Bộ đề thi HK1 Toán lớp 6 (có đáp án)

Bộ đề thi HK1 Toán lớp 6 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 55 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Bi 1.(1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau
vào i làm.
1. Tp hp cc ưc nguyên t ca 45 l:
{ }
. 1;2;4;5A
{ }
B. 3;5
{ }
C. 1;3;5
{ }
D. 2;3;5
2. S 1 l:
A. Hp s. B. S nguyên t.
C.S không có ưc no cả. D. Ưc ca bất kì s tự nhiên no.
3. S nguyên nhỏ nhất trong cc s
97; 9;0;4;10; 2018- - -
là:
B. 97-
C. 9-
D. 2018-
4. Cho điểm
N
thuộc tia
AB
thì:
A. Điểm
N
nằm giữa hai điểm
A
.B
B. Điểm
A
nằm giữa hai điểm
B
.N
C.Điểm
N
nằm cùng phía
B
đi vi
A
. D. Điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
.N
Bài 2. (1,0 điểm). Xác đnh tính Đúng/Sai của các khẳng đnh sau:
1. Mọi s tự nhiên chia hết cho 2 đều l hp s. SAI
2. Tp hp cc s nguyên bao gồm cc s nguyên âm v cc s tự nhiên. ĐÚNG
3. S đi ca
2--
2-
. SAI
4. Trong ba điểm phân biệt thẳng hng, luôn có một điểm cch đều hai điểm còn lại.
ĐÚNG
Bi 3. (2,5 điểm).
1) Thay ch s vo du
*
để
5*
l s nguyên t. 2; 3; 6; 8.
2) Tính s hc sinh ca lp 6C biết rằng nếu vắng 1 học sinh thì s học sinh có mặt khi
xếp hng 2, hng 3, hng 6, hng 7 đều va đ hng; và s hc sinh lp đó trong khong t
35 đến 45 em.
Bi 4. (2,0 điểm).
1) Tính :
36
a) 527 [4 (2 473)] +
.
8 6 0
b) 2 :2 14 17 2018 . +
2) Tìm s nguyên x, biết:
( )
) 3x -17 20−=a
x 9 10b) 2. . +=
Bi 5. (2,5 điểm). Trên tia Ox cho hai điểm
C
.D
Biết
4 , = 8 .=OC cm OD cm
a) Điểm
C
có phải l trung điểm ca đoạn thẳng
OD
không? Vì sao?
b) Gọi
I
l trung điểm ca đoạn thẳng
.CD
Tính độ di đoạn thẳng
.OI
Trang 2
c)
M
l điểm thuộc tia đi ca tia
Ox
. Biết rằng khoảng cch giữa hai điểm
M
I
9.cm
Tính khoảng cch giữa hai điểm
O
.M
Bài 6. (1,0 điểm).
a) Cho biu thc
2 3 4 99
3 3 3 3 ... 3 .A = + + + + +
Tìm s dư trong phép chia A cho 39?
b) Chng minh rng s
50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1
111...12111...1
không phi là s nguyên t .
--------------------- Hết -----------------
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đp n
B
D
D
C
i 2: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đp n
Sai
Đúng
Sai
Sai
Bi 3. (2,5 điểm).
1. (1,0 điểm)
Đáp án
Điểm
Điều kiện :
; 10N
0,25
+ Nếu
0;2;4;6;8
thì
52
v
52
nên
5
l hp s (loại).
+ Nếu
1;7
thì
53
v
53
nên
5
l hp s (loại).
0,25
+ Nếu
3=
thì
5 53=
l s nguyên t (thỏa mãn).
+ Nếu
5=
thì
5 55 5=
v
55
nên
5
l hp s (loại).
0,25
+ Nếu
9=
thì
5 59=
l s nguyên t (thỏa mãn).
Vy
3;9
thì
5*
l s nguyên t.
0,25
2. (1,5 điểm)
Đáp án
Điểm
Gọi s học sinh lp 6C l
*
x; x N
0,25
Theo bài ra ta có :
x - 1 2, x - 1 3, x - 1 6, x - 1 7 35 x 45
( )
x 1 2, x 1 3, x 1 6, x 1 7 nª n x 1 2;3;6;7BC
0,25
Ta có
2 = 2; 3 = 3; 6 = 2.3; 7 = 7
0,25
( )
==2;3;6;7 2.3.7 42BCNN
( ) ( )
2;3;6;7 42 0;42;84;126;...==BC B
0,25
Suy ra
x 1 0;42;84;126;...−
nên
x 1;43;85;127;...
0,25
Trang 3
35 x 45
nên
x 43.=
Vy lp 6C có 43 học sinh.
0,25
Bi 4. (2,0 điểm).
1) (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
( )
36
a) 527 4 2 473 527 64 64 473

+ =

0,25
( )
527 473 527 473 1000= = + =
0,25
8 6 0 2
b) 2 :2 14 17 2018 2 3 1 + = +
0,25
4 3 1 2.= + =
0,25
2) (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
( )
) 3x -17 20−=a
( )
3x 20 17= +
0,25
x 1.=
0,25
x 9 10b) 2. . +=
x 9 5 +=
Suy ra
x 9 5 +=
hoặc
x 9 5+ = -
0,25
Tìm đưc
x 4;x 14 = - = -
v kết lun.
0,25
Bài 5. (2,5 điểm).
Đáp án
Điểm
0,25
a) Đim
C
có l trung điểm ca đon thng
.OD
Vì:
0,25
Trên tia
Ox
có:
4 , = 8 .=OC cm OD cm
M
4 8cm cm
nên
.OC OD
Do đó đim
C
nm gia hai điểm
O
( )
D. 1
Nên
.+=OC CD OD
Thay
4 , = 8=OC cm OD cm
ta có:
0,25
4 8 .+=cm CD cm
4=CD cm
Ta có
( )
4 , C = 4 2 .OC cm D cm OC CD= =
0,25
T
( )
1
và
( )
2
suy ra đim
C
l trung đim ca đon thng
.OD
0,25
b) Vì
I
l trung đim ca đon thng
CD
nên
4
2
22
CD
CI DI cm= = = =
a)
b) 1,5(cm)
0,25
Vì đim
C
nm giữa 2 đim
O
D
nên tia
CO
và tia
CD
l hai tia đi nhau
0,25
tia CDI
nên đim C nm gia hai điểm
O
I
.
M
I
C
x
D
O
Trang 4
Suy ra
.OC CI OI+=
. Thay
4 , CI = 2OC cm cm=
ta có
0,25
4 2 .cm cm OI+=
6OI cm=
c) Vì tia
OM
và tia
Ox
l hai tia đi nhau. M
tia OxI
nên điểm
O
nm
giữa hai điểm
M
v
.I
0,25
Suy ra
.OM OI MI+=
Thay
6 , MI = 9OI cm cm=
ta có
0,25
6 9 .OM cm cm+=
3OM cm=
Bài 6. (1,0 điểm).
Đáp án
Điểm
a) Ta
2 3 4 99
3 3 3 3 ... 3A = + + + + +
(có 99 số hạng)
0,25
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 97 98 99
3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3= + + + + + + + + +
(có 33 nhóm)
( ) ( ) ( )
2 3 3 2 3 96 2 3
3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3= + + + + + + + + +
( )
3 96 3 96
39 3 .39 ... 3 .39 39. 1 3 ... 3 39A= + + + = + + + Þ M
0,25
Vy A chia cho 39 dư 0.
b) Ta có
50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1
50 ch÷ sè 0
111...12111...1 = 111...1 000...0 +111...1
0,25
( )
50 50
51 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1
=111...1.10 +111...1=111...1. 10 +1
Suy ra
50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1
111...12111...1 111...1
50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1
111...12111...1 > 111...1
0,25
Nên
50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1
111...12111...1
l hp s.
Vy
50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1
111...12111...1
không phải l s nguyên t.
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Câu 1: (4 điểm)
a) Nêu quy tắc nhân hai lũy tha cùng cơ s ?
Áp dụng viết kết quả phép tính sau dưi dạng lũy tha : 5
3
. 5
2
Trang 5
b) S nguyên t l gì ? Nêu cc s nguyên t ln hơn 10 ?
c) Nêu quy tắc cộng hai s nguyên âm . Áp dụng nh : (–34) +( 18)
d) Đoạn thẳng AB l gì ? Vẽ đoạn thẳng AB ?
Câu 2: (1 điểm)
Tính 100 ( 5.3
2
+ 2
3
)
Câu 3: (1 điểm)
Phân tích 60 và 48 ra tha s nguyên t ?
Câu 4: (1 điểm)
a) Tìm ưc chung ln nhất ca 48 60 ?
b) Tìm bội chung nhỏ nhất ca 24 v 36 ?
Câu 5: (1 điểm) Tìm s nguyên x, biết:
a) x + 8 = 15
b) x + 10 = 4
Câu 6:
(2 điểm)
Đoạn thẳng AB di 6 cm, lấy điểm M nằm giữa A v B sao cho AM = 3cm
a) Tính độ di đoạn thẳng MB.
b) Điểm M có l trung điểm ca đoạn thẳng AB không? Vì sao ?
-- Hết --
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) Khi nhân hai lũy tha cùng cơ s, ta giữ nguyên s v cộng cc s mũ. (0,5 điểm)
Tính : 5
3
. 5
2
= 5
5
(0,5 điểm)
b) S nguyên t l cc s tự nhiên ln hơn 1, chỉ có 2 ưc l 1 v chính nó. (0,5 điểm)
Cc s nguyên t ln hơn 10 gồm 2 ; 3 ; 5 ;7 (0,5 điểm)
c) Mun cộng hai s nguyên âm, ta cộng hai GTTĐ ca chúng rồi đặt dấu ”–” trưc kết quả.(0,5
điểm)
Áp dụng nh : (–34) + (18) = ( 34 + 18) = 52 (0,5 điểm)
d) Đoạn thẳng AB l hình gồm điểm A, điểm B v tất cả cc điểm nằm giữa A v B. (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
A
B
Trang 6
đoạn thẳng AB
Câu 2: 100 ( 5.3
2
+ 2
3
) = 100 ( 5.9 + 8 ) = 100 (45 + 8) = 100 53 = 47 (0,5 điểm)
Câu 3: 60 = 2
2
.3.5 ; 48 = 2
4
.3 (1 điểm)
Câu 4: a) ƯCLN(48,60) = 2
2
.3 = 12
(0,5 điểm)
b) BCNN(24,36) = 2
3
.3
2
= 72 (0,5 điểm)
Câu 5: a) x + 8 = 15
x = 7 (0,5 điểm)
b) x + 10 = 4
x = 6 (0,5 điểm)
Câu 6:
a) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A v B
AM + MB = AB
MB = AB AM = 6 3 = 3 (cm) (1 điểm)
b) Điểm M l trung điểm ca đoạn thẳng AB vì M nằm giữa A ; B v AM = MB = 3cm (1 điểm)
--Hết--
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (-17) + 5 +
8
+ 17 + (-3) b) 27 . 77 + 24 . 27 27
c) 75 ( 3.5
2
- 4.2
3
) d) 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
Bài 2: ( iểm ) Tìm x, biết :
a) 20 + 8. |x-3| = 5
2
.4
b) 96 3( x + 1) = 42
Bài 3: (1,0 điểm)
Tìm BCNN (45 ; 126)
A
C
B
Trang 7
Bài 4: (2 đim ) Một người mua một s cây vtrng. Nếu trồng mỗi hng 6 cây, 8 cây, 10
cây thì còn tha 4 y. Biết s cây nằm trong khoảng t 300 đến 400 cây. Tính s cây đó.
Bài 5: ( 2 đim)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 1,5cm; OB = 6cm.
a. Trong ba điểm A, O, B điểm no nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Tính AB.
b. Gọi M l trung điểm ca OB .Tính AM
c. Chứng tỏ điểm A l trung điểm ca đoạn OM.
Bài 6: ( 0,5 đim)
Cho P = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
. Chứng minh P chia hết cho 3.
-------Hết-------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2,5đ)
a, (-17) + 5 +
8
+ 17 + (-3)
= [(-17) + 17] + [5 + 8] + (-3)
= 0 + 13 + (-3) = -10
b, 27 . 77 + 24 . 27 - 27
= 27. (77 + 24 1)
= 27 . 100
= 2700
c, 75 ( 3.5
2
- 4.2
3
)
= 75 ( 3.25 4.8)
= 75 ( 75 32)
= 75 43
= 32
d, 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Trang 8
= 35.(34+86)+65.(75+45)
= 35.120 + 65.120
= 120 . (35+65)
= 120 . 100
= 12000
0,2
0,2
0,2
0,25 đ
Bài 2 (2đ)
a, 20 + 8. |x-3| = 5
2
.4
20 + 8. |x-3| = 25.4
20 + 8. |x-3| = 100
8. |x-3| = 80
|x-3| = 10
x-3 = 10 hoặc x-3 = -10
TH1: x-3 = 10 TH2: x- 3 = -10
x = 13 x = -7
Vy x= 13 hoặc x = -7
b, 96 3( x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54:3
x + 1 = 18
x = 18 - 1
x = 17
Vy x = 17
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Bài 3 (1 đ)
45 = 3
2
.5 ;
126 = 2.3
2
.7
BCNN(45; 126) = 2.3
2
.5.7 = 630
0,2
0,2
0,5đ
Trang 9
Bài 4 (2đ) Gọi a l s cây phải trồng l a. Theo bi ra
thì
a 4 6
;
a 4 8
;
a 4 10
;
300 400a
suy ra
a 4 BC(6;8;10)−
;
a7
300 400a
6 = 2.3; 8 = 2
3
; 10 = 2.5
BCNN(6;8;10) = 2
3
.3.5 = 120
BC(6;8;10) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480;……}
300 400a
suy ra a = 364.
Vy s cây đó l 364 cây.
0,2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,2
Bài 5 (2đ) vẽ hình đúng
a. Trên tia O x : OA < OB
Suy ra Điểm A nằm giữa 2 điểm O v B (1)
Suy ra OA + AB = OB
AB = OB OA = 4,5(cm)
b. M l trung điểm ca OB
Suy ra OM =MB = OB : 2 = 3 (cm)
Mặt khc M nằm giữa O v B (2)
T (1) v (2) => Điểm A nằm giữa 2 điểm O v M
OA + AM = OM
AM = OM OA = 1,5(cm)
c. Ta có : OA =1,5cm ; AM =1,5cn ,OM =3cm
Suy ra OA = AM = OM :2
Suy ra : A l trung điểm ca OM
0,2
0,2
0,2
0,2
0,5đ
0,2
0,2
Bài 5
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6
1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2P = + + + + + + +
( )
2 4 6
3 1 2 2 2 3P = + + +
0,2
0,2
O
A
M
B
x
Trang 10
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (-12) + (- 9) + 121 +
20
b ) 49 . 125 49 . 25
c) 20 [ 30 (5 1)
2
] d) 28. 76 + 44. 28 28. 20
Bài 2: (2điểm) Tìm x, biết :
a, 4x + 2 = 30 + (-12)
b, |x| 3 = 5
2
Bài 3 (1,0 điểm)
Tìm ƯCLN (45 ; 126)
Bài 4: (im ) Một s sch nếu xếp thnh tng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều
va đ bó. Tính s sch đó biết s sch trong khoảng t 400 đến 500 quyển.
Bài 5: ( 2 đim)
Cho đường thẳng xy v điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao
cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm no nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) Tính độ di đoạn thẳng OG. T đó cho biết điểm O có l trung điểm ca đoạn
thẳng EG kng ?
Bài 6: ( 0,5 đim )
Chứng minh
2 3 4 60
2 2 2 2 ... 2A = + + + + +
chia hết cho 7
-------Hết-------
Trang 11
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2,5đ)
a, (-12) + (- 9) + 121 +
20
= [(-12) + (-9)] + (121 + 20)
= (-21) + 141 = 120
b, 49 . 125 49 . 25
= 49 ( 125 - 25 )
= 49 . 100 = 4900
c, 20 [ 30 (5 1)
2
]
= 20 [ 30 4
2
]
= 20 [ 30 16 ]
= 20 14
= 6
d) 28. 76 + 44. 28 28. 20
= 28. (76+44-20)
= 28. 100
= 2800
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,25 đ
Bài 2 (2đ)
a, 4x + 2 = 30 + (-12)
4x + 2 = 18
4x = 18 2
4x = 16
x = 16 : 4
x = 4
Vy x = 4
b, |x| 3 = 5
2
0,2
0,2
0,2
0,2
Trang 12
|x| 3 = 25
|x| = 25 + 3
|x| = 28
x = 28 hoặc x = -28
Vy x = 28 hoặc x = -28
0,2
0,2
0,2
0,25
Bài 3 (1 đ)
45 = 3
2
.5 ;
126 = 2.3
2
.7
ƯCLN(45; 126) = 3
2
= 9
0,2
0,2
0,5đ
Bài 4 (2đ)
Gi s sách phi tìm là a thì 𝑎 BC(12,15,18)
Tìm đưc BCNN(12,15,18) = 90
Do đó BC(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540,…}
400 500a
𝑎 BC(12,15,18)
Suy ra a = 450
Vy s sch l 450 quyển
0,2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,2
Bài 5 (2đ) V hình đúng
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O l
gc chung ca hai tia đi nhau
b) Tính đưc OG = 4cm
Suy ra điểm O l trung điểm ca đoạn thảng OG vì O OG
và OE = OG = 4cm
0,5đ
0,2
0,2
0,5đ
0,5đ
Bi 6:
0,5 đ
8cm
4cm
y
x
G
O
E
Trang 13
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 3 4 60
2 3 4 5 6 58 59 60
2 4 2 58 2
4 58
2 2 2 2 ... 2
2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2
2 1 2 2 2 1 2 2 ... 2 1 2 2
7 2 2 ... 2 7
A
A
A
A
= + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + +
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm)
u 1: (1 điểm) Viết ng thức chia hai lũy tha cùng cơ s a
( )
0a
?
Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưi dạng một lũy tha:
97
8 :8
u 2: (1 điểm) Thế no l tia gc O? Vẽ hình minh họa tia Ox?
II/ BÀI TẬP: (8 điểm)
i 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính
( ) ( )
) 64+347+36 ) 59 31ab +
i 2: (1 điểm) Điền s vo dấu * để
68*
chia hết cho:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 3
c) Chia hết cho 5
d) Chia hết cho 9
i 3: (1 điểm) m s ngun x, biết:
( )
7 2 :3 25x −=
i 4: (2 điểm) S học sinh khi 6 ca một trường khoảng t 250 đến 300 em. S học sinh đó
mỗi khi xếp hng 12, hng 21, hng 28 đều va đ. Tính s học sinh khi 6?
i 5: (2 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm M v N sao cho OM = 6cm; ON = 3cm.
a) Điểm N có nằm giữa hai điểm O v M không?sao?
b) Tính độ di đoạn MN?
c) Điểm N có l trung điểm ca đoạn OM không? Vì sao?
i 6: (1 điểm) Chng minh
2 3 4 60
2 2 2 2 ... 2A = + + + + +
chia hết cho 7
------------------HẾT------------------
Trang 14
ĐÁP ÁN
Câu/
i
Nội dung
Thang
điểm
I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1
- ng thức
( )
: 0;
m n m n
a a a a m n
=
- Áp dụng:
9 7 9 7
8 :8 8
=
2
8=
(Nếu thiếu điều kiện: trừ 0.25 điểm)
0.5
0.25
0.25
Câu 2
- Hình gồm điểm O v mt phần đường thẳng bị chia bởi điểm O gọi l tia
gc O.
- Hình vẽ:
0.5
0.5
II/ BÀI TẬP: (8 điểm)
i 1
( )
) 64+347+36 = 64 36 347 100 347 447a + + = + =
0.5
( ) ( )
) 59 31 90b + =
0.5
i 2
) * 0;2;4;6;8
) * 1;4;7
) * 0;5
) * 4
a
b
c
d
=
=
=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
i 3
( )
7 2 :3 25
7 2 25.3
7 2 75
7 75 2
7 77
11
x
x
x
x
x
x
−=
−=
−=
=+
=
=
0.25
0.25
0.25
0.25
i 4
Gọi x l s học sinh khi 6
Do
12; 21xx
28x
nên
( )
12;21;28x BC
Tìm
( )
12;21;28BCNN
( )
2
2
2
12 2 .3
21 3.7
28 2 . 7
12;21;28 2 .3.7 84BCNN
=
=
=
==
Vy,
( ) ( )
12;21;28 84 0;84;168;252;336;...BC B==
Do 250 < x < 300 nên x = 252
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
x
O
Trang 15
n
m
C
B
A
y
x
Đp s: S học sinh khi 6 l 252 học sinh
i 5
(Vẽ đúng độ dài cho điểm tối đa)
0.5
a)
ON OM
(do 3cm < 6cm) n N nằm giữa hai điểm O vM.
(Nếu thiếu (do 3cm < 6cm) trừ 0.25 điểm)
0.5
b) Do N nằm giữa hai giữa hai điểm O v M nên ta có:
36
63
3
ON MN OM
MN
MN
MN cm
+=
+=
=−
=
0.25
0.25
c) Điểm N l trung điểm ca OM
vì N nằm giữa hai điểm O, M v
3MN ON cm==
0.25
0.25
i 6
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 3 4 60
2 3 4 5 6 58 59 60
2 4 2 58 2
4 58
2 2 2 2 ... 2
2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2
2 1 2 2 2 1 2 2 ... 2 1 2 2
7 2 2 ... 2 7
A
A
A
A
= + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + + + + + + + +
= + + +
0.25
0.5
0.25
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Em y ghi vào i làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Khẳng định no sau đây l Sai:
A. 0 Z
B. N Z
C. 0 N
D. 0 N
*
Câu 2: Kết quả ca phép tính 27. 36 + 27. 65 27 là:
A. 2700
B. 270
C. 2727
D. 2673
Câu 3: S no sau đây chia hết cho tất cả cc s 2; 3; 5; 9:
A. 7245
B. 3645270
C. 23250
D. 12345
Câu 4: Kết quả ca phép tính (-25) + (-27) (-40) là:
A. 38
B. -12
C.-38
D.12
Câu 5:
Cho hình vẽ trên. Khẳng định no sau đây l Sai.
A. Trên hình vẽ có 1 đường thẳng
B. Trên hình vẽ có 4 cặp tia đi nhau
x
N
O
M
Trang 16
b
a
0
1
C. Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng
D. Trên hình vẽ có 2 cặp tia đi nhau
Câu 6:
Khẳng định no sau đây lSai:
A. a < 0 < b B. a > - b C. -a > -b D. a < - b
Câu 7: Cho 6 điểm trong đó kng 3 điểm no thẳng hng, vẽ cc đường thẳng qua
tng cặp điểm. Vy có s đường thẳng l:
A. 12 đường thng
B. 15 đưng thng
C. 36 đường thng
D. 30 đường thng
Câu 8: Kết quả no sau đây không bằng 3
4
A. 9
2
B. 81
C. 4
3
D. 3.3
3
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 9 (1,5 điểm):
a)
Tính: 120 - {4. [(3
2
.2 8) : 2 + 17] + 12}: 5
b) Tính nhanh: (-187) + 1948 (-287) - -1948+ -1918
Câu 10 (2 điểm):
a) Tìm x Z biết:
5 17 25x + =
b) Tìm x N biết: 63: [39 2.(2x + 1)
2
] + 4
3
= 67
Câu 11 (2 điểm): Năm học 2018 2019 Trường THCS Li bổ sung vo t viện
nh trường gần 3000 quyển sch. Biết rằng nếu xếp mỗi ngăn 34 quyển hoặc 50
quyển hoặc 85 quyển đều tha 2 quyển, nhưng khi xếp mỗi ngăn 11 quyển thì va
đ. Tính s sch đã bổ sung vo thư viện nh trường trong năm học ny?
Câu 12 (2 điểm): Cho hai tia Oa, Ob đi nhau. Trên tia Oa lấy hai điểm M, N. Trên tia Ob
lấy điểm D sao cho OM = 1cm, ON = 5cm, OD = 3cm.
a) Tính MN,MD, ND.
b) Chng t M l trung điểm ca ND.
Câu 13 (0,5 điểm): Học sinh đưc chọn 1 trong 2 ý sau:
a) Tìm các s t nhiên 3 ch s biết rng khi nhân s đó vi 3672 ta đưc kết qu
s chính phương.
b) Cho p là s nguyên t ln hơn 3. Chng minh rng p
2
1 chia hết cho 24.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
C
A
B
B
B
D
B
C
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
Trang 17
9
(1,5 điểm)
a)120 - {4. [(3
2
.2 8) : 2 + 17] + 12}: 5
= 120 {4. [10 : 2 + 17] + 12} : 5
= 120 {4. 22 + 17} : 5
= 120 20
= 100
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)(-187) + 1948 (-287) - -1948+ -1919
= (-187) + 1948 + 287 1948 + 1919
= (-87 + 187) + (1237 1237) + 2018
= 2018
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
10
(2 điểm)
) 5 17 25
5 25 17 8
58
58
13
3
ax
x
x
x
x
x
+ =
= =
−=
=
=
=−
Vy x {-3; 13}
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)63: [39 2.(2x + 1)
2
] + 4
3
= 67
63 : [39 2.(2x + 1)
2
] = 67 64 = 3
39 2.(2x + 1)
2
= 63 : 3 = 21
2.(2x + 1)
2
= 39 21 = 18
(2x + 1)
2
= 18 : 2 = 9 = 3
2
2x + 1 = 3
x = 1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
11
(2 điểm)
Gọi s sch bổ sung vo thư viện trong năm học ny ca nh
trường l a (a N
*
)
Lp lun để a BC(34, 50, 85)
Tìm BCNN(34, 50, 85) = 850
Lp lun tìm đưc a = 2552
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
12
(2 điểm)
a) Lp lun tính đưc MN = 4cm, MD = 4cm, ND = 8cm
b) Lp lun đưc M nằm giữa P, N v MP = MN (= 4cm)
M l trung điểm ca PN
0,5đ
0,2
0,2
13
(0,5 điểm)
33
) .3672 .2 .3 .17a abc abc=
, s chính phương ln hơn 1 chỉ
chứa tha s nguyên t vi s mũ chẵn.
2
2.3.17. {1;2;3}
{102;408;918}
abc k k
abc
=
b)Chứng minh đưc p
2
1 chia hết cho 3; cho 8, m 3 v 8
nguyên t cùng nhau p
2
1 chia hết cho 24.
0,5 đ
b
a
D
N
M
O
Trang 18
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Câu
1:(0,25đ)
Tìm s đi ca -2
Câu
2:(0,75đ)
Thực hiện phép tính:
a/ (-17) + (-13); b/ (-12) + 6; c/ 30 100
Câu 3:(0,5đ)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưi dạng mt y tha:
a/ 2
3
.2
7
; b/ 4
12
: 4
2
Câu
4:(0,75đ)
Viết tp hp A cc s tự nhiên không vưt qu10 bng hai cch. Tp hp A có
bao nhiêu phần tử ?.
Câu 5:(1,0đ)
Vẽ đường thng xy. Lấy điểm A thuộc đưng thẳng xy. Lấy điểm B thuộc tia Ax,
lấy điểm C thuộc tia Ay.
a/ Vẽ hình
b/ Viết tên hai tia đi nhau vi gc A.
c/ Trong ba điểm A, B, C thì điểm no nm giữa hai điểm còn lại.
Câu
6:(0,75đ)
Thực hiện phép tính:
100 [120 (12 2)
2
]
Câu 7:(1,0đ)
Tìm s tự nhiên x, biết:
a/ (x 40) 140 = 0; b/ 170 (x + 2) = 50.
Câu 8: (2,)
S học sinh khi 6 ca mt trường trong khoảng t 300 đến 400 em.
Tính s hc sinh khi 6 ca trường đó. Biết rằng nếu xếp hng 30 em hay 45 em
đều va đ.
Câu 9: (2,)
Trên tia Ox. Vẽ hai điểm A, B sao cho: OA = 3cm, OB = 8cm.
a/ Vẽ hình.
b/ So sánh OA và AB.
c/ Điểm A có l trung điểm ca OB không?. Vì sao?.
Câu
10:(1,0đ)
Biết S = 1 2 + 2
2
2
3
+ …+ 2
2004
. Tính 3S - 2
2005
HẾT
Trang 19
ĐÁP ÁN
Hướng dn chấm
Biểu
điểm
Câu 1:
(0.25đ
)
Tìm đưc s đi ca -2 là 2
(0.25đ
)
Câu 2:
(0,75đ
)
Tính đưc:
a/ (-17) + (-13) = - 30
b/ (-12) + 6 = - 6
c/ 30 100 = - 70
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3:
(0,5đ)
a/ 2
3
.2
7
= 2
10
b/ 4
12
: 4
2
= 4
10
0.25đ
0.25đ
Câu 4:
(0,75đ
)
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
A = {x N / x10}
Tp hp A có 11 phần tử.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5:
(1,0đ)
a/ Vẽ đúng hình
b/ Hai tia đi nhau chung gc A l: Ax vAy
c/ Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 6:
(0,75đ
)
100 [120 (12 2)
2
]
= 100 [120 - 10
2
]
= 100 [120 100]
Tính đưc: = 80
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 7:
(1,0đ)
a/ (x 40) 140 = 0
Tính đưc x = 180
b/ 170 (x + 2) = 50
Tính đưc x = 118
0,5đ
0,5đ
Câu 8:
(2,0đ)
+ Gi a l s học sinh khi 6. Khi đó a
BC(30,45)
300 a 400
+ Tìm đưc BCNN(30,45) = 90
a
BC(30,45) = B(90) =
+ Trả lời đúng : a = 360
0.25đ
0.25đ
1.0đ
0.25đ
0.25đ
Câu 9:
(2,0đ)
a/ Vẽ hình đúng:
b/ Vì OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O v B
Viết đưc hệ thức: OA + AN = OB
Tính đúng độ di đoạn thẳng AB = 5cm.
So snh đưc OA < AB
c/ Điểm A không l trung điểm ca đoạn thẳng OB.
Vì điểm A nằm giữa nhưng không cch đểu hai điểm O v B
0,2
0,2
0.5đ
0.2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu
10:
(1,0đ)
S = 1 2 + 2
2
2
3
+ … + 2
2004
2S = 2 2
2
+ 2
3
2
4
+…+ 2
2005
3S = 2S + S
0.25đ
C
B
A
y
x
x
B
A
O
Trang 20
Tính ra đưc: 3S = 1 + 2
2005
Vy 3S 2
2005
= 1
0.5đ
0.25đ
HS lm cch khc, nếu đúng GV vẫn cho điểm ti đa.
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
I/ LÝ THUYT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Khi nào thì AM + MB = AB ?
Cho đoạn thẳng AB = 8cm, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Tính MB?
Câu 2: (1 điểm)
Viết công thức tổng qut nhân hai lũy tha cùng cơ s.
Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưi dạng mt lũy tha : 5
4
.5
6
II/ BÀI TẬP: (8 điểm)
i 1: ( 1 điểm)
Thực hiện phép tính:
a/ (-18) + (-37)
b/ (-85) + 50
i 2: ( 1 điểm)
Điền mt chữ s vo dấu * để s
37*
chia hết :
a/ Cho 2
b/ Cho 3
c/ Cho 5
d/ Cho 9
i 3: ( 1 điểm)
Tìm s nguyên x, biết rằng:
219 7(x+1) = 100
i 4: ( 1 điểm )
Tìm s tự nhiên a ln nhất biết rằng 56 a và 140 a
i 5: ( 1 điểm)
Tìm s tự nhiên x biết rằng :
x 12 ; x 21 ; x 28 và 150 < x < 300
i 6: ( 2 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A v B sao cho OA= 4cm, OB = 8cm.
a) Đim A có nm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) Tính AB.
c) Điểm A có l trung điểm ca đon thng OB không? Vì sao?
i 7: (1 điểm)
Trang 21
Chng minh: 3 + 3
3
+ 3
5
+ 3
7
+ ….+ 3
31
chia hết cho 30.
------ Hết --------
01 HƯỚNG DẪN CHM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 2018
Môn: Toán Lớp 6
Nội dung
Điểm
I/ Lí
thuyết
2
Câu 1
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A v B thì AM + MB = AB
Vì AM < AB nên M nằm giữa hai điểm A v B
Ta có : AM + MB = AB
Suy ra MB = AB AM = 8 -6 = 2 (cm)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
Công thức tổng qut nn hai lũy tha cùng cơ s : a
m
.a
n
= a
m+n
Áp dụng : 5
4
.5
6
= 5
10
0.5
0.5
II/Bi tp
i 1
a) (-18) + (-37) = -(18 + 37) = -55
b) (-85) + 50 = -(85 50) = - 35
0.5
0.5
i 2
a) S 0 hoặc 2 ; 4 ; 6 ; 8
b) S 2 hoặc 5 ; 8
c) S 0 hoặc 5
d) S 8
0.25
0.25
0.25
0.25
i 3
219 7(x+1) = 100
7(x+1) = 219 100
x+1 = 119 : 7
x = 17 1
x = 16
0.25
0.25
0.25
0.25
i 4
Vì 56 a và 140 a va l ln nhất nên a l ƯCLN(56,140)
ƯCLN(56,140) = 28
Vy a = 28
0.5
0.25
0.25
i 5
Vì x 12 ; x 21 ; x 28n x là BC(12,21,28)
Ta có BCNN(12,21,28) = 84
Suy ra BC(12,21,28) = B(84) =
0;84;168;336;...
Vì 156 < x < 300n x = 168
0.25
0.25
0.25
0.25
i 6
a) Đim A nm gia hai đim O và B.
0.5
0.25
A
B
O
x
Trang 22
vì OA < OB (4cm <8cm)
b) Vì điểm A nm giữa hai điểm O và B nên
OA + AB = OB
4 + AB = 8
AB = 8 4 = 4 (cm)
c) Điểm A l trung điểm ca đon thng OB. Vì điểm A nm
giữa hai điểm O, B và OA =AB
0,25
0.5
0.5
i 7
3 + 3
3
+ 3
5
+ 3
7
+ ….+ 3
31
= (3 + 3
3
) + (3
5
+ 3
7
) + …+( 3
29
+ 3
31
)
= 3(1 + 9) +3
5
(1 + 9) +….+3
29
(1 + 9)
= 3.10 + 3
5
.10 + ….+ 3
29
.10
= 30( 1 + 3
4
+….+ 3
28
) 30
0.25
0.25
0.25
0.25
----HẾT ----
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
I/ thuyết (2 điểm)
1/ Thế no l s nguyên t ? cho ví dụ
2/ Trung điểm M ca đoạn thẳng AB l gì? Vẽ hình minh họa
II/ Bài toán (8 điểm)
i 1: (1 điểm) Thực hiện cc phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a/ 18 + 25 + 82
c/ 2 + ( 7)
i 2: (2 điểm) Tìm x, biet
a/ 12 + x = 24
b/ 18 + ( x 2 ) = 40
c/
42x 37.42 39.42+=
i 3: (1,5 điểm)
Cho cc s: 420; 381; 572; 914; 653; 207. Trong cc s đó
a/ S no chia hết cho 2
b/ S no chia hết cho 3
c/ S no chia hết cho cả 2 v 5
Baøi 4: (1,5 điểm)
Một s sch nếu xếp thnh tng bó 10 quyển, 12 quyển, hoặc 18 quyển đều va đ bó. Tính
s sch đó biết rằng s sch trong khoảng t 300 đến 450?
i 5: (2 điểm) Vtia Ox.
Trên tia Ox vẽ điểm A, B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm.
a/ Trong 3 điểm O, A, B điểm no nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? (0, iểm)
b/ So snh OA v AB (0,5 điểm)
c/ Hỏi điểm A có l trung điểm ca đoạn thẳng OB không? Vì sao? (0,5 điểm)
Vẽ hình đúng, chính xc (0,5 điểm)
Trang 23
ĐÁP ÁN
I/ thuyết (2 điểm)
1/ Nêu định nghĩa đúng (0,5đ)
Ví dụ: 2 l s nguyên t (0,5 đ)
2/ Nêu định nghĩa đúng (0,5 đ)
Vẽ hình đúng: (0,5 đ)
II/ Bài toán (8 đ)
i 1: (1 điểm)
Thực hiện cc phép tính (tính nhanh nếu có thể):
= 125
b/ 2 + ( 7) = (7 2)
= 5 (0,5đ)
i 2: Tìm x, biet (2 điểm)
a/ 12 + x = 24
x = 24 12
x = 12 (0,5đ)
b/ 18 + ( x 2 ) = 40
x = 24
c/
42x 37.42 39.42+=
42x =39.42 37.42
42x = 42.(39 37)
42x = 42.2
42x = 84
x = 84:42
x = 2 (1đ)
i 3: (1,5đ)
a/ Cc s chia hết cho 2: 420; 572; 914 (0,5đ)
b/ Cc s chia hết cho 3: 420; 381; 207 (0,5đ)
c/ Cc s chia hết cho 2 v 5 : 420 (0,5đ)
i 4: ( 2 đ)
Gọi a l s sch cầnm
300< a < 350
Theo đề bi:
a10
a12 (0,5đ)
a18
10 = 2.5
12 = 2
2
.3
a/ 18 + 25 + 82 = (18 +82) +25 (0,5 đ)
= 100 + 25
x 2 = 40 18 (0,5đ)
x 2 = 22
x = 22 + 2
aBC(10, 12,18)
Trang 24
Vy
s sch
cầnm l
300 quyển
(0,25đ)
i 5: ( 2 đ)
Vẽ hình đúng, chính xc
a/ Trong 3 điểm O, A, B thì điểm A nằm giữa hai điểm còn lại vì OA < OB ( 3cm < 6cm)
(0,5đ)
b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
nên OA + AB = OB (0,5đ)
3cm + AB = 6 cm
AB = 6cm 3cm
AB = 3cm
Vì OA = 3 cm; AB = 3 cm nên OA = AB = 3cm
c/ Vy A laø trung ñieåm cuûa đoạn thẳng OB OA + AB = OB (0,5đ)
OA = AB
x
O
A
B
18 = 2.3
2
BCNN(10, 12, 18)= 2
2
.3.5=
60
BC(8, 10, 15) = B(60)= { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360…} (0,75đ)
Vì 300< a < 350 nên a = 300
(0,5đ)
Trang 25
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Cho cc chữ s: 8; 5; 1
a/. Viết tp hp: A gồm cc s có ba chữ s khc nhau t cc chữ s trên (0,5đ)
b/. Hãy chỉ ra cc s chia hết cho 2; cc s chia hết cho 5 trong tp hp A (1,0đ)
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a/. 23.75 + 25.23 + 180 (0,75đ)
b/. 58 [ 71 ( 8 3 )
2
] (0,75đ)
Câu 3: Tìm x, biết:
( )
3
52
7 11 2 5 200x = +
(1,0đ)
Câu 4: a/. Sắp xếp cc s nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -1 ; 0; 5; -15; 8; (1đ)
b/. Tính: (- 43 ) + (-19 ) (0,5đ)
Câu 5: Lp 6A có 54 học sinh, lp 6B có 42 học sinh, lp 6C có 48 học sinh. Trong ngy khai
giảng, ba lp cùng xếp thnh một s hng dc như nhau để diễu hnh m không lp no có người
lẻ hng. Tính s hng dọc nhiều nhất có thể xếp đưc. (1,5đ)
Câu 6: Trên cùng một nửa mặt phng bờ l tia Oy vhai đoạn thng OA v OB sao cho OA =
3cm, OB = 6cm.
a/. Trong 3 điểm O, A, B điểm no nm giữa hai điểm còn lại? vì sao? (1,5đ)
b/. Tính độ di đoạn thẳng AB? (1đ)
c/. So snh cc đon thẳng: OA, AB? (0,5đ)
------ Hết ------
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Hướng dẫn chấm v đáp án
Điểm
Câu 1
Cho cc chữ s: 8; 5; 1
a/. Viết tp hp A gồm cc s có ba chữ s khc nhau t cc chữ s trên.
b/. Hãy chỉ ra cc s chia hết cho 2; cc s chia hết cho 5 trong tp hp A.
1,5
điểm
a/. A ={851; 815; 158; 185; 518; 581}
b/. S chia hết cho 2 l: 158; 518
S chia hết cho 5 l: 815; 185
0,5
0,5
0,5
Câu 2
Thực hiện phép tính:
1,5
điểm
Trang 26
a/. 23.75 + 25.23 + 180
b/. 58 [ 71 ( 8 3 )
2
]
a/. 23.75 + 25.23 + 180 = 23( 75 +25 ) + 180
= 23.100 +180
= 2480
b/. 58 [ 71 ( 8 3)
2
] = 58 - ( 71
2
5
)
= 58 46
= 12
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Tìm x, biết:
( )
3
52
7 11 2 5 200x = +
1,0
điểm
( )
( )
( )
( )
3
52
3
3
3
3
7 11 = 2 5 200
7 11 = 32.25+ 200
7 11 = 1000
7 11 = 10
7x -11 = 10
7x = 10 + 11
7x = 21
x = 3
x
x
x
x
−+
Vy: x = 3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
a/. Sắp xếp cc s nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -1 ; 0; 5; -15; 8
b/. Tính: (- 43 ) + (-19 )
1,5
điểm
a/. Cc s nguyên theo thứ tự tăng dần l: -15; -1; 0; 3; 5; 8
b/. (- 43 ) + (-19 ) = - (43 + 19 ) = - 62
1,0
0,5
Câu 5
Lp 6A có 54 học sinh, lp 6B có 42 học sinh, lp 6C có 48 học sinh.
Trong ngày khai giảng, ba lp cùng xếp thnh mt s hng dọc như nhau
để diễu hnh m không lp no có ngưi lẻ hng. Tính s hng dọc nhiều
nhất có thể xếp đưc.
1,5
điểm
Giải:
Gọi a l s hng dọc nhiều nhất có thể xếp đưc, theo đề bi ta có: 54 a ;
42 a, 48 a; a: L s tự nhiên ln nhất.
Do đó: a = ƯCLN(54; 42; 48 )
54 = 2.3
3
42 = 2.3.7
48 =2
4
.3
ƯCLN(54; 42; 48) = 2.3 = 6
Nên: a = 6
Vy: Có thể xếp nhiều nhất thnh 6 hng dọc.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
Trên cùng một nửa mặt phẳng b l tia Oy vẽ hai đoạn thẳng OA v
OB sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
Trang 27
a/. Trong 3 điểm O, A, B điểm no nm giữa hai điểm còn lại?sao?
b/. Tính độ di đoạn thẳng AB?
c/. So snh cc đon thẳng: OA, AB?
3,0
điểm
0,5
a/. Trên cùng mt nửa mặt phẳng b l tia Oy, ta có:
OA < OB (3cm < 6cm )
Do đó: Trong ba điểm O, A, B thì điểm A nằm giữa hai điểm O v B.
0,5
0,5
b/. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O vBn:
OA + AB = OB
3 + AB = 6
AB = 6 3
AB = 3 (cm )
Vy: AB = 3cm
0,25
0,25
0,25
0,25
c/. Ta có: OA = 3cm
AB = 3cm
Do đó: OA = AB
0,25
0,25
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính hp lí (nếu có thể)
a) 28.64 + 28.36
b) 4.52 + 81 : 3
2
- (13 - 4)²
c) (-26) + 15
Câu 2 (1,5 điểm): Trong cc s: 4827; 5670; 2019; 2025.
a) S no chia hết cho 3 m không chia hết cho 9?
b) S no chia hết cho cả 2; 3; 5 v 9?
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Viết kết quả phép tính dưi dạng một lũy tha:
3
3
.3
4
2
6
: 2
3
b) Học sinh ca một trường khi xếp theo hng 8, hng 11 đều va đ. Biết s học sinh
ca trường trong khoảng t 80 đến 100. Tính s học sinh ca trường.
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x, biết
a) x + 12 = -5
O
y
A
B
Trang 28
b) 124 + (118 - x) = 217
c) 135 - 5(x + 4) = 35
Câu 5 (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A v B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O v B không? Vì sao? Tính đ di đoạn thẳng AB.
b) Gọi C l trung điểm ca đoạn thẳng AB. Tính độ di đoạn thẳng OC.
Câu 6 (1 điểm): Chứng tỏ rằng vi mọi s tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
----------------------- HẾT ------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,5điểm)
a) 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36)
0,25
= 28.100 = 2800
0,25
b) 4.52 + 81 : 3
2
- (13 - 4)
2
= 208 + 81: 9 - 9
2
0,25
= 208 + 9 - 81 = 136
0,25
c) (-26) + 15 = - (26 -15) = -11
0,5
2
(1,5điểm)
a) S chia hết cho 3 m không chia hết cho 9: 4827; 2019.
0,5
b) S chia hết cho cả 2; 3; 5 v9 là: 5670.
1
3
(2,5điểm)
a) 3
3
. 3
4
= 3
7
0,5
2
6
: 2
3
= 2
3
0,5
b) Gi x l s học sinh ca trường,
*
xN
Khi xếp theo hng 8, hng 11 đều va đ, tức l
8x
11x
=> x
ƯC (8; 11)
80 100x
0,5
Ta có 8 = 2
3
; 11= 11 => ƯCLN (8; 11) = 2
3
.11 = 88.
0,5
Ư(88) = {0; 88; 176;….}. Vy x = 88. (S học sinh ca trường l 88 bạn)
0,5
4
(1,5điểm)
a) x + 12 = -5 => x = -5 12 => x = -17
0,5
b) 124 + (118 - x) = 217
(118 - x) = 217 124
118 x = 93
x = 25
0,5
c) 135 - 5(x + 4) = 35
5(x + 4) = 135 35
5(x + 4) = 100
(x + 4) = 100:5
x + 4 = 20
x = 16
0,5
5
(2điểm)
0,25
x
C
O
B
A
Trang 29
a) Ta có: OA < OB (3cm < 5cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O v B
0,25
=> OA + AB = OB => AB = OB OA
= 5 3 = 2(cm)
0,5
b) Vì C l trung điểm ca AB nên AC = CB = AB:2 = 1(cm)
0,5
Khi đó điểm A nằm giữa hai điểm O v C nên OC = OA + AC
= 3 + 1 = 4cm
0,5
6
(1điểm)
* Nếu n l s chẵn thì n + 4 l s chn, nên (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
0,5
* Nếu n l s lẻ thì n + 5 l s chẵn, nên (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
0,25
Vy vi mọi s tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 5) luôn chia hết cho 2.
0,25
(Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
``-
ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):Khoanh tròn vo chữ ci đứng trưc câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả ca phép tính
13 36: 4
bằng: A. 4 B. 3 C. 5
D. 7
Câu 2. S tự nhiên x thỏa mãn
68 8 4x−=
A. 12 B. 9 C. 8 D.
10
Câu 3. Trong cc s 5959; 3120; 3528; 3870; 4800, s chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 l
A. 3120 B. 3870 C. 4800
D. 3528
Câu 4. Kết quả sắp xếp cc s
78; 50; 14; 80; 16
theo thứ tự tăng dần l
A.
14; 16; 50; 78; 80
B.
80; 78; 50; 16; 14
C.
80; 78; 50; 14; 16
D.
14; 16; 78; 50; 80
Câu 5.
( )
BCNN 36;48;168
là: A. 168 B. 0 C. 2016 D.
1008
Câu 6. S p/tử ca tp hp
A = 14;16;18; ;124;126
A. 112 B. 56 C. 57
D. 113
Câu 7. Trên tia Ox vẽ cc điểm M, N, P, Q; E (hình 1). Cc tia trùng vi tia OP l
A. OM; ON; NP; OQ; Ox B. OM; PE; NP; OQ; ME
C. OM; NE; OQ; ME; Ox D. OM; ON; OQ; OE; Ox
Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho
AB = 3BM.
Khi đó độ di đoạn thẳng AM bằng: A. 6cm B. 10cm C. 9cm
D. 12cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
E
H×nh 1
x
Q
P
N
M
O
Trang 30
Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
36 72 36 67
b)
( )
296 : 78 579 - 30 7 :9 18


Câu 2 (1,75 điểm) m
xN
biết: a) 3x 5 = 16 b)
( )
1
42 2 32 2 10
x+
=
Câu 3 (1,5 điểm): Mạnh v Tân mỗi người mua cho t mình một s hộp bút chì mu.
Mạnh mua 42t. Tân mua 30 bút. S bút trong cc hộp bút đều bằng nhau v st trong
mỗi hộp ln hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì mu bao nhiêu t? Mạnh mua bao nhiêu
hộp bút chì mu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì mu?
Câu 4 (2,25 điểm): Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy cc điểm A, B sao cho OA = 8cm, OB =
10cm.
a) Tính độ di đoạn thẳng AB.
b) Vtia Oy l tia đi ca tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 8cm. Chứng
tỏ rằng O l trung điểm ca đoạn thẳng MA.
c) Vẽ điểm N nằm giữa hai điểm O vA. Gọi P v Q lần lưt l trung điểm ca cc
đoạn thẳng ON v NA. Tính độ di đoạn thẳng PQ.
Câu 5 (0,75 điểm): Cho biết a v b l hai s tự nhiên liên tiếp (a < b). Chứng tỏ rằng a vb
l hai s nguyên t cùng nhau.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu cho 0,25 điểm):
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
B
B
D
C
D
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
36 72 36 67
b)
( )
296 : 78 579 - 30 7 :9 18


( )
36 72 67=−
0,2
( )
296 : 78 579 - 210 :9 18

=

0,2
36 5=
0,2
( )
296 : 78 369:9 18

=

0,2
180=
0,2
( ) ( )
296 : 78 41 18 296 :37 18

= =

0,2
8 18 144= =
0,2
Câu 2 (1,75 điểm) Tìm
xN
biết:
a) 3x 5 = 16
b)
( )
1
42 2 32 2 10
x+
=
3x = 16 + 5
0,2
( )
1
2 32 2 42 10
x+
=
3x = 21
( )
1
2 32 2 32
x+
=
0,2
x = 21:3
0,2
1
32 2 32: 2
x+
−=
x = 7 v kết lun.....
0,2
1
32 2 16
x+
−=
0,2
Trang 31
1
2 32 16
x+
=−
1
2 16
x+
=
14
22
x+
=
0,2
14x +=
41x =−
3x =
v kết lun...
0,2
Câu 3 (1,5 điểm):
Gọi a l st trong mỗi hộp bút chì mu
0,2
Khi đó ta có 42 a và 30 a và a >3
0,2
Do đó a l ưc chung ca 42 v 30 v a > 3
ƯC(42; 30) =
1;2;3;6
0,2
M a > 3 nên a = 6 hay s t trong mỗi hộp bằng 6
0,2
S hộp bút chì mu ca bạn Mạnh mua l: 42: 6 = 7 (hộp)
0,2
S hộp bút chì mu ca bạn Tân mua l: 30 : 6 = 5 (hộp) vkết lun..........
0,2
Câu 4 (2,25 điểm):
Hình vẽ đúng
0,2
a) Tính độ di đoạn thẳng AB.
Chỉ ra A nằm giữa O v B
0,5đ
Tính đưc AB = 2cm
0,2
b) Chứng tỏ rằng O l trung điểm ca đoạn thẳng MA.
Khẳng định OM = OA (= 8cm)
0,2
Kết hp chỉ ra O nằm giữa M v A để suy ra O l trung điểm ca đoạn thẳng MA
0,2
c) Tính độ di đoạn thẳng PQ.
Khẳng định đưc N nằm giữa P vQ suy ra PQ = NP + NQ
0,2
Khẳng định ON = 2NP; NA = 2NQ
0,2
Chỉ ra ON + NA = OA
2NP + 2NQ = 8 t đó tính đưc PQ = NP + NQ = 4cm
0,2
Câu 5 (0,75 điểm):
Vì a v b l hai s tự nhiên liên tiếp (a < b) nên ta b = a + 1
Giả sử a v a + 1 một ưc chung l d (
*
dN
) suy ra a d và a + 1 d
0,2
Suy ra (a + 1) a = a + 1 a = 1 d suy ra d = 1
0,2
Suy ra a v a + 1 luôn có ưc chung ln nhất l 1 suy ra a v b l hai s nguyên t
cùng nhau
0,2
ĐỀ 12
ĐỀ KIỂM TRA HC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Bi 1 ( 1 điểm) Viết tp hp sau theo cch liệt kê cc phần tử, rồi tính tổng ca tất cả cc
phần tử đó :
A = .
x Z/ 4 x 5
y
x
m
b
a
q
n
p
o
Trang 32
Bi 2 (2 điểm): Tổng hiệu sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?
a) A = 1125 + 1635.
b) B= 5436 - 9324.
Bi 3 (2 điểm): Thực hiện cc phép tính sau:
a) 28.64 + 36.28; b) 5.4
2
- 27:3
2
;
c) 15.2
2
- (4.3
2
- 236); d) 2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 ).
Bi 4 ( 1,5 điểm): Tìm s nguyên x, biết:
a) 7 + x = 8 - (-7);
b) = 2013;
c) ( x - 2 ).3 = 60.
Bi 5 :(2,5 điểm): Cho tia Ax. Trên tia Ax lấy 2 điểm B v M sao cho AB = 12 cm,
AM = 6 cm
a) Tính độ di BM ?
b) Gọi N l trung điểm ca BM. Tính độ di AN ?
Bi 6 (1 điểm): nh tổng M = (-1) + 2 + (-3) + 4+ (-5) +6 +...+ (-4025)+ 4026
c. Đáp án v thang điểm:
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
1
A =
Tổng ca tất cả cc phần tử trên l:
(-3)+(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 4
0.5
0.5
2
a) Vì 1125 có tổng cc chữ s bằng 9,
1635 có tổng cc chữ s bằng 15 nên:
1125 + 1635 Chia hết cho 3
1125 + 1635 Không chia hết cho 9.
b) Vì 5436 có tổng cc chữ s bằng 18
9324 có tng cc chữ s bằng 18 nên
5436 - 9324 Chia hết cho 3
5436 - 9324 Chia hết cho 9
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
a) 28.64 + 36.28. = 28(64 + 36 ) = 28.100 = 2800
b) 5.4
2
- 27:3
2
= 5.16 - 27 :9 = 80 - 3 = 77
c) 15.2
2
- (4.3
2
- 236) = 15.4 - ( 4.9 - 236 ) = 60 - ( 36 - 236)
= 60 + 200 = 260
d) 2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 ) =
= + +
=(-2) +(-2) +( -2)= - 6
0.5
0.5
0.5
0.5
4
a) 7 + x = 8 - (-7)
7 + x = 15
x = 15 - 7
x = 8
0.5
x
3; 2; 1;0;1;2;3;4
2 ( 4)+−
6 ( 8)+−
10 ( 12)+−
Trang 33
b) Ta có = 2013 nên x = 2013 hoặc x = -2013
= 2013 = 2013
c) ( x - 2 ).3 = 60.
x - 2 = 20
x = 20 + 2
x = 22
0.5
0.5
5
a) Vì M nằm giữa A v B nên MB = AB - AM = 12 - 6 = 6 ( cm ).
b) Vì N l trung điểm ca BM nên MN = BM : 2 = 6:2 = 3 (cm)
AN = AM + MN = 6 + 3 = 9 (cm)
0,5
0.5
0.75
0.75
6
Vì M = (-1) + 2 + (-3) + 4+ (-5) +6 +...+
=[(-1) + 2]+ [(-3) + 4] + [(-5) +6] +...+ [(-4025)+ 4026]
= 1 + 1 + 1 +...+ 1
Do tổng M có 4026 hạng tử nên sẽ có 2013 s 1
Vậy M = 2013
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ 13
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Bài 1:(2 điểm)Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a)
66 227 34++
b) (-15) + 40 + (-65) c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54
d)
( )
189 34 20 5 : 20 +


Bài 2: :(2 điểm) Tìm x biết: x 15 = 20.2
2
48 + 5(x 3 ) = 63
Câu 3 (1đ) : Tìm ƯCLN ri tìm cc ưc chung ca 48 v 60
Câu 4 (2đ) : Học sinh ca lp 6A khi xếp hng 3, hng 4, hng 6 đu va đ hng. Tính s
hc sinh ca lp 6A
, biết s hc sinh trong khong t 30 đến 40.
Bài 5: (3 điểm) Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AM = 6cm v AN = 3cm.
a. So snh AN v NM. b. N có l trung điểm ca đoạn thẳng AM không? Vì sao?
ĐÁP ÁN
Bài:
Câu
Nội dung:
Điểm
Bài 1:
a.
a)
66 227 34++
= (66 + 34 ) + 277 = 100 + 277 = 377
0.5đ
x
2013
2013
N
x
B
M
A
Trang 34
(2đ)
b.
b) (-15) + 40 + (-65) = [(-15) + (-65)] +40 = (-80) +40 = -40
0.5đ
c.
c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54
= 46 (37 + 93) + 54 (61 + 69 )
= 46 . 130 + 54. 130
= 130 . (46 + 54)
= 130.100 = 13000
0.5đ
d.
d)
( )
189 34 20 5 : 20 +


={189 [ 34 + 15]}: 20
={189 49}: 20
= 140 : 20
= 7
0.5đ
Bài 2:
(2đ)
a.
x 15 = 20.2
2
x 15 = 20.4
x 15 = 80
x = 80 +15
x = 95
b.
48 + 5(x 3 ) = 63
5(x 3 ) = 63 - 48
5(x 3 ) = 15
x 3 = 15 : 5
x 3 = 3
x = 3 +3
x = 6
Bài 3:
(1đ)
Ta có: 48 = 2
4
.3; 60 = 2
2
.3.5;
ƯCLN (48 , 60) = 2
2
.3 = 12 ;
ƯC(48,60) = Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
Bài 4:
(2đ)
Gọi a l s HS lp 6A ; a l BC(3,4,6) v30 < a < 40.
Ta có: BCNN(3,4,6) = 6.2 =12,
Suy ra : BC(3,4,6) = B(12) = {0,12,24,36,48…..}
Vì s hc sinh khoảng 30 đến 40 nên a = 36
Vy s học sinh lp 6A l 36 bạn
Bài 5:
(2đ)
a.
- Học sinh vẽ đúng hình
Trên tia Ax có AN < MA(3cm < 6cm)
Nên N nằm giữa hai diểm A v M
Do đó: AN + NM = AM
0.5đ
3cm
6cm
x
N
M
A
Trang 35
Thay AN = 3cm, AM = 6cm ta đưc:
3 + NM = 6
Suy ra NM = 6 3
=> NM = 3
Vy: AN = NM
1,5đ
b.
N có l trung điểm ca đoạn thẳng AM , vì N nằm giữa hai điểm A v M
và AN = NM = 3cm
ĐỀ 14
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Câu 1: ( 1 điểm)
Cho tp hp A = {a; b; c; x}. Điền kí hiệu (
,
,
, = ) thích hp vo ô vuông.
a A; d A; {a; b; x}. A; {a; b; c; x} A
Câu 2: (1 điểm)
a. Cho tp hp A = { 5; 7; 9;…; 31; 33;35 }
Hãy tính s phần tử ca tp hp A
b. Cho tp hp B cc s tự nhiên l ưc ca 30 lnn 7. Hãy viết tp hp B bằng cch
liệt kê cc phần tử.
Câu 3: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 80 - (4.5
2
3.2
3
) b) 47.37 + 63.47
c)
6 2 2 3 0
3 :3 2 .2 2013−+
d) 24 59
e) 36 + (-15) g) (-18) + (-24)
Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: a) 53 - x = 99 b) 6x 5 = 613
Câu 5: (1,5 điểm) Một đội y tế có 36 bc sĩ v 60 y t về một huyện để phục vụ. Đội dự
định chia thnh cc tổ gồm cả bc sĩ v y t. S bc sĩ đưc chia đều vo cc tổ, s y t
cũng vy. Có thể chia nhiều nhất thnh bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bc sĩ,
bao nhiêu y tá?
Câu 6: (2,5 điểm) Trên tia Om vẽ hai điểm A v B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Điểm A có nm giữa hai điểm O vB không?
b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có l trung điểm ca đoạn thẳng OB kng? Vì sao?
ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 1 điểm) mỗi câu 0,25 đ.
a
A d
A {a; b; x}.
A {a; b; c; x}
=
A
Trang 36
Câu 2: (1 điểm)
a.S phần tử ca tp hp A l (35-5) : 2 +1 = 16 (phần tử). Đúng công thức 0,5 đ,
kết quả 0,5 đ
b. B = { 10;15;30} …. Đúng kí hiệu 0,5 đ, đúng 3 phần tử 0,5 đ
Câu 3: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)80 - (4.5
2
3.2
3
)
c)
6 2 2 3 0
3 :3 2 .2 2013−+
= 80 - (4.25 3.8 )
0.25 đ
= 81 - 32 + 1
0.25
đ
= 80 - 76 = 4
0.25 đ
= 50
0.25
đ
b) = 47(37 + 63)
0.25 đ
d) 24 59 = -(59-24)
0.25
đ
= 47.100 = 4700
0.25 đ
= - 35
0.25
đ
e) 36 + (-15)= 36 - 15
0.25 đ
g) (-18) + (-24) = - (22+14)
0.25
đ
= 21
0.25 đ
= - 42
0.25
đ
Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết:
a) 53 - x = 99
b) 6x 5 = 613
x = 53 - 99
0.25 đ
6.x = 618
0.25
đ
x = - 46
0.25 đ
x = 103
0.25
đ
Câu 5: (1,5 điểm)
Gọi a (tổ) l s tổ cần chia. Ta có: a l ƯCLN(36,60)
0,25
đ
36 = 2
2
. 3
2
; 60 = 2
2
.3.5
0.25
đ
ƯCLN(36,60) = 12
0.5 đ
Vy có thể chia nhiều nhất l 12 tổ
0.25
đ
S bc sĩ ở mỗi tổ l : 36: 12 = 3
S y t ở mỗi tổ l: 60 : 12 = 5
0.25
đ
Câu 4: (2,5 đ) Vẽ hình đúng 0.5 đ
m
A
O
B
Trang 37
a) Điểm A nằm giữa hai điểm O vB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0.5 đ
b) Điểm A nằm giữa hai điểm O v B nên:
OA + AB = OB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ
3 + AB = 6
AB = 3 cm …………………………………………………………..0.25 đ
Ta có: OA = 3 cm; AB = 3 cm
Vy: OA = AB…………………………………………………………….0.5 đ
c) Điểm A nằm giữa hai điểm O v B
+ OA = AB ………………………………0.25 đ
Vy điểm A l trung điểm ca đoạn thẳng OB……………………0.25 đ
LƯU Ý: Học sinh lm cch khc đúng vẫn đưc đ điểm
ĐỀ 15
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
I.Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mi câu sau:
Câu 1:Cho
8;12;14M =
trong các cách viết sau,cách viết no Đng ?
A.
14 M
B.
8;12 M
C.
12 M
D.
8 M
Câu 2:Số no chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A. 45 B.78 C.180 D.210
Câu 3 : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất l :
A. -375 B. -218 C. -199 D. -12
Câu 4: Cho đoạn thẳng CD, nếu M l điểm nằm giữa CD thì :
A. CM v MC l hai tia đi nhau;
B. CM v DM l hai tia đi nhau;
C. MC v MD l hai tia đi nhau;
D. CM và DM là hai tia trùng nhau.
Câu 5: ƯCLN(12;24;6)
A.12 B.6 C.3 D.24
Câu 6: Kết quả (-17) + 21 bằng :
A.-34 B.34 C.- 4 D.4
Câu 7: BCNN(6 ;8) l :
A.48 B.24 C. 36 D.6
Câu 8: Điểm M l trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A.MA=MB B.AM+MB=AB C.
2
AB
AM MB==
II.Phần tự luận.(6,0 điểm)
Câu 1:Thực hiện tính(1,0 đ)
a) 41.36 + 64.41 b) (-15) + 14 + (- 85)
C
D
M
Trang 38
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
Câu 2: Tìm x biết (1,0 đ)
a) 2x + 5 = 3
4
: 3
2
b) x - 7 = (-14) + (-8)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………………………
….....................................................................u 3: (2 đ)
S học sinh ca một trường khi xếp thnh 12 hng ,18 hng, 21 hng đều va đ.Hỏi
trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết s học sinh trong khoảng t 500 đến 600 .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………
Câu 4: (2 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
a) Điểm C có nm giữa hai điểm A,B không? Vì sao?
b) Tính độ di CB.
c) Điểm C có l trung điểm ca đoạn thẳng AB kng?Vì sao?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trang 39
………………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
A.Trắc
nghiệm
(4,0
điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
4,0
B.Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1
1 điểm
a) 41.36 + 64.41
= 41.(36+64)
= 41. 100
= 4100
0,25
0,25
b) (-15) + 14 + (- 85)
=
( 15) ( 85) 14 + +
= -100 + 14
= -86
0,25
0,25
Câu 2
1 điểm
a) 2x + 5 = 3
4
: 3
2
2x + 5 = 3
2
2x = 9 -5
2x = 4
x = 2 Vy x = 2
0,25
0,25
b) x 7 = (-14) +(- 8)
x 7 = - 22
x = -22 + 7
x = -15
Vy x = -15
0,25
0,25
Câu 3
2,0
điểm
Gọi s HS ca trường đó l a => a 12 ; a 15 ; a 18
và 500 < a < 600
Vì a 12 ; a 15 ; a 18 => a
BC(12,18,21)
0,5
0,25
Câu1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
B
C
D
C
B
D
B
C
Trang 40
Có 12 = 2
2
.3, 18 = 2.3
2
, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 2
2
.3
2
.7= 252
BC(12,18,21) = B(252) =
0;252;504;756;...
Vì a
BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504
Vy trường đó có 504 hc sinh
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 4
iểm
Hình
/
a)Vì C thuộc tia AB m AC < AB( Vì AC = 4cm, AB= 8cm)
điểm C nằm giữa hai điểm A v B.
0,5
0,25
b)Vì điểm C nằm giữa hai điểm A v B
AC + CB = AB
4 + CB = 8
CB = 8 4
CB = 4
Vy CB = 4cm
0,25
0,25
0,25
c)Điểm C l trung điểm ca đoạn thẳng AB
Vì điểm C nằm giữa hai điểm A v B
Và AC = CB = 4cm
0,25
0,25
ĐỀ 16
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy chn pơng án tr lời đng v viết chữ cái đứng trưc phương án đó vo bi lm:
Câu 1. Kết quả ca phép tính
13 36: 4
bằng
A. 4 B. 3 C. 5
D. 7
Câu 2. S tự nhn x thỏa mãn
68 8 4x−=
A. 12 B. 9 C. 8 D.
10
Câu 3. Trong cc s 5959; 3120; 3528; 3870; 4800, s chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 l
A. 3120 B. 3870 C. 4800 D.
3528
Câu 4. Kết quả sắp xếp cc s
78; 50; 14; 80; 16
theo thứ tự tăng dần l
A.
14; 16; 50; 78; 80
B.
80; 78; 50; 16; 14
C.
80; 78; 50; 14; 16
D.
14; 16; 78; 50; 80
Câu 5.
( )
BCNN 36;48;168
C
/
A
B
Trang 41
A. 168 B. 0 C. 2016 D.
1008
Câu 6. Sphần tử ca tp hp
A = 14;16;18; ;124;126
A. 112 phần tử B. 56 phần t C. 57 phần tử D. 113 phần
tử
Câu 7. Tn tia Ox vcc điểm M, N, P, Q; E (hình 1). Cc tia trùng vi tia OP
A. OM; ON; NP; OQ; Ox B. OM; PE; NP; OQ; ME
C. OM; NE; OQ; ME; Ox D. OM; ON; OQ; OE; Ox
Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nm giữa hai đu đoạn thẳng AB sao cho AB =
3BM.
Khi đó độ di đoạn thẳng AM bằng
A. 6cm B. 10cm C. 9cm D.
12cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
36 72 36 67
b)
( )
296 : 78 579 - 30 7 :9 18


Câu 2 (1,75 điểm) Tìm
xN
biết: a) 3x 5 = 16 b)
( )
1
42 2 32 2 10
x+
=
Câu 3 (1,5 điểm): Mạnh v Tân mỗi ni mua cho tổ mình một s hộp bút chì mu. Mạnh mua
42 bút. n mua 30 bút. S bút trong cc hộp bút đều bằng nhau v s bút trong mi hộp ln hơn
3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì mu bao nhiêu bút? Mạnh mua bao nhiêu hộp bút chì mu? n
mua bao nhiêu hộp bút chì mu?
Câu 4 (2,25 điểm): Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy cc điểm A, B sao cho OA = 8cm, OB = 10cm.
a) Tính độ di đon thẳng AB.
b) Vẽ tia Oy l tia đi ca tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 8cm. Chứng tỏ rằng
O l trung điểm ca đoạn thẳng MA.
c) Vđiểm N nằm giữa hai điểm O v A. Gọi P vQ lần lưt l trung điểm ca cc đon
thẳng ON v NA. Tính đ di đoạn thẳng PQ.
Câu 5 (0,75 điểm): Cho biết a v b l hai s tự nhiên liên tiếp (a < b). Chng trằng a v b l hai
s nguyên t cùng nhau.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu cho 0,25 điểm):
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
B
B
D
C
D
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính:
E
H×nh 1
x
Q
P
N
M
O
Trang 42
a)
36 72 36 67
b)
( )
296 : 78 579 - 30 7 :9 18


( )
36 72 67=−
0,2
( )
296 : 78 579 - 210 :9 18

=

0,2
36 5=
0,2
( )
296 : 78 369:9 18

=

0,2
180=
0,2
( ) ( )
296 : 78 41 18 296 :37 18

= =

0,2
8 18 144= =
0,2
Câu 2 (1,75 điểm) Tìm
xN
biết:
a) 3x 5 = 16
b)
( )
1
42 2 32 2 10
x+
=
3x = 16 + 5
0,2
( )
1
2 32 2 42 10
x+
=
3x = 21
( )
1
2 32 2 32
x+
=
0,2
x = 21:3
0,2
1
32 2 32:2
x+
−=
x = 7 v kết lun.....
0,2
1
32 2 16
x+
−=
0,2
1
2 32 16
x+
=−
1
2 16
x+
=
14
22
x+
=
0,2
14x +=
41x =−
3x =
v kết lun...
0,2
Câu 3 (1,5 điểm):
Gọi a l s bút trong mi hp bút chì mu
0,2
Khi đó ta có 42 a và 30 a và a >3
0,2
Do đó a l ưc chung ca 42 v 30 v a > 3
ƯC(42; 30) =
1;2;3;6
0,2
M a > 3 nên a = 6 hay s bút trong mi hộp bằng 6
0,2
S hộp t chì mu ca bn Mạnh mua l: 42: 6 = 7 (hộp)
0,2
S hộp bút chì mu ca bn Tân mua l: 30 : 6 = 5 (hộp) v kết lun..........
0,2
Câu 4 (2,25 điểm):
Hình vẽ đúng
0,2
a) Tính độ di đon thẳng AB.
Chra A nằm giữa O vB
0,5đ
Tính đưc AB = 2cm
0,2
b) Chứng tỏ rằng O l trung điểm ca đon thẳng MA.
Khng định OM = OA (= 8cm)
0,2
Kết hp chỉ ra O nằm giữa M v A để suy ra O l trung điểm ca đoạn thẳng MA
0,2
c) Tính độ di đoạn thẳng PQ.
Khng định đưc N nằm giữa P v Q suy ra PQ = NP + NQ
0,2
Khng định ON = 2NP; NA = 2NQ
0,2
Chra ON + NA = OA
2NP + 2NQ = 8 t đó tính đưc PQ = NP + NQ = 4cm
0,2
y
x
m
b
a
q
n
p
o
Trang 43
Câu 5 (0,75 điểm):
Vì a vb l hai s tự nhn liên tiếp (a < b) nên ta có b = a + 1
Giả sử a v a + 1 có một ưc chung l d (
*
dN
) suy ra a d và a + 1 d
0,2
Suy ra (a + 1) a = a + 1 a = 1 d suy ra d = 1
0,2
Suy ra a và a + 1 luôn có ưc chung ln nhất l 1 suy ra a v b l hai s nguyên t cùng
nhau
0,2
ĐỀ 17
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ ci đứng trưc câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả ca phép tính bằng:
A. - 21 B. C. - 47 D. 21
Câu 2. Kết quả ca phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 3. Trong cc s sau, s chia hết cho cả 3; 5 v 9 l:
A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125
Câu 4. Cho p = 300 v q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) bằng:
A. 2.3.5 ; B. ; D. ; D.
Câu 5. Sắp xếp cc s nguyên sau: theo thứ tự giảm dần ta đưc:
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 6. Cho . Ta có:
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Kí hiệu no sau đâu đúng?
A. A d; B. B d;
C. C d; D. C d.
Câu 8. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O v A;
B. AB = 9cm;
C. Tia OA trùng vi tia AB;
D. A l trung điểm ca đoạn thẳng
OB.
Phần II: Tự luận (8 điểm)
( 17) (5 8 17)- - + -
13-
34
5 .5 :25
10
5
6
5
5
5
7
25
2
2 .3.5
2
2 .3.5.7
3 2 2
2 .3 .5 .7
9,3, 1, 7 ,0
3,0, 1, 7 , 9
9, 7 ,3, 1,0
7 ,3,0, 1, 9
3,0, 9, 7 , 1
32M x x= Z
0 M
3 M−
2; 1;0 M
1;0;1 M−
.
A
d
.
.
B
C
Trang 44
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính bằng cch hp lý(nếu có thể):
a) b) 13. 75 + 25. 13 - 120
c) d)
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
a) b)
Bài 3 (1,5 điểm).
Học sinh khi 6 ca một trường khi xếp hng 6, hng 8 v hng 12 thì va đ. Tính
s học sinh khi 6 ca trường đó, biết rằng s học sinh đó trong khoảng t 50 đến 80 em.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi M l trung điểm ca AB. Lấy điểm O
nằm giữa A v M sao cho AO = 3 cm
a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O vB;
b. Tính độ di đoạn thẳng OM v OB.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho s tự nhiên A gồm 4030 chữ s 1, s tự nhiên B gồm 2015 chữ s 2.
Chứng minh rằng A B l một s chính phương.
-----------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi đp n chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
B
A
C
C
D
Phần II: Tự luận (8 điểm)
i
Đáp án
Biểu điểm
i 1
(2,5điểm)
0,5 điểm
0,25
0,25
b) 13. 75 + 25. 13 120
= 13.(75 + 25 ) 120
= 13.100 120
= 1300 120
= 1180
0,5 điểm
0,25
0,25
( ) ( )
465 58 465 38+ + +


( )
136: 468 332 :160 5 68 2014+ + +


( )
2 3 0
160 6.5 3.2 2015 +
( )
123 4 67 8x =
( )
2 2 8 9
2 . 5 .3 3x −=
( ) ( )
( ) ( )
) 465 58 465 38
465 465 58 38
0 20
20
a + + +


= + + +
=+
=
Trang 45
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
i 2
(1,5điểm)
Vy x = 12
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
0,75 điểm
0,25
0,25
Vy x = - 7; x = 7
0,25
i 3
(1,5 điểm)
Gọi s học sinh khi 6 ca trường đó l a (a )
Lp lun:
0,25
0,25
0,25
( )
( )
( )
( )
c) 136: 468 332 :160 5 68 2014
136: 800:160 5 68 2014
136: 5 5 68 2014
136: 0 68 2014
136:68 2014
2 2014
2016
+ + +


= + +


= + +


= + +
=+
=+
=
( )
( )
( )
2 3 0
) 160 6.5 3.2 2015
160 6.25 3.8 1
160 150 24 1
160 150 24 1
10 24 1
35
d +
= +
= +
= + +
= + +
=
( )
) 123 4 67 8
123 4 8 67
123 4 75
4 123 75
4 48
48:4
12
ax
x
x
x
x
x
x
=
= +
=
=
=
=
=
( )
2 2 8 9
98
) 2 . 5 .3 3
4. 25 3 :3
4. 25 3
4. 3 25
4. 28
7
bx
x
x
x
x
x
−=
=
=
= +
=
=
7x =
NÎ
50 80a
6, a 8, a 12a M M M
( )
a BC 6, 8, 12ÞÎ
Trang 46
Lp lun tìm BCNN(6, 8, 12) = 24
Mà BC (6, 8, 12) = B(24) =
Mà 50 < a < 80
Vy s HS khi 6 ca trường đó l 72 học sinh.
0,25
0,25
0,25
i 4
(2,0 điểm)
Vẽ hình chính xc
0,25 điểm
a) Vì M l trung điểm ca AB nên MA vMB l hai tia đi nhau.
Vì O nằm giữa A v M nên MA v MO l hai tia trùng nhau.
MO v MB l hai tia đi nhau nên M nằm giữa hai điểm O v B
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
b) Vì M l trung điểm ca AB nên MA = MB = = = 5 (cm)
Vì O nằm giữa A v M nên AO + OM = AM
OM = AM AO = 5 3 = 2 (cm)
Vì M nằm giữa hai điểm O v Bn OB = OM + MB
OB = 2 + 5 = 7 (cm)
Vy OM = 2 cm; OB = 7 cm
1,00 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
i 5
(0,5 điểm)
Gọi C = 11.....1
2015 chữ s 1
Khi đó B = 2.C
Ta có A = 11 ..... 1 = 11 ..... 1 00 ..... 0 + 11 ..... 1
4030 chữ s 1 2015 chữ s 2015 chữ s 2015 chữ s
= C. + C
Do đó A – B = C. + C 2.C = C. - C = C. ( - 1)
- 1 = 99 ..... 9 = 9. 11 ..... 1 = 9. C
2015 chữ s 2015 chữ s
Nên A B = C. 9.C = 9.C
2
= = ...
Vy A B l s chính phương.
0,5 điểm
0,25
0,25
ĐỀ 18
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1:Cho
8;12;14M =
;trong cc cch viết sau,cch viết no đng ?
A.
14 M
B.
8;12 M
C.
12 M
D.
8 M
{ }
0; 24; 48; 72; 96; ...
aÞÎ
{ }
0; 24; 48; 72; 96; ...
a = 72Þ
Þ
2
AB
10
2
Þ
Þ
2015
10
2015
10
2015
10
2015
10
2015
10
( )
2
3.C
A
O
B
M
Trang 47
Câu 2:Trong khoảng t 32 đến 98 có bao nhiêu s chn?
A.34 B.35 C.33 D.66
Câu 3:S no chia hết cho cả 2;3;5;9 trong cc s sau?
A.45 B.78 C.180 D.210
Câu 4:Kết quả 2
3
.2
2
bằng:
A.2
6
B.2
5
C.4
5
D.4
6
Câu 5: Cho
/ 3 1A x Z x=
.S phần tử ca tp hp A l:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 6: ƯCLN(12;24;6)
A.12 B.6 C.3 D.24
Câu 7: Tng 21 + 45 chia hết cho s no sau đây:
A.3 B.9 C.5 D.7
Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng :
A.-34 B.34 C.- 4 D.4
Câu 9: BCNN(6 ;8) l :
A.48 B.24 C. 36 D.6
Câu 10. S nào sau đây s nguyên t?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9.
Câu 11.Cho dãy s : 1 ;2 ;3 ;….2016 ; 2017, thực hiện tính tổng dãy s trên ta đưc kết
quả l :
A.20162017 B.2035153 C.20172016 D.2053135
Câu 12. bao nhiêu s nguyên x thỏa mãn : -1<x<3
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 13. Tìm x biết : x-3=-10 ta đưc gi trị ca x l :
A. -13 B.7 C.-7 D.13
Câu 14: Cho bn điểm A,B,C,D thẳng hng. Có s đoạn thẳng l:
A.6 B.5 C.4 D.Một kết quả khc
Câu 15: Điểm M l trung điểm ca đoạn thẳng AB nếu:
A.MA=MB B.AM+MB=AB C.
2
AB
AM MB==
D.Đp n khc
Câu 16. Điểm E nằm giữa hai điểm M vN thì:
A. ME + MN = EN
B. MN + EN = ME
C. ME + EN = MN
D. đp n khc.
Câu17. bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. vô s.
Câu 18. Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM v ON. Biết ON < OM khi đó:
A. M nằm giữa O v N.
B. N nằm giữa O v M.
C. O nằm giữa M v N.
D. đp n khc.
Câu 19 Ba điểm M, N, P thẳng hng. Trong cc câu sau, câu no sai?
A. Đường thẳng MN đi qua P C. Đường thẳng MP đi qua N
Trang 48
B. M,N,P thuộc một đường thẳng D. M,N,P không cùng thuộc 1 đường thẳng
Câu 20. Hai tia chung gc, nằmng phía trên một đường thẳng l:
A. hai tia trùng nhau.
B. hai tia đi nhau.
C. hai tia phân biệt.
D. hai tia khôngđiểm chung.
B.Phần tự luận.(6 điểm)
Bài 1:Thực hiện tính(1 đ)
a) 75 - ( 3.5
2
- 4.2
3
) b) (-15) + 14 + (- 85)
Bài 2: Tìm x biết (1 đ)
a) 12x 64 = 2
5
b) x - 7 = (-14) + (-8)
Bài 3: (1 đ)
S học sinh ca một trường khi xếp thnh 12 hng ,18 hng, 21 hng đều va đ.Hỏi
trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết s học sinh trong khoảng t 500 đến 600 .
Bài 4: (2 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm
d) Tính độ di CB
e) Điểm C có l trung điểm ca đoạn thẳng AB không?Vì sao?
Bài 5: (1 đ)
Cho S = 1+ 2+2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3
ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,2 điểm)
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
A
C
B
A
B
A
D
B
C
Câu 11
Câu 12
C 13
C14
C 15
C16
C17
C18
Câu 19
C20
B
C
C
A
C
C
B
B
D
A
B. Tự luận
Bài 1: (mỗi phần 0,5 điểm)
a) 75 ( 3.5
2
- 4.2
3
)
= 75 ( 3.25 4.8)
= 75 ( 75 32)
= 75 43
= 32
f) (-15) + 14 + (- 85)
=
( 15) ( 85) 14 + +
= -100 + 14
= -86
( hoặc tính t tri sang phải)
Bài 2:(mỗi phần 0,5 điểm)
a) 12x 64 = 2
5
12x 64 = 32
12x = 32 + 64
12x = 96
x = 96 : 12
x = 8
Vy x = 8
b) x 7 = (-14) +(- 8)
x 7 = - 22
x = -22 + 7
x = -15
Vy x = -15
Trang 49
Bài 3:
Gọi s HS ca trường đó l a => a 12 ; a 15 ; a 18 và 500 < a < 600 (0,25đ)
Vì a 12 ; a 15 ; a 18 => a
BC(12,18,21) (0,25đ)
Có 12 = 2
2
.3, 18 = 2.3
2
, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 2
2
.3
2
.7= 252
BC(12,18,21) = B(252) =
0;252;504;756;...
(0,25đ)
Vì a
BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504
Vy trường đó có 504 hc sinh (0,25đ)
Bài 4:
Hình
(0,5 điểm)
a)Vì C thuộc tia AB m AC < AB( Vì AC = 6cm, AB= 8cm)
điểm C nằm giữa hai điểm A v B (0,5 điểm)
AC + CB = AB
6 + CB = 8
CB = 8 6
CB = 2 (0,5 điểm)
Vy CB = 2cm
b)Điểm C không l trung điểm ca đoạn thẳng CB (0,25 điểm)
Vì AC = 6cm,CB = 2cm => AC
CB (0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
S = 1+ 2+2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
= (1+2) + (2
2
+ 2
3
) + (2
4
+ 2
5
) + (2
6
+ 2
7
) (0,25 điểm)
= 3 + 2
2
(1
+ 2) + 2
4
(1
+ 2
) + 2
6
(1
+ 2
) (0,25 điểm)
= 3 + 2. 3 + 2
4
.3 + 2
6
.3 (0,25 điểm)
= 3.(1 + 2 + 2
4
+ 2
6
) (0,25 điểm)
S 3
ĐỀ 19
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho 2 tp hp: A = {xZ / 0 < x 5} v B = {xZ / -3 x < 5}
a. Viết tp hp A v B dưi dạng liệt kê cc phần tử.
b. Tìm A B
Câu2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (nh nhanh nếu có th).
a. 13 . 75 + 13 . 25 1200
C
B
A
.
.
.
Trang 50
c. 1449 {[ (216 + 184) : 8] . 9}
Câu 3: (1,5 điểm)
Tìm s nguyên x, biết:
a. 2x 9 = 3
2
: 3
b. 150 2(x 5) = 30
Câu 4:( 2 điểm)
S hoc sinh khi 6 ca một trường khi xếp hng 2,hng 3,hng 4, hng 5 đều va đ.
Tìm s học sinh khi 6 đó ,biết s học sinh trong khoảng 100 đến 150 em.
Câu 5: (3 điểm)
Trên tia Ax, vẽ hai điểm B v C sao cho AB = 2 cm, AC = 8 cm.
a. Tính độ di đoạn thẳng BC.
b. Gọi M l trung điểm ca đoạn thẳng BC. Tính độ di đoạn thẳng BM.
c. Vẽ tia Ay ltia đi ca tia Ax. Trên tia Ay xc định điểm D sao cho AD = 2 cm .
Chứng tỏ A l trung điểm ca đoạn thẳng BD.
Câu 6: (0,5 điểm)
Cho S = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3.
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm)
a. A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} (1đ)
b. A B = {1; 2; 3; 4} (0,5đ)
Câu2: (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có th).
a. 13 . 75 + 13 . 25 1200 = 13 . (75 + 25) 1200
= 13 . 100 1200 = 1300 1200 = 100 (0,75đ)
b. 1449 {[(216 + 184) : 8] . 9}
= 1449 {[400 : 8] .9}
= 1449 = {50 . 9}
= 1449 450
= 999 (0,75đ)
Câu 3: (1,5 điểm)
Tìm s nguyên x, biết:
a. 2x 9 = 3
2
: 3
Trang 51
2x 9 = 3
2x = 3 + 9
x = 12 : 2
x = 6 (0,75đ)
b. 150 2(x 5) = 30
2 (x 5) = 150 30
x 5 = 120 : 2
x = 60 + 5
x = 65 (0,75đ)
Câu 4: (2 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 là a (a
;100 150Na
) (0,25đ)
Theo bi ra ta có a chia hết cho 2,3,4,5 nên
(2,3,4,5)a BC
(0,5)
BCNN(2,3,4,5) = 60
BC(2,3,4,5) =
60,120,180,240,...
(0,5đ)
(2,3,4,5)a BC
100 150a
nên a = 120 (0,5đ)
Vy s học sinh khi 6 l: 120 em (0,25đ)
Câu 5: (3 điểm)
Vẽ hình chính xc (0,)
a. Trên cùng tia Ax, có AB < AC (2 cm < 8cm)
Nên: B nằm giữa A,C
Ta có: AB + BC = AC
2 + BC = 8
BC = 8 2 = 6 (cm) (1đ)
b. Vì M l trung điểm ca đoạn thẳng BC
=> BM =
BC 6
= = 3
22
(cm) (0,5đ)
c. Vì D v B nằm trên hai tia đi nhau chung gc A
=> A nằm giữa D v B
Mà AD = AB (2 cm = 2cm)
Suy ra A l trung điểm ca đoạn thẳng DB (1đ)
Câu 6: (0,5 điểm)
S = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
= (1 + 2) + (2
2
+ 2
3
) + (2
4
+ 2
5
) + (2
6
+ 2
7
)
= 3 + 2
2
(1
+ 2) + 2
4
(1
+ 2
) + 2
6
(1
+ 2)
= 3 + 2 . 3 + 2
4
. 3 + 2
6
. 3
= 3(1 + 2 + 2
4
+ 2
6
)
8 cm
2 cm
2 cm
//
//
M
D
C
B
x
y
A
Trang 52
Vy S 3
ĐỀ 20
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm) Viết tp hp sau bằng cch liệt kê cc phần tử:
A = {x
/ 7 5x
Cho biết tp hp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm ƯCLN ca 90 v 120.
b) Tìm s tự nhiên a nhnhất khc 0, biết rằng: a 8, a 10 và a 15
Bài 3: (1.5 điểm) m x, biết:
a) 5x 35 = 75
b) 60 3(x 3) = 45
Bài 4: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 17. 64 + 17.36 1700
b) (-46) + 81 + (-64) + (-91) (-220)
c) 2
2
.3
1
(1
2012
+ 2012
0
) :
2
d)
( )
4
47 736: 5 3 .2013

−−

Bài 5: (3điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A v B sao cho OA = 6 cm, OB = 3 cm
a) Trong ba điểm O , A , B thì điểm no nm giữa hai điểm còn lại ?
b) So sánh OA và AB ?
c) Chứng tỏ B l trung điểm ca đoạn thẳng OA.
Bài 6: (0.5 điểm)
Hãy tính tổng cc ưc s ca 2
10
.5
Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 53
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1
A = {-7;-6;-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Tp hp A có 12 phần tử
1 đ
2
a) 90 = 2.3
2
.5
120 = 2
3
. 3.5
ƯCLN (90; 120) = 2. 3. 5 = 30
b) a 8, a 10 và a 15
a nhỏ nhất khc 0
→ a l BCNN (8,10,15)
8 = 2
3
10 = 2.5 15 = 3.5
BCNN (8,10,15) = 2
3
. 3.5 = 120
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
a) 5x 35 = 75 b) 60 3(x 3) = 45
5x = 75 + 35 3(x 3) = 60 45
5x = 110 x 3 = 15 : 3
x = 110 : 5 x = 5 + 3
x = 22 x = 8
1.5đ
a. 0.
b.1đ
4
a) 17. 64 + 177.36 1700 = 17. (64 + 36) 1700 = 1700 1700 =0
b) (-46) + 81 + (-64) + (-91) (-220) = [(-46) + (-64)] + [81+ (-91)]
+220
= (-110) + (-10) + 220 = (-120) + 220 = 100
c) 2
2
.3
1
(1
2012
+ 2012
0
) :
2
= 4.3 (1 + 1) : 2 = 12 2 : 2 = 12
1=11
d)
( )
4
47 736: 5 3 .2013

−−

=
4
47 736: 2 .2013


= [47 (736:16)].2013
= ( 47 46).2013 = 1.2013 = 2013
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
Hình vẽ:
////
a) Vì OA > OB ( 6cm > 3cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O v A.
b) điểm A nằm giữa hai điểm O v B nên ta có: OB + BA = OA (*)
Thay OB = 3cm, OA = 6cm v hệ thức (*) ta đưc: 3 + BA = 6
BA = 6 3
BA = 3 (cm)
Vy: OA = AB (Vì cùng bằng 3cm).
c) /Vì: Điểm B nằm giữa hai điểm O v A (theo kết quả câu a)
/
Vy: Điểm B l trung điểm ca đoạn thẳng OA.
0,5đ
0,5đ
x
A
3cm
6cm
Trang 54
6
Cc ưc ca 2
10
.5 là:
1,2,2
2
,…,2
10
,5,5.2,5.2
2
…,5.2
10
Vy tổng cc ưc ca 2
10
.5 là:
(1+2+2
2
+…+2
10
)+5(1+2+2
2
+…+2
10
) = 6(1+2+2
2
+…+2
10
)
Đặt A = 1+2+2
2
+…+2
10
Ta có: 2A = 2+2
2
+2
3
…+2
11
Do đó A = 2A A = 2
11
1 = 2047
Vy tổng cc ưc ca 2
10
.5 là: 2047. 6 = 12282
0,5đ
ĐỀ 21
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn TOÁN LỚP 6
Thời gian: 60 phút
Câu 1: ( 1 điểm)
Cho 𝐴 =
{
𝑥 𝑍 7
< 𝑥 8
}
a) Hãy viết tp hp A bằng cch liệt kê cc phần tử.
b) Tính tổng cc phần tử ca tp hp A.
Câu 2: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính.
a) 18.64 + 18.36 1200
b) 80 (130 (12 4)
2
)
c)
11 ( 12) 13 ( 14) ( 15)+ + + +
Câu 3: ( 1,5 điểm) Tìm x Z, biết:
a) (2x 8 ) . 2 = 2
5
b) 125 3.(x + 2) = 65
c) 541 + (218
x) = 735
Câu 4: ( 2 điểm)
Một đội thiếu niên khi xếp hng 3, hng 4, hng 5 đều tha 2 người. Hỏi đội thiếu
niên có bao nhiêu người, biết s người trong khoảng t 160 đến 200.
Câu 5: (3 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O v B không?
b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có l trung điểm ca đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 6: ( 1 điểm)
Chứng minh: (1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
+ 2
8
+ 2
9
) chia hết cho 3
Trang 55
------------------------- Hết ---------------------------------
(Cn bcoi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
Câu
Nôi dung
điểm
1
a) A = { -6;-5;-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5;6;7;8 }
b) nh tổng cc phần tử ca tp hp A l: 15
0,5
0,5
2
Tính đúng mỗi u 0,5 điểm
1,5
3
Tính đúng mỗi u 0,5 điểm
1,5
4
Gọi s thiếu niên cần tìm l : a (người) ( a Є N; 160 ≤a ≤ 200)
Theo đề bi ta có :
(a - 2 ) 3
(a - 2 ) 4 => a-2 Є BC ( 3 ; 4 ; 5 )
(a - 2 ) 5
Mà : BCNN ( 3 ; 4; 5) = 3.4.5 =60 nên :
BC ( 3 ; 4 ; 5 ) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240; ... }
Vì 160 ≤ a ≤ 200 nên ta chọn a -2 = 180 hay a = 182
Vy đội thiếu niên có 182 người .
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Vẽ hình chính xc
a) Trên cùng tia Ox, có OA < OB ( 4 cm < 8 cm)
Nên A nằm giữa hai điểm O vB.
b) Vì A nằm giữa hai điểm O v B
Nên OA + AB = AB
Mà OA = 4 cm, OB = 8 cm.
Suy ra 4 + AB = 8
AB = 8 4 = 4
Vy AB = OA = 4 cm
c) Ta có A nằm giữa hai điểm O vB ( câu a)
AB = OA ( câu b)
Vy điểm A l trung điểm ca đoạn thẳng OB.
0,5
1,0
1,0
0,5
6
(1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
+ 2
7
+ 2
8
+ 2
9
)
= (1+2) + 2
2
(1+2) + … +2
8
(1+2)
=3(1+2
2
+ …+2
8
) 3 (dấu chia hết)
0,5
0,5
8 cm
4 cm
x
O
A
B
| 1/55

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Bài 1.
(1,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau vào bài làm.
1. Tập hợp các ước nguyên tố của 45 là: . A {1; 2; 4; } 5 B.{3; } 5 C.{1;3; } 5 D.{2;3; } 5 2. Số 1 là:
A. Hợp số. B. Số nguyên tố.
C.Số không có ước nào cả. D. Ước của bất kì số tự nhiên nào.
3. Số nguyên nhỏ nhất trong các số - 97;- 9; 0; 4;10;- 2018 là: .0
A B.- 97 C.- 9 D.- 2018
4. Cho điểm N thuộc tia AB thì:
A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và .
B B. Điểm A nằm giữa hai điểm B N.
C.Điểm N nằm cùng phía B đối với A . D. Điểm B nằm giữa hai điểm A N.
Bài 2. (1,0 điểm). Xác định tính Đúng/Sai của các khẳng định sau:
1. Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 đều là hợp số. SAI
2. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên. ĐÚNG - - 3. Số đối của 2 là - 2 . SAI
4. Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng, luôn có một điểm cách đều hai điểm còn lại. ĐÚNG
Bài 3. (2,5 điểm).
1) Thay chữ số vào dấu * để 5 * là số nguyên tố. 2; 3; 6; 8.
2) Tính số học sinh của lớp 6C biết rằng nếu vắng 1 học sinh thì số học sinh có mặt khi
xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng; và số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45 em.
Bài 4. (2,0 điểm). 1) Tính : 3 6 − − + 8 6 0 b) 2 : 2 − 14 −17 + 2018 . a) 527 [4 (2 473)].
2) Tìm số nguyên x, biết: a) 3x − (-17) = 20 b) 2. x+ 9 = 10. OC =
Bài 5. (2,5 điểm). Trên tia Ox cho hai điểm C và . D Biết 4 c ,
m OD = 8c . m
a) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng OD không? Vì sao?
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng .
CD Tính độ dài đoạn thẳng OI. Trang 1
c) M là điểm thuộc tia đối của tia Ox . Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm M I là 9 .
cm Tính khoảng cách giữa hai điểm O M .
Bài 6. (1,0 điểm). 2 3 4 99
a) Cho biểu thức A = 3 + 3 + 3 + 3 + ...+ 3 . Tìm số dư trong phép chia A cho 39? 111...12111...1
b) Chứng minh rằng số 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 không phải là số nguyên tố .
--------------------- Hết ----------------- ĐÁP ÁN
Bài 1: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B D D C
Bài 2: (1,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án Sai Đúng Sai Sai
Bài 3. (2,5 điểm). 1. (1,0 điểm) Đáp án Điểm    Điều kiện : N; 10 0,25 0;2;4;6;  8    + Nếu thì 5 2 và 5
2 nên 5 là hợp số (loại). 1;  7    + Nếu thì 5 3 và 5
3 nên 5 là hợp số (loại). 0,25  = + Nếu  = 3 thì 5
53 là số nguyên tố (thỏa mãn).  =   + Nếu  = 5 thì 5 55 5 và 5
5 nên 5 là hợp số (loại). 0,25  = + Nếu  = 9 thì 5
59 là số nguyên tố (thỏa mãn). 3;  9 0,25 Vậy
thì 5 * là số nguyên tố. 2. (1,5 điểm) Đáp án Điểm * 
Gọi số học sinh lớp 6C là x; x N 0,25
x - 1 2, x - 1 3, x - 1 6, x - 1 7 35  x  Theo bài ra ta có : 45
x − 1 2, x − 1 3, x − 1 6, x − 1 7 nª n x − 1 BC (2;3;6;7) 0,25 Vì
Ta có 2 = 2; 3 = 3; 6 = 2.3; 7 = 7 0,25
BCNN (2;3;6;7) = 2.3.7 = 42
BC (2;3;6;7) = B (42) = 0; 42;84;126;  ... 0,25 x −10; 42;84;126;  ... x 1; 43;85;127;  ... 0,25 Suy ra nên Trang 2
Mà 35  x  45 nên x = 43. Vậy lớp 6C có 43 học sinh. 0,25
Bài 4.
(2,0 điểm). 1) (1,0 điểm). Đáp án Điểm 3 −  −  ( 6 a) 527 4
2 + 473) = 527 − 64 − 64 −  473 0,25  = 527 − ( 47 − 3) = 527 + 473 =1000 0,25 8 6 0 2
b) 2 : 2 − 14 −17 + 2018 = 2 − 3 − +1 0,25 = − + = 4 3 1 2. 0,25 2) (1,0 điểm). Đáp án Điểm a) 3x − (-17) = 20 3x = 20 + ( 17 − ) 0,25 x = 1. 0,25 b) 2. x+ 9 = 10. x+ 9 = 5 0,25
Suy ra x+ 9 = 5 hoặc x+ 9 = - 5
Tìm được x = - 4; x = - 14 và kết luận. 0,25
Bài 5. (2,5 điểm). Đáp án Điểm M O C I D x 0,25
a) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng . OD Vì: 0,25 OC = cm  Trên tia Ox có: 4 c ,
m OD = 8c .
m Mà 4 8cm nên OC O . D D. ( ) 1
Do đó điểm C nằm giữa hai điểm O OC =
Nên OC + CD = O . D Thay 4 c ,
m OD = 8cm ta có: cm + CD = 0,25 4 8c . m CD = 4cm OC = 4 c ,
m CD = 4cm OC = CD (2). 0,25 Ta có ( ) 1 (2) 0,25 Từ và
suy ra điểm C là trung điểm của đoạn thẳng . OD CD 4 0,25 CI = DI = = = 2cm
b) Vì I là trung điểm của đoạn thẳng CD nên 2 2 Vìa)
đi ểm C nằm giữa 2 điểm O và D nên tia CO và tia CD là hai tia đối nhau 0,25 b) 1,5  M (c à m
I ) tia CD nên điểm C nằm giữa hai điểm O I . Trang 3 =
Suy ra OC + CI = OI. . Thay OC 4 c ,
m CI = 2cm ta có 0,25
4cm + 2cm = OI. OI = 6cm
c) Vì tia OM và tia Ox là hai tia đối nhau. Mà I  tia Ox nên điểm O nằm 0,25
giữa hai điểm M và I. =
Suy ra OM + OI = MI. Thay OI 6 c ,
m MI = 9cm ta có 0,25
OM + 6cm = 9c . m OM = 3cm
Bài 6. (1,0 điểm). Đáp án Điểm 2 3 4 99
a) Ta có A = 3 + 3 + 3 + 3 + ...+ 3 (có 99 số hạng) = ( 2 3 + + )+ ( 4 5 6 + + )+ + ( 97 98 99 3 3 3 3 3 3 ... 3 + 3 + 3 ) 0,25 (có 33 nhóm) = ( 2 3 + + ) 3 + ( 2 3 + + ) 96 + + ( 2 3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 + 3 + 3 ) 3 96 = + + + = ( 3 96 39 3 .39 ... 3 .39
39. 1+ 3 + ...+ 3 )Þ A 39 M 0,25 Vậy A chia cho 39 dư 0.
111...12 111...1 = 111...1 000...0 +111...1
b) Ta có 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1
51 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 0 51 ch÷ sè 1 0,25 50
=111...1 .10 +111...1 =111...1 .( 50 10 +1) 51 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 111...12111...1 111...1
111...12111...1 > 111...1
Suy ra 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1
51 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 51 ch÷ sè 1 0,25 111...12111...1
Nên 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 là hợp số. 111...12111...1
Vậy 50 ch÷ sè 1 50 ch÷ sè 1 không phải là số nguyên tố. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Câu 1: (4 điểm)
a) Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?
Áp dụng viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 53. 52 Trang 4
b) Số nguyên tố là gì ? Nêu các số nguyên tố lớn hơn 10 ?
c) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm . Áp dụng tính : (–34) +( –18)
d) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ đoạn thẳng AB ?
Câu 2: (1 điểm) Tính 100 – ( 5.32 + 23 )
Câu 3: (1 điểm)
Phân tích 60 và 48 ra thừa số nguyên tố ?
Câu 4: (1 điểm)
a) Tìm ước chung lớn nhất của 48 và 60 ?
b) Tìm bội chung nhỏ nhất của 24 và 36 ?
Câu 5: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x + 8 = 15 b) x + 10 = 4
Câu 6: (2 điểm)
Đoạn thẳng AB dài 6 cm, lấy điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao ? -- Hết -- ĐÁP ÁN Câu 1:
a) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. (0,5 điểm) Tính : 53. 52 = 55 (0,5 điểm)
b) Số nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. (0,5 điểm)
Các số nguyên tố lớn hơn 10 gồm 2 ; 3 ; 5 ;7 (0,5 điểm)
c) Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu ”–” trước kết quả.(0,5 điểm)
Áp dụng tính : (–34) + (–18) = – ( 34 + 18) = – 52 (0,5 điểm)
d) Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. (0,5 điểm) B (0,5 điểm) A Trang 5 đoạn thẳng AB
Câu 2: 100 – ( 5.32 + 23 ) = 100 – ( 5.9 + 8 ) = 100 – (45 + 8) = 100 – 53 = 47 (0,5 điểm) Câu 3: 60 = 22.3.5 ; 48 = 24.3 (1 điểm)
Câu 4: a) ƯCLN(48,60) = 22.3 = 12 (0,5 điểm) b) BCNN(24,36) = 23.32 = 72 (0,5 điểm) Câu 5: a) x + 8 = 15  x = 7 (0,5 điểm) b) x + 10 = 4  x = – 6 (0,5 điểm) Câu 6: A B C
a) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B
 AM + MB = AB  MB = AB – AM = 6 – 3 = 3 (cm) (1 điểm)
b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì M nằm giữa A ; B và AM = MB = 3cm (1 điểm) --Hết-- ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 8 − a) (-17) + 5 + + 17 + (-3) b) 27 . 77 + 24 . 27 – 27 c) 75 – ( 3.52 - 4.23)
d) 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45
Bài 2: ( 2điểm ) Tìm x, biết : a) 20 + 8. |x-3| = 52.4 b) 96 – 3( x + 1) = 42 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm BCNN (45 ; 126) Trang 6
Bài 4: (2 điểm ) Một người mua một số cây về trồng. Nếu trồng mỗi hàng 6 cây, 8 cây, 10
cây thì còn thừa 4 cây. Biết số cây nằm trong khoảng từ 300 đến 400 cây. Tính số cây đó.
Bài 5: ( 2 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 1,5cm; OB = 6cm.
a. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Tính AB.
b. Gọi M là trung điểm của OB .Tính AM
c. Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn OM.
Bài 6: ( 0,5 điểm)
Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3. -------Hết------- ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2,5đ) 8 − a, (-17) + 5 + + 17 + (-3) 0,25đ
= [(-17) + 17] + [5 + 8] + (-3) 0,25đ = 0 + 13 + (-3) = -10 b, 27 . 77 + 24 . 27 - 27 0,25đ = 27. (77 + 24 – 1) 0,25đ = 27 . 100 = 2700 c, 75 – ( 3.52 - 4.23) 0,25đ = 75 – ( 3.25 – 4.8) 0,25đ = 75 – ( 75 – 32) = 75 – 43 = 32
d, 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45 Trang 7 = 35.(34+86)+65.(75+45) 0,25đ = 35.120 + 65.120 0,25đ = 120 . (35+65) 0,25đ = 120 . 100 0,25 đ = 12000 Bài 2 (2đ) a, 20 + 8. |x-3| = 52.4 20 + 8. |x-3| = 25.4 0,25đ 20 + 8. |x-3| = 100 0,25đ 8. |x-3| = 80 |x-3| = 10 x-3 = 10 hoặc x-3 = -10 0,25đ TH1: x-3 = 10 TH2: x- 3 = -10 x = 13 x = -7 0,25đ Vậy x= 13 hoặc x = -7 b, 96 – 3( x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 0,25đ 3(x + 1) = 54 x + 1 = 54:3 0,25đ x + 1 = 18 0,25đ x = 18 - 1 x = 17 0,25đ Vậy x = 17 Bài 3 (1 đ) 45 = 32.5 ; 0,25đ 126 = 2.32.7 0,25đ
BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 630 0,5đ Trang 8
Bài 4 (2đ) Gọi a là số cây phải trồng là a. Theo bài ra 0,25đ
thì a − 4 6 ; a − 4 8 ; a − 4 10 ; và 300  a  400
suy ra a − 4 BC(6;8;10) ; a 7 và 300  a  400 0,5đ 6 = 2.3; 8 = 23 ; 10 = 2.5 BCNN(6;8;10) = 23.3.5 = 120 0,5đ
BC(6;8;10) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480;……} 0,5đ Vì 300  a  400 suy ra a = 364. 0,25đ
Vậy số cây đó là 364 cây.
Bài 5 (2đ) vẽ hình đúng 0,25đ O A M B x a. Trên tia O x : OA < OB
Suy ra Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B (1) 0 , 2 5 đ Suy ra OA + AB = OB 0,25đ AB = OB – OA = 4,5(cm)
b. M là trung điểm của OB 0,25đ
Suy ra OM =MB = OB : 2 = 3 (cm)
Mặt khác M nằm giữa O và B (2) 0,5đ
Từ (1) và (2) => Điểm A nằm giữa 2 điểm O và M  OA + AM = OM  AM = OM – OA = 1,5(cm)
c. Ta có : OA =1,5cm ; AM =1,5cn ,OM =3cm 0,25đ Suy ra OA = AM = OM :2 0,25đ
Suy ra : A là trung điểm của OM P = ( + ) 2 + ( + ) 4 + ( + ) 6 1 2 2 1 2 2 1 2 + 2 (1+ 2) 0,25đ Bài 5 0,25đ P = ( 2 4 6 3 1+ 2 + 2 + 2 ) 3 Trang 9 ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 20 − a) (-12) + (- 9) + 121 + b ) 49 . 125 – 49 . 25
c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ]
d) 28. 76 + 44. 28 – 28. 20
Bài 2: (2điểm) Tìm x, biết :
a, 4x + 2 = 30 + (-12) b, |x| – 3 = 52 Bài 3 (1,0 điểm) Tìm ƯCLN (45 ; 126)
Bài 4: (2điểm ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều
vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Bài 5: ( 2 điểm)
Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao
cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ?
Bài 6: ( 0,5 điểm ) + + + + + Chứng minh 2 3 4 60 A = 2 2 2 2
... 2 chia hết cho 7 -------Hết------- Trang 10 ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2,5đ) 20 − a, (-12) + (- 9) + 121 + 0,25đ
= [(-12) + (-9)] + (121 + 20) 0,25đ = (-21) + 141 = 120 b, 49 . 125 – 49 . 25 0,25đ = 49 ( 125 - 25 ) 0,25đ = 49 . 100 = 4900
c, 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = 20 – [ 30 – 42 ] 0,25đ = 20 – [ 30 – 16 ] 0,25đ = 20 – 14 0,25đ = 6 d) 28. 76 + 44. 28 – 28. 20 0,25đ = 28. (76+44-20) 0,25đ = 28. 100 0,25 đ = 2800 Bài 2 (2đ) a, 4x + 2 = 30 + (-12) 4x + 2 = 18 0,25đ 4x = 18 – 2 0,25đ 4x = 16 0,25đ x = 16 : 4 0,25đ x = 4 Vậy x = 4 b, |x| – 3 = 52 Trang 11 |x| – 3 = 25 0,25đ |x| = 25 + 3 0,25đ |x| = 28 0,25đ x = 28 hoặc x = -28 0,25 Vậy x = 28 hoặc x = -28 Bài 3 (1 đ) 45 = 32.5 ; 0,25đ 126 = 2.32.7 0,25đ ƯCLN(45; 126) = 32 = 9 0,5đ Bài 4 (2đ)
Gọi số sách phải tìm là a thì 𝑎 ∈ BC(12,15,18) 0,25đ
Tìm được BCNN(12,15,18) = 90 0,5đ
Do đó BC(12,15,18)=B(90)={0,90,180,270,360,450,540,…} 0,5đ
Vì 400  a  500 và 𝑎 ∈ BC(12,15,18) 0,5đ Suy ra a = 450 0,25đ
Vậy số sách là 450 quyển
Bài 5 (2đ) Vẽ hình đúng 0,5đ 4cm x E O G y 8cm 0,25đ
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là 0,25đ
gốc chung của hai tia đối nhau b) Tính được OG = 4cm 0,5đ
Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O  OG 0,5đ và OE = OG = 4cm Bài 6: 0,5 đ Trang 12 2 3 4 60
A = 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 A = ( 2 3 2 + 2 + 2 ) + ( 4 5 6 2 + 2 + 2 ) + ...+ ( 58 59 60 2 + 2 + 2 ) A = 2 ( 2 1+ 2 + 2 ) 4 + 2 ( 2 1+ 2 + 2 ) 58 +...+ 2 ( 2 1+ 2 + 2 ) A = 7 ( 4 58 2 + 2 + ... + 2 ) 7 ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm) (a  0)
Câu 1: (1 điểm) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số a ?
Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 9 7 8 : 8
Câu 2: (1 điểm) Thế nào là tia gốc O? Vẽ hình minh họa tia Ox?
II/
BÀI TẬP: (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính
a) 64+347+36 b) ( 59 − ) + (− ) 31
Bài 2: (1 điểm) Điền số vào dấu * để 68* chia hết cho: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 3 c) Chia hết cho 5 d) Chia hết cho 9 (7x − 2):3 = 25
Bài 3: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 250 đến 300 em. Số học sinh đó
mỗi khi xếp hàng 12, hàng 21, hàng 28 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6?
Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 6cm; ON = 3cm.
a) Điểm N có nằm giữa hai điểm O và M không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn MN?
c) Điểm N có là trung điểm của đoạn OM không? Vì sao? 2 3 4 60 + + + + +
Bài 6: (1 điểm) Chứng minh A = 2 2 2 2
... 2 chia hết cho 7
------------------HẾT------------------ Trang 13 ĐÁP ÁN Câu/ Nội dung Thang Bài điểm
I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1 m : n mn a a = a
(a  0;m n) 0.5 - Công thức - Áp dụng: 9 7 9 7 8 : 8 8 − = 0.25 2 = 8 0.25
(Nếu thiếu điều kiện: trừ 0.25 điểm) Câu 2
- Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia bởi điểm O gọi là tia 0.5 gốc O. x O - Hình vẽ: 0.5
II/ BÀI TẬP: (8 điểm)
a) 64+347+36 = (64 + 36) + 347 = 100 + 347 = 447 0.5 Bài 1 b) ( 59 − ) + (− ) 31 = 90 − 0.5
a) * = 0; 2; 4;6;  8 0.25 0.25 b) * = 1; 4;  7 Bài 2 c) * = 0;  5 0.25 0.25 d ) * =   4 (7x − 2):3 = 25 0.25 7x − 2 = 25.3 Bài 3 7x − 2 = 75 0.25 7x = 75 + 2 7x = 77 0.25 x = 11 0.25
Gọi x là số học sinh khối 6 0.25
x BC (12; 21; 28) 0.25
Do x 12; x 21 và x 28 nên Bài 4 BCNN (12; 21; 28) Tìm 2 12 = 2 .3 21 = 3.7 0.5 2 28 = 2 . 7 BCNN (12; 21; 28) 2 = 2 .3.7 = 84
BC (12; 21; 28) = B (84) = 0;84;168; 252;336;  0.5 Vậy, ... 0.25
Do 250 < x < 300 nên x = 252 0.25 Trang 14
Đáp số: Số học sinh khối 6 là 252 học sinh x O N M 0.5
(Vẽ đúng độ dài cho điểm tối đa)
a) Vì ON OM (do 3cm < 6cm) nên N nằm giữa hai điểm O và M. 0.5
(Nếu thiếu (do 3cm < 6cm) trừ 0.25 điểm)
b) Do N nằm giữa hai giữa hai điểm O và M nên ta có:
ON + MN = OM 0.25 3 + MN = 6 Bài 5 MN = 6 − 3 0.25 MN = 3cm
c) Điểm N là trung điểm của OM 0.25
vì N nằm giữa hai điểm O, M và MN = ON = 3cm 0.25 2 3 4 60
A = 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 A = ( 2 3 2 + 2 + 2 ) + ( 4 5 6 2 + 2 + 2 ) + ...+ ( 58 59 60 2 + 2 + 2 ) 0.25 Bài 6 A = 2 ( 2 1+ 2 + 2 ) 4 + 2 ( 2 1+ 2 + 2 ) 58 +...+ 2 ( 2 1+ 2 + 2 ) 0.5 A = 7 ( 4 58 2 + 2 + ... + 2 ) 7 0.25 ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là Sai: A. 0  Z B. N  Z C. 0  N D. 0  N*
Câu 2: Kết quả của phép tính 27. 36 + 27. 65 – 27 là: A. 2700 B. 270 C. 2727 D. 2673
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9: A. 7245 B. 3645270 C. 23250 D. 12345
Câu 4: Kết quả của phép tính (-25) + (-27) – (-40) là: A. 38 B. -12 C.-38 D.12 A Câu 5: y x C B
Cho hình vẽ trên. Khẳng định nào sau đây là Sai. n m
A. Trên hình vẽ có 1 đường thẳng
B. Trên hình vẽ có 4 cặp tia đối nhau Trang 15
C. Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng
D. Trên hình vẽ có 2 cặp tia đối nhau Câu 6: a 0 1 b
Khẳng định nào sau đây là Sai: A. a < 0 < b B. –a > - b C. -a > -b D. –a < - b
Câu 7: Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, vẽ các đường thẳng qua
từng cặp điểm. Vậy có số đường thẳng là: A. 12 đường thẳng B. 15 đường thẳng C. 36 đường thẳng D. 30 đường thẳng
Câu 8: Kết quả nào sau đây không bằng 34 A. 92 B. 81 C. 43 D. 3.33
II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 9 (1,5 điểm): a) 2
Tính: 120 - {4. [(3 .2 – 8) : 2 + 17] + 12}: 5
b) Tính nhanh: (-187) + 1948 – (-287) - -1948+ -1918 Câu 10 (2 điểm): x − + = a) Tìm x  Z biết: 5 17 25
b) Tìm x  N biết: 63: [39 – 2.(2x + 1)2] + 43 = 67
Câu 11 (2 điểm): Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Lê Lợi bổ sung vào thư viện
nhà trường gần 3000 quyển sách. Biết rằng nếu xếp mỗi ngăn 34 quyển hoặc 50
quyển hoặc 85 quyển đều thừa 2 quyển, nhưng khi xếp mỗi ngăn 11 quyển thì vừa
đủ. Tính số sách đã bổ sung vào thư viện nhà trường trong năm học này?
Câu 12 (2 điểm): Cho hai tia Oa, Ob đối nhau. Trên tia Oa lấy hai điểm M, N. Trên tia Ob
lấy điểm D sao cho OM = 1cm, ON = 5cm, OD = 3cm. a) Tính MN,MD, ND.
b) Chứng tỏ M là trung điểm của ND.
Câu 13 (0,5 điểm): Học sinh được chọn 1 trong 2 ý sau:
a) Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng khi nhân số đó với 3672 ta được kết quả là số chính phương.
b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p2 – 1 chia hết cho 24. ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B B D B C
II. TỰ LUẬN (8 điểm): Câu Đáp án Điểm Trang 16 9 2
a)120 - {4. [(3 .2 – 8) : 2 + 17] + 12}: 5 (1,5 điểm) 0,25 đ
= 120 – {4. [10 : 2 + 17] + 12} : 5 0,25 đ = 120 – {4. 22 + 17} : 5 0,25 đ = 120 – 20 = 100
b)(-187) + 1948 – (-287) - -1948+ -1919
= (-187) + 1948 + 287 – 1948 + 1919 0,25 đ
= (-87 + 187) + (1237 – 1237) + 2018 0,25 đ = 2018 0,25 đ 10
a) x − 5 +17 = 25 (2 điểm) 0,25 đ x − 5 = 25 −17 = 8 x − 5 = 8  0,25 đ x − 5 = 8 − x =13 0,25 đ  x = 3 − Vậy x  {-3; 13} 0,25 đ
b)63: [39 – 2.(2x + 1)2] + 43 = 67
63 : [39 – 2.(2x + 1)2] = 67 – 64 = 3 0,25 đ
39 – 2.(2x + 1)2 = 63 : 3 = 21 0,25 đ 2.(2x + 1)2 = 39 – 21 = 18 (2x + 1)2 = 18 : 2 = 9 = 32 0,25 đ 2x + 1 = 3 x = 1 0,25 đ 11
Gọi số sách bổ sung vào thư viện trong năm học này của nhà
(2 điểm) trường là a (a  N*) 0,5 đ
Lập luận để a  BC(34, 50, 85) 0,5 đ Tìm BCNN(34, 50, 85) = 850 0,5 đ
Lập luận tìm được a = 2552 0,5 đ 12 a N M O D b (2 điểm) 0,5đ
a) Lập luận tính được MN = 4cm, MD = 4cm, ND = 8cm
b) Lập luận được M nằm giữa P, N và MP = MN (= 4cm) 0,25đ
 M là trung điểm của PN 0,25đ 13 3 3 a) .36 abc 72 = .2 abc
.3 .17 , vì số chính phương lớn hơn 1 chỉ
(0,5 điểm) chứa thừa số nguyên tố với số mũ chẵn. 2 
abc = 2.3.17.k k {1; 2;3} 0,5 đ abc {102; 408;918}
b)Chứng minh được p2 – 1 chia hết cho 3; cho 8, mà 3 và 8
nguyên tố cùng nhau → p2 – 1 chia hết cho 24. Trang 17 ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút Câu Tìm số đối của -2 1:(0,25đ) Câu Thực hiện phép tính: 2:(0,75đ)
a/ (-17) + (-13); b/ (-12) + 6; c/ 30 – 100
Câu 3:(0,5đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a/ 23.27; b/ 412 : 42 Câu
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng hai cách. Tập hợp A có 4:(0,75đ) bao nhiêu phần tử ?.
Câu 5:(1,0đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm B thuộc tia Ax,
lấy điểm C thuộc tia Ay. a/ Vẽ hình
b/ Viết tên hai tia đối nhau với gốc A.
c/ Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Câu Thực hiện phép tính: 6:(0,75đ) 100 – [120 – (12 – 2)2]
Câu 7:(1,0đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (x – 40) – 140 = 0; b/ 170 – (x + 2) = 50.
Câu 8: (2,0đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Câu 9: (2,0đ) Trên tia Ox. Vẽ hai điểm A, B sao cho: OA = 3cm, OB = 8cm. a/ Vẽ hình. b/ So sánh OA và AB.
c/ Điểm A có là trung điểm của OB không?. Vì sao?. Câu
Biết S = 1 – 2 + 22 – 23 + …+ 22004 . Tính 3S - 22005 10:(1,0đ) HẾT Trang 18 ĐÁP ÁN Biểu
Hướng dẫn chấm điểm
Câu 1: Tìm được số đối của -2 là 2 (0.25đ (0.25đ ) ) Câu 2: Tính được:
(0,75đ a/ (-17) + (-13) = - 30 0.25đ ) b/ (-12) + 6 = - 6 0.25đ c/ 30 – 100 = - 70 0.25đ Câu 3: a/ 23.27 = 210 0.25đ (0,5đ) b/ 412 : 42 = 410 0.25đ
Câu 4: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} 0,25đ
(0,75đ A = {x ∈ N / x ≤ 10} 0,25đ )
Tập hợp A có 11 phần tử. 0,25đ Câu 5: a/ Vẽ đúng hình B A C 0.25đ (1,0đ) x y 0.25đ
b/ Hai tia đối nhau chung gốc A là: Ax và Ay 0.25đ
c/ Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 6: 100 – [120 – (12 – 2)2] (0,75đ = 100 – [120 - 102] 0.25đ ) = 100 – [120 – 100] 0.25đ Tính được: = 80 0.25đ
Câu 7: a/ (x – 40) – 140 = 0
(1,0đ) Tính được x = 180 0,5đ b/ 170 – (x + 2) = 50 Tính được x = 118 0,5đ
Câu 8: + Gọi a là số học sinh khối 6. Khi đó a BC(30,45) 0.25đ (2,0đ) và 300  a  400 0.25đ
+ Tìm được BCNN(30,45) = 90 1.0đ  a BC(30,45) = B(90) = 0.25đ
+ Trả lời đúng : a = 360 0.25đ Câu 9: a/ Vẽ hình đúng: 0,25đ (2,0đ) O A B x
b/ Vì OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0 ,25đ
Viết được hệ thức: OA + AN = OB 0 . 5 đ
Tính đúng độ dài đoạn thẳng AB = 5cm. 0.25đ
So sánh được OA < AB 0.25đ
c/ Điểm A không là trung điểm của đoạn thẳng OB. 0.25đ
Vì điểm A nằm giữa nhưng không cách đểu hai điểm O và B 0.25đ Câu
S = 1 – 2 + 22 – 23 + … + 22004 10:
2S = 2 – 22 + 23 – 24 +…+ 22005 0.25đ (1,0đ) 3S = 2S + S Trang 19
Tính ra được: 3S = 1 + 22005 0.5đ Vậy 3S – 22005 = 1 0.25đ
HS làm cách khác, nếu đúng GV vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
I/ LÝ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khi nào thì AM + MB = AB ?
Cho đoạn thẳng AB = 8cm, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Tính MB? Câu 2: (1 điểm)
Viết công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : 54.56
II/ BÀI TẬP: (8 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) Thực hiện phép tính: a/ (-18) + (-37) b/ (-85) + 50 Bài 2: ( 1 điểm)
Điền một chữ số vào dấu * để số 37* chia hết : a/ Cho 2 b/ Cho 3 c/ Cho 5 d/ Cho 9
Bài 3: ( 1 điểm)
Tìm số nguyên x, biết rằng: 219 – 7(x+1) = 100 Bài 4: ( 1 điểm )
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 56 a và 140 a Bài 5: ( 1 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết rằng :
x 12 ; x 21 ; x 28 và 150 < x < 300
Bài 6: ( 2 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA= 4cm, OB = 8cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) Tính AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bài 7: (1 điểm) Trang 20
Chứng minh: 3 + 33 + 35 + 37 + ….+ 331 chia hết cho 30. ------ Hết --------
01 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 6 Nội dung Điểm I/ Lí 2 thuyết Câu 1
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB 0.25
Vì AM < AB nên M nằm giữa hai điểm A và B 0.25 Ta có : AM + MB = AB 0.25
Suy ra MB = AB – AM = 8 -6 = 2 (cm) 0.25 Câu 2
Công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am.an = am+n 0.5 Áp dụng : 54.56 = 510 0.5 II/Bài tập Bài 1
a) (-18) + (-37) = -(18 + 37) = -55 0.5
b) (-85) + 50 = -(85 – 50) = - 35 0.5 Bài 2
a) Số 0 hoặc 2 ; 4 ; 6 ; 8 0.25 b) Số 2 hoặc 5 ; 8 0.25 c) Số 0 hoặc 5 0.25 d) Số 8 0.25 Bài 3 219 – 7(x+1) = 100 7(x+1) = 219 – 100 0.25 x+1 = 119 : 7 0.25 x = 17 – 1 0.25 x = 16 0.25 Bài 4
Vì 56 a và 140 a và a là lớn nhất nên a là ƯCLN(56,140) 0.5 ƯCLN(56,140) = 28 0.25 Vậy a = 28 0.25 Bài 5
Vì x 12 ; x 21 ; x 28 nên x là BC(12,21,28) 0.25 Ta có BCNN(12,21,28) = 84 0.25 0;84;168;336;  ... 0.25 Suy ra BC(12,21,28) = B(84) = 0.25
Vì 156 < x < 300 nên x = 168 Bài 6 O A B x 0.5
a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0.25 Trang 21 vì OA < OB (4cm <8cm) 0,25
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB 4 + AB = 8 AB = 8 – 4 = 4 (cm) 0.5
c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Vì điểm A nằm
giữa hai điểm O, B và OA =AB 0.5 Bài 7 3 + 33 + 35 + 37 + ….+ 331
= (3 + 33) + (35 + 37) + …+( 329 + 331) 0.25
= 3(1 + 9) +35(1 + 9) +….+329(1 + 9) 0.25 = 3.10 + 35.10 + ….+ 329.10 0.25 = 30( 1 + 34 +….+ 328) 30 0.25 ----HẾT ---- ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
I/ Lý thuyết
(2 điểm)
1/ Thế nào là số nguyên tố ? cho ví dụ
2/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa
II/ Bài toán (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a/ 18 + 25 + 82 c/ 2 + ( – 7)
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, bieát a/ 12 + x = 24 b/ 18 + ( x – 2 ) = 40 c/ 42x + 37.42 = 39.42 Bài 3: (1,5 điểm)
Cho các số: 420; 381; 572; 914; 653; 207. Trong các số đó
a/ Số nào chia hết cho 2
b/ Số nào chia hết cho 3
c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 Baøi 4: (1,5 điểm)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính
số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 300 đến 450?
Bài 5: (2 điểm) Vẽ tia Ox.
Trên tia Ox vẽ điểm A, B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm.
a/ Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? (0, 5điểm)
b/ So sánh OA và AB (0,5 điểm)
c/ Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? (0,5 điểm)
Vẽ hình đúng, chính xác (0,5 điểm) Trang 22 ĐÁP ÁN
I/ Lý thuyết (2 điểm)
1/ Nêu định nghĩa đúng (0,5đ)
Ví dụ: 2 là số nguyên tố (0,5 đ)
2/ Nêu định nghĩa đúng (0,5 đ) Vẽ hình đúng: (0,5 đ)
II/ Bài toán (8 đ) Bài 1: (1 điểm)
Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a/ 18 + 25 + 82 = (18 +82) +25 (0,5 đ) = 125 = 100 + 25
b/ 2 + ( – 7) = – (7 – 2) = – 5 (0,5đ)
Bài 2: Tìm x, bieát (2 điểm) a/ 12 + x = 24 x = 24 – 12 x = 12 (0,5đ) b/ 18 + ( x – 2 ) = 40
x – 2 = 40 – 18 (0,5đ) x = 24 x –2 = 22
c/ 42x + 37.42 = 39.42 x = 22 + 2
42x =39.42 – 37.42 42x = 42.(39 – 37) 42x = 42.2 42x = 84 x = 84:42 x = 2 (1đ) Bài 3: (1,5đ)
a/ Các số chia hết cho 2: 420; 572; 914 (0,5đ)
b/ Các số chia hết cho 3: 420; 381; 207 (0,5đ)
c/ Các số chia hết cho 2 và 5 : 420 (0,5đ) Bài 4: ( 2 đ)
Gọi a là số sách cần tìm 300< a < 350 Theo đề bài: a⋮10 aBC(10, 12,18) a⋮12 ⇒ (0,5đ) a⋮18 10 = 2.5 12 = 22.3 Trang 23 18 = 2.32 Vậy BCNN(10, 12, 18)= 22 .3.5= 60 số sách
BC(8, 10, 15) = B(60)= { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360…} (0,75đ) cần tìm là
Vì 300< a < 350 nên a = 300 300 quyển (0,25đ) Bài 5: ( 2 đ)
Vẽ hình đúng, chính xác (0,5đ) O A B x
a/ Trong 3 điểm O, A, B thì điểm A nằm giữa hai điểm còn lại vì OA < OB ( 3cm < 6cm) (0,5đ)
b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm còn lại nên OA + AB = OB (0,5đ) 3cm + AB = 6 cm  AB = 6cm – 3cm  AB = 3cm
Vì OA = 3 cm; AB = 3 cm nên OA = AB = 3cm
c/ Vậy A laø trung ñieåm cuûa đoạn thẳng OB vì OA + AB = OB (0,5đ) OA = AB Trang 24 ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Câu 1: Cho các chữ số: 8; 5; 1
a/. Viết tập hợp: A gồm các số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên (0,5đ)
b/. Hãy chỉ ra các số chia hết cho 2; các số chia hết cho 5 trong tập hợp A (1,0đ)
Câu 2: Thực hiện phép tính: a/. 23.75 + 25.23 + 180 (0,75đ)
b/. 58 – [ 71 – ( 8 – 3 )2] (0,75đ) ( x − )3 5 2 7 11 = 2 5 + 200
Câu 3: Tìm x, biết: (1,0đ)
Câu 4: a/. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -1 ; 0; 5; -15; 8; (1đ) b/. Tính: (- 43 ) + (-19 ) (0,5đ)
Câu 5: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai
giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người
lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. (1,5đ)
Câu 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Oy vẽ hai đoạn thẳng OA và OB sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a/. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao? (1,5đ)
b/. Tính độ dài đoạn thẳng AB? (1đ)
c/. So sánh các đoạn thẳng: OA, AB? (0,5đ) ------ Hết ------ ĐÁP ÁN Câu hỏi
Hướng dẫn chấm và đáp án Điểm
Cho các chữ số: 8; 5; 1
a/. Viết tập hợp A gồm các số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên. 1,5 Câu 1 điểm
b/. Hãy chỉ ra các số chia hết cho 2; các số chia hết cho 5 trong tập hợp A. 0,5
a/. A ={851; 815; 158; 185; 518; 581} 0,5
b/. Số chia hết cho 2 là: 158; 518 0,5
Số chia hết cho 5 là: 815; 185 Thực hiện phép tính: 1,5 Câu 2 điểm Trang 25 a/. 23.75 + 25.23 + 180
b/. 58 – [ 71 – ( 8 – 3 )2]
a/. 23.75 + 25.23 + 180 = 23( 75 +25 ) + 180 0,25
= 23.100 +180 0,25 = 2480 0,25 2
b/. 58 – [ 71 – ( 8 – 3)2 ] = 58 - ( 71 – 5 ) 0,25 = 58 – 46 0,25 = 12 0,25 Tìm x, biết: 1,0 Câu 3 ( x − )3 5 2 7 11 = 2 5 + 200 điểm (7x − )3 5 2 11 = 2 5 + 200 ( 7 x − )3 11 = 32.25+ 200 0,25 (7x − )3 11 = 1000 ( 0,25 7 x − )3 3 11 = 10 7x -11 = 10 0,25 7x = 10 + 11 7x = 21 x = 3 Vậy: x = 3 0,25
a/. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -1 ; 0; 5; -15; 8 1,5 Câu 4 b/. Tính: (- 43 ) + (-19 ) điểm
a/. Các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: -15; -1; 0; 3; 5; 8 1,0
b/. (- 43 ) + (-19 ) = - (43 + 19 ) = - 62 0,5
Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh.
Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau 1,5 Câu 5
để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều điểm
nhất có thể xếp được. Giải:
Gọi a là số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được, theo đề bài ta có: 54 a ; 0,5
42 a, 48 a; a: Là số tự nhiên lớn nhất.
Do đó: a = ƯCLN(54; 42; 48 ) 0,25 54 = 2.33 42 = 2.3.7 0,25 48 =24.3 ƯCLN(54; 42; 48) = 2.3 = 6 0,25 Nên: a = 6
Vậy: Có thể xếp nhiều nhất thành 6 hàng dọc. 0,25 Câu 6
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Oy vẽ hai đoạn thẳng OA và
OB sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Trang 26
a/. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 3,0
b/. Tính độ dài đoạn thẳng AB? điểm
c/. So sánh các đoạn thẳng: OA, AB? 0,5 O A B y
a/. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Oy, ta có: 0,5 OA < OB (3cm < 6cm )
Do đó: Trong ba điểm O, A, B thì điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,5
b/. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: 0,25 OA + AB = OB 0,25 3 + AB = 6 AB = 6 – 3 0,25 AB = 3 (cm ) Vậy: AB = 3cm 0,25 c/. Ta có: OA = 3cm 0,25 AB = 3cm Do đó: OA = AB 0,25 ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể) a) 28.64 + 28.36
b) 4.52 + 81 : 32 - (13 - 4)² c) (-26) + 15
Câu 2 (1,5 điểm): Trong các số: 4827; 5670; 2019; 2025.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Câu 3 (2,5 điểm):
a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 33.34 26 : 23
b) Học sinh của một trường khi xếp theo hàng 8, hàng 11 đều vừa đủ. Biết số học sinh
của trường trong khoảng từ 80 đến 100. Tính số học sinh của trường.
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x, biết a) x + 12 = -5 Trang 27 b) 124 + (118 - x) = 217 c) 135 - 5(x + 4) = 35
Câu 5 (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
Câu 6 (1 điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
----------------------- HẾT ------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm
a) 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36) 0,25 = 28.100 = 2800 0,25 1
b) 4.52 + 81 : 32 - (13 - 4)2 = 208 + 81: 9 - 92 0,25
(1,5điểm) = 208 + 9 - 81 = 136 0,25
c) (-26) + 15 = - (26 -15) = -11 0,5 2
a) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 4827; 2019. 0,5
(1,5điểm) b) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 5670. 1 a) 33 . 34 = 37 0,5 26 : 23 = 23 0,5
b) Gọi x là số học sinh của trường, * x N 3 x x
(2,5điểm) Khi xếp theo hàng 8, hàng 11 đều vừa đủ, tức là 8 và 11 => x ƯC (8; 11) 0,5 và 80  x  100
Ta có 8 = 23; 11= 11 => ƯCLN (8; 11) = 23.11 = 88. 0,5
Ư(88) = {0; 88; 176;….}. Vậy x = 88. (Số học sinh của trường là 88 bạn) 0,5
a) x + 12 = -5 => x = -5 – 12 => x = -17 0,5 b) 124 + (118 - x) = 217 (118 - x) = 217 – 124 0,5 118 – x = 93 x = 25 4
(1,5điểm) c) 135 - 5(x + 4) = 35
5(x + 4) = 135 – 35 5(x + 4) = 100 0,5 (x + 4) = 100:5 x + 4 = 20 x = 16 5 O A C B x (2điểm) 0,25 Trang 28
a) Ta có: OA < OB (3cm < 5cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,25
=> OA + AB = OB => AB = OB – OA 0,5 = 5 – 3 = 2(cm)
b) Vì C là trung điểm của AB nên AC = CB = AB:2 = 1(cm) 0,5
Khi đó điểm A nằm giữa hai điểm O và C nên OC = OA + AC 0,5 = 3 + 1 = 4cm
* Nếu n là số chẵn thì n + 4 là số chẵn, nên (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2. 0,5 6
* Nếu n là số lẻ thì n + 5 là số chẵn, nên (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2. (1điểm) 0,25
Vậy với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 5) luôn chia hết cho 2. 0,25
(Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) ``- ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 13 − 36 : 4 bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn 68 − 8x = 4 là A. 12 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 3. Trong các số 5959; 3120; 3528; 3870; 4800, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528 − − − − −
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số 78; 50; 14; 80; 16 theo thứ tự tăng dần là − − − − − − − − − − A. 14; 16; 50; 78; 80 B. 80; 78; 50; 16; 14 − − − − − − − − − − C. 80; 78; 50; 14; 16 D. 14; 16; 78; 50; 80 BCNN (36; 48;168) Câu 5. là: A. 168 B. 0 C. 2016 D. 1008 A = 14;16;18; ;124   ;126
Câu 6. Số p/tử của tập hợp là A. 112 B. 56 C. 57 D. 113
Câu 7. Trên tia Ox vẽ các điểm M, N, P, Q; E (hình 1). Các tia trùng với tia OP là A. OM; ON; NP; OQ; Ox
B. OM; PE; NP; OQ; ME O M N P Q E x C. OM; NE; OQ; ME; Ox
D. OM; ON; OQ; OE; Ox H×nh 1
Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM.
Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng: A. 6cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Trang 29
Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính: 296 : 78−  (579 - 307):9 18 
a) 36  72 − 36  67 b)
Câu 2 (1,75 điểm) Tìm x  N biết: a) 3x – 5 = 16 b) ( x 1 42 2 32 2 + −  − ) =10
Câu 3 (1,5 điểm): Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu.
Mạnh mua 42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong
mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút? Mạnh mua bao nhiêu
hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Câu 4 (2,25 điểm): Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA = 8cm, OB = 10cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 8cm. Chứng
tỏ rằng O là trung điểm của đoạn thẳng MA.
c) Vẽ điểm N nằm giữa hai điểm O và A. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng ON và NA. Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
Câu 5 (0,75 điểm): Cho biết a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a < b). Chứng tỏ rằng a và b
là hai số nguyên tố cùng nhau. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu cho 0,25 điểm)
: Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B B D C D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1
(1,75 điểm) Thực hiện phép tính: a) 36  72 − 36  67 296 : 78−  (579 - 307):9 18  b) = 36(72 − 67) 0,25đ = 296 : 78−  (579 - 210):9  0,25đ  18  = 36 5 0,25đ = 296 :  (78−369:9)18  0,25đ = 180 0,25đ = 296 :  (78− ) 41  18 =  (296 :37)18 0,25đ = 818 = 144 0,25đ
Câu 2 (1,75 điểm) Tìm x  N biết: a) 3x – 5 = 16 ( x 1 42 2 32 2 + −  − ) =10 b) 3x = 16 + 5 0,25đ ( x 1 2 32 2 +  − ) = 42−10 3x = 21 ( x 1 2 32 2 +  − ) =32 0,25đ x = 21:3 0,25đ x 1 32 2 + − = 32 : 2
x = 7 và kết luận..... 0,25đ x 1 32 2 + − =16 0,25đ Trang 30 x 1 2 + = 32 −16 x 1 2 + = 16 x 1 + 4 2 = 2 0,25đ x +1 = 4 x = 4 −1
x = 3 và kết luận... 0,25đ
Câu 3 (1,5 điểm):
Gọi a là số bút trong mỗi hộp bút chì màu 0,25đ
Khi đó ta có 42 a và 30 a và a >3 0,25đ
Do đó a là ước chung của 42 và 30 và a > 3 1;2;3;  0,25đ ƯC(42; 30) = 6
Mà a > 3 nên a = 6 hay số bút trong mỗi hộp bằng 6 0,25đ
Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là: 42: 6 = 7 (hộp) 0,25đ
Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là: 30 : 6 = 5 (hộp) và kết luận.......... 0,25đ
Câu 4 (2,25 điểm): Hình vẽ đúng 0,25đ
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Chỉ ra A nằm giữa O và B 0,5đ y m o p n q a b x Tính được AB = 2cm 0,25đ
b) Chứng tỏ rằng O là trung điểm của đoạn thẳng MA.
Khẳng định OM = OA (= 8cm) 0,25đ
Kết hợp chỉ ra O nằm giữa M và A để suy ra O là trung điểm của đoạn thẳng MA 0,25đ
c) Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
Khẳng định được N nằm giữa P và Q suy ra PQ = NP + NQ 0,25đ
Khẳng định ON = 2NP; NA = 2NQ 0,25đ
Chỉ ra ON + NA = OA  2NP + 2NQ = 8 từ đó tính được PQ = NP + NQ = 4cm 0,25đ
Câu 5 (0,75 điểm):
Vì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a < b) nên ta có b = a + 1
Giả sử a và a + 1 có một ước chung là d ( *
d  N ) suy ra a d và a + 1 d 0,25đ
Suy ra (a + 1) – a = a + 1 – a = 1 d suy ra d = 1 0,25đ
Suy ra a và a + 1 luôn có ước chung lớn nhất là 1 suy ra a và b là hai số nguyên tố 0,25đ cùng nhau ĐỀ 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Bài 1 ( 1 điểm)
Viết tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử, rồi tính tổng của tất cả các phần tử đó : x Z  / 4 − x5  A = . Trang 31
Bài 2 (2 điểm): Tổng hiệu sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không? a) A = 1125 + 1635. b) B= 5436 - 9324.
Bài 3 (2 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a) 28.64 + 36.28; b) 5.42 - 27:32;
c) 15.22 - (4.32 - 236); d) 2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 ).
Bài 4 ( 1,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) 7 + x = 8 - (-7); x b) = 2013; c) ( x - 2 ).3 = 60.
Bài 5 :(2,5 điểm):
Cho tia Ax. Trên tia Ax lấy 2 điểm B và M sao cho AB = 12 cm, AM = 6 cm a) Tính độ dài BM ?
b) Gọi N là trung điểm của BM. Tính độ dài AN ?
Bài 6 (1 điểm): Tính tổng M = (-1) + 2 + (-3) + 4+ (-5) +6 +...+ (-4025)+ 4026
c. Đáp án và thang điểm:
Bài
Nội dung cần đạt Điểm − − − 0.5  3; 2; 1;0;1;2;3;4  A = 1
Tổng của tất cả các phần tử trên là:
(-3)+(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 4 0.5
a) Vì 1125 có tổng các chữ số bằng 9, 0.25
1635 có tổng các chữ số bằng 15 nên: 0.25 1125 + 1635 Chia hết cho 3 0.25
1125 + 1635 Không chia hết cho 9. 0.25 2
b) Vì 5436 có tổng các chữ số bằng 18 0.25
9324 có tổng các chữ số bằng 18 nên 0.25 5436 - 9324 Chia hết cho 3 0.25 5436 - 9324 Chia hết cho 9 0.25
a) 28.64 + 36.28. = 28(64 + 36 ) = 28.100 = 2800 0.5
b) 5.42 - 27:32 = 5.16 - 27 :9 = 80 - 3 = 77 0.5
c) 15.22 - (4.32 - 236) = 15.4 - ( 4.9 - 236 ) = 60 - ( 36 - 236) = 60 + 200 = 260 0.5 3
d) 2 + (-4) + 6 + (-8) + 10 + (- 12 ) = + − + − + − 0.5
2 ( 4) 6 ( 8) 10 ( 12) = + + =(-2) +(-2) +( -2)= - 6 a) 7 + x = 8 - (-7) 7 + x = 15 0.5 4 x = 15 - 7 x = 8 Trang 32 x 0.5 b) Ta có
= 2013 nên x = 2013 hoặc x = -2013 2013 2013 − Vì = 2013 và = 2013 c) ( x - 2 ).3 = 60. x - 2 = 20 0.5 x = 20 + 2 x = 22 A M N B x 0,5
a) Vì M nằm giữa A và B nên MB = AB - AM = 12 - 6 = 6 ( cm ). 0.5 5
b) Vì N là trung điểm của BM nên MN = BM : 2 = 6:2 = 3 (cm)
AN = AM + MN = 6 + 3 = 9 (cm) 0.75 0.75
Vì M = (-1) + 2 + (-3) + 4+ (-5) +6 +...+ 0.25
=[(-1) + 2]+ [(-3) + 4] + [(-5) +6] +...+ [(-4025)+ 4026] 6 = 1 + 1 + 1 +...+ 1 0.25
Do tổng M có 4026 hạng tử nên sẽ có 2013 số 1 0.25 Vậy M = 2013 0.25 ĐỀ 13
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Bài 1:(2 điểm)Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) 66 + 227 + 34 b) (-15) + 40 + (-65) c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 189− 34+  (20 − 5) : 20  d)
Bài 2: :(2 điểm) Tìm x biết: x – 15 = 20.22 48 + 5(x – 3 ) = 63
Câu 3 (1đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60
Câu 4 (2đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số
học sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40.
Bài 5: (3 điểm) Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AM = 6cm và AN = 3cm.
a. So sánh AN và NM. b. N có là trung điểm của đoạn thẳng AM không? Vì sao? ĐÁP ÁN Bài: Câu Nội dung: Điểm Bài 1: a.
a) 66 + 227 + 34 = (66 + 34 ) + 277 = 100 + 277 = 377 0.5đ Trang 33 (2đ) b.
b) (-15) + 40 + (-65) = [(-15) + (-65)] +40 = (-80) +40 = -40 0.5đ c.
c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 0.5đ
= 46 (37 + 93) + 54 (61 + 69 ) = 46 . 130 + 54. 130 = 130 . (46 + 54) = 130.100 = 13000 d. 189− 34+  (20 − 5) : 20  0.5đ d) ={189 – [ 34 + 15]}: 20 ={189 – 49}: 20 = 140 : 20 = 7 Bài 2: a. x – 15 = 20.22 (2đ) x – 15 = 20.4 x – 15 = 80 x = 80 +15 x = 95 b. 48 + 5(x – 3 ) = 63 5(x – 3 ) = 63 - 48 5(x – 3 ) = 15 x – 3 = 15 : 5 x – 3 = 3 x = 3 +3 x = 6 Bài 3:
Ta có: 48 = 24 .3; 60 = 22.3.5; (1đ)
ƯCLN (48 , 60) = 22.3 = 12 ;
ƯC(48,60) = Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} Bài 4:
Gọi a là số HS lớp 6A ; a là BC(3,4,6) và 30 < a < 40. (2đ)
Ta có: BCNN(3,4,6) = 6.2 =12,
Suy ra : BC(3,4,6) = B(12) = {0,12,24,36,48…..}
Vì số học sinh khoảng 30 đến 40 nên a = 36
Vậy số học sinh lớp 6A là 36 bạn Bài 5: N M (2đ) A x 3cm 6cm 0.5đ
- Học sinh vẽ đúng hình a.
Trên tia Ax có AN < MA(3cm < 6cm)
Nên N nằm giữa hai diểm A và M Do đó: AN + NM = AM Trang 34
Thay AN = 3cm, AM = 6cm ta được: 3 + NM = 6 Suy ra NM = 6 – 3 => NM = 3 1,5đ Vậy: AN = NM b.
N có là trung điểm của đoạn thẳng AM , vì N nằm giữa hai điểm A và M và AN = NM = 3cm ĐỀ 14
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút Câu 1: ( 1 điểm)
Cho tập hợp A = {a; b; c; x}. Điền kí hiệu (,, , = ) thích hợp vào ô vuông. a A; d A; {a; b; x}. A; {a; b; c; x} A Câu 2: (1 điểm)
a. Cho tập hợp A = { 5; 7; 9;…; 31; 33;35 }
Hãy tính số phần tử của tập hợp A
b. Cho tập hợp B các số tự nhiên là ước của 30 lớn hơn 7. Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 3: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 80 - (4.52 – 3.23 ) b) 47.37 + 63.47 6 2 2 3 0 c) 3 : 3 − 2 .2 + 2013 d) 24 – 59 e) 36 + (-15) g) (-18) + (-24)
Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: a) 53 - x = 99 b) 6x – 5 = 613
Câu 5: (1,5 điểm) Một đội y tế có 36 bác sĩ và 60 y tá về một huyện để phục vụ. Đội dự
định chia thành các tổ gồm cả bác sĩ và y tá. Số bác sĩ được chia đều vào các tổ, số y tá
cũng vậy. Có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
Câu 6: (2,5 điểm) Trên tia Om vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 1 điểm) mỗi câu 0,25 đ.    = a A d A {a; b; x}. A {a; b; c; x} A Trang 35 Câu 2: (1 điểm)
a.Số phần tử của tập hợp A là (35-5) : 2 +1 = 16 (phần tử). Đúng công thức 0,5 đ, kết quả 0,5 đ
b. B = { 10;15;30} …. Đúng kí hiệu 0,5 đ, đúng 3 phần tử 0,5 đ
Câu 3:
( 2 điểm) Thực hiện phép tính: a)80 - (4.52 – 3.23 ) 6 2 2 3 0 c) 3 : 3 − 2 .2 + 2013 = 80 - (4.25 – 3.8 ) 0.25 đ = 81 - 32 + 1 0.25 đ = 80 - 76 = 4 0.25 đ = 50 0.25 đ b) = 47(37 + 63) 0.25 đ d) 24 – 59 = -(59-24) 0.25 đ = 47.100 = 4700 0.25 đ = - 35 0.25 đ e) 36 + (-15)= 36 - 15 0.25 đ g) (-18) + (-24) = - (22+14) 0.25 đ = 21 0.25 đ = - 42 0.25 đ
Câu 4:
(1 điểm) Tìm x, biết: a) 53 - x = 99 b) 6x – 5 = 613 x = 53 - 99 0.25 đ 6.x = 618 0.25 đ x = - 46 0.25 đ x = 103 0.25 đ Câu 5: (1,5 điểm)
Gọi a (tổ) là số tổ cần chia. Ta có: a là ƯCLN(36,60) 0,25 đ 36 = 22 . 32 ; 60 = 22.3.5 0.25 đ ƯCLN(36,60) = 12 0.5 đ
Vậy có thể chia nhiều nhất là 12 tổ 0.25 đ
Số bác sĩ ở mỗi tổ là : 36: 12 = 3
Số y tá ở mỗi tổ là: 60 : 12 = 5 0.25 đ
Câu 4: (2,5 đ)
Vẽ hình đúng 0.5 đ m O B A Trang 36
a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0.5 đ
b) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên:
OA + AB = OB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,25 đ 3 + AB = 6
AB = 3 cm …………………………………………………………..0.25 đ Ta có: OA = 3 cm; AB = 3 cm
Vậy: OA = AB……………………………………………………………….0.5 đ
c) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B + OA = AB
………………………………0.25 đ
Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB……………………0.25 đ
LƯU Ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được đủ điểm ĐỀ 15
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
I.Phần trắc nghiệm
: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: M = 8;12  ;14 Câu 1:Cho
trong các cách viết sau,cách viết nào Đúng ? 8  ;12  M   8  M A.14  M B. C.12  M D.
Câu 2:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau? A. 45 B.78 C.180 D.210
Câu 3 : Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là : A. -375 B. -218 C. -199 D. -12
Câu 4: Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : M
A. CM và MC là hai tia đối nhau; 
B. CM và DM là hai tia đối nhau;  
C. MC và MD là hai tia đối nhau; C D
D. CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 5: ƯCLN(12;24;6) A.12 B.6 C.3 D.24
Câu 6: Kết quả (-17) + 21 bằng : A.-34 B.34 C.- 4 D.4
Câu 7: BCNN(6 ;8) là : A.48 B.24 C. 36 D.6
Câu 8: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: AB AM = MB =
A.MA=MB B.AM+MB=AB C. 2
II.Phần tự luận.(6,0 điểm)
Câu 1:Thực hiện tính(1,0 đ) a) 41.36 + 64.41 b) (-15) + 14 + (- 85) Trang 37
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
Câu 2
: Tìm x biết (1,0 đ) a) 2x + 5 = 34 : 32 b) x - 7 = (-14) + (-8)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………………………
….....................................................................Câu 3: (2 đ)
Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi
trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………… Câu 4: (2 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A,B không? Vì sao? b) Tính độ dài CB.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Trang 38
………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Biểu điểm A.Trắc
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm nghiệm 4,0 (4,0 Câu1 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu điểm) 2 3 4 5 6 7 8 B C D C B D B C
B.Tự luận (6,0 điểm) a) 41.36 + 64.41 = 41.(36+64) 0,25 = 41. 100 Câu 1 = 4100 0,25 1 điểm b) (-15) + 14 + (- 85) ( 15 − ) + ( 85 − )+14 0,25 = = -100 + 14 0,25 = -86 a) 2x + 5 = 34 : 32 2x + 5 = 32 2x = 9 -5 2x = 4 0,25 x = 2 Vậy x = 2 Câu 2 1 điểm 0,25 b) x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 0,25 x = -22 + 7 x = -15 Vậy x = -15 0,25
Câu 3 Gọi số HS của trường đó là a => a 12 ; a 15 ; a 18 0,5 2,0 và 500 < a < 600 điểm
Vì a 12 ; a 15 ; a 18 => a BC(12,18,21) 0,25 Trang 39
Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 0,5  0;252;504;756;  0,25 ... BC(12,18,21) = B(252) = 0,25
Vì a BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504 Vậy trường đó có 50 4 học sinh 0,25 Hình A C B / / 0,5
a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 4cm, AB= 8cm)
 điểm C nằm giữa hai điểm A và B. 0,25
b)Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B Câu 4  AC + CB = AB 0,25 2điểm  4 + CB = 8 0,25  CB = 8 – 4  CB = 4  Vậy CB = 4cm 0,25
c)Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B 0,25 Và AC = CB = 4cm 0,25 ĐỀ 16
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1
. Kết quả của phép tính 13 − 36 : 4 bằng A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn 68 − 8x = 4 là A. 12 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 3. Trong các số 5959; 3120; 3528; 3870; 4800, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528 − − − − −
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số 78; 50; 14; 80; 16 theo thứ tự tăng dần là − − − − − − − − − − A. 14; 16; 50; 78; 80 B. 80; 78; 50; 16; 14 − − − − − − − − − − C. 80; 78; 50; 14; 16 D. 14; 16; 78; 50; 80 BCNN (36; 48;168) Câu 5. Trang 40 A. 168 B. 0 C. 2016 D. 1008 A = 14;16;18; ;124   ;126
Câu 6. Số phần tử của tập hợp là A. 112 phần tử B. 56 phần tử
C. 57 phần tử D. 113 phần tử
Câu 7. Trên tia Ox vẽ các điểm M, N, P, Q; E (hình 1). Các tia trùng với tia OP là A. OM; ON; NP; OQ; Ox B. OM; PE; NP; OQ; ME O M N P Q E x C. OM; NE; OQ; ME; Ox
D. OM; ON; OQ; OE; Ox H×nh 1
Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM.
Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng A. 6cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính: 296 : 78−  (579 - 307):9 18 
a) 36  72 − 36  67 b) ( x 1 42 2 32 2 + −  − ) =10
Câu 2 (1,75 điểm) Tìm x  N biết: a) 3x – 5 = 16 b)
Câu 3 (1,5 điểm): Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mạnh mua
42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn
3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút? Mạnh mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân
mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Câu 4 (2,25 điểm): Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA = 8cm, OB = 10cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 8cm. Chứng tỏ rằng
O là trung điểm của đoạn thẳng MA.
c) Vẽ điểm N nằm giữa hai điểm O và A. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng ON và NA. Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
Câu 5 (0,75 điểm): Cho biết a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a < b). Chứng tỏ rằng a và b là hai
số nguyên tố cùng nhau. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu cho 0,25 điểm): Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B B D C D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính: Trang 41 a) 36  72 − 36  67 296 : 78−  (579 - 307):9 18  b) = 36(72 − 67) 0,25đ = 296 : 78−  (579 - 210):9  0,25đ 18  = 36 5 0,25đ = 296 :  (78−369:9)18  0,25đ = 180 0,25đ = 296 :  (78− ) 41  18 =  (296 :37)18 0,25đ = 818 = 144 0,25đ
Câu 2 (1,75 điểm) Tìm x  N biết: a) 3x – 5 = 16 ( x 1 42 2 32 2 + −  − ) =10 b) 3x = 16 + 5 0,25đ ( x 1 2 32 2 +  − ) = 42−10 3x = 21 ( x 1 2 32 2 +  − ) = 32 0,25đ x = 21:3 0,25đ x 1 32 2 + − = 32 : 2
x = 7 và kết luận..... 0,25đ x 1 32 2 + − =16 0,25đ x 1 2 + = 32 −16 x 1 2 + = 16 x 1 + 4 2 = 2 0,25đ x +1 = 4 x = 4 −1
x = 3 và kết luận... 0,25đ
Câu 3 (1,5 điểm):
Gọi a là số bút trong mỗi hộp bút chì màu 0,25đ
Khi đó ta có 42 a và 30 a và a >3 0,25đ
Do đó a là ước chung của 42 và 30 và a > 3 1;2;3;  0,25đ ƯC(42; 30) = 6
Mà a > 3 nên a = 6 hay số bút trong mỗi hộp bằng 6 0,25đ
Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là: 42: 6 = 7 (hộp) 0,25đ
Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là: 30 : 6 = 5 (hộp) và kết luận.......... 0,25đ
Câu 4 (2,25 điểm): Hình vẽ đúng 0,25đ
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Chỉ ra A nằm giữa O và B 0,5đ y m o p n q a b x Tính được AB = 2cm 0,25đ
b) Chứng tỏ rằng O là trung điểm của đoạn thẳng MA.
Khẳng định OM = OA (= 8cm) 0,25đ
Kết hợp chỉ ra O nằm giữa M và A để suy ra O là trung điểm của đoạn thẳng MA 0,25đ
c) Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
Khẳng định được N nằm giữa P và Q suy ra PQ = NP + NQ 0,25đ
Khẳng định ON = 2NP; NA = 2NQ 0,25đ
Chỉ ra ON + NA = OA  2NP + 2NQ = 8 từ đó tính được PQ = NP + NQ = 4cm 0,25đ Trang 42
Câu 5 (0,75 điểm):
Vì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a < b) nên ta có b = a + 1
Giả sử a và a + 1 có một ước chung là d ( *
d  N ) suy ra a d và a + 1 d 0,25đ
Suy ra (a + 1) – a = a + 1 – a = 1 d suy ra d = 1 0,25đ
Suy ra a và a + 1 luôn có ước chung lớn nhất là 1 suy ra a và b là hai số nguyên tố cùng 0,25đ nhau ĐỀ 17
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Phần I: Trắc nghiệm
(2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính (- 17) - (5 + 8- 17) bằng: A. - 21 B. - 13 C. - 47 D. 21 3 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 .5 : 25 bằng: 10 A. 5 6 B. 5 5 C. 5 7 D. 25
Câu 3. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125
Câu 4. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) bằng: 2 A. 2.3.5 ; B. 2 .3.5 2 ; D. 2 .3.5.7 ; D. 3 2 2 2 .3 .5 .7 9 − ,3, 1 − , − 7 − ,0
Câu 5. Sắp xếp các số nguyên sau:
theo thứ tự giảm dần ta được: 3, 0, 1 − , − 7 − , 9 − 9 − , − 7 − ,3, 1 − , 0 A. ; B. ; − 7 − ,3, 0, 1 − , 9 − 3, 0, 9 − , − 7 − , 1 − C. ; D. .
M = x Z − 3  x   2 Câu 6. Cho . Ta có: 2 − ; 1 − ;0  M A. 0  M B. 3 −    M C. D.  1 − ;0  ;1  M
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Kí hiệu nào sau đâu đúng? C A. A  d; B. B  d; . C. C d; D. C  d. d A . . B
Câu 8
. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A; B. AB = 9cm;
C. Tia OA trùng với tia AB;
D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Phần II: Tự luận (8 điểm) Trang 43
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể): 465 + 58 +  ( 465 − ) + ( 38 − ) a)  b) 13. 75 + 25. 13 - 120
136 :(468 + 332) :160 − 5 +   68 + 2014 − ( 2 3 − ) 0 160 6.5 3.2 + 2015 c) d)
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết: ( 2 2 8 9 123 − 4x) − 67 = 8 (2 . x −5 ).3 = 3 a) b) Bài 3 (1,5 điểm).
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính
số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy điểm O
nằm giữa A và M sao cho AO = 3 cm
a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O và B;
b. Tính độ dài đoạn thẳng OM và OB.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2.
Chứng minh rằng A – B là một số chính phương.
-----------------Hết----------------- ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D B A C C D
Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 0,5 điểm a) 465 + 58 + ( 465 − ) + ( 38 − )   (2,5điểm) = 465 +  ( 465 − ) + 58+   (−38) 0,25  = 0 + 20 = 20 0,25 b) 13. 75 + 25. 13 – 120 0,5 điểm = 13.(75 + 25 ) – 120 = 13.100 – 120 0,25 = 1300 – 120 = 1180 0,25 Trang 44 0,75 điểm
c) 136 :(468 + 332) :160 − 5 +   68 + 2014
=136 : (800:160 −5) + 68 + 2014 
=136 : (5 − 5) + 68 + 2014  0,25 =136 :(0 + 68) + 2014 =136 : 68 + 2014 0,25 = 2 + 2014 0,25 = 2016 2 3 0 0,75 điểm
d ) 160 − (6.5 − 3.2 ) + 2015 =160 − (6.25 − 3.8) +1 0,25 =160 − (150 − 24) +1 =160 −150 + 24 +1 0,25 =10 + 24 +1 0,25 = 35 Bài 2 − − = 0,75 điểm a) (123 4x) 67 8 (1,5điểm) 123 − 4x = 8 + 67 123 − 4x = 75 0,25  4x =123 − 75  4x = 48 0,25  x = 48: 4  x =12 0,25 Vậy x = 12 2 2 8 9 − = 0,75 điểm b) (2 . x 5 ).3 3 9 8  4. x − 25 = 3 :3  4. x − 25 = 3 0,25  4. x = 3 + 25  4. x = 28 0,25  x = 7  x = 7  Vậy x = - 7; x = 7 0,25 Bài 3
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (aÎ N và 50  a  80 ) 0,25 (1,5 điểm) Lập luận: 0,25 a 6 M , a 8 M , a 1 M 2 Þ a Î B ( C 6, 8, 1 ) 2 0,25 Trang 45
Lập luận tìm BCNN(6, 8, 12) = 24 0; 24; 48; 72; 96; ... 0,25 { } Mà BC (6, 8, 12) = B(24) =
Þ aÎ {0; 24; 48; 72; 96; .. } . 0,25
Mà 50 < a < 80 Þ a = 72 0,25
Vậy số HS khối 6 của trường đó là 72 học sinh. Bài 4 Vẽ hình chính xác 0,25 điểm (2,0 điểm) A O M B 0,75 điểm
a) Vì M là trung điểm của AB nên MA và MB là hai tia đối nhau. 0,25
Vì O nằm giữa A và M nên MA và MO là hai tia trùng nhau. 0,25
Þ MO và MB là hai tia đối nhau nên M nằm giữa hai điểm O và B 0,25 AB 10 1,00 điểm 0,25
b) Vì M là trung điểm của AB nên MA = MB = 2 = 2 = 5 (cm)
Vì O nằm giữa A và M nên AO + OM = AM 0,25
Þ OM = AM – AO = 5 – 3 = 2 (cm)
Vì M nằm giữa hai điểm O và B nên OB = OM + MB 0,25 Þ OB = 2 + 5 = 7 (cm) 0,25 Vậy OM = 2 cm; OB = 7 cm Bài 5 Gọi C = 11.....1 0,5 điểm (0,5 điểm) 2015 chữ số 1 Khi đó B = 2.C
Ta có A = 11 ..... 1 = 11 ..... 1 00 ..... 0 + 11 ..... 1
4030 chữ số 1 2015 chữ số 2015 chữ số 2015 chữ số 2015 = C. 10 + C 0,25 2015 Do đó A – B = C. 10 2015 + C – 2.C = C. 10 2015 - C = C. (10 - 1) 2015 Mà 10
- 1 = 99 ..... 9 = 9. 11 ..... 1 = 9. C
2015 chữ số 2015 chữ số 0,25 ( )2 3.C
Nên A – B = C. 9.C = 9.C2 = = ...
Vậy A – B là số chính phương. ĐỀ 18
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
A.Phần trắc nghiệm
: (4 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau M = 8;12  ;14 Câu 1:Cho
;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ? 8  ;12  M   8  M A.14  M B. C.12  M D. Trang 46
Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn? A.34 B.35 C.33 D.66
Câu 3:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau? A.45 B.78 C.180 D.210
Câu 4:Kết quả 23.22 bằng: A.26 B.25 C.45 D.46
A = x Z /− 3  x   1 Câu 5: Cho
.Số phần tử của tập hợp A là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 6: ƯCLN(12;24;6) A.12 B.6 C.3 D.24
Câu 7: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây: A.3 B.9 C.5 D.7
Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng : A.-34 B.34 C.- 4 D.4
Câu 9: BCNN(6 ;8) là : A.48 B.24 C. 36 D.6
Câu 10. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9.
Câu 11.Cho dãy số : 1 ;2 ;3 ;….2016 ; 2017, thực hiện tính tổng dãy số trên ta được kết quả là :
A.20162017 B.2035153 C.20172016 D.2053135
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn : -1A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 13. Tìm x biết : x-3=-10 ta được giá trị của x là : A. -13 B.7 C.-7 D.13
Câu 14
: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là: A.6 B.5 C.4 D.Một kết quả khác
Câu 15: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: AB AM = MB =
A.MA=MB B.AM+MB=AB C. 2 D.Đáp án khác
Câu 16. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. ME + MN = EN B. MN + EN = ME C. ME + EN = MN D. đáp án khác.
Câu17. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 18. Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON < OM khi đó: A. M nằm giữa O và N. B. N nằm giữa O và M. C. O nằm giữa M và N. D. đáp án khác.
Câu 19 Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Đường thẳng MN đi qua P C. Đường thẳng MP đi qua N Trang 47
B. M,N,P thuộc một đường thẳng D. M,N,P không cùng thuộc 1 đường thẳng
Câu 20. Hai tia chung gốc, nằm cùng phía trên một đường thẳng là: A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau. C. hai tia phân biệt.
D. hai tia không có điểm chung.
B.Phần tự luận.(6 điểm)
Bài 1:Thực hiện tính(1 đ) a) 75 - ( 3.52 - 4.23) b) (-15) + 14 + (- 85)
Bài 2: Tìm x biết (1 đ) a) 12x – 64 = 25 b) x - 7 = (-14) + (-8) Bài 3: (1 đ)
Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi
trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Bài 4: (2 đ)
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm d) Tính độ dài CB
e) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao? Bài 5: (1 đ)
Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3 ĐÁP ÁN
A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A C B A B A D B C Câu 11 Câu 12 C 13 C14 C 15 C16 C17 C18 Câu 19 C20 B C C A C C B B D A B. Tự luận
Bài 1
: (mỗi phần 0,5 điểm) a) 75 – ( 3.52 - 4.23) f) (-15) + 14 + (- 85) = 75 – ( 3.25 – 4.8) ( 15 − ) + ( 85 − )+14 = = 75 – ( 75 – 32) = -100 + 14 = 75 – 43 = -86 = 32
( hoặc tính từ trái sang phải)
Bài 2:(mỗi phần 0,5 điểm) a) 12x – 64 = 25 b) x – 7 = (-14) +(- 8) 12x – 64 = 32 x – 7 = - 22 12x = 32 + 64 x = -22 + 7 12x = 96 x = -15 x = 96 : 12 Vậy x = -15 x = 8 Vậy x = 8 Trang 48 Bài 3:
Gọi số HS của trường đó là a => a 12 ; a 15 ; a 18 và 500 < a < 600 (0,25đ)
Vì a 12 ; a 15 ; a 18 => a BC(12,18,21) (0,25đ)
Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 0;252;504;756;  ... BC(12,18,21) = B(252) = (0,25đ)
Vì a BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504
Vậy trường đó có 504 học sinh (0,25đ) Bài 4: Hình . .
. (0,5 điểm) A C B
a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 6cm, AB= 8cm)
 điểm C nằm giữa hai điểm A và B (0,5 điểm)  AC + CB = AB  6 + CB = 8  CB = 8 – 6
 CB = 2 (0,5 điểm)  Vậy CB = 2cm
b)Điểm C không là trung điểm của đoạn thẳng CB (0,25 điểm)
Vì AC = 6cm,CB = 2cm => AC  CB (0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
= (1+2) + (22 + 23 ) + (24 + 25 ) + (26 + 27) (0,25 điểm)
= 3 + 22(1 + 2) + 24(1 + 2 ) + 26(1 + 2 ) (0,25 điểm) = 3 + 2. 3 + 24.3 + 26.3 (0,25 điểm) = 3.(1 + 2 + 24 + 26) (0,25 điểm)  S 3 ĐỀ 19
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Câu 1: (1,5 điểm)
Cho 2 tập hợp: A = {xZ / 0 < x 5} và B = {xZ / -3 x < 5}
a. Viết tập hợp A và B dưới dạng liệt kê các phần tử. b. Tìm A B
Câu2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể). a. 13 . 75 + 13 . 25 – 1200 Trang 49
c. 1449 – {[ (216 + 184) : 8] . 9}
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a. 2x – 9 = 32 : 3 b. 150 – 2(x – 5) = 30 Câu 4:( 2 điểm)
Số hoc sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 2,hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ.
Tìm số học sinh khối 6 đó ,biết số học sinh trong khoảng 100 đến 150 em.
Câu 5: (3 điểm)
Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 8 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM.
c. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .
Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Câu 6: (0,5 điểm)
Cho S = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3. ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm)
a. A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} (1đ) b. A B = {1; 2; 3; 4} (0,5đ)
Câu2: (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a. 13 . 75 + 13 . 25 – 1200 = 13 . (75 + 25) – 1200
= 13 . 100 – 1200 = 1300 – 1200 = 100 (0,75đ)
b. 1449 – {[(216 + 184) : 8] . 9} = 1449 – {[400 : 8] .9} = 1449 = {50 . 9} = 1449 – 450 = 999 (0,75đ)
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a. 2x – 9 = 32 : 3 Trang 50 2x – 9 = 3 2x = 3 + 9 x = 12 : 2 x = 6 (0,75đ) b. 150 – 2(x – 5) = 30 2 (x – 5) = 150 – 30 x – 5 = 120 : 2 x = 60 + 5 x = 65 (0,75đ) Câu 4: (2 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 là a (aN;100  a 150 ) (0,25đ)
Theo bài ra ta có a chia hết cho 2,3,4,5 nên a BC(2,3,4,5) (0,5) 60,120,180,240,  ...
BCNN(2,3,4,5) = 60  BC(2,3,4,5) = (0,5đ) 
a BC(2,3, 4,5) mà 100  a  150 nên a = 120 (0,5đ)
Vậy số học sinh khối 6 là: 120 em (0,25đ)
Câu 5: (3 điểm) Vẽ hình chính xác (0,5đ) y A B M D C x // // 2 cm 2 cm 8 cm
a. Trên cùng tia Ax, có AB < AC (2 cm < 8cm) Nên: B nằm giữa A,C Ta có: AB + BC = AC 2 + BC = 8 BC = 8 – 2 = 6 (cm) (1đ)
b. Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC BC 6 = = 3 => BM = 2 2 (cm) (0,5đ)
c. Vì D và B nằm trên hai tia đối nhau chung gốc A => A nằm giữa D và B Mà AD = AB (2 cm = 2cm)
Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng DB (1đ)
Câu 6: (0,5 điểm)
S = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
= (1 + 2) + (22 + 23 ) + (24 + 25 ) + (26 + 27)
= 3 + 22 (1 + 2) + 24(1 + 2 ) + 26(1 + 2)
= 3 + 2 . 3 + 24 . 3 + 26 . 3 = 3(1 + 2 + 24 + 26) Trang 51 Vậy S 3 ĐỀ 20
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:   / 7 −  x 5  A = {x
Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm ƯCLN của 90 và 120.
b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng: a 8, a 10 và a 15
Bài 3: (1.5 điểm) Tìm x, biết: a) 5x – 35 = 75 b) 60 – 3(x – 3) = 45
Bài 4: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17. 64 + 17.36 – 1700
b) (-46) + 81 + (-64) + (-91) – (-220) 2 −
c) 22.31 – (12012 + 20120) :  − ( − )4 47 736 : 5 3  .2013 d) 
Bài 5: (3điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm, OB = 3 cm
a) Trong ba điểm O , A , B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? b) So sánh OA và AB ?
c) Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng OA.
Bài 6: (0.5 điểm)
Hãy tính tổng các ước số của 210.5 Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 52 ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm
A = {-7;-6;-5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} 1 đ 1
Tập hợp A có 12 phần tử a) 90 = 2.32.5 0,5đ 120 = 23. 3.5
ƯCLN (90; 120) = 2. 3. 5 = 30 0,5đ b) a 8, a 10 và a 15 2 a nhỏ nhất khác 0 0,5đ → a là BCNN (8,10,15) 8 = 23 10 = 2.5 15 = 3.5 0,5đ
BCNN (8,10,15) = 23. 3.5 = 120 a) 5x – 35 = 75 b) 60 – 3(x – 3) = 45 1.5đ
5x = 75 + 35 3(x – 3) = 60 – 45 a. 0.5đ 3 5x = 110 x – 3 = 15 : 3 b.1đ x = 110 : 5 x = 5 + 3 x = 22 x = 8
a) 17. 64 + 177.36 – 1700 = 17. (64 + 36) – 1700 = 1700 – 1700 =0 0,5đ
b) (-46) + 81 + (-64) + (-91) – (-220) = [(-46) + (-64)] + [81+ (-91)] 0,5đ +220
= (-110) + (-10) + 220 = (-120) + 220 = 100 0,5đ 4 2 −
c) 22.31 – (12012 + 20120) :
= 4.3 – (1 + 1) : 2 = 12 – 2 : 2 = 12 – 0,5đ 1=11  − ( − )4 47 736 : 5 3  .2013   4 47 − 736 : 2  .2013  d) = = [47 – (736:16)].2013
= ( 47 – 46).2013 = 1.2013 = 2013 Hình vẽ: 6cm //// 3cm A x 0,5đ
a) Vì OA > OB ( 6cm > 3cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và A.
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có: OB + BA = OA (*)
Thay OB = 3cm, OA = 6cm và hệ thức (*) ta được: 3 + BA = 6 0,5đ 5 BA = 6 – 3 BA = 3 (cm)
Vậy: OA = AB (Vì cùng bằng 3cm). 1đ
c) /Vì: Điểm B nằm giữa hai điểm O và A (theo kết quả câu a) /
Vậy: Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OA. 1đ Trang 53
Các ước của 210.5 là: 0,5đ
1,2,22,…,210,5,5.2,5.22…,5.210
Vậy tổng các ước của 210.5 là:
(1+2+22+…+210)+5(1+2+22+…+210) = 6(1+2+22+…+210) 6 Đặt A = 1+2+22+…+210 Ta có: 2A = 2+22+23…+211
Do đó A = 2A – A = 211 – 1 = 2047
Vậy tổng các ước của 210.5 là: 2047. 6 = 12282 ĐỀ 21
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN LỚP 6 Thời gian: 60 phút Câu 1: ( 1 điểm)
Cho 𝐴 = {𝑥 ∈ 𝑍⁄−7 < 𝑥 ≤ 8}
a) Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
Câu 2: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính. a) 18.64 + 18.36 – 1200
b) 80 – (130 – (12 – 4)2) + − + + − + − c) 11 ( 12) 13 ( 14) ( 15)
Câu 3: ( 1,5 điểm) Tìm x Z, biết: a) (2x – 8 ) . 2 = 25 b) 125 – 3.(x + 2) = 65 c) 541 + (218 − x) = 735 Câu 4: ( 2 điểm)
Một đội thiếu niên khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 2 người. Hỏi đội thiếu
niên có bao nhiêu người, biết số người trong khoảng từ 160 đến 200.
Câu 5: (3 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Câu 6: ( 1 điểm)
Chứng minh: (1 + 2 + 2 2 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29) chia hết cho 3 Trang 54
------------------------- Hết ---------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN Câu Nôi dung điểm
a) A = { -6;-5;-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5;6;7;8 } 0,5 1
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A là: 15 0,5 2
Tính đúng mỗi câu 0,5 điểm 1,5 3
Tính đúng mỗi câu 0,5 điểm 1,5
Gọi số thiếu niên cần tìm là : a (người) ( a Є N; 160 ≤a ≤ 200) 0,25 Theo đề bài ta có : (a - 2 ) ⋮ 3
(a - 2 ) ⋮ 4 => a-2 Є BC ( 3 ; 4 ; 5 ) 0,75 (a - 2 ) ⋮ 5 0,25 4
Mà : BCNN ( 3 ; 4; 5) = 3.4.5 =60 nên : 0,25
BC ( 3 ; 4 ; 5 ) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240; ... }
Vì 160 ≤ a ≤ 200 nên ta chọn a -2 = 180 hay a = 182 0,25
Vậy đội thiếu niên có 182 người . 0,25 Vẽ hình chính xác 0,5 5 4 cm x O A B 8 cm
a) Trên cùng tia Ox, có OA < OB ( 4 cm < 8 cm) 1,0
Nên A nằm giữa hai điểm O và B.
b) Vì A nằm giữa hai điểm O và B Nên OA + AB = AB Mà OA = 4 cm, OB = 8 cm. Suy ra 4 + AB = 8 AB = 8 – 4 = 4 Vậy AB = OA = 4 cm 1,0
c) Ta có A nằm giữa hai điểm O và B ( câu a) AB = OA ( câu b) 0,5
Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
(1 + 2 + 2 2 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29) 6
= (1+2) + 22(1+2) + … +28(1+2) 0,5
=3(1+22 + …+28) ⋮3 (dấu chia hết) 0,5 Trang 55