/75
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
VIETNAM - MATHS & L
A
T
E
X
Đ số 13
Biên soạn: Đ Đức Nam
Phản biện: Trần Tuấn Anh
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ CH CTST
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên t sinh: Số báo danh: đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Nếu một cung tròn số đo bằng
5π
3
radian thì số đo bằng độ của cung tròn đó bằng
A 300
. B. 600
. C. 120
. D. 135
.
Lời giải.
Cung tròn số đo bằng
5π
3
radian thì số đo độ bằng
5π
3
·
180
π
= 300
.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Cho hai góc nhọn a và b sao cho cos a =
5
13
và cos b =
3
5
. Giá trị của sin(a + b) bằng
A.
56
65
. B
56
65
. C.
16
65
. D.
16
65
.
Lời giải.
Vì a b hai góc nhọn nên sin a > 0 và sin b > 0.
Khi đó, ta
sin a =
p
1 cos
2
a =
s
1
5
13
2
=
12
13
.
sin b =
p
1 cos
2
b =
s
1
3
5
2
=
4
5
.
Vy sin(a + b) = sin a cos b + cos a sin b =
12
13
·
3
5
+
5
13
·
4
5
=
56
65
.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = tan
2x
π
3
A. D = R \
π
6
+
kπ
2
, k Z
. B. D = R \
n
π
6
+ kπ, k Z
o
.
C D = R \
5π
12
+
kπ
2
, k Z
. D. D = R \
5π
12
+ kπ, k Z
.
Lời giải.
Hàm số xác định khi cos
2x
π
3
= 0 2x
π
3
=
π
2
+ kπ x =
5π
12
+
kπ
2
(k Z).
Vy tập xác định của hàm số y = tan
2x
π
3
D = R \
5π
12
+
kπ
2
, k Z
.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Số nghiệm của phương trình tan(2x + 30
) = cot(3x 40
) trong khoảng (0
; 180
)
A. 2. B. 3. C. 4. D 5.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 365 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Lời giải.
ĐKXĐ:
(
cos(2x + 30
) = 0
sin(3x 40
) = 0
(
2x + 30
= 90
+ k 180
3x 40
= k180
x = 30
+ k 90
x =
40
3
+ k 60
(k Z). ()
Ta
tan(2x + 30
) = cot(3x 40
)
tan(2x + 30
) = tan[90
(3x 40
)]
tan(2x + 30
) = tan(130
3x)
2x + 30
= 130
3x + k180
(k Z)
5x = 100
+ k 180
(k Z)
x = 20
+ k 36
(k Z).
Với 0
< x < 180
, ta
0
< 20
+ k 36
< 180
20
< k36
< 160
5
9
< k <
40
9
k Z nên k {0; 1; 2; 3; 4}.
Suy ra x {20
; 56
; 92
; 128
; 164
}.
Đối chiếu với điều kiện (), phương trình đã cho tất cả 5 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5. Cho y số (u
n
), biết u
n
=
n + 1
2n + 1
, n N
. Số
8
15
số hạng thứ mấy của y số đã cho?
A. 5. B. 6. C 7. D. 8.
Lời giải.
Ta u
n
=
8
15
n + 1
2n + 1
=
8
15
15n + 15 = 16n + 8 n = 7.
Vy
8
15
số hạng thứ 7 của y số (u
n
).
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng năm số hạng
A. 6; 10; 14. B. 8; 13; 18. C. 6; 12; 18. D 7; 12; 17.
Lời giải.
Giữa 2 và 22 thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta một cấp số cộng
năm số hạng với u
1
= 2, u
5
= 22. Ta cần tìm u
2
, u
3
, u
4
.
Ta u
5
= u
1
+ 4d d =
u
5
u
1
4
=
22 2
4
= 5
u
2
= u
1
+ d = 7
u
3
= u
1
+ 2d = 12
u
4
= u
1
+ 3d = 17.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. Trong các khẳng định dưới đây bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim n
k
= + với k nguyên dương.
(II) lim q
n
= + nếu |q| < 1.
(III) lim q
n
= + nếu q > 1.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 366 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
A. 0. B. 1. C 2. D. 3.
Lời giải.
(I) lim n
k
= + với k nguyên dương (I) khẳng định đúng.
(II) lim q
n
= + nếu |q| < 1 (II) khẳng định sai lim q
n
= 0 nếu |q| < 1.
(III) lim q
n
= + nếu q > 1 (III) khẳng định đúng.
Vy số khẳng định đúng 2.
Chọn đáp án
C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8. Cho hàm số f (x) =
2x 1
x
3
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số f (x) liên tục tại x = 1. B. Hàm số f (x) liên tục tại x = 0.
C. Hàm số f (x) liên tục tại x = 1. D Hàm số f (x) liên tục tại x =
1
2
.
Lời giải.
Tập xác định của hàm số f (x) =
2x 1
x
3
x
D = R \ {0; 1; 1}.
Do đó, hàm số gián đoạn tại x
1
= 0, x
2
= 1 x
3
= 1.
Tại x =
1
2
, ta lim
x
1
2
f (x) = lim
x
1
2
2x 1
x
3
1
= 0.
f
1
2
= 0 nên hàm số liên tục tại x =
1
2
.
Vy hàm số liên tục tại x =
1
2
.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 9. Cho 4 điểm A, B, C, D không cùng nằm trên một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy 2
điểm M , N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. (ABD). B. (BCD). C. ( CMN). D (ACD).
Lời giải.
A
B
C
D
I
M
N
Ta I = MN BD nên
I (ABD)
I (BCD)
I (CMN).
Vy I / (ACD).
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A I J song song với CD. B. I J song song với AB .
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 367 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
C. I J chéo CD. D. I J cắt AB.
Lời giải.
A
B
C
D
I
J
M
N
Gọi M , N lần lượt trung điểm của BC, BD.
Khi đó, MN đường trung bình của tam giác BCD MN CD. (1)
Do I, J lần lượt trọng tâm các tam giác ABC và ABD nên
AI
AM
=
AJ
AN
=
2
3
I J MN. (2)
T (1) và (2) suy ra I J CD.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm v thống thời gian hoàn thành (đơn vị phút) một bài kiểm
tra trực tuyến của 100 học sinh, ta bảng số liệu sau:
Thời gian [33; 35) [35; 37) [37; 39) [39; 41) [41; 43) [43; 45)
Số học sinh 4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra
A 38,92 phút. B. 38,29 phút. C. 39,28 phút. D. 39,82 phút.
Lời giải.
Ta bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm như sau:
Nhóm [33; 35) [35; 37) [37; 39) [39; 41) [41; 43) [43; 45)
Giá trị đại diện 34 36 38 40 42 44
Tần số 4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra
x =
4 · 34 + 13 ·36 + 38 ·38 + 27 · 40 + 14 ·42 + 4 ·44
100
= 38,92 (phút).
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm v chiều cao (đơn vị: cm) của 25 cây dừa giống như sau:
Chiều cao [0; 10) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50)
Số y 4 6 7 5 3
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm y
A. M
e
=
175
7
. B. M
e
=
165
5
. C M
e
=
165
7
. D. M
e
=
165
3
.
Lời giải.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 368 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
Cỡ mẫu n = 4 + 6 + 7 + 5 + 3 = 25.
Gọi x
1
, x
2
,..., x
25
chiều cao của 25 y dừa giống được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó, trung vị của mẫu số liệu gốc x
13
.
Do x
13
thuộc nhóm [20; 30) nên nhóm y chứa trung vị.
Suy ra
M
e
= 20 +
25
2
10
7
·10 =
165
7
.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các hàm số f (x) =
x
2
4
x 2
nếu x = 2
4,5 nếu x = 2
và g(x) =
2
x 1
.
a Hàm số g(x) liên tục tại điểm x
0
= 2. b Giới hạn lim
x2
f (x) = 4.
c) Hàm số f (x) liên tục tại điểm x
0
= 2. d) Hàm số y =
f (x)
g(x)
liên tục tại điểm x
0
= 2.
Lời giải.
a) Đ Ta g(2) =
2
2 1
= 2 lim
x2
g(x) = lim
x2
2
x 1
= 2. Suy ra lim
x2
g(x) = g(2).
Vy hàm số g(x) liên tục tại điểm x
0
= 2.
b) Đ Ta lim
x2
f (x) = lim
x2
x
2
4
x 2
= lim
x2
(x 2)(x + 2 )
x 2
= lim
x2
(x + 2) = 4.
c) S Ta f (2) = 4,5 lim
x2
f (x) = lim
x2
x
2
4
x 2
= lim
x2
(x 2)(x + 2 )
x 2
= lim
x2
(x + 2) = 4.
Suy ra lim
x2
f (x) = f (2).
Vy hàm số f (x) không liên tục tại điểm x
0
= 2.
d) S Xét hàm số y =
f (x)
g(x)
, x R \ {1}, ta y =
f (x)
g(x)
=
x
2
4
(x 1)
2(x 2)
nếu x = 2
2,25(x 1) nếu x = 2.
Ta lim
x2
f (x)
g(x)
= lim
x2
(x + 2)(x 1 )
2
= 2
f (2)
g(2)
= 2,25(2 1) = 2,25.
Suy ra lim
x2
f (x)
g(x)
=
f (2)
g(2)
.
Vy hàm số y =
f (x)
g(x)
không liên tục tại x = 2.
Chọn đáp án a đúng
b đúng
c sai
d sai
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Cho tứ giác ABCD AC và BD giao nhau tại O một điểm S không thuộc mặt phẳng
(AB CD). Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C, gọi K giao điểm của AM
SO.
a) Đường thẳng SA giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (ABC).
b Đường thẳng SO giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
c Giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng (ABM) điểm K.
d) Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM) điểm N thuộc đường thẳng AK.
Lời giải.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 369 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
S
A
B
C
D
O
M
K
N
a) S Đường thẳng AC giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (ABC).
b) Đ Ta S (SAC) (SBD).
Trong mặt phẳng (ABCD), ta O = AC BD.
Khi đó
(
O AC, AC (SAC)
O BD, BD (SBD)
O (SAC ) (SBD).
Vy SO = (SAC) (SBD).
c) Đ Trong mặt phẳng (SAC ), gọi K = AM SO.
Khi đó
(
K AM, AM (ABM)
K SO
.
Suy ra K = SO (ABM).
d) S Xét mặt phẳng phụ (SBD) chứa SD.
Dễ thấy B (SBD) (ABM).
Khi đó
(
K AM, AM (ABM)
K SO, SO (SBD)
K (SBD) (ABM).
Do đó BK = (SBD) (ABM).
Trong mặt phẳng (SBD), gọi N = BK SD.
Khi đó
(
N SD
N BK, BK (ABM)
.
Vy N = SD (ABM).
Chọn đáp án a sai
b đúng
c đúng
d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bạn Nam tham gia trò chơi vòng quay mặt trời tại một công viên. Khi
bắt đầu trò chơi, Nam ngồi vào cabin số 1. Độ cao so với mặt đất của cabin số
1 trên vòng quay vào thời điểm t giây sau khi bắt đầu chuyển động được cho
bởi công thức h( t) = 10 + 20 sin
πt
5
(m). Sau bao nhiêu giây thì Nam đạt độ
cao 30 m lần đầu tiên?
Đáp án:
2 , 5
Lời giải.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 370 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
Ta
h(t) = 30 10 + 20 sin
πt
5
= 30 ()
sin
πt
5
= 1
πt
5
=
π
2
+ k 2π
t =
5
2
+ 10k ( k Z).
Bạn Nam đạt độ cao 30 m lần đầu tiên ứng với nghiệm t dương nhỏ nhất của phương trình ().
Suy ra k = 0 hay t =
5
2
= 2,5 (giây).
Vy sau 2,5 giây thì Nam đạt độ cao 30 m lần đầu tiên.
Đáp án: 2,5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Để chuẩn bị khoan giếng phục vụ cho trang trại của mình, anh Hải đã tham khảo giá của
hai sở khoan giếng như sau:
sở 1: Giá mét khoan đầu tiên 120 000 đồng một mét và kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét sau tăng thêm 10 000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
sở 2: Giá của mét khoan đầu tiên 80 000 đồng một mét và kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét khoan sau tăng thêm 12 000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Anh Hải muốn thuê khoan giếng với độ sâu 50 m để phục vụ trang trại. Giả sử chất lượng
thời gian khoan giếng của hai sở như nhau. Anh Hải nên chọn sở nào để khoan giếng
khi đó anh tiết kiệm được bao nhiêu tiền (đơn vị: nghìn đồng)?
Đáp án:
4 5 0
Lời giải.
sở 1: Giá của mỗi mét khoan theo thứ tự lập thành cấp số cộng với số hạng đầu
u
1
= 120 000 đồng công sai d = 10 000 đồng.
Tổng số tiền anh Hải phải trả
S
50
=
50
2
[2u
1
+ 49 ·d] =
50
2
[2 ·120 000 + 49 ·10 000] = 18 250 000 (đồng) = 18 250 (nghìn đồng).
sở 2: Giá của mỗi mét khoan theo thứ tự lập thành cấp số cộng với số hạng đầu v
1
=
80 000 đồng và công sai d
= 12 000 đồng.
Tổng số tiền anh Hải phải trả
S
50
=
50
2
[2v
1
+ 49 ·d
] =
50
2
[2 ·80 000 + 49 ·12 000] = 18 700 000 (đồng) = 18 700 (nghìn đồng).
Vy anh Hải chọn sở 1 sẽ tiết kiệm được 18 700 18 250 = 450 (nghìn đồng).
Đáp án: 450 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. T độ cao 63 m của tháp nghiêng Pi-sa Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống
đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
1
10
độ cao quả bóng đạt được
ngay lần trước đó (giả sử quá trình y kéo dài mãi). Tổng quãng đường quả bóng di chuyển
được bao nhiêu mét?
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 371 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Đáp án:
7 7
Lời giải.
Quãng đường đầu tiên bóng rơi xuống chạm đất lần 1 h = 63 (m).
Quãng đường nảy lên lần thứ nhất và rơi xuống chạm đất lần 2 S
1
= 2 ·
h ·
1
10
(m).
Quãng đường nảy lên lần thứ hai và rơi xuống chạm đất lần 3 S
2
= 2 ·
"
h ·
1
10
2
#
(m).
Quãng đường nảy lên lần thứ ba và rơi xuống chạm đất lần 4 S
3
= 2 ·
"
h ·
1
10
3
#
(m).
. . .
Quãng đường nảy lên lần thứ n và rơi xuống chạm đất lần n + 1 S
n
= 2 ·
h ·
1
10
n
(m).
Tổng quãng đường quả bóng di chuyển được trong suốt quá trình
S = h + S
1
+ S
2
+ . . . + S
n
+ . . .
= h + 2h ·
"
1
10
+
1
10
2
+ . . . +
1
10
n
+ . . .
#
.
Nhận thấy
1
10
;
1
10
2
;. . .;
1
10
n
;. . . lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với u
1
=
1
10
và công
bội q =
1
10
.
Suy ra
1
10
+
1
10
2
+ . . . +
1
10
n
+ . . . =
1
10
1
1
10
=
1
9
.
Vy S = h + 2h ·
1
9
= 77 (m).
Đáp án: 77 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 372 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
Câu 4. Một khối gỗ các mặt đều một phần của mặt phẳng với
(AB CD) (EFMH), CK DH. Khối gỗ bị hỏng một góc như hình
minh họa phía dưới. Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách
cắt khối gỗ theo mặt phẳng (α) đi qua điểm K và song song với mặt
phẳng (ABCD). Biết CK = 80 cm, DH = 128 cm, BF = 1 m. Giả sử
(α) cắt BF tại I. Hỏi độ dài đoạn BI bằng bao nhiêu centimét?
A
B
C
D
E
H
M
F
K
Đáp án:
6 2 , 5
Lời giải.
A
B
C
D
E
H
M
F
K
J
I
N
Gọi J giao điểm của (α) và DH.
Do (α) (ABCD) nên JK CD.
CK DH nên CDJK hình bình hành.
Suy ra DJ = CK = 80 (cm).
Do 3 mặt phẳng (EFMH), (α), (ABCD) đôi một song song với nhau nên áp dụng định Thalès
trong không gian ta 3 mặt phẳng đó chắn trên 2 cát tuyến BF, DH những đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ, tức
BI
BF
=
DJ
DH
BI =
DJ · BF
DH
= 62,5 (cm).
Đáp án: 62,5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một người vào trường đua ngựa đặt cược, anh ta nghĩ ra một chiến lược, đó lần đầu anh
ta đặt cược 3 đô la, nếu thua cược anh ta sẽ đặt gấp 2 lần số tiền cược so với lần trước đó đến khi
nào thắng cược t thôi. Anh ta đã thua 13 lần liên tiếp và thắng cược lần thứ 14. Sau đó anh ta
rời khỏi trường đua. Biết rằng nếu thắng anh ta sẽ nhận được số tiền thưởng bằng đúng số tiền
cược bỏ ra. Hỏi khi ra về, anh ta lãi bao nhiêu đô la?
Lời giải.
Số tiền cược của các lần liên tiếp một cấp số nhân với u
1
= 3 đô la công bội q = 2.
Anh ta thua 13 lần liên tiếp nên tổng số tiền thua
S
13
=
u
1
1 q
13
1 q
=
3
1 2
13
1 2
= 24 573 (đô la).
Số tiền anh ta cược lần thứ 14 (cũng số tiền anh ta thắng được)
u
14
= 2 · u
13
= 2 ·3 · 2
12
= 24 576 (đô la).
Vy, số tiền lãi anh ta nhận được u
14
S
13
= 24 576 24 573 = 3 (đô la).
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 373 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Câu 2. Doanh thu bán hàng (đơn vị: triệu đồng) trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một
cửa hàng được ghi lại bảng sau:
Doanh thu [5; 7) [7; 9) [9; 11) [11; 13) [13; 15)
Số ngày 2 7 7 3 1
Gọi các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên Q
1
, Q
2
, Q
3
. Tính T = Q
1
Q
2
+ 2Q
3
.
Lời giải.
Ta cỡ mẫu n = 2 + 7 + 7 + 3 + 1 = 20.
Gọi x
1
, x
2
, . . ., x
20
doanh thu bán hàng (đơn vị: triệu đồng) trong 20 ngày của một cửa hàng
được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Ta x
1
, x
2
[5; 7); x
3
, x
4
, . . ., x
9
[7; 9); x
10
, . . ., x
16
[9; 11); x
17
, . . ., x
19
[11; 13); x
20
[13; 15).
Khi đó, tứ phân vị thứ nhất của y số liệu x
1
, x
2
, . . ., x
20
x
5
[7; 9).
Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm
Q
1
= 7 +
20
4
2
7
·(7 5) =
55
7
.
T phân vị thứ hai của y số liệu x
1
, x
2
, . . ., x
20
x
10
[9; 11).
Do đó, tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm
Q
2
= 9 +
20
2
9
7
·(11 9) =
65
7
.
T phân vị thứ ba của y số liệu x
1
, x
2
, . . ., x
20
x
15
[9; 11).
Do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm
Q
3
= 9 +
3 · 20
4
9
7
·(11 9) =
75
7
.
Vy T = Q
1
Q
2
+ 2Q
3
=
55
7
65
7
+ 2 ·
75
7
= 20.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, P lần lượt trung điểm các cạnh AD, BC N điểm trên
cạnh AB sao cho AN =
1
3
AB. Gọi Q giao điểm của DC và (MNP). Tính
DQ
DC
.
Lời giải.
A
B
D
C
P
N
E
F
M
Q
K
Trong (ABC), gọi E giao điểm của AC NP.
Trong (ACD), gọi Q giao điểm của EM và CD.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 374 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
Ta
(
Q CD
Q EM, EM (MNP)
Q = CD (MNP).
Gọi K trung điểm của AC.
Khi đó KP đường trung bình trong tam giác ABC.
Suy ra KP AB KP =
1
2
AB =
1
2
·3AN =
3
2
AN.
Ta AN KP suy ra
EA
EK
=
AN
KP
=
2
3
. Do đó
EA
E C
=
1
2
.
K AF CD với F AD .
Khi đó
DQ
AF
=
MD
MA
= 1
AF
Q C
=
EA
E C
.
Suy ra
DQ
Q C
=
DQ
AF
·
AF
Q C
=
EA
E C
=
1
2
.
Vy
DQ
DC
=
1
3
.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 375 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I.
1. A 2. B 3. C 4. D 5. C 6. D 7. C 8. D 9. D 10. A 11. A 12. C
PHẦN II.
Câu 1.
a
Đ
b
Đ
c
S
d
S Câu 2.
a
S
b
Đ
c
Đ
d
S
PHẦN III.
Câu 1.
2 , 5
Câu 2.
4 5 0
Câu 3.
7 7
Câu 4.
6 2 , 5
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 376 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
VIETNAM - MATHS & L
A
T
E
X
Đ số 14
Biên soạn: Trần Tuấn Anh
Phản biện: Nguyễn Ngọc Huy Tường
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ CH CTST
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: Số báo danh: đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Cho cung số đo α thỏa mãn 0 < α <
π
2
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. sin α > 0. B. cos α > 0. C. tan α > 0. D cot α < 0.
Lời giải.
Vì 0 < α <
π
2
nên sin α > 0, cos α > 0, tan α > 0, cot α > 0.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Đồ thị trong hình của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
x
y
O
π
2
π
2
3π
2
3π
2
2π
π
π
2π
A. y = sin x. B y = cot x. C. y = tan x. D. y = cos x.
Lời giải.
Đồ thị đã cho của hàm số y = cot x.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Nghiệm của phương trình cos 2x = 1
A. x = k2π, k Z. B x = kπ, k Z.
C. x = π + k2π, k Z. D. x =
π
2
+ kπ, k Z.
Lời giải.
Ta cos 2x = 1 2x = k2π x = kπ, k Z.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Cho y số (u
n
), biết u
n
=
n + 1
n + 2
, n N
. Bốn số hạng đầu của y số
A
2
3
;
3
4
;
4
5
;
5
6
. B.
1
2
;
2
3
;
3
4
;
4
5
. C.
1
2
;
2
3
;
3
4
;
4
5
. D.
2
3
;
3
4
;
4
5
;
5
6
.
Lời giải.
Lần lượt thay n = 1; 2; 3; 4 vào u
n
=
n + 1
n + 2
, ta bốn số hạng đầu của y số
2
3
;
3
4
;
4
5
;
5
6
.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 377 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5. Cho y số
1
5
; a;
1
125
. Giá trị nào của a để y số trên cấp số nhân?
A a = ±
1
25
. B. a =
1
25
. C. a = ±
1
5
. D. a =
1
5
.
Lời giải.
Ta a
2
=
1
5
·
1
125
=
1
625
a = ±
1
25
.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Giới hạn lim
n+
2
2n+1
·3 3
n+2
·4
4
n+1
+ 3
bằng
A. 0. B.
2
3
. C
3
2
. D.
2
3
.
Lời giải.
Ta
lim
n+
2
2n+1
·3 3
n+2
·4
4
n+1
+ 3
= lim
n+
2
2n
·2
1
·3 3
n
·3
2
·4
4
n
·4
1
+ 3
= lim
n+
2
2n
4
n
·6
3
n
4
n
·36
4
n
4
n
·4 + 3 ·
1
4
n
= lim
n+
1 · 6
3
4
n
·36
1 · 4 + 3 ·
1
4
n
=
1 · 6 0 ·36
1 · 4 + 3 ·0
=
3
2
.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. Giới hạn lim
x→−2
x
4
16
x
3
+ 2x
2
bằng
A 8. B. +. C. 1. D. 5.
Lời giải.
Ta
lim
x→−2
x
4
16
x
3
+ 2x
2
= lim
x→−2
x
2
4
x
2
+ 4
x
2
(x + 2)
= lim
x→−2
(x 2)(x + 2 )
x
2
+ 4
x
2
(x + 2)
= lim
x→−2
(x 2)
x
2
+ 4
x
2
=
(2 2)
(2)
2
+ 4
(2)
2
= 8.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 378 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
Câu 8. Cho hàm số f (x) =
x + 2 2
x
2
4
khi x = 2
a khi x = 2
. Khi hàm số liên tục tại điểm x = 2 thì giá
trị của a bằng
A a =
1
16
. B. a = 1. C. a =
1
4
. D. a =
1
8
.
Lời giải.
Ta
lim
x2
f (x) = lim
x2
x + 2 2
x
2
4
= lim
x2
x 2
x + 2 + 2
(
x
2
4
)
= lim
x2
1
x + 2 + 2
(x + 2)
=
1
16
.
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim
x2
f (x) = f (2) a =
1
16
.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi song song nếu chúng không điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi song song nếu chúng cùng nằm trong một
mặt phẳng.
C Trong không gian, hai đường thẳng được gọi song song nếu chúng nằm trong cùng một
mặt phẳng và không điểm chung.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không cắt nhau t chúng song song với nhau.
Lời giải.
Trong không gian, hai đường thẳng được gọi song song nếu chúng nằm trong cùng một mặt
phẳng và không điểm chung.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song hai đường thẳng
song song.
B. Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song hai đường thẳng
trùng nhau.
C Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song hai đường thẳng
song song hoặc trùng nhau.
D. Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song hai đường thẳng
bất kỳ.
Lời giải.
Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song hai đường thẳng song
song hoặc trùng nhau.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 11. Khảo sát thời gian học Toán trong ngày (đơn vị: giờ) của học sinh khối 11 tại một trường
THPT thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 379 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Thời gian [0; 1) [1; 2) [2; 3) [3; 4) [4; 5) [5; 6) [6; 7) [7; 8)
Số học sinh 90 75 60 50 30 25 20 15
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm y
A [0; 1). B. 8. C. 90. D. [7; 8).
Lời giải.
Ta thấy tần số lớn nhất của mẫu số liệu đã cho 90, suy ra nhóm chứa mốt nhóm [0; 1).
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 12. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày (đơn vị: phút) của một số học sinh khối 11 thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100)
Số học sinh 5 9 10 10 16
T phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên
A Q
1
=
110
3
. B. Q
1
=
220
3
. C. Q
1
= 37. D. Q
1
=
425
8
.
Lời giải.
Ta cỡ mẫu n = 5 + 9 + 10 + 10 + 16 = 50.
Gọi x
1
, x
2
, . . ., x
50
thời gian tập luyện của 50 học sinh được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Ta x
1
, x
2
, . . ., x
5
[0; 20), x
6
, x
7
, . . ., x
14
[20; 40), x
15
, x
16
, . . ., x
24
[40; 60),
x
25
, x
26
, . . ., x
34
[60; 80) và x
35
, x
36
, . . ., x
50
[80; 100).
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc x
13
thuộc nhóm [20; 40).
Suy ra Q
1
= 20 +
50
4
5
9
·(40 20) =
110
3
.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình sin
2x +
π
3
=
1
2
.
a Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin
2x +
π
3
= sin
π
6
.
b) Nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn 2x +
π
3
= ±
π
6
+ k 2π, k Z.
c Tập nghiệm của phương trình đã cho
n
π
12
+ kπ;
π
4
+ kπ | k Z
o
.
d) Số nghiệm của phương trình đã cho trên [2π; 5π] 7.
Lời giải.
a) Đ Ta sin
2x +
π
3
=
1
2
sin 2x +
π
3
= sin
π
6
.
b) S Công thức nghiệm của phương trình
2x +
π
3
=
π
6
+ k 2π
2x +
π
3
=
5π
6
+ k 2π
, k Z.
c) Đ Giải phương trình
sin
2x +
π
3
=
1
2
2x +
π
3
=
π
6
+ k 2π
2x +
π
3
=
5π
6
+ k 2π
, k Z
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 380 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
2x =
π
6
+ k 2π
2x =
π
2
+ k 2π
, k Z
x =
π
12
+ kπ
x =
π
4
+ kπ
, k Z.
Vy tập nghiệm của phương trình
n
π
12
+ kπ;
π
4
+ kπ | k Z
o
.
d) S
Xét 2π
π
12
+ kπ 5π
23
12
k
61
12
.
Vì k Z nên k {1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}. (1)
Xét 2π
π
4
+ lπ 5π
9
4
l
19
4
.
Vì l Z nên l {2; 1; 0; 1; 2; 3; 4}. (2)
T (1) và (2), suy ra phương trình 14 nghiệm trên [2π; 5π].
Chọn đáp án a đúng
b sai
c đúng
d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Cho hàm số f (x) =
(
x 2 khi x < 1
p
x
2
+ 1 khi x 1.
a) Giới hạn lim
x→−2
f (x) =
5. b Giới hạn lim
x→−1
f (x) = 3.
c Giới hạn lim
x→−1
+
f (x) =
2. d) Hàm số liên tục tại điểm x = 1.
Lời giải.
a) S Ta lim
x→−2
f (x) = lim
x→−2
(x 2) = 2 2 = 4.
b) Đ Ta lim
x→−1
f (x) = lim
x→−1
(x 2) = 1 2 = 3.
c) Đ Ta lim
x→−1
+
f (x) = lim
x→−1
+
p
x
2
+ 1 =
q
(1)
2
+ 1 =
2.
d) S lim
x→−1
f (x) = lim
x→−1
+
f (x) nên hàm số không liên tục tại điểm x = 1.
Chọn đáp án a sai
b đúng
c đúng
d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi, biết rằng sau 5 phút người ta đếm
được 64 000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì được 2 048 000 con?
Đáp án:
1 0
Lời giải.
Gọi số lượng vi khuẩn ban đầu u
1
, sau 1 phút u
2
, sau 2 phút u
3
, . . ..
Khi đó, số lượng vi khuẩn cấp số nhân (u
n
) với công bội q = 2.
Ta u
6
= 64 000 u
1
·q
5
= 64 000 u
1
= 2 000.
Sau n phút thì số lượng vi khuẩn u
n+1
.
u
n+1
= 2 048 000 u
1
·q
n
= 2 048 000 2 000 ·2
n
= 2 048 000 n = 10.
Vy sau 10 phút thì được 2 048 000 con.
Đáp án: 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 381 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Câu 2. Trong hội chợ tết Bính Ngọ 2026, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,
3, 5, . . . từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống các số lẻ liên tiếp,
hình như hình bên dưới). Hàng dưới cùng bao nhiêu hộp sữa?
Ông
Thọ
Sữa đặc đường
380 g
VINAMILK
Ông
Thọ
Sữa đặc đường
380 g
VINAMILK
Ông
Thọ
Sữa đặc đường
380 g
VINAMILK
Ông
Thọ
Sữa đặc đường
380 g
VINAMILK
Ông
Thọ
Sữa đặc đường
380 g
VINAMILK
Ông
Thọ
Sữa đặc đường
380 g
VINAMILK
Ông
Thọ
Sữa đặc đường
380 g
VINAMILK
Ông
Thọ
Sữa đặc đường
380 g
VINAMILK
Ông
Thọ
Sữa đặc đường
380 g
VINAMILK
Đáp án:
5 9
Lời giải.
Theo đề bài, ta cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 1 công sai d = 2.
Ta
S
n
=
n
2
2u
1
+ (n 1)d
900 =
n
2
2 · 1 + (n 1) · 2
n
2
= 900
n = 30.
Vy hàng dưới cùng số hộp sữa u
30
= u
1
+ (30 1) · d = 1 + 29 ·2 = 59.
Đáp án: 59 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Một kệ để đồ bằng gỗ mâm tầng dưới ABCD mâm tầng trên EFGH song song với
nhau. Bác thợ mộc đo được AE = 120 cm, CG = 135 cm và muốn đóng thêm một mâm tầng giữa
IJKL song song với hai mâm tầng trên dưới sao cho khoảng cách EI = 58 cm (hình vẽ).
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
Bác thợ mộc cần đóng thanh gỗ GK độ dài bao nhiêu để đặt mâm tầng giữa cho kệ để đồ
đúng vị trí (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Đáp án:
6 5 , 3
Lời giải.
Vì I JKL song song với EFGH và ABCD nên t heo định Thalès trong không gian, ta
GK
GC
=
EI
EA
GK =
EI · GC
EA
=
58 · 135
120
=
261
4
.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 382 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
Vy GK =
261
4
65,3 (cm).
Đáp án: 65,3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Một cửa hàng thống số lượng khách hàng đến mua hàng mỗi ngày trong tháng 6 năm
2025 bảng sau:
Số lượng khách hàng [0; 10) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50)
Số ngày 5 8 10 6 1
Với Q
1
, Q
3
lần lượt tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu đã cho, giá trị của Q =
Q
3
Q
1
bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Đáp án:
1 6 , 4
Lời giải.
Cỡ mẫu n = 30.
Gọi x
1
, x
2
, . . ., x
30
số lượng khách hàng mỗi ngày trong tháng 6 được xếp theo thứ tự không
giảm.
Khi đó
x
1
, x
2
,. . ., x
5
[0; 10).
x
6
, x
7
,. . ., x
13
[10; 20).
x
14
, x
15
,. . ., x
23
[20; 30).
x
24
, x
25
,. . ., x
29
[30; 40).
x
30
[40; 50).
T phân vị thứ nhất của mẫu số liệu x
1
, x
2
,. . ., x
30
x
8
thuộc nhóm [10; 20).
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm
Q
1
= 10 +
30
4
5
8
·(20 10) =
105
8
.
T phân vị thứ ba của mẫu số liệu x
1
, x
2
,. . ., x
30
x
23
thuộc nhóm [20; 30).
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm
Q
3
= 20 +
3 · 30
4
(5 + 8)
10
·(20 10) =
59
2
.
Vy Q = Q
3
Q
1
=
59
2
105
8
=
131
8
16,4.
Đáp án: 16,4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho cấp số cộng (u
n
) u
11
= 65 và u
123
= 849. Tính tổng 18 số hạng đầu của cấp số
cộng đã cho.
Lời giải.
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng
u
n
= u
1
+ (n 1)d, n N, n 2.
Theo bài ra ta
(
u
11
= 65
u
123
= 849
(
u
1
+ 10d = 65
u
1
+ 122d = 849
(
u
1
= 5
d = 7.
Vy S
18
=
18
2
·(2u
1
+ 17d) = 9 ·
[
2 · 5 + 17 · (7)
]
= 981.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 383 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Câu 2. Số giờ ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2026 được cho bởi một
hàm số y = 4 sin
h
π
178
(t 60)
i
+ 10, với t Z. Nếu xem Thứ Năm, ngày 01/01/2026 tương ứng
với t = 1 t vào thời gian nào trong năm, thành phố A nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
Lời giải.
Vì sin
h
π
178
(t 60)
i
1 nên y = 4 sin
h
π
178
(t 60)
i
+ 10 14.
Ngày ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất khi
y = 14 sin
h
π
178
(t 60)
i
= 1
π
178
(t 60) =
π
2
+ k 2π, k Z
t = 149 + 356k, k Z.
Do năm 2026 năm không nhuận nên 0 < t 365.
Khi đó 0 < 149 + 356k 365
149
356
< k
54
89
.
Vì k Z nên k = 0 t = 149.
Vy vào ngày thứ 149 thì ánh sáng mặt trời nhiều nhất.
Do 149 : 7 2, ngày thứ 1 thứ Năm nên ngày thứ 149 sẽ ngày thứ Sáu.
Cho 149 trừ lần lượt 31, 28, 31, 30 còn 29, nên ngày ta cần tìm ngày 29/05/2026.
Vy vào thứ Sáu, ngày 29/05/2026 thì thành phố A nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất.
Câu 3. Một cái hồ đang chứa 300 m
3
nước mặn với nồng độ muối 15 kg/m
3
. Người ta ngọt hóa
nước trong hồ bằng cách bơm nước ngọt vào hồ với tốc độ 3 m
3
/phút. Gọi biểu thức C(t ) biểu t hị
nồng độ muối trong hồ sau t phút kể từ khi bắt đầu bơm. Giả sử cái hồ thể chứa vô hạn lượng
nước. Tìm giới hạn lim
t+
C( t).
Lời giải.
Để tìm biểu thức C(t) cho nồng độ muối trong hồ sau t phút, ta cần xem xét khối lượng muối
tổng thể tích nước trong hồ tại thời điểm t.
Khối lượng muối ban đầu trong hồ M
0
= 15 ·300 = 4 500 (kg).
Thể tích nước trong hồ sau t phút V(t ) = 300 + 3t
m
3
.
Nồng độ muối C(t) trong hồ tại thời điểm t được tính như sau
C( t) =
M
0
V(t)
=
4 500
300 + 3 t
.
Do đó lim
t+
C( t) = lim
t+
4 500
300 + 3 t
= lim
t+
1 500
t
100
t
+ 1
=
0
0 + 1
= 0.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 384 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026

Preview text:

filename VM003.pdf2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN VIETNAM - MATHS & LATEX
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026 Đề số 13
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ SÁCH CTST Biên soạn: Đỗ Đức Nam Môn: TOÁN 11
Phản biện: Trần Lê Tuấn Anh
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. 5π
Câu 1. Nếu một cung tròn có số đo bằng
radian thì số đo bằng độ của cung tròn đó bằng 3 A 300◦. B. 600◦. C. 120◦. D. 135◦. Lời giải. 5 ◦ π 5π 180 Cung tròn có số đo bằng
radian thì số đo độ bằng · = 300◦. 3 3 π
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ 5 3
Câu 2. Cho hai góc nhọn a và b sao cho cos a =
và cos b = . Giá trị của sin(a + b) bằng 13 5 56 56 16 16 A. − . B . C. . D. − . 65 65 65 65 Lời giải.
Vì a và b là hai góc nhọn nên sin a > 0 và sin b > 0. Khi đó, ta có s 2 p 5 12 • sin a = 1 − cos2 a = 1 − = . 13 13 s 2 p 3 4 • sin b = 1 − cos2 b = 1 − = . 5 5 12 3 5 4 56
Vậy sin(a + b) = sin a cos b + cos a sin b = · + · = . 13 5 13 5 65
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = tan 2x − π là 3 π kπ n π A. D = R \ + , k ∈ Z . B. D = R \ + kπ, k ∈ Zo. 6 2 6 5 π kπ 5π C D = R \ + , k ∈ Z . D. D = R \ + kπ, k ∈ Z . 12 2 12 Lời giải. π 5π kπ
Hàm số xác định khi cos 2x − π ̸= 0 ⇔ 2x − π ̸= + kπ ⇔ x ̸= + (k ∈ Z). 3 3 2 12 2 5π kπ
Vậy tập xác định của hàm số y = tan 2x − π là D = R \ + , k ∈ Z . 3 12 2
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 4. Số nghiệm của phương trình tan(2x + 30◦) = cot(3x − 40◦) trong khoảng (0◦; 180◦) là A. 2. B. 3. C. 4. D 5. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 365 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM Lời giải.  ( ( cos(2x + 30◦) ̸= 0 2x + 30◦ ̸= 90◦ + k180◦ x ̸= 30◦ + k90◦  ĐKXĐ: ⇔ ⇔ 40◦ (k ∈ Z). (∗) sin(3x − 40◦) ̸= 0 3x − 40◦ ̸= k180◦ + x ̸= k60◦ 3 Ta có
tan(2x + 30◦) = cot(3x − 40◦)
⇔ tan(2x + 30◦) = tan[90◦ − (3x − 40◦)]
⇔ tan(2x + 30◦) = tan(130◦ − 3x)
⇔ 2x + 30◦ = 130◦ − 3x + k180◦ (k ∈ Z)
⇔ 5x = 100◦ + k180◦ (k ∈ Z)
⇔ x = 20◦ + k36◦ (k ∈ Z).
Với 0◦ < x < 180◦, ta có
0◦ < 20◦ + k36◦ < 180◦
⇔ −20◦ < k36◦ < 160◦ 5 40 ⇔ − < k < 9 9
Mà k ∈ Z nên k ∈ {0; 1; 2; 3; 4}.
Suy ra x ∈ {20◦; 56◦; 92◦; 128◦; 164◦}.
Đối chiếu với điều kiện (∗), phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ n + 1 8
Câu 5. Cho dãy số (un), biết un = , ∀n ∈ N∗. Số
là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho? 2n + 1 15 A. 5. B. 6. C 7. D. 8. Lời giải. 8 n + 1 8 Ta có un = ⇔ =
⇔ 15n + 15 = 16n + 8 ⇔ n = 7. 15 2n + 1 15 8 Vậy
là số hạng thứ 7 của dãy số (u 15 n).
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 6. Ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng là A. 6; 10; 14. B. 8; 13; 18. C. 6; 12; 18. D 7; 12; 17. Lời giải.
Giữa 2 và 22 có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một cấp số cộng có
năm số hạng với u1 = 2, u5 = 22. Ta cần tìm u2, u3, u4. u2 = u1 + d = 7 u 22 − 2   Ta có u 5 − u1 5 = u1 + 4d ⇒ d = = = 5 ⇒ u 4 4 3 = u1 + 2d = 12  u4 = u1 + 3d = 17.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 7. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu q > 1. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 366 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN A. 0. B. 1. C 2. D. 3. Lời giải.
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương ⇒ (I) là khẳng định đúng.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1 ⇒ (II) là khẳng định sai vì lim qn = 0 nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu q > 1 ⇒ (III) là khẳng định đúng.
Vậy số khẳng định đúng là 2.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ 2x − 1
Câu 8. Cho hàm số f (x) =
. Kết luận nào sau đây đúng? x3 − x
A. Hàm số f (x) liên tục tại x = −1.
B. Hàm số f (x) liên tục tại x = 0. 1
C. Hàm số f (x) liên tục tại x = 1.
D Hàm số f (x) liên tục tại x = . 2 Lời giải. 2x − 1
Tập xác định của hàm số f (x) =
là D = R \ {0; 1; −1}. x3 − x
Do đó, hàm số gián đoạn tại x1 = 0, x2 = 1 và x3 = −1. 1 2x − 1
Tại x = , ta có lim f (x) = lim = 0. 2 x3 − 1 x→ 1 2 x→ 1 2 1 1 Mà f
= 0 nên hàm số liên tục tại x = . 2 2 1
Vậy hàm số liên tục tại x = . 2
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 9. Cho 4 điểm A, B, C, D không cùng nằm trên một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy 2
điểm M, N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. (ABD). B. (BCD). C. (CMN). D (ACD). Lời giải. A N M D I B C  I ∈ (ABD)   Ta có I = MN ∩ BD nên I ∈ (BCD)   I ∈ (CMN). Vậy I / ∈ (ACD).
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Phát biểu nào sau đây đúng?
A I J song song với CD.
B. I J song song với AB. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 367 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM C. I J chéo CD. D. I J cắt AB. Lời giải. A J I N B D M C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, BD.
Khi đó, MN là đường trung bình của tam giác BCD ⇒ MN ∥ CD. (1) AI AJ 2
Do I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD nên = = ⇒ I J ∥ MN. (2) AM AN 3
Từ (1) và (2) suy ra I J ∥ CD.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành (đơn vị phút) một bài kiểm
tra trực tuyến của 100 học sinh, ta có bảng số liệu sau: Thời gian [33; 35) [35; 37) [37; 39) [39; 41) [41; 43) [43; 45) Số học sinh 4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là A 38,92 phút. B. 38,29 phút. C. 39,28 phút. D. 39,82 phút. Lời giải.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm như sau: Nhóm [33; 35) [35; 37) [37; 39) [39; 41) [41; 43) [43; 45) Giá trị đại diện 34 36 38 40 42 44 Tần số 4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là
4 · 34 + 13 · 36 + 38 · 38 + 27 · 40 + 14 · 42 + 4 · 44 x = = 38,92 (phút). 100
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (đơn vị: cm) của 25 cây dừa giống như sau: Chiều cao [0; 10) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) Số cây 4 6 7 5 3
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là 175 165 165 165 A. Me = . B. M . C M . D. M . 7 e = 5 e = 7 e = 3 Lời giải. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 368 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN
Cỡ mẫu n = 4 + 6 + 7 + 5 + 3 = 25.
Gọi x1, x2,. . . , x25 là chiều cao của 25 cây dừa giống được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó, trung vị của mẫu số liệu gốc là x13.
Do x13 thuộc nhóm [20; 30) nên nhóm này chứa trung vị. Suy ra 25 − 10 165 M 2 e = 20 + · 10 = . 7 7
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  x2 − 4  nếu x ̸= 2 2
Câu 1. Cho các hàm số f (x) = x − 2 và g(x) = . x − 1 4,5 nếu x = 2
a Hàm số g(x) liên tục tại điểm x0 = 2.
b Giới hạn lim f (x) = 4. x→2 f (x)
c) Hàm số f (x) liên tục tại điểm x0 = 2. d) Hàm số y = liên tục tại điểm x g(x) 0 = 2. Lời giải. 2 2 a) Đ Ta có g(2) = = 2 và lim g(x) = lim = 2. Suy ra lim g(x) = g(2). 2 − 1 x→2 x→2 x − 1 x→2
Vậy hàm số g(x) liên tục tại điểm x0 = 2. x2 − 4 (x − 2)(x + 2)
b) Đ Ta có lim f (x) = lim = lim = lim(x + 2) = 4. x→2 x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2 x2 − 4 (x − 2)(x + 2)
c) S Ta có f (2) = 4,5 và lim f (x) = lim = lim = lim(x + 2) = 4. x→2 x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2 Suy ra lim f (x) ̸= f (2). x→2
Vậy hàm số f (x) không liên tục tại điểm x0 = 2.  x2 − 4 (x − 1) f (x) f (x)   nếu x ̸= 2 d) S Xét hàm số y =
, x ∈ R \ {1}, ta có y = = 2(x − 2) g(x) g(x)  2,25(x − 1) nếu x = 2. f (x) (x + 2)(x − 1) f (2) Ta có lim = lim = 2 và = 2,25(2 − 1) = 2,25. x→2 g(x) x→2 2 g(2) f (x) f (2) Suy ra lim ̸= . x→2 g(x) g(2) f (x) Vậy hàm số y =
không liên tục tại x = 2. g(x)
Chọn đáp án a đúng b đúng c sai d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 2. Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
(ABCD). Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C, gọi K là giao điểm của AM và SO.
a) Đường thẳng SA là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (ABC).
b Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
c Giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng (ABM) là điểm K.
d) Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM) là điểm N thuộc đường thẳng AK. Lời giải. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 369 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM S N M K A D O B C
a) S Đường thẳng AC là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (ABC).
b) Đ Ta có S ∈ (SAC) ∩ (SBD).
Trong mặt phẳng (ABCD), ta có O = AC ∩ BD. (O ∈ AC, AC ⊂ (SAC) Khi đó ⇒ O ∈ (SAC) ∩ (SBD). O ∈ BD, BD ⊂ (SBD) Vậy SO = (SAC) ∩ (SBD).
c) Đ Trong mặt phẳng (SAC), gọi K = AM ∩ SO. (K ∈ AM, AM ⊂ (ABM) Khi đó . K ∈ SO Suy ra K = SO ∩ (ABM).
d) S Xét mặt phẳng phụ (SBD) chứa SD.
Dễ thấy B ∈ (SBD) ∩ (ABM). (K ∈ AM, AM ⊂ (ABM) Khi đó ⇒ K ∈ (SBD) ∩ (ABM). K ∈ SO, SO ⊂ (SBD) Do đó BK = (SBD) ∩ (ABM).
Trong mặt phẳng (SBD), gọi N = BK ∩ SD. ( N ∈ SD Khi đó . N ∈ BK, BK ⊂ (ABM) Vậy N = SD ∩ (ABM).
Chọn đáp án a sai b đúng c đúng d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bạn Nam tham gia trò chơi vòng quay mặt trời tại một công viên. Khi
bắt đầu trò chơi, Nam ngồi vào cabin số 1. Độ cao so với mặt đất của cabin số
1 trên vòng quay vào thời điểm t giây sau khi bắt đầu chuyển động được cho πt
bởi công thức h(t) = 10 + 20 sin
(m). Sau bao nhiêu giây thì Nam đạt độ 5 cao 30 m lần đầu tiên? Đáp án: 2 , 5 Lời giải. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 370 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN Ta có πt h(t) = 30 ⇔ 10 + 20 sin = 30 (∗) 5 ⇔ πt sin = 1 5 ⇔ πt π = + k2π 5 2 5 ⇔ t = + 10k (k ∈ Z). 2
Bạn Nam đạt độ cao 30 m lần đầu tiên ứng với nghiệm t dương nhỏ nhất của phương trình (∗). 5 Suy ra k = 0 hay t = = 2,5 (giây). 2
Vậy sau 2,5 giây thì Nam đạt độ cao 30 m lần đầu tiên.
Đáp án: 2,5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 2. Để chuẩn bị khoan giếng phục vụ cho trang trại của mình, anh Hải đã tham khảo giá của
hai cơ sở khoan giếng như sau:
• Cơ sở 1: Giá mét khoan đầu tiên là 120 000 đồng một mét và kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét sau tăng thêm 10 000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
• Cơ sở 2: Giá của mét khoan đầu tiên là 80 000 đồng một mét và kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét khoan sau tăng thêm 12 000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Anh Hải muốn thuê khoan giếng với độ sâu là 50 m để phục vụ trang trại. Giả sử chất lượng và
thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Anh Hải nên chọn cơ sở nào để khoan giếng và
khi đó anh tiết kiệm được bao nhiêu tiền (đơn vị: nghìn đồng)? Đáp án: 4 5 0 Lời giải.
• Cơ sở 1: Giá của mỗi mét khoan theo thứ tự lập thành cấp số cộng với số hạng đầu
u1 = 120 000 đồng và công sai d = 10 000 đồng.
Tổng số tiền anh Hải phải trả là 50 50 S50 = [2u
[2 · 120 000 + 49 · 10 000] = 18 250 000 (đồng) = 18 250 (nghìn đồng). 2 1 + 49 · d] = 2
• Cơ sở 2: Giá của mỗi mét khoan theo thứ tự lập thành cấp số cộng với số hạng đầu v1 =
80 000 đồng và công sai d′ = 12 000 đồng.
Tổng số tiền anh Hải phải trả là 50 50 S′50 = [2v
[2 · 80 000 + 49 · 12 000] = 18 700 000 (đồng) = 18 700 (nghìn đồng). 2 1 + 49 · d′] = 2
Vậy anh Hải chọn cơ sở 1 sẽ tiết kiệm được 18 700 − 18 250 = 450 (nghìn đồng).
Đáp án: 450 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 3. Từ độ cao 63 m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống 1
đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
độ cao mà quả bóng đạt được 10
ngay ở lần trước đó (giả sử quá trình này kéo dài mãi). Tổng quãng đường mà quả bóng di chuyển được là bao nhiêu mét? NHÓM VN - MATHS & LATEX − 371 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM Đáp án: 7 7 Lời giải.
• Quãng đường đầu tiên bóng rơi xuống chạm đất lần 1 là h = 63 (m). 1
• Quãng đường nảy lên lần thứ nhất và rơi xuống chạm đất lần 2 là S1 = 2 · h · (m). 10 " 1 2#
• Quãng đường nảy lên lần thứ hai và rơi xuống chạm đất lần 3 là S2 = 2 · h · (m). 10 " 1 3#
• Quãng đường nảy lên lần thứ ba và rơi xuống chạm đất lần 4 là S3 = 2 · h · (m). 10 • . . . 1 n
• Quãng đường nảy lên lần thứ n và rơi xuống chạm đất lần n + 1 là Sn = 2 · h · (m). 10
Tổng quãng đường mà quả bóng di chuyển được trong suốt quá trình là
S = h + S1 + S2 + . . . + Sn + . . . " # 1 1 2 1 n = h + 2h · + + . . . + + . . . . 10 10 10 1 1 2 1 n 1 Nhận thấy ; ;. . .;
;. . . lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với u và công 10 10 10 1 = 10 1 bội q = . 10 1 1 1 2 1 n 1 Suy ra + + . . . + + . . . = 10 = . 10 10 10 1 9 1 − 10 1 Vậy S = h + 2h · = 77 (m). 9
Đáp án: 77 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ NHÓM VN - MATHS & LATEX − 372 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN
Câu 4. Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với F M
(ABCD) ∥ (EFMH), CK ∥ DH. Khối gỗ bị hỏng một góc như hình
minh họa phía dưới. Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách H E
cắt khối gỗ theo mặt phẳng (α) đi qua điểm K và song song với mặt K
phẳng (ABCD). Biết CK = 80 cm, DH = 128 cm, BF = 1 m. Giả sử
(α) cắt BF tại I. Hỏi độ dài đoạn BI bằng bao nhiêu centimét? B C A D Đáp án: 6 2 , 5 Lời giải. F M H E K I N J B C A D
Gọi J là giao điểm của (α) và DH.
Do (α) ∥ (ABCD) nên JK ∥ CD.
Mà CK ∥ DH nên CDJK là hình bình hành. Suy ra DJ = CK = 80 (cm).
Do 3 mặt phẳng (EFMH), (α), (ABCD) đôi một song song với nhau nên áp dụng định lí Thalès
trong không gian ta có 3 mặt phẳng đó chắn trên 2 cát tuyến BF, DH những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ, tức là BI DJ DJ · BF = ⇒ BI = = 62,5 (cm). BF DH DH
Đáp án: 62,5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Một người vào trường đua ngựa đặt cược, anh ta nghĩ ra một chiến lược, đó là lần đầu anh
ta đặt cược 3 đô la, nếu thua cược anh ta sẽ đặt gấp 2 lần số tiền cược so với lần trước đó đến khi
nào thắng cược thì thôi. Anh ta đã thua 13 lần liên tiếp và thắng cược ở lần thứ 14. Sau đó anh ta
rời khỏi trường đua. Biết rằng nếu thắng anh ta sẽ nhận được số tiền thưởng bằng đúng số tiền
cược bỏ ra. Hỏi khi ra về, anh ta lãi bao nhiêu đô la? Lời giải.
Số tiền cược của các lần liên tiếp là một cấp số nhân với u1 = 3 đô la và công bội q = 2.
Anh ta thua 13 lần liên tiếp nên tổng số tiền thua là u1 1 − q13 3 1 − 213 S13 = = = 24 573 (đô la). 1 − q 1 − 2
Số tiền anh ta cược ở lần thứ 14 (cũng là số tiền anh ta thắng được) là
u14 = 2 · u13 = 2 · 3 · 212 = 24 576 (đô la).
Vậy, số tiền lãi anh ta nhận được là u14 − S13 = 24 576 − 24 573 = 3 (đô la). NHÓM VN - MATHS & LATEX − 373 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM
Câu 2. Doanh thu bán hàng (đơn vị: triệu đồng) trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một
cửa hàng được ghi lại ở bảng sau: Doanh thu [5; 7) [7; 9) [9; 11) [11; 13) [13; 15) Số ngày 2 7 7 3 1
Gọi các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q1, Q2, Q3. Tính T = Q1 − Q2 + 2Q3. Lời giải.
Ta có cỡ mẫu n = 2 + 7 + 7 + 3 + 1 = 20.
Gọi x1, x2, . . ., x20 là doanh thu bán hàng (đơn vị: triệu đồng) trong 20 ngày của một cửa hàng
được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có x1, x2 ∈ [5; 7); x3, x4, . . ., x9 ∈ [7; 9); x10, . . ., x16 ∈ [9; 11); x17, . . ., x19 ∈ [11; 13); x20 ∈ [13; 15).
Khi đó, tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu x1, x2, . . ., x20 là x5 ∈ [7; 9).
Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 20 − 2 55 Q 4 1 = 7 + · (7 − 5) = . 7 7
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu x1, x2, . . ., x20 là x10 ∈ [9; 11).
Do đó, tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là 20 − 9 65 Q 2 2 = 9 + · (11 − 9) = . 7 7
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu x1, x2, . . ., x20 là x15 ∈ [9; 11).
Do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là 3 · 20 − 9 75 Q 4 3 = 9 + · (11 − 9) = . 7 7 55 65 75 Vậy T = Q1 − Q2 + 2Q3 = − + 2 · = 20. 7 7 7
Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, P lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC và N là điểm trên 1 DQ cạnh AB sao cho AN =
AB. Gọi Q là giao điểm của DC và (MNP). Tính . 3 DC Lời giải. D Q M F K E A C N P B
Trong (ABC), gọi E là giao điểm của AC và NP.
Trong (ACD), gọi Q là giao điểm của EM và CD. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 374 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN (Q ∈ CD Ta có ⇒ Q = CD ∩ (MNP). Q ∈ EM, EM ⊂ (MNP)
Gọi K là trung điểm của AC.
Khi đó KP là đường trung bình trong tam giác ABC. 1 1 3 Suy ra KP ∥ AB và KP = AB = · 3AN = AN. 2 2 2 EA AN 2 EA 1 Ta có AN ∥ KP suy ra = = . Do đó = . EK KP 3 EC 2 Kẻ AF ∥ CD với F ∈ AD. DQ MD AF EA Khi đó = = 1 và = . AF MA QC EC DQ DQ AF EA 1 Suy ra = · = = . QC AF QC EC 2 DQ 1 Vậy = . DC 3 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 375 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN I. 1. A 2. B 3. C 4. D 5. C 6. D 7. C 8. D 9. D 10. A 11. A 12. C PHẦN II. Câu 1. a Đ b Đ c S d S Câu 2. a S b Đ c Đ d S PHẦN III. Câu 1. 2 , 5 Câu 2. 4 5 0 Câu 3. 7 7 Câu 4. 6 2 , 5 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 376 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 filename VM003.pdf2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN VIETNAM - MATHS & LATEX
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026 Đề số 14
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ SÁCH CTST
Biên soạn: Trần Lê Tuấn Anh Môn: TOÁN 11
Phản biện: Nguyễn Ngọc Huy Tường
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. π
Câu 1. Cho cung có số đo α thỏa mãn 0 < α <
. Phát biểu nào sau đây sai? 2
A. sin α > 0.
B. cos α > 0.
C. tan α > 0. D cot α < 0. Lời giải. π Vì 0 < α <
nên sin α > 0, cos α > 0, tan α > 0, cot α > 0. 2
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 2. Đồ thị trong hình là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? y 3 3 − ππ π π 2 2 2 2 −2ππ O π x 2π A. y = sin x. B y = cot x. C. y = tan x. D. y = cos x. Lời giải.
Đồ thị đã cho là của hàm số y = cot x.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 3. Nghiệm của phương trình cos 2x = 1 là
A. x = k2π, k ∈ Z.
B x = kπ, k ∈ Z. π
C. x = π + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z. 2 Lời giải.
Ta có cos 2x = 1 ⇔ 2x = k2π ⇔ x = kπ, k ∈ Z.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ n + 1
Câu 4. Cho dãy số (un), biết un =
, ∀n ∈ N∗. Bốn số hạng đầu của dãy số là n + 2 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 5 A ; ; ; . B. ; ; ; .
C. − ; − ; − ; − .
D. − ; − ; − ; − . 3 4 5 6 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 6 Lời giải. n + 1 2 3 4 5
Lần lượt thay n = 1; 2; 3; 4 vào un =
, ta có bốn số hạng đầu của dãy số là ; ; ; . n + 2 3 4 5 6 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 377 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ 1 1
Câu 5. Cho dãy số − ; a; −
. Giá trị nào của a để dãy số trên là cấp số nhân? 5 125 1 1 1 1 A a = ± . B. a = . C. a = ± . D. a = . 25 25 5 5 Lời giải. 1 1 1 1 Ta có a2 = − · − = ⇒ a = ± . 5 125 625 25
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ 22n+1 · 3 − 3n+2 · 4
Câu 6. Giới hạn lim bằng n→+∞ 4n+1 + 3 2 3 2 A. 0. B. . C . D. − . 3 2 3 Lời giải. Ta có 22n+1 · 3 − 3n+2 · 4
22n · 21 · 3 − 3n · 32 · 4 lim = lim n→+∞ 4n+1 + 3 n→+∞ 4n · 41 + 3 22n 3n · 6 − · 36 = lim 4n 4n n→+∞ 4n 1 · 4 + 3 · 4n 4n 3 n 1 · 6 − · 36 4 = lim n→+∞ 1 n 1 · 4 + 3 · 4 1 · 6 − 0 · 36 = 1 · 4 + 3 · 0 3 = . 2
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ x4 − 16
Câu 7. Giới hạn lim bằng x→−2 x3 + 2x2 A −8. B. +∞. C. 1. D. −5. Lời giải. Ta có x4 − 16 x2 − 4 x2 + 4 lim = lim x→−2 x3 + 2x2 x→−2 x2(x + 2) (x − 2)(x + 2) x2 + 4 = lim x→−2 x2(x + 2) (x − 2) x2 + 4 = lim x→−2 x2 (−2 − 2) (−2)2 + 4 = (−2)2 = −8.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ NHÓM VN - MATHS & LATEX − 378 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN √  x + 2 − 2  khi x ̸= 2
Câu 8. Cho hàm số f (x) = x2 − 4
. Khi hàm số liên tục tại điểm x = 2 thì giá a khi x = 2 trị của a bằng 1 1 1 A a = . B. a = 1. C. a = . D. a = . 16 4 8 Lời giải. Ta có √x + 2 − 2 lim f (x) = lim x→2 x→2 x2 − 4 x − 2 = lim √ x→2 x + 2 + 2 (x2 − 4) 1 = lim √ x→2 x + 2 + 2 (x + 2) 1 = . 16 1
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f (x) = f (2) ⇔ a = . x→2 16
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
C Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng nằm trong cùng một
mặt phẳng và không có điểm chung.
D. Trong không gian, hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song với nhau. Lời giải.
Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng nằm trong cùng một mặt
phẳng và không có điểm chung.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song.
B. Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng trùng nhau.
C Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng bất kỳ. Lời giải.
Trong không gian, hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 11. Khảo sát thời gian học Toán trong ngày (đơn vị: giờ) của học sinh khối 11 tại một trường
THPT thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: NHÓM VN - MATHS & LATEX − 379 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM Thời gian [0; 1) [1; 2) [2; 3) [3; 4) [4; 5) [5; 6) [6; 7) [7; 8) Số học sinh 90 75 60 50 30 25 20 15
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A [0; 1). B. 8. C. 90. D. [7; 8). Lời giải.
Ta thấy tần số lớn nhất của mẫu số liệu đã cho là 90, suy ra nhóm chứa mốt là nhóm [0; 1).
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 12. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày (đơn vị: phút) của một số học sinh khối 11 thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) Số học sinh 5 9 10 10 16
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 110 220 425 A Q1 = . B. Q . C. Q . 3 1 = 3 1 = 37. D. Q1 = 8 Lời giải.
Ta có cỡ mẫu n = 5 + 9 + 10 + 10 + 16 = 50.
Gọi x1, x2, . . ., x50 là thời gian tập luyện của 50 học sinh được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có x1, x2, . . ., x5 ∈ [0; 20), x6, x7, . . ., x14 ∈ [20; 40), x15, x16, . . ., x24 ∈ [40; 60),
x25, x26, . . ., x34 ∈ [60; 80) và x35, x36, . . ., x50 ∈ [80; 100).
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x13 thuộc nhóm [20; 40). 50 − 5 110 Suy ra Q 4 1 = 20 + · (40 − 20) = . 9 3
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. π 1
Câu 1. Cho phương trình sin 2x + = . 3 2 π π
a Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2x + = sin . 3 6 π
b) Nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn 2x +
= ± π + k2π, k ∈ Z. 3 6 n π
c Tập nghiệm của phương trình đã cho là − π + kπ;
+ kπ | k ∈ Zo. 12 4
d) Số nghiệm của phương trình đã cho trên [−2π; 5π] là 7. Lời giải. π 1 π π a) Đ Ta có sin 2x + = ⇔ sin 2x + = sin . 3 2 3 6  π π 2x + = + k2π 3 6
b) S Công thức nghiệm của phương trình là  , k ∈ Z.  π 5π 2x + = + k2π 3 6
c) Đ Giải phương trình π 1 sin 2x + = 3 2  π π 2x + = + k2π ⇔ 3 6  , k ∈ Zπ 5π 2x + = + k2π 3 6 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 380 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN 
2x = − π + k2π ⇔ 6  , k ∈ Zπ 2x = + k2π 2  x = − π + kπ ⇔ 12  , k ∈ Z.  π x = + kπ 4 n π
Vậy tập nghiệm của phương trình là − π + kπ;
+ kπ | k ∈ Zo. 12 4 d) S 23 61
• Xét −2π ≤ − π + kπ ≤ 5π ⇔ − ≤ k ≤ . 12 12 12
Vì k ∈ Z nên k ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}. (1) 9 19
• Xét −2π π + lπ ≤ 5π ⇔ − ≤ l ≤ . 4 4 4
Vì l ∈ Z nên l ∈ {−2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}. (2)
Từ (1) và (2), suy ra phương trình có 14 nghiệm trên [−2π; 5π].
Chọn đáp án a đúng b sai c đúng d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ (x − 2 khi x < −1
Câu 2. Cho hàm số f (x) = px2 + 1 khi x ≥ −1. √
a) Giới hạn lim f (x) = 5.
b Giới hạn lim f (x) = −3. x→−2 x→−1− √
c Giới hạn lim f (x) = 2.
d) Hàm số liên tục tại điểm x = −1. x→−1+ Lời giải.
a) S Ta có lim f (x) = lim (x − 2) = −2 − 2 = −4. x→−2 x→−2
b) Đ Ta có lim f (x) = lim (x − 2) = −1 − 2 = −3. x→−1− x→−1− √ p q
c) Đ Ta có lim f (x) = lim x2 + 1 = (−1)2 + 1 = 2. x→−1+ x→−1+
d) S Vì lim f (x) ̸= lim f (x) nên hàm số không liên tục tại điểm x = −1. x→−1− x→−1+
Chọn đáp án a sai b đúng c đúng d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi, biết rằng sau 5 phút người ta đếm
được có 64 000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2 048 000 con? Đáp án: 1 0 Lời giải.
Gọi số lượng vi khuẩn ban đầu là u1, sau 1 phút là u2, sau 2 phút là u3, . . ..
Khi đó, số lượng vi khuẩn là cấp số nhân (un) với công bội q = 2.
Ta có u6 = 64 000 ⇒ u1 · q5 = 64 000 ⇒ u1 = 2 000.
Sau n phút thì số lượng vi khuẩn là un+1.
un+1 = 2 048 000 ⇒ u1 · qn = 2 048 000 ⇒ 2 000 · 2n = 2 048 000 ⇒ n = 10.
Vậy sau 10 phút thì có được 2 048 000 con.
Đáp án: 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ NHÓM VN - MATHS & LATEX − 381 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM
Câu 2. Trong hội chợ tết Bính Ngọ 2026, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,
3, 5, . . . từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp, mô
hình như hình bên dưới). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa? VINAMILK ÔngThọ 380 g Sữa đặc có đường VINAMILK VINAMILK VINAMILK ÔngThọ ÔngThọ ÔngThọ 380 g 380 g 380 g Sữa đặc có đường Sữa đặc có đường Sữa đặc có đường VINAMILK VINAMILK VINAMILK VINAMILK VINAMILK ÔngThọ ÔngThọ ÔngThọ ÔngThọ ÔngThọ 380 g 380 g 380 g 380 g 380 g Sữa đặc có đường Sữa đặc có đường Sữa đặc có đường Sữa đặc có đường Sữa đặc có đường Đáp án: 5 9 Lời giải.
Theo đề bài, ta có cấp số cộng (un) với u1 = 1 và công sai d = 2. Ta có n S n = 2u 2 1 + (n − 1)d n ⇔ 900 = 2 · 1 + (n − 1) · 2 2 ⇔ n2 = 900 ⇒ n = 30.
Vậy hàng dưới cùng có số hộp sữa là u30 = u1 + (30 − 1) · d = 1 + 29 · 2 = 59.
Đáp án: 59 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 3. Một kệ để đồ bằng gỗ có mâm tầng dưới ABCD và mâm tầng trên EFGH song song với
nhau. Bác thợ mộc đo được AE = 120 cm, CG = 135 cm và muốn đóng thêm một mâm tầng giữa
I JKL song song với hai mâm tầng trên và dưới sao cho khoảng cách EI = 58 cm (hình vẽ). E H F G I L J K A D B C
Bác thợ mộc cần đóng thanh gỗ GK có độ dài là bao nhiêu để đặt mâm tầng giữa cho kệ để đồ
đúng vị trí (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Đáp án: 6 5 , 3 Lời giải.
Vì I JKL song song với EFGH và ABCD nên theo định lý Thalès trong không gian, ta có GK EI EI · GC 58 · 135 261 = ⇒ GK = = = . GC EA EA 120 4 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 382 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN 261 Vậy GK = ≈ 65,3 (cm). 4
Đáp án: 65,3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 4. Một cửa hàng thống kê số lượng khách hàng đến mua hàng mỗi ngày trong tháng 6 năm 2025 ở bảng sau: Số lượng khách hàng [0; 10) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) Số ngày 5 8 10 6 1
Với Q1, Q3 lần lượt là tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu đã cho, giá trị của ∆Q =
Q3 − Q1 là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Đáp án: 1 6 , 4 Lời giải. Cỡ mẫu là n = 30.
Gọi x1, x2, . . ., x30 là số lượng khách hàng mỗi ngày trong tháng 6 được xếp theo thứ tự không giảm. Khi đó
• x1, x2,. . ., x5 ∈ [0; 10).
• x6, x7,. . ., x13 ∈ [10; 20).
• x14, x15,. . ., x23 ∈ [20; 30).
• x24, x25,. . ., x29 ∈ [30; 40). • x30 ∈ [40; 50).
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu x1, x2,. . ., x30 là x8 thuộc nhóm [10; 20).
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 30 − 5 105 Q 4 1 = 10 + · (20 − 10) = . 8 8
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu x1, x2,. . ., x30 là x23 thuộc nhóm [20; 30).
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là 3 · 30 − (5 + 8) 59 Q 4 3 = 20 + · (20 − 10) = . 10 2 59 105 131 Vậy ∆Q = Q3 − Q1 = − = ≈ 16,4. 2 8 8
Đáp án: 16,4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Cho cấp số cộng (un) có u11 = −65 và u123 = −849. Tính tổng 18 số hạng đầu của cấp số cộng đã cho. Lời giải.
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là
un = u1 + (n − 1)d, ∀n ∈ N, n ≥ 2. Theo bài ra ta có ( ( ( u11 = −65 u u ⇔ 1 + 10d = −65 ⇔ 1 = 5 u123 = −849 u1 + 122d = −849 d = −7. 18 Vậy S18 = · (2u 2
1 + 17d) = 9 · [2 · 5 + 17 · (−7)] = −981. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 383 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM
Câu 2. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2026 được cho bởi một h π i hàm số y = 4 sin
(t − 60) + 10, với t ∈ Z. Nếu xem Thứ Năm, ngày 01/01/2026 tương ứng 178
với t = 1 thì vào thời gian nào trong năm, thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất? Lời giải. h π i h π i Vì sin
(t − 60) ≤ 1 nên y = 4 sin (t − 60) + 10 ≤ 14. 178 178
Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất khi h π i y = 14 ⇔ sin (t − 60) = 1 178 ⇔ π π (t − 60) = + k2π, k ∈ Z 178 2
⇔ t = 149 + 356k, k ∈ Z.
Do năm 2026 là năm không nhuận nên 0 < t ≤ 365. 149 54
Khi đó 0 < 149 + 356k ≤ 365 ⇔ − < k ≤ . 356 89
Vì k ∈ Z nên k = 0 ⇒ t = 149.
Vậy vào ngày thứ 149 thì ánh sáng mặt trời nhiều nhất.
Do 149 : 7 dư 2, ngày thứ 1 là thứ Năm nên ngày thứ 149 sẽ là ngày thứ Sáu.
Cho 149 trừ lần lượt 31, 28, 31, 30 còn 29, nên ngày ta cần tìm là ngày 29/05/2026.
Vậy vào thứ Sáu, ngày 29/05/2026 thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất.
Câu 3. Một cái hồ đang chứa 300 m3 nước mặn với nồng độ muối 15 kg/m3. Người ta ngọt hóa
nước trong hồ bằng cách bơm nước ngọt vào hồ với tốc độ 3 m3/phút. Gọi biểu thức C(t) biểu thị
nồng độ muối trong hồ sau t phút kể từ khi bắt đầu bơm. Giả sử cái hồ có thể chứa vô hạn lượng
nước. Tìm giới hạn lim C(t). t→+∞ Lời giải.
Để tìm biểu thức C(t) cho nồng độ muối trong hồ sau t phút, ta cần xem xét khối lượng muối và
tổng thể tích nước trong hồ tại thời điểm t.
Khối lượng muối ban đầu trong hồ là M0 = 15 · 300 = 4 500 (kg).
Thể tích nước trong hồ sau t phút là V(t) = 300 + 3t m3.
Nồng độ muối C(t) trong hồ tại thời điểm t được tính như sau M 4 500 C(t) = 0 = . V(t) 300 + 3t 1 500 4 500 0 Do đó lim C(t) = lim = lim t = = 0. t→+∞ t→+∞ 300 + 3t t→+∞ 100 0 + 1 + 1 t NHÓM VN - MATHS & LATEX − 384 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026