Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia 2021 môn Sinh học có đáp án

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia 2021 môn Sinh học có đáp án được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bộ đề bao gồm 6 đề khác nhau có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

B đề ôn thi THPT Quc gia 2021 môn Sinh hc
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Trong lch s phát trin ca thế gii sinh vt, k nào sau đây dương xỉ phát trin
mnh, thc vt có ht xut hiện, lưỡng cư ngự tr, phát sinh bò sát?
A. K Cacbon. B. K Triat.
C. K Đêvôn. D. K Pecmi.
Câu 82: Các bước trong phương pháp lai phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
1. Đưa giả thuyết gii tch kết qu và chng minh gi thuyết.
2. Lai các dòng thun khác nhau v 1 hoc vài tính trng ri phân tích kết qu F1, F2, F3.
3. To các dòng thun chng.
4. S dng toán xác suất để phân tích kết qu lai.
Trình t các bước Menđen đã tiến hành nghiên cu để rút ra được quy lut di truyn là:
A. 3, 2, 4, 1. B. 2, 1, 3, 4. C. 2, 3, 4, 1. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 83: Giai đoạn đường phân din ra ti:
A. Ti th. B. Nhân. C. Tế bào cht. D. Lc lp.
Câu 84: Đại Trung sinh gm các k:
A. Cambri Tam điệp Phn trng. B. Phn trng Jura Tam đip.
C. Tam điệp Silua Phn trng. D. Cambri Silua Đêvôn.
Câu 85: Cho các cu trúc sau:
(1) Cromatit. (2) Sợibn. (3) ADN xon kép. (4) Si nhim
sc.
(5) Vùng xếp cun. (6) NST gia. (7) Nucleoxom.
Trong cu trúc siêu hin vi ca NST nhân thc t tnh t nào sau đây là đúng?
A. (3) (1) (2) (4) (5) (7) (6).
B. (6) (7) (2) (4) (5) (1) (3).
C. (2) (7) (3) (4) (5) (1) (6).
D. (3) (7) (2) (4) (5) (1) (6).
Câu 86: Các b ba trên mARN có vai trò qui đnh tín hiu kết thúc quá trình dch là
A. UAA; UAU; UGA. B. UAG; AUG; AGU.
C. UAA; UAG; UGU. D. UAG; UAA; UGA.
Câu 87: ới đây là các bưc trong các quy trình to ging mi:
I. Cho t th phn hoc lai xa để to ra các ging thun chng.
II. Chn lc các th đột biến có kiu hình mong mun.
III. X mu vt bằng tác nhân đột biến.
IV. To dòng thun chng.
Quy trình nào sau đây đúng nht trong vic to ging bằng phương pháp gây đột biến?
A. III → II → IV. B. III → II I. C. II → III → IV. D. I III
II.
Câu 88: Trt t đúng về đường đi của máu trong h tun hoàn h
A. Tim→ động mạchhỗn hp máu - dch mô→ khoang cơ thể → trao đổi cht vi tế o
tĩnh mạch→ tim
B. Timđộng mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi cht vi tế o→ hỗn hp máu - dch mô
tĩnh mạch→ tim
C. Tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hp máu - dch mô→ trao đổi cht vi tế bào
tĩnh mạch→ tim
D. Tim→ động mạch→ trao đổi cht vi tế bào→ hn hp máu- dch mô→ khoang cơ thể→
tĩnh mạch→ tim
Câu 89: Các nhân t tiến hóa làm thay đi tn s alen không theo 1 hướng xác định là:
(1) Đt biến. (2) Giao phi không ngu nhiên.
(3) CLTN. (4) Yếu t ngu nhiên. (5) Di nhp gen.
A. (1), (4) và (5). B. (1), (3) và (5).
C. (1), (2) và (5). D. (1), (2), (4) và (5).
Câu 90: Nhng kiu phân b th ch yếu ca qun th
A. phân b theo nhóm và phân b ngu nhiên.
B. phân b theo nhóm và phân b đồng đều.
C. phân b đồng đều và phân b ngu nhiên.
D. phân b đồng đều, phân b ngu nhiên và phân b theo nhóm.
Câu 91: Đặc đim nào dưới đây thuộc v cu trúc ca mARN?
A. mARN có cu trúc mch kép, dng vòng, gm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
C. mARN có cu trúc mạch đơn, dng thng, gm 4 loi đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cu trúc mch kép, gm 4 loi đơn phân A, T, G, X.
Câu 92: Trong quá trình nhân đôi ADN, sao trên mỗi chc tái bn có mt mch được tng
hp liên tc còn mạch kia được tng hp gián đoạn?
A. enzim ADN polimeraza ch tác dng lên mạch khn 5’→3’.
B. enzim ADN polimeraza ch tác dng lên mt mch.
C. enzim ADN polimeraza ch tng hp mch mi theo chiều 5’→3’.
D. enzim ADN polimeraza ch tác dng lên mch khn 3’→5’.
Câu 93: Khi nói v cơ quan tương đồng, có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng?
(1) S tương đồng v nhiều đặc điểm gii phu gia các loài là bng chng phn ánh s tiến hóa
phân li.
(2) quan tương đồng phn ánh ngun gc chung.
(3) quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gc, nm nhng v trí tương ứng trên
cơ thể, có kiu cu to ging nhau.
(4) Nguyên nhân dn đến s sai kc v chi tiết cu to, nh thái giữa các quan tương đồng
do chúng có ngun gc khác nhau.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 94: Mt qun th sinh vt alen A b đột biến thành alen a, alen B b đột biến thành alen
b. Biết c cp gen tác đng riêng r alen tri là tri hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây
ca th đột biến?
A. AABB AABb B. aaBb và Aabb
C. AABb và AaBb D. AABb và AABb
Câu 95: Trong trường hp gen tri không hoàn toàn, t l phân li kiu nh 1:1 F
1
s xut hin
trong kết qu của phép lai nào dưới đây?
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. aa x aa.
Câu 96: Vùng nn ca vi khun Helicobacter pylori mt phân t ADN ADN ch cha
N
14
. Đưa mt vi khun Helicobacter pylori vào trong môi tờng dinh ng ch cha N
15
phóng
x vi khun sinh sn theo hình thức pn đôi to ra 16 vi khun con. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Trong 16 phân t ADN con được to ra vùng nhân, có 16 mạch được tng hp liên tc,
16 mạch được tng hp gián đoạn.
B. Tt c phân t ADN vùng nhân ca các vi khuẩn con đều có những đơn phân cha N
15
.
C. Trong quá trình nhận đôi ADN, enzim nối ligaza ch tác động lên mt trong hai mạch đơn
mới được tng hp t mt phân t m ADN.
D. Trong 16 phân t ADN con được to ra vùng nhân, có 15 mạch được tng hp liên tc,
15 mạch được tng hp gián đoạn.
Câu 97: Thoát hơi nước có những vai tnào trong các vai trò sau đây?
(1) To lực hút đu trên.
(2) Giúp h nhiệt độ ca lá cây o nhng ngày nng nóng.
(3) K khng m cho CO
2
khuếch tán vào lá cung cp cho quá trình quang hp.
(4) Gii phóng O
2
giúp điều hòa không khí.
Phương án tr lời đúng là:
A. (1), (2) và (4). B. (1), (3) và (4).
C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (3).
Câu 98: độc dược 12 cặp NST tương đồng trong tế bào sinh dưỡng. nhiu nht bao
nhiêu trường hợp đột biến dng th một đơn?
A. 13. B. 24. C. 12. D. 15.
Câu 99: Điều không đúng với s tiêu hóa thức ăn trong các bộ phn ca ng tiêu hóa người là
A. ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc.
B. ming có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc.
C. ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc.
D. d dày tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc.
Câu 100: Trong quá trình gim phân ca 2 tế bào sinh tinh cơ thể kiểu gen AB//ab đều xy
ra hoán v gia alen B và b. Cho biết không có đột biến xy ra, tính theo lí thuyết, s loi giao t
t l tng loi giao t được to ra t quá trình gim phân ca 2 tế bào trên là
A. 2 loi vi t l 1 : 1.
B. 4 loi vi t l 1 : 1 : 1 : 1.
C. 2 loi vi t l ph thuc vào tn s hoán v gen.
D. 4 loi vi t l ph thuc vào tn s hoán v gen.
Câu 101: Trong các bin pháp sau:
(1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. (2) Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.
(3) Gim bón phân vô cơ và hữu cơ cho đt. (4) Vun gc và xới đất cho cây.
bao nhiêu bin pháp giúp cho b r cây phát trin?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 102: Khi nói v chui thc ăn và lưi thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Qun xã sinh vật càng đa dng v thành phần loài t lưới thức ăn trong quần xã càng phc
tp.
B. Trong mt lưới thức ăn, mỗi loài th tham gia vào nhiu chui thức ăn khác nhau.
C. Khi thành phn loài trong quần xã thay đi t cấu trúc lưi thức ăn cũng bị thay đổi.
D. Trong mt chui thức ăn, sinh khối ca mắt xích phía trước bén sinh khối ca mt ch
phía sau lin k.
Câu 103: Côn trùng hô hp
A. qua b mặt cơ thể. B. bng phi.
C. bng h thng ng khí. D. bng mang.
Câu 104: đậu Lan, alen A quy định hạt vàng, a quy đnh ht xanh, B : hạt trơn, b : hạt
nhăn. Hai cặp gen này phân li đc lp với nhau. Phép lai nào sau đây s không làm xut hin
kiểu nh xanh, nhăn ở thế h sau?
A. aabb x AaBB. B. AaBb x Aabb. C. AaBb x AaBb. D. Aabb x
aaBb.
Câu 105: Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn không xy ra
đột biến. Trong 1 phép lai, người ta thu được đời con kiu hình phân li theo t l 3A-B- :
3aaB- : 1A-bb: 1aabb. Phép lai o sau đây phù hợp vi kết qu trên?
A. Aabb x aaBb. B. AaBb x Aabb. C. AaBb x AaBb. D. AaBb x
aaBb.
Câu 106: t tp hp sinh vt sau:
(1) rô phi đơn tính trong h. (2) Cá trm c trong ao. (3) Sen trong
đầm.
(4) Cây ven h. (5) Chuột trong vườn. (6) Bèo tm trên mt ao.
Các tp hp sinh vt là qun th gm có:
A. (2), (3), (4), (5) và (6). B. (2), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). D. (2), (3) và (6).
Câu 107: Một đột biến làm gim chiu dài của gen đi 10,2mất 8 liên kết hidro. Khi gen
ban đầu gen đột biến đng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì s nucleotit mi loi môi trường
ni bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là:
A. A=T=16; G=X=8 B. A=T=8; G=X=16. C. A=T=7; G=X=14 D. A=T=14;
G=X=7
Câu 108: Cho phép lai P: , thu đưc F
1
. Trong tng s cá th F
1
,
s th không mang alen tri ca các gen trên chiếm 3%. Biết rng không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán v gen 2 gii vi tn s bng nhau. Theo thuyết, F
1
s cá th mang kiu
hình tri v c 3 tính trng trên chiếm t l
A. 46%. B. 22%. C. 28%. D. 32%.
Câu 109: Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế h
t phi t cu trúc di truyn ca qun th s là:
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Câu 110: Mt gen 1600 cp nucleotit s nu loi G chiếm 30% tng s nucleotit ca gen.
Mch 1 ca gen 310 nucleotit loi T và s nucleotit loi X chiếm 20%. bao nhiêu phát
biu sau đây đúng?
(1) Mch 1 ca gen có G/X = ½.
(2) Mch 1 ca gen có (A+X)/(T+G) = 13/19.
(3) Mch 2 ca gen có A/X = ½.
(4) Mch 2 ca gen có (A+T)/(G+X)=2/3.
(5) Tng s liên kết hidro gia các nucleotit có trong gen là 4160.
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, s nucleotit loi A cn cung cp là 29760.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 111: mt loài thc vt, chiu cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cng gp quy
định. S mt ca mi alen tri làm chiều cao tăng 5cm. Cây cao nhất có chiu cao 190cm.
Các cây cao 170cm kiu gen
A. AaBbddee ; AabbDdEe. B. AaBbDdEe ; AABbddEe.
C. AAbbddee ; AabbddEe. D. aaBbddEe ; AaBbddEe.
Câu 112: mt loi n trùng, gen A nằm trên NST thường quy đnh tính trng màu mt 4
alen. Tiến hành 3 phép lai:
Phép lai 1: đ x đ → F
1
: 75% đỏ : 25% nâu.
Phép lai 2: vàng x trắng → F
1
: 100% vàng.
Phép lai 3: nâu x vàng → F
1
: 25% trng : 50% nâu : 25% vàng.
T kết qu trên rút ra kết lun v th t ca các alen t tri đến ln là:
A. u → ng → đỏ → trắng. B. nâu → đỏ vàng → trng.
C. ng → nâu → đỏ → trắng. D. đỏ → nâu → vàng → trắng.
Câu 113: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có s ng nuclêôtit
A. 1800 B. 3000 C. 2400 D. 2040
Câu 114: đ bên minh ha lưới thức ăn trong mt thế h sinh thái gm các loài sinh
vt: A, B, C, D, E, F, H. Trong các phát biu sau v i thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu
đúng?
(1). i thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
(2). Loài D tham gia vào 3 chui thức ăn khác nhau.
(3). Loài E tham gia vào nhiu chui thức ăn hơn loài F.
(4). Nếu loi b loài B ra khi qun xã thì li D s mất đi.
(5). Nếu s ng cá th ca loài C gim thì s ng cá th loài F gim.
(6). Có 3 loài thuc bc dinh dưỡng cp 5.
(7). Chui thức ăn dài nhất có 5 mt ch.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 115: Mt cá th kiu gen Aa Bd//bD, tn s hoán v gen gia hai alen B và b 20%. T
l giao t a BD
A. 20%. B. 5%. C. 15%. D. 10%.
Câu 116: Cho biết mi gen quy định mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn. Theo thuyết,
phép lai AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 12 loi kiu gen và 8 loi kiu hình. B. 4 loi kiu gen và 6 loi kiu hình.
C. 8 loi kiu gen và 4 loi kiu hình. D. 12 loi kiu gen 4 loi kiu hình.
Câu 117: Mt n bình thường (1) ly chng (2) b bệnh máu khó đông sinh được mt con trai
(3) b bệnh máu khó đông. Người con trai này ln lên ly v (4) bình thường và sinh được mt
trai (5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1)XX, (2)XY
a
, (3)XY
a
, (4)XX, (5)XY
a
.
B. (1)XX, (2)XYA, (3)XYA, (4)XX, (5)XYA.
C. (1)X
a
X
a
, (2)X
A
Y, (3)X
A
Y, (4)X
a
X
a
, (5)X
A
Y.
D. (1)X
A
X
a
, (2)X
a
Y, (3)X
a
Y, (4)X
A
X
a
, (5)X
a
Y.
Câu 118: Nếu xét mt gen có 3 alen nm trên nhim sc th thường thì s loi kiu gen ti đa
trong mt qun th ngu phi :
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 119: Hai tế o sinh tinh của thể có kiu gen Aa BD//bd X
M
X
m
gim phân bình thưng,
xy ra hoán v gen 1 trong 2 tếo. Theo lí thuyết, s loi giao t ti đa được to ra là:
A. 6. B. 4. C. 32. D. 8.
Câu 120: thểkiu gen AaBbddEe qua gim phân s cho s loi giao t
A. 4. B. 16. C. 12. D. 8.
----Hết----
ĐÁP ÁN
81
A
86
D
91
C
96
101
C
106
111
B
116
D
82
A
87
A
92
C
97
102
D
107
112
D
117
D
83
C
88
C
93
A
98
103
C
108
113
C
118
A
84
B
89
A
94
B
99
104
A
109
114
B
119
A
85
D
90
D
95
A
100
105
D
110
115
B
120
D
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
ĐỀ 2
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1. thc vt sng trên cn, loi tế bào nào sau đây điu tiết quá trình thoát hơi nước lá?
A. Tế bào mô giu. B. Tế bào mch g. C. Tế bào mch rây. D. Tế bào khí
khng.
Câu 2. Động vt nào sau đây trao đổi khí với môi tng va qua phi va qua da?
A. Châu chu. B. Chut. C. Tôm. D. Ếch đng.
Câu 3. Nuclêôtit là đơn phân cấu to nên phân t nào sau đây?
A. ADN. B. Lipit. C. Cacbohidrat. D. Prôtêin.
Câu 4. Phân t nào sau đây cấu to nên ribôxôm?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 5. Mt phân t ADN vi khun có 20% s nuclêôtit loi A. Theo thuyết, t l nuclêôtit
loi X ca phân t này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 6. Theo thuyết, thểkiu gen Aabb gim phân to ra loi giao t Ab chiếm t l
A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%.
Câu 7. Cơ thểkiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hp t v 2 cp gen trong 3 cặp gen đang
t?
A. aaBbdd. B. AABbDd. C. aaBbDd. D. AABBDD.
Câu 8. Theo thuyết, phép lai o sau đây cho đi con có 2 loi kiu gen?
A. AA × Aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. aa × aa.
Câu 9. Theo thuyết, phép lai o sau đây cho đi con có kiu gen phân li theo t l 1 : 2 : 1 ?
A. AA × Aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 10. Cho biết alen D quy định hoa đỏ tri không hoàn toàn so với alen d quy đnh hoa trng.
Tính trng trung gian s hoa màu hng. Theo lí thuyết, phép lai gia các cây có kiu gen nào
sau đây tạo ra đời con có 3 loi kiu hình?
A. Dd × Dd. B. DD × Dd. C. Dd × dd. D. DD × dd.
Câu 11. Mt qun th thc vt giao phấn đang ở trng tháin bng di truyn, xét 1 genhai
alen là A a, trong đó tn s kiu gen Aa là 0,42. Theo lí thuyết, tn s alen A ca qun th
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 12. Phương pháp o sau đây thể to ra ging mới mang đặc điểm ca hai loài mà cách
to giống thông thường không th to được?
A. Nuôi cy ht phn. B. Nuôi cy mô. C. Lai tế o sinh dưỡng (xôma). D. Lai
hu tính.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cp nhân t tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen
ca qun th?
A. Giao phi không ngẫu nhiên và đột biến. B. Đột biến và chn lc t nhiên.
C. Chn lc t nhiên và di nhp gen. D. Di nhập gen và đột biến.
u 14. Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, thc vt có hoa xut hin
đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại C sinh. D. Đại Trung
sinh.
Câu 15. Trong qun thể, thường không kiu phân b o sau đây?
A. phân b ngu nhiên. B. phân tng. C. phân b đồng đều. D. phân b theo
nhóm.
Câu 16. Quan sát hình dưới, cho biết mức độ đánh bắt cá qun th này và bin pháp khai thác
sau đó?
A. Qun th b đánh bắt quá mc, cn ngng khai thác ngay.
B. Qun th được đánh bắt va phi, cn tiếp tc khai tc.
C. Qun th b đánh bắt quá mc, cn khai thác hp lý hơn.
D. Qun th chưa được khai thác đúng mức, cn khai thác và bo v.
Câu 17. Khi i v nh hưởng ca các nhân t môi trường đến quá trìnhhp thc vt, phát
biu nào sau đây sai?
A. c cn cho hô hp, mất nước làm tăng cường độ hô hp, cây tiêu hao nhiu nhiên liu
hơn.
B. CO
2
là sn phm cuing ca hô hp hiếu khí, nồng độ CO2 cao s c chế hô hp.
C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến gii hn mà hoạt động sng ca tếo
vẫnn bình thường.
D. O
2
cn cho hô hp hiếu k gii phóng hoàn toàn nguyên liu hô hấp, tích lũy đưc nhiu
năng lượng.
Câu 18. Khi i v cu to ca h tun hoàn động vt, phát biểu o sau đây đúng?
A. Các b phn ch yếu cu to nên h tun hoàn là tim h thng mch máu.
B. h tun hoàn hở, máu không trao đổi cht trc tiếp vi tế bào mà qua thành mao mch.
C. Trong h tun hoàn kín, máu chy vi áp lc cao hoc trung bình, tc độ máu chy chm.
D. H tun hoàn kép có nhóm động vtphổi như, lưng cư, bòt, chim và thú.
Câu 19. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng s ln kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng
s nuclêôtit ca gen?
A. Đt biến thay thế cp nuclêôtit A-T bng cp G-X .
B. Đột biến mt 1 cp nuclêôtit loi A-T.
C. Đt biến thay thế cp nuclêôtit G-X bng cp A-T.
D. Đt biến thêm 1 cp nuclêôtit loi G-X.
Câu 20. Khi i v đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lặp đon NST dn đến lp gen, to điu kiện cho đột biến gen, to nên các gen mi cho tiến
hóa.
B. Th đột biến mang NST b đảo đoạn có th b gim kh năng sinh sản.
C. Có th gây đột biến mất đon nh chứa tâm động để loi khi NST nhng gen không mong
mun.
D. Có th dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công c phòng tr sâu hi bng
bin pháp di truyn.
Câu 21. Mt loài thc vật, cho 2 cây (P) đu d hp t v 2 cp gen, cùng nm trên 1 cp NST
giao phn với nhau, thu được F
1
. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F
1
có ít nht
bao nhiêu loi kiu gen?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 22. Chn lc t nhiên được xem là nhân t tiến hoá cơ bản nht
A. CLTN là nhân t định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN làm biến đổi tn s alen và c thành phn kiu gen ca qun th.
C. CLTN din ra mi lúc, mi nơi.
D. CLTN tác động trc tiếp lên kiu gen làm biến đổi tn s alen ca qun th.
Câu 23. Xét các yếu t sau đây:
I: Sc sinh sn và mức độ t vong ca qun th.
II: Mức đ nhập cư và xuất cư của các cá th và hoc ra khi qun th .
III: Tác động ca các nhân t sinh thái và lượng thức ăn trong môi trưng.
IV: S tăng gim lượng cá th ca k thù, mc độ phát sinh bnh tt trong qun th. Nhng yếu
t ảnh hưởng đến s thay đổi kích thước ca qun th là:
A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và
IV.
Câu 24. Loài ưu thế đóng vai tquan trọng trong qun xã vì
A. có s ng cá th nhiu, sinh khi ln, có s cnh tranh mnh.
B.s ng cá th nhiu, sinh khi ln, hot động mnh.
C. tuy có s ng cá th nhỏ, nhưng hoạt đng mnh.
D. tuy có sinh khi nh nhưng hoạt động mnh.
Câu 25. Khi i v đột biến lch bi NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đt biến lch bi ch xy ra các cặp NST thường không xy ra cp NST gii tính.
B. Đột biến lch bi làm cho mt hoc mt s cặp NST tương đồng không phân li trong phân
o.
C. Đt biến lch bi giúp xác đnh v trí gen trên NST.
D. Đt biến lch bi thnh thành th khm.
Câu 26. Trong quá trình gim phân cơ thểkiu gen AaBb, có mt s tế bào xy ra s không
phân li ca tt c các cp NST gim phân II, gim phân I diễn ra bình thưng, to ra các giao
t đột biến. Nếu giao t đột biến này kết hp vi giao t Ab t to thành hp t có kiu gen nào
sau đây?
A. AAABBb. B. AaaBBb. C. AaaBBB. D. AaaBbb.
Câu 27. đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen quy đnh hoa trng.
Trong thí nghim thc hành lai ging, mt nhóm hc sinh đã lấy tt c các ht phn ca 3 cây
đậu hoa đỏ th phn cho 1 cây đu hoa trng khác. Theo thuyết, d đoán nào sau đây sai?
A. Đời con có th 1 loi kiu gen và 1 loi kiu hình.
B. Đời con có th có 2 loi kiu gen và 1 loi kiu hình.
C. Đời con có th kiu hình hoàn toàn ging nhau.
D. Đời conth có 2 loi kiu gen 2 loi kiu hình.
Câu 28. Trong mt thí nghim mt loài thc vt, cho các cây P có cùng kiu gen t th phn,
được F
1
gm 4 loi kiểu hình, trong đó kiểu hình thân thp, ht dài chiếm t l 6,25%. Biết mi
gen qui đnh 1 tính trng, các cp gen nm trên các cặp NST thường khác nhau, tương phản vi
thân thp, ht dài là thân cao, ht tròn. Theo thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. T l cây thân cao, hạt tròn thu được F
1
là 18,75%.
B. F
1
, cho mt cây thân cao, ht dài th phn vi mt cây thân thp, ht tròn t xác sut sinh
cây thp, ht dài F
2
là 1/9.
C. Trong các cây thân cao, ht tròn F
1
, cây d hp v 1 cp gen chiếm t l 2/9.
D. Cây P d hp t mt cp gen.
Câu 29. Khi nói v quá trình hình thành li mi bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biu
o sau đây đúng?
A. Quá trình này ch xy ra thc vt mà không xy ra động vt.
B. Din ra chậm hơn các con đường hình thành loài bng cách li đa , tp tính hay sinh thái.
C. B NST ca li mi này cha hai b NST đơn bội ca hai loài b m nên hu th.
D. Ci lai song nh bi sinh ra t ci bp và ci c ca Kapetrenco có th sinh sn hu tính
bình thưng.
Câu 30: Khi nói v các đặc trưng cơ bản ca qun th sinh vt, phát biu nào sau đây đúng?
A. ch thước ca qun th không ph thuộc vào điều kiện môi trường.
B. S phân b cá th không ảnh hưởng ti kh năng khai thác nguồn sng trong môi trường.
C. Mật đth ca mi qun th ln n định, không thay đi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước qun th đạt mc ti đa t tc độ tăng trưng ca qun th bắt đầu có xu
ng gim.
Câu 31. Có bao nhiêu câu đúng khi nói về nguyên nhâny biến động s ng cá th ca qun
th?
I. Các nhân t sinh thái vô sinh tác động lên qun th ph thuc mật độ qun th.
II. Trong các nhân t vô sinh, nhân t khí hu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rt nht.
III. chim, s cnh tranh nơi làm t ảnh hưởng ti kh năng sinh sản và n ca trng.
IV. Nhng loài ít kh năng bảo v vùng sng như cá, hươu, nai…thì sự sng sót ca con non
ph thuc rt nhiu vào s ng k thù ăn thịt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Khi i v kích thước qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. ch thước qun th là s ng cá th hoc khi lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các
cá th ca qun th.
B. Kích thước qun th dao đng t giá tr ti thiu ti giá tr ti đa.
C. Nhiều li động vt b săn bắt quá mc d nguy cơ tuyệt chủng do ch thước qun th
xung dưới mc ti thiu.
D. ch thước ti đa là gii hn ln nht v nơi ở mà qun th có th đạt được.
Câu 33. Mt tế bào có kiu gen AaBb
De
dE
XY, gim phân không xảy ra đột biến. S loi giao t
ti thiu là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Cà độc dược có b NST 2n = 24. Gi s mt th đột biến ca li này cha cp NST s
2 có mt chiếc b mất đoạn nh không chứa tâm động, cp NST s 5 có mt chiếc b đảo đoạn.
Biết không phát sinh đt biến mi, th đột biến này giảm phân bình thường và không xy ra trao
đổi chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về th đột biến này?
I. Giao t bình thường to ra t th đột biến này chiếm t l 1/4.
II. S hoạt động ca các gen trên NST b đảo ca cp s 5 có th b thay đổi.
III. Giao t cha NST b mất đon chiếm t l 1/3 trong s giao t đột biến.
IV. Các gen còn li trên NST mất đon ca cp s 2 nn đôi với s ln khác nhau.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 35. Mt loài thc vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
có 4 loi kiu
hình cao đỏ, thp trng, thấp đỏ và cao trắng, trong đó cây thấp đỏ chiếm t l 16%. Biết mi gen
quy đnh 1 tính trng. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
ti đa 10 loi kiu gen.
II. F
1
có 28% s cây đồng hp t v 2 cp gen.
III. F
1
có 66% s cây thân cao, hoa đỏ.
IV. Kiu gen ca P có th là .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. rui giấm, alen A quy đnh thân xám tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân đen;
alen B quy đnh cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy đnh cánh cụt; alen D quy đnh mt đỏ
tri hoàn toàn so với alen d quy đnh mt trng. Phép lai P:
D d D
Ab AB
X X X Y
aB ab
, thu được F
1
1,125% s cá th có kiu hình ln v 3 tính trng. Theo lí thuyết, s cá th cái d hp t v 2
trong 3 cp gen F
1
chiếm t l
A. 22,75%. B. 2,25%. C. 12,50%. D. 41,00%.
Câu 37. Mt loài thc vật, cho cây hoa đỏ (P) t th phấn, thu được F
1
gồm 56,25% cây hoa đỏ;
18,75% cây hoa hng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Cho các cây hoa đ F
1
giao
phn ngẫu nhiên, thu được F
2
. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
1
có 2 loi kiểu gen quy đnh kiu hình hoa hng.
II. Các cây hoa đ F
1
gim phân cho ti đa 4 loi giao t.
III. Sy hoa vàng F
2
chiếm t l ≈ 9,877%.
IV. F
2
có s cây hoa trng chiếm t l 1/81.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Mt loài thc vt, tính trng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b tương tác bổ sung quy
định: kiu gen có c 2 alen tri A và B quy định hoa đỏ, kiu gen có mt trong 2 alen tri A hoc
B quy đnh hoa vàng, kiu còn li quy định hoa trng. Alen D quy đnh thân cao tri hoàn toàn
so với alen d quy đnh thân thp. Cho cây d hp t v 3 cp gen (P) t th phn, thu được F
1
kiu nh phân li theo t l: 52,5% cây hoa đỏ, thân cao; 3,75% cây hoa đỏ thân thp; 21,25% hoa
vàng, thân cao; 16,25% cây hoa vàng, thân thp; 1,25% cây hoa trng, thân cao; 5% cây hoa
trng tn thp.
Biết không có đột biến xy ra, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiu gen ca cây P có th là Aa
Bd
bD
.
II. F
1
có t l s cây hoa đỏ, thân cao đồng hp trong tng s cây hoa đỏ, thân cao là 2/21.
III. F
1
có tối đa 21 loi kiu gen.
IV. Đã có hoán vị gen xy ra trong quá trình phát sinh giao t b hoc m.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 39. Mt qun th thc vt t th phn, alen A quy đnh hoa tím tri hoàn toàn so vi alen a
quy đnh hoa trng. Thế h xut phát (P) có 70% s cây hoa tím. F
2
, s cây hoa trng chiếm
48,75%. Cho rng qun th không chịu tác động ca các nhân t tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tn s kiu gen thế h P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
II. Tn s alen A thế h F
3
là 0,55.
III. T l kiu hình F
1
là 23 cây hoa tím : 17 cây hoa trng.
IV. Hiu s gia t ly hoa trng vi t l y hoa tím đồng hp t tăng dần qua các thế h.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Sơ đồ ph h hìnhới đây mô t s di truyn 2 tính trng người.
Tính trng nhóm máu và tính trng bnh bch tng. Biết rng tính trng nhóm u do 1 gen nm
trên nhim sc th thường có 3 alen quy đnh; tính trng bnh bch tng do gen ln nm trên
nhim sc th thường quy đnh; Hai cặp gen này phân li đc lp vi nhau. Biết rng không xy ra
đột biến. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định chính xác kiu gen của 9 người trong ph h.
II. Xác sut sinh con có nhóm máu O và b bch tng ca cp 9-10 là 1/8.
III. Xác sut sinh con gái nhóm máu B và không b bch tng ca cp 9-10 là 3/16.
IV. Xác sut sinh con gái nhóm u A và không b bch tng ca cp 11-12 là 35/96.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
- HT-
Đáp án
1-D
2-D
3-A
4-D
5-B
6-A
7-A
8-A
9-C
10-A
11-A
12-C
13-D
14-D
15-B
16-D
17-A
18-D
19-A
20-C
21-A
22-A
23-D
24-B
25-A
26-A
27-B
28-B
29-D
30-D
31-C
32-D
33-A
34-D
35-B
36-A
37-D
38-C
39-B
40-B
ĐỀ 3
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Phương trình tổng quát nào dưới đây chính xác nhất quá trình quang hp thc vt?
A. 6CO
2
+ 6H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
.
B. 6CO
2
+ 12H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
+ 6H
2
O.
C. C
6
H
12
O
2
+ 6O
2
→ 6CO
2
+ 6H
2
O.
D. 6CO
2
+ 6O
2
→ C
6
H
12
O
6
+ 6H
2
O.
Câu 2: CO
2
vào lá bng cách nào?
A. Qua lc lp. B. Qua tilacoit. C. Qua h mch. D. Qua khí khng.
Câu 3: Mô t nào sau đây là đúng về động mch?
A. Động mch mang máu t tim đi. B. Động mch cha máu oxi hóa.
C. Động mch có thành mng hơn so với tĩnh mch. D. Động mch có van.
Câu 4: Đối với người, đa số phân t các chất dinh dưỡng được hp th
A. dy. B. ming. C. rut non. D. rut già.
Câu 5: Trong phn lớn các trường hp, hai nhân t khí hậu chính tác động đến s phân b ca
sinh vt là
A. ánh sáng nhiệt độ. B. gió và nưc.
C. c và nhiệt độ. D. nước và độ m.
Câu 6: Cá rô phi c ta gii hn sinh thái t 5,6
0
C đến 42
0
C. Điu gii tch nào dưới đây
đúng?
A. Nhit độ 5,6
0
C là gii hn dưới, 42
0
C là gii hn trên.
B. Nhiệt đ 5,6
0
C là gii hạn dưới, 42
0
C là khong thun li.
C. Nhiệt đ 5,6
0
C là gii trên, 42
0
C là gii hạn dưới.
D. Nhit độ 5,6
0
C là gii hn dưới, 42
0
C là điểm cc thun.
Câu 7: “T chức” nào sau đây là mt qun th?
A. Tt c nhng con mèo trên một đảo nh và chut là thức ăn của chúng.
B. Tt c các con mèo có trên Trái Đt.
C. Tt c các con mèo sng trên một đảo nh.
D. Tt c các con mèo sng trên các đảo thuc mt quần đảo.
Câu 8: Thc vt sng tnh nhóm li gì so vi sng riêng l trong vic duy t i ging?
A. Gi được độ ẩm đất.
B. Làm gim nhiệt độ không khí cho cây.
C. Gim bt sc thi ca gió, làm y không b đổ.
D. Thun li cho vic th phn.
Câu 9: Qun xã sinh vt khác qun th sinh vt điểm nào căn bản nht?
A. Thi gian hình thành. B. S loài. C. Độ đa dạng. D. Cu trúc phân
tng.
Câu 10: Quần xã nào sau đây có độ đa dạng cao nht?
A. Qun xã sinh vt rừng thông phương Bắc.B. Qun xã sinh vt rừng mưa nhiệt đới.
C. Qun xã sinh vt savan. D. Qun xã sinh vt rng lá rng ôn đới.
Câu 11: Nếu u trùng ca mt loài mui nào đó phát triển đến giai đoạn trưởng tnh, trng ca
chúng phi được đ trong nước đng ca cây np m. u trùng mui không làm lợi cũng không
gây hi cho cây. Mi quan h này đưc gi
A. cng sinh. B. kí sinh. C. hi sinh. D. cnh tranh.
Câu 12: Năng lượng khi đi qua các bậc dinhng trong xích thức ăn
A. ch được s dng mt ln ri mt đi dưới dng nhit.
B. được s dng ti vài ba ln.
C. được s dng lp đi lặp li nhiu ln.
D. được s dng ti thiu là 2 ln.
Câu 13: Nếu mt phân t ADN nm trong tế bào nhân thc thì
A. ADN đó phải cha gen phân mnh.
B. ADN đó ln có loi A bng loi U.
C. nó phi là mt ADN mch kép dng mch thng.
D. nó chứa đường C
5
H
10
O
4
.
Câu 14: Cho trt t sp xếp mt mạch đơn như sau: 5' - ATT - GGX - GAT - XXX - GXA -
GGA - 3'. Trt t sp xếp nào dưới đây là đúng đối vi mch còn li?
A. 5' - ATT - GGX - GAT - XXX - GXA - GGA - 3'.
B. 5' - UAA - XXG - XUA - GGG - XGU - XXU - 3'.
C. 5' - TAA - XXG - XTA - GGG - XGT - XXT - 3'.
D. 5' - TXX - TGX - GGG - ATX - GXX - AAT - 3'.
Câu 15: Loại ARN o mang đơn phân cấu to nên phân t prôtêin?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. C mARN và tARN.
Câu 16: Dạng nào dưi đây thuộc th Tớcnơ người:
A. 2n - 1. B. 2n + 1. C. 2n - 2. D. 2n + 2.
Câu 17: Cho biết trt t phân b các gen - tính theo đơn vị trao đổi chéo - trên NST s II ca
rui gim là: 0 - râu ct; 13 - cánh teo; 48,5 - mình đen; 54,5 - mt tía; 65,5 - cánh ct; 107,5 -
thân đốm.
Sau khi s lý phóng x đã làm mất đon 50 70 trên NST s II. Gen trên Nst s II s là:
A. Râu ct - Cánh teo - Mình đen - Mt tía . B. Râu ct - Cánh teo - Cánh ct - Thân đốm.
C. Râu ct - Mt tía - Cánh ct - Thân đốm. D. Râu ct - Cánh teo - nh đen - Thân đốm.
Câu 18: mt loài thc vt b NST 2n = 24. Mt th đột biến b mt mt đoạn NST s 1,
đảo đon NST s 3, lặp đon NST s 4. Khi giảm phân nh thường s bao nhiêu % giao
t không mang đt biến?
A. 87,5%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.
Câu 19: Loại đột biến có th xut hin ngay trong đời cá th
A. Đột biến giao t hoặc đột biến xôma.
B. Thường biến hoặc đột biến xôma.
C. Đt biến tin phôi hoặc đột biến xôma.
D. Đột biến tiền phôi, đt biến xôma hoặc thường biến.
Câu 20: Để gây ra đột biến gen t tác động vào pha nào trong mt chu phân bào là hiu qu
nht?
A. Phá G
1
. B. Pha S. C. Pha G
2
. D. Pha M.
Câu 21: Mt tế bào sinh tinh ca mt thể đng vt kiu gen AaBbDd gim phân nh
thường cho giao t ABD chiếm t l:
A. 12,5%. B. 50%. C. 25%. D. 0% hoc 50%.
Câu 22: Hãy xác định xem giao t nào dưới đây khi tham gia thụ tinh kết hp vi giao t bình
thường có th hình thành nên bệnh Đao?
A. 23 - X. B. 23 + X. C. 22 + X. D. 22 + XY.
Câu 23: t một cơ thểkiu gen AaBBCcddEe. Khi giảm phân bình thường th cho ti đa
bao nhiêu loi giao t?
A. 5. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 24: Một thể kiu gen AaBb
DE
de
, trong quá trình gim phân hình thành giao t cu
trúc NST không b thay đổi không đt biến xảy ra. thể trên cho bao nhiêu loi giao t
bao nhiêu loi giao t mang tt c các gen tri?
A. 4 loi giao t và 4 loi giao t mang tt c các gen tri.
B. 8 loi giao t và 1 loi giao t mang tt c c gen tri.
C. 16 loi giao t và 4 loi giao t mang tt c các gen tri.
D. 8 loi giao t và 4 loi giao t mang tt c các gen tri.
Câu 25: Nếu một gen quy đnh mt tính trng, tính trng tri tri hoàn toàn thì kiu gen ca P
như thế nào để F
1
phân li theo t l kiu hình: 3:3:3:3:1:1:1:1?
1. AaBbDd x Aabbdd. 2. AabbDd x AaBbDD. 3. AaBbDd x aabbdd. 4. AaBbdd x
aaBbDd.
5. AaBbdd x AaBbdd. 6. AaBbDd x aaBbdd. 7. AabbDd x aaBbDd. 8. aaBbDd x
aaBbDd.
T hợp đúng là :
A. 1, 2, 3, 6. B. 2, 3, 5, 7. C. 1, 4, 6, 7. D. 2, 4, 6, 8.
Câu 26 : mt li thc vật, gen A quy định hoa đỏ là tri hoàn toàn so với alen a quy đnh hoa
trắng, gen B quy đnh thân cao là tri hoàn toàn so với alen b quy đnh thân thp, các gen phân li
độc lp. ti đa bao nhiêu phép lai khác nhau đưc tạo ra để đời con thu được t l kiu nh
3 : 1 ?
A. 4. B. 1. C. 8. D. 12.
Câu 27: mt loài thc vật, gen A quy định hoa đỏ, alen a quy đnh hoa trắng; gen B quy đnh
thân cao, alen b quy đnh thân thp; gen D quy đnh qu tròn, alen d quy đnh qu i. Gen quy
định chiu cao thân và chiu i qu cùng nm trên mt NST thường vi khong cách 20cM.
Cho phép lai: Aa
bd
BD
Aa
bd
BD
. Thu đưc F
1
. Phát biu nào sau đây đúng về F
1
?
A. Theo lí thuyết, t l cơ thể mang 3 cp gen d hp t là 8,5%.
B. Theo lí thuyết, t l cơ thể kiểu hình hoa đỏ, thân cao, qu tròn là 49,5%.
C. Theo lí thuyết, t l cơ thểkiểu hình hoa đỏ, thân cao, qu dài là 18,75%.
D. Theo lí thuyết, t l cơ thể kiu hình hoa trng, thân cao, qu tròn là 2,25%.
Câu 28: Nếu một gen quy đnh mt tính trng, tính trng tri là tri hoàn toàn t phép lai nào
sau đây cho đời con có t l kiu nh 1 : 1 vi mi tn s hoán v gen?
A. AB/ab x AB/ab. B. AB/ab x aB/aB. C. AB/ab x Ab/Ab. D. AB/ab x ab/ab.
Enzim B
Enzim A
Câu 29: Lai 2 cây hoa trng thun chng với nhau thu được F
1
toàn cây hoa màu đỏ. Cho F
1
t
th phn với nhau thu được F
2
gồm 56,25% cây hoa đỏ : 43,75% cây hoa trng. Nếu cho cây hoa
đỏ F
1
giao phn tng cây hoa trắng t đời con có th bt gp bao nhiêu t l kiu hình phù hp
trong s các t l ới đây:
(1) 9 đỏ : 7 trng. (2) 1 đỏ : 7 trng. (3) 1 đỏ : 1 trng. (4) 3đỏ : 1 trng.
(5) 3 đỏ : 5 trng. (6) 5 đỏ : 3 trng. (7) 13 đỏ : 3trng. (8) 7 đỏ : 1 trng.
(9) : 9 trng. (10) 1 đ : 3 trng.
A. 3. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 30: gà, gen quy đnh màu sc lông nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th
giới tính X 2 alen: alen A quy đnh lông vn tri hoàn toàn so với alen a quy định lông đen.
Cho trng lông vn thun chng giao phi với mái lông đen thu được F
1
. Cho F
1
giao phi
với nhau thu được F
2
. Khi i v kiu hình F
2
, theo lí thuyết kết lun nào sau đây không đúng?
A. Tt c các gà lông đen đều là gà mái.
B. Gà trng lông vn có t l gấp đôimái lông đen.
C. Gà lông vằn vàlông đen có t l bng nhau.
D. Gà trng lông vn t l gấp đôi mái lông vằn.
Câu 31: người, quá trình tng hp sc t mêlanin mt chui phn ứng sinh hóa theo đồ
sau :
Gen A Gen B
Tin cht tixin mêlanin.
Biết rằng, các đột biến ln điu không tng hợp được sc t mêlanin nên y bnh bch
tng. Cp v chng nào sau đây đều b bệnh nhưng sinh con chắc chn không b bnh ?
Câu 32: Mt loài 12 cp NST. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. B NST lc bi ca loài này là 72.
B. Th 3 nhim kép và th bn nhiễm đu có b NST bng 25.
C. Loàiy ti đa 276 loại đột biến th mt nhim kép.
D. S ng NST trong tế bào sinh dưỡng ca th bn nhim kép và th t bi bng nhau.
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về giao phi không ngu nhiên?
A. Làm đa dạng vn gen qun th.
B. là nhân t tiến hóa định hướng.
C. Làm tăng kiểu gen đồng hp, là gim kiu gen d hp.
D. Làm thay đổi tn s alen nhanh hơn đột biến.
Câu 34: CLTN tác động trc tiếp lên:
A.Toàn b h gen. B. Kiu hình. C. Thành phn kiu gen. D. Alen.
Câu 35: đng vt, di nhập gen được thc hin nh:
A. s di cư của các cá th.
B. giao phi gia các cá th trong qun th.
C. s giao phi gia các cá th khác loài.
D. s đột biến xy ra trong qun th.
Câu 36: Nhân t tiến hóa nào sau đây làm thay đi tn s alen nhanh nht?
A. Đột biến. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Chn lc t nhiên. D. Các yếu t ngu nhiên.
Câu 37: Cho A quy định hoa đỏ, alen a quy đnh hoa trắng; Gen B quy đnh thân cao, alen b quy
định thân thấp, gen quy đnh màu sc hoa chiu cao thân di truyn liên kết vi khong cách
giữa hai gen là 20cM. Cho cây hoa đỏ, thân cao lai vi cây hoa trng, thân thấp thu được F
1
có
100% cây hoa đỏ, thân cao. Cho F
1
lai với nhau, được F
2
. Trong s cây tn cao F
2
bao
nhiêu % cây hoa đỏ?
A. 88%. B. 66%. C. 75%. D. 9%.
Câu 38: mt li thc vt có b NST 2n = 12. Trên mi cp NST mt cp gen d hp. Nếu
s kết hp và phân li ca các NST din ra hoàn toàn ngu nhiên thì mt dng th ba ca loài y
kh năng to ra bao nhiêu loi giao t không bình thường v s ợng NST trong trưng hp
không trao đổi chéo?
A. 24. B. 64. C. 12. D. 32.
Câu 39: Mt qun th sau khi tri qua 3 ln t th phn, t l thể d hp t trong qun th
chiếm 8%. Biết rng thế h xut phát qun th 20% s th đồng hp t trội và hoa đỏ là
tính trng hoàn toàn so vi tính trng hoa trắng. Trước khi t th phn t l kiu nh ca qun
th ban đầu là
A. 16% cây hoa đỏ : 84% cây hoa trng. B. 84% cây hoa đỏ : 16% cây hoa trng.
C. 36% cây hoa đ : 64% cây hoa trng. D. 64% cây hoa đỏ : 36% cây hoa trng.
Câu 40: mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ là tri hoàn toàn so với alen a quy đnh hoa
trắng, alen B quy đnh qu tròn tri hoàn toàn so với alen b quy đnh qu i, các gen phân li
độc lp nm trên NST thường. Mt qun th trng thái cân bng 1,44% cây hoa trng,
qu i và 14,56% cây hoa đ, qu dài.
bao nhiêu phát biểu đúng khi i về qun th này?
1. Theo lí thuyết, t l cây hoa đỏ, qu tròn trong qun th là 76,44%.
2. Theo lí thuyết, t l cây hoa trng, qu tròn trong qun th là 7,84%.
3. Theo lí thuyết, t l nhng cơ thể mang hai cp gen d hp t trong qun th 5,04%.
4. Theo lí thuyết, t l nhng cơ thể đồng hp t trong qun th này là 30,16%.
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐỀ 4
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Cơ quan nào sau đây của thc vt sng trên cn có kh năng thoát hơi
c ?
A. R. B. Thân C. D. Hoa
Câu 82: Động vt nào sau đây hô hấp bng phi?
A. Thn ln. B. Ếch đồng . C. t. D.
Cá chép
Câu 83: Nucleotit là nguyên liệu để tng hp nên loi phân t nào sau đây?
A. mARN. B. tARN . C. ADN. D. Protein
Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đi trt t gen trên nhim sc th?
A. Đão đon NST. B. Mt đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D.
chuyn đon NST
Câu 86: sinh vật lưỡng bi th đột biến nào sau đây mang bộ nhim sc th
4n
A. Th tam bi B. Th t bi. C. Th tam nhim. D.
Th t nhim
Câu 87: Trong mô hình cu trúc ca Operon Lac, vùng khởi động là nơi
A. Prôtêin c chế có th liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã.
B. Mang thông tin quy đnh cu trúc prôtêin c chế.
C. ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. Mang thông tin quy đnh cu trúc các enzim tham gia o các phn ng phân giải đường
lactôzơ.
Câu 88: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại đa chất loài ngưi xut hin đại o
A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. C sinh. D.
Nguyên sinh.
Câu 89: Cơ thểkiu gen nào sau đây là d hp hai cp gen?
A. AAbb. B. AaBb. C. AABB. D. aaBB
Câu 89: biển loài ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán
kiếm ăn của li. Đây là biểu hiện của
A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh
Câu 90: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới nh là đúng?
A. Nhim sắc thể gii tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B. Trên nhim sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy đnh các
tính trạng thường.
C. tất cả các loài động vật, thcái cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, thể đực cặp
nhim sắc thể giới tính XY.
D. tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới nh chỉ gồm mt cặp tương đồng, ging nhau
giữa giới đực và giii.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây là không đúng khii về liên kết gen?
A. Liên kết gen làm hạn chế xuất hiện các biến d tổ hợp.
B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
C. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST lưỡng bội của loài.
D. Liên kết gen là do các gen cùng nằm trên 1 NST cùng phân li tổ hợp với nhau trong gim
phân và thụ tinh.
Câu 92: Nhóm động vật o sau đây hệ tuần hoàn hở?
A.Sứa, giun tn, giun đất. B. Côn trùng, lưỡng cư, sát.
C.Giáp xác, sâu b, ruột khoang. D. Côn trùng, thân mm.
Câu 93. Khi i vng ngh tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nuôi cy lưng bi hóa ht phn th tạo ra đời con có kiu hình kc cây m.
B. Lai 2 tế bào trn cùng loài to ra th song nh b.
C. Nuôi cy mô tế bào để to ra qun thy trng có kiểu gen đa dạng.
D. Cy truyn phôi động vt ch cn s dng 1 cá th cái để nuôi phôi.
Câu 94: Khi nói v đặc trưng cơ bản ca qun th, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. ch thước ca qun th ln n đnh và ging nhau gia các loài.
B. Trong điều kiện môi trưng b gii hạn, đường cong tăng trưng ca qun thnh ch S.
C. T l gii tính thay đổi tu thuc vào tng loài, tng thời gian điều kin của môi tng
sng.
D. Mật độ cá th ca qun th không c định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tu theo điu kin
của môi trường sng.
Câu 95: Cho chui thc ăn : Cây n sâu ăn lá ngô nhái rn h mang Diu hâu.
Trong chui thức ăn này rn h mang sinh vt tiêu th bc my?
A.Bc 2 B. Bc 4 C. Bc 3 D. Bc 5
Câu 96: Khi lai hai th đại mch xanh lc bình thường và lc nht với nhau t thu được kết qu
như sau:
Lai thuận: P: ♀ xanh lc
♂ lc nht
F1: 100% xanh lc.
Lai nghịch: P: ♀ lc nht
♂ xanh lc
F1: 100% lc nht.
Nếu cho cây F1 ca phép lai nghch t th phn thì kiu hình F2 như thế nào?
A. 3 xanh lc : 1 lc nht. B. 1 xanh lc : 1 lc nht.
C. 5 xanh lc : 3 lc nht. D. 100% lc nht.
Câu 97: Nhân t tiến hóa o sau đây không làm thay đi tn s alen nhưng làm thay đổi thành
phn kiu gen ca qun th
A. Chn lc t nhiên B. Đột biến C. Giao phi không ngu nhiên D. Yếu t
ngu nhiên
Câu 98: d nào sau đây là mt qun th sinh vt?
A. Tp hp c sng trong rừng Cúc Phương.
B. Tp hp mèo sng 3 hòn đảo cách xa nhau Nht Bn.
C. Tp hp cây thông nha 3 lá sng trên mt qu đồi Côn Sơn, Hải Dương.
D. Tp hp cá sng trong mt cái ao.
Câu 99: Nhân t o sau đây cung cấp ngun nguyên liu th cp cho quá trình tiến hóa
B. Chn lc t nhiên B. Đột biến C. Giao phi ngu nhiên D. Yếu t ngu nhiên
Câu 100: S phn ng thành nhng kiu hình khác nhau ca mt kiểu gen trước nhng i
trường khác nhau được gi là
A. s t điu chnh ca kiu gen. B. s thích nghi kiu hình.
C. s mm do v kiu hình. D. s mm do ca kiu gen.
Câu 101. Cho các thông tin v vai trò ca các nhân t tiến hoá như sau:
(1) m thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th theo mt hướng xác đnh.
(2) Làm phát sinh các biến d di truyn ca qun th, cung cp ngun biến d sơ cấp cho quá trình
tiến hoá.
(3) Có th loi b hoàn toàn một alen nào đó khỏi qun th cho dù alen đó là li.
(4) Không làm thay đi tn s alen nhưng làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
(5) Làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th rt chm.
bao nhiêu thông tin trong các thông tin trên đúng vi vai trò của đột biến gen?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 102: ợng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiu ng “nhà kính”. B. Trng rng và bo v môi trưng.
C. S phát trin công nghip và giao thông vn ti.
D. S dng các ngun nguyên liu mới như: gió, thủy triều,…
Câu 103: Để ci tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta s dng bin pháp
sinh hc nào?
A. Trng các cây h Đậu. B. Trồng các cây lâu năm.
C. Trng các cây một năm. D. B sung phân đạm hóa hc
Câu 104: mt loài thc vt, gen tri A quy đnh qu đỏ, alen lặn a quy đnh qu vàng. Mt
qun th ca loài trên trng thái cân bng di truyn có 75% s cây qu đỏ và 25% s y qu
vàng. Tn s tương đối ca các alen A a trong qun th là
A. 0,6A và 0,4a. B. 0,2A và 0,8a. C. 0,5A và 0,5a. D. 0,4A và 0,6a.
Câu 105: Các b ba trên mARN vai trò quy đnh tín hiu kết thúc quá trình dch mã là:
A. 3
GAU 5
; 3
AAU 5
; 3
AGU 5
B. 3
UAG5, ; 3
UAA 5
; 3
AGU 5
C. 3
UAG 5
; 3
UAA 5
; 3
UGA 5
D. 3
GAU 5
; 3’AAU 5
; 3
AUG 5
Câu 106: Các nhân tố môi trường ảnh hưởng nhiều mặt đến hấp tùy thuộc vào giống, loài
cây, pha sinh trưởng và phát trin thể
A. Nước, nhiệt độ, O
2
, CO
2
B. Nước, CO
2
, đ pH, ánh sáng.
C. Nước, nhiệt độ, O
2
, độ pH. D. O
2
, CO
2
, ánh sáng, nhiệt độ
Câu 107: ngưi , hi chng Tơcnơ là dạng đột biến
A.Thể không(2n-2). B. Thể mt(2n-1). C. Thể ba(2n+1). D. Thể bn(2n+2).
Câu 108: Chn câu trả li đúng khi i về tiêu hóa xenlulôzơ. Trong ống tiêu hóa của động
vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế o thực vật.
A. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mnh của dạ dày.
B. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn gin.
C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng dạy.
C .Được tiêu hóa hóa hc nhcác enzim tiết ra t ông tiếu hóa.
Câu 109: đậu Lan, gen A quy đnh ht vàng, a quy đnh hạt xanh, B quy định hạt trơn, b
quy đnh hạt nhăn. Hai cặp gen y di truyền phân ly độc lp vi nhau. Cho P: hạt ng, nhăn x
ht xanh, trơn được F
1
1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiu gen ca 2 cây P là:
A. AAbb x aaBb B. Aabb x aaBb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aaBB
Câu 110: Biết rng mỗi gen quy đnh mt tính trang, tri ln hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai
o sau đây cho đi con có t l hiu hình 1:2:1 .
A. x B. x C. x D. x
Câu 111: Mt gen tế bào nhân thc dài 425 nm và có s nuclêôtit loi A chiếm 20% tng s
nucleotit ca gen. Mch 1 ca gen 220 nuclêôtit loi T và 20% s nuclêôtit loi X. bao
nhiêu phát biu sau đây đúng về gen này?
(I) Mch 1 có G/X =2/3. (II)Mch 2 có
72
53
GT
AX
(III) Mch 2 có T/G = 28/25 (IV) Mch 2 có X=20%.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 112: Lai hai th qu tròn có tính di truyn n định,thu được F1 đồng lot qu dt.Cho
giao phấn các cây F1 người ta thu được F2 t l 9 dt : 6 tròn : 1 dài. Cho giao phn 2 cây bí qu
dt F2 vi nhau. V mt thuyết thì xác sut để có được qu dài F3:
A. 1/81 B. 3/16 C. 1/16 D. 4/81
Câu 113: đậu Hà Lan, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy đnh thân
thấp, alen B quy đnh hoa vàng tri hoàn toàn so với alen b quy đnh hoa trng, các cp gen phân
li độc lp. Cho hai y d hp (P) giao phn với nhau thu được F
1
gm 37,5% cây thân cao, hoa
vàng: 37,5% cây thân thp, hoa vàng;12,5% cây thân cao, hoa trng; 12,5% cây thân thp, hoa
trng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết t l phân li kiu gen F
1
là:
A. 1:1:1:1 B. 2:2:1:1:1:1 C. 4:2:2:1:1 D. 3:3:1:1:1:1
Câu 114.
Cho
bi
ết
trong
quá
trình
gim pn ca c
ơ
th
đực m
t
s
t
ế bào cp NST
mang
c
p gen Dd không
pn
li
trong
GPI, gim
pn
II
din
ra
nh thư
ng,
các t
ế bào
kc
gi
m phân bình thường. Trong quá
trình
GP
ca
th cái mt
s
c
p NST mang
cp gen Bb
không
pn
li
trong
GPII,
gim phân I
din
ra
bình t
ng,
các t
ế bào
kc
gim phân bình thường. đờ
i con ca phép lai đ
c AaBbDd x cái AaBbDd
s
ti đa bao
nhiêu
lo
i KG đột
bi
ến l
ch
bi
v c 2 cp NST i
trên?
A.24
B. 72 C. 48 D.36
Câu 115: Cho các cơ thể kiu gen d hp 2 cp gen( mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng)
lai vi nhau to ra 4 loi kiểu nh, trong đó loi kiu nh ln v 2 tính trng chiếm 0,09. Phép
lai nào sau đây không gii thích đúng kết qu trên?
A. P đều có kiu gen
ab
AB
vi f = 40% xy ra c 2 bên.
B. P đềukiu gen
aB
Ab
, xy ra hoán v gen 1 bên.vi f = 36%
C. B có kiu gen
aB
Ab
vi f = 36%, m kiu gen
ab
AB
không xy ra hoán v gen
D. B có kiu gen
ab
AB
vi f = 28%, m kiu gen
aB
Ab
vi f = 50%
Câu 116. đậu Lan, alen A
quy
đ
nh
thân
cao
tri
hoàn
tn
so vi
alen
a quy
đnh
thân
thp.
Cho
cây
thân
cao
(P)
t
th ph
n,
thu đưc F1 gm
75% y
thân
cao 25% y
thân
th
p.
Cho
t
t c c cây thân cao F1 giao ph
n vi các cây thân th
p.
Theo thuyết, thu đư
c
đ
i con
kiu hình
phân
li
theo t
l
A. 3 y
thân
th
p:
1 cây
thân
cao.
B. 1 cây
thân
cao:
1 cây
thân
thp.
C. 3 cây
thân
cao:
1 cây
thân
th
p.
D. 2 cây
thân
cao:
1
cây
thân
th
p.
Câu 117. Có ba tế bào sinh tinh của cơ thể kiu gen AaBb gim phân, mt trong 3 tế bào có
cp Aa không phân li trong gim phân 1, các tế bào còn li giảm phân bình thường. Quá trình
gim phân to ra 12 tinh trùng, trong đó có tt c 6 loi giao t. T l ca các loi giao tth
:
A. 1AaB : lb : 1AB : lab : lAb : laB B. lAaB : lb : 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB.
C. lAaB : lb : 1AB : lab : lAab : 1B D. 2AaB : 2b : 1AB : lab : lAb : laB.
Câu 118. mt loài thc vật, a len A quy định hoa đỏ, gen a quy đnh hoa trắng; gen B quy đnh
thân cao, alen b quy đnh thân thấp; gen D quy đnh qu tròn, alen d quy đnh qui.
Cho phép lai: Aa
bd
BD
Aa
bd
BD
. Biết khong cách gia B và D là 20cM. Có bao nhiêu câu đúng?
1. Theo lí thuyết, t l cơ thể mang 3 cp gen d hp đời con là 17%.
2. Theo lí thuyết, t l cơ thểkiểu hình hoa đỏ, thân cao, qu tròn đời con là 49,5%.
3. Theo lí thuyết, t l cơ thểkiểu hình hoa đỏ, thân cao, qu dài đời con là 16,5%.
4. Theo lí thuyết, t l cơ thể có kiu hình hoa trng, thân cao, qu tròn đời con là 6,75%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. mt loài thú, tính trng màu lông do mt gen có 4 alen nm trên nhim sc th
thường quy đnh. Alen A
1
quy đnh lông đen trội hoàn toàn so vi các alen A
2
, alen A
3
alen
A
4
; alen A
2
quy đnh lông xám tri hoàn toàn so vi các alen A
3
và alen A
4
; alen A
3
quy đnh
lông vàng tri hoàn toàn so vi alen A
4
quy đnh lông trng. Theo lý thuyết, trong các nhn đnh
sau có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Thc hin phép lai gia 2 cá th (P), nếu F
1
thu được ti đa 3 loi kiu gen, t ch có 2 loi
kiu nh.
II. Cho 1 cá th lông đen lai với 1cá th lông vàng, nếu đời con F
1
t l kiu hình 1 : 1 thì ti
đa có 5 phép lai phù hợp.
III. Cho th lông đen lai với cá th lông xám, đời F
1
s thu được t l 2 lông đen: 1 lông xám:
1 lông trng.
IV .Cho các cá th lông xám giao phi vi nhau, trong s cá th lông xám thu đưc đời F
1
, s
cá th thun chng chiếm t l 1/2.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
u 120. Cho sơ đồ ph h sau:
Biết rng mi bnh do mt trong hai alen ca mt gen quy định, gen quy đinh bệnh máu k
đông năm vùng không tương đồng trên NST giới tính X và người ph n s 3 mang gen gây
bệnh máu khó đông. Phân tích phả h trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 6 nguời có th xác định đưc chính xác kiu gen.
II. Có ti đa 15 người mang geny bnh bch tng.
III. Xác sut cp v chng s 13 -14 sinh con gái đu lòng không mc c hai bnh là 42,5%.
IV. Xác sut cp v chng s 13 -14 sinh con trai mc mt trong hai bnh là 16,25%.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
…………..HẾT …………
ĐỀ 5
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN SINH HC
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Nước và ion khoáng vn chuyn trong cây theo:
A. ng mch g. B. Dòng mch rây. C. S thoát hơi nước D. Lực đẩy ca r.
Câu 2: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C
3
là gì?
A. PAG. B. PEP. C. APG. D. RiDP.
Câu 3: Cho phương trình tng quát sau: C
6
H
12
O
6
+ (A) → 6 CO
2
+ 6 H
2
O + (B). (A) và (B) ln
lượt là:
A. 6O
2
, cht hữu cơ .
B. 6O
2
và năng lượng.
C. Năng lưng, cht hữu cơ.
D. Cht dip lc, cht hu
Câu 4: Hình thc hô hấp nào dưới đây c động vt đơn bào và động vt đa bào?
A. Hô hp qua b mặt thể. B. Hô hp bng h thng ng khí.
C. Hô hp bng mang. D. Hô hp bng phi.
Câu 5: sao cá xương có thể ly được hơn 80% lượng O
2
của nước đi qua mang?
A. ng nưc chy mt chiu qua mang và dòng máu chy trong mao mch song song vi
dòng nước.
B. Vìng nưc chy mt chiu qua mang và dòng máu chy trong mao mch song song và
cùng chiu vớing nước.
C. Vìng nưc chy mt chiu qua mang và dòng máu chy trong mao mch xuyên ngang vi
dòng nước.
D. Vìng máu chy trong mao mạch mang song song và ngược chiu vớing nước chy qua
mang.
Câu 6: Chu kì hoạt động ca tim theo th t:
A. Tht co Tht dãn Nhĩ co.
B. Nhĩ co Tht co Dãn chung.
C. Tht co Nhĩ dãn Tht dãn.
D. Nhĩ co Dãn chung Tht co.
Câu 7: Quan sát hình nh sau và kết hp vi các kiến thc đã học:
y cho biết có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng về hình nh trên?
(1) nh nh trên mô t quá trình nhân đôi sinh vật nhân sơ.
(2) Enzim ADN polimeraza ch tng hp mch mi theo chiều 5’ – 3’.
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, trong mỗi chc ch Y, chiu to mch liên tc cùng chiu vi
chiu tháo xon.
(4) Trong mi đơn vị tái bn, có mt mạch được tng hp liên tc.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Dạng đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtít làm thay đổi cu trúc gen và có s liên
kêt hiđrô tăng thêm 2 là đt biên
A. thêm 1 cp nuclêôtít loi A - T.
B. mt mt cp nuclêôtít loi A - T.
C. thay thế mt cp nuclêôtít loi A - T bng cp nuclêôtít loi G - X.
D. thêm 1 cp nuclêôtít loi G - X.
Câu 9: Mức đ cấu trúc nào sau đây của nhim sc th có đường kính 300nm?
A. Si nhim sc. B. Vùng xếp cun (siêu xon).C. Sợi cơ bản. D. Crômatit
Câu 10: người , hi chngTơcnơ là dạng đột biến
A.th không(2n-2). B. th mt(2n-1).
C. th ba(2n+1). D. th bn(2n+2).
Câu 11: Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lưng ADN trong nhân tế o?
A. Đột biến tam bi. B. Đột th mt. C. Đột biến th không. D. Đột biến mất đon.
Câu 12: Khi nói v đột biến cu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1).Đt biến chuyển đoạn giữa hai NST tuơng đồng làm thay đi nhóm gen liên kết.
(2).Đt biến đảo đon và chuyển đoạn trong mt NST ch làm thay đổi trt t sp xếp các gen
trên NST, không làm thay đổi s lung và thành phn gen trong nm gen liên kết.
(3). Đột biến chuyển đoạn ch xy ra trong mt NST hoc giữa hai NST không tuơng đng.
(4).Chuyển đon giữa hai NST không tuơng đồng có th làm thay đổi hình thái ca NST.
A. 3. B.2. C.1.
D.4.
Câu 13: Trong mt tế bào sinh tinh, có hai cp nhim sc th đuợc kí hiu là Aa và Bb. Khi tế
o này gim phân, cặp Aa phân li bình thường, cp Bb không phân li trong gim phân I, gim
phân II diễn ra bình thường. Các loi giao t có th đuợc to ra t quá trình gim phân ca tế bào
trên là
A. ABB và abb hoc AAB và aab. B. Abb B hoc ABB và b.
C. ABb và a hoc aBb và A D. ABb và A hoc aBb và a
Câu 14: Cho biết mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng và gen tri tri hoàn toàn;
th t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi kh năng thụ tinh. Phép lai o sau đây cho
đời con có 12 kiu gen, 4 kiu nh?
A. AAaaBbbb × aaaaBBbb. B. AAaaBBbb × AaaaBbbb
C. AaaaBBBb × AAaaBbbb. D. AaaaBBbb × Aabb
Câu 3: Nếu thế h b m thun chng khác nhau v n cp gen thì s loi giao t ca F1 là
A.2
n
. B.n C. 4
n
. D. 3
n
.
Câu 15: Cho biết các cặp gen phân li độc lp và mi gen quy định mt tính trng,thì cá th
kiu gen AaBb gim phânkhông xy ra đột biếncho các loi giao t
AA, aa, BB, bb. B. AB, aB, Ab, ab. C. A, B, a, b. D. Aa, Ab, aB, bb
Câu 14: Một cơ thể cha 2 cp gen d hp tiến hành giảm phân bình thường không xảy ra đột
biến to loi giao t (ab) chiếm 15% tng s giao t. Kiu gen và tn s hoán v gen của cơ thể
đó là
A. Ab/aB (f = 15%) B. Ab/aB(f = 30%)
C. AB/ab(f = 15%) D. AB/ab(f = 30%)
Câu 15: Kết qu lai 1 cp tính trng trong thí nghim của Menđen cho t l kiu hình F
1
và F
2
lần lượt là
A. F
1
(100% tri) và F
2
(3 tri : 1 ln).
B. F
1
(100% tri) F
2
(1 tri : 1 ln).
C. F
1
(1 tri : 1 ln) và F
2
(3 tri : 1 ln).
D. (F
1
3 tri : 1 ln) và F
2
(3 tri : 1 ln).
Câu 16: Theo thuyết, phép lai o sau đây cho đời con ch có kiểu gen đồng hp t tri?
A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x AA.
Câu 17: Khi nói v quan điểm di truyn của Menđen, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Mi tính trạng đều do mt cp nhân t di truyền quy định.
(2) Trong tế bào, các nhân t di truyn hòa trn vào nhau.
(3) B (m) ch truyn cho con (qua giao t) 1 trong 2 thành viên ca cp nhân t di truyn.
(4) Trong th tinh, các giao t kết hp vi nhau mt cách ngu nhiên to nên các hp t.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: D đoán kết qu v kiu hình của pp lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Câu 19: Hin tượng di truyn nào làm hn chế tính đa dạng ca sinh vt?
A. Liên kết gen B. Hoán v gen C. Phân li độc lp D. Tương tác
gen
Câu 20: Ni thông tin tương ứng 2 ct
1. Hi chứng Đao
a. Bnh di truyn liên kết vi gii tính X
2. Bnh hng cu lim
b. Ch xut hin nam không xut hin n
3. Bnh mù màu
c. Ch xut hin người n không xut hn người nam
4. Bnh bch tng
d. Bệnh nhân thường có má ph, c ngắn, lưii
5. Hi chứng Claiphentơ
e. Bnh nhân khi b bnh xut hin hàng lot các ri lon
bệnh trong cơ thể
6. Hi chng siêu n
f. Bnh do đột biến gen gây ra, nhóm người này thường
xut hin vi tn s thp.
A. (1- f, 2- e, 3- a, 4- b, 5- a, 6- c). B. (1- f, 2- a, 3- e, 4- d, 5- b, 6- c).
C. (1- d, 2- e, 3- a, 4- f, 5- b, 6- c). D. (1- d, 2- e, 3- a, 4- f, 5- c, 6- b).
Câu 21: rui giấm gen W quy đnh tính trng mắt đỏ, gen w quy đnh tính trng mt trng,
mt trng nm trên NST giới tính X không có alen tương ng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây
s cho t l phân tính 3 rui mắt đỏ : 1 rui mt trắng trong đó ruồi mt trắng đều là rui đực:
A. XWXw x XWY B. XWXW x XwY
C. XWXw x XwY D. XwXw x XWY
Câu 22: Trong các phát biu sau, bao nhiêu phát biểu đúng khi i về NST gii tính động
vt?
(1) NST gii tính ch tế bào sinh dc.
(2) NST gii tính ch chứa các gen quy đnh tính trng gii tính.
(3) Hp t mang cp NST gii tính XY bao gi cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST gii tính th b đột biến v cu trúc và s ng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Mt qun th tn s tương đối
a
A
=
2,0
8,0
có t l phân b kiu gen trong qun th là:
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa.
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa.
D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
Câu 24: Cho các bước sau:
(1) Cho t th phn hoặc lai xa để to ra các ging thun chng.
(2) Chn lc các th đột biến có kiu hình mong mun.
(3) X mu vt bng tác nhân đột biến.
(4) To dòng thun chng.
Quy trình to ging bằng phương pháp gây đột biến là:
A. (1) → (3) → (2) B. (3) → (2) → (1) C. (3) → (2) → (4) D. (2) → (3)
→ (4)
Câu 25: Cho các nhân t sau, có bao nhiêu nhân t có th làm thay đổi tn s alen và thành phn
kiu gen ca qun th?
(1) Chn lc t nhiên. (2) Giao phi ngu nhiên.
(3) Giao phi không ngu nhiên. (4) Các yếu t ngu nhiên.
(5) Đột biến. (6) Di - nhp gen.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Cho nhng d sau:
(1) Cánh dơi nh côn trùng.
(2) Vây ngc của cá voi và cánh dơi.
(3) Mang cá và mang tôm.
(4) Chi trước ca thú và tay người.
Nhng ví d nào mô t cơ quan tương đồng?
A. (2) và (4). B. (1) và (2). C. (1) và (4). D. (1) và (3).
Câu 27: Trong quá trình pt trin ca sinh giới qua các đại đa cht, cây ht trn và bò sát c
ng tr k nào?
A. Phn trng (Krêta). B. Tam đip (Triat). C. Jura. D. Đêvôn.
Câu 28: Theo quan nim ca thuyết tiến hóa tng hp, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hóa nh quá trình làm biến đổi tn s alen thành phn kiu gen ca qun th.
B. Các yếu t ngu nhiên dn đến làm tăng sự đa dạng di truyn ca qun th.
C. Tiến hóa nh s không xy ra nếu tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th được duy
t không đổi t thế h này sang thế h khác.
D. Lai xa và đa bội hóa có th nhanh chóng to nên li mi thc vt
Câu 29: Loài là:
A. Mt hoc mt nhóm qun th gm các cá th có kh năng giao phối vi nhau trong t nhiên
sinh ra đời con có sc sng và có kh năng sinh sản, cách li sinh sn vi các qun th khác.
B. Mt hoc mt nhóm qun th gm các cá th không có kh năng giao phối vi nhau trong t
nhiên sinh ra đời con có sc sng và có kh năng sinh sản, cách li sinh sn vi các qun th
khác.
C. Mt hoc mt nhóm qun th gm các cá th có kh năng giao phối vi nhau trong t nhiên
sinh ra đời con có sc sng và có kh năng sinh sản, không cách li sinh sn vi các qun th
khác.
D. Mt hoc mt nhóm qun th gm các cá th có kh năng giao phối vi nhau trong t nhiên
sinh ra đời con có sc sng và không có kh năng sinh sản , cách li sinh sn vi các qun th
khác.
Câu 30: Tp hp sinh vật nào sau đây không phi là qun th?
A. Tp hp c bươu vàng trong mt rung lúa.
B. Tp hp cá trong h Tây.
C. Tp hp các cây c trên mt qu đồi Phú Th.
D. Tp hp cá trm c trong mt cái ao.
Câu 31: Kiu phân b theo nhóm ca các cá th trong qun th động vật thường gp khi?
A. Điu kin sng phân b đng đều, không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong
qun th.
B. Điu kiên sng phân b không đồng đều, có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong
qun th.
C. Điu kin sng phân b đng đều, các cá th có tính lãnh th cao.
D. Điu kin sng phân b không đồng đều, các cá th có xu hướng sng t hp vi nhau.
Câu 32: Các hình thc s dng tài nguyên thiên nhiên:
(1) S dụng năng lượng gió để sn xuất đin.
(2) S dng tiết kim ngun nước.
(3) Tăng cường trng rừng để cung cấp đủ nhu cu cho sinh hot và phát trin công nghip.
(4) Thc hin các bin pháp: tránh b hoang đất, chng xói mòn và chng ngp mặn cho đất.
(5) Tăng cường khai thác than đá, du m, khí đốt phc v cho phát trin kinh tế.
Trong các hình thc trên, có bao nhiêu hình thc s dng bn vng tài nguyên thiên nhiên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng khi i về chui thc ăn và lưới thức ăn trong qun
sinh vt?
A. Qun xã sinh vật dưới nước, tt c các chui thc ăn đều được khởi đầu bng sinh vật ăn
mùn bã hu cơ.
B. Trong mt qun xã sinh vt, mi loài th tham gia nhiu chui thức ăn.
C. Cu trúc của lưi thức ăn càng phc tạp khi đi t độ thấp đến độ cao.
D. Đ đa dạng ca qun xã sinh vt càng thấp t lưới thức ăn trong quần xã càng phc tp.
Câu 34: Trong quan h giữa hai loài, đặc trưng của mi quan h vật ăn thịt-con mi là
A. mt loài sng bình thường nhưng gây hại cho loài khác sng chung vi nó.
B. hai li đu kìm hãm s phát trin ca nhau.
C. mt loài b hại thường có kích thước nh, s ợng đông; mt loài li.
D. mt loài b hại thường có kích thước ln, s ng ít; mt loài li.
u 35: rui giấm, alen A quy đnh thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
alen B quy đnh cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy đnh cánh cụt. Alen D quy định t đỏ
tri hoàn toàn so với alen d quy đnh mt trng.
Phép lai (P): ♀
Dd
AB
XX
ab
D
AB
XY
ab
thu đươc F
1
. Trong tng s rui F , s rui thân xám,
cánh ct, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen trong
quá trình phát sinh giao t cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng?
(1) F
1
có 28 loi kiu gen.
(2) F
1
có 30% sth kiu hình tri v 2 tính trng.
(3) F
1
có 15% s ruồi thân đen, cánh cụt, mt đỏ.
(4) Khong cách gia các gen A và gen B là 20cM.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: mt loài thc vt,nh trng màu sc hoa do mt cặp gen quy đinh, tính trạng hình
dng qu do mt cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đ, qu tròn thun chng giao phn vi
cây hoa vàng, qu bu dục (P), thu đưc F
1
gồm 100% cây hoa đỏ, qu tròn. Cho tt c các cây
F
1
t th phấn, thu được F
2
có 16% s y hoa đỏ, qu bu dc. Biết không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán v gen c hai gii vi tn s bng nhau. Theo thuyết, có bao nhiêu phát
biu sau đây đúng?
(1) Nếu cho F
1
lai phân tích t s thu được đời con có t l kiu hình 4 : 4 : 1 : 1.
(2) F
2
có 5 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, qu tròn.
(3) F
2
, s cá th d hp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen kc F
1
chiếm t l 2%.
(4) F
2
có 9% sth hoa đỏ, qu tròn thun chng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Phát biu nào là không đúng đối vi tn s hoán v gen?
A. Không bao giơ
ơ
t qua
50% cho du
giư
a hai gen co
bao nhiêu trao đô
i che
o.
B. T l thun vi khong cách gia các gen trên nhiêm să
c thê
.
C. T l nghch vi lc liên kết gia các gen trên nhiêm să
c thê
.
D. Càng gần tâm động t tn s hoán v gen càng ln.
Câu 38: mt loài thc vật lưng bi, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy đnh hoa trng; các gen
này phân li độc lp. Cho cây thân cao, hoa đỏ thun chng giao phn vi cây thân thp, hoa trng
thu được hp t F
1
. S dụng cônsixin tác động lên hp t F
1
để gây đột biến thu được các cây t
bi. Cho các cây này giao phn vi cây ng bi thân cao, hoa trng không thun chng thu
được F
2
. Biết rằng cơ thể t bi giảm phân bình thường to ra các giao t ng i. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F
2
?
I. Có 12 loi kiu gen. II. Các cây thân thấp, hoa đỏ chiếm t l
5/72.
III. Các cây không mang alen tri chiếm t l 1/36. IV. Không có cây o mang 5 alen tri.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39. phép lai
Dd
AB
XX
ab
×
d
Ab
XY
aB
, nếu có hoán v gen c 2 gii, mi gen qui đnh
mt tính trng và các gen tri hoàn toàn. Nếu xét c yếu t gii tính, t s loi kiu gen và kiu
hình đời con là
A. 40 loi kiu gen, 16 loi kiu hình.
B. 20 loi kiu gen, 16 loi kiu hình.
C. 40 loi kiu gen, 8 loi kiu hình.
D. 20 loi kiu gen, 8 loi kiu hình.
Câu 40: Ph h dưới đây mô t s di truyn ca hai bnh H, K trong 2 dòng h có con cháu kết
hôn vi nhau. Biết bnh H do alen ln m nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th X
quy đnh, alen tri M quy định kiểu hình bình thường. Bệnh K được quy đnh bi mt gen có hai
alen (A,a).
Mt hc sinh sau khi quan sát ph h đã có các nhận xét sau :
(1) Bnh K do alen ln nm trên nhim sc th thường quy đnh.
(2) Nếu bnh K do alen trội quy đnh thì xác sut cp v chng (11) - (12) sinh con trai mc c
hai bnh là 6,25%.
(3) Có 5 người trong ph h chưa chắn chắn được kiu gen.
(4) Người s (7) có xác sut mang kiu gen AaX
M
X
m
vi t l 50%.
bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
| 1/39

Preview text:


Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia 2021 môn Sinh học
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 1 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 81: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây dương xỉ phát triển
mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát? A. Kỉ Cacbon. B. Kỉ Triat. C. Kỉ Đêvôn. D. Kỉ Pecmi.
Câu 82: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 3, 2, 4, 1. B. 2, 1, 3, 4. C. 2, 3, 4, 1. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 83: Giai đoạn đường phân diễn ra tại: A. Ti thể. B. Nhân. C. Tế bào chất. D. Lục lạp.
Câu 84: Đại Trung sinh gồm các kỉ:
A. Cambri – Tam điệp – Phấn trắng.
B. Phấn trắng – Jura – Tam điệp.
C. Tam điệp – Silua – Phấn trắng.
D. Cambri – Silua – Đêvôn.
Câu 85: Cho các cấu trúc sau: (1) Cromatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc. (5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nucleoxom.
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6).
B. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3).
C. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6).
D. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6).
Câu 86: Các bộ ba trên mARN có vai trò qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. UAA; UAU; UGA. B. UAG; AUG; AGU.
C. UAA; UAG; UGU. D. UAG; UAA; UGA.
Câu 87: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. III → II → IV. B. III → II → I. C. II → III → IV. D. I → III → II.
Câu 88: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
A. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim
B. Tim → động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
C. Tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch→ tim
D. Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu- dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim
Câu 89: Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo 1 hướng xác định là: (1) Đột biến.
(2) Giao phối không ngẫu nhiên. (3) CLTN. (4) Yếu tố ngẫu nhiên. (5) Di – nhập gen. A. (1), (4) và (5). B. (1), (3) và (5). C. (1), (2) và (5).
D. (1), (2), (4) và (5).
Câu 90: Những kiểu phân bố cá thể chủ yếu của quần thể là
A. phân bố theo nhóm và phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo nhóm và phân bố đồng đều.
C. phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên.
D. phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.
Câu 91: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
Câu 92: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng
hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
Câu 93: Khi nói về cơ quan tương đồng, có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng?
(1) Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng phản ánh sự tiến hóa phân li.
(2) Cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung.
(3) Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên
cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
(4) Nguyên nhân dẫn đến sự sai khác về chi tiết cấu tạo, hình thái giữa các cơ quan tương đồng
là do chúng có nguồn gốc khác nhau. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 94: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen
b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. AABB và AABb B. aaBb và Aabb C. AABb và AaBb D. AABb và AABb
Câu 95: Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 ở F1 sẽ xuất hiện
trong kết quả của phép lai nào dưới đây? A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. aa x aa.
Câu 96: Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN chỉ chứa
N14. Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong môi trường dinh dưỡng chỉ chứa N15 phóng
xạ và vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đôi tạo ra 16 vi khuẩn con. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 16 mạch được tổng hợp liên tục,
16 mạch được tổng hợp gián đoạn.
B. Tất cả phân tử ADN ở vùng nhân của các vi khuẩn con đều có những đơn phân chứa N15.
C. Trong quá trình nhận đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn
mới được tổng hợp từ một phân tử mẹ ADN.
D. Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 15 mạch được tổng hợp liên tục,
15 mạch được tổng hợp gián đoạn.
Câu 97: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Phương án trả lời đúng là: A. (1), (2) và (4). B. (1), (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (3).
Câu 98: Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng trong tế bào sinh dưỡng. Có nhiều nhất bao
nhiêu trường hợp đột biến dạng thể một đơn? A. 13. B. 24. C. 12. D. 15.
Câu 99: Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là
A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
C. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 100: Trong quá trình giảm phân của 2 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB//ab đều xảy
ra hoán vị giữa alen B và b. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử
và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của 2 tế bào trên là
A. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1.
B. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Câu 101: Trong các biện pháp sau:
(1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.
(2) Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.
(3) Giảm bón phân vô cơ và hữu cơ cho đất.
(4) Vun gốc và xới đất cho cây.
Có bao nhiêu biện pháp giúp cho bộ rễ cây phát triển? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 102: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
C. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.
D. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía trước bé hơn sinh khối của mắt xích phía sau liền kề.
Câu 103: Côn trùng hô hấp
A. qua bề mặt cơ thể. B. bằng phổi.
C. bằng hệ thống ống khí. D. bằng mang.
Câu 104: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B : hạt trơn, b : hạt
nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào sau đây sẽ không làm xuất hiện
kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau? A. aabb x AaBB. B. AaBb x Aabb. C. AaBb x AaBb. D. Aabb x aaBb.
Câu 105: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra
đột biến. Trong 1 phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- :
3aaB- : 1A-bb: 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên? A. Aabb x aaBb. B. AaBb x Aabb. C. AaBb x AaBb. D. AaBb x aaBb.
Câu 106: Xét tập hợp sinh vật sau:
(1) Cá rô phi đơn tính ở trong hồ. (2) Cá trắm cỏ trong ao. (3) Sen trong đầm. (4) Cây ở ven hồ. (5) Chuột trong vườn.
(6) Bèo tấm trên mặt ao.
Các tập hợp sinh vật là quần thể gồm có:
A. (2), (3), (4), (5) và (6).
B. (2), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). D. (2), (3) và (6).
Câu 107: Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2A° và mất 8 liên kết hidro. Khi gen
ban đầu và gen đột biến đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nucleotit mỗi loại môi trường
nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là: A. A=T=16; G=X=8 B. A=T=8; G=X=16. C. A=T=7; G=X=14 D. A=T=14; G=X=7
Câu 108: Cho phép lai P:
, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1,
số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 3%. Biết rằng không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể mang kiểu
hình trội về cả 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ A. 46%. B. 22%. C. 28%. D. 32%.
Câu 109: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ
tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Câu 110: Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen.
Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = ½.
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19.
(3) Mạch 2 của gen có A/X = ½.
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3.
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160.
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 111: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp quy
định. Sự có mặt của mỗi alen trội làm chiều cao tăng 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm.
Các cây cao 170cm có kiểu gen
A. AaBbddee ; AabbDdEe.
B. AaBbDdEe ; AABbddEe.
C. AAbbddee ; AabbddEe.
D. aaBbddEe ; AaBbddEe.
Câu 112: Ở một loại côn trùng, gen A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4
alen. Tiến hành 3 phép lai:
Phép lai 1: đỏ x đỏ → F1: 75% đỏ : 25% nâu.
Phép lai 2: vàng x trắng → F1: 100% vàng.
Phép lai 3: nâu x vàng → F1: 25% trắng : 50% nâu : 25% vàng.
Từ kết quả trên rút ra kết luận về thứ tự của các alen từ trội đến lặn là:
A. nâu → vàng → đỏ → trắng.
B. nâu → đỏ → vàng → trắng.
C. vàng → nâu → đỏ → trắng.
D. đỏ → nâu → vàng → trắng.
Câu 113: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là A. 1800 B. 3000 C. 2400 D. 2040
Câu 114: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh
vật: A, B, C, D, E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
(2). Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.
(3). Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
(4). Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.
(5). Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể loài F giảm.
(6). Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
(7). Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích. A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 115: Một cá thể có kiểu gen Aa Bd//bD, tần số hoán vị gen giữa hai alen B và b là 20%. Tỉ lệ giao tử a BD là A. 20%. B. 5%. C. 15%. D. 10%.
Câu 116: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,
phép lai AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 117: Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh được một con trai
(3) bị bệnh máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một
bé trai (5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1)XX, (2)XYa, (3)XYa, (4)XX, (5)XYa.
B. (1)XX, (2)XYA, (3)XYA, (4)XX, (5)XYA.
C. (1)XaXa, (2)XAY, (3)XAY, (4)XaXa, (5)XAY.
D. (1)XAXa, (2)XaY, (3)XaY, (4)XAXa, (5)XaY.
Câu 118: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa
trong một quần thể ngẫu phối là: A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 119: Hai tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa BD//bd XMXm giảm phân bình thường,
xảy ra hoán vị gen ở 1 trong 2 tế bào. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là: A. 6. B. 4. C. 32. D. 8.
Câu 120: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là A. 4. B. 16. C. 12. D. 8. ----Hết---- ĐÁP ÁN 81 A 86 D 91 C 96 B 101 C 106 D 111 B 116 D 82 A 87 A 92 C 97 D 102 D 107 C 112 D 117 D 83 C 88 C 93 A 98 C 103 C 108 C 113 C 118 A 84 B 89 A 94 B 99 A 104 A 109 B 114 B 119 A 85 D 90 D 95 A 100 B 105 D 110 A 115 B 120 D
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 2 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1. Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào mô giậu.
B. Tế bào mạch gỗ.
C. Tế bào mạch rây. D. Tế bào khí khổng.
Câu 2. Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường vừa qua phổi vừa qua da?
A. Châu chấu. B. Chuột. C. Tôm. D. Ếch đồng.
Câu 3. Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. ADN. B. Lipit. C. Cacbohidrat. D. Prôtêin.
Câu 4. Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm? A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 5. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit
loại X của phân tử này là A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 6. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%.
Câu 7. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về 2 cặp gen trong 3 cặp gen đang xét? A. aaBbdd. B. AABbDd. C. aaBbDd. D. AABBDD.
Câu 8. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen? A. AA × Aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. aa × aa.
Câu 9. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1 ? A. AA × Aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 10. Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng.
Tính trạng trung gian sẽ có hoa màu hồng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào
sau đây tạo ra đời con có 3 loại kiểu hình? A. Dd × Dd. B. DD × Dd. C. Dd × dd. D. DD × dd.
Câu 11. Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai
alen là A và a, trong đó tần số kiểu gen Aa là 0,42. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,2.
Câu 12. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà cách
tạo giống thông thường không thể tạo được?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy mô.
C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma). D. Lai hữu tính.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cặp nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên và đột biến.
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
D. Di nhập gen và đột biến.
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh.
B. Đại Tân sinh.
C. Đại Cổ sinh. D. Đại Trung sinh.
Câu 15. Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?
A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân tầng. C. phân bố đồng đều. D. phân bố theo nhóm.
Câu 16. Quan sát hình dưới, cho biết mức độ đánh bắt cá ở quần thể này và biện pháp khai thác sau đó?
A. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần ngừng khai thác ngay.
B. Quần thể được đánh bắt vừa phải, cần tiếp tục khai thác.
C. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần khai thác hợp lý hơn.
D. Quần thể chưa được khai thác đúng mức, cần khai thác và bảo vệ.
Câu 17. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.
B. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.
C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường.
D. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng.
Câu 18. Khi nói về cấu tạo của hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các bộ phận chủ yếu cấu tạo nên hệ tuần hoàn là tim và hệ thống mạch máu.
B. Ở hệ tuần hoàn hở, máu không trao đổi chất trực tiếp với tế bào mà qua thành mao mạch.
C. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy chậm.
D. Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm động vật có phổi như, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
Câu 19. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số nuclêôtit của gen?
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X .
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T.
D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X.
Câu 20. Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới cho tiến hóa.
B. Thể đột biến mang NST bị đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản.
C. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
D. Có thể dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền.
Câu 21. Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen, cùng nằm trên 1 cặp NST
giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có ít nhất bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 22. Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN làm biến đổi tần số alen và cả thành phần kiểu gen của quần thể.
C. CLTN diễn ra ở mọi lúc, mọi nơi.
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
Câu 23. Xét các yếu tố sau đây:
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .
III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu
tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. I và II.
B. I, II và III.
C. I, II và IV. D. I, II, III và IV.
Câu 24. Loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã vì
A. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh.
B. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
D. tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
Câu 25. Khi nói về đột biến lệch bội NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở các cặp NST thường mà không xảy ra ở cặp NST giới tính.
B. Đột biến lệch bội làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào.
C. Đột biến lệch bội giúp xác định vị trí gen trên NST.
D. Đột biến lệch bội có thể hình thành thể khảm.
Câu 26. Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không
phân li của tất cả các cặp NST ở giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, tạo ra các giao
tử đột biến. Nếu giao tử đột biến này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây? A. AAABBb. B. AaaBBb. C. AaaBBB. D. AaaBbb.
Câu 27. Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng.
Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 3 cây
đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa trắng khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
Câu 28. Trong một thí nghiệm ở một loài thực vật, cho các cây P có cùng kiểu gen tự thụ phấn,
được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình thân thấp, hạt dài chiếm tỉ lệ 6,25%. Biết mỗi
gen qui định 1 tính trạng, các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau, tương phản với
thân thấp, hạt dài là thân cao, hạt tròn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ cây thân cao, hạt tròn thu được ở F1 là 18,75%.
B. Ở F1, cho một cây thân cao, hạt dài thụ phấn với một cây thân thấp, hạt tròn thì xác suất sinh
cây thấp, hạt dài ở F2 là 1/9.
C. Trong các cây thân cao, hạt tròn ở F1, cây dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9.
D. Cây P dị hợp tử một cặp gen.
Câu 29. Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
B. Diễn ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính hay sinh thái.
C. Bộ NST của loài mới này chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên hữu thụ.
D. Cải lai song nhị bội sinh ra từ cải bắp và cải củ của Kapetrenco có thể sinh sản hữu tính bình thường.
Câu 30: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể không ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể bắt đầu có xu hướng giảm.
Câu 31. Có bao nhiêu câu đúng khi nói về nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể?
I. Các nhân tố sinh thái vô sinh tác động lên quần thể phụ thuộc mật độ quần thể.
II. Trong các nhân tố vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất.
III. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản và nở của trứng.
IV. Những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống như cá, hươu, nai…thì sự sống sót của con non
phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể của quần thể.
B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.
C. Nhiều loài động vật bị săn bắt quá mức dễ có nguy cơ tuyệt chủng do kích thước quần thể
xuống dưới mức tối thiểu.
D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về nơi ở mà quần thể có thể đạt được. De
Câu 33. Một tế bào có kiểu gen AaBb
XY, giảm phân không xảy ra đột biến. Số loại giao tử dE tối thiểu là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Giả sử một thể đột biến của loài này chứa cặp NST số
2 có một chiếc bị mất đoạn nhỏ không chứa tâm động, cặp NST số 5 có một chiếc bị đảo đoạn.
Biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao
đổi chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể đột biến này?
I. Giao tử bình thường tạo ra từ thể đột biến này chiếm tỉ lệ 1/4.
II. Sự hoạt động của các gen trên NST bị đảo của cặp số 5 có thể bị thay đổi.
III. Giao tử chứa NST bị mất đoạn chiếm tỉ lệ 1/3 trong số giao tử đột biến.
IV. Các gen còn lại trên NST mất đoạn của cặp số 2 nhân đôi với số lần khác nhau. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 35. Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu
hình cao đỏ, thấp trắng, thấp đỏ và cao trắng, trong đó cây thấp đỏ chiếm tỉ lệ 16%. Biết mỗi gen
quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 10 loại kiểu gen.
II. F1 có 28% số cây đồng hợp tử về 2 cặp gen.
III. F1 có 66% số cây thân cao, hoa đỏ.
IV. Kiểu gen của P có thể là . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ Ab AB
trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: D d D X X X Y , thu được F1 aB ab
có 1,125% số cá thể có kiểu hình lặn về 3 tính trạng. Theo lí thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 2
trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ A. 22,75%. B. 2,25%. C. 12,50%. D. 41,00%.
Câu 37. Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ;
18,75% cây hoa hồng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ F1 giao
phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.
II. Các cây hoa đỏ F1 giảm phân cho tối đa 4 loại giao tử.
III. Số cây hoa vàng ở F2 chiếm tỉ lệ ≈ 9,877%.
IV. F2 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/81. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b tương tác bổ sung quy
định: kiểu gen có cả 2 alen trội A và B quy định hoa đỏ, kiểu gen có một trong 2 alen trội A hoặc
B quy định hoa vàng, kiểu còn lại quy định hoa trắng. Alen D quy định thân cao trội hoàn toàn
so với alen d quy định thân thấp. Cho cây dị hợp tử về 3 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1 có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 52,5% cây hoa đỏ, thân cao; 3,75% cây hoa đỏ thân thấp; 21,25% hoa
vàng, thân cao; 16,25% cây hoa vàng, thân thấp; 1,25% cây hoa trắng, thân cao; 5% cây hoa trắng thân thấp.
Biết không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Bd
I. Kiểu gen của cây P có thể là Aa . bD
II. F1 có tỉ lệ số cây hoa đỏ, thân cao đồng hợp trong tổng số cây hoa đỏ, thân cao là 2/21.
III. F1 có tối đa 21 loại kiểu gen.
IV. Đã có hoán vị gen xảy ra ở trong quá trình phát sinh giao tử ở bố hoặc mẹ. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 39. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a
quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 70% số cây hoa tím. Ở F2, số cây hoa trắng chiếm
48,75%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
II. Tần số alen A ở thế hệ F3 là 0,55.
III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 23 cây hoa tím : 17 cây hoa trắng.
IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Sơ đồ phả hệ hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 tính trạng ở người.
Tính trạng nhóm máu và tính trạng bệnh bạch tạng. Biết rằng tính trạng nhóm máu do 1 gen nằm
trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen quy định; tính trạng bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể thường quy định; Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Biết rằng không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
II. Xác suất sinh con có nhóm máu O và bị bạch tạng của cặp 9-10 là 1/8.
III. Xác suất sinh con gái có nhóm máu B và không bị bạch tạng của cặp 9-10 là 3/16.
IV. Xác suất sinh con gái có nhóm máu A và không bị bạch tạng của cặp 11-12 là 35/96. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. - HẾT- Đáp án 1-D 2-D 3-A 4-D 5-B 6-A 7-A 8-A 9-C 10-A 11-A 12-C 13-D 14-D 15-B 16-D 17-A 18-D 19-A 20-C 21-A 22-A 23-D 24-B 25-A 26-A 27-B 28-B 29-D 30-D 31-C 32-D 33-A 34-D 35-B 36-A 37-D 38-C 39-B 40-B
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 3 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1: Phương trình tổng quát nào dưới đây là chính xác nhất quá trình quang hợp ở thực vật?
A. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2.
B. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.
C. C6H12O2 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O.
D. 6CO2 + 6O2 → C6H12O6 + 6H2O.
Câu 2: CO2 vào lá bằng cách nào? A. Qua lục lạp. B. Qua tilacoit. C. Qua hệ mạch. D. Qua khí khổng.
Câu 3: Mô tả nào sau đây là đúng về động mạch?
A. Động mạch mang máu từ tim đi.
B. Động mạch chứa máu oxi hóa.
C. Động mạch có thành mỏng hơn so với tĩnh mạch. D. Động mạch có van.
Câu 4: Đối với người, đa số phân tử các chất dinh dưỡng được hấp thụ ở A. dạ dày. B. miệng. C. ruột non. D. ruột già.
Câu 5: Trong phần lớn các trường hợp, hai nhân tố khí hậu chính tác động đến sự phân bố của sinh vật là
A. ánh sáng và nhiệt độ. B. gió và nước. C. nước và nhiệt độ. D. nước và độ ẩm.
Câu 6: Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng?
A. Nhiệt độ 5,60C là giới hạn dưới, 420C là giới hạn trên.
B. Nhiệt độ 5,60C là giới hạn dưới, 420C là khoảng thuận lợi.
C. Nhiệt độ 5,60C là giới trên, 420C là giới hạn dưới.
D. Nhiệt độ 5,60C là giới hạn dưới, 420C là điểm cực thuận.
Câu 7: “Tổ chức” nào sau đây là một quần thể?
A. Tất cả những con mèo trên một đảo nhỏ và chuột là thức ăn của chúng.
B. Tất cả các con mèo có trên Trái Đất.
C. Tất cả các con mèo sống trên một đảo nhỏ.
D. Tất cả các con mèo sống trên các đảo thuộc một quần đảo.
Câu 8: Thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ trong việc duy trì nòi giống?
A. Giữ được độ ẩm đất.
B. Làm giảm nhiệt độ không khí cho cây.
C. Giảm bớt sức thổi của gió, làm cây không bị đổ.
D. Thuận lợi cho việc thụ phấn.
Câu 9: Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật ở điểm nào căn bản nhất? A. Thời gian hình thành. B. Số loài. C. Độ đa dạng. D. Cấu trúc phân tầng.
Câu 10: Quần xã nào sau đây có độ đa dạng cao nhất?
A. Quần xã sinh vật rừng thông phương Bắc.B. Quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới.
C. Quần xã sinh vật savan.
D. Quần xã sinh vật rừng lá rộng ôn đới.
Câu 11: Nếu ấu trùng của một loài muỗi nào đó phát triển đến giai đoạn trưởng thành, trứng của
chúng phải được đẻ trong nước đọng của cây nắp ấm. Ấu trùng muỗi không làm lợi cũng không
gây hại cho cây. Mối quan hệ này được gọi là A. cộng sinh. B. kí sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh.
Câu 12: Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong xích thức ăn
A. chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.
B. được sử dụng tới vài ba lần.
C. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
D. được sử dụng tối thiểu là 2 lần.
Câu 13: Nếu một phân tử ADN nằm trong tế bào nhân thực thì
A. ADN đó phải chứa gen phân mảnh.
B. ADN đó luôn có loại A bằng loại U.
C. nó phải là một ADN mạch kép dạng mạch thẳng.
D. nó chứa đường C5H10O4.
Câu 14: Cho trật tự sắp xếp một mạch đơn như sau: 5' - ATT - GGX - GAT - XXX - GXA -
GGA - 3'. Trật tự sắp xếp nào dưới đây là đúng đối với mạch còn lại?
A. 5' - ATT - GGX - GAT - XXX - GXA - GGA - 3'.
B. 5' - UAA - XXG - XUA - GGG - XGU - XXU - 3'.
C. 5' - TAA - XXG - XTA - GGG - XGT - XXT - 3'.
D. 5' - TXX - TGX - GGG - ATX - GXX - AAT - 3'.
Câu 15: Loại ARN nào mang đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin? A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. Cả mARN và tARN.
Câu 16: Dạng nào dưới đây thuộc thể Tớcnơ ở người:
A. 2n - 1. B. 2n + 1. C. 2n - 2. D. 2n + 2.
Câu 17: Cho biết trật tự phân bố các gen - tính theo đơn vị trao đổi chéo - trên NST số II của
ruồi giấm là: 0 - râu cụt; 13 - cánh teo; 48,5 - mình đen; 54,5 - mắt tía; 65,5 - cánh cụt; 107,5 - thân đốm.
Sau khi sử lý phóng xạ đã làm mất đoạn 50 – 70 trên NST số II. Gen trên Nst số II sẽ là:
A. Râu cụt - Cánh teo - Mình đen - Mắt tía . B. Râu cụt - Cánh teo - Cánh cụt - Thân đốm.
C. Râu cụt - Mắt tía - Cánh cụt - Thân đốm. D. Râu cụt - Cánh teo - Mình đen - Thân đốm.
Câu 18: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Một thể đột biến bị mất một đoạn ở NST số 1,
đảo đoạn ở NST số 3, lặp đoạn ở NST số 4. Khi giảm phân bình thường sẽ có bao nhiêu % giao
tử không mang đột biến? A. 87,5%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.
Câu 19: Loại đột biến có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể là
A. Đột biến giao tử hoặc đột biến xôma.
B. Thường biến hoặc đột biến xôma.
C. Đột biến tiền phôi hoặc đột biến xôma.
D. Đột biến tiền phôi, đột biến xôma hoặc thường biến.
Câu 20: Để gây ra đột biến gen thì tác động vào pha nào trong một chu kì phân bào là hiệu quả nhất? A. Phá G1. B. Pha S. C. Pha G2. D. Pha M.
Câu 21: Một tế bào sinh tinh của một cơ thể động vật có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình
thường cho giao tử ABD chiếm tỉ lệ: A. 12,5%. B. 50%. C. 25%. D. 0% hoặc 50%.
Câu 22: Hãy xác định xem giao tử nào dưới đây khi tham gia thụ tinh kết hợp với giao tử bình
thường có thể hình thành nên bệnh Đao? A. 23 - X. B. 23 + X. C. 22 + X. D. 22 + XY.
Câu 23: Xét một cơ thể có kiểu gen AaBBCcddEe. Khi giảm phân bình thường có thể cho tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 5. B. 8. C. 16. D. 32. DE
Câu 24: Một cơ thể có kiểu gen AaBb
, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cấu de
trúc NST không bị thay đổi và không có đột biến xảy ra. Cơ thể trên cho bao nhiêu loại giao tử
và có bao nhiêu loại giao tử mang tất cả các gen trội?
A. 4 loại giao tử và 4 loại giao tử mang tất cả các gen trội.
B. 8 loại giao tử và 1 loại giao tử mang tất cả các gen trội.
C. 16 loại giao tử và 4 loại giao tử mang tất cả các gen trội.
D. 8 loại giao tử và 4 loại giao tử mang tất cả các gen trội.
Câu 25: Nếu một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen của P
như thế nào để F1 phân li theo tỷ lệ kiểu hình: 3:3:3:3:1:1:1:1? 1. AaBbDd x Aabbdd.
2. AabbDd x AaBbDD. 3. AaBbDd x aabbdd. 4. AaBbdd x aaBbDd.
5. AaBbdd x AaBbdd. 6. AaBbDd x aaBbdd. 7. AabbDd x aaBbDd. 8. aaBbDd x aaBbDd. Tổ hợp đúng là : A. 1, 2, 3, 6. B. 2, 3, 5, 7. C. 1, 4, 6, 7. D. 2, 4, 6, 8.
Câu 26 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng, gen B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp, các gen phân li
độc lập. Có tối đa bao nhiêu phép lai khác nhau được tạo ra để đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 ? A. 4. B. 1. C. 8. D. 12.
Câu 27: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng; gen B quy định
thân cao, alen b quy định thân thấp; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Gen quy
định chiều cao thân và chiều dài quả cùng nằm trên một NST thường với khoảng cách 20cM. BD BD Cho phép lai: Aa  Aa
. Thu được F1. Phát biểu nào sau đây là đúng về F1? bd bd
A. Theo lí thuyết, tỉ lệ cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp tử là 8,5%.
B. Theo lí thuyết, tỉ lệ cơ thể có kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả tròn là 49,5%.
C. Theo lí thuyết, tỉ lệ cơ thể có kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả dài là 18,75%.
D. Theo lí thuyết, tỉ lệ cơ thể có kiểu hình hoa trắng, thân cao, quả tròn là 2,25%.
Câu 28: Nếu một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn thì phép lai nào
sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 với mọi tần số hoán vị gen? A. AB/ab x AB/ab. B. AB/ab x aB/aB. C. AB/ab x Ab/Ab. D. AB/ab x ab/ab.
Câu 29: Lai 2 cây hoa trắng thuần chủng với nhau thu được F1 toàn cây hoa màu đỏ. Cho F1 tự
thụ phấn với nhau thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ : 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây hoa
đỏ ở F1 giao phấn từng cây hoa trắng thì đời con có thể bắt gặp bao nhiêu tỉ lệ kiểu hình phù hợp
trong số các tỷ lệ dưới đây: (1) 9 đỏ : 7 trắng. (2) 1 đỏ : 7 trắng. (3) 1 đỏ : 1 trắng. (4) 3đỏ : 1 trắng. (5) 3 đỏ : 5 trắng. (6) 5 đỏ : 3 trắng. (7) 13 đỏ : 3trắng. (8) 7 đỏ : 1 trắng. (9) 7đỏ : 9 trắng. (10) 1 đỏ : 3 trắng. A. 3. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 30: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể
giới tính X có 2 alen: alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen.
Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối
với nhau thu được F2. Khi nói về kiểu hình ở F2, theo lí thuyết kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
C. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
D. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.
Câu 31: Ở người, quá trình tổng hợp sắc tố mêlanin là một chuỗi phản ứng sinh hóa theo sơ đồ sau : Gen A Gen B Enzim A Enzim B
Tiền chất tirôxin mêlanin.
Biết rằng, các đột biến lặn điều không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên gây bệnh bạch
tạng. Cặp vợ chồng nào sau đây đều bị bệnh nhưng sinh con chắc chắn không bị bệnh ?
Câu 32: Một loài có 12 cặp NST. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bộ NST lục bội của loài này là 72.
B. Thể 3 nhiễm kép và thể bốn nhiễm đều có bộ NST bằng 25.
C. Loài này có tối đa 276 loại đột biến thể một nhiễm kép.
D. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể bốn nhiễm kép và thể tứ bội bằng nhau.
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên?
A. Làm đa dạng vốn gen quần thể.
B. là nhân tố tiến hóa định hướng.
C. Làm tăng kiểu gen đồng hợp, là giảm kiểu gen dị hợp.
D. Làm thay đổi tần số alen nhanh hơn đột biến.
Câu 34: CLTN tác động trực tiếp lên: A.Toàn bộ hệ gen.
B. Kiểu hình. C. Thành phần kiểu gen. D. Alen.
Câu 35: Ở động vật, di nhập gen được thực hiện nhờ:
A. sự di cư của các cá thể.
B. giao phối giữa các cá thể trong quần thể.
C. sự giao phối giữa các cá thể khác loài.
D. sự đột biến xảy ra trong quần thể.
Câu 36: Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen nhanh nhất? A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 37: Cho A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng; Gen B quy định thân cao, alen b quy
định thân thấp, gen quy định màu sắc hoa và chiều cao thân di truyền liên kết với khoảng cách
giữa hai gen là 20cM. Cho cây hoa đỏ, thân cao lai với cây hoa trắng, thân thấp thu được F1 có
100% cây hoa đỏ, thân cao. Cho F1 lai với nhau, được F2. Trong số cây thân cao ở F2 có bao nhiêu % cây hoa đỏ? A. 88%. B. 66%. C. 75%. D. 9%.
Câu 38: Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 12. Trên mỗi cặp NST có một cặp gen dị hợp. Nếu
sự kết hợp và phân li của các NST diễn ra hoàn toàn ngẫu nhiên thì một dạng thể ba của loài này
có khả năng tạo ra bao nhiêu loại giao tử không bình thường về số lượng NST trong trường hợp không trao đổi chéo? A. 24. B. 64. C. 12. D. 32.
Câu 39: Một quần thể sau khi trải qua 3 lần tự thụ phấn, tỉ lệ cơ thể dị hợp tử trong quần thể
chiếm 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát quần thể có 20% số cá thể đồng hợp tử trội và hoa đỏ là
tính trạng hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng. Trước khi tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình của quần thể ban đầu là
A. 16% cây hoa đỏ : 84% cây hoa trắng.
B. 84% cây hoa đỏ : 16% cây hoa trắng.
C. 36% cây hoa đỏ : 64% cây hoa trắng.
D. 64% cây hoa đỏ : 36% cây hoa trắng.
Câu 40: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng, alen B quy định quả tròn là trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài, các gen phân li
độc lập và nằm trên NST thường. Một quần thể ở trạng thái cân bằng có 1,44% cây hoa trắng,
quả dài và 14,56% cây hoa đỏ, quả dài.
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quần thể này?
1. Theo lí thuyết, tỷ lệ cây hoa đỏ, quả tròn trong quần thể là 76,44%.
2. Theo lí thuyết, tỷ lệ cây hoa trắng, quả tròn trong quần thể là 7,84%.
3. Theo lí thuyết, tỷ lệ những cơ thể mang hai cặp gen dị hợp tử trong quần thể là 5,04%.
4. Theo lí thuyết, tỷ lệ những cơ thể đồng hợp tử trong quần thể này là 30,16%. A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 4 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 81: Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có khả năng thoát hơi nước ?
A. Rễ. B. Thân C. D. Hoa
Câu 82: Động vật nào sau đây hô hấp bằng phổi?
A. Thằn lằn. B. Ếch đồng . C. Sư tử. D. Cá chép
Câu 83: Nucleotit là nguyên liệu để tổng hợp nên loại phân tử nào sau đây?
A. mARN. B. tARN . C. ADN. D. Protein
Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trật tự gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đão đoạn NST. B. Mất đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. chuyển đoạn NST
Câu 86: Ở sinh vật lưỡng bội thể đột biến nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể 4n
A. Thể tam bội B. Thể tứ bội. C. Thể tam nhiễm. D. Thể tứ nhiễm
Câu 87: Trong mô hình cấu trúc của Operon Lac, vùng khởi động là nơi
A. Prôtêin ức chế có thể liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã.
B. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. Mang thông tin quy định cấu trúc các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ.
Câu 88: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất loài người xuất hiện ở đại nào
A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 89: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là dị hợp hai cặp gen?
A. AAbb. B. AaBb. C. AABB. D. aaBB
Câu 89: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán
và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của
A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh
Câu 90: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường.
C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp
nhiễm sắc thể giới tính XY.
D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau
giữa giới đực và giới cái.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về liên kết gen?
A. Liên kết gen làm hạn chế xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
C. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST lưỡng bội của loài.
D. Liên kết gen là do các gen cùng nằm trên 1 NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 92: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A.Sứa, giun tròn, giun đất.
B. Côn trùng, lưỡng cư, bò sát.
C.Giáp xác, sâu bọ, ruột khoang.
D. Côn trùng, thân mềm.
Câu 93. Khi nói về công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nuôi cấy và lưỡng bội hóa hạt phấn có thể tạo ra đời con có kiểu hình khác cây mẹ.
B. Lai 2 tế bào trần cùng loài tạo ra thể song nhị bộ.
C. Nuôi cấy mô tế bào để tạo ra quần thể cây trồng có kiểu gen đa dạng.
D. Cấy truyền phôi ở động vật chỉ cần sử dụng 1 cá thể cái để nuôi phôi.
Câu 94: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài.
B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môi trường sống.
Câu 95: Cho chuỗi thức ăn : Cây ngô  sâu ăn lá ngô  nhái  rắn hổ mang  Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
A.Bậc 2 B. Bậc 4 C. Bậc 3 D. Bậc 5
Câu 96: Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả như sau:
Lai thuận: P: ♀ xanh lục  ♂ lục nhạt  F1: 100% xanh lục.
Lai nghịch: P: ♀ lục nhạt  ♂ xanh lục  F1: 100% lục nhạt.
Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?
A. 3 xanh lục : 1 lục nhạt.
B. 1 xanh lục : 1 lục nhạt.
C. 5 xanh lục : 3 lục nhạt. D. 100% lục nhạt.
Câu 97: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành
phần kiểu gen của quần thể A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Yếu tố ngẫu nhiên
Câu 98: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cỏ sống trong rừng Cúc Phương.
B. Tập hợp mèo sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ở Nhật Bản.
C. Tập hợp cây thông nhựa 3 lá sống trên một quả đồi ở Côn Sơn, Hải Dương.
D. Tập hợp cá sống trong một cái ao.
Câu 99: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa B. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến C. Giao phối ngẫu nhiên D. Yếu tố ngẫu nhiên
Câu 100: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi
trường khác nhau được gọi là
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
B. sự thích nghi kiểu hình.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình.
D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 101. Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Có bao nhiêu thông tin trong các thông tin trên đúng với vai trò của đột biến gen? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 102: Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiệu ứng “nhà kính”.
B. Trồng rừng và bảo vệ môi trường.
C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải.
D. Sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…
Câu 103: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?
A. Trồng các cây họ Đậu.
B. Trồng các cây lâu năm.
C. Trồng các cây một năm.
D. Bổ sung phân đạm hóa học
Câu 104: Ở một loài thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một
quần thể của loài trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả
vàng. Tần số tương đối của các alen A và a trong quần thể là A. 0,6A và 0,4a. B. 0,2A và 0,8a. C. 0,5A và 0,5a. D. 0,4A và 0,6a.
Câu 105: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’ GAU 5’ ; 3’AAU 5’; 3’AGU 5’
B. 3’UAG5, ; 3’UAA 5’ ; 3’AGU 5’
C. 3’UAG 5’ ; 3’UAA 5’ ; 3’UGA 5’
D. 3’GAU 5’ ; 3’AAU 5’ ; 3’AUG 5’
Câu 106: Các nhân tố môi trường ảnh hưởng nhiều mặt đến hô hấp tùy thuộc vào giống, loài
cây, pha sinh trưởng và phát triển cá thể là
A. Nước, nhiệt độ, O2, CO2
B. Nước, CO2, độ pH, ánh sáng.
C. Nước, nhiệt độ, O2, độ pH.
D. O2, CO2, ánh sáng, nhiệt độ
Câu 107: Ở người , hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A.Thể không(2n-2). B. Thể một(2n-1). C. Thể ba(2n+1). D. Thể bốn(2n+2).
Câu 108: Chọn câu trả lời đúng khi nói về tiêu hóa xenlulôzơ. Trong ống tiêu hóa của động
vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật.
A. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
C .Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ông tiếu hóa.
Câu 109: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b
quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x
hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:
A. AAbb x aaBb B. Aabb x aaBb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aaBB
Câu 110: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trang, trội lặn hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con có tỉ lệ hiểu hình 1:2:1 . A. x B. x C. x D. x
Câu 111: Một gen ở tế bào nhân thực dài 425 nm và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số
nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và 20% số nuclêôtit loại X. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng về gen này? G T 72 (I) Mạch 1 có G/X =2/3. (II)Mạch 2 có  A X 53
(III) Mạch 2 có T/G = 28/25 (IV) Mạch 2 có X=20%. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 112: Lai hai thứ bí quả tròn có tính di truyền ổn định,thu được F1 đồng loạt bí quả dẹt.Cho
giao phấn các cây F1 người ta thu được F2 tỉ lệ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Cho giao phấn 2 cây bí quả
dẹt ở F2 với nhau. Về mặt lí thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3: A. 1/81 B. 3/16 C. 1/16 D. 4/81
Câu 113: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp, alen B quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các cặp gen phân
li độc lập. Cho hai cây dị hợp (P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 37,5% cây thân cao, hoa
vàng: 37,5% cây thân thấp, hoa vàng;12,5% cây thân cao, hoa trắng; 12,5% cây thân thấp, hoa
trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là: A. 1:1:1:1 B. 2:2:1:1:1:1 C. 4:2:2:1:1 D. 3:3:1:1:1:1
Câu 114. Cho biết trong quá trình giảm phân của c ơ thể đực có mộ t số t ế bào có cặp NST
mang cặp gen Dd không phân li trong GPI, giảm phân II diễn ra bình thường, các t ế bào
khác giả m phân bình thường. Trong quá trình GP của cơ thể cái có một số cặp NST mang
cặp gen Bb không phân li trong GPII, giảm phân I diễn ra bình thường, các t ế bào khác
giảm phân bình thường. Ở đờ i con của phép lai đ ực AaBbDd x cái AaBbDd sẽ có tối đa bao
nhiêu lo ại KG đột biến lệch bội về cả 2 cặp NST nói trên? A.24 B. 72 C. 48 D.36
Câu 115: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng)
lai với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép
lai nào sau đây không giải thích đúng kết quả trên? AB
A. P đều có kiểu gen
với f = 40% xảy ra cả 2 bên. ab Ab
B. P đều có kiểu gen
, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36% aB Ab AB C. Bố có kiểu gen
với f = 36%, mẹ có kiểu gen
không xẩy ra hoán vị gen aB ab AB Ab D. Bố có kiểu gen
với f = 28%, mẹ có kiểu gen với f = 50% ab aB
Câu 116. Ở đậu Hà Lan, alen A quy đ ịnh thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp. Cho cây thân cao (P) t ự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân
thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấ n với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được
đ ời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
A. 3 cây thân thấp: 1 cây thân cao.
B. 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
Câu 117. Có ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân, một trong 3 tế bào có
cặp Aa không phân li trong giảm phân 1, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Quá trình
giảm phân tạo ra 12 tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. Tỉ lệ của các loại giao tử có thể là:
A. 1AaB : lb : 1AB : lab : lAb : laB
B. lAaB : lb : 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB.
C. lAaB : lb : 1AB : lab : lAab : 1B
D. 2AaB : 2b : 1AB : lab : lAb : laB.
Câu 118. Ở một loài thực vật, a len A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng; gen B quy định
thân cao, alen b quy định thân thấp; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài.
Cho phép lai: Aa BD  Aa BD . Biết khoảng cách giữa B và D là 20cM. Có bao nhiêu câu đúng? bd bd
1. Theo lí thuyết, tỷ lệ cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp ở đời con là 17%.
2. Theo lí thuyết, tỷ lệ cơ thể có kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả tròn ở đời con là 49,5%.
3. Theo lí thuyết, tỷ lệ cơ thể có kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả dài ở đời con là 16,5%.
4. Theo lí thuyết, tỷ lệ cơ thể có kiểu hình hoa trắng, thân cao, quả tròn ở đời con là 6,75%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể
thường quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, alen A3 và alen
A4; alen A2 quy định lông xám trội hoàn toàn so với các alen A3 và alen A4; alen A3 quy định
lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định lông trắng. Theo lý thuyết, trong các nhận định
sau có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể (P), nếu F1 thu được tối đa 3 loại kiểu gen, thì chỉ có 2 loại kiểu hình.
II. Cho 1 cá thể lông đen lai với 1cá thể lông vàng, nếu đời con F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 thì tối
đa có 5 phép lai phù hợp.
III. Cho cá thể lông đen lai với cá thể lông xám, đời F1 sẽ thu được tỉ lệ 2 lông đen: 1 lông xám: 1 lông trắng.
IV .Cho các cá thể lông xám giao phối với nhau, trong số cá thể lông xám thu được ở đời F1, số
cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/2. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 120. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định, gen quy đinh bệnh máu khó
đông năm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X và người phụ nữ số 3 mang gen gây
bệnh máu khó đông. Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 6 nguời có thể xác định được chính xác kiểu gen.
II. Có tối đa 15 người mang gen gây bệnh bạch tạng.
III. Xác suất cặp vợ chồng số 13 -14 sinh con gái đầu lòng không mắc cả hai bệnh là 42,5%.
IV. Xác suất cặp vợ chồng số 13 -14 sinh con trai mắc một trong hai bệnh là 16,25%. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
…………..HẾT …………
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 5 MÔN SINH HỌC Thời gian: 50 phút
Câu 1: Nước và ion khoáng vận chuyển trong cây theo:
A. Dòng mạch gỗ. B. Dòng mạch rây. C. Sự thoát hơi nước D. Lực đẩy của rễ.
Câu 2: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là gì? A. PAG. B. PEP. C. APG. D. RiDP.
Câu 3: Cho phương trình tổng quát sau: C6H12O6 + (A) → 6 CO2 + 6 H2O + (B). (A) và (B) lần lượt là: A. 6O2, chất hữu cơ . B. 6O2 và năng lượng.
C. Năng lượng, chất hữu cơ.
D. Chất diệp lục, chất hữu cơ
Câu 4: Hình thức hô hấp nào dưới đây có ở cả động vật đơn bào và động vật đa bào?
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp bằng mang. D. Hô hấp bằng phổi.
Câu 5: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và
cùng chiều với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.
D. Vì dòng máu chảy trong mao mạch mang song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mang.
Câu 6: Chu kì hoạt động của tim theo thứ tự:
A. Thất co – Thất dãn – Nhĩ co.
B. Nhĩ co – Thất co – Dãn chung.
C. Thất co – Nhĩ dãn – Thất dãn.
D. Nhĩ co – Dãn chung – Thất co.
Câu 7: Quan sát hình ảnh sau và kết hợp với các kiến thức đã học:
Hãy cho biết có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng về hình ảnh trên?
(1) Hình ảnh trên mô tả quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ.
(2) Enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’.
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, trong mỗi chạc chữ Y, chiều tạo mạch liên tục cùng chiều với chiều tháo xoắn.
(4) Trong mỗi đơn vị tái bản, có một mạch được tổng hợp liên tục. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Dạng đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc gen và có số liên
kêt hiđrô tăng thêm 2 là đột biên
A. thêm 1 cặp nuclêôtít loại A - T.
B. mất một cặp nuclêôtít loại A - T.
C. thay thế một cặp nuclêôtít loại A - T bằng cặp nuclêôtít loại G - X.
D. thêm 1 cặp nuclêôtít loại G - X.
Câu 9: Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 300nm?
A. Sợi nhiễm sắc. B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).C. Sợi cơ bản. D. Crômatit
Câu 10: Ở người , hội chứngTơcnơ là dạng đột biến A.thể không(2n-2). B. thể một(2n-1).
C. thể ba(2n+1). D. thể bốn(2n+2).
Câu 11: Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến tam bội. B. Đột thể một. C. Đột biến thể không. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 12: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1).Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tuơng đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
(2).Đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn trong một NST chỉ làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen
trên NST, không làm thay đổi số luợng và thành phần gen trong nhóm gen liên kết.
(3). Đột biến chuyển đoạn chỉ xảy ra trong một NST hoặc giữa hai NST không tuơng đồng.
(4).Chuyển đoạn giữa hai NST không tuơng đồng có thể làm thay đổi hình thái của NST. A. 3. B.2. C.1. D.4.
Câu 13: Trong một tế bào sinh tinh, có hai cặp nhiễm sắc thể đuợc kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế
bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm
phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể đuợc tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. ABB và abb hoặc AAB và aab.
B. Abb và B hoặc ABB và b. C. ABb và a hoặc aBb và A
D. ABb và A hoặc aBb và a
Câu 14: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ
thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Phép lai nào sau đây cho
đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?
A. AAaaBbbb × aaaaBBbb. B. AAaaBBbb × AaaaBbbb C. AaaaBBBb × AAaaBbbb. D. AaaaBBbb × Aabb
Câu 3: Nếu ở thế hệ bố mẹ thuần chủng khác nhau về n cặp gen thì số loại giao tử của F1 là
A.2n. B.n C. 4n. D. 3n.
Câu 15: Cho biết các cặp gen phân li độc lập và mỗi gen quy định một tính trạng,thì cá thể có
kiểu gen AaBb giảm phânkhông xảy ra đột biếncho các loại giao tử là
AA, aa, BB, bb. B. AB, aB, Ab, ab. C. A, B, a, b. D. Aa, Ab, aB, bb
Câu 14: Một cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp tiến hành giảm phân bình thường không xảy ra đột
biến tạo loại giao tử (ab) chiếm 15% tổng số giao tử. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cơ thể đó là
A. Ab/aB (f = 15%) B. Ab/aB(f = 30%)
C. AB/ab(f = 15%) D. AB/ab(f = 30%)
Câu 15: Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 lần lượt là
A. F1 (100% trội) và F2 (3 trội : 1 lặn).
B. F1 (100% trội) và F2 (1 trội : 1 lặn).
C. F1 (1 trội : 1 lặn) và F2 (3 trội : 1 lặn).
D. (F1 3 trội : 1 lặn) và F2 (3 trội : 1 lặn).
Câu 16: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội? A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x AA.
Câu 17: Khi nói về quan điểm di truyền của Menđen, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
(1) Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định.
(2) Trong tế bào, các nhân tố di truyền hòa trộn vào nhau.
(3) Bố (mẹ) chỉ truyền cho con (qua giao tử) 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.
(4) Trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Câu 19: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? A. Liên kết gen B. Hoán vị gen C. Phân li độc lập D. Tương tác gen
Câu 20: Nối thông tin tương ứng ở 2 cột 1. Hội chứng Đao
a. Bệnh di truyền liên kết với giới tính X 2. Bệnh hồng cầu liềm
b. Chỉ xuất hiện ở nam không xuất hiện ở nữ 3. Bệnh mù màu
c. Chỉ xuất hiện ở người nữ không xuất hện ở người nam 4. Bệnh bạch tạng
d. Bệnh nhân thường có má phệ, cổ ngắn, lưỡi dài 5. Hội chứng Claiphentơ
e. Bệnh nhân khi bị bệnh xuất hiện hàng loạt các rối loạn bệnh lí trong cơ thể 6. Hội chứng siêu nữ
f. Bệnh do đột biến gen gây ra, nhóm người này thường
xuất hiện với tần số thấp.
A. (1- f, 2- e, 3- a, 4- b, 5- a, 6- c).
B. (1- f, 2- a, 3- e, 4- d, 5- b, 6- c).
C. (1- d, 2- e, 3- a, 4- f, 5- b, 6- c).
D. (1- d, 2- e, 3- a, 4- f, 5- c, 6- b).
Câu 21: Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng,
mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây
sẽ cho tỷ lệ phân tính 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực:
A. ♂XWXw x ♀ XWY B. ♂XWXW x ♀ XwY
C. ♂XWXw x ♀ XwY D. ♂XwXw x ♀ XWY
Câu 22: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật?
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A 8 , 0
Câu 23: Một quần thể có tần số tương đối =
có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là: a , 0 2
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa.
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa.
D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
Câu 24: Cho các bước sau:
(1) Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
(2) Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
(3) Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
(4) Tạo dòng thuần chủng.
Quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là:
A. (1) → (3) → (2) B. (3) → (2) → (1) C. (3) → (2) → (4) D. (2) → (3) → (4)
Câu 25: Cho các nhân tố sau, có bao nhiêu nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể? (1) Chọn lọc tự nhiên.
(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di - nhập gen. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Cho những ví dụ sau:
(1) Cánh dơi và cánh côn trùng.
(2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi. (3) Mang cá và mang tôm.
(4) Chi trước của thú và tay người.
Những ví dụ nào mô tả cơ quan tương đồng? A. (2) và (4). B. (1) và (2). C. (1) và (4). D. (1) và (3).
Câu 27: Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây hạt trần và bò sát cổ
ngự trị ở kỉ nào?
A. Phấn trắng (Krêta). B. Tam điệp (Triat). C. Jura. D. Đêvôn.
Câu 28: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy
trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật Câu 29: Loài là:
A. Một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên
sinh ra đời con có sức sống và có khả năng sinh sản, cách li sinh sản với các quần thể khác.
B. Một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể không có khả năng giao phối với nhau trong tự
nhiên sinh ra đời con có sức sống và có khả năng sinh sản, cách li sinh sản với các quần thể khác.
C. Một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên
sinh ra đời con có sức sống và có khả năng sinh sản, không cách li sinh sản với các quần thể khác.
D. Một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên
sinh ra đời con có sức sống và không có khả năng sinh sản , cách li sinh sản với các quần thể khác.
Câu 30: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa.
B. Tập hợp cá trong hồ Tây.
C. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
D. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.
Câu 31: Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thường gặp khi?
A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiên sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao.
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có xu hướng sống tụ hợp với nhau.
Câu 32: Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
(1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.
(2) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
(3) Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.
(4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.
(5) Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.
Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?
A. Quần xã sinh vật dưới nước, tất cả các chuỗi thức ăn đều được khởi đầu bằng sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia nhiều chuỗi thức ăn.
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
D. Độ đa dạng của quần xã sinh vật càng thấp thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
Câu 34: Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ vật ăn thịt-con mồi là
A. một loài sống bình thường nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông; một loài có lợi.
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít; một loài có lợi.
Câu 35: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định măt đỏ
trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai (P): ♀ AB AB D d X X  ♂ D
X Y thu đươc F1. Trong tổng số ruồi F , số ruồi thân xám, ab ab
cánh cụt, mắt đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong
quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng?
(1) F1 có 28 loại kiểu gen.
(2) F1 có 30% số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng.
(3) F1 có 15% số ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
(4) Khoảng cách giữa các gen A và gen B là 20cM. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy đinh, tính trạng hình
dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với
cây hoa vàng, quả bầu dục (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho tất cả các cây
F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 16% số cây hoa đỏ, quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 4 : 4 : 1 : 1.
(2) F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
(3) Ở F2, số cá thể dị hợp 2 cặp gen nhưng có kiểu gen khác F1 chiếm tỉ lệ 2%.
(4) F2 có 9% số cá thể hoa đỏ, quả tròn thuần chủng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Phát biểu nào là không đúng đối với tần số hoán vị gen?
A. Không bao giờ vươ ̣t quá 50% cho dù giữa hai gen có bao nhiêu trao đổi chéo.
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
C. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Càng gần tâm động thì tần số hoán vị gen càng lớn.
Câu 38: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; các gen
này phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng
thu được hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên hợp tử F1 để gây đột biến thu được các cây tứ
bội. Cho các cây này giao phấn với cây lưỡng bội thân cao, hoa trắng không thuần chủng thu
được F2. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường tạo ra các giao tử lưỡng bôi. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F2?
I. Có 12 loại kiểu gen. II. Các cây thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 5/72.
III. Các cây không mang alen trội chiếm tỉ lệ 1/36. IV. Không có cây nào mang 5 alen trội. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 AB Ab Câu 39. Ở phép lai D d X X × d
X Y , nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định ab aB
một tính trạng và các gen trội hoàn toàn. Nếu xét cả yếu tố giới tính, thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là
A. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
D. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
Câu 40: Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của hai bệnh H, K trong 2 dòng họ có con cháu kết
hôn với nhau. Biết bệnh H do alen lặn m nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X
quy định, alen trội M quy định kiểu hình bình thường. Bệnh K được quy định bởi một gen có hai alen (A,a).
Một học sinh sau khi quan sát phả hệ đã có các nhận xét sau :
(1) Bệnh K do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
(2) Nếu bệnh K do alen trội quy định thì xác suất cặp vợ chồng (11) - (12) sinh con trai mắc cả hai bệnh là 6,25%.
(3) Có 5 người trong phả hệ chưa chắn chắn được kiểu gen.
(4) Người số (7) có xác suất mang kiểu gen AaXMXm với tỉ lệ 50%.
Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Document Outline

  • Câu 102: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
  • Câu 114: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?
  • (1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
  • (2). Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.
  • (3). Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
  • (4). Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.
  • (5). Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể loài F giảm.
  • (6). Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
  • (7). Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích.