TÁC GIẢ
TOÁN TỪ TÂM
ttt
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
MC LC
ĐỀ PHÁT TRIN S 01
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................... 2
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ..................................................................................................................... 3
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................ 5
ĐỀ PHÁT TRIN S 02
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................... 7
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ..................................................................................................................... 8
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................ 9
ĐỀ PHÁT TRIN S 03
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................. 12
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ................................................................................................................... 13
C. Câu hi Tr li ngn .......................................................................................................................... 14
ĐỀ PHÁT TRIN S 04
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................. 16
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ................................................................................................................... 17
C. Câu hi Tr li ngn .......................................................................................................................... 19
ĐỀ PHÁT TRIN S 05
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................. 21
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ................................................................................................................... 22
C. Câu hi Tr li ngn .......................................................................................................................... 23
ĐỀ PHÁT TRIN S 06
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................. 25
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ................................................................................................................... 26
C. Câu hi Tr li ngn .......................................................................................................................... 27
ĐỀ PHÁT TRIN S 07
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................. 30
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ................................................................................................................... 31
C. Câu hi Tr li ngn .......................................................................................................................... 32
ĐỀ PHÁT TRIN S 08
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................. 34
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ................................................................................................................... 35
C. Câu hi Tr li ngn .......................................................................................................................... 36
ĐỀ PHÁT TRIN S 09
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................. 38
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ................................................................................................................... 39
C. Câu hi Tr li ngn .......................................................................................................................... 41
ĐỀ PHÁT TRIN S 10
A. Câu hi Tr li trc nghim ............................................................................................................. 43
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ................................................................................................................... 44
C. Câu hi Tr li ngn .......................................................................................................................... 46
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN TOÁN
ĐỀ PHÁT TRIN S 01
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghim
» Câu 1. Cho cp s nhân
n
u
. Công bi
q
ca cp s nhân là:
A. 3. B. 12. C. 8. D. 4.
» Câu 2. Nghiệm phương trình
1
2 16
x
A.
8x
. B.
7x
. C.
3x
. D.
5x
.
» Câu 3. Cho hàm s
y f x
xác định trên
bng biến thiên như hình v. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong nào?
A.
1 ;
. B.
24 ;
.
C.
2 ;
. D.
12 ;
.
» Câu 4. Thi gian chy tp luyn c li 100 m ca hai vận đng viên được cho trong bng sau:
Thời gian (giây)
10 10 3[ ; , )
10 3 10 6[ , ; , )
10 6 10 9[ , ; , )
10 9 11 2[ , ; , )
Số lần chạy của A
2
10
5
3
Số lần chạy của B
3
7
9
6
Gi
A
s
,
B
s
lần lượt là đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm ca bn A và B. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB
ss
. B.
AB
ss
. C.
AB
ss
. D.
0 26 ,
A
s
.
» Câu 5. Cho đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ din tích
hai phần đậm trên trc hoành
1
10S
phần đậm
i trc hoành là
2
3S
. Giá tr ca
2
1
df x x
bng
A.
7
. B.
13
C.
7
. D.
5
.
» Câu 6. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
x
ye
,
0y
,
0x
,
1x
. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng
A.
1
4
0
d
x
ex
. B.
1
2
0
d
x
ex
. C.
1
2
0
d
x
ex
. D.
1
4
0
d
x
ex
» Câu 7. Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
AG AB AD AH
.
B.
AG AB AH AC
.
C.
AG EG DH
.
D.
AG AE AF AH
.
C
G
D
A
E
H
F
B
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
» Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh a
0
60,SA ABCD SBA
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng?
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
1
3
a
.
» Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
0 3 0 3
4 3 3 1
,,
log logxx
là:
A.
3
4
4



;S
. B.
3
4




;S
. C.
4
;S
. D.
3
4
4


;S
.
» Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt
phng
ABCD
3SD a
. Góc gia
SC
và mt phng
ABCD
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
» Câu 11. Gi s nhiệt đ
0
TC
ca mt loại đồ uống được xác định bng công thc
8
22 50 0
e,
t
Tt
. Trong đó
t
(phút) khong thi gian tính t lúc pha chế đồ ung
xong. Hi sau bao lâu t lúc pha chế xong thì nhiệt đ của đồ ung là
40C
?(kết qu làm
tròn đến hàng đơn vị)
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
» Câu 12. H nguyên hàm ca hàm s
2
sinf x x
A.
2
2 4

sin x
C
x
. B.
2
2 4

sin x
C
x
. C.
2
2 2

sin x
C
x
. D.
2
2 2

sin x
C
x
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Mt xe khách đi từ Vit Trì v Hà Ni ch tối đa được là 60 hành khách mt chuyến. Nếu
mt chuyến ch đưc m hành khách thì giá tin cho mỗi hành khách được tính là
2
5
30
2



m
đồng. Gi x là s hành khách trên mi chuyến xe để li nhun
Fx
thu được
là ln nht,
0 60()x
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm s
2
5
300
2




.
x
F x x
(b)
Đạo hàm ca hàm s luôn nhn giá tr âm trên khong (0; 40)
(c)
Để thu được số tiền lớn nhất thì trên mỗi chuyến xe khách đó phải
chở 40 người.
(d)
S tin ln nht chuyến xe thu được là 1 500 000 đồng.
» Câu 14. Các nhà kinh tế s dụng đường cong Lorenz để minh ha s phân phi thu nhp trong
mt quc gia. Gi
x
đại din cho phần trăm số gia đình trong mt quc gia
y
phần trăm tổng thu nhp, mô hình
yx
s đại din cho mt quốc gia mà các gia đình có
thu nhập như nhau. Đường cong Lorenz
y f x
, biu th s phân phi thu nhp thc
tế. Din tích gia hai mô hình này, vi
0 100x
, biu th “s bất bình đẳng v thu nhập”
ca mt quốc gia. Năm
2005
, đường cong Lorenz ca Hoa K th đưc mô hình hóa
bi hàm s
2
2
0 00061 0 0218 1 723 0 100 , , , ,y x x x
,
Trong đó
x
đưc tính t các gia đình nghèo nhất đến giàu có nht.
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
(Theo R.Larson, Brief Calculus: An Applied Approach, 8
th
edition, Cengage Learning, 2009)
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tính theo thứ tự từ các gia đình nghèo nhất đến giàu nhất, tổng thu
nhập thực tế của
60%
các gia đình đầu tiên chiếm chưa đến
30%
so
với tổng thu nhập của toàn b các gia đình.
(b)
Nếu sắp xếp các gia đình theo thứ tự từ nghèo nhất đến giàu nhất,
rồi chia thành
10
nhóm bằng nhau từ
1
đến
10
, tổng thu nhập của
các gia đình trong nhóm
3
chiếm khoảng
8 56,%
tổng thu nhập của
toàn b các gia đình.
(c)
Sự bất bình đẳng về thu nhập của Hoa Kì năm
2005
được xác định
bởi công thức:
100
2
2
0
0 00061 0 0218 1 723



, , , dx x x x
(d)
Sự bất bình đẳng về thu nhập của Hoa Kỳ năm
2005
đã vượt quá
2000
.
» Câu 15. Mt công ty đấu thu 2 d án. Kh năng thắng thu ca d án 1
04,
và kh năng thắng
thu ca d án 2 là
05,
. Kh năng thắng thu c 2 d án là
03,
.
Gi
A
là biến cố: “Thắng thu d án 1”
Gi
B
là biến cố: “Thắng thu d án 2”.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
0 4 0 5, ; ,P A P B
(b)
A
B
là hai biến cố đc lập.
(c)
Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng
07,
.
(d)
Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng
thầu dự án 1 là
1
3
.
» Câu 16. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trc tọa đ
kilômét), mt máy bay đang ở v trí
72
2
25



; ;A
và s
h cánh v trí
7 11
0
22



;;B
trên đường băng
.EG
Biết
rng mt lớp mây được phng bi mt mt
phng
đi qua ba điểm
1
5 0 0 0 5 0 0 0
2



; ; , ; ; , ; ; ,M N P
đim
C
v trí
máy bay xuyên qua đám mây đ h cánh theo quy định an toàn bay, ngưi phi công
phi nhìn thấy điểm đầu
79
0
22



;;E
của đường băng ở đ cao ti thiu là
120m
(được mô
phng bi hình v bên dưới).
(Ngun: R.Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage, 2014)
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
(a)
Đường thẳng
AB
có phương trình tham số là
7
2
15
2
2
22
55

,.
x
y t t
zt
(b)
Tọa đ của điểm
7 28
0
2 115



.;;C
(c)
Khi máy bay đạt được đ cao
120m
so với đường băng
thì máy bay
đang ở vị trí điểm
D
trên đoạn thẳng
AB
có tọa đ là
7 13 3
2 4 25



.;;D
(d)
Nếu tầm nhìn xa của người phi công sau khi ra khỏi đám mây là
900m
thì người phi công đó đạt được quy định an toàn bay.
C. Câu hi Tr li ngn
» Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABC
,
AB AC a
,
120BAC
,
23
a
SA
. Gi
M
trung điểm ca
BC
.Tính s đo của góc nh din


,,S BC A
.
Trả lời:
» Câu 18. ng ty giao hàng nhanh 4 kho hàng
,,A B C
và
D
.
Qun mun lên kế hoạch cho xe giao hàng đi qua tt
c các kho hàng để ly hàng quay li kho hàng ban
đầu, với điều kin mi kho hàng ch ghé qua mt ln.
Khong cách giữa các kho hàng (km) được t trong
hình bên. Quãng đường ngn nhất để xe giao hàng hoàn
thành vic ly hàng các kho và quay tr li kho hàng
ban đầu là bao nhiêu?
Trả lời:
» Câu 19. Trên mặt đất có hai trạm thiên văn B và C đang theo dõi vị trí ca mt v tinh M. Lúc này
trong không gian cũng có mt v tinh A di chuyn cùng vi tốc đ quay của trái đất nên
v trí so với hai đài quan sát B và C là không đổi. Chn h trc tọa đ
Oxyz
ơn vị đ dài
trên mi trc 1000 km), gi s
0 0 8 4 0 0 0 6 0; ; , ; ; , ; ;A B C
. D liu quan sát t hai
trm B và C cho thy
22
44MB MC
. Tính khong cách ngn nht gia hai v tinh A và
M (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm và đơn vị là nghìn kilômét).
Trả lời:
» Câu 20. Bác Thun xây mt h c hình hp ch nht không np chiu cao 1m và cha
đưc 9m
3
c. Chi phí xây dựng như sau: mặt phía bên trong h 1 triệu đồng /1m
2
,
mặt đáy của h2 triệu đồng /1m
2
. Tính chi phí thp nht bác Thun phi b ra để xây
h c (đơn vị triu đồng).
Trả lời:
» Câu 21. Mt người đứng mặt đất điều khiển hai flycam để phc v trong mt chương trình của
đài truyền hình. Flycam I v trí
A
cách v trí điều khin
150 m
v phía nam
200 m
v
phía đông, đồng thi cách mặt đất
50 m
. Flycam II v trí
B
cách v trí điều khin
180 m
3
5
7
3
2
4
A
C
D
B
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
v phía bc và
240 m
v phía tây, đng thi cách mặt đất
60 m
. Chn h trc to đ
Oxyz
vi gc
O
v trí người điều khin, mt phng
Oxy
trùng vi mặt đất, trc
Ox
ng trùng với hướng nam, trc
Oy
trùng với hướng đông, trục
Oz
vuông góc vi mt
đất hướng lên bu trời, đơn vị trên mi trc tính theo mét. Khong cách gia hai flycam
đó bằng bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị )?
Trả lời:
» Câu 22. Bn Hi nhn thiết kế logo hình con mt (phn gch sọc như hình vẽ) cho mt cơ sở y tế:
Logo hình phng gii hn bi hai parabol
y f x
y g x
như hình vẽ (đơn v
trên mi trc tọa đ là decimét).
Bn Hi cn tính din tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí hợp đồng.
Din tích ca logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN TOÁN
ĐỀ PHÁT TRIN S 02
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghim
» Câu 1. Cho hàm s
y fx
xác định trên và có đąo hàm
2024
3
,f x x x x
. Hàm s
đã cho có mấy điếm cc tr?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
» Câu 2. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
2y
. B.
1x
. C.
1y
. D.
2x
.
» Câu 3. Mt vt chuyển đng vi tốc đ
48 /msv t t
, vi thi gian
t
tính bng giây. Tính
quãng đường vật đi được trong khong thi gian t
8t
đến
10t
.
A.
87 m
. B.
88 m
. C.
86 m
. D.
89 m
.
» Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh bng 1. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
,
1SA
. Góc giữa đường thng
SB
AC
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
» Câu 5. Cho phương trình
2
2
10 sin cosxx
. Tập nghiệm của phương trình là
A.
2
2


,S k k
. B.
2
2


,S k k
.
C.
2,S k k
. D.
2 ,S k k
.
» Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
55
2 1 2 log logxx
A.
3 ;S
. B.
3 ;S
. C.
1
3
2



;S
. D.
23;S
.
» Câu 7. Đưng cong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào sau đây
A.
3
3y x x
.
B.
32
32 y x x
.
C.
3
2 y x x
.
D.
32
3y x x
.
» Câu 8. Cho hình tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
BCD
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
3 AB AC AD AG
. B.
AB CD AD AD
.
C.
3 AB AC AD AG
. D.
BC AD AC AC
.
» Câu 9. Cho hàm s
sin
x
f x x e
, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
d cos
x
f x x x e C
. B.
d cos
x
f x x x e C
.
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
C.
d cos
x
f x x x e C
. D.
d cos
x
f x x x e C
.
» Câu 10. Cho
,AB
là hai biến c đc lp vi
0 2024 0 2025, , ,P A P B
. Kết qu
|P B A
bng
A.
0 4049,
. B.
0 7975,
. C.
0 2025,
. D.
0 2024,
.
» Câu 11. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
1
1

xx
y
x
A.
21yx
. B.
21 yx
. C.
1 yx
. D.
1yx
.
» Câu 12. Cho cp s cng
n
u
có công sai
2d
tng ca
8
s hạng đầu tiên
8
72S
. S hng
đầu tiên
1
u
ca cp s cng cng bng
A.
14
. B.
4
. C.
16
. D.
2
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hình phng
H
gii hn bi
1
4
cung tròn của đường tròn tâm
00;O
bán kính
bng
4
, parabol
P
tọa đ đỉnh
22;I
đi qua gốc tọa đ
O
, các đường thng
04;xx
như hình vẽ bên.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đường tròn có phương trình là
22
4xy
.
(b)
Parabol có phương trình
2
1
2
2
y f x x x
.
(c)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
P
, trục tung, trục hoành
và đường thẳng
4x
bằng
8
3
.
(d)
Diện tích hình phẳng
H
bằng
1
16
3


.
» Câu 14. Thin vin Trúc lâm tại núi Phượng Hoàng cách trung tâm thành ph Đà Lạt
5km
v
ng nam, nm đ cao khong
1600
mét so vi mực nước biển. Đến thin vin, t trên
đỉnh núi Phượng Hoàng phóng tm mt v phía đông nam, ta có thể chiêm ngưỡng thng
cnh ni tiếng được to bi bàn tay con người h Tuyn Lâm thơ mng. Chn h trc
tọa đ
Oxyz
, vi gc ti trung tâm thành ph Đà Lạt, các trc
,Ox Oy
ln t ch c
ớng Nam Đông, biết mỗi đơn v trên trc tọa đ ng vi
1km
trung tâm thành
ph nm đ cao
1500m
so vi mạt nược biển. Khi đó
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Thiền viện Trúc Lâm có tọa đ là
5 0 1 6; ; ,
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
(b)
Diện tích hồ khoảng
360
ha, coi hồ như mt hình tròn, bán kính hồ
bằng
10 7, km
.
(c)
Biết hồ Tuyền Lâm ở đ cao khoảng
1000
mét so với mực nước biển.
Mt người đứng trên bờ tại điểm gần thiền viện nhất, cách trung tâm
thành phố khoảng
7km
, người cách thiền viện khoảng
2 506, km
.
(d)
Ở thiền viện có tháp chuông vang xa tầm
72, km
. Lúc đánh chuông
người trên thuyền ở giữa hồ nghe được tiếng chuông.
» Câu 15. Ông Nam cn xây dng mt b chứa nước có dng hình hp ch nht không có nắp đậy
để phc v cho việc tưới cây trong vườn. Do các điều kin v diện tích vườn, ông Nam
cn bth tích
3
36 m
, đáy bểchiu dài gp hai ln chiu rng và chiu rng không
quá
4 m
, biết rng chi phí vt liu xây dng mi mét vuông din tích b mặt là như nhau.
Gi
xm
là chiu rng ca b, ta có
04x
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Chiều dài của bể là
2 ()xm
(b)
Chiều cao của bể là
2
18
( )m
x
.
(c)
Tổng diện tích các mặt cần xây là:
2
108
2 .x
x
(d)
Chiều cao bể nước bằng
3
(m) thì tổng chi phí vật liệu là nhỏ nhất
» Câu 16. Bạn An đang làm đ ôn tp theo ba mức đ d, trung bình khó. Xác suất để An hoàn
thành câu d
08,
; hoàn thành u trung bình
06,
hoàn thành câu khó là
0 15,
. Làm
đúng mỗi mt câu d An được
01,
điểm, làm đúng mỗi câu trung bình An được
0 25,
điểm và làm đúng mỗi câu khó An được
05,
đim.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác suất để An làm ba câu thuc ba loại và đúng cả ba câu là
72%
(b)
Khi An làm 3 câu thuc 3 loại khác nhau. Xác suất để An làm đúng 2
trong số 3 câu là
0 45,
.
(c)
Khi An làm 3 câu thì xác suất để An làm đúng 3 câu đủ ba loại cao
hơn xác suất An làm sai 3 câu ở mức đ trung bình.
(d)
Xác suất để An làm 5 câu và đạt đúng 2 điểm lớn hơn
02,%
.
C. Câu hi Tr li ngn
» Câu 17. Trên mt miếng đất phẳng, người ta thiết kế mt mảnh vườn hình vuông
ABCD
đ
dài cnh bng
20m
. Tại đnh
A
ca mảnh vườn, người ta đóng mt cây cc thẳng đứng
sao cho đỉnh ca cc cách mặt đất
10m
. Sau đó, người ta đóng thêm ba cc
,,SB SD CM
biết
M
là điểm nm trên cc
SD
và cách đều hai điểm
,SD
. Để thun tin cho vic trang
trí tiếp theo, người ta mun biết khong cách gia hai cc
SB
CM
. Hãy tính khong
cách đó điền kết qu vào các ô bên dưới. (kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm của
đơn vị mét).
Trả lời:
» Câu 18. Mt trò chơi điện t quy định như sau: Có 6 trụ
, , , , ,A B C D E F
vi s ng các th thách
trên đường đi gia các cp tr đưc mô t trong hình bên. Người chơi xuất phát t tr A,
đi qua các tr đến D, mỗi khi đi qua mt tr th tr đó sẽ b phá hy không th quay
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
tr li tr đó được na. Tng s th thách của đường đi thoả mãn điểu kin trên nhn giá
tr nh nht là bao nhiêu?
.
Trả lời:
» Câu 19. Ti mt nút giao thông có hai con đường khác mc. Trên thiết kế, trong không gian
Oxyz
hai con đường đó thuc hai đường thng
1
2
2
1 1 1

:
y
xz
d
;
2
1
2
1 2 3

:
y
xz
d
.
Người ta mun to mt con đường ct
12
,dd
lần lượt ti
A
B
sao cho
AB
nh
nhất. Tính đ dài
AB
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời:
» Câu 20. Giám đốc mt nhà hát đang phân vân trong vic xác định mc giá xem các chương trình
đưc trình chiếu trong nhà hát. Vic này rt quan trng nó s quyết định nhà hát thu đưc
bao nhiêu li nhun t các bui trình chiếu. Theo nhng cun s ghi chép ca mình, ông
ta xác định đưc rng: nếu giá o ca
200
nghìn đồng/người thì trung nh
1000
người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 10 nghìn đồng /người thì s mt
100
khách
hàng hoc giảm đi
10
nghìn đồng /người thì s thêm
100
khách hàng trong s trung
bình.Biết rng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại
20
nghìn đồng li nhun cho nhà
hát trong các dch v đi kèm. Hãy giúp giám đốc nhà hát này xác đnh xem cn tính giá
vé vào cửa là bao nhiêu để thu nhp là ln nht.
Trả lời:
» Câu 21. Vy khong thời gian trong ngày đ sâu ca mực nước ti ca biển tăng dần khong
8 20;,
gtr
20 8 12 ba
. Trong chuyến tham quan tại Đà Lạt, ti mt nông tri
trng dâu gm các ging dâu tây Nht Bn, dâu tây M đá, dâu tây New Zealand chiếm
sản lượng theo t l
15 30 55%, %, %.
Người ta chn ngu nhiên mt loại dâu đưa cho
13
học sinh ăn thử để xác định xem đây là giống dâu tây nào. Mi bạn đã được th qua1 lượt
ba giống dâu trên để ghi nh đặc điểm tng loi. Gi s mi bn xác suất đoán đúng
bng nhau
60%.
7
bn kết lun ging dâu tây M đá,
4
bn kết lun ging dâu tây
Nht Bn và
2
bn kết lun ging dâu tây New Zealand. Xác suất để ging dâu tây được
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
chn thuc ging dâu tây New Zealand
a
b
(phân s
a
b
ti gin,
,ab
). Giá tr
4
ba
bng?
Trả lời:
» Câu 22. Mt cái bình c hình dạng như hình 1. Gi s hình toán phng vic to thành
cái bình c đó bằng cách xoay phn din tích (gch sc) được gii hn bởi đường cong
2
8 12 f x x x
6 g x x
quanh trc
Ox
như hình 2. Th tích ca cái bình c đó
bng bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN TOÁN
ĐỀ PHÁT TRIN S 03
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghim
» Câu 1. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
14
33

dx x x C
. B.
14
33
3
4

dx x x C
. C.
12
33

dx x x C
. D.
12
33
3
2

dx x x C
.
» Câu 2. Cho cp s cng
n
u
vi
10
25u
và công sai
3 .d
Khi đó
1
u
bng
A.
1
2u
. B.
1
3u
. C.
1
3u
. D.
1
2u
.
» Câu 3. Nghim của phương trình
2
35
x
A.
5
3
2
log
. B.
3
5
2
log
. C.
125
2
. D.
5
23log
.
» Câu 4. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
3
.
C.
0
. D.
4
.
» Câu 5. Hàm s
1
21
2
f x x
x
có tim cn xiên là
A.
21yx
. B.
21yx
. C.
2x
. D.
21 yx
.
» Câu 6. Cho đường thng phương trình
3
1
3

xt
yt
zt
. Vectơ nào sau đây vectơ chỉ
phương của ?
A.
1
3 1 3;;u
. B.
. C.
3
1 1 3 ;;u
. D.
4
1 0 3;;u
.
» Câu 7. Cho hình hp
.ABCD A B C D
(hình v). Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB AD AC
.
B.

AD CC AD
.
C.

AC BB AC
.
D.

AB CB AC
.
» Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
6 4 8 4 0 :S x y z x y z
. Tọa đ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
A.
3 2 4 25 ; ; ,IR
. B.
3 2 4 5; ; ,IR
. C.
3 2 4 25; ; ,IR
. D.
3 2 4 5 ; ; ,IR
.
» Câu 9. Cho nh phng
H
gii hn bi các đường
2
2y x x
,
0y
. Quay
H
quanh trc
hoành to thành khi tròn xoay có th tích là
A.
2
2
0
2
dx x x
B.
2
2
2
0
2
dx x x
C.
2
2
2
0
2
dx x x
D.
2
2
0
2
dx x x
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
» Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
66
2 7 2xx log log
A.
3 ;.
B.
23;.
C.
3;.
D.
7
3
2



;.
» Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.
//BDA B D C
. B.
//ABA B D C
.
C.
//ADD A BCC B
. D.
//ABCD A B C D
.
» Câu 12. Đồ th trong hình sau là đồ th ca hàm s nào?
A.
1
1
y
x
.
B.
21
1
x
y
x
.
C.
2
1
1

xx
y
x
.
D.
2
1
1

xx
y
x
.
B. Câu hi Tr li đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm s
2
2lnf x x x
,
0 ;x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm số trên luôn đồng biến trên tập xác định.
(b)
24
1 2 2 2 ; e e .ff
(c)
Hàm số
y f x
có hai điểm cực trị.
(d)
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1


;e
5
2
2
ln .
» Câu 14. Mt người điều khiển ô tô đang di chuyển trên đoạn đường dẫn để nhp làn cao tc. Khi
ô tô cách điểm nhp làn 300 m, tốc đ của ô 40 km/h. Hai giây sau đó, ô bắt đầu
tăng tốc vi tốc đ
0 v t at b a
trong đó
t
thi gian (tính bng giây) k t khi bt
đầu tăng tốc. Biết rng ô nhp làn cao tc sau 15 giây duy trì s tăng tốc trong 20
giây k t khi bắt đầu tăng tốc. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn
cao tốc là 200 m.
(b)
Giá trị của
b
100
9
.
(c)
Quãng đường
St
(đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian
t
giây (
0 20t
) kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức
20
0
dS t v t t
(d)
Sau 20 giây kể từ khi tăng tốc, vận tốc của ô tô không vượt quá tốc
đ tối đa cho phép là 100 km/h.
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
» Câu 15. hai phác đồ điu tr A B cho mt loi bệnh. Phác đồ A xác sut cha khi bnh
là 60% và xác sut gây tác dng ph nghiêm trọng là 5%. Phác đồ B có xác sut cha khi
bnh là 70% và xác sut gây tác dng ph nghiêm trng là 10%. Mt bệnh nhân được điều
tr ngu nhiên bng mt trong hai phác đồ (xác sut chn mỗi phác đồ 50%). Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác suất bệnh nhân điều trị bằng phác đồ A và được chữa khỏi bệnh
là 0,6.
(b)
Xác suất để bệnh nhân bị tác dụng phụ nghiêm trọng là 0,075.
(c)
Nếu biết bệnh nhân này gặp tác dụng phụ nghiêm trọng thì xác suất
bệnh nhân đã được điều trị bằng phác đồ B lớn hơn 0,65.
(d)
Biết rằng trong mỗi phác đồ điều trị thì biến cố "bệnh nhân được
chữa khỏi bệnh" và biến cố "bệnh nhân không bị tác dụng phụ
nghiêm trọng" là đc lập với nhau. Xác suất bệnh nhân khỏi bệnh và
không bị tác dụng phụ nghiêm trọng là 0,6.
» Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1 1 0;;A
,
5 3 2;;B
0 4 1;;C
. Xét các điểm
M
thay đổi trong không gian sao cho din tích tam giác
ABM
bng
62
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đoạn thẳng
AB
có đ dài bằng
3
.
(b)
Đường thẳng
AB
có phương trình là
1
1
2 2 1

y
xz
.
(c)
Khoảng cách từ điểm
C
tới đường thẳng
AB
bằng
22
.
(d)
Đoạn thẳng
MC
có đ dài nhỏ nhất bằng
2
.
C. Câu hi Tr li ngn
» Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh ch nht vi
22AB
2BC
. Cnh
bên
SA
vuông góc với đáy và góc giữa cnh bên
SC
với đáy là
0
60
. Tính khong cách t
đim
C
đến mt phng
SBD
. (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời:
» Câu 18. ng ty giao hàng nhanh4 kho hàng
,,A B C
D
. Qun lý mun lên kế hoch cho xe
giao hàng đi qua tất c các kho hàng để ly hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với điều
kin là mi kho hàng ch ghé qua mt ln. Khong cách giữa các kho hàng (km) được mô
t trong hình bên. Quãng đường ngn nhất để xe giao hàng hoàn thành vic ly hàng
các kho và quay tr lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu?
Trả lời:
» Câu 19. Hng tháng nhà máy
A
cung cp cho nhà máy
B
s ng sn phẩm theo đơn đt hàng
ca
B
(tối đa
100
tn sn phm). Nếu s ợng đặt hàng
x
tn sn phm mt tháng thì
giá bán cho mi tn sn phẩm được biu din bi công thc:
2
50 0 001,P x x
(triu
đồng). Chi phí để
A
sn xut
x
tn sn phm trong mt tháng
95 35C x x
(triu
đồng). Hi li nhun ln nht nhà máy
A
có th thu được trong mt tháng khi bán hàng
cho nhà máy
B
là bao nhiêu triệu đồng (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Trả lời:
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
» Câu 20. Hai chiếc flycam được điều khin cùng bay lên ti
mt địa điểm. Sau mt thi gian bay, chiếc flycam
th nhất bay đến v trí điểm
A
cách mặt đất
5m
,
cách điểm xut phát
3m
v phía nam
2m
v phía
đông. Chiếc flycam th hai bay đến đim
B
cách
mặt đất
5m
, cách điểm xut phát
6m
v phía bc
6m
v phía tây. Chn h trc tọa đ
Oxyz
vi gc
O
đặt tại điểm xut phát ca hai chiếc flycam, mt
phng
Oxy
trùng vi mặt đất (coi như phẳng)
trc
Ox
ng v phía nam, trc
Oy
ng v phía đông và trục
Oz
ng thẳng đứng
lên trời (đơn vị đo mỗi trc là mét).
Trên mặt đất, người ta xác định được mt v trí sao cho tng khong cách t v trí đó
đến hai chiếc flycam ngn nht. Hi khong cách t đim xuất phát đến v trí đó bằng
bao nhiêu mét? Viết kết qu dưới dng thp phân.
Trả lời:
» Câu 21. Trong mt kì thi tt nghip trung hc ph thông, mt tnh
X
80% hc sinh la chn t
hp A00 (gm các môn Toán, Vt lí, Hoá hc). Biết rng, nếu mt hc sinh chn t hp
A00 thì xác suất để học sinh đó đỗ đại hc là 0,6; còn nếu mt hc sinh không chn t hp
A00 thì xác suất để hc sinh đó đỗ đại hc là 0,7. Chn ngu nhiên mt hc sinh ca tnh
X
đã tốt nghip trung hc ph thông trong thi trên. Biết rng học sinh này đã đỗ đại
hc. Tính xác suất để học sinh đó chọn t hp A00. Kết qu làm tròn đến ch s thp phân
th 2
Trả lời:
» Câu 22. Mt h c nhân tạo được xây dng trong mt công viên gii
trí. Trong hình minh ho ới đây, được gii hn bi
các trc to đ đồ th ca hàm s:
32
1
9 15 56
10
y f x x x x
(Đơn vị đo đ dài trên mi
trc tọa đ
100 m
). Trong công viên có mt con đường chy
dọc theo đồ th hàm s
1 5 18 ,yx
. Người ta d định xây
dng bên b h mt bến thuyển đạp nước sao cho khong cách
t bến thuyền đến con đường này ngn nht. Gi
;M a b
là tọa đ của điểm để xây bến thuyền này. Khi đó, tính
ab
Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN TOÁN
ĐỀ PHÁT TRIN S 04
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghim
» Câu 1. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng xét du của đạo hàm như sau:
S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
» Câu 2. Vi
a
là s thực dương tùy ý, ta có
62ln lnaa
bng
A.
3ln a
. B.
3ln
. C.
4ln a
. D.
2
12ln a
.
» Câu 3. Cho hàm s
2
1
1
cos
fx
x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
tanf x dx x x C
. B.
cotf x dx x x C
.
C.
tanf x dx x x C
. D.
cotf x dx x x C
.
» Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
mt phng
P
đi qua điểm
1 2 3;;M
song song vi
2 3 1 0 :Q x y z
có phương trình là
A.
2 3 6 0 x y z
. B.
2 3 16 0 x y z
.
C.
2 3 6 0 x y z
. D.
2 3 16 0 x y z
.
» Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
8 2 1 0 :S x y z x y
. Tọa đ tâm bán
kính mt cu
S
lần lượt là
A.
4 1 0 2; ; ,IR
. B.
4 1 0 4; ; ,IR
. C.
4 1 0 2; ; ,IR
. D.
4 1 0 4; ; ,IR
.
» Câu 6. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thng kê cân nng ca 40 hc sinh lp
11 A
trong mt
trường trung hc ph thông (đơn vị: kilôgam). Xác định khong t phân v ca mu s
liệu ghép nhóm đó.
A.
16 .
Q
B.
14 5 ,.
Q
C.
13 5 ,.
Q
D.
10 6 ,.
Q
» Câu 7. Nếu
2
1
2
df x x
3
2
1
df x x
thì
3
1
df x x
bng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
» Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi
SB
vuông góc vi mt phng (tham
kho hình v ới đây). Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
SBD
?
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
A.
SBC
. B.
SAD
. C.
SCD
. D.
SAC
.
» Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
22
25log logx
A.
5
2




;
. B.
2
5




;
. C.
5
0
2



;
. D.
2
0
5



;
.
» Câu 10. Trong không gian
Oxyz
cho trước (đơn vị trên các trc mét), có mt tháp cao
100 m
có mt si dây ni t đnh tháp xuống đất như hình vẽ. Đường thng cha si dây đó có
phương trình là:
A.
100
3 2 4

y
xz
.
B.
50
75
3 2 4

y
xz
.
C.
50
75 100
3 2 4



y
xz
.
D.
50
75 100
3 2 4


y
xz
.
» Câu 11. Gi s tc đ
v
(m/s) ca mt thang máy di chuyn t tng
1
lên tng cao nht theo thi
gian
t
(giây) được cho bi
02
2 2 20
12 0 5 20 24

khi
khi
, khi
tt
v t t
tt
. Tính quãng đường (m)
chuyển đng ca thang máy.
A.
58 m
. B.
56 m
. C.
42 m
. D.
45 m
.
» Câu 12. Mt chậu nước có chiu cao là
16 cm
, có hình dạng như hình
bên. Khi ct vuông góc vi trc ca chu ti v trí cách mt
đáy của chu là
0 16 cm xx
đưc thiết din là hình tròn
bán kính
10 cmRx
. Dung tích ca chậu nước bao
nhiêu
3
cm
? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
A.
3
720 cm
. B.
3
2581 cm
. C.
3
254677 cm
. D.
3
8109 cm
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Mt xưởng sản xuất nhận được đơn đặt hàng
8000
sản phẩm Y. Trong xưởng mt
số máy móc, mỗi máy khả năng sản xuất
30
sản phẩm Y trong mt giờ. Chi phí thiết
lập mỗi máy là
200
nghìn đồng. Sau khi thiết lập, quá trình sản xuất sẽ diễn ra hoàn toàn
tự đng và cần hai người giám sát. Chi phí cần trả mỗi người giám sát là
96
nghìn đồng
mỗi giờ. Gọi
x
là số máy mà xưởng cần dùng để sản xuất, khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Thời gian để xưởng hoàn tất đơn đặt hàng là
800
3x
(giờ).
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
(b)
Tổng chi phí để sản xuất
8000
sản phẩm Y được tính theo
800
200
3
P x x
x
(đơn vị nghìn đồng).
(c)
Xưởng cần đúng
16
máy để chi phí hoàn tất đơn đặt hàng là thấp
nhất.
(d)
Nếu xưởng dùng từ
25
máy trở lên để sản xuất thì chi phí ít nhất là
7048
(nghìn đồng).
» Câu 14. Mt xưởng máy s dng mt loi linh kiện được sn xut t hai sở
I
II
. S linh
kiện do sở
I
chiếm
58%
, số linh kiện do sở II sản xuất chiếm
42%
. Tỉ lệ linh kiện
đạt tiêu chuẩn của sở I, sở II lần lượt là
92%
81%
. Kiểm tra ngẫu nhiên 1 linh
kiện ở xưởng máy. Xét các biến cố:
1
A
: " Linh kiện được kiểm tra do cơ sở I sản xuất";
2
A
: " Linh kiện được kiểm tra do cơ sở II sản xuất";
B
: " Linh kiện được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ". Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
1
0 42 ,PA
(b)
2
0 81 ,P B A
(c)
0 1262 ,PB
(d)
1
06 ,P A B
» Câu 15. Mt công ty thiết kế mu huy hiệu để tng cho khách ng thân
thiết của mình (xem hình bên). Trong đó
ABCD
hình vuông
cnh bng
4
cm, các đường cong
AOD
BOC
mt phn ca các
parabol đỉnh
O
. Vi h trc tọa đ
Oxy
(đơn v trên mi trc ta
đ centimét) thì điểm
A
tung đ bng
1
. Biết phn đm
trong hình v đưc ph vàng vi chi phí
1
triệu đồng/
1
cm
2
, phn
còn lại được ph bc vi chi phí
300
nghìn đng/cm
2
, các chi phí
còn li là
500
nghìn đồng.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Parabol chứa đường cong
AOD
có phương trình là
2
1
16
.yx
(b)
Parabol chứa đường cong
BOC
có phương trình là
2
3
4
 .yx
(c)
Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ lớn hơn
55,
cm
2
.
(d)
Chi phí sản xuất mt chiếc huy hiệu như trên nhỏ hơn
9
triệu đồng.
» Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, mỗi đơn vị trên trục tọa đ mét
m
. Mt
cabin cáp treo xuất phát từ điểm
10 3 0;;A
và chuyển đng theo
đường cáp véctơ chỉ phương
2 2 1;;u
với vận tốc
45, m/s
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ĐỀ THI TH TT NGHIP 12
(a)
Cabin di chuyển trên đường thẳng có phương trình
3
10
22

y
x
z
.
(b)
Sau
t
(giây) kể từ lúc xuất phát
0t
cabin đến vị trí có tọa đ là
3 10 3 3 2 ;;t t t
.
(c)
Cabin dừng lại ở vị trí
B
có hoành đ
640
B
x
thì quãng đường
AB
có đ dài bằng
945m
.
(d)
Cùng thời điểm cabin xuất phát, mt máy bay tuần tra bắt đầu từ vị
trí
550 1600 1500;;C
bay với vận tốc
90 /ms
theo phương
3 4 0;;v
. Khoảng cách ngắn nhất từ cabin đến máy bay đó là
2480m
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
C. Câu hi Tr li ngn
» Câu 17. Mt chất điểm
A
xut phát t
O
, chuyển đng thng vi vn tc biến thiên theo thi gian
bi quy lut
2
1 11
180 18
m/sv t t t
, trong đó
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
A
bắt đầu chuyển đng. T trng thái ngh, mt chất điểm
B
cũng xuất phát t
O
, chuyn
đng thẳng cùng hướng vi
A
nhưng chậm hơn
5
giây so vi
A
gia tc bng
2
m/sa
(
a
hng s). Sau khi
B
xuất phát được
10
giây thì đuổi kp
A
. Vn tc ca
B
ti thời điểm đuổi kp
A
bằng (đơn vị tính theo
(m / s)
)
Trả lời:
» Câu 18. Tính hết năm 2022 diện tích rng ca thành ph X
140600ha
, t l che ph rng trên
địa bàn tỉnh đạt
39 8,%
. Trong năm 2022 thành phố X trng mới được
1000ha
. Gi s din
tích rng trng mi ca thành ph mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so vi din tích rng
trng mi của năm liền trước. Sau ít nhất bao nhiêu năm tnh din tích rừng đạt t l
che ph
45%
?
Trả lời:
» Câu 19. Vic lắp đặt các trạm BTS để thu phát sóng kết ni thông tin, nếu khong cách 2 trm
luôn nh hơn hoặc bng tng hai bán kính ph sóng ca hai trạm đó thì chúng luôn kết
nối thông tin được vi nhau. Gi s trong không gian vi h trc Oxyz, 3 trm thu phát
sóng lần lượt đặt ti các v trí là điểm
0 3 1;;M
,
2 1 1;;N
,
4 1 1;;P
, đồng thi các
trm này bán kính ph sóng bng nhau 1. Người ta muốn đặt thêm mt trm thu
phát sóng ti v trí
;;E a b c
, sao cho bán kính ph sóng tại đây nhỏ nht là R và vừa đủ
để kết nối được hết c 3 trạm đã đặt trước đó. Tính
2
22 R a b c
.
Trả lời:
» Câu 20. Mt khu dân cư
60%
các h gia đình không quá 4 thành viên. Trong các gia đình có
không quá 4 thành viên,
20%
gia đình ba thế hệ cùng chung sống; trong các gia đình
trên 4 thành viên,
70%
gia đình ba thế hệ cùng chung sống. Chọn ngẫu nhiên 1
h gia đình trong khu dân cư. Biết rằng gia đình đó ba thế hệ cùng chung sống, tính
xác suất để gia đình đó có trên 4 thành viên.
Trả lời:
» Câu 21. Cho mt mô hình
3D
mô phng mt đường hầm như hình vẽ bên dưới.

Preview text:

ttt TÁC GIẢ TOÁN TỪ TÂM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 MỤC LỤC ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 01
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................... 2
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ..................................................................................................................... 3
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................ 5 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 02
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................... 7
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ..................................................................................................................... 8
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................ 9 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 03
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................. 12
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................................... 13
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn .......................................................................................................................... 14 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 04
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................. 16
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................................... 17
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn .......................................................................................................................... 19 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 05
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................. 21
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................................... 22
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn .......................................................................................................................... 23 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 06
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................. 25
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................................... 26
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn .......................................................................................................................... 27 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 07
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................. 30
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................................... 31
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn .......................................................................................................................... 32 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 08
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................. 34
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................................... 35
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn .......................................................................................................................... 36 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 09
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................. 38
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................................... 39
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn .......................................................................................................................... 41 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 10
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ............................................................................................................. 43
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ................................................................................................................... 44
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn .......................................................................................................................... 46
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN
ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 01
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho cấp số nhân u u  2, u  6 . Công bội q của cấp số nhân là: n  2 3 A. 3. B. 12. C. 8. D. 4. x
» Câu 2. Nghiệm phương trình 1 2 16 là A. x  8. B. x  7 . C. x  3. D. x  5 .
» Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào? A. ;   1 . B.  2  ; 4.
C. 2;  . D.  1  ;2.
» Câu 4. Thời gian chạy tập luyện cự li 100 m của hai vận động viên được cho trong bảng sau: Thời gian (giây) 1 [ 0;10,3) 1 [ 0,3;10,6) 1 [ 0,6;10,9) 1 [ 0,9;11, 2)
Số lần chạy của A 2 10 5 3
Số lần chạy của B 3 7 9 6
Gọi s , s lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của bạn A và B. Phát A B
biểu nào sau đây là đúng?
A. s s .
B. s s .
C. s s .
D. s  0, 26 . A B A B A B A
» Câu 5. Cho đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ và diện tích
hai phần tô đậm trên trục hoành là S 10 và phần tô đậm 1 2
dưới trục hoành là S  3 . Giá trị của  f xdx bằng 2 1  A. 7 . B. 13 C. 7  . D. 5 .
» Câu 6. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2  x
y e , y  0 , x  0 , x 1. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 4  x e dx . B. 2  x e dx . C. 2  x e dx . D. 4  x e dx 0 0 0 0
» Câu 7. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. AG AB AD AH . E H
B. AG AB AH AC . F G
C. AG EG DH . A
D. AG AE AF AH . D B C
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
» Câu 8. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD 0 ,SBA  60 . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng? 3 1 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3
» Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log 4x  3  log 3x 1 là: 0 3 ,   0 3 ,    3   3   3  A. S  ; 4   . B. S  ;    .
C. S  4   ; . D. S  ; 4   .  4   4   4 
» Câu 10. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD và SD a 3 . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD là A. 90 . B. 30 . C. 45. D. 60 .
» Câu 11. Giả sử là nhiệt độ 0
T C của một loại đồ uống được xác định bằng công thức t 8
T  22  50e ,t  0 . Trong đó t (phút) là khoảng thời gian tính từ lúc pha chế đồ uống
xong. Hỏi sau bao lâu từ lúc pha chế xong thì nhiệt độ của đồ uống là 40C ?(kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị) A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
» Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2  sin x x sin 2x x sin 2x x sin 2x x sin 2x A.  C . B.  C . C.  C . D.  C . 2 4 2 4 2 2 2 2
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Một xe khách đi từ Việt Trì về Hà Nội chở tối đa được là 60 hành khách một chuyến. Nếu
một chuyến chở được m hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách được tính là 2  5m  30  
 đồng. Gọi x là số hành khách trên mỗi chuyến xe để lợi nhuận F x thu được  2 
là lớn nhất, (0  x  60) . Mệnh đề Đúng Sai 2  5x
(a) Hàm số F x  300    . x  2 
(b) Đạo hàm của hàm số luôn nhận giá trị âm trên khoảng (0; 40)
Để thu được số tiền lớn nhất thì trên mỗi chuyến xe khách đó phải
(c) chở 40 người.
(d) Số tiền lớn nhất chuyến xe thu được là 1 500 000 đồng.
» Câu 14. Các nhà kinh tế sử dụng đường cong Lorenz để minh họa sự phân phối thu nhập trong
một quốc gia. Gọi x là đại diện cho phần trăm số gia đình trong một quốc gia và y
phần trăm tổng thu nhập, mô hình y x sẽ đại diện cho một quốc gia mà các gia đình có
thu nhập như nhau. Đường cong Lorenz y f x , biểu thị sự phân phối thu nhập thực
tế. Diện tích giữa hai mô hình này, với 0  x 100 , biểu thị “sự bất bình đẳng về thu nhập”
của một quốc gia. Năm 2005 , đường cong Lorenz của Hoa Kỳ có thể được mô hình hóa bởi hàm số y   , x  , x  , 2 2 0 00061 0 0218
1 723 ,0  x 100 ,
Trong đó x được tính từ các gia đình nghèo nhất đến giàu có nhất.
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
(Theo R.Larson, Brief Calculus: An Applied Approach, 8th edition, Cengage Learning, 2009) Mệnh đề Đúng Sai
Tính theo thứ tự từ các gia đình nghèo nhất đến giàu nhất, tổng thu
(a) nhập thực tế của 60% các gia đình đầu tiên chiếm chưa đến 30% so
với tổng thu nhập của toàn bộ các gia đình.
Nếu sắp xếp các gia đình theo thứ tự từ nghèo nhất đến giàu nhất,
rồi chia thành 10 nhóm bằng nhau từ 1 đến 10 , tổng thu nhập của
(b) các gia đình trong nhóm 3 chiếm khoảng 8,56% tổng thu nhập của
toàn bộ các gia đình.
Sự bất bình đẳng về thu nhập của Hoa Kì năm 2005 được xác định bởi công thức: (c) 100   x  
 0,00061x  0,0218x 1,7232 2    dx 0
Sự bất bình đẳng về thu nhập của Hoa Kỳ năm 2005 đã vượt quá (d) 2000.
» Câu 15. Một công ty đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0, 4 và khả năng thắng
thầu của dự án 2 là 0,5 . Khả năng thắng thầu cả 2 dự án là 0,3.
Gọi A là biến cố: “Thắng thầu dự án 1”
Gọi B là biến cố: “Thắng thầu dự án 2”. Mệnh đề Đúng Sai
(a) PA  0,4; PB  0,5
(b) A B là hai biến cố độc lập.
(c) Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án bằng 0,7 .
Xác suất để công ty thắng thầu dự án 2 biết công ty không thắng (d) 1
thầu dự án 1 là . 3
» Câu 16. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là  7 2 
kilômét), một máy bay đang ở vị trí A ; – 2  ;  và sẽ  2 5   7 11 
hạ cánh ở vị trí B ; ; 0   trên đường băng . EG Biết  2 2 
rằng có một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng   đi qua ba điểm
M  ; ;  , N  ; – ;   1  5 0 0 0 5 0 , P 0; 0 
;  , điểm C là vị trí mà  2 
máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh và theo quy định an toàn bay, người phi công  7 9 
phải nhìn thấy điểm đầu E ; ; 0 
 của đường băng ở độ cao tối thiểu là 120m  (được mô 2 2 
phỏng bởi hình vẽ bên dưới).
(Nguồn: R.Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage, 2014) Mệnh đề Đúng Sai
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12  7 x   2   15
(a) Đường thẳng AB có phương trình tham số là y  2  
t,t  . 2   2 2 z    t  5 5  7 28 
(b) Tọa độ của điểm C ; 0  ; .  2 115 
Khi máy bay đạt được độ cao 120m so với đường băng thì máy bay
đang ở vị trí điểm D trên đoạn thẳng AB có tọa độ là (c)  7 13 3  D  ; ; .  2 4 25 
Nếu tầm nhìn xa của người phi công sau khi ra khỏi đám mây là
(d) 900m thì người phi công đó đạt được quy định an toàn bay.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho hình chóp .
S ABCDSA  ABC , AB AC a, BAC 120 ,  a SA . Gọi M là 2 3
trung điểm của BC .Tính số đo của góc nhị diện S, BC, A   .
Trả lời:
» Câu 18. Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng A, B,C D . A
Quản lý muốn lên kế hoạch cho xe giao hàng đi qua tất
cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban 7 3
đầu, với điều kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé qua một lần. 3
Khoảng cách giữa các kho hàng (km) được mô tả trong B D 4 2
hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn 5
thành việc lấy hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng C
ban đầu là bao nhiêu?
Trả lời:
» Câu 19. Trên mặt đất có hai trạm thiên văn B và C đang theo dõi vị trí của một vệ tinh M. Lúc này
trong không gian cũng có một vệ tinh A di chuyển cùng với tốc độ quay của trái đất nên
vị trí so với hai đài quan sát B và C là không đổi. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị độ dài
trên mỗi trục là 1000 km), giả sử A0;0;8 , B4;0;0 ,C 0;6;0 . Dữ liệu quan sát từ hai trạm B và C cho thấy 2 2
MB MC  44 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai vệ tinh A và
M (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm và đơn vị là nghìn kilômét).
Trả lời:
» Câu 20. Bác Thuận xây một hồ nước hình hộp chữ nhật không nắp có chiều cao là 1m và chứa
được 9m3 nước. Chi phí xây dựng như sau: mặt phía bên trong hồ là 1 triệu đồng /1m2,
mặt đáy của hồ là 2 triệu đồng /1m2. Tính chi phí thấp nhất bác Thuận phải bỏ ra để xây
hồ nước (đơn vị triệu đồng).
Trả lời:
» Câu 21. Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của
đài truyền hình. Flycam I ở vị trí A cách vị trí điều khiển 150 m về phía nam và 200 m về
phía đông, đồng thời cách mặt đất 50 m . Flycam II ở vị trí B cách vị trí điều khiển 180 m
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 5
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
về phía bắc và 240 m về phía tây, đồng thời cách mặt đất 60 m . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz
với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng Oxy trùng với mặt đất, trục Ox
hướng trùng với hướng nam, trục Oy trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc với mặt
đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách giữa hai flycam
đó bằng bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị )?
Trả lời:
» Câu 22. Bạn Hải nhận thiết kế logo hình con mắt (phần gạch sọc như hình vẽ) cho một cơ sở y tế:
Logo là hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y f x và y gx như hình vẽ (đơn vị
trên mỗi trục tọa độ là decimét).
Bạn Hải cần tính diện tích của logo để báo giá cho cơ sở y tế đó trước khi kí hợp đồng.
Diện tích của logo là bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 6
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN
ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 02
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số y f x xác định trên và có đąo hàm f x 2024  x
3x,x . Hàm số
đã cho có mấy điếm cực trị? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2x 1
» Câu 2. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. y  2. B. x  1  . C. y  1  . D. x  2 .
» Câu 3. Một vật chuyển động với tốc độ vt  4t  8 m / s , với thời gian t tính bằng giây. Tính
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t  8 đến t 10 .
A.
87m . B. 88m .
C. 86m .
D. 89m .
» Câu 4. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 1. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD , SA 1. Góc giữa đường thẳng SBAC bằng A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
» Câu 5. Cho phương trình sin x  cos x  2 2 1
 0 . Tập nghiệm của phương trình là    
A. S    k2 , k   .
B. S    k2 , k   .  2   2 
C. S  k2 ,k   .
D. S    k2 ,k  .
» Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1  log x  2 là 5   5    1 
A. S  3;  .
B. S  ;  3 . C. S  ; 3   . D. S   2  ;3 .  2 
» Câu 7. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây A. 3
y x  3x . B. 3 2
y x  3x  2 . C. 3
y  x  2x . D. 3 2
y x  3x .
» Câu 8. Cho hình tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB AC AD  3  AG .
B. AB CD AD AD .
C. AB AC AD  3AG .
D. BC AD AC AC .
» Câu 9. Cho hàm số    sin  x f x
x e , trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A.        d cos x f x x x e C . B.       d cos x f x x x e C .
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 7
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 C.        d cos x f x x x e C . D.       d cos x f x x x e C .
» Câu 10. Cho A, B là hai biến cố độc lập với PA  0,2024,PB  0,2025 . Kết quả P | B A bằng A. 0,4049 . B. 0,7975 . C. 0,2025 . D. 0,2024 . 2 x x 1
» Câu 11. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  là x 1
A. y  2x 1. B. y  2  x 1.
C. y  x 1.
D. y x 1.
» Câu 12. Cho cấp số cộng u có công sai d  2
 và tổng của 8 số hạng đầu tiên S  72 . Số hạng n  8
đầu tiên u của cấp số cộng cộng bằng 1 A. 14 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai 1
» Câu 13. Cho hình phẳng H giới hạn bởi cung tròn của đường tròn tâm O0; 0 và bán kính 4
bằng 4 , parabol P có tọa độ đỉnh I 2; 2 và đi qua gốc tọa độ O , các đường thẳng
x  0; x  4 như hình vẽ bên. Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường tròn có phương trình là 2 2
x y  4 . 1
(b) Parabol có phương trình y f x 2
  x  2x . 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P , trục tung, trục hoành (c) 8
và đường thẳng x  4 bằng . 3  1 
(d) Diện tích hình phẳng H bằng 16    .  3 
» Câu 14. Thiền viện Trúc lâm tại núi Phượng Hoàng cách trung tâm thành phố Đà Lạt 5km về
hướng nam, nằm ở độ cao khoảng 1600 mét so với mực nước biển. Đến thiền viện, từ trên
đỉnh núi Phượng Hoàng phóng tầm mắt về phía đông nam, ta có thể chiêm ngưỡng thắng
cảnh nổi tiếng được tạo bởi bàn tay con người là hồ Tuyền Lâm thơ mộng. Chọn hệ trục
tọa độ Oxyz , với gốc tại trung tâm thành phố Đà Lạt, các trục Ox,Oy lần lượt chỉ các
hướng Nam và Đông, biết mỗi đơn vị trên trục tọa độ ứng với 1km và trung tâm thành
phố nằm ở độ cao 1500m so với mạt nược biển. Khi đó Mệnh đề Đúng Sai
(a) Thiền viện Trúc Lâm có tọa độ là 5; 0;1,6
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 8
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
Diện tích hồ khoảng 360 ha, coi hồ như một hình tròn, bán kính hồ
(b) bằng 10,7km.
Biết hồ Tuyền Lâm ở độ cao khoảng 1000 mét so với mực nước biển.
(c) Một người đứng trên bờ tại điểm gần thiền viện nhất, cách trung tâm
thành phố khoảng 7km , người cách thiền viện khoảng 2,506km .
Ở thiền viện có tháp chuông vang xa tầm 7, 2km . Lúc đánh chuông
(d) người trên thuyền ở giữa hồ nghe được tiếng chuông.
» Câu 15. Ông Nam cần xây dựng một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp đậy
để phục vụ cho việc tưới cây trong vườn. Do các điều kiện về diện tích vườn, ông Nam
cần bể có thể tích là 3
36 m , đáy bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và chiều rộng không
quá 4 m, biết rằng chi phí vật liệu xây dựng mỗi mét vuông diện tích bề mặt là như nhau.
Gọi x m là chiều rộng của bể, ta có 0  x  4 . Mệnh đề Đúng Sai
(a) Chiều dài của bể là 2x( ) m 18
(b) Chiều cao của bể là ( ) m . 2 x 108
(c) Tổng diện tích các mặt cần xây là: 2 2x  . x
(d) Chiều cao bể nước bằng 3 (m) thì tổng chi phí vật liệu là nhỏ nhất
» Câu 16. Bạn An đang làm đề ôn tập theo ba mức độ dễ, trung bình và khó. Xác suất để An hoàn
thành câu dễ là 0,8; hoàn thành câu trung bình là 0,6 và hoàn thành câu khó là 0 1 , 5 . Làm
đúng mỗi một câu dễ An được 0 1
, điểm, làm đúng mỗi câu trung bình An được 0,25
điểm và làm đúng mỗi câu khó An được 0,5 điểm. Mệnh đề Đúng Sai
(a) Xác suất để An làm ba câu thuộc ba loại và đúng cả ba câu là 72%
Khi An làm 3 câu thuộc 3 loại khác nhau. Xác suất để An làm đúng 2
(b) trong số 3 câu là 0,45.
Khi An làm 3 câu thì xác suất để An làm đúng 3 câu đủ ba loại cao
(c) hơn xác suất An làm sai 3 câu ở mức độ trung bình.
(d) Xác suất để An làm 5 câu và đạt đúng 2 điểm lớn hơn 0, 2% .
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Trên một miếng đất phẳng, người ta thiết kế một mảnh vườn hình vuông ABCD có độ
dài cạnh bằng 20m. Tại đỉnh A của mảnh vườn, người ta đóng một cây cọc thẳng đứng
sao cho đỉnh của cọc cách mặt đất 10m . Sau đó, người ta đóng thêm ba cọc SB,SD,CM
biết M là điểm nằm trên cọc SD và cách đều hai điểm S, D . Để thuận tiện cho việc trang
trí tiếp theo, người ta muốn biết khoảng cách giữa hai cọc SB CM . Hãy tính khoảng
cách đó và điền kết quả vào các ô bên dưới. (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm của đơn vị mét).
Trả lời:
» Câu 18. Một trò chơi điện tử quy định như sau: Có 6 trụ A, B,C, D, E, F với số lượng các thử thách
trên đường đi giữa các cặp trụ được mô tả trong hình bên. Người chơi xuất phát từ trụ A,
đi qua các trụ đến D, mỗi khi đi qua một trụ thỉ trụ đó sẽ bị phá hủy và không thể quay
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 9
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
trở lại trụ đó được nữa. Tổng số thử thách của đường đi thoả mãn điểu kiện trên nhận giá
trị nhỏ nhất là bao nhiêu? .
Trả lời:
» Câu 19. Tại một nút giao thông có hai con đường khác mức. Trên thiết kế, trong không gian Oxyz x  2 y  2 z x  2 y 1 z
hai con đường đó thuộc hai đường thẳng d :   ; d :   . 1 1 1 1  2 1 2 3 
Người ta muốn tạo một con đường
cắt d , d lần lượt tại A B sao cho AB nhỏ 1 2
nhất. Tính độ dài AB (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời:
» Câu 20. Giám đốc một nhà hát đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình
được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng nó sẽ quyết định nhà hát thu được
bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, ông
ta xác định được rằng: nếu giá vé vào cửa là 200 nghìn đồng/người thì trung bình
có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 10 nghìn đồng /người thì sẽ mất 100khách
hàng hoặc giảm đi 10 nghìn đồng /người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung
bình.Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 20 nghìn đồng lợi nhuận cho nhà
hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá
vé vào cửa là bao nhiêu để thu nhập là lớn nhất.
Trả lời:
» Câu 21. Vậy khoảng thời gian trong ngày mà độ sâu của mực nước tại cửa biển tăng dần là khoảng
8;20, giá trị ba 20812. Trong chuyến tham quan tại Đà Lạt, tại một nông trại
trồng dâu gồm các giống dâu tây Nhật Bản, dâu tây Mỹ đá, dâu tây New Zealand chiếm
sản lượng theo tỷ lệ 15%, 30%, 55%. Người ta chọn ngẫu nhiên một loại dâu đưa cho 13
học sinh ăn thử để xác định xem đây là giống dâu tây nào. Mỗi bạn đã được thử qua1 lượt
ba giống dâu trên để ghi nhớ đặc điểm từng loại. Giả sử mỗi bạn có xác suất đoán đúng
bằng nhau là 60%. Có 7 bạn kết luận giống dâu tây Mỹ đá, 4 bạn kết luận giống dâu tây
Nhật Bản và 2 bạn kết luận giống dâu tây New Zealand. Xác suất để giống dâu tây được
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 10
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 a a
chọn thuộc giống dâu tây New Zealand là (phân số tối giản, a,b ). Giá trị 4 b a b b bằng?
Trả lời:
» Câu 22. Một cái bình cổ có hình dạng như hình 1. Giả sử mô hình toán mô phỏng việc tạo thành
cái bình cổ đó bằng cách xoay phần diện tích (gạch sọc) được giới hạn bởi đường cong f x 2
x 8x 12 và gx  x  6 quanh trục Ox như hình 2. Thể tích của cái bình cổ đó
bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 11
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN
ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 03
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 4 1 4 3 1 2 1 2 3 A. 3 3 x x x   d C . B. 3 3 x x x   d C . C. 3 3 x x x   d C . D. 3 3 x x x   d C . 4 2
» Câu 2. Cho cấp số cộng u với u  25 và công sai d  3. Khi đó u bằng n  10 1
A. u  2 .
B. u  3 .
C. u  3 . D. u  2 . 1 1 1 1
» Câu 3. Nghiệm của phương trình 2 3 x  5 là log 3 log 5 125 A. 5 . B. 3 . C. . D. 2log 3 . 2 2 2 5
» Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4  .
» Câu 5. Hàm số f x 1  2x 1
có tiệm cận xiên là x  2
A. y  2x 1.
B. y  2x 1. C. x  2 . D. y  2  x 1. x  3  t
» Câu 6. Cho đường thẳng
có phương trình y  1 t   . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ z  3  t phương của ? A. u  3; 1  ;3 . B. u  3; 1  ;0 . C. u  1  ; 1  ;3 . D. u  1  ;0;3 . 4   3   2   1  
» Câu 7. Cho hình hộp ABC . D A B C
D (hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB AD AC .
B. AD CC  AD .
C. AC B
B AC . D.
AB CB AC .
» Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6x  4y 8z  4  0 . Tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu S là A. I  3  ; 2; 4
 ,R  25 . B. I 3; 2
 ; 4,R  5. C. I 3; 2
 ;4,R  25 . D. I  3  ;2; 4  ,R  5.
» Câu 9. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y  2x x , y  0 . Quay H quanh trục
hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 2 2 2 A.  2 2x   x dx B.  2 2x   x  dx C.  2 2x   x  dx D.  2 2x   x dx 0 0 0 0
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
» Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log  x  2  log 7  2x là 6 6  7 
A. 3; . B. 2;3.
C. ;3. D. 3  ; .  2 
» Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A B C
D . Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. BD A  //   B D C . B. AB A  //   B D C. C. AD D
A  // BCC  B  .
D. ABCD //   A B C  D .
» Câu 12. Đồ thị trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? 1 A. y  . x 1 2x 1 B. y  . x 1 2 x x 1 C. y  . x 1 2 x x 1 D. y  . x 1
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm số f x 2
 ln x  2x , x0;. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số trên luôn đồng biến trên tập xác định.
(b) f     ; f  2 e  4 1 2  2  2e .
(c) Hàm số y f x có hai điểm cực trị.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1  ;e    là (d) 5   ln 2. 2
» Câu 14. Một người điều khiển ô tô đang di chuyển trên đoạn đường dẫn để nhập làn cao tốc. Khi
ô tô cách điểm nhập làn 300 m, tốc độ của ô tô là 40 km/h. Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu
tăng tốc với tốc độ vt  at ba  0 trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi bắt
đầu tăng tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 15 giây và duy trì sự tăng tốc trong 20
giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Quãng đường ô tô đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn
(a) cao tốc là 200 m. 100
(b) Giá trị của b là . 9
Quãng đường St (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thời gian t
giây ( 0  t  20) kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức (c) St 20
  vtdt 0
Sau 20 giây kể từ khi tăng tốc, vận tốc của ô tô không vượt quá tốc
(d) độ tối đa cho phép là 100 km/h.
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
» Câu 15. Có hai phác đồ điều trị A và B cho một loại bệnh. Phác đồ A có xác suất chữa khỏi bệnh
là 60% và xác suất gây tác dụng phụ nghiêm trọng là 5%. Phác đồ B có xác suất chữa khỏi
bệnh là 70% và xác suất gây tác dụng phụ nghiêm trọng là 10%. Một bệnh nhân được điều
trị ngẫu nhiên bằng một trong hai phác đồ (xác suất chọn mỗi phác đồ là 50%). Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Xác suất bệnh nhân điều trị bằng phác đồ A và được chữa khỏi bệnh (a) là 0,6.
(b) Xác suất để bệnh nhân bị tác dụng phụ nghiêm trọng là 0,075.
Nếu biết bệnh nhân này gặp tác dụng phụ nghiêm trọng thì xác suất
(c) bệnh nhân đã được điều trị bằng phác đồ B lớn hơn 0,65.
Biết rằng trong mỗi phác đồ điều trị thì biến cố "bệnh nhân được
chữa khỏi bệnh" và biến cố "bệnh nhân không bị tác dụng phụ
(d) nghiêm trọng" là độc lập với nhau. Xác suất bệnh nhân khỏi bệnh và
không bị tác dụng phụ nghiêm trọng là 0,6.
» Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;1;0 , B5; 3
 ;2 C0;4;  1
 . Xét các điểm M
thay đổi trong không gian sao cho diện tích tam giác ABM bằng 6 2 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 3 . x 1 y 1 z
(b) Đường thẳng AB có phương trình là   . 2 2  1
(c) Khoảng cách từ điểm C tới đường thẳng AB bằng 2 2 .
(d) Đoạn thẳng MC có độ dài nhỏ nhất bằng 2 .
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2 2 và BC  2 . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC với đáy là 0
60 . Tính khoảng cách từ
điểm C đến mặt phẳng SBD . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời:
» Câu 18. Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng A, B,C D . Quản lý muốn lên kế hoạch cho xe
giao hàng đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với điều
kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km) được mô
tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy hàng ở
các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu?
Trả lời:
» Câu 19. Hằng tháng nhà máy A cung cấp cho nhà máy B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng
của B (tối đa 100 tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm một tháng thì
giá bán cho mỗi tấn sản phẩm được biểu diễn bởi công thức: Px 2
 50  0,001x (triệu
đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là C x  95 35x (triệu
đồng). Hỏi lợi nhuận lớn nhất nhà máy A có thể thu được trong một tháng khi bán hàng
cho nhà máy B là bao nhiêu triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Trả lời:
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 14
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
» Câu 20. Hai chiếc flycam được điều khiển cùng bay lên tại
một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc flycam
thứ nhất bay đến vị trí điểm A cách mặt đất 5m ,
cách điểm xuất phát 3m về phía nam và 2m về phía
đông. Chiếc flycam thứ hai bay đến điểm B cách
mặt đất 5m , cách điểm xuất phát 6m về phía bắc và
6m về phía tây. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc
O đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc flycam, mặt
phẳng Oxy trùng với mặt đất (coi như phẳng) có
trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng
lên trời (đơn vị đo mỗi trục là mét).
Trên mặt đất, người ta xác định được một vị trí sao cho tổng khoảng cách từ vị trí đó
đến hai chiếc flycam ngắn nhất. Hỏi khoảng cách từ điểm xuất phát đến vị trí đó bằng
bao nhiêu mét? Viết kết quả dưới dạng thập phân.
Trả lời:
» Câu 21. Trong một kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, một tỉnh X có 80% học sinh lựa chọn tổ
hợp A00 (gồm các môn Toán, Vật lí, Hoá học). Biết rằng, nếu một học sinh chọn tổ hợp
A00 thì xác suất để học sinh đó đỗ đại học là 0,6; còn nếu một học sinh không chọn tổ hợp
A00 thì xác suất để học sinh đó đỗ đại học là 0,7. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của tỉnh
X đã tốt nghiệp trung học phổ thông trong kì thi trên. Biết rằng học sinh này đã đỗ đại
học. Tính xác suất để học sinh đó chọn tổ hợp A00. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2
Trả lời:
» Câu 22. Một hồ nước nhân tạo được xây dựng trong một công viên giải
trí. Trong mô hình minh hoạ dưới đây, nó được giới hạn bởi các trục toạ độ và đồ thị của hàm số:
y f x 1   3 2
x  9x 15x  56 (Đơn vị đo độ dài trên mỗi 10
trục tọa độ là 100 m). Trong công viên có một con đường chạy
dọc theo đồ thị hàm số y  1
 ,5x 18. Người ta dự định xây
dựng bên bờ hổ một bến thuyển đạp nước sao cho khoảng cách
từ bến thuyền đến con đường này là ngắn nhất. Gọi M  ; a b
là tọa độ của điểm để xây bến thuyền này. Khi đó, tính a b
Trả lời:
------------------------------- Hết -------------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 15
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TOÁN
ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 04
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
» Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, ta có ln 6a  ln2a bằng A. ln3a . B. ln3.
C. ln 4a . D. ln  2 12a  . 1
» Câu 3. Cho hàm số f x  1
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 cos x
A. f xdx x x   tan C .
B. f xdx x x   cot C .
C. f xdx x x   tan C .
D. f xdx x x   cot C .
» Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;3 và song song với
Q: x2y3z1 0 có phương trình là
A. x  2y  3z  6  0 .
B. x  2y  3z 16  0 .
C. x  2y  3z  6  0 .
D. x  2y  3z 16  0.
» Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  8x  2y 1  0 . Tọa độ tâm và bán
kính mặt cầu S lần lượt là A. I  4
 ;1;0,R  2 . B. I  4
 ;1;0,R  4 . C. I 4; 1
 ;0,R  2. D. I 4; 1  ;0,R  4.
» Câu 6. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11 A trong một
trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó. A.   16. B.   14,5. C.   13,5. D.   10,6. Q Q Q Q 2 3 3
» Câu 7. Nếu f xx  2   d
và  f xdx 1 thì  f xdx bằng 1 2 1 A. 3  . B. 1. C. 1. D. 3 .
» Câu 8. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng (tham
khảo hình vẽ dưới đây). Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SBD ?
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 16
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
A. SBC. B. SAD . C. SCD . D. SAC .
» Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x  log 5 là 2   2  5   2   5   2  A. ;    . B. ;    . C. 0  ;  . D. 0  ;  .  2   5   2   5 
» Câu 10. Trong không gian Oxyz cho trước (đơn vị trên các trục là mét), có một tháp cao 100 m và
có một sợi dây nối từ đỉnh tháp xuống đất như hình vẽ. Đường thẳng chứa sợi dây đó có phương trình là: x y z 100 A.   . 3  2 4 x  75 y  50 z B.   . 3 2  4 x  75 y  50 z 100 C.   . 3 2  4  x  75 y  50 z 100 D.   . 3 2 4 
» Câu 11. Giả sử tốc độ v (m/s) của một thang máy di chuyển từ tầng 1 lên tầng cao nhất theo thời
t khi 0  t  2 
gian t (giây) được cho bởi v t   2 khi 2  t  20 . Tính quãng đường (m)
120,5t khi 20  t  24 
chuyển động của thang máy. A. 58 m . B. 56 m . C. 42 m . D. 45 m .
» Câu 12. Một chậu nước có chiều cao là 16 cm, có hình dạng như hình
bên. Khi cắt vuông góc với trục của chậu tại vị trí cách mặt
đáy của chậu là x cm 0  x 16 được thiết diện là hình tròn
có bán kính R  10  x cm . Dung tích của chậu nước là bao nhiêu 3
cm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 3 720 cm . B. 3 2581 cm . C. 3 254677 cm . D. 3 8109 cm .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Một xưởng sản xuất nhận được đơn đặt hàng là 8000 sản phẩm Y. Trong xưởng có một
số máy móc, mỗi máy có khả năng sản xuất 30 sản phẩm Y trong một giờ. Chi phí thiết
lập mỗi máy là 200 nghìn đồng. Sau khi thiết lập, quá trình sản xuất sẽ diễn ra hoàn toàn
tự động và cần hai người giám sát. Chi phí cần trả mỗi người giám sát là 96 nghìn đồng
mỗi giờ. Gọi x là số máy mà xưởng cần dùng để sản xuất, khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 800
(a) Thời gian để xưởng hoàn tất đơn đặt hàng là (giờ). 3x
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 17
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12
Tổng chi phí để sản xuất 8000 sản phẩm Y được tính theo
(b) Px 800  200x
(đơn vị nghìn đồng). 3x
Xưởng cần đúng 16 máy để chi phí hoàn tất đơn đặt hàng là thấp (c) nhất.
Nếu xưởng dùng từ 25 máy trở lên để sản xuất thì chi phí ít nhất là
(d) 7048 (nghìn đồng).
» Câu 14. Một xưởng máy sử dụng một loại linh kiện được sản xuất từ hai cơ sở I II . Số linh
kiện do cơ sở I chiếm 58%, số linh kiện do cơ sở II sản xuất chiếm 42% . Tỉ lệ linh kiện
đạt tiêu chuẩn của cơ sở I, cơ sở II lần lượt là 92% và 81%. Kiểm tra ngẫu nhiên 1 linh
kiện ở xưởng máy. Xét các biến cố:
A : " Linh kiện được kiểm tra do cơ sở I sản xuất"; 1
A : " Linh kiện được kiểm tra do cơ sở II sản xuất"; 2
B : " Linh kiện được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ". Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) P A  0,42 1 
(b) PBA  0,81 2 
(c) PB  0 1 , 262
(d) PA B  0,6 1 
» Câu 15. Một công ty thiết kế mẫu huy hiệu để tặng cho khách hàng thân
thiết của mình (xem hình bên). Trong đó ABCD là hình vuông có
cạnh bằng 4 cm, các đường cong AOD BOC là một phần của các
parabol đỉnh O . Với hệ trục tọa độ Oxy (đơn vị trên mỗi trục tọa
độ là centimét) thì điểm A có tung độ bằng 1. Biết phần tô đậm
trong hình vẽ được phủ vàng với chi phí 1 triệu đồng/1cm2, phần
còn lại được phủ bạc với chi phí 300 nghìn đồng/cm2, các chi phí
còn lại là 500 nghìn đồng. Mệnh đề Đúng Sai 1
(a) Parabol chứa đường cong AOD có phương trình là 2 y x . 16 3
(b) Parabol chứa đường cong BOC có phương trình là 2
y   x . 4
(c) Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ lớn hơn 5,5 cm2.
(d) Chi phí sản xuất một chiếc huy hiệu như trên nhỏ hơn 9 triệu đồng.
» Câu 16. Trong không gian Oxyz , mỗi đơn vị trên trục tọa độ là mét m . Một
cabin cáp treo xuất phát từ điểm A10;3;0 và chuyển động theo
đường cáp có véctơ chỉ phương là u  2; 2  ;  1 với vận tốc là 4,5m/s . Mệnh đề Đúng Sai
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 18
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 x 10 y  3
(a) Cabin di chuyển trên đường thẳng có phương trình   z . 2 2 
Sau t (giây) kể từ lúc xuất phát t  0 cabin đến vị trí có tọa độ là
(b) 3t10; 3
t 3;2t .
Cabin dừng lại ở vị trí B có hoành độ x  640 thì quãng đường AB (c) B
có độ dài bằng 945m .
Cùng thời điểm cabin xuất phát, một máy bay tuần tra bắt đầu từ vị trí C 550; 1
 600;1500 bay với vận tốc 90m/s theo phương (d) v   3
 ; 4;0 . Khoảng cách ngắn nhất từ cabin đến máy bay đó là
2480 m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian 1 11
bởi quy luật vt 2  t
t m/s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A 180 18
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển
động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a 2
m/s  ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B
tại thời điểm đuổi kịp A bằng (đơn vị tính theo (m / s) )
Trả lời:
» Câu 18. Tính hết năm 2022 diện tích rừng của thành phố X là 140600ha , tỷ lệ che phủ rừng trên
địa bàn tỉnh đạt 39,8% . Trong năm 2022 thành phố X trồng mới được 1000ha . Giả sử diện
tích rừng trồng mới của thành phố mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng
trồng mới của năm liền trước. Sau ít nhất bao nhiêu năm tỉnh có diện tích rừng đạt tỷ lệ che phủ 45% ?
Trả lời:
» Câu 19. Việc lắp đặt các trạm BTS để thu phát sóng và kết nối thông tin, nếu khoảng cách 2 trạm
luôn nhỏ hơn hoặc bằng tổng hai bán kính phủ sóng của hai trạm đó thì chúng luôn kết
nối thông tin được với nhau. Giả sử trong không gian với hệ trục Oxyz, có 3 trạm thu phát
sóng lần lượt đặt tại các vị trí là điểm M 0;3;  1  , N  2  ;1;   1 , P4; 1  ;   1 , đồng thời các
trạm này có bán kính phủ sóng bằng nhau là 1. Người ta muốn đặt thêm một trạm thu
phát sóng tại vị trí E ; a ;
b c , sao cho bán kính phủ sóng tại đây nhỏ nhất là R và vừa đủ
để kết nối được hết cả 3 trạm đã đặt trước đó. Tính R a b c2 2 2 .
Trả lời:
» Câu 20. Một khu dân cư có 60% các hộ gia đình có không quá 4 thành viên. Trong các gia đình có
không quá 4 thành viên, có 20% gia đình có ba thế hệ cùng chung sống; trong các gia đình
có trên 4 thành viên, có 70% gia đình có ba thế hệ cùng chung sống. Chọn ngẫu nhiên 1
hộ gia đình trong khu dân cư. Biết rằng gia đình đó có ba thế hệ cùng chung sống, tính
xác suất để gia đình đó có trên 4 thành viên.
Trả lời:
» Câu 21. Cho một mô hình 3D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên dưới.
» TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 Trang 19