Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 3 | Cánh diều

Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 3 | Cánh diều. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

H và tên: ………………………………………………………Lớp: ……..….
ÔN TP GIA HC KÌ II ( đề s 1)
A.Trc nghim
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng.
Câu 1.Trong các s : 4257, 4725, 4572, 4527, s ln nht là:
A. 4257 B. 4725 C. 4572 D. 4527
Câu 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi
được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mi phút đi đều như nhau).
A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Câu 3.Tìm x, biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700
Câu 4. S nh nht có 5 ch s:
A. 10101 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 5.Hôm nay là th năm. Hỏi 10 ngày sau là th my trong tun?
A. Th năm B. Thứ sáu C. Th by D. Ch nht
Câu 6. M sinh con khi m 25 tui. Hi khi con lên 9 tui thì m bao nhiêu tui?
A. 33 tui B. 35 tui C. 34 tui D. 25 tui
Câu 7. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
A . a : 1 = a B. b : 1 = 1 C. a : 0 = 0 D. 1 : b = b
B.T lun
Câu 1. Đặt tính ri tính:
3561 + 5459 8215 3976 2317 × 4 1395 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
7 ĐỀ ÔN TP GIA HC KÌ 2 - MÔN TOÁN LP 3
Câu 2. Tìm x, biết :
a) x : 3 = 2864 b) x × 2 = 9232 - 5986
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3.Có 5530l c chứa đều trong 5 thùng. Hỏi 4 thùng như thế cha bao nhiêu
lít nước?
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
……………………………………………………………………………………..
Câu 4*. Trong một phép chia có dư, có thương là 1307, số dư là 6 và là số dư lớn
nht. Hi s b chia của phép chia đó là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
*****************************************************************
ÔN TP GIA HC KÌ II (đề s 2)
I. Trc nghim (4 điểm)
Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng hoặc làm theo yêu cu.
Câu 1. x × 6 = 1700 + 1048, giá tr ca x là:
A. 459 B. 254 C.458 D. 390
Câu 2. Một khu đất hình ch nht có chiu dài 1503m, chiu rng bng
1
3
chiu dài.
Vậy chu vi khu đất đó là……….m
Câu 3. S 19 được viết thành s La Mã là:
A. IX B. IIX C. XIX D. XI
Câu 4. Giá tr ca biu thc 725 + 1020 × 4 là:
A. 4850 B. 6980 C. 4080 D. 4805
Câu 5. 4 gi 35 phút hay còn đọc là:
A. 3 gi kém 25 phút C. 5 gi kém 25 phút
B. 4 gi kém 35 phút D. 3 gi kém 35 phút
Câu 6. Cho dãy s: 120cm; 110cm; 90cm; 116cm; 182cm; 100cm. S th ca dãy
s
A. 110cm B. 90cm C. 116cm D. 182m
Câu 7. x : 7 = 135 (dư 5), giá trị ca x là:
A. 905 B. 950 C. 850 D. 870
Câu 8. S dư của phép chia 5786 : 3 là :
C. 4 B. 3 C. 2 D. 1
II T lun
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính ri tính
6927 + 2834 9090 989 1419 × 5 3623 : 6
………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………
Câu 2.(2 điểm)
a) Tìm x
7 × x = 1659
……………………………………
……………………………………
b) Tính giá tr
4564 3740 : 5
………………………………………
………………………………………
Câu 3. (1.5 điểm) 6 thùng hàng như nhau đựng 8550kg hàng. Hi 3 thùng
hàng như thế đựng bao nhiêu ki--gam hàng?
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4.(0.5 điểm) Cho tích 2314 × 3, gi nguyên tha s th nhất, tăng thừa s
th hai lên 4 đơn v thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Bài gii
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...…
………………….……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...…………
………….………………………………………………………………………….
*****************************************************************
ÔN TP GIA HC KÌ II s 3)
Phn I: Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu hi hoc làm theo yêu cu:
Câu 1. S gm 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 đơn vị là số……
A. 38500
B. 30850
C. 30805
D. 38005
Câu 2.
1
4
gibao nhiêu phút?
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
Câu 3. Nam đạp xe đi chợ mua rau cho m lúc 8h20 phút. Nam tr v nhà lúc 9 gi
kém 15 phút. Nam đi chợ trong……. phút. Số thích hợp điền vào ch chm là:
A. 15
B. 20
C. 25
D. 30
Câu 4. Cho dãy s sau: 30kg; 42kg; 53kg; 67kg; 69kg. 67kg là s th my trong
dãy?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Hôm nay là ngày 7 tháng 3. Mt tun sau là sinh nht ca m Lan. Hi m
Lan sinh ngày nào?
A. 9 tháng 3
B. 12 tháng 3
C. 14 tháng 3
D. 18 tháng 3
Câu 6. Mt hình tròn có đưng kính là 144 cm. Bán kính của hình tròn là:…..
A. 12cm
B. 70cm
C. 72cm
D. 74cm
Câu 7. M có 4 t tin mnh giá 2000 đồng; 3 t mệnh giá 5000 đồng và 1 t mnh
giá 1000 đồng. Hi m có bao nhiêu tin?
A. 20000 đồng
B. 22000 đồng
C. 24000 đồng
D. 26000 đồng
Câu 8. Giá tr ca biu thức: 1805 : 5 + 897 là:…….
A. 1258
B. 1260
C. 1285
D. 1860
Câu 9. Điền s thích hp vào ch chm:
a) Một hình vuông có chu vi là 164 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:……..
b) Một phép chia có dư có số chia là 6 thì s dư lớn nht có th:……..
Phn II. T lun:
Bài 1. Đặt tính ri tính
a) 2398 + 987
……………..
……………..
……………..
……………..
b) 1998 639
……………..
……………..
……………..
……………..
c) 3017 x 2
……………..
……………..
……………..
……………..
d) 8254: 4
……………..
……………..
……………..
……………..
Bài 2. Tìm x:
a) 1987 : x = 5 (dư 2)
………………………………
………………………………
………………………………
b) x x 5 + x = 3336
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 3. Tính giá tr biu thc
a) 6 x (1983 679)
………………………………
………………………………
………………………………
b) 1467 345 x 3
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 4. Một đội xe gm 4 xe ch 2340 viên gạch ra công trường. Trong đó 3 xe đã
hoàn thành công vic, còn mt xe b hng ngang đường nên phi dng li. Hỏi đội
xe đã chở đưc bao nhiêu viên gch tới công trường?
Bài gii
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Tìm tích ban đầu ca hai s biết rng nếu gi nguyên tha s th hai và gp
tha s th nht lên 4 lần thì được tích bng 8900.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
ÔN TP GIA HC KÌ II s 4)
Phn I: Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu hi hoc làm theo yêu cu:
Câu 1. S ba mươi tư nghìn chín trăm viết là:
A. 34900
B. 30900
C. 39000
D. 34009
Câu 2.
1
4
ngày là bao nhiêu gi?
A. 3 gi
B. 4 gi
C. 5 gi
D. 6 gi
Câu 3. Gi ra chơi buổi sáng của trường Nam bắt đầu lúc 9 gi 25 phút và kết thúc
lúc 10 gi kém 20 phút. Nam được ra chơi………..
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 4. Cho dãy s sau: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800. S 500 là s th
my trong dãy?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 5. Ngày Quc Knh năm nay thứ ba. Sinh nht Mai sau Quc Khánh 10
ngày. Hi sinh nht Mai vào th my?
A. Th
B. Th năm
C. Th sáu
D. Th by
Câu 6. Một hình tròn có bán kính là 28cm. Đường kính của hình tròn là:…..
A. 14cm
B. 56cm
C. 72cm
D. 74cm
Câu 7. M có 2 t tin mnh giá 20000 đồng; 1 t mệnh giá 5000 đồng. M mua
rau hết 42500 đồng. Hi m còn li bao nhiêu tin.
A. 2000 đồng
B. 2200 đồng
C. 2300 đồng
D. 2500 đồng
Câu 8. Giá tr ca biu thức: 1234 + 1689x 3 là:…….
A. 6301
B. 5067
C. 5068
D. 6031
Câu 9. Điền s thích hp vào ch chm:
c) Mt hình ch nht có chu vi là 164 cm. Chiu dài là 68 cm. Chiu rng hình
ch nht là:……..
d) Một phép chia có dư, có s dư lớn nht có th là 7. S chia của phép chia đó
là:………
Phn II. T lun:
Bài 1. Đặt tính ri tính
3468 + 989
……………..
……………..
……………..
……………..
2016 635
……………..
……………..
……………..
……………..
1896 x 5
……………..
……………..
……………..
……………..
1236: 4
……………..
……………..
……………..
……………..
Bài 2. Tìm x:
a) x : 6 = 1234 + 980
………………………………
………………………………
………………………………
b) x x 6 + x = 4585
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 3. Tính giá tr biu thc
a) 1468 + 2349 x 3 478
………………………………
………………………………
………………………………
b) 394 + 1956 - 271
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 4.4 thùng thuốc đựng 4096 hp thuốc. Người ta đã chuyển 2 thùng thuc ti
vùng dch bnh. Hỏi người ta đã chuyển đi bao nhiêu hộp thuc? (Biết mi thùng
đựng s hp thuốc như nhau)
Bài gii
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Trong mt phép chia hết, biết s b chia gp 6 lần thương và thương
hơn số chia 1035 đơn vị. Tìm s b chia.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
******************************************************************
ÔN TP GIA HC KÌ II s 5)
I. Trc nghiệm( 5đ): Khoanh vào ch cái đặt trước đáp án đúng
Câu 1. S gồm 80 trăm, 3 chục, 8 đơn vị viết là:
Câu 2. Cho dãy s sau: 11; 27; 39; 41; 52; 13. S 52 là s th my trong dãy s
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. Bán kính có độ dài bằng đường kính
B. Bán kính có độ dài bng
1
2
đưng kính
C. Bán kính dài hơn đường kính
D. Bán kính là đường kính
Câu 4. An đi học lúc 7 gi 10 phút và đến trường lúc 7 gi 25 phút. Hi An di
t nhà đến trường mt bao nhiêu lâu:
A. 25 phút
B. 35 phút
C. 15 phút
D. 45 phút
Câu 5. Đoạn thẳng AB dài 48 dm. M là trung điểm của AB. Tính đ dài đon
AM:
A. 24 m
B. 96 dm
C. 96 m
D. 24 dm
Câu 6.
1
2
ca 1448 kg là:
A. 704 kg
B. 724 kg
C. 724
D. 704
Câu 7. Có 68 kg gạo chia đều vào 4 bao. Hỏi 7 bao như thế có bao nhiêu ki--
gam go:
A. 119 kg
B. 109 kg
C. 219 kg
D. 79 kg
Câu 8. Giá tr ca biu thc 8010 : 9 : 5 + 136:
A. 111
B. 209
C. 219
D. 314
Câu 9. Tìm x biết: x : 5 = 675 (dư 4)
A. 3379
B. 3378
C. 3375
D. 3371
Câu 10. Th ba tun này là ngày 24 tháng 7. Hi th hai tun sau là ngày bao
nhiêu:
A. ngày 28
B. ngày 29
C. ngày 31
D. ngày 30
II. T lun
Bài 1(2đ). Đặt tính ri tính:
6734 2149
7230 : 3
3045 × 3
9674: 3
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2(1đ). Tính giá tr biu thc
a) 1068 x 7 6975 b) 5823 + 4692 : 6
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3(1.5đ). Có 5530 lít nước chứa đều trong 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế cha
bao nhiêu lít nước?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4(0.5đ). S ln là 4865. Nếu chuyển 129 đơn vị t s ln sang s bé thì hai s
bng nhau. Tính tng hai s đó ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
******************************************************************
ĐỀ ÔN TP GIA HC K II ( đề s 6)
I. Trc nghiệm( 5đ): Khoanh vào ch cái đặt trước đáp án đúng
Câu 1. Dãy s nào sau đây được viết theo th t t bé đến ln?
A: 2345; 2354; 3245; 3254; 5432
B: 2345; 5432; 2354; 3245; 3254
C: 2345; 3245; 5432; 2354; 3254
D: 2345; 2354; 3254; 5432; 3245
Câu 2. 2 gi 15 phút = ...........phút
A. 105
B. 145
C. 135
D. 75
Câu 3. S 15 viết dưi dng s La Mã là ......
A. XIV
B. XVI
C. XV
D. VX
Câu 4. Mt hình vuông có chu vi là 1m6dm. Tính độ dài cnh hình vuông.
A. 5m
B. 4dm
C. 4m
D. 5dm
Câu 5. Hình tròn tâm O có bán kính OM là 24m. Tính độ dài đường kính
AM?
A. 12 m
B. 36 dm
C. 26 m
D. 48 m
Câu 6. Trong vườn có 30 cây cam. S cây cam bng
1
2
s cây táo. Hi trong
n có tt c bao nhiêu cây?
A. 90 cây
B. 45 cây
C. 120 cây
D. 30 cây
Câu 7. M mua 1 chiếc bút hết 4500 đồng, 2 thước k hết 7000 đồng. Hi m
mua 1 chiếc bút và 5 cái thước k hết bao nhiêu tin?
A. 17 000 đồng
B. 10 000 đồng
C. 21 000 đồng
D. 22 000 đồng
Câu 8. S tròn chc lin sau s 235 là s nào ?
A. 220
B. 240
C. 230
D. 250
Câu 9. Tìm y biết y : 6 + 6666 = 7209
A. 3379
B. 3258
C. 3275
D. 3377
Câu 10. Ngày 30 tháng 8 là th tư. Vậy ngày Quốc khánh năm đó là thứ my?
A. Th by
B. Ch nht
C. Th ba
D. Th sáu
II. T lun
Bài 1(2đ). Tính giá tr biu thc
a. 879 x 5 + 1206 x 3 b. 4567 - 9918 : 9
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2(1đ). 1096 kg đường đựng đều trong 8 bao. Hi 6 bao như thế có bao
nhiêu ki--gam đường?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3( 1đ). Tìm hiu ca s ln nht có 4 ch s khác nhau và s nh nht có 3
ch s khác nhau.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4(1đ). Mt mảnh đất hình ch nht có chu vi bng 108m. Chiu rng bng 9m.
Hi chiu dài mảnh đất đó là bao nhiêu?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
*************************************************************
ĐỀ ÔN TP GIA HC KÌ II ( đề s 7)
Phn I: Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu hi hoc làm theo yêu cu:
Câu 1. Kết qu ca phép nhân: 1046 x 5 là
A. 5230
B. 5232
C. 5032
D. 5203
Câu 2.
1
5
của 2550 kg là….. kg
A. 501
B. 510
C. 511
D. 51
Câu 3. Giá tr ca biu thc : 9084 : 6 x 3 là:
A. 4542
B. 4543
C. 4345
D. 4546
Câu 4. Tìm y, biết: y : 8 = 1024 (dư 7)
A. 8197
B. 8198
C. 8199
D. 8918
Câu 5. S lin sau s chn nh nht có 4 ch s khác nhau là:
A. 1023
B. 1024
C. 1025
D. 1026
Câu 6. Ngày 28 tháng 9 là th ba. Vậy ngày 1 tháng 10 năm đó là ngày:
A. Th ba
B. Th
C. Th năm
D. Th sáu
Câu 7. Lan có 3 t giy bc loi 5000 đồng và 2 t giy bc loại 500 đồng. Hi Lan
có tt c s tiền là: ………….
A. 12000 đồng
B. 13000 đồng
C. 16000 đồng
D. 15000 đồng
Câu 8. Mt hình ch nht có chiu dài là 21m, chiều dài hơn chiều rng 5m. Chu vi
hình ch nht đó là:…..
A. 26m
B. 74m
C. 32m
D. 94m
Câu 9. Điền s La Mã thích hp vào ch chm:
XX : V = …..
XII VI = ….
Phn II. T lun:
Bài 1 (2đ). Đt tính ri tính:
a. 6096 + 2724
b. 3279 - 989
c. 1327 x 4
d. 3045 : 6
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1đ). Tìm x, biết:
a. x + 1034 = 2270 x 3
b. x : 4 125 = 1075
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1.5đ). Dũng có 8000 đồng gm 4 t giy bc có giá tr như nhau. Nếu Dũng
có 3 t giy bạc như thế thì Dũng có bao nhiêu tin?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4 (0,5đ). Trong mt cuc thi làm hoa, bn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra
bn Hồng làm ít hơn bn Mai 5 bông hoa và ch bng mt na s bông hoa ca Hoà.
Tính s hoa ca bn Hòa, bn Mai.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
| 1/15

Preview text:

7 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 - MÔN TOÁN LỚP 3
Họ và tên: ………………………………………………………Lớp: ……..….
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( đề số 1) A.Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Trong các số : 4257, 4725, 4572, 4527, số lớn nhất là:
A. 4257 B. 4725 C. 4572 D. 4527
Câu 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi
được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau).
A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Câu 3.Tìm x, biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700 B. x = 6700 C. x = 7600 D. x = 7700
Câu 4. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10101 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 5.Hôm nay là thứ năm. Hỏi 10 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Câu 6. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 34 tuổi D. 25 tuổi
Câu 7. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
A . a : 1 = a B. b : 1 = 1 C. a : 0 = 0 D. 1 : b = b B.Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
3561 + 5459 8215 – 3976 2317 × 4 1395 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. Tìm x, biết :
a) x : 3 = 2864 b) x × 2 = 9232 - 5986
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3.Có 5530l nước chứa đều trong 5 thùng. Hỏi 4 thùng như thế chứa bao nhiêu lít nước? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
……………………………………………………………………………………..
Câu 4*. Trong một phép chia có dư, có thương là 1307, số dư là 6 và là số dư lớn
nhất. Hỏi số bị chia của phép chia đó là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
*****************************************************************
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (đề số 2)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. x × 6 = 1700 + 1048, giá trị của x là: A. 459 B. 254 C.458 D. 390 1
Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1503m, chiều rộng bằng chiều dài. 3
Vậy chu vi khu đất đó là……….m
Câu 3. Số 19 được viết thành số La Mã là: A. IX B. IIX C. XIX D. XI
Câu 4. Giá trị của biểu thức 725 + 1020 × 4 là:
A. 4850 B. 6980 C. 4080 D. 4805
Câu 5. 4 giờ 35 phút hay còn đọc là:
A. 3 giờ kém 25 phút C. 5 giờ kém 25 phút
B. 4 giờ kém 35 phút D. 3 giờ kém 35 phút
Câu 6. Cho dãy số: 120cm; 110cm; 90cm; 116cm; 182cm; 100cm. Số thứ tư của dãy số là
A. 110cm B. 90cm C. 116cm D. 182m
Câu 7. x : 7 = 135 (dư 5), giá trị của x là: A. 905 B. 950 C. 850 D. 870
Câu 8. Số dư của phép chia 5786 : 3 là : C. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II Tự luận
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
6927 + 2834 9090 – 989 1419 × 5 3623 : 6
………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………… Câu 2.(2 điểm) a) Tìm x b) Tính giá trị 7 × x = 1659 4564 – 3740 : 5
……………………………………
…………………………………………
……………………………………
…………………………………………
Câu 3. (1.5 điểm) Có 6 thùng hàng như nhau đựng 8550kg hàng. Hỏi 3 thùng
hàng như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4.(0.5 điểm) Cho tích 2314 × 3, giữ nguyên thừa số thứ nhất, tăng thừa số
thứ hai lên 4 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? Bài giải
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...…
………………….……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...…………
………….………………………………………………………………………….
*****************************************************************
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (đề số 3)
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 đơn vị là số…… A. 38500 B. 30850 C. 30805 D. 38005 1
Câu 2. giờ là bao nhiêu phút? 4 A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10 phút
Câu 3. Nam đạp xe đi chợ mua rau cho mẹ lúc 8h20 phút. Nam trở về nhà lúc 9 giờ
kém 15 phút. Nam đi chợ trong……. phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 15 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 4. Cho dãy số sau: 30kg; 42kg; 53kg; 67kg; 69kg. 67kg là số thứ mấy trong dãy? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Hôm nay là ngày 7 tháng 3. Một tuần sau là sinh nhật của mẹ Lan. Hỏi mẹ Lan sinh ngày nào? A. 9 tháng 3 B. 12 tháng 3 C. 14 tháng 3 D. 18 tháng 3
Câu 6. Một hình tròn có đường kính là 144 cm. Bán kính của hình tròn là:….. A. 12cm B. 70cm C. 72cm D. 74cm
Câu 7. Mẹ có 4 tờ tiền mệnh giá 2000 đồng; 3 tờ mệnh giá 5000 đồng và 1 tờ mệnh
giá 1000 đồng. Hỏi mẹ có bao nhiêu tiền? A. 20000 đồng B. 22000 đồng C. 24000 đồng D. 26000 đồng
Câu 8. Giá trị của biểu thức: 1805 : 5 + 897 là:……. A. 1258 B. 1260 C. 1285 D. 1860
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Một hình vuông có chu vi là 164 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:……..
b) Một phép chia có dư có số chia là 6 thì số dư lớn nhất có thể là:……..
Phần II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 2398 + 987 b) 1998 – 639 c) 3017 x 2 d) 8254: 4 …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………..
Bài 2. Tìm x: a) 1987 : x = 5 (dư 2)
b) x x 5 + x = 3336
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 3. Tính giá trị biểu thức a) 6 x (1983 – 679) b) 1467 – 345 x 3
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 4. Một đội xe gồm 4 xe chở 2340 viên gạch ra công trường. Trong đó 3 xe đã
hoàn thành công việc, còn một xe bị hỏng ngang đường nên phải dừng lại. Hỏi đội
xe đã chở được bao nhiêu viên gạch tới công trường? Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Tìm tích ban đầu của hai số biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ hai và gấp
thừa số thứ nhất lên 4 lần thì được tích bằng 8900.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (đề số 4)
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số ba mươi tư nghìn chín trăm viết là: A. 34900 B. 30900 C. 39000 D. 34009 1
Câu 2. ngày là bao nhiêu giờ? 4 A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ
Câu 3. Giờ ra chơi buổi sáng của trường Nam bắt đầu lúc 9 giờ 25 phút và kết thúc
lúc 10 giờ kém 20 phút. Nam được ra chơi……….. A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 4. Cho dãy số sau: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800. Số 500 là số thứ mấy trong dãy? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 5. Ngày Quốc Khánh năm nay là thứ ba. Sinh nhật Mai sau Quốc Khánh 10
ngày. Hỏi sinh nhật Mai vào thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 6. Một hình tròn có bán kính là 28cm. Đường kính của hình tròn là:….. A. 14cm B. 56cm C. 72cm D. 74cm
Câu 7. Mẹ có 2 tờ tiền mệnh giá 20000 đồng; 1 tờ mệnh giá 5000 đồng. Mẹ mua
rau hết 42500 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền. A. 2000 đồng B. 2200 đồng C. 2300 đồng D. 2500 đồng
Câu 8. Giá trị của biểu thức: 1234 + 1689x 3 là:……. A. 6301 B. 5067 C. 5068 D. 6031
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
c) Một hình chữ nhật có chu vi là 164 cm. Chiều dài là 68 cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:……..
d) Một phép chia có dư, có số dư lớn nhất có thể là 7. Số chia của phép chia đó là:………
Phần II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính 3468 + 989 2016 – 635 1896 x 5 1236: 4 …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………..
Bài 2. Tìm x: a) x : 6 = 1234 + 980
b) x x 6 + x = 4585
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 3. Tính giá trị biểu thức a) 1468 + 2349 x 3 – 478 b) 394 + 1956 - 271
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 4. Có 4 thùng thuốc đựng 4096 hộp thuốc. Người ta đã chuyển 2 thùng thuốc tới
vùng có dịch bệnh. Hỏi người ta đã chuyển đi bao nhiêu hộp thuốc? (Biết mỗi thùng
đựng số hộp thuốc như nhau) Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 5. Trong một phép chia hết, biết số bị chia gấp 6 lần thương và thương
hơn số chia 1035 đơn vị. Tìm số bị chia.

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
******************************************************************
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (đề số 5)
I. Trắc nghiệm( 5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu 1. Số gồm 80 trăm, 3 chục, 8 đơn vị viết là: A. 8038 B. 80308 C. 838 D. 8308
Câu 2. Cho dãy số sau: 11; 27; 39; 41; 52; 13. Số 52 là số thứ mấy trong dãy số A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. Bán kính có độ dài bằng đường kính 1
B. Bán kính có độ dài bằng đường kính 2
C. Bán kính dài hơn đường kính
D. Bán kính là đường kính
Câu 4. An đi học lúc 7 giờ 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 25 phút. Hỏi An di
từ nhà đến trường mất bao nhiêu lâu:
A. 25 phút B. 35 phút C. 15 phút D. 45 phút
Câu 5. Đoạn thẳng AB dài 48 dm. M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn AM: A. 24 m B. 96 dm C. 96 m D. 24 dm 1
Câu 6. của 1448 kg là: 2 A. 704 kg B. 724 kg C. 724 D. 704
Câu 7. Có 68 kg gạo chia đều vào 4 bao. Hỏi 7 bao như thế có bao nhiêu ki-lô- gam gạo: A. 119 kg B. 109 kg C. 219 kg D. 79 kg
Câu 8. Giá trị của biểu thức 8010 : 9 : 5 + 136: A. 111 B. 209 C. 219 D. 314
Câu 9. Tìm x biết: x : 5 = 675 (dư 4) A. 3379 B. 3378 C. 3375 D. 3371
Câu 10. Thứ ba tuần này là ngày 24 tháng 7. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu: A. ngày 28 B. ngày 29 C. ngày 31 D. ngày 30 II. Tự luận
Bài 1(2đ). Đặt tính rồi tính: 6734 – 2149 7230 : 3 3045 × 3 9674: 3
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2(1đ). Tính giá trị biểu thức
a) 1068 x 7 – 6975 b) 5823 + 4692 : 6
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3(1.5đ). Có 5530 lít nước chứa đều trong 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế chứa bao nhiêu lít nước?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4(0.5đ). Số lớn là 4865. Nếu chuyển 129 đơn vị từ số lớn sang số bé thì hai số
bằng nhau. Tính tổng hai số đó ?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
******************************************************************
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II ( đề số 6)
I. Trắc nghiệm( 5đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu 1. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A: 2345; 2354; 3245; 3254; 5432
B: 2345; 5432; 2354; 3245; 3254
C: 2345; 3245; 5432; 2354; 3254
D: 2345; 2354; 3254; 5432; 3245
Câu 2. 2 giờ 15 phút = ...........phút A. 105 B. 145 C. 135 D. 75
Câu 3. Số 15 viết dưới dạng số La Mã là ...... A. XIV B. XVI C. XV D. VX
Câu 4. Một hình vuông có chu vi là 1m6dm. Tính độ dài cạnh hình vuông. A. 5m B. 4dm C. 4m D. 5dm
Câu 5. Hình tròn tâm O có bán kính OM là 24m. Tính độ dài đường kính AM? A. 12 m B. 36 dm C. 26 m D. 48 m 1
Câu 6. Trong vườn có 30 cây cam. Số cây cam bằng số cây táo. Hỏi trong 2
vườn có tất cả bao nhiêu cây? A. 90 cây B. 45 cây C. 120 cây D. 30 cây
Câu 7. Mẹ mua 1 chiếc bút hết 4500 đồng, 2 thước kẻ hết 7000 đồng. Hỏi mẹ
mua 1 chiếc bút và 5 cái thước kẻ hết bao nhiêu tiền?
A. 17 000 đồng B. 10 000 đồng C. 21 000 đồng D. 22 000 đồng
Câu 8. Số tròn chục liền sau số 235 là số nào ? A. 220 B. 240 C. 230 D. 250
Câu 9. Tìm y biết y : 6 + 6666 = 7209 A. 3379 B. 3258 C. 3275 D. 3377
Câu 10. Ngày 30 tháng 8 là thứ tư. Vậy ngày Quốc khánh năm đó là thứ mấy? A. Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ ba D. Thứ sáu II. Tự luận
Bài 1(2đ). Tính giá trị biểu thức
a. 879 x 5 + 1206 x 3 b. 4567 - 9918 : 9
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2(1đ). Có 1096 kg đường đựng đều trong 8 bao. Hỏi 6 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3( 1đ). Tìm hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4(1đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 108m. Chiều rộng bằng 9m.
Hỏi chiều dài mảnh đất đó là bao nhiêu?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
*************************************************************
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( đề số 7)
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép nhân: 1046 x 5 là A. 5230 B. 5232 C. 5032 D. 5203 1
Câu 2. của 2550 kg là….. kg 5 A. 501 B. 510 C. 511 D. 51
Câu 3. Giá trị của biểu thức : 9084 : 6 x 3 là: A. 4542 B. 4543 C. 4345 D. 4546
Câu 4. Tìm y, biết: y : 8 = 1024 (dư 7) A. 8197 B. 8198 C. 8199 D. 8918
Câu 5. Số liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 1023 B. 1024 C. 1025 D. 1026
Câu 6. Ngày 28 tháng 9 là thứ ba. Vậy ngày 1 tháng 10 năm đó là ngày: A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 7. Lan có 3 tờ giấy bạc loại 5000 đồng và 2 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Lan
có tất cả số tiền là: …………. A. 12000 đồng B. 13000 đồng C. 16000 đồng D. 15000 đồng
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là 21m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi
hình chữ nhật đó là:….. A. 26m B. 74m C. 32m D. 94m
Câu 9. Điền số La Mã thích hợp vào chỗ chấm: XX : V = ….. XII – VI = ….
Phần II. Tự luận:
Bài 1 (2đ). Đặt tính rồi tính: a. 6096 + 2724 b. 3279 - 989 c. 1327 x 4 d. 3045 : 6
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Bài 2 (1đ). Tìm x, biết: a. x + 1034 = 2270 x 3 b. x : 4 – 125 = 1075
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1.5đ). Dũng có 8000 đồng gồm 4 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Nếu Dũng
có 3 tờ giấy bạc như thế thì Dũng có bao nhiêu tiền? Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 4 (0,5đ). Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra
bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà.
Tính số hoa của bạn Hòa, bạn Mai.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….