-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ đề ôn thi học kỳ 2 môn Tin 10
Bộ đề ôn thi học kỳ 2 môn Tin 10 được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Preview text:
thuvienhoclieu.com ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Tin học 10
Câu 1. Kiểu gõ nào sử dụng các p hím chữ để b ỏ dấu cho chữ ? A . V N I B . T EL EX C . T C V N 3 D . A B C
Câu 2. Đơn vị xử lí văn bản nào là lớn nhất? A . K í tự B . T ừ C . C â u D . Đ oạ n
Câu 3. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Nam5 moi34 phat1 tai5"
A . N ă m m ớ i p h á t tà i
B . N ạ m m õi ph á t tạ i
C . N ă m m ỏ i p h á t ta i
D . N ă m m õ i p h á t tà i
Câu 4: Có mấy chế độ gõ văn bản A . 1 B . 2 C . 3 D . 4
Câu 5. Câu nào đúng trong các câu sau?
A . W ord là p h ầ n m ề m ứn g dụ n g
B . W o rd là p h ầ n m ềm h ệ th ốn g
C . W ord là p h ầ n m ề m tiệ n íc h
D . W ord là p h ầ n m ề m soạ n th ả o
Câu 6. Để chọn một đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục. A . 3 B . 1 C . 2 D . 4
Câu 7. Thao tác lưu tập tin được thực hiện bằng tổ hợp phím ____. A . C trl + N B . C trl + O C . C trl + S D ``. C trl + A
Câu 8: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt:
A . M ấ t nh iề u th ời gia n h ơn
B . P h ả i n h ớ tổ h ợ p ph ím
C . C ầ n ph ả i m ở b ả n g ch ọ n tươ n g ứn g D . T ấ t cả đ ều sa i. Câu 9. Biểu tượng
tương ứng với tổ hợp phím ___. A . C trl+L B . C trl+ E C . C trl+ R D . C trl+J
Câu 10. Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải:
A . Đ ưa co n trỏ v ă n b ả n đ ế n đo ạ n vă n đ ó
B . C họ n m ộ t d òn g th u ộc v ă n bả n đ ó
C . C h ọ n to à n b ộ vă n b ản đ ó
D . T ấ t cả đ ều đ ú n g
Câu 11. Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây? A . A ll B . P a ge s C . C u rre n t P a ge D . S e lec tion
Câu 12. Muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản ta thực hiện: A . In sert B rea k … B. In sert T a ble …
C . In sert P a ge N u m be rs…
D . In se rt In sert T a b le …
Câu 13. Phím tổ hợp Ctrl – P có công dụng gì?
A . D i c h u yển v ăn b ả n B. S a o ch ép vă n bả n C . X e m trước k h i in D . In vă n b ả n
Câu 14. Trong hộp thoại Auto Correct Options..., chọn Replace text as you type có công dụng gì?
A . T h a y th ế tro n g k h i g õ
B . T ự đ ộn g đ ổi c h ữ c á i đ ầ u câ u th à n h c h ữ in h o a
C . T ự độ n g đ ổi ch ữ cá i đầ u c â u th à n h ch ữ in th ư ờn g
D . T ự độ n g đ ổi tên n gà y(tiến g A n h ) sa n g ch ữ in h oa
Câu 15. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế như sau, những cụm từ nào trong văn bản sẽ được thay thế? Trang 1 A . tin h ọc B. T in H ọc C . T H D . th Câu 16. Nút lệnh này có công dụng gì?
A . B ậ t/tắ t th a n h cô n g c ụ S ta n da rd
B . B ậ t/tắ t th a n h c ôn g cụ T a bles a n d B o rd er
C . B ậ t/tắ t th a n h cô n g c ụ F o rm a ttin g
D . B ậ t/tắ t th a n h cô n g c ụ D ra w in g
Câu 17. Để chọn một cột, thực hiện thao tác ___.
A . n h ấ p ch u ột ở đ ườ n g viề n trên củ a c ột
B . n h ấ p c h uộ t ở cạ n h trá i củ a cộ t
C . n h ấ p ch u ột ở c ạn h p h ả i c ủa c ột
D . n h ấ p ch u ột ở c ạn h d ưới củ a c ột
Câu 18. Trong Word, khi chọn lệnh Table - Delete - Cells…, xuất hiện hộp thoại Delete Cells và
trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào sau đây để xoá cả hàng? A . S h ift ce lls left B . S h ift c ells u p C . D ele te e n tire row
D . D ele te e n tire c olu m n
Câu 19. Muốn xoá cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau:
A . T a b le D e lete C o lu m n s D . T a b le D e lete Ro w s
C . T a b le In se rt C o lu m n s
D . T a b le S ele ct C olu m n s
Câu 20. Để chọn một hàng, thực hiện thao tác ____.
A . n h ấ p ch u ột tại cạ n h trá i h à n g đ ó
B . n h ấ p c h uộ t tạ i cạ n h trên h à n g đ ó
C . n h ấ p đô i c h u ột tro ng h à n g đ ó D . n h ấ p đ ô i c h u ột tạ i cạ n h dư ới h àn g đ ó
Câu 21. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là: A . M ạ n g c ụ c bộ . B . M ạ n g diện rộn g . C . M ạ n g toà n c ầu . D . M ạ n g k h ô n g dâ y
Câu 22. Mạng diện rộng (WAN) là mạng:
A . K ế t n ố i c á c m á y tín h ở k h o ả n g cá c h lớ n
C . K ế t n ố i c á c m á y tín h ở g ầ n n h au .
C . K ế t n ố i k h ôn g dâ y
D . K h ô n g có k iể u m ạ n g n à y.
Câu 23. Phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trí các máy tính trong mạng gồm:
A . Đ ư ờn g th ẳ n g; vò n g và h ìn h sao .
B . C ụ c b ộ v à d iện rộ n g.
C . K h ô n g dâ y v à c ó dâ y. D T ấ t c ả đ ề u sai
Câu 24. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu: A . V ò n g trò n B . Đ ườ n g th ẳ n g C . N g ôi sa o D . T ấ t cả đ ều sa i
Câu 25. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu: A . V ò n g trò n B . Đ ườ n g th ẳ n g C . N g ôi sa o D T ấ t c ả đ ề u sai
Câu 26. Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu: A . V ò n g trò n B . Đ ườ n g th ẳ n g C . N g ôi sa o D . T ấ t cả đ ều sa i Trang 2
Câu 27. Trong mạng không dây các máy tính cần bố trí theo dạng ___. A . h ìn h sa o B . đ ườ n g th ẳ ng
C . K h ô n g cầ n p hả i bố trí D . v òn g tròn
Câu 28. Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A . W A N , M ạ n g diện rộn g B . C ụ c bộ, LA N C . LA N , W A N
D . K h á c h - C h ủ , n ga n g h à n g
Câu 29. Trang Web là siêu văn bản được:
A . G á n 1 đ ịa c h ỉ tru y c ậ p
B . G á n 2 đ ịa ch ỉ tru y cậ p
C . G á n 3 đ ịa c h ỉ tru y c ậ p
D . G á n 4 đ ịa c h ỉ tru y c ậ p
Câu 30. Trang Web tĩnh là trang Web:
A . T h a y đ ổi đ ượ c n ội du n g tra n g W e b. B . C h o ph ép n gườ i d ù n g gia o tiếp v ới m áy c h ủ
C . C h o ph é p n gư ời dù n g th a y đ ổi h ệ th ốn g
D . K h ô n g th a y đ ổ i đ ư ợc n ộ i d u ng tra n g W e b.
Câu 31. Trang web động là trang web
A . C ó â m th a n h , h ìn h ả n h đ ộ n g
B . C h ưa có sẵ n m à m á y ph ụ c v ụ ph ả i là m cô ng việc tạ o tra n g w eb th e o yêu cầ u sa u đ ó gử i v ề
c h o m á y n g ười dù n g
C . V iế t b ằ n g cá c c ặ p th ẻ đ ộn g củ a n gô n n g ữ đ á n h d ấ u siê u v ă n bả n (H T M L )
D . M ở ra k h ả n ă ng tư ơn g tá c g iữ a n gườ i d ù n g vớ i m á y ch ủ ch ứ a tra n g W e b
Câu 32. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A . Đ ể biết tổn g số m á y tín h trê n In te rn e t.
B . Đ ể tă n g tốc đ ộ tìm k iếm
C . Đ ể xá c đ ịn h du y n h ấ t m á y tín h trê n m ạ n g
D . Đ ể xá c đ ịn h m á y đ a n g tru y c ậ p
Câu 33. Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc:
A . Đ ăn g k ý m ộ t tà i k h o ản th ư đ iện tử m iễ n p h í B . N g h e n h ạ c on lin e
C . Đ ăn g k ý v é m á y ba y
D . T ấ t cả đ ều đ ú n g
Câu 34. Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A . T ên tru y cậ p @ đ ịa c h ỉ m á y ch ủ củ a h ộp th ư
B . T ê n tru y c ậ p địa ch ỉ m á y c h ủ c ủ a h ộp th ư
C . T ên m á y đ ịa c h ỉ m á y c h ủ củ a h ộp th ư
D . T ên m á y tín h @ đ ịa c h ỉ m á y c h ủ củ a h ộp th ư
Câu 35: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào ?
A . Đ ịa ch ỉ IP ch o b iế t lo ạ i m á y tín h k ết nố i v à o m ạ n g
B . M ỗi m á y tín h th a m g ia m ạ n g In tern et ph ả i có m ột đ ịa c h ỉ d u y n h ấ t đ ược gọ i là địa ch ỉ IP
C . C á c m á y tín h th a m gia v à o m ạ n g In tern et có th ể c ó c ù ng đ ịa c h ỉ IP
D . C á c m á y tín h th a m gia v á o m ạ n g In tern et k h ôn g c ầ n địa ch ỉ IP . Câu 36: Internet là gì?
A . Là m ạn g m á y tín h toà n cầ u k ế t n ối h à n g triệ u m á y tin h và m ạ n g m áy tín h trên th ế giới
B . L à m ột gia o th ức tru yền th ôn g
C . Là m ạn g diện rộn g k ế t n ố i c á c m á y tín h ở cá ch x a n h a u m ột k h oả n g c á ch lớ n
D . L à m ạ n g c ụ c b ộ k ết n ối cá c m á y tín h gầ n n h a u .
Câu 37: Phương thức kết nối Internet nào sau đây không được nhiều khách hàng lựa chọn? A . A D S L
B . S ử d ụn g đ ườn g tru yển riên g
C . S ử dụ n g m od em qu a đ ườ n g đ iệ n th o ạ i
D . K ế t n ố i k h ô n g dâ y
Câu 38. Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet? A . G iá o dụ c
B . K in h do a n h th ươ n g m ại C . Y tế D . C ả A , B , C
Câu 39. Chủ sở hữu m ạng Internet là ai?
A . N h à c u n g cấ p d ịch vụ m ạ n g B . C h ín h P h ủ C . M ỹ D . K h ô n g a i c ả
Câu 40. Nội dung gói tin bao gồm:
A . Đ ịa ch ỉ n h ậ n , gử i B . D ữ liệ u, độ dà i
C . T h ôn g tin k iể m soá t lỗi và cá c th ô ng tin k h á c D . C ả A , B , C Trang 3 thuvienhoclieu.com ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Tin học 10
Câu 1. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ:
A . K í tự - T ừ - C â u - Đ oạ n
B . T ừ - K í tự - C â u - Đ o ạ n
C . Đ o ạ n - K í tự - C â u - T ừ
D . Đ o ạ n - C â u - T ừ - Kí tự
Câu 2. Font chữ: .VnArial, .VnTimes,…tương ứng với bộ mã ___. A . T E LE X B . V N I C . T C V N 3 D . U N IC O D E
Câu 3. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím A . S h ift B . En d C . D ele te D . B a ck S pa c e
Câu 4: Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào? A . D òn g lệ n h B . B ả n g ch ọ n C . C ả A và B D . Đ á p á n k h á c
Câu 5: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A . M ấ t nh iề u th ời gia n B . N h a n h h ơ n
C . C ầ n ph ả i m ở b ả n g ch ọ n tư ơn g ứ n g.
D . C h ậ m h ơ n sử d ụ n g lện h
Câu 6: Phím Insert trong soạn thảo văn bản có tác dụng gì?
A . B ậ t ch ế đ ộ gõ đ è v ă n bả n
B . B ậ t c h ế đ ộ g õ ch è n v ă n bả n
C . Đ ịn h dạ n g v ă n bả n
D . K h ô n g có tá c d ụ n g gì
Câu 7: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta.
A . c h ọn lện h Ed it – P a ste C . n h á y n ú t trê n th a n h cô n g cụ C .
n h ấ n tổ h ợp p h ím C trl – V
D . T ấ t cả cá c th a o tá c trên
Câu 8. Để hiển thị thanh thước kẻ trong Word 2007, thực hiện thao tác _____.
A . V ie w - S h o w /H ide - R u le r
B . R ev ie w - S h o w /H ide - R u le r
C . S h ow /H ide - Vie w – R u le r
D . S h ow /H ide - Rev iew - Ru ler
Câu 9. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A . P h ôn g c h ữ (F on t)
B . C ỡ ch ữ v à m à u sắ c C . K iể u ch ữ (S tyle)
D .T ấ t c ả đ ề u đú n g Câu 10. Biểu tượng
tương ứng với tổ hợp phím ___. A . C trl+L B . C trl+ E C . C trl+R D . C trl+J
Câu 11. Nút lênh Print Preview nằm ở đâu?
A . T h a n h trạ n g th á i B . T h a n h cô n g cụ in
C . T h a n h cô n g c ụ c h u ẩ n
D . T h a n h cô n g cụ đ ịn h d ạ n g
Câu 12. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
A . In sert/ P rin t...x u ấ t h iệ n h ộ p tho ạ i P rin t, tạ i m ụ c P a g es ta g õ v ào 4/ O K
B . F ile / P rint...xu ấ t h iệ n h ộp th oạ i P rin t, tạ i m ụ c P a ge s ta gõ v à o 4 / O K
C . E dit/ P rin t...xu ấ t h iệ n hộ p th oạ i P rin t, tạ i m ục P a ges ta gõ v à o 4/ O K
D . F o rm a t/ P rin t...xu ấ t h iệ n h ộp th oạ i P rin t, tạ i m ụ c P a ge s ta gõ v à o 4/ O K
Câu 13. Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện: A .Lệ n h E dit - G oto… ; B .L ện h Ed it - S ea rch ;
C .Lệ n h E dit - R ep lac e… ;h oặ c n h ấ n tổ h ợ p ph ím C trl +H
D .Lệ n h E dit - R ep lac e… ;h oặ c n h ấ n tổ h ợ p ph ím A lt +H
Câu 14. Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A . T ìm k iế m v à th a y thế .
B . G õ tắ t và sữa lỗi.
C . C ả A và B đề u đ ú n g.
D . C ả A và B đề u sa i.
Câu 15. Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện: A . In sert → T a ble
B. T a b le → In sert → T a ble
C . In sert → In se rt → T ab le
D . T oo ls → In se rt → T a ble
Câu 16. Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để: A . C h èn cá c dò n g B . C h è n cá c c ột C . X ó a cá c d òn g D . X ó a c á c cộ t
Câu 17. Muốn thao tác với cột trong bảng, sau khi dùng lệnh Table select, rồi ta chọn tiếp: A . C olu m n B . Ro w . C . C ell. D . T a b le Trang 4
Câu 18. Muốn thao tác với bảng, sau khi dùng lệnh Table select, rồi ta chọn tiếp: A . C olu m n B . Ro w . C . C ell. D . T a b le
Câu 19. Quan sát hai bảng sau đây:
Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:
A . C h ọn ba ô h à n g th ứ n h ấ t rồ i c ă n g iữa
B . C h ọ n b a ô h à n g th ứ n h ấ t, sử dụ n g lện h S plit C ells rồ i c ă n g iữ a
C . C h ọn h à n g th ứ n h ấ t, sử dụ n g lện h M erge C ells rồ i c ă n giữa
D . C h ọn h à n g th ứ n h ấ t, v à o T a ble -> C e lls A lign m en t
Câu 20. Mạng máy tính bao gồm: A . C á c m á y tín h
B . C á c th iết bị m ạ n g C . P h ầ n m ềm
D T ấ t c ả cá c c â u trên đ ều đ ú n g
Câu 21. Việc kết nối các máy tính lại với nhau nhằm mục đích:
A . S a o c h ép , tru yề n d ữ liệu
B . C h ia sẻ tà i n g u yên h ệ th ốn g
C . T ạ o th à n h h ệ th ốn g tín h toá n lớn
D T ấ t c ả cá c c â u trên đ ều đ ú n g
Câu 22. Phương tiện truyền thông để kết nối máy tính gồm:
A . K ế t n ố i c ó dâ y và k ế t n ố i k h ôn g dâ y
B . C á c m á y tín h v à th iết bị m ạ n g
C . T h iết bị m ạn g và ca rd k h ô n g dâ y
D . C a rd m ạ n g v à H u b
Câu 23. Giao thức truyền thông là:
A . B ộ q u y tắ c p h ả i tu â n th ủ tron g việc trao đ ổ i th ô n g tin giữa th iết b ị n h ậ n và tru yền dữ liệ u tro n g m ạ n g.
B . N gô n n g ữ viế t ra p h ầ n m ề m gia o tiếp giữa cá c m á y tín h tro n g m ạ n g.
C . B ộ q u y tắ c ph ả i tu â n th ủ đ ể k ế t n ố i m ạ n g m á y tín h .
D . B ộ c á c yế u tố c ầ n q u a n tâ m k hi th iế t k ế m ạ n g m á y tín h .
Câu 24. Các thiết bị dùng để kết nối mạng không dây gồm:
A . T h iết bị W A P v à c a rd m ạ n g k h ô n g dâ y.
B . M ạ n g cụ c b ộ v à m ạ n g d iệ n rộ n g.
C . C a rd m ạ n g , ja ck c ắ m , c á p m ạ ng , H u b, S w ith . D . R ou ter và R epe a ter
Câu 25. Các thiết bị dùng để kết nối mạng có dây gồm: A . C a rd m ạ n g B . C á p m ạ n g
C . J a c k cắ m D T ấ t c ả câ u trê n đ ề u đ ú n g
Câu 26. TCP/IP là chữ viết tắt của:
A . B ộ g ia o th ứ c tru yề n th ô n g đ ượ c dù n g p h ổ biế n tron g c á c m ạ n g.
B . T h iết b ị p h ầ n c ứn g m á y tín h .
C . T h iết bị k ết n ối có d â y.
D . T ê n c ủ a m ộ t loạ i m ạ n g .
Câu 27. TCP/IP là chữ viết tắt của:
A . T ra n sm ission C on tro l P rotoc ol/In tern et Pro to co l
B . T ra n sf er C on trol Pro to co l/In tern et P ro toco l
C . T ra n sm ission C on tro l P rotoc ol/In tern et Pro gra m
D . T ra n sfe r C o n tro l P rotoc ol/In te rn e t P rog ra m
Câu 28. Hãy cho biết vị trí khoanh tròn trong ảnh bên có công dụng gì ?
A . Đ á n h số tran g đ ầ u tiên
B . Đ á n h số tra n g ở trên và c ă n lề ở giữa
C . Đ á n h số tran g ở dư ới và că n lề trá i
D . Đ á n h số tran g ở dư ới và că n lề ở g iữ a Câu 29: TCP/IP là:
A . P h ư ơn g tiện tru yề n th ô n g.
B . C á c h k ết n ố i in tern et.
C . B ộ gia o th ức tru yền th ô n g.
D . Đ ịa ch ỉ củ a m á y tín h trên m ạ n g
Câu 30. Internet được thiết lập vào năm nào? A . 19 79 B . 19 83 C . 1 96 9 D . 1 99 7 Trang 5
Câu 31. Việt Nam chính thức gia nhập Internet toàn cầu vào năm nào? A . 19 79 B . 19 83 C . 1 96 9 D . 1 99 7
Câu 32: Thực chất giao thức truyền thông là…….. chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng: A . N g ôn n gữ B . P h ầ n m ề m C . G ói tin D . G ia o th ứ c
Câu 33: Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các ………. có kích thước xác định A . N g ôn n gữ B . P h ầ n m ề m C . G ói tin D . G ia o th ứ c
Câu 34: Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có : A . M o dem
B . M á y tín h ph ả i c à i đ ặ t m o de m
C . H ợ p đ ồn g v ới n h à cu n g c ấ p dịch v ụ D . C ả A , B , C
Câu 35. Để truy cập vào hệ thống www ta cần có: A . T a ̀i k h oa ̉n B . T rìn h du yê ̣t w e b
C . H ô ̣p th ư đ iê ̣n tư ̉
D . G ia o th ư ́c tru yê ̀n tin Câu 36. WWW là dịch vụ:
A . C h o ph e ́p h ội th a ̉o trư ̣c tu yê ́n th ô n g qu a ba ̀n p h ím
B . C h o ph ép trực tiê ́p gư ̉i đ i va ̀ n h â ̣n la ̣i ca ́c tâ ̣p tin
C . C h o ph e ́p tru yê ̀n , tìm va ̀ k ê ́t n ối n h iều n gu ô ̀n ta ̀i liệu tro n g ca ́c tra n g W e b
D . C h o ph e ́p m ột n h óm th a ̉o lu â ̣n vê ̀ m ột ch u ̉ đ ề
Câu 37. Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng: A . V id eo B. L iên k ết
C . V ă n ba ̉n , h ìn h a ̉n h , â m th a n h D . S iêu vă n ba ̉n
Câu 38. Trang web truongthpttanke.com gồm có nhiều trang Web trong hệ thống WWW gọi chung là: A . W eb site B. T ra n g c h u ̉ C . T rìn h du yê ̣t W e b D . W eb
Câu 39. Bạn Minh muốn tìm kiếm thông tin về giải Nobel trên Internet nhưng không biết địa chỉ
trang web, bạn nên sử dụng..........để tìm kiếm. A . W eb site B. M a ́y tìm k iê ́m C . M a ́y ch u ̉ D N S
D . G õ trực tiếp ch ữ "giả i N o be l" và o th a n h đ ịa c h ỉ
Câu 40. Bạn Hoa có một địa chỉ Email là honghoa@gmail.com, hãy cho biết tên truy cập của bạn Hoa là gì? A . h o n gh o a B . ya h oo .c om .vn C . gm a il.com
D . tù y và o tên b ạn H oa đ ặ t. thuvienhoclieu.com ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: Tin học 10
Câu 1: Mạng máy tính của Trung Tâm GDNN-GDTX Bình Đại thuộc loại: A. M ạng cục bộ . B. M ạng toàn cầu. C. . M ạng diện rộng . D. M ạng không d ây.
Câu 2: Có thể kết nối Internet bằng cách nào ?
A. Sử dụng thiết b ị kết nối không dây;
B. Sử dụng M od em và đườ ng điện tho ại;
C. Sử dụng đường truyền riêng;
D. C ả b a cách đều đúng
Câu 3: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính:
A. C ùng m ột hệ điều hành.
B. Ở cách xa nhau m ột khoảng cách lớn. C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung m ộ t g iao thứ c.
Câu 4: Nội dung gói tin gồm những thành phần nào? A. C ả A, B đều đúng.
B. Cả A, B đều không đúng .
C. Thông tin kiểm so át lỗi và các thô ng tin p hục
D. Đ ịa chỉ nhận, địa chỉ gử i; Dữ liệu, độ dài. v ụ k h á c .
Câu 5: Khi sao chép văn bản, văn bản đó đượ c lưu trữ tạm thời tro ng A. R am B. Clipb oard C. B ộ nhớ ng oài D. Ro m
Câu 6: Ai là chủ sở hữu của Internet
A. “H ội đồng về kiến trúc Internet” B. B ill G ates
C. C ác tổ chứ c khoa học, chính phủ
D. Không ai là chủ sở hữu của Internet
Câu 7: Trình duyệt Web là chương trình. Trang 6
A. G iúp ngườ i d ùng giao tiếp với hệ thống W W W
B. G iúp ngư ời d ùng thay đổ i hệ thố ng W W W
C. Giúp ng ười dùng quản lý với hệ thố ng W W W
D. Giúp ng ười dùng sửa đổi với hệ thống W W W
Câu 8: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là :
A. Tạo tệp văn bản m ới B. Đ ịnh dạng trang
C. Chứ c năng tìm kiếm trong so ạn thảo
D. Lưu tệp văn b ản vào đĩa
Câu 9: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau?
A. Là m ạng cung cấp khối lư ợng thông tin lớ n nhất
B. Là m ạng to àn cầu và sử dụng b ộ giao thức truyền thông TC P/IP
C. Là m ạng có hàng triệu m áy chủ
D. Là m ạng lớn nhất trên thế giới
Câu 10: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu File với một tên khác, ta thực hiện: A. File\Save B. H om e\ Save As C. W indo w \Save D. File\ Save A s
Câu 11: Hệ thống WWW được viết tắt của 3 từ nào sau đây? A. W ord W ide W eb B. W o rlk W ide W ebsite C. W o rk W id e W eb D. W orld W ide W eb
Câu 12: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. C trl +Y B. Ctrl + X C. C trl + V D. Ctrl + Z
Câu 13: Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: A. File\Insert Tab le B. View\Insert Table C. Insert\ Insert Table D. H om e\Insert Tab le
Câu 14: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả nội dung văn bản đang soạn thảo: A. A lt + A B. Alt + F C. C trl + F D. Ctrl + A
Câu 15: Trong Microsoft Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, chọn ô cần tách, ta thực hiện: A. M erg e Cells B. Cell A lig m ent C. Sp lit Cells D. Text D irectio n
Câu 16: Hãy chỉ ra địa chỉ IP trong các địa chỉ sau: A. 1 72 .15 4.net B. 2 50.15 4.3 2.1 0 C. g ov.vn D. B entre@ vnn.vn
Câu 17: Giao thức truyền tin siêu văn bản là: A. W W W B. H TM L C. H TTP D. W AP
Câu 18: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện A. E dit\E xit B. File\Exit C. W indo w \E xit D. View \E xit
Câu 19: Internet được thiết lập vào năm nào? A. 1 98 3 B. 1 898 C. 1 89 3 D. 18 83
Câu 20: Trong Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn A. C trl + Page D ow n B. Ctrl + End C. E nd D. Page D ow n
Câu 21: Hãy xác định câu nào đúng dưới đây để mô tả mạng cục bộ (LAN)
A. B a m áy tính và m ộ t m áy in kết nố i với nhanh, có thể dùng chung m áy in
B. M ộ t m áy tính ở B ến Tre và m ột m áy tính ở Cần Thơ có thể trao đổ i và sử dụng chung các tài liệu
C. 20 0 m áy tính ở các tầng 2 ,3,4 của m ột tò a nhà cao tầng đư ợc nối cáp với nhau để d ùng chung d ữ liệu D. A và B
Câu 22: Trong Word 2010,tổ hợp phím Ctrl + O thực hiện chức năng A. Lưu m ột tài liệu
B. M ở m ộ t tài liệu đã có sẵn
C. M ở m ộ t tài liệu m ới.
D. Đ óng chươ ng trình M S W o rd .
Câu 23: Trong soạn thảo Word 2010, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện: A. H o m e\Paragraph B. File\Font C. H om e\Fo nt D. Inert \Fo nt
Câu 24: Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo ký tự thụt cấp đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện: Trang 7 A. Insert\D ro p C ap B. File\D rop Cap C. H om e\Drop C ap D. View \Drop C ap Câu 25: Nút lệnh có tác dụng
A. C hèn các công thứ c to án học B. Tạo chữ nghệ thuật
C. Chèn các biểu tượ ng và kí hiệu D. Tạo kí tự ho a có kích thướ c lớn ở đầu m ỗ i đo ạn văn bản
Câu 26: Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản? A. C trl+H o m e B. Atl+H o m e C. Shift+H om e D. Ctrl+ Alt+H om e
Câu 27: Internet ra đời từ nước nào? A. Pháp B. N ga C. A nh D. M ỹ
Câu 28: Muốn ñònh daïng vaên baûn theo kieåu lieät keâ daïng kí hieäu ta duøng nuùt leänh: A. B. C. D.
Câu 29: Giao thức TCP/IP được áp dụng cho mạng nào sau đây? A. M ạng cục b ộ B. M ạng d iện rộ ng C. M ạng toàn cầu D. Không m ạng nào
Câu 30: Hãy cho biết tên miền của website www.edu.net.vn do nước nào quản lý? A. M ỹ. B. Pháp. C. Việt N am . D. Trung Quốc.
Câu 31: Trong soạn thảo Word 2010, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các
trang báo và tạp chí), ta thực hiện: A. Insert-Co lum m B. File-Co lum n C. Page Layout-C olum ns D. Tab le-Co lum n
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ?
A. Đ ể biết được tổ ng số m áy tính trên Internet
B. Đ ể tăng tố c độ tìm kiếm
C. Đ ể xác định d uy nhất m áy tính trên m ạng D. C ả b a ý trên
Câu 33: Trong Microsoft Word 2010, để gộp nhiều ô thành một ô sau khi chọn các ô liền nhau, ta thực hiện : A. Sp lit Cells B. Cell A lig m ent C. Text Direction D. M erge C ells
Câu 34: Để kết nối máy tính với Internet bằng cách nào để có thể sử dụng Internet mọi lúc mọi nơi và mọi thời điểm.
A. Sử dụng m ô đem qua đườ ng điện tho ại
B. Sử dụng đư ờng truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền AD SL
D. Kết nối Internet không d ây, sử d ụng W I-FI
Câu 35: Nếu chọn Font chữ Times New Roman, để gõ được tiếng Việt có dấu thì phải chọn bảng mã nào sau đây: A. U nicod e B. TCVN 3 C. Vietw are_X D. VN I Câu 36: Nút lệnh có tác dụng A. Tạo chữ ng hệ thuật
B. C hèn các b iểu tượng và kí hiệu
C. Tạo kí tự ho a có kích thướ t lớn ở đầu m ỗ i đo ạn văn bản D. Tạo bảng
Câu 37: Đối tượng nào sau đây giúp tìm kiếm thông tin trên internet?
A. M áy chủ D NS. B. M áy tìm kiếm . C. B ộ g iao thức TCP/IP. D. Đ ịa chỉ IP.
Câu 38: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
A. C ắt m ột đoạn văn bản
B. Dán m ộ t đo ạn văn bản từ Clip bo ard
C. Sao chép m ột đoạn văn bản
D. C ắt và sao chép m ộ t đoạn văn b ản
Câu 39: Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
A. File\Op tio ns\Proo fing\AutoCo rrect Op tio ns…
B. File\AutoC orrect Op tio ns...
C. Insert\AutoCo rrect Options...
D. View \AutoC orrect Op tions...
Câu 40: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. W ord là p hần m ềm ứng dụng
B. W ord là phần m ềm hệ thố ng
C. W o rd là phần m ềm tiện ích
D. W o rd là p hần m ềm soạn thảo Trang 8
----------------------------------------------- ----------- H Ế T ---------- thuvienhoclieu.com ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: Tin học 10
Câu 1: H ệ so ạn thảo văn b ản là 1 phần m ềm ứng d ụng cho p hép thự c hiện: A. N hập văn bản.
B. Sửa đổi, trình bày văn b ản, kết hợp với các văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn b ản.
D. C ác ý trên đều đúng .
Câu 2: Chứ c năng chính của M icroso ft W o rd là g ì?
A. Tính toán và lập b ản.
B. Tạo các tệp đồ hoạ. C. So ạn thảo văn b ản.
D. C hạy các chư ơng trình ứ ng dụng khác.
Câu 3: Trong M icroso ft W o rd, g iả sử hộ p tho ại Fo nt đang hiển thị là Tim e N ew Ro m an, để gõ đư ợc
T iến g V iệ t, tron g V ietk e y c ầ n xá c đ ịn h bả n g m ã nà o dướ i đ â y: A. VietW are_X B. U nicod e C. TCVN 3_AB C D. VN I W in
Câu 4: Đ ể g õ dấu huyền, sắc, hỏi, ng ã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những p hím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j
Câu 5 Để xó a kí tự bên p hải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng p hím A. Shift B. End C. Delete D. B ack Sp ace
Câu 6: Đ ể khở i động phần m ềm MS Word, ta:
A. N háy chuột vào Start → Programs → Microsoft Word
B. N háy chuột vào biểu tượng trên m à n h ìn h n ền
C. Nháy chuộ t vào biểu tư ợng trê n m à n h ìn h n ề n
D. Nháy chuộ t vào biểu tư ợng trê n m à n h ìn h n ề n
Câu 7: M uốn lưu văn bản vào đĩa, ta:
A. N hấn tổ hợ p phím Ctrl+A;
B. Nhấn tổ hợp p hím Atl+S;
C. Nháy chuộ t vào nút lệnh
trê n th a n h cô n g cụ ; D. N hấn tổ hợp p hím Ctrl+ V
Câu 8: Đ ể xóa phần văn b ản đư ợc chọn, ta
A. N hấn tổ hợ p phím Ctrl+X; B. chọn lệnh File → Cut; C. Nhấn vào Ctrl+ C;
D. chọ n lệnh Edit→Paste;
Câu 9: Đ ể m ở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện A. Chọ n File→Close.
B. N háy vào b iểu tượng trê n th a n h cô n g cụ ; C. Cả A và B ; D. chọ n File→New;
Câu 10: Kết thúc p hiên làm việc vớ i W o rd , ta A. Chọ n File → Exit
B. N háy chuột vào b iểu tư ợng
ở g óc trên b ên ph ả i m à n h ìn h (th a n h tiê u đ ề ) C. C họn Format → Exit D. Vào File → Open
Câu 11:Tên tệp d o W ord tạo ra có p hần m ở rộng là gì ? A. .TXT B. .C OM C. .E XE D. .DOC
Câu 12: Đ ể chọn to àn bộ văn b ản ta dùng tổ hợ p phím nào dướ i đây ? A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. C trl + A D. Ctrl + X
Câu 13: Các đối tượng chính trên m àn hình làm việc của W o rd A. Thanh b ảng chọ n B. Thanh công cụ C. Thanh định d ạng D. Tất cả đều đúng
Câu 14: M uố n lưu văn b ản vào đĩa, ta thực hiện: A. Ed it → Save… B. Insert → Save… C. File → Save… D. E dit → Save as…
Câu 15: Để tạo văn bản m ớ i, ta nhấn tổ hợp p hím nào dư ới đây? A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. C trl + S Trang 9
Câu 16 Văn bản soạn thảo trên m áy tính có thể chứa nội dung nào ? A. Các ký tự
B. Các công thức to án họ c C. H ình ảnh D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Đ ể thay đổ i cỡ chữ của m ộ t nhó m kí tự đã chọn. Ta thự c hiện lệnh Form at → Font … và
c h ọn cỡ c h ữ tro n g ô: A. Font Style B. Fo nt C. Size D. Sm all cap s
Câu 18:Đ ể định d ạng chữ đậm cho m ột nhóm kí tự đã chọn. Ta cần d ùng tổ hợp p hím nào dư ới đây ? A. Ctrl + I B. C trl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B Câu 19:
Đ ể đ ịn h dạ n g tra n g, ta cầ n th ự c h iện lện h : A. File→ Pag e Setup … B. E dit → Page Setup … C. File → Print Setup… D. Form at → Page Setup…
Câu 20: Các lệnh định d ạng văn b ản đư ợc chia thành các loại sau: A. Đ ịnh d ạng kí tự
B. Đ ịnh d ạng đoạn văn bản C. Đ ịnh dạng trang D. Tất cả đều đúng
Câu 21: M ộ t số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồ m có : A. Phông (Fo nt) chữ B. Kiểu chữ (Type) C. C ỡ chữ và m àu sắc
D. Cả ba ý trên đều đúng .
Câu 22: Để xem văn b ản trướ c khi in , ta:
A. Chọ n File → Print Preview B. View → Print Preview C. Chọn File → Pag e Setup D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Đ ể đánh số thứ tự các đo ạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. N háy chuộ t vào nút trên th a n h c ôn g c ụ
B. Lệnh Edit → B ullets and N um bering…
C. Lệnh Form at → B ullets and N um b ering/ B ulleted …
D. Lệnh Insert → B ullets and N um bering …
Câu 24: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Pag e Setup … B. E dit → Page Setup … C. File → Print Setup… D. Fo rm at → Page Setup…
Câu 25: Các công cụ trợ giúp so ạn thảo, đó là: A. Tìm kiếm và thay thế. B. Đ ịnh dạng trang C. Đ ịnh dạng kí tự
D. Đ ịnh d ạng đoạn văn bản.
Câu 26: Chọn đáp án sai: để hiển thị hộ p tho ại tìm kiếm và thay thế trong W o rd, thực hiện: A. Ed it → Find B. E dit → R ep lace C. E dit → Find and Replace
D. N hấn tổ hợ p phím C trl + F
Câu 27: Đ ể thực hiện đư ợc việc sử a lỗ i cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → A uto Co rrect O ptions…
B. Too ls → Auto Correct Op tio ns…
C. Fo rm at → A uto Correct O ptio ns…
D. Table → AutoC orrect Op tio ns…
Câu 28: Khi soạn thảo văn b ản W ord, thao tác nào cho phép để m ở nhanh hộp tho ại Find and
R epla c e (tìm k iếm và th a y th ế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F
Câu 29: Hộ p thoại Find and Rep lace sẽ xuất hiện trong trườ ng hợp nào A. Chọ n E dit/ Replace..
B. N hấn tổ hợp p hím Ctr+ H
C. N hấn tổ hợp p hím Ctrl+ F D. Cả A, B ,C đều đúng
Câu 30: Điền từ còn thiếu vào chỗ trố ng tro ng bư ớc thay thế
“N h á y ch u ộ t v à o n ú t (1 ) ….n ếu m uố n th a y th ế từn g c ụ m từ tìm th ấ y v à n h á y v ào n ú t (2 )… n ếu m u ố n
th a y th ế tự đ ộ n g tấ t cả c ụm từ tìm th ấ y bằ n g cụ m từ th a y th ế . A. (1 )Replace (2) Replace All
B. (1 )Replace All, (2) R ep lace C. (1) M ore (2 ) Cancel D. (1) C ancel (2 ) M o re
Câu 31: Chức năng AutoCo rrect thự c hiện việc gì?
A. Thực hiện việc sử a lỗ i
B. Thực hiện việc g õ tắt
C. Thứ c hiện việc tự động chỉnh sửa văn b ản khi ta g õ văn b ản D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Làm thế nào để tìm 1 từ ng uyên vẹn tro ng W ord khi sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế Trang 10 A. Không làm đư ợc
B. Từ cần tìm tro ng W ord luô n luôn là 1 từ nguyên vẹn.
C. Ta kích vào chọ n tùy chọ n M atch case khi nháy chuột lên nút lệnh M ore D. Tất cả đều sai.
Câu 33: Tro ng W ord để tạo b ảng, ta thực hiện: A. Insert → Tab le B. Tab le → Insert → Table C. Insert → Insert → Table D. Tools → Insert → Tab le
Câu 34: Tro ng W ord, thự c hiện lệnh Tab le → Delete → C olum ns trong b ảng để: A. Chèn các dò ng B. C hèn các cộ t C. Xó a các dò ng D. Xó a các cộ t
Câu 35: Để gộp nhiều ô tro ng bảng thành m ộ t ô , ta chọ n các ô cần gộ p sau đó thự c hiện lệnh: A. Table → Split cell B. Form at → M erg e cells C. Tab le → M erg e cells D. Đ áp án khác
Câu 36: Hãy sắp xếp m ỗ i chứ c năng ở cột bên trái với lệnh tư ơng ứ ng ở cột b ên p hải. a) T ạ o b ả n g
1) T a ble -> M erge C e lls b) T h êm h à n g, c ột
2) T a ble -> In se rt-> co lu m n s (row s)… c) X oá h à n g, c ột
3) T a ble -> In se rt-> T a ble… d) G ộ p ô 4) T a ble -> D elete e) T á ch ô 5) T a ble -> S o rt
6) T a ble -> S p lit C ells… A. a-3, b-2 , c-4 , d-1, e-6 B. a-2 , b-1, c-6, d - 4, e-3 C. a-1, b -4, c-3, d-2 , e-6 D. a-4 , b-1, c-2, d -6, e-3
Câu 37: Để tạo đư ợc b ảng như hình sau, ta tạo như thế nào
A. Vào Table/ Insert/ Table để tạo 1 bảng g ồm 2 hàng, 2 cột, chọ n ô ở hàng 1 , cộ t 2 nhấn vào
S plit C ells ở trê n th a n h cô ng cụ đ ể tá ch th àn h 2 c ột, 1 h à n g
B. Vào Table/ Insert/ Tab le để tạo 1 bảng g ồm 1 hàng, 2 cột, chọ n ô ở hàng 1 , cộ t 2 nhấn vào
S plit C ells ở trê n th a n h cô ng cụ đ ể tá ch th àn h 2 c ột, 1 h à n g
C. Vào Tab le/ Insert/ Table để tạo 1 b ảng gồ m 2 hàng , 2 cộ t, chọn 2 ô liên tiếp ở hàng 1 và 2 ở
c ột 1 rồ i n h ấ n và o M e rg e C e lls ở trên th a n h c ôn g c ụ để gộ p ô. D. Tất cả đều sai
Câu 38: Các lệnh làm việc với bảng nằm tại đâu A. Trên bảng chọn Table
B. Trên thanh cô ng cụ Tab les and B orders và b ảng chọ n Tab le
C. Trên b ảng chọ n Insert D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Khi co n trỏ văn b ản đang ở trong m ộ t ô nào đó , thao tác căn lề (lệnh Cell Alignem ent) sẽ tác
đ ộn g tron g ph ạ m v i n à o ? A. Toàn bộ bảng
B. Đ o ạn văn b ản chứa con trỏ C. Ô chứa co n trỏ D. Tất cả đều sai.
Câu 40. Phát b iểu nào dư ới đây là sai khi chọ n thành phần của bảng
A. Dùng lệnh Tab le/ Select rồ i chọn tiếp Cell, Row , C olum n hay Table.
B. M uố n thao tác với thành p hần nào của b ảng, trướ c hết ta phải đánh d ấu phần đó.
C. Đ ể chọn m ột ô, ta nháy chuột b ên trái hàng đó.
D. Lệnh Table/ Select C olum n d ùng để chọn 1 cộ t trong b ảng. Trang 11