 3;1 ) ;1 nên u = ( 2 − 3;2;2) .
Vậy a = −2 3;b = 2. Suy ra 2 2
T = a + b = 16. Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho hình thang ABCD với các đỉnh A(1; 2; ) 1 , B (2;0;− ) 1 , C (6;1;0)  7 7 4  và D ; ; 
 . Tính diện tích hình thang ABCD (làm tròn đến hàng phần trăm).  3 3 3  Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:  4 1 1  Ta có AB = (1; 2 − ; 2 − ) , BC = (4;1 ) ;1 , AD = ; ; 
  AB = 3 , BC = 3 2 , AD = 2 .  3 3 3  4 1 1 A . B BC = 1.4 + ( 2) − .1+ ( 2)
− .1 = 0  AB BC ; A . B AD = 1. + ( 2 − ). + ( 2
− ). = 0  AB AD 3 3 3
Lúc đó hình thang ABCD vuông tại A B .
AB ( AD + BC) 3( 2 + 3 2)
Vậy diện tích cần tìm là S = = = 6 2  8,49 ABCD . 2 2 Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có các đáy lần lượt là AB,CD . Biết A(3;1; 2 − ) , B( 1 − ;3;2) , C ( 6
− ;3;6) . Tính tổng bình phương các tọa độ của điểm D . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Gọi D ( x; y ; z) . Ta có: AB = ( 4
− ;2;4);CD = (x + 6; y −3; z − 6)
Do ABCD là hình thang cân nên CD = k AB (k  ) hay x = 6 − − 4t x + 6 y − 3 z − 6  = =
= k  y = 3+ 2t ⎯⎯
D (−6 − 4t;3+ 2t;6 + 4t). 2 − 1 2 z = 6+ 4  t Lại có 2 2
AC = BD AC = BD  (− )2 + + = (− − t)2 + ( t)2 + ( + t)2 2 2 9 2 8 5 4 2 4 4 t =1  .  t = 0
+) Với t = 1  D ( 10
− ;5;10). Kiểm tra thấy: AD BC (Không thỏa mãn ABCD là hình thang cân).
+) Với t = 0  D (6; 3 − ; 6 − ). Kiểm tra thấy: ( 3
− ).AB = CD ( thỏa mãn). 2 2 Vậy 2 6 + ( 3 − ) + ( 6 − ) = 81. Cách khác: B A C D C' H
Định hướng giải: Tìm độ dài CH ⎯⎯
CD và thiết lập mỗi liên lạc CD = kAB và chuyển vectơ để
tìm ra duy nhất 1 điểm . D
Hướng 1: Dùng công thức Hê-rông, tính được: 1 2SABC 2 2 S ⎯⎯ →S = H . B AB HB = ⎯⎯
HC = BC BH = 6. ABC ABC 2 AB CCCB
Hướng 2: Ta gọi C thỏa mãn: CC = BA = ( − − ) . 6 41 4; 2; 4 ⎯⎯ →cosBCC = = . CC . CB 41 HC 6 41 HC
Mặt khác: cos BCC =  =  HC = 6. BC 41 41
Vậy CD = 18 = 3AB ⎯⎯
CD = 3BA D(6; 3 − ; 6 − ). Câu 4:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD, SC. Tính cô-
sin góc tạo bởi SB MN (làm tròn đến hàng phần trăm) . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.  a 3   a   a   a a a 3 
Khi đó: H (0;0;0) , S  0;0;   , M (0; ; a 0) , B ;0;0 , C ; ; a 0 , N  ; ;  , 2           2   2  4 2 4    a a 3   a a a 3  SB  ;0;−   , MN  ; − ;  . 2 2     4 2 4    . SB MN 2 Áp dụng công thức: cos ( ; SB MN ) = =  0,35. SB . MN 4 Câu 5:
Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh bằng 9. Trên BD, A
D lần lượt lấy các điểm M ,
N sao cho MD = AN = x , (0  x  9 2). Xác định x để độ dài đoạn MN nhỏ nhất. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, ta có A(0;0;0) , B (0;9;0) , D (9;0;0) , A(0;0;9) , D(9;0;9) ,  x x   x x M 9 − ; ;0   , N ;0;   .  2 2   2 2   x   x
Khi đó MN = ( − x ) 2 2 2 2 9 2 + + 2   
 = 3x −18 2x + 81  2   2  = (x − )2 3 3 2 + 27  27 . Vậy MN nhỏ nhất 2
MN nhỏ nhất  x = 3 2  4,24 . Câu 6:
Người ta cần lắp một camera phía trên sân bóng để phát sóng truyền hình một trận bóng đá,
camera có thể di động để luôn thu được hình ảnh rõ nét về diễn biến trên sân. Các kĩ sư dự
định trồng bốn chiếc cột cao 30 m và sử dụng hệ thống cáp gắn vào bốn đầu cột để giữ
camera ở vị trí mong muốn. Mô hình thiết kế được xây dựng như sau: Trong hệ trục toạ độ
Oxyz (đơn vị độ dài trên mỗi trục là 1m), các đỉnh của bốn chiếc cột lần lượt là các điểm M (90;0;30), N
(90;120;30), P(0;120;30) và Q(0;0;30) (xem hình minh họa). Giả sử K
K M = K N = K P = K Q
0 là vị trí ban đầu của camera có cao độ bằng 25 và 0 0 0 0 . Để
theo dõi quả bóng đến vị trí A, camera được hạ thấp theo phương thẳng đứng xuống điểm K1 có cao độ bằng 19.
Tính tổng các tọa độ của K1 . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải: Gọi M , N , P
M , N, P, K 1 1
1 , K lần lượt là hình chiếu của
0 lên mặt phẳng (Oxy). Ta thấy M . NPQ M N PO 1 1 1
là hình hộp chữ nhật.
Gọi K' là giao hai đường chéo MP NQ .
Khi đó KQ = KP = KN = KM ; V K M = K N = K P = K Q 1 0 0 0 0
và camera được hạ thấp theo
phương thẳng đứng từ điếm K K K , K , K 0 xuống điểm
1 nên các điểm K  , 0 1 thẳng hàng.
Khi đó, các điểm K  , K , K , K 0 1
có hoành độ và tung độ bằng nhau.
Theo bài ra, cao độ của K K 0 và
1 lần lượt là 25 và 19. Giả sử K ; x y;25 K ; x y;19 0 ( ) và 1 ( ). Ta có M . NPQ M N PO KK OQ 1 1 1
là hình hộp chữ nhật nên ' =
, suy ra cao độ của K  bằng 30 . Do đó, K ( ; x y;30) . Ta có K Q  = (− ;
x y;0), NK = ( x − 90; y −120;0) .
K  là giao hai đường chéo của hình chữ nhật MNPQ nên K  là trung điểm của NQ.
−x = x − 90  x = 45 Suy ra ' K Q
 = NK  −y = y −120   .  y = 60 0 = 0  Do vậy, K 45;60;19 + + = 1 ( ) . Vậy 45 60 19 124 .
____________________HẾT____________________
Huế, 17h20’ Ngày 25 tháng 7 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 – KNTT ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho a = −i + 2 j − 3k . Toạ độ của vectơ a A. (2; 1 − ; 3 − ) . B. ( 3 − ;2; 1 − ) . C. ( 1 − ;2; 3 − ) . D. (2; 3 − ;− ) 1 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 2 − ; 1
− ;3). Gọi A , A , A 1 2
3 lần lượt là hình chiếu của điểm
A trên các mặt phẳng toạ độ (Oxy),(Oyz),(Ozx) . Tìm tọa độ các điểm A , A , A 1 2 3 A. A 2 − ; 1 − ;0 , A 0; 1 − ;3 , A 2 − ;0;3 A 2 − ;0;3 , A 0; 1 − ;3 , A 2 − ; 1 − ;0 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) . B. 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) . C. A 2 − ; 1 − ;0 , A 2 − ;0;3 , A 0; 1 − ;3 A 2 − ;0;3 , A 0; 1 − ;3 , A 2 − ;1;0 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) . D. 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = (2; 2 − ; 4 − ) và b = (1; 1 − )
;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a + b = (3; 3 − ; 3 − ).
B. a b . C. | b |= 3.
D. a b cùng phương. Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho véctơ u = (1;1; − )
1 và điểm B(2;3;2). Tìm toạ độ điểm C sao cho BC = u. A. (3; 4; ) 1 . B. ( 3 − ; 2 − ;− ) 1 . C. (3; 2; ) 1 . D. (2;3; ) 1 . Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1; 2;3),b = (4;5;6). Tọa độ a + b A. (3;3;3) . B. (2;5;9) . C. (5; 7;9) . D. (4;10;18) . Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho vectơ u = 3i + 4 j − 5k và điểm A . Biết OA = u . Tìm tọa độ điểm . A
A. (3 ; 4 ; − 5) . B. (3 ; 4 ; 5) . C. ( 3 − ;− 4 ; 5). D. ( 3 − ; 4 ; 5) . Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho A(2;5; 2
− ) , B(1;1;3) , C(3;3;− )
1 . Tìm toạ độ điểm E sao cho C
trọng tâm của tam giác ABE. A. (6;3;4) . B. (6;3;−4) . C. (6;− 3; 4 − ) . D. ( 6 − ;− 3; 4 − ) . Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (2; m −1;3),b = (1;3; 2
n). Tìm m, n để các vectơ
a,b cùng hướng. 3 4
A. m = 7, n = − .
B. m = 1, n = 0 .
C. m = 7, n = − .
D. m = 4, n = −3. 4 3 Câu 9:
Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 3, b = 4, a + b = 6 . Tính a b . A. 14 . B. 11 . C. 2 3 . D. 3 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho (
A 1; 2 ; 3), B( 2 − ; 0 ;1), C( 1
− ; 0 ;1) . Tính cos ABC. 3 3 − 7 3 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;0; 2 − );b = ( 1
− ;1;4) , u = ( 5 − ;3;16). Tìm cặp số
( ;x y) để u = xa + y .b A. ( ; x y) = (2; 3 − ). B. ( ; x y) = ( 2 − ;3) . C. ( ; x y) = (2;3) . D. ( ; x y) = (2;− ) 1 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; − )
1 , B (2;1;2) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 10 . B. 14 . C. 9 . D. 10 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn) Câu 1:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB = a AA' = a 2 .
a) AC = AB + BC.
b) Gọi M là trung điểm BC A' M = A' A + A' B ' − CM . 2 3 c) ' . = a A M AC . 4
d) Góc giữa vectơ AB ' và BC ' bằng 60 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1; ) 1 , B ( 1 − ;2 ) ;1 , C (1;2;− ) 1 . a) AB = (2; 1 − ;0) .
b) AB + BC = (0;1; 2 − ) . c) AB = 5 .
d) BC + CA + BA = 2 5 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1; 2 − ) và B(3; 1 − ) ;1 và điểm M ( ;
x y; z) thỏa mãn AM = 3AB . a) AB = (3; 2 − ;3) . b) AM = ( ;
x y −1; z + 2) . c) AB = 22 . d) x = 9 . Câu 4:
Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong không gian Oxyz , trong đó nền nhà, bốn bức tường
và hai mái nhà đều là hình chữ nhật.
a) Toạ độ điểm F (4;0;3) .
b) Toạ độ vectơ AH = (4;5;3) . c) AH.AF = 3.
d) Góc dốc của mái nhà, tức là số đo của góc nhị diện có cạnh là đường thẳng FG , hai mặt
lần lượt là ( FGQP) và ( FGHE ) gần bằng 26, 6 . 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a , BC = a 2 . Biết góc giữa hai véc tơ
AB SC k, tính k. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Biết A(2;4;0) , B(4;0;0) , C ( 1
− ;4;− 7) và D(6;8;10) . Biết đỉnh B( ; a ;
b c), tính a + b + c. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = (1; 2
− ;4), b cùng phương. Biết vectơ b tạo với tia Oy
một góc nhọn và b = 21. Tính tổng bình phương các tọa độ của b . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….