Bộ đề thi giữa học kỳ 2 KHTN 6 năm 2022-2023 (có đáp án và ma trận)

Bộ đề thi giữa học kỳ 2 KHTN 6 năm 2022-2023 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 35 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu

Thông tin:
35 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kỳ 2 KHTN 6 năm 2022-2023 (có đáp án và ma trận)

Bộ đề thi giữa học kỳ 2 KHTN 6 năm 2022-2023 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 35 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
I. MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2; Chương VII T i 31 đến 39 (23 tiết), Chương VIII t bài 40 đến 42 (8 tiết)
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: Nhn biết: 7 câu, Tng hiu: 5 câu; Vn dng: 4 câu; Vn dng cao: 0 câu, mi
câu 0,25 điểm).
- Phn t lun: 6,0 điểm (Nhn biết: 2,25 đim; Thông hiu: 2,0 đim; Vn dng: 0,75 đim; Vn dng cao: 1 đim)
- Ni dung chương VII: 75% (7,5 đim; Ch đề 1: ĐA DNG TH GII SNG - 23 tiết)
- Ni dung chương VIII: 25% (2,5 đim; Ch đề 2: LỰC TRONG ĐỜI SNG 8 tiết)
Trang 2
- KHUNG MA TRN
Ch đề
MỨC Đ
Tng s câu
Tổng điểm
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1. Đa dng thế gii sng
(23 tiết)
1(1,5)
5
1(2,0)
4
3
1(1)
0
3
12
7,5
(75%)
2. Lực trong đi sng
(8 tiết)
1
(0,75)
2
1
1(0,75)
1
0
2
4
2,5
(25%)
Tng câu
2
7
1
5
1
4
1
0
5
16
Tổng điểm
2,25
1,75
2,0
1,25
0,75
1,0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% điểm s
40%(4,0 )
32,5%(3,25)
17,5% (1,75)
60%
40%
100%
Trang 3
II. BN ĐC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. Đa dạng thế gii sng (23 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai t
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
c sinh vt
ngoài thn
nhiên.
Nhn biết
- u đưc mt s bnh do nguyên sinh vt yn.
1
C1
- u đưc mt s bnh do nm gây ra.
1
C2
- u đưc mt s tác hi ca thc vt trong đời sng.
- u đưc mt s tác hi của động vật trong đời sng.
- u đưc vai trò của đa dng sinh hc trong t nhn và trong thc tin, vai trò
của động vt. (làm thuc,m thức ăn, ch , bo v môi trường,
1
1
C17
C3
Thông hiu
- Nhn biết được mt s đi tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình nh,
mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lục đơn
bào, ...).
- Dựa vàonh thái, nêu được s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết được mt s đi din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt
(nm đơn o, đa bào. Mt s đại din ph biến: nấm đảm, nm túi, ...). Da
vào hình thái, trình bày đưc s đa dạng ca nm.
- Trình y được vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nm đưc
trng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Dựa vào sơ đ, hình nh, mu vt, phân biệt đưcc nhóm thc vt: Thc vt
không có mch (Rêu); Thc vt có mch, không có hạt (Dương xỉ); Thc vt có
1
C4
Trang 4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
mch, có ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng và trong t nhiên: làm thc
phm, đồ dùng, bo v môi trường (trng và bo v cây xanh trong thành ph,
trng cây gây rng, ...).
1
6
C20
C10,
C12;
C13;
C14;
C15;
C16
- Phân biệt được hai nhóm đng vật không xương sống xương sống. Ly
đưc ví d minh ho.
- Nhn biết được c nhóm đng vật không xương sống da vào quan sát hình
nh nh thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân
mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
1
C5
- Nhn biết được c nhóm đng vt xương sng da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Cá, Lưỡng cư, t, Chim,
Thú). Gi đưc tên mt s con vật điển hình.
1
1
C8
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vật dưi kính lúp hoc kính
hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát và v đưc hình nm (quan t bng mt
thường hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vt và phân chia được thành các nhóm thc
vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưcn mt s động vt quan sát
đưc ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cn bo v đa dng sinh hc.
Trang 5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Vn dng
cao
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hin tượng trong đi
sống như kĩ thut trng nm, nm ăn đưc, nấm đc, ...
1
C21
- Thc hiện đưc mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhn: quan
t bng mắt thường, kính p, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn t và rút ra
kết lun.
Trình bày vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, cây ng t, điều a k
hu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vt, ...).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu tìm hiu sinh vt ngoài
thiên nhn; phân biệt đưc các nhóm thc vt: Thc vt không có mch (Rêu);
Thc vt có mch, không có hạt (Dương xỉ); Thc vt có mch, có ht (Ht
trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín) trong thc tế.
- S dng đưc khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh vàm được b sưu tập nh vc nhóm sinh vt (thc vật, đng vt
có xương sống, đng vt không xương sng).
Lực trong đời sng (8 tiết)
Lc và tác
dng ca lc
Lc tiếp
clc
không tiếp
xúc
Biến dng
Nhn biết
- Lấy đưc ví d đ chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- u đưc đơn vị lực đo lc.
1
C6
- K n được mt s ng dng ca vt đàn hồi.
- Nhn biết được dng c đo lc là lc kế.
1
C7
- Lấy đưc ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc độ.
1
C18
- Lấy đưc ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hướng chuyển đng.
Trang 6
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHN LỚP 6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
ca lò xo
Khối lưng
và trng
ng
- Lấy đưc ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
- Lấy đưc ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy đưc vi d v lc không tiếp xúc.
- u đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc.
Thông hiu
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti vt chu tác dng lc,
có độ lớn và theo hướng ca so hoặc đẩy.
- Biết cách s dng lc kế đ đo lực (ước lượng đ ln lc tác dng lên vt,
chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá tr ca lc trên lc
kế).
- Ch ra được lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
1
C9
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc; ly được ví
d v lc không tiếp c.
1
C11
Vn dng
- Biu din đưc lc c dng lên 1 vt trong thc tế và ch ra c dng ca lc
trong trường hp đó.
- c định được trọng lượng ca vt khi biết khi lượng ca vt hoặc ngược li
1
C19
Trang 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (4 đim)
Câu 1. Bin pháp nào hu hiu nhất đ phòng bnh do virus?
A. chế độ dinh dưỡng tt, bo v môi trường sinh thái cân bng và trong sch.
B. Chăm sóc sc khe, nâng cao th trng, tp th dc, sinh hoạt điều đ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. S dng vaxin vào thời điểm phù hp.
Câu 2. Loại nấm nào sau đây được sử dụng m thức ăn cho người?
A. Nm men. B. Nm đỏ.
C. Nấm hương. D. Nm than.
Câu 3. Vai trò chủ yếu của thc vật với đời sống động vật và con người
A. là nơi sinh sản của một số động vt.
B.nơi tổng hợp chất hữu tạo ra oxygen cung cấp cho đng vật con người
C. là nhà sản cuất thc ăn cho sinh giới.
D. Giúp lọc không.
Câu 4. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằngch
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO
2
. B. giảm bụi và khí độc, n bằng hàm lượng CO
2
và O
2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O
2
. D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO
2
Câu 5. Động vật có xương sống bao gồm
A. cá, lưỡng cư, sát, chim, thú. B. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. thân mềm, lưng cư, bò sát, chim, thú. D. cá, chân khớp, bò sát, chim, t.
Trang 8
Câu 6. Đơn vị ca lc
A. niutơn. B. mét. C. gi. D. gam.
Câu 7. Dng c dùng đ đo lực
A. nhit kế. B. bình chia đ C. thước dây. D. lc kế.
Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc lớp lưỡng?
A.chép. B. Cá cóc Tam đo. C. Cá . D. Cá su.
Câu 9. Tng hợp liên quan đến lc không tiếp xúc
A. cu th đang đá bóng B. ni dn hàng đy thùng hàng trên sân.
C. qu i đang rơi t trên xung D. bn Lan đang đi xe đạp.
Câu 10. Dương xỉ sinh sản bằng
A. cách ny chi. B. ht. C. bào t. D. c.
Câu 11. Treo thẳng đng mt lò xo, đầu dưới treo qu nng 200 g thì độ biến dng ca lò xo 1 cm. Để đ biến dng ca lò xo
là 2 cm thì cn treo vt nng có khối lượng
A. 200g. B. 300g. C. 400g. D. 500g.
Câu 12. Thực vật có vai trò đối với đng vật là
A. cung cấp thc ăn. C. cung cấp thức ăn, nơi ở.
B. ngăn biến đổi khí hậu. D. giữ đất, giữ nước.
Câu 13. Thc vật được chia thành các ngành nào?
A. Rêu, Dương x, Ht trn, Ht kín. B. Nấm, Dương x, Rêu, Quyết.
C. Ht kín, Quyết, Ht trn, Nm. D. Nm, Rêu, To, và Ht kín.
Câu 14. Tp hợp các loài nàoới đây thuc lp bò sát?
Trang 9
A. Rùa, rn, cá su, cóc nhà. B. Thn ln, rn, cá su, ba ba.
C. Ba ba, rùa, cá su, th. D. Thn ln, rn, cá voi, rùa.
Câu 15. u thường sng
A. nơi khô hạn. B. nơi ẩm ướt.
C. ới nước. D. môi trường không khí.
Câu 16. Nhóm thc vt nào sau đây có đặc điểm: có mch, có ht, không có hoa?
A. Rêu. B. Dương x. C. Ht trn. D. Ht kín.
B. PHN T LUN (6,0 ĐIM)
Câu 17 (1,5 đim). Nêu vai trò ca đng vật không xương sống đối vi con người?
Câu 18 (0,75 đim). Ly ba ví d v tác dng ca lc trong đó có trường hp:
+ vt thay đi vn tc;
+ vt thay đổi hướng chuyn động;
+ vt b biến dng.
Câu 19 (0,75 đim). Mt hc sinh nng 50 kg. Trọng lượng ca học sinh đó là bao nhiêu?
Câu 20 (2,0 điểm). Em hãy trình bày vai trò ca thc vật đi vi đời sống con người?
Câu 21 (1,0 điểm). u cách phân bit nm độc và nấm thường?
Trang 10
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng đưc 0,25 điểm.
Phn II: T lun: (6,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,5 điểm)
Trình bày đúng vai trò của động vt không xương sống đối với con người.
- Làm thực phm: tôm, cua, mực, sứa,...
- Làm dược liệu: mật ong, vỏ bào ngư,...
- Làm màu mỡ đất đai: giun đất
- Làm thức ăn cho động vt khác: châu chu, dế mèn...
0,5 đim
0,5 đim
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 18
(0,75 điểm)
- Mi trường hợp đúng 0,25 điểm.
+ Bạn An đá qung v phía cu môn.
+ Qu bóng đập vào xà ngang ri bt ra.
+ Em bé nm tn đệm.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 19
Trng lưng ca hc sinh đó là :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
D
C
B
B
A
A
D
B
C
C
C
C
A
B
B
C
Trang 11
(0,75 điểm)
P = 10m = 10.50 = 500 (N)
0,75 điểm
Câu 20
(2,0 điểm)
Vai trò ca thc vật đi với đi sống con người
- Cung cấp lương thực, thc phm.
- Cho bóng mát và điua khí hu.
- Làm thuc, gia v, cây cnh và trang trí.
- Làm đồng và nguyên liệu đ sn xut giy.
0,5 đim
0,5 đim
0,5 đim
0,5 đim
Câu 21
(1,0 điểm)
- Phân bitu sc và vòng cung nm:
+ V u sc: Nm độc thường có màu sc sc sỡ: Đỏ, tím, cam…
+ Vng cung nm thì ch xut hin nm đc mà không có nấm thường
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
MA TRN, BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA 2 N KHOA HC T NHIÊN, LP 6
I. MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2; Chương VII T bài 31 đến 39 (23 tiết), Chương VIII từ bài 40 đến 42 (8 tiết)
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: Nhn biết: 7 câu, Thông hiu: 5 câu; Vn dng: 4 câu; Vn dng cao: 0 câu, mi
câu 0,25 điểm).
- Phn t lun: 6,0 điểm (Nhn biết: 2,25 điểm; Thông hiu: 2,0 điểm; Vn dụng: 0,75 đim; Vn dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung chương VII: 75% (7,5 điểm; Ch đ 1: ĐA DẠNG TH GII SNG - 23 tiết)
Trang 12
- Nội dung chương VIII: 25% (2,5 điểm; Ch đ 2: LỰC TRONG ĐI SNG 8 tiết)
- KHUNG MA TRN
Ch đề
MỨC Đ
Tng s câu
Tổng điểm
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1. Đa dạng thế gii sng
(23 tiết)
1(1,5)
5
1(2,0)
4
3
1(1)
0
3
12
7,5
(75%)
2. Lực trong đi sng
(8 tiết)
1
(0,75)
2
1
1(0,75)
1
0
2
4
2,5
(25%)
Tng câu
2
7
1
5
1
4
1
0
5
16
Tổng điểm
2,25
1,75
2,0
1,25
0,75
1,0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% điểm s
40%(4,0 )
32,5%(3,25)
17,5% (1,75)
60%
40%
100%
Trang 13
II. BN ĐC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. Đa dạng thế gii sng (23 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
c sinh vt
ngoài thn
nhiên.
Nhn biết
- u đưc mt s bnh do nguyên sinh vt yn.
1
C1
- u đưc mt s bnh do nm gây ra.
1
C2
- u đưc mt s tác hi ca thc vt trong đời sng.
- u đưc mt s tác hi của động vật trong đời sng.
- u đưc vai trò của đa dng sinh hc trong t nhn và trong thc tin, vai t
của động vt. (làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi trường, …
1
1
C17
C3
Thông hiu
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình nh,
mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lục đơn
bào, ...).
- Dựa vàonh thái, nêu được s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết được mt s đi din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt
(nm đơn o, đa bào. Một s đại din ph biến: nấm đm, nm túi, ...). Da
vào hình thái, trình bày đưc s đa dạng ca nm.
- Trình y được vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nm đưc
trng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Dựa vào sơ đ, hình nh, mu vt, phân biệt đưcc nhóm thc vt: Thc vt
không có mch (Rêu); Thc vt có mch, không có hạt (Dương xỉ); Thc vt có
1
C4
Trang 14
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
mch, có ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng và trong t nhiên: làm thc
phm, đồ dùng, bo v môi trường (trng và bo v cây xanh trong thành ph,
trng cây gây rng, ...).
1
6
C20
C10,
C12;
C13;
C14;
C15;
C16
- Phân biệt được hai nhóm đng vật không xương sống xương sống. Ly
đưc ví d minh ho.
- Nhn biết được c nhóm đng vật không xương sống da vào quan sát hình
nh nh thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân
mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
1
C5
- Nhn biết được c nhóm đng vt xương sng da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Cá, Lưỡng cư, t, Chim,
Thú). Gi đưc tên mt s con vật điển hình.
1
1
C8
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vật dưi kính lúp hoc kính
hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát và v đưc hình nm (quan t bng mt
thường hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vt và phân chia được thành các nhóm thc
vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưcn mt s động vt quan sát
đưc ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cn bo v đa dng sinh hc.
Trang 15
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Vn dng
cao
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hin tượng trong đi
sống như kĩ thut trng nm, nm ăn đưc, nấm đc, ...
1
C21
- Thc hiện đưc mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhn: quan
t bng mắt thường, kính p, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn t và rút ra
kết lun.
Trình bày vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, cây ng t, điều a k
hu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vt, ...).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản v kết qum hiu sinh vt ngoài
thiên nhn; phân biệt đưc các nhóm thc vt: Thc vt không có mch (Rêu);
Thc vt có mch, không có hạt (Dương xỉ); Thc vt có mch, có ht (Ht
trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín) trong thc tế.
- S dng đưc khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh vàm được b sưu tập nh vc nhóm sinh vt (thc vật, đng vt
có xương sống, đng vt không xương sống).
Lực trong đời sng (7 tiết)
Lc và tác
dng ca lc
Lc tiếp
clc
không tiếp
xúc
Biến dng
Nhn biết
- Lấy đưc ví d đ chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
1
C6
- K n được mt s ng dng ca vật đàn hồi.
- Nhn biết được dng c đo lc là lc kế.
1
C7
- Lấy đưc ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc độ.
1
C18
- Lấy đưc ví d v tác dng ca lc làm thay đổi hướng chuyển đng.
Trang 16
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
ca lò xo
Khối lưng
và trng
ng
- Lấy đưc ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
- Lấy đưc ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy đưc vi d v lc không tiếp xúc.
- u đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc.
Thông hiu
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti vt chu tác dng lc,
có độ lớn và theo hướng ca so hoặc đẩy.
- Biết cách s dng lc kế đ đo lực (ước lượng đ ln lc tác dng lên vt,
chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá tr ca lc trên lc
kế).
- Ch ra được lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
1
C9
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc; ly được ví
d v lc không tiếp c.
1
C11
Vn dng
- Biu din đưc lc c dng lên 1 vt trong thc tế và ch ra c dng ca lc
trong trường hp đó.
- c định được trọng lượng ca vt khi biết khi lượng ca vt hoặc ngược li
1
C19
Trang 17
A. TRC NGHIỆM (4 đim)
Câu 1. Bin pháp nào hu hiu nhất đ phòng bnh do virus?
A. chế độ dinh dưỡng tt, bo v môi trường sinh thái cân bng và trong sch.
B. Chăm sóc sc khe, nâng cao th trng, tp th dc, sinh hoạt điu độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. S dng vaxin vào thời điểm phù hp.
Câu 2. Loại nấm nào sau đây được sử dụng làm thức ăn cho người?
A. Nấm men. B. Nấm đỏ.
C. Nấm hương. D. Nấm than.
Câu 3. Vai trò chủ yếu của thc vật với đời sống động vật và con người
A. là nơi sinh sản của một số động vt.
B. nơi tổng hợp chất hữu to ra oxygen cung cấp cho đng vt con người
C. là nhà sản cuất thc ăn cho sinh giới.
D. Giúp lọc không kí.
Câu 4. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằngch
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO
2
. B. giảm bụi và khí độc, n bằng hàm lượng CO
2
và O
2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O
2
. D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO
2
Câu 5. Động vật có xương sống bao gồm
A. cá, lưỡng cư, sát, chim, thú. B. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. D. , chân khớp, bò sát, chim, thú.
Câu 6. Đơn vị ca lc là
Trang 18
A. niutơn. B. mét. C. gi. D. gam.
Câu 7. Dng c dùng đ đo lực
A. nhit kế. B. bình chia đ C. thước dây. D. lc kế.
Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc lớp lưỡng?
A.chép. B. Cá cóc Tam đo. C. Cá . D. Cá su.
Câu 9. Tng hợp liên quan đến lc không tiếp xúc là
A. cu th đang đá bóng B. ngưi dọn hàng đẩy thùng hàng tn sân.
C. qu ởi đang rơi từ trên xung D. bạn Lan đang đi xe đạp.
Câu 10. Dương xỉ sinh sản bằng
A. cách ny chi. B. ht. C. bào t. D. c.
Câu 11. Treo thẳng đng mt lò xo, đầu dưới treo qu nng 200 g thì độ biến dng ca lò xo 1 cm. Để đ biến dng ca lò xo
là 2 cm thì cn treo vt nng có khối lượng
A. 200g. B. 300g. C. 400g. D. 500g.
Câu 12. Thực vật có vai trò đối với động vật là
A. cung cấp thức ăn. C. cung cấp thức ăn, nơi ở.
B. ngăn biến đổi khí hậu. D. giữ đt, giữ nước.
Câu 13. Thc vật được chia thành các ngành nào?
A. Rêu, Dương x, Ht trn, Ht kín. B. Nấm, Dương x, Rêu, Quyết.
C. Ht kín, Quyết, Ht trn, Nm. D. Nm, Rêu, To, và Ht kín.
Câu 14. Tp hợp các loài nàoới đây thuc lp bò sát?
A. Rùa, rn, cá su, cóc nhà. B. Thn ln, rn, cá su, ba ba.
Trang 19
C. Ba ba, rùa, cá su, th. D. Thn ln, rn, cá voi, rùa.
Câu 15. Rêu thưng sng
A. nơi khô hạn. B. nơi ẩm ướt.
C. ới nước. D. môi trường không khí.
Câu 16. Nhóm thc vt nào sau đây có đặc điểm: có mch, có ht, không có hoa?
A. Rêu. B. Dương x. C. Ht trn. D. Ht kín.
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIM)
Câu 17 (1,5 điểm). u vai trò của động vật không xương sống đối vi con ngưi?
Câu 18 (0,75 đim). Ly ba ví d v tác dng ca lực trong đó có trưng hp:
+ vt thay đi vn tc;
+ vt thay đổi hướng chuyển đng;
+ vt b biến dng.
Câu 19 (0,75 đim). Mt hc sinh nng 50 kg. Trng lượng ca học sinh đó bao nhiêu?
Câu 20 (2,0 điểm). Em hãy trình bày vai trò ca thc vật đi vi đời sống con người?
Câu 21 (1,0 điểm). uch phân bit nấm đc và nm thường?
Trang 20
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,5 điểm)
Trình bày đúng vai trò của động vật không xương sống đối với con người.
- Làm thực phm: tôm, cua, mực, sứa,...
- Làm dược liệu: mật ong, vỏ bào ngư,...
- Làm màu mỡ đất đai: giun đất
- Làm thức ăn cho động vt khác: châu chu, dế mèn...
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 18
(0,75 đim)
- Mi trường hợp đúng 0,25 điểm.
+ Bạn An đá qung v phía cu môn.
+ Qu bóng đập vào xà ngang ri bt ra.
+ Em bé nm tn đệm.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 19
Trng lưng ca hc sinh đó là :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
D
C
B
B
A
A
D
B
C
C
C
C
A
B
B
C
Trang 21
(0,75 đim)
P = 10m = 10.50 = 500 (N)
0,75 điểm
Câu 20
(2,0 điểm)
Vai trò ca thc vật đi với đi sống con người
- Cung cấp lương thực, thc phm.
- Cho bóng mát và điua khí hu.
- Làm thuc, gia v, cây cnh và trang trí.
- Làm đồng và nguyên liệu đ sn xut giy.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 21
(1,0 điểm)
- Phân bit màu sc và vòng cung nm:
+ V u sc: Nm độc thường có màu sc sc sỡ: Đỏ, tím, cam
+ Vng cung nm thì ch xut hin nm đc mà không có nấm thường
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II-ĐỀ 3
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
I. KHUNG MA TRN
- Thi điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
* Cu trúc:
- Mức đ đ: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 đim
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0 đim; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
Trang 22
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
1.Mt s nhiên liu,
lương thực thc
phm. Hn hp, tách
cht ra khi hn hp
(8 tiết)
1
4
1
1
2
5
3,25
2. Đa dng thế gii
sng ( 8 tiết)
3
2
1
1
3
4
3,25
3. Lực trong đời sng.
(9 tiết)
5
2
1
1
7
3,5
S câu
1
12
3
4
1
1
0
6
16
22
Đim s
1
3
2
1
2
1
0
6
4
10,0
% đim s
40%
30%
20%
10%
10 điểm
(100%)
Trang 23
II. BNG ĐẶC T
1. Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thc, thc phm thông dng; tính cht và
ng dng ca chúng (3 tiết)
Mt s vt
liu
Mt s
nhiên liu
Mt s
nguyên liu
Mt s
lương thc
thc phm
Nhn biết
3
- Nêu được các th tn ti ca nhiên liu
1
C1
- Nhn biết 1 s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc
phm
2
C2,3
Thông
hiu
1
Trình bày đưc tính cht và ng dng ca mt s vt liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như kim loi, nha, g, cao su, gm,
thu tinh,...
Trình bày đưc tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như: than, gas, xăng du, ...
Trình bày đưc tính cht và ng dng ca mt s nguyên liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như: quặng, đá vôi, ...
Trình bày đưc tính cht và ng dng ca mt s lương thực thc
phm trong cuc sng.
1
C4
Vn dng
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Trang 24
Trình bày được sơ lược v an ninh năng lưng.
Đ xuất được phương án tìm hiểu v mt s tính cht (tính cng,
kh năng bị ăn mòn, b g, chu nhit, ...) ca mt s vt liu, nhiên
liu, nguyên liu, lương thc thc phm thông dng.
Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh để t ra được kết
lun v tính cht ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu, lương
thc thc phm.
Vn dng
cao
- Đưa ra được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu an
toàn, hiu qu và bảo đảm s phát trin bn vng.
2. Cht tinh khiết, hn hp, dung dch. Tách cht ra khi hn hp (5 tiết)
Nhn biết
1
1
Nêu được khái nim hn hp.
Nêu được khái nim cht tinh khiết.
1
C5
Nhận ra được mt s khí cũng có thể hoà tan trong nước để to
thành mt dung dch.
Nhận ra được mt sc cht rn hoà tan và không hoà tan trong
c.
- Nêu khái nim huyền phù, nhũ tương
1
C19
Thông
hiu
1
- Phân bit đưc dung môi và dung dch.
- Phân bit được hn hợp đồng nht, hn hợp không đng nht.
Trang 25
Quan sát mt s hiện tượng trong thc tiễn để phân bit được dung
dch vi huyền phù, nhũ tương.
Nêu được các yếu t ảnh hưởng đến lượng cht rn hoà tan trong
c.
Trình bày đưc mt s ch đơn giản để tách cht ra khi hn hp
ng dng của các cách tách đó.
1
C20
Vn dng
Thc hin được thí nghim đ biết dung môi là gì.
Thc hin được thí nghim đ biết dung dch là gì.
Ch ra được mi liên h gia tính cht vt lí ca mt s cht thông
thường với phương pháp ch chúng ra khi hn hp và ng dng ca
các cht trong thc tin.
S dng được mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra khi
hn hp bngch lc, cô cn, chiết.
S dng được mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra khi
hn hp bngch lc, cô cn, chiết.
1. Đa dng thế gii sng (8 tiết)
3
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
Nhn biết
- Nêu được mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
- Nêu được mt s bnh do nm gây ra.
1
C6
- Nêu được mt s li ích ca thc vật trong đi sng.
1
C7
- Nhn biết 1 s nhóm thc vt
1
C8
Trang 26
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai t
ca nm,
mt s bnh
do nm gây
ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
các sinh vt
ngoài thiên
nhiên.
- Nêu được mt s c hi của đng vật trong đi sng.
- Nêu được vai trò của đa dng sinh hc trong t nhiên và trong thc
tin (làm thuc, làm thức ăn, ch , bo v môi trường, …
Thông
hiu
2
- Nhn biết được mt s đi ng nguyên sinh vt thông qua quan sát
hình nh, mu vt (ví dụ: trùng roi, tng đế giày, trùng biến hình, to
silic, to lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày được cách png và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh,
mu vt (nấm đơn bào, đa bào. Mt s đi din ph biến: nấm đm,
nm túi, ...). Da vào hình thái, trình bày đưc s đa dạng ca nm.
- Trình bày được vai tca nm trong t nhiên trong thc tin
(nấm được trng làm thức ăn, dùng làm thuc,...).
- Trình bày được cách png và chng bnh do nm gây ra.
1
C18
- Da vào sơ đ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc vt:
Thc vt không mch (Rêu); Thc vt mch, không có ht
(Dương xỉ); Thc vt có mch, có ht (Ht trn); Thc vtmch, có
ht, có hoa (Ht kín).
1
C17
- Trình bày đưc vai trò ca thc vật trong đi sng trong t nhiên:
làm thc phẩm, đồ dùng, bo v môi trường (trng bo v cây xanh
trong thành ph, trng cây gây rng, ...).
1
C9
Trang 27
- Phân biệt được hai nhóm đng vật không xương sng và xương
sng. Lấy được ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm đng vt không xương sống da vào quan
sát hình nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut
khoang, Giun; Thân mm, Chân khp). Gi được tên mt s con vt
đin hình.
- Nhn biết được các nhóm đng vt xương sống da vào quan sát
hình nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Cá, Lưỡng cư,
Bò sát, Chim, Thú). Gi được tên mt s con vật điển hình.
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vật dưới kính lúp
hoc kính hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát và v đưc hình nm (quan sát bng
mắt thường hoc kính lúp).
- Quant hình nh, mu vt thc vật và phân chia được thành các
nhóm thc vt theo các tiêu chí phân loi đã học.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt
quan sát được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hin tượng
trong đi sng như kĩ thut trng nm, nấm ăn được, nấm độc, ...
1
C22
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên
nhiên: quan sát bng mắt thường, nh lúp, ống nhòm; ghi chép, đo
đếm, nhn xét và rút ra kết lun.
Trang 28
Vn dng
cao
- Nhn biết được vai tca sinh vt trong t nhiên (Ví d, cây bóng
mát, điều hòa khí hu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho đng vt,
...).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn gin v kết qu tìm hiu sinh vt
ngoài thiên nhiên.
- S dụng được khoá lưỡng phân đ phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quant và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm được b sưu tập nh v các nhóm sinh vt (thc
vật, động vt có xương sống, động vật không xương sng).
Lực trong đi sng (9 tiết)
5
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp
c và lc
không tiếp
xúc
Ma sát
Lc cn
của nước
Khi
ng
trọng lượng
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đy hoc s kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
1
C10
- K tên được mt s ng dng ca vật đàn hồi.
- Nhn biết được dng c đo lục lc kế.
1
C11
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc độ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hướng chuyn động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làmbiến dng vt.
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tưng) gây
ra lc không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca
Trang 29
Biến dng
ca lò xo
lc.
- K tên được ba loi lc ma sát.
1
C12
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Biết đưc tác hi ca lc ma sát
1
C13
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát lăn.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát trưt.
- Lấy được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong
môi trường (nước hoc không khí).
- Nêu được khái nim v khối lượng.
- Nêu được khái nim lc hp dn.
- Nêu được khái nim trọng lượng.
- Nhn biết được lc hút của Trái Đất.
1
C14
- Nhn biết được khi nào lực đàn hi xut hin.
- Lấy được mt sd v vt có kh năng đàn hi tt, kém.
1
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đặt ti vt chu tác
dng lực, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoc đy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng
lên vt, chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đc giá tr
ca lc trên lc kế).
- Ch ra được lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
Trang 30
Thông
hiu
- Nêu được lc không tiếp c xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây
ra lc không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca
lc; lấy được ví d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra được nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu được khái nim v lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát ngh).
Cho ví d.
- Phân bit được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lc ma sát lăn.
- Ch ra được chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyn đng trong
môi trường.
- Ch ra được lc cản khác nhau trongc môi trưng khác nhau
1
C15
- Đọc giải thích được s ch v trng lượng, khối lượng ghi trên các
nhãn hiu ca sn phm tên th trường.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế liên quan đến lc hp dn,
trng lc.
- Ch ra được phương, chiu ca lc đàn hi khi vt chu lc tác dng.
- Chng t được đ giãn ca lò xo treo thẳng đứng t l vi khi lượng
ca vt treo.
1
1
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế và ch ra tác dng
ca lc trong trường hợp đó.
- Ch ra được tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyển động ca
lc ma sát ngh (trượt, lăn) trong trường hp thc tế.
Trang 31
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 pt (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (4 đim):
Câu 1: Nhiên liu có th tn ti bao nhiêu th?
A. 2 th. B. 3 th. C. 4 th. D. 5 th.
Câu 2: Cây trồng nào sau đây kng được xem là cây lương thc?
Vn dng
- Ly được ví d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn
giao thông đưng b.
1
C16
- Lấy được ví d thc tế và giải thích được khi vt chuyển đng trong
môi trường nào thì vt chu tác dng ca lc cn môi trường đó.
Xác định được trng lượng ca vt khi biết khi lượng ca vt hoc
ngưc li.
1
C21
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng
ca vt rn; xo mt kh năng tr li hình dạng ban đu; ng dng
ca lc đàn hồi trong thut.
- Vn dng làm bài tp tính toán v biến dng ca lò xo.
Trang 32
A. Lúa go. B. N. C. Mía. D. Lúa mì.
Câu 3: Trong các phương án sau, đâu là thc phm?
A. Ngô. B.a mì. C. Tht . D. Khoai lang.
Câu 4: La tui t 11-15 la tui s phát trin nhanh chóng v chiu cao. Cht quan trng nht cho s phát trin ca
xương là
A. carbohydrate. B. protein. C. calcium. D. cht béo.
Câu 5: Trong các chất sau, đâu là cht tinh khiết?
A. c mm. B. Sa. C. ớc đường. D. c ct.
Câu 6: Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ. B. Thường sống quanh các gốc cây.
C. màu sắc rất sc sỡ. D. kích thước rất lớn.
Câu 7: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễmi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO
2
. B. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O
2
.
C. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lưng CO
2
và O
2
.
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, ng hàm lượng CO
2
.
Câu 8: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây nào thuộc ngành hạt kín?
A. Cây dương xỉ,y hoa hồng, cây ổi,y rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo,y hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 9: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 10: Đơn v ca lc là
A. niutơn. B. mét. C. gi. D. gam.
Câu 11: Dng c ng đ đo lc là
A. cân. B. đồng h. C. thước dây. D. lc kế.
Trang 33
Câu 12: Có my loi lc ma sát?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 13: Trường hp nào sau đây, ma sát là có hi?
A. Đi trên sàn đá hoa mới lau d b ngã.
B. Xe ô tô b ly trongt.
C. Giày đi mãi, đế b mòn.
D. Bi nha thông vào dây cung cn kéo nh.
Câu 14: Các lc v trong mt mt phẳng đứng dưới đây, lco có th là lc hút ca Trái Đt?
Câu 15: Tại sao đi lại trên mặt đất d dàng hơn khi đi lại dưới nước?
A. khi đi dưới nước chu lc cn ca không khí.
B. Vì lc cn ca nước lớn hơn lực cn ca không khí.
C.khi ới nước ta b Trái Đất hút nhiều hơn.
D.không khí chuyển động còn nước thì đứng yên.
Câu 16: Mt lp xe có các khía rãnh nhm mục đích
A. tăng ma t.
B. trang trí.
C. tiết kim nguyên liu.
D. gim ma sát.
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIM)
Câu 17. (1 điểm): Theo em, cơ quan sinh dưỡng quan sinh sản ca thực vật ht kín đặc điểm nào giúp chúngmặt
nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường?
Trang 34
Câu 18. (0,5 điểm): Bạn An Lan cùng nhau ra quán mua một số đ ăn, An bảo Lan trước khi mua bạn phải xem hn sử dụng
và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu hỏi bạn: Ti sao?
Bng kiến thức đã hc v bài Nm em hãy thay An gii thích cho bn Lan hiu.
Câu 19.(1đ): Nêu khái niệm huyền phù, nhũ tương? Lấy ví dụ?
Câu 20. (0.5 đim): Đun vỏ chanh trong nước, thu lấyi, làm lạnh hơi thu được hỗn hợp tinh dầu chanh và nước. Hãy trình
bày cách để thu được tinh dầu chanh.
Câu 21. (1,5 điểm): sao khi chạy thi ở các cự li dài, những vận động viên có kinh nghiệm thường chạy sau các vn động viên
khác ở phần lớn thời gian, khi gần đến đích mới vượt lên chy nước rút để về đích?
Câu 22. (1 điểm): Trong quá trình ly nm mc ra khi mu vt đ quan sát, em cn s dng nhng dng c gì để đảm bo an
toàn sc khe? Gii thích lí do ca vic s dng các dng c đó?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng đưc 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
B
C
C
C
D
C
C
C
D
A
D
D
C
C
B
A
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 17
(1 điểm)
+ Thc vật ht kín có cơ quan sinh dưỡng đa dng v hình thái, trong thân có mạch dẫn phát trin.
+ Thc vật ht kín sinh sản bằng hạt, hạt được bao bọc trong quả nên tránh được các tác động của
môi trường. Quả và hạt đa dạng, nhiều kiểu phát tán khác nhau.
- Nên thực vật hạt kín có mặt ở nhiều nơi.
0,25
0,5
0,25
Trang 35
Câu 18
(0,5 điểm)
- Khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng vì: Thực phẩm khi
để lâu dxuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi
vị…), có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng.
0,5
Câu 19
(1 điểm)
- Huyn phù gm các ht cht rắn lơ lửng trong cht lng
VD: Nước phù sa, nước bột màu…
- Nhũ tương gm các git cht lỏng lơ lửng trong mt cht lng khác
VD: Sa, hn hp dầu ăn và nước…
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 20
(0,5 điểm)
- Hỗn hợp tinh dầu chanh nước phân lớp, tinh du nhẹ hơn nước nổi lên trên. Để thu được tinh
dầu chanh, ta dùng phễu chiết để tách riêng nước ra khỏi tinh dầu chanh (m phễu từ từ để tách lớp
nước ở dưới, tránh mở phễu nhanh m mất tinh du , gây xáo trộn hỗn hợp )
0,5
Câu 21
(2 điểm)
- Vì khi chạy có lực cản ca không khí.
- Nếu chạy sau các vận động viên khác thì sẽ giảm được lực cản không khí, vn giữ được tốc độ, đ
tốn sức, dành sức cho đon chạy nước rút.
0,5
1,5
Câu 22
(1 điểm)
- Khi ly nm mc, cn s dụng găng tay, khu trang, kính bo v mt.
- Gii thích: Vì bào t nm mc rt nh, d dàng phát tán trong kng khí và d gây kích ng da khi
tiếp xúc trc tiếp, nếu hít phi s ảnh hưởng không tốt đến sc khe.
0,5
0,5
| 1/35

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2; Chương VII Từ bài 31 đến 39 (23 tiết), Chương VIII từ bài 40 đến 42 (8 tiết)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 7 câu, Thông hiểu: 5 câu; Vận dụng: 4 câu; Vận dụng cao: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,25 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 0,75 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung chương VII: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 1: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - 23 tiết)
- Nội dung chương VIII: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 2: LỰC TRONG ĐỜI SỐNG – 8 tiết) Trang 1
- KHUNG MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề Tự Trắc (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 7,5
1. Đa dạng thế giới sống 1(1,5) 5 1(2,0) 4 3 1(1) 0 3 12 (23 tiết) (75%)
2. Lực trong đời sống 2,5 1 2 1 1(0,75) 1 0 2 4 (0,75) (25%) (8 tiết) Tổng câu 2 7 1 5 1 4 1 0 5 16 Tổng điểm 2,25 1,75 2,0 1,25 0,75 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40%(4,0 ) 32,5%(3,25) 17,5% (1,75) 10%(1) 60% 40% 100% Trang 2 II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Đa dạng thế giới sống (23 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 nguyên sinh
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C2 vật, một số
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. bệnh do Nhận biết nguyên sinh
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. vật gây nên.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn, vai trò 1 1 C17 C3 - Sự đa dạng
của động vật. (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nấm, vai trò
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, của nấm, một
mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn số bệnh do bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng của thực vật,
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. động vật.
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật Thông hiểu - Tìm hiểu
(nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa các sinh vật
vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. ngoài thiên
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được nhiên.
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật 1 C4
không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có Trang 3 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực 1 6 C20 C10,
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, C12;
trồng cây gây rừng, ...). C13; C14; C15; C16
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình 1 C5
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân
mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh 1 1 C8
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,
Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt Vận dụng thường hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Trang 4 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời 1 C21
sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
Trình bày vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí Vận dụng
hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). cao
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài
thiên nhiên; phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu);
Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt
trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) trong thực tế.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật
có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống (8 tiết) – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C6 – Lực tiếp
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. xúc và lực
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C7 không tiếp Nhận biết xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. 1 C18 – Biến dạng
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. Trang 5 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN của lò xo
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. – Khối lượng
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. và trọng
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. lượng
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực,
có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật,
Thông hiểu chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C9
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví 1 C11
dụ về lực không tiếp xúc.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực Vận dụng trong trường hợp đó.
- Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại 1 C19 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Trang 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaxin vào thời điểm phù hợp.
Câu 2. Loại nấm nào sau đây được sử dụng làm thức ăn cho người? A. Nấm men. B. Nấm đỏ. C. Nấm hương. D. Nấm than.
Câu 3. Vai trò chủ yếu của thực vật với đời sống động vật và con người
A. là nơi sinh sản của một số động vật.
B. là nơi tổng hợp chất hữu cơ và tạo ra oxygen cung cấp cho động vật và con người
C. là nhà sản cuất thức ăn cho sinh giới.
D. Giúp lọc không kí.
Câu 4. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 .
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2 .
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 5. Động vật có xương sống bao gồm
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
D. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. Trang 7
Câu 6. Đơn vị của lực là A. niutơn. B. mét. C. giờ. D. gam.
Câu 7. Dụng cụ dùng để đo lực là A. nhiệt kế. B. bình chia độ C. thước dây. D. lực kế.
Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc lớp lưỡng cư? A. Cá chép.
B. Cá cóc Tam đảo. C. Cá mè. D. Cá sấu.
Câu 9. Trường hợp liên quan đến lực không tiếp xúc là
A. cầu thủ đang đá bóng
B. người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. quả bưởi đang rơi từ trên xuống
D. bạn Lan đang đi xe đạp.
Câu 10. Dương xỉ sinh sản bằng A. cách nảy chồi. B. hạt. C. bào tử. D. củ.
Câu 11. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 200 g thì độ biến dạng của lò xo là 1 cm. Để độ biến dạng của lò xo
là 2 cm thì cần treo vật nặng có khối lượng là A. 200g. B. 300g. C. 400g. D. 500g.
Câu 12. Thực vật có vai trò đối với động vật là
A. cung cấp thức ăn.
C. cung cấp thức ăn, nơi ở.
B. ngăn biến đổi khí hậu.
D. giữ đất, giữ nước.
Câu 13. Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
B. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
D. Nấm, Rêu, Tảo, và Hạt kín.
Câu 14. Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp bò sát? Trang 8
A. Rùa, rắn, cá sấu, cóc nhà.
B. Thằn lằn, rắn, cá sấu, ba ba.
C. Ba ba, rùa, cá sấu, thỏ.
D. Thằn lằn, rắn, cá voi, rùa.
Câu 15. Rêu thường sống ở A. nơi khô hạn. B. nơi ẩm ướt. C. dưới nước.
D. môi trường không khí.
Câu 16. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm: có mạch, có hạt, không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ.
C. Hạt trần. D. Hạt kín.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,5 điểm). Nêu vai trò của động vật không xương sống đối với con người?
Câu 18 (0,75 điểm). Lấy ba ví dụ về tác dụng của lực trong đó có trường hợp:
+ vật thay đổi vận tốc;
+ vật thay đổi hướng chuyển động; + vật bị biến dạng.
Câu 19 (0,75 điểm). Một học sinh nặng 50 kg. Trọng lượng của học sinh đó là bao nhiêu?
Câu 20 (2,0 điểm). Em hãy trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người?
Câu 21 (1,0 điểm). Nêu cách phân biệt nấm độc và nấm thường? Trang 9
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D C B B A A D B C C C C A B B C
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Câu 17
Trình bày đúng vai trò của động vật không xương sống đối với con người. 0,5 điểm
(1,5 điểm) - Làm thực phẩm: tôm, cua, mực, sứa,... 0,5 điểm
- Làm dược liệu: mật ong, vỏ bào ngư,... 0,25 điểm
- Làm màu mỡ đất đai: giun đất 0,25 điểm
- Làm thức ăn cho động vật khác: châu chấu, dế mèn... Câu 18
- Mỗi trường hợp đúng 0,25 điểm. (0,75 điểm) 0,25 điểm
+ Bạn An đá quả bóng về phía cầu môn. 0,25 điểm
+ Quả bóng đập vào xà ngang rồi bật ra. 0,25 điểm + Em bé nằm trên đệm. Câu 19
Trọng lượng của học sinh đó là : Trang 10 (0,75 điểm) P = 10m = 10.50 = 500 (N) 0,75 điểm Câu 20
Vai trò của thực vật đối với đời sống con người
(2,0 điểm) - Cung cấp lương thực, thực phẩm. 0,5 điểm
- Cho bóng mát và điều hòa khí hậu. 0,5 điểm
- Làm thuốc, gia vị, cây cảnh và trang trí. 0,5 điểm
- Làm đồ dùng và nguyên liệu để sản xuất giấy. 0,5 điểm Câu 21
- Phân biệt màu sắc và vòng cuống nấm: 0,5 điểm
(1,0 điểm) + Về màu sắc: Nấm độc thường có màu sắc sặc sỡ: Đỏ, tím, cam… 0,5 điểm
+ Về vòng cuống nấm thì chỉ xuất hiện ở nấm độc mà không có ở nấm thường
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2; Chương VII Từ bài 31 đến 39 (23 tiết), Chương VIII từ bài 40 đến 42 (8 tiết)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 7 câu, Thông hiểu: 5 câu; Vận dụng: 4 câu; Vận dụng cao: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,25 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 0,75 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung chương VII: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 1: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG - 23 tiết) Trang 11
- Nội dung chương VIII: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 2: LỰC TRONG ĐỜI SỐNG – 8 tiết)
- KHUNG MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề Tự Trắc (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Đa dạ 7,5
ng thế giới sống 1(1,5) 5 1(2,0) 4 3 1(1) 0 3 12 (23 tiết) (75%)
2. Lực trong đời sống 2,5 1 2 1 1(0,75) 1 0 2 4 (0,75) (25%) (8 tiết) Tổng câu 2 7 1 5 1 4 1 0 5 16 Tổng điểm 2,25 1,75 2,0 1,25 0,75 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40%(4,0 ) 32,5%(3,25) 17,5% (1,75) 10%(1) 60% 40% 100% Trang 12 II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Đa dạng thế giới sống (23 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 nguyên sinh
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C2 vật, một số
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. bệnh do Nhận biết nguyên sinh
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. vật gây nên.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn, vai trò 1 1 C17 C3 - Sự đa dạng
của động vật. (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nấm, vai trò
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, của nấm, một
mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn số bệnh do bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng của thực vật,
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. động vật.
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật Thông hiểu - Tìm hiểu
(nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa các sinh vật
vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. ngoài thiên
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được nhiên.
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật 1 C4
không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có Trang 13 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực 1 6 C20 C10,
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, C12;
trồng cây gây rừng, ...). C13; C14; C15; C16
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình 1 C5
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân
mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh 1 1 C8
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,
Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt Vận dụng thường hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Trang 14 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời 1 C21
sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
Trình bày vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí Vận dụng
hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). cao
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài
thiên nhiên; phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu);
Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt
trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) trong thực tế.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật
có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống (7 tiết) – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C6 – Lực tiếp
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. xúc và lực
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C7 không tiếp Nhận biết xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. 1 C18 – Biến dạng
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. Trang 15 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN của lò xo
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. – Khối lượng
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. và trọng
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. lượng
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực,
có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật,
Thông hiểu chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C9
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví 1 C11
dụ về lực không tiếp xúc.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực Vận dụng trong trường hợp đó.
- Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại 1 C19 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Trang 16
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaxin vào thời điểm phù hợp.
Câu 2. Loại nấm nào sau đây được sử dụng làm thức ăn cho người? A. Nấm men. B. Nấm đỏ. C. Nấm hương. D. Nấm than.
Câu 3. Vai trò chủ yếu của thực vật với đời sống động vật và con người
A. là nơi sinh sản của một số động vật.
B. là nơi tổng hợp chất hữu cơ và tạo ra oxygen cung cấp cho động vật và con người
C. là nhà sản cuất thức ăn cho sinh giới.
D. Giúp lọc không kí.
Câu 4. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 .
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2 .
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 5. Động vật có xương sống bao gồm
A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
D. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
Câu 6. Đơn vị của lực là Trang 17 A. niutơn. B. mét. C. giờ. D. gam.
Câu 7. Dụng cụ dùng để đo lực là A. nhiệt kế. B. bình chia độ C. thước dây. D. lực kế.
Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc lớp lưỡng cư? A. Cá chép.
B. Cá cóc Tam đảo. C. Cá mè. D. Cá sấu.
Câu 9. Trường hợp liên quan đến lực không tiếp xúc là
A. cầu thủ đang đá bóng
B. người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. quả bưởi đang rơi từ trên xuống
D. bạn Lan đang đi xe đạp.
Câu 10. Dương xỉ sinh sản bằng A. cách nảy chồi. B. hạt. C. bào tử. D. củ.
Câu 11. Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 200 g thì độ biến dạng của lò xo là 1 cm. Để độ biến dạng của lò xo
là 2 cm thì cần treo vật nặng có khối lượng là A. 200g. B. 300g. C. 400g. D. 500g.
Câu 12. Thực vật có vai trò đối với động vật là
A. cung cấp thức ăn.
C. cung cấp thức ăn, nơi ở.
B. ngăn biến đổi khí hậu.
D. giữ đất, giữ nước.
Câu 13. Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
B. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.
D. Nấm, Rêu, Tảo, và Hạt kín.
Câu 14. Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp bò sát?
A. Rùa, rắn, cá sấu, cóc nhà.
B. Thằn lằn, rắn, cá sấu, ba ba. Trang 18
C. Ba ba, rùa, cá sấu, thỏ.
D. Thằn lằn, rắn, cá voi, rùa.
Câu 15. Rêu thường sống ở A. nơi khô hạn. B. nơi ẩm ướt. C. dưới nước.
D. môi trường không khí.
Câu 16. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm: có mạch, có hạt, không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ.
C. Hạt trần. D. Hạt kín.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,5 điểm). Nêu vai trò của động vật không xương sống đối với con người?
Câu 18 (0,75 điểm). Lấy ba ví dụ về tác dụng của lực trong đó có trường hợp:
+ vật thay đổi vận tốc;
+ vật thay đổi hướng chuyển động; + vật bị biến dạng.
Câu 19 (0,75 điểm). Một học sinh nặng 50 kg. Trọng lượng của học sinh đó là bao nhiêu?
Câu 20 (2,0 điểm). Em hãy trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người?
Câu 21 (1,0 điểm). Nêu cách phân biệt nấm độc và nấm thường? Trang 19
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D C B B A A D B C C C C A B B C
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Câu 17
Trình bày đúng vai trò của động vật không xương sống đối với con người. 0,5 điểm (1,5 điểm)
- Làm thực phẩm: tôm, cua, mực, sứa,... 0,5 điểm
- Làm dược liệu: mật ong, vỏ bào ngư,... 0,25 điểm
- Làm màu mỡ đất đai: giun đất 0,25 điểm
- Làm thức ăn cho động vật khác: châu chấu, dế mèn... Câu 18
- Mỗi trường hợp đúng 0,25 điểm. (0,75 điểm) 0,25 điểm
+ Bạn An đá quả bóng về phía cầu môn. 0,25 điểm
+ Quả bóng đập vào xà ngang rồi bật ra. 0,25 điểm + Em bé nằm trên đệm. Câu 19
Trọng lượng của học sinh đó là : Trang 20 (0,75 điểm) P = 10m = 10.50 = 500 (N) 0,75 điểm Câu 20
Vai trò của thực vật đối với đời sống con người
(2,0 điểm) - Cung cấp lương thực, thực phẩm. 0,5 điểm
- Cho bóng mát và điều hòa khí hậu. 0,5 điểm
- Làm thuốc, gia vị, cây cảnh và trang trí. 0,5 điểm
- Làm đồ dùng và nguyên liệu để sản xuất giấy. 0,5 điểm Câu 21
- Phân biệt màu sắc và vòng cuống nấm: 0,5 điểm
(1,0 điểm) + Về màu sắc: Nấm độc thường có màu sắc sặc sỡ: Đỏ, tím, cam… 0,5 điểm
+ Về vòng cuống nấm thì chỉ xuất hiện ở nấm độc mà không có ở nấm thường
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 3
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) * Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Trang 21 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm
luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12
1.Một số nhiên liệu,
lương thực – thực 2 5
phẩm. Hỗn hợp, tách 1 4 1 1 3,25
chất ra khỏi hỗn hợp (8 tiết)
2. Đa dạng thế giới
3 2 1 1 3 4 3,25 sống ( 8 tiết)
3. Lực trong đời sống.
5 2 1 1 7 3,5 (9 tiết) Số câu 1 12 3 4 1 1 0 6 16 22 Điểm số 1 3 2 1 2 1 0 6 4 10,0 % điể 40% m số 30% 20% 10% 10 điểm (100%) Trang 22 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu)
1. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và
ứng dụng của chúng (3 tiết)
– Một số vật Nhận biết 3 liệu
- Nêu được các thể tồn tại của nhiên liệu 1 C1 – Một số
- Nhận biết 1 số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực 2 C2,3 nhiên liệu phẩm – Một số Thông 1 nguyên liệu hiểu – –
Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông Một số lương thự
dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, c – thuỷ tinh,... thực phẩm
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông
dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông
dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực 1 C4 phẩm trong cuộc sống. Vận dụng Trang 23
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng,
khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên
liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng.
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết
luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm.
Vận dụng - Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an cao
toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
2. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (5 tiết) Nhận biết 1 1
– Nêu được khái niệm hỗn hợp.
– Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C5
– Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch.
– Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước.
- Nêu khái niệm huyền phù, nhũ tương 1 C19 Thông 1 hiểu
- Phân biệt được dung môi và dung dịch.
- Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. Trang 24
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung
dịch với huyền phù, nhũ tương.
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước.
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp 1 C20
và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông
thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của
các chất trong thực tiễn.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi
hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi
hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
1. Đa dạng thế giới sống (8 tiết) 3 - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C6 vật, một số
- Nêu được một số lợi ích của thực vật trong đời sống. 1 C7 bệnh do
Nhận biết - Nhận biết 1 số nhóm thực vật 1 C8 Trang 25 nguyên sinh
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. vật gây nên.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực - Sự đa dạng
tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nấm, vai trò 2 của nấm, một số bệnh
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát do nấm gây
hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo ra.
silic, tảo lục đơn bào, ...). - Sự đa dạng
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. của thực vật,
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. động vật. Thông
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, - Tìm hiểu hiểu
mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, các sinh vật
nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. ngoài thiên
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn nhiên.
(nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. 1 C18
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: 1 C17
Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt
(Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: 1 C9
làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh
trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Trang 26
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương
sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan
sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột
khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát
hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư,
Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng
mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các
nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát đượ c ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng 1 C22
trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên
nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo
đếm, nhận xét và rút ra kết luận. Trang 27
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng
mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, Vận dụng ...). cao
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực
vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống (9 tiết) 5 – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C10 – Lực tiếp
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. xúc và lực
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C11 không tiếp Nhận biết xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. – Lực cản
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. của nước
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. – Khối
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. lượng và
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây trọng lượng
ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của Trang 28 – Biến dạng lực. của lò xo
- Kể tên được ba loại lực ma sát. 1 C12
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Biết được tác hại của lực ma sát 1 C13
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nướ c hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng.
- Nhận biết được lực hút của Trái Đất. 1 C14
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. 1
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác
dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng
lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị
của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. Trang 29
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây
ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của
lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Thông Cho ví dụ. hiểu
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường.
- Chỉ ra được lực cản khác nhau trong các môi trường khác nhau 1 C15
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các
nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. 1 1
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng
của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của
lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. Trang 30
Vận dụng - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn C16 1 giao thông đường bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong
môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. 1 C21
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng
của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng
của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
- Vận dụng làm bài tập tính toán về biến dạng của lò xo. III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu 1:
Nhiên liệu có thể tồn tại ở bao nhiêu thể?
A. 2 thể. B. 3 thể. C. 4 thể. D. 5 thể.
Câu 2: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? Trang 31 A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa mì.
Câu 3: Trong các phương án sau, đâu là thực phẩm?
A. Ngô. B. Lúa mì. C. Thịt gà. D. Khoai lang.
Câu 4: Lứa tuổi từ 11-15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là
A. carbohydrate. B. protein. C. calcium. D. chất béo.
Câu 5: Trong các chất sau, đâu là chất tinh khiết?
A. Nước mắm. B. Sữa. C. Nước đường. D. Nước cất.
Câu 6: Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ.
B. Thường sống quanh các gốc cây.
C. Có màu sắc rất sặc sỡ.
D. Có kích thước rất lớn.
Câu 7: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. B. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
C. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
Câu 8:
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây nào thuộc ngành hạt kín?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 9: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 10: Đơn vị của lực là A. niutơn. B. mét. C. giờ. D. gam.
Câu 11: Dụng cụ dùng để đo lực là A. cân. B. đồng hồ. C. thước dây. D. lực kế. Trang 32
Câu 12: Có mấy loại lực ma sát? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại?
A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã.
B. Xe ô tô bị lầy trong cát.
C. Giày đi mãi, đế bị mòn.
D. Bồi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Câu 14: Các lực vẽ trong một mặt phẳng đứng dưới đây, lực nào có thể là lực hút của Trái Đất?
Câu 15
: Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước?
A.
Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không khí.
B.
Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
C.
Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn.
D.
Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên.
Câu 16: Mặt lốp xe có các khía rãnh nhằm mục đích A. tăng ma sát. B. trang trí.
C. tiết kiệm nguyên liệu. D. giảm ma sát.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17. (1 điểm): Theo em, cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có đặc điểm nào giúp chúng có mặt ở
nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường? Trang 33
Câu 18. (0,5 điểm): Bạn An và Lan cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước khi mua bạn phải xem hạn sử dụng
và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu hỏi bạn: Tại sao?
Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu.
Câu 19.(1đ): Nêu khái niệm huyền phù, nhũ tương? Lấy ví dụ?
Câu 20. (0.5 điểm): Đun vỏ chanh trong nước, thu lấy hơi, làm lạnh hơi thu được hỗn hợp tinh dầu chanh và nước. Hãy trình
bày cách để thu được tinh dầu chanh.
Câu 21. (1,5 điểm): Vì sao khi chạy thi ở các cự li dài, những vận động viên có kinh nghiệm thường chạy sau các vận động viên
khác ở phần lớn thời gian, khi gần đến đích mới vượt lên chạy nước rút để về đích?
Câu 22. (1 điểm): Trong quá trình lấy nấm mốc ra khỏi mẫu vật để quan sát, em cần sử dụng những dụng cụ gì để đảm bảo an
toàn sức khỏe? Giải thích lí do của việc sử dụng các dụng cụ đó? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B C C C D C C C D A D D C C B A
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
+ Thực vật hạt kín có cơ quan sinh dưỡng đa dạng về hình thái, trong thân có mạch dẫn phát triển. 0,25 Câu 17
+ Thực vật hạt kín sinh sản bằng hạt, hạt được bao bọc trong quả nên tránh được các tác động của 0,5 (1 điểm)
môi trường. Quả và hạt đa dạng, nhiều kiểu phát tán khác nhau.
- Nên thực vật hạt kín có mặt ở nhiều nơi. 0,25 Trang 34
- Khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng vì: Thực phẩm khi Câu 18
để lâu dễ xuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi 0,5
(0,5 điểm) vị…), có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng.
- Huyền phù gồm các hạt chất rắn lơ lửng trong chất lỏng 0,25 Câu 19
VD: Nước phù sa, nước bột màu… 0,25 (1 điểm)
- Nhũ tương gồm các giọt chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác 0,25
VD: Sữa, hỗn hợp dầu ăn và nước… 0,25 Câu 20
- Hỗn hợp tinh dầu chanh và nước phân lớp, tinh dầu nhẹ hơn nước nổi lên trên. Để thu được tinh (0,5 điểm)
dầu chanh, ta dùng phễu chiết để tách riêng nước ra khỏi tinh dầu chanh (mở phễu từ từ để tách lớp 0,5
nước ở dưới, tránh mở phễu nhanh làm mất tinh dầu , gây xáo trộn hỗn hợp )
- Vì khi chạy có lực cản của không khí. 0,5 Câu 21
- Nếu chạy sau các vận động viên khác thì sẽ giảm được lực cản không khí, vẫn giữ được tốc độ, đỡ (2 điểm)
tốn sức, dành sức cho đoạn chạy nước rút. 1,5
- Khi lấy nấm mốc, cần sử dụng găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt. 0,5 Câu 22 (1 điểm)
- Giải thích: Vì bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi
tiếp xúc trực tiếp, nếu hít phải sẽ ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe. 0,5 Trang 35