Bộ đề ôn tập thi HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 – Lê Bá Bảo

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

G
G
i
i
á
á
o
o
v
v
i
i
ê
ê
n
n
:
:
L
L
Ê
Ê
B
B
Á
Á
B
B
O
O
T
T
r
r
ư
ư
n
n
g
g
T
T
H
H
P
P
T
T
Đ
Đ
n
n
g
g
H
H
u
u
y
y
T
T
r
r
,
,
H
H
u
u
ế
ế
S
S
Đ
Đ
T
T
:
:
0
0
9
9
3
3
5
5
.
.
7
7
8
8
5
5
.
.
1
1
1
1
5
5
E
E
m
m
a
a
i
i
l
l
:
:
L
L
e
e
b
b
a
a
b
b
a
a
o
o
d
d
a
a
n
n
g
g
h
h
u
u
y
y
t
t
r
r
u
u
2
2
0
0
1
1
6
6
@
@
g
g
m
m
a
a
i
i
l
l
.
.
c
c
o
o
m
m
Đ
Đ
a
a
c
c
h
h
:
:
1
1
1
1
6
6
/
/
0
0
4
4
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
L
L
T
T
r
r
c
c
h
h
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
B
B
D
D
K
K
T
T
8
8
7
7
B
B
ù
ù
i
i
T
T
h
h
X
X
u
u
â
â
n
n
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
TuyÓn tËp ®Ò thi:
¤N TËP THI HäC K× 1
N¡M HäC 2017 - 2018
LuyÖn thi THPT 2017_2018
HuÕ,
th¸ng 11/2017
Trang 1/5 Mã đề thi 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 05trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ KIỂM TRA: Môn: TOÁN_LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………………….…Số báo danh:………………..…..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (gồm 35 câu) (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số
22
4 2 3 2 y x x x x
đạt giá trị lớn nhất tại
2
x
. Khi đó, tích
12
xx
bằng:
A.
1.
B.
C.
D.
1.
Câu 2. Điều kiện để điểm
nằm trên mặt cầu
;S O r
là:
A.
.
2
r
OA
B.
2.OA r
C.
.
3
r
OA
D.
.OA r
Câu 3. Cho
0 1.a
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
01
x
a
khi và chỉ khi
0.x
B.
12
xx
khi và chỉ khi
12
.
xx
aa
C.
1
x
a
khi và chỉ khi
0.x
D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
x
ya
Câu 4. Cho hàm s
3
31 y x x
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Trên khoảng
1; 
,
fx
có giá trị nhỏ nhất là
B. Trên khoảng
1; 
,
fx
có giá trị lớn nhất là
C. Trên khoảng
1; 
,
fx
có giá trị lớn nhất là
1.
D. Trên khoảng
1; 
,
fx
có giá trị nhỏ nhất là
1.
Câu 5. Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A.
B.
12.
C.
10.
D.
16.
Câu 6. Đồ thị hàm số
32
y ax bx cx d
,
0a
luôn:
A. không có điểm cực trị khi
0.a
B. có một tâm đối xứng.
C. có hai đường tiệm cận.
D. có hai điểm cực trị khi
0.a
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
32
: 2 4 C y x x x
tại giao điểm của
C
với trục
Ox
là:
A.
7.yx
B.
8 8.yx
C.
1.y
D.
2 1.yx
Câu 8. Các khoảng đồng biến của hàm số
32
31 y x x
là:
Mã đề thi 134
Trang 2/5 Mã đề thi 134
A.
0;2 .
B.
;. 
C.
;0 ; 2; .
D.
0;2 .
Câu 9. Cho hàm số
y f x
liên tục trên khoảng
;ab
0
x
một điểm trên khoảng đó. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Nếu
'fx
dương tại
0
x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
B. Nếu dấu của
'fx
đổi dấu từ dương sang âm khi
x
qua
0
x
thì
0
x
là điểm cực đại của đồ thị
hàm số.
C. Nếu dấu của
'fx
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
qua
0
x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm
số.
D. Nếu dấu của
'fx
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
qua
0
x
thì
0
x
điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số.
Câu 10. Cho khối chóp thể tích bằng
, khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
1
3
thì thể tích khối
chóp lúc đó bằng:
A.
.
3
V
B.
.
4
V
C.
.
5
V
D.
.
6
V
Câu 11. Đồ thị hàm số
3
1
y
x
có tâm đối xứng là:
A.
1;3 .
B.
1;3 .
C.
1;0 .
D.
1;0 .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là hình đa diện lồi.
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình hộp là đa diện lồi.
D. Hình tạo bởi hai hình hộp chữ nhật ghép với nhau là một đa diện lồi.
Câu 13. Một mặt cầu có diện tích xung quanh bằng
3
thì có bán kính mặt cầu là:
A.
3
.
2
B.
C.
2 3.
D.
3.
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa?
A.
.
yx
B.
ln .yx
C.
21
.
x
yx
D.
2.
x
y
Câu 15. Cho
, xy
là các số thực dương,
, mn
là hai số tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
n
nn
x y xy
B.
.
n
m mn
xx
C.
..
mn
nm
x y xy
D.
.
n m m n
x x x
Câu 16. Khi tăng tất cả các cạnh của khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 8 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 6 lần.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
3
log 1 2x
là:
Trang 3/5 Mã đề thi 134
A.
8.x
B.
9.x
C.
7.x
D.
10.x
Câu 18. Cho đường tròn
;Or
nằm trong mặt phẳng
.P
Gọi
M
các điểm trong không gian sao
cho hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phẳng
P
điểm thuộc
;Or
. Khi đó, tập
hợp các điểm
M
là:
A. Hình trụ. B. Đường thẳng. C. Mặt trụ. D. Mặt nón.
Câu 19. Cho hàm số
32
34 y x x
có đồ thị
C
. Tọa độ giao điểm của đồ thị
C
với trục
Ox
là:
A.
1;0 , 2;0 .AB
B.
1;0 , 2;0 .AB
C.
1;0 , 2;0 .AB
D.
1;0 , 2;0 .AB
Câu 20. Cho
a
là số thực dương bất kì, rút gọn biểu thức
2
1 2 2 1 2
.

aa
ta được:
A.
5
.a
B.
1.
C.
3
.a
D.
Câu 21. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng
4.
Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình trụ đã cho bằng:
A.
8.
B.
12 .
C.
10 .
D.
6.
Câu 22. Tất cả các giá trị của tham số
k
để đồ thị hàm số
1
xk
y
x
có đường tiệm cận ngang và đường
tiệm cận đứng là:
A.
0.k
B.
2.k
C.
.k
D.
1.k
Câu 23. Số giao điểm của hai đồ thị
32
23 y x x x
2
1 y x x
là:
A.
B.
C.
1.
D.
Câu 24. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên một khoảng
;.K a b
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
'0fx
với mọi
x
thuộc tập
K
thì hàm số
y f x
đồng biến trên
K
.
B. Nếu
'0fx
với mọi
x
thuộc tập
K
thì hàm số
y f x
đồng biến trên
K
.
C. Nếu
'0fx
với mọi
x
thuộc tập
K
thì hàm số
y f x
đồng biến trên
K
.
D. Nếu
'0fx
với mọi
x
thuộc tập
K
thì hàm số
y f x
nghịch biến trên
K
.
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị
32
21 y x x x
và đường thẳng
12yx
là:
A.
B.
C.
1.
D.
Câu 26. Thiết diện qua trục của hình trụ
T
một hình vuông cạnh bằng
Diện tích xung quanh
của hình trụ
T
là:
A.
2
2.
xq
Sa
B.
2
.
2
xq
a
S
C.
2
.
xq
Sa
D.
2
.
xq
Sa
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3
x
y x e
trên đoạn
3;0
là:
Trang 4/5 Mã đề thi 134
A.
B.
7
1
.
3e
C.
9
1
.
e
D.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với đáygóc giữa
SC
và mặt đáy bằng
0
45 .
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
2.a
B.
3
.
3
a
C.
3
2
.
6
a
D.
3
2
.
3
a
Câu 29. Cho tứ diện
ABCD
đều cạnh bằng 1. Gọi
12
, MM
tương ứng các điểm trên các cạnh
, BC CD
sao cho
1 1 2 2
2016 , 2017BM M C CM M D
. Gọi
1
d
tổng các khoảng cách từ
1
M
đến các mặt
, ABD ACD
;
2
d
tổng các khoảng cách từ
2
M
đến các mặt
, ABC ABD
. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A.
12
1.dd
B.
12
.dd
C.
12
2
.
3
dd
D.
12
.dd
Câu 30. Đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
1
2; .
2
xy
B.
2; 2.xy
C.
2; 2. xy
D.
; 2.x y y
Câu 31. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
2 y x x
là:
A.
2 50
;.
3 27



B.
0;2 .
C.
50 3
;.
27 2



D.
2;0 .
Câu 32. Cho
12
log 6 a
12
log 7 b
. Khi đó,
2
log 7
được viết theo
, ab
là:
A.
2
log 7 .
1
a
a
B.
2
log 7 .
1
a
b
C.
2
log 7 .
1
a
b
D.
2
log 7 .
1
b
a
Câu 33. Tập xác định của hàm số
1
2
4
21 y x x
là:
A.
1; . D
B.
\ 1 . D
C.
. D
D.
0; . D
Câu 34. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình chnhật với
2 ; AD a AB a
; tam giác
SAB
tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
3.a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
.
3
a
D.
3
3
.
3
a
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi số thực không âm đều có số lôgarit.
B. Mọi số thực dương đều có số lôgarit.
C. Mọi số thực đều có số lôgarit.
D. Tồn tại số âm có số lôgarit.
Trang 5/5 Mã đề thi 134
II. PHẦN TỰ LUẬN: (gồm 02 bài) (3,0 điểm)
Bài 1: (1,75 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
32
31 y x x
.
Bài 2: (1,25 điểm) Giải phương trình:
21
1 log 1 log 4.
x
x
HẾT
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
B
B
B
B
B
D
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
A
A
C
A
A
C
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
D
B
C
C
C
D
D
C
C
Câu
31
32
33
34
35
Đáp án
B
D
B
D
B
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: TXĐ:
.D
Ta có:
2
01
' 3 6 0
23
xy
y x x
xy
.
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 2 ; 0; .
Hàm số nghịch biến trên
2;0 .
+) Hàm số đạt cực đại tại
2x 
3.y
Hàm số đạt cực tiểu tại
0
CT
x
1.
CT
y 
+)
lim ; lim
xx
yy
 
 
.
+) Bảng biến thiên:
x

2
0

y
0
0
y

3
1

+) Đồ thị hàm số:
x
y
3
-2
O
-1
1
Trang 6/5 Mã đề thi 134
Bài 2:
Điều kiện:
10
12
11


x
x
x
.
Phương trình
22
42
12
1 log 1 1 log 1 *
log 1 log 1

xx
xx
Đặt
2
log 1tx
, phương trình
*
trở thành:
2
1
2
1 2 0 .
2

t
t t t
t
t
+) Với
1t
ta có
2
log 1 1 1 2 3 x x x
(thỏa điều kiện).
+) Với
2t
ta có
2
15
log 1 2 1
44
x x x
(thỏa điều kiện).
Kết luận: Vậy tập nghiệm của phương trình là
5
;3 .
4



S
HẾT
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 01/ Trang 1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ TNG ÔN TP S 01
(Đề gm 08 trang)
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Câu 1. Cho hàm s
y f x
xác định và có đạo hàm trên
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
0
0fx
thì hàm s
fx
đạt cc tr
0
.x
B. S nghim của phương trình
0fx
bng s đim cc tr ca hàm s
.fx
C. Nếu
fx
đổi du t âm sang dương khi qua
0
x
thì hàm s đạt cực đại ti
0
.x
D. Nếu hàm s
fx
đạt cc tr
xa
thì
0.fa
Câu 2. Tìm khong nghch biến ca hàm s
3
3 2.y x x
A.
1;1 .
B.
; 1 1; . 
C.
;. 
D.
;1
1; .
Câu 3. Điểm nào sau đây là điểm cực đại ca hàm s
2sin 1?yx
A.
.
2
B.
.
2
C.
D.
1.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
xác đnh, liên tc trên
đ th
như hình bên. Tìm số đim cc tr ca hàm s
.y f x
A.
B.
C.
D.
x
y
O
Câu 5. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
21
.
1
x
y
x
A.
1; 2.xx
B.
1; 2.yx
C.
1; 2.xy
D.
1; 2.xx
Câu 6. Biết hàm s
y f x
đạo hàm trên
;ab

0
x
nghim duy nht ca
fx
trên
;.ab
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
;
min .
x a b
f x f a


B.
;
min .
x a b
f x f b


C.
0
;
min .
x a b
f x f x


D.
0
;
min min , , .
x a b
f x f a f x f b


Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 01/ Trang 2
Câu 7. Gi
M
N
lần lượt giá tr ln nht, gtr nh nht ca hàm s
2
23
1
x m m
y
x
trên
1; 2 .

Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 3 .MN
A.
B.
19
.
2
C.
D.
9
.
5
Câu 8. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
4
1
mx
y
x
3 đưng tim
cn.
A.
0; . 
B.
;0 .
C.
0; .
D.
;0 .
Câu 9. Viết tt c các phương trình tiếp tuyến của đồ th
32
: 2 1,C y x x
biết tiếp tuyến song
song với đường thng
1.yx
A.
1; 1.y x y x
B.
31
; 1.
27
y x y x
C.
31
.
27
yx
D.
3; 1.y x y x
Câu 10. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
x

2

'yx
y
3


3
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thng
2x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
B. Hàm s đồng biến trên
;1 .
C.
3;10
max 10 .
x
f x f

D. Phương trình
50fx
có hai nghim thc.
Câu 11. Đưng cong hình bên đồ th ca mt trong bn
hàm s được cho dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
23
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
1
.
1
x
y
x
D.
1
.
1
x
y
x
x
y
2
O
1
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 01/ Trang 3
Câu 12. Trong các hàm s sau, hàm s nào không có cc tr?
A.
2
.yx
B.
.yx
C.
4
.yx
D.
1
.
1
x
y
x
Câu 13. Hàm s
32
3 3 1y x x x
có bng biến thiên nào dưới đây?
A.
x


y
y


B.
x

1

y
0
y

0

C.
x

1

y
0
y

1

D.
x

1

y
0
y

0

Câu 14. Cho hàm s
y f x
lim 2
x
fx

lim 2.
x
fx


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s
y f x
có hai đường tim cn ngang là
2x
2.x 
B. Đồ th hàm s
y f x
ch có duy nht một đường tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s
y f x
có hai đường tim cn ngang là
2y
2.y 
D. Đồ th hàm s
y f x
không có đường tim cn ngang.
Câu 15. Tìm s đưng tim cn của đồ th hàm s
2
27
.
1
x
y
x
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Biết hàm s
y f x
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
1; 4

bng
5
. Tìm giá tr ln nht ca
hàm s
2y f x
trên
1; 4

A.
B.
C.
D.
Câu 17. Ch nhà hàng V D Xưa dự định thiết kế mt sân khu hình dng mt tam giác
vuông vi tổng độ dài mt cnh góc vuông cnh huyn bng 10 mét. Biết chi phí thuê nhân
công thc hin công việc là 500.000 đồng cho mi mét vuông. S tin ông phi tr cho bên thi công
là bao nhiêu để din tích sân khu là ln nht?
A.
4965450
ng). B.
4811252
ng).
C.
5100540
ng). D.
6532 453
ng).
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 01/ Trang 4
Câu 18. Tìm tọa độ giao điểm của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
vi trc hoành.
A.
0; 1 .
B.
1;0 .
C.
2;1 .
D.
0;1 .
Câu 19. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
k
để phương trình
3
3 4 0x x k
ba nghim
thc phân bit.
A.
2 6.k
B.
2 6.k
C.
1 3.k
D.
1 3.k
Câu 20. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th như
hình v bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Câu 21. Gi s
,ab
là các s dương bất kì khác
,.

Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
.
..a a a
B.
. . .a b a b

C.
.
aa
b
b



D.
.
a
a
a

Câu 22. Tìm tập xác định ca hàm s
2
1.yx

A.
0; .D
B.
0; \ 1 .D
C.
1; .D 
D.
\ 1 .D
Câu 23. Cho
log 4, log 5
ab
xx
vi,
01x
a, b là các s thc lớn hơn 1. Tính
2
log
ab
Px
.
A.
9
.
40
P
B.
1
.
20
P
C.
20.P
D.
40
.
9
P
Câu 24. Một điện thoại đang nạp pin, dung ng nạp được tính theo công thc
3
2
0
1,
t
Q t Q e




vi t khong thi gian tính bng gi
0
Q
dung ng np tối đa (pin
đầy). Nếu điện thoi np pin t lúc cn pin (tức dung lượng pin lúc bắt đầu np 0%) thì sau
bao lâu s nạp được
80%
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
1,54 .th
B.
1,07 .th
C.
1,54 .th
D.
1,36 .th
Câu 25. Cho ba s thực dương
, , .a b c
Đồ th các hàm s
,,
a b c
y x y x y x
được cho như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
x
y
O
x
c
x
b
x
a
1
1
A.
1.a b c
B.
1; 0.c b a
C.
1 0; 0.c b a
D.
1; 0.b c a
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 01/ Trang 5
Câu 26. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
k
để phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x x k
có nghim thuc
3
1; 3 ?


A.
B.
C.
D. Vô s.
Câu 27. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
1
log 6 9 .
x
y x x
A.
1; .D 
B.
1; \ 2 .D 
C.
1; \ 2, 3 .D 
D.
.D
Câu 28. Tính đạo hàm ca hàm s
log10 , 0 .y x x
A.
1
.
10 ln10
y
x
B.
10
.
ln10
y
x
C.
1
.
ln10
y
x
D.
ln10
.y
x
Câu 29. Vi
a
là s thực dương khác 1. Xét các mệnh đề sau:
(I): Đồ th hàm s
x
ya
1
x
y
a



đối xng nhau qua Oy.
(II): Đồ th hàm s
log
a
yx
1
log
a
yx
đối xng nhau qua Ox.
(III): Đồ th hàm s
x
ya
log
a
yx
đối xứng nhau qua đường thng
.yx
Tìm s mệnh đề đúng.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho
0.a
Viết dạng lũy thừa ca biu thc
3
3
3
3
.aaaa
A.
40
27
a
B.
20
81
a
. C.
40
81
a
. D.
1
81
a
.
Câu 31. Phương trình nào sau đây vô nghim?
A.
2 4.
x
B.
2 1.
x
C.
2 1.
x

D.
2.
x
Câu 32. Tìm tp nghim
T
ca bất phương trình
1
4
log 4 2 1.x
A.
3
;.
2
T



B.
13
;.
22
T



C.
13
;.
22
T



D.
13
;.
22
T


Câu 33. bao nhiêu s nguyên trên
0;10

nghiệm đúng bất phương trình
log 3 4 log 1 ?
ee
xx
A.
10.
B.
11.
C.
D.
Câu 34. Cho hàm s
2
7
.
3
x
x
fx
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
7
1 2 log 3.f x x x
B.
73
2
1.
1 log 3 1 log 7
xx
fx

Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 01/ Trang 6
C.
1 log7 2 log 3.f x x x
D.
15
5
1 log 7 2 log 3.f x x x
Câu 35. Bn Hùng giải phương trình
1
1
5 .8 500
x
x
theo các bước sau:
c 1: Điu kin:
0x
. Phương trình tương đương với
1
1
32
5 .8 5 .2
x
x
3
3
5 .2 1
x
x
x

c 2: Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế phương trình (1):
2
3
3 log 5 0
x
x
x
2
1
3 log 5 0x
x



c 3:
5
2
30
3
2
1
log 2
log 5 0
x
x
x
x



(thỏa mãn điều kin). Vậy phương trình đã cho
có hai nghim:
5
3, log 2xx
.
Hi bài gii bn Hùng đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu t c nào?
A. Đúng. B. Sai t c 1. C. Sai t c 2. D. Sai t c 3.
Câu 36. Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), tìm s
hình đa diện li.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Hình chóp tam giác đều cnh bên cạnh đáy không bng nhau, bao nhiêu mt
phẳng đối xng?
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Mt khúc g dng với độ dài các cnh
được cho như hình vẽ bên. Tính th tích khối đa
diện tương ứng.
A.
3
2960
.
3
V cm
B.
3
2560 .V cm
C.
3
2960 .V cm
D.
3
2590 .V cm
3 cm
40 cm
7 cm
7 cm
5 cm
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình bình hành. Gọi
trng tâm tam giác
SBD
.
Mt phng
P
cha
AG
song song vi
BD
, ct
,,SB SC SD
lần lượt ti
', ', 'B C D
. Tính t s
th tích gia khi
. ' ' 'S AB C D
và khi
..S ABCD
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 01/ Trang 7
A.
1
.
9
k
B.
2
.
9
k
C.
1
.
3
k
D.
8
.
27
k
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
2a
th tích bng
3
.a
Tính chiu
cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
3
.
6
a
h
B.
3
.
2
a
h
C.
3
.
3
a
h
D.
3.ha
Câu 41. Cho nh hp
.ABCD A B C D
sáu mặt đều hình thoi cnh
a
góc nhn ca hình
thoi bng
0
60 .
Tính th tích
V
ca khi hp
..ABCD A B C D
A.
3
2
.
6
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
.
3
a
V
D.
3
2
.
2
a
V
Câu 42. Bn Lan mt miếng bìa cng hình tròn bán kính
bng
2
. Bn Lan ct mt góc mt miếng bìa hình qut vi
0
30AOB
, sau đó bạn dán miếng bìa còn li to thành mt xung
quanh ca mt hình nón
.N
Tính din tích xung quanh
xq
S
ca
hình nón
.N
2
30
0
O
B
A
A.
23
.
2
S
B.
23
.
3
xq
S
C.
11
.
3
xq
S
D.
11
.
2
xq
S
Câu 43. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
biết t giác
BCC B

là hình vuông. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
..ABC A B C
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
3
.
12
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
Câu 44. Cho hình bình hành
ABCD
0
; 3 ; 45AD a AB a BAD
(như hình bên). Tính thể tích
khi tròn xoay nhận được khi quay hình bình hành
ABCD
quanh trc
.AB
A.
3
5.Va
B.
3
6.Va
C.
3
9
.
2
a
V
D.
3
5
.
2
a
V
3a
2a
45
0
A
B
C
D
Câu 45. Để chun b cho Tết Nguyên Đán 2017, ban dự án đường hoa Nguyn Hu, qun 1,
Thành ph H Chí Minh d định xây dng mt khi cu bán kính bng
2 m
để trưng bày hoa
tươi xung quanh, để tiết kim din tích Ban qun xây mt hình tr ni tiếp mt cu. Tính bán
kính đáy
r
ca hình tr sao cho khi tr có th tích ln nht.
A.
43
3
r
. B.
32 3
9
r
. C.
26
3
r
. D.
8
3
r
.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 01/ Trang 8
Câu 46. Nếu góc đỉnh ca hình nón
N
bng
0
60
thì góc giữa đường sinh và mặt đáy của
N
bng bao nhiêu?
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân vi
0
, 120 ,AB AC a BAC
mt phng
AB C

to với đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca khi
lăng trụ đã cho.
A.
3
3
.
8
a
V
B.
3
9
.
8
a
V
C.
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
Câu 48. Cho đường tròn
()C
ngoi tiếp một tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
,
M
là trung điểm
.BC
Quay hình tròn
()C
xung quanh trc
AM
, ta được mt khi cu có th tích bng bao nhiêu?
A.
3
3
54
a
. B.
3
4
9
a
. C.
3
43
27
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 49. T din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc,
1.OA OB OC
Tính bán kính
mt cu ngoi tiếp t din
.OABC
A.
B.
. C.
3
.
2
D.
2
.
2
Câu 50. Cho hình nón
N
đường sinh độ dài gấp đôi bán kính đáy. Mặt phng qua trc
ca
N
ct
N
theo thiết din mt tam giác bán kính đưng tròn ni tiếp bng
Tính th
tích
V
ca khi nón gii hn bi
.N
A.
9 3 .V
B.
9.V
C.
3 3 .V
D.
3.V
HT
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 01/ Trang 9
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐÁP ÁN ĐỀ TNG ÔN TP S 01
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
B
D
C
D
A
C
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
B
C
D
C
B
B
B
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
D
D
B
B
C
C
C
C
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
C
D
C
D
D
B
D
C
C
D
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
D
C
D
B
C
C
A
C
C
D
HT
Trong quá trình biên son chúng tôi s dng các ngun tài
nguyên t các sách chất lượng trên internet, xin phép quý thy
các đề y làm để phc v hc sinh, không li ích ca bt
kì ai. Và trong quá trình làm đ, không th tránh khi sai sót, CLB
rt mong nhận được s góp ý ca quý thy giáo các em hc
sinh thân yêu để thi gian ti chúng tôi s làm tốt hơn nữa ! Xin
chân thành cám ơn!
Thay mt giáo viên CLB
LÊ BÁ BO
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 02/ Trang 1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ TNG ÔN TP S 02
(Đề gm 08 trang)
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Câu 1. Cho hàm s
y f x
xác định và đạo hàm cp hai trên
.
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. S nghim của phương trình
0fx
bng s đim cc tr ca hàm s
.fx
B. Nếu
0
0fx
0
0fx

thì
0
x
không là điểm cc tr ca hàm s.
C. Nếu
0
x
là điểm cc tr ca hàm s
fx
thì
0
0fx
0
0.fx

D. Nếu
0
0fx
0
0fx

thì
0
x
là điểm cc tr ca hàm s
.fx
Câu 2. Tìm các khong nghch biến ca hàm s
3
3 2.y x x
A.
; 1 1; . 
B.
1;1 .
C.
;1
1; .
D.
;. 
Câu 3. Tìm cc tiu ca hàm s
42
4.y x x
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
xác đnh, liên tc trên
đ th
đạo hàm
fx
như hình bên. Tìm số đim cc tr ca hàm s
.y f x
A.
B.
C.
D.
x
y
O
Câu 5. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để hàm s
3
22
2018
3
x
y mx m m x
hai
đim cc tr
12
,xx
tha mãn
12
. 2.xx
A.
.
B.
1.
C.
1;2 .
D.
2.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 02/ Trang 2
Câu 6. th chn các g tr
, , ,a b c d
trong biu thc hàm s
32
0y ax bx cx d a
tương ng vi đồ th hình bên kết qu nào
ới đây?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
x
y
O
Câu 7. Tìm đường tim cn ngang của đồ th hàm s
21
.
1
x
y
x
A.
2.y 
B.
2.x 
C.
2.y
D.
1x
Câu 8. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
33y x x
trên
3
3; .
2



A.
15
8
. B.
5
. C.
D.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
đạo hàm
2
1f x x x
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
2017;2018
max 2018 .f x f


B.
2017;2018
min 2017 .f x f


C.
2017;2018
max 2017 .f x f


D.
2017;2018
min 2018 .f x f
Câu 10. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên trên
như sau:
x

1
0
1

y
+
0
0
y

2


2

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên
0;1 .
B. Hàm s đạt cực đại ti
1.x 
C. Giá tr nh nht ca hàm s trên
0; 2

bng
D. Hàm s không có giá tr ln nht trên
;0 .
Câu 11. Tính din tích
S
ca hình được gii hn bi các trc tọa độ và các đường tim cn của đồ
th hàm s
1
.
1
x
y
x
A.1. B.
2
. C.
D.
1
.
4
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 02/ Trang 3
Câu 12. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3y x x m
giá tr nh nht
trên
1;1

bng
A.
2.m
B.
4.m
C.
2.m 
D.
0.m
Câu 13. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s ngưi nhim bnh k t
ngày xut hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th t theo quy lut
23
45f t t t
. Nếu coi
ft
hàm s xác định trên
1; 
thì
'ft
đưc xem tc độ truyn bnh (người/ngày) ti thời điểm
t. Xác định ngày mà tốc độ lây truyn bnh ln nht.
A. Ngày th 15. B. Ngày th 16.
C. Ngày th 5. D. Ngày th 6.
Câu 14. Biết đường thng
31yx
cắt đồ th hàm s
2
2 2 3
1
xx
y
x

tại hai điểm
A
B
. Tính
độ dài đoạn thng
AB
.
A.
4 15.
B.
4 10.
C.
4 6.
D.
4 2.
Câu 15. Đồ th sau đây là ca hàm s
3
31y x x
. Vi tt c giá tr nào ca tham s thc
m
thì
phương trình
3
30x x m
có ba nghim thc phân bit?
x
y
-1
3
1
-1
O
1
A.
13m
. B.
22 m
. C.
22m
. D.
23m
.
Câu 16. Đưng thng
y x m
cắt đồ th hàm s
4
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
độ dài
AB
ngn nhất. Khi đó, giá trị ca
m
nm trong khoảng nào dưới đây?
A.
4; 1
. B.
1; 2
. C.
2; 5
. D.
5;7
.
Câu 17. Tìm s giao điểm của đồ th hàm s
22
31y x x x
vi trc hoành.
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 02/ Trang 4
A.
3
3 4.y x x
B.
32
3 4.y x x
C.
3
3 4.y x x
D.
32
3 4.y x x
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
2
:2C y x
tại điểm
M
có hoành độ
1.
M
x
A.
2 1.yx
B.
2 3.yx
C.
2 3.yx
D.
2 1.yx
Câu 20. Biết đồ th
1
:
ax
Cy
xb
ct trc tung ti
0; 1M
và tiếp tuyến ca
C
ti
M
h s
góc bng
1
, tính
.P ab
A.
2.P 
B.
1.P 
C.
2.P
D.
1.P
Câu 21. Gi s
,ab
là các s dương bất kì,
,.

Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
..a a a
B.
. . .a b a b

C.
2
2
.aa
D.
2
2
.aa

Câu 22. Đơn giản biu thc
5
6 12 2
3
5
P x y xy
, vi
0.x
A.
2.P xy
B.
0.P
C.
.P xy
D.
2
2.P xy
Câu 23. Cho
log 3
a
b
log 4
a
c
. Tính
24
log .
a
P b c
A.
36.P
B.
13.P
C.
44.P
D.
192.P
Câu 24. Vi các s thực dương ab bt kì. Mệnh đề ới đây đúng?
A.
3
2 2 2
2
2
log 1 3log 2log .
a
ab
b



B.
3
2 2 2
2
2 1 1
log 1 log log .
32
a
ab
b



C.
3
2 2 2
2
21
log 1 3log log .
2
a
ab
b



D.
3
2 2 2
2
21
log 1 log 2log .
3
a
ab
b



Câu 25. Tìm tập xác định ca hàm s
16
1.yx

A.
.D
B.
\ 1 .D 
C.
0; .D
D.
1; .D 
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 02/ Trang 5
Câu 26. Tính đạo hàm ca hàm s
2
log 3 1 .yx
A.
ln 2
.
31
y
x
B.
3ln 2
.
31
y
x
C.
3
.
3 1 ln 2
y
x
D.
1
.
3 1 ln 2
y
x
Câu 27. Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
16 .
x
y
A.
2
21
' 2 .16
x
yx

. B.
2
2
' 8 .16 ln 4.
x
yx
C.
2
2
' 16 .ln16
x
y
. D.
2
24
' 8 .4 .ln2
x
yx
.
Câu 28. Cho hàm s
2
.
xx
ye
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên
1; .
B. Hàm s nghch biến trên
;0 .
C. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
D. Cc tiu ca hàm s bng
4
1
.
e
Câu 29. Biết rằng năm
2003
dân s Vit Nam
80902000
người t l tăng dân số
1,47%.
Hi nếu gi nguyên t l tăng dân số hằng năm đó thì năm
2020
dân s Vit Nam s là bao nhiêu?
(Làm tròn kết qu đến hàng nghìn).
A.
101119000
người. B.
103681000
người.
C.
103870000
người. D.
106969000
người.
Câu 30. Cho ba s thực dương
,,a b c
khác 1. Đồ th các
hàm s
, log , log
x
bc
y a y x y x
được cho như hình v
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 1.a b c
B.
0 1.a c b
C.
0 1 .a b c
D.
0 1 .a c b
x
y
log
c
x
x
log
b
a
x
1
O
1
Câu 31. Cho phương trình
2
2 3.2 3 0.
xx
Khi đặt
2
x
t
, ta được phương trình nào dưới đây?
A.
5 3 0.t 
B.
2
3 3 0.tt
C.
4 1 0.t 
D.
2
2 3 0.tt
Câu 32. Tìm nghim của phương trình
3
log 1 2.x
A.
4.x 
B.
3.x 
C.
8.x 
D.
10.x
Câu 33. Cho bt phương trình
1,25 0,8
log 2 4 log 5 0 *xx
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2
* 5 0
2 4 5
x
x
xx

. B.
50
*
2 4 5
x
xx
.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 02/ Trang 6
C.
2
*
2 4 5
x
xx
. D.
2
*
2 4 5
x
xx
.
Câu 34. Tìm tp nghim
T
ca bất phương trình
21
2
log log 1 .xx
A.
15
1; .
2
T




B.
15
;.
2
T




C.
1 5 1 5
;.
22
T





D.
3
;.
2
T




Câu 35. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để phương trình
sin
2
x
m
nghim thc trên
0; .
2



A.
0 1.m
B.
1 2.m
C.
1 2.m
D.
1
2.
2
m
Câu 36. Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phng (k c các điểm trong ca nó), tìm hình
không là đa din.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 37. Trong các đa diện sau, đa diện nào có s mt phẳng đối xng ít nht?
A. T diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp t giác đều. D. Mt cu.
Câu 38. Tính th tích
V
ca khi lập phương, biết tng din tích các mt ca khi bng
96.
A. 64. B. 91. C. 84. D. 48.
Câu 39. Cho nh lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
,2A AB a
th
tích bng
3
2.a
Tính độ dài cnh
.AB
A.
2.a
B.
4.a
C.
2.
3
a
D.
5.a
Câu 40. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
SA
vuông góc với đáy khong
cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
.
2
a
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 02/ Trang 7
A.
3
.
2
a
V
B.
3
.Va
C.
3
3
.
9
a
V
D.
3
.
3
a
V
Câu 41. Cho t diện đều ABCD. Đim
M
trung điểm
AB
N
trên cnh
CD
sao cho
2CN ND
. T s th tích ca khi ABCD và khi
MNBC
bng bao nhiêu?
A.
B.
3
2
.
C.
1
3
.
D.
4
3
.
Câu 42. Biết thiết din qua trc hình nón
N
tam giác đều cnh
2.a
nh din tích toàn phn
tp
S
ca hình nón
.N
A.
2
3.
tp
Sa
B.
2
4.
tp
Sa
C.
2
.
tp
Sa
D.
2
2.
tp
Sa
Câu 43. Bn Khang mt miếng a cng hình tròn bán nh bng
2
. Bn Khang ct mt phần tư miếng bìa, sau đó bạn dán miếng bìa còn
li to thành mt xung quanh ca mt hình nón
.N
Tính din tích
xung quanh
xq
S
ca hình nón
.N
2
90
0
O
B
A
A.
4.S
B.
2
.
2
xq
S
C.
3.
xq
S
D.
3
.
2
xq
S
Câu 44. Các nhà t chc Hi ch mun thiết kế mt gian hàng
vi phn mái che hình chiếc nón vi c độ dài như hình vẽ
bên. Biết giá thuê nhân công làm phn mái che
500000
đồng/ 1
2
,m
hi s tin nhà t chc phi tr cho nhân
công để hoàn thin mái che trên gn vi giá tr nào dưới đây?
A.
5 890 486
ng). B.
9 424 778
ng).
C.
4 712 389
ng). D.
5 890 486
ng).
3 m
2 m
4 m
Câu 45. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr có chiu cao bng
h
và bán kính đáy bằng
.r
A.
2.
tp
S rh
B.
2
2 2 .
tp
S rh h


C.
2
2 2 .
tp
S rh r


D.
2
.
tp
S rh r


Câu 46. Mt miếng bìa hình vuông
ABCD
cnh bng
8 cm
(hình v bên). Ngưi ta gp hai cnh
AB
và
CD
trùng nhau
(
,A D B C
) to thành mt xung quanh ca mt hình tr, tính din
tích xung quanh
xq
S
ca hình tr đó.
8 cm
8 cm
C
B
D
A
A.
2
32 .
xq
S cm
B.
2
64 .
xq
S cm
C.
2
32 .
xq
S cm
D.
2
64 .
xq
S cm
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 02/ Trang 8
Câu 47. Cho hình ng tr đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
2,a
3.CC a
Tính din tích xung
quanh
xq
S
ca hình tr ni tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
2 3 .
xq
Sa
B.
2
4 3 .
xq
Sa
C.
2
6.
xq
Sa
D.
2
3.
xq
Sa
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh bng
mt bên
SAB
là tam giác đu
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABC
A.
5 15
.
18
V
B.
5 15
.
54
V
C.
43
.
27
V
D.
5
.
3
V
Câu 49. Mt mt cu có din tích bng
3
thì th tích
V
ca mt cầu đó bằng bao nhiêu?
A.
3
.
2
V
B.
3
.
2
V
C.
32 3 .V
D.
12 3 .V
Câu 50. Người ta b bn qu bóng bàn cùng kích thước, bán kính bng
a
vào trong mt chiếc
hp hình tr có đáy bằng hình tròn ln ca qu bóng bàn. Biết qu bóng nằm dưới cùng, qu bóng
trên cùng lần lượt tiếp xúc vi mặt đáy dưới mặt đáy trên của hình tr đó. nh din tích xung
quanh
xq
S
ca hình tr.
A.
2
8.
xq
Sa
B.
2
4.
xq
Sa
C.
2
16 .
xq
Sa
D.
2
12 .
xq
Sa
HT
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 02/ Trang 9
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐÁP ÁN ĐỀ TNG ÔN TP S 02
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
C
A
D
D
A
B
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
A
B
B
B
D
B
D
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
B
C
A
B
C
D
C
C
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
C
C
B
C
D
C
A
D
D
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
A
A
C
A
C
B
A
B
A
C
HT
Trong quá trình biên son chúng tôi s dng các ngun tài
nguyên t các sách chất lượng trên internet, xin phép quý thy
các đề y làm để phc v hc sinh, không li ích ca bt
kì ai. Và trong quá trình làm đ, không th tránh khi sai sót, CLB
rt mong nhận được s góp ý ca quý thy giáo các em hc
sinh thân yêu để thi gian ti chúng tôi s làm tốt hơn nữa ! Xin
chân thành cám ơn!
Thay mt giáo viên CLB
LÊ BÁ BO
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 03/ Trang 1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ TNG ÔN TP S 03
(Đề gm 07 trang)
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Câu 1. Tìm các khong nghch biến ca hàm s
.
1
x
y
x
A.
1; .
B.
;1 .
C.
\ 1 .
D.
;1
1; .
Câu 2. Cho hàm s
4
1y f x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s có giá tr nh nht bng
1
. B. Hàm s
fx
nghch biến trên
;0 .
C. Hàm s không có cc tr. D. Hàm s
fx
đồng biến trên
0; .
Câu 3. Vi tt c gtr nào ca tham s thc
m
thì đ th hàm s
2
21y x x mx
ct trc
hoành ti ba đim phân bit?
A.
2; 2 .m
B.
5
; 2 2; \ .
2
m

 



C.
2; 2 .m

D.
5
; 2 2; \ .
2
m

 


Câu 4. Tìm s đưng tim cn của đồ th hàm s
2
2017
.
1
xx
y
x

A.
B.
C.
D.
0
.
Câu 5. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th như hình v
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Câu 6. Gia đình ông Hùng một vườn thanh long khá ln d định m rng thêm quy mô,
qua một năm thu hoch ông Hùng thy rng trên
2
50 m
din tích trng thanh long
x
cây thanh
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 03/ Trang 2
long thì trung bình mi cây thu hoch
900 30f x x
(kg). Tìm s cây ông Hùng cn
trng bao nhiêu trong
2
50 m
để thu hoạch được khối lượng thanh long ln nht.
A.
12
cây. B.
15
cây. C.
20
cây. D.
30
cây.
Câu 7. Trong các hàm s sau, hàm s nào có s đim cc tr nhiều hơn 1?
A.
.
1
x
y
x
B.
42
2.y x x
C.
3
2017.yx
D.
4
.yx
x

Câu 8. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
có bng biến thiên dưới đây:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

Giá tr
,,a b c
tương ứng là:
A.
1; 4; 1.a b c
B.
1; 2; 1.a b c
C.
1; 2; 1.a b c
D.
1; 4; 1.a b c
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
3
: 2 1C y x x
tại điểm có hoành độ bng
1
, ct các
trc
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
. Tính din tích
S
ca tam giác
OAB.
A.
1.S
B.
1
.
4
S
C.
1
.
2
S
D.
2.S
Câu 10. Cho
,xy
c s thc không âm tha
1xy
. Tìm giá tr nh nht
m
giá tr ln
nht
M
ca biu thc
.
11
y
x
P
yx


A.
1
; 1.
3
mM
B.
2
; 1.
3
mM
C.
1
; 2.
3
mM
D.
2
; 2.
3
mM
Câu 11. Tìm h s góc tiếp tuyến ca
3
:
1
x
Cy
x
tại giao điểm ca
C
và đường thng
2.y
A.
1.k
B.
1
.
2
k
C.
1
.
4
k
D.
2.k
Câu 12. bao nhiêu giá tr ca
m
đ đồ th hàm s
3 4 2 2
35y x m x m x
đi qua điểm
1;0I
?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y f x
liên tc trên
;ab


thì hàm s có cc tr trên
;ab


.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 03/ Trang 3
B. Hàm s
y f x
đồng biến trên
;ab


thì hàm s có cực đại là
fb
.
C. Hàm s
y f x
nghch biến trên
;ab


thì hàm s có cc tiu là
fa
.
D. Hàm s
y f x
liên tc trên
;ab


thì hàm s giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
;ab


.
Câu 14. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3y x x
tại điểm có hoành độ bng
A.
2.yx
B.
2.y 
C.
2.yx
D.
2.y
Câu 15. Biết rng đưng thng
23yx
cắt đồ th hàm s
32
3y x x
tại điểm duy nht;
hiu
00
;xy
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
.y
A.
0
4y
. B.
0
3.y
C.
0
2y
. D.
0
1y 
.
Câu 16. Hàm s
2
1y x x x
đồ th như hình vẽ bên. Hình nào
ới đây là đồ th ca hàm s
2
1?y x x x
x
y
O
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
Câu 17. Gi
,AB
là hai giao điểm của đồ th
35
:
1
x
Cy
x
và đường thng
:2yx
. Tính độ
dài đoạn thng
.AB
A.
2.
B.
2 2.
C.
3 2.
D.
Câu 18. Đưng cong hình bên đ th ca hàm s
,
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 1.yx
B.
0, 2.yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 2.yx
x
y
O
2
1
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 03/ Trang 4
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
x

1
1

y
0
0
y
5
3
10
7
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
3fx
có duy nht nghim. B. Phương trình
1fx
có duy nht nghim.
C. Phương trình
2fx
có hai nghim phân bit. D. Phương trình
5fx
có hai nghim.
Câu 20. Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong
bn hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm
s đó là hàm số nào?
A.
42
2.y x x
B.
42
2.y x x
C.
32
3 2.y x x
D.
32
3 2.y x x
x
y
1
O
1
Câu 21. Trong bn s
32
log , log , log , log
3 5 3 3
e
, s nào nhn giá tr dương ?
A.
3
ln
3
. B.
2
ln
5
. C.
ln
3
e
. D.
ln
3
.
Câu 22. Cho biết m 2003, Việt Nam 80 902 400 người t l tăng dân số 1,47%. Hỏi năm
2016 Vit Nam s có bao nhiêu người, nếu t l tăng dân số hằng năm là không đổi ?
A.
2
12 1,47.10
80 902 400.Se
. B.
2
13 1,47.10
80 902 400.Se
.
C.
2
11 1,47.10
80 902 400.Se
. D.
2
14 1,47.10
80 902 400.Se
.
Câu 23. Cho các hàm s
2
x
y
,
4
x
y
,
2
logyx
52
x
y
. bao nhiêu hàm s trong các
hàm s đã cho đồng biến trên
0; ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho
23
log log 1,t
tính
.t
A. 8. B. 9. C. 6. D. 10.
Câu 25. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
log 2 .
x
yx
A.
0; 2D
. B.
0; \ 1D
. C.
0; 2 \ 1D
. D.
2;D 
.
Câu 26. Tính đạo hàm ca hàm s
9
.
9
x
x
y
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 03/ Trang 5
A.
2
/
1 2 9 ln 3
3
x
x
y

. B.
/
2
1 2 9 ln 3
3
x
x
y

.
C.
/
2
2
9 2 9 .9 ln 3
3
xx
x
x
y

. D.
/
1 2 9 ln 3
9
x
x
y

.
Câu 27. Cho hàm s
1
ln
1
y
x
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
. 1 .
x
x y e

B.
. 1 .
y
x y e

C.
1
. 1 .
y
x y e

D.
..
y
x y e
Câu 28. Vi
, ab
nhng s dương
ab
, rút gn biu thc



4
4 4 4 4
a ab a b
P
a b a b
.
A.
0P
. B.
4
Pb
. C.

4
Pb
. D.

44
2P a b
.
Câu 29. Cho h thc
22
18 ,a b ab
( 0)ab
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
4log log log .
2
ab
ab

B.
2 2 2
2log log log 2.a b a b
C.
2 2 2
log 2 log log .
2
ab
ab

D.
2 2 2
2log 2 log log .
2
ab
ab
Câu 30. Cho 3 s dương
, , 0a b c
1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
log log .
aa
b c b c
. B.
log log
aa
bc
.
C.
log log .
aa
bb
D.
log
log
log
a
a
a
b
b
cc
.
Câu 31. Cho các s thc
a
,
b
,
c
vi
01a b c
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
0 log log 1.
aa
cb
B.
0 log log 1.
aa
bc
C.
0 log 1 log .
aa
bc
D.
log 0 log 1.
aa
bc
Câu 32. Trên
0; ,
các đ th
, ,
a b c
y x y x y x
, , a b c
được cho như hình bên. Khẳng định nào sau
đây đúng?
x
y
x
c
x
b
x
a
1
O
1
A.
1, 1, 1.a b c
B.
0 1, 1, 1.a b c
C.
1, 1, 0 1.a b c
D.
1, 1, 1.a b c
Câu 33. Tìm nghim của phương trình
2
2 8.
x
A.
3.x
B.
7.x
C.
8.x
D.
5.x
Câu 34. Tìm tp hp tt c các giá tr
x
tho mãn
42
23
.
32
xx
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 03/ Trang 6
A.
2
;.
3



B.
2
;.
3



C.
2
;.
5



D.
2
;.
5



Câu 35. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
22
3
log 4 8 2x x m
hai nghim thc phân bit trái du.
A.
1;1 .
B.
; 1 1; .
C.
1;1 .

D.
; 1 1; . 

Câu 36. Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu mt?
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Tính s cnh
của đa diện đều loi
3;5 .
A.
30.C
B.
20.C
C.
12.C
D.
6.C
Câu 38. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, , 2 .A AB a BB a

Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
2
.
3
a
V
B.
3
.Va
C.
3
.
3
a
V
D.
3
2.Va
Câu 39. Mt khúc g dng với độ dài các cạnh được cho
như hình vẽ bên. Tính th tích khối đa diện tương ứng.
A.
20
.
3
V
B.
4.V
C.
24.V
D.
20.V
1
2
2
4
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
SA
vuông góc với đáy,
SD
to vi
mt phng
SAB
mt góc bng
0
30 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
6
.
18
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
6
.
3
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Câu 41. Cho khi hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có th tích
.V
Tính th tích khi chóp
. ' '.A CB D
A.
.
3
V
B.
.
2
V
C.
2
.
3
V
D.
3
.
4
V
Câu 42. Với điểm O c đnh thuc mt phng (P) cho trước, xét đường thng
l
thay đổi đi qua O
và to vi (P) mt góc 30
0
. Tp hợp các đường thng
l
trong không gian là
A. mt mt phng. B. hai đường thng.C. mt mt tr. D. mt mt nón.
Câu 43. Một nh nón đường sinh bng
8 ,cm
din tích xung quanh bng
2
240 .cm
Tính
đưng kính của đường tròn đáy hình nón đã cho.
A.
2 30 .cm
B.
30 .cm
C.
60 .cm
D.
50 .cm
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 03/ Trang 7
Câu 44. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
, AD
vi
, 2AB AD a DC a
. Tính th tích
V
ca
khi tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
quanh AD.
A.
3
5
.
3
a
V
B.
3
7
.
3
a
V
C.
3
8
.
3
a
V
D.
3
4
.
3
a
V
Câu 45. Tính tng khong cách
S
t mt điểm trong bt ca khi t diện đu cnh
a
đến tt c
các mt ca nó.
A.
6
2
a
S
. B.
6
3
a
S
. C.
3
2
a
S
. D.
5
3
a
S
.
Câu 46. Hình tròn xoay cho hình bên gm na hình cu và mt hình nón
không có mặt đáy. Tính thể tích
V
ca khi tròn xoay gii hn bi hình tròn
xoay đó.
A.
3
4
.
3
Va
B.
3
.Va
C.
3
2
.
3
Va
D.
3
2.Va
a
90
0
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình ch nht vi
, 2AB a BC a
. Mt bên
SCD
tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp
hình chóp
..S ABCD
A.
2
50
.
9
a
S
B.
2
16
.
3
a
S
C.
2
32
.
3
a
S
D.
2
14
.
3
a
S
Câu 48. Mt hình tr bán kính đáy bằng
1
, chiu cao bng
2
. Mt mt cu tiếp xúc vi hai
đáy hình tr. Kí hiu
12
;VV
lần lượt là th tích ca khi tr, khi cu. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
4
.
3
B.
3
.
2
C.
5
.
4
D.
Câu 49. Cho hình nón đỉnh
O
thiết din thng qua trc một tam giác đều. Xét hình tr
đáy trùng với đáy của hình nón chiu cao bng chiu cao ca hình nón. Tính din tích xung
quanh ca hình tr biết rng hình nón có din tích xung quanh bng
2
2 3 .cm
A.
2
3.cm
B.
2
.cm6
C.
2
4.cm
D.
2
.cm9
Câu 50. Đặt ba viên bi có dng hình cu có cùng kích thưc vào mt cái hp hình tr sao cho mt
viên tiếp xúc vi một đáy hình trụ, mt viên khác tiếp xúc vi mặt đáy còn lại ca hp. Cho biết
đường tròn đáy hình tr bằng đường tròn ln ca viên bi. Gi
1
S
là din tích xung quanh hình tr,
2
S
tng din tích ca ba viên bi. Tính t s
1
2
S
S
.
A.
1
. B.
. C.
2
. D.
.
HT
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 03/ Trang 8
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐÁP ÁN ĐỀ TNG ÔN TP S 03
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
D
C
D
B
D
C
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
B
D
B
B
A
B
A
D
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
B
B
B
C
B
B
B
D
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
C
D
B
A
B
A
B
D
D
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
A
D
C
B
B
B
B
B
B
A
HT
Trong quá trình biên son chúng tôi s dng các ngun tài
nguyên t các sách chất lượng trên internet, xin phép quý thy
các đề y làm để phc v hc sinh, không li ích ca bt
kì ai. Và trong quá trình làm đ, không th tránh khi sai sót, CLB
rt mong nhận được s góp ý ca quý thy giáo các em hc
sinh thân yêu để thi gian ti chúng tôi s làm tốt hơn nữa ! Xin
chân thành cám ơn!
Thay mt giáo viên CLB
LÊ BÁ BO
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 04/ Trang 1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ TNG ÔN TP S 04
(Đề gm 07 trang)
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Câu 1. Tìm các khong đồng biến ca hàm s
x
y
x
1
.
1
A.
1; . 
B.
; 1 .
C.
; 1 1; . 
D.
;1
1; . 
Câu 2. Vi tt c các giá tr nào ca
a
thì phương trình
x x a
3
3 2 0
có ba nghim thc phân
bit?
A.
a0 4.
B.
a0 4.
C.
a1 4.
D.
a1 4.
Câu 3. Hàm s nào sau đây có đúng hai điểm cc tr?
A.
32
3 3 1y x x x
. B.
32
3 3 1y x x x
.
C.
42
25y x x
. D.
2
1xx
y
x

.
Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
1
2
3
y x x
tại điểm hoành độ
nghim của phương trình
y’’ 0.
A.
7
3.
3
yx
B.
11
.
3
yx
C.
1
.
3
yx
D.
7
.
3
yx
Câu 5. Vi tt c giá tr nào ca tham s thc
m
thì đồ th hàm s
3
2 1 2y x m x
ct trc
hoành tại điểm có hoành độ bng
2
?
A.
3.m
B.
3.m 
C.
1.m
D.
1.m 
Câu 6. Tìm s đưng tim cn của đồ th hàm s
x
y
xx
2
2 2017
.
23

A.
B.
C.
D.
0
.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
23
' 1 2 3 1 .f x x x x
Tìm s đim cc tr ca
hàm s
y f x .
A.
B.
C.
D.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 04/ Trang 2
Câu 8. Cho hàm s
()fx
tính cht
( ) 0, 1; 4 \ 2; 3f x x
( ) 0, 2; 3f x x
. Hi
khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm s
()fx
đồng biến trên khong
1; 2
.
B. Hàm s
()fx
đồng biến trên khong
3; 4
.
C. Hàm s
fx
không đổi (hàm hng) trên khong
2; 3
.
D. Hàm s
()fx
đồng biến trên khong
1; 4
.
Câu 9. Hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc
lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm
s nào?
A.
32
3 2.y x x
B.
32
3 2.y x x
C.
32
3 2.y x x
D.
32
3 2.y x x
Câu 10. Cho hàm s
52
26
x
fx
x
. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
21y f x
?
A.
3x
. B.
5
2
x
. C.
1x
. D.
3
2
x
.
Câu 11. Trong bn hàm s đưc lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào
bng biến thiên sau?
x
0
1
2
'y
0
y
0
1
0
A.
2
2y x x
. B.
2
2y x x
. C.
2
1
2
y
xx
. D.
2
2y x x x
.
Câu 12. Vi tm nhôm hình ch nhật kích thưc
cm cm30 ; 48
. Người ta phân chia tấm nhôm như hình v
ct b mt phần để đưc gp lên mt i hp np. Tìm
x
để
th tích hp ln nht.
A.
cm6.
B.
cm4.
C.
cm2.
D.
cm8.
Câu 13. Trong các đồ th hàm s sau, đồ th nào là đồ th ca hàm s
21
1
x
y
x
?
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 04/ Trang 3
A.
x
y
1
2
2
1
O
1
B.
x
y
1
2
2
1
O
1
C.
x
y
1
2
O
1
D.
x
y
1
2
2
1
O
1
Câu 14. Hàm s nào sau đây có giá trị ln nht trên tập xác định ca nó?
A.
32
.y x x
B.
42
3 1.y x x
C.
4sin2 .yx
D.
42
.y x x
Câu 15. Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th như hình
v bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Câu 16. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
34
4 3 1.y x x
A.
1.M
B.
2.M
C.
0.M
D.
3.M
Câu 17. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
65mx m
y
xm

nghch biến trên
tng khoảng xác định ca hàm s?
A. Vô s. B.
C.
D.
Câu 18. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
m
để hàm số
3 2 3
33y x mx m
cực đại, cực tiểu
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cùng với gốc tọa độ
O
tạo thành tam giác có diện tích bằng 48.
A.
2; 3 .
B.
2; 2 .
C.
3;3 .
D.
2; 3 .
Câu 19. Tìm các đường tim cn của đồ th hàm s
1
.
x
y
x
A.
0; 1.xy
B.
1; 0.xx
C.
1; 1.xy
D.
0; 1.xy
Câu 20. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình vẽ.
x

1
1

y
0
y
0


2
4
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th ca
fx
có đúng một tim cn ngang và mt tim cận đứng.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 04/ Trang 4
B. Đồ th ca
fx
không có tim cn ngang và có mt tim cận đứng.
C. Đồ th ca
fx
đúng hai tiệm cn ngang và không có tim cận đứng.
D. Đồ th ca
fx
có đúng hai tiệm cn ngang và mt tim cận đứng.
Câu 21. Cho
a m n0 1, , .
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
..
m n m n
a a a
B.
.
m
mn
n
a
a
a
C.
.
nm
mn
aa
D.
.
n
n
m
m
a
a
a
Câu 22. Cho
0, , 2,a n n
biu din
c¨n
...
n
Pa
i dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
A.
1
.
n
Pa
B.
.
n
Pa
C.
2
1
.
n
Pa
D.
1
2
.
n
Pa
Câu 23. Cho
0 1, . 0,a b c
đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
log log log .
a a a
bc b c
B.
log log log .
a a a
bc b c
C.
log log log .
a a a
bc b c
D.
log log log .
a a a
bc b c
Câu 24. Cho
2016
2
log 4 1 1 .a
Tính biu thc
4031 2016
22
log 2 4 1 1P
theo
.a
A.
16126 4
.
3
a
P
B.
16126 2
.
3
a
P
C.
48378 4
.
3
a
P
D.
32252 4
.
3
a
P
Câu 25. Gi s
, , , 1x a b c
tha mãn
log 2, log 3
ab
xx
log 6.
c
x
Tính gtr biu thc
3
log .
abc
Ax
A.
6.A 
B.
6.A
C.
12.A 
D.
12.A
Câu 26. Tìm tp xác định ca hàm s
1.yx

A.
.D
B.
\ 1 .D 
C.
0; .D
D.
1; .D 
Câu 27. Cho hai hàm s
ab
y x y xlog , log
vi
ab,
hai s
thực dương khác 1, lần lượt đồ th như hình bên. Khng
định nào dưới đây là đúng?
A.
ab1.
B.
0 1 .ba
C.
0 1 .ab
D.
0 1.ba
x
y
log
b
x
x
log
a
1
O
1
Câu 28. Tìm khong nghch biến ca hàm s
2
4
.
xx
ye
A.
2; 4 .
B.
; 2 .
C.
0; 2 .
D.
2; .
Câu 29. Tính đạo hàm ca hàm s
4.
x
y
A.
4.
x
y
B.
2
2 ln 4.
x
y
C.
21
2 ln 2.
x
y
D.
1
4 ln 2.
x
y
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 04/ Trang 5
Câu 30. Tính đạo hàm ca hàm s
3
log 1 .y x x
A.
1 ln
1.
ln 3
x
y

B.
3
log .yx
C.
3
1
log .
ln 3
yx

D.
ln 3 ln
.
ln 3
x
y
Câu 31. Da trên d liu ca WHO (T chc Y tế thế gii), s dân trên thế gii b nhim HIV
trong khong t năm
1985
đến
2006
đưc ước lượng bng công thc
0,2957
39,88
, 0 21 ,
1 18,94.
t
N t t
e
trong đó
Nt
tính bằng đơn v triệu ngưi,
t
tính bằng đơn
v năm và
0t
ng với năm
1985.
Theo công thức trên, có bao nhiêu ngưi trên thế gii b nhim
HIV thời điểm năm
2005?
A.
37,94
triệu người. B.
37,31
triệu người.
C.
38,42
triệu người. D.
39,88
triệu người.
Câu 32. Tìm tp nghim ca bất phương trình
3
log 5 1.x
A.
0; 25 .S 
B.
0; 4 .S 
C.
4; 25 .S
D.
4; 25 .S 
Câu 33. Cho phương trình
2
5
2017
2016
5
xx
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình đã cho nghim.
B. Phương trình đã cho hai nghim phân bit trái du.
C. Phương trình đã cho hai nghim phân bit cùng du.
D. Phương trình đã cho duy nht nghim.
Câu 34. Cho phương trình
22
22
log 3log 4 0.xx
Khi đặt
2
logtx
, ta được phương trình nào
ới đây?
A.
2
3 4 0.tt
B.
2
2 3 4 0.tt
C.
2
4 3 4 0.tt
D.
2
4 6 0.tt
Câu 35. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 2 2 2
2 4 4 2 2
2 2 8 0
x mx m m x mx m m
e e x mx m m
hai nghim
12
,xx
phân bit tha mãn
12
2?xx
A.
0;1 .
B.
0;8 .

C.
0; 2 .
D.
2;8 .

Câu 36. Mi hình sau gm mt s hu hạn đa giác phẳng (k c các điểm trong ca nó), tìm s
không là hình đa diện.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A.
B.
C.
D.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 04/ Trang 6
Câu 37. Hình lăng tr đứng đáy hình thoi với hai đường chéo không bng nhau, bao
nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
, , 5 ,A AB a BC a
cnh bên
SA
vuông góc với đáy và
3.SA a
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
.
6
a
V
B.
3
.
3
a
V
C.
3
.Va
D.
3
.
2
a
V
Câu 39. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
biết t giác
BCC B

là có din tích bng
2
2.a
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
..ABC A B C
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
3
.
2
a
V
C.
3
3
.
12
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
Câu 40. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi
O
tâm ca
ABCD
;
,MN
lần lượt trung điểm
ca
''AB
''AD
. T s th tích ca khi
'A ABD
và khi
' ' 'OMND C B
bng
A.
4
9
.
B.
. C.
5
7
.
D.
3
7
.
Câu 41. Cho t din
ABCD
0
3, 4, 5, 60 .AB BC BD AC AD BCD
Tính th tích
V
ca khi t din
.ABCD
A.
12.V
B.
8 3.V
C.
16
.
3
V
D.
4 3.V
Câu 42. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mi hình hp bt kì luôn có mt cu ngoi tiếp.
B. Mi hình hộp đứng bt kì luôn có mt cu ngoi tiếp.
C. Mi hình hp có mt mt bên vuông góc với đáy đều bt kì luôn mt cu ngoi tiếp.
D. Mi hình hp ch nhật đều bt kì luôn mt cu ngoi tiếp.
Câu 43. Cho khi tr có bán kính đáy
R,
chiu cao
R2.
Tính th tích
V
ca khi tr đó.
A.
VR
3
2
.
3
B.
VR
3
4.
C.
VR
3
.
D.
VR
3
2.
Câu 44. Ct mt hình nón
N
bng mt mt phẳng đi qua trc của ta được thiết din mt
tam giác đều cnh
a2.
Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
xq
a
S
2
.
4
B.
xq
a
S
2
.
2
C.
xq
Sa
2
2.
D.
xq
Sa
2
4.
Câu 45. Mt khi cu diện tích đường tròn ln
2
thì din tích ca khi cầu đó bằng bao
nhiêu?
A.
8
3
B.
4
C.
8
D.
16 .
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 04/ Trang 7
Câu 46. Hai khi cu
OR
11
;
OR
22
;
có din tích lần lượt là
SS
12
,.
Biết
RR
21
2,
tính
S
S
2
1
.
A.
16
B.
8
C.
4
D.
Câu 47. Mt hình tr có đáy là hai hình tròn
OO; 6 , ';6
OO' 10.
Một hình nón có đnh
O'
và có đáy là hình tròn
O;6 .
Mt xung quanh ca hình nón chia khi tr thành hai phn. Tính th
tích
V
ca phn khi tr còn li (không cha khi nón).
A.
V 60 .
B.
V 90 .
C.
V 120 .
D.
V 240 .
Câu 48. Trong mt phng, cho hình thang
ABCD
, cạnh đáy
AB a,
cạnh đáy
a
CD ,
2
góc
A
B
bng
60
. Cnh bên
AD
quay quanh đường trung trc của đoạn
AB
to nên mt mt tròn
xoay. Tinh din tích
S
ca mặt tròn xoay đó.
A.
Sa
2
3
.
8
B.
S
5
.
8
C.
Sa
2
.
2
D.
Sa
2
3
.
4
Câu 49. Ba tia
Ox Oy Oz,,
đôi một vuông góc,
là mt điểm c định trên
Oz,
đặt
OC 1,
AB,
thay đổi trên
Ox Oy,
sao cho
OA OB OC.
Tìm giá tr nh nht ca bán kính mt cu ngoi tiếp
t din
OABC.
A.
6
.
3
B.
6
.
4
C.
6
.
2
D.
6.
Câu 50. Mt hình ch nht
ABCD
na chu vi bng
15
(đơn vị dài). Cho hình ch nhật đó
quay quanh đường thng
AB
ta được mt khối tròn xoay. Đặt
BC x
. Khi
x
thay đổi, hãy tìm
x
để th tích khối đó lớn nht.
A.
x 6.
B.
x 8
. C.
x 10.
D.
x 4
.
HT
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 04/ Trang 8
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐÁP ÁN ĐỀ TNG ÔN TP S 04
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
D
D
A
B
C
D
C
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
C
C
B
B
C
B
A
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
D
C
A
B
D
B
A
C
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
B
B
C
A
B
D
C
B
B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
D
D
D
C
C
C
D
A
B
C
HT
Trong quá trình biên son chúng tôi s dng các ngun tài
nguyên t các sách chất lượng trên internet, xin phép quý thy
các đề y làm để phc v hc sinh, không li ích ca bt
kì ai. Và trong quá trình làm đ, không th tránh khi sai sót, CLB
rt mong nhận được s góp ý ca quý thy giáo các em hc
sinh thân yêu để thi gian ti chúng tôi s làm tốt hơn nữa ! Xin
chân thành cám ơn!
Thay mt giáo viên CLB
LÊ BÁ BO
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 05/ Trang 1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ TNG ÔN TP S 05
(Đề gm 08 trang)
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Câu 1. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu ca hàm s
x
y
x
21
1
là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong (; 1) và (1; +).
B. Hàm s luôn luôn đồng biến trên
\1
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong (; 1) và (1; +).
D. Hàm s luôn luôn nghch biến trên
\1
.
Câu 2. Tìm to độ đim cực đại của đồ th hàm s
x
y x x
3
2
2
2 3 .
33
A.
1; 2
. B.
3
3; .
2



C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Câu 3. Biết tiếp tuyến ca
x
Cy
x
21
:
1
ti
M
ct các trc tọa độ
Ox Oy,
lần lượt ti
A
B,
tính din tích tam giác
OAB.
A.
121
6
. B.
119
6
. C.
123
6
. D.
125
6
.
Câu 4. Đồ th hàm s
x
y
xx
2
3
2

có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y x x x
5 4 3
5 5 1
trên
1;2 .

A.
x
x
yy
1;2
1;2
min 10, max 2.


B.
x
x
yy
1;2
1;2
min 2, max 10.


C.
x
x
yy
1;2
1;2
min 10, max 2.


D.
x
x
yy
1;2
1;2
min 7, max 1.


Câu 6. Cho hàm s
y f x ax b x a
4 2 2
( ) 1 0 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nhn gc to độ làm tâm đối xng.
B. Hàm s nhn trc hoành làm trục đối xng.
C. Vi
a 0,
hàm s có ba điểm cc tr luôn to thành mt tam giác cân.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 05/ Trang 2
D. Vi mi giá tr ca tham s
ab,
a( 0)
thì hàm s luôn có cc tr.
Câu 7. Vi giá tr nào ca tham s m thì đồ th hàm s
y x m x m x
3 2 2
2 1 1 5
hai
đim cc tr nm v hai phía ca trc tung?
A.
m 1.
B.
m 2.
C.
m1 1.
D.
m 2
hoc
m 1.
Câu 8. Cho
là mt khong và hàm s
y f x()
có đạo hàm trên
K.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
f x x K( ) 0,
thì hàm s là hàm hng trên
K.
B. Nếu
f x x K( ) 0,
thì hàm s đồng biến trên
K.
C. Nếu
f x x K( ) 0,
thì hàm s đồng biến trên
K.
D. Nếu
f x x K( ) 0,
thì hàm s nghch biến trên
K.
Câu 9. Xét
xy,
c s thc không âm thỏa mãn điều kin
xy2.
Tìm gtr nh nht ca
biu thc
S x y xy
22
4.
A.
Smin 3.
B.
Smin 4.
C.
Smin 0.
D.
Smin 1.
Câu 10. Tìm tp hp tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
y x mx x
32
3 2 1
nhận điểm
x 1
làm điểm cực đại.
A.
.
B.
.
C.
6.
D.
5
.
2



Câu 11. Biết rằng đồ th hàm s
x
Cy
x
21
( ) :
2
luôn cắt đường thng
d y x m:
tại hai điểm
phân bit
AB,.
Tìm các giá tr thc ca tham s
m
sao cho độ dài đoạn
AB
ngn nht.
A.
m 1.
B.
m 2 3.
C.
m 4.
D.
m 0.
Câu 12. Tìm tt c gtr thc ca tham s
m
để phương trình
x x m
32
3
ba nghim thc
phân bit.
A.
m 2.
B.
m0 4.
C.
m 0.
D.
m 4.
Câu 13. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
A.
1
.
21
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
21
.
1
x
y
x
D.
23
.
1
x
y
x
x
y
2
O
1
Câu 14. Cho hàm s
y f x
xác định trên tp
2;2 \ 1, 1 ,D
liên tc trên mi khong xác
định
2 1 1 1 1
lim , lim , lim , lim , lim
x x x x x
y y y y y
  
  
2
lim .
x
y

Khng
định nào sau đây đúng?
A. Đồ th ca
fx
có đúng hai đường tim cận đứng là các đường thng
1x 
1.x
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 05/ Trang 3
B. Đồ th ca
fx
đúng bốn đường tim cận đứng các đường thng
2, 1, 1x x x
2.x
C. Đồ th ca
fx
có đúng hai đường tim cận đứng là các đường thng
2x 
2.x
D. Đồ th ca
fx
có sáu tim cận đứng.
Câu 15. Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên
\0
và có bng biến thiên:
x

1
0
1

'y
0
0
y

2


2

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
1;0 0;1 .
B. Hàm s có giá tr ln nht và giá tr nh nht.
C. Đồ th hàm s có đúng một tim cận đứng là đường thng
0x
.
D. Phương trình
0f x m
vô nghim khi
2.m
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
3
: 3 2C y x x
biết tiếp tuyến h s góc
bng
A.
9 18; 9 22.y x y x
B.
9 14; 9 18.y x y x
C.
9 18; 9 22.y x y x
D.
9 14; 9 18.y x y x
Câu 17. Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên:
x

0
2

y
0
0
y

3
1

Tìm s đim cc tr ca hàm s
y f x .
A.
B. 4. C. 3. D. 5.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 05/ Trang 4
Câu 18. Một đoạn dây thép dài
cm150
đưc un thành mt chiếc
khung dạng như hình vẽ bên. Khi
x
thay đổi, tìm
x
để din tích hình
phẳng thu được đạt giá tr ln nht.
A.
cm
50
.
4
B.
cm
25
4
. C.
cm
10
.
4
D.
cm
100
4
.
Câu 19. Hàm s
2
21y x x
đồ th như hình vẽ bên. Hình nào
ới đây là đồ th ca hàm s
2
2 1 ?y x x
x
y
O
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
Câu 20. Gi
CT
,yy
lần lượt cực đại và điểm cc tiu ca hàm s
3
3.y x x
Tính
CT
2 3 1.S y y
A.
1.S 
B.
0.S
C.
4.S
D.
2.S
Câu 21. Đặt
abln2, ln3.
Biu din
ln36
theo
a
b.
A.
abln36 2 2 .
B.
abln36 .
C.
abln36 .
D.
abln36 2 2 .
Câu 22. Đơn giản biu thc
a a a a
P
aa
2 3 1 2 3 3 3 3
4 3 3
1
vi
aa0, 1.
A.
Pa
3
.
B.
Pa
23
1.
C.
Pa
3
1.
D.
Pa
3
1.
Câu 23. Vi tt c giá tr nào ca
k
thì hàm s
x
x
e
y
ek
1
đồng biến trên
2; 1 ?
A.
k
e
1
1.
B.
k 1.
C.
k
e
2
1
.
D.
kk
e
e
2
11
1. hoÆc
Câu 24. Vi mi a, b, x các s thực dương thỏa mãn
2 2 2
log 5log 3logx a b
. Khẳng định nào
ới đây đúng?
A.
3 5 .x a b
B.
5 3 .x a b
C.
53
.x a b
D.
53
.x a b
Câu 25. Một người gi tiết kim vi lãi sut
7,5%
/1 năm lãi hàng m được nhp vào vn.
Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu lại được s tin gấp đôi số tiền ban đu?
A.
4
năm. B.
6
năm. C.
10
năm. D.
8
năm.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 05/ Trang 5
Câu 26. Cho
xy,
các s thực dương tha mãn
x y x y
22
9ln 4ln 12ln .ln .
Đẳng thc nào sau
đây đúng?
A.
xy
23
. B.
xy
32
. C.
xy32
. D.
xy
.
Câu 27. Tìm tập xác định ca hàm s
9
1.yx

A.
.D
B.
\ 1 .D
C.
0; .D
D.
0; \ 1 .D
Câu 28. Tìm tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
đ tập xác định ca hàm s
2
2
log 2 1y x mx
là khong
;? 
A.
1;1 .

B.
\ 1, 1 .
C.
1;1 .
D.
; 1 1; .
Câu 29. Cho ba s thực dương
, , .a b c
Đồ th các hàm s
,,
a b c
y x y x y x
được cho như hình v bên. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
1.c a b
B.
1.b c a
C.
1.c b a
D.
1 0.a c b
x
y
O
x
a
x
b
x
c
1
1
Câu 30. Cho hàm s
2
logf x x
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
fx
có tập xác định là
0; .
B. Đồ th hàm s
fx
có đường tim cn ngang là
0.y
C. Hàm s
fx
đồng biến trên
;. 
D. Hàm s
fx
nghch biến trên
;0 .
Câu 31. Giải phương trình
x2018
2017 2019.
A.
x
2017
log 2019
.
2018
B.
x
2019
log 2017
.
2018
C.
x
2017
2018log 2019.
D.
x
2017
log 2018
.
2019
Câu 32. Cho hàm s
1
4
.
42
x
x
y
Tính tng
1 2 1000
... .
1001 1001 1001
S f f f
A.
2000.S
B.
500.S
C.
1000.S
D.
3001
.
6
S
Câu 33. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
11
22
log 1 log 2 1 .xx
A.
2; .S 
B.
; 2 .S 
C.
1
; 2 .
2
S



D.
1;2 .S 
Câu 34. Cho phương trình
2 3.2 5 0.
xx
Khi đặt
2
x
t
, ta được phương trình nào dưới đây?
A.
2 5 0.t
B.
2
3 5 0.tt
C.
5 1 0.t 
D.
2
5 3 0.tt
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 05/ Trang 6
Câu 35. Để gii bt phương trình
2
1 2 log 1 2 9
x
x



(1), mt hc sinh thc hin các
ớc như sau:
c 1: Tp xác đnh:
0; ,D
ta các hàm s
12
x
fx
2
g log 1 2xx
đồng biến trên
0; . 
c 2: Suy ra:
f x f
x f x g x
g x g
13
1: 9
13


f x f
x f x g x
g x g
0 1 3
0 1: 9.
0 1 3
c 3: Vy bất phương trình có tập nghim là
1; .S 
Bài gii trên đã đúng chưa, và nếu sai thì sai bắt đầu t c nào?
A. Sai t c 1. B. Sai t c 2. C. Sai t c 3. D. Bài giải đúng.
Câu 36. Hình chóp trong hình v bên bao nhiêu cnh
bên?
A.
B.
10.
C.
D.
14.
Câu 37. Tính tng các góc ca tt c các mt ca khối đa diện đều loi
3;4 .
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
10
.
Câu 38. Tính th tích
V
ca khi lập phương các đỉnh trng tâm ca c mt ca mt khi
bát diện đều cnh
.a
A.
3
8
27
a
V
. B.
3
27
a
V
. C.
a
V
3
16 2
27
. D.
a
V
3
22
27
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,A AB a
, mt bên
SBC
tam giác vuông cân ti
S
nm trong mt phng vuông với đáy. Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
2
12
a
V
B.
3
6
a
V
C.
3
2
6
a
V
D.
3
2
3
a
V
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
, , 2 ,B AB a BC a
cnh
()SA ABC
.SA a
Gi
,MN
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
trên
,.SB SC
Tính th
tích
V
ca khi chóp
..S AMN
A.
3
.
36
a
V
B.
3
5
15
a
V
. C.
3
3
.
18
a
V
D.
3
30
a
V
.
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 05/ Trang 7
Câu 41. Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
. Biết
2BC a
và th tích lăng trụ bng
3
2a
. Tính chiu cao
h
hình lăng trụ đã cho.
A.
ha.
B.
ha2.
C.
ha2.
D.
ha6.
Câu 42. Trong không gian, cho đim O c định thuc mt phng
P
cho trước, xét đường thng
l
thay đổi đi qua O và to vi
P
mt góc 30
0
. Tìm tp hợp các đường thng
l.
A. Mt hình nón. B. Mt mt phng. C. Mt mt tr. D. Mt mt nón.
Câu 43. Cho mt cu bán kính
r
mt hình tr có bán kính đáy
r
chiu cao
2.r
Tính t s th
tích gia khi cu và khi tr đã cho.
A.
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 44. Cho t din
ABCD
hai mt phng
ABC
BCD
vuông góc vi nhau. Biết tam
giác
ABC
đều cnh
a
, tam giác
BCD
vuông cân ti
D
. Tính bán kính
ca mt cu ngoi tiếp t
din
ABCD.
A.
a
R
2
.
3
B.
a
R
3
.
2
C.
a
R
23
.
3
D.
a
R
3
.
3
Câu 45. Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
AB 1
AD 2
. Gọi
MN,
lần lượt
trung điểm của
AD
BC
. Quay nh chữ nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được một nh trụ.
Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó.
A.
tp
S 4
. B.
tp
S 2
. C.
tp
S 6
. D.
tp
S 10
.
Câu 46. Cho khi nón
N
bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh bng
15
. Tính th
tích
V
ca khi nón
N .
A.
V 12
. B.
V 20
. C.
V 36
. D.
V 60
.
Câu 47. Cho hai hình vuông có cùng cnh bằng 5 được xếp chng lên nhau sao
cho đỉnh
X
ca mt hình vuông là tâm ca hình vuông còn lại (như hình vẽ).
Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trc
XY.
A.
V
125 1 2
6
. B.
V
125 5 2 2
12
.
C.
V
125 5 4 2
24
. D.
V
125 2 2
4
.
Câu 48. Người ta b vào mt chiếc hp hình tr ba qu bóng tennis hình cu, biết rằng đáy hình
tr bng nh tròn ln trên qu bóng chiu cao ca hình tr bng ba lần đường kính qu bóng,
X
Y
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 05/ Trang 8
Gi
S
1
tng din tích ca ba qu bóng,
S
2
din tích xung quanh ca hình tr. Tính t s din
tích
S
S
1
2
.
A.
2
. B.
5
. C.
D.
1
.
Câu 49. Cho hình tr có bán kính bng 5, trc
OO
12
. Mt mt phng
P
song song vi trc
OO
12
cách trc mt khong bng 3 ct hình tr theo thiết din din tích bng 32. Tính din tích
xung quanh ca hình tr.
A.
25
. B.
40
. C.
20
. D.
50
.
Câu 50. Hình nón gi là ni tiếp mt cu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nm trên mt
cu. Tìm chiu cao
h
ca hình nón có th tích ln nht ni tiếp mt cu bán kính
r
cho trước.
A.
r
h
5
.
4
B.
r
h
5
.
3
C.
r
h
4
.
3
D.
r
h
3
.
2
HT
Team HuÕ
CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tp s 05/ Trang 9
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐÁP ÁN ĐỀ TNG ÔN TP S 05
¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
A
C
A
D
C
C
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
D
B
C
B
B
A
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
D
D
D
C
B
D
C
C
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
A
C
D
D
A
C
D
A
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
B
D
B
D
A
A
C
D
B
C
HT
Trong quá trình biên son chúng i s dng các ngun tài
nguyên t các sách chất lượng trên internet, xin phép quý thy
các đề y làm để phc v hc sinh, không li ích ca bt
kì ai. Và trong quá trình làm đ, không th tránh khi sai sót, CLB
rt mong nhận được s góp ý ca quý thy giáo c em hc
sinh thân yêu để thi gian ti chúng tôi s làm tốt hơn nữa ! Xin
chân thành cám ơn!
Thay mt giáo viên CLB
LÊ BÁ BO
| 1/50

Preview text:


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Email: Lebabaodanghuytru2016@gmail.com
Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Trung tâm BDKT 87 Bùi Thị Xuân, TP Huế TuyÓn tËp ®Ò thi: ¤N TËP THI HäC K× 1 N¡M HäC 2017 - 2018 LuyÖn thi THPT 2017_2018 HuÕ, th¸ng 11/2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2016 - 2017 THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA: Môn: TOÁN_LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 05trang) Mã đề thi 134
Họ và tên thí sinh:………………………………………….…Số báo danh:………………..…..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (gồm 35 câu) (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số 2 2
y  4 x  2x  3  2x x đạt giá trị lớn nhất tại x x . Khi đó, tích x x 1 2 1 2 bằng: A. 1.  B. 2. C. 0. D. 1. Câu 2.
Điều kiện để điểm A nằm trên mặt cầu S  ; O r  là: A.  r OA . B. OA  2r. C.  r OA . D. OA r. 2 3 Câu 3.
Cho 0  a  1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. 0  x
a  1 khi và chỉ khi x  0.
B. x x khi và chỉ khi x x 1 2 a a . 1 2 C. x
a  1 khi và chỉ khi x  0.
D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  x y a . Câu 4. Cho hàm số 3
y  x  3x 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Trên khoảng  1
 ;, f x có giá trị nhỏ nhất là 3. B. Trên khoảng  1
 ;, f x có giá trị lớn nhất là 3. C. Trên khoảng  1
 ;, f x có giá trị lớn nhất là 1.  D. Trên khoảng  1
 ;, f x có giá trị nhỏ nhất là 1.  Câu 5.
Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. 8. B. 12. C. 10. D. 16. Câu 6. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d , a  0 luôn:
A. không có điểm cực trị khi a  0.
B. có một tâm đối xứng.
C. có hai đường tiệm cận.
D. có hai điểm cực trị khi a  0. Câu 7.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 3 2
: y x  2x x  4 tại giao điểm của C  với trục Ox là:
A. y x  7.
B. y  8x  8. C. y  1.
D. y  2x 1. Câu 8.
Các khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y  x  3x 1 là:
Trang 1/5 – Mã đề thi 134 A. 0; 2. B.  ;  . C.  ;
 0; 2;. D. 0;2. Câu 9.
Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng  ;
a b và x là một điểm trên khoảng đó. Khẳng 0
định nào sau đây đúng?
A. Nếu f ' x dương tại x thì x là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. 0 0
B. Nếu dấu của f ' x đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x thì x là điểm cực đại của đồ thị 0 0 hàm số.
C. Nếu dấu của f ' x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x thì x là điểm cực tiểu của hàm 0 0 số.
D. Nếu dấu của f ' x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x thì x là điểm cực tiểu của đồ 0 0 thị hàm số.
Câu 10. Cho khối chóp có thể tích bằng V , khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 1 thì thể tích khối 3 chóp lúc đó bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 5 6
Câu 11. Đồ thị hàm số 3 y  có tâm đối xứng là: 1 x A. 1;3. B.  1  ;3. C.  1  ;0. D. 1;0.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là hình đa diện lồi.
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình hộp là đa diện lồi.
D. Hình tạo bởi hai hình hộp chữ nhật ghép với nhau là một đa diện lồi.
Câu 13. Một mặt cầu có diện tích xung quanh bằng 3 thì có bán kính mặt cầu là: 3 A. . B. 2. C. 2 3. D. 3. 2
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa?  A. y x . B. y  ln . x C. 2 1   x y x . D.  2 .x y Câu 15. Cho ,
x y là các số thực dương, ,
m n là hai số tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? n n mn A. n n
x y   xy .
B.  m   mn x x . C. n. m
x y   xy . D. n m m  n x x x .
Câu 16. Khi tăng tất cả các cạnh của khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 8 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 6 lần.
Câu 17. Nghiệm của phương trình log x 1  2 là: 3  
Trang 2/5 – Mã đề thi 134 A. x  8. B. x  9. C. x  7. D. x  10.
Câu 18. Cho đường tròn  ;
O r  nằm trong mặt phẳng  P. Gọi M là các điểm trong không gian sao
cho hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng P là điểm thuộc  ;
O r  . Khi đó, tập
hợp các điểm M là: A. Hình trụ. B. Đường thẳng. C. Mặt trụ. D. Mặt nón. Câu 19. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  4 có đồ thị C  . Tọa độ giao điểm của đồ thị C  với trục Ox là: A. A 1  ;0, B 2  ;0.
B. A1;0, B2;0. C. A 1  ;0, B2;0.
D. A1;0, B 2  ;0.   2 1 2 21 2
Câu 20. Cho a là số thực dương bất kì, rút gọn biểu thức a .a ta được: A. 5 a . B. 1. C. 3 a . D. . a
Câu 21. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 . Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình trụ đã cho bằng: A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 6 . x k
Câu 22. Tất cả các giá trị của tham số k để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang và đường x 1 tiệm cận đứng là: A. k  0. B. k  2. C. k  .  D. k  1. 
Câu 23. Số giao điểm của hai đồ thị 3 2
y x x  2x  3 và 2
y x x 1 là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 24. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên một khoảng K   ;
a b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f ' x  0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y f x đồng biến trên K .
B. Nếu f ' x  0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y f x đồng biến trên K .
C. Nếu f ' x  0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y f x đồng biến trên K .
D. Nếu f ' x  0 với mọi x thuộc tập K thì hàm số y f x nghịch biến trên K .
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị 3 2
y x  2x x 1 và đường thẳng y  1 2x là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 26. Thiết diện qua trục của hình trụ T  là một hình vuông có cạnh bằng .
a Diện tích xung quanh
của hình trụ T  là: 2  a A. 2 S  2a . B. S  . C. 2 S   a . D. 2 Sa . xq xq 2 xq xq
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số     3 3 x y x e trên đoạn  3  ;0 là:
Trang 3/5 – Mã đề thi 134 1 1 A. 0. B. . C.  . D. 3. 7 3e 9 e
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 3 2a 3 2a A. 3 2a . B. . C. . D. . 3 6 3
Câu 29. Cho tứ diện ABCD đều có cạnh bằng 1. Gọi M , M tương ứng là các điểm trên các cạnh 1 2
BC, CD sao cho BM  2016M C, CM  2017M D . Gọi d là tổng các khoảng cách từ M 1 1 2 2 1 1
đến các mặt  ABD,  ACD ; d là tổng các khoảng cách từ M đến các mặt 2 2
ABC, ABD. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? 2
A. d d  1. B. d d . C. d d  . D. d d . 1 2 1 2 1 2 3 1 2 x
Câu 30. Đồ thị hàm số 2 1 y
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là: x  2 1 A. x  2  ; y  .
B. x  2; y  2. C. x  2  ; y  2. D. x  ; y y  2. 2
Câu 31. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x x  2 là:  2 50   50 3  A. ; .   B. 0; 2. C. ; .   D. 2;0.  3 27   27 2 
Câu 32. Cho log 6  a và log 7  b . Khi đó, log 7 được viết theo a, b là: 12 12 2 a a a b A. log 7  . B. log 7  . C. log 7  . D. log 7  . 2 a 1 2 1 b 2 b 1 2 1 a
Câu 33. Tập xác định của hàm số y   x x  1 2 4 2 1 là:
A. D  1; . B. D   \   1 . C. D  . 
D. D  0;.
Câu 34. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD  2 ;
a AB a ; tam giác SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 3a 3 a 3 3a A. 3 3a . B. . C. . D. . 6 3 3
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi số thực không âm đều có số lôgarit.
B. Mọi số thực dương đều có số lôgarit.
C. Mọi số thực đều có số lôgarit.
D. Tồn tại số âm có số lôgarit.
Trang 4/5 – Mã đề thi 134
II. PHẦN TỰ LUẬN: (gồm 02 bài) (3,0 điểm)
Bài 1: (1,75 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 3 2
y x  3x 1.
Bài 2: (1,25 điểm) Giải phương trình: 1 log x 1  log 4. 2   x 1  HẾT I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B B B B B D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A A C A A C C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D B C C C D D C C Câu 31 32 33 34 35 Đáp án B D B D B II. TỰ LUẬN:
Bài 1:
TXĐ: D  . 
x  0  y  1  Ta có: 2
y '  3x  6x  0   . x  2   y  3
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  2
 ; 0;. Hàm số nghịch biến trên  2  ;0.
+) Hàm số đạt cực đại tại x  2
 và y  3. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và y  1.  C§ C§ CT CT +) lim y   ;  lim y  . x x +) Bảng biến thiên: x  2  0  y  0  0  3  y  1  +) Đồ thị hàm số: y 3 O -2 1 x -1
Trang 5/5 – Mã đề thi 134 Bài 2: x 1  0 Điều kiện:   1 x  2 . x 1  1 Phương trình 1 2 1 log x 1  1 log x 1  * 2   log x1 log x 1 4   2   2     2 t 1
Đặt t  log x 1 , phương trình * trở thành: 2 1 t
t t  2  0  . 2    tt  2 
+) Với t 1 ta có log x 1 1  x 1  2  x  3 (thỏa điều kiện). 2   +) Với 1 5 t  2
 ta có log x 1  2
  x 1   x  (thỏa điều kiện). 2   4 4  
Kết luận: Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 S   ;3. 4  HẾT
Trang 6/5 – Mã đề thi 134
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 01 (Đề gồm 08 trang)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên .
 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu f x  0 thì hàm số f x đạt cực trị x . 0  0
B. Số nghiệm của phương trình f x  0 bằng số điểm cực trị của hàm số f x.
C. Nếu f x đổi dấu từ âm sang dương khi qua x thì hàm số đạt cực đại tại x . 0 0
D. Nếu hàm số f x đạt cực trị x a thì f a  0.
Câu 2. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 3
y x  3x  2. A.  1  ;  1 . B.  ;   
1 1; .C. ; . D. ;   1 và 1; .
Câu 3. Điểm nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y  2sin x  1?   A.  . B. . C. 3. D. 1.  2 2
Câu 4. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị y
như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x . O A. 4. B. 6. x C. 5. D. 7. 2x  1
Câu 5. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x  1
A. x  1; x  2.
B. y  1; x  2.
C. x  1; y  2.
D. x  1; x  2  .
Câu 6. Biết hàm số y f x có đạo hàm trên a; b 
 và x là nghiệm duy nhất của f x trên 0
a;b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. min f x  f a.
B. min f x  f b.
xa;b  
xa;b  
C. min f x  f x .
D. min f x  min f a, f x , f b . 0   0 
xa;b  
xa;b  
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 01/ Trang 1
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ 2
x m  2m  3
Câu 7. Gọi M N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  1 trên 1  ; 2. 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2M  3 . N 19 9 A. 7. B. . C. 5. D. . 2 5 2 mx  4
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có 3 đường tiệm x  1 cận. A. 0;   . B. ; 0. C. 0; . D. ;0. 
Câu 9. Viết tất cả các phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 3 2
: y x  2x  1, biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y  x  1. 31
A. y x 1; y  x  1.
B. y  x
; y  x  1. 27 31
C. y  x  .
D. y  x  3; y  x  1. 27
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: x  2  y'x    3 y 3 
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Hàm số đồng biến trên ;  1 .
C. max f x  f 10. x3;10  
D. Phương trình f x  5  0 có hai nghiệm thực.
Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn y
hàm số được cho dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x  3 2x  1 A. y  . B. y  . 2 x  1 x  1 x  1 x  1 C. y  . y  . O 1 x  D. 1 x x 1
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 01/ Trang 2
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị? x  1 A. 2 y x . B. y x . C. 4 y x . D. y  . x  1 Câu 13. Hàm số 3 2
y x  3x  3x 1 có bảng biến thiên nào dưới đây? A. B. x   x  1  y  y  0    y  y 0  C. D. x  1  x  1  y  0  y  0    y 1 y 0  
Câu 14. Cho hàm số y f x có lim f x  2 và lim f x  2
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số y f x có hai đường tiệm cận ngang là x  2 và x  2. 
B. Đồ thị hàm số y f x chỉ có duy nhất một đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số y f x có hai đường tiệm cận ngang là y  2 và y  2. 
D. Đồ thị hàm số y f x không có đường tiệm cận ngang. 2x  7
Câu 15. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x  1 A. 0. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16. Biết hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1  ; 4 
 bằng 5 . Tìm giá trị lớn nhất của
hàm số y f x  2 trên 1  ; 4   A. 5. B. 7. C. 3. D. 8.
Câu 17. Chủ nhà hàng Vỹ Dạ Xưa dự định thiết kế một sân khấu có hình dạng là một tam giác
vuông với tổng độ dài một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng 10 mét. Biết chi phí thuê nhân
công thực hiện công việc là 500.000 đồng cho mỗi mét vuông. Số tiền ông phải trả cho bên thi công
là bao nhiêu để diện tích sân khấu là lớn nhất? A. 4 965 450 (đồng). B. 4 811252 (đồng). C. 5100 540 (đồng). D. 6 532 453 (đồng).
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 01/ Trang 3
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ x  1
Câu 18. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành. x  1 A. 0;   1 . B. 1; 0. C. 2;  1 . D. 0;  1 .
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để phương trình 3
x  3x  4  k  0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. 2  k  6. B. 2  k  6. C. 1  k  3. D. 1  k  3. Câu 20. Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ thị như y
hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. O x
Câu 21. Giả sử a, b là các số dương bất kì khác 1,  ,   .
 Đẳng thức nào sau đây sai?      a a a A.   . a .a a   . B.  . a ba .b  . C.    . D.  a .  b ba 
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số y  x   2 1 .
A. D  0; .
B. D  0;   \ 
1 . C. D  1; . D. D    \  1 .
Câu 23. Cho log x  4, log x  5 với, 0  x  1 và a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính 2 P  log x . a b ab 9 1 40 A. P  . B. P  . C. P  20. D. P  . 40 20 9
Câu 24. Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức    Qt 3t 2
Q 1 e  , với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa (pin 0   0
đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau
bao lâu sẽ nạp được 80% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. t  1,54 . h B. t  1,07 . h C. t  1,54 . h D. t  1,36 . h
Câu 25. Cho ba số thực dương a, b, .
c Đồ thị các hàm số y xc xb a  , b  , c y x y x
y x được cho như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. 1  a b  . c
B. c b  1; a  0. 1 xa
C. 1  c b  0; a  0.
D. b c  1; a  0. O 1 x
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 01/ Trang 4
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số k để phương trình 2 2
log x  log x  1  2k 1  0 có nghiệm thuộc 3 1  ;3 ? 3 3   A. 0. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y  log     2 x 6x 9 . x 1 
A. D  1; .
B. D  1;   \  2 .
C. D  1;   \ 2,  3 . D. D  . 
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y  log10x, x  0. 1 10 1 ln10 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 10x ln10 x ln10 x ln10 x
Câu 29. Với a là số thực dương khác 1. Xét các mệnh đề sau: x  1  (I): Đồ thị hàm số x
y a y    đối xứng nhau qua Oy.  a
(II): Đồ thị hàm số y  log x y  log x đối xứng nhau qua Ox. a 1 a (III): Đồ thị hàm số x
y a y  log x đối xứng nhau qua đường thẳng y   . x a
Tìm số mệnh đề đúng. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho a  0. Viết dạng lũy thừa của biểu thức 3 3 3 3 a a a a . 40 20 40 1 A. 27 a B. 81 a . C. 81 a . D. 81 a .
Câu 31. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x  4. B. 2x  1. C. 2x  1  . D. 2x   .
Câu 32. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log 4x  2  1  . 1   4  3   1 3   1 3  1 3 A. T  ;  
. B. T   ; . C. T  ; .   D. T   ; .  2   2 2  2 2   2 2 
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên trên 0;10 
 nghiệm đúng bất phương trình
log 3x  4  log x   1 ? e e A. 10. B. 11. C. 9. D. 8. 7x
Câu 34. Cho hàm số f x 
. Khẳng định nào sau đây sai? x2 3 x x  2
A. f x  1  x  x  2log 3.
B. f x  1   . 7 1 log 3 1  log 7 7 3
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 01/ Trang 5
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
C. f x  1  xlog7  x  2log 3.
D. f x  1  xlog 7  x  2 log 3. 1   5 5 1 1
Câu 35. Bạn Hùng giải phương trình 5x.8 x  500 theo các bước sau: 1 x3 1
Bước 1: Điều kiện: x  0 . Phương trình tương đương với x 3 2 5 .8 x  5 .2 x3  5 .2 x  1 x  3
Bước 2: Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế phương trình (1): x  3log 5   0 2 x     x   1 3 log 5     0 2  x  x  3  0 x  3 Bước 3: 2   1   
(thỏa mãn điều kiện). Vậy phương trình đã cho log 5   0 x  log 2 2 5  x
có hai nghiệm: x  3, x  log 2 . 5
Hỏi bài giải bạn Hùng đúng hay sai? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào? A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Câu 36. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình đa diện lồi. Hình 1 Hình 4 Hình 2 Hình 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Hình chóp tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy không bằng nhau, có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 38. Một khúc gỗ có dạng với độ dài các cạnh 40 cm
được cho như hình vẽ bên. Tính thể tích khối đa diện tương ứng. 2960 A. V   3 cm . B. V   3 2560 cm . 7 cm 3 3 cm C. V   3
2960 cm . D. V   3 2590 cm . 5 cm 7 cm
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SBD .
Mặt phẳng P chứa AG và song song với BD , cắt S ,
B SC, SD lần lượt tại B', C', D' . Tính tỉ số thể tích giữa khối .
S AB'C ' D' và khối . S ABC . D
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 01/ Trang 6
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ 1 2 1 8 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 9 9 3 27
Câu 40. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3 a . Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h  . B. h  . C. h  . D. h  3 . a 6 2 3
Câu 41. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có sáu mặt đều là hình thoi cạnh a và góc nhọn của hình thoi bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối hộp ABC . D A BCD  . 3 2a 3 a 3 2a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 6 3 2
Câu 42. Bạn Lan có một miếng bìa cứng hình tròn có bán kính
bằng 2 . Bạn Lan cắt một góc một miếng bìa hình quạt với  O 0
AOB  30 , sau đó bạn dán miếng bìa còn lại tạo thành mặt xung
quanh của một hình nón N. Tính diện tích xung quanh S của 300 xq 2 hình nón N. A B 23 23 11 11 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 xq 3 xq 3 xq 2
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a, biết tứ giác BCC B  
là hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 12 4 Câu 44. Cho hình bình hành ABCD D C
AD a AB a 0 ;
3 ; BAD  45 (như hình bên). Tính thể tích 2a
khối tròn xoay nhận được khi quay hình bình hành 450 A B 3a ABCD quanh trục . AB A. 3 V  5 a . B. 3 V  6 a . 3 9 a 3 5 a C. V  . D. V  . 2 2
Câu 45. Để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán 2017, ban dự án đường hoa Nguyễn Huệ, quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh dự định xây dựng một khối cầu có bán kính bằng 2 m để trưng bày hoa
tươi xung quanh, để tiết kiệm diện tích Ban quản lý xây một hình trụ nội tiếp mặt cầu. Tính bán
kính đáy r của hình trụ sao cho khối trụ có thể tích lớn nhất. 4 3 32 3 2 6 8 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 3 9 3 3
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 01/ Trang 7
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 46. Nếu góc ở đỉnh của hình nón N bằng 0
60 thì góc giữa đường sinh và mặt đáy của N bằng bao nhiêu? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác cân với 
AB AC a 0
, BAC  120 , mặt phẳng  AB C
  tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 8 8 4
Câu 48. Cho đường tròn (C) ngoại tiếp một tam giác đều ABC có cạnh bằng a , M là trung điểm
BC. Quay hình tròn (C) xung quanh trục AM , ta được một khối cầu có thể tích bằng bao nhiêu? 3  a 3 3 4 a 3 4 a 3 3 4 a A. . B. . C. . D. . 54 9 27 3
Câu 49. Tứ diện OABC OA, O ,
B OC đôi một vuông góc, OA OB OC  1. Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OAB . C 1 3 2 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 50. Cho hình nón N  có đường sinh có độ dài gấp đôi bán kính đáy. Mặt phẳng qua trục
của N  cắt N  theo thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể
tích V của khối nón giới hạn bởi N. A. V  9 3 . B. V  9. C. V  3 3. D. V  3. HẾT
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 01/ Trang 8
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 01 BẢNG ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D C D A C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B C D C B B B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D D B B C C C C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D C D D B D C C D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án D C D B C C A C C D HẾT
Trong quá trình biên soạn chúng tôi có sử dụng các nguồn tài
Thay mặt giáo viên CLB
nguyên từ các sách chất lượng và trên internet, xin phép quý thầy
cô vì các đề này làm để phục vụ học sinh, không vì lợi ích của bất
kì ai. Và trong quá trình làm đề, không thể tránh khỏi sai sót, CLB
rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô giáo và các em học
sinh thân yêu để thời gian tới chúng tôi sẽ làm tốt hơn nữa ạ! Xin LÊ BÁ BẢO
chân thành cám ơn!
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 01/ Trang 9
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 02 (Đề gồm 08 trang)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên .
 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số nghiệm của phương trình f x  0 bằng số điểm cực trị của hàm số f x.
B. Nếu f x  0 và f  x  0 thì x không là điểm cực trị của hàm số. 0  0  0
C. Nếu x là điểm cực trị của hàm số f x thì f x  0 và f  x  0. 0  0  0
D. Nếu f x  0 và f  x  0 thì x là điểm cực trị của hàm số f x. 0  0  0
Câu 2. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 3
y x  3x  2. A.  ;    1 1; . B.  1  ;  1 . C. ;   1 và 1; . D. ; .
Câu 3. Tìm cực tiểu của hàm số 4 2
y x x  4. A. 0. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị y
đạo hàm f x như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x. O x A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 3 x
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y   mx   2
m mx  2018 có hai 3
điểm cực trị x , x thỏa mãn x .x  2. 1 2 1 2 A. .  B.   1 . C.  1  ;  2 . D.   2 .
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 02/ Trang 1
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 6. Có thể chọn các giá trị a, b, c, d trong biểu thức hàm số y 3 2
y ax bx cx da  0 tương ứng với đồ thị hình bên là kết quả nào dưới đây? x A. a  0, O
b  0, c  0, d  0. B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0, b  0, c  0, d  0. 2x  1
Câu 7. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 1  x A. y  2.  B. x  2.  C. y  2. D. x  1  3 
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x  3 trên 3;  .    2  15 A. . B. 5 . C. 1. D. 4. 8
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đạo hàm f x 2
 x x 1. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f x  f 2018.
B. min f x  f 2017. 2017;2018   2017;2018  
C. max f x  f 2017.
D. min f x  f 2018. 2017;2018   2017;2018
Câu 10. Cho hàm số f x có bảng biến thiên trên  như sau: x  1  0 1  y + 0   0  2   y   2
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên 0;  1 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  1. 
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0; 2   bằng 2.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên ; 0.
Câu 11. Tính diện tích S của hình được giới hạn bởi các trục tọa độ và các đường tiệm cận của đồ 1  x thị hàm số y  . x  1 1 A.1. B. 2 . C. 4. D. . 4
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 02/ Trang 2
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  x  3x m có giá trị nhỏ nhất trên  1  ;1   bằng 0. A. m  2. B. m  4. C. m  2.  D. m  0.
Câu 13. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ
ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t theo quy luật là f t 2 3
 45t t . Nếu coi f t là
hàm số xác định trên 1;   
 thì f 't được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm
t. Xác định ngày mà tốc độ lây truyền bệnh lớn nhất. A. Ngày thứ 15. B. Ngày thứ 16. C. Ngày thứ 5. D. Ngày thứ 6. 2 2x  2x  3
Câu 14. Biết đường thẳng y  3x  1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm A B . Tính x  1
độ dài đoạn thẳng AB . A. 4 15. B. 4 10. C. 4 6. D. 4 2.
Câu 15. Đồ thị sau đây là của hàm số 3
y x  3x  1 . Với tất cả giá trị nào của tham số thực m thì phương trình 3
x  3x m  0 có ba nghiệm thực phân biệt? y 3 1 O 1 -1 x -1 A. 1   m  3 . B.  2  m  2 . C. 2   m  2 . D. 2   m  3. x  4
Câu 16. Đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho x  1
độ dài AB ngắn nhất. Khi đó, giá trị của m nằm trong khoảng nào dưới đây? A.  4  ;   1 . B.  1  ; 2 . C. 2; 5 . D. 5;7 .
Câu 17. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y   2 x   2 3 x  
1 x với trục hoành. A. 0. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 02/ Trang 3
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ A. 3
y x 3x4.    B. 3 2 y x 3x 4. C. 3
y x 3x4. D. 3 2 y x  3x 4.
Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 2
: y x  2 tại điểm M có hoành độ x  1. M
A. y  2x 1.
B. y  2x  3.
C. y  2x  3.
D. y  2x  1. ax
Câu 20. Biết đồ thị C 1 : y
cắt trục tung tại M 0; 1
  và tiếp tuyến của C tại M có hệ số x b
góc bằng 1 , tính P a . b A. P  2.  B. P  1.  C. P  2. D. P  1.
Câu 21. Giả sử a, b là các số dương bất kì,  ,   .
 Đẳng thức nào sau đây sai? 
A. a .a  a . B.  . a ba .b  .  2 2 C. a  a  2 2 . D. a a   .
Câu 22. Đơn giản biểu thức 3   5 P x y xy 5 6 12 2 , với x  0. A. P  2x . y B. P  0. C. P x . y D. 2 P  2  xy .
Câu 23. Cho log b  3 và log c  4 . Tính P b c a  2 4 log . a a A. P  36. B. P  13. C. P  44. D. P  192.
Câu 24. Với các số thực dương ab bất kì. Mệnh đề dưới đây đúng? 3  2a  3  2a  1 1 A. log 
  1 3log a  2log . b B. log 
  1 log a  log . b 2 2 2 2  b  2 2 2 2  b  3 2 3  2a  1 3  2a  1 C. log 
  1 3log a  log . b D. log 
  1 log a  2log . b 2 2 2 2  b  2 2 2 2 2  b  3 
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y  x   16 1 . A. D  .  B. D    \   1 .
C. D  0; . D. D   1  ; .
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 02/ Trang 4
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y  log 3x  1 . 2   ln 2 3ln 2 A. y  . B. y  . 3x  1 3x  1 3 1 C. y   D. y  . x   . 3 1 ln 2 3x 1ln2 2
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số x 2 y  16 . 2 A.   2 2 1 ' 2 .16x y x    . B. x 2 y'  8 . x 16 ln 4. 2 2 C. x 2 y'  16 .ln16 . D. 2x 4 y'  8 . x 4 .ln 2 . 2 Câu 28. Cho hàm số x x y e  
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên ; 0. 1
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0. D. Cực tiểu của hàm số bằng . 4 e
Câu 29. Biết rằng năm 2003 dân số Việt Nam là 80 902 000 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%.
Hỏi nếu giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hằng năm đó thì năm 2020 dân số Việt Nam sẽ là bao nhiêu?
(Làm tròn kết quả đến hàng nghìn). A. 101119 000 người. B. 103681000 người. C. 103870 000 người. D. 106 969 000 người.
Câu 30. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các y ax hàm số x
y a , y  log x, y
 log x được cho như hình vẽ logbx b c
bên. Khẳng định nào sau đây đúng? logc x 1
A. 0  a b c  1. B. 0  a c b  1.
C. 0  a  1  b  .
c D. 0  a  1  c  . b O 1 x
Câu 31. Cho phương trình 2 2 x 3.2x   3  0. Khi đặt 2x t
, ta được phương trình nào dưới đây? A. 5t  3  0. B. 2
t  3t  3  0. C. 4t 1  0. D. 2
t  2t  3  0.
Câu 32. Tìm nghiệm của phương trình log 1 x  2. 3   A. x  4.  B. x  3.  C. x  8.  D. x  10.
Câu 33. Cho bất phương trình log 2x  4  log
x  5  0 * . Khẳng định nào sau đây đúng? 1,25 0,8     x  2   x   
A. *  x  5  0 . B.   5 0 *   . 
2x  4  x   5 
2x  4  x  5 
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 02/ Trang 5
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ x    x    C.   2 *   . D.   2 *   .
2x  4  x   5 
2x  4  x   5 
Câu 34. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log x  log x  1 . 2 1   2  1 5   1 5  A. T  1; .  B. T   ;  . 2      2    1 5 1 5   3  C. T   ; .  D. T  ;   . 2 2     2 
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin
2 x m có nghiệm thực trên    0; .    2  1 A. 0  m  1. B. 1  m  2. C. 1  m  2. D.  m  2. 2
Câu 36. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình không là đa diện. Hình 3 Hình 1 Hình 2 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 37. Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng ít nhất? A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 38. Tính thể tích V của khối lập phương, biết tổng diện tích các mặt của khối bằng 96. A. 64. B. 91. C. 84. D. 48.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB  2a và thể tích bằng 3
2a . Tính độ dài cạnh AB . 2 . a A. 2 . a B. 4 . a C. D. 5 . a 3
Câu 40. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng a 2
cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
. Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 2
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 02/ Trang 6
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ 3 a 3 3a 3 a A. V  . B. 3 V a . C. V  . D. V  . 2 9 3
Câu 41. Cho tứ diện đều ABCD. Điểm M là trung điểm AB N trên cạnh CD sao cho  
CN  2ND . Tỉ số thể tích của khối ABCD và khối MNBC bằng bao nhiêu? 3 1 4 A. 3. B. . C. . D. . 2 3 3
Câu 42. Biết thiết diện qua trục hình nón N  là tam giác đều cạnh 2 .
a Tính diện tích toàn phần
S của hình nón N. tp A. 2 S  3 a . B. 2 S  4 a . C. 2 S   a . D. 2 S  2 a . tp tp tp tp
Câu 43. Bạn Khang có một miếng bìa cứng hình tròn có bán kính bằng
2 . Bạn Khang cắt một phần tư miếng bìa, sau đó bạn dán miếng bìa còn O
lại tạo thành mặt xung quanh của một hình nón N. Tính diện tích 900 2 B
xung quanh S của hình nón N. A xq 2 3 A. S  4. B. S
. C. S  3 . D. S  . xq 2 xq xq 2
Câu 44. Các nhà tổ chức Hội chợ muốn thiết kế một gian hàng
với phần mái che là hình chiếc nón với các độ dài như hình vẽ 4 m
bên. Biết giá thuê nhân công làm phần mái che là 500 000 đồng/ 1  2
m  , hỏi số tiền mà nhà tổ chức phải trả cho nhân 2 m
công để hoàn thiện mái che trên gần với giá trị nào dưới đây?
A. 5 890 486 (đồng). B. 9 424 778 (đồng). 3 m
C. 4 712 389 (đồng). D. 5 890 486 (đồng).
Câu 45. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. tp
A. S  2 r . h B. 2
S  2 rh  2 h . tp tp C. 2
S  2 rh  2r . D. 2
S   rh   r . tp tp
Câu 46. Một miếng bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 8 cm 8 cm A D
(hình vẽ bên). Người ta gấp hai cạnh AB CD trùng nhau 8 cm
( A D, B C ) tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ, tính diện
tích xung quanh S của hình trụ đó. xq C B A. S    2 32 cm . B. S cm xq  2 64 . xq C. S   2 32 cm . D. S   cm xq  2 64 . xq
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 02/ Trang 7
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 47. Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng 2a, CC  3 .
a Tính diện tích xung
quanh S của hình trụ nội tiếp lăng trụ đã cho. xq A. 2
S  2 3 a . B. 2
S  4 3 a . C. 2 S  6 a . D. 2 S  3 a . xq xq xq xq
Câu 48. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp . S AB . C 5 15 5 15 4 3 5 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 18 54 27 3
Câu 49. Một mặt cầu có diện tích bằng 3 thì thể tích V của mặt cầu đó bằng bao nhiêu? 3 3 A. V  . B. V  . C. V  32 3 . D. V  12 3. 2 2
Câu 50. Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng a vào trong một chiếc
hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng
trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Tính diện tích xung
quanh S của hình trụ. xq A. 2 S  8 a . B. 2 S  4 a . C. 2 S  16 a . D. 2 S  12 a . xq xq xq xq HẾT
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 02/ Trang 8
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 02 BẢNG ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A D D A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A B B B D B D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B C A B C D C C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B C C B C D C A D D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A A C A C B A B A C HẾT
Trong quá trình biên soạn chúng tôi có sử dụng các nguồn tài
Thay mặt giáo viên CLB
nguyên từ các sách chất lượng và trên internet, xin phép quý thầy
cô vì các đề này làm để phục vụ học sinh, không vì lợi ích của bất
kì ai. Và trong quá trình làm đề, không thể tránh khỏi sai sót, CLB
rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô giáo và các em học
sinh thân yêu để thời gian tới chúng tôi sẽ làm tốt hơn nữa ạ! Xin LÊ BÁ BẢO
chân thành cám ơn!
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 02/ Trang 9
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 03 (Đề gồm 07 trang)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế x
Câu 1. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y  . x  1 A. 1; . B. ;  1 . C.   \  1 . D.   ;1 và 1; .
Câu 2. Cho hàm số y f x 4
x 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 . B. Hàm số f x nghịch biến trên ; 0.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số f x đồng biến trên 0; .
Câu 3. Với tất cả giá trị nào của tham số thực m thì đồ thị hàm số y  x   2
2 x mx   1 cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt?   A. m 2;  2.
B. m         5 ; 2 2; \ . 2   C. m  2;  2.  
D. m     5 ; 2 2; \ . 2 2 x x  2017
Câu 4. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x  1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 . Câu 5. Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ thị như hình vẽ y
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0. x O
Câu 6. Gia đình ông Hùng có một vườn thanh long khá lớn và dự định mở rộng thêm quy mô,
qua một năm thu hoạch ông Hùng thấy rằng trên 2
50 m diện tích trồng thanh long có x cây thanh
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 03/ Trang 1
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
long thì trung bình mỗi cây có thu hoạch là f x  900  30x (kg). Tìm số cây mà ông Hùng cần trồng bao nhiêu trong 2
50 m để thu hoạch được khối lượng thanh long lớn nhất. A. 12 cây. B. 15 cây. C. 20 cây. D. 30 cây.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có số điểm cực trị nhiều hơn 1? x 4 A. y  . B. 4 2
y x  2x . C. 3
y x  2017.
D. y x  . x  1 x Câu 8. Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có bảng biến thiên dưới đây: x  1  0 1  y  0  0  0  2 2 y  1 
Giá trị a, b, c tương ứng là:
A. a  1; b  4  ; c  1.
B. a  1; b  2  ; c  1  . C. a  1
 ; b  2; c  1. D. a  1  ; b  4  ; c  1.
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 3
: y x  2x  1 tại điểm có hoành độ bằng 1 , cắt các
trục Ox, Oy lần lượt tại A, B . Tính diện tích S của tam giác OAB. 1 1 A. S  1. B. S  . C. S  . D. S  2. 4 2
Câu 10. Cho x, y là các số thực không âm thỏa x y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn x y
nhất M của biểu thức P   . y  1 x  1 1 2 1 2
A. m  ; M  1.
B. m  ; M  1.
C. m  ; M  2.
D. m  ; M  2. 3 3 3 3 x
Câu 11. Tìm hệ số góc tiếp tuyến của C 3 : y
tại giao điểm của C và đường thẳng y  2. x  1 1 1 A. k  1. B. k  . C. k  . D. k  2. 2 4
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số 3 4 2 2
y x m x 3m x5 đi qua điểm I 1;  0 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f  
x liên tục trên a; b   
 thì hàm số có cực trị trên a; b   .
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 03/ Trang 2
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
B. Hàm số y f  
x đồng biến trên a; b 
 thì hàm số có cực đại là f   b .
C. Hàm số y f  
x nghịch biến trên a; b 
 thì hàm số có cực tiểu là f   a .
D. Hàm số y f  
x liên tục trên a; b 
 thì hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên a;b   .
Câu 14. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x 3x tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y  2 . x B. y  2. 
C. y x  2. D. y  2.
Câu 15. Biết rằng đường thẳng y  2
x  3 cắt đồ thị hàm số 3 2
y x x  3 tại điểm duy nhất; kí
hiệu x ; y là tọa độ của điểm đó. Tìm y . 0 0  0 A. y  4 . B. y  3. C. y  2 . D. y  1  . 0 0 0 0
Câu 16. Hàm số y  x   2
1 x x có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào y
dưới đây là đồ thị của hàm số y x   2 1 x x? x O A. B. C. D. y y y y x x x O O O O x x
Câu 17. Gọi A, B là hai giao điểm của đồ thị C 3 5 : y
và đường thẳng  : y x  2 . Tính độ 1 x dài đoạn thẳng . AB A. 2. B. 2 2. C. 3 2. D. 4. ax b y
Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  , cx d
với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. y  0, x
  1. B. y  0, x   2. C. y  0, x
  1. D. y  0, x   2. O 1 x
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 03/ Trang 3
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: x  1  1  y  0  0  3 7 y 5  10 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x  3 có duy nhất nghiệm. B. Phương trình f x  1  có duy nhất nghiệm.
C. Phương trình f x  2 có hai nghiệm phân biệt. D. Phương trình f x  5  có hai nghiệm.
Câu 20. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm 1 số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  2x . B. 4 2
y  x  2x . O 1 x C. 3 2
y x  3x  2. D. 3 2
y  x  3x  2. 3 2  e
Câu 21. Trong bốn số log , log , log
, log , số nào nhận giá trị dương ? 3 5 3 3 3 2 e  A. ln . B. ln . C. ln . D. ln . 3 5 3 3
Câu 22. Cho biết năm 2003, Việt Nam có 80 902 400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%. Hỏi năm
2016 Việt Nam sẽ có bao nhiêu người, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là không đổi ? 2  2  A. 12 1  ,47.10
S  80 902 400.e . B. 13 1  ,47.10
S  80 902 400.e . 2  2  C. 11 1  ,47.10
S  80 902 400.e . D. 14 1  ,47.10
S  80 902 400.e .
Câu 23. Cho các hàm số 2 x y   , 4x y
, y  log x và 5x y  
 2 . Có bao nhiêu hàm số trong các 2
hàm số đã cho đồng biến trên 0; ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho log log t  1, tính t. 2  3  A. 8. B. 9. C. 6. D. 10.
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x. x A. D  0; 2 .
B. D  0;   \ 
1 . C. D  0; 2  \  1 .
D. D  2;  . x  9
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y  . 9x
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 03/ Trang 4
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ 1 2 x  9 ln 3 1 2 x  9 ln 3 /   /   A. y  . B. y  . 2 3x 2 3 x
9x  2 x  9 .9x ln 3 1 2 x  9 ln 3 /   /   C. y   . D. y  . 3 x 2 2 9x 1
Câu 27. Cho hàm số y  ln
, khẳng định nào sau đây đúng? 1 x A. 1 . 1 x x y e     . B. .   1 y x ye . C. y 1 . x y 1 e     . D. . y x y  e . a  4 ab a b
Câu 28. Với a, b P  
là những số dương a  
b , rút gọn biểu thức . 4 a  4 4 b a  4 b A. P  0 . B.  4 P b . C.  4 P b .
D. P  4 a  4 2 b .
Câu 29. Cho hệ thức 2 2
a b  18ab, (a b  0). Khẳng định nào sau đây đúng? a b A. 4 log  log a  log . b
B. 2log a b  log a  log b  2. 2   2 2 2 2 2 2 a b a b C. log
 2 log a  log b . D. 2 log
 2  log a log .b 2  2 2  2 2 2 2 2
Câu 30. Cho 3 số dương a,b,c  0 và   1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log b c  log  . b c .
B. log b  log c . a aa a b b
C. log b   log . b D.  log log a . a a a c log c a
Câu 31. Cho các số thực a , b , c với 0  a b c  1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. 0  log c  log b  1.
B. 0  log b  log c  1. a a a a
C. 0  log b  1  log . c
D. log b  0  log c  1. a a a a
Câu 32. Trên 0;  , các đồ thị a  , b  , c y x y x y x y xaxb
a, b, c   được cho như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? xc 1 A. a  1, b  1, c  1.
B. 0  a  1, b  1, c  1. O 1 x C. a  1, b  1, 0  c  1. D. a  1, b  1, c  1.
Câu 33. Tìm nghiệm của phương trình x2 2  8. A. x  3. B. x  7. C. x  8. D. x  5. 4x 2x  2   3 
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị x thoả mãn      .  3   2 
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 03/ Trang 5
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ  2   2   2  2  A.   ; .  B.  ;   . C.   ; .  D. ;   .  3   3   5   5 
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình log  2 2
x  4x m  8  2 có hai nghiệm thực phân biệt trái dấu. 3  A.  1  ;  1 . B.  ;    1 1; .C.  1  ;1.   D.  ;  1    1  ;    .
Câu 36. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 37. Tính số cạnh C của đa diện đều loại 3;  5 . A. C  30. B. C  20. C. C  12. D. C  6.
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a, BB  2 .
a Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC   3 2a 3 a A. V  . B. 3 V a . C. V  . D. 3 V  2a . 3 3
Câu 39. Một khúc gỗ có dạng với độ dài các cạnh được cho 4
như hình vẽ bên. Tính thể tích khối đa diện tương ứng. 20 A. V  . B. V  4. 2 3
C. V  24. D. V  20. 1 2
Câu 40. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SD tạo với
mặt phẳng SAB một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 6a 3 6a 3 3a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 18 3 3
Câu 41. Cho khối hộp ABC .
D A' B'C' D' có thể tích V . Tính thể tích khối chóp . A CB' D'. V V 2V 3V A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4
Câu 42. Với điểm O cố định thuộc mặt phẳng (P) cho trước, xét đường thẳng l thay đổi đi qua O
và tạo với (P) một góc 300. Tập hợp các đường thẳng l trong không gian là
A. một mặt phẳng. B. hai đường thẳng.C. một mặt trụ. D. một mặt nón.
Câu 43. Một hình nón có đường sinh bằng 8  
cm , diện tích xung quanh bằng   2 240 cm . Tính
đường kính của đường tròn đáy hình nón đã cho. A. 2 30   cm . B. 30   cm . C. 60   cm . D. 50   cm .
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 03/ Trang 6
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 44. Cho hình thang ABCD vuông tại A, D với AB AD a, DC  2a . Tính thể tích V của
khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD quanh AD. 3 5 a 3 7 a 3 8 a 3 4 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3
Câu 45. Tính tổng khoảng cách S từ một điểm trong bất kì của khối tứ diện đều cạnh a đến tất cả các mặt của nó. 6 a 6 a 3 a 5 a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 3 2 3
Câu 46. Hình tròn xoay cho ở hình bên gồm nửa hình cầu và một hình nón
không có mặt đáy. Tính thể tích V của khối tròn xoay giới hạn bởi hình tròn xoay đó. 4 2 A. 3
V   a . B. 3
V   a . C. 3
V   a . D. 3 V  2 a . 900 3 3 a
Câu 47. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, BC  2a . Mặt bên SCD
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC . D 2 50 a 2 16 a 2 32 a 2 14 a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 9 3 3 3
Câu 48. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1 , chiều cao bằng 2 . Một mặt cầu tiếp xúc với hai V
đáy hình trụ. Kí hiệu V ; V lần lượt là thể tích của khối trụ, khối cầu. Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 4 3 5 A. . B. . C. . D. 2. 3 2 4
Câu 49. Cho hình nón đỉnh O có thiết diện thẳng qua trục là một tam giác đều. Xét hình trụ có
đáy trùng với đáy của hình nón và có chiều cao bằng chiều cao của hình nón. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ biết rằng hình nón có diện tích xung quanh bằng  2 2 3 cm . A.  2 3 cm . B. 6  2 cm . C.  2 4 cm . D. 9  2 cm .
Câu 50. Đặt ba viên bi có dạng hình cầu có cùng kích thước vào một cái hộp hình trụ sao cho một
viên tiếp xúc với một đáy hình trụ, một viên khác tiếp xúc với mặt đáy còn lại của hộp. Cho biết
đường tròn đáy hình trụ bằng đường tròn lớn của viên bi. Gọi S là diện tích xung quanh hình trụ, 1 S
S là tổng diện tích của ba viên bi. Tính tỉ số 1 . 2 S2 3 5 A. 1 . B. . C. 2 . D. . 2 2 HẾT
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 03/ Trang 7
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 03 BẢNG ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D C D B D C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D B B A B A D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B B B C B B B D C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C D B A B A B D D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A D C B B B B B B A HẾT
Trong quá trình biên soạn chúng tôi có sử dụng các nguồn tài
Thay mặt giáo viên CLB
nguyên từ các sách chất lượng và trên internet, xin phép quý thầy
cô vì các đề này làm để phục vụ học sinh, không vì lợi ích của bất
kì ai. Và trong quá trình làm đề, không thể tránh khỏi sai sót, CLB
rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô giáo và các em học
sinh thân yêu để thời gian tới chúng tôi sẽ làm tốt hơn nữa ạ! Xin LÊ BÁ BẢO
chân thành cám ơn!
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 03/ Trang 8
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 04 (Đề gồm 07 trang)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế x  1
Câu 1. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y  . x  1 A.  1  ; . B. ;   1 . C.  ;    1  1  ;. D. ;   1 và  1  ; .
Câu 2. Với tất cả các giá trị nào của a thì phương trình x3 3x  2a  0 có ba nghiệm thực phân biệt? A. 0  a  4. B. 0  a  4. C. 1 a  4. D. 1 a  4.
Câu 3. Hàm số nào sau đây có đúng hai điểm cực trị? A. 3 2
y x  3x  3x  1. B. 3 2
y x  3x  3x  1 . 2 x x  1 C. 4 2
y x  2x  5 . D. y  . x 1
Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 y
x x  2 tại điểm có hoành độ là 3
nghiệm của phương trình y’’  0. 7 11 1 7 A. y  3  x  .
B. y  x  .
C. y  x  .
D. y  x  . 3 3 3 3
Câu 5. Với tất cả giá trị nào của tham số thực m thì đồ thị hàm số 3
y x  2m   1 x  2 cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 ? A. m  3. B. m  3.  C. m  1. D. m  1.  2x  2017
Câu 6. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x2  2x  3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 . 2 3
Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f 'x  x  
1 x  2 3x  
1 . Tìm số điểm cực trị của
hàm số y f x. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 04/ Trang 1
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 8. Cho hàm số f (x) có tính chất f (  ) x  0, x  1;4  \ 2;  3 và f (  ) x  0, x  2;3 . Hỏi
khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng 1; 2 .
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng 3; 4 .
C. Hàm số f x không đổi (hàm hằng) trên khoảng 2; 3 .
D. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng 1; 4 .
Câu 9. Hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y x  3x  2. B. 3 2
y x  3x  2. C. 3 2
y  x  3x  2. D. 3 2
y  x  3x  2. x
Câu 10. Cho hàm số f x 5 2 
. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x  6
y f 2x   1 ? 5 3 A. x  3 . B. x  . C. x  1. D. x  . 2 2
Câu 11. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có
bảng biến thiên sau? x 0 1 2 y '  0  1 y 0 0 1 A. 2
y  2x x . B. 2
y x  2x . C. y  . D. 2
y x 2x x . 2 x  2x
Câu 12. Với tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước
30cm; 48cm. Người ta phân chia tấm nhôm như hình vẽ và
cắt bỏ một phần để được gấp lên một cái hộp có nắp. Tìm x để
thể tích hộp lớn nhất. A. 6 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. 2x  1
Câu 13. Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y  ? x  1
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 04/ Trang 2
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ A. B. C. D. y y y y 2 2 2 1 1 1 x 1 2 x O 1 1 x O 1 x 2 O 1 1 O 1 1 2 2
Câu 14. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên tập xác định của nó? A. 3 2
y x x . B. 4 2
y x  3x  1. C. y  4sin 2 . x D. 4 2
y x x . Câu 15. Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ thị như hình y
vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0. x
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0. O
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 4
y  4x  3x  1. A. M  1. B. M  2. C. M  0. D. M  3. mx  6m  5
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên x m
từng khoảng xác định của hàm số? A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 18. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 3
y x  3mx  3m có cực đại, cực tiểu và
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cùng với gốc tọa độ O tạo thành tam giác có diện tích bằng 48. A.  2;    3 . B. 2  ;  2 . C. 3  ;  3 . D. 2;  3 . x  1
Câu 19. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x
A. x  0; y  1.
B. x  1; x  0. C. x  1  ; y  1.
D. x  0; y  1  .
Câu 20. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ. x  1  1  y   0  0  4 y 2 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f x có đúng một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 04/ Trang 3
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
B. Đồ thị của f x không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của f x có đúng hai tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của f x có đúng hai tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
Câu 21. Cho 0  a  1, m , n  .
 Khẳng định nào sau đây sai? m a n n mn a A. m. n m n a a a   . B. mna .
C.  m    n a a  . D.   m a m  . n a a
Câu 22. Cho a  0, n, n  2, biểu diễn P  ... a
 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. n c¨n 1 1 1 A. n P a . B. n P a . C. 2 n P a . D. 2n P a .
Câu 23. Cho 0  a  1, .
b c  0, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. log bc  log b  log . c
B. log bc  log b  log c . a a a a a a
C. log bc  log b  log c .
D. log bc  log b  log c . a a a a a a
Câu 24. Cho a  log  2016 4
 1 1 . Tính biểu thức P  log  4031 2016 2  4 1 1 theo . a 2 2  2  16126  4a 16126  2a 48378  4a 32252  4a A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 3 3 3 3
Câu 25. Giả sử x, a, b, c  1 thỏa mãn log x  2, log x  3 và log x  6. Tính giá trị biểu thức a b c 3 A  log x . abc A. A  6.  B. A  6. C. A  12.  D. A  12. 
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y  x   1 . A. D  .  B. D    \   1 .
C. D  0; . D. D   1  ; .
Câu 27. Cho hai hàm số y  log x, y  log x với a,b là hai số y a b
thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị như hình bên. Khẳng logax
định nào dưới đây là đúng? 1 1
A. 1  a b. B. 0  b  1  . a O x C. 0  a  1  . b
D. 0  b a  1. logbx 2
Câu 28. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 4x x y e   . A. 2; 4. B. ; 2. C. 0; 2. D. 2; .
Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số 4x y  . 2 A. 4x y  . B. 2x y  ln 4. C. 2x1 y  2 ln 2. D. x1 y  4 ln 2.
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 04/ Trang 4
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số y xlog x 1 . 3  1 ln x 1 ln 3  ln x A. y  1. B. y  log . x
C. y  log x  . D. y  . ln 3 3 3 ln 3 ln 3
Câu 31. Dựa trên dữ liệu của WHO (Tổ chức Y tế thế giới), số dân trên thế giới bị nhiểm HIV trong khoảng từ năm 1985 đến 2006 được ước lượng bằng công thức N t 39,88 
, 0  t  21 , trong đó N t tính bằng đơn vị triệu người, t tính bằng đơn 0,2957   1 18,94. t e
vị năm và t  0 ứng với năm 1985. Theo công thức trên, có bao nhiêu người trên thế giới bị nhiễm
HIV ở thời điểm năm 2005? A. 37,94 triệu người. B. 37,31 triệu người. C. 38,42 triệu người. D. 39,88 triệu người.
Câu 32. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 5  x 1. 3   A. S  0; 25  . B. S  0; 4  . C. S  4; 25. D. S  4; 25  . 2 x x 2017
Câu 33. Cho phương trình 5 2016 
. Khẳng định nào sau đây đúng? 5
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
D. Phương trình đã cho có duy nhất nghiệm.
Câu 34. Cho phương trình 2 2
log x  3log x  4  0. Khi đặt t  log x , ta được phương trình nào 2 2 2 dưới đây? A. 2
t  3t  4  0. B. 2
2t  3t  4  0. C. 2
4t  3t  4  0. D. 2
t  4t  6  0.
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2 2
2x mxm 4m
x mxm 4  m 2 2 ee
x  2mx  2m  8m  0 có hai nghiệm x , x phân biệt thỏa mãn 1 2 x x  2?  1 2 A. 0;1.  B. 0; 8 .   C. 0; 2.  D. 2; 8 .  
Câu 36. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số
không là hình đa diện. Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 04/ Trang 5
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 37. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với hai đường chéo không bằng nhau, có bao
nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 38. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, BC  5a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  3 .
a Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. 3 V a . D. V  . 6 3 2
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a, biết tứ giác BCC B   là có diện tích bằng 2
2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC  . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 12 4
Câu 40. Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' . Gọi O là tâm của ABCD ; M, N lần lượt là trung điểm
của A' B' và A' D' . Tỉ số thể tích của khối A' ABD và khối OMND'C 'B' bằng 4 4 5 3 A. . B. . C. . D. . 9 7 7 7 
Câu 41. Cho tứ diện ABCD AB BC BD AC AD  0 3, 4,
5, BCD  60 . Tính thể tích V
của khối tứ diện ABC . D 16 A. V  12. B. V  8 3. C. V  . D. V  4 3. 3
Câu 42. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mọi hình hộp bất kì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp đứng bất kì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều bất kì luôn mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp chữ nhật đều bất kì luôn mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 43. Cho khối trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tính thể tích V của khối trụ đó. 2 A. V R3. B. V   R3 4 .
C. V   R3. D. V   R3 2 . 3
Câu 44. Cắt một hình nón N bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một
tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. xqa2  a2 A. S  . B. S  . C. S   a2 2 . D. S   a2 4 . xq 4 xq 2 xq xq
Câu 45. Một khối cầu có diện tích đường tròn lớn là 2 thì diện tích của khối cầu đó bằng bao nhiêu? 8 A.  B. 4 C. 8 D. 16 . 3
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 04/ Trang 6
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ S
Câu 46. Hai khối cầu O ; R và O ; R có diện tích lần lượt là S ,S . Biết R  2R , tính 2 . 2 2  1 1  1 2 2 1 S1 A. 16 B. 8 C. 4 D. 2.
Câu 47. Một hình trụ có đáy là hai hình tròn O;6 ,O';6 và OO'  10. Một hình nón có đỉnh O'
và có đáy là hình tròn O; 6. Mặt xung quanh của hình nón chia khối trụ thành hai phần. Tính thể
tích V của phần khối trụ còn lại (không chứa khối nón). A. V  60. B. V  90. C. V  120. D. V  240. a
Câu 48. Trong mặt phẳng, cho hình thang ABCD , có cạnh đáy AB a, cạnh đáy CD  , góc A 2
và ở B bằng 60 . Cạnh bên AD quay quanh đường trung trực của đoạn AB tạo nên một mặt tròn
xoay. Tinh diện tích S của mặt tròn xoay đó. 3 5  3 A. S a2. B. S  . C. S a2. D. S a2. 8 8 2 4
Câu 49. Ba tia Ox, O y, O
z đôi một vuông góc, C là một điểm cố định trên Oz, đặt OC  1, A, B
thay đổi trên Ox, O
y sao cho OA OB OC. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. 6 6 6 A. . B. . C. . D. 6. 3 4 2
Câu 50. Một hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi bằng 15 (đơn vị dài). Cho hình chữ nhật đó
quay quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Đặt BC x . Khi x thay đổi, hãy tìm x
để thể tích khối đó lớn nhất. A. x  6. B. x  8 . C. x  10. D. x  4 . HẾT
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 04/ Trang 7
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 04 BẢNG ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D D A B C D C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A C C B B C B A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D C A B D B A C A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B B C A B D C B B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án D D D C C C D A B C HẾT
Trong quá trình biên soạn chúng tôi có sử dụng các nguồn tài
Thay mặt giáo viên CLB
nguyên từ các sách chất lượng và trên internet, xin phép quý thầy
cô vì các đề này làm để phục vụ học sinh, không vì lợi ích của bất
kì ai. Và trong quá trình làm đề, không thể tránh khỏi sai sót, CLB
rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô giáo và các em học
sinh thân yêu để thời gian tới chúng tôi sẽ làm tốt hơn nữa ạ! Xin LÊ BÁ BẢO
chân thành cám ơn!
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 04/ Trang 8
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 05 (Đề gồm 08 trang)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế 2x  1
Câu 1. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x  1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên   \ 1  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên   \ 1  . x3
Câu 2. Tìm toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y   x2 2 2  3x  . 3 3  3  A.  1  ; 2 . B.  3; . C. 1; 2   . D. 1; 2 .  2  2  1
Câu 3. Biết tiếp tuyến của   x C : y
tại M cắt các trục tọa độ Ox,Oy lần lượt tại A B, x  1
tính diện tích tam giác OAB. 121 119 123 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 x  3
Câu 4. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2  x  2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x5  x4  x3 5 5 1 trên  1  ; 2.   A. min y  1  0, max y  2. B. min y  2  , max y  10. x 1  ;2 x 1  ;2     x 1  ;2 x 1  ;2     C. min y  1  0, max y  2  . D. min y  7  , max y  1. x 1  ;2 x 1  ;2     x 1  ;2 x 1  ;2    
Câu 6. Cho hàm số y f x ax4  b2x2 ( )
1 a  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Với a  0, hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 05/ Trang 1
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
D. Với mọi giá trị của tham số a,b (a  0) thì hàm số luôn có cực trị.
Câu 7. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y  x3   m   x2  m2 2 1   1 x  5 có hai
điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung? A. m  1. B. m  2. C. 1   m  1.
D. m  2 hoặc m  1.
Câu 8. Cho K là một khoảng và hàm số y f (x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu f (  x)  0, x
 K thì hàm số là hàm hằng trên K. B. Nếu f (  x)  0, x
 K thì hàm số đồng biến trên K. C. Nếu f (  x)  0, x
 K thì hàm số đồng biến trên K. D. Nếu f (  x)  0, x
 K thì hàm số nghịch biến trên K.
Câu 9. Xét x, y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x y  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức S x2y2  4xy. A. minS  3  . B. minS  4  . C. minS  0. D. minS  1.
Câu 10. Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y x3  mx2 3
 2x 1 nhận điểm
x  1 làm điểm cực đại. 5 A. .  B. .  C.   6 . D.  . 2  2x  1
Câu 11. Biết rằng đồ thị hàm số C ( ) : y
luôn cắt đường thẳng d : y  x m tại hai điểm x  2
phân biệt A, B
. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất. A. m  1. B. m  2 3. C. m  4. D. m  0.
Câu 12. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x3  x2 3
m có ba nghiệm thực phân biệt. A. m  2. B. 0  m  4. C. m  0. D. m  4.
Câu 13. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y x  1 2x  1 A. y  . B. y  . 2x  1 x  1 2 2x  1 2x  3 C. y  . D. y  . O 1 x  1 x  1 x
Câu 14. Cho hàm số y f x xác định trên tập D   2;  2  \ 1  , 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có lim y  , lim y  , lim y  , lim y  , lim y   và lim y   .  Khẳng x 2 x 1 x 1 x 1 x 1      x 2 
định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị của f x có đúng hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1  và x  1.
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 05/ Trang 2
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
B. Đồ thị của f x có đúng bốn đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2  , x  1
 , x  1 và x  2.
C. Đồ thị của f x có đúng hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2  và x  2.
D. Đồ thị của f x có sáu tiệm cận đứng.
Câu 15. Cho hàm số y f ( )
x xác định, liên tục trên   \ 
0 và có bảng biến thiên: x  1  0 1  y '  0   0    2 y 2   
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  1  ;00;  1 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0 .
D. Phương trình f x  m  0 vô nghiệm khi m  2.
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 3
: y x  3x  2 biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
A. y  9x 18; y  9x  22.
B. y  9x 14; y  9x  18.
C. y  9x  18; y  9x  22.
D. y  9x 14; y  9x 18.
Câu 17. Cho hàm số y f ( )
x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên: x  0 2  y  0  0  3  y  1 
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x . A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 05/ Trang 3
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 18. Một đoạn dây thép dài 150cm được uốn thành một chiếc
khung có dạng như hình vẽ bên. Khi x thay đổi, tìm x để diện tích hình
phẳng thu được đạt giá trị lớn nhất. 50 25 10 100 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 4   4   4   4   Câu 19. y
Hàm số y  x   2 2 x  
1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào
dưới đây là đồ thị của hàm số y   x   2 2 x   1 ? O x A. B. C. D. y y y y O x O x O x O x
Câu 20. Gọi y , y lần lượt là cực đại và điểm cực tiểu của hàm số 3 y x  3 . x Tính C§ CT S  2y  3y 1. C§ CT A. S  1.  B. S  0. C. S  4. D. S  2.
Câu 21. Đặt a  ln 2,b  ln 3. Biểu diễn ln 36 theo a b.
A. ln 36  2a b 2 .
B. ln 36  a b.
C. ln 36  a b.
D. ln 36  2a b 2 .
a2 31 1a2 3 a 3 a3 3
Câu 22. Đơn giản biểu thức P
với a  0,a  1. a4 3  a 3 A. P a 3 .
B. P a2 3  1.
C. P a 3  1.
D. P a 3  1. x e  1
Câu 23. Với tất cả giá trị nào của k thì hàm số y  đồng biến trên  2;    1 ? x e k 1 1 1 1 A.  k  1. B. k  1. C. k  . D. k  hoÆc  k  1. e e2 e2 e
Câu 24. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x  5log a  3log b . Khẳng định nào 2 2 2 dưới đây đúng?
A. x  3a  5 . b
B. x  5a  3 . b C. 5 3
x a b . D. 5 3 x a b .
Câu 25. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7, 5% /1 năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu lại được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu? A. 4 năm. B. 6 năm. C. 10 năm. D. 8 năm.
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 05/ Trang 4
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 26. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2 x 2 9 ln
 4ln y  12ln x.ln y. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. x2 y3  . B. x3 y2  . C. 3x  2y . D. x y . 
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y   x   9 1 . A. D  .  B. D    \  1 . C. D  0;   . D. D  0;     \  1 .
Câu 28. Tìm tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập xác định của hàm số y  log  2
x  2mx  1 là khoảng ; ? 2  A.  1  ;1.   B.   \ 1  ,  1 . C.  1  ;  1 . D.  ;    1 1; .
Câu 29. Cho ba số thực dương a, b, .
c Đồ thị các hàm số y axa , b  , c y x y x
y x được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào xb sau đây đúng? xc
A. c a b  1. 1
B. b c  1  . a
C. c b  1  .
a D. a  1  c b  0. O 1 x
Câu 30. Cho hàm số f x  log x . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. Hàm số f x có tập xác định là 0; .
B. Đồ thị hàm số f x có đường tiệm cận ngang là y  0.
C. Hàm số f x đồng biến trên ; .
D. Hàm số f x nghịch biến trên ; 0.
Câu 31. Giải phương trình 2018x 2017  2019. log 2019 log 2017 log 2018 A. x 2017  . B. x 2019  . C. x  2018log 2019. D. x 2017  . 2018 2018 2017 2019 x1 4  1   2   1000 
Câu 32. Cho hàm số y
. Tính tổng S ff  ...     f  . 4x  2  1001  1001   1001  3001 A. S  2000. B. S  500. C. S  1000. D. S  . 6
Câu 33. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x  1  log 2x  1 . 1   1   2 2  1 
A. S  2; .
B. S  ; 2. C. S   ; 2. D. S   1  ; 2.  2 
Câu 34. Cho phương trình 2x  3.2x  5  0. Khi đặt 2x t
, ta được phương trình nào dưới đây? A. 2  t  5  0. B. 2
t  3t  5  0. C. 5t 1  0. D. 2
t  5t  3  0.
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 05/ Trang 5
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 35. Để giải bất phương trình 1 2x  log x 1 2     9  2  
  (1), một học sinh thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Tập xác định: D  0;  
, ta có các hàm số   1 2x f x   và g x  log x  1  2 2  
đồng biến trên 0;   .
f x  f   1   3
Bước 2: Suy ra: x   1:    9 g
 x  g 
f xg x 1   3
0  f x  f   1   3 và 0   x  1:    9. 0  g
x  g 
f xg x 1   3
Bước 3: Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S  1  ;   .
Bài giải trên đã đúng chưa, và nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào? A. Sai từ bước 1. B. Sai từ bước 2. C. Sai từ bước 3. D. Bài giải đúng.
Câu 36. Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh bên? A. 7. B. 10. C. 9. D. 14.
Câu 37. Tính tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3; 4. A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 38. Tính thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm của các mặt của một khối bát diện đều cạnh . a 3 8a 3 a a3 16 2 a3 2 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 27 27 27 27
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a , mặt bên SBC
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C 3 2a 3 a 3 2a 3 2a A. V  B. V  C. V  D. V  12 6 6 3
Câu 40. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B AB a, BC  2a, cạnh
SA  (ABC) và SA  .
a Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, S . C Tính thể
tích V của khối chóp . S AM . N 3 a 3 a 5 3 a 3 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 36 15 18 30
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 05/ Trang 6
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết
BC  2a và thể tích lăng trụ bằng 3
2a . Tính chiều cao h hình lăng trụ đã cho. A. h a. B. h  2a. C. h a 2. D. h  6a.
Câu 42. Trong không gian, cho điểm O cố định thuộc mặt phẳng P cho trước, xét đường thẳng
l thay đổi đi qua O và tạo với P một góc 300. Tìm tập hợp các đường thẳng l. A. Một hình nón.
B. Một mặt phẳng. C. Một mặt trụ. D. Một mặt nón.
Câu 43. Cho mặt cầu bán kính r và một hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao 2r. Tính tỉ số thể
tích giữa khối cầu và khối trụ đã cho. 2 3 1 A. 2. B. . C. . D. . 3 2 2
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ABC và BC
D vuông góc với nhau. Biết tam
giác ABC đều cạnh a , tam giác BCD vuông cân tại D . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. a 2 a 3 2a 3 a 3 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 3 2 3 3
Câu 45. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB  1 và AD  2 . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ.
Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp A. S  4 . B. S  2 . C. S  6 . D. S  10 . tp tp tp tp
Câu 46. Cho khối nón N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể
tích V của khối nón N. A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 .
Câu 47. Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao X
cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ).
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY. 1251 2  1255  2 2  A. V  . B. V  . 6 12 1255  4 2  1252  2  C. V  . D. V  . Y 24 4
Câu 48. Người ta bỏ vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tennis hình cầu, biết rằng đáy hình
trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả bóng,
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 05/ Trang 7
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Gọi S là tổng diện tích của ba quả bóng, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số diện 1 2 S tích 1 . S2 A. 2 . B. 5 . C. 3. D. 1 .
Câu 49. Cho hình trụ có bán kính bằng 5, trục O O . Một mặt phẳng P song song với trục O O 1 2 1 2
và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng 32. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 25 . B. 40 . C. 20 . D. 50 .
Câu 50. Hình nón gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt
cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu bán kính r cho trước. r 5 r 5 4r r 3 A. h  . h  . C. h  . D. h  . 4 B. 3 3 2 HẾT
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 05/ Trang 8
Team HuÕ CLB Gi¸o viªn trÎ TP HuÕ
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N THI HäC K× 1 N¨m 2018 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN TẬP SỐ 05 BẢNG ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C A D C C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D B C B B A C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D D D C B D C C D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A A C D D A C D A A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án B D B D A A C D B C HẾT
Trong quá trình biên soạn chúng tôi có sử dụng các nguồn tài
Thay mặt giáo viên CLB
nguyên từ các sách chất lượng và trên internet, xin phép quý thầy
cô vì các đề này làm để phục vụ học sinh, không vì lợi ích của bất
kì ai. Và trong quá trình làm đề, không thể tránh khỏi sai sót, CLB
rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô giáo và các em học
sinh thân yêu để thời gian tới chúng tôi sẽ làm tốt hơn nữa ạ! Xin LÊ BÁ BẢO
chân thành cám ơn!
LuyÖn thi THPT Quèc gia 2017 2018 Đề ôn tập số 05/ Trang 9