Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 10 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Vật lý 10 Chân trời sáng tạo là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận kèm theo.

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học 1 - Năm học 2023-2024 Trang 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VT LÍ - KHI 10
A. NG DN ÔN TP NI DUNG KIN THC
I. KIN THỨC CƠ BẢN
CHƯƠNG 1. M ĐẦU
1. Nắm dược đối tượng, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu Vt lí. Ảnh hưởng ca Vật Lí đến mt s
lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật.
2. Vấn đề an toàn trong nghiên cu và hc tp môn Vt lí: hiểu được các ri ro, thc hin các bin pháp
an toàn cho bn thân, cộng đồng, môi trường theo quy định của nơi học tp, làm vic.
3. Xác định được các đơn vị, th nguyên, các loi sai s trong phép đo và cách hn chế sai s.
CHƯƠNG 2. MÔ T CHUYỂN ĐỘNG
1. Nắm được mt s khái nim cơ bản trong chuyển động. Xác định tốc độ trung bình, tốc độ tc thi;
véctơ vận tốc trung bình, véctơ vận tc tc thi, độ dch chuyn. Đồ th độ dch chuyn - thi gian.
2. Xác định độ dch chuyn tng hp - vn tc tng hp trong quá trình vt chuyển động.
II. BÀI TP
Tt c các bài tp trong SGK và bài tp trong SBT thuc phm vi kiến thức đã nêu ở mc A.I.
B. MINH HA MT S CÂU HI TRC NGHIM KHÁCH QUAN VÀ T LUN
CHƯƠNG 1. M ĐẦU
Câu 1: Hoạt động nào sau đây là hoạt động nghiên cu khoa hc?
A. Trng hoa trong nhà kính. B. Tìm vaccine phòng chng virus trong phòng thí nghim.
C. Sn xut muối ăn từ nước bin. D. Vn hành nhà máy thủy điện để sn xuất điện.
Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuc v khoa hc t nhiên?
A. Vt lí hc. B. Công ngh sinh hc. C. Thiên văn học. D. Lch s nhân loi.
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu ca vt lí là
A. phương pháp thực nghim, mọi lĩnh vực ca vt lí ch cần dùng phương pháp thực nghiệm để nghiên
cu.
B. phương pháp lí thuyết, mọi lĩnh vực ca vt lí ch cần dùng phương pháp lí thuyết để nghiên cu.
C. c phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ tr cho nhau,
trong đó phương pháp thực nghim có tính quyết định.
D. c phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ tr cho nhau,
trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định.
Câu 4: Nhit hc là mt ngành ca vt lí, nghiên cu v
A. s thay đổi nhiệt độ khi có s tiếp xúc, tương tác của các vt.
B. các hiện tượng liên quan đến s truyn nhit, biến đổi nhit thành công, công thành nhiệt và đo lường
nhiệt lượng.
C. s cho và nhn nhiệt lượng dẫn đến s thay đổi nhiệt độ ca các vật trong môi trường t nhiên.
D. các hiện tượng liên quan đến nhiệt như: hiện tượng đối lưu, sự sôi, s bay hơi, sự ngưng tụ ca cht
lng,...
Câu 5: Khi tiến hành thí nghim, cn phi
A. tuân theo các quy tc an toàn ca phòng thí nghiệm, hướng dn ca giáo viên.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ 1
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học 1 - Năm học 2023-2024 Trang 2
B. t đề xut các quy tc thí nghiệm để có th tiến hành thí nghim nhanh nht.
C. tho luận nhóm để thng nht quy tc riêng ca nhóm, có th b qua quy tc an toàn ca phòng thí
nghim.
D. tiến hành thí nghim vi thi gian ngn nht, không cn tuân th các quy tc ca phòng thí nghim.
Câu 6: Khi tiến hành thí nghim, nghiên cu khoa hc, ngoài yếu t an toàn phi tuân th thì cn phi
đảm bo yêu cầu nào sau đây?
A. Có th b qua sai s để được s liệu đúng với lí thuyết đề ra.
B. Tiến hành thí nghim nhanh nht, có th b qua các quy tắc để sm tìm ra kết qu.
C. Tiến hành thí nghiệm nhưng không được làm hao mòn thiết b.
D. Tiến hành thí nghiệm theo đúng nguyên tắc đề ra, trung thc trong ghi nhn kết qu.
Câu 7: Bin báo nào cảnh báo nơi nguy hiểm v điện?
A. (1). B. (2). C. (3) D. (1), (2), (3).
Câu 8: Th nguyên ca thi gian là
A. L. B. I. C. N. D. T.
Câu 9: Đại lượng nào không phi là đại lượng cơ bản ca h SI?
A. Thi gian. B. Quãng đường. C. Vn tc. D. Khối lượng.
Câu 10: Khối lượng riêng ca các vật được tính theo công thc
m
D
V
=
(m là khối lượng, V là th tích).
Th nguyên ca khối lượng riêng là
A. M.L
2
. B. M.L
-1
. C. M.L
-3
. D. M.L
3
.
Câu 11: Nai sng tm có tốc độ khi chy vào khoảng 72 km/h, hãy đổi sang đơn vị m/s
A. 0,072 m/s. B. 72000 m/s. C. 1,2 m/s. D. 20 m/s.
Câu 12: Kết qu ca mt phép tính là 0,0609. S ch s có nghĩa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Kết qu sai s tuyệt đối ca một phép đo là 0,2001. Số ch s nghĩa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 14: Khi đo cường độ dòng điện qua điện tr R, kết qu thu được là I = 4,125 ± 2,542% (A) thì
A. Sai s tuyệt đối của phép đo là 2,542 A. B. Sai s tương tối của phép đo là 2,542%.
C. Giá tr trung bình của phép đo là 2,542 A. D. Sai s tuyệt đối của phép đo là 4,125 A.
Câu 15: Chọn câu sai.
A. Sai số ngẫu nhiên không có nguyên nhân cụ thể.
B. Sai số ngẫu nhiên được khắc phục một phần nào đó qua nhiều lần đo.
C. Sai số ngẫu nhiên có thể do ảnh hưởng của điều kiện thí nghiệm.
D. Sai số ngẫu nhiên có thể bỏ qua.
Câu 16: Phép đo trực tiếp là
A. phép đo một đại lượng trực tiếp bằng dụng cụ đo, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo đó.
B. phép đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp.
C. phép đo sử dụng các công thức vật lí.
D. phép đo có độ chính xác thấp.
Câu 17: Mt chiếc thước k có gii hạn đo là 30 cm và độ chia nh nht là 1 mm thì sai s dng c ca
nó là
A. 30 cm. B. 1 mm. C. 0,5 mm. D. không xác định.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học 1 - Năm học 2023-2024 Trang 3
CHƯƠNG 2. MÔ T CHUYỂN ĐỘNG
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ trung bình?
A. Tốc độ trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.
B. Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ trung bình là m/s
2
.
C. Tốc độ trung bình cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.
D. Tốc độ trung bình được xác định bằng thương số giữa quãng đường đi được và khoảng thời gian đi
hết quãng đường đó.
Câu 2: Khi vt chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ ln của độ dch chuyn so với quãng đường
đi được là
A. bng nhau. B. lớn hơn. C. nh hơn. D. lớn hơn hoặc bng.
Câu 3: Đặc điểm của đồ thị độ dịch chuyển thời gian đối với một vật chuyển động thẳng theo một
hướng với tốc độ không đổi là
A. một đường thẳng qua gốc tọa độ. B. một đường song song với trục hoành Ot.
C. một đường song song với trục tung Od. D. một đường parabol
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 4, 5, 6
Hai người đi xe đạp từ A đến C. Người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ B đến C. Người thứ
hai đi thẳng từ A đến C. Cả hai đều về đích cùng một lúc.
Câu 4: Độ dịch chuyển của người thứ nhất là
A. 2 km. B. 2,8 km. C. 4 km. D. 6 km.
Câu 5: Quãng đường đi được của người thứ nhất?
A. 2 km. B. 2,8 km. C. 4 km. D. 6 km.
Câu 6: Tính quãng đường đi được của người thứ hai?
A. 2 km. B. 2,8 km. C. 4 km. D. 6 km.
Câu 7: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 8: Mt xe chy trong 5 gi: 2 gi đầu xe chy vi tốc độ trung bình 60 km/h; 3 gi sau xe chy vi
tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình ca xe trong sut thi gian chuyển động là
A. 48 km/h. B. 50 km/h. C. 35 km/h. D. 45 km/h.
Sử dụng hình vẽ dưới đây để làm câu 9, 10:
Câu 9: Phương trình chuyển động của xe (1) là:
A.
.2
1
tx =
B.
.
2
1
t
x =
C.
.
2
20
1
t
x +=
D.
.
2
20
1
t
x =
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương giữa học 1 - Năm học 2023-2024 Trang 4
Câu 10: Phương trình chuyển động của xe (2) là:
A.
B.
.2
2
tx =
C.
.
2
20
2
t
x +=
D.
.
2
20
2
t
x =
Câu 11: Để xác định thời gian chuyển động người ta cần làm gì?
A. Xem thời gian trên đồng hồ.
B. Xem vị trí của Mặt Trời.
C. Chọn một gốc thời gian, đo khoảng thời gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần xác định.
D. Đo khoảng thời gian từ lúc 0 h đến thời điểm cần xác định.
Câu 12: Tính chất nào sau đây là của vn tc, không phi ca tốc độ ca mt chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chm ca chuyển động. B. Có đơn vị là km/h.
C. Không th có độ ln bng 0. D. Có phương xác định.
Câu 13: Chn phát biu sai?
A. Đồ th vn tc theo thi gian ca chuyển động thẳng đều là đường song song vi trc hoành Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ th theo thi gian ca tọa độ và ca vn tc là những đường thng.
C. Đồ th tọa độ theo thi gian ca chuyển động thng bao gi cũng là một đường thng.
D. Đồ th tọa độ theo thi gian ca chuyển động thẳng đều là một đường thng xiên góc.
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 14, 15
Một người lái mô tô đi thẳng 3 km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 2 km ri
quay sang hướng đông 3 km.
Câu 14: Xác định quãng đường đi được của người đó?
A. 5 km. B. 6 km. C. 8 km. D. 3 km.
Câu 15: Xác định độ dch chuyn của người đó?
A. 6 km. B. 2 km. C. 8 km. D. 3 km.
S dng d liệu sau để tr li câu hi 16, 17
Đồ th độ dch chuyn - thi gian ca một người đang bơi trong một b bơi dài 50 m.
Câu 16: Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vn tc của người đó?
A. 1 m; 1 m/s. B. 2 m; 2 m/s. C. 1 m; 2 m/s. D. 2 m; 1 m/s.
Câu 17: T giây nào đến giây nào người đó không bơi?
A. T giây th 25 đến giây 35. B. T giây th 5 đến giây 25.
C. T giây th 35 đến giây 60. D. Người đó bơi không nghỉ.
Câu 18: Lúc 7 giờ, một người A chuyển động thẳng đều với v = 36 km/h đuổi theo người B đang
chuyển động với v = 5 m/s. Biết AB = 18 km. Viết phương trình chuyển động của hai người. Lúc mấy
giờ và ở đâu hai người đuổi kịp nhau?
Câu 19: Lúc 6 giờ sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động với v = 36 km/h đi vB.
Cùng lúc một người đi xe đạp chuyển động từ B đến A. Khoảng cách AB = 108 km. Hai người gặp
nhau lúc 8 giờ. Tìm vận tốc của xe đạp?
Câu 20: Hãy mô tả chuyển động của một vật có đồ thị tọa độ - thời gian ở như hình vẽ.
----- Hết -----
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 10
A. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP NỘI DUNG KIẾN THỨC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1. Nắm dược đối tượng, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu Vật lí. Ảnh hưởng của Vật Lí đến một số
lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật.
2. Vấn đề an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí: hiểu được các rủi ro, thực hiện các biện pháp
an toàn cho bản thân, cộng đồng, môi trường theo quy định của nơi học tập, làm việc.
3. Xác định được các đơn vị, thứ nguyên, các loại sai số trong phép đo và cách hạn chế sai số.
CHƯƠNG 2. MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG
1. Nắm được một số khái niệm cơ bản trong chuyển động. Xác định tốc độ trung bình, tốc độ tức thời;
véctơ vận tốc trung bình, véctơ vận tốc tức thời, độ dịch chuyển. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian.
2. Xác định độ dịch chuyển tổng hợp - vận tốc tổng hợp trong quá trình vật chuyển động. II. BÀI TẬP
Tất cả các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức đã nêu ở mục A.I.
B. MINH HỌA MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ TỰ LUẬN
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
Câu 1: Hoạt động nào sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng hoa trong nhà kính. B. Tìm vaccine phòng chống virus trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất muối ăn từ nước biển. D. Vận hành nhà máy thủy điện để sản xuất điện.
Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?
A. Vật lí học. B. Công nghệ sinh học. C. Thiên văn học.
D. Lịch sử nhân loại.
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu của vật lí là
A. phương pháp thực nghiệm, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp thực nghiệm để nghiên cứu.
B. phương pháp lí thuyết, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp lí thuyết để nghiên cứu.
C. cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau,
trong đó phương pháp thực nghiệm có tính quyết định.
D. cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau,
trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định.
Câu 4:
Nhiệt học là một ngành của vật lí, nghiên cứu về
A. sự thay đổi nhiệt độ khi có sự tiếp xúc, tương tác của các vật.
B. các hiện tượng liên quan đến sự truyền nhiệt, biến đổi nhiệt thành công, công thành nhiệt và đo lường nhiệt lượng.
C. sự cho và nhận nhiệt lượng dẫn đến sự thay đổi nhiệt độ của các vật trong môi trường tự nhiên.
D. các hiện tượng liên quan đến nhiệt như: hiện tượng đối lưu, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ của chất lỏng,...
Câu 5: Khi tiến hành thí nghiệm, cần phải
A. tuân theo các quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm, hướng dẫn của giáo viên.
Đề cương giữa học kì 1 - Năm học 2023-2024 Trang 1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
B. tự đề xuất các quy tắc thí nghiệm để có thể tiến hành thí nghiệm nhanh nhất.
C. thảo luận nhóm để thống nhất quy tắc riêng của nhóm, có thể bỏ qua quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm.
D. tiến hành thí nghiệm với thời gian ngắn nhất, không cần tuân thủ các quy tắc của phòng thí nghiệm.
Câu 6: Khi tiến hành thí nghiệm, nghiên cứu khoa học, ngoài yếu tố an toàn phải tuân thủ thì cần phải
đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A. Có thể bỏ qua sai số để được số liệu đúng với lí thuyết đề ra.
B. Tiến hành thí nghiệm nhanh nhất, có thể bỏ qua các quy tắc để sớm tìm ra kết quả.
C. Tiến hành thí nghiệm nhưng không được làm hao mòn thiết bị.
D. Tiến hành thí nghiệm theo đúng nguyên tắc đề ra, trung thực trong ghi nhận kết quả.
Câu 7: Biển báo nào cảnh báo nơi nguy hiểm về điện? A. (1). B. (2). C. (3) D. (1), (2), (3).
Câu 8: Thứ nguyên của thời gian là A. L. B. I. C. N. D. T.
Câu 9: Đại lượng nào không phải là đại lượng cơ bản của hệ SI? A. Thời gian. B. Quãng đường. C. Vận tốc. D. Khối lượng. m
Câu 10: Khối lượng riêng của các vật được tính theo công thức D =
(m là khối lượng, V là thể tích). V
Thứ nguyên của khối lượng riêng là A. M.L2. B. M.L-1. C. M.L-3. D. M.L3.
Câu 11: Nai sừng tấm có tốc độ khi chạy vào khoảng 72 km/h, hãy đổi sang đơn vị m/s A. 0,072 m/s. B. 72000 m/s. C. 1,2 m/s. D. 20 m/s.
Câu 12: Kết quả của một phép tính là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,2001. Số chữ số có nghĩa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 14: Khi đo cường độ dòng điện qua điện trở R, kết quả thu được là I = 4,125 ± 2,542% (A) thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,542 A. B. Sai số tương tối của phép đo là 2,542%.
C. Giá trị trung bình của phép đo là 2,542 A. D. Sai số tuyệt đối của phép đo là 4,125 A.
Câu 15: Chọn câu sai.
A. Sai số ngẫu nhiên không có nguyên nhân cụ thể.
B. Sai số ngẫu nhiên được khắc phục một phần nào đó qua nhiều lần đo.
C. Sai số ngẫu nhiên có thể do ảnh hưởng của điều kiện thí nghiệm.
D. Sai số ngẫu nhiên có thể bỏ qua.
Câu 16: Phép đo trực tiếp là
A. phép đo một đại lượng trực tiếp bằng dụng cụ đo, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo đó.
B. phép đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp.
C. phép đo sử dụng các công thức vật lí.
D. phép đo có độ chính xác thấp.
Câu 17: Một chiếc thước kẻ có giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm thì sai số dụng cụ của nó là A. 30 cm. B. 1 mm. C. 0,5 mm. D. không xác định.
Đề cương giữa học kì 1 - Năm học 2023-2024 Trang 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
CHƯƠNG 2. MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ trung bình?
A. Tốc độ trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.
B. Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ trung bình là m/s2.
C. Tốc độ trung bình cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.
D. Tốc độ trung bình được xác định bằng thương số giữa quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
Câu 2: Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường đi được là A. bằng nhau. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 3: Đặc điểm của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật chuyển động thẳng theo một
hướng với tốc độ không đổi là
A. một đường thẳng qua gốc tọa độ.
B. một đường song song với trục hoành Ot.
C. một đường song song với trục tung Od. D. một đường parabol
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 4, 5, 6
Hai người đi xe đạp từ A đến C. Người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ B đến C. Người thứ
hai đi thẳng từ A đến C. Cả hai đều về đích cùng một lúc.
Câu 4: Độ dịch chuyển của người thứ nhất là A. 2 km. B. 2,8 km. C. 4 km. D. 6 km.
Câu 5: Quãng đường đi được của người thứ nhất? A. 2 km. B. 2,8 km. C. 4 km. D. 6 km.
Câu 6: Tính quãng đường đi được của người thứ hai? A. 2 km. B. 2,8 km. C. 4 km. D. 6 km.
Câu 7: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 8: Một xe chạy trong 5 giờ: 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h; 3 giờ sau xe chạy với
tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là A. 48 km/h. B. 50 km/h. C. 35 km/h. D. 45 km/h.
Sử dụng hình vẽ dưới đây để làm câu 9, 10:
Câu 9: Phương trình chuyển động của xe (1) là: t t t A. x = 2t. B. x = . C. x = 20 + . D. x = 20 − . 1 1 2 1 2 1 2
Đề cương giữa học kì 1 - Năm học 2023-2024 Trang 3 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 10: Phương trình chuyển động của xe (2) là: t t t A. x = . B. x = 2t. C. x = 20 + . D. x = 20 − . 2 2 2 2 2 2 2
Câu 11: Để xác định thời gian chuyển động người ta cần làm gì?
A. Xem thời gian trên đồng hồ.
B. Xem vị trí của Mặt Trời.
C. Chọn một gốc thời gian, đo khoảng thời gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần xác định.
D. Đo khoảng thời gian từ lúc 0 h đến thời điểm cần xác định.
Câu 12: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định.
Câu 13: Chọn phát biểu sai?
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là đường song song với trục hoành Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc là những đường thẳng.
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng.
D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 14, 15
Một người lái mô tô đi thẳng 3 km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 2 km rồi
quay sang hướng đông 3 km.
Câu 14: Xác định quãng đường đi được của người đó? A. 5 km. B. 6 km. C. 8 km. D. 3 km.
Câu 15: Xác định độ dịch chuyển của người đó? A. 6 km. B. 2 km. C. 8 km. D. 3 km.
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 16, 17
Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m.
Câu 16: Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận tốc của người đó? A. 1 m; 1 m/s. B. 2 m; 2 m/s. C. 1 m; 2 m/s. D. 2 m; 1 m/s.
Câu 17: Từ giây nào đến giây nào người đó không bơi?
A. Từ giây thứ 25 đến giây 35.
B. Từ giây thứ 5 đến giây 25.
C. Từ giây thứ 35 đến giây 60.
D. Người đó bơi không nghỉ.
Câu 18: Lúc 7 giờ, một người ở A chuyển động thẳng đều với v = 36 km/h đuổi theo người ở B đang
chuyển động với v = 5 m/s. Biết AB = 18 km. Viết phương trình chuyển động của hai người. Lúc mấy
giờ và ở đâu hai người đuổi kịp nhau?
Câu 19: Lúc 6 giờ sáng, một người đi xe máy khởi hành từ A chuyển động với v = 36 km/h đi về B.
Cùng lúc một người đi xe đạp chuyển động từ B đến A. Khoảng cách AB = 108 km. Hai người gặp
nhau lúc 8 giờ. Tìm vận tốc của xe đạp?
Câu 20: Hãy mô tả chuyển động của một vật có đồ thị tọa độ - thời gian ở như hình vẽ. ----- Hết -----
Đề cương giữa học kì 1 - Năm học 2023-2024 Trang 4