Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 9 môn Tin học năm học 2023 - 2024

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 9 môn Tin học năm học 2023 - 2024

MA TRN + BẢN ĐẶC T + ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K I
1. Khung ma trận và đặc t đề kiểm tra đánh giá giữa k 1 môn Tin hc, lp 9:
a) Khung ma trn:
- Thi đim kim tra: Tun 9 ca hc k I.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 70% trc nghim, 30% t lun).
- Cấu trúc:
+ Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 7,0 điểm, (gm 14 u hỏi: nhn biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,5
điểm;
+ Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
TT
(1)
Chương/
chủ đề
(2)
Nội dung/đơn v
kin thc
(3)
Mức độ nhận thức
Tổng
%
điểm
Nhn bit
Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chương I: Mạng máy tính và
Internet
Từ máy tính đến
mạng máy tính
3 câu
1,5đ
1 câu
0,5 đ
4 câu
2 đ
20%
Mạng thông tin
toàn cầu Internet
2 câu
1 đ
1 câu
1 đ
3 câu
2 đ
20%
Tổ chức và truy
cập thông tin trên
Internet
2 câu
4 câu
2 đ
6 câu
30%
Tìm hiểu thư điện
tử
2 câu
1 câu
1 đ
1 câu
1 đ
4 câu
3 đ
30%
Tng số câu
5
9
2
1
17
T l %
25%
20%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
b) Bn đc t:
TT
Chương
/
Ch đề
Ni
dung/Đơn v
kin thc
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
VD
cao
1
T máy tính
đến mng
máy tính
Nhn bit:
- Nêu được khái niệm mạng máy tính
Thông hiểu:
- Giải thích được lí do cần kết ni
mạng máy tính
3 TN
1TN
Chương
I: Mng
máy
tính và
Internet
Mạng thông
tin toàn cầu
Internet
Nhn bit:
- Nêu được khái niệm mng Internet
Thông hiểu:
- Liên hệ thc tế các bước kết nối vào
Internet của gia đình.
2TN
1TL
T chức và
truy cp
thông tin trên
Internet
Nhn bit
- Nêu được khái niệm trình duyệt
web,k tên một s trình duyệt thông
dng.
Thông hiểu:
- Hiểu được các bước truy cập vào
trang web và các bước tìm kiếm thông
tin trên Internet.
Vn dng:
- S dụng được trình duyệt để truy cp
vào các trang web, lưu trang web, lưu
hình ảnh, video và đánh dấu trang.
2TN
4 TN
Tìm hiểu thư
điện t
Nhn bit:
- Nêu được chức năng của thư điện t
Thông hiểu:
- Ch ra được những ưu, nhược điểm
cơ bản ca dch v thư điện t so vi
các phương thức liên lạc khác.
Vn dng cao:
Giải thích được vì sao mỗi địa ch thư
điện t là duy nhất trên phạm vi toàn
cu
2TN
1TL
1TL
Tng
5
9
2
1
T l %
25%
45%
20%
10%
T l chung
60%
40%
2. Đề kim tra:
I. PHN TRC NGHIM: (7,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nht
Câu 1: Thiết b nào dưới đây có thể dùng để kết ni Internet:
a. Modem ADSL b. Chut c. Máy in d. Bàn phím
Câu 2: Mng máy tính ch có hai máy tính gn nhau thì gi là:
a. Mng WAN b. Mng LAN c. Mng Internet d. Mng MAN (Mng
đô thị)
Câu 3: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
a. Có 2 thành phần cơ bản b. Có 3 thành phần cơ bản
c. Có 4 thành phần cơ bản. d. Có 5 thành phần cơ bản
Câu 4: Trong các đa ch ới đây, địa ch nào là địa ch thư điện t?
a. www.vnexpress.net
b. Lop9ayahoo@.com
c. lop9a@gmail.com
d. www.dantri.com.vn
Câu 5: Khi đăng k hộp thư điện t thì bt buc phi có các thành phn :
a. Tên đăng nhập và email dự phòng b. H tên và nơi làm việc
c. Mt khu và s thích d. Tên đăng nhập và mật khu
Câu 6: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
a. Đc thư điện t b. Tìm kiếm thông tin trên mạng c. Truy cập vào website d. Soạn và gửi thư điện t
Câu 7: Để mua mt điện thoại trên mng internet ta s dng dch v nào sau đây?
a. Thư điện t b. Tìm kiếm thông tin c. Thương mại điện t d. Đào to qua mng
Câu 8: Trình duyệt web dùng để làm gì?
a. Đc thư điện tử b. Truy cập web c. Soạn thư điện tử d. Gửi thư điện tử
Câu 9. Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?
a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet c. Chuyển phát nhanh d. Hội thảo trực tuyến
Câu 10. Mạng diện rộng là:
a. Mạng LAN b. Mạng Wifi c. Mạng internet d. Mạng WAN
Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng:
j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
k Truy cập vào máy tìm kiếm
l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
m Nháy vào liên kết chứa thông tin
a. j-k-l-m b. k-j-l-m c. m-l-k-j d. k-l-j-m
Câu 12. Vì sao cần mạng máy tính?
a. Để trao đổi thông tin c. Để sao chép dữ liệu
b. Để dùng chung tài nguyên của máy d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy
Câu 13: Website là gì?
a. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet.
b. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet.
c. Là nhiều trang chủ trên Internet. d. Là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet.
Câu 14: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet?
a. Tra cứu thông tin trên web. b. Thư điện tử. c. Chuyển phát nhanh. d. Hội thoại trực tuyến.
II. Tự luận
Câu 15: Thư điện t là gì? Các chức năng chính của dch v thư điện t?(1 điểm)
Câu 16: Mng máy tính là gì? Nêu các thành phần cơ bản ca mng máy tính. (1 điểm)
Câu 17: Để truy cập vào trang web em cần s dng phn mềm gì? làm thế nào để truy cập được vào mt trang
web c th? (1 điểm)
3. Đáp án - Biểu điểm:
I/ Phn trc nghim:(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
A
B
C
C
D
B
C
B
C
D
B
D
C
A
II. Phn t lun
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 15
- Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính
thông qua các hộp thư điện tử.
- Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử
M và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư, m và
đc nội dung của một thư cụ thể, soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều
người, trả lời thư, chuyển tiếp thư cho một người khác.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 16
- Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau
theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn cho
phép người dùng chia sẽ tài nguyên.
*Các thành phần của mạng
+ Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, máy scan,...
+ Môi trường truyền dẫn cho phép tính hiệu truyền được qua đó.
+Thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (card NIC), hub, switch, bộ chuyển
mạch,...
+ Giao thức truyền thông (protocol) là tập hợp các quy tắc quy định cách
trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận thông tin.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 17
- Phần mềm để truy cập các trang web.
- Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web.
Phần mềm này giúp người sử dụng giao tiếp với hệ thống WWW. Các
trình duyệt web phổ biến đó là: Internet Epxlorer, Netscape Navigator,
Mozilla Firefox, Chrome,...
- Các bước thực hiện để truy cập một trang web cụ thể:
1. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ;
2. Nhấn phím Enter.
1 điểm
| 1/4

Preview text:


MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra đánh giá giữa kỳ 1 môn Tin học, lớp 9: a) Khung ma trận:
- Thời điểm kiểm tra:
Tuần 9 của học kỳ I.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 14 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,5 điểm;
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị TT chủ đề Vận dụng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) cao điểm (2) (3) TN TL TN TL TN TL TN TL In Chương I: M 1 Từ máy tính đến 4 câu te 3 câu 1 câu r mạng máy tính 2 đ n 1,5đ 0,5 đ et 20% Mạng thông tin 3 câu ạn 2 câu 1 câu toàn cầu Internet 2 đ g m 1 đ 1 đ 20% áy tí Tổ chức và truy 6 câu n 2 câu 4 câu h cập thông tin trên 1đ 2 đ Internet 30% Tìm hiểu thư điện 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu tử 3 đ 1đ 1 đ 1 đ 30%
Tổng số câu 5 9 2 1 17 Tỉ lệ % 25% 45% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% b) Bản đặc tả:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội TT /
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận VD Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nêu được khái niệm mạng máy tính Từ máy tính Thông hiể đế u: 3 TN 1TN n mạng máy tính
- Giải thích được lí do cần kết nối 1 mạng máy tính Chương Nhận biết:
I: Mạng Mạng thông
- Nêu được khái niệm mạng Internet máy tin toàn cầu Thông hiểu: 2TN 1TL tính và Internet
- Liên hệ thực tế các bước kết nối vào Internet Internet của gia đình. Nhận biết
- Nêu được khái niệm trình duyệt
web,kể tên một số trình duyệt thông dụng. Tổ chức và Thông hiểu: truy cập
- Hiểu được các bước truy cập vào
thông tin trên trang web và các bước tìm kiếm thông 2TN 4 TN Internet tin trên Internet. Vận dụng:
- Sử dụng được trình duyệt để truy cập
vào các trang web, lưu trang web, lưu
hình ảnh, video và đánh dấu trang. Nhận biết:
- Nêu được chức năng của thư điện tử Thông hiểu:
-
Chỉ ra được những ưu, nhược điểm
Tìm hiểu thư cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với điệ 2TN 1TL 1TL n tử
các phương thức liên lạc khác. Vận dụng cao:
Giải thích được vì sao mỗi địa chỉ thư
điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu Tổng 5 9 2 1 Tỉ lệ % 25% 45% 20% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
2. Đề kiểm tra:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
a. Modem ADSL b. Chuột c. Máy in d. Bàn phím
Câu 2: Mạng máy tính chỉ có hai máy tính ở gần nhau thì gọi là:
a. Mạng WAN b. Mạng LAN c. Mạng Internet d. Mạng MAN (Mạng đô thị)
Câu 3: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
a. Có 2 thành phần cơ bản b. Có 3 thành phần cơ bản
c. Có 4 thành phần cơ bản. d. Có 5 thành phần cơ bản
Câu 4: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? a. www.vnexpress.net b. Lop9ayahoo@.com c. lop9a@gmail.com d. www.dantri.com.vn
Câu 5: Khi đăng ký hộp thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần :
a. Tên đăng nhập và email dự phòng b. Họ tên và nơi làm việc
c. Mật khẩu và sở thích d. Tên đăng nhập và mật khẩu
Câu 6: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
a. Đọc thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên mạng c. Truy cập vào website d. Soạn và gửi thư điện tử
Câu 7: Để mua một điện thoại trên mạng internet ta sử dụng dịch vụ nào sau đây?
a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin c. Thương mại điện tử d. Đào tạo qua mạng
Câu 8: Trình duyệt web dùng để làm gì?
a. Đọc thư điện tử b. Truy cập web c. Soạn thư điện tử d. Gửi thư điện tử
Câu 9. Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?
a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet c. Chuyển phát nhanh d. Hội thảo trực tuyến
Câu 10. Mạng diện rộng là:
a. Mạng LAN b. Mạng Wifi c. Mạng internet d. Mạng WAN
Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng:
j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
k Truy cập vào máy tìm kiếm
l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
m Nháy vào liên kết chứa thông tin
a. j-k-l-m b. k-j-l-m c. m-l-k-j d. k-l-j-m
Câu 12. Vì sao cần mạng máy tính?
a. Để trao đổi thông tin c. Để sao chép dữ liệu
b. Để dùng chung tài nguyên của máy d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy
Câu 13: Website là gì?
a. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet.
b. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet.
c. Là nhiều trang chủ trên Internet. d. Là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet.
Câu 14: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet?
a. Tra cứu thông tin trên web. b. Thư điện tử. c. Chuyển phát nhanh. d. Hội thoại trực tuyến. II. Tự luận
Câu 15: Thư điện tử là gì? Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử?(1 điểm)
Câu 16: Mạng máy tính là gì? Nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính. (1 điểm)
Câu 17: Để truy cập vào trang web em cần sử dụng phần mềm gì? làm thế nào để truy cập được vào một trang web cụ thể? (1 điểm)
3. Đáp án - Biểu điểm:
I/ Phần trắc nghiệm:(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C C D B C B C D B D C A II. Phần tự luận Câu hỏi Nội dung Điểm
- Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính
thông qua các hộp thư điện tử. 0,5 điểm Câu 15
- Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử
Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư, mở và
đọc nội dung của một thư cụ thể, soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều 0,5 điểm
người, trả lời thư, chuyển tiếp thư cho một người khác.
- Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau 0,5 điểm
theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn cho
phép người dùng chia sẽ tài nguyên.
*Các thành phần của mạng Câu 16
+ Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, máy scan,... 0,5 điểm
+ Môi trường truyền dẫn cho phép tính hiệu truyền được qua đó.
+Thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (card NIC), hub, switch, bộ chuyển mạch,...
+ Giao thức truyền thông (protocol) là tập hợp các quy tắc quy định cách
trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận thông tin.
- Phần mềm để truy cập các trang web.
- Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web.
Phần mềm này giúp người sử dụng giao tiếp với hệ thống WWW. Các Câu
trình duyệt web phổ biến đó là: Internet Epxlorer, Netscape Navigator, 17 1 điểm Mozilla Firefox, Chrome,...
- Các bước thực hiện để truy cập một trang web cụ thể:
1. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ; 2. Nhấn phím Enter.