Bộ đề ôn thi học kì 1 Lịch sử 12 năm 2022-2023 (có đáp án)

Bộ đề ôn thi học kì 1 Lịch sử 12 năm 2022-2023 (có đáp án) được soạn dưới dạng file Word và PDF gồm 13 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề ôn thi học kì 1 Lịch sử 12 năm 2022-2023 (có đáp án)

Bộ đề ôn thi học kì 1 Lịch sử 12 năm 2022-2023 (có đáp án) được soạn dưới dạng file Word và PDF gồm 13 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

77 39 lượt tải Tải xuống
Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: LỊCH SỬ 12 – ĐỀ 1
Câu 1: Sau khi Nht đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng Cng sản Đông ơng đề ra khu hiu
nào sau đây?
A. “Đánh đ phong kiến”.
B. “Đánh đuổi thực dân Pháp”.
C. “Đánh đuổi phn động thuc đa”.
D. “Đánh đuổi phát xít Nht”.
Câu 2: Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào 1930-1931 của nhân dân Nghệ - Tĩnh là gi?
A. Bãi công chính trị. B. Mít tinh đòi quyền dân chủ.
C. Đưa yêu sách cải thiện đời sống. D. Biểu tình có vũ trang tự vệ.
Câu 3: Ngày 22-12-1944, lực lượng vũ trang nào được thành lập Việt Nam?
A. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
B. Trung đội Cứu quốc quân I.
C. Việt Nam Giải phóng quân.
D. Vệ quốc đoàn.
Câu 4: Điền từ n thiếu vào dấu chấm “Phải phá tan cuộc tấn công ………. của giặc
Pháp”.
A. mùa xuân B. mùa đông C. mùa hạ D. mùa thu
Câu 5: Trong phong trào dân tc dân ch 1919-1925, giai cp nào t chc cuc vận động người
Vit Nam ch mua hàng của người Vit Nam?
A. Nông dân. B. Địa ch.
C. Công nhân. D. Tư sản.
Câu 6: Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là
A. Lê Hồng Phong. B. Trần Phú. C. Nguyễn Văn Cừ. D. Nguyễn Ái Quốc.
Câu 7: Năm 1925, tiểu tư sản Việt Nam tổ chức hoạt động nào ?
A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn B. Chấn hưng nội hóa.
C. Đòi trả tự do cho Phan Bội Châu. D. Thành lập Đảng lập hiến.
Câu 8: Vit Nam, cuối năm 1928, các thành viên ca t chc nào sau đây thực hin ch
trương “vô sản hóa”?
A. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
B. Đảng Lp hiến.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Vit Nam Quốc dân đảng.
Câu 9: Sau Chiến tranh thế gii th nht, lực lượng hi kh năng vươn lên nắm ngn c
lãnh đo cách mng Vit Nam
A. công nhân.
B. văn thân, sĩ phu.
C. nông dân.
D. địa ch.
Câu 10: Để củng cchính quyền dân chủ nhân dân, ngay sau Cách mạnh tháng Tám m 1945
thành công, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
A. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”
B. thành lập các đoàn quân “Nam tiến”
C. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội trên cả nước
D. thành lập “Nha bình dân học vụ”
Câu 11: Vào năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng?
A. Cao Bằng B. Lạng Sơn
C. Bắc Sơn D. Bắc Sơn - Võ Nhai
Câu 12: Tháng 2 năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã thành lập
A. Cộng sản đoàn.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
Câu 13: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ...” Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 14: Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là ai?
A. Phạm Văn Đồng. B. Trường Chinh. C. Võ Nguyên Giáp. D. Hồ Chí Minh.
Câu 15: Năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Trung Quốc và tham gia hoạt động cách mạng ở
A. Quảng Tây B. Hồng Công. C. Quảng Châu D. Bắc Kinh
Câu 16:
Khó khăn nào ln nhất đưa chính quyn cách mạng nước ta sau ngày 2/9/
1945 vào tình thế "ngàn cân treo si tóc"?
A. Các t chc cách mạng trong nước ngóc đầu dy chng phá cách mng
B. Âm mưu của Trung hoa dân quc và Pháp
C. Nạn đói, nn dốt đang đe doạ nghiêm trng
D. Ngân qu nhà nước trng rng
Câu 17: Lý do để Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản tại Đại hội Tua là vì
A. Quốc tế Cộng sản là một tổ chức đoàn kết rộng rãi giai cấp vô sản toàn thế giới
B. Quốc tế Cộng sản mang trên mình sứ mệnh giải phóng loài người
C. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh lật đổ chủ nghĩa đế quốc
D. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc thuộc địa
Câu 18: Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936
1939?
A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh báo chí.
C. Mittinh, đưa dân nguyện. D. Đấu tranh nghị trường.
Câu 19: Cao trào kháng Nhật cứu nước (1945) ở Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây?
A. Mở đầu thời kì vận động giải phóng dân tộc.
B. Củng cố chính quyền cách mạng trong cả nước.
C. Giúp cho quần chúng nhân dân tập dượt đấu tranh.
D. Bước đâu xây dựng lực lượng cho cách mạng.
Câu 20: Sau Hội nghị Vécxai, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: Muốn được phóng, các dân
tộc chỉ có thể trông cậy vào
A. lực lượng của các cường quốc trên thế giới
B. sức mạnh của giai cấp vô sản toàn thế giới
C. lực lượng của bản thân mình
D. lực lượng nhân dân tiến bộ trên thế giới
Câu 21: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới
thu-đông năm 1950?
A. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
C. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới
D. Làm phá sản chiến lược đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
Câu 22: Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì?
A. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bảo vệ nền độc lập
B. Hòa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc,
C. Hòa với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
D. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
Câu 23: Thành phần phức tạp, tổ chức lỏng lẻo, địa bàn hoạt động hẹp là những đặc điểm của tổ
chức
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Cộng sản đoàn.
Câu 24: Nội dung nào không phải là nhiệm vụ trước mắt của giai đoạn 1936-1939?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Chống đế quốc, chống phong kiến.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa.
D. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
Câu 25: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là một cuộc cách mạng
A. không mang tính cải lương. B. không mang tính bạo lực.
C. chỉ mang tính chất dân tộc. D. có tính dân chủ điển hình.
Câu 26: Sự kiện nào chấm dứt thời khủng hoảng về đường lối giai cấp lãnh đạo cách mạng
Việt Nam?
A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
C. Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước.
D. Cách mạng tháng Tám thành công
Câu 27: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá cuộc tập dượt lần thứ hai
cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này?
A. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 1945.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
Câu 28: Thực chất của chính sách “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến
tranh” của Pháp là
A. thực hiện chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
B. thực hiện chiến lược đánh lâu dài với ta.
C. cuộc chiến tranh tổng lực.
D. chuyển sang hình thức xâm lược thực dân mới.
Câu 29: Một luận điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng luận cách mạng sản vào
hoàn cảnh thực tiễn của các nước thuộc địa là
A. thấy được vai trò của bộ phận tư sản dân tộc.
B. thấy được vai trò của giai cấp vô sản.
C. thấy được vai trò của giai cấp tiểu tư sản.
D. thấy được vai trò của giai cấp nông dân.
Câu 30: Quyết định nào của Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương (5-1941) đã khắc phục được một trong những hạn chế của luận cương chính trị
(10-1930) ?
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Đề ra khấu hiệu chống đế quốc và chống phong kiến.
C. Xác định công nông là lực lượng nòng cốt của cách mạng.
D. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 31: Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 -1930 là
A. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C. soạn thảo Cương lĩnh đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam.
D. hợp nhất ba tổ chức cộng sản.
Câu 32: Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ sản Việt Nam thất bại
chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
B. Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.
C. Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.
D. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu.
Câu 33: S chun b tt yếu đu tiên tính quyết đnh cho những bước phát trin nhy vt mi
trong lch s phát trin ca dân tc Vit Nam là
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
D. đại thắng mùa xuân năm 1975.
Câu 34: Hiệp định bộ 6-3-1946 được kết trong mối tương quan lực ợng giữa ta với địch
như thế nào?
A. Xét về tương quan lực lượng ta yếu hơn địch
B. Pháp thất thế trong hoạt động ngoại giao
C. ta và địch có tương quan lực lượng ngang bằng nhau
D. Pháp thất thế so với ta trên chiến trường
Câu 35: Điểm giống nhau giữa Hội nghị Véc xai (1919) và Hội nghị Ianta (1945)
A. các cường quốc bàn về biến đổi khí hậu
B. các cường quốc bàn về vấn đề các nước thuộc địa
C. các cường quốc bàn về nguy cơ vũ khí hạt nhân
D. các cường quốc phân chia quyền lợi
Câu 36: Trong những m 1947 1948, Đảng chính phủ ta đã chủ trương để đối phó với
những âm mưu và hành động của thực dân Pháp?
A. Mở những cuộc tấn công nhỏ nhằm phân tán và tiêu hao sinh lực địch.
B. Tạm thời rút vào hoạt động bí mật.
C. Phát triển chiến tranh du kích rộng rãi ở các vùng tạm chiến.
D. Mở các cuộc tấn công đánh địch trên các mặt trận chính diện.
Câu 37: Trong Chiến dịch Biên giới, hình thức đấu tranh nào phát triển mạnh Bình - Trị - Thiên,
Liên Khu V và Nam Bộ?
A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh chính trị.
C. Chiến tranh nhân dân. D. Chiến tranh du kích.
Câu 38: Tại sao nói Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là Nhà nước của dân, do dân, vì dân?
A. chính quyền nhà nước do dân bầu ra và phục vụ cho nhân dân
B. chính quyền nhà nước do dân bầu ra và phục vụ cho nhân dân, nhân dân có ý thức, trách
nhiệm xây dựng và bảo vệ chính quyền của mình
C. chính quyền nhà nước do dân bầu ra, nhân dân có ý thức, trách nhiệm xây dựng và bảo vệ
chính quyền của mình
D. chính quyền phục vụ nhân dân và nhân dân bảo vệ chính quyền
Câu 39: “…Btước đoạt đến hạt gạo họ m nắng, mười ơng mới kiếm được, hay mảnh vải
mà họ phải thức khuya dậy sớm để dệt thành, họ sống cầm hơi với hớp cháo cám nhạt, trần mình
chịu rét lúc đêm đông.” Đó là tình cảnh của người nông dân Việt Nam trong thời kì nào?
A. Sau cách mạng tháng Tám 1945. B. Trước cách mạng tháng Tám 1945.
C. Trước khi thành lập Đảng. D. Sau khi thành lập Đảng.
Câu 40: Nhận xét về tầng lớp sản mại bản thái độ chính trị như thế nào đối với phong trào
cách mạng Việt Nam?
A. Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, kẻ thù của cách mạng
B. Ít nhiều có tinh thần dân tộc, nhưng không kiên định, dễ thỏa hiệp, cải lương.
C. Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phòng kiến cao.
D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
D
6
B
11
A
16
B
21
D
26
B
31
B
36
C
2
D
7
C
12
A
17
D
22
C
27
B
32
D
37
D
3
A
8
A
13
D
18
A
23
C
28
B
33
C
38
B
4
B
9
A
14
B
19
C
24
B
29
D
34
A
39
C
5
D
10
C
15
C
20
C
25
A
30
A
35
D
40
A
Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: LỊCH SỬ 12 – ĐỀ 2
Câu 1.
Cuộc đấu tranh của nhân dân ta đòi để tang Phan Châu Trinh (1926) do giai cấp nào dưới đây
lãnh đạo?
A.
Công nhân
B.
Tư sản
C.
Nông dân
D.
Tiểu tư sản
Câu 2. Hai k
hu hiu chính tr mà Đảng ta vn dng trong phong trào cách mng 1930 1931 là
A.
"Chống đế quc", "Chng phát xít, chng chiến tranh".
B.
"T do dân chủ", "Cơm áo hòa bình".
C.
đảo ch nghĩa đế quốc", và "Đả đảo phong kiến".
D.
" Tch thu ruộng đất của địa ch phong kiến", và "Tch thu ruộng đất của đế quc, Vit gian".
Câu 3.
Hiệp ước Bali (1976) được kí kết ti Hi ngh cp cao ln th nht ca t chc ASEAN là tên viết
tt ca
A.
hiệp ước thân thin và hp tác.
B.
hiệp ước hp tác phát trin.
C.
hiệp ước hòa bình và hp tác.
D.
hiệp ước bình đẳng và thân thin.
Câu 4.
Chính sách đối ngoi ch đạo ca Trung Quc t những năm 80 của thế k XX là
A.
gây chiến tranh xâm lược biên gii phía Bc Vit Nam.
B.
thc hiện đường lối đối ngoi bt li cho cách mng Trung Quc.
C.
m rng s hp tác vi nhiều nước trên thế gii.
D.
bt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 5.
Cho các s kin sau:
1. Thành lp T chc Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
2. Thành lp Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
3. Thành lp t chc Hiệp ước Vácsava
Hãy sp xếp các s kiện trên theo đúng trình tự thi gian
.
A.
2,1,3.
B.
1,2,3.
C.
1,3,2.
D.
3,2,1.
Câu 6.
Ch tch H Chí Minh đã đề ra ch trương gì để gii quyết nn dt sau Cách mng tháng Tám
năm 1945?
A.
Kêu gi nhân dân c c tham gia xóa nn mù ch.
B.
Nhanh chóng m khai giảng các trường hc cp ph thông.
C.
Ra Sc lnh thành lp Nha Bình dân hc v.
D.
Thành lp h thống trường hc các cp.
Câu 7.
Chiến dịch nào dưới đây đã mở ra bước phát trin mi ca cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp (1945 - 1954)?
A.
Chiến dch Biên giới thu đông năm 1950.
B.
Chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954.
C.
Chiến dch Vit Bc - thu đông năm 1947.
D.
Chiến dịch Trung Lào năm 1953.
Câu 8.
Đặc điểm ca phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925 là
A.
phong trào ch yếu đòi quyền li v chính tr.
B.
phong trào kết hợp đòi quyền li v kinh tế và chính tr, mang tính t giác.
C.
phong trào ch yếu đòi quyền li v kinh tế, mang tính t phát.
D
.
phong trào th hin ý thc chính tr.
Câu 9. Điểm khác nhau căn bản trong hot động ca Hi Vit Nam Cách Mng Thanh niên vi Vit Nam Quc
dân Đảng là
A chú trng xây dng t chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mng.
B tp trung phát trin lực lượng cách mng.
C chú trng tuyên truyn ch nghĩa Mác – Lênin
D tăng cường t chc quần chúng đấu tranh vũ trang.
Câu 10.
Trt t thế gii hình thành sau Chiến tranh thế gii th hai đến năm 1991 có đặc trưng nổi bt
nht là
A.
chiến tranh bao trùm thế gii.
B.
các cuc chiến tranh cc b xy ra nhiu khu vc.
C.
hình thành hai phe - tư bản ch nghĩa và xã hội ch nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu.
D.
chạy đua vũ trang.
Câu 11.
Các t chc cng sản ra đời ti Việt Nam năm 1929 là
A.
Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cng sản đảng, Đảng Cng sản Đông Dương.
B.
Đông Dương Cộng sản đảng, Tân Vit Cách mạng đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C.
Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cng sản đảng, Vit Nam Quốc dân đảng.
D.
Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 12.
S kiện đánh dấu ch nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng h thng thuộc địa của nó cơ bản b
tan rã là
A.
năm 1994, Nenxơn Manđêla trở thành tng thống da đen đầu tiên ca Cng hòa Nam Phi.
B.
năm 1990, Namibia tuyên bố độc lp.
C. năm 1960, 17 nước được trao tr độc lp.
D.
năm 1975, cuộc đấu tranh của nhân dân Môdămbích và Ănggôla thắng li.
Câu 13.
T năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Campuchia thc hin chính sách ngoại giao như
thế nào?
A.
Liên minh cht ch vi Mĩ.
B.
Mâu thun gay gt với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
C.
Đoàn kết vi Lào và Vit Nam trong mt trn chung chống đế quốc Mĩ.
D
.
Hòa bình, trung lp.
Câu 14.
Nguyên nhân cơ bản nht quyết định s sụp đổ ca chế độ xã hi ch nghĩa ở Liên Xô và Đông
Âu (1989 - 1991) là
A.
không bt kịp bước phát trin ca khoa hc - kĩ thuật tiên tiến.
B.
s chng phá ca các thế lực thù địch.
C.
nhng sai lm v chính tr và tha hóa v phm chất đạo đức ca mt s người lãnh đạo Đảng và Nhà
nước.
D.
đường lối lãnh đạo mang tính ch quan, duy ý chí, cùng với cơ chế tp trung quan liêu bao cp.
Câu 15.
Cơ quan ngôn luận ca t chc An Nam Cng sản đng là
A.
báo Đỏ
B.
báo Tiếng chuông rè.
C.
báo An Nam tr.
D.
báo Búa lim.
Câu 16.
Năm 1940, căn cứ địa cách mạng được xây dng theo ch trương của Đảng là
A.
căn cứ địa Lạng Sơn.
B.
căn cứ địa Bắc Sơn - Võ Nhai.
C.
căn cứ địa Cao Bng.
D.
căn cứ địa Cao - Bc - Lng.
Câu 17.
Năm 1936, Đảng ch trương thành lập mt trận nào dưới đây?
A.
Mt trn Thng nht nhân dân phản đế Đông Dương.
B.
Mt trn Thng nht dân tc phản đế Đông Dương.
C.
Mt trn Dân ch Đông Dương.
D.
Mt trn Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 18.
Chương trình hành động ca Vit Nam Quốc dân đảng đã xác định nhim v ca thi kì cui
cùng là
A.
đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lp dân quyn.
B.
đánh đuổi thc dân Pháp, xóa b chế độ phong kiến.
C.
đánh đuổi thc dân Pháp, giành lại độc lp dân tc.
D.
đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lp nên nước Việt Nam độc lp.
Câu 19.
S kiện đánh dấu thng li quan trng nht v mt chính tr mà ta đạt được trong năm 1951 là
A.
Đại hội Đảng toàn quc ln th II.
B.
Hi Liên Vit m rộng cơ sở trong qun chúng.
C.
Hi ngh đại biu thành lp Liên minh nhân dân Vit - Miên - Lào.
D
.
Đại hi thng nht Hi Liên Vit và Mt trn Vit Minh.
Câu 20.
Luận cương chính trị của Đảng (10- 1930) có hn chế nào dưới đây?
A. Chưa nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh.
B. Chưa xác định được mâu thun ch yếu ca xã hội Đông Dương.
C.
Chưa xác định đúng tính chất và đường li chiến lược ca cách mng.
D
.
Chưa thấy vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 21.
K thù chính ca Vit Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A.
thc dân Anh.
B.
phát xít Nht.
C.
thc dân Pháp.
D.
Trung Hoa Dân quc.
Câu 22.
Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị (10 - 1930) là
A.
công nhân, nông dân, trí thc.
B.
công nhân, nông dân.
C.
công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, trung và tiểu địa ch.
D
.
công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
Câu 23.
Đặc điểm ni bt nht ca nn kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế gii th hai đến năm 1973 là
A.
kinh tế phát triển nhanh nhưng không ổn định.
B.
kinh tế phát trin nhanh.
C.
kinh tế phát trin chm chp.
D.
kinh tế khng hong, suy thoái.
Câu 24.
Quan h quc tế bắt đầu chuyn dn t đối đầu sang đối thoi trong thi gian nào?
A.
T nửa đầu những năm 70 của thế k XX.
B.
T na sau những năm 70 của thế k XX.
C.
T nửa đầu những năm 80 của thế k XX.
D.
T na sau những năm 80 của thế k XX.
Câu 25.
Trong cuộc đấu tranh chng ch nghĩa thực dân kiu mi sau Chiến tranh thế gii th hai, khu
vực Mĩ Latinh được mnh danh là
A.
i lc mi tri dy".
C.
"Lục địa ng kĩ".
B.
"Lục địa mi tri dy".
D.
"Lục địa bùng cháy".
Câu 26.
Hi ngh nào của Đảng ta dưới đây đã quyết định đổi tên Đảng Cng sn Việt Nam thành Đảng
Cng sản Đông Dương và thông qua Luận cương chính trị của Đảng?
A.
Hi ngh ln th nht Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cng sản Đông Dương.
B.
Hi ngh ln th nht Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sn Vit Nam.
C.
Hi ngh ln th nht Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cng sn Vit Nam.
D.
Hi ngh ln th nht Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương.
Câu 27.
K thù chính ca nhân dân châu Phi sau chiến tranh thế gii th hai là
A.
ch nghĩa thực dân kiểu cũ.
B.
chế độ độc tài thân Mĩ.
C.
ch nghĩa thực dân kiu mi.
D.
chế độ phân bit chng tc.
Câu 28.
Trong xu thế hòa hoãn Đông - Tây, vào tháng 8 - 1975 châu Âu đã diễn ra s kin
A.
hai siêu cường Liên Xô và Mĩ thỏa thun v vic hn chế vũ khí chiến lược và kí Hiệp ước hn chế
h thng phòng chng tên la (ABM).
B.
33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí kết định ước Henxinki.
C.
hai nước Cng hòa Dân ch Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí Hiệp định v những cơ sở ca quan
h giữa Đông Đức và Tây Đức
D.
M. Goócbachốp và G.Busơ gặp nhau tại đảo Manta.
Câu 29.
S kiện nào đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn tr thành phong trào t giác?
A.
Năm 1928, thực hin phong trào "vô sn hóa".
B.
Tháng 8 - 1925, th máy xưởng Ba Son bãi công.
C.
Năm 1920, thành lập Công hi.
D.
Đầu năm 1930, Đảng Cng sn Việt Nam ra đời với cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng to.
Câu 30.
Mt trn thng nht dân tộc đầu tiên ca riêng Vit Nam là
A.
Mt trn Thng nht nhân dân phản đế Đông Dương.
B.
Mt trn Dân ch Đông Dương.
C.
Mt trn Thng nht dân tc phản đế Đông Dương.
D.
Mt trn Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 31.
Trong giai đoạn sau ca cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật hiện đại, cuc cách mng ch yếu
din ra v lĩnh vực nào?
A.
Sinh hc.
B.
Tin hc.
C.
Công ngh.
D.
Năng lượng.
Câu 32.
Bài hc kinh nghim rút ra cho Vit Nam t s sụp đổ ca ch nghĩa xã hội Liên Xô là
A.
tp trung ci cách h thng chính tr và đổi mới tư tưởng.
B.
tha nhn chế độ đa nguyên đa đảng.
C.
kiên định con đường xã hi ch nghĩa, gi vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cng sn.
D.
kiên định con đường tư bản ch nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 33.
Giai đoạn kinh tế Nht Bn phát trin "thn kì"
A.
t năm 1952 đến năm 1960.
B.
t năm 1952 đến năm 1973.
C.
t năm 1945 đến năm 1973.
D.
t năm 1960 đến năm 1973.
Câu 34.
Cuộc đấu tranh chống độc quyn cảng Sài Gòn và độc quyn xut cng lúa go ti Nam Kì ca
tư bản Pháp (1923) do giai cấp nào dưới đây tổ chức và lãnh đạo?
A.
Tư sản.
B.
Công nhân.
C.
Nông dân.
D.
Tiểu tư sn.
Câu 35.
"Phương án Maobáttơn" của thc dân Anh có nội dung chia đất nước Ấn Độ thành hai quc gia
nào trên cơ sở tôn giáo?
A.
Ấn Độ của người theo Hi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo.
B.
Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hi giáo.
C.
Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hi giáo.
D.
Ấn Độ của người theo Hi giáo, Ápganixtan của người theo Hin đu giáo.
Câu 36.
Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoi của Mĩ sau Chiến tranh thế gii th hai là
A.
thc hin chiến lược toàn cu vi tham vng làm bá ch thế gii.
B.
lôi kéo các nước Tây Âu vào khi quân s NATO.
C.
xâm lược các nước khu vc châu Á.
D.
bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 37.
Hi ngh nào của Đảng Cng sản Đông Dương đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trng -
đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu?
A.
Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương (7 - 1936).
B.
Hi ngh ln th 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương (5 - 1941).
C.
Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương (11 - 1939).
D.
Hi ngh thành lập Đảng Cng sn Việt Nam (đầu năm 1930).
Câu 38.
Mt h qu quan trng ca cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật hiện đại là
A.
xu thế hòa hoãn Đông - Tây xut hin.
B.
xu thế toàn cu hóa.
C.
hòa bình được cng c.
D.
xu thế đa cực.
Câu 39.
Chiến dch phn công lớn đầu tiên ca b đội ch lc ta trong cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp (1946 - 1954) là chiến dch nào?
A.
Chiến dch Vit Bc (1947).
B.
Chiến dịch Điện Biên Ph (1954).
C.
Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954.
D.
Chiến dch Biên gii(1950).
Câu 40.
Nhng vấn đề quan trng và cp bách cn gii quyết buộc phe Đồng minh phi triu tp Hi
ngh Ianta (2 - 1945) là
A.
t chc li thế gii sau chiến tranh, phân chia thành qu chiến thng giữa các nước thng trn.
B.
nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, t chc li thế gii sau chiến tranh.
C.
phân chia thành qu chiến thng giữa các nước thng trn.
D.
nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, t chc li thế gii sau chiến tranh, phân chia
thành qu chiến thng giữa các nước thng trn.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Đáp án
1
D
D
C
C
2
C
D
B
C
3
A
D
B
D
4
C
C
A
A
5
A
A
D
B
6
C
B
C
A
7
A
A
A
C
8
C
A
B
B
9
C
A
B
A
10
C
B
D
D
Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: LỊCH SỬ 12 – ĐỀ 3
Câu 1: Căn cứ vào đâu để khẳng định Viết Nghệ - Tĩnh thực sự chính quyền cách mạng của
quần chúng?
A. Vì chính quyền này thực hiện những chính sách tiến bộ của một dân tộc được độc lập
B. chính quyền này được thành lập từ thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân
C. Vì chính quyền này thực sự là của dân, do dân, vì dân.
D. Vì lần đầu tiên chính quyền của giai cấp vô sản đựơc thiết lập trong cả nước.
Câu 2: Văn kiện nào trình bày đầy đủ nhất đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp:
A. Tác phẩm "Trường kì kháng chiến nhất định thắng lợi" của Trường Chinh
B. Một số bài viết trên báo sự thật của đồng chí Trường Chinh
C. Lời kêu gọi kháng chiến chống Pháp của Hồ Chí Minh
D. Chỉ thị toàn n kháng chiến của ban thường vụ Trung ương Đảng
Câu 3:
Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế nào?
A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
B.
Phong trào đã hình thành được khối liên minh công- nông vững chắc
C. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết - Nghệ Tĩnh
D.
Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
Câu 4: T chc cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
A. An Nam Cng sản đảng. B. Tân Vit Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 5: Trong chiến dịch Biên giới 1950, trận đánh nào ác liệt và có ý nghĩa nhất?
A. Thất Khê.
B. Phục kích đánh địch trên đường số 4.
C. Đông Khê.
D. Phục kích đánh địch từ Cao Bằng rút chạy.
Câu 6: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiến trình khởi nghĩa giành chính quyền ca nhân dân
Việt Nam trong năm 1945?
A. Giành chính quyn b phn tiến lên giành chính quyn toàn quc.
B. Giành chính quyn các vùng nông thôn ri tiến vào thành th.
C. Giành chính quyền đồng thi c hai địa bàn nông thôn và thành th.
D. Giành chính quyn các đô th ln ri ta v các cùng nông thôn.
Câu 7: Vic đàm phán kết Hiệp định bộ giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa với đại diện Chính phủ Pháp (6 - 3 - 1946) có tác dụng như thế nào?
A. Thể hiện thiện chí hòa bình của hai chính phủ Việt Nam và Pháp.
B. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại.
C. Giúp Việt Nam ngăn chặn được mọi nguy cơ xung đột với Pháp.
D. Tạo thời gian hòa bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội.
Câu 8: Ta chỉ chấp nhận đàm phán với Pháp theo nguyên tắc
A. Pháp đóng quân ở nước ta chỉ là tạm thời
B. đảm bảo quyền dân tộc tự quyết
C. Pháp công nhận chính quyền hợp pháp của ta
D. hai bên thực hiện ngừng bắn
Câu 9: Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân
Việt Nam, vì đó là vị trí
A. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.
B. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
C. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
D. án ngữ Hành lang Đông - y của thực dân Pháp.
Câu 10: Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 1931 so với phong trào yêu nước
trước năm 1930?
A. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
Câu 11: S chun b tt yếu đu tiên tính quyết định cho những bước phát trin nhy vt mi
trong lch s phát trin ca dân tc Vit Nam là
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. đại thắng mùa xuân năm 1975.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
D. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 12: Từ m 1919 đến năm 1924, Nguyễn Ái Quốc đã hoạt động cách mạng ở các nước
A. Liên Xô, Trung Quốc, Xiêm B. Anh, Pháp, Liên Xô
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc D. Trung Quốc, Xiêm, Việt Nam
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không có trong phong trào dân chủ 1936-1939?
A. Tổ chức nhân dân họp bàn, đưa dân nguyện.
B. Biểu tình đòi giảm sưu, giảm thuế.
C. Công khai tổ chức ngày Quốc tế lao động.
D. Tổ chức mít tinh đón rước phái đoàn Pháp.
Câu 14: Vì sao Ngh -Tĩnh là địa phương đấu tranh mnh nht trong phong trào 1930-1931?
A. Là nơi có đội ngũ cán b Đảng đông nhất trong c nước.
B. Là nơi có truyn thng anh dũng dân tc chng gic ngoi xâm.
C. Là nơi thành lp chính quyn Xô viết sm nht.
D. Là nơi tập trung đông đảo giai cp công nhân.
Câu 15: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong
những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) qua chủ trương
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
C. thành lập chính phủ công nông binh.
D. xác định động lực cách mạng là công nông.
Câu 16: Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoàn nhân nhượng Pháp?
A. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
Câu 17: Nội dung nào không phải là nhiệm vụ trước mắt của giai đon 1936-1939?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Chống đế quốc, chống phong kiến.
C. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
D. Chống chế độ phản động thuộc địa.
Câu 18: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 -
1941) chủ trương hoàn thành cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng tư sản dân quyền.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 19: Hành động của thực dân Pháp khi phát xít Nhật vào Đông Dương (9/1940)?
A. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy.
B. Kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm Đông Dương
C. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật.
D. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật
Câu 20: Nhằm chuẩn bị một kế hoạch quy lớn tiến ng lên Việt Bắc lần 2, mong muốn giành
thắng lợi, nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tháng 5/1949 được sự đồng ý của Mĩ, Pháp đề ra kế
hoạch
A. Nava B. Bôlae
C. Đờ Lát đơ Tátxinhi D. Rơve
Câu 21: quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa do Nguyễn Ái Quốc thành lập Pari
báo
A. Người cùng khổ B. Thanh niên C. Báo Nhân dân D. Báo tuổi trẻ
Câu 22: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo
đã xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. đánh đổ bọn địa chủ phong kiến, thổ địa cách mạng.
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
Câu 23: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga
có điểm chung nào sau đây?
A. Diễn ra đồng thời ở cả nông thôn và thành thị.
B. Giành chính quyền ở đô thị quyết định thắng lợi.
C. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
D. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
Câu 24: Trong Chiến dịch Biên giới, hình thức đấu tranh nào phát triển mạnh Bình - Trị - Thiên,
Liên Khu V và Nam Bộ?
A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh chính trị.
C. Chiến tranh du kích. D. Chiến tranh nhân dân.
Câu 25: Với thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu đông m 1950, quân ta đã giành được thế
chủ động chiến lược trên chiến trường
A. Liên khu V.
B. Bắc bộ.
C. Bình Trị Thiên.
D. Nam bộ.
Câu 26: Vào năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng?
A. Bắc Sơn - Võ Nhai B. Lạng Sơn
C. Bắc Sơn D. Cao Bằng
Câu 27: Luận cương chính trị (10/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai.
D. đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
Câu 28: Khu Giải phóng Việt Bắc được ví n
A. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam độc lập.
B. trung tâm đầu não kháng chiến.
C. căn cứ địa của cách mạng cả nước.
D. thủ đô kháng chiến.
Câu 29: sao khi được thực dân Pháp nhượng bộ cho một số quyền lợi về kinh tế chính trị thì
giai cấp tư sản Việt Nam lại thỏa hiệp với chính quyền Pháp?
A. Tư sản dân tộc mong muốn được sống hòa bình để yên ổn làm ăn.
B. Tư sản dân tộc lo sợ bị chính quyền thực dân Pháp đàn áp, khủng bố.
C. Tư sản dân tộc đã thỏa mãn với sự nhượng bộ của chính quyền Pháp.
D. Tư sản dân tộc lo sợ quần chúng cách mạng gây tổn hại đến quyền lợi.
Câu 30: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản mang tầm vóc lịch sử của một đại hội thành lập
Đảng vì
A. Thể hiện tinh thần cầu thị, đoàn kết rộng rãi, ý chí thống nhất cao.
B. Vì thành phần tham dự đông đảo, chương trình Hội nghị phù hợp.
C. Quá trình hợp nhất diễn ra nhanh chóng, các đại biểu nhất trí cao.
D. Xác định đường lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
Câu 31: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 1939 là
A. mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.
B. lần đầu tiên công nông đoàn kết đấu tranh.
C. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
D. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.
Câu 32: Từ m 1919-1930, phong trào dân tộc dân chủ Việt Nam tồn tại những khuynh hướng
nào dưới đây?
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng phong kiến.
D. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng vô sản.
Câu 33: Việt Nam Quốc dân Đảng là chính Đảng của giai cấp
A. công nhân. B. tư sản mại bản. C. tư sản dân tộc. D. nông dân.
Câu 34: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 Việt Nam một ớc chuẩn bị cho thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám năm 1945 vì đã
A. y dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
B. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.
C. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
D. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 35: Sự kiện nào đánh dấu Pháp trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai ?
A. Ngày 23 - 9 - 1945, thực dân Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ
thành phố Sài Gòn.
B. Ngày 17- 11- 1946, thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng.
C. Ngày 18 - 12 - 1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu Chính phủ ta giải tán lực lượng vũ
trang, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng
D. Ngày 2 - 9 -1945, khi nhân dân Sài Gòn-Chợ Lớn tổ chức mít tinh chào mừng ngày độc lập,
thực dân Pháp xả súng bắn làm cho 47 người chết, và nhiều người bị thương.
Câu 36: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 có điểm khác biệt nào sau đây về bối cảnh
bùng nổ so với phong trào dân chủ 1936-1939?
A. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.
B. Chính quyền thực dân tăng cường khủng bố.
C. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
D. Quần chúng nhân dân hăng hái tham gia đấu tranh.
Câu 37: Trong các khó khăn nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt ngay sau Cách
mạng tháng Tám năm 1945 thì khó khăn nào là chính yếu nhất?
A. Các thế lực ngoại xâm
B. Khó khăn về tài chính
C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách
D. Nạn đói, nạn dốt
Câu 38: Bốn ghế Bộ trưởng trong Chính phủ liên hiệp Quốc hội nước ta đã nhường cho phái
thân Trung Hoa Dân quốc dó những bộ nào?
A. Kinh tế, giáo dục, canh nông, xã hội.
B. Ngoại giao, giáo đục, canh nông, xã hội.
C. Ngoại giao, kinh tế, canh nông, xã hội.
D. Ngoại giao, kinh tế, giáo đục, xã hội.
Câu 39: y cho biết kẻ thù của nhân dân Việt Nam sau ngày 9/3/1945?
A. Pháp và tay sai. B. Pháp và Nhật. C. thực dân Pháp. D. phát xít Nhật.
Câu 40: Năm 1923, Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô để tham dự
A. Hội nghị Quốc tế Thiếu nhi B. Hội nghị Quốc tế Nông dân
C. Hội nghị Quốc tế Phụ nữ D. Hội nghị Quốc tế Công nhân
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
C
6
A
11
C
16
A
21
A
26
D
31
A
36
B
2
A
7
B
12
C
17
B
22
A
27
B
32
A
37
A
3
A
8
B
13
B
18
D
23
B
28
A
33
C
38
C
4
D
9
B
14
A
19
D
24
C
29
D
34
A
39
D
5
C
10
A
15
B
20
D
25
ABCD
30
D
35
A
40
B
| 1/13

Preview text:

Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: LỊCH SỬ 12 – ĐỀ 1
Câu 1: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu nào sau đây?

A. “Đánh đổ phong kiến”.
B. “Đánh đuổi thực dân Pháp”.
C. “Đánh đuổi phản động thuộc địa”.
D. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
Câu 2: Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào 1930-1931 của nhân dân Nghệ - Tĩnh là gi?
A. Bãi công chính trị.
B. Mít tinh đòi quyền dân chủ.
C. Đưa yêu sách cải thiện đời sống.
D. Biểu tình có vũ trang tự vệ.
Câu 3: Ngày 22-12-1944, lực lượng vũ trang nào được thành lập Việt Nam?
A. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
B. Trung đội Cứu quốc quân I.
C. Việt Nam Giải phóng quân.
D. Vệ quốc đoàn.
Câu 4: Điền từ còn thiếu vào dấu chấm “Phải phá tan cuộc tấn công ………. của giặc Pháp”. A. mùa xuân B. mùa đông C. mùa hạ D. mùa thu
Câu 5: Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925, giai cấp nào tổ chức cuộc vận động người
Việt Nam chỉ mua hàng của người Việt Nam?
A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Công nhân. D. Tư sản.
Câu 6: Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là A. Lê Hồng Phong. B. Trần Phú. C. Nguyễn Văn Cừ.
D. Nguyễn Ái Quốc.
Câu 7: Năm 1925, tiểu tư sản Việt Nam tổ chức hoạt động nào ?
A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn
B. Chấn hưng nội hóa.
C. Đòi trả tự do cho Phan Bội Châu.
D. Thành lập Đảng lập hiến.
Câu 8: Ở Việt Nam, cuối năm 1928, các thành viên của tổ chức nào sau đây thực hiện chủ
trương “vô sản hóa”?

A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội có khả năng vươn lên nắm ngọn cờ
lãnh đạo cách mạng Việt Nam là
A. công nhân.
B. văn thân, sĩ phu. C. nông dân. D. địa chủ.
Câu 10: Để củng cố chính quyền dân chủ nhân dân, ngay sau Cách mạnh tháng Tám năm 1945
thành công, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
A. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”
B. thành lập các đoàn quân “Nam tiến”
C. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội trên cả nước
D. thành lập “Nha bình dân học vụ”
Câu 11: Vào năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng? A. Cao Bằng B. Lạng Sơn C. Bắc Sơn
D. Bắc Sơn - Võ Nhai
Câu 12: Tháng 2 năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã thành lập
A. Cộng sản đoàn.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
Câu 13: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ...” Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 14: Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là ai?
A. Phạm Văn Đồng. B. Trường Chinh. C. Võ Nguyên Giáp. D. Hồ Chí Minh.
Câu 15: Năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Trung Quốc và tham gia hoạt động cách mạng ở A. Quảng Tây B. Hồng Công. C. Quảng Châu D. Bắc Kinh
Câu 16: Khó khăn nào lớn nhất đưa chính quyền cách mạng nước ta sau ngày 2/9/
1945 vào tình thế "ngàn cân treo sợi tóc"?
A. Các tổ chức cách mạng trong nước ngóc đầu dậy chống phá cách mạng
B. Âm mưu của Trung hoa dân quốc và Pháp
C. Nạn đói, nạn dốt đang đe doạ nghiêm trọng
D. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
Câu 17: Lý do để Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản tại Đại hội Tua là vì
A. Quốc tế Cộng sản là một tổ chức đoàn kết rộng rãi giai cấp vô sản toàn thế giới
B. Quốc tế Cộng sản mang trên mình sứ mệnh giải phóng loài người
C. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh lật đổ chủ nghĩa đế quốc
D. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh giải phóng của các dân tộc thuộc địa
Câu 18: Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936 – 1939?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh báo chí.
C. Mittinh, đưa dân nguyện.
D. Đấu tranh nghị trường.
Câu 19: Cao trào kháng Nhật cứu nước (1945) ở Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây?
A. Mở đầu thời kì vận động giải phóng dân tộc.
B. Củng cố chính quyền cách mạng trong cả nước.
C. Giúp cho quần chúng nhân dân tập dượt đấu tranh.
D. Bước đâu xây dựng lực lượng cho cách mạng.
Câu 20: Sau Hội nghị Vécxai, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: Muốn được phóng, các dân
tộc chỉ có thể trông cậy vào

A. lực lượng của các cường quốc trên thế giới
B. sức mạnh của giai cấp vô sản toàn thế giới
C. lực lượng của bản thân mình
D. lực lượng nhân dân tiến bộ trên thế giới
Câu 21: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950?
A. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
C. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới
D. Làm phá sản chiến lược đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
Câu 22: Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì?
A. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bảo vệ nền độc lập
B. Hòa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc,
C. Hòa với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
D. Hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
Câu 23: Thành phần phức tạp, tổ chức lỏng lẻo, địa bàn hoạt động hẹp là những đặc điểm của tổ chức
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Cộng sản đoàn.
Câu 24: Nội dung nào không phải là nhiệm vụ trước mắt của giai đoạn 1936-1939?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Chống đế quốc, chống phong kiến.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa.
D. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
Câu 25: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là một cuộc cách mạng
A. không mang tính cải lương.
B. không mang tính bạo lực.
C. chỉ mang tính chất dân tộc.
D. có tính dân chủ điển hình.
Câu 26: Sự kiện nào chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
C. Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước.
D. Cách mạng tháng Tám thành công
Câu 27: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai
cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này?

A. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945.
Câu 28: Thực chất của chính sách “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh” của Pháp là
A. thực hiện chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
B. thực hiện chiến lược đánh lâu dài với ta.
C. cuộc chiến tranh tổng lực.
D. chuyển sang hình thức xâm lược thực dân mới.
Câu 29: Một luận điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng lý luận cách mạng vô sản vào
hoàn cảnh thực tiễn của các nước thuộc địa là
A. thấy được vai trò của bộ phận tư sản dân tộc.
B. thấy được vai trò của giai cấp vô sản.
C. thấy được vai trò của giai cấp tiểu tư sản.
D. thấy được vai trò của giai cấp nông dân.
Câu 30: Quyết định nào của Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương (5-1941) đã khắc phục được một trong những hạn chế của luận cương chính trị (10-1930) ?

A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Đề ra khấu hiệu chống đế quốc và chống phong kiến.
C. Xác định công nông là lực lượng nòng cốt của cách mạng.
D. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 31: Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 -1930 là
A. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C. soạn thảo Cương lĩnh đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam.
D. hợp nhất ba tổ chức cộng sản.
Câu 32: Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam thất bại
chủ yếu do nguyên nhân nào
?
A. Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
B. Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.
C. Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.
D. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu.
Câu 33: Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới
trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là

A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
D. đại thắng mùa xuân năm 1975.
Câu 34: Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 được kí kết trong mối tương quan lực lượng giữa ta với địch như thế nào?
A. Xét về tương quan lực lượng ta yếu hơn địch
B. Pháp thất thế trong hoạt động ngoại giao
C. ta và địch có tương quan lực lượng ngang bằng nhau
D. Pháp thất thế so với ta trên chiến trường
Câu 35: Điểm giống nhau giữa Hội nghị Véc xai (1919) và Hội nghị Ianta (1945) là
A. các cường quốc bàn về biến đổi khí hậu
B. các cường quốc bàn về vấn đề các nước thuộc địa
C. các cường quốc bàn về nguy cơ vũ khí hạt nhân
D. các cường quốc phân chia quyền lợi
Câu 36: Trong những năm 1947 – 1948, Đảng và chính phủ ta đã có chủ trương gì để đối phó với
những âm mưu và hành động của thực dân Pháp?
A. Mở những cuộc tấn công nhỏ nhằm phân tán và tiêu hao sinh lực địch.
B. Tạm thời rút vào hoạt động bí mật.
C. Phát triển chiến tranh du kích rộng rãi ở các vùng tạm chiến.
D. Mở các cuộc tấn công đánh địch trên các mặt trận chính diện.
Câu 37: Trong Chiến dịch Biên giới, hình thức đấu tranh nào phát triển mạnh ở Bình - Trị - Thiên, Liên Khu V và Nam Bộ?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Chiến tranh nhân dân.
D. Chiến tranh du kích.
Câu 38: Tại sao nói Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là Nhà nước của dân, do dân, vì dân?
A. chính quyền nhà nước do dân bầu ra và phục vụ cho nhân dân
B. chính quyền nhà nước do dân bầu ra và phục vụ cho nhân dân, nhân dân có ý thức, trách
nhiệm xây dựng và bảo vệ chính quyền của mình
C. chính quyền nhà nước do dân bầu ra, nhân dân có ý thức, trách nhiệm xây dựng và bảo vệ chính quyền của mình
D. chính quyền phục vụ nhân dân và nhân dân bảo vệ chính quyền
Câu 39: “…Bị tước đoạt đến hạt gạo mà họ năm nắng, mười sương mới kiếm được, hay mảnh vải
mà họ phải thức khuya dậy sớm để dệt thành, họ sống cầm hơi với hớp cháo cám nhạt, và trần mình
chịu rét lúc đêm đông.” Đó là tình cảnh của người nông dân Việt Nam trong thời kì nào?
A. Sau cách mạng tháng Tám 1945.
B. Trước cách mạng tháng Tám 1945.
C. Trước khi thành lập Đảng.
D. Sau khi thành lập Đảng.
Câu 40: Nhận xét về tầng lớp tư sản mại bản có thái độ chính trị như thế nào đối với phong trào cách mạng Việt Nam?
A. Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, kẻ thù của cách mạng
B. Ít nhiều có tinh thần dân tộc, nhưng không kiên định, dễ thỏa hiệp, cải lương.
C. Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phòng kiến cao.
D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 A 16 B 21 D 26 B 31 B 36 C 2 D 7 C 12 A 17 D 22 C 27 B 32 D 37 D 3 A 8 A 13 D 18 A 23 C 28 B 33 C 38 B 4 B 9 A 14 B 19 C 24 B 29 D 34 A 39 C 5 D 10 C 15 C 20 C 25 A 30 A 35 D 40 A Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: LỊCH SỬ 12 – ĐỀ 2
Câu 1. Cuộc đấu tranh của nhân dân ta đòi để tang Phan Châu Trinh (1926) do giai cấp nào dưới đây lãnh đạo? A. Công nhân B. Tư sản C. Nông dân D. Tiểu tư sản
Câu 2. Hai khẩu hiệu chính trị mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. "Chống đế quốc", "Chống phát xít, chống chiến tranh".
B. "Tự do dân chủ", "Cơm áo hòa bình".
C. "Đả đảo chủ nghĩa đế quốc", và "Đả đảo phong kiến".
D. " Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến", và "Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian".
Câu 3. Hiệp ước Bali (1976) được kí kết tại Hội nghị cấp cao lần thứ nhất của tổ chức ASEAN là tên viết tắt của
A. hiệp ước thân thiện và hợp tác.
B. hiệp ước hợp tác phát triển.
C. hiệp ước hòa bình và hợp tác.
D. hiệp ước bình đẳng và thân thiện.
Câu 4. Chính sách đối ngoại chủ đạo của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỉ XX là
A. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam.
B. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
C. mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới.
D. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 5.Cho các sự kiện sau:
1. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
2. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
3. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vácsava
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 2,1,3. B. 1,2,3. C. 1,3,2. D. 3,2,1.
Câu 6.Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra chủ trương gì để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Kêu gọi nhân dân cả nước tham gia xóa nạn mù chữ.
B. Nhanh chóng mở khai giảng các trường học cấp phổ thông.
C. Ra Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. Thành lập hệ thống trường học các cấp.
Câu 7. Chiến dịch nào dưới đây đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)?
A. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc - thu đông năm 1947.
D. Chiến dịch Trung Lào năm 1953.
Câu 8.Đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925 là
A. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.
B. phong trào kết hợp đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị, mang tính tự giác.
C. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế, mang tính tự phát.
D. phong trào thể hiện ý thức chính trị.
Câu 9. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên với Việt Nam Quốc dân Đảng là
A chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
B tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
C chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin
D tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.
Câu 10. Trật tự thế giới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 có đặc trưng nổi bật nhất là
A. chiến tranh bao trùm thế giới.
B. các cuộc chiến tranh cục bộ xảy ra ở nhiều khu vực.
C. hình thành hai phe - tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu. D. chạy đua vũ trang.
Câu 11. Các tổ chức cộng sản ra đời tại Việt Nam năm 1929 là
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 12.Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã là
A. năm 1994, Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi.
B. năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập.
C. năm 1960, 17 nước được trao trả độc lập.
D. năm 1975, cuộc đấu tranh của nhân dân Môdămbích và Ănggôla thắng lợi.
Câu 13. Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Campuchia thực hiện chính sách ngoại giao như thế nào?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
C. Đoàn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ.
D. Hòa bình, trung lập.
Câu 14.Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu (1989 - 1991) là
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kĩ thuật tiên tiến.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. những sai lầm về chính trị và tha hóa về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
D. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
Câu 15. Cơ quan ngôn luận của tổ chức An Nam Cộng sản đảng là A. báo Đỏ B. báo Tiếng chuông rè.
C. báo An Nam trẻ. D. báo Búa liềm.
Câu 16. Năm 1940, căn cứ địa cách mạng được xây dựng theo chủ trương của Đảng là
A. căn cứ địa Lạng Sơn.
B. căn cứ địa Bắc Sơn - Võ Nhai.
C. căn cứ địa Cao Bằng.
D. căn cứ địa Cao - Bắc - Lạng.
Câu 17. Năm 1936, Đảng chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây?
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 18.Chương trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng đã xác định nhiệm vụ của thời kì cuối cùng là
A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ chế độ phong kiến.
C. đánh đuổi thực dân Pháp, giành lại độc lập dân tộc.
D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam độc lập.
Câu 19. Sự kiện đánh dấu thắng lợi quan trọng nhất về mặt chính trị mà ta đạt được trong năm 1951 là
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II.
B. Hội Liên Việt mở rộng cơ sở trong quần chúng.
C. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. Đại hội thống nhất Hội Liên Việt và Mặt trận Việt Minh.
Câu 20.Luận cương chính trị của Đảng (10- 1930) có hạn chế nào dưới đây?
A. Chưa nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh.
B. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương.
C. Chưa xác định đúng tính chất và đường lối chiến lược của cách mạng.
D. Chưa thấy vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 21. Kẻ thù chính của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. thực dân Anh. B. phát xít Nhật. C. thực dân Pháp. D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 22. Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị (10 - 1930) là
A. công nhân, nông dân, trí thức. B. công nhân, nông dân.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, trung và tiểu địa chủ.
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
Câu 23.Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là
A. kinh tế phát triển nhanh nhưng không ổn định. B. kinh tế phát triển nhanh.
C. kinh tế phát triển chậm chạp.
D. kinh tế khủng hoảng, suy thoái.
Câu 24.Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại trong thời gian nào?
A. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 25. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu
vực Mĩ Latinh được mệnh danh là

A. "Đại lục mới trỗi dậy". C. "Lục địa ngủ kĩ".
B. "Lục địa mới trỗi dậy". D. "Lục địa bùng cháy".
Câu 26. Hội nghị nào của Đảng ta dưới đây đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng
Cộng sản Đông Dương và thông qua Luận cương chính trị của Đảng?

A. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 27.Kẻ thù chính của nhân dân châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. chế độ độc tài thân Mĩ.
C. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
D. chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 28.Trong xu thế hòa hoãn Đông - Tây, vào tháng 8 - 1975 ở châu Âu đã diễn ra sự kiện
A. hai siêu cường Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược và kí Hiệp ước hạn chế
hệ thống phòng chống tên lửa (ABM).
B. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí kết định ước Henxinki.
C. hai nước Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan
hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
D. M. Goócbachốp và G.Busơ gặp nhau tại đảo Manta.
Câu 29. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành phong trào tự giác?
A. Năm 1928, thực hiện phong trào "vô sản hóa".
B. Tháng 8 - 1925, thợ máy xưởng Ba Son bãi công.
C. Năm 1920, thành lập Công hội.
D. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo.
Câu 30. Mặt trận thống nhất dân tộc đầu tiên của riêng Việt Nam là
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 31.Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu
diễn ra về lĩnh vực nào?
A. Sinh học. B. Tin học. C. Công nghệ. D.Năng lượng.
Câu 32. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là
A. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
B. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
C. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
Câu 33.Giai đoạn kinh tế Nhật Bản phát triển "thần kì" là
A. từ năm 1952 đến năm 1960.
B. từ năm 1952 đến năm 1973.
C. từ năm 1945 đến năm 1973.
D. từ năm 1960 đến năm 1973.
Câu 34. Cuộc đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn và độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kì của
tư bản Pháp (1923) do giai cấp nào dưới đây tổ chức và lãnh đạo?
A. Tư sản. B. Công nhân. C. Nông dân. D. Tiểu tư sản.
Câu 35."Phương án Maobáttơn" của thực dân Anh có nội dung chia đất nước Ấn Độ thành hai quốc gia
nào trên cơ sở tôn giáo?

A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo.
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
C. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hồi giáo.
D. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Ápganixtan của người theo Hin đu giáo.
Câu 36. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO.
C. xâm lược các nước ở khu vực châu Á.
D. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 37. Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng -
đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?

A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936).
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939).
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
Câu 38. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện. B. xu thế toàn cầu hóa.
C. hòa bình được củng cố. D. xu thế đa cực.
Câu 39. Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp (1946 - 1954) là chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc (1947).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954.
D.Chiến dịch Biên giới(1950).
Câu 40. Những vấn đề quan trọng và cấp bách cần giải quyết buộc phe Đồng minh phải triệu tập Hội nghị Ianta (2 - 1945) là
A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia
thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 D 21 C 31 C 2 C 12 D 22 B 32 C 3 A 13 D 23 B 33 D 4 C 14 C 24 A 34 A 5 A 15 A 25 D 35 B 6 C 16 B 26 C 36 A 7 A 17 A 27 A 37 C 8 C 18 A 28 B 38 B 9 C 19 A 29 B 39 A 10 C 20 B 30 D 40 D Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: LỊCH SỬ 12 – ĐỀ 3
Câu 1: Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô Viết Nghệ - Tĩnh thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng?
A. Vì chính quyền này thực hiện những chính sách tiến bộ của một dân tộc được độc lập
B. Vì chính quyền này được thành lập từ thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân
C. Vì chính quyền này thực sự là của dân, do dân, vì dân.
D. Vì lần đầu tiên chính quyền của giai cấp vô sản đựơc thiết lập trong cả nước.
Câu 2: Văn kiện nào trình bày đầy đủ nhất đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp:
A. Tác phẩm "Trường kì kháng chiến nhất định thắng lợi" của Trường Chinh
B. Một số bài viết trên báo sự thật của đồng chí Trường Chinh
C. Lời kêu gọi kháng chiến chống Pháp của Hồ Chí Minh
D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của ban thường vụ Trung ương Đảng
Câu 3: Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931 được thể hiện như thế nào?
A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
B. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công- nông vững chắc
C. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết - Nghệ Tĩnh
D. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam
Câu 4: Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 5: Trong chiến dịch Biên giới 1950, trận đánh nào ác liệt và có ý nghĩa nhất? A. Thất Khê.
B. Phục kích đánh địch trên đường số 4. C. Đông Khê.
D. Phục kích đánh địch từ Cao Bằng rút chạy.
Câu 6: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiến trình khởi nghĩa giành chính quyền của nhân dân Việt Nam trong năm 1945?
A. Giành chính quyền bộ phận tiến lên giành chính quyền toàn quốc.
B. Giành chính quyền ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị.
C. Giành chính quyền đồng thời ở cả hai địa bàn nông thôn và thành thị.
D. Giành chính quyền ở các đô thị lớn rồi tỏa về các cùng nông thôn.
Câu 7: Việc đàm phán và ký kết Hiệp định Sơ bộ giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa với đại diện Chính phủ Pháp (6 - 3 - 1946) có tác dụng như thế nào?
A. Thể hiện thiện chí hòa bình của hai chính phủ Việt Nam và Pháp.
B. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại.
C. Giúp Việt Nam ngăn chặn được mọi nguy cơ xung đột với Pháp.
D. Tạo thời gian hòa bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội.
Câu 8: Ta chỉ chấp nhận đàm phán với Pháp theo nguyên tắc
A. Pháp đóng quân ở nước ta chỉ là tạm thời
B. đảm bảo quyền dân tộc tự quyết
C. Pháp công nhận chính quyền hợp pháp của ta
D. hai bên thực hiện ngừng bắn
Câu 9: Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân
Việt Nam, vì đó là vị trí
A. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.
B. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
C. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
D. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.
Câu 10: Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930?
A. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
Câu 11: Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới
trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. đại thắng mùa xuân năm 1975.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
D. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 12: Từ năm 1919 đến năm 1924, Nguyễn Ái Quốc đã hoạt động cách mạng ở các nước
A. Liên Xô, Trung Quốc, Xiêm
B. Anh, Pháp, Liên Xô
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc
D. Trung Quốc, Xiêm, Việt Nam
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không có trong phong trào dân chủ 1936-1939?
A. Tổ chức nhân dân họp bàn, đưa dân nguyện.
B. Biểu tình đòi giảm sưu, giảm thuế.
C. Công khai tổ chức ngày Quốc tế lao động.
D. Tổ chức mít tinh đón rước phái đoàn Pháp.
Câu 14: Vì sao Nghệ -Tĩnh là địa phương đấu tranh mạnh nhất trong phong trào 1930-1931?
A. Là nơi có đội ngũ cán bộ Đảng đông nhất trong cả nước.
B. Là nơi có truyền thống anh dũng dân tộc chống giặc ngoại xâm.
C. Là nơi thành lập chính quyền Xô viết sớm nhất.
D. Là nơi tập trung đông đảo giai cấp công nhân.
Câu 15: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong
những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) qua chủ trương
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
C. thành lập chính phủ công nông binh.
D. xác định động lực cách mạng là công nông.
Câu 16: Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoàn nhân nhượng Pháp?
A. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
Câu 17: Nội dung nào không phải là nhiệm vụ trước mắt của giai đoạn 1936-1939?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Chống đế quốc, chống phong kiến.
C. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
D. Chống chế độ phản động thuộc địa.
Câu 18: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 -
1941) chủ trương hoàn thành cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. Cách mạng tư sản dân quyền.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 19: Hành động của thực dân Pháp khi phát xít Nhật vào Đông Dương (9/1940)?
A. Thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy.
B. Kiên quyết đánh Nhật để độc chiếm Đông Dương
C. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nhật.
D. Đầu hàng và chia sẻ quyền lợi cho Nhật
Câu 20: Nhằm chuẩn bị một kế hoạch quy mô lớn tiến công lên Việt Bắc lần 2, mong muốn giành
thắng lợi, nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tháng 5/1949 được sự đồng ý của Mĩ, Pháp đề ra kế hoạch A. Nava B. Bôlae
C. Đờ Lát đơ Tátxinhi D. Rơve
Câu 21: Cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Pari là báo
A. Người cùng khổ B. Thanh niên C. Báo Nhân dân D. Báo tuổi trẻ
Câu 22: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo
đã xác định đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam là
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. đánh đổ bọn địa chủ phong kiến, thổ địa cách mạng.
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
Câu 23: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga
có điểm chung nào sau đây?
A. Diễn ra đồng thời ở cả nông thôn và thành thị.
B. Giành chính quyền ở đô thị quyết định thắng lợi.
C. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
D. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
Câu 24: Trong Chiến dịch Biên giới, hình thức đấu tranh nào phát triển mạnh ở Bình - Trị - Thiên, Liên Khu V và Nam Bộ?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Chiến tranh du kích.
D. Chiến tranh nhân dân.
Câu 25: Với thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950, quân ta đã giành được thế
chủ động chiến lược trên chiến trường A. Liên khu V. B. Bắc bộ.
C. Bình – Trị – Thiên. D. Nam bộ.
Câu 26: Vào năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng?
A. Bắc Sơn - Võ Nhai B. Lạng Sơn C. Bắc Sơn D. Cao Bằng
Câu 27: Luận cương chính trị (10/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai.
D. đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
Câu 28: Khu Giải phóng Việt Bắc được ví như
A. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam độc lập.
B. trung tâm đầu não kháng chiến.
C. căn cứ địa của cách mạng cả nước.
D. thủ đô kháng chiến.
Câu 29: Vì sao khi được thực dân Pháp nhượng bộ cho một số quyền lợi về kinh tế và chính trị thì
giai cấp tư sản Việt Nam lại thỏa hiệp với chính quyền Pháp?
A. Tư sản dân tộc mong muốn được sống hòa bình để yên ổn làm ăn.
B. Tư sản dân tộc lo sợ bị chính quyền thực dân Pháp đàn áp, khủng bố.
C. Tư sản dân tộc đã thỏa mãn với sự nhượng bộ của chính quyền Pháp.
D. Tư sản dân tộc lo sợ quần chúng cách mạng gây tổn hại đến quyền lợi.
Câu 30: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản mang tầm vóc lịch sử của một đại hội thành lập Đảng vì
A. Thể hiện tinh thần cầu thị, đoàn kết rộng rãi, ý chí thống nhất cao.
B. Vì thành phần tham dự đông đảo, chương trình Hội nghị phù hợp.
C. Quá trình hợp nhất diễn ra nhanh chóng, các đại biểu nhất trí cao.
D. Xác định đường lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
Câu 31: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là
A. mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.
B. lần đầu tiên công – nông đoàn kết đấu tranh.
C. phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
D. quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.
Câu 32: Từ năm 1919-1930, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam tồn tại những khuynh hướng nào dưới đây?
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng phong kiến.
D. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng vô sản.
Câu 33: Việt Nam Quốc dân Đảng là chính Đảng của giai cấp A. công nhân.
B. tư sản mại bản.
C. tư sản dân tộc. D. nông dân.
Câu 34: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám năm 1945 vì đã
A. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
B. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.
C. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
D. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 35: Sự kiện nào đánh dấu Pháp trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai ?
A. Ngày 23 - 9 - 1945, thực dân Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
B. Ngày 17- 11- 1946, thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng.
C. Ngày 18 - 12 - 1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu Chính phủ ta giải tán lực lượng vũ
trang, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng
D. Ngày 2 - 9 -1945, khi nhân dân Sài Gòn-Chợ Lớn tổ chức mít tinh chào mừng ngày độc lập,
thực dân Pháp xả súng bắn làm cho 47 người chết, và nhiều người bị thương.
Câu 36: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 có điểm khác biệt nào sau đây về bối cảnh
bùng nổ so với phong trào dân chủ 1936-1939?
A. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.
B. Chính quyền thực dân tăng cường khủng bố.
C. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
D. Quần chúng nhân dân hăng hái tham gia đấu tranh.
Câu 37: Trong các khó khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt ngay sau Cách
mạng tháng Tám năm 1945 thì khó khăn nào là chính yếu nhất?
A. Các thế lực ngoại xâm
B. Khó khăn về tài chính
C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách
D. Nạn đói, nạn dốt
Câu 38: Bốn ghế Bộ trưởng trong Chính phủ liên hiệp mà Quốc hội nước ta đã nhường cho phái
thân Trung Hoa Dân quốc dó những bộ nào?
A. Kinh tế, giáo dục, canh nông, xã hội.
B. Ngoại giao, giáo đục, canh nông, xã hội.
C. Ngoại giao, kinh tế, canh nông, xã hội.
D. Ngoại giao, kinh tế, giáo đục, xã hội.
Câu 39: Hãy cho biết kẻ thù của nhân dân Việt Nam sau ngày 9/3/1945? A. Pháp và tay sai. B. Pháp và Nhật. C. thực dân Pháp. D. phát xít Nhật.
Câu 40: Năm 1923, Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô để tham dự
A. Hội nghị Quốc tế Thiếu nhi
B. Hội nghị Quốc tế Nông dân
C. Hội nghị Quốc tế Phụ nữ
D. Hội nghị Quốc tế Công nhân
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 A 21 A 26 D 31 A 36 B 2 A 7 B 12 C 17 B 22 A 27 B 32 A 37 A 3 A 8 B 13 B 18 D 23 B 28 A 33 C 38 C 4 D 9 B 14 A 19 D 24 C 29 D 34 A 39 D 5 C 10 A 15 B 20 D 25 ABCD 30 D 35 A 40 B