
C.
2log 3 log log3 1ab a b . D.
3loglog
log
42
ab a b
.
Câu 29. Tích số các nghiệm của phương trình
635 635 12
xx
là?
A. 4 B. 1 C. -4 D. 5
Câu 30. Cho ,0ab thỏa mãn:
12
13
33
24
,aabb. Khi đó, hai số
a
và
b
thỏa mãn điều kiện nào?
A.
1, 1ab. B. 1, 0 1ab. C. 01,1ab . D. 01,01ab .
Câu 31. Phương trình
4
log 3.2 1 1
x
có hai nghiệm
12
,
x
. Tổng hai nghiệm
12
x
là?
A. 2. B. 4. C.
642 . D.
2
log 6 4 2
Câu 32. Cho hàm số
2
33
log ( 4) 1 logyx x
. Tập xác định của hàm số là?
A.
;2 2;D
. B.
0;D
.
C.
2;D
. D.
;2 0;D
.
Câu 33. Phương trình
8
1
349
4316
x
x
có 2 nghiệm x
1
, x
2
. Tổng hai nghiệm có giá trị là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34. Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn
định trong mấy chục năm qua là 10%/ 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia
đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà
thì ông còn 250 triệu.Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu?
A. 19 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 10 năm
Câu 35. Ông K đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo hình thức trả
góp với lãi suất
2,5%
/tháng. Để mua trả góp ông K phải trả trước
30%
số tiền, số tiền còn lại
ông sẽ trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền
mỗi tháng ông K phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi
tháng. Hỏi, nếu ông K mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền phải trả nhiều hơn so với
giá niêm yết là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông K hoàn nợ. (làm
tròn đến chữ số hàng nghìn)
A. 1.628.000 đồng. B. 2.325.000 đồng. C. 1.384.000 đồng. D. 970.000 đồng.
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều . ’ ’ ’
BC A B C có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích
của khối lăng trụ là?
A.
3
3
2
a . B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a .
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC có AB=a, AC = 2a, góc BAC bằng 120
0
và góc hợp bởi (A’BC) và (ABC) là 30
0
. Thể tích khối khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là?
A.
3
21
42
a B.
3
21
7
a C.
3
21
14
a D.
3
21
21
a
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi M,N,P và Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC và SD.
Khi đó, tỉ số thể tích
V
S.ABCD
V
S.MNPQ
bằng bao nhiêu?
A. 4 B. 8 C. 1/4 D. 1/16
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với (ABC), SA = 3a, AB =
4
a và BC = 12a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên.
A.
2
676 a
. B.
2
169 a
. C.
169
. D.
2
169a .
Câu 40. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân và A’C
= a . Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là