Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 năm 2023 - 2024 Tải nhiều

Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 năm 2023 - 2024 Tải nhiều. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI GIA KÌ 1 LP 4
MÔN TOÁN - TING VIT - TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề thi gia kì 1 Toán 4
Stt
Mch kiến thc, kĩ
năng
Câu/
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng s
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
S hc:
- Đọc, viết, so sánh
s t nhiên; hàng và
lp.
- Đặt tính và thc
hin phép cng,
phép tr các s
đến sáu ch s
không nh hoc có
nh không quá 3
t và không liên
tiếp; giá tr biu thc
S câu
1
1
1
4
2
Câu
s
8
5
7
S
đim
1
1
1
4
2
2
Yếu t đại lưng:
Chuyển đổi s đo
thời gian đã học;
S câu
1
1
1
1
2
Câu
s
9
6
10
chuyển đổi thc hin
phép tính vi s đo
khi lưng.
- Gii bài toán tìm s
trung bình cng, tìm
hai s khi biết tng
và hiu ca hai s đó
S
đim
1
1
1
1
2
3
Yếu t hình hc:
Nhn biết góc
vuông, góc nhn,
góc tù, hai đường
thng song song,
vuông góc, tính
chiu dài, chiu rng
hình ch nht.
S câu
1
1
Câu
s
4
S
đim
1
1
Tng s câu
1
2
1
1
1
1
6
4
Tng s đim
1
2
1
1
1
1
6
4
I. PHN TRC NGHIM (5 đim)
Hãy khoanh vào ch i đặt trưc kết qu đúng của các câu sau.
Bài 1. S 24 534 142 đc là: (M1)
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
Bài 2. Trong các s 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 s nh nht là:
(M1)
A. 6 532 568
B. 6 986 542
C. 6 503 699
Bài 3. Giá tr ca ch s 3 trong s 439 621 là: (M1)
A. 3000
B. 30 000
C. 300 000
Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)
A. 2 góc nhn, 1 góc vuông.
B. 2 góc tù, 1 góc nhn.
C. 2 góc nhn, 1 góc tù.
Bài 5. Vi a = 15 thì biu thc: 256 3 x a có giá tr là: (M2)
A. 211
B. 221
C. 231
Bài 6. Đin s thích hp vào ô trng: (M3)
a) 1 gi 20 phút = … … … … phút
b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
c) Bác H sinh năm 1890. Bác sinh vào thế k th …………..
II. PHN KIM TRA T LUN
Bài 7. Tính bng cách thun tin nht: (M3)
a) 2034 + 2811 + 966
b) 176 + 57 + 324 + 43
Bài 8. Đặt tính ri tính: (M1)
a) 555 555 + 123 432
b) 678 945 446 734
Bài 9. Mt mảnh vưn hình ch nht có na chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều
rng 16m. Tính chiu dài và chiu rng ca mảnh vườn đó? (M2)
Bài 10. Tr li câu hi: (M4)
a) Em k tên 2 hoạt động thc tin có s dụng đơn vị đo thời gian là giây.
b) Để tính lưng lúa thu hoch mi v ca mt gia đình, người ta thường dùng
đơn vị đo khối lưng nào?
Đáp án:
A. PHN TRC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1: đáp án C (1 đim)
Câu 2: đáp án C (1 đim)
Câu 3: đáp án B (1 đim)
Câu 4: đáp án C (1 đim)
Câu 5: đáp án A (1 đim)
Câu 6:
a) 80 phút (0,3 đim)
b) 4543kg (0,3 điểm)
c) thế k XIX (0,4 đim)
B. PHN T LUN: (4 đim)
Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ.)
a) 2034 + 2811 + 966
= (2034 + 996) + 2811 (0,25đ)
b) 176 + 57 + 324 + 43
= (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ)
= 3000 + 2811
= 5811 (0,25đ)
= 500 + 100
= 600 (0,25đ)
Câu 8: (1 điểm) Đt tính ri tính:
Mi phép tính đúng 0,5 đim. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.
Câu 9: (1 điểm):
Bài gii
Chiu rng mảnh vưn là:
(94 - 16) : 2 = 39 (m)
Chiu dài mnh vườn là:
39 +16 = 55 (m).
Hoc: 94 39 = 55 (m).
Đáp s: Chiu dài: 55m;
Chiu rng: 39m
Mi li giải và phép tính đúng được 0,5đ
Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ
a) VD: Thi đu th thao; Trò chơi, …..
b) T
2. Đề thi gia kì 1 Tiếng Vit lp 4
Mch kiến thức, kĩ năng
S câu,
S đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
Kiến thc Tiếng Vit:
- Hiểu nghĩa và sử dụng được
mt s t ng thuc các ch
điểm đã học...
- Tìm được các danh t riêng
trong bài.
- Tác dng ca du hai chm
- Nắm được các kiểu câu đã
hc...
- Nhn biết và cm nhận được
cái hay ca những câu văn sử
dng ty,...
S câu
1
Câu 10
2
Câu
6;9
2
Câu
7;8
5
S điểm
0,5
1,5
2
4
Đọc hiểu văn bản:
- Xác định được hình nh, chi
tiết có ý nghĩa trong bài đc.
S câu
3
u
1;2;3
1
Câu 4
1
Câu 5
5
- Hiu ni dung ca đoạn, bài đã
đọc, hiểu ý nghĩa ca bài.
- Gii thích đưc chi tiết trong
bài bng suy lun trc tiếp hoc
rút ra t bài đọc.
- Nhận xét được hình nh, chi
tiết trong bài đc; biết liên h
những điều đã đọc đưc vi bn
thân và thc tế.
S điểm
1,5
0,5
1
3
Tng
S câu
4
3
2
1
10
S điểm
2
2
2
1
7
MA TRN CÂU HỎI ĐỀ KIM TRA MÔN TING VIT GIA HC
KÌ 1 LP 4
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiu
văn bản
S câu
2
1
1
1
5
Câu s
1, 2
3
4
8
2
Kiến thc
Tiếng Vit
S câu
1
2
1
1
5
Câu s
10
5;9
6
7
Tng s câu
3
1
3
1
1
1
10
A. BÀI KIỂM TRA ĐC: (10 đim)
I. Đc thành tiếng: (3 điểm)
II. Đc thm và làm bài tp: (7 điểm) (40 phút)
Tình bn
Th và Sóc r nhau vào rng hái quả. Mùa thu, hương rừng thơm phức hương
qu chín. trên mt cây cao chót vót, Th reo lên sung sướng :
- Ôi chùm qu chín vàng mng kìa, ngon quá !
Thy chùm qu vt vo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bn :
- Cậu đừng ly, nguy him lm.
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Th ngã nhào. Sóc nhanh nhn
túm đưc áo Th còn tay kia kp với được mt cành cây nh nên c hai b treo
lơ lửng trên không ch không b rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây
cong gp hn li.
Sóc vn c sc gi cht áo Th. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cu b t ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
Th nói vi Sóc ri khóc òa.
- T không b cậu đâu.
Sóc cương quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đy nghe tiếng kêu cu chy tới. Bác vươn
mình đưa chiếc vòi dài đỡ được c hai xung an toàn. Bác âu yếm khen :
- Các cháu có mt tình bn tht đp.
Theo Hà Mnh Hùng
Đọc thm bài Tình bn sau đó khoanh vào ch cái đặt trước ý tr lời đúng
nht cho mi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Th và Sóc r nhau vào rng làm gì? (M1)
A. r nhau vào rng hái hoa.
B. r nhau vào rng hái qu.
C. r nhau vào rng tìm bn.
Câu 2. Khi Th b trưt chân ngã, Sóc đã làm gì? (M1)
A. vội vàng ngăn Th.
B. túm ly áo Th và cương quyết không b rơi bạn.
C. cùng vi Thm ly cành cây.
Câu 3. Khi Th b ngã nhào, Th nói vi Sóc câu gì? Hãy ghi lại câu nói đó:
(M1)
Câu 4. Vic làm ca Sóc nói lên điều gì? (M2)
A. Sóc là ngưi bn rt khe.
B. Sóc là người bạn chăm chỉ.
C. Sóc là người sn sàng quên bản thân mình đ cu bn.
Câu 5. Câu chuyn Tình bn có ni dung là gì? (M4)
Câu 6. Bài Tình bn có my danh t riêng ch các loài vt? (M2)
A. 2 danh t riêng. Đó là................................................................................
B. 3 danh t riêng. Đó là................................................................................
C. 4 danh t riêng. Đó là................................................................................
Câu 7. Dòng nào dưới đây đều là các ty ? (M3)
A. thân thiết, chót vót, cành cây, răng rc.
B. sung sưng, vt vẻo, cành cây, răng rắc.
C. nhanh nhn, vt vẻo, lơ lửng, răng rắc.
Câu 8. Du hai chm trong câu “Thy chùm qu vt vo cao tít, Sóc vi
vàng ngăn bạn:
- Cu đng ly, nguy him lắm.” có tác dng gì? (M3)
Câu 9. Dòng nào sau đây là các từ ghép có nghĩa tổng hp. (M2)
A. xe c, ph phường, ruộng vườn, bãi b, bn bè, xóm làng.
B. xe máy, ph phường, ruộng vườn, bãi b, bn bè, xóm làng.
C. xe c, ph phường, đường làng, bãi b, bn bè, xóm làng.
Câu 10. B phn gch chân trong câu Th và Sóc r nhau vào rng hái qu
tr li cho câu hi nào? (M1)
A. thế nào?
B. làm gì?
C. là gì?
II. KIM TRA VIT (10 đim)
1. Chính t (Nghe viết) (2 điểm - 20 phút):
Trung thu độc lp
Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng mt cuc sống tươi đẹp vô cùng. Mươi
ời lăm năm nữa thôi, các em s thấy cũng dưi ánh trăng này, dòng thác
nước đ xung làm chạy máy phát điện; gia bin rng, c đỏ sao vàng php
phi bay trên nhng con tàu lớn. Trăng của các em s soi sáng nhng ng khói
nhà máy chi chít, cao thm rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông
trưng to lớn, vui tươi.
2. Tập làm văn: (8 đim) - 30 phút:
Đề bài: Nhân dp sinh nht, em hãy viết thư cho một ngưi thân xa (ông bà,
thầy cô giáo cũ, bạn cũ,…) để thăm hỏi và chúc mng.
Đáp án:
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
Mi học sinh đọc đúng, rõ ràng và din cm mt đoạn văn hoặc kh thơ
vi tc đ khong 75 tiếng/phút trong các bài tập đọc đã hc t Tun 1
đến Tun 8 (Sgk Tiếng Vit 4 Tp 1) do HS bốc thăm. (2 điểm)
Tr li 1 2 câu hi v nội dung đoạn đã đọc theo yêu cu ca giáo viên.
(1 đim)
2. Kiểm tra đọc - hiu kết hp kim tra kiến thc tiếng Vit: (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
C
Ca ngi mt
tình bạn đẹp
gia Sóc và
Th
B
(Th,
Sóc,
Voi)
B
Báo hiu
b phn
đứng sau
là li nói
ca nhân
vt
A
B
Đim
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
1
1
1
0,5
II. KIM TRA VIT (10 điểm)
1. Chính t (2 điểm)
Bài viết: (Nghe- viết) trong thi gian 15 phút bài Trung thu độc lp (SGK
Tiếng Vit 4 tp 1- Trang 66 ).Viết t “ngày mai ..... nông trưng to ln vui
tươi ”.
Yêu cu:
Tc đ đạt yêu cu; ch viết rõ ràng, viết đúng kiểu ch, c ch; trình
bày đúng quy định, viết sch, đẹp: 1 đim
Viết đúng chính t (không mc quá 5 lỗi): 1 điểm
2. Tập làm văn: (8 đim)
- Yêu cu: Th loại: Văn viết thư
Ni dung: Nhân dp sinh nht, em hãy viết thư cho một ngưi thân xa (ông bà,
thy cô giáo cũ, bạn cũ,…) để thăm hỏi và chúc mng.
- Bài có đủ 3 phn:
Phần đầu thư (1 điểm)
Phần chính (4 điểm)
* Nội dung: 1.5 đim
* Kĩ năng: 1.5 điểm
* Cảm xúc: 1 điểm
Phn cuối thư (1 điểm)
Ch viết, chính tả: 0.5 điểm
Dùng từ, đặt câu: 0.5 điểm
Sáng tạo: 1 điểm
- C th:
Viết được bài văn viết thư theo đúng yêu cầu đề bài. Bài làm có đủ b
cc 3 phn: phần đầu thư, phần chính, phn cuối thư. Viết đúng kiểu bài
văn viết thư, lời văn mạch lc, trong sáng, bc l được cm xúc, tình
cm trong khi viết,...
Viết câu đúng ng pháp, dùng t đúng, không mắc li chính t, ch viết
rõ ràng sch s.
Bài viết sáng to, giàu hình ảnh, câu văn hay đặc sc,...
---> HS viết được bài văn theo yêu cầu trên đạt: 8 điểm
Cũng vi yêu cu b cc trên, nếu HS viết câu văn không sai ngữ pháp, dùng
t đúng, ch viết rõ ràng, sch s : tùy theo mc đ sai sót v ý, cách diễn đạt
và ch viết, có th cho mc đim: 7 - 7.5; 6 - 6.5; 5 - 5.5; 4; ...
Lưu ý: Điểm toàn bài = (Đim đọc + đim viết ): 2.
Làm tròn 0,5 lên 1 đim.
3. Đề thi Tiếng Anh lp 4 gia hc kì 1
I. Choose the odd one out.
1. A. Japanese
B. American
C. English
D. nationality
2. A. from
B. at
C. How
C. in
3. A. English
B. Monday
C. Physics
D. Maths
4. A. piano
B. aerobics
C. badminton
C. guitar
5. A. How
B. Why
C. Where
D. Hi
II. Read and choose the correct answer.
1. When's your birthday?
A. It's Tuesday.
B. It 's at next Monday.
C. It's on the sixth of June.
2. _______________? - I can do aerobics.
A. Can you draw?
B. What can you do?
C. What she can do?
3. What nationality is Linda?
A. She is English.
B. She is from England.
C. She is nine.
4. Goodbye, Lan.
A. Bye, Linda.
B. Good morning, I am Lan.
C. Stand up
5. Can you dance?
A. No, you can't.
B. Yes, she can
C. Yes, I can.
III. Read and match.
1. Where are you from?
A. She can dance.
2. What can she do?
B. No, I can't.
3. What day is it today?
C. Good morning, Ana.
4. Can you play the piano?
D. It is Thursday.
5. Good morning, Linda.
E. I am from France.
IV. Read and complete the sentence.
Hello, My name's Lien. I am from Vietnam. I am Vietnamese. I can sing but I
can't draw a picture. I often help my mom cook the meals on Sunday.
1. My name is ________.
2. Lien is _____________.
3. Lien can _________.
4. Lan ______ draw a picture.
5. Lien ______ her mom cook on _______.
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - D;
II. Read and choose the correct answer.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - C;
III. Read and match.
1 - E; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - C;
IV. Read and complete the sentence.
1. My name is ___ Lien _____.
2. Lien is _____Vietnamese ________.
3. Lien can ___ sing ______.
4. Lan __ can't ____ draw a picture.
5. Lien ___ helps ___ her mom cook on ___ Sundays ____.
| 1/22

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 LỚP 4
MÔN TOÁN - TIẾNG VIỆT - TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề thi giữa kì 1 Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ Câu/ Mức 1
Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số Stt năng
điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 3 1 1 1 4 2 Câu - Đọc, viết, so sánh 1,2,3 8 5 7 số số tự nhiên; hàng và lớp. - Đặt tính và thực 1 hiện phép cộng, phép trừ các số có Số 3 1 1 1 4 2 đến sáu chữ số điểm không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên
tiếp; giá trị biểu thức
Yếu tố đại lượng: Số câu 1 1 1 1 2 2 Chuyển đổi số đo Câu 9 6 10 thời gian đã học; số chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. Số 1 1 1 1 2
- Giải bài toán tìm số điểm trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó
Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Nhận biết góc Câu 4 vuông, góc nhọn, số góc tù, hai đường 3 thẳng song song, Số vuông góc, tính 1 1 điểm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Tổng số câu 3
1 2 1 1 1 1 6 4 Tổng số điểm 3
1 2 1 1 1 1 6 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1)
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là: (M1) A. 6 532 568 B. 6 986 542 C. 6 503 699
Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là: (M1) A. 3000 B. 30 000 C. 300 000
Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)
A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn. C. 2 góc nhọn, 1 góc tù.
Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2) A. 211 B. 221 C. 231
Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: (M3)
a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút
b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
c) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..
II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3) a) 2034 + 2811 + 966 b) 176 + 57 + 324 + 43
Bài 8. Đặt tính rồi tính: (M1) a) 555 555 + 123 432 b) 678 945 – 446 734
Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều
rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? (M2)
Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)
a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.
b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng
đơn vị đo khối lượng nào? Đáp án:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1: đáp án C (1 điểm)
Câu 2: đáp án C (1 điểm)
Câu 3: đáp án B (1 điểm)
Câu 4: đáp án C (1 điểm)
Câu 5: đáp án A (1 điểm) Câu 6: a) 80 phút (0,3 điểm) b) 4543kg (0,3 điểm)
c) thế kỉ XIX (0,4 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ.) a) 2034 + 2811 + 966 b) 176 + 57 + 324 + 43
= (2034 + 996) + 2811 (0,25đ)
= (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ) = 3000 + 2811 = 500 + 100 = 5811 (0,25đ) = 600 (0,25đ)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm. Câu 9: (1 điểm): Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn là: (94 - 16) : 2 = 39 (m)
Chiều dài mảnh vườn là: 39 +16 = 55 (m). Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).
Đáp số: Chiều dài: 55m; Chiều rộng: 39m
Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ
Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ
a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, ….. b) Tạ
2. Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Số câu,
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số điểm
Kiến thức Tiếng Việt: 2 2
- Hiểu nghĩa và sử dụng được 1 5
một số từ ngữ thuộc các chủ Câu Câu Số câu Câu 10 điểm đã học... 6;9 7;8
- Tìm được các danh từ riêng trong bài.
- Tác dụng của dấu hai chấm
- Nắm được các kiểu câu đã Số điểm 0,5 1,5 2 4 học...
- Nhận biết và cảm nhận được
cái hay của những câu văn sử dụng từ láy,... Đọ c hiểu văn bản: 3 1 1
- Xác định được hình ảnh, chi 5 Câu Câu 4 Câu 5
tiết có ý nghĩa trong bài đọc. Số câu 1;2;3
- Hiểu nội dung của đoạn, bài đã
đọc, hiểu ý nghĩa của bài.
- Giải thích được chi tiết trong
bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra từ bài đọc. 1,5 0,5 1
- Nhận xét được hình ảnh, chi 3 Số điểm
tiết trong bài đọc; biết liên hệ
những điều đã đọc được với bản thân và thực tế. Số câu 4 3 2 1 10 Số điểm 2 2 2 1 7 Tổng
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 4 Mức 1 Mức 3 Mức 2 Mức 4
TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 5 Đọc hiểu 1 Câu số 1, 2 3 4 8 văn bản Số câu 1 2 1 1 5 Kiến thức Câu số 10 5;9 6 7 2 Tiếng Việt Tổng số câu 3 1 3 1 1 1 10
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm) (40 phút) Tình bạn
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, hương rừng thơm phức hương
quả chín. Ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng :
- Ôi chùm quả chín vàng mọng kìa, ngon quá !
Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn :
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn
túm được áo Thỏ còn tay kia kịp với được một cành cây nhỏ nên cả hai bị treo
lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây
cong gập hẳn lại.
Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.
- Tớ không bỏ cậu đâu. Sóc cương quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác vươn
mình đưa chiếc vòi dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen :
- Các cháu có một tình bạn thật đẹp. Theo Hà Mạnh Hùng
Đọc thầm bài Tình bạn sau đó khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng làm gì? (M1)
A. rủ nhau vào rừng hái hoa.
B. rủ nhau vào rừng hái quả.
C. rủ nhau vào rừng tìm bạn.
Câu 2. Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì? (M1) A. vội vàng ngăn Thỏ.
B. túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn.
C. cùng với Thỏ túm lấy cành cây.
Câu 3. Khi Thỏ bị ngã nhào, Thỏ nói với Sóc câu gì? Hãy ghi lại câu nói đó: (M1)
Câu 4. Việc làm của Sóc nói lên điều gì? (M2)
A. Sóc là người bạn rất khỏe.
B. Sóc là người bạn chăm chỉ.
C. Sóc là người sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.
Câu 5. Câu chuyện Tình bạn có nội dung là gì? (M4)
Câu 6. Bài Tình bạn có mấy danh từ riêng chỉ các loài vật? (M2)
A. 2 danh từ riêng. Đó là................................................................................
B. 3 danh từ riêng. Đó là................................................................................
C. 4 danh từ riêng. Đó là................................................................................
Câu 7. Dòng nào dưới đây đều là các từ láy ? (M3)
A. thân thiết, chót vót, cành cây, răng rắc.
B. sung sướng, vắt vẻo, cành cây, răng rắc.
C. nhanh nhẹn, vắt vẻo, lơ lửng, răng rắc.
Câu 8. Dấu hai chấm trong câu “Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.” có tác dụng gì? (M3)
Câu 9. Dòng nào sau đây là các từ ghép có nghĩa tổng hợp. (M2)
A. xe cộ, phố phường, ruộng vườn, bãi bờ, bạn bè, xóm làng.
B. xe máy, phố phường, ruộng vườn, bãi bờ, bạn bè, xóm làng.
C. xe cộ, phố phường, đường làng, bãi bờ, bạn bè, xóm làng.
Câu 10. Bộ phận gạch chân trong câu Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả
trả lời cho câu hỏi nào? (M1) A. thế nào? B. làm gì? C. là gì?
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe – viết) (2 điểm - 20 phút): Trung thu độc lập
Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng một cuộc sống tươi đẹp vô cùng. Mươi
mười lăm năm nữa thôi, các em sẽ thấy cũng dưới ánh trăng này, dòng thác
nước đổ xuống làm chạy máy phát điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp
phới bay trên những con tàu lớn. Trăng của các em sẽ soi sáng những ống khói
nhà máy chi chít, cao thẳm rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông
trường to lớn, vui tươi.
2. Tập làm văn: (8 điểm) - 30 phút:
Đề bài: Nhân dịp sinh nhật, em hãy viết thư cho một người thân ở xa (ông bà,
thầy cô giáo cũ, bạn cũ,…) để thăm hỏi và chúc mừng. Đáp án:
I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
 Mỗi học sinh đọc đúng, rõ ràng và diễn cảm một đoạn văn hoặc khổ thơ
với tốc độ khoảng 75 tiếng/phút trong các bài tập đọc đã học từ Tuần 1
đến Tuần 8 (Sgk Tiếng Việt 4 – Tập 1) do HS bốc thăm. (2 điểm)
 Trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn đã đọc theo yêu cầu của giáo viên. (1 điểm)
2. Kiểm tra đọc - hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Báo hiệu Ca ngợi một B bộ phận
tình bạn đẹp (Thỏ, đứng sau
Đáp án B B C B A B giữa Sóc và Sóc, là lời nói Thỏ … Voi) của nhân vật Điểm
0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 1 1 0,5
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (2 điểm)
Bài viết: (Nghe- viết) trong thời gian 15 phút bài Trung thu độc lập (SGK
Tiếng Việt 4 tập 1- Trang 66 ).Viết từ “ngày mai ..... nông trường to lớn vui tươi ”. Yêu cầu:
 Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình
bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
 Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
2. Tập làm văn: (8 điểm)
- Yêu cầu: Thể loại: Văn viết thư
Nội dung: Nhân dịp sinh nhật, em hãy viết thư cho một người thân ở xa (ông bà,
thầy cô giáo cũ, bạn cũ,…) để thăm hỏi và chúc mừng. - Bài có đủ 3 phần:
 Phần đầu thư (1 điểm)  Phần chính (4 điểm) * Nội dung: 1.5 điểm * Kĩ năng: 1.5 điểm * Cảm xúc: 1 điểm
 Phần cuối thư (1 điểm)
 Chữ viết, chính tả: 0.5 điểm
 Dùng từ, đặt câu: 0.5 điểm  Sáng tạo: 1 điểm - Cụ thể:
 Viết được bài văn viết thư theo đúng yêu cầu đề bài. Bài làm có đủ bố
cục 3 phần: phần đầu thư, phần chính, phần cuối thư. Viết đúng kiểu bài
văn viết thư, lời văn mạch lạc, trong sáng, bộc lộ được cảm xúc, tình cảm trong khi viết,...
 Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ.
 Bài viết sáng tạo, giàu hình ảnh, câu văn hay đặc sắc,...
---> HS viết được bài văn theo yêu cầu trên đạt: 8 điểm
Cũng với yêu cầu bố cục trên, nếu HS viết câu văn không sai ngữ pháp, dùng
từ đúng, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt
và chữ viết, có thể cho mức điểm: 7 - 7.5; 6 - 6.5; 5 - 5.5; 4; ...
Lưu ý: Điểm toàn bài = (Điểm đọc + điểm viết ): 2.
Làm tròn 0,5 lên 1 điểm.
3. Đề thi Tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1
I. Choose the odd one out. 1. A. Japanese B. American C. English D. nationality 2. A. from B. at C. How C. in 3. A. English B. Monday C. Physics D. Maths 4. A. piano B. aerobics C. badminton C. guitar 5. A. How B. Why C. Where D. Hi
II. Read and choose the correct answer. 1. When's your birthday? A. It's Tuesday. B. It 's at next Monday. C. It's on the sixth of June.
2. _______________? - I can do aerobics. A. Can you draw? B. What can you do? C. What she can do? 3. What nationality is Linda? A. She is English. B. She is from England. C. She is nine. 4. Goodbye, Lan. A. Bye, Linda. B. Good morning, I am Lan. C. Stand up 5. Can you dance? A. No, you can't. B. Yes, she can C. Yes, I can. III. Read and match. 1. Where are you from? A. She can dance. 2. What can she do? B. No, I can't. 3. What day is it today? C. Good morning, Ana. 4. Can you play the piano? D. It is Thursday. 5. Good morning, Linda. E. I am from France.
IV. Read and complete the sentence.
Hello, My name's Lien. I am from Vietnam. I am Vietnamese. I can sing but I
can't draw a picture. I often help my mom cook the meals on Sunday. 1. My name is ________. 2. Lien is _____________. 3. Lien can _________. 4. Lan ______ draw a picture.
5. Lien ______ her mom cook on _______. ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - D;
II. Read and choose the correct answer.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - C; III. Read and match.
1 - E; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - C;
IV. Read and complete the sentence.
1. My name is ___ Lien _____.
2. Lien is _____Vietnamese ________.
3. Lien can ___ sing ______.
4. Lan __ can't ____ draw a picture.
5. Lien ___ helps ___ her mom cook on ___ Sundays ____.