Bộ đề thi giữa HK2 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

Bộ đề thi giữa HK2 Toán 10 Cánh diều theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 8 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa HK2 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

Bộ đề thi giữa HK2 Toán 10 Cánh diều theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 8 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

76 38 lượt tải Tải xuống
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TP GIA HC K II-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10
I. TRC NGHIM
Câu 1. An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. T nhà An đến nhà Bình có 4
con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chn
đường đi đến nhà Cường?
A. 24 cách. B. 10 cách. C. 6 cách. D. 4 cách.
Câu 2. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 3 ch s khác nhau?
A. 500 s. B. 360 s. C. 328 s. D. 405 s.
Câu 3. Một đoàn công tác có 10 người gm 5 nam và 5 n. Mun ch
n ra 1 t trưng, 1 t phó và 1
thư kí, trong đó tổ trưng, t phó phải là hai người khác gii. S cách chn là:
A. 380 cách. B. 400 cách. C. 420 cách. D. 360 cách.
Câu 4. Trên giá sách có 5 quyn sách Toán khác nhau, 3 quyn sách Vt lí khác nhau và 6 quyn
sách Tiếng Anh khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn hai quyn sách khác b môn?
A. 28 cách. B. 63 cách. C. 91 cách. D. 90 cách.
Câu 5. S nguyên dương
n
tho mãn
11
2
2
nn
CC

A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 6. Trên đường thng
d
cho trưc, ly 6 điểm phân bit. Ly điểm
A
nằm ngoài đường thng
d
. T 7 điểm trên lập đưc bao nhiêu hình tam giác?
Câu 7. S các s t nhiên có 6 ch s khác nhau lp t tp
sao cho c hai ch s 1
và 5 đồng thi có mt là
A. 9600 . B.
6
8
A
. C.
6
8
C
D.
24
66
AA
.
Câu 8. S các s có 6 ch s khác nhau không bt đu bi 34 đưc lp t các ch s
1,2,3,4,5,6
A. 966 . B. 720 . C. 669 . D. 696 .
Câu 9. Mt hộp đựng 11 tm th được đánh số t 1 đến 11 . Có bao nhiêu cách ly ra cùng lúc 4 th
sao cho tng s ghi trên 4 tm th y là mt s l?
A. 330 . B. 160 . C. 60 . D. 100 .
Câu 10. T các ch s thuc tp hp
1;2;3; ;;9S 
, có th lập được bao nhiêu s có 9 ch s
khác nhau sao cho ch s 1 đứng trước ch s 2 , ch s 3 đứng trước ch s 4 và ch s 5 đứng
trưc ch s 6 ?
A. 36288 . B. 72576 .. C. 45360 . D. 22680 .
Câu 11. S tp hp con có 3 phn t ca mt tp hp có 7 phn t là:
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D. 7 .
Câu 12. Mt hội đồng gm 2 giáo viên và 3 hc
sinh
được chn t mt nhóm 5 giáo viên và 6 hc
sinh. Hi có bao nhiêu cách chn hi đồng đó?
A. 200 . B. 150 . C. 160 . D. 180 .
Câu 13. S cách chn mt ban chp hành gm mt trưng ban, mt phó ban, một thư kí và một th
qu được t 16 thành viên (có kh năng như nhau) là:
A. 4 . B.
16!
4
. C.
16!
12!.4!
. D.
16!
12!
.
Câu 14. T by ch s
1,2,3,4,5,6,7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có bn ch s khác
nhau?
A.
7!
. B.
4
7
. C. 7.6.5.4. D.
7!.6!.5!.4
!.
Câu 15. Khai trin nh thc
5
( 2 )ab
thành tồng các đơn thức:
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5a a b a b a b ab b
. B.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32a a b a b a b ab b
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 40a a b a b a b ab b
. D.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32a a b a b a b ab b
.
Câu 16. S hng chính gia trong khai trin
4
(5 2 )xy
là:
A.
22
6xy
. B.
22
24xy
. C.
22
60xy
. D.
22
600xy
.
Câu 17. Trong khai trin
5
(2 )ab
bng nh thc Newton với lũy thừa
a
gim dn, h s ca s
hnng th 3 bng:
A.
80
. B. 80 . C.
10
. D. 10 .
Câu 18. S hng không cha
x
trong khai triên nh thc Newton ca
4
1
x
x



là:
A. 4 . B. 0 . C. 6 . D.
4
.
Câu 19. Tính giá tr ca tng
0 1 6
6 6 6
..S C C C
bng:
A. 64 . B. 48 . C. 72 . D. 100 .
Câu 20. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các điểm
0;2 , 1;0AB
. Điểm
H
có hoành độ âm
thuc đưng thng
22yx
sao cho tam giác
ABH
vuông ti
H
có to độ
A.
1;0
. B.
3; 4
. C.
0;2
. D.
2;2
.
Câu 21. Trên mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
1;3 , 2; 2AB
3;1C
. Din tích
tam giác
ABC
A. 4 B. 8 . C. 16 . D. 20 .
Câu 22. Mt chiếc thuyn di chuyn trên một con kênh khi nưc lng vi vn tc là
1
v
. Tuy nhiên,
khi thuyn tiến vào lòng sông thì nó di chuyn vi vn tc là
2
v
như hình bên. Biết tc đ ca
thuyền tính theo đơn vị
/ms
. Vn tc của dòng nưc trên sông là (kết qu làm tròn đến hàng phn
chc)
A.
3,2 m/s
. B.
7,1 m/ s
. C.
3,1 m/s
. D.
7,0 m /s
.
Câu 23. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai vectơ
2; 1OM
3; 1ON 
. Góc gia hai
vectơ
OM
ON
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
135
.
Câu 24. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
1;2A
và điểm
4;1 ,BM
là điểm di động trên tia
Ox
. Ta đ trng tâm ca tam giác
ABM
khi biu thc
MA MB
nh nht là
A.
8
;1
3



B.
85
;
33



. C.
53
;
32



. D.
5
;1
3



.
Câu 25. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
2;0A
0;5B
. To độ của vectơ
2u AB
là:
A.
8; 6u
. B.
4;10u
. C.
4;6u
. D.
5; 33u 
.
Câu 26. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 15A 
4;11B
. To độ trung điểm
I
ca đon thng
AB
là:
A.
11;13I
. B.
11; 13I 
. C.
7;2I
. D.
1; 2I
.
Câu 27. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
2; 1 , 1;3AB
2; 1I
. Ta đ điểm
C
để
I
trng tâm tam giác
ABC
là:
A.
5; 5C
. B.
11;0C
. C.
1;5C
. D.
9; 4C
.
Câu 28. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho các điểm
1; 2 , 3; 2 , 0;5A B C
. To độ của vectơ
2u AB BC
là:
A.
5;5u
. B.
14;1u 
. C.
5;7u
. D.
1;4u 
.
Câu 29. Fahrenheit là mt thang đo nhiệt độ nhit đng lc hc, với điểm đóng băng của nưc là 32
độ
FF
và điểm sôi là
212 F
( áp sut khí quyn tiêu chun). Việc quy đổi nhit đ gia đơn vị
độ
C
và đơn vị độ
F
được xác định bi hai đim trên mt phng to độ: Điểm đóng băng của nước
0;32
và Điểm sôi ca (Kết qu làm tròn đến ch s hàng phần trăm)
A.
23,56 C
. B.
122,4 C
. C.
37,78 C
. D.
212 C
.
Câu 30. Đưng thng
2 1 0xy
có vectơ pháp tuyến là
A.
2; 1n 
. B.
1;2n 
. C.
2;1n
. D.
1;2n
.
Câu 31. Cho đưng thng
5
:
92
xt
d
yt

Phương trình tổng quát ca đưng thng
d
A.
2 1 0xy
. B.
2 2 0xy
. C.
2 1 0xy
. D.
2 1 0xy
.
Câu 32. Đưng trung trc ca đon thng
AB
vi
2;1 , 4;5AB
có phương trình tổng quát là
A.
3 2 9 0xy
. B.
2 3 7 0xy
. C.
6 4 9 0xy
. D.
3 2 9 0xy
.
Câu 33. Có hai con tàu cùng chuyển động đều theo đường thng ngoài biển. Trên màn hình rađa
ca trạm điều khiển (được coi như mt phng to độ
Oxy
với đơn vị trên hai trc tính theo kilômét),
tàu s 1 chuyền động đều theo đường thng
Δ
t v trí
A
đên vị trí
C
. Tàu s 2 sp hết nhiên liu,
đang ở v trí
B
mun gp tàu s 1 để tiếp nhiên liu. Hi tàu s 2 phải đi đoạn đường ngn nht là
bao nhiêu kilômét?
A.
7,8 km
. B.
5,1 km
. C.
4,6 km
. D.
3,4 km
.
Câu 34. Góc giữa hai đường thng
1
: 2 7 0xy
2
2
:
13
xt
yt


A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 35. Khong cách t
0;0O
đến đường thng
Δ : 4 3 5 0xy
A.
5
. B. 0 . C. 1 . D.
1
5
.
II. T LUN
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 4 người
, , ,A B C D
lên 3 toa tàu, biết mi toa có th cha tối đa 4
người?
Câu 2. Cho tp hp
1;2;3;4;5;6A
. Hi tp
A
có bao nhiêu tp hp con?
Câu 3. Cho ba điểm
1;1 , 2;1 , 1; 3A B C
.
a) Xác định điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
b) Tìm điểm
N
thuc trc
Oy
sao cho
N
cách đu
,BC
.
Câu 4. Có hai con tàu
,AB
xut phát t hai bến, chuyển động theo đường thng ngoài bin. Trên
màn hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phng ta đ
Oxy
với đơn vị trên các trc tính
bng ki--mét), ti thi đim
t
(gi), v trí ca tàu
A
có ta đ được xác định bi công thc
3 33
;
4 25
xt
yt

v trí tàu
B
có ta đ
4 30 ;3 40tt
.
a) Tính gần đúng côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu
,AB
.
b) Sau bao lâu k t thi đim xut phát, hai tàu gn nhau nht?
c) Nếu tàu
A
đứng yên v trí ban đu, tàu
B
chy thì khong cách ngn nht gia hai tàu bng
bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
1A
2C
3B
4B
5D
6A
7A
8D
9B
10C
11A
12A
13D
14C
15D
16D
17B
18C
19A
20C
21 B
22A
23D
24A
25B
26D
27A
28C
29C
30A
31D
32A
33C
34B
35C
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TP GIA HC K II-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10
I. TRC NGHIM
Câu 1. S cách chn 1 quyn sách là:
5 6 8 19
. Mt lp có 23 hc sinh n và 17 hc sinh nam.
Hi có bao nhiêu cách chn mt hc sinh tham gia cuc thi tìm hiểu môi trưng?
A. 23 . B. 17 . C. 40 . D. 391 .
Câu 2. Mt lp có 23 hc sinh n và 17 hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn hai hc sinh
tham gia hi tri vi điu kin có c nam và n?
A. 40 . B. 391 . C. 780 . D. 1560 .
Câu 3. T các ch s
0,1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau và
chia hết cho 5 ?
A. 25 . B. 10 . C. 9 . D. 20 .
Câu 4. T các ch s
0,1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s có ba ch khác nhau và chia hết cho
3 ?
A. 36 . B. 42 . C. 82944 . D. 72 .
Câu 5. Cho s t nhiên
n
tho mãn
22
9
nn
C A n
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
n
chia hết cho 7 . B.
n
chia hết cho 2 .
C.
n
chia hết cho 5 . D.
n
chia hết cho 3 .
Câu 6. T tp hp
1;2;3;4;5;6;7
, có th lập được bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau trong đó
ít nht 3 ch s l?
A. 1800 . B. 2520 . C. 1440 . D. 21 .
Câu 7. Có bao nhiêu cách chia 10 người thành 3 nhóm
,,I II III
lần lượt có 5 ngưi, 3 ngưi và 2
người?
A.
5 3 2
10 5 2
C C C
. B.
5 3 2
10 5 2
A A A
. C.
5 3 2
10 5 2
C C C
. D.
5 3 2
10 5 2
A A A
.
Câu 8. Cho s nguyên dương
n
tho mãn
32
2
nn
CA
. H s ca
3
x
trong khai trin ca
(3 1)
n
x
A. 90 . B.
90
. C. 270 . D.
270
.
Câu 9. T các ch s
0,1,2,7,8,9
tạo được bao nhiêu s chẵn có năm chữ s khác nhau?
A. 120 . B. 216 . C. 312 . D. 360 .
Câu 10. T các s thuc tp
1;2;3;4;5;6;7A
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có bn ch s
khác nhau và chia hết cho 5 ?
A. 360 . B. 120 . C. 480 . D. 347 .
Câu 11. Cho tp
2;5A
. Hi t các ch s ca
A
có th lập được bao nhiêu s có mười ch s
sao cho không có ch s 2 nào đứng cnh nhau?
A. 144 s. B. 143 s. C. 1024 s. D. 512 s.
Câu 12. Có bao nhiêu cách chn và sp xếp th t 5 cu th để đá luân lưu 11 mét? (Biết rng 11
cu th có kh năng được đá luân lưu như nhau).
A. 55440 . B. 20680 . C. 32456. D. 41380 .
Câu 13. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, hai đội bt k s thi đu vi nhau hai trn, mt trn sân
nhà và mt trn sân khách. S trận đấu đưc sp xếp là:
A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 180 .
Câu 14. Đề kim tra tp trung môn toán khi 10 ca một trưng THPT gm hai loi đ t lun và
trc nghim. Mt hc sinh tham gia kim tra phi thc hiện hai đề gm mt đ t lun và mt đ
trc nghiệm, trong đó loại đ t luận có 12 đề, loi đ trc nghim 15 có đề. Hi mi hc sinh có
bao nhiêu cách chọn đề kim tra?
A. 27. B. 165 . C. 180 . D. 12 .
Câu 15. S hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton ca
3
3
x
x



là:
A. 4 . B. 9 . C. 6 . D.
4
.
Câu 16. S hng có cha
6
x
trong khai trin
4
2
1x
là:
A.
26
4
Cx
. B.
36
4
Cx
. C.
6
x
. D.
16
4
Cx
.
Câu 17. Cho khai trin
5 5 4 3 2
5 4 3 2 1 0
( 1)x a x a x a x a x a x a
thì tng
5 4 3 2 1 0
a a a a a a
bng:
A.
32
. B. 0 . C. 1 . D. 32 .
Câu 18. Cho
5 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
(4 )x a a x a x a x a x a x
. Tính tng
0 1 2 3 4 5
3 9 27 81 243S a a a a a a
.
A.
5
3
. B. 1. C.
5
2
. D. 0 .
Câu 19.
0 2 4 2
2 2 2 2
.
n
n n n n
C C C C
bng:
A.
2
2
n
. B.
1
2
n
. C.
22
2
n
. D.
21
2
n
.
Câu 20. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho các điểm
0;4M
9; 3P
. To độ điểm
N
đối xng
vi đim
M
qua điểm
P
là:
A.
18;10N
. B.
18; 10N
. C.
91
;
22
N



. D.
9; 7N
.
Câu 21. Trong mt phng to độ
Oxy
cho các đim
3; 4 , 3; 2MN
9; 3P
. Ta đ trng
tâm
G
ca tam giác
MNP
là:
A.
6;3G
. B.
3
3;
2
G



. C.
2; 1G
. D.
3; 3G
.
Câu 22. Vectơ
4;0a 
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4a i j
. B.
4a i j
. C.
4aj
. D.
4ai
.
Câu 23. Cho các vectơ
1 2 1 2
; , ;u u u v v v
. Điều kiện để vectơ
uv
A.
12
12
uu
vv
. B.
11
22
uv
uv


. C.
11
22
uv
uv
. D.
12
21
uv
uv
.
Câu 24. Trong mt phng
Oxy
, cho
; , ;
A A B B
A x y B x y
;
CC
C x y
. Ta đ trng tâm
G
ca tam
giác
ABC
là:
A.
;
33
A B C A B C
x x x y y y
G



. B.
;
32
A B C A B C
x x x y y y
G



.
C.
;
33
A B C A B C
x x x y y y
G



. D.
;
23
A B C A B C
x x x y y y
G



.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
2; 1u 
1;2v 
đối nhau.
B. Hai vectơ
2; 1u 
2; 1v
đối nhau.
C. Hai vectơ
2; 1u 
2;1v 
đối nhau.
D. Hai vectơ
2; 1u 
2;1v
đối nhau.
Câu 26. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho
5;2 , 10;8AB
. Ta đ của vectơ
AB
là:
A.
2;4
. B.
5;6
. C.
15;10
. D.
50;6
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
có trng tâm là gc tọa độ
O
, hai đỉnh
A
B
có tọa độ
2;2 ; 3;5AB
. Ta đ của đỉnh
C
là:
A.
1;7
. B.
1; 7
. C.
3; 5
. D.
2; 2
.
Câu 28. Cho hai điểm
1;0A
0; 2B
. Ta đ điểm
D
sao cho
3AD AB
là:
A.
4; 6
. B.
2;0
. C.
0;4
. D.
4;6
.
Câu 29. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
2
:
43
xt
d
yt

Trong các vectơ sau, vectơ
nào là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
2;4u 
. B.
3;1v
. C.
1; 3m
. D.
1;3n 
.
Câu 30. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
Δ : 3 2 0xy
. Trong các vectơ sau,
vectơ nào là vectơ pháp tuyến ca
Δ
?
A.
3;1u 
. B.
3;1v
. C.
1; 3m
. D.
1; 3n 
.
Câu 31. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
Δ : 2 2 0xy
. Trong các vectơ sau,
vectơ nào là vectơ ch phương của
Δ
?
A.
1;2u 
. B.
2; 1v
. C.
2;1m 
. D.
1;2n
.
Câu 32. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
2
:
4.
xt
d
yt


Trong các vectơ sau, vectơ
nào là vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
2;1u 
. B.
2; 1v 
. C.
1; 2m 
. D.
1;2n
.
Câu 33. Cho hai đưng thng
1
Δ : 2 4 0xy
2
Δ : 2 6 0xy
. S đo góc gia hai đưng
thng
1
Δ
2
Δ
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 34. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho điểm
M
và đường thng
Δ
như hình bên. Gọi
H
hình chiếu ca
M
lên đưng thng
Δ
. Độ dài đoạn
MH
A. 2 . B. 4 . C.
25
. D. 10 .
Câu 35. Cho hai đưng thng
1
Δ : 2 1 0xy
2
Δ : 3 6 1 0xy
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hai đưng thng
1
Δ
2
Δ
song song vi nhau.
B. Hai đưng thng
1
Δ
2
Δ
trùng nhau.
C. Hai đưng thng
1
Δ
2
Δ
vuông góc vi nhau.
D. Hai đưng thng
1
Δ
2
Δ
ct nhau nhưng không vuông góc.
II. T LUN
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có năm chữ s, sao cho mi s đó, chữ s đứng sau lớn hơn chữ s
ch s đứng trước?
Câu 2. Cho tp hp
1 2 3 4 5
; ; ; ;X a a a a a
. Hi tp
X
có tt c bao nhiêu tp con?
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có các đnh
1;1 , 2;4 , 10; 2A B C
.
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông ti
A
. Tính din tích tam giác
ABC
.
b) Tính tích vô hướng
BA BC
, suy ra
cosB
.
Câu 4. Viết phương trình đường thng
Δ
đi qua
M
và cách đều các điểm
,PQ
vi
2;5 , 1;2 , 5;4M P Q
.
ĐÁP ÁN
1C
2B
3C
4A
5A
6A
7C
8A
9C
10B
11A
12A
13B
14C
15B
16D
17B
18B
19D
30B
21D
22D
23C
24C
25C
26B
27B
28D
29D
30D
31B
32D
33D
34A
35A
| 1/8

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1 MÔN TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4
con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn
đường đi đến nhà Cường? A. 24 cách. B. 10 cách. C. 6 cách. D. 4 cách.
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 500 số. B. 360 số. C. 328 số. D. 405 số.
Câu 3. Một đoàn công tác có 10 người gồm 5 nam và 5 nữ. Muốn chọ ̣n ra 1 tổ trưởng, 1 tổ phó và 1
thư kí, trong đó tổ trưởng, tồ phó phải là hai người khác giới. Số cách chọn là: A. 380 cách. B. 400 cách. C. 420 cách. D. 360 cách.
Câu 4. Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 3 quyển sách Vật lí khác nhau và 6 quyển
sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác bộ môn? A. 28 cách. B. 63 cách. C. 91 cách. D. 90 cách.
Câu 5. Số nguyên dương n thoả mãn 1 1 C C  2 là n n2 A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 6. Trên đường thẳng d cho trước, lấy 6 điểm phân biệt. Lấy điểm A nằm ngoài đường thẳng
d . Từ 7 điểm trên lập được bao nhiêu hình tam giác?
Câu 7. Số các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau lập từ tập 0;1; 2;3; 4;5;6; 
7 sao cho cả hai chữ số 1
và 5 đồng thời có mặt là A. 9600 . B. 6 A . C. 6 C D. 2 4 A A . 8 8 6 6
Câu 8. Số các số có 6 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi 34 được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 là A. 966 . B. 720 . C. 669 . D. 696 .
Câu 9. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Có bao nhiêu cách lấy ra cùng lúc 4 thẻ
sao cho tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ? A. 330 . B. 160 . C. 60 . D. 100 .
Câu 10. Từ các chữ số thuộc tập hợp S  1; 2;3; ;  ; 
9 , có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số
khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số 2 , chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5 đứng trước chữ số 6 ? A. 36288 . B. 72576 .. C. 45360 . D. 22680 .
Câu 11. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: 7! A. 3 C . B. 3 A . C. . D. 7 . 7 7 3!
Câu 12. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học
sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hội đồng đó? A. 200 . B. 150 . C. 160 . D. 180 .
Câu 13. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ
quỹ được từ 16 thành viên (có khả năng như nhau) là: 16! 16! 16! A. 4 . B. . C. . D. . 4 12!.4! 12!
Câu 14. Từ bảy chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau? A. 7!. B. 4 7 . C. 7.6.5.4. D. 7!.6!.5!.4 !.
Câu 15. Khai triển nhị thức 5
(a  2b) thành tồng các đơn thức: A. 5 4 3 2 2 3 4 5
a  5a b 10a b 10a b  5ab b . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
a 10a b  40a b  80a b  80ab  32b . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
a 10a b  40a b  80a b  40ab b . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
a 10a b  40a b  80a b  80ab  32b .
Câu 16. Số hạng chính giữa trong khai triển 4
(5x  2 y) là: A. 2 2 6x y . B. 2 2 24x y . C. 2 2 60x y . D. 2 2 600x y .
Câu 17. Trong khai triển 5
(2a b) bằng nhị thức Newton với lũy thừa a giảm dần, hệ số của số hạnng thứ 3 bằng: A. 80  . B. 80 . C. 10  . D. 10 . 4  1 
Câu 18. Số hạng không chứa x trong khai triên nhị thức Newton của x    là:  x A. 4 . B. 0 . C. 6 . D. 4 .
Câu 19. Tính giá trị của tổng 0 1 6
S C C  ..  C bằng: 6 6 6 A. 64 . B. 48 . C. 72 . D. 100 .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A0;2, B  1
 ;0 . Điểm H có hoành độ âm
thuộc đường thẳng y  2x  2 sao cho tam giác ABH vuông tại H có toạ độ là
A. 1;0 . B.  3  ; 4   . C. 0; 2 . D. 2; 2 .
Câu 21. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC với A1;3, B  2  ; 2   và C 3;  1 . Diện tích tam giác ABC A. 4 B. 8 . C. 16 . D. 20 .
Câu 22. Một chiếc thuyền di chuyển trên một con kênh khi nước lặng với vận tốc là v . Tuy nhiên, 1
khi thuyền tiến vào lòng sông thì nó di chuyển với vận tốc là v như hình bên. Biết tốc độ của 2
thuyền tính theo đơn vị m / s . Vận tốc của dòng nước trên sông là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 3, 2 m / s . B. 7,1 m / s . C. 3,1 m / s . D. 7, 0 m / s .
Câu 23. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai vectơ OM   2  ; 
1 và ON  3;  1 . Góc giữa hai
vectơ OM ON A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 135 .
Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A1; 2 và điểm B 4 
;1 , M là điểm di động trên tia
Ox . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABM khi biểu thức MA MB nhỏ nhất là  8   8 5   5 3   5  A. ;1   B. ;   . C. ;   . D. ;1   .  3   3 3   3 2   3 
Câu 25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 2
 ;0 và B0;5 . Toạ độ của vectơ u  2AB là: A. u   8  ; 6   .
B. u  4;10 .
C. u  4;6 .
D. u  5; 33  .
Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 2  ; 1
 5 và B4;1 
1 . Toạ độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB là:
A. I 11;13 . B. I  1  1; 1  3 .
C. I 7; 2 .
D. I 1; 2 .
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2;  1 , B  1
 ;3 và I 2; 
1 . Tọa độ điểm C để I là
trọng tâm tam giác ABC là: A. C 5; 5   .
B. C 11;0 .
C. C 1;5 . D. C 9; 4   .
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm A 1  ; 2  , B3; 2
 , C 0;5  . Toạ độ của vectơ
u  2AB BC là:
A. u  5;5 . B. u   1  4  ;1 .
C. u  5;7 .
D. u  1; 4 .
Câu 29. Fahrenheit là một thang đo nhiệt độ nhiệt động lực học, với điểm đóng băng của nước là 32
độ F F  và điểm sôi là 212 F (ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn). Việc quy đổi nhiệt độ giữa đơn vị
độ C và đơn vị độ F được xác định bởi hai điểm trên mặt phẳng toạ độ: Điểm đóng băng của nước
là 0;32 và Điểm sôi của (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)
A. 23,56 C . B. 122, 4 C . C. 37, 78 C . D. 212 C .
Câu 30. Đường thẳng 2x y 1  0 có vectơ pháp tuyến là
A. n  2;   1 .
B. n  1; 2.
C. n  2;  1 .
D. n  1; 2 . x  5  t
Câu 31. Cho đường thẳng d : 
Phương trình tổng quát của đường thẳng d
y  9  2t
A. 2x y 1  0 .
B. x  2y  2  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. 2x y 1  0 .
Câu 32. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A2  ;1 , B 4; 
5 có phương trình tổng quát là
A. 3x  2 y  9  0 .
B. 2x  3y  7  0. C. 6
x  4y  9  0 .
D. 3x  2y  9  0 .
Câu 33. Có hai con tàu cùng chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình rađa
của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng toạ độ Oxy với đơn vị trên hai trục tính theo kilômét),
tàu số 1 chuyền động đều theo đường thẳng Δ từ vị trí A đên vị trí C . Tàu số 2 sắp hết nhiên liệu,
đang ở vị trí B muốn gặp tàu số 1 để tiếp nhiên liệu. Hỏi tàu số 2 phải đi đoạn đường ngắn nhất là bao nhiêu kilômét? A. 7,8 km . B. 5,1 km . C. 4, 6 km . D. 3, 4 km . x  2  t
Câu 34. Góc giữa hai đường thẳng  : 2
x y  7  0 và  : 1 2
y  1 3t A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 35. Khoảng cách từ O 0;0 đến đường thẳng Δ : 4x  3y  5  0 là 1 A. 5  . B. 0 . C. 1 . D. . 5 II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Có bao nhiêu cách xếp 4 người , A ,
B C, D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa tối đa 4 người?
Câu 2. Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5; 
6 . Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con?
Câu 3. Cho ba điểm A 1   ;1 , B 2  ;1 , C  1  ; 3   .
a) Xác định điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm điểm N thuộc trục Oy sao cho N cách đều B,C .
Câu 4. Có hai con tàu ,
A B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên
màn hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính
bằng ki-lô-mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức
x  3  33t
; vị trí tàu B có tọa độ là 4  30t;3  40t  . y  4   25t
a) Tính gần đúng côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu , A B .
b) Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát, hai tàu gần nhau nhất?
c) Nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu? ĐÁP ÁN 1A 2C 3B 4B 5D 6A 7A 8D 9B 10C 11A 12A 13D 14C 15D 16D 17B 18C 19A 20C 21 B 22A 23D 24A 25B 26D 27A 28C 29C 30A 31D 32A 33C 34B 35C Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2 MÔN TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Số cách chọn 1 quyển sách là: 5  6  8 19 . Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc thi tìm hiểu môi trường? A. 23 . B. 17 . C. 40 . D. 391 .
Câu 2. Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh
tham gia hội trại với điều kiện có cả nam và nữ? A. 40 . B. 391 . C. 780 . D. 1560 .
Câu 3. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 25 . B. 10 . C. 9 . D. 20 .
Câu 4. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ khác nhau và chia hết cho 3 ? A. 36 . B. 42 . C. 82944 . D. 72 .
Câu 5. Cho số tự nhiên n thoả mãn 2 2
C A  9n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n n
A. n chia hết cho 7 .
B. n chia hết cho 2 .
C. n chia hết cho 5 .
D. n chia hết cho 3 .
Câu 6. Từ tập hợp 1; 2;3; 4;5;6; 
7 , có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau trong đó có ít nhất 3 chữ số lẻ? A. 1800 . B. 2520 . C. 1440 . D. 21 .
Câu 7. Có bao nhiêu cách chia 10 người thành 3 nhóm I, II, III lần lượt có 5 người, 3 người và 2 người? A. 5 3 2
C C C . B. 5 3 2
A A A . C. 5 3 2
C C C . D. 5 3 2
A A A . 10 5 2 10 5 2 10 5 2 10 5 2
Câu 8. Cho số nguyên dương n thoả mãn 3 2
2 C A . Hệ số của 3
x trong khai triển của (3 1)n x  là n n A. 90 . B. 90  . C. 270 . D. 270  .
Câu 9. Từ các chữ số 0,1, 2, 7,8,9 tạo được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau? A. 120 . B. 216 . C. 312 . D. 360 .
Câu 10. Từ các số thuộc tập A  1; 2;3; 4;5;6; 
7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số
khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 360 . B. 120 . C. 480 . D. 347 .
Câu 11. Cho tập A  2; 
5 . Hỏi từ các chữ số của A có thể lập được bao nhiêu số có mười chữ số
sao cho không có chữ số 2 nào đứng cạnh nhau? A. 144 số. B. 143 số. C. 1024 số. D. 512 số.
Câu 12. Có bao nhiêu cách chọn và sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ để đá luân lưu 11 mét? (Biết rằng 11
cầu thủ có khả năng được đá luân lưu như nhau). A. 55440 . B. 20680 . C. 32456. D. 41380 .
Câu 13. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, hai đội bất kỳ sẽ thi đấu với nhau hai trận, một trận ở sân
nhà và một trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 . B. 90 . C. 100 . D. 180 .
Câu 14. Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 10 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và
trắc nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề
trắc nghiệm, trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm 15 có đề. Hỏi mỗi học sinh có
bao nhiêu cách chọn đề kiểm tra? A. 27. B. 165 . C. 180 . D. 12 . 3  3 
Câu 15. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của x    là:  x A. 4 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .
Câu 16. Số hạng có chứa 6
x trong khai triển  x  4 2 1 là: A. 2 6 Cx . B. 3 6 C x . C. 6 x . D. 1 6 Cx . 4 4 4
Câu 17. Cho khai triển 5 5 4 3 2
(x 1)  a x a x a x a x a x a thì tổng a a a a a a 5 4 3 2 1 0 5 4 3 2 1 0 bằng: A. 32  . B. 0 . C. 1 . D. 32 . Câu 18. Cho 5 2 3 4 5 (4  ) x
a a x a x a x a x a x . Tính tổng 0 1 2 3 4 5
S a  3a  9a  27a  81a  243a . 0 1 2 3 4 5 A. 5 3 . B. 1. C. 5 2 . D. 0 . Câu 19. 0 2 4 2
C C C  . n   C bằng: 2n 2n 2n 2n A. 2 2n . B. 1 2n . C. 2 2 2 n . D. 2 1 2 n .
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm M 0;4 và P 9; 3
  . Toạ độ điểm N đối xứng
với điểm M qua điểm P là:  9 1 
A. N 18;10 . B. N 18; 1  0 . C. N ;   . D. N 9; 7   .  2 2 
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm M 3; 4  , N  3  ; 2   và P9; 3   . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác MNP là:  3 
A. G 6;3 . B. G 3;   .
C. G 2;   1 . D. G 3; 3   .  2 
Câu 22. Vectơ a   4
 ;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. a  4
i j .
B. a  i  4 j . C. a  4  j . D. a  4  i .
Câu 23. Cho các vectơ u  u ;u ,v v ;v . Điều kiện để vectơ u v là 1 2   1 2 u   u u   v u   vu v A. 1 2  . B. 1 1  . C. 1 1  . D. 1 2  . v vu  v u v u v 1 2  2 2  2 2  2 1
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y , B x ; y C x ; y . Tọa độ trọng tâm G của tam C C A A B B  giác ABC là:
x x x
y y y
x x x
y y y A. A B C G ; A B C   . B. A B C G ; A B C   .  3 3   3 2 
x x x
y y y
x x x
y y y C. A B C G ; A B C   . D. A B C G ; A B C   .  3 3   2 3 
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u  2;  
1 và v  1; 2 đối nhau.
B. Hai vectơ u  2;   1 và v   2  ;  1 đối nhau.
C. Hai vectơ u  2;   1 và v   2   ;1 đối nhau.
D. Hai vectơ u  2;   1 và v  2  ;1 đối nhau.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5; 2, B 10;8 . Tọa độ của vectơ AB là:
A. 2; 4 . B. 5;6 .
C. 15;10 . D. 50;6 .
Câu 27. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A B có tọa độ là A 2
 ;2; B3;5 . Tọa độ của đỉnh C là: A. 1;7 . B.  1  ; 7   . C.  3  ; 5   . D. 2; 2   .
Câu 28. Cho hai điểm A1;0 và B 0; 2
  . Tọa độ điểm D sao cho AD  3  AB là: A. 4; 6   . B. 2;0 . C. 0; 4 . D. 4;6 .
x  2  t
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
Trong các vectơ sau, vectơ
y  4  3t
nào là vectơ chỉ phương của d ? A. u   2  ;4 .
B. v  3;  1 . C. m   1  ; 3   .
D. n  1;3 .
Câu 30. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng Δ : x  3y  2  0 . Trong các vectơ sau,
vectơ nào là vectơ pháp tuyến của Δ ? A. u   3   ;1 .
B. v  3;  1 . C. m   1  ; 3   . D. n  1; 3   .
Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng Δ : x  2y  2  0 . Trong các vectơ sau,
vectơ nào là vectơ chỉ phương của Δ ?
A. u  1; 2. B. v   2  ;  1 . C. m   2   ;1 .
D. n  1; 2 . x  2  t
Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : 
Trong các vectơ sau, vectơ
y  4  t.
nào là vectơ pháp tuyến của d ? A. u   2   ;1 .
B. v  2;   1 . C. m  1; 2   .
D. n  1; 2 .
Câu 33. Cho hai đường thẳng Δ : x  2 y  4  0 và Δ : 2x y  6  0 . Số đo góc giữa hai đường 1 2 thẳng Δ và Δ là 1 2 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 34. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M và đường thẳng Δ như hình bên. Gọi H
hình chiếu của M lên đường thẳng Δ . Độ dài đoạn MH A. 2 . B. 4 . C. 2 5 . D. 10 .
Câu 35. Cho hai đường thẳng Δ : x  2 y 1  0 và Δ : 3x  6 y 1  0 . Khẳng định nào sau đây là 1 2 đúng?
A. Hai đường thẳng Δ và Δ song song với nhau. 1 2
B. Hai đường thẳng Δ và Δ trùng nhau. 1 2
C. Hai đường thẳng Δ và Δ vuông góc với nhau. 1 2
D. Hai đường thẳng Δ và Δ cắt nhau nhưng không vuông góc. 1 2 II. TỰ LUẬN
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số chữ số đứng trước?
Câu 2. Cho tập hợp X  a ; a ; a ; a ; a . Hỏi tập X có tất cả bao nhiêu tập con? 1 2 3 4 5 
Câu 3. Cho tam giác ABC có các đỉnh A1 
;1 , B 2; 4,C 10; 2   .
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A . Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tính tích vô hướng BABC , suy ra cosB .
Câu 4. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua M và cách đều các điểm P,Q với
M 2;5, P  1  ;2,Q5;4 . ĐÁP ÁN 1C 2B 3C 4A 5A 6A 7C 8A 9C 10B 11A 12A 13B 14C 15B 16D 17B 18B 19D 30B 21D 22D 23C 24C 25C 26B 27B 28D 29D 30D 31B 32D 33D 34A 35A