Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 năm học 2023 - 2024 sách Cánh Diều

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 năm học 2023 - 2024 sách Cánh Diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
71 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 năm học 2023 - 2024 sách Cánh Diều

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 năm học 2023 - 2024 sách Cánh Diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
MA TRN KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HC 2022-2023
Môn: VT LÍ - LỚP 10 – BỘ CÁNH DIỀU – THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vkiến thc, kĩ năng
Số câu hi theo mc đnhn thức
Tổng scâu
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Trc
nghiệm
Tự
luận
1
Bài mở đầu
1.1. Gii thiu mc đích hc tp
môn vt lí
1
4
1
6
2
Mô tchuyn
động
2.1. Tốc đ, độ dịch chuyn và vn
tốc
1
2
2
5
1
2.2. Đồ thị độ dch chuyn theo thi
gian. Độ dịch chuyn tng hp và
vận tc tổng hợp
1
2
2
6
2.3. Gia tc đthvận tc thi
gian
1
2
2
5
1
2.4. Chuyn đng biến đổi
1
3
2
6
1
Tổng scâu
28
3
Tỉ lệ điểm
7
3
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu t lun thuc các câu hi vn dng cao.
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 2023
TRƯNG THPT
ĐỀ SỐ 1
Thi gian làm bài: 45 phút
(không kthi gian giao đề)
I. TRC NGHIM ( 7,0 đim)
Chn chcái đng trưc câu trả lời mà em cho là đúng nht. Mi câu trả lời đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1. Ngành Vt lí hc là ngành khoa hc nghiên cu v
A. chất.
B. năng lưng.
C. mối quan hgia cht và năng lưng.
D. Tt ccác phương án trên.
Câu 2. Nội dung ca môn Vt Lí trong nhà trưng phthông là
A. mô hình hệ vật lí.
B. năng lưng và sóng.
C. lực và trưng.
D. mô hình hệ vật lí, năng lưng và sóng, lc và trưng.
Câu 3. Đối tưng nào sau đây không phi là đi tưng nghiên cu ca môn vt lí.
A. Tm pin năng lưng mt tri.
B. Hin tưng quang hp.
C. Nguyên lí hot đng ca lò vi sóng.
D. Ô tô đin.
Câu 4. Vấn đđưc hình thành tsuy lun da trên lý thuyết đã biết là
A. định lut vn vt hp dn.
B. hiện tưng phn xâm.
C. âm thanh không truyn đưc trong chân không.
D. ánh sáng truyn đi theo đưng thng.
Câu 5. Tích ca 10,5 m; 17 m và 20,18 m là:
A. 3602,13 m
3
.
B. 3,6021.10
3
m
3
.
C. 3,602.10
3
m
3
.
D. 3,6.10
3
m
3
.
Câu 6. Bin báo nào dưi đây là bin cnh báo cht đc:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tốc đtrung bình đưc tính bng
A. quãng đưng đi đưc chia cho khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
B. quãng đưng đi đưc nhân vi khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
C. độ dịch chuyn chia cho khong thi gian dch chuyn.
D. độ dịch chuyn nhân vi khong thi gian dch chuyn.
Câu 8. Số hin thtrên đng hđo tc độ của các phương tin giao thông khi đang di chuyn là gì?
A. Vận tc trung bình.
B. Tc đtrung bình.
C. Vn tc tc thi.
D. Tc độ tức thi.
u 9. Tốc đtrung bình là đi lưng
A. đặc trưng cho đnhanh, chm ca chuyn đng.
B. đặc trưng cho hưng ca chuyn đng.
C. đặc trưng cho vtrí ca chuyn đng.
D. đặc trưng cho mi tính cht ca chuyn đng.
Câu 10. Một xe ô tô xut phát ttỉnh A, đi đến tnh B cách A 10 km; ri li trvề vị trí xut phát tỉnh A. Kết lun nào
i đây là đúng?
A. Quãng đưng mà ô tô đó đi đưc là 0 km. Độ dch chuyn là 0 km.
B. Quãng đưng mà ô tô đó đi đưc là 20 km. Độ dịch chuyn là 0 km.
C. Quãng đưng mà ô tô đó đi đưc là 20 km. Độ dịch chuyn là 20 km.
D. Quãng đưng mà ô tô đó đi đưc là 0 km. Độ dch chuyn là 20 km.
Câu 11. Phát biu nào sau đây là đúng khi nói về vận tc ca mt ô tô.
A. Ô tô A chuyn đng theo hưng tây bc vi tc đ50 km/h.
B. Ô tô A có vn tc là 50 km/h.
C. Mỗi gi, ô tô A đi đưc 50 km.
D. Ô tô A đã đi 50 km theo hưng tây bắc.
Câu 12. Đưng biu din độ dịch chuyn thi gian ca chuyn đng thng dưi đây, cho biết điu gì?
A. Độ dốc không đi, tc đkhông đi.
B. Độ dốc ln hơn, tc độ lớn hơn.
C. Độ dốc bng không, vt đng yên.
D. Tthi đim độ dốc âm, vt chuyn đng theo chiu ngưc li.
Câu 13. Từ đồ thđộ dịch chuyn thi gian ca chuyn đng thng dưi đây, tính tốc độ của vt:
A. 20 km/h.
B. 12,5 km/h.
C. 10 km/h.
D. 7,5 km/h.
Câu 14. Gisử một vt tham gia đng thi hai chuyn đng theo hai phương và mi phương vn tc ln t
. Vn tc tng hp của vt có độ ln bng:
1
v
!! "
2
v
!!"
v
!
A. v = v
1
+ v
2
nếu cùng hưng.
B. nếu ngưc hưng.
C. nếu vuông góc vi nhau.
D. Tất ccác kết lun trên đu đúng.
Câu 15. Cho đthđdch chuyn thi gian ca mt vt chuyn đng thng như hình i. Tc đca vt chuyn đng
trưc khi đi chiu là bao nhiêu?
A. .
B. 4 m/s.
C. 4 m/s.
1
v
!! "
2
v
!!"
12
vv- v=
1
v
!! "
2
v
!!"
22
12
v v + v=
1
v
!! "
2
v
!!"
8
m/s
3
D.
Câu 16. Một chiếc xe bt đu tăng tc từ v
1
= 10 m/s đến v
2
= 15 m/s trong khong thi gian 2 s. Gia tc ca xe là
A. 2,5 m/s
2
.
B. 5 m/s
2
.
C. 7,5 m/s
2
.
D. 12,5 m/s
2
.
Sử dụng dliu dưi đây đtrả lời các câu hi 17, 18, 19.
Sau 10 s đoàn tàu gim vn tc t54 km/h xung còn 18 km/h. Tiếp đó, đoàn tàu chuyn đng vi vn tc không đi
trong 30 s tiếp theo. Cui cùng, nó chuyn đng chm dn và đi thêm 10 s thì dng hẳn.
Câu 17. Gia tc ca đoàn tàu đon đu tiên là
A. - 1 m/s
2
.
B. - 3,6 m/s
2
.
C. 1 m/s
2
.
D. 3,6 m/s
2
.
Câu 18. Gia tc ca đoàn tàu đon th2 là
8
m/s
3
-
A. 5 m/s
2
.
B. 3,6 m/s
2
.
C. 1 m/s
2
.
D. 0 m/s
2
.
Câu 19. Gia tc ca đoàn tàu đon cui là
A. 0,5 m/s
2
.
B. 1 m/s
2
.
C. - 0,5 m/s
2
.
D. - 1 m/s
2
.
Câu 20. Phát biu nào dưi đây là sai.
A. Vn tc tc thi ca chuyn đng thng biến đi đu có độ lớn tăng hoc gim đu theo thi gian.
B. Gia tc ca chuyn đng thng biến đi đu có độ lớn không đi.
C. Vectơ gia tc ca chuyn đng thng biến đi đu có thcùng chiu hoc ngưc chiu vi vectơ vn tc.
D. Trong chuyn đng thng biến đi đu, quãng đưng đi đưc trong nhng khong thi gian khác nhau thì bng nhau.
Câu 21. Chuyn đng dưi đây đưc coi là srơi tdo nếu đưc thrơi?
A. Mt cái lá cây rng.
B. Mt si chỉ.
C. Mt chiếc khăn tay.
D. Mt mu phn.
Câu 22. Chuyn đng ca vt nào dưi đây có th coi là chuyn đng rơi tdo?
A. Mt vn đng viên nhy dù đã bung dù và đang rơi trong không trung.
B. Mt qutáo rng ttrên cây đang rơi xung đt.
C. Mt chiếc lá rng đang rơi ttrên cây xung đt.
D. Mt tờ giy đưc thrơi.
Câu 23. Một vt i tdo tđcao h trong thi gian 10 s. Hãy tính thi gian vt rơi trong 95 m cui cùng. Lấy
A. 1 s.
B. 0,1 s.
C. 2 s.
D. 3 s.
Câu 24. Khi ném mt vt theo phương ngang (bqua sc cn ca không khí), thi gian chuyn đng ca vt phthuc
vào
A. vận tc ném.
2
g10m/s=
B. độ cao tchném đến mt đt.
C. khối lưng ca vt.
D. thời đim ném.
Câu 25. Câu nào sau đây nói về sự rơi tdo là đúng?
A. Khi không có lực cn, vt nng rơi nhanh hơn vt nhẹ.
B. Ở cùng mt nơi, mi vt rơi tdo có cùng gia tc.
C. Khi rơi tdo, vt nào ở độ cao ln hơn srơi vi gia tc ln hơn.
D. Vn tc ca vt chm đt, không phthuc vào đcao ca vt khi rơi.
Câu 26. Một hòn bi lăn dc theo mt cnh ca mt mt bàn hình chnht nm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khi mép
bàn, nó rơi xung nn nhà ti đim cách mép bàn L = 1,5 m (theo phương ngang)? Ly g = 10 m/s
2
. Thi gian rơi ca hòn
bi là
A. 0,35 s.
B. 0,125 s.
C. 0,5 s.
D. 0,25 s.
Câu 27. Đâu không phải ng dng ca vt lí vào trong cuc sng, khoa hc, kĩ thut và công nghệ?
A. Nghiên cu và chế tạo xe ô tô đin.
B. Lai to ging cây trng năng sut cao.
C. ng dng đc đim ca lazer vào vic mổ mắt.
D. Chế tạo pin mt tri.
Câu 28. Kết quđúng schữ scó nghĩa ca phép tính sau:
A. 237,57159.
B. 237.
C. 237,5.
D. 237,57.
II. TLUN ( 3,0 đim)
Bài 1 (1 đim). Các git mưa rơi theo phương thng đng. Mt ô chy theo phương ngang trong tri a. Git mưa
chm vào mt ca kính bên xe vi vn tc v gm 2 thành phn thng đng và nm ngang. Biết vn tc ca ô 50 km/h.
trên mt kính, các vt nưc mưa rơi hợp vi phương thng đng mt góc 60
o
. Vn tc ca git nưc mưa là bao nhiêu?
Bài 2 (1 đim). Cho đthi, hãy xác đnh đdịch chuyn ca vt trong khong thi gian t5 s đến 10 s:
( )
250 23,1.0,3451 0, 1034 4,56-+-
Bài 3 ( 1 đim). Một ô tô đang đi trên đưng thng vi tc đkhông đi 24 m/s. Ô tô này đã chy quá tc đvà vưt qua
một cnh sát giao thông đang ngi trên mt xe mô tô đng yên. Ngưi cnh sát ngay lp tc đui theo ô tô vi gia tc 2,1
m/s
2
. Kể từ thi đim ô tô vượt qua xe cnh sát:
a. Sau bao lâu thì xe cnh sát đui kp ô tô?
b. Các xe sđi đưc quãng đưng bao nhiêu mét trong thi gian đó?
----------HẾT---------
Đáp án đề số 1
Câu 1. Đáp án đúng là: D
Ngành Vt lí hc là ngành khoa hc nghiên cu vcht, năng lưng và mi quan hgia chúng.
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Trong nhà trưng phthông, hc tp môn Vt lí sgiúp bn có nhng kiến thc, kĩ năng phthông ct lõi v: mô hình h
vật lí, năng lưng và sóng, lc và trưng.
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Hiện ng quang hp là đi tưng liên quan ti thu nhn và chuyn hóa ánh sáng Mt Tri, thuc lĩnh vc Sinh hc.
Câu 4. Đáp án đúng là: C
A – Định lut vn vt hp dn đưc Newton xây dng xut phát tquan sát srơi ca các vt và nhn thy chúng đu rơi
về phía Trái Đt.
B Hin ng phn xâm đưc hình thành bi quan sát thc nghim: khi ta hét to trong hang đng hay trong các phòng
có din tích ln và trng thì ta nghe đưc tiếng ca chính ta vng li.
C Đặt mt chuông đin trong mt bình thy tinh kín (hình 8). Cho chuông đin kêu ri dùng máy bơm hút dn không
khí ra khi bình. Khi không khí trong bình càng ít, tiếng chuông nghe đưc càng nh. Đến khi trong bình gn như hết
không khí, cũng gn như không nghe đưc tiếng chuông na. Sau đó, nếu cho không khí vào bình, bn li nghe đưc tiếng
chuông.
Vậy trong chân không, sóng âm có truyn đưc không?
Ta biết rng, sóng âm truyn đưc trong cht rn, lng, khí vì các phân tử tạo nên các cht y đã dao đng và truyn sóng
âm tngun âm ra xung quanh. Như vy, nếu không các phân tdao đng thì sóng âm không truyn đưc tngun
âm ra xung quanh.
Từ đây có thsuy lun rng: vì trong chân không có các phn tdao đng nên sóng âm không truyn đưc trong chân
không.
Þ
D Từ quan sát thu đưc: vt chn ánh sáng nên to ra bóng. Vy ánh sáng truyn theo đưng cong hay đưng thng?
Sau đó, đưa ra githuyết: ánh sáng truyn theo đưng thng.
Câu 5. Đáp án đúng là: D
Tích ca các giá trđo là: 10,5 x 17 x 20,18 = 3602,13 m
3
.
Kết qucui cùng ca các phép tính nhân (chia) có cùng sch số nghĩa vi shạng ít chsố có nghĩa nht đưc
sử dụng trong các phép tính. S17 có ít chữ số có nghĩa nht nên kết qu của phép tính đưc viết là 3,6.10
3
m
3
.
Câu 6. Đáp án đúng là: A
A Bin cnh báo cht đc.
B Bin cnh báo cht phóng xạ.
C Bin cnh báo nguy him vđin.
D Bin cnh báo hóa cht ăn mòn.
Câu 7. Đáp án đúng là: A
Tốc đtrung bình đưc tính bng quãng đưng đi đưc chia cho khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
Câu 8. Đáp án đúng là: D
Khi nhìn vào đng hđo tc đcủa các phương tin giao thông đang di chuyn, ta không biết tc đtrung bình ca chúng,
mà chbiết tc đvào đúng lúc ta nhìn đng h, đây là tc độ tức thi ca phương tin giao thông.
Câu 9. Đáp án đúng là: A
Tốc đtrung bình đi ng đc trưng cho đnhanh, chm ca chuyn đng đưc tính bng thương sgia quãng
đưng đi đưc vi khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
Câu 10. Đáp án đúng là: B
Ô tô đi tA đến B, sau đó li vA.
Quãng đưng ô tô đó đi đưc là: 10 + 10 = 20 km
Vị trí đu ca ô tô là A. Vtrí cui ca ô tô vn là A.
Vậy độ dịch chuyn ca ô tô bng 0.
Câu 11. Đáp án đúng là: A
Khi nói vvn tc ca mt vt nào đó, chúng ta phi xác đnh ng mà nó đang chuyn đng tc đchuyn đng ca
vật.
A Cung cp đy đthông tin vng và độ ln tc đ. Hưng: Tây Bắc. Tc đ: 50 km/h.
B Chnói vgiá trị tốc đlà 50 km/h.
C Chnói vgiá trị tốc đ50 km trong 1 gi.
D Nói về độ dịch chuyn ca ô tô A. Độ lớn độ dịch chuyn: 50 km. Hưng: Tây Bc.
Câu 12. Đáp án đúng là: B
Đưng biu din độ dịch chuyn thời gian ca chuyn đng thng mt đưng thng xiên góc. Đ dốc ca đưng thng
này cho biết giá trị của vn tc.
Đồ thtrên 2 đưng biu din độ dch chuyn thi gian ca chuyn đng thng khác nhau, đưng nào có đdốc ln
hơn, thì có tc độ lớn hơn.
Câu 13. Đáp án đúng là: C
Ta thy độ dốc ca đưng biu din độ dịch chuyn thi gian không đi nên tc độ ca vt cũng không đi.
Ta tính độ dốc ca đthtrong khong tgiây thnht đến giây th4. Vtam giác vuông như hình, chia độ dịch chuyn
Δd cho khong thi gian Δt, ta đưc tc đ.
Tốc độ của vt là: km/h
Câu 14. Đáp án đúng là: D
Gisử một vt tham gia đng thi hai chuyn đng theo hai phương và mi phương có vn tốc lần lưt thì vn
tốc tng hp sẽ bằng tng các vn tc này:
A Khi cùng hưng. Độ lớn ca v = v
1
+ v
2
B Khi ngưc hưng. Độ lớn ca
d502030
v10
t413
D-
== ==
D-
1
v
!! "
2
v
!!"
12
vv v=+
!""!""!
1
v
!! "
2
v
!!"
1
v
!! "
2
v
!!"
12
vv- v=
C - Khi vuông góc vi nhau. Độ lớn ca
Câu 15. Đáp án đúng là: B
Thi đim đi chiu ca vt ng vi thi đim 250 s và có độ dịch chuyn là 1000 m.
Tốc đtrưc khi đi chiu = độ dốc ca đth =
Câu 16. Đáp án đúng là: A
Gia tốc của xe là:
Câu 17. Đáp án đúng là: A
1
v
!! "
2
v
!!"
22
12
v v + v=
1000
4m / s
250
=
2
21
vv15105
a 2 5 m/s
t22
--
====
D
,
Đổi đơn v: 54 km/h = 15 m/s.
18 km/h = 5 m/s.
Đon đu tiên, sau 10 s đoàn tàu gim vn tc t54 km/h xung còn 18 km/h.
Gia tc ca đoàn tàu là:
Câu 18. Đáp án đúng là: D
đon th2, đoàn tàu chuyn đng vi vn tc không đi trong 30 s tiếp theo. Do không có sthay đi vn tc nên gia
tốc ca đoàn tàu bng 0.
Câu 19. Đáp án đúng là: C
đon cui, đoàn tàu chuyn đng chm dn và đi thêm 10 s thì dng hẳn.
Gia tc của đoàn tàu là:
Câu 20. Đáp án đúng là: D
Trong chuyn đng thng biến đi đều, quãng đưng đưc xác đnh là: . Do đó, ngoài thi gian, quãng
đưng đi đưc còn phthuc vào vn tc ban đu và độ lớn gia tc ca vt.
Câu 21. Đáp án đúng là: D
2
21
vv515 10
a 1 m/s
t1010
--
===-=-
D
2
32
vv
05 5
a 0 5 m/s
t1010
-
-
===-=-
D
,
2
0
1
svt at
2
=+
Trng lưng ca mu phn rt ln so vi sc cn ca không khí tác dng lên nó, do đó ta thể bỏ qua sc cn ca không
khí, coi như mu phn chrơi dưi tác dng ca trng lc và coi srơi ca mu phn là rơi tdo.
Câu 22. Đáp án đúng là: B
A- Sai vì: khi đã bung dù, lc cn ca không khí rt ln tác dng vào làm cho chuyn đng ca vn đng viên không
phi là srơi tdo.
B- Đúng vì: lc cn ca không khí tác dng vào qutáo không đáng knên coi là rơi tdo.
C- Sai vì: lc cn ca không khí tác dng vào chiếc lá đáng knên không thcoi là rơi tdo.
D- Sai vì: tgiy còn chu thêm tác dng lc cn ca không khí nên không coi là rơi tdo.
Câu 23. Đáp án đúng là: A
Độ cao: (m).
Thi gian rơi trong 95 m cui cùng bng tng thi gian rơi trđi thi gian rơi trong 405 m đu tiên:
(s)
Câu 24. Đáp án đúng là: B
B - đúng vì công thc tính thi gian rơi trong chuyn đng ném ngang là
22
11
hgt .10.10500
22
== =
( )
21
2 500 95
t t t 10 1
10
-
=- = - =
2h
t=
g
Câu 25. Đáp án đúng là: B
Nhiu thí nghim do các nhà khoa hc tiến hành đã cho thy gia tc ca mt vt rơi tdo trên bmặt Trái Đt, gia tc
có giá trphthuc vào vtrí mà vt rơi. Nên nếu các vt rơi ng 1 vtrí, chúng scó gia tc như nhau.
Câu 26. Đáp án đúng là: C
Chuyn đng ca hòn bi coi như là mt chuyn đng ném ngang vi đcao ban đu h = 1,25 m và có tm xa theo
phương ngang L = 1,5 m.
Theo phương thng đng, viên bi rơi tdo vi vn tc ban đu theo phương thng đng là 0. Thi gian hòn bi rơi hết đ
cao 1,25 m là:
Câu 27. Đáp án đúng là: B
A, C, D - Ứng dng ca vt lí
B - Ứng dng ca ngành sinh hc.
Câu 28. Đáp án đúng là: B
Trong phép tính, khi viết kết qu của phép tính phi có cùng schsố có nghĩa vi shạng có ít chsố có nghĩa nht, mà
trong phép tính số 250 hay 23,1 hay 4,56 là số hạng có sch số có nghĩa ít nht.
g
!
2h
t 0 5 s
g
==,
( )
250 23,1.0,3451 0,1034 4 ,56 237,57159-+-=
Nên kết quphép tính đưc viết là 237.
II. TLUN ( 3,0 đim)
Bài 1 (1 đim).
Gọi vn tc ca ô tô.
là ht mưa rơi.
là vn tc tng hp ca ht mưa khi chm vào kính xe.
Ta có sơ đvectơ sau:
Áp dng tỉ số ng giác góc nhn: .
Vận tc ca ht mưa rơi là: km/h
1
v
!! "
2
v
!!"
v
!
1
2
v
tan60 =
v
1
2
v50
v2887
tan60 tan60
,==»
Bài 2 (1 đim). Độ lớn độ dch chuyn = din tích dưi đthị vận tc thi gian.
Độ lớn độ dch chuyn là din tích hình thang đưc tô màu:
Bài 3 ( 1 đim).
a. Chn chiu dương là chiu chuyn đng ca ô tô. Ô tô và ngưi cnh sát trong trưng hp này chuyn đng cùng chiu
dương.
Gọi thi gian t thi đim ô tô bt đu vưt đến thi đim cnh sát đui kp ô tô là t.
Quãng đưng ô tô đi đưc tthi đim bt đu vưt qua cnh sát đến thi đim gp nhau đưc xác đnh là:
Quãng đưng cnh sát đui đến khi gp ô tô là:
Khi gp nhau, quãng đưng xe ô tô và cnh sát đi đưc bng nhau:
b. Quãng đưng đi đưc trong khong thi gian trên là:
625 40
d20 m.
22
+
===
().
1
s 24t=
222
2
11
s at .2,1.t 1,05t
22
== =
2
12
ss 24t1,05t t22,9s=Û = Û=
12
s s s 24.22,9 549,6m== = =
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT…
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 2023
Thi gian làm bài: 45 phút
(không kthi gian giao đề)
I. TRC NGHIM ( 7,0 đim)
Chn chcái đng trưc câu trả lời mà em cho là đúng nht. Mi câu trả lời đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1. c nào sau đây không có trong phương pháp tìm hiu thế gii tnhiên dưi góc đvật lí.
A. Quan sát, suy lun.
B. Đxut vn đề.
C. Hình thành githuyết.
D. Xây dng kế hoch kim tra githuyết.
Câu 2. Đâu là sai sngu nhiên khi đo tc độ bằng đng hồ bấm giây và thưc đo chiu dài?
A. Thao tác bm đng hồ.
B. Vtrí đt mt nhìn thưc.
C. Điu kin thi tiết khi đo.
D. Tt ccác phương án trên.
Câu 3. Hai đi lưng nào sau đây là đi lưng vectơ?
A. Quãng đưng và tc độ.
B. Độ dịch chuyn và vn tc.
C. Quãng đưng và độ dịch chuyn.
D. Tc đvà vn tc.
Câu 4. Một vt chuyn đng trên mt đưng thng Ox, chiu dương chiu Ox. Trong mt khong thi gian xác đnh,
trưng hp nào sau đây độ lớn vn tc trung bình ca vt có thnhhơn tc đtrung bình ca nó?
A. Vt chuyn đng theo chiu dương và không đi chiu.
B. Vt chuyn đng theo chiu âm và không đi chiu.
C. Vt chuyn đng theo chiu dương và sau đó đo ngưc chiu chuyn đng ca nó.
D. Không có điu kin nào tha mãn yêu cu ca đbài.
Câu 5. Dùng mt thưc đo chia độ đến milimét, đo 5 ln khong cách d gia hai đim A và B đu cho cùng mt giá tr
1,245 m. Kết quđo đưc viết
A. d = (1245 ± 2) mm.
B. d = (1,245 ± 0,001) m.
C. d = (1245 ± 3) mm.
D. d = (1,245 ± 0,0005) m.
Câu 6. Bin báo dưi đây có ý nghĩa gì?
A. Bin cnh báo cht đc.
B. Bin cnh báo nguy cơ dcháy.
C. Bin cnh báo bề mặt nóng.
D. Bin báo đeo mt nphòng độc.
Câu 7. Tốc đtrung bình đưc tính bng
A. quãng đưng đi đưc chia cho khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
B. quãng đưng đi đưc nhân vi khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
C. độ dịch chuyn chia cho khong thi gian dch chuyn.
D. độ dịch chuyn nhân vi khong thi gian dch chuyn.
Câu 8. Vận tc đưc tính bng
A. quãng đưng đã đi chia cho khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
B. quãng đưng đã đi nhân vi khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
C. độ dịch chuyn chia cho khong thi gian dch chuyn.
D. độ dịch chuyn nhân vi khong thi gian dch chuyn.
Câu 9. Tốc đtrung bình là đi lưng
A. đặc trưng cho đnhanh, chm ca chuyn đng.
B. đặc trưng cho hưng ca chuyn đng.
C. đặc trưng cho vtrí ca chuyn đng.
D. đặc trưng cho mi tính cht ca chuyn đng.
Câu 10. Một xe ô tô xut phát ttỉnh A, đi đến tnh B cách A 20 km; ri li trvề vị trí xut phát tỉnh A. Kết lun nào
i đây là đúng?
A. Quãng đưng mà ô tô đó đi đưc là 0 km. Độ dch chuyn là 0 km.
B. Quãng đưng mà ô tô đó đi đưc là 40 km. Độ dịch chuyn là 0 km.
C. Quãng đưng mà ô tô đó đi đưc là 20 km. Độ dịch chuyn là 40 km.
D. Quãng đưng mà ô tô đó đi đưc là 20 km. Độ dch chuyn là 20 km.
Câu 11. Một con nhn dc theo hai cnh của mt chiếc bàn hình chnht. Biết hai cnh bàn chiu dài ln t
0,8 m và 1,2 m. Độ dịch chuyn ca con nhn khi nó đi đưc quãng đưng 2,0 m là:
A. 1,4 m.
B. 1,5 m.
C. 1,6 m.
D. 1,7 m.
Sử dụng dliu sau đtrả lời các câu hi 12, 13, 14, 15.
Một xe máy chuyn đng trên đưng thng theo hưng tĐông sang Tây. Sau mt khong thi gian t
1
20 phút, xe máy
cách vtrí xut phát 15 km. Tiếp sau đó mt khong thi gian t
2
là 30 phút, xe máy cách vtrí xut phát là 35 km.
Câu 12. Độ dịch chuyn ca xe máy tthi đim t
1
đến t
2
là:
A. 15 km.
B. 20 km.
C. 30 km.
D. 35 km.
Câu 13. Tốc độ của xe máy trong khong thi gian t
1
là bao nhiêu?
A. 45 km/h.
B. 55 km/h.
C. 45 km/h theo hưng Đông Tây.
D. 55 km/h theo hưng Đông Tây.
Câu 14. Vận tc ca xe máy trong khong thi gian t
2
là bao nhiêu?
A. 70 km/h.
B. 40 km/h.
C. 70 km/h theo hưng Đông Tây.
D. 40 km/h theo hưng Đông Tây.
Câu 15. Tốc đtrung bình ca xe máy trên toàn bđon đưng là bao nhiêu?
A. 35 km/h.
B. 30 km/h.
C. 15 km/h.
D. 42 km/h.
Câu 16. Đưng biu din độ dịch chuyn thi gian ca chuyn đng thng dưi đây, cho biết điu gì?
A. Độ dốc không đi, tc đkhông đi.
B. Độ dốc ln hơn, tc độ lớn hơn.
C. Độ dốc bng không, vt đng yên.
D. Tthi đim độ dốc âm, vt chuyn đng theo chiu ngưc li.
Câu 17. Đưng biu din độ dịch chuyn thi gian ca chuyn đng thng dưi đây, cho biết điu gì?
A. Độ dốc không đi, tc đkhông đi.
B. Độ dốc ln hơn, tc độ lớn hơn.
C. Độ dốc bng không, vt đứng yên.
D. Tthi đim độ dốc âm, vt chuyn đng theo chiu ngưc li.
Câu 18: Đưng biu din đdch chuyn thi gian ca chuyn đng thng ca mt chiếc xe có dng như hình v. Trong
khong thi gian nào, tc độ ca xe không thay đi?
A. Chtrong khong thi gian t0 đến t
1
.
B. Chtrong khong thi gian từ t
1
đến t
2
.
C. Trong khong thi gian t0 đến t
2
.
D. Không có lúc nào tc độ của xe không thay đi.
Câu 19. Mt ca đi trên mt c yên lng vi vn tc đlớn 16 m/s, vn tc ca dòng c đlớn 2 m/s.
c gia vectơ vn tc ca ca nô và vectơ vn tc ca dòng c là α (0 < α < 180
o
). Đlớn vn tc tổng hp của ca nô
có thể là
A. 20 m/s.
B. 16 m/s.
C. 13 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 20. Độ dốc ca đthvận tc thi gian cho chúng ta biết đi lưng nào sau đây?
A. Vn tc.
B. Độ dịch chuyn.
C. Quãng đưng.
D. Gia tc.
Câu 21. Din tích khu vc dưi đthị vận tc thi gian cho chúng ta biết đi lưng nào sau đây?
A. Thi gian.
B. Gia tc.
C. Độ dịch chuyn.
D. Vn tc.
Câu 22.nh dưi là đthị vn tc - thi gian ca mt chiếc xe chuyn đng thng. Trưng hp nào sau đây là đúng?
A. Trong khong thi gian từ 2s đến 5 s xe đng yên.
B. Xe trở về vị trí ban đu lúc t = 9 s.
C. Trong 4 s cui, xe gim tc vi gia tc 12 m/s
2
.
D. Trong 2 s đu tiên, xe tăng tc vi gia tc 6 m/s
2
.
Câu 23. Từ trng thái đng yên, mt vt chuyn đng vi gia tc 4 m/s
2
trong 3 s. Vận tc ca vt sau 3 s là
A. 8 m/s.
B. 10 m/s.
C. 12 m/s.
D. 14 m/s.
Câu 24. Một chiếc xe đang chy trên đưng thng thì tài xế tăng tc độ với gia tc bng 2 m/s
2
trong khong thi gian 10
s. Đthay đi vn tc trong khong thi gian này là?
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 15 m/s.
D. không xác đnh đưc vì thiếu dkin.
Câu 25. Phát biu nào dưi đây là sai.
A. Vn tc tc thi ca chuyn đng thng biến đi đu có độ lớn tăng hoc gim đu theo thi gian.
B. Gia tc ca chuyn đng thng biến đi đu có độ lớn không đi.
C. Vectơ gia tc ca chuyn đng thng biến đi đu có thcùng chiu hoc ngưc chiu vi vectơ vn tc.
D. Trong chuyn đng thng biến đi đu, quãng đưng đi đưc trong nhng khong thi gian khác nhau thì bng nhau.
Câu 26. Khi ô tô đang chy vi vn tc 10 m/s trên đon đưng thng thì ngưi lái xe tăng ga. Sau 20 s, ô tô đt vn tc
14 m/s. Gia tc a và vn tc v ca ô tô sau 40 s kể từ lúc bt đu tăng ga là
A. a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m/s.
B. a = 0,2 m/s
2
; v = 18 m/s.
C. a = 0,2 m/s
2
; v = 8 m/s.
D. a = 1,4 m/s
2
; v = 66 m/s.
Câu 27. Câu nào sau đây nói về sự rơi tdo là đúng?
A. Khi không có lực cn, vt nng rơi nhanh hơn vt nhẹ.
B. Ở cùng mt nơi, mi vt rơi tdo có cùng gia tốc
C. Khi rơi tdo, vt nào ở độ cao ln hơn srơi vi gia tc ln hơn.
D. Vn tc ca vt chm đt, không phthuc vào đcao ca vt khi rơi.
Câu 28: Một hòn bi lăn dc theo mt cnh ca mt mt bàn hình chnht nm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khi mép
bàn, nó rơi xung nn nhà ti đim cách mép bàn L = 1,5 m (theo phương ngang)? Ly g = 10 m/s
2
. Vận tc ca viên bi
khi nó bt đu ri khi mép bàn
A. 1 m/s.
B. 2 m/s.
C. 3 m/s.
D. 4 m/s.
II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1 (1,0 đim). Một chiếc thuyn đi xuôi dòng 1,6 km ri quay đu đi ngưc dòng 1,2 km. Toàn bchuyến đi mt 45
phút. Tìm:
a. Tc đtrung bình ca thuyn.
b. Độ dịch chuyn ca thuyn.
c. Vn tc trung bình ca thuyn.
Bài 2 (1,0 đim). Một vn đng viên ném mt qubóng theo phương thng đng lên trên vi tc đban đu là 18,0 m/s.
a. Qubóng lên cao bao nhiêu?
b. Sau thi gian bao lâu nó trở vđim ném?
Bài 3 (1,0 đim). Đồ thvận tc thi gian ca mt vt chuyn đng dc theo trc x đưc thhin trong hình 1.5. Xác
định gia tc trung bình ca vt trong các khong thi gian:
a. t = 5,00 s đến t = 15,0 s.
b. t = 0 đến t = 20,0 s.
----------HẾT---------
Đáp án đề số 2
Câu 1. Đáp án đúng là: D
Phương pháp tìm hiu thế gii tnhiên dưi góc độ vật lí đưc thc hin theo tiến trình gm các bưc:
c 1: Quan sát, suy lun.
c 2: Đxut vn đề.
c 3: Hình thành githuyết.
c 4: Kim tra githuyết
c 5: Rút ra kết lun.
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Sai sngu nhiên kết quả của nhng thay đi trong các ln đo do các điu kin thay đi ngu nhiên gây ra. Giá trnhng
sai lch này khác nhau trong các ln đo. Tt c các yếu tnhư: thao tác bm đng h, vtrí đt mt nhìn thưc, điu kin
thi tiết khi đo đu là các sai sngu nhiên.
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Đại lưng vecto là đi lưng cho biết phương, chiu và độ lớn.
Độ dịch chuyn và vn tc là các đi lưng vecto.
Câu 4. Đáp án đúng là: C
Nếu vt chuyn đng dc theo mt đưng thng mà không đi chiu thì độ dịch chuyển quãng đưng đi đưc trong bt
kì khong thi gian nào cũng như nhau. Kết qulà, đlớn ca vn tc trung bình và tc đtrung bình sging nhau. Tuy
nhiên, nếu vt đo ngưc chiu chuyn đng thì độ dịch chuyn snhhơn quãng đưng đi đưc. Trong trưng hp này,
độ lớn ca vn tc trung bình snh hơn tc đtrung bình.
Câu 5. Đáp án đúng là: D
Ta có:
- Giá trtrung bình: d = 1,245 m.
- Sai sngu nhiên:
- Sai số hệ thng bng na đ chia nhnht trên dụng c: Δd′ = 0,0005 m
Sai số của phép đo: m
Kết quả của phép đo: d = (1,245 ± 0,0005) m
Câu 6. Đáp án đúng là: D
Bin báo có dng nn trng. Bin báo trên là bin báo đeo mặt nphòng độc
Câu 7. Đáp án đúng là: A
Tốc đtrung bình đưc tính bng quãng đưng đi đưc chia cho khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
Câu 8. Đáp án đúng là: C
d0D=
Þ
ddd00000500005D=D+D = + =', ,
Þ
Vận tc đưc tính bng độ dịch chuyn chia cho khong thi gian dch chuyn.
Câu 9. Đáp án đúng là: A
Tốc đtrung bình đi ng đc trưng cho đnhanh, chm ca chuyn đng đưc tính bng thương sgia quãng
đưng đi đưc vi khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
Câu 10. Đáp án đúng là: B
Ô tô đi tA đến B, sau đó li vA.
Quãng đưng ô tô đó đi đưc là: 20 + 20 = 40 km
Vị trí đu ca ô tô là A. Vtrí cui ca ô tô vn là A.
Vậy độ dịch chuyn ca ô tô bng 0.
Câu 11. Đáp án đúng là: A
Khi con nhn đi đưc quãng đưng 2 m.
Độ dịch chuyn:
Câu 12. Đáp án đúng là: B
Sau khong thi gian t
1
, xe máy cách vtrí xut phát là 15 km.
Sau khong thi gian t
2
, xe máy cách vtrí xut phát là 35 km.
Do đó, độ dịch chuyn ca xe máy tthi đim t
1
đến t
2
:
35 15 = 20 km.
Câu 13. Đáp án đúng là: A
Quãng đưng xe máy đã đi trong khong thi gian t
1
là 15 km.
Thi gian xe máy đi là: 20 p = h.
Tốc độ của xe máy trong khong thi gian t
1
là:
km/h.
Câu 14. Đáp án đúng là: D
Độ dịch chuyn ca xe máy trong khong thi gian t
2
là 20 km.
Khong thi gian dch chuyn là 30 p = 0,5 h.
22
d0,81,21,44m=+=
1
3
1
tb
1
s1
v1545
t3
== =:
Vận tc ca xe máy trong khong thi gian này là:
Xe máy chuyn đng theo hưng tĐông sang Tây.
Nên vn tc ca xe là 40 km/h theo hưng Đông Tây.
Câu 15. Đáp án đúng là: D
Quãng đưng xe máy đã đi là 35 km.
Thi gian xe máy đi hết quãng đưng là: 20 + 30 = 50 p = h.
Tốc đtrung bình ca xe máy trên cđon đưng là: km/h
Câu 16. Đáp án đúng là: B
Đưng biu din độ dịch chuyn thi gian ca chuyn đng thng mt đưng thng xiên góc. Độ dốc ca đưng thng
này cho biết giá trị của vn tc.
Đồ thtrên 2 đưng biu din độ dch chuyn thi gian ca chuyn đng thng khác nhau, đưng nào có đdốc ln
hơn, thì có tc độ lớn hơn.
Câu 17. Đáp án đúng là: C
d20
v40kmh
t05
== = /
,
5
6
tb
s5
v3542
t6
:== =
Đưng biu din độ dịch chuyn thi gian ca chuyn đng thng mt đưng thng xiên góc. Độ dốc ca đưng thng
này cho biết giá trị của vn tc.
Đồ thtrên có độ dốc bng không, vt đng yên.
Câu 18. Đáp án đúng là: A
Trong khong thi gian tO đến t
1
đưng biu din là đưng thng xiên góc, độ dịch chuyn tăng đu, khi đó tc đ của
xe không đi.
Câu 19. Đáp án đúng là: B
Vận tc tng hp ca ca nô ln nht khi α = 0 v
max
= 16 + 2 = 18 m/s.
Vận tc tng hp ca ca nô nhnht khi α = 180° v
min
= 16 2 = 14 m/s.
Do vy khi 0 < α < 180° thì 14 m/s < v < 18 m/s.
v = 16 m/s là giá trcó thcó ca độ ln vn tc tng hp ca cano.
Câu 20. Đáp án đúng là: D
Độ dốc ca đ thị vận tc thi gian cho chúng ta biết đi lưng gia tc.
Câu 21. Đáp án đúng là: C
Din tích khu vc dưi đthị vận tc thi gian cho chúng ta biết đi lưng độ dịch chuyn.
Câu 22. Đáp án đúng là: D
A Trong khong thi gian từ 2s đến 5 s xe chuyn đng vi vn tc không đi là 12 m/s.
Þ
Þ
Þ
B – Tại thi đim t = 9 s, vn tc ca xe là 0 m/s.
C Trong 4 s cui, gia tc ca xe là:
Có nghĩa là, trong 4 s cui vn tc ca xe gim dn, gia tc ca xe lúc đó có độ lớn là 3 m/s
2
.
D. Trong 2 s đu, gia tc ca xe là: .
Câu 23. Đáp án đúng là: C
Ta có:
Vận tc ban đu ca vt là v
1
= 0 m/s
Vậy vn tc ca vt sau 3 s là: .
Câu 24. Đáp án đúng là: B
Ta có:
Vậy đthay đi vn tc trong khong thi gian này là 20 m/s.
Câu 25. Đáp án đúng là: D
2
v012 12
a 3 m/s
t95 4
D-
== =-=-
D-
2
v12012
a 6 m/s
t202
D-
== ==
D-
21
21
vv v
avatv
tt
D-
== Þ=D+
DD
.
21
v a t v 4 3 0 12 m/s=D+ = +=..
v
a v a t 2 10 20 m/s
t
D
=ÞD=D= =
D
..
Trong chuyn đng thng biến đi đều, quãng đưng đưc xác đnh là: . Do đó, ngoài thi gian, quãng
đưng đi đưc còn phthuc vào vn tc ban đu và độ lớn gia tc ca vt.
Câu 26. Đáp án đúng là: B
Gia tc ca ô tô là:
Vận tc ca ô tô sau 40 s kể từ lúc bt đu tăng ga là:
v = v
0
+ a.t = 10 + 0,2.40 = 18 m/s.
Câu 27. Đáp án đúng là: B
Nhiu thì nghim do các nhà khoa hc tiến hành đã cho thy gia tc ca mt vt rơi tdo trên bmặt Trái Đt, gia tc
có giá trphthuc vào vtrí mà vt rơi. Nên nếu các vt rơi ng 1 vtrí, chúng scó gia tc như nhau.
Câu 28. Đáp án đúng là: C
Chuyn đng ca hòn bi coi như là mt chuyn đng ném ngang vi đcao ban đu h = 1,25 m và có tm xa theo
phương ngang L = 1,5 m.
Theo phương thng đng, viên bi rơi tdo vi vn tc ban đu theo phương thng đng là 0. Thi gian hòn bi rơi hết đ
cao 1,25 m là: .
2
0
1
svt at
2
=+
2
v1410 4
a 0 2 m/s
t2020
D-
== ==
D
,
g
!
2h
t 0 5 s
g
==,
Tầm xa:
II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1 (1,0 đim).
Đổi 45 phút = 0,75 h
a. Quãng đưng đi đưc:
Tốc đtrung bình ca thuyn:
b. Chn chiu dương là chiu chuyn đng ban đu (lúc xuôi dòng).
Độ dịch chuyn: ng xuôi dòng
c. Vn tc trung bình: ng xuôi dòng.
Bài 2 (1,0 đim).
Chn trc ta đcó phương thng đng.
Chiu dương là chiu chuyn đng ca qubóng khi đưc ném lên trên.
Gốc ta độ tại v trí ném.
a. Khi qubóng lên đến đcao cc đi thì vn tc ti đó bng 0.
Gia tc trng tng có phương thng đng, chiu dương hưng xung (ngưc chiu chuyn đng ca qubóng khi ném
lên).
oo
L1,5
Lv.t v 3m/s
t0,5
=Þ===
s1,61,22,8km=+=
tb
s2,8
v3,7km/h
t0,75
== =
d1,61,20,4km=-=
d0,4
v0,53km/h
t0,75
== =
( )
22 2
0
vv2as 0182.9,8.s s16,5m-= Û- =- Û=
b. Thi gian qubóng trở về vị trí ném ban đu bng 2 ln thi gian bóng rơi tđộ cao 16,5 m xung vtrí ném (thi gian
rơi bng thi gian vt rơi tdo t độ cao 16,5 m).
Bài 3 (1,0 đim).
a. Gia tc trung bình trong khong thi gian tt = 5,00 s đến t = 15,0 s
b. Gia tc trung bình trong khong thi gian tt = 0 s đến t = 20,0 s
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 2023
Thi gian làm bài:
(không kthi gian giao đề)
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Chn chcái đng trưc câu trả lời mà em cho là đúng nht. Mi câu tr lời đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1. Ngành Vt lí hc là ngành khoa hc nghiên cu về:
A. Cht.
2
2s 2.16,5
t2t 2. 2. 3,66s
g9,8
Þ= = = =
( )
2
88
a1,6m/s
15 5
--
==
-
( )
2
88
a0,8m/s
20 0
-
==
-
B. Năng lưng.
C. Mi quan hgia cht và năng lưng.
D. Tt ccác phương án trên.
Câu 2. Đối tưng nào sau đây không phi là đi tưng nghiên cu ca môn vt lí.
A. Tm pin năng lưng mt tri.
B. Hin tưng quang hp.
C. Nguyên lí hot đng ca lò vi sóng.
D. Ô tô đin.
Câu 3. c nào sau đây không có trong phương pháp tìm hiu thế gii tnhiên dưi góc độ vật lí
A. Quan sát, suy lun.
B. Đxut vn đề.
C. Hình thành githuyết.
D. Xây dng kế hoch kim tra githuyết.
Câu 4. Chọn câu sai về nguy cơ mất an toàn trong sử dụng thiết bị thí nghiệm Vật lí.
A. Nguy cơ gây nguy hiểm cho người sử dụng.
B. Nguy cơ hỏng thiết bị đo điện.
C. Nguy cơ cháy nổ trong phòng thực hành.
D. Nguy cơ gây tật cận thị ở mắt.
Câu 5. Vấn đđưc hình thành tsuy lun da trên lý thuyết đã biết là
A. định lut vn vt hp dn.
B. hiện tưng phn xâm.
C. âm thanh không truyn đưc trong chân không.
D. ánh sáng truyn đi theo đưng thng.
Câu 6. Sai số của phép đo được phân thành mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Công thức tính sai số tuyệt đối của phép đo
A. .
B. .
C. .
12 n
AA...A
A
n
+++
=
12 n
AA...A
A
n
D+D ++D
D=
dc
AAAD=D+D
D. .
Câu 8. Chọn câu đúng về ghi kết quả phép đo và sai số phép đo.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Độ dịch chuyển là
A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 10. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần.
Câu 11. Một học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên dài 30 m. Học sinh bắt đầu xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì
quay lại bơi tiếp về đầu bể rồi nghỉ. Quãng đường mà học sinh bơi được là
A. 30 m.
A
A 100%
A
D
d= ×
AA AD
AA AD
AA A=+D
AA A=-D
B. 0 m.
C. 60 m.
D. - 60 m.
Câu 12. Một người đi thang máy từ tầng G xuống tầng hầm cách tầng G 4 m, rồi lên tới tầng cao nhất của tòa nhà cách
tầng G 60 m. Chọn hệ tọa độ có gốc là vị trí tầng G, chiều dương từ tầng G đến tầng cao nhất. Độ dịch chuyển của người
đó khi đi từ tầng hầm lên tầng cao nhất
A. 60 m.
B. 68 m.
C. 60 m.
D. 64 m.
Câu 13. Mt máy bay bay tNi đến Thành phHồ Chí Minh hết 1 h 45 p. Nếu đưng bay Ni Hồ Chí Minh
dài 1400 km thì tốc đtrung bình ca máy bay là bao nhiêu?
A. 600 km/h.
B. 700 km/h.
C. 800 km/h.
D. 900 km/h.
Câu 14. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ trong một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có phương xác định.
Câu 15. Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị mất 0,25 h, sau đó trở về nhà trong thời gian 0,2 h. Hai địa điểm cách
nhau 9 km. Coi quỹ đạo đi được là đường thẳng. Tốc độ trung bình của người đó là
A. 40,5 km/h.
B. 20 km/h.
C. 40 m/s.
D. 40 km/h.
Câu 16. Trong thí nghiệm thực hành đo tốc độ của vật chuyển động, sử dụng hai cổng quang điện để đo
A. thời gian chuyển động của viên bi thép.
B. tốc độ trung bình của viên bi thép.
C. đường kính của viên bi thép.
D. tốc độ tức thời của viên bi thép.
Câu 17. Một học sinh tiến hành đo tốc độ trung bình của viên bi thép chuyển động trên máng nghiêng và thu được kết quả
thí nghiệm như bảng sau. Tốc độ trung bình của viên bi có giá trị là bao nhiêu? Biết quãng đường: s = 50 cm
Lần đo
Thời gian t(s)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
0,867
0,878
0,860
A. 57,670 cm/s.
B. 56,948 cm/s.
C. 58,140 cm/s.
D. 57,604 cm/s.
Câu 18. Đồ thị vận tc thi gian dưi đây, cho biết điu gì?
A. Độ dốc dương, gia tc không đổi.
B. Độ dốc ln hơn, gia tốc lớn hơn.
C. Độ dốc bng không, gia tc a = 0.
D. Độ dốc âm, gia tc âm (chuyn đng chm dn).
Câu 19. Hình i đthvn tc thi gian ca mt xe chuyn đng trên đưng thng. Gia tc ca xe trong khong
thi gian t5 đến 10 s là:
A. 0,8 m/s
2
.
B. 0,6 m/s
2
.
C. 0,4 m/s
2
.
D. 0,2 m/s
2
.
Câu 20. Đơn vị của gia tốc
A. N.
B. m/s.
C. m/s
2
.
D. km/h.
Câu 21. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. a > 0; v > v
0
.
B. a < 0; v < v
0
.
C. a > 0; v < v
0
.
D. a < 0; v > v
0
.
Câu 22. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau 20 s, vận tốc của vật đạt 25 m/s. Gia tốc của vật
có giá trị
A. 0,75 m/s
2
.
B. 0,75 m/s
2
.
C. 0,5 m/s
2
.
D. 0,4 m/s
2
.
Câu 23. Công thức nào sau đây không liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v = v
0
+ at.
B. s = vt.
C. .
D. v
2
– v
0
2
= 2ad.
Câu 24. Chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng đều theo thời gian.
C. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn giảm đều theo thời gian.
D. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không phải là của chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
2
0
1
dvt at
2
=+
B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
Câu 26: Chuyn đng ca vt nào dưi đây có th coi là chuyn đng rơi tdo?
A. Mt vn đng viên nhy dù đã bung dù và đang rơi trong không trung.
B. Mt qutáo rng ttrên cây đang rơi xung đt.
C. Mt chiếc lá rng đang rơi ttrên cây xung đt.
D. Mt chiếc thang máy đang chuyn đng đi xung.
Câu 27: Khi ném mt vt theo phương ngang (bqua sc cn ca không khí), thi gian chuyn đng ca vt phthuc
vào
A. Vn tc ném.
B. Đcao tchném đến mt đt.
C. Khi lưng ca vt.
D. Thi đim ném.
Câu 28: Một máy bay bay theo phương ngang độ cao 10 km vi tc đ720 km/h. Viên phi công phi th qubom t
xa cách mc tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu đqubom rơi trúng mc tiêu? Ly .
A. 9,7 km.
2
g 10m/s=
B. 8,6 km.
C. 8,2 km.
D. 8,9 km.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều ngược dòng từ B đến A cách nhau 36 km mất khoảng thời gian
2,4 h. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với dòng chảy là bao nhiêu?
Bài 2 (1 điểm). Một ngưi đi xe đp đang đi vi vn tc 5,6 m/s thì bt đu gia tc 0,60 m/s
2
trong khong thi gian 4,0
s.
a. Tìm quãng đưng ngưi y đã đi trong khong thi gian này.
b. Tìm vn tc cui cùng sau khi tăng tc.
Bài 3 (1 điểm). Một vận động viên ném một quả bóng theo phương thẳng đứng lên trên với tốc đban đầu 18,0 m/s.
Lấy g = 9,81 m/s
2
.
a. Quả bóng lên cao bao nhiêu ?
b. Sau thời gian bao lâu nó trở về điểm ném.
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 2023
Thi gian làm bài:
(không kthi gian giao đề)
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Chn chcái đng trưc câu trả lời mà em cho là đúng nht. Mi câu tr lời đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1. Kết qusai stuyt đi ca mt phép đo là 1,0220. Schữ scó nghĩa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 2. Dùng mt thưc đo có chia đđến milimét, đo 5 ln khong cách d gia hai đim A và B đu cho cùng mt giá tr
1,245 m. Kết quđo đưc viết:
A. d = (1245 ± 2) mm.
B. d = (1,245 ± 0,001) m.
C. d = (1245 ± 3) mm.
D. d = (1,245 ± 0,0005) m.
Câu 3. Chn phát biu đúng vsai số tỉ đối:
A. Công thc tính sai số tỉ đối là: .
B. Sai số tỉ đối càng ln, phép đo càng chính xác.
C. Sai số tỉ đối là tích gia sai stuyt đi và giá trtrung bình ca đi lưng cn đo.
D. Sai số tỉ đối là tỉ số gia sai số hệ thng và giá trtrung bình ca đi lưng cn đo.
Câu 4. Quy ưc: 1 - tháo bóng đèn hng, 2 - ngt công tc, 3 - tháo cu chì; 4 - thay bóng mi. Khi thay bóng đèn hng
để đảm bo an toàn đin cn tiến hành theo quy trình các bưc
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 3, 2, 1, 4.
D. 4, 3, 2, 1.
Câu 5. Cách sử dụng nào tiết kim đin năng?
A. sử dụng đèn công sut 100W.
B. sử dụng mi thiết bđin khi cn thiết.
C. cho qut chy khi mi ngưi đi khi nhà.
D. bt sáng tt ccác đèn trong nhà sut đêm.
A
Ax100
A
%
D
d=
Câu 6. Điều nào sau đây không đúng khi nói vnguyên nhân gây ra sai s ngu nhiên trong quá trình đo mt đi ng
vật lý?
A. Thao tác đo không chun.
B. Dng cđo không chun.
C. Điều kin làm thí nghim không n đnh.
D. Mt ngưi đc không chun.
Câu 7. Sai số dụng cthưng ly bng
A. na hoc mt đchia nhnht trên dng cđo.
B. na hoc mt phn tư đchia nhnht trên dng cđo.
C. na hoc hai đchia nhnht trên dng cđo.
D. mt hoc hai đchia nhnht trên dng cđo.
Câu 8. Bin báo dưi đây có ý nghĩa gì?
A. Bin cnh báo cht đc.
B. Bin cnh báo nguy cơ dcháy.
C. Bin cnh báo bề mặt nóng.
D. Bin báo đeo mt nphòng đc.
Câu 9. Độ dịch chuyn là
A. mt đi lưng vô hưng, cho biết đdài ca vt đi được.
B. mt đi lưng vô hưng, cho biết sthay đi vtrí ca vật.
C. mt đi lưng vecto, cho biết đdài và hưng ca sthay đi v trí ca vt.
D. mt đi lưng vecto, cho biết hưng ca sthay đi vtrí ca vật.
Câu 10. Độ dịch chuyn và quãng đưng đi đưc bng nhau
A. khi vt chuyn đng thng, không đi chiều.
B. khi vt chuyn đng thng, đi chiều.
C. khi vt chuyn đng thng.
D. xy ra ở mọi trưng hp.
(Dùng dkin trả lời câu 11, 12 )
Hai anh em bơi trong b bơi thiếu niên chiu dài 25 m. Hai anh em xut phát tđu bbơi đến cui bbơi thì ngưi
em dng li ngh, còn ngưi anh quay li bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ.
Câu 11. Quãng đưng bơi đưc ca anh và em ln lưt là
A. 25 m, 50 m.
B. 50 m, 25 m.
C. 0 m, 25 m.
D. 25 m, 0 m.
Câu 12. Độ dịch chuyn ca anh và em ln lưt là
A. 25 m, 50 m.
B. 50 m, 25 m.
C. 0 m, 25 m.
D. 25 m, 0 m.
Câu 13. Tốc đtrung bình đưc tính bng đơn vtheo hSI
A. m.
B. s.
C. m/s.
D. s/m.
Câu 14. Tính cht nào sau đây là ca vận tốc, không phi là tc độ của mt chuyn đng.
A. Đc trưng cho snhanh chm ca chuyn đng.
B. Có đơn vkm/h.
C. Không thcó độ lớn bng O.
D. Có phương xác đnh.
Câu 15. Chọn phát biểu đúng.
A. Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Vận tốc cho biết quãng đường đi được.
C. Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của vận tốc.
D. Vận tốc cho biết tác dụng vật này lên vật khác.
Câu 16. Cho mt xe ô tô chy trên mt quãng đưng trong 5 h. Biết 2 h đầu xe chy vi tc đtrung bình 60 km/h và 3 h
sau xe chy vi tc đtrung bình 40 km/h. Tính tc trung bình ca xe trong sut thi gian chuyn đng.
A. 48 (km/h).
B. 20 (km/h).
C. 40 (km/h).
D. 60 (km/h).
Câu 17. Khi sử dụng đng hđo thi gian hin svà cng quang đin có
A. kết quđo chính xác, gim thiu sai số.
B. kết quđo chưa chính xác, sai snhiều.
C. đo chưa chính xác, thiết bị cồng knh.
D. kết quđo chính xác, thiết bnhỏ gọn.
Câu 18. Thmột viên bi chuyn đng đi qua cng quang đin trên máng nhôm. Làm thế nào đxác đnh đưc tc đ
trung bình ca viên bi khi đi qua cng quang đin E hoc F.
A. Đo quãng đưng tcng quang đin E đến F. Đt đng h từ cổng quang đin A B đđo thi gian vt chuyn đng
từ cổng quang đin E đến cng quang đin F. Tđó xác đnh đưc tc đtrung bình da vào công thc.
B. Đo quãng đưng từ cổng quang đin E đến F. Đt đng hồ ở chế độ A hoc B đđo thi gian viên bi chn cổng quang
đin A hoc cng quang đin B. Tđó xác đnh đưc tc đtrung bình da vào công thc.
C. Đo đưng kính viên bi. Đt đng hồ từ cổng quang đin A B đđo thi gian vt chuyn đng từ cng quang đin E
đến cng quang đin F. Tđó xác đnh đưc tc đtrung bình da vào công thc.
D. Đo đưng kính viên bi. Đt đng hchế độ A hoc B đđo thi gian viên bi chn cng quang đin A hoc cng
quang đin B. Tđó xác đnh đưc tc đtrung bình da vào công thc.
Câu 19. Từ đồ thị độ dch chuyn thi gian ca chuyn đng thng dưi đây, tính tc đ của vt:
«
«
A. 20 km/h.
B. 12,5 km/h.
C. 10 km/h.
D. 7,5 km/h.
Sử dụng đồ thị dưới đây để trả lời câu 20, 21
Câu 20. Vị trí của xe so với điểm xuất phát ở giây thứ 2.
A. Xe cách điểm xuất phát 170 m.
B. Xe cách điểm xuất phát 85 m.
C. Xe cách điểm xuất phát 255 m.
D. Xe cách điểm xuất phát 340 m.
Câu 21. Vận tốc của xe trong 2 giây đầu?
A. 85 m/s.
B. 75 m/s.
C. 90 m/s.
D. 45 m/s.
Câu 22. Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?
A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian.
B. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian .
D. Chuyển động tròn đều.
Câu 23. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5 s kể từ khi tăng tốc xe đạt
vận tốc 12 m/s. Gia tốc của xe là
A. 0,4 m/s
2
B. 0,2 m/s
2
C. 0,3 m/s
2
D. 0,5 m/s
2
Câu 24. Đặc đim nào sau đây phù hp với srơi tdo?
A. Chuyn đng thng đu.
B. Lực cn ca không khí ln.
C. Có vn tc v = gt.
D. Vận tc gim dn theo thi gian.
Câu 25. Thả vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính tốc độ của vật ngay khi vừa chạm đất là
A. .
B. .
C. .
v2gh=
v2gh=
vgh=
D. .
Câu 26. Nếu tcác đcao khác nhau ném ngang các vt vi cùng vn tc thì vt nào ném ở độ cao ln hơn scó tm xa
A. ln hơn.
B. nhhơn.
C. bng nhau.
D. còn phthuc vào khi lưng ca các vt.
Câu 27. Chuyn đng dưi đây đưc coi là srơi tdo nếu đưc thrơi?
A. Mt cái lá cây rng.
B. Mt si chỉ.
C. Mt chiếc khăn tay.
D. Mt mu phn.
Câu 10. Mt máy bay bay theo phương ngang đcao 10 km vi tc đ540 km/h. Viên phi công phi th qubom t
xa cách mc tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu đqubom rơi trúng mc tiêu? Ly .
A. 6,7 km.
B. 8,6 km.
gh
v
2
=
2
g 10m/s=
C. 8,2 km.
D. 8,9 km.
II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1 (1 đim). Một qubóng tennis đang bay vi vn tc 25 m/s theo ng đông thì chm vào ng chn bay tr
lại vi vn tc 15 m/s theo ng tây. Thi gian va chm gia ng bóng là 0,05 s. Sthay đi tc đcủa qubóng
là bao nhiêu?
Bài 2 (1 điểm). Hai xe ô A B chuyn đng thng cùng chiu. Xe A đang đi vi tc đkhông đi 72 km/h thì t
qua xe B ti thi đim t = 0. Đđui kp xe A, xe B đang đi vi tc đ45 km/h ngay lp tc tăng tc đu trong 10 s đ
đạt tc đkhông đi 90 km/h. Hãy tính:
a. Quãng đưng xe A đi đưc trong 10 s đu, kể từ lúc t = 0.
b. Gia tc và quãng đưng đi đưc ca xe B trong 10 s đu tiên.
Bài 3 (1 đim). Một vt rơi từ độ cao s xung mt đt. Tính quãng đưng vt đi đưc trong giây th7. Ly g = 10 m/s
2
.
| 1/71

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 – BỘ CÁNH DIỀU – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số câu Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức, kĩ năng Vận thức Nhận Thông Vận Trắc Tự dụng biết hiểu dụng nghiệm luận cao
1.1. Giới thiệu mục đích học tập 1 Bài mở đầu 1 4 1 6 môn vật lí
2.1. Tốc độ, độ dịch chuyển và vận 1 2 2 1 (TL) 5 1 tốc
2.2. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời
Mô tả chuyển gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và 1 2 2 1 6 2 động vận tốc tổng hợp
2.3. Gia tốc và đồ thị vận tốc – thời 1 2 2 1 (TL) 5 1 gian
2.4. Chuyển động biến đổi 1 3 2 1 (TL) 6 1 Tổng số câu 28 3 Tỉ lệ điểm 7 3 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT…
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Ngành Vật lí học là ngành khoa học nghiên cứu về A. chất. B. năng lượng.
C. mối quan hệ giữa chất và năng lượng.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2. Nội dung của môn Vật Lí trong nhà trường phổ thông là A. mô hình hệ vật lí. B. năng lượng và sóng. C. lực và trường.
D. mô hình hệ vật lí, năng lượng và sóng, lực và trường.
Câu 3. Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng nghiên cứu của môn vật lí.
A. Tấm pin năng lượng mặt trời.
B. Hiện tượng quang hợp.
C. Nguyên lí hoạt động của lò vi sóng. D. Ô tô điện.
Câu 4. Vấn đề được hình thành từ suy luận dựa trên lý thuyết đã biết là
A. định luật vạn vật hấp dẫn.
B. hiện tượng phản xạ âm.
C. âm thanh không truyền được trong chân không.
D. ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Câu 5. Tích của 10,5 m; 17 m và 20,18 m là: A. 3602,13 m3. B. 3,6021.103 m3. C. 3,602.103 m3. D. 3,6.103 m3.
Câu 6. Biển báo nào dưới đây là biển cảnh báo chất độc: A. B. C. D.
Câu 7. Tốc độ trung bình được tính bằng
A. quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
B. quãng đường đi được nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
C. độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.
D. độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển.
Câu 8. Số hiển thị trên đồng hồ đo tốc độ của các phương tiện giao thông khi đang di chuyển là gì? A. Vận tốc trung bình. B. Tốc độ trung bình. C. Vận tốc tức thời. D. Tốc độ tức thời.
Câu 9. Tốc độ trung bình là đại lượng
A. đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. đặc trưng cho hướng của chuyển động.
C. đặc trưng cho vị trí của chuyển động.
D. đặc trưng cho mọi tính chất của chuyển động.
Câu 10. Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B cách A 10 km; rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 0 km.
B. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 0 km.
C. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 20 km.
D. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 20 km.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc của một ô tô.
A. Ô tô A chuyển động theo hướng tây bắc với tốc độ 50 km/h.
B. Ô tô A có vận tốc là 50 km/h.
C. Mỗi giờ, ô tô A đi được 50 km.
D. Ô tô A đã đi 50 km theo hướng tây bắc.
Câu 12. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, cho biết điều gì?
A. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.
B. Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn.
C. Độ dốc bằng không, vật đứng yên.
D. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại.
Câu 13. Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, tính tốc độ của vật: A. 20 km/h. B. 12,5 km/h. C. 10 km/h. D. 7,5 km/h. !!"
Câu 14. Giả sử một vật tham gia đồng thời hai chuyển động theo hai phương và mỗi phương có vận tốc lần lượt là v và 1 !!" !
v . Vận tốc tổng hợp v của vật có độ lớn bằng: 2 !!" !!"
A. v = v1 + v2 nếu v và v cùng hướng. 1 2 !!" !!"
B. v = v - v nếu v và v ngược hướng. 1 2 1 2 !!" !!" C. 2 2
v = v + v nếu v và v vuông góc với nhau. 1 2 1 2
D. Tất cả các kết luận trên đều đúng.
Câu 15. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới. Tốc độ của vật chuyển động
trước khi đổi chiều là bao nhiêu? 8 A. m / s. 3 B. 4 m/s. C. – 4 m/s. 8 D. - m / s 3
Câu 16. Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ v1 = 10 m/s đến v2 = 15 m/s trong khoảng thời gian 2 s. Gia tốc của xe là A. 2,5 m/s2. B. 5 m/s2. C. 7,5 m/s2. D. 12,5 m/s2.
Sử dụng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi 17, 18, 19.
Sau 10 s đoàn tàu giảm vận tốc từ 54 km/h xuống còn 18 km/h. Tiếp đó, đoàn tàu chuyển động với vận tốc không đổi
trong 30 s tiếp theo. Cuối cùng, nó chuyển động chậm dần và đi thêm 10 s thì dừng hẳn.
Câu 17. Gia tốc của đoàn tàu ở đoạn đầu tiên là A. - 1 m/s2. B. - 3,6 m/s2. C. 1 m/s2. D. 3,6 m/s2.
Câu 18. Gia tốc của đoàn tàu ở đoạn thứ 2 là A. 5 m/s2. B. 3,6 m/s2. C. 1 m/s2. D. 0 m/s2.
Câu 19. Gia tốc của đoàn tàu ở đoạn cuối là A. 0,5 m/s2. B. 1 m/s2. C. - 0,5 m/s2. D. - 1 m/s2.
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian khác nhau thì bằng nhau.
Câu 21. Chuyển động dưới đây được coi là sự rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một cái lá cây rụng. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn.
Câu 22. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một vận động viên nhảy dù đã bung dù và đang rơi trong không trung.
B. Một quả táo rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một tờ giấy được thả rơi.
Câu 23. Một vật rơi tự do từ độ cao h trong thời gian 10 s. Hãy tính thời gian vật rơi trong 95 m cuối cùng. Lấy 2 g =10m / s A. 1 s. B. 0,1 s. C. 2 s. D. 3 s.
Câu 24. Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào A. vận tốc ném.
B. độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
C. khối lượng của vật. D. thời điểm ném.
Câu 25. Câu nào sau đây nói về sự rơi tự do là đúng?
A. Khi không có lực cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc.
C. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao lớn hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn.
D. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi.
Câu 26. Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép
bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,5 m (theo phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của hòn bi là A. 0,35 s. B. 0,125 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Câu 27. Đâu không phải là ứng dụng của vật lí vào trong cuộc sống, khoa học, kĩ thuật và công nghệ?
A. Nghiên cứu và chế tạo xe ô tô điện.
B. Lai tạo giống cây trồng năng suất cao.
C. Ứng dụng đặc điểm của lazer vào việc mổ mắt.
D. Chế tạo pin mặt trời.
Câu 28. Kết quả đúng số chữ số có nghĩa của phép tính sau: (250- 23,1.0, ) 3451 + 0,1034 - 4,56 A. 237,57159. B. 237. C. 237,5. D. 237,57.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Các giọt mưa rơi theo phương thẳng đứng. Một ô tô chạy theo phương ngang trong trời mưa. Giọt mưa
chạm vào mặt cửa kính bên xe với vận tốc v gồm 2 thành phần thẳng đứng và nằm ngang. Biết vận tốc của ô tô là 50 km/h.
Ở trên mặt kính, các vệt nước mưa rơi hợp với phương thẳng đứng một góc 60o. Vận tốc của giọt nước mưa là bao nhiêu?
Bài 2 (1 điểm). Cho đồ thị dưới, hãy xác định độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ 5 s đến 10 s:
Bài 3 ( 1 điểm). Một ô tô đang đi trên đường thẳng với tốc độ không đổi 24 m/s. Ô tô này đã chạy quá tốc độ và vượt qua
một cảnh sát giao thông đang ngồi trên một xe mô tô đứng yên. Người cảnh sát ngay lập tức đuổi theo ô tô với gia tốc 2,1
m/s2. Kể từ thời điểm ô tô vượt qua xe cảnh sát:
a. Sau bao lâu thì xe cảnh sát đuổi kịp ô tô?
b. Các xe sẽ đi được quãng đường bao nhiêu mét trong thời gian đó?
----------HẾT--------- Đáp án đề số 1
Câu 1. Đáp án đúng là: D
Ngành Vật lí học là ngành khoa học nghiên cứu về chất, năng lượng và mối quan hệ giữa chúng.
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Trong nhà trường phổ thông, học tập môn Vật lí sẽ giúp bạn có những kiến thức, kĩ năng phổ thông cốt lõi về: mô hình hệ
vật lí, năng lượng và sóng, lực và trường.
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Hiện tượng quang hợp là đối tượng liên quan tới thu nhận và chuyển hóa ánh sáng Mặt Trời, thuộc lĩnh vực Sinh học.
Câu 4. Đáp án đúng là: C
A – Định luật vạn vật hấp dẫn được Newton xây dựng xuất phát từ quan sát sự rơi của các vật và nhận thấy chúng đều rơi về phía Trái Đất.
B – Hiện tượng phản xạ âm được hình thành bởi quan sát thực nghiệm: khi ta hét to trong hang động hay trong các phòng
có diện tích lớn và trống thì ta nghe được tiếng của chính ta vọng lại.
C – Đặt một chuông điện trong một bình thủy tinh kín (hình 8). Cho chuông điện kêu rồi dùng máy bơm hút dần không
khí ra khỏi bình. Khi không khí trong bình càng ít, tiếng chuông nghe được càng nhỏ. Đến khi trong bình gần như hết
không khí, cũng gần như không nghe được tiếng chuông nữa. Sau đó, nếu cho không khí vào bình, bạn lại nghe được tiếng chuông.
Vậy trong chân không, sóng âm có truyền được không?
Ta biết rằng, sóng âm truyền được trong chất rắn, lỏng, khí vì các phân tử tạo nên các chất ấy đã dao động và truyền sóng
âm từ nguồn âm ra xung quanh. Như vậy, nếu không có các phân tử dao động thì sóng âm không truyền được từ nguồn âm ra xung quanh.
Þ Từ đây có thể suy luận rằng: vì trong chân không có các phần tử dao động nên sóng âm không truyền được trong chân không.
D – Từ quan sát thu được: vật chắn ánh sáng nên tạo ra bóng. Vậy ánh sáng truyền theo đường cong hay đường thẳng?
Sau đó, đưa ra giả thuyết: ánh sáng truyền theo đường thẳng.
Câu 5. Đáp án đúng là: D
Tích của các giá trị đo là: 10,5 x 17 x 20,18 = 3602,13 m3.
Kết quả cuối cùng của các phép tính nhân (chia) có cùng số chữ số có nghĩa với số hạng có ít chữ số có nghĩa nhất được
sử dụng trong các phép tính. Số 17 có ít chữ số có nghĩa nhất nên kết quả của phép tính được viết là 3,6.103 m3.
Câu 6. Đáp án đúng là: A
A – Biển cảnh báo chất độc.
B – Biển cảnh báo chất phóng xạ.
C – Biển cảnh báo nguy hiểm về điện.
D – Biển cảnh báo hóa chất ăn mòn.
Câu 7. Đáp án đúng là: A
Tốc độ trung bình được tính bằng quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
Câu 8. Đáp án đúng là: D
Khi nhìn vào đồng hồ đo tốc độ của các phương tiện giao thông đang di chuyển, ta không biết tốc độ trung bình của chúng,
mà chỉ biết tốc độ vào đúng lúc ta nhìn đồng hồ, đây là tốc độ tức thời của phương tiện giao thông.
Câu 9. Đáp án đúng là: A
Tốc độ trung bình là đại lượng đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động và được tính bằng thương số giữa quãng
đường đi được với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
Câu 10. Đáp án đúng là: B
Ô tô đi từ A đến B, sau đó lại về A.
Quãng đường ô tô đó đi được là: 10 + 10 = 20 km
Vị trí đầu của ô tô là ở A. Vị trí cuối của ô tô vẫn là A.
Vậy độ dịch chuyển của ô tô bằng 0.
Câu 11. Đáp án đúng là: A
Khi nói về vận tốc của một vật nào đó, chúng ta phải xác định hướng mà nó đang chuyển động và tốc độ chuyển động của vật.
A – Cung cấp đầy đủ thông tin về hướng và độ lớn tốc độ. Hướng: Tây Bắc. Tốc độ: 50 km/h.
B – Chỉ nói về giá trị tốc độ là 50 km/h.
C – Chỉ nói về giá trị tốc độ 50 km trong 1 giờ.
D – Nói về độ dịch chuyển của ô tô A. Độ lớn độ dịch chuyển: 50 km. Hướng: Tây Bắc.
Câu 12. Đáp án đúng là: B
Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng xiên góc. Độ dốc của đường thẳng
này cho biết giá trị của vận tốc.
Đồ thị trên có 2 đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng khác nhau, đường nào có độ dốc lớn
hơn, thì có tốc độ lớn hơn.
Câu 13. Đáp án đúng là: C
Ta thấy độ dốc của đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian không đổi nên tốc độ của vật cũng không đổi.
Ta tính độ dốc của đồ thị trong khoảng từ giây thứ nhất đến giây thứ 4. Vẽ tam giác vuông như hình, chia độ dịch chuyển
Δd cho khoảng thời gian Δt, ta được tốc độ. d D 50 - 20 30
Tốc độ của vật là: v = = = =10km/h t D 4 -1 3
Câu 14. Đáp án đúng là: D !!" !!"
Giả sử một vật tham gia đồng thời hai chuyển động theo hai phương và mỗi phương có vận tốc lần lượt là v và v thì vận 1 2 ! "! ""!
tốc tổng hợp sẽ bằng tổng các vận tốc này: v = v + v 1 2 !!" !!"
A – Khi v và v cùng hướng. Độ lớn của v = v1 + v2 1 2 !!" !!"
B – Khi v và v ngược hướng. Độ lớn của v = v - v 1 2 1 2 !!" !!"
C - Khi v và v vuông góc với nhau. Độ lớn của 2 2 v = v + v 1 2 1 2
Câu 15. Đáp án đúng là: B
Thời điểm đổi chiều của vật ứng với thời điểm 250 s và có độ dịch chuyển là 1000 m. 1000
Tốc độ trước khi đổi chiều = độ dốc của đồ thị = = 4m / s 250
Câu 16. Đáp án đúng là: A v - v 15 -10 5 Gia tốc của xe là: 2 1 2 a = = = = 2,5 m/s t D 2 2
Câu 17. Đáp án đúng là: A
Đổi đơn vị: 54 km/h = 15 m/s. 18 km/h = 5 m/s.
Đoạn đầu tiên, sau 10 s đoàn tàu giảm vận tốc từ 54 km/h xuống còn 18 km/h. v - v 5 -15 10
Gia tốc của đoàn tàu là: 2 1 2 a = = = - = 1 - m/s t D 10 10
Câu 18. Đáp án đúng là: D
Ở đoạn thứ 2, đoàn tàu chuyển động với vận tốc không đổi trong 30 s tiếp theo. Do không có sự thay đổi vận tốc nên gia
tốc của đoàn tàu bằng 0.
Câu 19. Đáp án đúng là: C
Ở đoạn cuối, đoàn tàu chuyển động chậm dần và đi thêm 10 s thì dừng hẳn. v - v 0 - 5 5
Gia tốc của đoàn tàu là: 3 2 2 a = = = - = 0 - ,5 m/s t D 10 10
Câu 20. Đáp án đúng là: D 1
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường được xác định là: 2
s = v t + at . Do đó, ngoài thời gian, quãng 0 2
đường đi được còn phụ thuộc vào vận tốc ban đầu và độ lớn gia tốc của vật.
Câu 21. Đáp án đúng là: D
Trọng lượng của mẩu phấn rất lớn so với sức cản của không khí tác dụng lên nó, do đó ta có thể bỏ qua sức cản của không
khí, coi như mẩu phấn chỉ rơi dưới tác dụng của trọng lực và coi sự rơi của mẩu phấn là rơi tự do.
Câu 22. Đáp án đúng là: B
A- Sai vì: khi đã bung dù, lực cản của không khí rất lớn tác dụng vào dù làm cho chuyển động của vận động viên không phải là sự rơi tự do.
B- Đúng vì: lực cản của không khí tác dụng vào quả táo không đáng kể nên coi là rơi tự do.
C- Sai vì: lực cản của không khí tác dụng vào chiếc lá đáng kể nên không thể coi là rơi tự do.
D- Sai vì: tờ giấy còn chịu thêm tác dụng lực cản của không khí nên không coi là rơi tự do.
Câu 23. Đáp án đúng là: A 1 1 Độ cao: 2 2 h = gt = .10.10 = 500 (m). 2 2
Thời gian rơi trong 95 m cuối cùng bằng tổng thời gian rơi trừ đi thời gian rơi trong 405 m đầu tiên: 2(500 - 95) t = t - t =10 - = (s 1 ) 2 1 10
Câu 24. Đáp án đúng là: B 2h
B - đúng vì công thức tính thời gian rơi trong chuyển động ném ngang là t = g
Câu 25. Đáp án đúng là: B !
Nhiều thí nghiệm do các nhà khoa học tiến hành đã cho thấy gia tốc của một vật rơi tự do trên bề mặt Trái Đất, gia tốc g
có giá trị phụ thuộc vào vị trí mà vật rơi. Nên nếu các vật rơi ở cùng 1 vị trí, chúng sẽ có gia tốc như nhau.
Câu 26. Đáp án đúng là: C
Chuyển động của hòn bi coi như là một chuyển động ném ngang với độ cao ban đầu h = 1,25 m và có tầm xa theo phương ngang L = 1,5 m.
Theo phương thẳng đứng, viên bi rơi tự do với vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng là 0. Thời gian hòn bi rơi hết độ 2h cao 1,25 m là: t = = 0,5 s g
Câu 27. Đáp án đúng là: B
A, C, D - Ứng dụng của vật lí
B - Ứng dụng của ngành sinh học.
Câu 28. Đáp án đúng là: B (250 - 23,1.0, )
3451 + 0,1034 - 4,56 = 237,57159
Trong phép tính, khi viết kết quả của phép tính phải có cùng số chữ số có nghĩa với số hạng có ít chữ số có nghĩa nhất, mà
trong phép tính số 250 hay 23,1 hay 4,56 là số hạng có số chữ số có nghĩa ít nhất.
Nên kết quả phép tính được viết là 237.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm). !!"
Gọi v là vận tốc của ô tô. 1 !!" v là hạt mưa rơi. 2
!vlà vận tốc tổng hợp của hạt mưa khi chạm vào kính xe. Ta có sơ đồ vectơ sau: v
Áp dụng tỉ số lượng giác góc nhọn: 1 tan60 = . v2 v 50
Vận tốc của hạt mưa rơi là: 1 v = = » 28,87km/h 2 tan60 tan60
Bài 2 (1 điểm). Độ lớn độ dịch chuyển = diện tích dưới đồ thị vận tốc – thời gian. (6 + 2) 5 . 40
Độ lớn độ dịch chuyển là diện tích hình thang được tô màu: d = = = 20 m. 2 2
Bài 3 ( 1 điểm).
a. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Ô tô và người cảnh sát trong trường hợp này chuyển động cùng chiều dương.
Gọi thời gian từ thời điểm ô tô bắt đầu vượt đến thời điểm cảnh sát đuổi kịp ô tô là t.
Quãng đường ô tô đi được từ thời điểm bắt đầu vượt qua cảnh sát đến thời điểm gặp nhau được xác định là: s = 24t 1 1 1
Quãng đường cảnh sát đuổi đến khi gặp ô tô là: 2 2 2 s = at = .2,1.t = 1,05t 2 2 2
Khi gặp nhau, quãng đường xe ô tô và cảnh sát đi được bằng nhau: 2
s = s Û 24t = 1,05t Û t = 22,9s 1 2
b. Quãng đường đi được trong khoảng thời gian trên là: s = s = s = 24.22,9 = 549,6m 1 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT…
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 2
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Bước nào sau đây không có trong phương pháp tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. A. Quan sát, suy luận. B. Đề xuất vấn đề.
C. Hình thành giả thuyết.
D. Xây dựng kế hoạch kiểm tra giả thuyết.
Câu 2. Đâu là sai số ngẫu nhiên khi đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và thước đo chiều dài?
A. Thao tác bấm đồng hồ.
B. Vị trí đặt mắt nhìn thước.
C. Điều kiện thời tiết khi đo.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 3. Hai đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?
A. Quãng đường và tốc độ.
B. Độ dịch chuyển và vận tốc.
C. Quãng đường và độ dịch chuyển.
D. Tốc độ và vận tốc.
Câu 4. Một vật chuyển động trên một đường thẳng Ox, chiều dương là chiều Ox. Trong một khoảng thời gian xác định,
trường hợp nào sau đây độ lớn vận tốc trung bình của vật có thể nhỏ hơn tốc độ trung bình của nó?
A. Vật chuyển động theo chiều dương và không đổi chiều.
B. Vật chuyển động theo chiều âm và không đổi chiều.
C. Vật chuyển động theo chiều dương và sau đó đảo ngược chiều chuyển động của nó.
D. Không có điều kiện nào thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Câu 5. Dùng một thước đo có chia độ đến milimét, đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị
1,245 m. Kết quả đo được viết A. d = (1245 ± 2) mm. B. d = (1,245 ± 0,001) m. C. d = (1245 ± 3) mm. D. d = (1,245 ± 0,0005) m.
Câu 6. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Biển cảnh báo chất độc.
B. Biển cảnh báo nguy cơ dễ cháy.
C. Biển cảnh báo bề mặt nóng.
D. Biển báo đeo mặt nạ phòng độc.
Câu 7. Tốc độ trung bình được tính bằng
A. quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
B. quãng đường đi được nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
C. độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.
D. độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển.
Câu 8. Vận tốc được tính bằng
A. quãng đường đã đi chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
B. quãng đường đã đi nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
C. độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.
D. độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển.
Câu 9. Tốc độ trung bình là đại lượng
A. đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. đặc trưng cho hướng của chuyển động.
C. đặc trưng cho vị trí của chuyển động.
D. đặc trưng cho mọi tính chất của chuyển động.
Câu 10. Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B cách A 20 km; rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 0 km.
B. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 40 km. Độ dịch chuyển là 0 km.
C. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 40 km.
D. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 20 km.
Câu 11. Một con nhện bò dọc theo hai cạnh của một chiếc bàn hình chữ nhật. Biết hai cạnh bàn có chiều dài lần lượt là
0,8 m và 1,2 m. Độ dịch chuyển của con nhện khi nó đi được quãng đường 2,0 m là: A. 1,4 m. B. 1,5 m. C. 1,6 m. D. 1,7 m.
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi 12, 13, 14, 15.
Một xe máy chuyển động trên đường thẳng theo hướng từ Đông sang Tây. Sau một khoảng thời gian t1 là 20 phút, xe máy
cách vị trí xuất phát 15 km. Tiếp sau đó một khoảng thời gian t2 là 30 phút, xe máy cách vị trí xuất phát là 35 km.
Câu 12. Độ dịch chuyển của xe máy từ thời điểm t1 đến t2 là: A. 15 km. B. 20 km. C. 30 km. D. 35 km.
Câu 13. Tốc độ của xe máy trong khoảng thời gian t1 là bao nhiêu? A. 45 km/h. B. 55 km/h.
C. 45 km/h theo hướng Đông – Tây.
D. 55 km/h theo hướng Đông – Tây.
Câu 14. Vận tốc của xe máy trong khoảng thời gian t2 là bao nhiêu? A. 70 km/h. B. 40 km/h.
C. 70 km/h theo hướng Đông – Tây.
D. 40 km/h theo hướng Đông – Tây.
Câu 15. Tốc độ trung bình của xe máy trên toàn bộ đoạn đường là bao nhiêu? A. 35 km/h. B. 30 km/h. C. 15 km/h. D. 42 km/h.
Câu 16. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, cho biết điều gì?
A. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.
B. Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn.
C. Độ dốc bằng không, vật đứng yên.
D. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại.
Câu 17. Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, cho biết điều gì?
A. Độ dốc không đổi, tốc độ không đổi.
B. Độ dốc lớn hơn, tốc độ lớn hơn.
C. Độ dốc bằng không, vật đứng yên.
D. Từ thời điểm độ dốc âm, vật chuyển động theo chiều ngược lại.
Câu 18: Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong
khoảng thời gian nào, tốc độ của xe không thay đổi?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 .
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào tốc độ của xe không thay đổi.
Câu 19. Một ca nô đi trên mặt nước yên lặng với vận tốc có độ lớn là 16 m/s, vận tốc của dòng nước có độ lớn là 2 m/s.
Góc giữa vectơ vận tốc của ca nô và vectơ vận tốc của dòng nước là α (0 < α < 180o). Độ lớn vận tốc tổng hợp của ca nô có thể là A. 20 m/s. B. 16 m/s. C. 13 m/s. D. 2 m/s.
Câu 20. Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây? A. Vận tốc. B. Độ dịch chuyển. C. Quãng đường. D. Gia tốc.
Câu 21. Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây? A. Thời gian. B. Gia tốc. C. Độ dịch chuyển. D. Vận tốc.
Câu 22. Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.
B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.
C. Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.
D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.
Câu 23. Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là A. 8 m/s. B. 10 m/s. C. 12 m/s. D. 14 m/s.
Câu 24. Một chiếc xe đang chạy trên đường thẳng thì tài xế tăng tốc độ với gia tốc bằng 2 m/s2 trong khoảng thời gian 10
s. Độ thay đổi vận tốc trong khoảng thời gian này là? A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s.
D. không xác định được vì thiếu dữ kiện.
Câu 25. Phát biểu nào dưới đây là sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian khác nhau thì bằng nhau.
Câu 26. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc
14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s. B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s. D. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s.
Câu 27. Câu nào sau đây nói về sự rơi tự do là đúng?
A. Khi không có lực cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc
C. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao lớn hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn.
D. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi.
Câu 28: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép
bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,5 m (theo phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của viên bi
khi nó bắt đầu rời khỏi mép bàn là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Một chiếc thuyền đi xuôi dòng 1,6 km rồi quay đầu đi ngược dòng 1,2 km. Toàn bộ chuyến đi mất 45 phút. Tìm:
a. Tốc độ trung bình của thuyền.
b. Độ dịch chuyển của thuyền.
c. Vận tốc trung bình của thuyền.
Bài 2 (1,0 điểm). Một vận động viên ném một quả bóng theo phương thẳng đứng lên trên với tốc độ ban đầu là 18,0 m/s.
a. Quả bóng lên cao bao nhiêu?
b. Sau thời gian bao lâu nó trở về điểm ném?
Bài 3 (1,0 điểm). Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động dọc theo trục x được thể hiện trong hình 1.5. Xác
định gia tốc trung bình của vật trong các khoảng thời gian:
a. t = 5,00 s đến t = 15,0 s. b. t = 0 đến t = 20,0 s.
----------HẾT--------- Đáp án đề số 2
Câu 1. Đáp án đúng là: D
Phương pháp tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí được thực hiện theo tiến trình gồm các bước:
Bước 1: Quan sát, suy luận.
Bước 2: Đề xuất vấn đề.
Bước 3: Hình thành giả thuyết.
Bước 4: Kiểm tra giả thuyết
Bước 5: Rút ra kết luận.
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Sai số ngẫu nhiên là kết quả của những thay đổi trong các lần đo do các điều kiện thay đổi ngẫu nhiên gây ra. Giá trị những
sai lệch này khác nhau trong các lần đo. Tất cả các yếu tố như: thao tác bấm đồng hồ, vị trí đặt mắt nhìn thước, điều kiện
thời tiết khi đo đều là các sai số ngẫu nhiên.
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Đại lượng vecto là đại lượng cho biết phương, chiều và độ lớn.
Độ dịch chuyển và vận tốc là các đại lượng vecto.
Câu 4. Đáp án đúng là: C
Nếu vật chuyển động dọc theo một đường thẳng mà không đổi chiều thì độ dịch chuyển và quãng đường đi được trong bất
kì khoảng thời gian nào cũng như nhau. Kết quả là, độ lớn của vận tốc trung bình và tốc độ trung bình sẽ giống nhau. Tuy
nhiên, nếu vật đảo ngược chiều chuyển động thì độ dịch chuyển sẽ nhỏ hơn quãng đường đi được. Trong trường hợp này,
độ lớn của vận tốc trung bình sẽ nhỏ hơn tốc độ trung bình.
Câu 5. Đáp án đúng là: D Ta có:
- Giá trị trung bình: d = 1,245 m.
- Sai số ngẫu nhiên: Dd = 0
- Sai số hệ thống bằng nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ: Δd′ = 0,0005 m Þ Sai số của phép đo: d D = d D + d
D ' = 0 + 0,0005 = 0,0005 m
Þ Kết quả của phép đo: d = (1,245 ± 0,0005) m
Câu 6. Đáp án đúng là: D
Biển báo có dạng nền trắng. Biển báo trên là biển báo đeo mặt nạ phòng độc
Câu 7. Đáp án đúng là: A
Tốc độ trung bình được tính bằng quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
Câu 8. Đáp án đúng là: C
Vận tốc được tính bằng độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.
Câu 9. Đáp án đúng là: A
Tốc độ trung bình là đại lượng đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động và được tính bằng thương số giữa quãng
đường đi được với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
Câu 10. Đáp án đúng là: B
Ô tô đi từ A đến B, sau đó lại về A.
Quãng đường ô tô đó đi được là: 20 + 20 = 40 km
Vị trí đầu của ô tô là ở A. Vị trí cuối của ô tô vẫn là A.
Vậy độ dịch chuyển của ô tô bằng 0.
Câu 11. Đáp án đúng là: A
Khi con nhện đi được quãng đường 2 m. Độ dịch chuyển: 2 2 d = 0,8 +1,2 =1,44m
Câu 12. Đáp án đúng là: B
Sau khoảng thời gian t1, xe máy cách vị trí xuất phát là 15 km.
Sau khoảng thời gian t2, xe máy cách vị trí xuất phát là 35 km.
Do đó, độ dịch chuyển của xe máy từ thời điểm t1 đến t2: 35 – 15 = 20 km.
Câu 13. Đáp án đúng là: A
Quãng đường xe máy đã đi trong khoảng thời gian t1 là 15 km. 1
Thời gian xe máy đi là: 20 p = h. 3
Tốc độ của xe máy trong khoảng thời gian t1 là: s 1 1 v = =15 : = 45km/h. tb t 3 1
Câu 14. Đáp án đúng là: D
Độ dịch chuyển của xe máy trong khoảng thời gian t2 là 20 km.
Khoảng thời gian dịch chuyển là 30 p = 0,5 h.
Vận tốc của xe máy trong khoảng thời gian này là: d 20 v = = = 40km / h t 0,5
Xe máy chuyển động theo hướng từ Đông sang Tây.
Nên vận tốc của xe là 40 km/h theo hướng Đông – Tây.
Câu 15. Đáp án đúng là: D
Quãng đường xe máy đã đi là 35 km. 5
Thời gian xe máy đi hết quãng đường là: 20 + 30 = 50 p = h. 6 s 5
Tốc độ trung bình của xe máy trên cả đoạn đường là: v = = 35 : = 42km/h tb t 6
Câu 16. Đáp án đúng là: B
Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng xiên góc. Độ dốc của đường thẳng
này cho biết giá trị của vận tốc.
Đồ thị trên có 2 đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng khác nhau, đường nào có độ dốc lớn
hơn, thì có tốc độ lớn hơn.
Câu 17. Đáp án đúng là: C
Đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng xiên góc. Độ dốc của đường thẳng
này cho biết giá trị của vận tốc.
Đồ thị trên có độ dốc bằng không, vật đứng yên.
Câu 18. Đáp án đúng là: A
Trong khoảng thời gian từ O đến t1 đường biểu diễn là đường thẳng xiên góc, độ dịch chuyển tăng đều, khi đó tốc độ của xe không đổi.
Câu 19. Đáp án đúng là: B
Vận tốc tổng hợp của ca nô lớn nhất khi α = 0 Þ vmax = 16 + 2 = 18 m/s.
Vận tốc tổng hợp của ca nô nhỏ nhất khi α = 180° Þ vmin = 16 – 2 = 14 m/s.
Do vậy khi 0 < α < 180° thì 14 m/s < v < 18 m/s.
Þ v = 16 m/s là giá trị có thể có của độ lớn vận tốc tổng hợp của cano.
Câu 20. Đáp án đúng là: D
Độ dốc của đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng gia tốc.
Câu 21. Đáp án đúng là: C
Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng độ dịch chuyển.
Câu 22. Đáp án đúng là: D
A – Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe chuyển động với vận tốc không đổi là 12 m/s.
B – Tại thời điểm t = 9 s, vận tốc của xe là 0 m/s. v D 0 -12 12
C – Trong 4 s cuối, gia tốc của xe là: 2 a = = = - = 3 - m/s t D 9 - 5 4
Có nghĩa là, trong 4 s cuối vận tốc của xe giảm dần, gia tốc của xe lúc đó có độ lớn là 3 m/s2. v D 12 - 0 12
D. Trong 2 s đầu, gia tốc của xe là: 2 a = = = = 6 m/s . t D 2 - 0 2
Câu 23. Đáp án đúng là: C v D v - v Ta có: 2 1 a = = Þ v = a. t D + v 2 1 t D t D
Vận tốc ban đầu của vật là v1 = 0 m/s
Vậy vận tốc của vật sau 3 s là: v = a. t D + v = 4 3 . + 0 =12 m/s . 2 1
Câu 24. Đáp án đúng là: B v D Ta có: a = Þ v D = a. t D = 2 1 . 0 = 20 m/s t D
Vậy độ thay đổi vận tốc trong khoảng thời gian này là 20 m/s.
Câu 25. Đáp án đúng là: D 1
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường được xác định là: 2
s = v t + at . Do đó, ngoài thời gian, quãng 0 2
đường đi được còn phụ thuộc vào vận tốc ban đầu và độ lớn gia tốc của vật.
Câu 26. Đáp án đúng là: B v D 14 -10 4 Gia tốc của ô tô là: 2 a = = = = 0,2 m/s t D 20 20
Vận tốc của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
v = v0 + a.t = 10 + 0,2.40 = 18 m/s.
Câu 27. Đáp án đúng là: B !
Nhiều thì nghiệm do các nhà khoa học tiến hành đã cho thấy gia tốc của một vật rơi tự do trên bề mặt Trái Đất, gia tốc g
có giá trị phụ thuộc vào vị trí mà vật rơi. Nên nếu các vật rơi ở cùng 1 vị trí, chúng sẽ có gia tốc như nhau.
Câu 28. Đáp án đúng là: C
Chuyển động của hòn bi coi như là một chuyển động ném ngang với độ cao ban đầu h = 1,25 m và có tầm xa theo phương ngang L = 1,5 m.
Theo phương thẳng đứng, viên bi rơi tự do với vận tốc ban đầu theo phương thẳng đứng là 0. Thời gian hòn bi rơi hết độ 2h cao 1,25 m là: t = = 0,5 s . g L 1,5 Tầm xa: L = v .t Þ v = = = 3m / s o o t 0,5
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Đổi 45 phút = 0,75 h
a. Quãng đường đi được: s =1,6 +1,2 = 2,8km s 2,8
Tốc độ trung bình của thuyền: v = = = 3,7km / h tb t 0,75
b. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu (lúc xuôi dòng).
Độ dịch chuyển: d =1,6 -1,2 = 0,4km hướng xuôi dòng d 0,4
c. Vận tốc trung bình: v = =
= 0,53km / h hướng xuôi dòng. t 0,75
Bài 2 (1,0 điểm).
Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng.
Chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng khi được ném lên trên.
Gốc tọa độ tại vị trí ném.
a. Khi quả bóng lên đến độ cao cực đại thì vận tốc tại đó bằng 0.
Gia tốc trọng trường có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống (ngược chiều chuyển động của quả bóng khi ném lên). 2 2 2 v - v = 2as Û 0 - 18 = 2. 9 - ,8 .s Û s = 16,5m 0 ( )
b. Thời gian quả bóng trở về vị trí ném ban đầu bằng 2 lần thời gian bóng rơi từ độ cao 16,5 m xuống vị trí ném (thời gian
rơi bằng thời gian vật rơi tự do từ độ cao 16,5 m). 2s 2.16,5 Þ t = 2t = 2. = 2. = 3,66s 2 g 9,8
Bài 3 (1,0 điểm).
a. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t = 5,00 s đến t = 15,0 s 8 - ( 8 - ) 2 a = =1,6m / s 15 - 5
b. Gia tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0 s đến t = 20,0 s 8 - (8) 2 a = = 0,8m / s 20 - 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT… Thời gian làm bài: ĐỀ SỐ 1
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Ngành Vật lí học là ngành khoa học nghiên cứu về: A. Chất. B. Năng lượng.
C. Mối quan hệ giữa chất và năng lượng.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2. Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng nghiên cứu của môn vật lí.
A. Tấm pin năng lượng mặt trời.
B. Hiện tượng quang hợp.
C. Nguyên lí hoạt động của lò vi sóng. D. Ô tô điện.
Câu 3. Bước nào sau đây không có trong phương pháp tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí A. Quan sát, suy luận. B. Đề xuất vấn đề.
C. Hình thành giả thuyết.
D. Xây dựng kế hoạch kiểm tra giả thuyết.
Câu 4. Chọn câu sai về nguy cơ mất an toàn trong sử dụng thiết bị thí nghiệm Vật lí.
A. Nguy cơ gây nguy hiểm cho người sử dụng.
B. Nguy cơ hỏng thiết bị đo điện.
C. Nguy cơ cháy nổ trong phòng thực hành.
D. Nguy cơ gây tật cận thị ở mắt.
Câu 5. Vấn đề được hình thành từ suy luận dựa trên lý thuyết đã biết là
A. định luật vạn vật hấp dẫn.
B. hiện tượng phản xạ âm.
C. âm thanh không truyền được trong chân không.
D. ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Câu 6. Sai số của phép đo được phân thành mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Công thức tính sai số tuyệt đối của phép đo A + A + ... + A A. 1 2 n A = . n A D + A D +...+ A D B. 1 2 n A D = . n C. A D = A D + A D . dc A D D. A d = ×100%. A
Câu 8. Chọn câu đúng về ghi kết quả phép đo và sai số phép đo. A. A = A ± A D . B. A = A ± A D . C. A = A + A D . D. A = A - A D .
Câu 9. Độ dịch chuyển là
A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 10. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần.
Câu 11. Một học sinh bơi trong bể bơi thiếu niên dài 30 m. Học sinh bắt đầu xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì
quay lại bơi tiếp về đầu bể rồi nghỉ. Quãng đường mà học sinh bơi được là A. 30 m. B. 0 m. C. 60 m. D. - 60 m.
Câu 12. Một người đi thang máy từ tầng G xuống tầng hầm cách tầng G 4 m, rồi lên tới tầng cao nhất của tòa nhà cách
tầng G 60 m. Chọn hệ tọa độ có gốc là vị trí tầng G, chiều dương từ tầng G đến tầng cao nhất. Độ dịch chuyển của người
đó khi đi từ tầng hầm lên tầng cao nhất là A. 60 m. B. 68 m. C. – 60 m. D. 64 m.
Câu 13. Một máy bay bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh hết 1 h 45 p. Nếu đường bay Hà Nội – Hồ Chí Minh
dài 1400 km thì tốc độ trung bình của máy bay là bao nhiêu? A. 600 km/h. B. 700 km/h. C. 800 km/h. D. 900 km/h.
Câu 14. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ trong một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định.
Câu 15. Một người đi xe máy từ nhà đến siêu thị mất 0,25 h, sau đó trở về nhà trong thời gian 0,2 h. Hai địa điểm cách
nhau 9 km. Coi quỹ đạo đi được là đường thẳng. Tốc độ trung bình của người đó là A. 40,5 km/h. B. 20 km/h. C. 40 m/s. D. 40 km/h.
Câu 16. Trong thí nghiệm thực hành đo tốc độ của vật chuyển động, sử dụng hai cổng quang điện để đo
A. thời gian chuyển động của viên bi thép.
B. tốc độ trung bình của viên bi thép.
C. đường kính của viên bi thép.
D. tốc độ tức thời của viên bi thép.
Câu 17. Một học sinh tiến hành đo tốc độ trung bình của viên bi thép chuyển động trên máng nghiêng và thu được kết quả
thí nghiệm như bảng sau. Tốc độ trung bình của viên bi có giá trị là bao nhiêu? Biết quãng đường: s = 50 cm Lần đo Thời gian t(s) Lần 1 Lần 2 Lần 3 0,867 0,878 0,860 A. 57,670 cm/s. B. 56,948 cm/s. C. 58,140 cm/s. D. 57,604 cm/s.
Câu 18. Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?
A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.
B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.
C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.
D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).
Câu 19. Hình dưới là đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Gia tốc của xe trong khoảng
thời gian từ 5 đến 10 s là: A. 0,8 m/s2. B. 0,6 m/s2. C. 0,4 m/s2. D. 0,2 m/s2.
Câu 20. Đơn vị của gia tốc A. N. B. m/s. C. m/s2. D. km/h.
Câu 21. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, điều kiện nào dưới đây là đúng? A. a > 0; v > v0. B. a < 0; v < v0. C. a > 0; v < v0. D. a < 0; v > v0.
Câu 22. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau 20 s, vận tốc của vật đạt 25 m/s. Gia tốc của vật có giá trị A. 0,75 m/s2. B. – 0,75 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,4 m/s2.
Câu 23. Công thức nào sau đây không liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = v0 + at. B. s = vt. 1 C. 2 d = v t + at . 0 2 D. v2 – v 2 0 = 2ad.
Câu 24. Chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng đều theo thời gian.
C. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn giảm đều theo thời gian.
D. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không phải là của chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
Câu 26: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một vận động viên nhảy dù đã bung dù và đang rơi trong không trung.
B. Một quả táo rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
Câu 27: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào A. Vận tốc ném.
B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
C. Khối lượng của vật. D. Thời điểm ném.
Câu 28: Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10 km với tốc độ 720 km/h. Viên phi công phải thả quả bom từ
xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để quả bom rơi trúng mục tiêu? Lấy 2 g =10m/s . A. 9,7 km. B. 8,6 km. C. 8,2 km. D. 8,9 km.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều ngược dòng từ B đến A cách nhau 36 km mất khoảng thời gian
2,4 h. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với dòng chảy là bao nhiêu?
Bài 2 (1 điểm). Một người đi xe đạp đang đi với vận tốc 5,6 m/s thì bắt đầu gia tốc 0,60 m/s2 trong khoảng thời gian 4,0 s.
a. Tìm quãng đường người ấy đã đi trong khoảng thời gian này.
b. Tìm vận tốc cuối cùng sau khi tăng tốc.
Bài 3 (1 điểm). Một vận động viên ném một quả bóng theo phương thẳng đứng lên trên với tốc độ ban đầu là 18,0 m/s. Lấy g = 9,81 m/s2.
a. Quả bóng lên cao bao nhiêu ?
b. Sau thời gian bao lâu nó trở về điểm ném.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT… Thời gian làm bài: ĐỀ SỐ 2
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,0220. Số chữ số có nghĩa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2. Dùng một thước đo có chia độ đến milimét, đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị
1,245 m. Kết quả đo được viết: A. d = (1245 ± 2) mm. B. d = (1,245 ± 0,001) m. C. d = (1245 ± 3) mm. D. d = (1,245 ± 0,0005) m.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng về sai số tỉ đối: A D
A. Công thức tính sai số tỉ đối là: A d = x100%. A
B. Sai số tỉ đối càng lớn, phép đo càng chính xác.
C. Sai số tỉ đối là tích giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
D. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số hệ thống và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
Câu 4. Quy ước: 1 - tháo bóng đèn hỏng, 2 - ngắt công tắc, 3 - tháo cầu chì; 4 - thay bóng mới. Khi thay bóng đèn hỏng
để đảm bảo an toàn điện cần tiến hành theo quy trình các bước A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 1. C. 3, 2, 1, 4. D. 4, 3, 2, 1.
Câu 5. Cách sử dụng nào tiết kiệm điện năng?
A. sử dụng đèn công suất 100W.
B. sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.
C. cho quạt chạy khi mọi người đi khỏi nhà.
D. bật sáng tất cả các đèn trong nhà suốt đêm.
Câu 6. Điều nào sau đây không đúng khi nói về nguyên nhân gây ra sai số ngẫu nhiên trong quá trình đo một đại lượng vật lý?
A. Thao tác đo không chuẩn.
B. Dụng cụ đo không chuẩn.
C. Điều kiện làm thí nghiệm không ổn định.
D. Mắt người đọc không chuẩn.
Câu 7. Sai số dụng cụ thường lấy bằng
A. nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
B. nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
C. nửa hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
D. một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.
Câu 8. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Biển cảnh báo chất độc.
B. Biển cảnh báo nguy cơ dễ cháy.
C. Biển cảnh báo bề mặt nóng.
D. Biển báo đeo mặt nạ phòng độc.
Câu 9. Độ dịch chuyển là
A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài của vật đi được.
B. một đại lượng vô hướng, cho biết sự thay đổi vị trí của vật.
C. một đại lượng vecto, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. một đại lượng vecto, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 10. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau
A. khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.
B. khi vật chuyển động thẳng, đổi chiều.
C. khi vật chuyển động thẳng.
D. xảy ra ở mọi trường hợp.
(Dùng dữ kiện trả lời câu 11, 12 )
Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì người
em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ.
Câu 11. Quãng đường bơi được của anh và em lần lượt là A. 25 m, 50 m. B. 50 m, 25 m. C. 0 m, 25 m. D. 25 m, 0 m.
Câu 12. Độ dịch chuyển của anh và em lần lượt là A. 25 m, 50 m. B. 50 m, 25 m. C. 0 m, 25 m. D. 25 m, 0 m.
Câu 13. Tốc độ trung bình được tính bằng đơn vị theo hệ SI A. m. B. s. C. m/s. D. s/m.
Câu 14. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải là tốc độ của một chuyển động.
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng O. D. Có phương xác định.
Câu 15. Chọn phát biểu đúng.
A. Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Vận tốc cho biết quãng đường đi được.
C. Vận tốc cho biết tính nhanh hay chậm của vận tốc.
D. Vận tốc cho biết tác dụng vật này lên vật khác.
Câu 16. Cho một xe ô tô chạy trên một quãng đường trong 5 h. Biết 2 h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h và 3 h
sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tính tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động. A. 48 (km/h). B. 20 (km/h). C. 40 (km/h). D. 60 (km/h).
Câu 17. Khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện có
A. kết quả đo chính xác, giảm thiểu sai số.
B. kết quả đo chưa chính xác, sai số nhiều.
C. đo chưa chính xác, thiết bị cồng kềnh.
D. kết quả đo chính xác, thiết bị nhỏ gọn.
Câu 18. Thả một viên bi chuyển động đi qua cổng quang điện trên máng nhôm. Làm thế nào để xác định được tốc độ
trung bình của viên bi khi đi qua cổng quang điện E hoặc F.
A. Đo quãng đường từ cổng quang điện E đến F. Đặt đồng hồ từ cổng quang điện A « B để đo thời gian vật chuyển động
từ cổng quang điện E đến cổng quang điện F. Từ đó xác định được tốc độ trung bình dựa vào công thức.
B. Đo quãng đường từ cổng quang điện E đến F. Đặt đồng hồ ở chế độ A hoặc B để đo thời gian viên bi chắn cổng quang
điện A hoặc cổng quang điện B. Từ đó xác định được tốc độ trung bình dựa vào công thức.
C. Đo đường kính viên bi. Đặt đồng hồ từ cổng quang điện A « B để đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện E
đến cổng quang điện F. Từ đó xác định được tốc độ trung bình dựa vào công thức.
D. Đo đường kính viên bi. Đặt đồng hồ ở chế độ A hoặc B để đo thời gian viên bi chắn cổng quang điện A hoặc cổng
quang điện B. Từ đó xác định được tốc độ trung bình dựa vào công thức.
Câu 19. Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, tính tốc độ của vật: A. 20 km/h. B. 12,5 km/h. C. 10 km/h. D. 7,5 km/h.
Sử dụng đồ thị dưới đây để trả lời câu 20, 21
Câu 20. Vị trí của xe so với điểm xuất phát ở giây thứ 2.
A. Xe cách điểm xuất phát 170 m.
B. Xe cách điểm xuất phát 85 m.
C. Xe cách điểm xuất phát 255 m.
D. Xe cách điểm xuất phát 340 m.
Câu 21. Vận tốc của xe trong 2 giây đầu? A. 85 m/s. B. 75 m/s. C. 90 m/s. D. 45 m/s.
Câu 22. Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?
A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian.
B. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian .
D. Chuyển động tròn đều.
Câu 23. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5 s kể từ khi tăng tốc xe đạt
vận tốc 12 m/s. Gia tốc của xe là A. 0,4 m/s2 B. 0,2 m/s2 C. 0,3 m/s2 D. 0,5 m/s2
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự rơi tự do?
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Lực cản của không khí lớn. C. Có vận tốc v = gt.
D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 25. Thả vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính tốc độ của vật ngay khi vừa chạm đất là A. v = 2 gh . B. v = 2gh . C. v = gh . gh D. v = . 2
Câu 26. Nếu từ các độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì vật nào ném ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. bằng nhau.
D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
Câu 27. Chuyển động dưới đây được coi là sự rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một cái lá cây rụng. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn.
Câu 10. Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10 km với tốc độ 540 km/h. Viên phi công phải thả quả bom từ
xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để quả bom rơi trúng mục tiêu? Lấy 2 g =10m/s . A. 6,7 km. B. 8,6 km. C. 8,2 km. D. 8,9 km.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Một quả bóng tennis đang bay với vận tốc 25 m/s theo hướng đông thì chạm vào tường chắn và bay trở
lại với vận tốc 15 m/s theo hướng tây. Thời gian va chạm giữa tường và bóng là 0,05 s. Sự thay đổi tốc độ của quả bóng là bao nhiêu?
Bài 2 (1 điểm). Hai xe ô tô A và B chuyển động thẳng cùng chiều. Xe A đang đi với tốc độ không đổi 72 km/h thì vượt
qua xe B tại thời điểm t = 0. Để đuổi kịp xe A, xe B đang đi với tốc độ 45 km/h ngay lập tức tăng tốc đều trong 10 s để
đạt tốc độ không đổi 90 km/h. Hãy tính:
a. Quãng đường xe A đi được trong 10 s đầu, kể từ lúc t = 0.
b. Gia tốc và quãng đường đi được của xe B trong 10 s đầu tiên.
Bài 3 (1 điểm). Một vật rơi từ độ cao s xuống mặt đất. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 7. Lấy g = 10 m/s2.