Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 | Kết nối tri thức

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao.Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

1. Đề thi giữa học kì 2 môn Tn 3 sách Kết nối tri thức -
Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số IV được đọc là:
A. Mười lăm
B. Một năm
C. Bốn
D. Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:
A. 3 050
B. 3 040
C. 3 000
D. 3 100
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới
đây:
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 9 cm
2
D. 18 cm
2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng.
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 14
2
B. 50 m
2
C. 225 m
2
D. 100 m
2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 9
D. Tháng 12
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
A. Mặt 1 chấm xuất hiện
B. Mặt 7 chấm xuất hiện
C. Mặt 3 chấm xuất hiện
D. Mặt 4 chấm xuất hiện
Câu 7. Bạn Nam mang hai tờ tiềnmệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua
hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.
A. 10 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 2 000 đồng
D. 1 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. m thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 1 538 + ........................ = 6 927
b) ..................... 3 236 = 8 462
c) 2 × ........................ = 1 846
Câu 9. Đặt nh rồi tính
13 567 + 36 944
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
58 632 25 434
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
20 092 × 4
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
97 075 : 5
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 10. nh giá trị biểu thức
a) 72009 : 3 × 2
= .............................................
= .............................................
b) 2 × 45000 : 9
= .............................................
= .............................................
Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yếtmột cửa hàng văn phòng phẩm:
Sản phẩm
Bút mực
Bút chì
Vở ô ly
Thước kẻ
Giá 1 sản phẩm
6 000 đồng
4 000 đồng
10 000 đồng
8 000 đồng
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 12. Giải toán
Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau
khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hi bác Hòa đã bán đi bao
nhiêu con gà?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua
được nhiều loại nhất.
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
D
C
D
B
B
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) 1 538 + 5 389 = 6 927
b) 11 698 3 236 = 8 462
c) 2 × 923 = 1 846
Câu 9.
Câu 10.
a) 72 009 : 3 × 2
= 24 003 × 2
= 48 006
b) 2 × 45000 : 9
= 90 000 : 9
= 10 000
Câu 11.
a) Vở ô ly có giá đắt nhất.
Bút chì có giá rẻ nhất.
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.
- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.
- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.
Câu 12.
Bài giải
Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là:
1 500 × 4 = 6 000 (con)
Bác Hòa đã bán đi số con gà là:
6 000 2 800 = 3 200 (con)
Đáp số: 3 200 con.
Câu 13.
- Em có thể chọn mua 1 ô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua
ba loại đồ vật đó là:
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)
1.3. Ma trận đề thi giữa học 2 môn Toán 3
Năng lực, phẩm
chất
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số phép
tính: Cộng, trừ, so
nh các số trong
phạm vi 100 000.
Nhân (chia) s có 5
chữ s với (cho) số
có 1 chữ số. Làm
tròn số. Làm quen
với chữ số La Mã.
Số câu
2
4
2
4
Số điểm
1
4,5 (mỗi câu
1 điểm riêng
câu 8 1,5
điểm)
1
4,5
Đại lượng đo
các đại
lượng: Đơn vị đo
diện tích, đo thời
gian, đo khối
lượng, đo thể tích.
Tiền Việt Nam.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
1
1
1
Hình học: Góc
vuông, góc không
vuông. Hình ch
nhật, hình vuông.
Tính chu vi và diện
tích hình chữ nhật,
hình vuông.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Một số yếu tố
thống xác
suất.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Tổng
Số câu
4
3
4
2
7
6
Số điểm
2
1,5
4,5
2
3,5
6,5
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức -
Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
PHÒNG GD- ĐT
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
ĐỀ THI GIỮA HỌC II
LỚP 3 - NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)
Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 5693
B. 6593
C. 5639
D. 5963
Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:
A. 2860
B. 2900
C. 2800
D. 3000
Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:
A. XIX
B. XIIII
C. XIV
D. XVIII
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2153 + 1934
B. 1 023 x 4
C. 7623 - 2468
D. 8760 : 2
Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được
gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?
A. 2 560l
B. 2 460l
C. 3740l
D. 3 840l
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m.
Chu vi mảnh đất đó là:
A. 40 m
B. 70 m
C. 75 m
2
D. 300 m
2
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số 4 504 đọc là: ...............................................................
b) Số liền trước của 9949 là: ................................................
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
.........................................................................................
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3 846 + 4 738
.............................
.............................
.............................
.............................
b) 4 683 - 1 629
.............................
.............................
.............................
.............................
c) 7 215 × 3
.............................
.............................
.............................
.............................
d) 8 469 : 9
.............................
.............................
.............................
.............................
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + ..................... = 6 437
b) 2 154 .....................= 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6
= ...............................................
= ...............................................
(95 589 - 82 557) : 6
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
............................................................................................................................................
.........
............................................................................................................................................
.........
............................................................................................................................................
.........
............................................................................................................................................
.........
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143
m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi
cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
............................................................................................................................................
.........
............................................................................................................................................
.........
............................................................................................................................................
.........
............................................................................................................................................
.........
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
C
C
D
B
Phần 2. Tự luận
Câu 7. (1 điểm)
a) Số 4 504đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.
b) Số liền trước của 9949 là: 9948
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
XVIII; XV; XI; VIII; IV.
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + 4743 = 6 437
b) 2 154 x 2 = 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6
= 8 375 + 29 430
= 37 805
(9 589 - 8 557) : 6
= 1032 : 6
= 172
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài giải
Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là:
432 : 4 = 108 (m)
Diện tích khu đất hình vuông đó là:
108 108 = 11 664 m
2
)
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143
m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi
cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
Bài giải
Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 - 716 = 2 427 (m)
Cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 + 2 427 = 5 570 (m)
Đáp số: 5 570 m
2.3. Ma trận đề thi giữa học 2 môn Toán 3
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC II - TOÁN LỚP 3 - KẾT NỐI - NĂM HỌC 2023 2024
Năng lực, phẩm
chất
Số câu,số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép nh:
Cộng, trừ, nhân,
chia các số trong
phạm vi 1 0 000.
Số câu
3
2
4
5
3
Số điểm
1,5 (mỗi
câu 0,5
điểm)
1 (mỗi
câu 0,5
điểm)
4 (3 câu 1
điểm, 1câu 2
điểm)
2,5
5
Giải bài toán bằng
hai phép tính
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
nh học:
Chu vi, diện tích
một s hình
phẳng: Chu vi,
diện tích hình chữ
nhật, hình vuông
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Số câu
3
3
5
1
6
6
Tổng
Số điểm
1,5
1,5
6
1
3
7
| 1/14

Preview text:

1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số IV được đọc là: A. Mười lăm B. Một năm C. Bốn D. Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 D. 3 100
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây: A. 9 cm B. 18 cm C. 9 cm2 D. 18 cm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng.
Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 14 2 B. 50 m2 C. 225 m2 D. 100 m2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
A. Mặt 1 chấm xuất hiện
B. Mặt 7 chấm xuất hiện
C. Mặt 3 chấm xuất hiện
D. Mặt 4 chấm xuất hiện
Câu 7. Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua
hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng. A. 10 000 đồng B. 5 000 đồng C. 2 000 đồng D. 1 000 đồng Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 1 538 + ........................ = 6 927
b) ..................... – 3 236 = 8 462
c) 2 × ........................ = 1 846
Câu 9. Đặt tính rồi tính 13 567 + 36 944 58 632 – 25 434 20 092 × 4 97 075 : 5 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... .....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 72009 : 3 × 2
= .............................................
= ............................................. b) 2 × 45000 : 9
= .............................................
= .............................................
Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm: Sản phẩm Bút mực Bút chì Vở ô ly Thước kẻ Giá 1 sản phẩm 6 000 đồng 4 000 đồng 10 000 đồng 8 000 đồng
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ Câu 12. Giải toán
Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau
khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua
được nhiều loại nhất.
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A D C D B B Phần 2. Tự luận Câu 8.
a) 1 538 + 5 389 = 6 927
b) 11 698 – 3 236 = 8 462 c) 2 × 923 = 1 846 Câu 9. Câu 10. a) 72 009 : 3 × 2 = 24 003 × 2 = 48 006 b) 2 × 45000 : 9 = 90 000 : 9 = 10 000 Câu 11.
a) Vở ô ly có giá đắt nhất.
Bút chì có giá rẻ nhất.
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.
- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.
- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ. Câu 12. Bài giải
Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con)
Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con. Câu 13.
- Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua
ba loại đồ vật đó là:
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Năng lực, phẩm Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép Số câu 2 4 2 4
tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. 4,5 (mỗi câu Nhân (chia) số có 5 1 điểm riêng
chữ số với (cho) số Số điểm 1 1 4,5 câu 8 – 1,5 có 1 chữ số. Làm điểm) tròn số. Làm quen với chữ số La Mã.
Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 2 1 các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam. Hình học: Góc Số câu 2 2 vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông.
Tính chu vi và diện Số điểm 1 1 tích hình chữ nhật, hình vuông. Một số yếu tố Số câu 1 1 1 1 thống kê và xác suất. Số điểm 0,5 1 0,5 1 Số câu 4 3 4 2 7 6 Tổng Số điểm 2 1,5 4,5 2 3,5 6,5
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG GD- ĐT …
LỚP 3 - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TIỂU HỌC ... MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)
Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là: A. 5693 B. 6593 C. 5639 D. 5963
Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được: A. 2860 B. 2900 C. 2800 D. 3000
Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được: A. XIX B. XIIII C. XIV D. XVIII
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 2153 + 1934 B. 1 023 x 4 C. 7623 - 2468 D. 8760 : 2
Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được
gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng? A. 2 560l B. 2 460l C. 3740l D. 3 840l
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m.
Chu vi mảnh đất đó là: A. 40 m B. 70 m C. 75 m2 D. 300 m2
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số 4 504 đọc là: ...............................................................
b) Số liền trước của 9949 là: ................................................
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
.........................................................................................
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 3 846 + 4 738 b) 4 683 - 1 629 c) 7 215 × 3 d) 8 469 : 9 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + ..................... = 6 437
b) 2 154 .....................= 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 8 375 + 4 905 × 6
= ...............................................
= ............................................... (95 589 - 82 557) : 6
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
............................................................................................................................................ .........
............................................................................................................................................ .........
............................................................................................................................................ .........
............................................................................................................................................ .........
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143
m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi
cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
............................................................................................................................................ .........
............................................................................................................................................ .........
............................................................................................................................................ .........
............................................................................................................................................ .........
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C C D B Phần 2. Tự luận Câu 7. (1 điểm)
a) Số 4 504đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.
b) Số liền trước của 9949 là: 9948
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
XVIII; XV; XI; VIII; IV.
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + 4743 = 6 437
b) 2 154 x 2 = 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 8 375 + 4 905 × 6 = 8 375 + 29 430 = 37 805 (9 589 - 8 557) : 6 = 1032 : 6 = 172
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó. Bài giải
Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là: 432 : 4 = 108 (m)
Diện tích khu đất hình vuông đó là: 108 108 = 11 664 m2)
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143
m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi
cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét? Bài giải
Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là: 3 143 - 716 = 2 427 (m)
Cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là: 3 143 + 2 427 = 5 570 (m) Đáp số: 5 570 m
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II - TOÁN LỚP 3 - KẾT NỐI - NĂM HỌC 2023 – 2024
Năng lực, phẩm Số câu,số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Số câu 3 2 4 5 3 Cộng, trừ, nhân, Số điểm 1,5 (mỗi 1 (mỗi 4 (3 câu 1 2,5 5 chia các số trong câu 0,5 câu 0,5 điểm, 1câu 2 phạm vi 1 0 000. điểm) điểm) điểm)
Giải bài toán bằng Số câu 1 1 hai phép tính Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 1 Hình học: Số điểm 0,5 1 0,5 1 Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông Số câu 3 3 5 1 6 6 Số điểm 1,5 1,5 6 1 3 7 Tổng