Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn thi học kì 2 Lý 10 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số bài tập trắc nghiệm, tự luận. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Lý 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn thi học kì 2 Lý 10 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số bài tập trắc nghiệm, tự luận. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Lý 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới.

80 40 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương kì 2 môn Vật Lí 10 - Năm học 2022 - 2023 Trang 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC K 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VT LÍ - KHI: 10
A. GII HN KIN THC
I. Ôn tp kiến thức các chương
+ Chương VI: NĂNG LƯNG VÀ CÔNG
+ Chương VII: ĐỘNG LƯNG ĐỊNH LUT BO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
+ Chương VIII: CHUYN ĐỘNG TRÒN
II. Các ni dung sau KHÔNG kim tra
+ Bài 18: Các đơn vị kiến thc v độ biến thiên động lượng khi vật thay đổi hướng chuyển động.
+ Bài 19: Các đơn vị kiến thc v va chạm đàn hồi.
+ Bài 21: Động lc hc ca chuyển động tròn.
B. HƯỚNG DN ÔN TP
I. KIN THỨC CƠ BẢN
I.1. Chương VI: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG
1. Định nghĩa, công thức, đặc điểm và đơn vị của công, động năng, thế năng, cơ năng.
2. Định lý động năng.
3. Định luật bảo toàn cơ năng.
4. Ứng dụng bảo toàn cơ năng trong cuộc sống.
I.2. Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG ĐỊNH LUT BO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
1. Định nghĩa, công thức, đặc điểm và đơn vị của động lượng.
2. Định luật bảo toàn động lượng.
3. Va chm mm.
4. ng dng kiến thức động lượng vào cuc sng.
I.3. Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN
1. Định nghĩa, công thức, đặc điểm vận tốc, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm.
2. Cách đổi đơn vị từ rad sang độ. Liên hệ giữa cung tròn và góc.
II. BÀI TP
Tt c các bài tp trong SGK và bài tp trong SBT thuc phm vi kiến thức đã nêu ở mc B.I.
C. MT S CÂU HI TRC NGHIM KHÁCH QUAN VÀ BÀI TP TỰ LUẬN MINH HA
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
I.1. Chương VI: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG
Câu 1. Công có th biu th bng tích ca:
A. Lc và quãng đường đi được. B. Lực, quãng đường đi được và khong thi gian.
C. Lc và vn tc. D. Năng lượng và khong thi gian.
Câu 2. Động năng của vật tăng khi:
A. Vn tc ca vt v > 0. B. Gia tc ca vt a > 0.
C. Gia tc ca vật tăng. D. Các lc tác dng lên vật sinh công dương.
Câu 3. Cơ năng của h vật và Trái Đất bo toàn khi:
A. Không có các lc cn, lc ma sát. B. Vn tc ca vật không đổi.
C. Vt chuyển động theo phương ngang. D. Lc tác dng duy nht là trng lc (lc hp dn).
Câu 4. Mt vt nm yên có th có:
A. Động năng. B. Vn tc. C. Động lượng. D. Thế năng.
Câu 5. Cơ năng là:
A. Một đại lượng vô hướng có giá tr đại s. B. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương.
C. Một đại lượng véc tơ. D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có th bng 0.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương kì 2 môn Vật Lí 10 - Năm học 2022 - 2023 Trang 2
Câu 6. Mt vt nh được ném thẳng đứng hướng xung t một điểm phía trên mặt đt. Trong quá trình
rơi:
A. Thế năng tăng. B. Động năng gim.
C. Cơ năng không đổi. D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.
I.2. Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG ĐỊNH LUT BO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Câu 1. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói v động lượng:
A. Động lượng ca mt vt bng tích khối lượng và vn tc ca vt.
B. Động lượng ca mt vt là một đại lượng véc tơ.
C. Trong h kín, động lượng ca h được bo toàn.
D. Động lượng ca mt vt bng tích khối lượng và bình phương vận tc.
Câu 2. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bo toàn khi ô tô
A. gim tc. B. chuyển động tròn đều. C. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. tăng tốc.
Câu 3. Chọn câu đúng khi nói về định lut bảo toàn động lượng:
A. Trong h kín động lượng ca h được bo toàn.
B. Trong h kín, tổng động lượng ca h không đổi c v hướngvà độ ln.
C. Định lut bo toàn động lượng sở ca nguyên tc chuyển động bng phn lc ca các tên la
vũ trụ.
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 4. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào da trên nguyên tc của định lut bo toàn động
ng?
A. Một người đang bơi trong nước. B. chuyển động ca tên la.
C. Chiếc xe ôtô đang chuyển động trên đường. D. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu tri.
I.3. Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN
Câu 1. Chn câu SAI. Trong chuyển động tròn đều:
A. Véc tơ gia tốc ca chất điểm luôn hướng vào tâm.
B. Véc tơ gia tốc ca chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tc.
C. Độ ln của véc tơ gia tốc ca chất điểm luôn không đổi
D. Véc tơ gia tốc ca chất điểm luôn không đổi
Câu 2. Chn câu SAI. Công thc tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. a
ht
= v
2
/R. B. a
ht
= v
2
R. C. a
ht
=
2
R. D. a
ht
= 4
2
f
2
/R.
Câu 3. Phương và chiều của véc tơ vận tc trong chuyển động tròn là
A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn qu đạo, chiu cùng chiu chuyển động.
B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn qu đạo, chiu cùng chiu chuyển động.
C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn qu đạo, chiều ngược chiu chuyển động.
D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn qu đạo, chiu ngược chiu chuyển động.
Câu 4. Công thc tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mi liên h gia chúng là
A.
t
s
v =
;
t
=
; v = R. B.
t
v
=
;
t
s
=
; = vR.
C.
t
s
v =
;
t
=
; = Vr. D.
t
v
=
;
t
s
=
; v = R.
II. BÀI TP TỰ LUẬN: Ly g = 10 m/s
2
.
II.1. Chương VI: NĂNG LƯNG VÀ CÔNG
Bài 1. Vận động viên Hoàng Xuân Vinh bn một viên đạn có khối lượng 100 g bay ngang vi vn tc 300
m/s xuyên qua tm bia bng g dày 5 cm. Sau khi xuyên qua bia g thì đạn vn tc 100 m/s. Tính lc
cn ca tm bia g tác dụng lên viên đạn?
Bài 2. i tác dng ca mt lực không đổi nm ngang, một xe đang đứng yên s chuyển động thng
nhanh dần đều đi hết quãng đưng s = 5 m đạt vn tc v = 4 m/s. Biết khối lượng xe m = 500kg; h s ma
sát gia bánh xe và mặt đường nm ngang μ =0,01. Xác định công và công sut trung bình ca lc?
Bài 3. Mt vật đang đng yên thì tác dng mt lực F không đổi làm vt bắt đầu chuyển động đạt được
vn tốc v sau khi đi được quãng đưng s. Nếu tăng lực tác dng lên ba ln thì vn tốc v’ của bao
nhiêu khi đi cùng quãng đường s đó ?
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Đề cương kì 2 môn Vật Lí 10 - Năm học 2022 - 2023 Trang 3
Bài 4. Mt vt khối lượng 3 kg được đặt v trí trong trọng trường thế năng tại đó W
t1
= 500 J.
Th vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng W
t1
= - 900 J.
a. Vật đã rơi từ độ cao nào so vi mặt đất?
b. Xác định v trí ng vi mc không ca thế năng đã chn?
Bài 5. Mt hc sinh th mt vật rơi tự do có khối lượng 500g t d cao 45 m so vi mặt đất, b qua ma sát
vi không khí. Tính thế năng của vt ti giây th hai so vi mặt đất ?
12. Cho mt vt có khối lượng m. Truyn cho vt một cơ năng là 37,5 J. Khi vt chuyển động độ cao
3 m vt có W
đ
= 1,5W
t
. Xác định khối lượng ca vt và vn tc ca vt độ cao đó?
13. Th mt vt nng 100 g t độ cao 45 m xung mặt đất.
a. Tính vn tc ca vật ngay trước khi chạm đất?
b. Tính độ cao ca vt khi W
đ
= 2W
t
?
c. Tính vn tc ca vt khi 2W
đ
= 5W
t
?
d. Xác định v trí để vn có vn tc 20 m/s?
e. Ti v trí có độ cao 20 m vt có vn tc bao nhiêu?
f. Khi chạm đất, do đất mm nên vt b lún sâu 10 cm. Tính lc cn trung bình tác dng lên vt?
Bài 6. Mt viên bi khối lượng m chuyển động ngang không ma sát vi vn tc 2 m/s rồi đi lên mặt phng
nghiêng góc nghiêng 30
0
.
a. Tính quãng đường s mà viên bi đi được trên mt phng nghiêng?
b. độ cao nào thì vn tc ca viên bi gim còn mt na?
c. Khi vt chuyển động được quãng đường là 0,2 m lên mt phng nghiêng thì vt có vn tc bao nhiêu?
II.2. Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG ĐỊNH LUT BO TOÀN ĐỘNG LƯNG
Bài 1. Cho mt h gm hai vt chuyển động. Vt 1 khối lượng 2 kg, vn tc có độ ln 4 m/s. Vt 2
có khối lượng 3 kg, có vn tốc độ ln là 2 m/s. Tính tổng động lượng ca h khi:
a.
cùng hướng vi
1
v
?
b.
2
v
ngược hướng vi
1
v
?
c.
hướng chếch lên trên, hp vi
1
v
góc 60°?
Bài 2. Vt m
1
= 1 kg chuyển động vi vn tc v
1
= 6 m/s đến va chm hoàn toàn mm vào vt m
2
= 3 kg
đang nằm yên. Ngay sau va chm vn tc vt m
2
bng bao nhiêu?
Bài 3. Vt m
1
= 1 kg chuyển động vi vn tc v
1
đến va chm mm vào vt m
2
= 2 kg đang nằm yên. Ngay
sau va chm vn tc vt m
2
là v
2
= 2 m/s. Tính vn tc vt m
1
?
Bài 4. Mt khu súng khối lượng 4 kg bắn ra viên đạn khối lượng 20 g. Khi viên đạn ra khi nòng
súng thì có vn tc là 600 m/s. Khi đó súng b git lùi vi vn tốc v có độ ln bng bao nhiêu?
Bài 5. Mt tên la có khối lượng 100 tấn đang bay với vn tốc 200 m/s đối với Trái Đất thì pht ra tc thi
20 tn khí vi vn tốc 500 m/s đối vi đất. B qua sc hút ca Trái đất. Tính vn tc ca tên la trong hai
trường hp sau:
a. Pht khí ra phía sau ngược chiu vi chiu bay ca tên la.
b. Pht khí ra phía trước cùng chiu vi chiu bay tên la.
II.3. Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN
Bài 1. Một đĩa đặc đng cht có hình dng tròn bán kính 20 cm đang quay tròn đều quanh trc ca nó. Hai
điểm A B nm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B cách A là 5 cm.
Tính t s gia tốc hướng tâm của điểm A và điểm B?
Bài 2. Một đĩa tròn bán kính 50 cm quay đều quanh trục đi qua tâm vuông góc với đĩa. Đĩa quay 50
vòng trong 20 s. Tìm tốc độ dài ca một điểm nằm trên mép đĩa?
Bài 3. Mt qut máy khi hoạt động mt tốc độ xác định quay được 200 vòng trong thi gian 25 s. Tìm
tốc độ góc ca cánh qut?
Bài 4. Mt con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mi vòng hết 2 gi. Con tàu bay độ cao
400 km so vi mặt đất. Biết bán kính Trái đất là 6400 km. Tìm tốc độ ca con tàu?
Bài 5. Chiu dài kim giây ca một đồng h gấp đôi chiều dài kim phút gp bn ln chiu dài kim gi
ca nó. Tìm t s tốc độ dài điểm đầu kim phút và điểm đầu kim gi?
Bài 6. Trái Đất quay mt vòng quanh trc ca trong thi gian 24 gi. Biết bán kính Trái Đất 6400
km. Tìm gia tốc hướng tâm ca một điểm xích đạo Trái Đất?
------ Hết ------
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ - KHỐI: 10
A. GIỚI HẠN KIẾN THỨC
I. Ôn tập kiến thức các chương
+ Chương VI: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG
+ Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
+ Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN
II. Các nội dung sau KHÔNG kiểm tra
+ Bài 18: Các đơn vị kiến thức về độ biến thiên động lượng khi vật thay đổi hướng chuyển động.
+ Bài 19: Các đơn vị kiến thức về va chạm đàn hồi.
+ Bài 21: Động lực học của chuyển động tròn.
B. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I.1. Chương VI: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG
1. Định nghĩa, công thức, đặc điểm và đơn vị của công, động năng, thế năng, cơ năng. 2. Định lý động năng.
3. Định luật bảo toàn cơ năng.
4. Ứng dụng bảo toàn cơ năng trong cuộc sống.
I.2. Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
1. Định nghĩa, công thức, đặc điểm và đơn vị của động lượng.
2. Định luật bảo toàn động lượng. 3. Va chạm mềm.
4. Ứng dụng kiến thức động lượng vào cuộc sống.
I.3. Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN
1. Định nghĩa, công thức, đặc điểm vận tốc, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm.
2. Cách đổi đơn vị từ rad sang độ. Liên hệ giữa cung tròn và góc. II. BÀI TẬP
Tất cả các bài tập trong SGK và bài tập trong SBT thuộc phạm vi kiến thức đã nêu ở mục B.I.
C. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I.1. Chương VI: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG
Câu 1. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được.
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. Lực và vận tốc.
D. Năng lượng và khoảng thời gian.
Câu 2. Động năng của vật tăng khi:
A. Vận tốc của vật v > 0. B. Gia tốc của vật a > 0.
C. Gia tốc của vật tăng. D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 3. Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi:
A. Không có các lực cản, lực ma sát.
B. Vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo phương ngang.
D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn).
Câu 4. Một vật nằm yên có thể có: A. Động năng.
B. Vận tốc. C. Động lượng. D. Thế năng. Câu 5. Cơ năng là:
A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số. B. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương.
C. Một đại lượng véc tơ. D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0.
Đề cương kì 2 môn Vật Lí 10 - Năm học 2022 - 2023 Trang 1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 6. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình rơi: A. Thế năng tăng. B. Động năng giảm. C. Cơ năng không đổi.
D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.
I.2. Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Câu 1. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về động lượng:
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 2. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn khi ô tô
A. giảm tốc. B. chuyển động tròn đều. C. chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. tăng tốc.
Câu 3. Chọn câu đúng khi nói về định luật bảo toàn động lượng:
A. Trong hệ kín động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Trong hệ kín, tổng động lượng của hệ không đổi cả về hướngvà độ lớn.
C. Định luật bảo toàn động lượng là cơ sở của nguyên tắc chuyển động bằng phản lực của các tên lửa vũ trụ.
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
Câu 4. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo toàn động lượng?
A. Một người đang bơi trong nước.
B. chuyển động của tên lửa.
C. Chiếc xe ôtô đang chuyển động trên đường. D. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời.
I.3. Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN
Câu 1. Chọn câu SAI. Trong chuyển động tròn đều:
A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.
B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
Câu 2. Chọn câu SAI. Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. aht = v2/R. B. aht = v2R. C. aht = 2R. D. aht = 42f2/R.
Câu 3. Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là
A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
C. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
Câu 4. Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là s   s A. v = ;  = ; v = R. B. v = ;  = ;  = vR. t t t t s   s C. v = ;  = ;  = Vr. D. v = ;  = ; v = R. t t t t
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Lấy g = 10 m/s2.
II.1. Chương VI: NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG
Bài 1. Vận động viên Hoàng Xuân Vinh bắn một viên đạn có khối lượng 100 g bay ngang với vận tốc 300
m/s xuyên qua tấm bia bằng gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua bia gỗ thì đạn có vận tốc 100 m/s. Tính lực
cản của tấm bia gỗ tác dụng lên viên đạn?
Bài 2. Dưới tác dụng của một lực không đổi nằm ngang, một xe đang đứng yên sẽ chuyển động thẳng
nhanh dần đều đi hết quãng đường s = 5 m đạt vận tốc v = 4 m/s. Biết khối lượng xe m = 500kg; hệ số ma
sát giữa bánh xe và mặt đường nằm ngang μ =0,01. Xác định công và công suất trung bình của lực?
Bài 3. Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động và đạt được
vận tốc v sau khi đi được quãng đường s. Nếu tăng lực tác dụng lên ba lần thì vận tốc v’ của nó là bao
nhiêu khi đi cùng quãng đường s đó ?
Đề cương kì 2 môn Vật Lí 10 - Năm học 2022 - 2023 Trang 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Bài 4. Một vật có khối lượng 3 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó Wt1 = 500 J.
Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng Wt1 = - 900 J.
a. Vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất?
b. Xác định vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn?
Bài 5. Một học sinh thả một vật rơi tự do có khối lượng 500g từ dộ cao 45 m so với mặt đất, bỏ qua ma sát
với không khí. Tính thế năng của vật tại giây thứ hai so với mặt đất ?
12. Cho một vật có khối lượng m. Truyền cho vật một cơ năng là 37,5 J. Khi vật chuyển động ở độ cao
3 m vật có Wđ = 1,5Wt . Xác định khối lượng của vật và vận tốc của vật ở độ cao đó?
13. Thả một vật nặng 100 g từ độ cao 45 m xuống mặt đất.
a. Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất?
b. Tính độ cao của vật khi Wđ = 2Wt?
c. Tính vận tốc của vật khi 2Wđ = 5Wt?
d. Xác định vị trí để vận có vận tốc 20 m/s?
e. Tại vị trí có độ cao 20 m vật có vận tốc bao nhiêu?
f. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10 cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật?
Bài 6. Một viên bi khối lượng m chuyển động ngang không ma sát với vận tốc 2 m/s rồi đi lên mặt phẳng nghiêng góc nghiêng 300.
a. Tính quãng đường s mà viên bi đi được trên mặt phẳng nghiêng?
b. Ở độ cao nào thì vận tốc của viên bi giảm còn một nửa?
c. Khi vật chuyển động được quãng đường là 0,2 m lên mặt phẳng nghiêng thì vật có vận tốc bao nhiêu?
II.2. Chương VII: ĐỘNG LƯỢNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Bài 1. Cho một hệ gồm hai vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg, có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2
có khối lượng 3 kg, có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi: a. v2 cùng hướng với 1 v ?
b. v2 ngược hướng với 1 v ?
c. v2 hướng chếch lên trên, hợp với 1 v góc 60°?
Bài 2. Vật m1 = 1 kg chuyển động với vận tốc v1 = 6 m/s đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m2 = 3 kg
đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 bằng bao nhiêu?
Bài 3. Vật m1= 1 kg chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm mềm vào vật m2 = 2 kg đang nằm yên. Ngay
sau va chạm vận tốc vật m2 là v2 = 2 m/s. Tính vận tốc vật m1?
Bài 4. Một khẩu súng có khối lượng 4 kg bắn ra viên đạn có khối lượng 20 g. Khi viên đạn ra khỏi nòng
súng thì có vận tốc là 600 m/s. Khi đó súng bị giật lùi với vận tốc v có độ lớn bằng bao nhiêu?
Bài 5. Một tên lửa có khối lượng 100 tấn đang bay với vận tốc 200 m/s đối với Trái Đất thì phụt ra tức thời
20 tấn khí với vận tốc 500 m/s đối với đất. Bỏ qua sức hút của Trái đất. Tính vận tốc của tên lửa trong hai trường hợp sau:
a. Phụt khí ra phía sau ngược chiều với chiều bay của tên lửa.
b. Phụt khí ra phía trước cùng chiều với chiều bay tên lửa.
II.3. Chương VIII: CHUYỀN ĐỘNG TRÒN
Bài 1. Một đĩa đặc đồng chất có hình dạng tròn bán kính 20 cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai
điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B cách A là 5 cm.
Tính tỉ số gia tốc hướng tâm của điểm A và điểm B?
Bài 2. Một đĩa tròn bán kính 50 cm quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với đĩa. Đĩa quay 50
vòng trong 20 s. Tìm tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa?
Bài 3. Một quạt máy khi hoạt động ở một tốc độ xác định quay được 200 vòng trong thời gian 25 s. Tìm
tốc độ góc của cánh quạt?
Bài 4. Một con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mỗi vòng hết 2 giờ. Con tàu bay ở độ cao
400 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái đất là 6400 km. Tìm tốc độ của con tàu?
Bài 5. Chiều dài kim giây của một đồng hồ gấp đôi chiều dài kim phút và gấp bốn lần chiều dài kim giờ
của nó. Tìm tỉ số tốc độ dài điểm ở đầu kim phút và điểm ở đầu kim giờ?
Bài 6. Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó trong thời gian 24 giờ. Biết bán kính Trái Đất là 6400
km. Tìm gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đạo Trái Đất? ------ Hết ------
Đề cương kì 2 môn Vật Lí 10 - Năm học 2022 - 2023 Trang 3