Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo gồm 12 đề thi, giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

1
BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2022 - 2023
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG M
1. Số học
- Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia phân số. Hỗn số.
- Tính chất bản của phân số. So sánh phân số.
- Giá trị phân s của một số.
- Số thập phân. Các phép tính với số thập phân.
- Làm tròn số thập phân ước lượng kết quả.
- Tỉ số tỉ số phần trăm.
- Vận dụng được các kiến thức s học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn.
2. Hình học
- Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia.
- Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng
- Góc. S đo góc. Các c đặc biệt.
3. Xác suất:
- Phép th nghiệm, sự kiện.
- Xác suất thực nghiệm.
B. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ 1
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So nh hai phân số
7
11
5
11
.
b) Cách viết o sau đây hỗn số:
2 3
1 ; ;1,2
3 7
?
c) Làm tròn số
7,96123
đến ch số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính
a)
5 2
8 3
; b)
2 4
:
5 5
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp
a)
3 1 3 18
1
7 19 7 19
; b)
2,3 .35,6 64,6. 2,3
2
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A 40 học sinh, số học sinh nữ chiếm
3
5
số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh nữ của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nam so với số học sinh lớp 6A.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AB? Đường thẳng nào song song với đường
thẳng AB?
c) Viết các tia gốc A.
d) Đo và cho biết số đo của c BAC. Góc BAC góc vuông, góc nhọn, góc hay
góc bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng AB độ dài bằng 6cm. Vẽ điểm C trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ i đoạn thẳng BC.
b) Cho đoạn thẳng MN. Gọi H K lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng MN
MH. Chứng minh MN = 4MK.
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào trục đối xứng, hình nào tâm đối xứng?
Hình 2
Hình 3
b) Trong hộp một s bút xanh một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem
màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết qu như sau:
Loại t
Bút xanh
Bút đỏ
Số lần
32
18
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút đỏ dự đoán xem trong hộp loại
bút nào nhiều hơn.
3
Bài 8 (0,5 điểm). Trong tháng 11, thu nhập của gia đình bạn An 20 000 000 đồng chi
tiêu hết 12 000 000 đồng. Sang tháng 12, thu nhập của gia đinh bạn An giảm 10% chi
tiêu lại tăng 10% (so với tháng 11). Hỏi tháng 12 gia đình bạn An còn để dành được không?
Nếu được thì để dành được bao nhiêu?
---------------------------------------
ĐỀ 2
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So nh hai phân số
9
5
9
4
.
b) Cách viết o sau đây số thập phân:
2 3
1 ; ;1,2
3 7
?
c) Làm tròn số
10,563
đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính
a)
75
9 6
; b)
4 2
6
:
9
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp
a)
3 2 3
2
5 1
13
5 5 15
; b)
3,5.( 15,6) 5,6.3,5
Bài 4 (1,0 điểm). Bạn Dũng 50 viên bi gồm bi xanh bi đỏ. S bi xanh chiếm
3
5
tổng
số viên bi.
a) Tính số bi xanh bạn Dũng .
b) Tính tỉ số phần trăm số bi đ so với tổng số bi bạn Dũng có.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ:
a) Ba điểm o thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng MQ? Đường thẳng nào song song với đường
thẳng PM?
c) Viết các tia gốc Q.
d) Đo cho biết số đo của góc MPQ. Góc MPQ góc vuông, góc nhọn, góc hay
góc bẹt?
N
Q
P
M
d
a
c
b
4
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng EF độ dài bằng 5cm. Vẽ điểm K trung điểm của đoạn thẳng
EF. Tính độ dài đoạn thẳng KE.
b) Cho đoạn thẳng MN. Vẽ điểm K trung điểm của các đoạn thẳng MN vẽ
điểm H sao cho N trung điểm của đoạn thẳng MH . Chứng minh MH = 4MK.
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây hình nào ch trục đối xứng, hình o vừa tâm vừa
trục đối xứng?
Hình 2
Hình 3
b) Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện
Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một
đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần
12
24
14
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện
a. một đồng xu thấp, một đồng xu ngửa.
b. Hai đồng xu đều ngửa.
Bài 8 (0,5 điểm). Mẹ bạn Linh gửi 500 triệu vào ngân hàng theo hình thức không hạn với
lãi suất 0,6% năm. Sau 150 ngày, khi rút ra mẹ Linh nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi?
---------------------------------------
ĐỀ 3
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So nh hai phân số
b) Cách viết o sau đây hỗn số: ?
c) Làm tròn số 6,75418 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính:
a) ; b)
5
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí:
a) ; b)
Bài 4 (1,0 điểm).
Lớp 6B 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung
bình bằng 25% s học sinh cả lớp, còn lại học sinh khá.
a) Tính số học sinh khá của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh lớp 6B.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ sau:
a) Ba điểm nào thẳng hàng? Ba điểm nào không thẳng hàng?
b) Điểm nào thuộc đường thẳng d? Điểm nào không thuộc đường thẳng d?
c) Viết các tia gốc C. Viết các đoạn thẳng trong hình.
d) Đo cho biết số đo của góc BAC. Góc ABC góc vuông, góc nhọn, góc hay góc
bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng MN độ dài bằng 8cm. Vẽ điểm P trung điểm của đoạn thẳng
MN. nh độ i đoạn thẳng PN.
b) Cho đoạn thẳng EF. Gọi A B lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng EF
EA. Chứng tỏ EF = 4EB.
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào trục đối xứng, hình nào tâm đối xứng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
b) Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống số lần
đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại bảng sau:
6
Số lần đánh răng
1
2
3
Số học sinh
8
21
11
a) y liệt kê tất cả các kết quả thể xảy ra của phép thử nghiệm trên.
b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện thực hiện đánh ng từ hai lần tr lên.
Bài 8 (0,5 điểm).
Một người mua
6
quyển sách cùng loại, được giảm giá
10%
theo giá bìa nên chỉ phải
trả
218700
đồng. Hỏi giá a mỗi quyển sách bao nhiêu?
---------------------------------------
ĐỀ 4
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số:
5
13
7
13
b) ch viết o sau đây hỗn số:
6
1 17
3 ; ;
5 4
 3,
c) Làm tròn số 492,9512 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính.
a)
3 2
10 5
b)
10 4
:
13 13
Bài 3 (1,0 điểm). Tính giá trị c biểu thức một cách hợp lí:
a)
2 1 2 9
3
5 10 5 10
b)
2,45 .2,6 2,6. 7,55
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A 40 học sinh, số học sinh chỉ thích môn đá bóng bằng
1
4
số học
sinh cả lớp. Còn lại học sinh chỉ yêu thích môn i lội.
a) Tính số học sinh chỉ thích n đá bóng của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh chỉ yêu thích môn bơi lội so với số học sinh cả lớp.
Bài 5 (2.0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Kể tên ba điểm thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào song song với đường thẳng BC? Đường thẳng nào cắt đường
thẳng AB tại giao điểm B?
7
c) Kể n các tia gốc D.
d) Đo cho biết số đo của góc ABC. Góc ABC góc vuông, góc nhọn, góc hay
góc bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 7cm. Vẽ điểm M trung điểm của đoạn thẳng
AB.
b) Tính độ i các đoạn thẳng AM MB câu a.
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào vừa trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?
b) Trong hộp một s bút xanh, một số bút ng một s bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1
bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần ta được kết quả như sau:
Màu bút
Bút xanh
Bút vàng
Bút đỏ
Số lần
40
15
5
b
1
) Tính c suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút màu đỏ
b
2
) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào ít nhất.
Bài 8 (0,5 điểm).
Vào tháng 9, giá bán một chiếc máy tính 24 000 000 đồng. Đến tháng 10, cửa hàng
tăng giá lên 20%. Đến tháng 11, cửa hàng h giá của tháng 10 xuống 20%. Hỏi giá bán của
chiếc y tính đó vào tháng 9 tháng 11, tháng nào đắt hơn.
---------------------------------------
ĐỀ 5
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So nh hai phân số
2
7
19
7
.
b) Cách viết o sau đây hỗn số:
4
0,25;5
3
;
9
1
?
c) Làm tròn số
5,8580321
đến ch s thập phân thứ hai.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính
a)
2 1
5 4
; b)
8
9
:
3
2
Hình b
Hình a
Hình c
8
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp
a)
58
13 9 1
1 1
7
93
; b)
7,2 .19,2 80,8. 7,2
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A 45 học sinh, số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao
chiếm
2
5
số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh tham gia Đại hội th dục thể thao.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao so với số học
sinh cả lớp.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng m? Ba điểm nào
thẳng ng?
b) Đường thẳng o cắt đường thẳng AD? Đường
thẳng o song song với đường thẳng AD?
c) Viết các tia gốc C.
d) Đo cho biết số đo của góc DAC. Góc DAC
góc vuông, góc nhọn, góc hay góc bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng MN độ dài bằng 4cm. Vẽ điểm K trung điểm của đoạn thẳng
MN. nh độ i đoạn thẳng NK.
b) Cho M trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi C điểm nằm giữa M B. Chứng
tỏ rằng
CA
CM
-CB
2
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào trục đối xứng, hình nào tâm đối xứng?
Hình 2
Hình 3
b) Một hộp kín chứa một s bi màu xanh, đỏ, vàng cùng kích cỡ. Lấy ngẫu
nhiên một bi trong hộp, xem màu rồi bỏ lại vào hộp. Minh thực hiện lặp lại hoạt động trên
60 lần ta được kết quả như sau:
Bi
Bi đỏ
Bi xanh
Bi vàng
Số lần
18
15
27
9
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bi xanh dự đoán xem trong hộp
loại bi nào nhiều hơn.
Bài 8 (0,5 điểm). Một ca hàng định n một i máy 375 000 đồng. Do kng n được
n hạ giá ba lần (theo cùng tỉ lệ phần tm) tnh g 300 000 đồng, 240 000 đồng, 192
000 đồng. Cuối ng hạ giá một lần nữa theo cách trên và bán l 26 400 đồng. Hỏi giá
vốn lúc nhp hàng của cái máy đó bao nhiêu?
---------------------------------------
ĐỀ 6
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So nh hai phân số .
b) Cách viết o sau đây hỗn số: ?
c) Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính
a) ; b)
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp
a) ; b)
Bài 4 (1,0 điểm). Một n trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 50 m, chiều rộng bằng
chiều dài.
a) Tính diện tích của sân trường.
b) Biết diện ch sân trường
các bồn hoa, bồn trồng cây xanh. Tính diện tích còn lại của sân trường.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Viết n các điểm thuộc đường thẳng h? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AB? Đường thẳng nào song song với đường
thẳng AB?
10
c) Viết các tia gốc C.
d) Đo và cho biết số đo của c ACD. Góc ACD c vuông, góc nhọn, góc hay
góc bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng CD độ dài bằng 4cm. Vẽ điểm E trung điểm của đoạn thẳng
CD. Tính độ i đoạn thẳng EC.
b) Cho đoạn thẳng MN. Gọi H K lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng MN
MH. Chứng minh MK = MN.
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào trục đối xứng, hình nào tâm đối xứng?
Hình 2
Hình 3
b) Trong hộp một s bi xanh một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp,
xem u rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau:
Loại bi
Bi xanh
Bi đỏ
Số lần
20
30
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bi xanh dự đoán xem trong hộp
loại bi nào nhiều n.
Bài 8 (0,5 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc mỗi cái 250 000 đồng.
Cửa hàng đã bán 60 i áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5%
so với giá gốc. Hỏi sau khi n hết 100 cái áo cửa ng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
---------------------------------------
ĐỀ 7
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So nh hai phân số
11
18
7
18
.
b) Cách viết o sau đây hỗn số:
5 3
; 2 ; 6,1; 25%
76
?
c) Làm tròn số
6,571823
đến ch số thập phân thứ hai.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính
a)
5
6 7
2
; b)
5
21
:
9
49
11
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp
a)
3
4 37 4
4 4
5
2 17 2 17
; b)
7,5.27,8 7,5.( 72,2)
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A 45 học sinh, trong đó số học sinh thích bóng đá bằng
2
5
tổng
số học sinh của lớp.
a) Tính số học sinh thích bóng đá của lớp 6A.
b) Biết rằng s học sinh thích cầu lông bằng
4
3
số học sinh thích bóng đá. Tính tỉ số
phần trăm của số học sinh thích cầu lông so với số học sinh cả lớp.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng CD? Nêu tên các b ba điểm thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng BE? Hai đường thẳng BC AB song song
với nhau không?
c) Viết các tia gốc B.
d) Đo và cho biết số đo của c ABC. Góc ABC góc vuông, góc nhọn, góc hay
góc bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng AB độ dài bằng 8 cm. Vẽ điểm M trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ i đoạn thẳng AM.
b) Cho đoạn thẳng CD, I trung điểm của CD. Trên tia CD lấy điểm E sao cho D
trung điểm của EI. Gọi K trung điểm của DE. Chứng minh:
3
IK CD
4
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào trục đối xứng, hình nào tâm đối xứng?
12
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
b) Để theo dõi việc học tập của mình, bạn Khang đã ghi lại số lần phát biểu của mình
trong tuần bảng sau:
Số phát biểu đúng
Số phát biểu sai
25
16
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện bạn Khang phát biểu đúng trong tuần.
Bài 8 (0,5 điểm). Hoa gửi tiền vào ngân hàng theo hạn một năm với lãi suất gửi tiền
tiết kiệm
6,6%
trong một năm. Đến hạn mỗi năm, rút tiền lãi còn số tiền gốc lại tiếp
tục gửi ngân hàng. Sau
5
năm gửi, muốn đến ngân hàng lấy cả gốc lần lãi để về sửa nhà.
Hỏi với số tiền đã lấy được từ lần cuối cùng đủ để trả tiền sửa nhà hay không? Biết số
lãi nhận được sau một năm
4950000
đồng tiền sửa nhà là
79590000
đồng.
---------------------------------------
ĐỀ 8
Bài 1:
a) So nh:
9
17
11
17
.
b) Cách viết o sau đây hỗn số ơng:
1 3 2
4 ; 3 ; 3,5;
3 7 5
?
c) Làm tròn số
8,2356
đến ch số thập phân thứ hai.
Bài 2: Thực hiện từng bước các phép nh
a)
3 2
5 3
; b)
3 6
:
5 7
Bài 3: Tính hợp
a)
8 7 8 6 8
. . 2
9 13 9 13 9
; b)
4,7 8,3 5,6 4,7 5,6
Bài 4: Khu ờn nhà ông Năm trồng 250 cây ăn trái gồm ba loại: xoài, cam nhãn. Trong
đó số cây xoài chiếm 20% tổng s cây của vườn số cây cam bằng
3
2
số y xoài.
a) Tính số cây mỗi loại trong khu ờn.
b) Tính tỉ số phần trăm số cây cam so với tổng số cây trong khu vườn.
13
Bài 5: Cho hình vẽ
Hãy cho biết:
a) Điểm thuộc đường thẳng m. Ba điểm thẳng hàng.
b) Đường thẳng cắt đường thẳng BC. Đường thẳng song song với đường thẳng BC.
c) Các tia gốc A.
d) Số đo của góc ABC. Góc ABC thuộc loại c gì?
Bài 6:
a) Vẽ đoạn thẳng MN độ i bằng 7cm. Vẽ điểm I trung điểm của đoạn thẳng
MN.
b) Tính độ dài đoạn thẳng IN.
Bài 7:
a) Trong các hình dưới đây, hình nào trục đối xứng, hình nào tâm đối xứng?
Hình 2
Hình 3
b) Trong hộp có một số viên bi màu xanh, đỏ vàng có kích thước giống nhau. Lấy
ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem u rồi tr lại. Lặp lại hoạt động đó 50 lần, ta được kết quả
như sau:
Loại bi
Bi xanh
Bi đỏ
Bi ng
Số lần
32
8
10
- Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “lấy được viên bi xanh”.
- Em y dự đoán xem trong hộp loại bi nào nhiều hơn.
Bài 8: Tính tổng
2 2 2 2
...
3.5 5.7 7.9 97.99
.
---------------------------------------
14
ĐỀ 9
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So nh hai phân số
9
17
2
9
15
2
.
b) Cách viết o sau đây hỗn số:
3
7 1
3
; 1 ;
0
 9,5
?
c) Làm tròn số 3,141592 đến chữ số thập phân thứ hai.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính
a)
8 5
9 6
; b)
7
:
5 5
14
2
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp
a)
13 5 13 8
1
27 13 27 13
; b) 6,25 . 27,5 + 6,25 . (– 17,5)
Bài 4 (1,0 điểm). Bạn Minh được bố tặng một hộp xếp hình Lego trong đó 85 mảnh ghép
gồm màu xanh màu đỏ, số mảnh màu xanh chiếm
3
5
số mảnh ghép có trong hộp Lego.
a) Tính số mảnh màu xanh trong hộp Lego.
b) Tính tỉ số phần trăm số mảnh màu đỏ so với số mảnh trong hộp Lego.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
B
M
N
A
a
b
c
a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AB? Đường thẳng nào song song với đường
thẳng AB?
c) Viết các tia gốc A.
d) Đo và cho biết số đo của c AMN. Góc AMN góc vuông, góc nhọn, góc tù hay
góc bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng EF độ dài bằng 6 cm. Vẽ điểm I trung điểm của đoạn thẳng EF.
Tính độ dài đoạn thẳng IE.
15
b) Cho đoạn thẳng AB. Gọi M N lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng AB
MB. Chứng minh: .
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào trục đối xứng, hình nào tâm đối xứng?
Hình 4
Hình 3
b) Tung hai đồng xu cân đối 100 lần ta được kết quả như sau:
Khả năng
Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một
đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần
20
48
32
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
b
1
) một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa.
b
2
) Hai đồng xu đều sấp.
Bài 8 (0,5 điểm).
mua 80 cái quần với giá mua một cái quần 250 000 đồng. Lúc đầu cô
bán 40 cái quần so với giá mua lãi được 20%, sau đó bán 40 cái quần còn lại so với
giá mua lỗ 5%. Hỏi khi n hết 80 cái quần, lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
---------------------------------------
ĐỀ 10
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So nh hai phân số
3
5
1
8
13
.
b) Cách viết o sau đây hỗn số:
3 1
1,3;1 ;
24
?
c) Làm tròn số 3,564; 2,0946 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính
a)
7 4
5 9
; b)
1 2
5
:
7
1
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp
a)
2
9 3
14 5 1
9 2
54
; b)
4,5 .12,8 87,2. 4,5
16
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A 45 học sinh, số học sinh nữ chiếm
2
5
số học sinh c lớp.
a) Tính số học sinh nam của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với số học sinh lớp 6A.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ.
a) Nêu các điểm nào thuộc đường thẳng d? Ba điểm nào thẳng ng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AC? Đường thẳng nào song song với đường thẳng a?
c) Viết các tia gốc C.
d) Đo và cho biết số đo của c BAC. Góc BAC c vuông, c nhn, góc hay góc bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng MN độ dài bằng 4cm. Vẽ điểm O trung điểm của đoạn thẳng MN.
b) Tính độ dài đoạn thẳng MO.
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào trục đối xứng, hình nào tâm đối xứng?
b) Bạn An gieo một con xúc xắc 100
lần ghi lại số chấm xuất hiện mỗi
lần gieo được như sau. Hãy tính xác
suất thực nghiệm: Xuất hiện mặt
k
số chẵn.
Bài 8 (0,5 điểm). Trong trận đấu giao hữu bóng đá đội U13 Rịa Vũng Tàu U13 Bình
Dương tại Sân vận động Rịa, giá xem bóng đá 250 000 đồng một vé. Sau khi giảm
giá lượng khán giả tăng thêm 25%, do đó doanh thu tăng 12,5%. Hỏi giá sau khi giảm
bao nhiêu?
Tam giác đều
Cánh quạt
Trái tim
17
--------------------------------------
ĐỀ 11
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Hai phân số bằng nhau không? Giải thích
b) Cách viết o sau đây hỗn số: 4,12; 2 ; ?
c) Làm tròn số 3,8993 đến chữ số thập phân thứ hai.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính
a) - ; b) :
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp
a) + + + + 5 b) 11,2 . (-54,12) +
11,2. (-45,88)
Bài 4 (1,0 điểm). Khu vườn nhà bạn Mai diện tích 1200m
2
. Trong đó, diện tích trồng
rau thơm chiếm diện tích khu vườn.
a) Tính diện tích trồng rau thơm.
b) Diện tích đất vườn còn lại chiếm bao nhiêu phần trăm so với diện tích cả khu ờn
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Nêu tên ba điểm
nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng a? Đường thẳng
nào song song với đường thẳng a?
c) Viết các tia gốc N.
d) Đo và cho biết số đo của c MPQ. Góc MPQ
góc vuông, góc nhọn, góc hay góc bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm). V đoạn thẳng MN độ dài bằng 8cm.
a) Vẽ điểm I trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính đ dài đoạn thẳng IN.
b) Gọi K trung điểm của đoạn thẳng IN. Độ dài đoạn thẳng MI gấp mấy lần độ dài
đoạn thẳng IK. Giải thích.
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình ới đây, hình nào trục đối xứng, hình nào tâm đối xứng?
18
Hình 2
Hình 3
b) Minh gieo một con xúc xắc 100 lần ghi lại số chấm xuất hiện mỗi lần gieo
được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện
1
2
3
4
5
6
Số lần
15
20
19
22
10
14
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện
- Số chấm xuất hiện 4 chấm
- Số chấm xuất hiện lớn hơn 3.
Bài 8 (0,5 điểm). Vào tháng 9, giá bán của một chiếc máy tính 24000000 đồng. Đến tháng
10, cửa hàng tăng giá lên 20%. Tính giá bán của chiếc máy nh đó vào tháng 10.
---------------------------------------
ĐỀ 12
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So nh hai phân số sau
5
12
11
12
b) Cách viết o sau đây cho ta hỗn số:
1
2
3
;
5
6
; -1,22.
c) Làm tròn số 37,4813 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước c phép tính:
a)
5 7
6 8
b)
12 5
.
35 6
.
Bài 3 (1,0 điểm). Tính giá trị c biểu thức một cách hợp lí:
a)
3 5 3 2 1
. .
8 7 8 7 8
b)
2,3 35,6 2,3 25,6
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A 45 học sinh, trong đó
2
3
số học sinh thích bóng đá, 60% số học
sinh thích đá cầu,
2
9
số học sinh thích chơi bóng bàn
4
15
số học sinh thích chơi bóng
chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
19
a) Kể tên ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng BD cắt những đường thẳng nào?
c) Kể tên các tia gốc C?
d) Đo và cho biết số đo của
·
BAD
bao nhiêu độ?
·
BAD
góc vuông, góc nhọn hay
góc tù?
Bài 6 (1,0 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB độ dài 8cm. Gọi N trung điểm của AB.
a) nh AN.
b) Gọi M trung điểm NB. Tính AM.
Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình sau, hình o vừa trục đối xứng vừa tâm đối xứng
Hình 1
Hình 2
Hình 3
b) Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống số lần
đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại bảng sau:
Số lần đánh răng
1
2
3
Số học sinh
10
18
8
i) y liệt tất cả các kết quả thể xảy ra của phép thử nghiệm trên.
ii) y tính xác suất thực nghiệm của sự kiện thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên.
Bài 8 (0,5 điểm).
Tháng 2, giá tiền cái quần là 500 000 đồng, giá tiền cái áo 300 000 đồng. Tháng 3,
cũng với bộ quần áo đó, cái quần giảm giá 25%, cái áo giảm giá 10%. Tính giá tiền bộ quần
áo đó trong tháng 3.
------------------HẾT----------------
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT ĐẠT KẾT QUẢ CAO !
| 1/19

Preview text:

1
BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Số học
- Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia phân số. Hỗn số.
- Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.
- Giá trị phân số của một số.
- Số thập phân. Các phép tính với số thập phân.
- Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả.
- Tỉ số và tỉ số phần trăm.
- Vận dụng được các kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. 2. Hình học
- Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia.
- Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng
- Góc. Số đo góc. Các góc đặc biệt. 3. Xác suất:
- Phép thử nghiệm, sự kiện. - Xác suất thực nghiệm.
B. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 1 Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số 7 và 5 . 11 11
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 2 3 1 ; ; 1,2 ? 3 7
c) Làm tròn số 7,96123 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính a) 5 2    ; b) 2 4 : 8 3 5 5
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí a) 3 1 3 18    1; b)  2
 ,3 . 35,6  64,6 .  2  ,3 7 19 7 19 2
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh, số học sinh nữ chiếm 3 số học sinh cả lớp. 5
a) Tính số học sinh nữ của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nam so với số học sinh lớp 6A.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AB? Đường thẳng nào song song với đường thẳng AB? c) Viết các tia gốc A.
d) Đo và cho biết số đo của góc BAC. Góc BAC là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6cm. Vẽ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Cho đoạn thẳng MN. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN và MH. Chứng minh MN = 4MK. Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Trong hộp có một số bút xanh và một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem
màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bút Bút xanh Bút đỏ Số lần 32 18
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút đỏ và dự đoán xem trong hộp loại bút nào có nhiều hơn. 3
Bài 8 (0,5 điểm). Trong tháng 11, thu nhập của gia đình bạn An là 20 000 000 đồng và chi
tiêu hết 12 000 000 đồng. Sang tháng 12, thu nhập của gia đinh bạn An giảm 10% mà chi
tiêu lại tăng 10% (so với tháng 11). Hỏi tháng 12 gia đình bạn An còn để dành được không?
Nếu được thì để dành được bao nhiêu?
--------------------------------------- ĐỀ 2 Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số 5 và 4 . 9 9
b) Cách viết nào sau đây là số thập phân: 2 3 1 ; ; 1,2 ? 3 7
c) Làm tròn số 10,563 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính a) 5  7    ; b) 4 2 : 9 6 6 9
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí a) 3 2 3 13     2 ; b) 3,5 . ( 1  5,6)  5,6 . 3,5 5 15 5 15
Bài 4 (1,0 điểm). Bạn Dũng có 50 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ. Số bi xanh chiếm 3 tổng 5 số viên bi.
a) Tính số bi xanh bạn Dũng có.
b) Tính tỉ số phần trăm số bi đỏ so với tổng số bi bạn Dũng có.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ: a b M N P c Q d
a) Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng MQ? Đường thẳng nào song song với đường thẳng PM? c) Viết các tia gốc Q.
d) Đo và cho biết số đo của góc MPQ. Góc MPQ là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? 4 Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng EF có độ dài bằng 5cm. Vẽ điểm K là trung điểm của đoạn thẳng
EF. Tính độ dài đoạn thẳng KE.
b) Cho đoạn thẳng MN. Vẽ điểm K là trung điểm của các đoạn thẳng MN và vẽ
điểm H sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng MH . Chứng minh MH = 4MK. Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây hình nào chỉ có trục đối xứng, hình nào vừa có tâm vừa trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một Hai đồng ngửa đồng ngửa Số lần 12 24 14
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện
a. Có một đồng xu thấp, một đồng xu ngửa.
b. Hai đồng xu đều ngửa.
Bài 8 (0,5 điểm). Mẹ bạn Linh gửi 500 triệu vào ngân hàng theo hình thức không kì hạn với
lãi suất 0,6% năm. Sau 150 ngày, khi rút ra mẹ Linh nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi?
--------------------------------------- ĐỀ 3 Bài 1 (1,5 điểm). a) So sánh hai phân số và
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: ?
c) Làm tròn số 6,75418 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: a) ; b) 5
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí: a) ; b) Bài 4 (1,0 điểm).
Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung 6
bình bằng 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá.
a) Tính số học sinh khá của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh lớp 6B.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ sau:
a) Ba điểm nào thẳng hàng? Ba điểm nào không thẳng hàng?
b) Điểm nào thuộc đường thẳng d? Điểm nào không thuộc đường thẳng d?
c) Viết các tia gốc C. Viết các đoạn thẳng có trong hình.
d) Đo và cho biết số đo của góc BAC. Góc ABC là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 8cm. Vẽ điểm P là trung điểm của đoạn thẳng
MN. Tính độ dài đoạn thẳng PN.
b) Cho đoạn thẳng EF. Gọi A và B lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng EF và EA. Chứng tỏ EF = 4EB. Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống kê số lần
đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau: 6 Số lần đánh răng 1 2 3 Số học sinh 8 21 11
a) Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm trên.
b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên. Bài 8 (0,5 điểm).
Một người mua 6 quyển sách cùng loại, vì được giảm giá 10% theo giá bìa nên chỉ phải
trả 218700 đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?
--------------------------------------- ĐỀ 4 Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số: 5 và 7 13 13
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 1 17 3 ; ; 3,6 5 4
c) Làm tròn số 492,9512 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính.   a) 3 2  b) 10 4 : 10 5 13 13
Bài 3 (1,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: a) 2  1  2 9      3 b)  2
 ,45 . 2,6  2,6 .  7  ,55 5 10 5 10
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh, số học sinh chỉ thích môn đá bóng bằng 1 số học 4
sinh cả lớp. Còn lại là học sinh chỉ yêu thích môn bơi lội.
a) Tính số học sinh chỉ thích môn đá bóng của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh chỉ yêu thích môn bơi lội so với số học sinh cả lớp.
Bài 5 (2.0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Kể tên ba điểm thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào song song với đường thẳng BC? Đường thẳng nào cắt đường
thẳng AB tại giao điểm B? 7 c) Kể tên các tia gốc D.
d) Đo và cho biết số đo của góc ABC. Góc ABC là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 7cm. Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AM và MB ở câu a. Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng? Hình a Hình b Hình c
b) Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1
bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần ta được kết quả như sau: Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ Số lần 40 15 5
b1) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút màu đỏ
b2) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào ít nhất. Bài 8 (0,5 điểm).
Vào tháng 9, giá bán một chiếc máy tính là 24 000 000 đồng. Đến tháng 10, cửa hàng
tăng giá lên 20%. Đến tháng 11, cửa hàng hạ giá của tháng 10 xuống 20%. Hỏi giá bán của
chiếc máy tính đó vào tháng 9 và tháng 11, tháng nào đắt hơn.
--------------------------------------- ĐỀ 5 Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số 2 và 1  9 . 7 7 1 4 
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 0,25; 5 ; ? 3 9
c) Làm tròn số 5,8580321 đến chữ số thập phân thứ hai.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính 8 2 a) 2 1  ; b) : 5 4 9 3 8
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí a) 8 1 5 1     7 ; b)  7
 ,2 . 19,2 80,8 .  7  ,2 13 9 13 9
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh, số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao
chiếm 2 số học sinh cả lớp. 5
a) Tính số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao so với số học sinh cả lớp.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng m? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AD? Đường
thẳng nào song song với đường thẳng AD? c) Viết các tia gốc C.
d) Đo và cho biết số đo của góc DAC. Góc DAC là
góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 4cm. Vẽ điểm K là trung điểm của đoạn thẳng
MN. Tính độ dài đoạn thẳng NK.
b) Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi C là điểm nằm giữa M và B. Chứng tỏ rằng CA CM - CB  2 Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Một hộp kín có chứa một số bi có màu xanh, đỏ, vàng cùng kích cỡ. Lấy ngẫu
nhiên một bi trong hộp, xem màu rồi bỏ lại vào hộp. Minh thực hiện lặp lại hoạt động trên
60 lần ta được kết quả như sau: Bi Bi đỏ Bi xanh Bi vàng Số lần 18 15 27 9
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bi xanh và dự đoán xem trong hộp loại bi nào nhiều hơn.
Bài 8 (0,5 điểm). Một cửa hàng định bán một cái máy 375 000 đồng. Do không bán được
nên hạ giá ba lần (theo cùng tỉ lệ phần trăm) thành giá 300 000 đồng, 240 000 đồng, 192
000 đồng. Cuối cùng hạ giá một lần nữa theo cách trên và bán lỗ 26 400 đồng. Hỏi giá
vốn lúc nhập hàng của cái máy đó là bao nhiêu?
--------------------------------------- ĐỀ 6 Bài 1 (1,5 điểm). a) So sánh hai phân số và .
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: ? c) Làm tròn số
đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính a) ; b)
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí a) ; b)
Bài 4 (1,0 điểm). Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 50 m, chiều rộng bằng chiều dài. a)
Tính diện tích của sân trường. b) Biết diện tích sân trường
là các bồn hoa, bồn trồng cây xanh. Tính diện tích còn lại của sân trường.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Viết tên các điểm thuộc đường thẳng h? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AB? Đường thẳng nào song song với đường thẳng AB? 10 c) Viết các tia gốc C.
d) Đo và cho biết số đo của góc ACD. Góc ACD là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 4cm. Vẽ điểm E là trung điểm của đoạn thẳng
CD. Tính độ dài đoạn thẳng EC.
b) Cho đoạn thẳng MN. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN và MH. Chứng minh MK = MN. Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Trong hộp có một số bi xanh và một số bút đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp,
xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bi Bi xanh Bi đỏ Số lần 20 30
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bi xanh và dự đoán xem trong hộp
loại bi nào có nhiều hơn.
Bài 8 (0,5 điểm). Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc mỗi cái là 250 000 đồng.
Cửa hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5%
so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
--------------------------------------- ĐỀ 7 Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số 11 và 7 . 18 18
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 5 3 ; 2 ; 6,1; 25% ? 6 7
c) Làm tròn số 6,571823 đến chữ số thập phân thứ hai.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính a) 5 2  ; b) 5 : 9 6 7 21 49 11
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí a) 5 4 37 4     3; b) 7  ,5 . 27,8 7,5.( 7  2,2) 42 17 42 17 2
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó số học sinh thích bóng đá bằng tổng 5 số học sinh của lớp.
a) Tính số học sinh thích bóng đá của lớp 6A. 4
b) Biết rằng số học sinh thích cầu lông bằng
số học sinh thích bóng đá. Tính tỉ số 3
phần trăm của số học sinh thích cầu lông so với số học sinh cả lớp.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng CD? Nêu tên các bộ ba điểm thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng BE? Hai đường thẳng BC và AB có song song với nhau không? c) Viết các tia gốc B.
d) Đo và cho biết số đo của góc ABC. Góc ABC là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 8 cm. Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng
AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
b) Cho đoạn thẳng CD, I là trung điểm của CD. Trên tia CD lấy điểm E sao cho D là
trung điểm của EI. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh: 3 IK  CD 4 Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? 12 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
b) Để theo dõi việc học tập của mình, bạn Khang đã ghi lại số lần phát biểu của mình trong tuần ở bảng sau:
Số phát biểu đúng Số phát biểu sai 25 16
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện bạn Khang phát biểu đúng trong tuần.
Bài 8 (0,5 điểm). Bà Hoa gửi tiền vào ngân hàng theo kì hạn một năm với lãi suất gửi tiền
tiết kiệm là 6,6% trong một năm. Đến kì hạn mỗi năm, bà rút tiền lãi còn số tiền gốc lại tiếp
tục gửi ngân hàng. Sau 5 năm gửi, bà muốn đến ngân hàng lấy cả gốc lần lãi để về sửa nhà.
Hỏi với số tiền bà đã lấy được từ lần cuối cùng có đủ để trả tiền sửa nhà hay không? Biết số
lãi bà nhận được sau một năm là 4950000 đồng và tiền sửa nhà là 79590000 đồng.
--------------------------------------- ĐỀ 8 Bài 1: a) So sánh: 9 và 1  1 . 17 17
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số dương: 1 3 2 4 ; 3 ; 3,5; ? 3 7 5
c) Làm tròn số 8,2356 đến chữ số thập phân thứ hai.
Bài 2: Thực hiện từng bước các phép tính a) 3 2    ; b) 3 6 : 5 3 5 7 Bài 3: Tính hợp lí a) 8 7 8 6 8 .  .  2 ;
b) 4,7 8,3 5,6  4,7  5,6 9 13 9 13 9
Bài 4: Khu vườn nhà ông Năm trồng 250 cây ăn trái gồm ba loại: xoài, cam và nhãn. Trong
đó số cây xoài chiếm 20% tổng số cây của vườn và số cây cam bằng 3 số cây xoài. 2
a) Tính số cây mỗi loại có trong khu vườn.
b) Tính tỉ số phần trăm số cây cam so với tổng số cây trong khu vườn. 13 Bài 5: Cho hình vẽ Hãy cho biết:
a) Điểm thuộc đường thẳng m. Ba điểm thẳng hàng.
b) Đường thẳng cắt đường thẳng BC. Đường thẳng song song với đường thẳng BC. c) Các tia gốc A.
d) Số đo của góc ABC. Góc ABC thuộc loại góc gì? Bài 6:
a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 7cm. Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN.
b) Tính độ dài đoạn thẳng IN. Bài 7:
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Trong hộp có một số viên bi màu xanh, đỏ và vàng có kích thước giống nhau. Lấy
ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động đó 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bi Bi xanh Bi đỏ Bi vàng Số lần 32 8 10
- Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “lấy được viên bi xanh”.
- Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bi nào có nhiều hơn. Bài 8: Tính tổng 2 2 2 2    . . . 3.5 5.7 7.9 97.99
--------------------------------------- 14 ĐỀ 9 Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số 17 và 15 . 29 29
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 3 3 ; 1 ; 9,5? 7 10
c) Làm tròn số 3,141592 đến chữ số thập phân thứ hai.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính 8 5 7 14 a)  : 9 6 ; b) 5 25
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí a) 13 5 13 8    1;
b) 6,25 . 27,5 + 6,25 . (– 17,5) 27 13 27 13
Bài 4 (1,0 điểm). Bạn Minh được bố tặng một hộp xếp hình Lego trong đó có 85 mảnh ghép
gồm màu xanh và màu đỏ, số mảnh màu xanh chiếm 3 số mảnh ghép có trong hộp Lego. 5
a) Tính số mảnh màu xanh có trong hộp Lego.
b) Tính tỉ số phần trăm số mảnh màu đỏ so với số mảnh có trong hộp Lego.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ a b A M B N c
a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AB? Đường thẳng nào song song với đường thẳng AB? c) Viết các tia gốc A.
d) Đo và cho biết số đo của góc AMN. Góc AMN là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng EF có độ dài bằng 6 cm. Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF.
Tính độ dài đoạn thẳng IE. 15
b) Cho đoạn thẳng AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và MB. Chứng minh: . Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Hình 3 Hình 4
b) Tung hai đồng xu cân đối 100 lần ta được kết quả như sau: Khả năng Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 20 48 32
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
b1) Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa.
b2) Hai đồng xu đều sấp. Bài 8 (0,5 điểm).
Cô Hà mua 80 cái quần với giá mua một cái quần là 250 000 đồng. Lúc đầu cô
bán 40 cái quần so với giá mua cô lãi được 20%, sau đó cô bán 40 cái quần còn lại so với
giá cô mua lỗ 5%. Hỏi khi bán hết 80 cái quần, cô Hà lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
--------------------------------------- ĐỀ 10 Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số 5 và 8 . 13 13
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 3 1 1,3; 1 ; ? 4 2
c) Làm tròn số 3,564; 2,0946 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính a) 7 4    ; b) 1 12 : 5 9 5 7
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí a) 9 2 9 3     2 ; b)  4  ,5 . 12,887,2.  4  ,5 14 5 14 5 16
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh, số học sinh nữ chiếm 2 số học sinh cả lớp. 5
a) Tính số học sinh nam của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với số học sinh lớp 6A.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ.
a) Nêu các điểm nào thuộc đường thẳng d? Ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng AC? Đường thẳng nào song song với đường thẳng a? c) Viết các tia gốc C.
d) Đo và cho biết số đo của góc BAC. Góc BAC là góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? Bài 6 (1,0 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 4cm. Vẽ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN.
b) Tính độ dài đoạn thẳng MO. Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? Tam giác đều Cánh quạt Trái tim
b) Bạn An gieo một con xúc xắc 100
lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi
lần gieo được như sau. Hãy tính xác
suất thực nghiệm: Xuất hiện mặt k là số chẵn.
Bài 8 (0,5 điểm). Trong trận đấu giao hữu bóng đá đội U13 Bà Rịa Vũng Tàu và U13 Bình
Dương tại Sân vận động bà Rịa, giá vé xem bóng đá là 250 000 đồng một vé. Sau khi giảm
giá lượng khán giả tăng thêm 25%, do đó doanh thu tăng 12,5%. Hỏi giá vé sau khi giảm là bao nhiêu? 17
-------------------------------------- ĐỀ 11 Bài 1 (1,5 điểm). a) Hai phân số và
có bằng nhau không? Giải thích
b) Cách viết nào sau đây là hỗn số: 4,12; 2 ; ?
c) Làm tròn số 3,8993 đến chữ số thập phân thứ hai.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính a) - ; b) :
Bài 3 (1,0 điểm). Tính hợp lí a) + + + + 5 b) 11,2 . (-54,12) + 11,2. (-45,88)
Bài 4 (1,0 điểm). Khu vườn nhà bạn Mai có diện tích là 1200m2. Trong đó, diện tích trồng
rau thơm chiếm diện tích khu vườn.
a) Tính diện tích trồng rau thơm.
b) Diện tích đất vườn còn lại chiếm bao nhiêu phần trăm so với diện tích cả khu vườn
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Nêu tên ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng nào cắt đường thẳng a? Đường thẳng
nào song song với đường thẳng a? c) Viết các tia gốc N.
d) Đo và cho biết số đo của góc MPQ. Góc MPQ là
góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt?
Bài 6 (1,0 điểm). Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng 8cm.
a) Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng IN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng IN. Độ dài đoạn thẳng MI gấp mấy lần độ dài
đoạn thẳng IK. Giải thích. Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? 18 Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 19 22 10 14
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện
- Số chấm xuất hiện là 4 chấm
- Số chấm xuất hiện lớn hơn 3.
Bài 8 (0,5 điểm). Vào tháng 9, giá bán của một chiếc máy tính là 24000000 đồng. Đến tháng
10, cửa hàng tăng giá lên 20%. Tính giá bán của chiếc máy tính đó vào tháng 10.
--------------------------------------- ĐỀ 12 Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số sau 5 và 11 12 12
b) Cách viết nào sau đây cho ta hỗn số: 1 2 ; 5 ; -1,22. 3 6
c) Làm tròn số 37,4813 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: a) 5 7   b) 12 5 . . 6 8 35 6
Bài 3 (1,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 3  5 3  2 1 a) .  . 
b) 2,3  35,6  2,3  25,6 8 7 8 7 8
Bài 4 (1,0 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó 2 số học sinh thích bóng đá, 60% số học 3
sinh thích đá cầu, 2 số học sinh thích chơi bóng bàn và 4 số học sinh thích chơi bóng 9 15
chuyền. Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền.
Bài 5 (2,0 điểm). Cho hình vẽ 19
a) Kể tên ba điểm nào thẳng hàng?
b) Đường thẳng BD cắt những đường thẳng nào? c) Kể tên các tia gốc C?
d) Đo và cho biết số đo của · BAD là bao nhiêu độ? ·
BAD là góc vuông, góc nhọn hay góc tù?
Bài 6 (1,0 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm. Gọi N là trung điểm của AB. a) Tính AN.
b) Gọi M là trung điểm NB. Tính AM. Bài 7 (2,0 điểm).
a) Trong các hình sau, hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6. Thống kê số lần
đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau: Số lần đánh răng 1 2 3 Số học sinh 10 18 8
i) Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm trên.
ii) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên. Bài 8 (0,5 điểm).
Tháng 2, giá tiền cái quần là 500 000 đồng, giá tiền cái áo là 300 000 đồng. Tháng 3,
cũng với bộ quần áo đó, cái quần giảm giá 25%, cái áo giảm giá 10%. Tính giá tiền bộ quần áo đó trong tháng 3.
------------------HẾT----------------
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT ĐẠT KẾT QUẢ CAO !