

Preview text:
CÔNG THỨC VẬT LÝ 10
Chuyển động thẳng điều: x=x0+vt
Chuyển động thẳng biến đổi điều: v=v0+at 1 Phương trình: 2
x = x + v t + at 0 0 2 1 2
s = v t + at 2 2
v − v = 2as 0 2 0
v = v + at 0 2π r 2
Chuyển động tròn điều: v =
tốc độ góc: v = rω gia tốc: v 2 a = = ω r T ht r uv r
Định luật II Niuton: F = ma m m GM Định luật hấp dẫn: 1 2 F = G
; gia tốc rơi tự do: g = ht 2 r 2 (R + h) 2 2 2 v sin α
Vật bị ném xiên: x = (v os c α)t gt 0 h = 0
; y = (v sinα)t − ; 0 2 a m x 2g v = v cosα 2 x 0 v sin 2α 0 l =
v = v sinα − gt a m x y 0 g
Lực đàn hồi: F = −k l V dh ur r 2
Lực ma sát: F = µN mv ms
; lực quán tính: F qt = −ma ; Lực hướng tâm: F = ma = ht ht r
F = F + F
F = F − F 1 2 1 2
Quy tắc hợp lực song: cùng chiều: F d ngược chiều: F d 1 2 = 1 2 = F d F d 2 1 2 1 Momen lực: M=Fd ur r
Định luật bảo toàn động lượng: p = mv . Độ biến thiên động lượng: ' p
# = p − p (chọn chiều dương); p A xung lực: F
= V ; Công A=Fscosα , Công suất: P = xungluc t V t 1 Động năng: 2
W = mv ; A = W − W d 2 12 d 2 d1 2 kx
Thế năng: W = mgh A = W − W t ; 12 t1
t 2 ; thế năng đàn hồi: W = dh 2 Cơ năng: W = W + W dn tn
(m − m )v + 2m v ' 1 2 1 2 2 v = 1 m + m mv Va chạm đàn hồi: 1 2 Va chạm mềm: V =
(m − m )v + 2m v ' M + m 2 1 2 1 1 v = 2 m + m 1 2 2 3 a T GM Định luật Keple: 1 1 =
vận tốc đưa vệ tinh lên quỹ đạo trái đất: v = = 7,9km / s 3 ÷ a T 1 R 2 2 d 1 F
Áp suất chất lỏng p =
; theo độ sâu: p = p + pgh ; nguyên lý Paxcal: p = p + pgh S a ngoai 1
Định luật Becnuli: v s = v s p + ρv 1 1
2 2 ; cho ống dòng nằm ngan:
2 trong đó ρ là khối lượng riêng 2 2 2s Vp
Vận tốc chất lỏng: v =
Vp :hiệu áp xuất tỉnh giữa 2 tiết diện, ρ khối lượng riêng. 2 2 ρ(S − s ) 1
Định luật Bolomarot: Pv = P v
p = p (1+ γ t) γ = 1 1 2 2 ; định luật Salo: 0 độ 273 p v p v v C Định luật Gayluyxac: 1 1 2 2 = = C = Hangs ; o = T T T p 1 2 m 22, 4
Phương trình CLAPERON – MENDELEEP pV = vRT = RT; R = µ 273 F ∆l F l ∆ Ứng suất kéo (nén): σ =
Độ biến dạng tỷ đối: ; = E
⇒ σ = Eε E: suất đàn hồi (Y-âng) S l S l 0 0 S S
Lực đàn hồi F = E l ∆ = k l ∆ ⇒ k = E
l = l 1+α(t − t ) dh ; Sự nở dài: 0 [ 0 ] t: Độ K l l 0 0
Sự nở khối: V = V 1+ β (t − t ) ; β = 3α = σ 0 [ 0 ]
Lực căng mặt ngoài: F l 4σ
Công thức tính hiện tượng mao dẫn: h = = λ = ρ
; Nhiệt nóng chảy: Q
m ; nhiệt hóa hơi Q Lm gh 2