1. Đề thi Toán lp 3 hc kì 1 Cánh Diu
Đề thi Toán hc kì 1 lp 3 S 1
Ma trn đ thi Toán lp 3 hc kì 1
Năng lực, phm cht
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S và phép tính: Cng, tr,
nhân, chia các s trong
phm vi 1 000.
S
câu
2
2
2
1
4
3
S
đim
1 (mi
câu
0,5
đim)
1 (mi
câu
0,5
đim)
2,5 (1 câu
1 điểm, 1
câu 1,5
đim)
1
đim
2
3,5
Gii bài toán bng hai phép
tính
S
câu
1
1
S
đim
1
1
Đại lượng và đo các đại
ợng: Các đơn vị đo độ dài,
đo nhiệt độ. Xem đồng h.
S
câu
1
1
1
2
1
S
đim
0,5
0,5
1
1
1
Hình hc: điểm, đoạn
thng, hình tam giác, hình
tròn, hình t giác, khi hp
ch nht, khi lập phương
S
câu
1
1
1
1
S
đim
0,5
1
0,5
1
Tng
S
câu
4
3
5
1
7
6
S
đim
2
1,5
5,5
1
3,5
6,5
Đề thi Toán hc kì 1 lp 3
Phn 1. Trc nghim
Câu 1. S thích hp cần đin vào ch trng là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. S lin sau s 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 gi, mi gi bác làm được 6 sn phm. Hi bác Tú
làm được tt c bao nhiêu sn phm?
A. 64 sn phm
B. 14 sn phm
C. 48 sn phm
D. 49 sn phm
Câu 4. Đin s thích hp vào ô trng
S thích hợp đin vào du ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các s cần điền vào ô trng lần lượt t phi sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình v ới đây, hình nào đã khoanh vào s chm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phn 2. T lun
Câu 8. Tính giá tr biu thc
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính ri tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Mt doanh nghip vn ti, có 96 xe khách, s xe taxi gp s xe khách 2 ln.
Hi doanh nghiệp đó có tất c bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình t giác cho bi hình v sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Đin (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá tr biu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề toán lp 3 hc kì 1
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
B
C
D
C
D
C
Phn 2. T lun
Câu 8. Tính giá tr biu thc
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 (302 + 685) = 998 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính ri tính
a) 108 : 6 = 18
b) 620 : 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất c s xe khách và xe ta-xi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình t giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 475 - 577 - 679
= (576 475) + (678 577) + (780 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
= 158 × 0
= 0
Đề thi Toán hc kì 1 lp 3 S 2
Phn 1. Trc nghim
Câu 1. 55
o
C được đọc là:
A. Năm mươi độ
B. Năm mươi năm độ
C. Năm lăm độ
D. Năm mươi lăm đ
Câu 2. Cho hình v:
Góc trong hình là:
A. Góc không vuông đnh Q, cnh QR, RS.
B. Góc không vuông đnh R, cnh RQ, RS
C. Góc vuông đỉnh R, cnh RQ, RS
D. Góc không vuông đỉnh S, cnh SR, RQ.
Câu 3. Mt miếng bìa hình vuông có cnh dài 30 cm. Hi chu vi ca miếng bìa đó là
bao nhiêu đề - xi mét?
A. 6 cm
B. 120 cm
C. 60 dm
D. 12 dm
Câu 4. B năm nay 40 tuổi, tui ca b gp 5 ln tui ca con. Hi sau 5 năm nữa, con
bao nhiêu tui?
A. 10 tui
B. 12 tui
C. 13 tui
D. 14 tui
Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán s con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại
bao nhiêu con?
A. 40 con
B. 42 con
C. 6 con
D. 41 con
Câu 6. Con ln cân nng 50 kg, con ngng nng 5 kg. Con ln cân nng gp con
ngng s ln là:
A. 5 ln
B. 10 ln
C. 45 ln
D. 55 ln
Câu 7. Đ dài đon thng AB là
A. 17 mm
B. 20 mm
C. 15 mm
D. 18 mm
Phn 2. T lun
Câu 8. Đặt tính ri tính:
a) 217 × 6
b, 854 : 7
Câu 9: Tính giá tr biu thc:
a) 157 × 3 78
b) (222 + 180) : 6
Câu 10. Quan sát hình và tr li câu hi.
Trong hình t giác ABCD có my góc vuông và my góc không vuông?
.........................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
.........................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
.........................................................................................................
Câu 11. Điền vào ch trng
Minh đá bóng lúc …….giờ …….phút chiều?
Câu 12. Bác Nghiêm thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều s trái su riêng
đó vào 6 rổ. Hi mi r có bao nhiêu trái su riêng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: Tìm s có 2 ch s đều là s l. Biết hiu 2 ch s là 6 và thương của chúng
là 3.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi Toán hc kì 1 lp 3
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
D
B
D
C
C
B
A
II. T lun
Câu 8. Đặt tính ri tính:
a) 217 × 6 = 1302
b, 854 : 7 = 122
Câu 9: Tính giá tr biu thc:
a) 157 × 3 78
= 471 - 78
= 393
b) (222 + 180) : 6
= 402 : 6
= 67
Câu 10.
Trong hình t giác ABCD có 1 góc vuông và 3 góc không vuông.
a) Đỉnh góc vuông là đỉnh: D.
b) Đỉnh các góc không vuông là đỉnh: A, B, C.
Câu 11.
Minh đá bóng lúc 16 giờ 40 phút hay 4 gi 40 phút chiu.
Câu 12. Mi r có s trái su riêng là:
72 : 6 = 12 trái
Đáp số 12 trái
Câu 13:
Phân tích 3 thành thương của hai ch s:
3 = 9 : 3 = 6 : 2 = 3 : 1
Xét hiu hai ch s:
9 3 = 6
6 2 = 4
3 1 = 1
Theo đềi, hiu hai ch s là 6 và hai ch s đều là s l nên ta chn s bé là 3 và
s ln là 9.
Vy s cn tìm là 39 hoc 93.
2. Đề thi Toán lp 3 hc kì 1 Kết ni tri thc
Đề thi hc kì 1 Toán lp 3 S 1
Ma trn Đ thi Toán lp 3 hc kì 1
Năng lực, phm cht
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S và phép tính: Cng, tr, nhân,
chia các s trong phm vi 1 000.
S
câu
3
2
2
5
2
S
đim
1,5
(mi
câu
0,5
đim)
1
(mi
câu
0,5
đim)
2,5 (1
câu 1
đim, 1
câu 1,5
đim)
2,5
2,5
Gii bài toán bng hai phép tính
S
câu
1
1
S
đim
1
1
Đại lượng và đo các đại lượng:
Các đơn vị đo độ dài, đo khối
ợng, đo nhiệt đ.
S
câu
1
2
2
2
S
đim
0,5
2
0,5
2
Hình hc: Làm quen vi hình
phng và hình khối (điểm gia,
trung đim, hình tròn, hình tam
giác, hình t giác, hình ch nht,
hình vuông, khi lập phương, khối
hp ch nht
S
câu
1
1
1
1
S
đim
0,5
1
0,5
1
Tng
S
câu
4
3
5
1
7
6
S
đim
2
1,5
5,5
1
3,5
6,5
Đề thi Toán lp 3 hc kì 1
Phn 1. Trc nghim
Câu 1. S lin sau ca s 50 là s:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. S 634 được đọc là
A. Sau ba bn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Mt ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. S nào nhân với 1 cũng bằng chính s đó
B. S nào chia cho 1 cũng bằng chính s đó
C. S nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. S 0 chia cho s nào cũng bằng chính s đó
Câu 6. Dùng c nào sau đây thường dùng để kim tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mc
D. Com-pa
Câu 7. Nhit đ nào dưới đây phù hợp vi ngày nng nóng?
A. 0
o
C
B. 2
o
C
C. 100
o
C
D. 36
o
C
Phn 2. T lun
Câu 8. Tính nhm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính ri tính
a) 116 × 6
b) 963 : 3
Câu 10. Tính giá tr biu thc
a) 9 × (75 63)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (16 + 20) : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 37 18 + 17
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Gii toán
Mi bao go nng 30 kg, mi bao ngô nng 40 kg. Hi 2 bao go và 1 bao ngô nng
bao nhiêu ki gam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình và tr li câu hi
Có bn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nht?
……………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nht?
……………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau đ đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………
d) Sp xếp các ca theo t t đựng ít nước nhất đến nhiều nước nht?
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài
10 cm. Tính độ dài bán kính ca hình tròn.
Đáp án Đề thi Toán lp 3 hc kì 1
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
C
B
C
D
A
D
Phn 2. T lun
Câu 8. Tính nhm
a) 460 mm + 120 mm = 580 mm
b) 240 g : 6 = 40 g
c) 120 ml × 3 = 360 ml
Câu 9. HS đặt tính rinh
Câu 10. Tính giá tr biu thc
a) 9 × (75 63)
= 9 × 12
= 108
b) (16 + 20) : 4
= 36 : 4
= 9
c) 37 18 + 17
= 19 + 17
= 36
Câu 11.
Bài gii
2 bao go cân nng là:
30 × 2 = 60 kg
2 bao go và 1 bao ngô nng là:
60 + 40 = 100 kg
Đáp số: 100 kg
Câu 12.
a) Ca A đựng nhiều nước nht.
b) Ca B đựng ít nước nht.
c) Hai ca khác nhau đ đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sp xếp các ca theo t t đựng ít nước nhất đến nhiều nước nht là: B, C, D, A
Câu 13.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nm trên mt đường thng và O là tâm của đường tròn
Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O
Vy bán kính ca hình tròn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Đáp số: 5 cm
Đề thi hc kì 1 Toán lp 3 S 2
Câu 1. Kết qu ca phép chia 63 : 3 là:
A. 24
B. 21
C. 189
D. 66
Câu 2. Anh Nam làm nhng chiếc đèn lồng có dng khi lập phương. Mỗi mt dán mt
t giy màu. Mt chiếc đèn lồng như vậy cn dùng s t giy màu là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 3.
Hình v nào dưới đây chia miếng bánh thành 5 phn bng nhau?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 4 . Khoanh vào ch cái trước ý tr lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Du thích hp để đin vào ch trng là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Đặt tính ri tính
a) 342 × 2
b) 122 x 4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 6 . Tính giá tr biu thc:
a) 348 + 84 : 6
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) 32 + 8 18
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 7. Ni
Chn s cân phù hp cho mi con vt
Câu 8. Gii toán
Có hai xe ô tô ch đoàn khách đi thăm quan viện bo tàng. Xe th nht ch 16 người.
Xe th hai ch s ngưi gấp đôi xe thứ nht. Hi c hai xe ch đưc tt c bao nhiêu
ngưi?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Quan sát hình dưới đây và điền s thích hp
Có …… hình tam giác
Câu 10. Tính độ dài đường gp khúc ABCD
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi Toán lp 3 hc kì 1
Câu 1.
B. 21
Câu 2.
C. 6
Câu 3.
D. Hình 4
Câu 4 . Khoanh vào ch cái trước ý tr lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Du thích hp để đin vào ch trng là:
B. <
Câu 5. Đặt tính ri tính
a) 342 × 2 = 684
b) 488 : 4 = 122
Câu 6 . Tính giá tr biu thc:
a) 348 + 84 : 6
= 348 + 14
= 362
b) 32 + 8 18
= 40 - 18
= 22
Câu 7. HS t ni
Câu 8. Gii toán
Có hai xe ô tô ch đoàn khách đi thăm quan viện bo tàng. Xe th nht ch 16 người.
Xe th hai ch s ngưi gấp đôi xe thứ nht. Hi c hai xe ch đưc tt c bao nhiêu
ngưi?
Xe th hai ch s ngưi là:
16 x 2 = 32 người
C hai xe ch đưc tt c s ngưi là:
16 + 32 = 48 người
Đáp số: 48 người
Câu 9.
Có 6 hình tam giác
Câu 10.
Độ dài đường gp khúc ABCD là:
28 + 28 + 28 = 84 mm
3. Đề thi Toán lp 3 hc kì 1 Chân tri sáng to
Đề thi hc kì 1 môn Toán lp 3 S 1
Ma trn đ thi Toán lp 3 hc kì 1
Năng lực, phm cht
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S và phép tính: Cng, tr,
nhân, chia các s trong phm
vi 1 000. Làm quen vi s La
Mã.
S
câu
2
2
5
1
4
6
S
đim
1 (mi
câu 0,5
đim)
1 (mi
câu 0,5
đim)
4
(điểm)
1
đim
2
5
Gii bài toán bng hai phép
tính
S
câu
1
1
S
đim
1
1
Đại lượng và đo các đại
ợng: Các đơn vị đo độ dài,
đo nhiệt độ. Xem đồng h.
S
câu
1
1
1
1
S
đim
0,5
1
0,5
1
Hình hc: điểm, đoạn thng,
hình tam giác, hình tròn, hình
t giác, khi hp ch nht,
khi lập phương
S
câu
1
1
S
đim
0,5
0,5
Tng
S
câu
3
2
7
1
1
6
8
S
đim
1,5
1
6
0,5
1
3
7
Đề thi Toán hc kì 1 lp 3
Phn 1. Trc nghim
Câu 1. 110 × 5 có kết qu là:
A. 560
B. 550
C. 570
D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 qu cam vào 4 hp. Ly 3 hộp như thế có bao nhiêu qu cam?
A. 4 qu cam
B. 5 qu cam
C. 6 qu cam
D. 7 qu cam
Câu 3. Da vào tóm tt sau, tìm s cây ca t 2.
A. 40 cây
B. 16 cây
C. 24 cây
D. 18 cây
Câu 4. T giác ABCD có:

Preview text:

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Số 1
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu, số TN TL TN TL
TN TL TN TL điểm
Số và phép tính: Cộng, trừ, Số 2 2 2 1 4 3 nhân, chia các số trong câu phạm vi 1 000. Số 1 (mỗi 1 (mỗi 2,5 (1 câu 1 2 3,5 điểm câu câu 1 điểm, 1 điểm 0,5 0,5 câu 1,5 điểm) điểm) điểm)
Giải bài toán bằng hai phép Số 1 1 tính câu Số 1 1 điểm
Đại lượng và đo các đại Số 1 1 1 2 1
lượng: Các đơn vị đo độ dài, câu
đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số 0,5 0,5 1 1 1 điểm
Hình học: điểm, đoạn Số 1 1 1 1
thẳng, hình tam giác, hình câu
tròn, hình tứ giác, khối hộp Số 0,5 1 0,5 1
chữ nhật, khối lập phương điểm Tổng Số 4 3 5 1 7 6 câu Số 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 điểm
Đề thi Toán học kì 1 lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 34mm + 16mm = ....cm A. 50 B. 5 C. 500 D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú
làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là: A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 108 : 6 b) 620 : 4 c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần.
Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)? a) 1 hm ….. 102 m b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C D C D C Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400 = 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987 = 1 c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 108 : 6 = 18 b) 620 : 4 = 155 c) 194 × 4 = 776 Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là: 96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm Câu 12. a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679) = 101 + 101 + 101 = 101 × 3 = 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2) = 158 × 0 = 0
Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Số 2
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 55 oC được đọc là: A. Năm mươi độ xê B. Năm mươi năm độ xê C. Năm lăm độ xê D. Năm mươi lăm độ xê
Câu 2. Cho hình vẽ: Góc trong hình là:
A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là
bao nhiêu đề - xi – mét? A. 6 cm B. 120 cm C. 60 dm D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi? A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi
Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con? A. 40 con B. 42 con C. 6 con D. 41 con
Câu 6. Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: A. 5 lần B. 10 lần C. 45 lần D. 55 lần
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là A. 17 mm B. 20 mm C. 15 mm D. 18 mm Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 217 × 6 b, 854 : 7
Câu 9: Tính giá trị biểu thức: a) 157 × 3 – 78 b) (222 + 180) : 6
Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.........................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
.........................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
.........................................................................................................
Câu 11. Điền vào chỗ trống
Minh đá bóng lúc …….giờ …….phút chiều?
Câu 12. Bác Nghiêm thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng
đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi Toán học kì 1 lớp 3 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D B D C C B A II. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 217 × 6 = 1302 b, 854 : 7 = 122
Câu 9: Tính giá trị biểu thức: a) 157 × 3 – 78 = 471 - 78 = 393 b) (222 + 180) : 6 = 402 : 6 = 67 Câu 10.
Trong hình tứ giác ABCD có 1 góc vuông và 3 góc không vuông.
a) Đỉnh góc vuông là đỉnh: D.
b) Đỉnh các góc không vuông là đỉnh: A, B, C. Câu 11.
Minh đá bóng lúc 16 giờ 40 phút hay 4 giờ 40 phút chiều.
Câu 12. Mỗi rổ có số trái sầu riêng là: 72 : 6 = 12 trái Đáp số 12 trái Câu 13:
Phân tích 3 thành thương của hai chữ số: 3 = 9 : 3 = 6 : 2 = 3 : 1 Xét hiệu hai chữ số: 9 – 3 = 6 6 – 2 = 4 3 – 1 = 1
Theo đề bài, hiệu hai chữ số là 6 và hai chữ số đều là số lẻ nên ta chọn số bé là 3 và số lớn là 9.
Vậy số cần tìm là 39 hoặc 93.
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Số 1
Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu, số TN TL TN TL
TN TL TN TL điểm
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, Số 3 2 2 5 2
chia các số trong phạm vi 1 000. câu Số 1,5 1 2,5 (1 2,5 2,5 điểm (mỗi (mỗi câu 1 câu câu điểm, 1 0,5 0,5 câu 1,5 điểm) điểm) điểm)
Giải bài toán bằng hai phép tính Số 1 1 câu Số 1 1 điểm
Đại lượng và đo các đại lượng: Số 1 2 2 2
Các đơn vị đo độ dài, đo khối câu lượng, đo nhiệt độ. Số 0,5 2 0,5 2 điểm
Hình học: Làm quen với hình Số 1 1 1 1
phẳng và hình khối (điểm ở giữa, câu
trung điểm, hình tròn, hình tam Số 0,5 1 0,5 1
giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, điểm
hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật Tổng Số 4 3 5 1 7 6 câu Số 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 điểm
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 48 D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là A. Sau ba bốn B. Sáu trăm ba tư C. Sáu trăm ba mươi tư D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe? A. 20 bánh xe B. 32 bánh xe C. 40 bánh xe D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông? A. Ê-ke B. Bút chì C. Bút mực D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? A. 0oC B. 2oC C. 100oC D. 36oC Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 116 × 6 b) 963 : 3
Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 9 × (75 – 63)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… b) (16 + 20) : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… c) 37 – 18 + 17
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Câu 11. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng
bao nhiêu ki – lô – gam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài
10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C B C D A D Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính nhẩm a) 460 mm + 120 mm = 580 mm b) 240 g : 6 = 40 g c) 120 ml × 3 = 360 ml
Câu 9. HS đặt tính rồi tính
Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 9 × (75 – 63) = 9 × 12 = 108 b) (16 + 20) : 4 = 36 : 4 = 9 c) 37 – 18 + 17 = 19 + 17 = 36 Câu 11. Bài giải 2 bao gạo cân nặng là: 30 × 2 = 60 kg
2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là: 60 + 40 = 100 kg Đáp số: 100 kg Câu 12.
a) Ca A đựng nhiều nước nhất.
b) Ca B đựng ít nước nhất.
c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A Câu 13.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn
Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O
Vậy bán kính của hình tròn là: 10 : 2 = 5 (cm) Đáp số: 5 cm
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Số 2
Câu 1. Kết quả của phép chia 63 : 3 là: A. 24 B. 21 C. 189 D. 66
Câu 2. Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một
tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 3.
Hình vẽ nào dưới đây chia miếng bánh thành 5 phần bằng nhau? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4 . Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là: A. > B. < C. = D. +
Câu 5. Đặt tính rồi tính a) 342 × 2 b) 122 x 4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 6 . Tính giá trị biểu thức: a) 348 + 84 : 6
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… b) 32 + 8 – 18
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Câu 7. Nối
Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật Câu 8. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người.
Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Quan sát hình dưới đây và điền số thích hợp Có …… hình tam giác
Câu 10. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Câu 1. B. 21 Câu 2. C. 6 Câu 3. D. Hình 4
Câu 4 . Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là: B. <
Câu 5. Đặt tính rồi tính a) 342 × 2 = 684 b) 488 : 4 = 122
Câu 6 . Tính giá trị biểu thức: a) 348 + 84 : 6 = 348 + 14 = 362 b) 32 + 8 – 18 = 40 - 18 = 22 Câu 7. HS tự nối Câu 8. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người.
Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
Xe thứ hai chở số người là: 16 x 2 = 32 người
Cả hai xe chở được tất cả số người là: 16 + 32 = 48 người Đáp số: 48 người Câu 9. Có 6 hình tam giác Câu 10.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 28 + 28 + 28 = 84 mm
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Số 1
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, Số 2 2 5 1 4 6
nhân, chia các số trong phạm câu
vi 1 000. Làm quen với số La Mã. Số 1 (mỗi 1 (mỗi 4 1 2 5 điểm câu 0,5 câu 0,5 (điểm) điểm điểm) điểm)
Giải bài toán bằng hai phép Số 1 1 tính câu Số 1 1 điểm
Đại lượng và đo các đại Số 1 1 1 1
lượng: Các đơn vị đo độ dài, câu
đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số 0,5 1 0,5 1 điểm
Hình học: điểm, đoạn thẳng, Số 1 1
hình tam giác, hình tròn, hình câu
tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương Số 0,5 0,5 điểm Tổng Số 3 2 7 1 1 6 8 câu Số 1,5 1 6 0,5 1 3 7 điểm
Đề thi Toán học kì 1 lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là: A. 560 B. 550 C. 570 D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam? A. 4 quả cam B. 5 quả cam C. 6 quả cam D. 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2. A. 40 cây B. 16 cây C. 24 cây D. 18 cây
Câu 4. Tứ giác ABCD có: