Bộ Đề Ôn Thi HK 2 Vật Lý 12 Năm Học 2022-2023

Tài liệu đề thi học kỳ 2 môn Vật lý 12 kèm đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

Trang 1
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 2023
MÔN VT LÝ - LP 12 ĐỀ 1
Câu 1: Trong sơ đồ khi ca mt máy thu thanh vô tuyến đơn giản, không có b phận nào dưới đây?
A. Mch tách sóng. B. Mch biến điệu. C. Mch chn sóng. D. Loa.
Câu 2: Ti một nơi có từ trường biến thiên theo thi gian thì tại nơi đó xuất hin
A. điện trường cm ng. B. t trường đều. C. điện trường xoáy. D. điện trường đều.
Câu 3: Tính cht ni bt nht ca tia X là
A. tác dng nhit mnh. B. làm đen kính ảnh.
C. tính đâm xuyên mạnh. D. làm phát quang mt s cht.
Câu 4: Vi h hng s Plăng và ε năng lượng ca mỗi phôtôn trong chùm sáng đơn sắc tn s f.
H thức nào dưới đây đúng? A. f = ε/h. B. f = ε
2
/h. C. f = εh. D. f = ε
2
h.
Câu 5: Tia t ngoi không có công dụng nào dưới đây?
A. Dò tìm các vết nt trên b mt các vt bng kim loi. B. Tit trùng thc phẩm trước khi đóng gói.
C. Nghiên cu cu trúc vt rn. D. Tit trùng các dng c phu thut.
Câu 6: Dao động đin t trong mt mạch LC lí tưởng có tn s góc ω. Biết điện tích cực đại trên bn
t là Q
0
(ω và Q
0
đều dương). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch được tính bng
A. Q
0
/ω. B. ω/Q
0
. C. ω
2
/Q
0
. D. ωQ
0
.
Câu 7: Ngun phát ra quang ph vch phát x
A. các cht rn hoc khí có áp sut ln khi b kích thích.
B. các cht lng hoc khí có áp sut ln khi b kích thích.
C. các cht rn, lng hoc khí có áp sut ln khi b kích thích.
D. các cht khí có áp sut thp khi b kích thích.
Câu 8: Trong chân không, sóng điện t truyền đi với tốc độ xp x bng
A. 3.10
8
cm/s. B. 3.10
8
m/s. C. 3.10
8
km/s. D. 3.10
8
dm/s.
Câu 9: Hãy chn câu sai_ Ht nhân
7
3
Li
A. s proton bng 3. B. s nơtron bằng 4. C. s nuclon bng 7. D. s khi bng 10.
Câu 10: Mt chùm sáng phc tp b phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khi truyền qua lăng kính
được gi là hiện tượng
A. nhiu x ánh sáng. B. tng hợp ánh sáng đơn sắc. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sc ánh sáng.
Câu 11: Trong nguyên t hiđrô, khi êlectrôn chuyển t qu đạo M có mc năng lượng E
M
v qu đạo K
có mức năng lượng E
K
thì nguyên t phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng
A. E
M
E
K
. B. E
K
. C. E
M
+ E
K
. D. E
M
.
Câu 12: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách gia hai khe
hp a, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát D. Nếu khong cách gia hai
vân sáng lin k là i thì h thức nào dưới đây đúng?
A.
λi
D = .
a
B.
aλ
D = .
i
C.
aλ
D = .
2i
D.
ai
D = .
λ
Câu 13: Chất nào dưới đây là chất quang dn?
A. Na. B. Pb. C. Zn. D. Si.
Câu 14: Ht nhân
9
4
Be
có s prôtôn là A. 13. B. 4. C. 5. D. 9.
Câu 15: S dng tia hng ngoại đ sy k các v xe ôtô sau khi n là dựa o tính cht nào ca tia hng
ngoi?
A. Biến điệu được như sóng điện t cao tn. B. Khúc x được như ánh sáng.
C. Gây ra mt s phn ng hóa hc. D. c dng nhit mnh.
Câu 16: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách gia hai khe
hp là a, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Vân sáng bc 5 cách vân
sáng trung tâm một đoạn A.
λD
4.
a
B.
C.
λD
5.
a
D.
λD
4,5 .
a
Câu 17: Trong nguyên t hiđrô, r
0
là bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên qu đạo P thì bán
kính qu đạo là
A. 6r
0
. B. 25r
0
. C. 36r
0
. D. 5r
0
.
Trang 2
Câu 18: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu lam thì vân sáng trung tâm có màu
A. lam. B. vàng. C. cam. D. chàm.
Câu 19: Mt mch LC lí tưởng có C = 160 pF và L = 2 mH thì dao động đin t ca mch có chu kì xp x
bng
A. 1,1.10
-4
s. B. 1,123. 10
2
s. C. 3,6.10
-6
s. D. 3,6.10
-3
s.
Câu 20: Cu vng by sắc được gii thích bng hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng trng. B. quang điện trong.
C. nhiu x ánh sáng. D. tán sc ánh sáng trng.
Câu 21: Nếu tăng bước sóng ca ánh sáng kích thích chiếu vào mt tm kim loi lên 4 ln thì công thoát
ca tm kim loại đó
A. không đổi. B. gim 8 ln. C. tăng 4 lần. D. gim 4 ln.
Câu 22: Ht nhân
234
92
U
có s nơtron là
A. 142. B. 326. C. 234. D. 92.
Câu 23: Mt tm kim loi có công thoát 5,68.10
-19
J thì có gii hạn quang điện xp x
A. 0,175 μm. B. 0,35 μm. C. 3,5.10
-7
mm. D. 3,5.10
-7
μm.
Câu 24: Sóng điện t có bước sóng 84 m thuc loi sóng
A. ngn. B. cc ngn. C. dài. D. trung.
Câu 25: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sc có bước ng 0,65 μm. Hai khe hẹp cách
nhau 2 mm, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 1,2 m. Trên màn quan sát,
xét 9 vân ti lin k, khong cách gia 2 vân ti ngoài cùng là
A. 3,9 mm. B. 4,29 mm. C. 3,12 mm. D. 3,51 mm.
Câu 26: Mt mạch LC lí tưởng C = 5 nF L = 0,2 mH. Biết điện áp cực đại gia hai bn t là 6 V.
Khi điện áp gia hai bn t là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ ln xp x
A. 0,013 A. B. 0,039 A. C. 0,026 A. D. 0,015 A.
Câu 27: Trong nguyên t hiđrô, khi nguyên t chuyn t trạng thái có năng lương
m
E
v trng thái có
năng lượng
n
E
thấp hơn thì nguyên t phát ra phôtôn có bước sóng λ. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A.
= .
mn
EE
hc
B.
= .
mn
hc
EE
C.
= .
nm
EE
hc
D.
= .
nm
hc
EE
Câu 28: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 μm. Hai khe hẹp cách
nhau 2 mm, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 1,2 m. Trên màn quan sát,
vân sáng bc 5 và vân ti th 6 khác phía so vi vân sáng trung tâm cách nhau
A. 0,18 mm. B. 1,8 mm. C. 1,98 mm. D. 3,78 mm.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng bằng nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ (380nm < λ < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát 1 m. Trên màn quan sát, hai điểm A B hai vị trí hai vân sáng đối xứng với
nhau qua vân sáng trung tâm, C cũng vtrí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng
vuông góc với các vân giao thoa; AB = 6,6 mm BC = 4,4 mm. Svân sáng trong đoạn BC (kể cả các
vân sáng tại B và C) là
A. 13. B. 9. C. 7. D. 11.
Câu 30: Tích điện cho một tụ điện có điện dung C đến khi điện tích trên một bản đt cực đại Q
0
(Q
0
> 0
và được tính bằng đơn vị Cu-lông) rồi nối tụ với một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được để
tạo thành mạch dao động LC lí tưởng. Điều chỉnh L = L
1
thì cường độ dòng đin cực đại trong mạch là 20
mA. Điều chỉnh L = L
2
thì cường độ dòng điện cực đại trong mch 25 mA. Điều chỉnh L = 3L
1
+ 8L
2
thì chu kì dao động điện từ của mạch là T (tính bằng giây). T xấp xỉ bằng
A. 0,9Q
0
. B. 895,2Q
0
. C. 242,1Q
0
. D. 0,024Q
0
.
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ 2 NĂM HC 2022 2023
Trang 3
MÔN VT LÝ - LP 12 ĐỀ 2
Câu 1: Ti một nơi có từ trường biến thiên theo thi gian thì tại nơi đó xuất hin
A. t trường đều. B. điện trường xoáy. C. điện trường cm ng. D. điện trường đều.
Câu 2: Trong chân không, sóng điện t truyền đi với tốc độ xp x bng
A. 3.10
8
dm/s. B. 3.10
8
m/s. C. 3.10
8
cm/s. D. 3.10
8
km/s.
Câu 3: trng thái ngh, mt ht nhân khối lượng m
0
. Khi chuyển động vi tốc độ v, hạt nhân đó có
khối lượng m. Vi c là tốc độ ánh sáng trong chân không thì h thức nào dưới đây đúng?
A.
0
2
2
m
m = .
v
1 -
c
B.
0
m = m .
C.
2
0
m = m c .
D.
0
m
m = .
v
1 -
c
Câu 4: Ht nhân
7
3
Li
có s prôtôn là A. 3. B. 10. C. 7. D. 4.
Câu 5: Tia t ngoi không có công dụng nào dưới đây?
A. Dò tìm các vết nt trên b mt các vt bng kim loi. B. Tit trùng các dng c phu thut.
C. Nghiên cu cu trúc vt rn. D. Tit trùng thc phẩm trước khi đóng gói.
Câu 6: Ngun phát ra quang ph liên tc là
A. các cht rn hoc khí có áp sut thp khi b kích thích.
B. các cht rn, lng hoc khí có áp sut ln khi b kích thích.
C. các cht lng hoc khí có áp sut thp khi b kích thích.
D. các cht khí có áp sut thp khi b kích thích.
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tn s góc của dao động điện t
A.
2π LC.
B.
1
.
LC
C.
1
.
LC
D.
1
.
2π LC
Câu 8: Tính cht ni bt nht ca tia X là
A. tính đâm xuyên mạnh. B. tác dng nhit mnh.
C. làm phát quang mt s cht. D. làm đen kính ảnh.
Câu 9: Chất nào dưới đây là chất quang dn?
A. Al. B. Si. C. Fe. D. Cu.
Câu 10: S dng tia hng ngoại để sy khô các v xe ôtô sau khi sơn da vào tính cht nào ca tia
hng ngoi?
A. Biến điệu được như sóng điện t cao tn. B. Gây ra mt s phn ng hóa hc.
C. c dng nhit mnh. D. Khúc x được như ánh sáng.
Câu 11: Vi h là hng s Plăng, năng lượng ca mỗi phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có tn s f là
A. f/h. B. hf
2
. C. hf. D. h/f.
Câu 12: Mt chùm sáng phc tp b phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khi truyền qua lăng kính
được gi là hiện tượng
A. tán sc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiu x ánh sáng. D. tng hợp ánh sáng đơn sắc.
Câu 13: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách gia hai khe
hp a, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát D. Nếu khong cách gia hai
vân sáng lin k là i thì h thức nào dưới đây đúng?
A.
aD
λ = .
i
B.
ai
λ = .
D
C.
iD
λ = .
a
D.
2ai
λ = .
D
Câu 14: Trong nguyên t hiđrô, khi êlectrôn chuyn t qu đạo P mức năng lượng E
P
v qu đạo L
có mức năng lượng E
L
thì nguyên t phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng
A. E
P
+ E
L
. B. E
P
. C. E
L
. D. E
P
E
L
.
Câu 15: B phận nào dưới đây có trong sơ đồ khi ca mt máy thu thanh vô tuyến đơn giản?
A. Mch phát sóng điện t cao tn. B. Mch biến điệu.
C. Mch tách sóng. D. Micrô.
Câu 16: Sóng điện t có bước sóng 45 m thuc loi sóng
A. trung. B. cc ngn. C. dài. D. ngn.
Câu 17: Nếu tăng bước sóng ca ánh sáng kích thích chiếu vào mt tm kim loi lên 2 ln thì công thoát
Trang 4
ca tm kim loại đó
A. gim 4 ln. B. tăng 2 lần. C. không đi. D. gim 2 ln.
Câu 18: Ht nhân
27
13
Al
có s nơtron là
A. 27. B. 40. C. 13. D. 14.
Câu 19: Mt mch LC lí tưởng C = 150 pF và L = 12 mH thì dao động đin t ca mch có chu kì xp x
bng
A. 8,4.10
-3
s. B. 2,66. 10
2
s. C. 8,4.10
-6
s. D. 2,7.10
-4
s.
Câu 20: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu vàng thì vân sáng trung tâm có màu
A. tím. B. lc. C. vàng. D. đỏ.
Câu 21: Cu vng by sắc được gii thích bng hiện tượng
A. tán sc ánh sáng trng. B. giao thoa ánh sáng trng.
C. quang điện trong. D. nhiu x ánh sáng.
Câu 22: Trong nguyên t hiđrô, r
0
bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên qu đạo M thì
bán kính qu đạo là
A. 9r
0
. B. 3r
0
. C. 4r
0
. D. 16r
0
.
Câu 23: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách gia hai khe
hp a, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát D. Vân sáng bc 3 cách vân
sáng trung tâm một đoạn
A.
λD
2,5 .
a
B.
λD
3.
a
C.
D.
λD
2.
a
Câu 24: Mt tm kim loi có công thoát 6,625.10
-19
J thì có gii hạn quang điện là
A. 0,03 μm. B. 0,6 μm. C. 0,3 μm. D. 0,03 mm.
Câu 25: Mt mạch LC lí tưởng C = 5 nF L = 0,2 mH. Biết điện áp cực đại gia hai bn t là 6 V.
Khi điện áp gia hai bn t là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ ln xp x
A. 0,01 A. B. 0,04 A. C. 0,03 A. D. 0,02 A.
Câu 26: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sc có bước ng 0,65 μm. Hai khe hẹp cách
nhau 2 mm, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 1,2 m. Trên màn quan sát,
xét 5 vân ti lin k, khong cách gia 2 vân ti ngoài cùng là
A. 1,56 mm. B. 0,39 mm. C. 1,95 mm. D. 0,78 mm.
Câu 27: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 μm. Hai khe hẹp cách
nhau 2 mm, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 1,2 m. Trên màn quan sát,
vân sáng bc 3 và vân ti th 5 khác phía so vi vân sáng trung tâm cách nhau
A. 1,08 mm. B. 2,7 mm. C. 1,62 mm. D. 3,06 mm.
Câu 28: Trong nguyên t hiđrô, khi êlectrôn chuyển t qu đạo N v qu đạo L thì nguyên t phát ra
phôtôn có bước sóng λ
1
. Khi êlectrôn chuyn t qu đạo N v qu đạo M thì nguyên t phát ra phôtôn
bước sóng λ
2
. Khi êlectrôn chuyn t qu đạo M v qu đạo L thì nguyên t phát ra phôtôn có bước sóng
λ
3
. H thức nào dưới đây đúng?
A.
1 2 3
1 1 1
= - .
λ λ λ
B.
1 2 3
λ = λ + λ .
C.
1 2 3
1 1 1
= + .
λ λ λ
D.
3 1 2
λ = λ + λ .
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng bằng nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ (380nm < λ < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát 1 m. Trên màn quan sát, hai điểm A B hai vị trí hai vân sáng đối xứng với
nhau qua vân sáng trung tâm, C cũng vtrí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng
vuông góc với các vân giao thoa; AB = 6,6 mm và BC = 4,4 mm. Số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm
A, B (không kể các vân sáng tại A và B) là
A. 9. B. 15. C. 11. D. 13.
Câu 30: Tích điện cho một tụ điện có điện dung C đến khi điện tích trên một bản đt cực đại Q
0
(Q
0
> 0
và được tính bằng đơn vị Cu-lông) rồi nối tụ với một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được để
tạo thành mạch dao động LC lí tưởng. Điều chỉnh L = L
1
thì cường độ dòng đin cực đại trong mạch là 20
mA. Điều chỉnh L = L
2
thì cường độ dòng điện cực đại trong mch 25 mA. Điều chỉnh L = 3L
1
+ 4L
2
thì chu kì dao động điện từ của mạch là T (tính bằng giây). T xấp xỉ bằng
Trang 5
A. 740,8Q
0
. B. 0,16Q
0
. C. 160,0Q
0
. D. 0,74Q
0
.
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ 2 NĂM HC 2022 2023
MÔN VT LÝ - LP 12 ĐỀ 3
Câu 1. Trong mt mch dao động LC lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm L mc ni tiếp vi t đin
điện dung C đang có dao động điện t t do vi tn s f. H thức đúng
A. C =
2
2
4
f
L
. B. C =
L
f
2
2
4
. C. C =
Lf
22
4
1
. D. C =
L
f
22
4
.
Câu 2: Biu thức điện tích trên t điện ti thời điểm t, trong mt mạch dao động lí tưởng có dng:
0
cos( / 3)q Q t

=+
. Biu thức cường độ dòng điện trong mch ti thời điểm đó là
A.
0
cos( )=+i Q t
.
B.
0
cos( / 2)=−i Q t
.
C.
0
cos( 5 / 6)=+i Q t
.
D.
0
cos( )=−i Q t
.
Câu 3 : Mạch dao động gm cun cm L = 2 mH và mt t xoay C
X
. Giá tr ca C
X
để chu k riêng ca
mch là
1Ts
=
A.
12,66mF
B.
12,66 F
C.
12,66pF
D.
12,66F
Câu 4: Mạch dao động l ởng đang có dao động điện t t do, biu thức điện tích q = 2.10
-6
cos(4.10
4
t)
C thì dòng điện cực đại qua cun cm có giá tr
A. 0,8 A. B. 80 mA. C. 0,8 mA. D. 8 mA.
Câu 5: Khung dao động điện t gm mt cun dây thun cm có độ t cm L = 0,1 H t điện có đin
dung C = 10 F. Dao động điện t trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I
0
=
0,05 A. ờng độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên t có giá tr q = 30 C là
A. 4A B. 0,4A C. 0,004A. D. 0,04 A.
Câu 6): Mạch dao động l tưởng gm cun cm thuần độ t cảm L không đổi t điện điện
dung C thay đổi được. Khi
1
CC=
thì tn s dao động riêng ca mch bng 30 kHz và khi
2
CC=
thì tn
s dao động riêng ca mch bng 40 kHz. Nếu
12
12
CC
C
CC
=
+
thì tn s dao động riêng ca mch bng
A. 50 kHz B. 24 kHz C. 70 kHz D. 10 kHz
Câu 7: Khi sóng điện t lan truyền trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ng t
có phương
A. song song nhau và song song với phương truyền sóng.
B. vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
C. song song nhau và vuông góc vi phương truyền sóng.
D. vuông góc nhau và song song với phương truyền sóng.
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v điện t trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra mt t trường.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sc là những đường cong không khép kín.
C. Khi mt t trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Đin t trường có các đường sc t bao quanh các đường sức điện.
Câu 9: Trong sơ đồ khi ca mt máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có b phận nào dưới đây ?
A. Mch phát sóng điện t. B. Mch biến điệu.
C. Mch tách sóng. D. Mch khuếch đại.
Câu 10: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. ch có một bước sóng xác định trong khong t 0,38 m đến 0,76 m.
B. có mt màu nhất định và không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
C. không b khúc x khi truyền qua lăng kính.
D. ch b tán sc khi truyền qua lăng kính.
Câu 11: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sc ánh sáng Mt Tri trong thí nghim ca Newton là
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ ln.
B. chiết sut của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Trang 6
C. b mt của lăng kính trong thí nghiệm không nhn.
D. chùm ánh sáng Mt Trời đã bị nhiu x khi đi qua lăng kính.
Câu 12: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng , gi a
khong cách gia hai khe hp, D khong cách t hai khe đến màn hng vân giao thoa. Khong cách
gia hai vân sáng, hoc hai vân ti liên tiếp trên màn được tính theo công thức nào sau đây?
A. i = . B. i = . C. i = . D. i = .
Câu 13: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m. Các
vân giao thoa được hng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có
A. vân ti th 4 B. vân sáng bc 5 C. vân sáng bc 4 D. vân sáng bc 3
Câu 14: Khi thc hin giao thoa ánh sáng với các ánh sáng đỏ, vàng, tím. Hình nh giao thoa ca ánh
sáng nào có khong vân nh nht và ln nht? Chn câu tr lời đúng theo thứ t.
A. Tím, vàng. B. Vàng, tím. C. Đỏ, tím. D. Tím, đỏ.
Câu 15: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sán , biết khong cách gia hai khe hp 1mm, ánh
sáng đơn sắc bước sóng . Ban đầu, khong cách t mt phng cha hai khe (mt phẳng P) đến màn
quan sát E là D và ti mt điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25mm người ta thy
vân sáng bc 5. Gi c định mt phng P, di chuyn t t màn E dọc theo phương vuông góc với mt
phẳng P theo hướng ra xa P dn thì thy tại điểm M lần lượt xut hin vân ti ln th nht rồi sau đó
li xut hin vân ti ln th hai. Khi tại điểm M xut hin vân ti ln th hai thì màn E đã di chuyển được
một đoạn 0,75m so vi v trí ban đầu. Giá tr ca
A. 0,38 m. B. 0,45 m. C. 0,56 m. D. 0,6 m.
Câu 16: Trong thí nghim Young, biết a = 1 mm và D = 2 m. Chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc có
bước sóng λ
1
= 0,6 µm và λ
2
= 0,7 µm vào khe S thì thy trên màn có nhng v trí vân sáng ca hai bc
x trùng nhau gi là vân trùng. Khong cách nh nht gia hai vân trùng nhau là
A.7,4 mm B.8,4 mm C.8,6 mm D.7,2 mm
Câu 17: Trong thí nghim ca Young v giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
S
2
được chiếu bng ánh sáng
đơn sc bước sóng . Khong cách gia hai khe 0,8 mm, khong cách t hai khe đến màn 2 m.
Người ta đo được khong cách gia 6 vân sáng liên tiếp trên màn 6 mm. Biết tại 2 điểm M N trên
màn, khác phía nhau so vi vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3 mm và 13,2 mm.
Trong khong cách t M đến N có bao nhiêu vân sáng?
A. 14 B. 19 C. 20 D. 8.
Câu 18: Quang ph vạch được phát ra khi
A. nung nóng mt cht khí áp sut thp. C. nung nóng mt cht rn, lng hoc cht khí.
B. nung nóng mt cht khí điu kin tiêu chun. D. nung nóng mt cht lng hoc cht khí.
Câu 19: Tác dng ni bt nht ca tia hng ngoi là
A. ion hoá môi trường. B. tác dng nhit.
C. kh năng đâm xuyên. D. làm phát quang các cht.
Câu 20: Tia X có bước sóng
A. lớn hơn tia hồng ngoi. B. nh hơn tia tử ngoi.
C. lớn hơn tia tử ngoi. D. không th đo được.
Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bt ra khi kim loi b nung nóng.
B. Êlectron bt ra khi kim loại khi có ion đập vào.
C. Êlectron b bt ra khi mt kim loi khi b chiếu sáng.
D. Êlectron b bt ra khi mt nguyên t khi va chm vi mt nguyên t khác.
Câu 22: Mt kim loi có công thoát là 2,5eV. Tính gii hạn quang điện ca kim loại đó:
A. 0,4969
m B. 0,649
m C. 0,325
m D. 0,229
m
Câu 23: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bt êlectron ra khi b mt kim loi khi b chiếu sáng.
B. gii phóng êlectron ra khi mi liên kết trong cht bán dn khi b chiếu sáng.
C. gii phóng êlectron ra khi kim loi bằng cách đốt nóng.
D
a
a
D
D
a
a
D
Trang 7
D. gii phóng êlectron ra khi mt cht bng cách bn phá ion.
Câu 24: Biết bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
11
m. Qu đạo dng ca êlectron ca mt nguyên t hiđrô trng
thái kích thích có bán kính là 132,5.10
11
m. Đó là
A. qu đạo O. B. qu đạo M. C. qu đạo N. D. qu đạo L.
Câu 25: Theo nhà vt lí Bohr, trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) thì nguyên t hiđrô
A. có năng lượng cao nht, êlectron chuyển động trên qu đạo K.
B. có năng lượng thp nht, êlectron chuyển động trên qu đạo L.
C. có năng lượng thp nht, êlectron chuyển động trên qu đạo K.
D. có năng lượng cao nht, êlectron chuyển động trên qu đạo L.
Câu 26: Chn phát biu sai v hiện tượng quang phát quang?
A. Tn s ca ánh sáng hunh quang bao gi cũng lớn hơn tần s ca ánh sáng kích thích.
B. Có hai trường hp hunh quang và lân quang.
C. Ch có th gii thích bng thuyết lượng t ánh sáng.
D. hiện tượng mt cht hp th ánh sáng bước sóng này phát ra ánh sáng bước
sóng khác.
Câu 27. Nguyên t hiđrô chuyển t trng thái dừng năng lượng E
n
= -1,5 eV sang trng thái dng
năng lượng E
m
= -3,4 eV. Bước sóng ca bc x mà nguyên t hiđrô phát ra xấp x bng
A. 0,654.10
-7
m. B. 0,654.10
-6
m. C. 0,654.10
-5
m. D. 0,654.10
-4
m.
Câu 28: Gọi λ
α
λ
β
và lần lượt là bước sóng ca 2 vch khi electron chuyn t quĩ đạo M v quĩ đạo L
và t quĩ đạo N v quĩ đạo L (dãy Banme). Gi λ
1
là bước sóng ca vạch đầu tiên
trong dãy Pasen (ng vi
electron chuyn t quĩ đạo N v quĩ đạo M). H thc liên h gia λ
α
, λ
β ,
λ
1
A.
= + B.
λ
1
= λ
α
+ λ
β
C. λ
1
= λ
α
- λ
β
D.
= -
Câu 29: Ht nhân
60
27
Co
có cu to gm
A. 27 prôtôn và 33 nơtron. B. 60 prôtôn và 33 nơtron.
C. 27 prôtôn và 60 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 30. Mt vt khi ng ngh m
0
chuyển đng vi tốc đ v s có động ng bng
A.
2
0
1
mv
2
. B.
2
0
2
2
mc
1
v
1
c
. C.
2
0
2
2
1
m c 1
v
1
c







.
D.
0
2
2
1
m1
v
1
c







.
1
1
1
1
1
1
1
1
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 – ĐỀ 1
Câu 1: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch chọn sóng. D. Loa.
Câu 2: Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện
A. điện trường cảm ứng. B. từ trường đều.
C. điện trường xoáy.
D. điện trường đều.
Câu 3: Tính chất nổi bật nhất của tia X là
A. tác dụng nhiệt mạnh.
B. làm đen kính ảnh.
C. tính đâm xuyên mạnh.
D. làm phát quang một số chất.
Câu 4: Với h là hằng số Plăng và ε là năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có tần số f.
Hệ thức nào dưới đây đúng? A. f = ε/h. B. f = ε2/h. C. f = εh. D. f = ε2h.
Câu 5: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây?
A. Dò tìm các vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại. B. Tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói.
C. Nghiên cứu cấu trúc vật rắn.
D. Tiệt trùng các dụng cụ phẩu thuật.
Câu 6: Dao động điện từ trong một mạch LC lí tưởng có tần số góc là ω. Biết điện tích cực đại trên bản
tụ là Q0 (ω và Q0 đều dương). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch được tính bằng A. Q0/ω. B. ω/Q0. C. ω2/Q0. D. ωQ0.
Câu 7: Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là
A. các chất rắn hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích.
B. các chất lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích.
C. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích.
D. các chất khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
Câu 8: Trong chân không, sóng điện từ truyền đi với tốc độ xấp xỉ bằng A. 3.108 cm/s. B. 3.108 m/s. C. 3.108 km/s. D. 3.108 dm/s.
Câu 9: Hãy chọn câu sai_ Hạt nhân 7 Li có 3
A. số proton bằng 3.
B. số nơtron bằng 4.
C. số nuclon bằng 7.
D. số khối bằng 10.
Câu 10: Một chùm sáng phức tạp bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khi truyền qua lăng kính
được gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tổng hợp ánh sáng đơn sắc.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo M có mức năng lượng EM về quỹ đạo K
có mức năng lượng EK thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng A. EM – EK. B. EK. C. EM + EK. D. EM.
Câu 12: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe
hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa hai
vân sáng liền kề là i thì hệ thức nào dưới đây đúng? λi aλ aλ ai A. D = . B. D = . C. D = . D. D = . a i 2i λ
Câu 13: Chất nào dưới đây là chất quang dẫn? A. Na. B. Pb. C. Zn. D. Si.
Câu 14: Hạt nhân 9 Be có số prôtôn là A. 13. B. 4. C. 5. D. 9. 4
Câu 15: Sử dụng tia hồng ngoại để sấy khô các vỏ xe ôtô sau khi sơn là dựa vào tính chất nào của tia hồng ngoại?
A. Biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Khúc xạ được như ánh sáng.
C. Gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Tác dụng nhiệt mạnh.
Câu 16: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe
hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Vân sáng bậc 5 cách vân λD λD λD λD
sáng trung tâm một đoạn A. 4 . B. 5,5 . C. 5 . D. 4,5 . a a a a
Câu 17: Trong nguyên tử hiđrô, r0 là bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên quỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo là A. 6r0. B. 25r0. C. 36r0. D. 5r0. Trang 1
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu lam thì vân sáng trung tâm có màu A. lam. B. vàng. C. cam. D. chàm.
Câu 19: Một mạch LC lí tưởng có C = 160 pF và L = 2 mH thì dao động điện từ của mạch có chu kì xấp xỉ bằng A. 1,1.10-4 s. B. 1,123. 102 s. C. 3,6.10-6 s. D. 3,6.10-3 s.
Câu 20: Cầu vồng bảy sắc được giải thích bằng hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng trắng.
B. quang điện trong.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng trắng.
Câu 21: Nếu tăng bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào một tấm kim loại lên 4 lần thì công thoát của tấm kim loại đó A. không đổi. B. giảm 8 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 22: Hạt nhân 234 U có số nơtron là 92 A. 142. B. 326. C. 234. D. 92.
Câu 23: Một tấm kim loại có công thoát 5,68.10-19J thì có giới hạn quang điện xấp xỉA. 0,175 μm. B. 0,35 μm. C. 3,5.10-7 mm. D. 3,5.10-7 μm.
Câu 24: Sóng điện từ có bước sóng 84 m thuộc loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. dài. D. trung.
Câu 25: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. Hai khe hẹp cách
nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn quan sát,
xét 9 vân tối liền kề, khoảng cách giữa 2 vân tối ngoài cùng là A. 3,9 mm. B. 4,29 mm. C. 3,12 mm. D. 3,51 mm.
Câu 26: Một mạch LC lí tưởng có C = 5 nF và L = 0,2 mH. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 6 V.
Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn xấp xỉ A. 0,013 A. B. 0,039 A. C. 0,026 A. D. 0,015 A.
Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có năng lương E về trạng thái có m
năng lượng E thấp hơn thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ. Hệ thức nào dưới đây đúng? n E E hc E E hc A.  − = m n . B.  = . C.  − = n m . D.  = . hc E E hc E E m n n m
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Hai khe hẹp cách
nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn quan sát,
vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 6 ở khác phía so với vân sáng trung tâm cách nhau A. 0,18 mm. B. 1,8 mm. C. 1,98 mm. D. 3,78 mm.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng bằng nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ (380nm < λ < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát 1 m. Trên màn quan sát, hai điểm A và B là hai vị trí hai vân sáng đối xứng với
nhau qua vân sáng trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng
vuông góc với các vân giao thoa; AB = 6,6 mm và BC = 4,4 mm. Số vân sáng trong đoạn BC (kể cả các vân sáng tại B và C) là A. 13. B. 9. C. 7. D. 11.
Câu 30: Tích điện cho một tụ điện có điện dung C đến khi điện tích trên một bản đạt cực đại Q0 (Q0 > 0
và được tính bằng đơn vị Cu-lông) rồi nối tụ với một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được để
tạo thành mạch dao động LC lí tưởng. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 20
mA. Điều chỉnh L = L2 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 25 mA. Điều chỉnh L = 3L1 + 8L2
thì chu kì dao động điện từ của mạch là T (tính bằng giây). T xấp xỉ bằng A. 0,9Q0. B. 895,2Q0. C. 242,1Q0. D. 0,024Q0.
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023 Trang 2
MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 – ĐỀ 2
Câu 1: Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện
A. từ trường đều.
B. điện trường xoáy. C. điện trường cảm ứng.
D. điện trường đều.
Câu 2: Trong chân không, sóng điện từ truyền đi với tốc độ xấp xỉ bằng A. 3.108 dm/s. B. 3.108 m/s. C. 3.108 cm/s. D. 3.108 km/s.
Câu 3: Ở trạng thái nghỉ, một hạt nhân có khối lượng m0. Khi chuyển động với tốc độ v, hạt nhân đó có
khối lượng m. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không thì hệ thức nào dưới đây đúng? m m A. 0 m = . B. m = m . C. 2 m = m c . D. 0 m = . 0 0 2 v v 1 - 1 - 2 c c
Câu 4: Hạt nhân 7 Li có số prôtôn là A. 3. B. 10. C. 7. D. 4. 3
Câu 5: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây?
A. Dò tìm các vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.
B. Tiệt trùng các dụng cụ phẩu thuật.
C. Nghiên cứu cấu trúc vật rắn.
D. Tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói.
Câu 6: Nguồn phát ra quang phổ liên tục là
A. các chất rắn hoặc khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích.
C. các chất lỏng hoặc khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
D. các chất khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tần số góc của dao động điện từ là 1 1 1 A. 2π LC. B. . C. . D. . LC LC 2π LC
Câu 8: Tính chất nổi bật nhất của tia X là
A. tính đâm xuyên mạnh.
B. tác dụng nhiệt mạnh.
C. làm phát quang một số chất.
D. làm đen kính ảnh.
Câu 9: Chất nào dưới đây là chất quang dẫn? A. Al. B. Si. C. Fe. D. Cu.
Câu 10: Sử dụng tia hồng ngoại để sấy khô các vỏ xe ôtô sau khi sơn là dựa vào tính chất nào của tia hồng ngoại?
A. Biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tác dụng nhiệt mạnh.
D. Khúc xạ được như ánh sáng.
Câu 11: Với h là hằng số Plăng, năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có tần số f là A. f/h. B. hf2. C. hf. D. h/f.
Câu 12: Một chùm sáng phức tạp bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khi truyền qua lăng kính
được gọi là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tổng hợp ánh sáng đơn sắc.
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe
hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa hai
vân sáng liền kề là i thì hệ thức nào dưới đây đúng? aD ai iD 2ai A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . i D a D
Câu 14: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo P có mức năng lượng EP về quỹ đạo L
có mức năng lượng EL thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng A. EP + EL. B. EP. C. EL. D. EP – EL.
Câu 15: Bộ phận nào dưới đây có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản?
A. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng. D. Micrô.
Câu 16: Sóng điện từ có bước sóng 45 m thuộc loại sóng A. trung. B. cực ngắn. C. dài. D. ngắn.
Câu 17: Nếu tăng bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào một tấm kim loại lên 2 lần thì công thoát Trang 3 của tấm kim loại đó A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 18: Hạt nhân 27 Al có số nơtron là 13 A. 27. B. 40. C. 13. D. 14.
Câu 19: Một mạch LC lí tưởng có C = 150 pF và L = 12 mH thì dao động điện từ của mạch có chu kì xấp xỉ bằng A. 8,4.10-3 s. B. 2,66. 102 s. C. 8,4.10-6 s. D. 2,7.10-4 s.
Câu 20: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu vàng thì vân sáng trung tâm có màu A. tím. B. lục. C. vàng. D. đỏ.
Câu 21: Cầu vồng bảy sắc được giải thích bằng hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng trắng.
B. giao thoa ánh sáng trắng.
C. quang điện trong.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 22: Trong nguyên tử hiđrô, r0 là bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo là A. 9r0. B. 3r0. C. 4r0. D. 16r0.
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe
hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Vân sáng bậc 3 cách vân
sáng trung tâm một đoạn λD λD λD λD A. 2,5 . B. 3 . C. 3,5 . D. 2 . a a a a
Câu 24: Một tấm kim loại có công thoát 6,625.10-19J thì có giới hạn quang điện là A. 0,03 μm. B. 0,6 μm. C. 0,3 μm. D. 0,03 mm.
Câu 25: Một mạch LC lí tưởng có C = 5 nF và L = 0,2 mH. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 6 V.
Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn xấp xỉ A. 0,01 A. B. 0,04 A. C. 0,03 A. D. 0,02 A.
Câu 26: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. Hai khe hẹp cách
nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn quan sát,
xét 5 vân tối liền kề, khoảng cách giữa 2 vân tối ngoài cùng là A. 1,56 mm. B. 0,39 mm. C. 1,95 mm. D. 0,78 mm.
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Hai khe hẹp cách
nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn quan sát,
vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở khác phía so với vân sáng trung tâm cách nhau A. 1,08 mm. B. 2,7 mm. C. 1,62 mm. D. 3,06 mm.
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có
bước sóng λ2. Khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng
λ3. Hệ thức nào dưới đây đúng? 1 1 1 1 1 1 A. = - . B. λ = λ + λ . C. = + . D. λ = λ + λ . λ λ λ 1 2 3 λ λ λ 3 1 2 1 2 3 1 2 3
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng bằng nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ (380nm < λ < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát 1 m. Trên màn quan sát, hai điểm A và B là hai vị trí hai vân sáng đối xứng với
nhau qua vân sáng trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng
vuông góc với các vân giao thoa; AB = 6,6 mm và BC = 4,4 mm. Số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm
A, B (không kể các vân sáng tại A và B) là A. 9. B. 15. C. 11. D. 13.
Câu 30: Tích điện cho một tụ điện có điện dung C đến khi điện tích trên một bản đạt cực đại Q0 (Q0 > 0
và được tính bằng đơn vị Cu-lông) rồi nối tụ với một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được để
tạo thành mạch dao động LC lí tưởng. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 20
mA. Điều chỉnh L = L2 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 25 mA. Điều chỉnh L = 3L1 + 4L2
thì chu kì dao động điện từ của mạch là T (tính bằng giây). T xấp xỉ bằng Trang 4 A. 740,8Q0. B. 0,16Q0. C. 160,0Q0. D. 0,74Q0.
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 – ĐỀ 3
Câu 1. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là 2 4 L f 2 1 2 4 f 2 A. C = . B. C = . 2 f 2 4 . C. C = L 2 4 . D. C = f 2L L
Câu 2: Biểu thức điện tích trên tụ điện tại thời điểm t, trong một mạch dao động lí tưởng có dạng:
q = Q cos(t +  / 3) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm đó là 0
A. i = Q cos(t +  )
B. i = Q cos(t −  / 2) 0 . 0
C. i = Q cos(t + 5 / 6)
D. i = Q cos(t −  ) . 0 . 0 .
Câu 3 : Mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay CX . Giá trị của CX để chu kỳ riêng của
mạch là T = 1 s A. 12, 66mF B. 12, 66 F C. 12, 66 pF D. 12, 66F
Câu 4: Mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích q = 2.10-6cos(4.104t)
C thì dòng điện cực đại qua cuộn cảm có giá trị A. 0,8 A. B. 80 mA. C. 0,8 mA. D. 8 mA.
Câu 5: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện
dung C = 10 F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I0 =
0,05 A. Cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 C là A. 4A B. 0,4A
C. 0,004A. D. 0,04 A.
Câu 6): Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi C = C thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C thì tần 1 2 C C
số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu 1 2 C =
thì tần số dao động riêng của mạch bằng C + C 1 2 A. 50 kHz B. 24 kHz C. 70 kHz D. 10 kHz
Câu 7: Khi sóng điện từ lan truyền trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương
A. song song nhau và song song với phương truyền sóng.
B. vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
C. song song nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
D. vuông góc nhau và song song với phương truyền sóng.
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch phát sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 10: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. chỉ có một bước sóng xác định trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m.
B. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính.
D. chỉ bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 11: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Newton là
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Trang 5
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , gọi a là
khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa. Khoảng cách
giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp trên màn được tính theo công thức nào sau đây? a D a D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . D a D a
Câu 13: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có A. vân tối thứ 4 B. vân sáng bậc 5 C. vân sáng bậc 4 D. vân sáng bậc 3
Câu 14: Khi thực hiện giao thoa ánh sáng với các ánh sáng đỏ, vàng, tím. Hình ảnh giao thoa của ánh
sáng nào có khoảng vân nhỏ nhất và lớn nhất? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự. A. Tím, vàng. B. Vàng, tím. C. Đỏ, tím. D. Tím, đỏ.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sán , biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, ánh
sáng đơn sắc có bước sóng . Ban đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe (mặt phẳng P) đến màn
quan sát E là D và tại một điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25mm người ta thấy
có vân sáng bậc 5. Giữ cố định mặt phẳng P, di chuyển từ từ màn E dọc theo phương vuông góc với mặt
phẳng P và theo hướng ra xa P dần thì thấy tại điểm M lần lượt xuất hiện vân tối lần thứ nhất rồi sau đó
lại xuất hiện vân tối lần thứ hai. Khi tại điểm M xuất hiện vân tối lần thứ hai thì màn E đã di chuyển được
một đoạn 0,75m so với vị trí ban đầu. Giá trị của  là
A. 0,38 m. B. 0,45 m. C. 0,56 m. D. 0,6 m.
Câu 16: Trong thí nghiệm Young, biết a = 1 mm và D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,7 µm vào khe S thì thấy trên màn có những vị trí vân sáng của hai bức
xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau là A.7,4 mm B.8,4 mm C.8,6 mm D.7,2 mm
Câu 17: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m.
Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Biết tại 2 điểm M và N trên
màn, khác phía nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3 mm và 13,2 mm.
Trong khoảng cách từ M đến N có bao nhiêu vân sáng? A. 14 B. 19 C. 20 D. 8.
Câu 18: Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp. C. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc chất khí.
B. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. nung nóng một chất lỏng hoặc chất khí.
Câu 19: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. ion hoá môi trường.
B. tác dụng nhiệt.
C. khả năng đâm xuyên.
D. làm phát quang các chất.
Câu 20: Tia X có bước sóng
A. lớn hơn tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. lớn hơn tia tử ngoại.
D. không thể đo được.
Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bật ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
D. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
Câu 22: Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó: A. 0,4969  m B. 0,649  m C. 0,325  m D. 0,229  m
Câu 23: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng êlectron ra khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng êlectron ra khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. Trang 6
D. giải phóng êlectron ra khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
Câu 24: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Quỹ đạo dừng của êlectron của một nguyên tử hiđrô ở trạng
thái kích thích có bán kính là 132,5.10–11 m. Đó là A. quỹ đạo O. B. quỹ đạo M. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo L.
Câu 25: Theo nhà vật lí Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) thì nguyên tử hiđrô
A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
B. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
C. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
D. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
Câu 26: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang – phát quang?
A. Tần số của ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
B. Có hai trường hợp huỳnh quang và lân quang.
C. Chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
D. Là hiện tượng một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 27. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có
năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-7m. B. 0,654.10-6m. C. 0,654.10-5m. D. 0,654.10-4m.
Câu 28: Gọi λα và λβ và lần lượt là bước sóng của 2 vạch khi electron chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L
và từ quĩ đạo N về quĩ đạo L (dãy Banme). Gọi λ1 là bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen (ứng với
electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo M). Hệ thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là 1 1 1 1 1 1 = + B. λ1 = λα + λβ C. λ1 = λα - λβ = -       A. 1   D. 1  
Câu 29: Hạt nhân 60 Co có cấu tạo gồm 27
A. 27 prôtôn và 33 nơtron.
B. 60 prôtôn và 33 nơtron.
C. 27 prôtôn và 60 nơtron.
D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 30. Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng         1 2 m c  1   1  A. 2 m . B. 0 −1 . C. 2 m c −1 D. m −1 0 v 0   0   2 2 v 2 v   2 v   1 − 1 − 1 − 2     c 2  c  2 .  c  . Trang 7