Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều gồm 6 đề thi, giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

PHÒNG GDĐT HUYỆN………
TRƯỜNG TH&THCS………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II ĐỀ 1
NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: TOÁN Lớp 6
     
     
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khi gieo một đồng xu

lần. Nam thấy
lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của
mặt S là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:       

A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Kết quả đúng của tích
A.
B.
C.
D.
Câu 4.     


A.


B.


. C.



D.
  
Câu 5.        
2
5
A.
3
5
B.
4
11
C.
6
15
D.
6
20
Câu 6. Số x thỏa mãn
x
A.
B.
C.

D.

Câu 7.   


      
A.  B.  C.  D. 
Câu 8         
A B  C  D 
Câu 9.       
124,78 223,42

A.  B.  C.  D. 
Câu 10.   

           
  
A.

B.

C.

D.

Câu 11.     
A. 
A m B m C m

A B C
  
B. 
A m B m C m

A B C
  
C. 
A m B m C m

A B C
 
D. 
A a B b C c

A B C
  
Câu 12. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 
J
    
K

L
B.    
J

L
   
K N
C.  
L

N
     
K
D.          
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
A.        

B.      
  

  
C.      

  
D.     

  
Câu 14 :Cho các góc sau:
V
;
O
;
N
;
G
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
V O
B.
N G
C.
G V
D.
N O
Câu 15: Cho hình vẽ. Số đo góc
xAy
;
xAm
lần lượt
A.


B.


C.


D.


Câu 16:
Số góc nhọn trong hình dưới đây
A.
B.
C.
D.
Phần 2: T luận (6,0 điểm)
                       
 
Viết tắt              
       
       
Bài 2: (1,5 điểm)
 




 
    
x


x
Bài 3: (1,5 điểm)                 
      
         
        
            
Bài 4: (1,25điểm)            
            
Bài 5 (0,75điểm)    

  
PHÒNG GDĐT HUYỆN……
TRƯỜNG TH&THCS……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II - ĐỀ 2
NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: TOÁN Lớp 6
     
     
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Nếu gieo một con xúc xắc 13 lần liên tiếp, 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là:
A.

B.
C.

D.

Câu 2:    

A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Kết quả đúng của hiệu
A.
B.
C.
D.
Câu 4. 
 

A.
B.

C.


D.

Câu 5.      
A.


B.

C.

D.


Câu 6. Số x thỏa mãn
 
x
A.
B.
C.
D.
Câu 7.    

     
A.
B.
C.
D.
Câu 8  
     
A

B  C.  D 
Câu 9.       
73,292 33,29

A.  B.  C.  D. 
Câu 10.   

           
  
A.

B.

C.

D.

Câu 11.   
a
      
A.          
B.             
C.             
D.      
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.   
mn
 
K
   
Kn

Km
    
B.               
C.  
M N Q
   
N
      
D. 
Mx
       
M
Câu 13:
Khẳng định đúng
A.    

o
   B.    

  
C.    

   D.    

  
Câu 14 :Nếu hai góc bằng nhau thì
A.        B.        
C.         D.      
Câu 14 :
Cho
mOt
góc
mOt
bằng góc
xOy
. Khi đó số đo góc
xOy
bằng
A.

B.

C.

D.

Câu 15:        


A.
ABC
B.
HIG
C.
MON
D.
PRQ
Câu 16:
Biết khi hai kim đồng hồ ch vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim đồng hồ
30°
Góc tạo bởi kim phút và kim gi tại thời điểm
giờ
A.

B.

C.

D.

Phần 2: T luận (6,0 điểm)
      
  
 
   
 

   


a)          
           
          
Bài 2: (1,5 điểm)
   

  
   

 
   

 

x
Bài 3: (1,5 điểm)         

  
        
         
   
Bài 4: (1,25điểm)
                
     
Bài 5 (0,75điểm)    
   
PHÒNG GDĐT HUYỆN …..
TRƯỜNG TH&THCS ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II ĐỀ 3
NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: TOÁN Lớp 6
     
     
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Biểu đồ cột dưới đây th hiện xếp loại học lực của khối 6
Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi?
A.

B.

C.

D.

Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số
A.
,
B.

,
,
C.
D.
Câu 3: Kết quả đúng của thương
A.
B.
C.
D.
Câu 4. 
 

A.

B.
0
C.

D.

Câu 5.      
A.

B.


C.

D.



Câu 6. Số x thỏa mãn

x
A.

B.
C.
D.
Câu 7.               
A.

B.

C.

D.

Câu 8         
A B  C  D 
Câu 9.       
790,78 80,23

A.  B.  C.  D. 
Câu 10.   

        
A.

B.

C.

D.

Câu 11:           
A.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12:    
M
    
A.
B

D
B.
A

B
C.
A

D
D.
A

C
Câu 13: Cho góc
xOy
.
xOy
góc
A.   B.   C.   D.  
Câu 14 :
Cho
mOt
góc
mOt
bằng góc
xOy
. Khi đó số đo góc
xOy
bằng
A.

B.

C.

D.

Câu 15: Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng
A.
mAn xBy pCq
B.
mAn xBy pCq
C.
mAn pCq xBy
D.
mAn pCq xBy
Câu 16:
Cho
xOy
điểm
M
nằm trong góc đó. Khẳng định đúng
A.
xOy xOM
B.
xOy xOM
C.
xOy xOM
D.
yOM xOM
Phần 2: T luận (6,0 điểm)
Bài 1.                   
            
       
Bài 2: (1,5 điểm)
 

 

 
    
x

x
Bài 3: (1,5 điểm)               
1
3
        
5
8
          
        
Bài 4: (1,25điểm)
               
       
           
Bài 5 (0,75điểm)    

   
PHÒNG GDĐT HUYỆN……
TRƯỜNG TH&THCS…….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II ĐỀ 4
NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: TOÁN Lớp 6
     
     
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tổng số học sinh khối 6 bao nhiêu?
A.

B.

C.

D.

Câu 2.        












Câu 3: Kết quả đúng của tích
.
A.
B.
C.
D.
Câu 4. 

A.


B.
C.

D.
0
Câu 5.    




   
A.

 
B.

 
C.

 
D.

 
Câu 6. Số x thỏa mãn

x
A.
B.

C.

D.
Câu 7.    

     
A.

B.
C.

D.

Câu 8           
A. B.  C.   
Câu 9.     
- 10,15 8,62
A.
1, 53
B.
1, 53
C.
18, 77
D.
18, 77-
Câu 10.   

          
  
A.

B.

C.

D.

Câu 11. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây sai ?
A.  
O F G
 
B.         
F

G
 
O
C.  
F

G
     
O
D.  
F

O
     
G
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.             
B.           
C.          
D.   
A

B
     
C
 
C
   
A

B
Câu 13:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.       B.      
C.       D.      
Câu 14 :Cho các góc với số đo như hình vẽ. Khẳng định đúng
A.
ABC DEF
B.
ABC DEF
C.
ABC DEF
D.
DEF ABC
Câu 15:
Cho hình vẽ sau. Góc lớn nhất
A.
zOt
B.
xBy
C.
uCv
D.
mAn
Câu 16:
Kim phút kim giờ của đồng hồ tạo thành góc bẹt tại thời điểm
A.
 B.



C.

 D.

Phần 2: T luận (6,0 điểm)
Bài 1.          
         
         
       
       
Bài 2: (1,5 điểm)
   





    
x


x
Bài 3: (1,5 điểm)                
 
                
           
Bài 4: (1,25điểm)            
      
           
                
      
Bài 5 (0,75điểm)    


 
PHÒNG GDĐT HUYỆN…..
TRƯỜNG TH&THCS…..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II ĐỀ 5
NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: TOÁN Lớp 6
     
    
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1:                  
      










Câu 2:              








Câu 3     

 







Câu 4:    

  




Câu 5     





Câu 6: 
x
 








Câu 7              








Câu 8:       
       
Câu 9    
        
Câu 10                 
        
Câu 11:         
 
 
Câu 12:            
Hình
1
E
   
   
   
      
Câu 13: 
xOy

xOy
 
           
Câu 14 :   
xOy
mAn
,
pCq
.     
   Sai’

xOy mAn

xOy pCq

mAn pCq

mAn pCq
Câu 15 :
Góc tạo bởi một đường chéo một cạnh của hình vuông là
A.   B.   C.   D.  
Câu 16          
    
   
   
   
Phần 2: T luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)                
                 
                
     


  
                   
        
Bài 2: (1,5 điểm)
 
  
    
   
x
Bài 3: (1,5 điểm)
                
                 

                
                
        
Bài 4: (1,25điểm)
  x          
                 

        
Bài 5 (0,75điểm)
      


A





B
 
TRƯỜNG TH&THCS….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- ĐỀ 6
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - Lớp: 6
    không kể thời gian giao đề
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho đúng vào
giấy kiểm tra:
Câu 1:      
    
Câu 2:      
   
Câu 3:   
      
Câu 4:        




Câu 5:        
       
Câu 6:         
       
Câu 7:  


 
A.





Câu 8:            
         
Câu 9:  
     
A.

B.

C.
D.
Câu 10:  


      








Câu 11:                 
  
       
       
Câu 12:                   
      
       
Câu 13:           
          
          
  
  

Câu 14:          

 




B
A
y
x
Câu 15  

   

       




Câu 16:  
        
        
        
        
Câu 17:           
           
Câu 18:    
         
       
Câu 19   
(1)
(2)
        
   
   
B. TỰ LUẬN (6 điểm) :
Câu 1 (1,5 điểm):      
    

Câu 2 (0,5 điểm):           
Câu 3 (1 điểm):               
    





  




Câu 4 (1 điểm):                 
        
Câu 5 (2 điểm):               

              
              
| 1/16

Preview text:

PHÒNG GDĐT HUYỆN………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỀ 1
TRƯỜNG TH&THCS……… NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 03 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy có 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là: A. 3 B. 5 C. 5 D. 2 5 3 2 5
Câu 2: Phân số nghịch đảo của phân số 5 là 6 A. 6 B. 5 C. 5 D. 6 . 5 6 6 5
Câu 3: Kết quả đúng của tích 1 5 . 3 3 A. 4 B. 5 C. 5 D. 5 . 3 3 9 9
Câu 4. Kết quả của phép trừ 1 1  là: 27 9 A. 1 1 0     . B. 1 3 2   . C. 1 3 2   . D. 1 3 2   27 9 18 27 27 0 27 27 27 27 27 27 Câu 5.
Phân số nào dưới đây bằng phân số 2? 5 A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 6 . 5 11 15 20
Câu 6. Số x thỏa mãn 2 2 .x 3 5 A. 5 B. 3 C. 4 D. 15 . 3 5 15 4
Câu 7. Viết phân số 131 dưới dạng số thập phân ta được 1000 A. 0,131 B. 0,0131 C. 1,31 D. 0,1331
Câu 8: Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là . A.80% B. 125% C. 4,5% D. 0,2% Câu 9.
Kết quả nào đúng của phép tính 124,78  223,42 là: A. 368,40 . B. 348,5 . C. 347,5. D. 374,1 .
Câu 10. Làm tròn số 24,137 đến hàng phần mười ( chữ số thập phân thứ nhất) ta được kết quả là A. 24,1. B. 24,2 . C. 24 . D. 24,14 .
Câu 11. Câu nào dưới đây đúng? A. Nếu A ; m B ; m C m thì ,
A B, C không thẳng hàng. B. Nếu A ; m B ; m C m thì ,
A B, C không thẳng hàng. C. Nếu A ; m B  ; m C m thì ,
A B, C thẳng hàng. D. Nếu A ; a B ; b Cc thì ,
A B, C không thẳng hàng.
Câu 12. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K L .
B. Chỉ có hai điểm J L nằm giữa hai điểm K, N .
C. Hai điểm L N nằm cùng phía so với điểm K .
D. Trong hình, không có hiện tượng điểm nằm giữa hai điểm.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90 .
B. Góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 là góc nhọn.
C. Góc có số đo nhỏ hơn 180 là góc tù.
D. Góc có số đo bằng 180 là góc bẹt.
Câu 14 :Cho các góc sau: V  30 ; O  50 ; N 112 ; G  90 . Khẳng định nào sau đây sai? A.    V O . B.    N G. C.    G V . D.    N O.
Câu 15: Cho hình vẽ. Số đo góc xAy ; xAm lần lượt là A. 60; 160. B. 60; 90 . C.90 ; 160. D. 60; 20.
Câu 16: Số góc nhọn có trong hình dưới đây là A. 4 . B. 7 . C. 9 . D.8 .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Điều tra về loài hoa yêu thích của 30 bạn học sinh lớp 6A1, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu như sau: H H M C C H H Đ Đ C L H H C C L C C L M C Đ H C C M L L H C
Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan.
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 2: (1,5 điểm) 1) Tính a, 3 2 1 3 5       b, 5 12 8 . . .5,8 4 7 4 5 7 8 29 10 2) Tìm x, biết: a) 1 2  : x  7  b. 2 12 : x  1,4  3 3 3 5
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả
lớp. Số học sinh trung bình bằng 2 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. 5
a)Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp.
b)Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp.
Bài 4: (1,25điểm) Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B, I là trung điểm của đoạn BC.
Tính độ dài của đoạn AB, biết rằng AC = 5 cm và CI = 7 cm
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính 2 2 2   . . 1.4 4.7 97.100
PHÒNG GDĐT HUYỆN……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 2
TRƯỜNG TH&THCS……. NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 03 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Nếu gieo một con xúc xắc 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là: A. 7 B. 2 C. 2 D. 9 13 7 13 13
Câu 2: Số đối của số 2 là 3 A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 . 2 2 3 3
Câu 3: Kết quả đúng của hiệu 1 2  5 5 A. 3 B. 1 C. 1 D. 1 . 5 5 5 10 Câu 4. Tổng 5 3  bằng: 11 1  1 A. 8 . B. 2 . C. 21 . D. 2 . 11 11 11 11
Câu 5. Cặp phân số bằng nhau là A. 3 và 1 B. 2 và 6 C. 3 và 9 D. 4 và16 12 4 3 8 5 15 3 9
Câu 6. Số x thỏa mãn 5 7  x 24 12 A. 3 B. 2 C. 19 D. 3 . 8 12 24 8
Câu 7. Viết số thập phân 0, 25 về dạng phân số ta được A. 5 B. 1 C. 2 D. 1 2 4 5 5
Câu 8: Phân số 2 viết dưới dạng phần trăm là. 5 A.13 B. 2,5% C. 4% D. 40% 3 Câu 9.
Kết quả nào đúng của phép tính 73,292  33,29 là: A. - 106,582. B. - 40,002. C. 40,002. D. 106,582
Câu 10. Làm tròn số 327,6621 đến hàng phần trăm ( chữ số thập phân thứ hai) ta được kết quả là A. 327 . B. 327,7 . C. 327,67 . D. 327,66 .
Câu 11. Trên đường thẳng a lấy ba điểm. Trong ba điểm đó:
A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Cả ba điểm mà mỗi điểm đều nằm giữa hai điểm còn lại .
C. Có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trên đường thẳng mn , lấy điểm K . Ta nói: hai tia Kn Km là hai tia đối nhau
B. Trong 3 điểm thẳng hàng có duy nhất một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
C. Cho 3 điểm M , N,Q thẳng hàng thì điểm N luôn nằm giữa hai điểm còn lại.
D. Tia Mx còn được gọi là nửa đường thẳng gốc M .
Câu 13: Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo 120o là góc vuông.
B. Góc có số đo 80 là góc tù.
C. Góc có số đo 100 là góc nhọn.
D. Góc có số đo 140 là góc tù.
Câu 14 :Nếu hai góc bằng nhau thì
A. Hai góc đó phải có chung đỉnh.
B. Hai góc đó phải có chung các cạnh.
C. Hai góc đó phải có cùng số đo.
D. Cả ba kết luận trên đều sai. Câu 14 :Cho
mOt  94 và góc mOt bằng góc
xOy . Khi đó số đo góc xOy bằng A.90 . B.94 . C. 86 . D. 60.
Câu 15: Cho hình dưới đây. Góc có số đo 75 là A. ABC . B. HIG . C. MON . D. PRQ .
Câu 16: Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim đồng hồ là 30° .
Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 7 giờ là A. 70. B. 30 . C. 150 . D. 180 .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Cho bảng thống kê sau. Thể loại phim Hành động Khoa học viên tưởng Hoạt Hình Hài Số lượng bạn yêu 7 8 15 9 thích
a) Cho biết có bao nhiêu bạn tham gia phỏng vấn ?
b) Hãy ve biểu đồ cột biểu diên bảng thống kế trên?
c) Cho biết thể loại phim nào được yêu thích nhất?
Bài 2: (1,5 điểm) 1) Tính hợp lí b, 6 1  2 10 1 18     3  2  1 19  21 44 14 4 . .2 .20.  33 d, 7  5 3 72 2) Tìm x, biết: .   x 4 11 4,5 2 .1  7 14
Bài 3: (1,5 điểm) Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5 tổng số học 14
sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng 2 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, 5 nam của khối 6.
Bài 4: (1,25điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm.
Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính 4 6 9 7    7.31 7.41 10.41 10.57
PHÒNG GDĐT HUYỆN ….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỀ 3
TRƯỜNG TH&THCS ……. NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 03 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6
Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi? A. 40 B. 30 C. 32 D. 25 .
Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là A. 3 B. 3 1,2 C. 2 D. 2 . 2,5 2,4 0 3
Câu 3: Kết quả đúng của thương 1 2 : 5 5 A. 2 B. 1 C. 1 D. 2 . 25 2 2 25 Câu 4. Tổng 3 6  bằng: 12 24 A. 3 . B. 0. C. 3 . D. 3 . 24 12 36
Câu 5. Cặp phân số bằng nhau là A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 4  và 11 3 8 5 10 3 9 1  1 4
Câu 6. Số x thỏa mãn 1 7 x   6 12 A. 5 B. 5 C. 3 D. 3 . 12 12 4 4
Câu 7. Số thập phân nào trong các số thập phân sau là số thập phân dương A. 0,13 B. 0,06 C. 0,25 D. 0,057
Câu 8: Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là . A.80% B. 125% C. 4,5% D. 0,2% Câu 9.
Kết quả nào đúng của phép tính 790,78  80,23 là: A. – 881,01. B. 881,01. C. -871,01 D. - 710,55.
Câu 10. Làm tròn số 124,137 đến hàng đơn vị ta được kết quả là A. 124,1. B. 124 . C. 125 . D. 124,2 .
Câu 11: Trong hình ve, có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Trong hình ve, điểm M nằm giữa những điểm nào?
A. B D .
B. A B .
C. A D .
D. A C . Câu 13: Cho góc
xOy 100. xOy là góc A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 14 :Cho
mOt  94 và góc mOt bằng góc
xOy . Khi đó số đo góc xOy bằng A.90 . B.94 . C. 86 . D. 60.
Câu 15: Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng là A.      mAn xBy pCq . B.      mAn xBy pCq . C.      mAn pCq xBy . D.      mAn pCq xBy . Câu 16: Cho
xOy  90 và điểm M nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là A.    xOy xOM . B.    xOy xOM . C.   xOy xOM . D.   yOM xOM .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Trong hộp có 20 viên bi gồn 10 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy
ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác xuất thực nghiệm lấy được viên bi: a) Màu xanh b) Màu đỏ c) Màu vàng
Bài 2: (1,5 điểm) 1) Tính a, 9 3 9 7 .  : c, 6 8 6 9 4 6 .  .  . 17 7 17 4 7 13 13 7 13 7 2) Tìm x, biết: a. 3 1 x  b. 4 5 1 4 2  : x  5 7 6
Bài 3: (1,5 điểm) Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất An đọc được
1 số trang sách, ngày thứ hai An đọc được 5 số trang sách còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 3 8
trang còn lại. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang ?
Bài 4: (1,25điểm)
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 8cm .Điểm M nằm giữa A và B sao cho AM =4cm .
a) Ve hình,Tính độ dài đoạn thẳng MB
b) Điểm M có phải là trung điểm của AB không ? Vì sao?
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính  1  1  1   1 1 1 1 . .1       1.3 2.4 3.5 2019.2021      
PHÒNG GDĐT HUYỆN……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỀ 4
TRƯỜNG TH&THCS……. NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 03 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A. 140 B. 144. C. 214 . D. 220 .
Câu 2. Phân số nào là phân số tối giản? A. 36 B. 21 C. 51 D. 30 39 28 54 77
Câu 3: Kết quả đúng của tích   1 6 .1 2 A. 9  B. 4 C. 4 D. 9. Câu 4. Hiệu 1 1  bằng: 8 7 A. 15 . B.  2 . C. 2 . D. 0. 56 15 Câu 5.
Cho hai phân số 8 và 13 , chọn khẳng định đúng. 11 11 A. 8 13  . B. 8 13  . C. 8 13  . D. 13 8  . 11 11 11 11 11 11 11 11
Câu 6. Số x thỏa mãn 4 x : 6  27 A. 9 B. 81 C. 2 D. 8 . 8 2 81 9
Câu 7. Viết số thập phân 0,35 về dạng phân số ta được A. 20 B. 1 C. 7 D. 7 7 5 20 10
Câu 8: Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là. A.0,6% B. 6% C. 60% D. 600% Câu 9.
Kết quả của phép tính - 10,158,62 là A. 1,53. B. 1,53. C. 18,77 . D. - 18,77.
Câu 10. Làm tròn số 456,7892 đến hàng phần nghìn ( chữ số thập phân thứ ba) ta được kết quả là A. 456,789 . B. 456,799 . C. 456,78. D. 456,79.
Câu 11. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Ba điểm O, F,G thẳng hàng.
B. Không còn điểm nào khác nằm giữa hai điểm F G ngoài điểm O .
C. Hai điểm F G nằm khác phía so với điểm O .
D. Hai điểm F O nằm cùng phía so với điểm G .
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.
C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.
D. Khi hai điểm A B nằm khác phía so với điểm C thì điểm C nằm giữa hai điểm A B .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.
B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Câu 14 :Cho các góc với số đo như hình vẽ. Khẳng định đúng là A.    ABC DEF . B.    ABC DEF . C.   ABC DEF . D.    DEF ABC .
Câu 15: Cho hình vẽ sau. Góc lớn nhất là A. zOt . B. xBy . C. uCv . D. mAn .
Câu 16: Kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc bẹt tại thời điểm A. 12 giờ. B. 6 giờ 30 phút. C. 15 giờ. D. 6 giờ.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Cho biểu đồ cột kép sau. Em hãy cho biết:
a) So sánh số học sinh giỏi của hai lớp?
b) So sánh số học sinh yếu của hai lớp?
c) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
d) Lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
Bài 2: (1,5 điểm) 1) Tính hợp lý 2  67 2 15  1 1  b,  9  2  3  22 .17      . d,    25%     25  3  5  3 111 33 117  3 12  2) Tìm x, biết: a) 4 3 x   b) 4 : x 13 7 2 7
Bài 3: (1,5 điểm) Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất
góp được 1 tổng số tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp 5
được 32000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,25điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng
AM . Tính độ dài đoạn thẳng AM?
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính 3 8 15 9999 . . . . 4 9 16 10000
PHÒNG GDĐT HUYỆN….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỀ 5
TRƯỜNG TH&THCS…. NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 03 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Nếu tung một đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. 6 B. 17 C. 11 D. 17 17 6 17 11
Câu 2: Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản? A. 5 B. 17 C. 4 D. 6 15 51 9 201
Câu 3: Kết quả của phép tính 6 1  4  là: 18 21 A. 8 B. 1 C. 1 D. 8 21 3 3 39
Câu 4: Thương trong phép chia 5 7 : là: 7 5 A. -1 B. 25 C. 5 D. 7 49 7 5
Câu 5 : Phân số bằng phân số 3 là : 5 A 5 ; B. 9 ; C. 3 ; D. 1 0 15  1 5 1 0 5 Câu 6: Biết : 3 5 .x  Số x bằng: 7 2 35 15 A. 35 B. C. D. 6 2 14
Câu 7: Viết số thập phân -3,25 dưới dạng phân số ta được kết quả là: A. 13 B. 11 C. 3 D. 13 4 4 25 4
Câu 8: Số 0,75 được viết dưới dạng % là: A. 0,75%. B. 7,5%. C. 750%. D. 75%
Câu 9: Hiệu ( - 10,43) – ( - 14,18) là: A. – 3, 75 B. 24,61 C. -24,61 D. 3,75
Câu 10: Làm tròn số 76,421 đến hàng phần mười (tức là chữ số đầu tiên sau dấu “,”): A. 76 B. 76,5 C. 76,4 D. 76, 42
Câu 11: Số bộ ba điểm thẳng hàng trong hình 1 là A B C D A. 1 B. 3 C. 7 D. 6 E
Câu 12: Cho hình ve (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: Hình 1 A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B
D. Không có điểm nào nằm giữa Câu 13: Cho  0 xOy 180 . Góc  xOy là một: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt
Câu 14 : Cho các góc  0 xOy  42 ,  0 mAn  47 ,  0
pCq  42 . Trong các phương án sau,
phương án nào ‘ Sai’ A.    xOy mAn B.    xOy pCq C.    mAn pCq D.    mAn pCq
Câu 15 : Góc tạo bởi một đường chéo và một cạnh của hình vuông là A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 16: Cho hình ve bên, điểm nào nằm trong góc xOy : A. Điểm C và điểm D. B. Điểm A và điểm D C. Điểm A và điểm B D. Điểm B và điểm C
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6D được liệt kê như sau:
9, 8, 10, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 7, 5, 7, 8, 6
7, 7, 9, 5, 6, 8, 5, 5, 9, 9, 6, 7, 5, 7, 6, 6, 3, 5, 7, 9
a) Lập bảng số liệu theo mẫu Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
b) So với cả lớp 6D, tỉ lệ học sinh có điểm dưới trung bình là bao nhiêu phần trăm?
( Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5)
Bài 2: (1,5 điểm) 1) Tính 28 1  8 69 5  51  3     : 2 15 4 15 60 23  54 2) Tìm x, biết: 4 5 1  : x  5 7 6
Bài 3: (1,5 điểm)
Để phục vụ công tác phòng chống dịch Covid – 19. Ba đội công nhân của một xưởng
may phải sản xuất 1400 chiếc khẩu trang trong một ngày. Mỗi ngày đội thứ nhất sản xuất
được 2 tổng số khẩu trang. Mỗi ngày dội thứ hai sản xuất được 60% số khẩu trang còn 5
lại.Còn lại là sản phẩm của đội thứ ba sản xuất trong một ngày. Hỏi trong một ngày mỗi
đội sản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Bài 4: (1,25điểm)
Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
b) Kể tên các tia đối của tia Cx
Bài 5: (0,75điểm) 2020 2019
Không dùng máy tính hãy so sánh 5 1  A  và 10 1 B  . 2021 5 1 2020 10 1 PHÒNG GD&ĐT….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- ĐỀ 6
TRƯỜNG TH&THCS…. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. 0. B. . C. . D. .
Câu 2: Kết quả của phép tính là : A. B. . C. . D. .
Câu 3: của 56 bằng: A. 14. B. 224. C.60 . D. 52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là: A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là : A. 56,5. B. 5,56. C. 15,82. D. 1,582.
Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là: A. 11. B. -11. C. 2. D. -2. Câu 7: So sánh 3 3 và 253 , ta được: 4 8 A. 3 253 3     . B. 3 25 3 3  . C. 3 25 3 3  . D. 25 3 3  3 . 4 8 4 8 4 8 8 4
Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai : A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649. Câu 9: Hỗn số 2
5 được viết dưới dạng phân số ? 3 A. 3 B. 17 C. 5 D. 4 17 3 3 3
Câu 10: Phân số 20 được rút gọn đến tối giản là: 140 A. 10 B. 1 C. 4 D. 2 70 7 28 14
Câu 11: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau :
Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là : A. 19/19. B. 20/19. C. 19/20. D. 20/20.
Câu 12: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả
nào sau đây không thể xảy ra ? A. T = 4. B. T = 3. C. T = 2. D. T = 1.
Câu 13: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A
tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may
mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là : A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hình ve: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình ve đã cho : A. 1 C.3 B. 2 D. 4 x A B y Câu 15: Cho góc  o
xOy  60 . Hỏi số đo của 
xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 4 3 4 3 Câu 16: Xem hình 4 :
A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Câu 17: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là: A. Góc xOy. B. Góc Oxy. C. Góc xyO. D. Góc bẹt.
Câu 18: Góc nhọn là góc : A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng . D. Có số đo . Câu 19: Xem hình 5: (2) (1)
Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của là : A. (1), . B. (1), . C. (2), . D. (2), .
B. TỰ LUẬN (6 điểm) :
Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức :
a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 b)
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.
Câu 3 (1 điểm): Hãy ve biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một
trường THCS theo bảng sau: Lớp 6/1 6/2 6/3 6/4 Số học sinh 38 39 40 39
Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm
ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.
Câu 5 (2 điểm): Ve tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8
cm. a) TrongbađiểmO,M,Nđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcòn lại?Vì sao?
b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
Document Outline

  • Câu 3: Kết quả đúng của tích
  • Câu 6.Số x thỏa mãn là
  • Câu 12. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau
  • Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
  • Câu 14 :Cho các góc sau:
  • Câu 15: Cho hình vẽ. Số đo góc
  • Câu 16: Số góc nhọn có trong hình dưới đây là
  • Bài 1. Điều tra về loài hoa yêu thích của 30 bạn h
  • H
  • H
  • M
  • C
  • C
  • H
  • H
  • Đ
  • Đ
  • C
  • L
  • H
  • H
  • C
  • C
  • L
  • C
  • C
  • L
  • M
  • C
  • Đ
  • H
  • C
  • C
  • M
  • L
  • L
  • H
  • C
  • Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ:
  • a)Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
  • b)Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
    • Câu 1: Nếu gieo một con xúc xắc 13 lần liên tiếp,
    • A.
      • Câu 3: Kết quả đúng của hiệu
      • Câu 6.Số x thỏa mãn là
      • Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai ?
      • Câu 13: Khẳng định đúng là
      • Câu 14 :Nếu hai góc bằng nhau thì
      • Câu 14 :Cho và góc
      • Câu 16: Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số li
      • Bài 1. Cho bảng thống kê sau.
      • Thể loại phim
      • Hành động
      • Khoa học viễn tưởng
      • Hoạt Hình
      • Hài
      • Số lượng bạn yêu thích
      • 7
      • 8
      • 15
      • 9
      • a)Cho biết có bao nhiêu bạn tham gia phỏng vấn
        • Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho
        • Câu 3: Kết quả đúng của thương
        • Câu 6.Số x thỏa mãn là
        • Câu 13: Cho góc .
        • Câu 14 :Cho và góc
        • Câu 15: Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng là
        • Câu 16: Cho và điểm
        • Câu 3: Kết quả đúng của tích
        • Câu 6.Số x thỏa mãn là
        • Câu 11. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau
        • Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai ?
        • Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?
        • Câu 14 :Cho các góc với số đo như hình vẽ. Khẳng đ
        • Câu 15: Cho hình vẽ sau. Góc lớn nhất là
        • Câu 16: Kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành
        • Câu 15 : Góc tạo bởi một đường chéo và một cạnh củ