Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN 8
A. TNKQ (3đ) Khoanh tròn chn một ch ci đng trưc mỗi câu tr li đng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/
2
10
3
x
+=
= 0 D/
2
40
3x
+=
Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương vi phương trình nào sau đây?
A/ x
2
= 1 B/ x(x 1) = 0 C/ x
2
+ x 2 = 0 D/ 2x 1= x
Câu 3: Tập nghiệm phương trình x 3 = 0 được viết như thế nào?
A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {3}
Câu 4. Điều kiện xc định của phương trình:
1
x
1x
3x
x
=
kết luận nào sau đây?
A. x
0 B. x
3 C. x
0; x
3 D. x
0; x
3
Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?
A. 5x 6 = 0 B. 6x 5 = 0 C. (x 1)(x 2) = 0 D. 1x = 2
Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đng phương trình 1= 2x + 3 ?
A/ x = 1 B/ x = 1 C/ x = 2 D/ x = 0
Cho ba hình vẽ có các số liệu minh họa kèm theo sau đây:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân gic của
A
. Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây?
A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5
Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam gic nào sau đây đồng dạng vi nhau là đng?
a. ∆ABC ∆ACB b. ∆ABC ∆MPN c. ∆ABC ∆MNP d. C a, b, c đều đng.
Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thc nào đng theo định lí Ta - lét?
A/
AE CF
EB CA
=
B/
EA AF
EB FC
=
C/
AE AF
EB AC
=
D/
AE AC
AB AF
=
Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ qu của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thc nào?
A/
AE AF EF
BA AC BC
==
B/
AE AF
AB AC
=
C/
AE AF EF
AB FC BC
==
D/
AE AF
EB FC
=
Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thc nào sau đây đng sẽ cho ta kết luận EF// BC?
A/
AE EF
AB BC
=
B/
AE AF
BE FC
=
C/
AE AF
EB AC
=
D/
FE AF
CB FC
=
Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam gic nào đồng dạng sau đây là đng?
a. ∆ABC ∆AFE b. ∆ABC ∆EAF c. ∆BAC ∆EAF d. C a, b, c đều đng.
Câu 13. ABC DEF biết
ˆ
A
= 50
0
,
ˆ
E
= 70
0
, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?
A. góc B = 70
0
B. góc B = 50
0
C. BC = 4cm D. BC = 4cm
Câu 14. Diện tích một hình ch nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và
gim chiều dài đi ba lần?
A. Tăng 2 lần B. Gim 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Gim 1,5 lần
Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đưng chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?
A. S = 36cm
2
B. S = 30cm
2
C. S = 25cm
2
D. S = 24cm
2
F
E
C
B
A
Trang 2
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 16. (2,5 đ) Gii cc phương trình sau:
a) 4x + 2 = 0 b/ x(x 2) + 5(x 2) = 0
c/
21
32
xx
x
−+
=+
d/
2
2
11
1 1 1
x x x
x x x
++
+=
+
Câu 17. (2,0 đ) Gii bài ton bằng cch lập phương trình
Một ca no xuôi dòng từ bến A đến bến B trên một đoạn sông Văn Úc hết 4 gi, còn một
khóm bèo trôi tự nhiên thẳng gia dòng sông cùng lc được 5km/h. Khi ca-no đi ngược
dòng từ bến B trở về A mất 6 gi Tính khong cch hai bến A và B trên dòng sông nà
Câu 18: (2,5đ) Cho nh ch nhật ABCD ( AB < BC). Kẻ đưng cao AH của ∆ABC.
Kéo dài AH cắt BC tại E và cắt CD tại F.
a/ Chng tỏ rằng ∆HBA BAE và AB
2
= AH. AE.
b/ Chng minh: ∆HBE ∆HAB từ đó suy ra hệ thc HB
2
= HA. HE.
C/ Chng minh rằng: AH
2
= HE. HF.
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 GIỮA HỌC KỲ II
Phn I: Trc nghim khch quan(3 điểm) Mỗi đp n đng cho 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
D
B
C
A
B
D
C
B
A
B
C
A
C
D
Phn II: T lun(7 đim)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
16
a. 4x + 2 = 0 4x = 2 x = 2/4 = 0,5
Tập nghiệm của PT là S = {– 1/2 }
b/ x(x 2) + 5(x 2) = 0 (x 2)(x + 5) = 0
2 0 2
5 0 5
xx
xx
= = =
+ = = =
Tập nghiệm PT là S = { 5; 2 }
c/
21
32
xx
x
−+
=+
2(x 2) = 6x +3( 1+ x)
x = 1 Tập nghiệm của PT là S = { 1}
d/
2
2
11
1 1 1
x x x
x x x
++
+=
+
- ĐKXĐ: x 1; x ≠ 1 ( ĐKXĐ: x ≠ ±1)
=> x(x 1)+ (x + 1)(x +1) = x
2
+1
x
2
+ x = 0 x(x +1) = 0 x = 0; x = –1 ( loại)
Tập nghiệm của PT là S = {0}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
17
- Gi vận tốc của ca-no khi nưc yên lặng là x ( km/h), x > 5
- Vận tốc của ca no khi xuôi dòng là: x + 5
- Vận tốc của ca no khi ngược dòng là: x – 5
- Quãng đưng AB khi xuôi dòng là 4( x + 5)
- Quãng đưng ngược dòng B về A là 6( x 5)
- Theo bài ta có PT: 6( x 5) = 4( x + 5) x = 25 ( t/m ĐK)
=> Vận tốc riêng của ca-no là 25km/h,
Và khong cch AB dài 4( 25+5) = 120 (km)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 3
18
- vẽ đng hình ch nhật ABCD có đưng cao AH của ∆ABD
0,25
0,25
a. C/m: a/ Chng tỏ rằng ∆HBA BAE và AB
2
= AH. AE.
-∆HBA ∆ABC ( g.g) góc H = góc B và chung góc A
1
=> HB : AB = AB : BC => AB
2
= AH. AE.
b/ C/m ∆HBE ∆HAB từ đó suy ra HB
2
= HA. HE.
- HBA ∆ABE ( g.g) góc H = góc B = 90
0
,chung góc A
1
-∆HBA HEB ( g.g) góc H = góc B = 90
0
, và chung góc E
1
=> HB : HA = HE: HB => HB
2
= HA. AE.
C/ Chng minh rằng: AH
2
= HE. HF.
- Theo định lý Ta-let, tAB // DC => AH : HF = BH : HD
- Lại có BC // AD => BH : HD = HE : HA
=> AH : HF = HE : HA => AH
2
= HE. HF.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Cách giải khác, đúng cho đủ điểm thành phần theo cơ cấu của mỗi phần của đề bài.
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN 8
Câu 1: Pht biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong cc phương trình sau, phương trình nào phương trình bc nht mt
n. Xc định các h s a,b.
a) 2x 4 = 0 b) x - 9y = 0
Câu 2:Viết một phương trình cha ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương
trình đó?
Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận) trong tam gic và viết gi thiết kết
luận cho định lý?
Câu 4: Gii phương trình:
a, Gii phương trình : 3x – 9 = 0
b) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0
c)
1 1 1
0
2 3 2016
x x x
+ + =
2
1
2
1
2
1
F
E
H
D
C
B
A
Trang 4
Câu 5: Một hc sinh đi xe đạp từ nhà đến trưng vi vận tốc 15km/h. Lc
về nhà đi vi vận tốc 12km/h nên thi gian vnhiều hơn thi gian đi 10 pht.
Tính quãng đưng từ nhà đến trưng.
Câu 6: Cho ΔABC AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D
sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.
a) Tính các t s
AC
AD
;
AD
AE
.
b) Chng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.
c) Đưng phân giác ca
CA
ˆ
B
ct BC ti I. Chng minh: IB.AE = IC.AD.
HƯỚN DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2- MÔN TOÁN LỚP 8
Câu
Đp n
Điểm
Câu 1
- Nêu đng định nghĩa pt bậc nhất một ẩn
a) 2x 4 = 0 ( a = 2; b = -4)
0,5
0,5
Câu 2
- Nêu được đng nội dung định lý Talet.
0,5
- Viết được đng gi thiết, kết luận nội dung định lý Talet.
0,5
Câu 3
- Viết đng phương trình cha ẩn ở mẫu.
Tìm đng ĐKXĐ cho phương trình vừa viết
0,5
0,5
Trang 5
Câu 4
a, Gii phương trình
3x 9 = 0
3x = 9
x = 3
Vy tp nghim ca pt là S = {3}
b, Gii cc phương trình
x(x - 3) + 2(x - 3) = 0
(x - 3)(x + 2) = 0
x 3 0 x 3
x 2 0 x 2
= =



+ = =

Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
3; 2
C, Gii phương trình
( )
1 1 1
0
2 3 2016
1 1 1
10
2 3 2016
1 0 1
x x x
x
xx
+ + =

+ + =


= =
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
Đổi 10 phút =
1
()
6
h
Gi x là quãng đưng từ nhà đến trưng (x > 0)
Thi gian đi:
()
15
x
h
Thi gian về:
()
12
x
h
Theo đề bài ta có phương trình:
Gii phương trình ta được: x = 10
Vậy quãng đưng từ nhà đến trưng là 10 km.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 6
a) Ta có AD = 6 cm, nên
93
62
AE
AD
==
61
12 2
AD
AC
==
b) Xét tam giác ADE và tam giác ABC có:
0,75
0,75
0,25
1
12 15 6
xx
−=
Trang 6
A góc chung
3
4
AD AE
AB AC
==
Nên
ADE
đồng dạng
ABC
(c.g.c)
c) Vì I là chân đưng phân giác ca
CA
ˆ
B
Nên
IB AB
IC AC
=
AB AD
AC AE
=
Do đó
IB AD
IC AE
=
Vậy IB.AE = IC.AD
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN 8
Bài 1.(3 điểm) Gii cc phương trình :
a) (x - 5)
2
+ 3(x 5) = 0
b)
2 1 5 2
13
37
xx
x
−+
= +
c)
2
x-1 7 6
x 2 2 4
xx
xx
−=
+
Bài 2. (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe my đi từ A đến B vi vận tốc và thi gian dự định trưc. Sau khi đi
được nửa quãng đưng, xe tăng vận tốc thêm 10km/h vì vậy xe my đi đến B sm
hơn 30 pht so vi dự định. Tính vận tốc dự định của xe my, biết quãng đưng
AB dài 120 km.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đưng cao AH. Đưng phân gic của góc ABC cắt
AC tại D và cắt AH tại E.
a) Chng minh:
ΔABC
đồng dạng
ΔHBA
và AB
2
= BC.BH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
Môn: TOÁN 8
ĐỀ CHÍNH
THỨC
Trang 7
b) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính DC và AD
c) Gi I là trung điểm của ED. Chng minh: góc BIH = góc ACB.
Bài 4. (0,5điểm)
Gii phương trình
( ) ( ) ( )
3 3 3
2017 - x + 2019- x + 2x - 4036 = 0
-----------------Hết------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN
Bài
Nội dung
điểm
Bài 1
(3,0
điểm)
( ) ( )
( )( )
2
) 5 3 5 0
5 2 = 0
2 0 2
5 0 5
a x x
xx
xx
xx
+ =
= =



= =

0,5đ
0,5đ
( ) ( ) ( )
2 1 5 2
b) 13
37
7 2 1 3 5 2 21 13
21 14 15 273 6 7
22 286
13
xx
x
x x x
x x x
x
x
−+
= +
+ = +
+ = + +
=
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) Điều kiện:
2; 2xx
( )( ) ( )
2
22
x-1 7 6
x 2 2 4
x-1 2 2 6 7
3 2 2 6 7
2 4 2( )
xx
xx
x x x x
x x x x x
x x ktmdk
−=
+
+ =
+ =
= =
Vậy phương trình vô nghiệm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(3,0
điểm)
Gi x km/h là vận tốc dự định của xe my (x > 0)
Lập luận để lập PT
+) Thi gian dự định đi từ A đến B là:
120
x
(h)
+) Thi gian xe my đi nửa quãng đưng đầu:
60
x
( h)
+) Thi gian đi nửa quãng đưng còn lại:
60
10x +
( h)
+) Vì xe my đi đến B sm hơn 30 pht =
1
h
2
so vi dự định, nên ta
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
Trang 8
có phương trình:
120 1 60 60
2 10x x x
= +
+
Gii ra ta được: x = 30 (tmđk); x = - 40 (ktmđk)
Vậy vận tốc dự định của xe my là 30km/h
0,25đ
Bài 3
(3,5
điểm)
Vẽ hình viết GT – KL đng
a) Chng minh được:
ΔABC
đồng dạng
ΔHBA
(g-g)
Từ đó suy ra AB
2
= BC.BH
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
b) Áp dụng định lý Py ta go tính được AC = 12cm
Vì BD là tia phân của góc ABC (gt)
( / )
CD AD
tc
CB AB
=
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12 1
=
9 15 2
7,5 , AD = 4,5cm
CD AD AC
CB AB AB CB
CD cm
= = =
++
=
0,5 đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
c) +) Chng minh
AED
cân tại A ( góc AED = góc ADE)
Suy ra AI vuông góc vi DE tại I
+) Chng minh
EHB
EIA
đồng dạng (g-g)
Từ đó suy ra
EI EA
EH EB
=
+) Chng minh được
AEB
IEH
đồng dạng (c-g-c)
suy ra góc EAB = góc EIH
Mà góc EAB = góc ACB (cùng phụ vi góc ABC)
Do đó góc BIH = góc ACB
0,25đ
0,25đ
Bài 4
(0,5
Đặt a = 2017 – x; b = 2019 x; c = 2x 4036
+) Ta có: a + b + c = 2017 x + 2019 x + 2x 4036 = 0
E
B
A
C
H
D
I
Trang 9
điểm)
và
3 3 3
a + b + c = 0 (* )
+) Vì a + b + c = 0
3 3 3
= - 3a b c a b c abc+ + + =
Kết hợp vi (*) suy ra abc = 0
Do đó (2017 – x) (2019 x) (2x 4036) = 0
2017 0 2017
2019 0 2019
2 4036 0 2018
xx
xx
xx
= =


= =


= =

Vậy x = 2017, x = 2018, x = 2019
0.25 đ
0,25 đ
(HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN 8
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x
2
+ 2x = 0
B.
1
30
x
−=
C. x + 1 = 0
D. x
2
= 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong cc phương trình dưi đây?
A.
2 3 2xx = +
B.
4 2 2xx = +
C.
3 2 4xx+ =
D.
5 2 2 1xx = +
Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là:
A. S =
B. S = {}
C. S = {0}
D. S = 0
Câu 4: Điều kiện xc định của phương trình
2
2 2 3
x
xx
=
+−
là:
A.
2; 3xx
B.
3
2;
2
xx
C.
2; 3xx
D.
3
2;
2
xx

Câu 5: Trong hình vẽ có
·
·
BA D DA C=
,
theo tính chất đưng phân gic của tam gic thì
tỉ lệ thc nào sau đây là đng?
A.
A B DB
A D DC
=
B.
A B BD
D C A C
=
C.
D B A B
D C A C
=
D.
A D DB
A C DC
=
Câu 6: Nếu
ABC DEF
theo tỉ số đồng dạng
1
2
5
k =
thì
DEF ABC
theo tỉ
số đồng dạng là:
A.
2
2k =
B.
2
5k =
C.
2
2
5
k =
D.
2
5
2
k =
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2,5 điểm) Gii cc phương trình sau:
B
C
A
D
Trang 10
a/ 3x + 12 = 0
b/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
c)
55
2
11
xx
xx
−+
+=
−+
d/
21
32
xx
x
−+
=+
Câu 8 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một phân số tử snhỏ hơn mẫu số 12 đơn vị, nếu tăng tử số n 3 đơn vị gim
mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng
2
3
. Tìm phân số đó?
Câu 9 (3 điểm):
Cho hình ch nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đưng cao AH của tam gic
ABD.
a) Chng minh: AHB BCD.
b) Tính độ dài BD, AH.
c) Chng minh AD
2
= DH.DB
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN 8
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
50
2
x−=
B.
1
30
x
−=
C. 2x + 1 = 0
D. x = 0
Câu 2: x = 3 là nghiệm của phương trình nào trong cc phương trình dưi đây?
A.
2 3 2xx = +
B.
3 2 4xx+ =
C.
4 2 1xx+ = +
D.
5 2 2 1xx = +
Câu 3: Phương trình vô số nghiệm có tập nghiệm là:
A. S = N
B. S = Z
C. S = Q
D. S = R
Câu 4: Điều kiện xc định của phương trình
2
2 2 3
x
xx
=
−+
là:
A.
2; 3xx
B.
3
2;
2
xx
C.
2; 3xx
D.
3
2;
2
xx

Câu 5: Trong hình vẽ
·
·
A BD DBC=
,
theo tính chất đưng phân gic của tam gic thì
tỉ lệ thc nào sau đây là đng?
A.
A B A D
BC DC
=
B.
A B BD
D C A C
=
C.
D B A B
D C A C
=
D.
A D DB
A C DC
=
Câu 6: Nếu
ABC DEF
theo tỉ số đồng dạng
4
3
k =
thì tsố chu vi của hai tam
gic đó bằng
D
B
C
A
Trang 11
A. 4
B. 3
C.
4
3
D.
16
9
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2,5 điểm) Gii cc phương trình sau:
a/ 4x - 24 = 0
b/ 2x(x + 2) - 5(x + 2) = 0
c)
33
2
22
xx
xx
−+
+=
−+
d/
21
43
xx
x
+−
=+
Câu 8 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một phân số có mẫu số nhỏ hơn tử số 12 đơn vị, nếu tăng mẫu số lên 3 đơn vị và gim
tử số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng
3
2
. Tìm phân số đó?
Câu 9 (3 điểm): Cho hình ch nhật ABCD AB = 12cm; BC = 9cm. Vẽ đưng cao
AH của tam gic ABD.
a) Chng minh: AHB BCD.
b) Tính độ dài BD, AH.
c) Chng minh AD
2
= DH.DB.
ĐỀ 6
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN 8
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điều kiện xc định của phương trình
( ) ( )( )
x x x
x
x x x
2
24
3 1 2 1
+=
+
+
là:
A.
1x
B.
1x
2x
C.
2x
D.
1x
2x
Câu 2.
2x =−
là nghiệm của phương trình
A.
( )
( )
xx
2
1 2 0+ + =
B.
0
4
44
2
2
=
++
x
xx
C.
0672
2
=++ xx
D.
2
2
1
+=
+
x
x
Câu 3. Phương trình
x
3
10−=
tương đương vi phương trình
A.
1
1
1
1
1
+=
+
xx
x
B.
01
23
=+ xxx
C.
( )
x
x
2
1
0
1
=
D.
023
2
=+ xx
Câu 4. Cho :
( ) ( )
2 5 0 1xx+=
;
( )
2 3 2 3 2 ;yy+ =
( )
u ;
2
320+=
( )( ) ( )
3 1 1 0 4+ =tt
A. Phương trình (1) có tập nghiệm là
=
2
5
;0S
B. Phương trình (3) có tập nghiệm là
S =
C. Phương trình (2) tương đương vi phương trình (3)
D. Phương trình (4) có tập nghiệm là
=
3
1
;1S
Câu 5.Cho
MNP, EF / /MP,E MN,F NPΔ 
ta có
Trang 12
A.
PN
PF
EN
ME
=
B.
FN
FP
EM
NE
=
C.
PN
FP
MN
EM
=
D.
EM
ENE
=
MP
F
Câu 6. Cho
ABC
, AD là phân gic của
BAC
,
( )
D BC
. Biết
6 ; 15AB cm AC cm==
,
khi đó
BC
BD
bằng.
A.
5
2
B.
2
5
C.
7
2
D.
3
7
Câu 7. Cho
ABC
đồng dạng vi
HIK
theo tỷ số đồng dạng
2
3
k =
, chu vi
ABC
bằng
cm60
, chu vi
HIK
bằng:
A.
cm30
B.
cm90
C.
dm9
D.
cm40
Câu 8. Cho
ABC
đồng dạng vi
HIK
theo tỷ số đồng dạng k,
HIK
đồng dạng vi
FDE
theo tỷ số đồng dạng m.
FDE
đồng dạng vi
ABC
theo tỷ số đồng dạng
A.
.km
B.
m
k
C.
mk.
1
D.
k
m
B. TỰ LUẬN
Bài 1: Gii cc phương trình sau:
a.
3 1 2
6
53
xx−+
+=
b.
( )
( )
2
2 3 1 0xx + =
c.
( )( )
2 1 3 11
1 2 1 2
x
x x x x
−=
+ +
Bài 2: Gii bài ton bằng cch lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ hai ch số chia hết cho 5. Hiệu của số đó ch số hàng chục
của nó bằng
86
. Tìm số đó.
Bài 3: Cho
ABC
vuông ở
, 6, 8A AB AC==
; đưng cao
AH
, phân giác
BD
. Gi I là
giao điểm của
AH
BD
.
a. Tính: AD, DC. b. CMR:
DC
AD
IA
IH
=
c. CMR:
AB.BI BD.HB=
AID
cân.
Bài 4: Tìm
; xy
thỏa mãn phương trình sau:
22
4 6 15 2x x y y + + =
***
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
B
A
C
C
B
C
B. TỰ LUẬN
Bài 1: a. Biến đổi:
94
13 94 0 13 94
13
x x x = = =
.
Trang 13
Vậy tâp nghiệm của phương trình là:
94
13
S

=


b.
( )
( )
2
2 3 1 0 2 3 0x x x + = =
hoặc
2
10x +=
+ Ta có:
2 3 0
3
2
x x= =
.
+
2
10x +
nên
2
10x +=
(VN)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
3
2
S

=


c. ĐKXĐ:
1
2
x
x
−
. MTC:
( )( )
12xx+−
.
Quy đồng và khử mẫu ta được:
( ) ( ) ( )
2 2 1 3 11 3x x x x n + = =
Vậy tập nghiệm của phương trình là
3S =
Bài 2: Gi x là ch số hàng chục của số phi tìm (ĐK: x là ch số,
0x
).
Do số đó là số tự nhiên lẽ và chia hết cho 5 nên có dạng:
5x
.
Số cần tìm có độ ln là:
10 5x +
.
- Biểu diễn cc đại lượng qua ẩn ta có:
( ) ( )
10 5 86 9x x x n+ = =
Vậy số cần tìm là:
95
.
Bài 3: a. Ta tính được:
10=BC cm
- Lập tỉ số
AD AB
DC BC
=
Nên:
AD AB
DC AD BC AB
=
++
Thay số vào:
3 , 5AD cm DC cm==
b. Ta có:
IH HB
IA AB
=
Dễ chng minh đươc:
HBA
ABC
. Do đó
HB AB AB HI
AB BC BC IA
= =
- Suy ra:
DC
AD
IA
IH
=
.
c. Ta có:
ABD
HBI
. Nên:
AB BD
HB BI
=
.
Do đó:
..AB BI BD HB=
Mặt khc:
ABD HBI
. Suy ra:
BIH ADI=
Mà:
BIH AID=
. Nên:
AID ADI=
. Vậy:
AID
cân
Bài 4:
22
4 6 15 2x x y y + + =
Biến đổi ta được:
( ) ( )
22
2 3 0xy + =
.
8
6
I
D
H
C
B
A
Trang 14
Nhận xét:
( )
( )
( ) ( )
2
22
2
2
2 0 2
2 3 0
3 0 3
3 0
0x
xx
xy
yy
y
= =

+ =
= =

−
.
Vậy:
2
3
x
y
=
=
là gi trị cần tìm.
ĐỀ 7
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN 8
A.Trc nghim khch quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Điều kiện xc định của phương trình
)1)(2(
2
42)1(3 +
=
+
+
xx
x
x
x
x
x
A.
1x
B.
1x
2x
C.
2x
D.
1x
2x
Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình
A.
0)2)(1(
2
=++ xx
B.
0
4
44
2
2
=
++
x
xx
C.
0672
2
=++ xx
D.
2
2
1
+=
+
x
x
Câu 3. Phương trình
01
3
=x
tương đương vi phương trình
A.
1
1
1
1
1
+=
+
xx
x
B.
01
23
=+ xxx
C.
0
1
)1(
2
=
x
x
D.
023
2
=+ xx
Câu 4. Cho cc phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2);
02
2
=+u
(3); (3t+1)(t-1)=0 (4)
A. Phương trình (1) có tập nghiệm là
=
2
5
;0S
B. Phương trình (3) có tập nghiệm là
RS =
C. Phương trình (2) tương đương vi phương trình (3)
D. Phương trình (4) có tập nghiệm là
=
3
1
;1S
Câu 5.Cho
NPFMN,EF//MP,, EMNP
ta có
A.
PN
PF
EN
ME
=
B.
FN
FP
EM
NE
=
C.
PN
FP
MN
EM
=
D.
EM
ENE
=
MP
F
Câu 6. Cho
ABC
, AD là phân gic của góc BAC, D
BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó
BC
BD
bằng
A.
5
2
B.
2
5
C.
7
2
D.
3
7
Câu 7. Cho
ABC
đồng dạng vi
HIK
theo tỷ số đồng dạng k =
3
2
, chu vi
ABC
bằng 60cm, chu vi
HIK
bằng:
A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm
Câu 8. Cho
ABC
đồng dạng vi
HIK
theo tỷ số đồng dạng k,
HIK
đồng dạng vi
FDE
theo tỷ
số đồng dạng m.
FDE
đồng dạng vi
ABC
theo tỷ số đồng dạng
A. k.m B.
m
k
C.
mk.
1
D.
k
m
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (2 điểm): Gii cc phương trình sau:
a)
3 1 2
6
53
xx−+
+=
b) (2x - 3)(x
2
+1) = 0
c)
)2)(1(
113
2
1
1
2
+
=
+ xx
x
xx
Trang 15
Bài 2 (2 điểm): Gii bài ton bằng cch lập phương trình.
Một số tự nhiên lhai ch số chia hết cho 5. Hiệu của số đó ch số hàng chục của
bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam gic ABC vuông A, AB = 6, AC = 8; đưng cao AH, phân gic BD. Gi I
giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chng minh
DC
AD
IA
IH
=
c. Chng minh AB.BI = BD.HB và tam gic AID cân.
Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x
2
- 4x + y
2
- 6y + 15 = 2
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đng cho 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A,C
A,B, D
A, C
C
C
B,C
C
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Hưng dẫn chấm
Điểm
Bài 1
( 2 điểm)
a. Biến đổi về dạng:
13x - 94 = 0 hay 13x = 94
Gii ra x =
13
94
và kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
b. (2x - 3)(x
2
+1) = 0
2x 3 = 0 hoặc x
2
+1= 0
- Gii PT: 2x – 3 = 0 đng
- Gii thích PT: x
2
+1= 0 vô nghiệm, kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
0,25
c. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2
- Quy đồng khử mẫu đng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11
- Gii ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2 điểm)
- Chn ẩn và ĐK đng:
Gi x là ch số hàng chục của số phi tìm (ĐK: x là ch số, x>0)
- Biểu diễn cc ĐL qua ẩn, lập PT đng:
(10x + 5) - x = 86
- Gii PT đng: x = 9
- Tr li
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
(3 điểm)
a.Tính AD, DC
- Tính BC = 10 cm
- Lập tỉ số
AD AB
DC BC
=
AD AB
DC AD BC AB
=
++
Thay số, tính: AD = 3cm,
DC = 5cm
0,25
0,25
0,25
0,25
8
6
I
D
H
C
B
A
Trang 16
b.
- Lập tỉ số:
IH HB
IA AB
=
- Chng minh HBA ABC
HB AB AB HI
AB BC BC IA
= =
- Suy ra:
DC
AD
IA
IH
=
0,25
0,25
0,25
0,25
c - Chng minh ABD HBI
..
AB BD
AB BI BD HB
HB BI
= =
- ABD HBI
BIH ADI=
Mà:
BIH AID AID ADI= =
Vậy AID cân
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(1 điểm)
x
2
- 4x + y
2
- 6y + 15 = 2
Biến đổi về dạng: (x-2)
2
+ (y-3)
2
= 0
Lập luận dẫn ti x – 2 = 0 và y 3 = 0
Tìm được x = 2; y = 3
0,5
0,25
0,25
Ghi chú: - Bài 3: không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.
- Cc cch làm khc đng cho điểm tối đa tương ng từng phần.
ĐỀ 8
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN 8
A.Trc nghim khch quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Điều kiện xc định của phương trình
)1)(2(
2
42)1(3 +
=
+
+
xx
x
x
x
x
x
A.
1x
B.
1x
2x
C.
2x
D.
1x
2x
Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình
A.
0)2)(1(
2
=++ xx
B.
0
4
44
2
2
=
++
x
xx
C. 2𝑥
2
+ 7𝑥 + 5 = 0 D.
2
2
1
+=
+
x
x
Câu 3. Phương trình
01
3
=x
không tương đương vi phương trình
A.
1
1
1
1
1
+=
+
xx
x
B.
01
23
=+ xxx
C.
0
1
)1(
2
=
x
x
D.
023
2
=+ xx
Câu 4. Cho
ABC
, AD là phân gic của góc BAC, D
BC. Biết AB=6cm; AC=15cm,
khi đó tỉ số của BD và DC bằng
A.
5
2
B.
2
5
C.
7
2
D.
3
7
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (2 điểm): Gii cc phương trình sau:
d)
3 1 2
6
53
xx−+
+=
e)
)2)(1(
113
2
1
1
2
+
=
+ xx
x
xx
Bài 2 (2 điểm): Gii bài ton bằng cch lập phương trình.
Trang 17
Một số tự nhiên lẻ hai ch số chia hết cho 5. Hiệu của sđó ch số hàng
chục của nó bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam gic ABC vuông A, AB = 6, AC = 8; đưng cao AH,
phân gic BD. Gi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chng minh
DC
AD
IA
IH
=
c. Chng minh AB.BI = BD.HB và tam gic AID cân.
Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x
2
- 4x + y
2
- 6y + 15 = 2
- Hết –
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
A
C
A
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Hưng dẫn chấm
Điểm
Bài 1
( 2 điểm)
a. Biến đổi về dạng:
13x - 94 = 0 hay 13x = 94
Gii ra x =
13
94
và kết luận tập nghiệm PT
0,5
0,5
b. - Tìm ĐKXĐ: x-1 và x ≠ 2
- Quy đồng khử mẫu đng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11
- Gii ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT
0,25
0,25
0,5
Bài 2
(2 điểm)
- Chn ẩn và ĐK đng:
Gi x là ch số hàng chục của số phi tìm (ĐK: x là ch số,
x>0)
- Biểu diễn cc ĐL qua ẩn, lập PT đng:
(10x + 5) - x = 86
- Gii PT đng: x = 9
- Tr li
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 3
(3 điểm)
a.Tính AD, DC
- Tính BC = 10 cm
- Lập tỉ số
AD AB
DC BC
=
0,25
0,25
8
6
I
D
H
C
B
A
Trang 18
AD AB
DC AD BC AB
=
++
Thay số, tính: AD = 3cm,
DC = 5cm
0,25
0,25
b.
- Lập tỉ số:
IH HB
IA AB
=
- Chng minh HBA ABC
HB AB AB HI
AB BC BC IA
= =
- Suy ra:
DC
AD
IA
IH
=
0,25
0,25
0,25
0,25
c - Chng minh ABD HBI
..
AB BD
AB BI BD HB
HB BI
= =
- ABD HBI
BIH ADI=
Mà:
BIH AID AID ADI= =
Vậy AID cân
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(1 điểm)
x
2
- 4x + y
2
- 6y + 15 = 2
Biến đổi về dạng: (x-2)
2
+ (y-3)
2
= 0
Lập luận dẫn ti x – 2 = 0 và y 3 = 0
Tìm được x = 2; y = 3
0,5
0,25
0,25
Ghi chú: - Bài 3: không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.
- Cc cch làm khc đng cho điểm tối đa tương ng từng phần.

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 –2026 MÔN TOÁN 8
A. TNKQ (3đ)
Khoanh tròn chọn một chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1:
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 2x 2 A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ +1 = 0 = 0 D/ + 4 = 0 3 3x
Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây? A/ x2 = 1
B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x
Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?
A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3} x x −1
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình: −
=1 là kết luận nào sau đây? x − 3 x
A. x  0 B. x  3 C. x  0; x  3 D. x  0; x  –3
Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây? A. 5x – 6 = 0
B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2
Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ? A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
Cho ba hình vẽ có các số liệu minh họa kèm theo sau đây: A E F B C Hình 1 Hình 2 Hình 3
Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của A . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây? A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5
Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng? a. ∆ABC ∆ACB b. ∆ABC ∆MPN c. ∆ABC
∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét? A/ AE CF = B/ EA AF = C/ AE AF = D/ AE AC = EB CA EB FC EB AC AB AF
Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào? A/ AE AF EF = = B/ AE AF = C/ AE AF EF = = D/ AE AF = BA AC BC AB AC AB FC BC EB FC
Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC? A/ AE EF = B/ AE AF = C/ AE AF = D/ FE AF = AB BC BE FC EB AC CB FC
Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng? a. ∆ABC ∆AFE b. ∆ABC
∆EAF c. ∆BAC ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 13. ABC
DEF biết ˆA = 500, ˆE = 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?
A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm
Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và
giảm chiều dài đi ba lần?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần
Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?
A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2 Trang 1
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 16. (2,5 đ) Giải các phương trình sau:
a) 4x + 2 = 0 b/ x(x – 2) + 5(x – 2) = 0 x − + x 2 x x +1 x +1 c/ 2 1 = x + d/ + = 3 2 2 x +1 x −1 x −1
Câu 17. (2,0 đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ca– no xuôi dòng từ bến A đến bến B trên một đoạn sông Văn Úc hết 4 giờ, còn một
khóm bèo trôi tự nhiên thẳng giữa dòng sông cùng lúc được 5km/h. Khi ca-no đi ngược
dòng từ bến B trở về A mất 6 giờ Tính khoảng cách hai bến A và B trên dòng sông nà
Câu 18: (2,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD ( AB < BC). Kẻ đường cao AH của ∆ABC.
Kéo dài AH cắt BC tại E và cắt CD tại F.
a/ Chứng tỏ rằng ∆HBA ∆BAE và AB2 = AH. AE. b/ Chứng minh: ∆HBE
∆HAB từ đó suy ra hệ thức HB2 = HA. HE.
C/ Chứng minh rằng: AH2 = HE. HF.
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 GIỮA HỌC KỲ II
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,2 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D B C A B D C B A B C A C D
Phần II: Tự luận(7 điểm)
Câu
Lời giải sơ lược Điểm 16
a. 4x + 2 = 0  4x = – 2  x = – 2/4 = – 0,5 0,25
Tập nghiệm của PT là S = {– 1/2 } 0,25
b/ x(x – 2) + 5(x – 2) = 0  (x – 2)(x + 5) = 0
x − 2 = 0 = x = 2 0,25  
Tập nghiệm PT là S = {– 5; 2 } 0,25
x + 5 = 0 = x = 5 − x − 2 1+ x c/ = x +
 2(x – 2) = 6x +3( 1+ x) 0,25 3 2 0,25
 x = – 1 Tập nghiệm của PT là S = {– 1} 0,25 2 x x +1 x +1 d/ + = 2 x +1 x −1 x −1
- ĐKXĐ: x ≠ –1; x ≠ 1 ( ĐKXĐ: x ≠ ±1) 0,25
=> x(x – 1)+ (x + 1)(x +1) = x2 +1 0,25
 x2 + x = 0  x(x +1) = 0  x = 0; x = –1 ( loại) 0,25
Tập nghiệm của PT là S = {0} 0,25 17
- Gọi vận tốc của ca-no khi nước yên lặng là x ( km/h), x > 5 0,25
- Vận tốc của ca –no khi xuôi dòng là: x + 5 0,25
- Vận tốc của ca – no khi ngược dòng là: x – 5 0,25
- Quãng đường AB khi xuôi dòng là 4( x + 5) 0,25
- Quãng đường ngược dòng B về A là 6( x – 5) 0,25
- Theo bài ta có PT: 6( x – 5) = 4( x + 5)  x = 25 ( t/m ĐK) 0,25
=> Vận tốc riêng của ca-no là 25km/h, 0,25
Và khoảng cách AB dài 4( 25+5) = 120 (km) 0,25 Trang 2 18
- vẽ đúng hình chữ nhật ABCD có đường cao AH của ∆ABD 1 A 1 2 B 0,25 2 1 E H 0,25 2 D C F
a. C/m: a/ Chứng tỏ rằng ∆HBA ∆BAE và AB2 = AH. AE. 0,25 -∆HBA
∆ABC ( g.g) góc H = góc B và chung góc A1
=> HB : AB = AB : BC => AB2 = AH. AE. 0,25 b/ C/m ∆HBE
∆HAB từ đó suy ra HB2 = HA. HE. - HBA
∆ABE ( g.g) góc H = góc B = 900,chung góc A1 0,25 0,25 -∆HBA
∆HEB ( g.g) góc H = góc B = 900, và chung góc E1
=> HB : HA = HE: HB => HB2 = HA. AE.
C/ Chứng minh rằng: AH2 = HE. HF.
- Theo định lý Ta-let, từ AB // DC => AH : HF = BH : HD 0,25 0,25
- Lại có BC // AD => BH : HD = HE : HA 0,5
=> AH : HF = HE : HA => AH2 = HE. HF.
Cách giải khác, đúng cho đủ điểm thành phần theo cơ cấu của mỗi phần của đề bài. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 –2026 MÔN TOÁN 8
Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một
ẩn. Xác định các hệ số a,b.
a) 2x – 4 = 0 b) x - 9y = 0
Câu 2:Viết một phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trình đó?
Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận) trong tam giác và viết giả thiết kết
luận cho định lý?
Câu 4: Giải phương trình:
a, Giải phương trình : 3x – 9 = 0 b) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0
c) x −1 x −1 x −1 + + = 0 2 3 2016 Trang 3
Câu 5: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc
về nhà đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút.
Tính quãng đường từ nhà đến trường.
Câu 6: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D
sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm. a) Tính các tỉ số AE AD ; . AD AC
b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.
c) Đường phân giác của C Aˆ B
cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD.
HƯỚN DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2- MÔN TOÁN LỚP 8 Câu Đáp án Điểm
- Nêu đúng định nghĩa pt bậc nhất một ẩn 0,5
Câu 1 a) 2x – 4 = 0 ( a = 2; b = -4) 0,5
- Nêu được đúng nội dung định lý Talet. 0,5
Câu 2 - Viết được đúng giả thiết, kết luận nội dung định lý Talet. 0,5
- Viết đúng phương trình chứa ẩn ở mẫu. 0,5
Câu 3 Tìm đúng ĐKXĐ cho phương trình vừa viết 0,5 Trang 4 a, Giải phương trình 3x – 9 = 0  3x = 9 0,25  x = 3 0,25
Vậy tập nghiệm của pt là S = {3}
b, Giải các phương trình x(x - 3) + 2(x - 3) = 0 0,25  (x - 3)(x + 2) = 0 Câu 4 x − 3 = 0 x = 3    x 2 0  + = x = 2 − 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =3;−  2 C, Giải phương trình x −1 x −1 x −1 + + = 0 2 3 2016 0,25 (    x − ) 1 1 1 1 + + = 0    2 3 2016 
x −1 = 0  x = 1 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  1
Đổi 10 phút = 1 (h) 6 0,25
Gọi x là quãng đường từ nhà đến trường (x > 0) 0,25
Thời gian đi: x (h) 15 0,25 0,25
Câu 5 Thời gian về: x (h) 12 0,5 x x 1
Theo đề bài ta có phương trình: − = 12 15 6 0,25
Giải phương trình ta được: x = 10 0,25
Vậy quãng đường từ nhà đến trường là 10 km. a) Ta có AD = 6 cm, nên 0,75 AE 9 3 = = AD 6 2 Câu 6 AD 6 1 = = 0,75 AC 12 2
b) Xét tam giác ADE và tam giác ABC có: 0,25 Trang 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II QUẬN HÀ ĐÔNG Môn: TOÁN 8 A góc c ĐỀ hu C ng NH THỨC AD AE 3 = = 0,5 AB AC 4 0,25 Nên A
DE đồng dạng ABC  (c.g.c)
c) Vì I là chân đường phân giác của C Aˆ B 0,25 IB AB 0,25 Nên = IC AC 0,25 Mà AB AD = AC AE 0,25 Do đó IB AD = Vậy IB.AE = IC.AD IC AE ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 –2026 MÔN TOÁN 8
Bài 1.
(3 điểm) Giải các phương trình : a) (x - 5)2 + 3(x – 5) = 0 2x −1 5x + 2 b) − = x +13 3 7 x-1 x 7x − 6 c) − = 2 x + 2 x − 2 4 − x
Bài 2. (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Sau khi đi
được nửa quãng đường, xe tăng vận tốc thêm 10km/h vì vậy xe máy đi đến B sớm
hơn 30 phút so với dự định. Tính vận tốc dự định của xe máy, biết quãng đường AB dài 120 km. Bài 3. (3,5 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt
AC tại D và cắt AH tại E.
a) Chứng minh: ΔABC đồng dạng ΔHBA và AB2 = BC.BH Trang 6
b) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính DC và AD
c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: góc BIH = góc ACB.
Bài 4. (0,5điểm) 3 3 3
Giải phương trình (2017 - x) + (2019 - x) + (2x - 4036) = 0
-----------------Hết------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN Bài Nội dung điểm Bài 1 a ( x − )2 ) 5 + 3( x – 5) = 0 0,5đ (3,0
 (x – 5)(x – 2)= 0 điểm)x − 2 = 0 x = 2    0,5đ x 5 0  − = x = 5 2x −1 5x + 2 b) − = x +13 3 7 0,25đ  7 (2x − )
1 − 3(5x + 2) = 21( x +13)  21
x +14x −15x = 273 + 6 + 7 0,25đ 0,25đ  22 − x = 286 0,25đ  x = −13
c) Điều kiện: x  2; x  2 − 0,25đ x-1 x 7x − 6 − = 2 x + 2 x − 2 4 − x  (x- )
1 ( x − 2) − x( x + 2) = 6 − 7x 0,25đ 2 2
x − 3x + 2 − x − 2x = 6 − 7x 0,25đ
 2x = 4  x = 2(ktmdk)
Vậy phương trình vô nghiệm 0,25đ
Bài 2 Gọi x km/h là vận tốc dự định của xe máy (x > 0) 0,25đ Lập luận để lập PT 0,25 đ (3,0
điểm) +) Thời gian dự định đi từ A đến B là: 120 (h) x 0,25đ
+) Thời gian xe máy đi nửa quãng đường đầu: 60 ( h) x 0,5đ
+) Thời gian đi nửa quãng đường còn lại: 60 ( h) x +10 1
+) Vì xe máy đi đến B sớm hơn 30 phút = h so với dự định, nên ta 0,5đ 2 1,0đ Trang 7 120 1 60 60 có phương trình: − = + x 2 x x +10 0,25đ
Giải ra ta được: x = 30 (tmđk); x = - 40 (ktmđk)
Vậy vận tốc dự định của xe máy là 30km/h Bài 3 (3,5
Vẽ hình viết GT – KL đúng điểm) 0,5đ A D E I C B H
a) Chứng minh được: ΔABC đồng dạng ΔHBA (g-g) 0,5 đ Từ đó suy ra AB2 = BC.BH 0,5 đ
b) Áp dụng định lý Py ta go tính được AC = 12cm 0,5 đ
Vì BD là tia phân của góc ABC (gt) CD AD  = 0,5đ (t / c) CB AB
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có 0,25đ CD AD AC 12 1  = = = = CB AB AB + CB 9 +15 2  CD = 7,5c , m AD = 4,5cm 0,25đ
c) +) Chứng minh AED cân tại A ( góc AED = góc ADE)
Suy ra AI vuông góc với DE tại I
+) Chứng minh EHB và EIA đồng dạng (g-g) 0,25đ Từ đó suy ra EI EA = EH EB
+) Chứng minh được AEB và IEH đồng dạng (c-g-c) suy ra góc EAB = góc EIH 0,25đ
Mà góc EAB = góc ACB (cùng phụ với góc ABC) Do đó góc BIH = góc ACB Bài 4
Đặt a = 2017 – x; b = 2019 – x; c = 2x – 4036 (0,5
+) Ta có: a + b + c = 2017 – x + 2019 – x + 2x – 4036 = 0 Trang 8 điểm) và 3 3 3 a + b + c = 0 (* ) 0.25 đ +) Vì a + b + c = 0 3 3 3
a + b = - ca + b + c = 3abc
Kết hợp với (*) suy ra abc = 0
Do đó (2017 – x) (2019 – x) (2x – 4036) = 0 2017 − x = 0 x = 2017 0,25 đ  2019 x 0   − =  x = 2019   2x − 4036 = 0 x = 2018  
Vậy x = 2017, x = 2018, x = 2019
(HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 –2026 MÔN TOÁN 8
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM):

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 3x2 + 2x = 0 B. − 3 = 0 C. x + 1 = 0 D. x2 = 0 x
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 2x − 3 = x + 2
B. x − 4 = 2x + 2
C. 3x + 2 = 4 − x
D. 5x − 2 = 2x +1
Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là: A. S =  B. S = {} C. S = {0} D. S = 0 2 x
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình = là: x + 2 2x − 3 3 3 −
A. x  2; x  3 B. x  2; − x
C. x  −2; x  3
D. x  2; x 2 2
Câu 5: Trong hình vẽ có · ·
BA D = DA C , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì A
tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A B DB A B BD A. = B. = A D DC DC A C DB A B A D DB C. = D. = DC A C A C DC B D C 2
Câu 6: Nếu ABC  ∽ DEF
theo tỉ số đồng dạng là k = thì DEF  ∽ ABC  theo tỉ 1 5 số đồng dạng là: 2 5
A. k = 2 B. k = 5 C. k = k = 2 2 D. 2 5 2 2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau: Trang 9 a/ 3x + 12 = 0 b/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 x − 5 x + 5 x − 2 1+ x c) + = 2 d/ = x + x −1 x +1 3 2
Câu 8 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số 12 đơn vị, nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm 2
mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số đó? 3 Câu 9 (3 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD.
a) Chứng minh: AHB BCD. b) Tính độ dài BD, AH. c) Chứng minh AD2 = DH.DB ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 –2026 MÔN TOÁN 8
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM):

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 1 A. − 5x = 0 B. − 3 = 0 C. 2x + 1 = 0 D. x = 0 2 x
Câu 2: x = 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 2x − 3 = x + 2
B. 3x + 2 = 4 − x
C. x + 4 = 2x + 1
D. 5x − 2 = 2x +1
Câu 3: Phương trình vô số nghiệm có tập nghiệm là: A. S = N B. S = Z C. S = Q D. S = R 2 x
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình = là: x − 2 2x + 3 3 3 −
A. x  2; x  3 B. x  2; − x
C. x  −2; x  3
D. x  2; x 2 2
Câu 5: Trong hình vẽ có · ·
A BD = DBC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì
tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A B A D A B BD A A. = B. = BC DC DC A C D DB A B A D DB C. = D. = DC A C A C DC B C 4
Câu 6: Nếu ABC  ∽ DEF
theo tỉ số đồng dạng là k = thì tỉ số chu vi của hai tam 3 giác đó bằng Trang 10 4 16 A. 4 B. 3 C. D. 3 9
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2,5 điểm)
Giải các phương trình sau: a/ 4x - 24 = 0
b/ 2x(x + 2) - 5(x + 2) = 0 x − 3 x + 3 x + 2 1− x c) + = 2 d/ = x + x − 2 x + 2 4 3
Câu 8 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một phân số có mẫu số nhỏ hơn tử số 12 đơn vị, nếu tăng mẫu số lên 3 đơn vị và giảm 3
tử số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số đó? 2
Câu 9 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm; BC = 9cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD.
a) Chứng minh: AHB BCD. b) Tính độ dài BD, AH. c) Chứng minh AD2 = DH.DB. ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 –2026 MÔN TOÁN 8 A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình x x 2x + = là: 3(x − ) 1 2x + 4 (x+2)(x−1)
A. x  1 B. x  1 và x  −2 C. x  −2 D. x  1 và x  2
Câu 2. x = −2 là nghiệm của phương trình 2 x + 4x + 4 A. ( 1
x2 + 1)(x + 2) = 0 B. = 0 C. 2 2
x + 7x + 6 = 0 D. = x + 2 2 x − 4 x + 2
Câu 3. Phương trình x3 −1 = 0 tương đương với phương trình ( 2 x − ) 1 A. 1 1 x + = 1+ B. 3 2
x x + x −1 = 0 C. = 0 D. 2
x − 3x + 2 = 0 x −1 x −1 x − 1
Câu 4. Cho : x(2x + 5) = 0( )
1 ; 2y + 3 = 2y − 3(2); u2 + 2 = 0(3) ; (3t + ) 1 (t − ) 1 = 0(4)
A. Phương trình (1) có tập nghiệm là  − 5 S =  ; 0   2 
B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S =
C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)
D. Phương trình (4) có tập nghiệm là  1 S = − ; 1   3
Câu 5.Cho ΔMNP,EF / /MP,EMN,F NP ta có Trang 11 A. ME PF = B. NE FP = C. EM FP = D. EF EN = EN PN EM FN MN PN MP EM
Câu 6. Cho ABC , AD là phân giác của BAC ,(D BC) . Biết AB = 6c ;
m AC = 15cm , khi đó BD bằng. BC A. 2 B. 5 C. 2 D. 7 5 2 7 3 2
Câu 7. Cho ABC đồng dạng với HIK theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi ABC bằng 3
60cm , chu vi HIK bằng: A. 30cm B. 90cm
C. 9dm D. 40cm
Câu 8. Cho ABC đồng dạng với HIK theo tỷ số đồng dạng k, HIK đồng dạng với
DEF theo tỷ số đồng dạng m. DEF đồng dạng với ABC theo tỷ số đồng dạng
A. k.m B. k C. 1 D. m m k m . k B. TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau: − + 2 1 3x −11 a. x 3 1 2x + = 6 b. ( x − )( 2 2 3 x + ) 1 = 0 c. − = 5 3 x +1 x − 2 (x + ) 1 (x − 2)
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục
của nó bằng 86 . Tìm số đó.
Bài 3: Cho ABC vuông ở ,
A AB = 6, AC = 8 ; đường cao AH , phân giác BD . Gọi I là
giao điểm của AH BD . a. Tính: AD, DC. b. CMR: IH AD =
c. CMR: AB.BI = BD.HB và AID cân. IA DC Bài 4: Tìm ;
x y thỏa mãn phương trình sau: 2 2
x − 4x + y − 6y +15 = 2 *** HƯỚNG DẪN GIẢI A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A B A C C B C B. TỰ LUẬN 94
Bài 1: a. Biến đổi: 13x − 94 = 0  13x = 94  x = . 13 Trang 12 94
Vậy tâp nghiệm của phương trình là: S =   13  b. ( x − )( 2 2 3 x + )
1 = 0  2x – 3 = 0 hoặc 2 x +1 = 0 3
+ Ta có: 2x – 3 = 0  x = . 2 + 2 x +1  0 nên 2 x +1 = 0 (VN) 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =   2 x  −1 c. ĐKXĐ:  . MTC: ( x + ) 1 ( x − 2) . x  2
Quy đồng và khử mẫu ta được: 2( x − 2) − ( x + )
1 = 3x −11  x = 3(n)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =   3
Bài 2: Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x  0 ).
Do số đó là số tự nhiên lẽ và chia hết cho 5 nên có dạng: x5.
Số cần tìm có độ lớn là: 10x + 5 .
- Biểu diễn các đại lượng qua ẩn ta có: (10x + 5) − x = 86  x = 9(n)
Vậy số cần tìm là: 95 .
Bài 3: a. Ta tính được: BC = 10cm A - Lập tỉ số AD AB = DC BC D 6 8 Nên: AD AB = I DC + AD BC + AB
Thay số vào: AD = 3c , m DC = 5cm B H C b. Ta có: IH HB = IA AB
Dễ chứng minh đươc: HBA ABC . Do đó HB AB AB HI =  = AB BC BC IA - Suy ra: IH AD = . IA DC
c. Ta có: ABD ∽ HBI . Nên: AB BD = . HB BI Do đó: . AB BI = . BD HB
Mặt khác: ABD ∽ HBI . Suy ra: BIH = ADI
Mà: BIH = AID . Nên: AID = ADI . Vậy: AID cân Bài 4: 2 2
x − 4x + y − 6y +15 = 2
Biến đổi ta được: ( x − )2 + ( y − )2 2 3 = 0 . Trang 13 (  x − 2  )2  0 x − 2 = 0 x = 2 Nhận xét: 
 (x − 2)2 + ( y − 3)2 = 0     . (  y −  )2  y − 3 = 0 y = 3 3 0  x = 2 Vậy:  là giá trị cần tìm.  y = 3 ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 –2026 MÔN TOÁN 8
A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
x x 2x
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình + = là ( 3 x − ) 1 2x + 4 (x + )( 2 x − ) 1
A. x  1 B. x  1 và x  −2 C. x  −2 D. x  1 và x  2
Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình 2 x + 4x + 4 1 A. ( 2 x + )( 1 x + ) 2 = 0 B. = 0 C. 2 2
x + 7x + 6 = 0 D. = x + 2 2 x − 4 x + 2
Câu 3. Phương trình 3
x −1 = 0 tương đương với phương trình 1 1 (x − ) 1 2 A. x + = 1+ B. 3 2
x x + x −1 = 0 C. = 0 D. 2
x − 3x + 2 = 0 x −1 x −1 x −1
Câu 4. Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); 2
u + 2 = 0 (3); (3t+1)(t-1)=0 (4)  − 5
A. Phương trình (1) có tập nghiệm là S =  ; 0   2 
B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S = R
C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)  1
D. Phương trình (4) có tập nghiệm là S = − ; 1   3
Câu 5.Cho MNP, F
E //MP, E  MN, F  NP ta có ME PF NE FP EM FP EF EN A. = B. = C. = D. = EN PN EM FN MN PN MP EM BD
Câu 6. Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, DBC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó bằng BC 2 5 2 7 A. B. C. D. 5 2 7 3 2
Câu 7. Cho ABC đồng dạng với HIK theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi ABC bằng 60cm, chu vi 3 HIK bằng: A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm
Câu 8. Cho ABC đồng dạng với HIK theo tỷ số đồng dạng k, HIK đồng dạng với DEF theo tỷ
số đồng dạng m. DEF đồng dạng với ABC theo tỷ số đồng dạng k 1 m A. k.m B. C. D. m k m . k B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1
(2 điểm): Giải các phương trình sau: x − 3 1+ 2x a) + = 6 5 3 b) (2x - 3)(x2 +1) = 0 2 1 3x −11 c) − = x +1 x − 2 (x + )( 1 x − ) 2 Trang 14
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính AD, DC. IH AD b. Chứng minh = IA DC
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A,C A,B, D A, C C C B,C C
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a. Biến đổi về dạng: ( 2 điểm) 13x - 94 = 0 hay 13x = 94 0,25 94 0,25 Giải ra x =
và kết luận tập nghiệm PT 13 b. (2x - 3)(x2 +1) = 0
 2x – 3 = 0 hoặc x2 +1= 0 0,25
- Giải PT: 2x – 3 = 0 đúng 0,25
- Giải thích PT: x2 +1= 0 vô nghiệm, kết luận tập nghiệm PT 0,25
c. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2 0,25
- Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11 0,25
- Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT 0,25 Bài 2
- Chọn ẩn và ĐK đúng: 0,25 (2 điểm)
Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0)
- Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng: 0,5 (10x + 5) - x = 86 - Giải PT đúng: x = 9 0,5 - Trả lời 0,25 Bài 3 (3 điểm) A D 6 8 I B a.Tính AD, DC H C - Tính BC = 10 cm 0,25 AD AB - Lập tỉ số = DC BC 0,25 AD AB 0,25  = DC + AD BC + AB 0,25 Thay số, tính: AD = 3cm, DC = 5cm Trang 15 b. 0,25 IH HB - Lập tỉ số: = IA AB 0,25
- Chứng minh  HBA   ABC 0,25 HB AB AB HI  =  = AB BC BC IA 0,25 IH AD - Suy ra: = IA DC
c - Chứng minh  ABD  HBI 0,25 AB BD  =  A . B BI = B . D HB HB BI 0,25
-  ABD  HBI  BIH = ADI
Mà: BIH = AID AID = ADI 0,25 Vậy  AID cân 0,25 Bài 4 x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 (1 điểm)
Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0 0,5
Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0 0,25 Tìm được x = 2; y = 3 0,25
Ghi chú: - Bài 3: không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.
- Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa tương ứng từng phần. ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2025 –2026 MÔN TOÁN 8
A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.

Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình x x 2 + = x là ( 3 x − ) 1 2x + 4 (x + )( 2 x − ) 1
A. x  1 B. x  1 và x  −2 C. x  −2 D. x  1 và x  2
Câu 2. x= -2 là nghiệm của phương trình 2 x + 4x + 4 A. 1 ( 2 x + )( 1 x + ) 2 = 0 B.
= 0 C. 2𝑥2 + 7𝑥 + 5 = 0 D. = x + 2 2 x − 4 x + 2
Câu 3. Phương trình 3
x −1 = 0 không tương đương với phương trình (x − ) 1 2 A. 1 1 x + = 1+ B. 3 2
x x + x −1 = 0 C. = 0 D. 2
x − 3x + 2 = 0 x −1 x −1 x −1
Câu 4. Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, DBC. Biết AB=6cm; AC=15cm,
khi đó tỉ số của BD và DC bằng A. 2 B. 5 C. 2 D. 7 5 2 7 3 B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1
(2 điểm): Giải các phương trình sau: − + d) x 3 1 2x + = 6 5 3 x − e) 2 1 3 11 − = x +1 x − 2 (x + )( 1 x − ) 2
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Trang 16
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng
chục của nó bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH,
phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. a. Tính AD, DC. b. Chứng minh IH AD = IA DC
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 - Hết –
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B A C A
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a. Biến đổi về dạng: ( 2 điểm) 13x - 94 = 0 hay 13x = 94 0,5
Giải ra x = 94 và kết luận tập nghiệm PT 0,5 13
b. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2 0,25
- Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11 0,25
- Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT 0,5 Bài 2
- Chọn ẩn và ĐK đúng: 0,25 (2 điểm)
Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0) 0,5
- Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng: (10x + 5) - x = 86 0,5 - Giải PT đúng: x = 9 0,25 - Trả lời Bài 3 (3 điểm) A D 6 8 I B H C a.Tính AD, DC - Tính BC = 10 cm 0,25 - Lập tỉ số AD AB = DC BC 0,25 Trang 17 AD AB  = 0,25 DC + AD BC + AB Thay số, tính: AD = 3cm, 0,25 DC = 5cm b. 0,25 - Lập tỉ số: IH HB = IA AB 0,25
- Chứng minh  HBA   ABC 0,25  HB AB AB HI =  = AB BC BC IA 0,25 - Suy ra: IH AD = IA DC
c - Chứng minh  ABD  HBI 0,25 AB BD  =  A . B BI = B . D HB HB BI 0,25
-  ABD  HBI  BIH = ADI
Mà: BIH = AID AID = ADI 0,25 Vậy  AID cân 0,25 Bài 4 x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 (1 điểm)
Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0 0,5
Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0 0,25 Tìm được x = 2; y = 3 0,25
Ghi chú: - Bài 3: không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm.
- Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa tương ứng từng phần. Trang 18