Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
Biển báo như hình bên (viền đen, nền vàng) dùng để cảnh báo
A.
Nơi dễ xảy ra các tia sét.
B.
Nơi nguy hiểm về điện.
C.
Nơi nguy hiểm về chất phóng xạ.
D.
Nới chứa các chất dễ cháy, nổ.
Câu 2.
Hình bên mặt trước của đồng hồ đo thời gian hiện số MC
964. Nút RESET có chức năng
A.
ngắt điện qua đồng hồ sau khi làm thí nghiệm
B.
tự động gọi 114 để báo cháy khi đồng hồ chuẩn bị cháy
C.
điều chỉnh sai số của đồng hồ về giá trị 0.
D.
chuyển các số hiển thị về giá trị ban đầu 0.000.
Câu 3.
Bạn Nguyễn An thực hành đo tính toán sai số chiều dài của phòng học thì được kết quả như sau:
7,01 0,01Lm=
. Sai số tỉ đối của phép đo này
gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A.
0,01%.
B.
0,07%.
C.
0,14%.
D.
0,17%.
Câu 4.
Bạn Galaxy đi học từ nhà đến trường (coi chuyển động thẳng đều). Khi trời lặng gió, vận tốc của
bạn đối với mặt đường 5 m/s. Khi gió thổi ngược chiều đi của bạn với vận tốc 2 m/s thì vận tốc của
bạn đối với mặt đường lúc này là
A.
5 m/s.
B.
7 m/s.
C.
3 m/s.
D.
2 m/s.
Câu 5.
Gia tốc của một vật chuyển động biến đổi là đại lượng cho biết
A.
sự thay đổi nhanh hay chậm ca vận tốc.
B.
độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C.
độ tăng vận tốc của vật trong một giây.
D.
tốc độ trung bình của chuyển động trong một đơn vị thời gian.
Câu 6.
Đồ thị chuyển động thời gian của một vật chuyển động được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A.
Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
B.
Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 0,5 m/s
2
.
C.
Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s.
D. Vt chuyn động thẳng đu vi vn tc
3
3
.
Câu 7.
Một vật nhỏ nặng 5 kg chịu tác dụng của hai lực độ lớn
12
8F F N==
thì thu được gia tốc 1,6
m/s
2
. Hai lực này hợp với nhau một góc bằng
A.
0
90
.
B.
0
0
.
C.
.
D.
120
0
.
Câu 8.
Mt vật đang chuyển động vi vn tc 18 m/s. Nếu bng nhiên các lc tác dng lên vt mất đi thì vật
A.
chuyển động chm dn ri dng li.
B.
chuyển động chm dn trong mt thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
C.
s tiếp tc chuyển động thẳng đều vi vn tc 18 m/s.
D.
dng li ngay.
Câu 9.
Chn phát biu đúng? Cặp “Lực và phn lực” trong định lut 3 Niu-tơn
A.
tác dng vào hai vt khác nhau.
B.
cùng tác dng vào mt vt.
C.
bng nhau v độ lớn nhưng khác giá nhau.
D.
không bng nhau v độ ln.
Câu 10.
Gia tốc rơi tự do có giá tr
A.
ph thuộc vào vĩ độ địa lí và độ cao so vi mặt đất.
B.
âm, dương hoặc bng không tùy thuộc vào độ cao so vi mặt đt.
C.
luôn không đổi và bng 9,8 m/s
2
bất kì độ cao nào so vi mặt đất.
D.
ph thuc vào khốing ca vật được th rơi.
Trang 2
Câu 11.
Đ th vn tc thi gian ca mt vt chuyển động thng biến đổi đều được cho như hình v. Biết
rng
12
v v 15 m / s+=
21
t t 6 s−=
. Quãng đường vật đi đưc trong
khong thi gian t t
1
đến t
2
A.
90 m.
B.
45 m.
C.
9 m.
D.
540 m.
Câu 12.
Đ th vn tc thi gian ca mt vt chuyển động biến đổi trong
5 giây đầu tiên được cho như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Vt chuyển động chm dần đều theo chiu âm vi gia tc 2 m/s
2
.
B.
Vt chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C.
Vt chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với gia tc 2 m/s
2
.
D.
Vt chuyển động nhanh dần đều theo chiu âm vi gia tc -2 m/s
2
.
Câu 13.
Người ta bn mt viên bi t mặt đt vi vn tốc ban đầu 4 m/s hướng lên theo phương xiên 45
0
so
với phương ngang. Coi như sc cn của không khí là không đáng kể và ly g = 10 m/s
2
. Tm cao mà viên bi
đạt được
A.
0,2 m
. B.
4,0 m
. C.
0,8 m.
D.
0,4 m.
Câu 14.
Lực phát động ln nht ca mt mẫu ô tô đạt được trong điều kin th nghim là
F = 500 N. Biết rằng độ ln lc cn không khí
C
F
c dng lên ô ph thuc vào tốc độ ca theo biu
thc
2
0,2
c
Fv=
, trong đó v tốc độ tính bng m/s. Tốc độ khi ổn định của ô này trong điều kin th
nghim (b qua ma sát vi mặt đường) bng
A.
100 m/s.
B.
100 km/h.
C.
50 km/h.
D.
50 m/s.
Câu 15.
Mt vt có trọng lượng P được gi yên trên mt mt phng nghiêng có góc nghiêng
bi mt si
dây nhẹ, không giãn phương song song với đường dốc chính như hình v. B qua mi ma sát. Lc căng
ca sợi dây được xác định bi biu thc
A.
.sinTP
=
.
B.
.tanTP
=
.
C.
TP=
.
D.
. osT Pc
=
.
Câu 16.
Treo mt vt vào mt si dây nh. Khi vt cân bng thì trng lc tác dng lên vt
A.
cân bng vi lực căng dây.
B.
bng không.
C.
hp vi lực căng dây một góc 90
0.
D.
cùng hướng vi lực căng dây.
Câu 17.
Cho các nhận định sau:
(1) Khi vn tc ca vật thay đổi thì chc chn có lc tác dng lên vt.
(2) Nếu không có lc tác dng vào vt thì vt không chuyển động được.
(3) Vt luôn chuyển động theo hướng ca lc tác dng.
(4) Mi vật đang chuyển động đều có xu hướng dng li do quán tính.
(5) Gia tc ca vt luôn cùng chiu vi chiu ca lc tác dng.
(6) Khi có lc tác dng lên vt, vn tc ca vật tăng.
S nhận định đúng là
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 18.
Mt lc
F
độ lớn không đổi truyền cho vật khối lượng
m
1
gia tốc 2 m/s
2
, truyền cho vật khối
lượng
m
2
gia tốc 6 m/s
2
. Lực
F
sẽ truyền cho vật có khối lượng
12
mm
gia tốc bằng
A.
2 m/s
2.
B.
1,5 m/s
2.
C.
4 m/s
2.
D.
3 m/s
2
.
Câu 19.
Từ cùng một độ cao, bạn Bảo Hoàng thả vật A rơi tự do và ném vật B theo phương ngang cùng một
lúc. Bỏ qua sức cản của không khí. Khẳng định đúng
A.
Vt B chạm đất trước vt A.
B.
Hai vt chạm đất cùng lúc.
C.
Chưa đủ điều kiện đ kết lun vt nào chạm đất trước.
D.
Vt A chạm đất trước vt B.
Trang 3
Câu 20.
Công thc hoc khẳng định
sai
đối vi mt vt chuyển động thng biến đổi đều?
A.
22
0
2−=v v ad
. B. a có giá tr không đổi. C.
2
0
1
2
=+d v t at
. D.
2
0
=+v v at
.
Câu 21.
Gi
F
hợp lực của hai lực
1
F
2
F
, các độ lớn ơng ứng
12
,,F F F
với
12
FF
. Biểu
thức đúng
A.
12
F F F=+
. B.
12
F F F=+

. C.
12
F F F==
.
D.
1 2 1 2
F F F F F+
.
Câu 22.
Chọn nhận định đúng? Chuồn chuồn thể bay lượn trong không trung. Chúng không bị rơi xuống
đất do lực hút của Trái Đất là do còn chịu tác dụng bởi
A.
lực nâng của không khí hướng từ dưới lên.
B.
lực cản của không khí.
C.
lực đẩy Archimedes.
D.
lực ma sát của không khí.
Câu 23.
Kết luận nào sau đây là
sai
khi nói về một vật chuyển động thẳng theo một hướng xác định?
A.
Vận tốc có độ lớn bằng tốc độ của vật.
B.
Tốc độ của vậtthể nhận giá trị âm hoặc dương.
C.
Độ lớn của độ dịch chuyển luôn dương.
D.
Độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
Câu 24.
Trong một sự cố giao thông, một ô tô tải va chạm với một ô con có khối lượng bé hơn đang chạy
ngược chiều thì
A.
ô tô tải nhận được gia tốc lớn hơn ô tô con.
B.
ô tô con nhận được gia tốc lớn hơn ô tô tải.
C.
lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con nhỏ hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải.
D.
lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con lớn hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải.
Câu 25.
Bạn Minh Quang đi từ nhà đến siêu thị theo lộ trình sau: Bạn xuất phát từ nhà đi thẳng 6 km theo
hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km rồi quay sang hướng Đông đi thêm 3 km nữa thì
đến siêu thị. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của bạn lần lượt là
A.
13 km và 7 km.
B.
10 km và 5 km.
C.
13 km và 5 km.
D.
5 km và 13 km.
Câu 26.
Lực kế trong hình bên đang chỉ ở vạch 10 N. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Khối lượng của
vật treo vào lực kế bằng
A.
10,0 kg.
B.
1,00 kg.
C.
1,02 kg.
D.
9,80 kg.
Câu 27.
Chọn nhận định đúng? Việc nghiên cứu vật lý của các nhà khoa học từ cuối thế
kỷ XIX đến nay tập trung vào tìm hiểu thế giới
A.
tự nhiên bằng các phương pháp thực nghiệm.
B.
tự nhiên dựa trên quan sát và suy luận thực nghiệm.
C.
vi mô bằng các mô hình lí thuyết và sử dụng thí nghiệm để kiểm chứng.
D.
vĩ mô dựa trên quan sát, suy luận và thực hiện các thí nghiệm để kiểm chứng.
Câu 28. Chọn cách viết đúng biểu thức lực ma sát trượt
A.
.
ms t
FN

.
B.
ms t
FN
=
. C.
.
ms t
FN
=

. D.
.
ms t
FN
=−

.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. (2,0 điểm). Một vật có khối lượng
m = 15 kg
đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt sàn
0,05
t
=
. Vật bắt đầu được kéo đi bởi một lực
F
có độ lớn 15 N theo phương
nằm ngang. Lấy
g = 10 m/s
2
.
a) Tính gia tốc và vận tốc ca vật đạt được sau 5 s đầu tiên.
b) Sau 5 s đó, lực
F
ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật còn đi tiếp cho tới khi dừng lại
10N
Trang 4
Câu 30. (1,0 điểm). Hình ảnh bên một khẩu lựu pháo 105 mm đã được Quân
đội Nhân dân Việt Nam sử dụng trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Một viên đạn pháo được bắn ra khỏi nòng súng với vận tốc 472 m/s chếch lên
theo hướng hợp với phương ngang một góc 30
0
. Giả sử vị trí đặt khẩu pháo
vị trí viên đạn chạm đất cùng nằm trên một đường nằm ngang. Bỏ qua sức cản
của không khílấy
g = 10 m/s
2
a) Tầm bay xa của viên đạn pháo theo phương nằm ngang.
b) Để tầm xa của viên đạn pháo được xa nhất thì cần điều chỉnh góc bắn (góc hợp bởi nòng pháo và phương
ngang) bằng bao nhiêu? Tính tầm xa lớn nhất đó.
---HẾT---
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10
Gia tốc rơi tự do g được s dụng trong đề thi có giá tr 10 m/s
2
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).
Câu 1. Chn câu phù hợp cho đặc điểm ca gia tc a vn tốc đầu v
0
đi vi mt vt chuyển động thng
chm dần đều?
A. a > 0 và v
0
< 0. B. a < 0 và v
0
< 0. C. a = 0 và v
0
> 0. D. a > 0 và v
0
> 0.
Câu 2. Mt vật được ném theo phương ngang vi vn tc v
0
= 15 m/s độ cao h = 20m so vi mặt đất. Tm
xa ca vt là
A. 20 m. B. 50 m. C. 30 m. D. 64 m.
Câu 3. Trong thí nghim thực hành đo tốc độ ca vt chuyển động, dng c để đo thời gian chuyển động
ca vt
A. đồng h đo thời gian hin s.
B. đồng h đo thời gian hin scổng quang điện.
C. thước đo.
D. cổng quang điện.
Câu 4. Một người kéo xe hàng trên mt sàn nm ngang, lc tác dụng lên người đ làm người chuyển động
v phía tc là lc ca
A. người tác dng vào mặt đất. B. mặt đất tác dụng vào chân người.
Trang 5
C. người tác dng vào xe. D. xe tác dụng vào người.
Câu 5. Mt vật rơi tự do t độ cao 45m so vi mặt đt. Thời gian rơi của vt là
A. 4,5 s. B. 2,5 s. C. 3 s. D. 9 s.
Câu 6. Kết luận nào sau đây là sai khi nói v độ dch chuyn ca mt vt?
A. Khi vt chuyển động thẳng, đổi chiều thì độ ln của độ dch chuyển quãng đường đi được bng
nhau (d = s).
B. Đ dch chuyển đưc biu din bng một mũi tên nối v trí đầu v trí cui ca chuyển động, đ
ln bng khong cách gia v trí đầu và v trí cui. Kí hiu là
d
.
C. Khi vt chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ ln ca độ dch chuyển quãng đường đi được
bng nhau (d = s).
D. Có th nhn giá tr dương, âm hoặc bng 0.
Câu 7. Chn phát biểu không đúng về gia tc ca chuyển động thng biến đổi?
A. Nếu vật có độ biến thiên vn tc là
v
trong thời gian ∆t thì gia tốc là độ biến thiên vn tc trong mt
đơn vị thi gian.
B. khi
a
cùng chiu vi
v
(a.v > 0): chuyển động nhanh dn; khi
a
ngưc chiu vi
v
(a.v < 0): chuyn
động chm dn.
C. Đơn vị ca gia tc trong h đơn vị SI là ms
2
.
D. Gia tc là đại lượng cho biết s thay đổi nhanh hay chm ca vn tc.
Câu 8. Mt vt có khối lượng 3 kg đang trượt trên mt phng nm ngang, h s ma sát trượt ca vt vi mt
phng nằm ngang là 0,1. Độ ln ca lực ma sát trượt gia vt và mt phng ngang là
A. 300 N. B. 3 N. C. 0,3 N. D. 30 N.
Câu 9. Cho đồ th độ dch chuyn theo thi gian ca mt vt như
hình bên. Trong nhng khong thi gian nào, vt chuyển động
thẳng đều?
A. Trong khong thi gian t t
1
đến t
2
.
B. Trong khong thi gian t 0 đến t
3
.
C. Trong khong thi gian t 0 đến t
1
và t t
2
đến t
3
.
D. Trong khong thi gian t 0 đến t
1
và t t
1
đến t
2
.
Câu 10. Các quyến sách được đặt nm yên trên một giá đỡ
nghiêng bng g (không g đỡ sách). Điều nào sau đây không đúng khi nói về các
lc tác dng vào quyn sách trong tình hung này?
A. Quyn sách th đứng yên trên mt phng nghiêng không cần đến lc ma
sát ngh.
B. Trong lc tác dng lên quyển sách có xu hướng kéo nó trượt xung mt nghiêng.
C. Lc ma sát ngh gi cho các điểm tiếp xúc ca quyển sách không trượt trên b mặt giá đỡ.
D. Lc ma sát ngh xut hin b mt tiếp xúc gia quyn sách và bê mặt giá đỡ.
Câu 11. Mt vật được ném ngang vi vn tc ban đu v
0
t độ cao h. Công thc tính thi gian chuyển đng
ca vt k t lúc ném đến lúc chạm đất là
A.
2
=
h
t
g
. B.
=
h
t
g
. C.
2=t gh
. D.
2
=
h
t
g
.
Câu 12. Chn câu phát biu đúng?
A. Vt luôn chuyển động theo hướng ca lc tác dng vào nó.
B. Khi vật thay đổi vn tc thì bt buc phi có lc tác dng vào vt.
C. Để mt vt chuyển động liên tc thì phi có lc tác dng vào nó.
D. Nếu không có lc tác dng vào vt, vật đang chuyển động s lp tc dng li.
Câu 13. Một đoàn tàu đang chạy vi vn tốc 20 m/s thì tăng tốc vi gia tc 0,5 m/s
2
trong
20s. Quãng đường tàu đi được trong thi gian 20s này là
A. 100 m. B. 500 m. C. 400 m. D. 120 m.
Trang 6
Câu 14. Một bóng đèn có khối lượng 150g được treo vào mt sợi dây không dãn như hình vẽ. Lực căng của
dây khi đèn cân bằng có độ ln là
A. 15 N.
B. 7,5 N.
C. 1,5 N.
D. 0,75 N.
Câu 15. Theo định lut 3 Niu-tơn thì lực và phn lc là cp lc
A. cân bng. B. có cùng điểm đặt.
C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ ln. D. xut hin và mất đi đồng thi.
Câu 16. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến quán tính
A. xe đang chạy mà hãm phanh đột ngt thì hành khách b ngã chúi v phía trước.
B. viên bi được th thì rơi xuống đất.
C. một đứa bé b ngã khi vp phải hòn đá.
D. người trong xe b ngã bên phi khi xe r trái.
Câu 17. Công thc mô t định lut 2 Niu-tơn là
A.
=
F ma
. B.
.F ma=−
. C.
=
F
a
m
. D.
=
a
F
m
.
Câu 18. Sai s nguyên nhân không ràng th do thao tác đo không chuẩn. do điều kin làm thí
nghim hn chế v giác quan, gi là
A. sai s h thng. B. sai s dng c. C. sai s ngu nhiên. D. sai s tuyệt đối.
Câu 19. Chn phát biu không đúng?
A. Trng lc là lc hp dẫn do Trái Đất tác dng lên vt gây ra cho vt gia tốc rơi tự do.
B. Điểm đặt ca trong lc gi là trng tâm ca vt.
C. Độ ln trng lc tác dng lên mt vt gi là trọng lượng ca vt.
D. Trng lc ca vt chính là trọng lượng.
Câu 20. Cho hai lực cùng phương ngưc chiều độ ln lần lượt 6N 8 N. Hp lc của chúng độ
ln là
A. 5 N. B. 14 N. C. 10 N. D. 2 N.
Câu 21. Biển báo lưu ý cẩn thn (nói chung) là bin bào nào?
A. Hình 1.
B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 22. Cho đồ th độ dch chuyn theo thi gian ca một ngưi
đang bơi trong một b bơi dài 50m. Trong 25s đu, mỗi giây người
đó bơi được
A. 25 m.
B. 5 m.
C. 2 m.
D. 2,5 m.
Câu 23. Trong mt s c giao thông, mt ô tô ti va chm vi mt ô
tô con có khối lượng bé hơn đang chạy ngược chiu t
A. lc mà ô tô ti tác dng lên ô tô con lớn hơn lực mà ô tô con tác dng lên ô tô ti.
4
3
2
1
Trang 7
B. ô tô ti nhận được gia tc lớn hơn ô tô con.
C. ô tô con nhận được gia tc lớn hơn ô tô tải.
D. lc mà ô tô ti tác dng lên ô tô con nh hơn lực mà ô tô con tác dng lên ô tô ti.
Câu 24. Nhng ngành nghiên cu nào thuc v vt lí?
A. Cơ học, nhit hc, điện hc và quang hc.
B. Nhit hc, quang hc và sinh vt hc.
C. Đin hc, quang hc và xã hi hc.
D. Cơ học, nhit hc và địa lý hc.
Câu 25. Để thc hin thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, em hãy sp xếp các ớc sau theo đúng trình tự làm
thí nghim.
(1) Nhn nút reset của đồng h MC964 để chuyn các s hin th v giá tr ban đầu 0,000.
(2) Đt tr thép ti v trí tiếp xúc với nam châm điện N, tr thép s b gi li đó.
(3) Nhn nút ca hp công tc kép để ngt điện vào nam châm điện, tr thép rơi xuống và chuyển động đi
qua cổng quang điện.
(4) Cắm nam châm điện vào A và cổng quang điện vào cổng quang đin vào B mt sau của đồng h
đo thời gian hin số. Đặt MODE đồng h đo thời gian hin s chế độ thích hp.
(5) Ghi giá tr thi gian hin th trên đồng h vào bng s liu.
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (4), (2), (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5), (1), (2). D. (2), (3), (4), (5), (1).
Câu 26. Mt ô tô có khối lượng m = 1 tấn đang chuyển động vi vn tc v = 36 km/h thì hãm phanh, sau khi
hãm phanh xe đi thêm được 50 m na thì dng hn. Lc hãm tác dụng lên xe có độ ln là
A. 12960 N. B. 2000 N. C. 3600 N. D. 1000 N.
Câu 27. Khi tiến hành thí nghim, hc sinh cn phi
A. tuân theo các quy tc an toàn ca phòng thí nghim và s hướng dn ca giáo viên.
B. tiến hành thí nghim vi thi gian ngn nht, không cn tuân th các quy tc ca phòng thí nghim.
C. t đề xut các quy tc thí nghim có th tiến hành thí nghim nhanh nht.
D. tho luận nhóm để thng nht quy tc riêng ca nhóm, th b qua quy tc an toàn ca phòng thí
nghim.
Câu 28. Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chm ca chuyển động
A. thi gian. B. tốc độ. C. tọa độ. D. quãng đường đi.
PHN II. T LUẬN (3,0 điểm).
Câu 29. Mt xe máy chạy trên dường thẳng trong 5 phút. Trong 4 phút đầu, xe chy vi vn tốc không đi 3
m/s, trong thi gian còn li xe chy vi vn tốc không đổi 4 m/s theo hướng cũ. Tính:
a) Độ dch chuyển mà xe đã thc hin trong 5 phút nói trên.
b) Vn tc trung bình ca xe ng với độ dch chuyển đã tính ở câu a.
Câu 30. Mt qu bóng khối lượng 0,5 kg đang nm yên trên mặt đất. Mt cu th đá quả bóng vi mt
lc 150N. Thi gian chân tác dng vào bóng là 0,02s.
a) Tính độ ln gia tốc mà bóng thu được.
b) Qu bóng bay đi với tốc độ bao nhiêu.
Câu 31. Mt vt khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên mt bàn nm ngang thì đưc kéo bng mt lc
độ lớn F = 20N theo hướng to vi mt phng ngang một góc α = 30
0
. Biết h s ma sát gia vt mt
sàn là 0,2. Các kết qu tính toán được làm tròn đến 2 ch s sau du phy.
a) Xác định gia tc ca vt.
b) Sau 2 giây lc kéo ngng tác dng, tính thi gian vật đi được t c kéo ngng tác dụng đến c dng
hn.
Trang 8
---HT---
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10
PHN I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nếu mt vật đang chuyển động mà các lc tác dng vào nó bng nhiên ngng tác dng thì
A. vt chuyển động ngay sang trng thái chuyển động thẳng đều.
B. vt lp tc dng li.
C. vt chuyển động chm dn ri dng li.
D. vt chuyển động chm dn trong mt thi gian, ri sau đó chuyển động thẳng đều.
Câu 2. Chọn câu đúng? Khi đem qu t t thành ph H Chí Minh ra Hà Ni thì
A. khối lượng và trọng lượng ca qu t không thay đổi.
B. khối lượng và trọng lượng ca qu t đều thay đổi.
C. khối lượng ca qu t không đổi còn trọng lượng ca qu t thay đổi.
D. trọng lượng ca qu t không đổi còn khối lượng ca qu t thay đổi.
Câu 3. Mt vt chuyển động thng biến đổi đều có công thức quãng đường đi
2
3= +s t t
(s đo bằng m;
t đo bằng giây). Công thc vn tc ca vt là
A. v = 3 + 2t. B. v = 2 3t. C. v = 3 t. D. v = 3 2t.
Câu 4. Chn câu sai? Lc và phn lc luôn
A. ngược hướng vi nhau. B. xut hin thành tng cp.
C. cân bng vi nhau. D. cùng loi.
Câu 5. Mt ô đang chạy vi vn tc 72 km/h thì hãm phanh, chy chm dần đều sau 10s vn tc gim
xung còn 10 m/s. Thi gian t lúc hãm phanh đến lúc dng là
A. 30 s. B. 20 s. C. 12 s. D. 40 s.
Câu 6. Bạn An bơi dọc theo chiu dài 50m ca b bơi hết 28s ri quay lại bơi tiếp t cui b v đầu b hết
30s. Tốc độ trung bình, vn tc trung bình ca bn An trong c quá trình lần lượt là
A. 0,86 m/s; 0 m/s. B. 1,72 m/s; 0 m/s. C. 0 m/s; 1,72 m/s. D. 0 m/s; 0,86 m/s.
Câu 7. Công thc liên h gia vn tc, gia tốc và độ dch chuyn ca chuyển động thng biến đổi đều là
A.
0
2.v v ad+=
B.
0
2.v v ad−=
C.
22
0
2.v v ad−=
D.
22
0
2.v v ad+=
Câu 8. Có 4 bước trong phương pháp nghiên cứa hình
1. Xây dng mô hình.
2. Xác định các đối tưng cn mô hình hóa.
3. Kim tra s phù hp ca mô hình.
4. Kết lun.
Sp xếp cácớc theo đúng thứ t của phương pháp mô hình hóa
A. 3214. B. 2134. C. 3124. D. 1234.
Câu 9. Mt vật được ném lên t mt đất theo phương xiên góc hp với phương ngang một góc α = 45
0
, vi
vn tốc ban đầu là v
0
. Đ cao cực đại vt đạt đưc 10m. B qua sc cn không khí. Ly g = 10 m/s
2
.
Giá tr ca v
0
A. 20 m/s. B. 14 m/s. C. 17 m/s. D. 10 m/s.
Câu 10. Nếu áp lc lên mt tiếp xúc tăng lên 2 lần din tích tiếp xúc tăng lên 3 lần thì độ ln lc ma sát
s
A. tăng lên 6 ln. B. tăng lên 2 lần. C. tăng 1,5 lần. D. không thay đổi.
Trang 9
Câu 11. Trong chuyển động thng nhanh dần đều
A. a < 0. B. v.a > 0. C. a > 0. D. v.a < 0.
Câu 12. Độ dch chuyển là đại lượng
A. vectơ, cho biết độ dài và hướng ca s thay đổi v trí ca vt.
B. vectơ, chỉ cho biết hướng ca s thay đổi v trí ca vt.
C. vô hướng, cho biết độ dài ca vật đi được.
D. vô hướng, cho biết s thay đổi v trí ca vt.
Câu 13. Chọn câu đúng?
A. Gia tc ca chuyển động thng chm dần đều bao gi cũng nhỏ hơn gia tốc ca chuyển động thng
nhanh dần đều.
B. Chuyển động thng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thi gian.
C. Chuyển động thng chm dần đều có gia tc ln thì có vn tc nh.
D. Gia tc trong chuyển động thng chm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 14. Cho hai lực đồng qui có độ ln F
1
= 8 N, F
2
= 12 N. Độ ln hp lc ca chúng có th
A. 22 N. B. 2,5 N. C. 3,5 N. D. 15 N.
Câu 15. Yếu t ảnh hưởng đến s rơi nhanh hay chậm ca các vt trong không khí là
A. độ cao nơi th vt. B. sc cn ca không khí.
C. khối lượng ca vt. D. khối lượng riêng ca vt.
Câu 16. Phương trình chuyển động ca mt chất điểm dng d = 10 + 20t với d đo bằng km, t đo bằng
giờ. Quãng đường đi đưc ca chất điểm sau 2 gi
A. 30 km. B. 50 km. C. 10 km. D. 40 km.
Câu 17. Cho đồ th dch chuyn thi gian ca vật như hình. Vật đang
chuyển động thng
A. đều theo chiều dương.
B. chm dần đều theo chiều dương.
C. nhanh dần đều theo chiều dương.
D. đều theo chiu âm.
Câu 18. Hai xe I II chuyển đồng trên cùng một đường thng. Biết vn tốc xe I và xe II độ ln lần lượt
là 45 km/h và 20 km/h. Vn tốc tương đối ca xe I so vi xe II khi hai xe chuyển động cùng chiều có độ ln
A. 65 km/h. B. 15 km/h. C. 20 km/h. D. 25 km/h.
Câu 19. Mt vt khối lượng 2kg đang trượt trên mt phng nằm ngang, độ ln ca lc ma sát tác dng
lên vt là 3N. H s ma sát gia vt và mt phng ngang là
A. 0,15. B. 0,1. C. 1,5. D. 0,6.
Câu 20. Mt vật đang chuyển động dưới tác dng ca lc F
1
vi gia tc a
1
. Nếu vt chu tác dng ca lc F
2
= 2F
1
thì gia tc ca vt a
2
có giá tr
A. a
2
= a
1
/2. B. a
2
= 4a
1.
C. a
2
= 2a
1.
D. a
2
= a
1
.
Câu 21. Khi ném mt vật theo phương ngang (bỏ qua sc cn ca không khí), thi gian chuyển động ca vt
ph thuc vào
A. độ cao và khối lưng ca vt. B. độ cao ca v trí ném và vn tc ném.
C. độ cao ca v trí ném. D. thời điểm ném.
Câu 22. Phép đo chiều dài đường đi cho giá trị trung bình
25,052686 =sm
. Sai s của phép đo tính đưc
0,003271 =sm
Kết qu đo được viết là
A.
( )
25,052686 0,003271 .sm=
B.
( )
25,052 0,0032 .sm=
C.
( )
25,052 0,003 .sm=
D.
( )
25,053 0,003 .sm=
Câu 23. Bạn Nam đi dọc theo đường Lợi 500m đến cầu Trưng Tin thì r phải đi dọc đưng Hùng
Vương 300m (đường Hùng Vương vuông góc với đường Lê Lợi). Độ lớn độ dch chuyn ca bn Nam là
A. 400 m. B. 800 m. C. 583 m. D. 200 m.
Câu 24. Chn câu sai?
t (s)
d (m)
Trang 10
A. Không có lc nào tác dng thì các vt không th chuyển động được.
B. Mt vt có th đứng yên khi chu tác dụng đồng thi ca nhiu lc.
C. Vt có th chuyển động ngược chiu vi lc tác dng lên nó.
D. Nếu mt vt chu tác dng ca các lc có hp lc bằng không thì nó đang đng yên hoặc đang chuyển
động thẳng đều.
Câu 25. T cùng độ cao h vật 1 được th i tự do, vật 2 được m ngang vi vn tốc độ ln v
2
, vt 3
được ném ngang vi vn tốc độ ln v
3
, biết v
2
> v
1
. B qua sc cn không khí. Gi t
1
, t
2
t
3
lần lượt
thời gian rơi chạm đất ca vt 1,2 và 3, ta có
A. t
1
= t
2
< t
3.
B. t
2
> t
3
> t
1.
C. t
1
= t
2
= t
3.
D. t
1
< t
2
= t
3
.
Câu 26. Mt vật được th rơi tự do, khi va chạm đt vn tc ca vt có độ ln 30 m/s. Ly g = 10 m/s
2
. Đ
cao th rơi vật là
A. 45 m. B. 60 m. C. 180 m. D. 30 m.
Câu 27. Mt xe có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều vi vn tc 15 m/s thì hãm phanh, chuyn
động chm dn đu và dng lại sau đó 4 s. Lực hãm phanh khi đó có độ ln là
A. 7500 N. B. 7,5 N. C. 75 N. D. 750 N.
Câu 28. Chn câu sai? Khi phòng thực hành có đám cháy thì
A. ngt toàn b h thống điện.
B. s dng khí CO
2
để dp tt đám cháy áo quần trên người.
C. đưa các hóa chất, các cht d cháy ra khu vc an toàn.
D. không s dụng nước để dp tắt đám cháy nơi có thiết b đin.
PHN II. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm). Mt vt khối lượng 70 kg bắt đầu chuyển động dưới c dng ca mt lc kéo 385
N theo phương nằm ngang. Biết lc ma sát gia vt và mt phẳng ngang có độ ln 350N.
a) Tính vn tc ca vật đi được 25m.
b) Sau 30s k t c bắt đầu chuyển động thì lc kéo ngng tác dụng. Tính quãng đường đi được k t lúc
lc kéo ngng tác dụng đến lúc dng li.
Câu 30. (2,0 điểm). Mt máy bay trực thăng cứu tr đang bay theo phương ngang thì th mt gói hàng cho
vùng b lập, sau 5s gói hàng rơi cách vị trí th 100m theo phương ngang. B qua sc cn không khí. Ly
g = 10 m/s
2
. Hãy tính:
a) Độ cao máy bay lúc th gói hàng.
b) Độ ln vn tc máy bay lúc th gói hàng.
c) Vn tc gói hàng lúc th gói hàng.
d) Góc hp bi phương của vn tc của gói hàng và phương ngang sau khi th 2s.
---HT---
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10
Phần I (3,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Các hình sau các thao tác s dng các thiết b điện, thao tác hình nào không gây nguy him
Trang 11
trong phòng thc hành?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2. Đo một đại lượng vật lí A ta được kết qu
A A A.=
Sai s t đối ca phép đo là
A. 𝛿𝐴 =
(A A).100%.+
B. 𝛿𝐴 =
A
.100%.
A
C. 𝛿𝐴 =
A.A.100%.
𝐃. 𝛿𝐴 =
A
.100%.
A
Câu 3. Mt vt chuyển động thng biến đổi đều. Trong khong thi gian t, độ biến thiên vn tc ca vt
v. Gia tc ca vt là
A.
1
a.
v. t
=

B.
t
a.
v
=
C.
a v. t.=
D.
v
a.
t
=
Câu 4. Nếu mt vt không chu tác dng ca lc nào hoc chu tác dng ca các lc có hp lc bng không,
thì vt đang chuyển động s
A. chuyển động thng chm dần đều. B. chuyển động thng nhanh dần đều.
C. chuyển động thẳng đều. D. dng li ngay.
Câu 5. Khi ngồi trên ô tô, tàu lượn cao tc, hoc máy bay, hành khách luôn đưc
nhc nh tht dây an toàn. khi vn tc của các phương tiện thay đổi đột ngt thì
hành khách th b va đp hoc ngã, tai nạn. Điều này đưc gii thích da vào
khái nim nào sau đây?
A. Quán tính ca mt vt. B. Hình dng ca mt vt.
C. Kích thước ca mt vt. D. Khối lượng ca mt vt.
Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính ca vt là
A. lc. B. vn tc. C. khối lượng. D. gia tc.
Câu 7. Khi vt A c dng lên vt B mt lc
AB
F
t vt B cũng tác dụng tr li vt A mt lc
BA
F
. H thức đúng là
A.
AB BA
F F .=

B.
AB BA
F F .=−

C.
AB
BA
1
F.
F
=
D.
AB
BA
1
F.
F
=−
Câu 8. Khi đóng đinh thì lực do búa tác dụng vào đinh phn lc của đinh tác dụng
lên búa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng giá. B. Ngược chiu.
C. Cùng đ ln. D. hai lc cân bng.
Câu 9. Mt vt khối lượng 200 g đặt tại nơi gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s
2
. Trng lc tác dng lên vt
có độ ln là
A. 2 N. B. 1,96 N. C. 0,20 N. D. 10 N.
Câu 10. Một máy bay đang bay theo ng Nam vi vn tc 180 m/s thì b gt ng Bc thi vào vi
vn tc 20 m/s. Vn tc ca máy bay khi có gió là
A. 200 m/s. B. 160 m/s. C. 181,1 m/s. D. 178,9 m/s.
Câu 11. Mt qu bóng được cu th đá bay đi với vn tốc ban đầu 30 m/s hướng lên theo phương xiên góc
30
o
so với phương nằm ngang. Vn tốc ban đầu ca qu bóng theo phương thẳng đứng có độ ln là
A.
15 3
m/s. B. 15 m/s. C.
15 2
m/s. D. 30 m/s.
Câu 12. Đy mt xe tr hàng cho chuyển đng. Nếu lc tác dng lên xe
không đổi nhưng khối lượng của xe tăng lên 2 lần thì đ ln gia tc ca xe
A. tăng 2 lần. B. gim 2 ln.
C. không đổi. D. tăng 4 lần.
Trang 12
PHẦN II (2,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh ch
chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Hình bên là mt phn đồ th vn tc thi gian ca mt ô tô chy th.
a) T thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10 s, ô tô chuyển động thẳng đều.
b) T thời điểm t = 10 s đến thời điểm t = 30 s, ô tô đng yên.
c) Gia tc của ô tô trong 10 s đầu tiên là 1,5 m/s
2
.
d) Quãng đường ô tô đi được trong 30 s đu tiên là 375 m.
Câu 14. T độ cao 20 m so vi mặt đất, người ta ném một hòn đá theo phương
nm ngang vi vn tc 15 m/s. B qua sc cn ca không khí. Ly g = 10 m/s
2
.
a) Qu đạo chuyn động của hòn đá là một phn ca parabol.
b) Theo phương nằm ngang, hòn đá chuyển động thẳng đều vi vn tc 15 m/s.
c) Thi gian chuyển động của hòn đá là 4 s.
d) Nếu tăng tốc độ ban đu của hòn đá thì thời gian chuyển động của hòn đá tăng.
PHẦN III (5,0 điểm). T lun.
Câu 15. (1,0 điểm)
Phát biểu định lut 2 Newton. Viết biu thc của định lut.
Câu 16. (1,5 điểm)
Mt trái dừa rơi từ trên cây xung, khi chạm đt nó có vn tc là 20 m/s. B qua
lc cn không khí, ly g = 10 m/s
2
.
a) Tính thời gian rơi của trái da.
b) Tính độ cao ca trái dừa trước khi rơi.
Câu 17. (2,5 điểm)
Mt xe bán ti khối lượng 2,5 tấn đang di chuyển vi tốc đ 10 m/s thì đi vào đường cao tốc, người lái xe
cho xe tăng tốc chuyển động thng nhanh dần đều, sau khi tăng tốc được10 s thì xe đt tốc độ 20 m/s. Biết
lc cn tác dng lên ô tô là 1200 N.
a) Tính gia tc ca xe.
b) Tính lực phát động giúp xe tăng tốc.
c) Khi xe đang chạy vi tốc độ 20 m/s, người lái xe phát hiện xe phía trưc dng li do gp s c nên đã
hãm phanh đ tăng lực cn. Biết rng khi phát hin thì khong ch gia hai xe 55 m. Tính lc cn ti
thiu để xe có th dng li an toàn. Gi thiết khi đạp phanh thì động cơ bị ngt kết ni với bánh xe phát động
(lực phát động bng không).
------ HT ------
ĐÁP ÁN
Phần I (3,0 điểm). Trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
10
A
2
D
11
B
3
D
12
B
4
C
5
A
6
C
7
B
8
D
9
B
Trang 13
Phần II (2,0 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh ch chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
13
a)
S
b)
S
c)
Đ
d)
Đ
14
a)
Đ
b)
Đ
c)
S
d)
S
Phần III (5,0 điểm). T lun. Thí sinh tr li t câu 15 đến câu 17.
Câu
Ni dung
Đim
15
Phát biểu đúng nội dung đnh lut 2 Newton
0,5
Viết đúng biểu thc
0,5
16
a) Viết được công thc tính
.
t
v g t=
Thay số, tính đúng được thi gian t = 2 s.
0,25
0,5
b) Viết được công thc tính
2
1
.
2
h g t=
Thay số, tính đúng được độ cao h = 20 m.
0,25
0,5
17
a)
Tính được a = 1 m/s
2
.
0,5
b) Viết được biu thc ca định lut 2 Newton
.
pd c
F F m a−=
Thay s suy ra được F
phát động
= 3700 N.
0,5
0,5
c) Để có th dng lại an toàn, quãng đường tối đa của xe là 55m
Áp dụng đúng công thức
22
0
2. .
t
v v a s−=
Thay s tính được gia tc khi hãm phanh a = -40/11 m/s
2
Viết được biu thc ca đnh lut 2 Newton
.
c
F m a−=
Thay s tính được lc cn F = 9090N
0.25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: VẬT LÍ 10
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Sai s t đối ca mt tích bng
Trang 14
A. tng các sai s t đối ca các tha s. B. hiu các sai s t đối ca các tha s.
C. ch các sai s t đối ca các tha s. D. thương các sai số t đối ca các tha s.
Câu 2: Khi mt vt chuyn động, đại lượng nào sau đây cho biết s thay đổi nhanh hay chm ca vn tc?
A. Quãng đường. B. Độ dch chuyn. C. Gia tc. D. Thi gian.
Câu 3: Trên b mặt Trái Đất, gia tốc rơi tự do ca mt vt gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 1,6 m/s
2.
B. 9,8 m/s
2.
C. 8,9 m/s
2.
D. 12,4 m/s
2
.
Câu 4: Trong h SI, đơn vị ca lc là
A. niutơn. B. kilôgam.
C. mét trên giây. D. mét trên giây bình phương.
Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính ca vt là
A. lc. B. vn tc. C. khối lượng. D. gia tc.
Câu 6: Khi mt vt chuyển động dưới tác dng ca các lc hp lc bng không thì chuyn đng ca vt
A. chuyển động chm dần đều. B. chuyển động nhanh dn đu.
C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động ném ngang.
Câu 7: Hình bên nh chp hot nghim ca mt qu bóng tennis
chuyển động ném xiên. Theo phương nm ngang, chuyển động ca qu
bóng là
A. chuyển động chm dần đều.
B. chuyển động nhanh dần đều.
C. chuyển động rơi tự do.
D. chuyển động thng đều.
Câu 8: H s góc (độ dc) ca đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt vt chuyn thẳng đều bng
A. độ dch chuyn ca vt. B. vn tc ca vt.
C. thi gian vt chuyển động. D. gia tc ca vt.
Câu 9: Mt vt khối ng 5 kg chuyển động dưới tác dng ca hp lc có độ lớn 10 N. Đ ln gia tc ca
vt là
A. 2 m/s
2.
B. 0,5 m/s
2.
C. 20 m/s
2.
D. 4 m/s
2
.
Câu 10: Mt vật rơi tự do t độ cao 45 m so vi mặt đất. Ly g = 10 m/s
2
. Tốc độ ca vt khi chạm đất là
A. 10 m/s. B. 25 m/s. C. 30 m/s. D. 45 m/s.
Câu 11: Một người đứng trên mặt đất, tác dng lên mặt đất mt áp lực có độ ln 500 N. Phn lc do mặt đất
tác dụng lên người đó có độ ln là
A. 250 N. B. 50 N. C. 600 N. D. 500 N.
Câu 12: Hình bên đ th vn tc thi gian ca mt vt chuyn
động thng biến đổi đều. Ti thời điểm t = 2 s, vn tc ca vt là
A. 4 m/s. B. 5 m/s.
C. 2,5 m/s. D. 10 m/s.
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 13: (2 điểm)
Phát biu ni dung và viết biu thức định lut 3 Newton. Giải thích và nêu đơn v của các đại lượng trong
biu thc.
Câu 14: (2 điểm)
Trên mt đường thng nm ngang, mt ô khối lượng 1,2 tấn tăng tốc t 0 m/s lên 20 m/s trong thi
gian 10 s. Biết ô tô chuyển động nhanh dần đều.
v(m/s)
t(s)
1
2
3
4
5
O
5
10
15
Trang 15
a) Tính gia tc ca ô tô.
b) Tính độ ln ca hp lc tác dng lên ô tô.
Câu 15: (3 điểm)
T đỉnh tháp cao 20 m so vi mặt đất, mt vt được ném vi vn tốc ban đầu có phương ngang có đ
ln 10 m/s. B qua sc cn ca không khí. Ly g = 10 m/s
2
.
a) Tính thi gian chuyển động ca vt.
b) Tính tm xa ca vt.
c) Tính tc độ ca vật sau khi ném được 1 s.
d) Tính khong thi gian t lúc bắt đầu ném vật đến lúc vectơ vn tc ca vt hp với phương ngang một
góc 30
o
.
--------- Hết ---------

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: VẬT LÍ 10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
Biển báo như hình bên (viền đen, nền vàng) dùng để cảnh báo
A. Nơi dễ xảy ra các tia sét.
B. Nơi nguy hiểm về điện.
C. Nơi nguy hiểm về chất phóng xạ.
D. Nới chứa các chất dễ cháy, nổ.
Câu 2. Hình bên là mặt trước của đồng hồ đo thời gian hiện số MC
964. Nút RESET có chức năng
A. ngắt điện qua đồng hồ sau khi làm thí nghiệm
B.
tự động gọi 114 để báo cháy khi đồng hồ chuẩn bị cháy
C.
điều chỉnh sai số của đồng hồ về giá trị 0.
D.
chuyển các số hiển thị về giá trị ban đầu 0.000.
Câu 3. Bạn Nguyễn An thực hành đo và tính toán sai số chiều dài của phòng học thì được kết quả như sau:
L = 7,01 0,01 m . Sai số tỉ đối của phép đo này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,01%. B. 0,07%. C. 0,14%. D. 0,17%.
Câu 4. Bạn Galaxy đi học từ nhà đến trường (coi chuyển động là thẳng đều). Khi trời lặng gió, vận tốc của
bạn đối với mặt đường là 5 m/s. Khi có gió thổi ngược chiều đi của bạn với vận tốc là 2 m/s thì vận tốc của
bạn đối với mặt đường lúc này là A. 5 m/s. B. 7 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.
Câu 5. Gia tốc của một vật chuyển động biến đổi là đại lượng cho biết
A.
sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.B. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C.
độ tăng vận tốc của vật trong một giây.D. tốc độ trung bình của chuyển động trong một đơn vị thời gian.
Câu 6. Đồ thị chuyển động – thời gian của một vật chuyển động được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
B.
Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 0,5 m/s2.
C.
Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s. 3
D. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc . 3
Câu 7. Một vật nhỏ nặng 5 kg chịu tác dụng của hai lực có độ lớn F = F = 8N thì thu được gia tốc là 1,6 1 2
m/s2. Hai lực này hợp với nhau một góc bằng A. 0 90 . B. 0 0 . C. 0 60 . D.1200.
Câu 8. Một vật đang chuyển động với vận tốc 18 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật
A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B.
chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
C.
sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 m/s. D. dừng lại ngay.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng? Cặp “Lực và phản lực” trong định luật 3 Niu-tơn
A. tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. cùng tác dụng vào một vật.
C. bằng nhau về độ lớn nhưng khác giá nhau.
D. không bằng nhau về độ lớn.
Câu 10. Gia tốc rơi tự do có giá trị
A. phụ thuộc vào vĩ độ địa lí và độ cao so với mặt đất.
B.
âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào độ cao so với mặt đất.
C.
luôn không đổi và bằng 9,8 m/s2 ở bất kì độ cao nào so với mặt đất.
D.
phụ thuộc vào khối lượng của vật được thả rơi. Trang 1
Câu 11. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều được cho như hình vẽ. Biết
rằng v + v =15 m / s và t − t = 6 s . Quãng đường vật đi được trong 1 2 2 1
khoảng thời gian từ t1 đến t2 là A. 90 m. B. 45 m. C. 9 m. D. 540 m.
Câu 12. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động biến đổi trong
5 giây đầu tiên được cho như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm với gia tốc 2 m/s2.
B.
Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C.
Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc 2 m/s2.
D.
Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm với gia tốc -2 m/s2.
Câu 13. Người ta bắn một viên bi từ mặt đất với vận tốc ban đầu 4 m/s hướng lên theo phương xiên 450 so
với phương ngang. Coi như sức cản của không khí là không đáng kể và lấy g = 10 m/s2 . Tầm cao mà viên bi đạt được là A. 0,2 m. B. 4,0 m. C. 0,8 m. D. 0,4 m.
Câu 14. Lực phát động lớn nhất của một mẫu ô tô đạt được trong điều kiện thử nghiệm là
F = 500 N. Biết rằng độ lớn lực cản không khí F tác dụng lên ô tô phụ thuộc vào tốc độ của nó theo biểu C thức 2
F = 0, 2v , trong đó v là tốc độ tính bằng m/s. Tốc độ khi ổn định của ô tô này trong điều kiện thử c
nghiệm (bỏ qua ma sát với mặt đường) bằng A. 100 m/s. B. 100 km/h. C. 50 km/h. D. 50 m/s.
Câu 15. Một vật có trọng lượng P được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng  bởi một sợi
dây nhẹ, không giãn có phương song song với đường dốc chính như hình vẽ. Bỏ qua mọi ma sát. Lực căng
của sợi dây được xác định bởi biểu thức A. T = . P sin . B. T = . P tan .
C. T = P . D. T = . P o c s .
Câu 16. Treo một vật vào một sợi dây nhẹ. Khi vật cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật
A. cân bằng với lực căng dây.
B. bằng không.
C. hợp với lực căng dây một góc 900. D. cùng hướng với lực căng dây.
Câu 17. Cho các nhận định sau:
(1) Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn có lực tác dụng lên vật.
(2) Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
(3) Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
(4) Mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
(5) Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng.
(6) Khi có lực tác dụng lên vật, vận tốc của vật tăng.
Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 18. Một lực F có độ lớn không đổi truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s2, truyền cho vật khối 
lượng m2 gia tốc 6 m/s2. Lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng m m gia tốc bằng 1 2
A. 2 m/s2. B. 1,5 m/s2. C. 4 m/s2. D. 3 m/s2.
Câu 19. Từ cùng một độ cao, bạn Bảo Hoàng thả vật A rơi tự do và ném vật B theo phương ngang cùng một
lúc. Bỏ qua sức cản của không khí. Khẳng định đúng là
A. Vật B chạm đất trước vật A.B. Hai vật chạm đất cùng lúc.
C.
Chưa đủ điều kiện để kết luận vật nào chạm đất trước. D. Vật A chạm đất trước vật B. Trang 2
Câu 20. Công thức hoặc khẳng định sai đối với một vật chuyển động thẳng biến đổi đều? 1 A. 2 2
v v = 2ad . B. a có giá trị không đổi. C. 2
d = v t + at . D. 2
v = v + at . 0 0 2 0   
Câu 21. Gọi F là hợp lực của hai lực F F , có các độ lớn tương ứng là F, F , F với F F . Biểu 1 2 1 2 1 2 thức đúng là 
A. F = F + F . B. .
C. F = F = F .
D. F + F F F F . 1 2 F = F + F 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 22. Chọn nhận định đúng? Chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Chúng không bị rơi xuống
đất do lực hút của Trái Đất là do còn chịu tác dụng bởi
A. lực nâng của không khí hướng từ dưới lên.
B. lực cản của không khí.
C. lực đẩy Archimedes.
D. lực ma sát của không khí.
Câu 23. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về một vật chuyển động thẳng theo một hướng xác định?
A. Vận tốc có độ lớn bằng tốc độ của vật.B. Tốc độ của vật có thể nhận giá trị âm hoặc dương.
C.
Độ lớn của độ dịch chuyển luôn dương.D. Độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
Câu 24. Trong một sự cố giao thông, một ô tô tải va chạm với một ô tô con có khối lượng bé hơn đang chạy ngược chiều thì
A. ô tô tải nhận được gia tốc lớn hơn ô tô con.B. ô tô con nhận được gia tốc lớn hơn ô tô tải.
C.
lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con nhỏ hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải.
D.
lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con lớn hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải.
Câu 25. Bạn Minh Quang đi từ nhà đến siêu thị theo lộ trình sau: Bạn xuất phát từ nhà đi thẳng 6 km theo
hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km rồi quay sang hướng Đông đi thêm 3 km nữa thì
đến siêu thị. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của bạn lần lượt là
A. 13 km và 7 km.
B. 10 km và 5 km.
C. 13 km và 5 km.
D. 5 km và 13 km.
Câu 26. Lực kế trong hình bên đang chỉ ở vạch 10 N. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng của
vật treo vào lực kế bằng A. 10,0 kg. 10N B. 1,00 kg. C. 1,02 kg. D. 9,80 kg.
Câu 27. Chọn nhận định đúng? Việc nghiên cứu vật lý của các nhà khoa học từ cuối thế
kỷ XIX đến nay tập trung vào tìm hiểu thế giới
A. tự nhiên bằng các phương pháp thực nghiệm.
B.
tự nhiên dựa trên quan sát và suy luận thực nghiệm.
C.
vi mô bằng các mô hình lí thuyết và sử dụng thí nghiệm để kiểm chứng.
D.
vĩ mô dựa trên quan sát, suy luận và thực hiện các thí nghiệm để kiểm chứng.
Câu 28. Chọn cách viết đúng biểu thức lực ma sát trượt   
A. F   .N .
B. F =  N .
C. F =  .N .
D. F = − .N . ms t ms t ms t ms t
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. (2,0 điểm). Một vật có khối lượng m = 15 kg đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát 
trượt giữa vật và mặt sàn là  = 0,05. Vật bắt đầu được kéo đi bởi một lực F có độ lớn 15 N theo phương t
nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2.
a) Tính gia tốc và vận tốc của vật đạt được sau 5 s đầu tiên. 
b) Sau 5 s đó, lực F ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật còn đi tiếp cho tới khi dừng lại Trang 3
Câu 30. (1,0 điểm). Hình ảnh bên là một khẩu lựu pháo 105 mm đã được Quân
đội Nhân dân Việt Nam sử dụng trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Một viên đạn pháo được bắn ra khỏi nòng súng với vận tốc 472 m/s chếch lên
theo hướng hợp với phương ngang một góc 300. Giả sử vị trí đặt khẩu pháo và
vị trí viên đạn chạm đất cùng nằm trên một đường nằm ngang. Bỏ qua sức cản
của không khí và lấy g = 10 m/s2
a) Tầm bay xa của viên đạn pháo theo phương nằm ngang.
b) Để tầm xa của viên đạn pháo được xa nhất thì cần điều chỉnh góc bắn (góc hợp bởi nòng pháo và phương
ngang) bằng bao nhiêu? Tính tầm xa lớn nhất đó. ---HẾT--- ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: VẬT LÍ 10
Gia tốc rơi tự do g được sử dụng trong đề thi có giá trị 10 m/s2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).
Câu 1. Chọn câu phù hợp cho đặc điểm của gia tốc a và vận tốc đầu v0 đối với một vật chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. a > 0 và v0 < 0. B. a < 0 và v0 < 0. C. a = 0 và v0 > 0. D. a > 0 và v0 > 0.
Câu 2. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 = 15 m/s ở độ cao h = 20m so với mặt đất. Tầm xa của vật là A. 20 m. B. 50 m. C. 30 m. D. 64 m.
Câu 3. Trong thí nghiệm thực hành đo tốc độ của vật chuyển động, dụng cụ để đo thời gian chuyển động của vật là
A. đồng hồ đo thời gian hiện số.
B.
đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện. C. thước đo. D. cổng quang điện.
Câu 4. Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động
về phía trước là lực của
A. người tác dụng vào mặt đất.
B. mặt đất tác dụng vào chân người. Trang 4
C. người tác dụng vào xe. D. xe tác dụng vào người.
Câu 5. Một vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Thời gian rơi của vật là A. 4,5 s. B. 2,5 s. C. 3 s. D. 9 s.
Câu 6. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về độ dịch chuyển của một vật?
A. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s).
B. Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ 
lớn bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối. Kí hiệu là d .
C. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s).
D. Có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng 0.
Câu 7. Chọn phát biểu không đúng về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi?
A. Nếu vật có độ biến thiên vận tốc là v
 trong thời gian ∆t thì gia tốc là độ biến thiên vận tốc trong một
đơn vị thời gian.    
B. khi a cùng chiều với v (a.v > 0): chuyển động nhanh dần; khi a ngược chiều với v (a.v < 0): chuyển động chậm dần.
C. Đơn vị của gia tốc trong hệ đơn vị SI là ms2.
D.
Gia tốc là đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 8. Một vật có khối lượng 3 kg đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt của vật với mặt
phẳng nằm ngang là 0,1. Độ lớn của lực ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là A. 300 N. B. 3 N. C. 0,3 N. D. 30 N.
Câu 9. Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật như
hình bên. Trong những khoảng thời gian nào, vật chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
B.
Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3.
C.
Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D.
Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2.
Câu 10. Các quyến sách được đặt nằm yên trên một giá đỡ
nghiêng bằng gỗ (không có gờ đỡ sách). Điều nào sau đây không đúng khi nói về các
lực tác dụng vào quyển sách trong tình huống này?
A. Quyển sách có thể đứng yên trên mặt phẳng nghiêng mà không cần đến lực ma sát nghỉ.
B. Trong lực tác dụng lên quyển sách có xu hướng kéo nó trượt xuống mặt nghiêng.
C.
Lực ma sát nghỉ giữ cho các điểm tiếp xúc của quyển sách không trượt trên bề mặt giá đỡ.
D.
Lực ma sát nghỉ xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa quyển sách và bê mặt giá đỡ.
Câu 11. Một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu v0 từ độ cao h. Công thức tính thời gian chuyển động
của vật kể từ lúc ném đến lúc chạm đất là 2 A. = h t . B. = h t .
C. t = 2gh . D. = h t . 2g g g
Câu 12. Chọn câu phát biểu đúng?
A. Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng vào nó.
B.
Khi vật thay đổi vận tốc thì bắt buộc phải có lực tác dụng vào vật.
C.
Để một vật chuyển động liên tục thì phải có lực tác dụng vào nó.
D.
Nếu không có lực tác dụng vào vật, vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
Câu 13. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tăng tốc với gia tốc 0,5 m/s2 trong
20s. Quãng đường tàu đi được trong thời gian 20s này là A. 100 m. B. 500 m. C. 400 m. D. 120 m. Trang 5
Câu 14. Một bóng đèn có khối lượng 150g được treo vào một sợi dây không dãn như hình vẽ. Lực căng của
dây khi đèn cân bằng có độ lớn là A. 15 N. B. 7,5 N. C. 1,5 N. D. 0,75 N.
Câu 15. Theo định luật 3 Niu-tơn thì lực và phản lực là cặp lực A. cân bằng.
B. có cùng điểm đặt.
C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
D. xuất hiện và mất đi đồng thời.
Câu 16. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến quán tính
A. xe đang chạy mà hãm phanh đột ngột thì hành khách bị ngã chúi về phía trước.
B.
viên bi được thả thì rơi xuống đất.
C.
một đứa bé bị ngã khi vấp phải hòn đá.
D.
người trong xe bị ngã bên phải khi xe rẽ trái.
Câu 17. Công thức mô tả định luật 2 Niu-tơn là       Fa
A. F = ma . B. F = m − . a . C. a = . D. F = . m m
Câu 18. Sai số có nguyên nhân không rõ ràng có thể do thao tác đo không chuẩn. do điều kiện làm thí
nghiệm hạn chế về giác quan, gọi là
A. sai số hệ thống.
B. sai số dụng cụ.
C. sai số ngẫu nhiên.
D. sai số tuyệt đối.
Câu 19. Chọn phát biểu không đúng?
A. Trọng lực là lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên vật gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.
B.
Điểm đặt của trong lực gọi là trọng tâm của vật.
C.
Độ lớn trọng lực tác dụng lên một vật gọi là trọng lượng của vật.
D.
Trọng lực của vật chính là trọng lượng.
Câu 20. Cho hai lực cùng phương ngược chiều có độ lớn lần lượt là 6N và 8 N. Hợp lực của chúng có độ lớn là A. 5 N. B. 14 N. C. 10 N. D. 2 N.
Câu 21. Biển báo lưu ý cẩn thận (nói chung) là biển bào nào? 1 2 A. 3 4 Hình 1.
B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 22. Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một người
đang bơi trong một bể bơi dài 50m. Trong 25s đầu, mỗi giây người đó bơi được A. 25 m. B. 5 m. C. 2 m. D. 2,5 m.
Câu 23. Trong một sự cố giao thông, một ô tô tải va chạm với một ô
tô con có khối lượng bé hơn đang chạy ngược chiều thì
A. lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con lớn hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải. Trang 6
B. ô tô tải nhận được gia tốc lớn hơn ô tô con.
C.
ô tô con nhận được gia tốc lớn hơn ô tô tải.
D.
lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con nhỏ hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải.
Câu 24. Những ngành nghiên cứu nào thuộc về vật lí?
A. Cơ học, nhiệt học, điện học và quang học.
B.
Nhiệt học, quang học và sinh vật học.
C.
Điện học, quang học và xã hội học.
D.
Cơ học, nhiệt học và địa lý học.
Câu 25. Để thực hiện thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, em hãy sắp xếp các bước sau theo đúng trình tự làm thí nghiệm.
(1) Nhấn nút reset của đồng hồ MC964 để chuyển các số hiển thị về giá trị ban đầu 0,000.
(2) Đặt trụ thép tại vị trí tiếp xúc với nam châm điện N, trụ thép sẽ bị giữ lại ở đó.
(3) Nhấn nút của hộp công tắc kép để ngắt điện vào nam châm điện, trụ thép rơi xuống và chuyển động đi qua cổng quang điện.
(4) Cắm nam châm điện vào ổ A và cổng quang điện vào cổng quang điện vào ổ B ở mặt sau của đồng hồ
đo thời gian hiện số. Đặt MODE đồng hồ đo thời gian hiện số ở chế độ thích hợp.
(5) Ghi giá trị thời gian hiển thị trên đồng hồ vào bảng số liệu.
A.
(1), (2), (3), (4), (5).
B. (4), (2), (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5), (1), (2).
D. (2), (3), (4), (5), (1).
Câu 26. Một ô tô có khối lượng m = 1 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 36 km/h thì hãm phanh, sau khi
hãm phanh xe đi thêm được 50 m nữa thì dừng hẳn. Lực hãm tác dụng lên xe có độ lớn là A. 12960 N. B. 2000 N. C. 3600 N. D. 1000 N.
Câu 27. Khi tiến hành thí nghiệm, học sinh cần phải
A. tuân theo các quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm và sự hướng dẫn của giáo viên.
B.
tiến hành thí nghiệm với thời gian ngắn nhất, không cần tuân thủ các quy tắc của phòng thí nghiệm.
C.
tự đề xuất các quy tắc thí nghiệm có thể tiến hành thí nghiệm nhanh nhất.
D.
thảo luận nhóm để thống nhất quy tắc riêng của nhóm, có thể bỏ qua quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm.
Câu 28. Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là A. thời gian. B. tốc độ. C. tọa độ.
D. quãng đường đi.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 29. Một xe máy chạy trên dường thẳng trong 5 phút. Trong 4 phút đầu, xe chạy với vận tốc không đổi 3
m/s, trong thời gian còn lại xe chạy với vận tốc không đổi 4 m/s theo hướng cũ. Tính:
a) Độ dịch chuyển mà xe đã thực hiện trong 5 phút nói trên.
b) Vận tốc trung bình của xe ứng với độ dịch chuyển đã tính ở câu a.
Câu 30. Một quả bóng có khối lượng 0,5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá quả bóng với một
lực 150N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s.
a) Tính độ lớn gia tốc mà bóng thu được.
b) Quả bóng bay đi với tốc độ bao nhiêu.
Câu 31. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang thì được kéo bằng một lực
có độ lớn F = 20N theo hướng tạo với mặt phẳng ngang một góc α = 300. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt
sàn là 0,2. Các kết quả tính toán được làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy.
a) Xác định gia tốc của vật.
b) Sau 2 giây lực kéo ngừng tác dụng, tính thời gian vật đi được từ lúc kéo ngừng tác dụng đến lúc dừng hẳn. Trang 7 ---HẾT--- ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: VẬT LÍ 10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nếu một vật đang chuyển động mà các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. vật chuyển động ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
B.
vật lập tức dừng lại.
C.
vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D.
vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, rồi sau đó chuyển động thẳng đều.
Câu 2. Chọn câu đúng? Khi đem quả tạ từ thành phố Hồ Chí Minh ra Hà Nội thì
A. khối lượng và trọng lượng của quả tạ không thay đổi.
B.
khối lượng và trọng lượng của quả tạ đều thay đổi.
C.
khối lượng của quả tạ không đổi còn trọng lượng của quả tạ thay đổi.
D.
trọng lượng của quả tạ không đổi còn khối lượng của quả tạ thay đổi.
Câu 3. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có công thức quãng đường đi là 2
s = − t + 3t (s đo bằng m;
t đo bằng giây). Công thức vận tốc của vật là A. v = 3 + 2t.
B. v = 2 – 3t. C. v = 3 – t. D. v = 3 – 2t.
Câu 4. Chọn câu sai? Lực và phản lực luôn
A. ngược hướng với nhau. B. xuất hiện thành từng cặp.
C.
cân bằng với nhau. D. cùng loại.
Câu 5. Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm
xuống còn 10 m/s. Thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng là A. 30 s. B. 20 s. C. 12 s. D. 40 s.
Câu 6. Bạn An bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 28s rồi quay lại bơi tiếp từ cuối bể về đầu bể hết
30s. Tốc độ trung bình, vận tốc trung bình của bạn An trong cả quá trình lần lượt là
A. 0,86 m/s; 0 m/s.
B. 1,72 m/s; 0 m/s.
C. 0 m/s; 1,72 m/s.
D. 0 m/s; 0,86 m/s.
Câu 7. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và độ dịch chuyển của chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. v + v = 2ad .
B. v v = 2ad . C. 2 2
v v = 2ad. D. 2 2
v + v = 2ad. 0 0 0 0
Câu 8. Có 4 bước trong phương pháp nghiên cứa mô hình 1. Xây dựng mô hình.
2. Xác định các đối tượng cần mô hình hóa.
3. Kiểm tra sự phù hợp của mô hình. 4. Kết luận.
Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự của phương pháp mô hình hóa
A.
3–2–1–4. B. 2–1–3–4. C. 3–1–2–4. D. 1–2–3–4.
Câu 9. Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc hợp với phương ngang một góc α = 450, với
vận tốc ban đầu là v0. Độ cao cực đại mà vật đạt được là 10m. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2.
Giá trị của v0 là A. 20 m/s. B. 14 m/s. C. 17 m/s. D. 10 m/s.
Câu 10. Nếu áp lực lên mặt tiếp xúc tăng lên 2 lần và diện tích tiếp xúc tăng lên 3 lần thì độ lớn lực ma sát sẽ
A. tăng lên 6 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng 1,5 lần. D. không thay đổi. Trang 8
Câu 11. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. a < 0. B. v.a > 0. C. a > 0. D. v.a < 0.
Câu 12. Độ dịch chuyển là đại lượng
A. vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
B.
vectơ, chỉ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C.
vô hướng, cho biết độ dài của vật đi được.
D.
vô hướng, cho biết sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 13. Chọn câu đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều bao giờ cũng nhỏ hơn gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
C.
Chuyển động thẳng chậm dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc nhỏ.
D.
Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 14. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = 8 N, F2 = 12 N. Độ lớn hợp lực của chúng có thể là A. 22 N. B. 2,5 N. C. 3,5 N. D. 15 N.
Câu 15. Yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của các vật trong không khí là
A. độ cao nơi thả vật.
B. sức cản của không khí.
C. khối lượng của vật.
D. khối lượng riêng của vật.
Câu 16. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng d = 10 + 20t với d đo bằng km, t đo bằng
giờ. Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ là A. 30 km. B. 50 km. C. 10 km. D. 40 km.
Câu 17. Cho đồ thị dịch chuyển – thời gian của vật như hình. Vật đang
chuyển động thẳng d (m)
A. đều theo chiều dương.
B.
chậm dần đều theo chiều dương.
C.
nhanh dần đều theo chiều dương.
D.
đều theo chiều âm. t (s)
Câu 18. Hai xe I và II chuyển đồng trên cùng một đường thẳng. Biết vận tốc xe I và xe II có độ lớn lần lượt
là 45 km/h và 20 km/h. Vận tốc tương đối của xe I so với xe II khi hai xe chuyển động cùng chiều có độ lớn A. 65 km/h. B. 15 km/h. C. 20 km/h. D. 25 km/h.
Câu 19. Một vật có khối lượng 2kg đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, độ lớn của lực ma sát tác dụng
lên vật là 3N. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A. 0,15. B. 0,1. C. 1,5. D. 0,6.
Câu 20. Một vật đang chuyển động dưới tác dụng của lực F1 với gia tốc a1. Nếu vật chịu tác dụng của lực F2
= 2F1 thì gia tốc của vật a2 có giá trị là
A. a2 = a1/2. B. a2 = 4a1. C. a2 = 2a1. D. a2 = a1.
Câu 21. Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào
A. độ cao và khối lượng của vật.
B. độ cao của vị trí ném và vận tốc ném.
C. độ cao của vị trí ném. D. thời điểm ném.
Câu 22. Phép đo chiều dài đường đi cho giá trị trung bình s = 25,052686 m . Sai số của phép đo tính được
là s = 0,003271 m Kết quả đo được viết là
A. s = 25,052686  0,00327 ( 1 m).
B. s = 25,052  0,0032(m).
C. s = 25,052  0,003(m).
D. s = 25,053 0,003(m).
Câu 23. Bạn Nam đi dọc theo đường Lê Lợi 500m đến cầu Trường Tiền thì rẽ phải đi dọc đường Hùng
Vương 300m (đường Hùng Vương vuông góc với đường Lê Lợi). Độ lớn độ dịch chuyển của bạn Nam là A. 400 m. B. 800 m. C. 583 m. D. 200 m.
Câu 24. Chọn câu sai? Trang 9
A. Không có lực nào tác dụng thì các vật không thể chuyển động được.
B.
Một vật có thể đứng yên khi chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực.
C.
Vật có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
D.
Nếu một vật chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì nó đang đứng yên hoặc đang chuyển động thẳng đều.
Câu 25. Từ cùng độ cao h vật 1 được thả rơi tự do, vật 2 được ném ngang với vận tốc có độ lớn v2, vật 3
được ném ngang với vận tốc có độ lớn v3, biết v2 > v1. Bỏ qua sức cản không khí. Gọi t1, t2 và t3 lần lượt là
thời gian rơi chạm đất của vật 1,2 và 3, ta có
A. t1 = t2 < t3. B. t2 > t3 > t1. C. t1 = t2 = t3. D. t1 < t2 = t3.
Câu 26. Một vật được thả rơi tự do, khi vừa chạm đất vận tốc của vật có độ lớn 30 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ
cao thả rơi vật là A. 45 m. B. 60 m. C. 180 m. D. 30 m.
Câu 27. Một xe có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 m/s thì hãm phanh, chuyển
động chậm dần đều và dừng lại sau đó 4 s. Lực hãm phanh khi đó có độ lớn là A. 7500 N. B. 7,5 N. C. 75 N. D. 750 N.
Câu 28. Chọn câu sai? Khi phòng thực hành có đám cháy thì
A. ngắt toàn bộ hệ thống điện.
B.
sử dụng khí CO2 để dập tắt đám cháy áo quần trên người.
C.
đưa các hóa chất, các chất dễ cháy ra khu vực an toàn.
D.
không sử dụng nước để dập tắt đám cháy nơi có thiết bị điện.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm). Một vật có khối lượng 70 kg bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực kéo 385
N theo phương nằm ngang. Biết lực ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang có độ lớn 350N.
a) Tính vận tốc của vật đi được 25m.
b) Sau 30s kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì lực kéo ngừng tác dụng. Tính quãng đường đi được kể từ lúc
lực kéo ngừng tác dụng đến lúc dừng lại.
Câu 30. (2,0 điểm). Một máy bay trực thăng cứu trợ đang bay theo phương ngang thì thả một gói hàng cho
vùng bị cô lập, sau 5s gói hàng rơi cách vị trí thả 100m theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính:
a) Độ cao máy bay lúc thả gói hàng.
b) Độ lớn vận tốc máy bay lúc thả gói hàng.
c) Vận tốc gói hàng lúc thả gói hàng.
d) Góc hợp bởi phương của vận tốc của gói hàng và phương ngang sau khi thả 2s. ---HẾT--- ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: VẬT LÍ 10
Phần I (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Các hình sau là các thao tác sử dụng các thiết bị điện, thao tác ở hình nào không gây nguy hiểm Trang 10
trong phòng thực hành? A. Hình 1.
B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2. Đo một đại lượng vật lí A ta được kết quả A = A  A
 . Sai số tỉ đối của phép đo là A. 𝛿𝐴 = (A + A  ).100%.
B. 𝛿𝐴 = A .100%. A  A C. 𝛿𝐴 = A  .A.100%. 𝐃. 𝛿𝐴 = .100%. A
Câu 3. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong khoảng thời gian t, độ biến thiên vận tốc của vật là
v. Gia tốc của vật là 1 t  v  A. a = . B. a = . C. a = v  . t  . D. a = . v  .t v  t 
Câu 4. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không,
thì vật đang chuyển động sẽ
A. chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. chuyển động thẳng đều. D. dừng lại ngay.
Câu 5. Khi ngồi trên ô tô, tàu lượn cao tốc, hoặc máy bay, hành khách luôn được
nhắc nhở thắt dây an toàn. Vì khi vận tốc của các phương tiện thay đổi đột ngột thì
hành khách có thể bị va đập hoặc ngã, tai nạn. Điều này được giải thích dựa vào
khái niệm nào sau đây?
A. Quán tính của một vật.
B. Hình dạng của một vật.
C. Kích thước của một vật.
D. Khối lượng của một vật.
Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là
A. lực. B. vận tốc.
C. khối lượng. D. gia tốc.  
Câu 7. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực FAB thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực BA
F . Hệ thức đúng là    1 A. F = F . B. F = −F . C. F =  . D. AB BA AB BA AB FBA  1 F = −  . AB FBA
Câu 8. Khi đóng đinh thì lực do búa tác dụng vào đinh và phản lực của đinh tác dụng
lên búa không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng giá. B. Ngược chiều. C. Cùng độ lớn.
D. Là hai lực cân bằng.
Câu 9. Một vật có khối lượng 200 g đặt tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn là A. 2 N. B. 1,96 N. C. 0,20 N. D. 10 N.
Câu 10. Một máy bay đang bay theo hướng Nam với vận tốc 180 m/s thì bị gió từ hướng Bắc thổi vào với
vận tốc 20 m/s. Vận tốc của máy bay khi có gió là A. 200 m/s. B. 160 m/s. C. 181,1 m/s. D. 178,9 m/s.
Câu 11. Một quả bóng được cầu thủ đá bay đi với vận tốc ban đầu 30 m/s hướng lên theo phương xiên góc
30o so với phương nằm ngang. Vận tốc ban đầu của quả bóng theo phương thẳng đứng có độ lớn là A. 15 3 m/s. B. 15 m/s. C. 15 2 m/s. D. 30 m/s.
Câu 12. Đẩy một xe trở hàng cho nó chuyển động. Nếu lực tác dụng lên xe
không đổi nhưng khối lượng của xe tăng lên 2 lần thì độ lớn gia tốc của xe
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi. D. tăng 4 lần. Trang 11
PHẦN II (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Hình bên là một phần đồ thị vận tốc – thời gian của một ô tô chạy thử.
a) Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10 s, ô tô chuyển động thẳng đều.
b) Từ thời điểm t = 10 s đến thời điểm t = 30 s, ô tô đứng yên.
c) Gia tốc của ô tô trong 10 s đầu tiên là 1,5 m/s2.
d) Quãng đường ô tô đi được trong 30 s đầu tiên là 375 m.
Câu 14. Từ độ cao 20 m so với mặt đất, người ta ném một hòn đá theo phương
nằm ngang với vận tốc 15 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2.
a) Quỹ đạo chuyển động của hòn đá là một phần của parabol.
b) Theo phương nằm ngang, hòn đá chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 m/s.
c) Thời gian chuyển động của hòn đá là 4 s.
d) Nếu tăng tốc độ ban đầu của hòn đá thì thời gian chuyển động của hòn đá tăng.
PHẦN III (5,0 điểm). Tự luận. Câu 15. (1,0 điểm)
Phát biểu định luật 2 Newton. Viết biểu thức của định luật. Câu 16. (1,5 điểm)
Một trái dừa rơi từ trên cây xuống, khi chạm đất nó có vận tốc là 20 m/s. Bỏ qua
lực cản không khí, lấy g = 10 m/s2.
a) Tính thời gian rơi của trái dừa.
b) Tính độ cao của trái dừa trước khi rơi. Câu 17. (2,5 điểm)
Một xe bán tải khối lượng 2,5 tấn đang di chuyển với tốc độ 10 m/s thì đi vào đường cao tốc, người lái xe
cho xe tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi tăng tốc được10 s thì xe đạt tốc độ 20 m/s. Biết
lực cản tác dụng lên ô tô là 1200 N.
a) Tính gia tốc của xe.
b) Tính lực phát động giúp xe tăng tốc.
c) Khi xe đang chạy với tốc độ 20 m/s, người lái xe phát hiện xe phía trước dừng lại do gặp sự cố nên đã
hãm phanh để tăng lực cản. Biết rằng khi phát hiện thì khoảng cách giữa hai xe là 55 m. Tính lực cản tối
thiểu để xe có thể dừng lại an toàn. Giả thiết khi đạp phanh thì động cơ bị ngắt kết nối với bánh xe phát động
(lực phát động bằng không). ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
Phần I (3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 A 2 D 11 B 3 D 12 B 4 C 5 A 6 C 7 B 8 D 9 B Trang 12
Phần II (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a) S b) S 13 c) Đ d) Đ a) Đ b) Đ 14 c) S d) S
Phần III (5,0 điểm). Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 17. Câu Nội dung Điểm 15
Phát biểu đúng nội dung định luật 2 Newton 0,5 Viết đúng biểu thức 0,5 16
a) Viết được công thức tính v = g.t 0,25 t
Thay số, tính đúng được thời gian t = 2 s. 0,5
b) Viết được công thức tính 1 2 0,25 h = g.t 2
Thay số, tính đúng được độ cao h = 20 m. 0,5 17 a) Tính được a = 1 m/s2. 0,5
b) Viết được biểu thức của định luật 2 Newton F F = . m a 0,5 pd c Thay số suy ra được F 0,5 phát động = 3700 N.
c) Để có thể dừng lại an toàn, quãng đường tối đa của xe là 55m 0.25
Áp dụng đúng công thức 2 2 v v = 2. . a s t 0 0,25
Thay số tính được gia tốc khi hãm phanh a = -40/11 m/s2
Viết được biểu thức của định luật 2 Newton −F = . m a 0,25 c
Thay số tính được lực cản F = 9090N 0,25 ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: VẬT LÍ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Sai số tỉ đối của một tích bằng Trang 13
A. tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.
B. hiệu các sai số tỉ đối của các thừa số.
C. tích các sai số tỉ đối của các thừa số.
D. thương các sai số tỉ đối của các thừa số.
Câu 2: Khi một vật chuyển động, đại lượng nào sau đây cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc?
A. Quãng đường. B. Độ dịch chuyển. C. Gia tốc. D. Thời gian.
Câu 3:
Trên bề mặt Trái Đất, gia tốc rơi tự do của một vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
1,6 m/s2. B. 9,8 m/s2. C. 8,9 m/s2. D. 12,4 m/s2.
Câu 4:
Trong hệ SI, đơn vị của lực là A. niutơn. B. kilôgam.
C. mét trên giây.
D. mét trên giây bình phương.
Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là
A. lực. B. vận tốc.
C. khối lượng. D. gia tốc.
Câu 6: Khi một vật chuyển động dưới tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì chuyển động của vật là
A. chuyển động chậm dần đều.
B. chuyển động nhanh dần đều.
C. chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động ném ngang.
Câu 7: Hình bên là ảnh chụp hoạt nghiệm của một quả bóng tennis
chuyển động ném xiên. Theo phương nằm ngang, chuyển động của quả bóng là
A. chuyển động chậm dần đều.
B. chuyển động nhanh dần đều.
C. chuyển động rơi tự do.
D.
chuyển động thẳng đều.
Câu 8: Hệ số góc (độ dốc) của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển thẳng đều bằng
A. độ dịch chuyển của vật.
B. vận tốc của vật.
C. thời gian vật chuyển động.
D. gia tốc của vật.
Câu 9: Một vật khối lượng 5 kg chuyển động dưới tác dụng của hợp lực có độ lớn 10 N. Độ lớn gia tốc của vật là
A. 2 m/s2. B. 0,5 m/s2. C. 20 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là
A. 10 m/s. B. 25 m/s. C. 30 m/s. D. 45 m/s.
Câu 11: Một người đứng trên mặt đất, tác dụng lên mặt đất một áp lực có độ lớn 500 N. Phản lực do mặt đất
tác dụng lên người đó có độ lớn là
A. 250 N. B. 50 N. C. 600 N. D. 500 N.
Câu 12: Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển v(m/s)
động thẳng biến đổi đều. Tại thời điểm t = 2 s, vận tốc của vật là 15
A. 4 m/s. B. 5 m/s. 10
C. 2,5 m/s. D. 10 m/s. 5 O
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) 1 2 3 4 5 t(s) Câu 13: (2 điểm)
Phát biểu nội dung và viết biểu thức định luật 3 Newton. Giải thích và nêu đơn vị của các đại lượng trong biểu thức. Câu 14: (2 điểm)
Trên một đường thẳng nằm ngang, một ô tô có khối lượng 1,2 tấn tăng tốc từ 0 m/s lên 20 m/s trong thời
gian 10 s. Biết ô tô chuyển động nhanh dần đều. Trang 14
a) Tính gia tốc của ô tô.
b) Tính độ lớn của hợp lực tác dụng lên ô tô. Câu 15: (3 điểm)
Từ đỉnh tháp cao 20 m so với mặt đất, một vật được ném với vận tốc ban đầu có phương ngang và có độ
lớn 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2.
a) Tính thời gian chuyển động của vật.
b) Tính tầm xa của vật.
c) Tính tốc độ của vật sau khi ném được 1 s.
d) Tính khoảng thời gian từ lúc bắt đầu ném vật đến lúc vectơ vận tốc của vật hợp với phương ngang một góc 30o.
--------- Hết --------- Trang 15
Document Outline

  • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
  • Câu 1. Biển báo như hình bên (viền đen, nền vàng) dùng để cảnh báo
  • A. Nơi dễ xảy ra các tia sét. B. Nơi nguy hiểm về điện.
  • C. Nơi nguy hiểm về chất phóng xạ. D. Nới chứa các chất dễ cháy, nổ.
  • Câu 2. Hình bên là mặt trước của đồng hồ đo thời gian hiện số MC 964. Nút RESET có chức năng
  • A. ngắt điện qua đồng hồ sau khi làm thí nghiệm
  • B. tự động gọi 114 để báo cháy khi đồng hồ chuẩn bị cháy
  • C. điều chỉnh sai số của đồng hồ về giá trị 0.
  • D. chuyển các số hiển thị về giá trị ban đầu 0.000.
  • Câu 3. Bạn Nguyễn An thực hành đo và tính toán sai số chiều dài của phòng học thì được kết quả như sau: . Sai số tỉ đối của phép đo này gần nhất với giá trị nào sau đây?
  • A. 0,01%. B. 0,07%. C. 0,14%. D. 0,17%.
  • Câu 4. Bạn Galaxy đi học từ nhà đến trường (coi chuyển động là thẳng đều). Khi trời lặng gió, vận tốc của bạn đối với mặt đường là 5 m/s. Khi có gió thổi ngược chiều đi của bạn với vận tốc là 2 m/s thì vận tốc của bạn đối với mặt đường lúc này là
  • A. 5 m/s. B. 7 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.
  • Câu 5. Gia tốc của một vật chuyển động biến đổi là đại lượng cho biết
  • A. sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.B. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
  • C. độ tăng vận tốc của vật trong một giây.D. tốc độ trung bình của chuyển động trong một đơn vị thời gian.
  • Câu 6. Đồ thị chuyển động – thời gian của một vật chuyển động được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
  • A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
  • B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 0,5 m/s2.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 2 m/s.
  • Câu 7. Một vật nhỏ nặng 5 kg chịu tác dụng của hai lực có độ lớn thì thu được gia tốc là 1,6 m/s2. Hai lực này hợp với nhau một góc bằng
  • A. . B. . C. . D.1200.
  • Câu 8. Một vật đang chuyển động với vận tốc 18 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật
  • A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
  • B. chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
  • C. sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 m/s.
  • D. dừng lại ngay.
  • Câu 9. Chọn phát biểu đúng? Cặp “Lực và phản lực” trong định luật 3 Niu-tơn
  • A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. cùng tác dụng vào một vật.
  • C. bằng nhau về độ lớn nhưng khác giá nhau. D. không bằng nhau về độ lớn.
  • Câu 10. Gia tốc rơi tự do có giá trị
  • A. phụ thuộc vào vĩ độ địa lí và độ cao so với mặt đất.
  • B. âm, dương hoặc bằng không tùy thuộc vào độ cao so với mặt đất.
  • C. luôn không đổi và bằng 9,8 m/s2 ở bất kì độ cao nào so với mặt đất.
  • D. phụ thuộc vào khối lượng của vật được thả rơi.
  • Câu 11. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều được cho như hình vẽ. Biết rằng và . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là
  • A. 90 m.
  • B. 45 m.
  • C. 9 m.
  • D. 540 m.
  • Câu 12. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động biến đổi trong 5 giây đầu tiên được cho như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
  • A. Vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm với gia tốc 2 m/s2.
  • B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • C. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc 2 m/s2.
  • D. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm với gia tốc -2 m/s2.
  • Câu 13. Người ta bắn một viên bi từ mặt đất với vận tốc ban đầu 4 m/s hướng lên theo phương xiên 450 so với phương ngang. Coi như sức cản của không khí là không đáng kể và lấy g = 10 m/s2 . Tầm cao mà viên bi đạt được là
  • A. 0,2 m. B. 4,0 m. C. 0,8 m. D. 0,4 m.
  • Câu 14. Lực phát động lớn nhất của một mẫu ô tô đạt được trong điều kiện thử nghiệm là
  • F = 500 N. Biết rằng độ lớn lực cản không khí tác dụng lên ô tô phụ thuộc vào tốc độ của nó theo biểu thức , trong đó v là tốc độ tính bằng m/s. Tốc độ khi ổn định của ô tô này trong điều kiện thử nghiệm (bỏ qua ma sát với mặt đường) bằng
  • A. 100 m/s. B. 100 km/h. C. 50 km/h. D. 50 m/s.
  • Câu 15. Một vật có trọng lượng P được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng bởi một sợi dây nhẹ, không giãn có phương song song với đường dốc chính như hình vẽ. Bỏ qua mọi ma sát. Lực căng của sợi dây được xác định bởi biểu thức
  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .
  • Câu 16. Treo một vật vào một sợi dây nhẹ. Khi vật cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật
  • A. cân bằng với lực căng dây. B. bằng không.
  • C. hợp với lực căng dây một góc 900. D. cùng hướng với lực căng dây.
  • Câu 17. Cho các nhận định sau:
  • (1) Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn có lực tác dụng lên vật.
  • (2) Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
  • (3) Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
  • (4) Mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
  • (5) Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng.
  • (6) Khi có lực tác dụng lên vật, vận tốc của vật tăng.
  • Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
  • Câu 18. Một lực có độ lớn không đổi truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6 m/s2. Lực sẽ truyền cho vật có khối lượng gia tốc bằng
  • A. 2 m/s2. B. 1,5 m/s2. C. 4 m/s2. D. 3 m/s2.
  • Câu 19. Từ cùng một độ cao, bạn Bảo Hoàng thả vật A rơi tự do và ném vật B theo phương ngang cùng một lúc. Bỏ qua sức cản của không khí. Khẳng định đúng là
  • A. Vật B chạm đất trước vật A.B. Hai vật chạm đất cùng lúc.
  • C. Chưa đủ điều kiện để kết luận vật nào chạm đất trước. D. Vật A chạm đất trước vật B.
  • Câu 20. Công thức hoặc khẳng định sai đối với một vật chuyển động thẳng biến đổi đều?
  • Câu 21. Gọi là hợp lực của hai lực và , có các độ lớn tương ứng là với . Biểu thức đúng là
  • A. . B. . C. . D. .
  • Câu 22. Chọn nhận định đúng? Chuồn chuồn có thể bay lượn trong không trung. Chúng không bị rơi xuống đất do lực hút của Trái Đất là do còn chịu tác dụng bởi
  • A. lực nâng của không khí hướng từ dưới lên. B. lực cản của không khí.
  • C. lực đẩy Archimedes. D. lực ma sát của không khí.
  • Câu 23. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về một vật chuyển động thẳng theo một hướng xác định?
  • A. Vận tốc có độ lớn bằng tốc độ của vật.B. Tốc độ của vật có thể nhận giá trị âm hoặc dương.
  • C. Độ lớn của độ dịch chuyển luôn dương.D. Độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
  • Câu 24. Trong một sự cố giao thông, một ô tô tải va chạm với một ô tô con có khối lượng bé hơn đang chạy ngược chiều thì
  • A. ô tô tải nhận được gia tốc lớn hơn ô tô con.B. ô tô con nhận được gia tốc lớn hơn ô tô tải.
  • C. lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con nhỏ hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải.
  • D. lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con lớn hơn lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải.
  • Câu 25. Bạn Minh Quang đi từ nhà đến siêu thị theo lộ trình sau: Bạn xuất phát từ nhà đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km rồi quay sang hướng Đông đi thêm 3 km nữa thì đến siêu thị. Quãng đường đi được và độ dịch ...
  • A. 13 km và 7 km. B. 10 km và 5 km.
  • C. 13 km và 5 km. D. 5 km và 13 km.
  • Câu 26. Lực kế trong hình bên đang chỉ ở vạch 10 N. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng của vật treo vào lực kế bằng
  • A. 10,0 kg.
  • B. 1,00 kg.
  • C. 1,02 kg.
  • D. 9,80 kg.
  • Câu 27. Chọn nhận định đúng? Việc nghiên cứu vật lý của các nhà khoa học từ cuối thế kỷ XIX đến nay tập trung vào tìm hiểu thế giới
  • A. tự nhiên bằng các phương pháp thực nghiệm.
  • B. tự nhiên dựa trên quan sát và suy luận thực nghiệm.
  • C. vi mô bằng các mô hình lí thuyết và sử dụng thí nghiệm để kiểm chứng.
  • D. vĩ mô dựa trên quan sát, suy luận và thực hiện các thí nghiệm để kiểm chứng.
  • A. . B. . C. . D. .