Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn thi học kì 2 Lý 10 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số bài tập trắc nghiệm, tự luận. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Lý 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới.

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn thi học kì 2 Lý 10 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số bài tập trắc nghiệm, tự luận. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Lý 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới.

91 46 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 1 .
I. MÔ MEN LC
Câu 1: Đơn vị ca mômen lc là
A.m/s B.N. m C.kg. m D.N. kg
Câu 2: Mômen lc tác dng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vt ca lc. B.véctơ.
C.để xác định độ ln ca lc tác dng. D.luôn có giá tr dương.
Câu 3: Cánh tay đòn của lc bng
A.khong cách t trục quay đến điểm đặt ca lc.
B.khong cách t trục quay đến trng tâm ca vt.
C.khong cách t trục quay đến giá ca lc.
D.khong cách t trong tâm ca vật đến giá ca trc quay.
Câu 4: Lc có tác dng làm cho vt rn quay quanh mt trc khi
A.lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và ct trc quay
B.lc có giá song song vi trc quay
C.lc có giá ct trc quay
D. lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và không ct trc quay
Câu 5: Điu kin cân bng ca mt chất điểm có trc quay c định còn được gi là
A.quy tc hp lực đồng quy B.quy tc hp lc song song
C.quy tc hình bình hành D.quy tc mômen lc
Câu 6: H hai lc cân bng và ba lc cân bng có chung tính cht
A.tng momen lc bng 0. B.cùng giá và cùng độ ln.
C.ngược chiều và cùng độ ln. D.đồng phẳng và đồng quy.
Câu 7: Biu thc mômen ca lực đối vi mt trc quay là
A.
M Fd=
. B.
F
M
d
=
. C.
12
12
FF
dd
=
. D.
1 1 2 2
Fd F d=
.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tc mômen lc:
A. Ch được dùng cho vt rn có trc c định.
B. Ch được dùng cho vt rn không có trc c định.
C. Không dùng cho vt nào c.
D. Dùng được cho c vt rn có trc c định và không c định.
Câu 9: Khi mt lc tác dng vào vt rn, yếu t nào sau đây của lc th thay đổi không ảnh hưởng
đến tác dng ca lc:
A. độ ln B. chiu C. điểm đặt D. phương
Câu 10: Mt lực có độ ln là 5,5 N và cánh tay đòn là 2m. Mômen của lực đó là:
A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N. D.11Nm.
Câu 11: Mt lc mômen vi trc quay c định 10 Nm, khong cách t giá ca lực đến tâm quay
20cm. Độ ln ca lc là:
A. 0.5 (N). B. 50 (N). C. 200 (N). D. 20(N)
Câu 12: Mt lực độ ln 10N tác dng lên mt vt rn quay quanh mt trc c định, biết khong cách t
giá ca lực đến trc quay là 20cm. Mômen ca lc tác dng lên vt có giá tr
A.200N.m B.200N/m C.2N.m D.2N/m
Câu 13. Chọn đáp án đúng. Mô men của mt lực đối vi mt trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dng kéo ca lc. B. tác dng làm quay ca lc.
C. tác dng un ca lc. D. tác dng nén ca lc.
Câu 14. Mt thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trng tâm cách đầu trái 1,2m.
Thanh có th quay quanh mt trc nm ngang cách đầu bên trái. 1,5m. Hi phi tác dụng vào đầu bên phi
mt lc bằng bao nhiêu để thanh y nm ngang.
A. 100N. B. 200N. C. 300N. D. 400N.
II. NĂNG LƯỢNG. CÔNG. CÔNG SUT
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có th chuyn hóa t dng này sang dng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bo toàn.
D. Trong h SI, đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 16: Đại lượng nào sau đây không phi là mt dạng năng lượng?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 2
A. nhiệt năng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 17: Năng lượng t pin Mt Tri có ngun gc là
A. năng lượng hóa hc. B. năng lượng nhit.
C. năng lượng ht nhân. D. quang năng.
u 18: Vt dụngo sau đây không có s chuyn hóa t điệnng sangng?
A. Quạt điện. B. Máy git. C. Bàn là. D. Máy sy tóc.
Câu 19: Đơn vị nào sau đây là đơn vị ca công?
A. N/m. B. cal. C. N/s. D. kg.m
2
/s.
Câu 20. Đơn vị ca công trong h SI là
A.W. B. M.kg. C. J. D. N.
Câu 21. Đơn vị ca công sut
A.J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W.
Câu 22. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị ca công sut?
A. Oát (W). B. Kilôoat (KW). C. Kilôoat gi (KWh). D. Mã lc (HP).
Câu 23. KWh là đơn vị ca
A. hiu sut. B. công sut. C. động lượng. D. công.
Câu 24. Hiu sut ca mt quá trình chuyển hóa công được kí hiu là H. Vy H luôn có giá tr
A.H>1. B. H=1. C. H<1. D.
01H
.
Câu 25. Chn phát biu sai? Công ca lc
A. là đại ợng vô hướng. B. có giá tr đại s.
C. được tính bng biu thức F.s.cosα. D. luôn luôn dương.
Câu 26. Lc thc hin công âm khi vt chuyển động trên mt phng nm ngang là
A. lc ma sát. B. lực phát động. C. lc kéo. D. trng lc.
Câu 27. Công ca lc tác dng lên vt bng không khi góc hp gia lc tác dng và chiu chuyển động là
A. 0
0
B. 60
0
. C. 180
0
. D. 90
0
.
Câu 28. Khi lc F cùng chiu với độ di s thì
A. công A > 0. B. công A < 0. C. công A ≠ 0. D. công A = 0.
Câu 29. Công suất được xác định bng
A. tích ca công và thi gian thc hin công. B. công thc hin trong một đơn vị thi gian.
C. công thc hiện đươc trên một đơn vị chiu dài. D. giá tr công thc hiện được.
Câu 30. Mt vt thc hin công khi
A.giá ca lc vuông góc với phương chuyển động.
B.giá ca lc song song với phương chuyển động.
C.lực đó làm vật biến dng.
D. lực đó tác dụng lên mt vt làm vật đó chuyển di.
Câu 31. 1Wh bng
A.3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV.
Câu 32. Trong ôtô, xe máy vv... có b phn hp s (s dng các bánh xe truyn
động có bán kính to nh khác nhau) nhm mục đích
A.thay đổi công sut ca xe.
B. thay đổi lực phát động ca xe.
C. to lực phát động t l thun vi khối lượng ca xe.
D. duy trì vn tốc không đổi ca xe.
Câu 33. Khi mt vt trượt đi lên trên mt mt phng nghiêng hp vi mt phng
ngang mt góc. Công do trng lc thc hin trên chiu dài S ca mt phng nghiêng là
A. A
p
= m.g.sinα.S. B. A
p
= m.g.cos.S. C. A
p
= - m.g.sinα.S. D. A
p
= - m.g.cosα.S.
Câu 34. Chn phát biu sai?
A. Hiu sut cho biết t l gia công có ích và công toàn phn do máy sinh ra khi hoạt động.
B. Hiu suất được tính bng hiu s gia công có ích và công toàn phn.
C. Hiu suất được tính bằng thương số gia công có ích và công toàn phn.
D. Hiu sut là H thỏa điều kin
01H
.
Câu 35. Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với phương
chuyển động. Công sut của chúng là đại lượng không đổi. Khi cn ch nng, ti trng lớn thì người lái s
A.gim vn tốc đi số nh. B. gim vn tốc đi số ln.
C. tăng vận tốc đi số nh. D. tăng vận tốc đi số ln.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 3
Câu 36. Trong các lực sau đây,lực nào có lúc thc hiện công dương (A>0); có lúc thc hin công âm (A<0),
có lúc không thc hin công (A=0)?
A.Lc kéo của động cơ. B. Trng lc. C.Lc hãm phanh. D. Lực ma sát trượt.
III. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNG. CƠ NĂNG.
Câu 37. Chn câu sai?
A. Đơn vị động năng là W.s B. Đơn vị động năng là kg.m/s
2
.
C. Công thức tính động năng là
2
1
2
W
d
mv=
. D. Đơn vị động năng là đơn v công.
Câu 38. Động năng là đại lượng
A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có th dương hoặc bng không.
C. véc tơ, luôn dương. D. véc tơ, luôn dương hoặc bng không.
Câu 39. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J. B. kg. m
2
/s
2
. C. N. m. D. N. s.
Câu 40. Đại lượng nào sau đây không ph thuộc vào hướng véctơ vận tc ca vt
A. gia tc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng
Câu 41. Độ biến thiên động năng của mt vt chuyển động bng
A. công ca lc ma sát tác dng lên vt. B. công ca lc thế tác dng lên vt.
C. công ca trng lc tác dng lên vt. D. công ca ngoi lc tác dng lên vt.
Câu 42. Mt vt khối lượng m chuyển động vi vn tc v. Gi
đ
W
lần lượt động năng động
ng ca vt. Biu thức nào sau đây sai?
A.
2
đ
pmW=
. B.
p mv=
. C.
2
đ
W
v
m
=
. D.
1
2
đ
p
W v
=
.
Câu 43. Mt ô tô khối lượng m đang chuyển động vi vn tc
v
thì tài xế tt máy. Công ca lc ma sát tác
dng lên xe làm xe dng li là
A.
2
1
2
A mv=
. B.
2
1
2
A mv=−
. C.
2
A mv=
. D.
2
A mv=−
.
Câu 44. Động năng của mt vật tăng khi
A.gia tc ca vt
0a
. B. vn tc ca vt
0v
.
C. các lc tác dng lên vật sinh công dương. D. gia tc ca vật tăng.
Câu 45. Khi động năng tăng 2 lần và khối lượng gim 2 lần thì động lượng
A.tăng 4 lần. B. gim 4 ln. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 46. Động năng là dạng năng lượng do vt
A. chuyển động mà có. B. nhận được t vt khác mà có.
C. đứng yên mà có. D. va chm mà có.
Câu 47. Mt vật đang chuyển động có th không
A. động lượng. B. động năng. C. thế năng. D. cơ năng.
Câu 48. Xét mt vt chuyển động thng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây
không đổi?
A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vn tc.
Câu 49. Mt vật được ném thẳng đứng t dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động ca vt thì
A. thế năng của vt gim, trng lực sinh công dương. B. thế năng của vt gim, trng lc sinh công âm.
C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. thế năng của vật tăng, trọng lc sinh công âm.
Câu 50. Thế năng trọng trường là đại lượng
A. vô hướng, có th dương hoặc bng không. B. vô hướng, có th âm, dương hoặc bng không.
C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lc. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bng không.
Câu 51. Hai vt khối lượng m 2m đặt hai độ cao lần lượt 2h h. Thế năng hấp dn ca vt
thc nht so vi vt th hai là
A. bng hai ln vt th hai. B. bng mt na vt th hai.
C. bng vt th hai. D. bng vt th hai.
Câu 52. Chn câu tr li sai khi nói v thế năng đàn hồi?
A. Thế năng đàn hồi ph thuc vào khối lượng ca vt nng.
B. Thế năng đàn hồi ph thuc vào v trí cân bằng ban đầu ca vt.
C. Trong gii hạn đàn hồi, khi lò xo b biến dng càng nhiu thì h (vt +lò xo) có kh năng sinh công ng
ln.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 4
D. Thế năng đàn hồi t l với bình phương độ biến dng.
Câu 53. Chn phát biu sai? Khi mt vt t độ cao h, vi cùng vn tốc đầu, bay xuống đất theo nhng con
đường khác nhau thì
A. độ ln vn tc chạm đất bng nhau. B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công ca trng lc bng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 54. Mt vật trượt trên mt nghiêng ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất trượt xung v trí ban
đầu. Trong quá trình chuyển động trên.
A.công ca lc ma sát tác dng vào vt bng 0.
B. tng công ca trng lc và lc ma sát tác dng vào vt bng 0.
C. công ca trng lc tác dng vào vt bng 0.
D.hiu gia công ca trng lc và lc ma sát tác dng vào vt bng 0.
Câu 55. Cơ năng là đại lượng
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bng 0.
C. có th dương, âm hoặc bng 0. D. luôn luôn khác 0.
Câu 56. Khi mt vật trượt xung trên mt mt phng nghiêng hp vi mt phng ngang mt góc
. Công
do lc ma sát thc hin trên chiu dài S ca mt phng nghiêng là
A. A
ms
= μ.m.g.sinα. B. A
ms
= - μm.g.cosα.S.
C. A
ms
= μ.m.g.sinα.S. D. A
ms
= - μ.m.g.cosα.
IV. ĐỘNG LƯỢNG.
Câu 57. Đơn vị của động lượng là
A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. N.m/s.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi không có ngoi lc tác dng lên h thì động lượng ca h được bo toàn.
B. Vật rơi tự do không phi là h kín vì trng lc tác dng lên vt là ngoi lc.
C. H gm "Vật rơi tự do Trái Đất" được xem h kín khi b qua lực tương tác giữa h vt vi các vt
khác(Mt Tri, các hành tinh...).
D. Mt h gi là h kín khi ngoi lc tác dng lên h không đổi.
Câu 59. Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiu với véc tơ vận tc. B. có phương hợp với véc tơ vận tc một góc α bất k.
C. có phương vuông góc với véc tơ vn tc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tc.
Câu 60. Va chạm nào sau đây là va chạm mm?
A. Qu bóng đang bay đập vào tường và ny ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua mt tm bia trên đường bay ca nó.
D. Qu bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung ca lc là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng t l thun vi khối lượng vt.
D. Động lượng ca vt trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 62. Định lut bảo toàn động lượng ch đúng trong trường hp
A. h có ma sát. B. h không có ma sát. C. h kín có ma sát. D. h cô lp.
Câu 63. Biu thc
22
12
p p p=+
là biu thức tính độ ln tổng động lượng ca h trong trường hp
A. hai véctơ vận tốc cùng hướng. B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiu.
C. hai véctơ vận tc vuông góc vi nhau. D. hai véctơ vận tc hp vi nhau mt góc 60
0
.
Câu 64. trường hợp nào sau đây có thể xem là h kín?
A. Hai viên bi chuyển động trên mt phng nm ngang.
B. Hai viên bi chuyển động trên mt phng nghiêng.
C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.
D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mt phng nm ngang.
Câu 65. Động lượng ca vt bo toàn trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mt phng nm ngang.
B. Vật đang chuyển động tròn đều.
C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mt phng nm ngang không ma sát.
D. Vật đang chuyển động chm dần đều trên mt phng nm ngang không ma sát.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 5
Câu 66. Qu cu A khối lượng m
1
chuyển động vi vn tc va chm vào qu cu B khối lượng m
2
đứng
yên. Sau va chm, c hai qu cu có cùng vn tc . Ta có h thc
A. m
1
= (m
1
+ m
2
) . B. m
1
= - m
2
C. m
1
= m
2
. D. m
1
= (m
1
+ m
2
) .
Câu 67. Mt qu bóng khối lượng m đang bay ngang với vn tốc v thì đập vào bức tường bt tr li vi
cùng mt vn tc. Chn chiều dương chiều chuyển động ca qu bóng ban đầu đến đập vào tường. Độ
biến thiên động lượng ca qu bóng là
A. m.v. B. m.v. C. 2mv. D. - 2m.v.
Câu 68. S khi bắn súng trường các chiến phải vai vào báng súng hin
ng git lùi ca súng th gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng git lùi trên
trên liên quan đến
A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chm.
C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bng phn lc.
Câu 69. Chn câu phát biu sai?
A. Động lượng là một đại lượng véctơ.
B. Động lượng luôn được tính bng tích khối lượng và vn tc ca vt.
C. Động lượng luôn cùng hướng vi vn tc vì vn tốc luôn luôn dương.
D. Động lượng luôn cùng hướng vi vn tc vì khối lượng luôn luôn dương.
Câu 70. Chn câu phát biu đúng nht?
A. Véc tơ động lượng ca h được bo toàn.
B. Véc tơ động lượng toàn phn ca h được bo toàn.
C. Véc tơ động lượng toàn phn ca h kín được bo toàn.
D. Động lượng ca h được bo toàn
Câu 71. Gi M và m là khối lượng súng và đạn, vn tốc đn lúc thoát khi nòng súng. Gi s động lượng
được bo toàn. Vn tc súng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 72. Biu thc xung lương của lc (định lut II Niu-tơn) có th viết dưới dng
A.
F. t p =
. B.
F. p t =
. C.
F. p ma=
. D.
F. p
ma
t
=
.
Câu 73. Mt ô tô A có khối lượng m
1
đang chuyển động vi vn tc đuổi theo mt ô tô B khối lượng
m
2
chuyển động vi vn tc . Chn chiều dương chiều chuyển động của hai xe. Động ng ca xe A
đối vi h quy chiếu gn vi xe B
A.
( )
211
vvmp
AB
=
. B.
( )
211AB
vvmp
=
.
C.
( )
211AB
vvmp
+=
. D.
( )
211AB
vvmp
+=
.
V. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 74: Chuyển động ca vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động ca con lắc đồng h.
B. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người đứng bên đường.
C. Chuyển động ca mt qu bóng bay vào cu môn.
D. Chuyển động của đầu kim giây ca chiếc đồng h.
Câu 75: Đơn v ca tốc độ góc:
A. s (giây). B. vòng/ s. C. rad/s. D. Hz.
Câu 76: Chn câu tr lời đúng. Trong chuyển động tròn đều
A. vectơ vận tc luôn luôn không đổi.
B. vectơ vận tốc luôn không đổi v hướng.
C. vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
D. vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đạo.
Câu 77: Chn phát biểu đúng. Chuyển động tròn đều có:
A. vecto vn tốc không đổi.
B. tốc độ dài ph thuc bán kính qu đạo.
C. tốc độ góc không ph thuc bán kính qu đạo.
D. gia tốc có độ lớn không đổi, không ph thuc bán kính qu đạo.
Câu 78: Trong chuyển động tròn đều
A. Vecto vn tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bng 0.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 6
B. Gia tốc hướng vào tâm qu đạo có độ ln t l bình phương tốc độ dài.
C. Phương, chiều, độ ln vn tốc luôn thay đổi.
D. Gia tốc hướng vào tâm qu đạo có độ ln t l nghịch bình phương tốc độ góc.
Câu 79: Công thc liên h gia tốc độ góc , chu k T, tn s f trong chuyển động tròn đều là
A.
2π
ω 2πf
T
==
. B.
2π
ω 2πT
f
==
. C.
T
ω 2πf
2π
==
. D.
f
ω 2πT
2π
==
.
Câu 80: Biu thc ca gia tốc hướng tâm là
A.
2
2
ht
ω
a v R
R
==
. B.
ht
v
a ωR
R
==
. C.
2
2
ht
v
a ωR
R
==
. D.
2
ht
v
a ωR
R
==
.
Câu 81: Các công thc liên h gia tốc độ dài vi tốc độ góc, gia tốc hướng tâm vi tốc độ dài ca cht
điểm chuyển động tròn đều s
A.
2
ht
ωv
v ; a
RR
==
. B.
ht
v
v ω.R;a .
R
==
C.
2
ht
v
v ω.R; a .
R
==
D.
ht
ωv
v ; a
RR
==
.
Câu 82: Trong các chuyển động tròn đều
A. cùng bán kính, chuyển động nào có chu k lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. chuyển động nào có chu k nh hơn thì có tốc độ góc nh hơn.
C. chuyển động nào có tn s lớn hơn thì có chu kỳ nh hơn.
D. vi cùng chu k, chuyển động nào có bán kính nh hơn thì tốc độ góc nh hơn.
Câu 83: Trong chuyển động tròn đều khi bán kính qu đạo không đổi, tc độ góc tăng lên 2 lần thì
A. tốc độ dài tăng 2 lần. B. gia tốc hướng tâm tăng 2 lần.
C. gia tốc hướng tâm tăng 4 lần. D. tốc độ i tăng 4 lần.
Câu 84: Nếu tăng tốc độ góc lên 3 ln và gim bán kính qu đạo đi 2 lần thì gia tốc hướng tâm ca mt cht
điểm chuyển động tròn đều s
A. Gim
3
2
ln. B. Tăng
9
4
ln. C. Tăng
9
2
ln. D. Tăng
3
4
ln.
Câu 85: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?
A. Ngồi các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm.
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.
Câu 86: Đặt một vật nhỏ trên bàn quay, khi bàn chưa quay vật đứng yên, cho bàn quay từ từ. Lực đóng vai
trò lực hướng tâm của vật nhỏ trong trường hợp này là
A. phản lực N. B. trọng lực P. C. lực hấp dẫn. D. lực ma sát nghỉ.
Câu 87: Chọn phát biểu sai.
A. V tinh nhân tạo chuyển động tròn đu quanh Trái Đất do lực hp dn đóng vai t lực hướng tâm.
B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát.
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực phản lực vuông góc đóng vai
trò lực hướng tâm.
D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ
đóng vai trò lực hướng tâm.
Câu 88: những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào
kể sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe B. Tạo lực hướng tâm
C. Tăng lực ma sát D. Cho nước mưa thốt dễ dàng.
Câu 89: Chọn câu sai.
A. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động
B. Vectơ hợp lực có hướng trùng với hướng của vectơ gia tốc vật thu được
C. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất là do Trái Đất và Mặt Trăng tác dụng lên vệ tinh 2
lực cân bằng.
VI. BÀI TẬP
Câu 90: Mt vt chu tác dng ca mt lực F không đổi độ lớn 5N, phương ngang của lc hp vi
phương chuyển động mt góc 60
0
. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công ca lc F là
A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 7
Câu 91: Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ dời
30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s
2
. Công tổng cộng mà người đó thực hiện được
A. 1860J B. 1800J C. 180J. D. 60J.
Câu 92: Lc
F
độ ln 500 N kéo vt làm vt dch chuyn một đoạn đường 2 m cùng hướng vi lc
kéo. Công ca lc thc hin là
A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ.
Câu 93: Một ngưi kéo mt thùng g trượt trên sàn nhà bng mt si dây hp với phương ngang một góc
60
o
, lc tác dng lên dây là 100 N, công ca lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là
A. 1 KJ. B. 100 J. C. 100 KJ. D. 10 KJ.
u 94: Mt người kéo mt hòm g trưt trên sàn nhà bng mt si dây hp với phương ngang góc 30
0
. Lc
c dng lêny bng 150 N.ng ca lực đó khim trượt 20 m bng
A. 1895 J. B. 2985 J. C. 2598 J. D. 1985 J.
Câu 95: Mt vt có khối lượng
3m kg=
rơi tự do t độ cao h không vn tốc đầu, trong thời gian 5s đầu vt
vẫn chưa chạm đất. Ly
10g =
m/s
2
. Trng lc thc hin mt công trong thời gian đó bằng
A. 3750 J. B. 375 J. C. 7500 J. D. 150 J.
Câu 96: Một vật có khối lượng 100g trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m, góc nghiêng 60
0
so với
mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng 0,1. Công của lực ma sát
khi vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là
A. - 0,02J. B. - 2,00J. C. - 0,20J. D. - 0,25J.
Câu 97: Mt vt khối lượng 2kg rơi tự do t độ cao 10m so vi mặt đất. B qua sc cn không khí, ly g =
9,8m/s
2
. Sau khong thi gian 1,2s trng lực đã thực hin mt công là:
A. 138,3J. B. 150J. C. 180J. D. 205,4J.
Câu 98: Một người kéo mt vt có
8m kg=
trượt trên mt phng ngang có h s ma sát
0,2
=
bng mt
sợi dây phương hợp mt góc 60
0
so với phương ngang. Lực tác dng
K
F
làm vật trượt không
vn tốc đầu vi
1a =
m/s
2
. Công ca lc kéo trong thi gian 4 giây k t khi bắt đầu chuyển động
A. 162,5 J. B. 140,7 J. C. 147,5 J. D. 125,7 J.
Câu 99 Một người cố gắng ôm một chồng sách trọng lượng 40 N cách mặt đt 1,2 m trong suốt thời
gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là
A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W.
Câu 100: Một ô tô công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo
của động cơ lúc đó là
A. 1000N. B. 10
4
N. C. 2778N. D. 360N.
Câu 101: Một bóng đèn sợi đốt công sut 100W tiêu th năng lượng 1000 J. Thi gian thp sáng bóng
đèn là
A. 1s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s.
Câu 102: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá trọng lượng 50N lên độ cao 10m
trong thời gian 2s
A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW
Câu 103: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =
9,8m/s
2
. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là
A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W.
Câu 104: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =
9,8m/s
2
. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là
A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W.
Câu 105: Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương
ngang một góc 30
0
. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là
A. 5W. B. 10W. C. 5 W. D. 10 W.
Câu 106: Mt ô tô khối lượng 1200kg chuyển động vi vn tốc 72km/h. Động năng của ô tô bng:
A. 1,2.10
5
J B. 2,4.10
5
J C. 3,6.10
5
J D. 2,4.10
4
J
u 107: Mt vt khối lượng 200g có động năng 10 J. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó vận tc ca vt là:
A. 10 m/s B. 100 m/s C. 15 m/s D. 20 m/s
Câu 108: Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng
A. 7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 8
Câu 109: Một ô tô khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, sau một thời
gian vận tốc giảm còn 18 km/h. Độ biến thiên của động năng của ô tô là
A. 150 kJ. B. -150 kJ. C. -75kJ. D. 75kJ.
Câu 110: Một chiếc xe khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe
lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu?
A. 18150 J. B. 21560 J. C. 39710 J. D. 2750 J.
Câu 111: Một cái búa có khối lượng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào gỗ
một đoạn 0,5cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn
A. 1,5N. B. 6N. C. 360N. D. 3600N.
Câu 112: Một viên đạn khối lượng m = 20 g bay theo phương ngang với vận tốc v
1
= 300 m/s xuyên qua
một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn vận tốc v
2
= 100 m/s. Lực cản trung bình
của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là
A. 4000 N. B. 12000 N. C. 8000 N. D. 16000 N.
Câu 113: Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm tn sườn núi tại vị trí M độ cao 300 m so với mặt
đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N độ sâu 30 m. Ly g 10 m/s
2
. Khi chọn gốc thế
năng là mặt đường. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là
A. 15 kJ;-15 kJ. B. 150 kJ; -15 kJ. C. 1500 kJ; 15 kJ. D. 150 kJ; -150 kJ.
Câu 114: Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm tn sườn núi tại vị trí M độ cao 300 m so với mặt
đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N độ sâu 30 m. Lấy g 10 m/s
2
. Khi chọn gốc thế
năng là đáy vực. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là
A. 165 kJ; 0 kJ. B. 150 kJ; 0 kJ. C. 1500 kJ; 15 kJ. D. 1650 kJ; 0 kJ.
Câu 115: Một vật khối lượng 2kg đặt một vị trí trọng trường mà thế năng W
t1
=800J. Thả vật rơi tự
do tới mặt đất tại đó thế năng của vật W
t2
= -700J. Lấy g = 10m/s
2
. Vật đã tơi từ độ cao so
với mặt đất là
A. 35m. B. 75m. C. 50m. D. 40m.
Câu 116: Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là W
t1
= 600J. Thả vật rơi tự
do tới mặt đất tại đó thế năng của vật W
t2
= - 900J. Lấy g = 10m/s
2
. Mốc thế năng được chọn
cách mặt đất
A. 20m B. 25m C. 30m D. 35m
Câu 117: Một thác nước cao 30m đổ xuống phía dưới 10
4
kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10m/s
2
, công
suất thực hiện bởi thác nước bằng
A. 2000kW. B. 3000kW. C. 4000kW. D. 5000kW.
Câu 118: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng
thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s
2
. Thế năng của thang
máy ở tầng cao nhất là
A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.
Câu 119: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m (tính theo sdi
chuyển của trọng tâm contenơ). Lấy g = 9,8m/s
2
, chọn mốc thế năng mặt đất. Thế năng trọng
trường của contenơ khi nó ở độ cao 2m là
A. 58800J. B. 85800J. C. 60000J. D. 11760J.
Câu 120: Mt vt khối lượng m = 2 kg đang chuyn động thẳng đều vi vn tc 54 km/h trong trng
trường độ cao h = 5m so vi mc thế năng chọn mặt đất, ly
2
10 /g m s=
. năng của vt
bng
A. 352 J. B. 325 J. C. 532 J. D. 523 J.
Câu 121: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
. Động năng
của vật ngay trước khi chạm đất là
A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J.
Câu 122: Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với
vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s
2
. Xác định cơ năng của vật tại
vị trí cao nhất mà vật đạt tới.
A. 8,0 J. B. 10,4J. C. 4, 0J. D. 16 J.
Câu 123: Một vật có khối lượng 400 g được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Cho
2
10 /g m s=
. Sau
khi rơi được 12 m động năng của vật bằng
A. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 9
Câu 124: Mt vật được thả rơi tdo không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế
ng tại mặt đất. Đcao mà tại đó vật có độngng bằng ba lần thế năng
A. 20m. B. 15m. C. 10m. D. 30m.
Câu 125: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết
khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s
2
. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 126: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật
ở độ cao nào so với mặt đất
A. h/2 B. 2h/3 C. h/3. D. 3h/4.
Câu 127: 10m/s
2
. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng
A. 16J B. 24J C. 32J. D. 48J
Câu 128: Một hon bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt
đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Độ cao cực đại mà hòn bi lên được là
A. 2,42m B. 3,36m C. 2,88m. D. 3,2m
Câu 129: Một vận động viên nặng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhy ở độ cao 10m xuống nước. Lấy g =
10m/s
2
, vận tốc của người đó ở độ cao 5m so với mặt nước và khi chạm nước là
A. 10m/s; 14,14m/s B. 5m/s; 10m/s
C. 8m/s; 12,2m/s D. 8m/s; 11,6m/s
Câu 130: Một vật khối lượng 10 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc độ cao 20 m. Tới
chân mặt dốc, vật có vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s
2
. Công của lực ma sát trên mặt dốc này bằng
A. -1500J. B. -875J. C. -1925J. D. -3125J.
Câu 131: Từ một đỉnh tháp cao 20 m, người ta ném thẳng đứng lên cao một hòn đá khối lượng 50 g với vận
tốc đầu 18m/s. Khi rơi chạm mặt đất, vận tốc của hòn đá bằng 20 m/s. Lấy g ≈ 10 m/s
2
. Xác định
công của lực cản do không khí tác dụng lên hòn đá
A. 8,1J B. -11,9J. C. -9,95J. D. -8100J.
Câu 132: Một hòn đá khối lượng m =1kg ném thẳng đứng lên trên trong không khí với vận tốc ban đầu
v
0
= 20 m/s. Trong khi chuyển động vật luôn bị lực cản của không khí, coi lực cản có giá trị không
đổi trong suốt quá trình chuyển động của hòn đá. Biết rằng hòn đá lên đến độ cao cực đại là 16 m,
lấy g = 9,8 m/s
2
. Độ lớn của lực cản là
A. 5 N. B. 2,7 N. C. 0,25 N. D.
Câu 133: Một con lắc đơn gồm vật m = 400 g, dây treo không dãn chiều dài
1,5lm=
. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy
2
10 /g m s=
, góc lệch
0
60
=
so với phương thẳng đứng
vật có thế năng
W
t
, giá trị của
W
t
bằng
A. 2J. B. 4 J. C. 5 J. D. 3J.
Câu 134: Một con lắc đơn gồm vật m = 400 g, dây treo không dãn chiều dài
1,5lm=
. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy
2
10 /g m s=
, góc lệch
0
60
=
so với phương thẳng đứng
vật có vận tốc
2/v m s=
. Cơ năng của vật bằng
A. 0,8 J. B. 3,0 J. C. 3,8 J. D. 8,3 J.
Câu 135: Một con lắc đơn chiều dài 1m.Kéo cho dây hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
rồi thả
nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 45
0
A. 1,43m/s. B. 2,04m/s. C. 4,14m/s. D. 3,76m/s.
Câu 136: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,6m. Kéo cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân
bằng là
A. 2,82m/s. B. 5,66m/s. C. 4,00m/s. D. 3,16m/s.
Câu 137: Người ta dùng mt mt phng nghiêng chiều dài 5m để kéo mt vt khối lượng 300Kg vi
lc kéo 1200N. Biết hiu sut ca mt phng nghiêng 80%. Tính chiu cao ca mt phng
nghiêng?
A. 1,6 m. B. 2 m. C. 16 m. D. 1,2 m
Câu 138: Một máy bơm nước mỗi giây thể bơm được 15 lít nước lên bể độ cao 10m. Hiệu suất của
máy bơm 0,7. Lấy g = 10m/s
2
. Biết khối lượng riêng của nước
33
10 /D kg m=
.Sau nửa giờ
máy bơm đã thực hiện một công bằng
A. 1500kJ. B. 3875kJ. C. 1890kJ. D. 7714kJ.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 10
Câu 139: Một máy bơm nước công suất 1,5kW, hiệu suất 70%. Lấy g = 10m/s
2
. Biết khối lượng riêng
của nước
33
10 /D kg m=
. Dùng máy này để bơm nước lên độ cao 10m, sau nửa giờ máy đã
bơm lên bể một lượng nước bằng
A. 18,9m
3
. B. 15,8m
3
. C. 94,5m
3
. D. 24,2m
3
.
Câu 140: Mt vt khối lượng 500 g chuyển động thng dc theo trc Ox vi vn tốc 36 km/h. Động lượng
ca vt bng
A. 9 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
Câu 141: Xe A khối lượng 1000 kg, chuyển động vi vn tc 60 km/h; xe B khối lượng 2000 kg,
chuyển động vi vn tốc 30 km/h. Độ lớn động lượng ca
A. xe A bng xe. B. không so sánh được.
C. xe A lớn hơn xe. D. xe B lớn hơn xe. A.
Câu 142: Mt vt nh khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đu xung một đường thng, nhn. Ti mt
thời điểm xác định vt vn tốc 3 m/s, sau đó 4 s vn tc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật
động lượng là
A. 15 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 12 kg.m/s. D. 21 kg.m/s.
Câu 143: Mt chất điểm chuyển động không vn tốc đầu dưới tác dng ca lực không đổi F = 0,1 N. Động
ng ca chất điểm thời điểm t = 3s k t lúc bắt đầu chuyển động là
A. 30 kg.m/s. B. 3 kg.m/s. C. 0,3 kg.m/s. D. 0,03 kg.m/s.
Câu 144: Mt vật 2 kg rơi tự do xuống đt trong khong thi gian 2 s (ly g = 9,8 m/s
2
). Độ biến thiên động
ng ca vt trong khong thời gian đó là
A. 40 kg.m/s. B. 41 kg.m/s. C. 38,3 kg.m/s. D. 39,2 kg.m/s.
Câu 145: Ngưi ta ném mt qu bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động vi vn tốc 20 m/s. Xung lượng
ca lc tác dng lên qu bóng là
A. 10 N.s. B. 200 N.s. C. 100 N.s. D. 20 N.s.
Câu 146: Mt qu bóng có khối ợng m đang bay ngang với tốc độ v thì đập vào mt bức tường ri bt tr
li vi cùng tốc độ. Xung lượng ca lc gây ra bởi tường lên qu bóng là
A. mv. B. mv. C. 2mv. D. 2mv.
Câu 147: Mt h gm 2 vt khối lượng m
1
= 200g, m
2
= 300g, vn tc v
1
= 3 m/s, v
2
= 2m/s. Biết 2
vt chuyển động cùng chiều. Độ lớn động lượng ca h
A. 1,2 kg.m/s. B. 0. C. 120 kg.m/s. D. 84 kg.m/s.
Câu 148: Hai vt có khối lượng
1
m 2kg=
và
2
m 3kg=
chuyển động ngược chiu nhau vi tốc độ lần lưt
bằng 8 m/s và 4 m/s. Độ ln tổng động lượng ca h bng:
A. 16 kg.m/s. B. 12 kg.m/s. C. 30 kg.m/s. D. 4 kg.m/s.
Câu 149: Mt h gm 2 vt khối lượng m
1
= 1kg, m
2
= 4kg, có vn tc v
1
= 3m/s, v
2
= 1m/s. Biết 2 vt
chuyển động theo hướng vuông góc nhau. Độ lớn động lượng ca h
A. 5 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 20 kg.m/s. D. 14 kg.m/s.
Câu 150: Tốc độ góc ca kim giây là
A.
rad / s
60
. B.
30
rad / s
C.
60
rad/s. D.
rad / s
30
Câu 151: Tốc độ góc ca kim phút là
A. 3600π rad/s. B.
rad / s
3600
C.
rad /s
1800
D.
1800
rad /s
Câu 152: Mt chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thc hin 3 vòng. Tốc độ góc ca chất điểm là
A. ω = 2π/3 (rad/s). B. ω = 3π/2 (rad/s). C. ω = 3π (rad/s). D. ω = 6π (rad/s).
Câu 153: Tìm tốc độ góc của Trái Đất quay trc của nó. Trái Đất quay mt vòng quanh trc ca nó mt 24
gi.
A. 7, 27.10
-4
rad/s. B. 7, 27.10
-5
rad/s. C. 6, 2.10
-6
rad/s. D. 5, 42.10
-5
rad/s.
Câu 154: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài ca một điểm nm trên vành
đĩa có giá trị
A. 314 m/s B. 31,4 m/s. C. 0,314 m/s. D. 3,14 m/s.
Câu 155: Mt cánh qut quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tn s quay ca qut.
A. 0,5s và 2 vòng/s. B. 1 phút và 120 vòng/phút.
C. 1 phút và 2 vòng/phút. D. 0,5s và 120 vòng/phút.
Câu 156: Một điểm trên vành bánh xe quay mt vòng có tn s 200 vòng/phút. Vn tc góc của điểm đó là
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 11
A. 31,84 rad/s. B. 20,93 rad/s. C. 1256 rad/s. D. 0,03 rad/s.
Câu 157: Mt bánh xe có bán kính vành ngoài 25 cm. Bánh xe chuyển động tròn vi tốc độ 10 m/s. Tc
độ góc ca một điểm trên vành ngoài bánh xe là
A. 10 rad/s. B. 2,5 rad/s. C. 0,4 rad /s. D. 40 rad/s.
Câu 158: Mt qut trn quay vi tn s 300 vòng/phút. Cánh qut dài 0,75 m. Tc độ dài ca một điểm
đầu cánh qut là
A. 23,55 m/s. B. 225 m/s. C. 15,25 m/s. D. 40 m/s.
Câu 159: Mt chiếc xe đạp chy vi tốc độ 40 km/h trên một vòng đua bán kính 100 m. Độ ln gia tc
hướng tâm ca xe bng
A. 0,11 m/s
2
. B. 0,4 m/s
2
. C. 1,23 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
Câu 160: Mt vt chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm vi gia tốc hướng tâm a
ht
= 4 cm/s
2
.
Chu kì T ca chuyển động đó là
A.
8 ( ).s
B.
6 ( ).s
C.
12 ( ).s
D.
10 ( ).s
Câu 161: Một đồng h treo tường kim gi dài 5 cm, kim phút dài 6 cm đang chy đúng. Xem đu t
các kim chuyển động tròn đều. T s gia gia tốc hướng tâm của đầu kim phút vi đầu kim gi
gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 173. B. 181. C. 691. D. 120.
Câu 162: Mt chiếc xe đang chạy vi tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đĩa bán kính 100m. Đ ln
gia tốc hướng tâm ca xe là
A. 0,1 m/s
2
. B. 12,96 m/s
2
. C. 0,36 m/s
2
. D. 1 m/s
2
.
Câu 163: Mt xe đua chạy quanh một đưng tròn nm ngang, bán kính 250m. Vn tốc xe không đổi có độ ln
50m/s. Khối lượng xe 2. 10
3
kg. Độ ln ca lựcngm ca chiếc xe :
A. 10 N B. 4. 10
2
N C. 4. 10
3
N D. 2. 10
4
N
Câu 164: Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên qu đạo bán kính 1,5 m vi tốc độ dài 2
m/s. Độ ln lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn ca vt là
A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N.
Câu 165: Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên qu đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1
phút vật quay được 120 vòng. Độ ln lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn ca vt là
A. 47,3 N. B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N.
Câu 166: Xe khối lượng 1 tấn đi qua cầu vng. Cu bán kính cong 50 m. Gi s xe chuyển động
đều vi vn tc 10 m/s. Ly g = 9,8 m/s
2
. Tại đỉnh cu, tính lc nén ca xe lên cu bng
A. 7200 N. B. 5500 N. C. 7800 N. D. 6500 N
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 1 . I. MÔ MEN LỰC
Câu 1:
Đơn vị của mômen lực là A.m/s B.N. m C.kg. m D.N. kg
Câu 2: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B.véctơ.
C.để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D.luôn có giá trị dương.
Câu 3: Cánh tay đòn của lực bằng
A.khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
B.khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C.khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D.khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
Câu 4: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi
A.lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
B.
lực có giá song song với trục quay
C.
lực có giá cắt trục quay
D.
lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
Câu 5: Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là
A.quy tắc hợp lực đồng quy
B.quy tắc hợp lực song song
C.quy tắc hình bình hành
D.quy tắc mômen lực
Câu 6: Hệ hai lực cân bằng và ba lực cân bằng có chung tính chất
A.tổng momen lực bằng 0.
B.cùng giá và cùng độ lớn.
C.ngược chiều và cùng độ lớn.
D.đồng phẳng và đồng quy.
Câu 7: Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là F F F A. M = Fd . B. M = . C. 1 2 = . D. F d = F d . d d d 1 1 2 2 1 2
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực:
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C. Không dùng cho vật nào cả.
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 9: Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây của lực có thể thay đổi mà không ảnh hưởng
đến tác dụng của lực: A. độ lớn B. chiều C. điểm đặt D. phương
Câu 10: Một lực có độ lớn là 5,5 N và cánh tay đòn là 2m. Mômen của lực đó là: A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N. D.11Nm.
Câu 11: Một lực có mômen với trục quay cố định là 10 Nm, khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là
20cm. Độ lớn của lực là: A. 0.5 (N). B. 50 (N). C. 200 (N). D. 20(N)
Câu 12: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ
giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là A.200N.m B.200N/m C.2N.m D.2N/m
Câu 13. Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực.
B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực.
D. tác dụng nén của lực.
Câu 14. Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m.
Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái. 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải
một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang. A. 100N. B. 200N. C. 300N. D. 400N.
II. NĂNG LƯỢNG. CÔNG. CÔNG SUẤT
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?
A.
Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn.
D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 16: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 2 A. nhiệt năng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 17: Năng lượng từ pin Mặt Trời có nguồn gốc là
A.
năng lượng hóa học.
B. năng lượng nhiệt.
C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng.
Câu 18: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc.
Câu 19: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công? A. N/m. B. cal. C. N/s. D. kg.m2 /s.
Câu 20. Đơn vị của công trong hệ SI là A.W. B. M.kg. C. J. D. N.
Câu 21. Đơn vị của công suất A.J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W.
Câu 22. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. Oát (W).
B. Kilôoat (KW).
C. Kilôoat giờ (KWh).
D. Mã lực (HP).
Câu 23. KWh là đơn vị của A. hiệu suất.
B. công suất.
C. động lượng. D. công.
Câu 24. Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị A.H>1. B. H=1. C. H<1.
D. 0  H  1 .
Câu 25. Chọn phát biểu sai? Công của lực
A.
là đại lượng vô hướng.
B. có giá trị đại số.
C. được tính bằng biểu thức F.s.cosα.
D. luôn luôn dương.
Câu 26. Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang là A. lực ma sát.
B. lực phát động. C. lực kéo. D. trọng lực.
Câu 27. Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là A. 00 B. 600. C. 1800. D. 900.
Câu 28. Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì
A.
công A > 0.
B. công A < 0.
C. công A ≠ 0. D. công A = 0.
Câu 29. Công suất được xác định bằng
A.
tích của công và thời gian thực hiện công.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.
D. giá trị công thực hiện được.
Câu 30. Một vật thực hiện công khi
A.
giá của lực vuông góc với phương chuyển động.
B.giá của lực song song với phương chuyển động.
C.
lực đó làm vật biến dạng.
D. lực đó tác dụng lên một vật làm vật đó chuyển dời. Câu 31. 1Wh bằng A.3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV.
Câu 32. Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền
động có bán kính to nhỏ khác nhau)
nhằm mục đích
A.
thay đổi công suất của xe.
B.
thay đổi lực phát động của xe.
C.
tạo lực phát động tỉ lệ thuận với khối lượng của xe.
D.
duy trì vận tốc không đổi của xe.
Câu 33. Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng
ngang một góc. Công do trọng lực thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là
A.
Ap = m.g.sinα.S.
B. Ap = m.g.cos.S.
C. Ap = - m.g.sinα.S.
D. Ap = - m.g.cosα.S.
Câu 34. Chọn phát biểu sai?
A.
Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động.
B.
Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần.
C.
Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần.
D.
Hiệu suất là H thỏa điều kiện 0  H  1 .
Câu 35. Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với phương
chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ
A.
giảm vận tốc đi số nhỏ.
B. giảm vận tốc đi số lớn.
C. tăng vận tốc đi số nhỏ.
D. tăng vận tốc đi số lớn.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 3
Câu 36. Trong các lực sau đây,lực nào có lúc thực hiện công dương (A>0); có lúc thực hiện công âm (A<0),
có lúc không thực hiện công (A=0)?
A.
Lực kéo của động cơ.
B. Trọng lực.
C.Lực hãm phanh.
D. Lực ma sát trượt.
III. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNG. CƠ NĂNG.
Câu 37.
Chọn câu sai?
A.
Đơn vị động năng là W.s
B. Đơn vị động năng là kg.m/s2. 1
C. Công thức tính động năng là 2 W = mv .
D. Đơn vị động năng là đơn vị công. d 2
Câu 38. Động năng là đại lượng
A.
vô hướng, luôn dương.
B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. véc tơ, luôn dương.
D. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Câu 39. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s.
Câu 40. Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật A. gia tốc
B. xung lượng
C. động năng. D. động lượng
Câu 41. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng
A.
công của lực ma sát tác dụng lên vật.
B. công của lực thế tác dụng lên vật.
C. công của trọng lực tác dụng lên vật.
D. công của ngoại lực tác dụng lên vật.
Câu 42. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Gọi đ
W p lần lượt là động năng và động
lượng của vật. Biểu thức nào sau đây sai? 2 p 1 A. p = 2m .
B. p = mv . C. đ W v = . D. = . đ W m W 2 đ v
Câu 43. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác
dụng lên xe làm xe dừng lại là 1 1 A. 2 A = mv . B. 2
A = − mv . C. 2 A = mv . D. 2 A = −mv . 2 2
Câu 44. Động năng của một vật tăng khi
A.
gia tốc của vật a  0 .
B. vận tốc của vật v  0 .
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. gia tốc của vật tăng.
Câu 45. Khi động năng tăng 2 lần và khối lượng giảm 2 lần thì động lượng A.tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 46. Động năng là dạng năng lượng do vật
A.
chuyển động mà có.
B. nhận được từ vật khác mà có.
C. đứng yên mà có.
D. va chạm mà có.
Câu 47. Một vật đang chuyển động có thể không
A.
động lượng.
B. động năng. C. thế năng. D. cơ năng.
Câu 48. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng.
B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc.
Câu 49. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A.
thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C.
thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 50. Thế năng trọng trường là đại lượng
A.
vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 51. Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật
thức nhất so với vật thứ hai là
A.
bằng hai lần vật thứ hai.
B. bằng một nửa vật thứ hai.
C. bằng vật thứ hai.
D. bằng vật thứ hai.
Câu 52. Chọn câu trả lời sai khi nói về thế năng đàn hồi?
A.
Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B.
Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật.
C.
Trong giới hạn đàn hồi, khi lò xo bị biến dạng càng nhiều thì hệ (vật +lò xo) có khả năng sinh công càng lớn.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 4
D. Thế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến dạng.
Câu 53.
Chọn phát biểu sai? Khi một vật từ độ cao h, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì
A.
độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công của trọng lực bằng nhau.
D. gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 54. Một vật trượt trên mặt nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất nó trượt xuống vị trí ban
đầu. Trong quá trình chuyển động trên.
A.
công của lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
B.
tổng công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
C.
công của trọng lực tác dụng vào vật bằng 0.
D.
hiệu giữa công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 55. Cơ năng là đại lượng
A. luôn luôn dương.
B. luôn luôn dương hoặc bằng 0.
C. có thể dương, âm hoặc bằng 0.
D. luôn luôn khác 0.
Câu 56. Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc  . Công
do lực ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là
A.
Ams = μ.m.g.sinα.
B. Ams = - μm.g.cosα.S.
C. Ams = μ.m.g.sinα.S.
D. Ams = - μ.m.g.cosα. IV. ĐỘNG LƯỢNG.
Câu 57.
Đơn vị của động lượng là A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. N.m/s.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.
B.
Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C.
Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật
khác(Mặt Trời, các hành tinh...).
D.
Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.
Câu 59. Véc tơ động lượng là véc tơ
A.
cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C.
có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 60.
Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A.
Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.
Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.
Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.
Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C.
Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D.
Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 62.
Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A.
hệ có ma sát.
B. hệ không có ma sát.
C. hệ kín có ma sát.
D. hệ cô lập. Câu 63. Biểu thức 2 2 p =
p + p là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp 1 2
A. hai véctơ vận tốc cùng hướng.
B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều.
C. hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau.
D. hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 600.
Câu 64. trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín?
A.
Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
B.
Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
C.
Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.
D.
Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Câu 65. Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?
A.
Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.
B.
Vật đang chuyển động tròn đều.
C.
Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
D.
Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 5
Câu 66. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc
va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng
yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có hệ thức A. m1 = (m1 + m2) . B. m1 = - m2 C. m1 = m2 . D. m1 = (m1 + m2) .
Câu 67. Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức tường và bật trở lại với
cùng một vận tốc. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng ban đầu đến đập vào tường. Độ
biến thiên động lượng của quả bóng là A. m.v. B. –m.v. C. 2mv. D. - 2m.v.
Câu 68. Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện
tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến
A.
chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chạm.
C.
chuyển động ném ngang. D. chuyển động bằng phản lực.
Câu 69.
Chọn câu phát biểu sai?
A.
Động lượng là một đại lượng véctơ.
B.
Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
C.
Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.
D.
Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương.
Câu 70. Chọn câu phát biểu đúng nhất?
A.
Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.
B.
Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
C.
Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn.
D.
Động lượng của hệ được bảo toàn
Câu 71. Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng
được bảo toàn. Vận tốc súng là A. . B. . C. . D. .
Câu 72. Biểu thức xung lương của lực (định luật II Niu-tơn) có thể viết dưới dạng F. p 
A. F.t = p .
B. F.p = t .
C. F.p = ma . D. = ma . t 
Câu 73. Một ô tô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc
đuổi theo một ô tô B có khối lượng
m2 chuyển động với vận tốc
. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của hai xe. Động lượng của xe A
đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là       A. p
= m v v . B. p = m − v − v . AB 1 ( 1 2 ) AB 1 ( 1 2 )       C. p = m v + v . D. p = m − v + v . AB 1 ( 1 2 ) AB 1 ( 1 2 )
V. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 74:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A.
Chuyển động của con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người đứng bên đường.
C. Chuyển động của một quả bóng bay vào cầu môn.
D. Chuyển động của đầu kim giây của chiếc đồng hồ.
Câu 75: Đơn vị của tốc độ góc: A. s (giây). B. vòng/ s. C. rad/s. D. Hz.
Câu 76: Chọn câu trả lời đúng. Trong chuyển động tròn đều
A. vectơ vận tốc luôn luôn không đổi.
B. vectơ vận tốc luôn không đổi về hướng.
C. vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
D. vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đạo.
Câu 77: Chọn phát biểu đúng. Chuyển động tròn đều có:
A. vecto vận tốc không đổi.
B. tốc độ dài phụ thuộc bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc không phụ thuộc bán kính quỹ đạo.
D. gia tốc có độ lớn không đổi, không phụ thuộc bán kính quỹ đạo.
Câu 78: Trong chuyển động tròn đều
A. Vecto vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 6
B. Gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo có độ lớn tỉ lệ bình phương tốc độ dài.
C. Phương, chiều, độ lớn vận tốc luôn thay đổi.
D. Gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo có độ lớn tỉ lệ nghịch bình phương tốc độ góc.
Câu 79: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc , chu kỳ T, tần số f trong chuyển động tròn đều là 2π 2π T f A. ω = = 2πf . B. ω = 2πT = . C. ω = = 2πf . D. ω = = 2πT . T f 2π 2π
Câu 80: Biểu thức của gia tốc hướng tâm là 2 ω v 2 v 2 v A. 2 a = = v R . B. a = = ωR . C. 2 a = = ω R . D. a = = ωR . ht R ht R ht R ht R
Câu 81: Các công thức liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ góc, gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất
điểm chuyển động tròn đều sẽ là 2 ω v v 2 v ω v A. v = ; a = . B. v = ω.R; a = . C. v = ω.R; a = . D. v = ; a = . ht R R ht R ht ht R R R
Câu 82: Trong các chuyển động tròn đều
A. cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 83: Trong chuyển động tròn đều khi bán kính quỹ đạo không đổi, tốc độ góc tăng lên 2 lần thì
A. tốc độ dài tăng 2 lần.
B. gia tốc hướng tâm tăng 2 lần.
C. gia tốc hướng tâm tăng 4 lần.
D. tốc độ dài tăng 4 lần.
Câu 84: Nếu tăng tốc độ góc lên 3 lần và giảm bán kính quỹ đạo đi 2 lần thì gia tốc hướng tâm của một chất
điểm chuyển động tròn đều sẽ 3 A. Giảm lần. B. Tăng 9 lần. C. Tăng 9 lần. D. Tăng 3 lần. 2 4 2 4
Câu 85: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?
A. Ngồi các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm.
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.
Câu 86: Đặt một vật nhỏ trên bàn quay, khi bàn chưa quay vật đứng yên, cho bàn quay từ từ. Lực đóng vai
trò lực hướng tâm của vật nhỏ trong trường hợp này là A. phản lực N. B. trọng lực P. C. lực hấp dẫn.
D. lực ma sát nghỉ.
Câu 87: Chọn phát biểu sai.
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm.
B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát.
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm.
D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ
đóng vai trò lực hướng tâm.
Câu 88: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe
B. Tạo lực hướng tâm C. Tăng lực ma sát
D. Cho nước mưa thốt dễ dàng.
Câu 89: Chọn câu sai.
A. Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động
B. Vectơ hợp lực có hướng trùng với hướng của vectơ gia tốc vật thu được
C. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất là do Trái Đất và Mặt Trăng tác dụng lên vệ tinh 2 lực cân bằng. VI. BÀI TẬP
Câu 90:
Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, phương ngang của lực hợp với
phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F là A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 7
Câu 91: Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ dời
30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công tổng cộng mà người đó thực hiện được là A. 1860J B. 1800J C. 180J. D. 60J.
Câu 92: Lực F có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực
kéo. Công của lực thực hiện là A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ.
Câu 93: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc
60o, lực tác dụng lên dây là 100 N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là A. 1 KJ. B. 100 J. C. 100 KJ. D. 10 KJ.
Câu 94: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 300. Lực
tác dụng lên dây bằng 150 N. Công của lực đó khi hòm trượt 20 m bằng A. 1895 J. B. 2985 J. C. 2598 J. D. 1985 J.
Câu 95: Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h không vận tốc đầu, trong thời gian 5s đầu vật
vẫn chưa chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Trọng lực thực hiện một công trong thời gian đó bằng A. 3750 J. B. 375 J. C. 7500 J. D. 150 J.
Câu 96: Một vật có khối lượng 100g trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m, góc nghiêng 600 so với
mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Công của lực ma sát
khi vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là A. - 0,02J. B. - 2,00J. C. - 0,20J. D. - 0,25J.
Câu 97: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =
9,8m/s2. Sau khoảng thời gian 1,2s trọng lực đã thực hiện một công là: A. 138,3J. B. 150J. C. 180J. D. 205,4J.
Câu 98: Một người kéo một vật có m = 8kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát  = 0, 2 bằng một
sợi dây có phương hợp một góc 600 so với phương ngang. Lực tác dụng F làm vật trượt không K
vận tốc đầu với a =1 m/s2. Công của lực kéo trong thời gian 4 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là A. 162,5 J. B. 140,7 J. C. 147,5 J. D. 125,7 J.
Câu 99 Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời
gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W.
Câu 100: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo
của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N.
Câu 101: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s.
Câu 102: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW
Câu 103: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =
9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W.
Câu 104: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g =
9,8m/s2. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W.
Câu 105: Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương
ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là A. 5W. B. 10W. C. 5 W. D. 10 W.
Câu 106: Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng: A. 1,2.105J B. 2,4.105 J C. 3,6.105 J D. 2,4.104J
Câu 107: Một vật khối lượng 200g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 m/s B. 100 m/s C. 15 m/s D. 20 m/s
Câu 108: Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng A. 7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 8
Câu 109: Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, sau một thời
gian vận tốc giảm còn 18 km/h. Độ biến thiên của động năng của ô tô là A. 150 kJ. B. -150 kJ. C. -75kJ. D. 75kJ.
Câu 110: Một chiếc xe khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe
lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu? A. 18150 J. B. 21560 J. C. 39710 J. D. 2750 J.
Câu 111: Một cái búa có khối lượng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào gỗ
một đoạn 0,5cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn A. 1,5N. B. 6N. C. 360N. D. 3600N.
Câu 112: Một viên đạn khối lượng m = 20 g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên qua
một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình
của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là A. 4000 N. B. 12000 N. C. 8000 N. D. 16000 N.
Câu 113: Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt
đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m. Lấy g ≈ 10 m/s2. Khi chọn gốc thế
năng là mặt đường. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là A. 15 kJ;-15 kJ.
B. 150 kJ; -15 kJ. C. 1500 kJ; 15 kJ. D. 150 kJ; -150 kJ.
Câu 114: Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt
đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m. Lấy g ≈ 10 m/s2. Khi chọn gốc thế
năng là đáy vực. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là A. 165 kJ; 0 kJ.
B. 150 kJ; 0 kJ. C. 1500 kJ; 15 kJ. D. 1650 kJ; 0 kJ.
Câu 115: Một vật có khối lượng 2kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng Wt1=800J. Thả vật rơi tự
do tới mặt đất tại đó có thế năng của vật là Wt2= -700J. Lấy g = 10m/s2. Vật đã tơi từ độ cao so với mặt đất là A. 35m. B. 75m. C. 50m. D. 40m.
Câu 116: Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là Wt1 = 600J. Thả vật rơi tự
do tới mặt đất tại đó thế năng của vật là Wt2 = - 900J. Lấy g = 10m/s2. Mốc thế năng được chọn cách mặt đất A. 20m B. 25m C. 30m D. 35m
Câu 117: Một thác nước cao 30m đổ xuống phía dưới 104kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10m/s2, công
suất thực hiện bởi thác nước bằng A. 2000kW. B. 3000kW. C. 4000kW. D. 5000kW.
Câu 118: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng
thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang
máy ở tầng cao nhất là A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.
Câu 119: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m (tính theo sự di
chuyển của trọng tâm contenơ). Lấy g = 9,8m/s2, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng trọng
trường của contenơ khi nó ở độ cao 2m là A. 58800J. B. 85800J. C. 60000J. D. 11760J.
Câu 120: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h trong trọng
trường ở độ cao h = 5m so với mốc thế năng chọn là mặt đất, lấy 2
g = 10m / s . Cơ năng của vật bằng A. 352 J. B. 325 J. C. 532 J. D. 523 J.
Câu 121: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng
của vật ngay trước khi chạm đất là A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J.
Câu 122: Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với
vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại
vị trí cao nhất mà vật đạt tới. A. 8,0 J. B. 10,4J. C. 4, 0J. D. 16 J.
Câu 123: Một vật có khối lượng 400 g được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Cho 2
g = 10m / s . Sau
khi rơi được 12 m động năng của vật bằng A. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 9
Câu 124: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế
năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là A. 20m. B. 15m. C. 10m. D. 30m.
Câu 125: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết
khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 126: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật
ở độ cao nào so với mặt đất A. h/2 B. 2h/3 C. h/3. D. 3h/4.
Câu 127: 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng A. 16J B. 24J C. 32J. D. 48J
Câu 128: Một hon bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt
đất. Lấy g = 9,8m/s2. Độ cao cực đại mà hòn bi lên được là A. 2,42m B. 3,36m C. 2,88m. D. 3,2m
Câu 129: Một vận động viên nặng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước. Lấy g =
10m/s2, vận tốc của người đó ở độ cao 5m so với mặt nước và khi chạm nước là A. 10m/s; 14,14m/s B. 5m/s; 10m/s C. 8m/s; 12,2m/s D. 8m/s; 11,6m/s
Câu 130: Một vật khối lượng 10 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc có độ cao 20 m. Tới
chân mặt dốc, vật có vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực ma sát trên mặt dốc này bằng A. -1500J. B. -875J. C. -1925J. D. -3125J.
Câu 131: Từ một đỉnh tháp cao 20 m, người ta ném thẳng đứng lên cao một hòn đá khối lượng 50 g với vận
tốc đầu 18m/s. Khi rơi chạm mặt đất, vận tốc của hòn đá bằng 20 m/s. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định
công của lực cản do không khí tác dụng lên hòn đá A. – 8,1J B. -11,9J. C. -9,95J. D. -8100J.
Câu 132: Một hòn đá có khối lượng m =1kg ném thẳng đứng lên trên trong không khí với vận tốc ban đầu
v0 = 20 m/s. Trong khi chuyển động vật luôn bị lực cản của không khí, coi lực cản có giá trị không
đổi trong suốt quá trình chuyển động của hòn đá. Biết rằng hòn đá lên đến độ cao cực đại là 16 m,
lấy g = 9,8 m/s2. Độ lớn của lực cản là A. 5 N. B. 2,7 N. C. 0,25 N. D.
Câu 133: Một con lắc đơn gồm vật m = 400 g, dây treo không dãn có chiều dài l = 1, 5m . Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy 2
g = 10m / s , ở góc lệch 0
 = 60 so với phương thẳng đứng
vật có thế năng W , giá trị của W bằng t t A. 2J. B. 4 J. C. 5 J. D. 3J.
Câu 134: Một con lắc đơn gồm vật m = 400 g, dây treo không dãn có chiều dài l = 1, 5m . Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy 2
g = 10m / s , ở góc lệch 0
 = 60 so với phương thẳng đứng
vật có vận tốc v = 2m / s . Cơ năng của vật bằng A. 0,8 J. B. 3,0 J. C. 3,8 J. D. 8,3 J.
Câu 135: Một con lắc đơn có chiều dài 1m.Kéo cho dây hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả
nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 450 là A. 1,43m/s. B. 2,04m/s. C. 4,14m/s. D. 3,76m/s.
Câu 136: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,6m. Kéo cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600
rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A. 2,82m/s. B. 5,66m/s. C. 4,00m/s. D. 3,16m/s.
Câu 137: Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5m để kéo một vật có khối lượng 300Kg với
lực kéo 1200N. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Tính chiều cao của mặt phẳng nghiêng? A. 1,6 m. B. 2 m. C. 16 m. D. 1,2 m
Câu 138: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Hiệu suất của
máy bơm là 0,7. Lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng riêng của nước là 3 3
D = 10 kg / m .Sau nửa giờ
máy bơm đã thực hiện một công bằng A. 1500kJ. B. 3875kJ. C. 1890kJ. D. 7714kJ.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 10
Câu 139: Một máy bơm nước có công suất 1,5kW, hiệu suất 70%. Lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng riêng của nước là 3 3
D = 10 kg / m . Dùng máy này để bơm nước lên độ cao 10m, sau nửa giờ máy đã
bơm lên bể một lượng nước bằng A. 18,9m3. B. 15,8m3. C. 94,5m3. D. 24,2m3.
Câu 140: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục Ox với vận tốc 36 km/h. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
Câu 141: Xe A có khối lượng 1000 kg, chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000 kg,
chuyển động với vận tốc 30 km/h. Độ lớn động lượng của A. xe A bằng xe.
B. không so sánh được. C. xe A lớn hơn xe. D. xe B lớn hơn xe. A.
Câu 142: Một vật nhỏ có khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường thẳng, nhẵn. Tại một
thời điểm xác định vật có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là A. 15 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 12 kg.m/s. D. 21 kg.m/s.
Câu 143: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động
lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 30 kg.m/s. B. 3 kg.m/s. C. 0,3 kg.m/s. D. 0,03 kg.m/s.
Câu 144: Một vật 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2 s (lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động
lượng của vật trong khoảng thời gian đó là A. 40 kg.m/s. B. 41 kg.m/s. C. 38,3 kg.m/s. D. 39,2 kg.m/s.
Câu 145: Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20 m/s. Xung lượng
của lực tác dụng lên quả bóng là A. 10 N.s. B. 200 N.s. C. 100 N.s. D. 20 N.s.
Câu 146: Một quả bóng có khối lượng m đang bay ngang với tốc độ v thì đập vào một bức tường rồi bật trở
lại với cùng tốc độ. Xung lượng của lực gây ra bởi tường lên quả bóng là A. mv. B. – mv. C. 2mv. D. – 2mv.
Câu 147: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1 = 200g, m2 = 300g, có vận tốc v1 = 3 m/s, v2 = 2m/s. Biết 2
vật chuyển động cùng chiều. Độ lớn động lượng của hệ là A. 1,2 kg.m/s. B. 0. C. 120 kg.m/s. D. 84 kg.m/s.
Câu 148: Hai vật có khối lượng m = 2 kg và m = 3kg chuyển động ngược chiều nhau với tốc độ lần lượt 1 2
bằng 8 m/s và 4 m/s. Độ lớn tổng động lượng của hệ bằng: A. 16 kg.m/s. B. 12 kg.m/s. C. 30 kg.m/s. D. 4 kg.m/s.
Câu 149: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1 = 1kg, m2 = 4kg, có vận tốc v1 = 3m/s, v2 = 1m/s. Biết 2 vật
chuyển động theo hướng vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là A. 5 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 20 kg.m/s. D. 14 kg.m/s.
Câu 150: Tốc độ góc của kim giây là  30  A. rad / s . B. rad / s C. 60 rad/s. D. rad / s 60  30
Câu 151: Tốc độ góc của kim phút là   1800 A. 3600π rad/s. B. rad / s C. rad / s D. rad / s 3600 1800 
Câu 152: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Tốc độ góc của chất điểm là A. ω = 2π/3 (rad/s). B. ω = 3π/2 (rad/s). C. ω = 3π (rad/s). D. ω = 6π (rad/s).
Câu 153: Tìm tốc độ góc của Trái Đất quay trục của nó. Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. A. 7, 27.10-4 rad/s. B. 7, 27.10-5 rad/s. C. 6, 2.10-6 rad/s. D. 5, 42.10-5 rad/s.
Câu 154: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị A. 314 m/s B. 31,4 m/s. C. 0,314 m/s. D. 3,14 m/s.
Câu 155: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số quay của quạt. A. 0,5s và 2 vòng/s.
B. 1 phút và 120 vòng/phút.
C. 1 phút và 2 vòng/phút.
D. 0,5s và 120 vòng/phút.
Câu 156: Một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm đó là
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – HỌC KỲ 2 11 A. 31,84 rad/s. B. 20,93 rad/s. C. 1256 rad/s. D. 0,03 rad/s.
Câu 157: Một bánh xe có bán kính vành ngoài là 25 cm. Bánh xe chuyển động tròn với tốc độ 10 m/s. Tốc
độ góc của một điểm trên vành ngoài bánh xe là A. 10 rad/s. B. 2,5 rad/s. C. 0,4 rad /s. D. 40 rad/s.
Câu 158: Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là A. 23,55 m/s. B. 225 m/s. C. 15,25 m/s. D. 40 m/s.
Câu 159: Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng A. 0,11 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 16 m/s2.
Câu 160: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm aht = 4 cm/s2.
Chu kì T của chuyển động đó là A. 8 (s). B. 6 (s). C. 12 (s). D. 10 (s).
Câu 161: Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 5 cm, kim phút dài 6 cm đang chạy đúng. Xem đầu mút
các kim chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ
gần giá trị nào nhất sau đây? A. 173. B. 181. C. 691. D. 120.
Câu 162: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đĩa và có bán kính 100m. Độ lớn
gia tốc hướng tâm của xe là A. 0,1 m/s2. B. 12,96 m/s2. C. 0,36 m/s2. D. 1 m/s2.
Câu 163: Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không đổi có độ lớn
là 50m/s. Khối lượng xe là 2. 103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 10 N B. 4. 102 N C. 4. 103 N D. 2. 104 N
Câu 164: Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài 2
m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N.
Câu 165: Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1
phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là A. 47,3 N. B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N.
Câu 166: Xe có khối lượng 1 tấn đi qua cầu vồng. Cầu có bán kính cong là 50 m. Giả sử xe chuyển động
đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tại đỉnh cầu, tính lực nén của xe lên cầu bằng A. 7200 N. B. 5500 N. C. 7800 N. D. 6500 N