UBND TH XÃ BA ĐN K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
TRƯNG THCS BA ĐN NĂM HC 2025 – 202
6
Bài thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC Thi gian làm bài: 120 phút, (không k thi gian phát đ
)
thi gm 02 trang)
I. Trc nghim khách quan 4 đim(chn mt đáp án đúng)
Câu 1. Cho hai đưng tròn (O;R) và (O’; r) tha mãn > đồng thi < 
󰆒
<
+ . Kết lun nào sau đây là đúng?
A. Hai đưng tròn đó đng nhau B. Hai đưng tròn đó ct nhau.
C. Hai đưng tròn đó tiếp xúc ngoài. D. Hai đưng tròn đó tiếp xúc trong.
Câu 2: H phương trình
+ = 1
= 1
có bao nhiêu nghim?
A. Hai nghim. B. Vô nghim. C. Vô s nghim. D. Mt nghim
Câu 3: Điu kin xác đnh ca biu thc
+ 10
A. 10. B. > 10. C. 10. D. < 10.
Câu 4: Giá tr ca
27
bằng
A. 3. B. 3. C. 9. D. 9.
Câu 5: Giá tr ca x tha mãn
= 2
A. = 4. B. = 2. C. = 4. D. =
2.
Câu 6: Cho AB dây cung ca đưng tròn (O; 13cm) khong cách t tâm O đến
dây cung AB bằng 5cm. Đ dài dây cung AB bằng
A. 12. B. 13. C. 24. D. 5.
Câu 7: Phương trình nào dưi đây là phương trình bc 2 mt n?
A
.
+ 2
4 = 0. B.
2023 = 0. C.
+ 1 = 0. D.
+ 1 = 0.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ti B. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. = . tan . B.  = . tan . C.  = . tan . D.  = . tan .
Câu 9: Cho đưng tròn (O; 4cm) đưng thng a không đim chung vi đưng
tròn. Gi h là khong cách t O ti đưng thng a. Khng đnh nào dưi đây đúng?
A. < 4. B. < 6. C. > 4. D. = 4.
Câu 10: Cho h phương trình
73= 11
4+ = 9
có nghim (; ). Tng + bằng
A. 3. B. 2 . C. 3. D. 2.
Câu 11: Đng thc nào sau đây đúng?
A.
sin 50
= cos 40
.B. sin 50
= cot 40
. C. sin 50
= tan 40
.D. sin 50
= cos 50
.
Câu 12: Tâm đưng tròn ni tiếp tam giác giao đim ca ba đưng nào trong tam
giác đó?
A. Ba đưng trung tuyến. B. Ba đưng cao.
C. Ba đưng trung trc. D. Ba đưng phân giác trong.
Câu 13: Phương trình 5= 7 nhn cp s nào sau đây là nghim?
A. (0;1). B. (3;2). C. (2;4). D. (-1;2).
Câu 14: Cho đưng tròn tâm O có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rng khong
cách t tâm O đến hai dây là bng nhau. Kết lun nào sau đây là đúng?
A. < . B. = . C. 
=
. D. > .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. H thc nào sau đây sai?
A. 
= . . B.

=

+

. C. 
= . . D. 
=
. .
Câu 16: T giác nào sau đây ni tiếp đưng tròn?
A. Hình thoi. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
II.T lun(6,0 đim)
Câu 17. (1,5 đim) Rút gn các biu thc sau:
a) A =
27
12 +
48
3.
b) B = 󰇡


󰇢:

, vi x > 0 và x 1.
Câu 18. (2,0 đim) Gii phương trình và h phương trình sau:
)
+ 23 = 0. b)
+ 3= 5
+ = 3
Câu 19. (1.5 đim) Cho đưng tròn (O) và đim A nm bên ngoài đưng tròn. T A, v hai
tiếp tuyến AB, AC (B, C là hai tiếp đim).
a) Chng minh t giác ABOC ni tiếp.
b) V đưng kính CE, ni AE ct đưng tròn (O) ti đim th hai F. Chng minh

= AE.AF.
c) Cho OA ct BC ti H, BF ct OA ti I. Chng minh I là trung đim ca AH.
Câu 20(1.0đ). Một nhóm của lớp 9A 3 bạn nam 2 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu
nhiên 2 bạn trong nhóm để tham gia một phong trào của trường.
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Tính xác suất để hai bạn được chọn khác giới.
UBND TX BA ĐN
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DN CHM
MÔN: TOÁN
NĂM HC 2025- 2026
PHN I. TRC NGHIỆM (4,0 đim). ( Mi ý đúng 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chn
B
C
A
A
C
C
C
C
A
D
B
B
B
C
PHN II. T LUN (6,0 đim).
Câu
Ni dung yêu cu (cn đt)
Đim
17
(1,5đ)
a)

+

A = (
3
. 3
2
. 3 +
4
. 3)
3
A = (3
3 2
3 + 4
3)
3
A = 5
3.
3
A = 15
Vy A = 15.
b) = 󰇡


󰇢:

, vi x > 0 và x .
Vi x > 0 và x 1 ta có:
B = 󰇧
x
x
1
1
x
(
x 1)
󰇨:
x
+ 1
3
x
B =
󰇡
(
)
(
)
󰇢
:

B =

(
)
:

B =
(
)(
)
(
)
:

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
B =

.

= 3
Vy vi x > 0 và x 1 thì B = 3.
0,25
18
(2.0đ)
a)
+ =
Vì a + b + c = 1 + 2 - 3 = 0 nên phương trình có 2 nghim phân bit là
= 1
=
= 3
Vy phương trình có tp nghim là S =
{
1; 3
}
.
0.5
0.5
b)
+ =
+ =
Ly (1)+(2) theo vế ta 4y=8.Suy ra y=2 thay y=2 vào phương trình
(1) ta có x+6=5 nên x=1
Vy h phương trình có nghim duy nht là (x; y) = (1; 2).
0,5
0,5
19
(1,5đ)
a)Do AB, AC tiếp tuyến ca (O) nên OB ,   => 
= 90°
Xét t giác ABOC  +  = 90° + 90° = 180°
0,5
2 góc này vị trí đi din nên t giác ABOC ni tiếp (dhnb)
(đpcm).
b) V đưng kính CE, ni AE ct đưng tròn (O) ti đim th hai là
F. Chng minh 
= AE.AF.
Xét tam giác ABF và tam giác AEB có:
BAE chung
ABF = AEB (góc ni tiếp góc to bi tiếp tuyến dây cung
cùng chn cung BF)
=> ~ (g. g) =>


=


(cp cnh tương ng t lệ)
=> 
= AE.AF (đpcm)
0,5
c) Cho OA ct BC ti H, BF ct OA ti I. Chng minh I là trung
đim ca AH.
Ta có IFA = BFE i đnh),
BFE = BCE (hai góc ni tiếp cùng chn cung BF)
BCE = OAB (hai góc ni tiếp cùng chn cung OB)
=> IFA = OAB = IAB
Xét  và  IFA = IAB (cmt) và BIA chung
=>  ~ (g. g) =>


=


(cp cnh tương ng t lệ)
=> 
= IB.IF (1)
Ta AB = AC (tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau) => A thuc trung trc
ca BC).
OB = OC (cùng bng bán kính) => O thuc trung trc ca BC.
=> OA là trung trc ca BC => OA BC ti H.
Xét ABO vuông ti B, đưng cao BH nên 
= AH.AO (h thc
ng trong tam giác vuông)
0,25

= AE.AF (cmt) nên suy ra AH.AO = AF.AE


=


.
Kết hp vi EAO chung suy ra AHF ~ (c. g. c) => AHF =
AEO (hai góc tương ng).
AEO = FBC (cùng chn cung CF)
=> AHF = FBC => IHF = HBI
BIH chung nên suy ra IHF ~IBH (g.g) =>


=


(cp cnh
tương ng t l)
=> 
= IB.IF (2)
T (1) và (2) ta suy ra 
= 
=> IH = IA
Chng t I là trung đim ca AH (đpcm).
0,25
20
(1.0đ)
a) Gọi ba bạn nam tên là A, B, C, hai bạn nữ là D, E.
giáo viên chọn ngẫu nhiên 2 bạn trong nhóm để tham gia phong
trào của trường nên không gian mẫu là: Ω={(A, B), (A, C), (A, D),
(A, E), (B, C), (B, D), (B, E), (C, D), (C, E), (D, E)}.
0,5
b) Số phần tử của không gian mẫu Ω là 10.
Vì giáo viên chọn ngẫu nhiên 2 bạn trong nhóm nên các kết quả
thể xảy ra ở trên là đồng khả năng.
Có 6 kết quả thuận lợi của biến cố “hai bạn được chọn khác giới” là:
(A, D), (A, E), (B, D), (B, E), (C, D), (C, E). Do đó, xác suất của
biến cố “hai bạn được chọn khác giới” là: P=6/10=3/5.
0,5
TRƯỜNG TH&THCS QUẢNG TÂN
ĐỀ THI THLỚP 10
MÃ ĐỀ: 01
MÔN TOÁN M HỌC 2024 - 2025
SỐ BÁO DANH:
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Phn I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0đim)
Trong các phương án A,B,C,D của các câu sau chỉ có một phương án trả lời đúng. Hãy chọn và
ghi vào bài làm phương án đúng.
Câu 1: Câu 1. Hàm s =
2
(
0
)
xác đnh vi:
A. mi giá tr B. mi giá tr
C. mi giá tr D. mi giá tr
Câu 2 :Trong c cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = 3 ?
A. (–2; 1) B. (0; 1) C. (1; 0) D. (1; 0)
Câu3 : Hệ phương trình:
=
=
54
12
yx
yx
có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 4 :Đồ thị của hàm số y = ax
2
đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng :
A. 4 B. 1 C .
1
4
D .
1
2
Câu 5: Phương trình x
2
+ 7x - 8 = 0 có tổng hai nghiệm bằng
A. -7 B. 7 C. 1 D. -1
Câu 6: Cho phương trình 2x
2
- 3x + 1 = 0 , kết lun nào sau đây là đúng :
A.Vô nghim B.Có nghim kép C.Có 2 nghim phân bit D. Vô s nghiệm
Câu 7: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 22 và tích của chúng bằng 120. Hai số đó là:
A. -7 và 15 B. -10 và 12 C. 9 và 13 D. 10 và 12
Câu 8 Cho phương trình 3x
2
+6x+9=0 Kết luận nào sau đây đúng?
A. Δ=72 và phương trình có hai nghiệm phân biệt. B. Δ=−72 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C. Δ=0 và phương trình có nghiệm kép. D. Δ=−72 và phương trình vô nghiệm.
Câu 9 Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo:
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn D. Bằng nửa số đo cung lớn
Câu 10: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:
A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó. B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó D. Đi qua tâm của đa giác đó
Câu 11. Đường tròn bán kính 4cm thì diện tích của nó là :
A. 4π (cm
2
) ; B. 8π (cm
2
); C. 12π (cm
2
); D. 16π (cm
2
).
Câu 12: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết
B
=
C
= 60
0
. Khi đó góc
AOB
có số đo là
A . 115
0
B.118
0
C. 120
0
D. 150
0
Câu 13. Tứ giác  ni tiếp đưng tròn (). Chn khng đnh sai
A. 
= 
B. 
+ 
= 180° C. 
= 
D. 
= 
Câu 14. Cho đa giác đu 11 cnh có đ dài mi cnh là 5 . Tính chu vi đa giác
A. 45  B. 50  C. 60  D. 55 
Câu 15. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng là đa giác đều?
A. Hình B. Hình C. Hình  D. Hình
Câu 16. Cho hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm
Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ có diện tích xung
quanh bằng
A. 6π cm
2
. B. 12 cm
2
. C. 12π cm
2
. D. 18π cm
2
.
Phần II : TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm) Cho hai biu thc:
A =
−1
+2
B =
3
+1
-
−5
−1
(Vi x ≥ 0; x ≠ 1)
1) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
25=x
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Cho
.P AB=
. Tìm giá tr nguyên ca x đ P đt giá tr nguyên
Câu 18: (2 điểm)
1).Giải hệ phương trình:
229
23 4
xy
xy


2). Cho phương trình x
2
2 (m + 1) x + 4m = 0 (1), (n là tham số)
a.Giải phương trình (1) với m = 2
b. Chứng tỏ phương trình (1) luôn nghiệm x
1
, x
2
mọi m. Tìm giá trị của m để phương trình (1)
có hai nghiệm x
1
, x
2
thõa mãn:
x
1
(1 + x
2
) + x
2
(1 + x
1
) = 7
Câu 19: (1,5 điểm) Cho đưng tròn
( )
;
OR
có hai đưng kính
AB
CD
vuông góc ti
O
. Gi I
trung đim ca
OB
. Tia
CI
ct đưng tròn
(
)
O
ti
E
. Gi
H
là giao đim ca
AE
CD
.
a) Chng minh bn đim
O
,
I
,
E
,
D
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh:
2
.2AH AE R=
3OA OH=
.
Câu 20 (1,0 điểm):
1). Mt lp hc gm 40 hc sinh đưc kho sát v chiu cao và đưa ra bng tn s ghép
nhóm dưi đây:
Nhóm chiu cao
Tần s
[140; 150)
5
[150; 160)
15
[160; 170)
12
[170; 180)
8
Tính tn s tương đi ghép nhóm và tn s ghép nhóm ca nhóm
[170;180)
.
2). Trong mt trò chơi xúc xc, mt ngưi chơi ln t gieo hai viên xúc xc. c đnh không
gian mu ca phép th và tính xác sut cho biến c B: Hai viên xúc xc đu ra s chn.
----Hết----
TRƯỜNG TH&THCS QUẢNG TÂN
MÃ ĐỀ: 01
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
THI THỬ LỚP 10 - MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2024- 2025
I. HƯNG DN CHUNG
Yêu cầu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận
lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải
sau có liên quan. Ở bài 19 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài.
II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chn
A
C
B
C
A
C
D
D
A
B
D
C
D
D
D
C
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
17
(1,5điểm)
1) Thay x = 25 ( thõa mãn điu kin ) vào biu thc A, ta đưc:
A =
25
−1
25
+2
=
5−1
5+2
=
4
7
Vậy A =
4
7
khi x = 25
0,2
0,2
2) Vi x ≥ 0; x ≠ 1 ta có:
B =
3
+1
-
−5
−1
=
3
+1
-
−5
(
−1)(
+1)
=
3(
−1)
(
−1)(
+1)
-
−5
(
−1)(
+1)
=
3
−3−
+5
(
−1)(
+1)
=
2
+2
(
−1)(
+1)
=
2(
+1)
(
−1)(
+1)
=
2
−1
0,2
0,2
3)Vi x ≥ 0; x ≠ 1, ta có P = A.B =
−1
+2
.
2
−1
=
2
+2
Để P đt giá tr nguyên khi
2
+2
đạt giá tr nguyên hay 2 chia hết cho
(
+ 2)
Suy ra (
+ 2) Ư (2) = { -2; -1 ; 1; 2 }
+ 2 ≥ 2 vi mi x ≥ 0
Nên
+ 2 = 2
= 0
x = 0 (tm)
Vậy P đt giá tr nguyên khi x = 0
0,2
0,2
18
(2,0 điểm)
1.
229
23 4
xy
xy


Tr tng vế hai phương trình ta đưc
(2 2 ) (2 3 ) 9 4xx yy
hay
55y
suy ra
1y
Thế
1
y
vào phương trình th nht ta đưc
2 2.1 9x 
hay
27x
suy ra
7
2
x
Vậy h phương trình đã cho có nghim là
7
( ; 1)
2
0,25đ
0,25đ
2 a)Thế m = 2 vào (1) ta có phương trình : x
2
6x + 8 = 0
2
' ( 3) 8 1 ' 1∆= = =
0,25đ
x
1
= 3 1 = 2 , x
2
= 3 + = 4
0,25đ
b)
2
' (m 1) 4m∆= +
=m
2
+ 2m + 1 4m
0,25đ
= m
2
2m + 1= (m 1)
2
0 với mọi m, do đó phương trình (1)
luôn có nghiệm thỏa mãn với mọi m
0,25đ
Với x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình (1) ta có:
12
12
2( 1)
4
xx m
xx m
+= +
=
Theo bài ra : x
1
( 1 + x
2
) + x
2
( 1 + x
1
) = 7
x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
+
x
1
x
2
= 7
x
1
+ x
2
+ 2
x
1
x
2
= 7 (2)
0,25đ
Thay
12
12
2( 1)
4
xx m
xx m
+= +
=
vào (2) ta có :
2m +2 +8m= 7
10m = 5
hay
m =
1
2
Vậy với m = 1/2 thì phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thõa mãn:
x
1
(1 + x
2
) + x
2
(1 + x
1
) = 7
0,25đ
19
(1,5điểm)
0,2
I
J
B
H
A
D
C
O
E
a) Gi
J
là trung đim ca
ID
+)
AB CD
ti
O
, mà
I OB
Suy ra
0
90IOD =
IOD⇒∆
vuông ti
O
,
t đó suy ra
JO JI JD= =
(1)
+) Ta có:
0
90IED CED= =
( góc ni tiếp chn na đưng tròn)
IED⇒∆
vuông ti
E
,
t đó suy ra JI = JE = JD (2)
+) T (1) và (2) suy ra O, I, E, D cùng thuc mt đưng tròn
0,2
0,2
0,2
b) +) Chng minh:
AHO ABE∆∆
(g.g)
+) Suy ra:
2
22AH AE AO AB R R R = =⋅=
+) Suy ra:
OA AE
OH BE
=
+) Mà
EI
là tia phân giác ca góc
AEB
nên suy ra:
3
2
3
1
2
R
AE AI
BE IB
R
= = =
+) Suy ra:
3
OA
OH
=
, do đó
3.OA OH=
0,25đ
0,2
20
(1,0 điểm)
1) Từ bảng tn s ghép nhóm, nhóm chiu cao
[170;180)
có tn s là 8.
Tần s tương đi ca nhóm này đưc tính bng:
8
0,2 20%.
40
= =
Vậy, tn s ghép nhóm ca nhóm
[170;180)
là 8, và tn s tương đi ca
nhóm này là 20%.
0,25 đ
0,25đ
2) Xác sut ca biến c B"Hai viên xúc xc đu ra s chẵn":
Khi gieo hai viên xúc xc, thì không gian mu ca phép th là 36 cp
(1,1); (1,2), (1,3), …..
( 1,6), ( 2,1), ( 2,2),……(6,6)
Các s chn trên mt viên xúc xc là: 2, 4, 6.
Do đó, hai viên xúc xc đu ra s chn có các cp (x, y) là:
(2,2),(2,4),(2,6),(4,2),(4,4),(4,6),(6,2),(6, 4),(6,6).
0,25đ
0,25đ
9 kết qu tha mãn điu kin này, do đó xác sut ca biến c B là:
91
() .
36 4
PB = =
Tổng
10điểm
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0điểm)
Trong các phương án A,B,C,D của các câu sau chỉ có một phương án trả lời đúng. Hãy
chọn và ghi vào bài làm phương án đúng.
Câu 1 Cho đ th ca mt hàm s bc hai sau:
H s ca đ th hàm s bc hai này:
A. = 1 B. = 1 C. < 0 D. > 0
Câu 2 :Trong c cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình
2x + 3y = -5?
A. (1; -1) B. (1; 1) C. (1; 0) D. (1; -2)
Câu3 : Hệ phương trình:
21
45
xy
xy
+=
−=
có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (1;-1) D. (-1;1)
Câu 4 :Đim nào sau đây thuc hàm s =
A.
(
1; 2
)
B.
(
1; 2
)
C.
(
1; 1
)
D.
(
2; 2
)
Câu 5 Phương trình x
2
- 7x + 6 = 0 có tổng hai nghiệm bằng
A. -5 B. 6 C.- 7 D. 7
Câu 6: Tìm 2 s biết tng ca chúng bng 27 và tích ca chúng bng 180. Hai s đó là:
A. 12 và 15 B. -15 và -12 C. 9 và 20 D. 15 và -12
Câu 7: Nếu đim P(1;-2) thuc đưng thng x - y = m thì m bng :
A. -1 B. 1 C. -3 D. 3
Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận x=1 và x=−3 làm nghiệm?
A. 2x
2
+6x=0. B. x
2
−2x+1=0. C. x
2
+2x−3=0. D. 4x
2
-x+ 3=0.
Câu 9: Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h có diện tích xung quanh là :
A.
2 r
π
B.
2
2 rh
π
C.
2 rh
π
D.
2
22rh r
ππ
+
Câu 10: . Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
A. 45° B. 90° C. 60° D. 120°
TRƯỜNG TH& THCS QUẢNG TÂN
ĐỀ THI THỬ LỚP 10
MÃ ĐỀ: 02
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 - 2025
SỐ BÁO DANH:
(Thời gian 90 phút không kể thời gian
giao đề)
Câu 11. Đường tròn bán kính 4cm thì chu vi của nó là :
A. 4π (cm) ; B. 8π (cm) ; C. 12π (cm) ; D. 16π (cm).
Câu12 :Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết
B
=
C
= 40
0
. Khi đó góc
AOB
số đo là :
A . 80
0
B.160
0
C. 180
0
D. 200
0
Câu 13. T giác  ni tiếp đưng tròn (). Chn khng đnh sai
A. 
= 
B. 
+ 
= 180°
C. 
= 
D. 
= 
Câu 14. Cho đa giác đu 11 cnh có đ dài mi cnh là 6 . Tính chu vi đa giác
A. 36  B. 50  C. 60  D. 66 
Câu 15. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng là đa giác đều?
A. Hình B. Hình C. Hình  D. Hình
Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy r=8cmvà diện tích toàn phần 564π cm
2
.
Chiều cao của hình trụ bằng
A. 27,25cm. B. 32,25cm. C. 70,5cm. D. 54,5 cmf.
Phần II : TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Cho hai biu thc:
M =

N =

-


(Vi y ≥ 0; y ≠ 1)
1) Tính giá tr ca biu thc M tạị y = 16.
2) Rút gn biu thc N
3) Cho P = M.N. Tìm giá tr nguyên ca y đ P đt giá tr nguyên
Câu 18: ( 2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
3 3 10
34 3
xy
xy


2) Cho phương trình x
2
2 (n + 1) x + 4n = 0 (1), (n là tham số)
a.Giải phương trình (1) với n = 2
b. Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x
1
, x
2
mọi n
c. Tìm giá trị của n để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thõa mãn:
x
1
(1 + x
2
) + x
2
(1 + x
1
) = 6
Cho đưng tròn
( )
;OR
và dây
2BC R<
. Trên cung ln
BC
lấy đim
A
sao cho
AB AC<
. Các đưng cao
AD
BF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
I
.
1) Chng minh bn đim A,B,D,F cùng thuc đưng tròn .
2) Chng minh:
..CD CB CF CA=
Câu 20 (1,0 điểm): 1) Sau khi thng kê đ dài (đơn v: centimét) ca 60 lá dương x trưng
thành, ngưi ta có bng tn s ghép nhóm như sau:
Nhóm
10;20
20; 30
30; 40
40;50
Cộng
Tần số (n)
7
16
27
10
60
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
30; 40
.
2) Trên mt phng cho năm đim phân bit A, B, C, D, E, trong đó không 3 đim nào
thng hàng. Hai đim A, B đưc màu đ; ba đim C, D, E đưc u xanh. Bn
Châu chn ra ngu nhiên mt đim tô màu đ, sau đó chn ngu nhiên mt đim màu
xanh đ ni thành mt đon thng.
Tính xác sut ca mi biến c
X
: “ Trong hai đim đưc chn ra có đim A”.
----Hết----
Câu 19: (1,5 điểm)
TRƯỜNG TH&THCS QUẢNG TÂN
MÃ ĐỀ: 02
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
THI THỬ LỚP 10 - MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2024– 2025
I. HƯNG DN CHUNG
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải
lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan. Ở bài 19 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Học sinh lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của
từng bài.
II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT
I. PHN TRẮC NGHIỆM : (4 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chọn
C
A
C
C
D
A
D
C
C
B
B
A
D
D
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6ĐIỂM)
Câu
Nội dung
Điểm
17
(1,5điểm)
1)Thay y = 16 ( thõa mãn điu kin ) vào biu thc M, ta
đưc:
M =




=


=
=
Vy M =
khi y = 16
0,2
0,25đ
2)Vi y ≥ 0; y ≠ 1 ta có:
N =

-


=

-

(
)(
)
=
(
)
(
)(
)
-

(
)(
)
=


(
)(
)
=

(
)(
)
=
(
)
(
)(
)
=

0,25đ
0,25đ
3) Vi y ≥ 0; y ≠ 1, ta có P = M.N =


.

=

Để P đt giá tr nguyên khi

đạt giá tr nguyên hay 2 chia
hết cho (
+ 2)
Suy ra (
+ 2) Ư (2) = { -2; -1 ; 1; 2 }
+ 2 ≥ 2 vi mi x ≥ 0
Nên
+ 2 = 2
= 0
y = 0 (tm)
Vy P đt giá tr nguyên khi y = 0
0,2
0,25đ
18
(2,0)điểm
1)
3 3 10
34 3
xy
xy


Tr tng vế hai phương trình ta đưc
(3 3 ) (3 4 ) 10 3xx yy
hay
77y
suy ra
1y
0,2
Thế
1y
vào phương trình th nht ta đưc
3 3.1 10x 
hay
37x
suy ra
7
3
x
Vy h phương trình đã cho có nghim là
7
( ; 1)
3
0,25đ
2) a) Thế n = 2 vào (1) ta có phương trình : x
2
6x + 8 = 0
2
' ( 3) 8 1 ' 1
∆= = =
0,25đ
x
1
= 3 1 = 2 , x
2
= 3 + = 4
0,25đ
b)
2
' (n 1) 4n∆= +
=n
2
+ 2n + 1 4n
0,25đ
= n
2
2n + 1= (n 1)
2
0 với mọi n, do đó phương
trình (1) luôn có nghiệm thỏa mãn với mọi n
nên với x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình (1) ta có:
12
12
2(n 1)
4
xx
xx n
+= +
=
0,2
Theo bài ra : x
1
( 1 + x
2
) + x
2
( 1 + x
1
) = 6
x
1
+ x
1
x
2
+ x
2
+
x
1
x
2
= 6
x
1
+ x
2
+ 2
x
1
x
2
= 6 (2)
0,25đ
thay
12
12
2(n 1)
4
xx
xx n
+= +
=
vào (2) ta có 2n +2 +8n =6
10n = 4
n =
42
10 5
=
Vậy với n=2/5 thì phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thõa mãn:
x
1
(1 + x
2
) + x
2
(1 + x
1
) = 6
0,25đ
19
(2,5điểm)
0,2
1) Gi
M
là trung đim
AB
Ta có:
AD
đưng cao ca tam giác
ABC
AD BC⇒⊥
I
F
D
M
O
C
B
A

Preview text:

UBND THỊ XÃ BA ĐỒN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN
NĂM HỌC 2025 – 2026 Bài thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan 4 điểm(chọn một đáp án đúng)
Câu 1. Cho hai đường tròn (O;R) và (O’; r) thỏa mãn 𝑅𝑅 > 𝑟𝑟 đồng thời 𝑅𝑅 − 𝑟𝑟 < 𝑂𝑂𝑂𝑂′ <
𝑅𝑅 + 𝑟𝑟. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai đường tròn đó đựng nhau B. Hai đường tròn đó cắt nhau.
C. Hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài. D. Hai đường tròn đó tiếp xúc trong.
Câu 2: Hệ phương trình �−𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = −1
𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 1 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Một nghiệm
Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức √𝑥𝑥 + 10 là
A. 𝑥𝑥 ≥ −10.
B. 𝑥𝑥 > −10. C. 𝑥𝑥 ≤ −10. D. 𝑥𝑥 < −10.
Câu 4: Giá trị của √3−27 bằng A. – 3. B. 3. C. 9. D. – 9.
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn √𝑥𝑥 = 2 là A. 𝑥𝑥 = −4. B. 𝑥𝑥 = 2. C. 𝑥𝑥 = 4. D. 𝑥𝑥 = √2.
Câu 6: Cho AB là dây cung của đường tròn (O; 13cm) và khoảng cách từ tâm O đến
dây cung AB bằng 5cm. Độ dài dây cung AB bằng
A. 12𝑐𝑐𝑐𝑐. B. 13𝑐𝑐𝑐𝑐. C. 24𝑐𝑐𝑐𝑐. D. 5𝑐𝑐𝑐𝑐.
Câu 7: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc 2 một ẩn?
A. 𝑥𝑥4 + 2𝑥𝑥2 − 4 = 0. B. 𝑥𝑥2 − 2023 = 0. C. 𝑥𝑥2 − √𝑥𝑥 + 1 = 0. D.𝑥𝑥 − √𝑥𝑥 + 1 = 0.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. tan 𝐴𝐴. B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. tan 𝐴𝐴. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. tan 𝐴𝐴. D. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. tan 𝐴𝐴.
Câu 9: Cho đường tròn (O; 4cm) và đường thẳng a không có điểm chung với đường
tròn. Gọi h là khoảng cách từ O tới đường thẳng a. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ℎ < 4𝑐𝑐𝑐𝑐. B. ℎ < 6𝑐𝑐𝑐𝑐. C. ℎ > 4𝑐𝑐𝑐𝑐. D. ℎ = 4𝑐𝑐𝑐𝑐.
Câu 10: Cho hệ phương trình �7𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = 11
4𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 9 có nghiệm (𝑥𝑥; 𝑦𝑦). Tổng 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 bằng A. – 3. B. – 2 . C. 3. D. 2.
Câu 11: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin 500 = cos 400.B. sin 500 = cot 400. C. sin 500 = tan 400.D. sin 500 = cos 500.
Câu 12: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó?
A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường cao.
C. Ba đường trung trực.
D. Ba đường phân giác trong.
Câu 13: Phương trình 𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦 = −7 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. (0;1). B. (3;2). C. (2;4). D. (-1;2).
Câu 14: Cho đường tròn tâm O có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng
cách từ tâm O đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 𝐴𝐴𝐴𝐴 < 𝐴𝐴𝐶𝐶.
B. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐶𝐶. C. 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐶𝐶2. D. 𝐴𝐴𝐴𝐴 > 𝐴𝐴𝐶𝐶.
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?
A. 𝐴𝐴𝐻𝐻2 = 𝐴𝐴𝐻𝐻. 𝐴𝐴𝐻𝐻. B. 1 = 1 + 1 .
C. 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐻𝐻. 𝐴𝐴𝐴𝐴. D. 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐵𝐵2 𝐴𝐴𝐶𝐶2 𝐴𝐴𝐻𝐻2
𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐻𝐻𝐴𝐴.
Câu 16: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đường tròn?
A. Hình thoi. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
II.Tự luận(6,0 điểm)
Câu 17.
(1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = �√27 − √12 + √48�√3.
b) B = � √x − 1 � : √x+1, với x > 0 và x ≠ 1. √x−1 x−√x 3√x
Câu 18. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
𝑎𝑎)𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 − 3 = 0.
b) �−𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = 5 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 3
Câu 19. (1.5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Từ A, vẽ hai
tiếp tuyến AB, AC (B, C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Vẽ đường kính CE, nối AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Chứng minh
𝐴𝐴𝐴𝐴2 = AE.AF.
c) Cho OA cắt BC tại H, BF cắt OA tại I. Chứng minh I là trung điểm của AH.
Câu 20(1.0đ). Một nhóm của lớp 9A có 3 bạn nam và 2 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu
nhiên 2 bạn trong nhóm để tham gia một phong trào của trường.
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Tính xác suất để hai bạn được chọn khác giới. UBND TX BA ĐỒN HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD & ĐT MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2025- 2026
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). ( Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn B C A A C C B C C C A D B B B C
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu
Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm
a) �√𝟐𝟐𝟐𝟐 − √𝟏𝟏𝟐𝟐 + √𝟒𝟒𝟒𝟒�√𝟑𝟑
A = (�32. 3 − �22. 3 + �42. 3)√3 0,25
A = (3√3 − 2√3 + 4√3)√3 A = 5√3.√3 0,25 A = 15 0,25 Vậy A = 15. 17
(1,5đ) b) 𝑩𝑩 = � √𝒙𝒙 − 𝟏𝟏 � : √𝒙𝒙+𝟏𝟏, với x > 0 và x ≠ 𝟏𝟏. √𝒙𝒙−𝟏𝟏 𝒙𝒙−√𝒙𝒙 𝟑𝟑√𝒙𝒙
Với x > 0 và x ≠ 1 ta có: √x 1 √x + 1 B = � − � : √x − 1 √x(√x − 1) 3√x 0,25 B = � x − 1 � : √x+1 √x(√x−1) √x(√x−1) 3√x B = 𝑥𝑥−1 : √x+1 3 √x(√x−1) √x 0,25
B = (√x−1)(√x+1): √x+1 √x(√x−1) 3√x B = √𝑥𝑥+1 . 3√x = 3 0,25 √𝑥𝑥 √x+1
Vậy với x > 0 và x ≠ 1 thì B = 3.
a) 𝒙𝒙𝟐𝟐 + 𝟐𝟐𝒙𝒙 − 𝟑𝟑 = 𝟎𝟎
Vì a + b + c = 1 + 2 - 3 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt là 0.5 𝑥𝑥
1 = 1 và 𝑥𝑥2 = 𝑐𝑐 = −3 𝑎𝑎
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {1; −3}. 18 0.5 (2.0đ)
b) �−𝐱𝐱 + 𝟑𝟑𝟑𝟑 = 𝟓𝟓
𝐱𝐱 + 𝟑𝟑 = 𝟑𝟑
Lấy (1)+(2) theo vế ta có 4y=8.Suy ra y=2 thay y=2 vào phương trình (1) ta có –x+6=5 nên x=1 0,5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x; y) = (1; 2). 0,5 19 (1,5đ)
a)Do AB, AC là tiếp tuyến của (O) nên OB⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝑂𝑂𝐴𝐴 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 => ∠𝐴𝐴𝐴𝐴
∠𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 = 90°
Xét tứ giác ABOC có ∠𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 + ∠𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 = 90° + 90° = 180° 0,5
Mà 2 góc này ở vị trí đối diện nên tứ giác ABOC nội tiếp (dhnb) (đpcm).
b) Vẽ đường kính CE, nối AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là
F. Chứng minh
𝑨𝑨𝑩𝑩𝟐𝟐 = AE.AF.
Xét tam giác ABF và tam giác AEB có: BAE chung
ABF = AEB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung 0,5
cùng chắn cung BF)
=> ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴~∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 (g. g) => 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 (cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐵𝐵
=> 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = AE.AF (đpcm)
c) Cho OA cắt BC tại H, BF cắt OA tại I. Chứng minh I là trung điểm của AH.
Ta có ∠IFA = BFE (đối đỉnh),
BFE = BCE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BF)
BCE = OAB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OB)
=> ∠IFA = OAB = IAB
Xét ∆𝐼𝐼𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐼𝐼𝐴𝐴𝐴𝐴 có ∠IFA = ∠IAB (cmt) và ∠BIA chung
=> ∆𝐼𝐼𝐴𝐴𝐴𝐴 ~∆𝐼𝐼𝐴𝐴𝐴𝐴 (g. g) => 𝐼𝐼𝐴𝐴 = 𝐼𝐼𝐴𝐴 (cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) 𝐼𝐼𝐵𝐵 𝐼𝐼𝐴𝐴
=> 𝐼𝐼𝐴𝐴2 = IB.IF (1) 0,25
Ta có AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) => A thuộc trung trực của BC).
OB = OC (cùng bằng bán kính) => O thuộc trung trực của BC.
=> OA là trung trực của BC => OA BC tại H.
Xét ∆ABO vuông tại B, đường cao BH nên 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = AH.AO (hệ thức
lượng trong tam giác vuông)
Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = AE.AF (cmt) nên suy ra AH.AO = AF.AE ⟺ 𝐴𝐴𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴
Kết hợp với ∠EAO chung suy ra ∆AHF ~∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 (c. g. c) => ∠AHF =
AEO (hai góc tương ứng).
Mà ∠AEO = FBC (cùng chắn cung CF)
=> ∠AHF = FBC => IHF = HBI
Mà ∠BIH chung nên suy ra IHF ~∆IBH (g.g) => 𝐼𝐼𝐻𝐻 = 𝐼𝐼𝐴𝐴 (cặp cạnh 𝐼𝐼𝐵𝐵 𝐼𝐼𝐻𝐻 tương ứng tỉ lệ) 0,25
=> 𝐼𝐼𝐻𝐻2 = IB.IF (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra 𝐼𝐼𝐻𝐻2 = 𝐼𝐼𝐴𝐴2 => IH = IA
Chứng tỏ I là trung điểm của AH (đpcm).
a) Gọi ba bạn nam tên là A, B, C, hai bạn nữ là D, E.
Vì giáo viên chọn ngẫu nhiên 2 bạn trong nhóm để tham gia phong
trào của trường nên không gian mẫu là: Ω={(A, B), (A, C), (A, D), 0,5
20 (A, E), (B, C), (B, D), (B, E), (C, D), (C, E), (D, E)}.
b) Số phần tử của không gian mẫu Ω là 10. 0,5
(1.0đ) Vì giáo viên chọn ngẫu nhiên 2 bạn trong nhóm nên các kết quả có
thể xảy ra ở trên là đồng khả năng.
Có 6 kết quả thuận lợi của biến cố “hai bạn được chọn khác giới” là:
(A, D), (A, E), (B, D), (B, E), (C, D), (C, E). Do đó, xác suất của
biến cố “hai bạn được chọn khác giới” là: P=6/10=3/5.
TRƯỜNG TH&THCS QUẢNG TÂN
ĐỀ THI THỬ LỚP 10 MÃ ĐỀ: 01
MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2024 - 2025 SỐ BÁO DANH:…
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0điểm)
Trong các phương án A,B,C,D của các câu sau chỉ có một phương án trả lời đúng. Hãy chọn và
ghi vào bài làm phương án đúng.
Câu 1: Câu 1. Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥2 (𝑎𝑎 ≠ 0) xác định với:
A. mọi giá trị 𝑥𝑥 ∈ ℝ B. mọi giá trị 𝑥𝑥 ∈ ℤ
C. mọi giá trị 𝑥𝑥 ∈ ℕ D. mọi giá trị 𝑥𝑥 ∈ ℕ∗
Câu 2 :Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3 ?
A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0)
Câu3 : Hệ phương trình: 2x y =1  có nghiệm là: 4x y = 5
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 4 :Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng : 1 A. 4 B. 1 C . 1 D . 4 2
Câu 5: Phương trình x2 + 7x - 8 = 0 có tổng hai nghiệm bằng A. -7 B. 7 C. 1 D. -1
Câu 6: Cho phương trình 2x2- 3x + 1 = 0 , kết luận nào sau đây là đúng :
A.Vô nghiệm B.Có nghiệm kép C.Có 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
Câu 7: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 22 và tích của chúng bằng 120. Hai số đó là:
A. -7 và 15 B. -10 và 12 C. 9 và 13 D. 10 và 12
Câu 8 Cho phương trình 3x2+6x+9=0 Kết luận nào sau đây đúng?
A. Δ=72 và phương trình có hai nghiệm phân biệt. B. Δ=−72 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C. Δ=0 và phương trình có nghiệm kép. D. Δ=−72 và phương trình vô nghiệm.
Câu 9 Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo:
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn D. Bằng nửa số đo cung lớn
Câu 10: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:
A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó. B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó D. Đi qua tâm của đa giác đó
Câu 11. Đường tròn bán kính 4cm thì diện tích của nó là : A. 4π (cm2) ; B. 8π (cm2); C. 12π (cm2); D. 16π (cm2).
Câu 12: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết ∧ ∧ ∧
B = C = 600. Khi đó góc AOB có số đo là A . 1150 B.1180 C. 1200 D. 1500
Câu 13. Tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 nội tiếp đường tròn (𝑂𝑂). Chọn khẳng định sai A. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� B. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 180° C. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥
� D. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 �
Câu 14. Cho đa giác đều 11 cạnh có độ dài mỗi cạnh là 5 𝑐𝑐𝑐𝑐. Tính chu vi đa giác
A. 45 𝑐𝑐𝑐𝑐 B. 50 𝑐𝑐𝑐𝑐 C. 60 𝑐𝑐𝑐𝑐 D. 55 𝑐𝑐𝑐𝑐
Câu 15. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng là đa giác đều?
A. Hình 𝑎𝑎 B. Hình 𝑏𝑏 C. Hình 𝑐𝑐 D. Hình 𝑑𝑑
Câu 16. Cho hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm
Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
A. 6π cm2. B. 12 cm2. C. 12π cm2. D. 18π cm2.
Phần II : TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm) Cho hai biểu thức:
A = √𝑥𝑥−1 và B = 3 - √𝑥𝑥−5 (Với x ≥ 0; x ≠ 1) √𝑥𝑥 +2 √𝑥𝑥 +1 𝑥𝑥−1
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 25 .
2) Rút gọn biểu thức B . 3) Cho P = .
A B . Tìm giá trị nguyên của x để P đạt giá trị nguyên Câu 18: (2 điểm) 
1).Giải hệ phương trình: 2x  2y  9  2
x  3y  4 
2). Cho phương trình x2 – 2 (m + 1) x + 4m = 0 (1), (n là tham số)
a.Giải phương trình (1) với m = 2
b. Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1 , x2 mọi m. Tìm giá trị của m để phương trình (1)
có hai nghiệm x1 , x2 thõa mãn:
x1 (1 + x2) + x2 (1 + x1) = 7
Câu 19: (1,5 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) có hai đường kính AB CD vuông góc tại O . Gọi I
trung điểm của OB . Tia CI cắt đường tròn (O) tại E . Gọi H là giao điểm của AE CD .
a) Chứng minh bốn điểm O, I , E , D cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: 2
AH.AE = 2R OA = 3⋅OH .
Câu 20 (1,0 điểm):
1). Một lớp học gồm 40 học sinh được khảo sát về chiều cao và đưa ra bảng tần số ghép nhóm dưới đây: Nhóm chiều cao Tần số [140; 150) 5 [150; 160) 15 [160; 170) 12 [170; 180) 8
Tính tần số tương đối ghép nhóm và tần số ghép nhóm của nhóm [170;180) .
2). Trong một trò chơi xúc xắc, một người chơi lần lượt gieo hai viên xúc xắc. Xác định không
gian mẫu của phép thử và tính xác suất cho biến cố B: Hai viên xúc xắc đều ra số chẵn. ----Hết----
TRƯỜNG TH&THCS QUẢNG TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 01
THI THỬ LỚP 10 - MÔN TOÁN NĂM HỌC 2024- 2025
I. HƯỚNG DẪN CHUNG Yêu cầu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận
lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải
sau có liên quan. Ở bài 19 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài. II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN TRẮC NGHIỆM :
(4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn A C B C A C D D A B D C D D D C
PHẦN TỰ LUẬN:
(6 điểm) Câu Nội dung Điểm
1) Thay x = 25 ( thõa mãn điều kiện ) vào biểu thức A, ta được: 0,25đ 17
(1,5điểm) A = √25−1 = 5−1 = 4 √25 +2 5+2 7 0,25đ Vậy A = 4 khi x = 25 7
2) Với x ≥ 0; x ≠ 1 ta có: 0,25đ B = 3 - √𝑥𝑥−5 = 3 - √𝑥𝑥−5 √𝑥𝑥 +1 𝑥𝑥−1
√𝑥𝑥 +1 (√𝑥𝑥 −1)(√𝑥𝑥 +1) = 3(√𝑥𝑥 −1) - √𝑥𝑥−5
= 3√𝑥𝑥 −3−√𝑥𝑥+5 = 2√𝑥𝑥 +2 0,25đ
(√𝑥𝑥 −1)(√𝑥𝑥 +1) (√𝑥𝑥 −1)(√𝑥𝑥 +1)
(√𝑥𝑥 −1)(√𝑥𝑥 +1)
(√𝑥𝑥 −1)(√𝑥𝑥 +1)
= 2(√𝑥𝑥 +1) = 2
(√𝑥𝑥 −1)(√𝑥𝑥 +1) √𝑥𝑥 −1
3)Với x ≥ 0; x ≠ 1, ta có P = A.B =√𝑥𝑥−1 . 2 = 2 √𝑥𝑥 +2 √𝑥𝑥 −1 √𝑥𝑥 +2
Để P đạt giá trị nguyên khi 2 đạt giá trị nguyên hay 2 chia hết cho 0,25đ √𝑥𝑥 +2 ( √𝑥𝑥 + 2)
Suy ra (√𝑥𝑥 + 2) ∈ Ư (2) = { -2; -1 ; 1; 2 }
Mà √𝑥𝑥 + 2 ≥ 2 với mọi x ≥ 0 Nên √𝑥𝑥 + 2 = 2 √𝑥𝑥 = 0 x = 0 (tm)
Vậy P đạt giá trị nguyên khi x = 0 0,25đ
 x y 0,25đ 18 1. 2 2 9  2
x  3y  4 (2,0 điểm) 
Trừ từng vế hai phương trình ta được (2x  2x)  (2y  3y)  9  4 hay
5y  5 suy ray  1 Thế
y  1 vào phương trình thứ nhất ta được
2x  2.1  9 hay2x  7 suy ra 7 x  2 0,25đ
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là 7 ( ;1) 2
2 a)Thế m = 2 vào (1) ta có phương trình : x2 – 6x + 8 = 0 0,25đ 2 ∆ ' = ( 3) − − 8 =1⇒ ∆ ' =1
x1 = 3 – 1 = 2 , x2 = 3 + = 4 0,25đ b) 2 ∆ ' = (m+1) − 4m 0,25đ =m2 + 2m + 1 – 4m
= m2 – 2m + 1= (m – 1)2 ≥ 0 với mọi m, do đó phương trình (1) 0,25đ
luôn có nghiệm thỏa mãn với mọi m Với x
x + x = 2(m +1) 0,25đ
1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) ta có: 1 2 x x =  4m 1 2
Theo bài ra : x1 ( 1 + x2) + x2 ( 1 + x1) = 7 x1 + x1 x2 + x2 + x1 x2= 7 x1 + x2 + 2 x1 x2= 7 (2)
Thay x + x = 2(m +1) 0,25đ 1 2 x x =  4m 1 2 vào (2) ta có : 2m +2 +8m= 7 10m = 5 hay m = 12
Vậy với m = 1/2 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thõa mãn:
x1 (1 + x2) + x2 (1 + x1) = 7 19 C 0,25đ (1,5điểm) O I A B H J E D
a) Gọi J là trung điểm của ID
+) AB CD tại O, mà I OB Suy ra  0 IOD = 90 ⇒ IO
D vuông tại O , 0,25đ
từ đó suy ra JO = JI = JD (1) +) Ta có:  =  0
IED CED = 90 ( góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) IE
D vuông tại E , 0,25đ
từ đó suy ra JI = JE = JD (2)
+) Từ (1) và (2) suy ra O, I, E, D cùng thuộc một đường tròn 0,25đ
b) +) Chứng minh: AHO A
BE (g.g) 0,25đ +) Suy ra: 2
AH AE = AOAB = R ⋅2R = 2R +) Suy ra: OA AE = OH BE
+) Mà EI là tia phân giác của góc AEB nên suy ra: 3 R AE AI 2 = = = 3 BE IB 1 R 2 0,25đ
+) Suy ra: OA = 3, do đó OA = 3.OH OH
1) Từ bảng tần số ghép nhóm, nhóm chiều cao [170;180) có tần số là 8. 20
Tần số tương đối của nhóm này được tính bằng: 8 = 0,2 = 20%. 0,25 đ (1,0 điểm) 40 0,25đ
Vậy, tần số ghép nhóm của nhóm [170;180) là 8, và tần số tương đối của nhóm này là 20%.
2) Xác suất của biến cố B"Hai viên xúc xắc đều ra số chẵn": 0,25đ
Khi gieo hai viên xúc xắc, thì không gian mẫu của phép thử là 36 cặp sô (1,1); (1,2), (1,3), ….
( 1,6), ( 2,1), ( 2,2),……(6,6)
Các số chẵn trên một viên xúc xắc là: 2, 4, 6.
Do đó, hai viên xúc xắc đều ra số chẵn có các cặp (x, y) là:
(2,2),(2,4),(2,6),(4,2),(4,4),(4,6),(6,2),(6,4),(6,6). 0,25đ
Có 9 kết quả thỏa mãn điều kiện này, do đó xác suất của biến cố B là: 9 1 P(B) = = . 36 4 Tổng 10điểm
TRƯỜNG TH& THCS QUẢNG TÂN ĐỀ THI THỬ LỚP 10 MÃ ĐỀ: 02 MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 SỐ BÁO DANH:…
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0điểm)
Trong các phương án A,B,C,D của các câu sau chỉ có một phương án trả lời đúng. Hãy
chọn và ghi vào bài làm phương án đúng.
Câu 1 Cho đồ thị của một hàm số bậc hai sau:
Hệ số 𝑎𝑎 của đồ thị hàm số bạc hai này:
A. 𝑎𝑎 = −1 B. 𝑎𝑎 = 1 C. 𝑎𝑎 < 0 D. 𝑎𝑎 > 0
Câu 2 :Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x + 3y = -5?
A. (–1; -1) B. (1; –1) C. (–1; 0) D. (1; -2)
Câu3 : Hệ phương trình: 2x + y =1  có nghiệm là: 4x y = 5
A. (2;-3) B. (2;3) C. (1;-1) D. (-1;1)
Câu 4 :Điểm nào sau đây thuộc hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥2
A. (−1; 2) B. (1; 2) C. (1; 1) D. (−2; 2)
Câu 5 Phương trình x2 - 7x + 6 = 0 có tổng hai nghiệm bằng A. -5 B. 6 C.- 7 D. 7
Câu 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 27 và tích của chúng bằng 180. Hai số đó là: A. 12 và 15 B. -15 và -12 C. 9 và 20 D. 15 và -12
Câu 7: Nếu điểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng : A. -1 B. 1 C. -3 D. 3
Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận x=1 và x=−3 làm nghiệm?
A. 2x2+6x=0. B. x2−2x+1=0. C. x2+2x−3=0. D. 4x 2 -x+ 3=0.
Câu 9: Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h có diện tích xung quanh là : A. 2πr B. 2
r h C. 2π rh D. 2 2π rh + 2π r
Câu 10: . Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
A. 45° B. 90° C. 60° D. 120°
Câu 11. Đường tròn bán kính 4cm thì chu vi của nó là : A. 4π (cm) ; B. 8π (cm) ; C. 12π (cm) ; D. 16π (cm).
Câu12 :Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết ∧ ∧ ∧
B = C = 400. Khi đó góc AOB có số đo là : A . 800 B.1600 C. 1800 D. 2000
Câu 13. Tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 nội tiếp đường tròn (𝑂𝑂). Chọn khẳng định sai A. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� B. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 180° C. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥
� D. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑥𝑥 �
Câu 14. Cho đa giác đều 11 cạnh có độ dài mỗi cạnh là 6 𝑐𝑐𝑐𝑐. Tính chu vi đa giác
A. 36 𝑐𝑐𝑐𝑐 B. 50 𝑐𝑐𝑐𝑐 C. 60 𝑐𝑐𝑐𝑐 D. 66 𝑐𝑐𝑐𝑐
Câu 15. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng là đa giác đều?
A. Hình 𝑑𝑑 B. Hình 𝑏𝑏 C. Hình 𝑐𝑐 D. Hình 𝑎𝑎
Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy r=8cmvà diện tích toàn phần 564π cm2.
Chiều cao của hình trụ bằng
A. 27,25cm. B. 32,25cm. C. 70,5cm. D. 54,5 cmf.
Phần II : TỰ LUẬN
(6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Cho hai biểu thức:
M = √𝑦𝑦− 1 và N = 3 - √𝑦𝑦−5 (Với y ≥ 0; y ≠ 1) √𝑦𝑦 +2 √𝑦𝑦 +1 𝑦𝑦−1
1) Tính giá trị của biểu thức M tạị y = 16. 2) Rút gọn biểu thức N
3) Cho P = M.N. Tìm giá trị nguyên của y để P đạt giá trị nguyên
Câu 18: ( 2,0 điểm) 
1) Giải hệ phương trình: 3x  3y  10  3
x  4y  3 
2) Cho phương trình x2 – 2 (n + 1) x + 4n = 0 (1), (n là tham số)
a.Giải phương trình (1) với n = 2
b. Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1 , x2 mọi n
c. Tìm giá trị của n để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thõa mãn:
x1 (1 + x2) + x2 (1 + x1) = 6
Câu 19: (1,5 điểm) Cho đường tròn ( ;OR)và dây BC < 2R. Trên cung lớn BC lấy điểm A
sao cho AB < AC . Các đường cao AD BF của tam giác ABC cắt nhau tại I .
1) Chứng minh bốn điểm A,B,D,F cùng thuộc đường tròn . 2) Chứng minh: .
CD CB = CF.CA
Câu 20 (1,0 điểm): 1) Sau khi thống kê độ dài (đơn vị: centimét) của 60 lá dương xỉ trưởng
thành, người ta có bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 10  ;20       20;30    30;40    40;50    Cộng Tần số (n) 7 16 27 10 60
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 30;40    .
2) Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E, trong đó không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Hai điểm A, B được tô màu đỏ; ba điểm C, D, E được tô màu xanh. Bạn
Châu chọn ra ngẫu nhiên một điểm tô màu đỏ, sau đó chọn ngẫu nhiên một điểm tô màu
xanh để nối thành một đoạn thẳng.
Tính xác suất của mỗi biến cố X : “ Trong hai điểm được chọn ra có điểm A”. ----Hết----
TRƯỜNG TH&THCS QUẢNG TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 02
THI THỬ LỚP 10 - MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2024– 2025
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải
lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan. Ở bài 19 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài.
II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn C A C C D A D C C B B A D D A A
II. PHẦN TỰ LUẬN:
(6ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm
1)Thay y = 16 ( thõa mãn điều kiện ) vào biểu thức M, ta 17 được: 0,25đ (1,5điểm) M = √16−1 = 4−1 = 3 =1 √16 +2 4+2 6 2 0,25đ Vậy M = 1 khi y = 16 2
2)Với y ≥ 0; y ≠ 1 ta có: N = 3 - √𝑦𝑦−5 √𝑦𝑦 +1 𝑦𝑦−1 = 3 - √𝑦𝑦−5 = 3(√𝑦𝑦 −1) - √𝑦𝑦−5
√𝑦𝑦 +1 (√𝑦𝑦 −1)(√𝑦𝑦 +1)
(√𝑦𝑦 −1)(√𝑦𝑦 +1) (√𝑦𝑦 −1)(√𝑦𝑦 +1) 0,25đ
= 3√𝑦𝑦 −3−√𝑦𝑦+5 = 2√𝑦𝑦 +2 = 2(√𝑦𝑦 +1) = 2
(√𝑦𝑦 −1)(√𝑦𝑦 +1) (√𝑦𝑦 −1)(√𝑦𝑦 +1)
(√𝑦𝑦 −1)(√𝑦𝑦 +1) √𝑦𝑦 −1 0,25đ
3) Với y ≥ 0; y ≠ 1, ta có P = M.N =√𝑦𝑦−1 . 2 = 2 √𝑦𝑦 +2 √𝑦𝑦 −1 √𝑦𝑦 +2
Để P đạt giá trị nguyên khi 2 đạt giá trị nguyên hay 2 chia 0,25đ √𝑦𝑦 +2 hết cho (�𝑦𝑦 + 2)
Suy ra (�𝑦𝑦 + 2) ∈ Ư (2) = { -2; -1 ; 1; 2 }
Mà �𝑦𝑦 + 2 ≥ 2 với mọi x ≥ 0 Nên �𝑦𝑦 + 2 = 2 �𝑦𝑦 = 0 y = 0 (tm) 0,25đ
Vậy P đạt giá trị nguyên khi y = 0
 x y 18 1) 3 3 10  3
x  4y  3 (2,0)điểm 
Trừ từng vế hai phương trình ta được hay suy ra 0,25đ
(3x  3x)  (3y  4y)  10  3 7y  7 y  1
Thế y  1 vào phương trình thứ nhất ta được
3x  3.1  10 hay 3x  7 suy ra 7 x 3 0,25đ
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là 7 ( ;1) 3
2) a) Thế n = 2 vào (1) ta có phương trình : x2 – 6x + 8 = 0 0,25đ 2 ∆ ' = ( 3) − − 8 =1⇒ ∆ ' =1
x1 = 3 – 1 = 2 , x2 = 3 + = 4 0,25đ b) 2 ∆ ' = (n+1) − 4n =n2 + 2n + 1 – 4n 0,25đ
= n2 – 2n + 1
= (n – 1)2 ≥ 0 với mọi n, do đó phương 0,25đ
trình (1) luôn có nghiệm thỏa mãn với mọi n
nên với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) ta có:
x + x = 2(n+1) 1 2  x x =  4n 1 2
Theo bài ra : x1 ( 1 + x2) + x2 ( 1 + x1) = 6 0,25đ x1 + x1 x2 + x2 + x1 x2= 6 x1 + x2 + 2 x1 x2= 6 (2)
x + x = 2(n+1) 0,25đ thay 1 2  x x =  4n 1 2 vào (2) ta có 2n +2 +8n =6 ⇒ 10n = 4 ⇒ n = 4 2 = 10 5
Vậy với n=2/5 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thõa mãn:
x1 (1 + x2) + x2 (1 + x1) = 6 19 0,25đ (2,5điểm) A F M I O B D C
1) Gọi M là trung điểm AB
Ta có: AD đường cao của tam giác ABC AD BC