Bộ đề thi học kì 1 Lý 12 có đáp án và lời giải năm 2021-2022

Bộ đề thi học kì 1 Lý 12 có đáp án và lời giải năm 2021-2022 rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
39 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi học kì 1 Lý 12 có đáp án và lời giải năm 2021-2022

Bộ đề thi học kì 1 Lý 12 có đáp án và lời giải năm 2021-2022 rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

47 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN VT 12
Câu 1 (NB): Mt con lc lò xo nm ngang gm mt vt nhkhối lượng m gn vào một đầu xo nh
có độ cng k, chiu dài t nhiên là l
0
, đầu kia ca lò xo gi c định. Tn s dao động riêng ca con lc là.
A.
0
2=f
m
B.
1
2
=
k
f
m
C.
0
2=f
k
D.
1
2
=
m
f
k
Câu 2 (NB): Vit Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiu dng và tn s
A. 100V, 50Hz B. 220V, 60Hz C. 127V, 60Hz D. 220V, 50Hz
Câu 3 (VD): Cho một đoạn mạch điện gồm điện tr R =50Ω mc ni tiếp vi mt cun dây thun cm
0,5
=LH
. Đặt vào hai đầu đoạn mch một đin áp
100 2 cos(100 )
4
=−u t V
. Biu thc của cường độ
dòng điện qua mch là:
A.
2cos(100 )=i t A
B.
2cos(100 )
4
=−i t A
C.
D.
2cos(100 )
2
=−i t A
Câu 4 (VD): Mt sợi dây dài 150 cm,hai đầu c định trên dây có sóng dng với 4 bó sóng. Bước sóng là
A. 0,75m B. 0,5m C. 3m D. 1,5m
Câu 5 (NB): Nguyên nhân gây ra dao động tt dn ca con lắc đơn dao động trong không khí là
A. Do lc cn của môi trường B. do lực căng của dây treo
C. do trng lc tác dng lên vt D. do dây treo có khối lượng đáng kể
Câu 6 (VD): Mt sóng truyn theo trc Ox vi tốc độ 2m/s theo phương trình
22
cos

=−


x
u A t
T

(u
và x tính bng cm, t tính bng s). Chu k dao động ca sóng là
A. 0,5s B. 2s C. 0,25s D. 1s
Câu 7 (VD): Mt con lắc đơn gm qu cu nh khối lượng m được treo vào một đầu si dây mm, nh,
không dãn, dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π
2
(m/s
2
). Chu
k dao động ca con lc là:
A. 0,5s B. 1,6s C. 1,8s D. 2s
Câu 8 (NB): Mt vt thc hiện đồng thi hai dao động điều hòa có phương trình dao động x
1
= A
1
cos(ωt
+ φ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt + φ
2
).Biên độ dao động tng hp là:
A.
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( )= + + A A A A A

B.
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( )= + A A A A A

C.
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( )= + + +A A A A A

D.
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( )= + +A A A A A

Trang 2
Câu 9 (VD): Mt nguồn âm, được coi như nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương, công suất
0,02W. Cường độ âm chun I
0
= 10
- 12
W/m
2
. Coi môi trường không hp th âm. Mức cường độ âm ti
một điểm cách ngun âm 10 m có giá tr gần đúng là.
A. 43dB B. 86dB C. 72dB D. 93,8dB
Câu 10 (NB): Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng dc là sóng có các phn t dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
B. ớc sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong mt chu kì
C. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tc
D. Sóng ngang là sóng có các phn t dao động theo phương ngang
Câu 11 (NB): Trong hiện tưng giao thoa sóng trên mặt nước, khong cách gia hai cực đại liên tiếp nm
trên đường ni tâm hai sóng bng
A. hai lần bước sóng B. một bước sóng C. mt phần tư bước sóng D. mt nửa bước sóng
Câu 12 (NB): Kết luận nào sau đây sai khi nói v công sut P ca mạch điện xoay chiều đin áp
hiu dụng U và cường độ hiu dng I .
A. Đối vi mch ch có R thì P =UI B. Đối vi mch RL ni tiếp thì P > 0
C. Đối vi mch LC ni tiếp thì P = 0 D. Đối vi mch RC ni tiếp thì P < 0
Câu 13 (VD): Đặt điện áp u =
150 2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mch gồm đin tr thun, cun cm
thun t điện mc ni tiếp thì đin áp hiu dng giữa hai đầu điện tr thun 150 V. H s công sut
của đoạn mch là
A. 0,5 B.
3
2
C.
3
3
D. 1
Câu 14 (TH): Vi U
R
, U
L
, U
C
các đin áp hiu dng u
R
, u
L
, u
C
các đin áp tc thi của điện tr
thun R, cun thun cm L t điện C, I và i cường độ dòng điện hiu dng và tc thi qua các phn
t đó. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A.
=
R
u
i
R
B.
=
L
L
u
i
Z
C.
=
R
U
I
R
D.
=
C
C
U
I
Z
Câu 15 (NB): Gi N
1
, N
2
lần lượt là s vòng dây ca cuộn sơ cấp và th cp ca 1 máy biến áp ng
Gi U
1
, I
1
U
2
, I
2
lần lượt điện áp cường đ hiu dng của dòng điện chy qua cuộn cấp và cun
th cp. Kết luận nào sau đây không đúng?
A.
22
11
=
UN
UN
B.
21
12
=
UI
UI
C.
21
12
=
UN
UN
D.
21
12
=
IN
IN
Câu 16 (NB): Một dòng điện xoay chiu hình sin có biu thc
cos(100 )
3
=+i t A
, t tính bng giây. Kết
luận nào sau đây là không đúng
A. Biên độ của dòng điện là 1A B. ờng độ hiu dng của dòng điện là 2A
C. Tn s của dòng điện là 50 Hz D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s
Trang 3
Câu 17 (NB): Tại nơi gia tc trọng trường g, mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
.
Biết khối lượng vt nh ca con lc là m, chiu dài dây treo là l, mc thế năng ở v trí cân bằng. Cơ năng
ca con lc là
A.
0
1
2
mg
B. 2mglα
0
2
C.
2
0
1
2
mg
D. mglα
0
2
Câu 18 (NB): Vn tc ca chất điểm dao động điều hoà có độ ln cực đại khi
A. li độ bng không B. gia tốc có độ ln cực đại
C. li độ có độ ln cực đại. D. pha dao động cực đại
Câu 19 (NB): Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca Trọng Tấn trình bày câu “cung thanh
tiếng m,cung trm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. ngưỡng nghe B. độ cao. C. độ to. D. âm sc.
Câu 20 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn số, biên độ lần lượt A
3A
. Biên
độ dao động tng hp của hai dao động trên là 2A thì độ lch pha gia chúng là
A.
2
3
B.
3
C.
2
D.
6
Câu 21 (NB): Chn phát biu sai. Máy phát điện xoay chiu ba pha.
A. hoạt động da trên hiện tượng cm ứng điện t và vic s dng t trường quay
B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. có phn ng gm ba cun dây ging hệt nhau đặt lch nhau 120
0
trên vành tròn ca stato.
D. To ra ba suất điện động cùng biên độ, cùng tn s nhưng lệch pha nhau góc
2
3
Câu 22 (VD): Cho dòng điện cường độ
5 2cos100 t=i
(i tính bng A, t tính bng s) chy qua cun
cm thuần có độ t cm
0,4
H. Điện áp hiu dng giữa hai đầu cun cm bng:
A.
200 2V
B. 200V C.
220 2V
D. 220V
Câu 23 (NB): Mt cht điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động ca chất điểm
biên độ là.
A. 2cm B. 12cm C. 6cm D. 3cm
Câu 24 (NB): Khi động cơ không đồng b ba pha hoạt động ổn định vi tốc độ quay ca t trường không
đổi thì tốc độ quay ca rôto.
A. lớn hơn tốc độ quay ca t trườ B. nh hơn tốc độ quay ca t trường
C. luôn bng tốc độ quay ca t trường. D. th lớn hơn hoặc bng tốc độ quay ca t trường,
tùy thuc ti s dng.
Câu 25 (VD): Đặt điện áp u =
220 2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gm hai phn t RC.
Biết R = 50Ω Zc =
50 3
Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mch cùng pha với điện áp hai đu
Trang 4
đoạn mch thì phi mc ni tiếp vào mch mt cun dây thun cm . Công sut ca mch cm kháng
ca cun cảm trong trường hp này bng
A. P = 1936W; Z
L
=
50 3
Ω B. P = 968W; Z
L
=
50 3
Ω
C. P = 242W; Z
L
= 50 Ω D. P = 484W; Z
L
=
50 3
Ω
Câu 26 (VD): mt thoáng ca mt cht lng có hai ngun kết hp và B cách nhau 21cm, dao động đều
hòa cùng pha với nhau theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan
truyền, bước sóng do mi ngun trên phát ra bằng 6cm. Trên đoạn thng AB, s điểm biên độ dao
động cực đại
A. 9 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 27 (VD): Cho một đoạn mạch điện gồm điện tr R = 50Ω mắc ni tiếp vi mt cun dây thun cm
0,5
=LH
. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp
100 2 cos 100
4

=−


u t V
. ờng độ dòng điện
hiu dng của dòng điện trong đoạn mch này bng:
A. I=1A B.
2=IA
C. I = 2A D.
22=IA
Câu 28 (VD): Mt sóng truyn trong một môi trường vi vn tốc 110m/s và có bưc sóng 0,25m. Tn s
của sóng đó là
A. 440Hz B. 50Hz C. 220Hz D. 27,5Hz
Câu 29 (VD): Mạch đin X ch có mt một điện tr thun R biu thức dòng điện điện áp lần lượt :
2 2 cos 100
6

=+


i t A
200 2 cos 100
6

=+


u t A
. Hãy xác định giá tr điện tr thuần R đó?
A. R = 100Ω B. R = 200Ω C.
100 2=R
D.
50 2=R
Câu 30 (VD): Mt vt nh hình cu khối lượng m được treo vào xo nh độ cng k. Vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình
2cos(10 )
6
=−xt
(trong đó x tính bng cm, t tính
bng s).Vn tc ca vật khi đi qua vị trí cân bng là
A. 200cm/s B. 20πcm/s C. 20m/s D. 20cm/s
Câu 31 (VD): Mt máy biến áp lí tưởng s vòng cuộn cấp 1000 vòng, nối hai đầu cuộn cấp vi
ngun hiệu điện thế hiu dng 220 V thì hiệu điện thế hiu dng gia hai đầu cun th cấp để h 484
V. S vòng ca cun th cp là.
A. 454 vòng B. 2000 vòng C. 704 vòng D. 2200 vòng
Câu 32 (VD): Mt mt con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mc thế năng ở v trí cân bng.
Khi vật có động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách v trí cân bng một đoạn:
A. 4,5cm B. 6cm C. 3cm D. 4cm
Câu 33 (VD): Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với vi qu đạo có độ dài 8 cm; lò xo nh có độ
cng k = 50 N/m. Tinh giá tr cực đại ca lc kéo v tác dng lên con lc?
A. 2N B. 3N C. 4N D. 5N
Trang 5
Câu 34 (VD): Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên măt nước, hai ngun S
1
, S
2
dao động vi tn s 40
Hz. Tc độ truyn sóng là 0,5 m/s. Tìm khong cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn
S
1
S
2
?
A. 0,625m B. 0,625cm C. 0,625mm D. 6cm
Câu 35 (VD): Đặt điện áp xoay chiu với điện áp hiu dụng U vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh. Điện áp hiu dụng hai đầu điện tr thuần 240V, hai đầu cun dây thun cm 120V
hai đầu t điện là 20V. Tính điện áp hiu dng U hai đầu đoạn mch này?
A. 340V B. 120V C. 260V D. 480V
Câu 36 (VD): Đặt đin áp u =
100 2 cos t
(V) vào hai đầu đoạn mch R, L, C mc ni tiếp thì
ờng độ dòng điện qua đoạn mch là i =
2 2 cos
3

+


t
(A). Tính công sut tiêu th của đoạn mch
A. 50W B. 70W C. 80W D. 100W
Đáp án
1-B
2-D
3-D
4-A
5-A
6-A
7-C
8-A
9-C
10-D
11-D
12-D
13-D
14-B
15-C
16-B
17-C
18-A
19-B
20-C
21-B
22-B
23-C
24-B
25-B
26-C
27-A
28-A
29-A
30-D
31-D
32-D
33-A
34-B
35-C
36-D
37-
38-
39-
40-
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Tốc độ góc trong dao động ca con lc lò xo:
=
k
m
- Mi liên h gia tốc độ góc và tn s:
2
=f
Gii chi tiết:
Tn s dao động riêng ca con lc lò xo:
1
22
==
k
f
m

Câu 2: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vit Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiu dng 220V và tn s là 50Hz
Gii chi tiết:
Vit Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiu dng 220V và tn s là 50Hz
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp giải:
Cm kháng Z
L
= ωL
Trang 6
Định luật Ôm cho đoạn mch: U = IR
Mch RL có tng tr:
22
=+
L
Z R Z
Mch RL có u sớm pha hơn i một góc φ có: tanφ =
L
Z
R
Gii chi tiết:
Cm kháng Z
L
= ωL = 100π.0,5/π = 50Ω
Mch RL có tng tr:
22
50 2= + =
L
Z R Z
Mch RL có u sớm pha hơn i một góc φ có: tanφ =
L
Z
R
=1 nên φ = π/4.
Vy i có pha là
4 4 2
=
ờng độ dòng điện cực đại:
0
0
100 2
2
50 2
= = =
U
IA
Z
Vy biu thức dòng điện
2cos 100
2

=−


i t A
Câu 4: Đáp án A
Phương pháp giải:
Điu kin xy ra sóng dng trên sợi dây có hai đầu c định là:
2
= k
, vi k là s bó sóng
Gii chi tiết:
Điu kin xy ra sóng dng trên sợi dây có hai đầu c định là:
2
= k
Trên dây có 4 bó sóng nên
2 150 75 0,75
2
= = = = =k cm cm m

Câu 5: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trong không khí con lắc đơn dao động tt dn là do lc cn ca môi trường.
Gii chi tiết:
Trong không khí con lắc đơn dao động tt dn là do lc cn của môi trường.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Phương trình sóng tổng quát:
2
cos 0,02

=−


u A t x
T
ớc sóng λ = vT
Gii chi tiết:
Phương trình sóng tổng quát:
Trang 7
2 2 2
cos cos 0,02
= =
x
u A t u A t x
TT
Nên
2
0,02 100 1= = =
x
x cm m

Chu k sóng:
1
0,5s
2
= = =T
v
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
Tốc độ góc của dao động điều hòa ca con lắc đơn:
=
g
Mi liên h ga chu k dao động và tốc độ góc:
2
=T
Gii chi tiết:
Chu k dao động ca con lắc đơn:
2
2 0,81
2 2 1,8= = = =Ts
g


Câu 8: Đáp án A
Biên độ dao động tng hp là:
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( )= + A A A A A

Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải:
Công thc tính mức cường độ âm:
0
10lg ( )=
I
L dB
I
ờng độ âm tại điểm cách ngun P một đoạn R là:
2
4
=
P
I
R
Gii chi tiết:
ờng độ âm tại điểm cách ngun âm P = 0,02W một đoạn R = 10m là:
52
22
0,02
1,59.10 W /
4 4 .10
= = =
P
Im
R

Mức cường độ âm tại điểm đó là:
5
12
0
1,59.10
10lg ( ) 10lg 72
10
= = =
I
L dB dB
I
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sóng ngang là sóng có các phn t dao động vuông góc với phương truyền sóng
Gii chi tiết:
Sóng ngang là sóng có các phn t dao động theo phương ngang là phát biểu sai
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
Trang 8
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khong cách gia hai cực đại liên tiếp nm trên đường
ni tâm hai sóng bngmt nửa bước sóng
Gii chi tiết:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khong cách gia hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
ni tâm hai sóng bngmt nửa bước sóng
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công sut ca mạch điện luôn là s dương
Gii chi tiết:
Công sut ca mạch điện luôn là s dương nên P > 0
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải:
H s công suất cosφ = R/Z
Vì dòng đin qua mch có giá tr hiu dng ging nhau nên t s giữa các điện tr bng t s giữa các điện
áp: R/Z = U
R
/U
Liên h gia giá tr hiu dng và giá tr cực đại:
0
2
=
U
U
Gii chi tiết:
H s công sut
0
.2
150. 2
cos 1
150 2
= = = = =
RR
UU
R
Z U U
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trong mạch điện xoay chiu, i cùng pha vi u
R
; sm pha π/2 so với u
C
, tr pha π/2 so với u
L
.
Định luật Ôm cho đoạn mch: I = U/Z
Gii chi tiết:
Vì u
L
và I khác pha nên biu thức không đúng là
=
L
L
u
i
Z
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp giải:
Công thc cho máy biến áp lí tưởng:
1 1 2
2 2 1
==
U N I
U N I
Gii chi tiết:
Biu thức không đúng cho máy biến áp lý tưởng là
21
12
=
UN
UN
Câu 16: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trang 9
Liên h gia giá tr hiu dng và cực đại là:
0
2
=
I
I
Liên h gia chu k và tn s vi tốc độ góc:
2
,
2
==Tf


Gii chi tiết:
Phát biểu sai là cường độ dòng điện hiu dụng là 2A vì cường độ hiu dng là
1
2
A
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải:
Công thức tính cơ năng của con lắc đơn là:
2
0
1
2
mg
Gii chi tiết:
Công thức tính cơ năng của con lắc đơn là:
2
0
1
2
mg
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trong dao động điều hòa, vn tốc có độ ln cực đại khi vật đi qua vị cân bng.
Gii chi tiết:
Vn tc ca chất điểm dao động điều hoà độ ln cực đại khi đ qua vị trí cân bng, tức li độ bng
không
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp giải:
Thanh, trm là ch độ cao ca âm
Gii chi tiết:
Thanh, trm là ch độ cao ca âm
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:
Công thức tính biên độ dao động tng hp:
22
1 2 1 2
2 cos= + +A A A A A
Gii chi tiết:
Công thức tính biên độ dao động tng hp:
2 2 2 2
1 2 1 2
2 cos 2 ( 3) 2. . 3. os os =0 =
2
= + + = + + A A A A A A A A A A c c
Câu 21: Đáp án B
Phương pháp giải:
Máy phát điện xoay chiu 3 pha biến đổi cơ năng thành điện năng
Gii chi tiết:
Trang 10
Máy phát điện xoay chiu 3 pha biến đổi điện năng thành cơ năng là sai
Câu 22: Đáp án B
Phương pháp giải:
Cm kháng Z
L
= ωL
Định lut Ôm U = IZ
Liên h gia giá tr hiu dng và cực đại:
0
2
=
I
I
Gii chi tiết:
Cm kháng Z
L
= ωL = 40Ω
Đin áp hiu dng giữa hai đầu cun cm:
0
5 2.40
200
22
= = = =
L
LL
IZ
U IZ V
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp giải:
Biu thức dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ) với A là biên độ dao động
Gii chi tiết:
Dao động x = 6 cos ωt (cm) có biên độ là A = 6cm
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp giải:
Khi động cơ không đồng b ba pha hoạt động ổn định vi tốc độ quay ca t trường không đổi thì tốc độ
quay ca rôto nh hơn tốc độ quay ca t trường
Gii chi tiết:
Khi động cơ không đồng b ba pha hoạt động ổn định vi tốc độ quay ca t trường không đổi thì tốc độ
quay ca rôto nh hơn tốc độ quay ca t trường
Câu 25: Đáp án B
Phương pháp giải:
Mch có u và i cùng pha thì xy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó Z
L
= Z
C
Công sut mạch điện khi xy ra cộng hưởng:
2
=
U
P
R
Liên h gia giá tr cực đại và hiu dng:
0
2
=
U
U
Gii chi tiết:
Mch có u và i cùng pha thì xy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó Z
L
= Z
C
=
50 3
Ω
Công sut mạch điện khi xy ra cộng hưởng:
2
22
0
(220 2)
968
2 2.50
= = = =
U
U
PW
RR
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải:
Trang 11
Hai ngun cùng pha xy ra giao thoa ti M xy ra cực đại giao thoa thì hiệu đường đi từ M ti hai ngun
tha mãn d
2
d
1
= kλ
Gii chi tiết:
Ti M có cực đại giao thoa thì: MA MB = kλ
Mà M nằm trên đoạn AB nên –AB ≤MA – MB ≤AB
Ta có:
21 21 21 6 21 3,5 3,5 k k k
Vì k nguyên nên k nhn giá tr ( -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3)
Vậy có 7 điểm dao động cực đại trên AB
Câu 27: Đáp án A
Phương pháp giải:
Cm kháng Z
L
= ωL
Mch RL có tng tr:
22
=+
L
Z R Z
Liên h gia giá tr hiu dng và cực đại:
0
2
=
U
U
Định luật Ôm cho đoạn mch: U = IZ
Gii chi tiết:
Cm kháng Z
L
= ωL = 50Ω
Mch RL có tng tr:
2 2 2 2
50 50 50 2= + = + =
L
Z R Z
ờng độ dòng điện hiu dng qua mch:
0
100 2
1
2. 2.50. 2
= = = =
U
U
IA
Z
Z
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp giải:
ớc sóng λ = v/f
Gii chi tiết:
ớc sóng λ = v/f à 0,25 = 110/f
Vt tn s sóng là: f = 440Hz
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp giải:
Định luật Ôm cho đoạn mch: U = IR
Liên h gia giá tr hiu dng và cực đại:
00
;
22
==
UI
UI
Gii chi tiết:
Đin tr thun R ca mch:
0
0
200 2
100
22
= = = =
U
U
R
II
Trang 12
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp giải:
Khi qua v trí cân bng vt có tốc độ cực đại v
max
= ωA
Gii chi tiết:
Khi qua v trí cân bng vt có tốc độ cực đại v
max
= ωA = 10.2 = 20cm/s
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công thc máy biến áp:
11
22
=
UN
UN
Gii chi tiết:
Công thc máy biến áp:
11
2
2 2 2
220 1000
2200
484
= = =
UN
N
U N N
vòng
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp giải:
Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng
Cơ năng của dao động: W = 0,5kA
2
Thế năng của dao động: W
t
= 0,5kx
2
Gii chi tiết:
Theo đề bài:
22
3 1 1
0,5 .0,5 0,5
4 4 4
= = = =
dt
W W W W kx kA x A
Vậy khi đó vật cách v trí cân bng một đoạn x = 0,5.6 = 3cm
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải:
Công thc tính lc kéo v: F = -kx
Lc kéo v có độ ln cực đại khi li độ x cc tiu
Vật dao động theo phương ngang có độ dài qu đạo là 2 lần biên độ
Gii chi tiết:
Biên độ dao động A = 4cm
Công thc tính lc kéo v: F = -kx
Lc kéo v có độ ln cực đại khi li độ x cc tiu = -A =- 4cm = -0,04m
Lc kéo v cực đại: F
max
= -50.(-0,04) = 2N
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp giải:
ớc sóng λ = v/f
Khong cách gia hai cực đại giao thoa liên tiếp là 1 nửa bước sóng
Gii chi tiết:
Trang 13
ớc sóng λ = v/f = 0,5/40 = 0,0125m = 1,25cm
Khong cách gia hai cực đại giao thoa liên tiếp là 1 nửa bước sóng = 1,25/2 = 0,625cm
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp giải:
Mạch RLC có điện áp hiu dng:
22
()= +
R L C
U U U U
Gii chi tiết:
Mạch RLC có điện áp hiu dng:
2 2 2 2
( ) 240 (120 20) 260= + = + =
R L C
U U U U V
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công sut tiêu th P = UIcosφ, với φ là độ lch pha gia u và i
Liên h gia giá tr hiu dng và cực đại:
00
;
22
==
UI
UI
Gii chi tiết:
Công sut tiêu th ca mch:
00
100 2 2 2
cos . .cos . .cos 100
33
2 2 2 2
= = = =
UI
P UI W

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN VT 12
Câu 1: Dao động điều hoà
A. chuyển động có gii hạn được lặp đi lặp li nhiu ln quanh mt v trí cân bng.
B. dao động mà trng thái chuyển động ca vt được lp li như cũ sau những khong thi gian bng nhau.
C. dao động mà li độ ca vt là hàm sin hoc cosin ca thi gian
D. dao động tuân theo định lut hàm tan hoc cotan.
Câu 2: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt π/ 4 ) ( cm ). Chu k dao động ca vt
A. 1/5s B. 5s C. 10
s D. 1s
Câu 3: Trong dao động điều hòa x = A.cos (
+t
), gia tc biến thiên điều hòa theo phương trình
A. a =
2
A sin (
+t
) B. -
2
A.cos (
+t
)
C. a =
2
A cos (
+t
) D. -
2
A. sin (
+t
)
Câu 4: Trong các dao động tt dần sau, trường hp nào s tt dn nhanh là có li?
A. Qu lắc đồng h B. S đung đưa của chiếc võng
C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đưng gp ghnh D. S dao động của xích đu
Câu 5: Để phân loi sóng ngang hay sóng dọc người ta da vào
A. tốc độ truyền sóng và bưc sóng. B. phương truyền sóng và tn s sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyn sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 6: Hiện tượng giao thoa sóng xy ra khi có
A. Hai sóng chuyển động ngược chiu nhau, giao nhau.
B. Hai sóng dao động cùng chiu và cùng pha, gp nhau.
C. Hai sóng xut phát t hai nguồn dao động cùng phương cùng tần s hiệu pha không đổi, giao
nhau.
D. Hai sóng xut phát t hai nguồn dao động cùng pha, giao nhau
Trang 14
Câu 7: Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lch pha
nhau mt góc là 120
0
. Biên độ dao động tng hp bng
A. 4 cm. B. 0 cm. C. 2
2
cm. D. 2 cm.
Câu 8: Trong h sóng dng trên mt si dây, khong cách gia hai nút liên tiếp bng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 9: ờng độ âm ti một điểm trong môi trường truyn âm 10
-5
W/m
2
. Biết cường đ âm chun I
0
=10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.
Câu 10: Mt khung dây dn din tích S = 50cm
2
gồm 250 vòng dây quay đều trong mt t trường đều cm
ng t
B
vuông góc vi trục quay đối xng
ca khung. Cho B = 0,02T, t thông cực đại qua khung
A. 0,025Wb. B. 0,015Wb. C. 1,5Wb. D.
2,5Wb.
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiu gồm đin tr R, cun dây thun cm L= 1/
(H) t điện C mc ni tiếp.
Đặt vào 2 đầu mch một điện áp xoay chiu tn s 50Hz, để mch xy ra cộng ởng điện thì t phải đin
dung bng
A.
4
10
F B.
2
10
3
F C.
4
10.2
F D.
5
10
2
F
Câu 12: Mt máy biến áp lí tưởng s vòng dây ca cuộn sơ cấp 5000 vòng và th cấp là 1000 vòng. Đặt vào
hai đầu cuộn cấp điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng 100V thì điện áp hiu dng hai đầu cun th cấp để
h
A. 200V B. 60V C. 20V D. 40V
Câu 13: Tn s dòng điện ly ra t máy phát điện xoay chiu mt pha p cp cc roto quay vi tốc độ n
vòng/giây là
A. f = p.n B. f = p/n C. f = n/p D. f =
p.n/60
Câu 14: Chn phát biu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. t l vi thi gian truyn ti. B. t l vi chiều dài đường dây tải điện.
C. t l nghch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây trm phát điện.
D. t l với bình phương công suất truyền đi.
Câu 15: Trong động cơ không đồng b ba pha thì tốc độ quay ca rôto
A. nh hơn tốc độ quay ca t trưng B. bng tốc độ quay ca t trưng
C. nh hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay ca t trường D. ln hơn tốc độ quay ca t trường
Câu 16: Phát biu nào sau sai? Chn gc thế năng v trí cân bằng thì năng của con lắc xo dao động điều
hoà bng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bt kì. B. động năng ở biên dương
C. thế năng ở v trí li độ cực đại. D. động năng ở v trí cân bng.
Câu 17: Mt vật dao động điều hòa chu 2s sau một chu đi được quãng đường 40cm. Chn gc thi
gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Phương trình dao động ca vt là
A. x = 10cos(2
t +
/2)(cm). B. x = 10sin(
t-
/2)(cm
C. x = 10cos(
t -
/2 )(cm). D. x = 20cos(
t +
)(cm).
Câu 18: Mt sợi dây AB dài 1,25 m căng ngang, đầu B c định, đầu A dao động vi tn s f. Người ta đếm được
trên dây có ba nút sóng, k c hai nút hai đầu A, B. Biết tốc độ truyn sóng trên dây là 20m/s. Tn s sóng bng
A. 8Hz. B. 16Hz. C. 12Hz. D. 24Hz.
Câu 19: Hai âm RÊ và SOL ca cùng một dây đàn ghi ta phát ra có thểcùng
A. tn s. B. độ cao. C. độ to. D. âm
sc.
Trang 15
Câu 20: Mt t đin dung kháng 30 . Chn cách ghép t đin này ni tiếp vi các linh kiện điện t khác dưới
đây để đưc một đoạn mạch mà dòng điện qua nó tr pha so với điện áp hai đầu mch mt góc
A. mt cun thun cm có cm kháng bng 60
B. một điện tr thuần có đ ln 30
C. một điện tr thun 15 và mt cun thun cm có cm kháng 15
D. một điện tr thun 30 và mt cun thun cm có cm kháng 60
Câu 21: Mt con lắc đơn có độ dài , trong khong thi gian
t nó thc hin được 6 dao động. Ngưi ta gim bt
chiu dài của đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu ca
con lc là
A. 50 cm. B. 25 cm. C. 32 cm. D. 60 cm.
Câu 22: Chn phương án đúng nhất. Dòng đin xoay chiều qua điện tr thun biến thiên điu hoà cùng pha vi đin áp gia
hai đu đin tr
A. trong trưng hp mch RLC xy ra cộng ởng điện. B. trong trường hp mch ch cha đin tr
thun R.
C. trong trưng hp mch RLC không xy ra cộng hưởng đin. D. trong mi trường hp.
Câu 23: Đon mch gồm điện tr R, cun dây thun cm L = 0,6/π (H) và t C = 10
-4
/π (F) mc ni tiếp. Đặt điện
áp xoay chiu có tn s 50Hz giá tr hiu dụng 80V vào 2 đầu mch. ng sut tiêu th của đoạn mch là 80W
thì R bng
A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 .
Câu 24: Dao động của điểm M trên mặt nước là tng hp của hai dao động được truyền đến t hai ngun ging ht
nhau có phương trình u
1
= u
2
= 2cos2
t (cm). Sóng do hai nguồn phát ra có bưc sóng 20 cm. Khong cách t hai
nguồn đến M tha mãn biu thc d
2
- d
1
= 30 cm. Biên độ dao động của điểm M là
A.
2
cm B. 2 cm C.1/2 cm D. 0 cm
Câu 25: Chn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiu
A.Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tun hoàn theo thi gian.
B.Dòng điện xoay chiu có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thi gian.
C.Dòng điện xoay chiều có cường độ hiu dng bằng cường độ của dòng điện không đổi
D.Giá tr hiu dng của dòng điện xoay chiều được xây dng da trên tác dng nhit của dòng điện
Câu 26: Trên sợi dây OA, đầu A c định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u
O
= 5cos(5
t)(cm). Tốc độ
truyn sóng trên dây là 24 cm/s và gi s trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại
điểm M trên dây cách đầu O một đoạn 2,4cm là
A. u
M
= 5cos(5
t +
/2)(cm). B. u
M
= 5cos(5
t -
/2)(cm).
C. u
M
= 5cos(5
t -
/4)(cm). D. u
M
= 5cos(5
t +
/4)(cm).
Câu 27: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì
A. vn tc và lực căng đạt giá tr cực đại v trí cân bng
B. vn tc và lực căng đạt giá tr cc tiu v trí cân bng
C. vn tốc đạt giá tr cực đại v trí cân bng, lực căng đạt giá tr cc đại hai biên
D. vn tc và gia tốc đạt giá tr cc tiu v trí cân bng, lực căng đạt giá tr cc tiu biên.
Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa thng đứng có biên đ 4cm. Trong mt chu k, khong thi gian lò xo b
dãn gp 3 ln khong thi gian lò xo b nén. Độ dãn ca lò xo khi v trí cân bng
A. 2cm. B. 2 cm. C. 1cm. D. 2
cm.
Câu 29: Mt chất điểm dao động điều hòa với chu kì 3,14s biên đ 10cm. Vn tc ca nó khi v trí cân bng
bng là A. 15 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 30: Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường
A. cht rn. B. cht lng. C. cht khí. D. chân không.
Câu 31: Điu nào sau là sai khi nhận định v máy biến áp.
3
2
Trang 16
A. S vòng trên các cun dây khác nhau.
B. Luôn có biu thc U
1
.I
1
=U
2
.I
2
.
C. Hoạt động da trên hin tượng cm ứng điện t. D. Không hoạt động với điện áp không
đổi.
Câu 32: Đối với dòng điện xoay chiu, cun cm có tác dng
A. cn tr dòng điện, dòng điện có tn s càng nh càng b cn tr nhiu.
B. cn tr dòng điện, dòng điện có tn s càng ln càng b cn tr nhiu.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. không cn tr dòng điện.
Câu 33: Cho mạch điện RLC mc ni tiếp, đặt vào hai đầu đon mạch điện áp xoay chiu biu thc
tcosUu
0
=
. Đại lượng nào sau đây biến đổi không th làm cho mch xy ra cộng hưởng ?
A. Đin dung ca t C. B. Tn s của dòng điện xoay chiu.
C. Đin tr thun R. D. Độ t cm L.
Câu 34: Cho đoạn mch gồm điện tr R, cun dây thun cm L t C mc ni tiếp. Cho U
L
= U
R
= U
C
/2 thì đ
lch pha giữa điện áp u hai đầu đoạn mch với dòng điện i qua mch là
A. u nhanh pha góc π/4 so vi i. B. u chậm pha góc π/4 so với i.
C. u nhanh pha góc π/3 so vi i. D. u chậm pha góc π/3 so với i.
Câu 35: Cho hai loa ngun phát sóng âm S
1
& S
2
, phát âm cùng phương trình . Vn tc
sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một người đứng v trí M cách S
1
: 3m, cách S
2
: 3,375m. Tn s âmnht
để M người đó không nghe được âm t hai loa là
A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D.
480(Hz)
Câu 36: các tiệm hàn điện, người th hàn nên dùng loi máy biến áp có đường kính ca dây cun th cấp như
thế nào so vi đường kính ca dây cuộn sơ cấp?
A. bng nhau B. Lớn hơn
C. Nh hơn D. Lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
Câu 37: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương x
1
= A
1
.cos(
)
3
+t
cm và x
2
= A
2
.cos(
)
2
t
cm. Phương trình
dao động tng hp là x = 5
3
.cos(
)
+t
. Khi A
2
đạt giá tr ln nht thì A
1
có giá tr bng
A. 15 cm B. 20cm C. 10cm D. 12cm
Câu 38: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa vi cùng tn s trên trc OX, cùng có O là v trí cân bng. Biên
độ dao động lần lượt là 6cm và 8cm. Cho rng chúng có th đi qua nhau mà không va chạm nhau. Biết khong cách
cực đại giữa chúng trong quá trình dao động 10cm. Vào thời điểm M động năng bằng thế năng ttỉ s vn
tc gia M và N là
A.
3
/2 B.
3
/
2
C. 3/4 D. 9/16
Câu 39 : Mt ngun sóng O lan truyền theo phương Ox với tn s 10 Hz vn tc 40 cm/s , coi biên độ sóng
không đi trong quá trình lan truyn và bng
3
cm. Trên phương Ox 2 đim P và Q cách nhau 15cm. Nếu ti
thời điểm khi P đang có li độ
3
/2 cm thì li độ ti Q bng
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3 cm
Câu 40: Cho mch xoay chiu AB gm biến tr R, cuộn dây có độ t cảm L và đin tr trong r, t đin C mc ni
tiếp. Thay đổi R đ công suất trên R đt giá tr cực đại. Khi đó U
AB
= 1,5U
R.
. H s công sut ca mch bng
A. 0,6 B. 0,75 C. 2/3 D. 1/3
.................................HT............................
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
B
C
D
C
D
B
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
tcosauu
21
SS
==
Trang 17
A
C
A
A
A
B
C
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
D
D
D
B
A
D
B
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
C
B
B
B
A
C
A
B
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN VT 12
Câu 1. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm ph thuc vào
A. biên độ dao động ca ngun âm. B. tn s ca ngun âm.
C. đồ th dao động ca ngun âm. D. độ đàn hi ca ngun âm.
Câu 2. Lc tác dng làm cho con lc lò xo nằm ngang dao động điều hoà là
A. Trọng lượng ca vt. B. Hp lc ca lực đàn hồi và trng lc
C. Lc ma sátgia vt và mt phng ngang. D. Lực đàn hồi ca lò xo.
Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lch pha gia chúng là
A. Δφ = (2n + 1)
4
(vi n
Z). B. Δφ = 2nπ (vi n
Z).
C. Δφ = (2n + 1)π (vi n
Z). D. Δφ = (2n + 1)
2
(vi n
Z).
Câu 4. Sóng cơ là
A. dao động cơ học lan truyền trong môi trường vt cht.
B. chuyển động tương đối ca vt này so vi vt khác.
C. s co dãn tun hoàn gia các phn t môi trường.
D. s chuyển động cơ trong không khí.
Câu 5. Mt chất điểm dao động phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bng cm, t tính bng s). Cht
điểm này dao động với biên độ
A. 10 m. B. 5 cm. C. 10cm. D. 20 cm.
Câu 6. Trong máy biến áp lý tưng, gi U
1
, N
1
, U
2
, N
2
lần lượt là hiệu điện thế hiu dụng hai đầu cuộn sơ
cp, s vòng dây cuộn sơ cấp, hiệu điện thế hiu dụng hai đầu qun thc cấp để h, s vòng dây cun th
cp. H thức nào sau đây là đúng
A.
12
21
UN
UN
=
. B.
11
22
UN
UN
=
. C.
11
22
UN
UN
=
. D.
12
11
UN
UN
=
.
Câu 7. Đối với dòng điện xoay chiu cun cm thun có tác dng
A. Cn tr dòng điện, dòng điện có tn s càng nh b cn trng nhiu.
Trang 18
B. Cn tr dòng điện, dòng điện có tn s càng ln b cn tr càng nhiu.
C. Cn tr dòng điện, dòng điện có tn s càng ln thì b cn tr ít.
D. Cn tr dòng điện, cun cảm có độ t cm không ph thuc vào tn s.
Câu 8. Đon mch xoay chiều điện áp hiu dụng hai đầu đon mạch U, cường độ dòng điện hiu
dng của đoạn mạch I, đ lch pha giữa điện áp cường động dòng điện trong mạch φ. Công thc
tính công sut của đoạn mch xoay chiu là
A. P = RIcos. B. P = UI. C. P = ZI
2
. D. P = UI cos.
Câu 9. Trong mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun, cun dây thun cm, t điện mc ni tiếp. Gi R,
Z
L
, Z
c
lần lượt điện tr, cm kháng ca cun dây dung kháng ca t điện. Độ lch pha φ giữa điện
áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bi công thc:
A.
CL
R
tan
ZZ
=
. B.
LC
R
tan
ZZ
=
.
C.
LC
ZZ
tan
R
=
. D. tan φ=

.
Câu 10. Nguyên tc tạo dòng điện xoay chiu da vào
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng t cm.
C. hiện tượng cm ứng điện t. D. t trường quay.
Câu 11. Sóng dng xut hin trên mt si dây là hiện tượng giao thoa ca
A. sóng phn x và sóng phn x. B. hai sóng bt k.
C. sóng ti và sóng ti. D. sóng ti và sóng phn x.
Câu 12. Điu kiện để có giao thoa sóng là
A. có hai sóng cùng phương, cùng tần s và có độ lệch pha không đổi theo thi gian.
B. có hai sóng cùng phương, cùng bước sóng chuyển động ngược chiu giao nhau.
C. có hai sóng cùng phương, cùng biên độ và cùng tốc độ.
D. có hai sóng cùng phương chuyển động ngược chiu giao nhau.
Câu 13. Điu kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. vật dao động tại nơi có lc hp dn ln và con lắc đủ dài.
B. con lắc đủi và khối lượng con lc không quá ln.
C. khối lượng con lc không quá ln và vật dao động tại nơi có gia tốc trọng trường ln.
D. biên độ góc nh và vt chuyển động không ma sát.
Câu 14. Điu kiện để xy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. tn s ca lực cưỡng bc phi lớn hơn nhiều tn s dao động riêng ca h.
B. chu kì ca lực cưỡng bc lớn hơn chu kì dao động riêng ca h.
C. lực cưỡng bc lớn hơn hoặc bng mt giá tr F
0
nào đó.
D. tn s ca lực cưỡng bc bng tn s dao động riêng ca h.
Trang 19
Câu 15. ờng độ dòng điện xoay chiu trong mạch điện không phân nhánh dng i = 2
2
cos100πt
(A). ờng độ dòng điện hiu dng ca mch là
A. I = 2A. B. I = 1,41A. C. I = 4A. D. I = 2,83A.
Câu 16. Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nht?
A. nước nguyên cht. B. cht rn.
C. không khí loãng. D. không khí điều kiện thường.
Câu 17. Khi tn s dòng điện xoay chiu chạy qua đoạn mch ch chứa điện tr thuần tăng lên 4 lần thì
điện tr của đoạn mch
A. không thay đổi. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 18. Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R và cun cm thun
có độ t cm L mc ni tiếp. H s công sut của đoạn mch là
A.
( )
2
2
L
RL
+
. B.
L
R
. C.
( )
2
2
R
RL+
. D.
R
L
.
Câu 19. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khong cách gia hai nút sóng liên tiếp bng
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. mt nửa bước sóng. D. mt phần tư bước sóng.
Câu 20. Ti một điểm M cách tâm sóng mt khoảng x phương trình dao động
cm
x
tu
M
)
2
200cos(4
=
. Tn s ca sóng là
A. f = 100Hz. B. f = 100s. C. f = 0,01s. D. f = 200Hz.
Câu 21. Một đoạn mch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu u = U
0
cosωt. Biu thc
nào sau đây đúng cho trường hp có cộng hưởng điện?
A.
LC 1=
. B.
2
LC 1=
. C.
2
LC R=
. D.
RLC =
.
Câu 22. Khi xy ra hiện tượng giao thoa sóng nước vi hai ngun kết hp S
1
và S
2
cùng pha, những điểm
nằm trên đường trung trc của đoạn thng ni hai ngun S
1;
S
2
s
A. đứng yên không dao động. B. dao động với biên độ nh nht.
C. dao động với biên độ có giá tr trung bình. D. dao động với biên độ ln nht.
Câu 23. Gia tc ca mt chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tn s và ngược pha với li đ. B. cùng tn s và cùng pha với li độ.
C. khác tn s và cùng pha với li độ. D. cùng tn s ngược pha với li đ.
Câu 24. Mt chất điểm dao động dưới tác dng ca mt ngoi lực cưỡng bc biến thiên điều hòa vi tn
s f. Chu kì của dao động ca chất điểm là
A.
1
f
. B.
2
f
. C. 2f. D.
1
2f
.
Câu 25. Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện người ta thường
A. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ điện.
Trang 20
B. dùng dây dn bng vt liu siêu dn trong quá trình truyn tải điện.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyn tải điện năng đi xa.
D. tăng tiết din ca dây dẫn dùng để truyn ti điện.
Câu 26. Mt vt thc hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s biên đ lần lượt
là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tng hp có th
A. A = 3cm. B. A = 5cm. C. A = 21cm. D. A = 2cm.
Câu 27. Đặt vào hai đu t điện đin dung
)(
10
4
FC
=
mt hiệu điện thế xoay chiu tn s
100Hz, dung kháng ca t điện là
A. Z
C
= 100Ω. B. Z
C
= 50Ω. C. Z
C
= 25Ω. D. Z
C
= 200Ω.
Câu 28. Một sóng cơ học lan truyn vi vn tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A. T = 50s. B. T = 100s. C. T = 0,01s. D. T = 0,1s.
Câu 29. Con lc xo gm vt nh khối lượng 100g gn vi mt xo nh. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mc thế năng v trí cân bng. Ly
2
= 10.
Cơ năng của con lc bng
A. 0,05 J. B. 0,50 J. C. 0,10 J. D. 1,00 J.
Câu 30. Mt con lắc đơn có chiều dài l=25cm dao động điều hòa tại nơi có gia tc trọng trường là 10m/s
2
. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động ca con lắc đơn là
A. 0,5s. B. 10s. C. 2s. D. 1s.
Câu 31. Mt máy biến áp tưởng s vòng y cuộn cấp là 2200 vòng. Mc cuộn cấp vi mng
điện xoay chiu 220V 50Hz, khi đó điện áp hiu dng giữa hai đầu cun th cấp để h 6V. S vòng
dây ca cun th cp là
A. 30 vòng. B. 85 vòng. C. 60 vòng. D. 42 vòng.
Câu 32. Một đoạn mch xoay chiu gm R, L, C mc ni tiếp, R = 30Ω, Z
C
= 20Ω, Z
L
= 60Ω. Tng
tr của đoạn mch là
A. Z = 50Ω. B. Z = 70Ω. C. Z = 110Ω. D. Z = 2500Ω.
Câu 33. Mt nguồn điểm S đặt trong không khí ti O phát sóng âm vi công suất không đổi, truyền đều
theo mọi hướng. B qua s hp th âm của môi trường. Hai điểm A B nằm trên hai phương truyền
sóng t O và vuông góc vi nhau. Biết mức cường độ âm ti A bng 30 dB. Đặt thêm 63 ngun âm ging
S ti O cho mt máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A B; Mức cường độ âm máy thu
được ln nht là 50 dB. Mức cường độ âm ti B khi ch có mt ngun âm có giá tr
A. 15,5 dB B. 25,5 dB C. 27,5 dB D. 17,5 dB
Câu 34. Trên mt nước có hai ngun kết hợp đặt A và B cách nhau 74 mm, dao động điều hòa cùng tn
s, cùng pha theo phương vuông góc vi mặt nước. Trên đoạn AB, hai phn t nước dao động với biên độ
cực đại có v trí cân bng cách nhau một đoạn ngn nht là 5 mm. Đim C là trung điểm ca AB; Trên
đường tròn tâm C bán kính 40 mm nm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại ?
Trang 21
A. 30 B. 28 C. 15 D. 14
Câu 35. Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mch AM và MB mc ni tiếp nhau. Đoạn AM gm một điện
tr thun R
1
mc ni tiếp vi t điện có điện dung C, đon mch MB gm một điện tr thun R
2
mc ni
tiếp vi mt cun cm thuần độ t cảm L. Đặt đin áp xoay chiu tn s
1
f
2 LC
=
giá tr hiu
dụng không đổi vào hai đầu A, B; Khi đó mạch điện AB tiêu th công sut P
1
. Nếu ni tắt hai đầu cun
cảm thì điện áp hai đầu mch AM và MB có cùng giá tr hiu dụng nhưng lệch pha nhau
3
, lúc này công
sut tiêu th ca mch AB bng 120 W. Giá tr ca P
1
A. 160 W B. 320 W C. 200 W D. 240 W
------------- HT -------------
ĐÁP ÁN
1
B
6
B
11
D
16
B
21
B
26
B
31
C
2
D
7
B
12
A
17
A
22
D
27
B
32
A
3
B
8
D
13
D
18
C
23
D
28
C
33
C
4
A
9
C
14
D
19
C
24
A
29
B
34
A
5
C
10
C
15
A
20
A
25
C
30
D
35
A
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN VT 12
Câu 1: Đối vi một dao động điều hoà ca mt cht đim thì
A. khi chất điểm ti v trí biên nó có vn tc cc đi và gia tc cc đi.
B. khi chất điểm ti v trí biên nó có vn tc cc đi và gia tc bng không.
C. khi chất điểm ti v trí biên nó có vn tc bng không và gia tc bng không.
D. khi cht đim ti v trí biên nó có vn tc bng không và gia tc cc đi.
Câu 2: Một lò xo có đ cứng ban đầu là k qu cu khối lượng m. Khi gim đ cng 3 lần và tăng
khi lưng vt lên 3 ln thì chu kì mi
A. Gim 3 ln. B. Tăng 3 ln. C. Gim 9 ln. D. Không đổi.
Câu 3 : Vật dao động điều hòa phương trình
10cos(4. / 2)xt
=+
cm. Vt tc vật đạt được khi
đến v trí cân bng là A. 0,4 cm/s. B. 2,5cm/s. C. 0,4 m/s
D. 40 m/s
Trang 22
Câu 4: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t -
6
)cm. Li độ vn tc ca
vt thời điểm t = 0,5s là : A.
3
cm và -4cm/s. B. 1cm và 4cm/s. C.
3
cm
4 cm/s. D.
3
cm và 4
3
cm/s.
Câu 5:
Mt vật dao động điều hoà với biên đ 4cm. Khi li độ 2cm thì vn tc 1m/s. Tn
s dao động là:
A.
≈ 1Hz
B.
≈ 1,2Hz
C.
≈ 4,6Hz
D.
3Hz
Câu 6: Con lc xo nằm ngang độ cng k = 45N/m. Kích thích vật dao động điu a trên
đoạn thng dài nhất 4cm, khi dao động đến biên vật đạt gia tc 18m/s
2
. B qua mi lc
cn. Khi lưng ca vt là
A. 450g. B. 250g . C. 75g. D. 50g.
Câu 7: Con lc xo gồm xo độ cng k = 100N/m, vt nng khối lượng m = 100g dao
động điều hòa theo phương ngang. Lấy
2
10
. Chu kì dao động bng
A. 1s. B. 2s. C. 0,1s. D. 0,2s.
Câu 8:
Mt vật dao động điều hòa với biên đ A=4cm tn s góc ω. Chn gc thi gian là lúc vt
đi qua vị trí có li độ x = 2cm và đang đi theo chiều âm. Phương trình dao động ca vt là
A.
x = 2cos(ωt
6
)cm
B.
x = 4cos(ωt +
6
)cm
C.
x = 4cos(ωt +
3
)cm .
D.
x = 2cos(ωt
3
)cm
Câu 9: Chu kì dao động nh ca con lắc đơn phụ thuc vào
A. Chiu dài dây treo con lc. B. Điu kiện kích thích ban đầu cho con lc dao
động.
C. Biên đ dao động ca con lc. D. Khi lưng ca con lc.
Câu 10: Mt con lắc đơn có độ dài 1m dao động vi chu kì 2s. Ti cùng mt v trí thì con lắc đơn
dài 3m s dao động vi chu kì: A. 6s B. 4,24s C. 3,46s
D. 1,5s
Câu 11: Vt chu tác dụng hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s có phương trình
x
1
= 4cos(4
t +
2
)(cm), x
2
= 3cos (4
t +
)(cm). Biên đ dao động tng hp ca vt là
A. 7cm. B. 3,5cm. C. 5cm. D. 1cm.
Câu 12: Sóng ngang là sóng có phương dao đng.
A. Vuông góc với phương truyền sóng. B. Thẳng đứng.
C. Nm ngang. D. Trùng với phương truyền sóng.
Trang 23
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khong cách gia hai cc tiu liên tiếp
nm trên đưng ni hai tâm ngun sóng bng
A. Mt bưc sóng. B. Hai lần bước sóng. C. Mt phần tư bước sóng. D. Mt na
bước sóng.
Câu 14: Một sóng học lan truyn trong cht lng vi tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mt cht
lng là 70 cm. Tn s sóng là
A. 5000 Hz. B. 500 Hz. C. 50 Hz. D. 2000 Hz.
Câu 15: Mt sóng ngang lan truyn theo chiều dương của trc Ox với phương trình sóng
( )
6cos 4 . 0,02 .u t x mm

=−
; trong đó x tính bng cm, t tính bng s. Tc đ truyn sóng là
A. 2m/s. B. 1m/s. C. 4m/s. D. 5m/s.
Câu 16: Mt nguồn âm đim truyền ng âm đẳng hướng vào trong không khí vi tốc độ truyn
âm là v. Khong cách giữa 2 điểm gn nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động
ngược pha nhau là d. Tn s ca âm là A.
2
v
d
. B.
2v
d
. C.
4
v
d
.
D.
v
d
.
Câu 17:
Trong thí nghim v giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hp S
1
và S
2
cách nhau
10cm dao động cùng pha vi tn s f = 10Hz. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước 20cm/s.
Trong khong S
1
S
2
có bao nhiêu đường cc đi giao thoa?
A.
7
B.
9
C.
3
D.
5
Câu 18: Điu kiện để có sóng dng trên dây khi mt đu dây c định và đu còn li t do là :
A.
1
()
24
k
=+
. B.
2
k
=
. C.
1
()
22
k
=+
. D.
4
k
=
.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng dừng trên dây hai đầu c đnh là s kết hp ca sóng ti sóng phn x cùng
pha nhau.
B. Sóng dng trên dây một đầu t do là s kết hp ca sóng ti và sóng phn x ngược
pha nhau.
C. Khong cách gia hai bng hoc hai nút sóng dng cnh nhau bng mt bưc sóng.
D. Khong cách gia mt bng mt nút sóng dng cnh nhau bng mt phần c
sóng.
Câu 20: Một dây đàn hồi dài 120cm hai đầu được gi c định. Kích thích dao động trên dây
vi tn s 40Hz, tốc đ truyn sóng trên dây 12m/s. S nút sóng trên dây không k hai
đầu dây là
Trang 24
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 21: Giá tr hiu dng của dòng điện xoay chiu có biu thc
π
i= 2 3cos(200πt+ ) (A)
6
là:
A. 2A . B. 2
3
A . C.
6
A . D. 3
2
A .
Câu 22: Trong đon mch xoay chiu ch có điện tr thun cm thì điện áp hai đầu đoạn mch
A. Ngược pha với dòng đin chy qua mch. B. Sớm pha hơn dòng điện chy qua mch 1
góc
2
.
C. Chậm pha hơn dòng điện chy qua mch 1 góc
2
. D. Cùng pha với dòng điện chy qua
mch.
Câu 23: Mc một đoạn mch vào nguồn điện xoay chiu biu thức điện áp
π
u = 100cos(100πt + ) (V)
3
thì dòng đin chy qua mch biu thc
π
i = 5cos(100πt - ) (A)
6
. A. Đon mch đin này Cha đin tr mc ni tiếp vi t điện.
B. Ch cha t điện.
C. Cha đin tr ni tiếp vi cun dây. D. Ch cha cun dây thun cm.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiu tn s 50Hz vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R =
100
3
, t điện điện dung
4
10
C=
2π
F
cun thun cm độ t cm
3
L = H
π
. Tng
tr ca mch bng
A. 50
. B. 200
. C. 100
. D. 125
.
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một đin áp xoay chiu tn
s 50 Hz. Biết điện tr thun R = 25Ω, cun dây thun cảm có độ t cm L =
1
H. Để điện
áp hai đầu đoạn mch tr pha
4
rad so với dòng điện chy qua mạch thì điện dung ca t
điện là
A.
2
10
75
F. B.
80
F. C.
8
F. D.
2
10
125
F.
Câu 26: Đặt mt đin áp xoay chiu
u = 200 2cos100πt(V)
vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr R
= 100
3
, cun thun cảm độ t cm L =
1
H t điện điện dung
4
10
2
CF
=
ni
tiếp nhau. Dòng điện trong mch là
Trang 25
A.
2 cos(100 . )
6
i t A
=+
. B.
2 cos(100 . )
6
i t A
=−
C.
2cos(100 . )
3
i t A
=+
. D.
2cos(100 . )
3
i t A
=−
.
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết đin áp hiu dng hai
đầu AM, MB, AB ln lượt là: U
NB
=
40V, U
AN
= 20
2
V, U
AB
= 20
2
V. H s công sut ca mch có giá tr là: A. 0,5
3
.
B.
2
. C. 0,5
2
. D. 0,5.
Câu 28: Trong mt đon mch xoay chiu ni tiếp, h s ng sut bằng 1 khi đon mch điện
A. kng có đin tr thun hoc có cng hưởng đin . B. xy ra s cng hưởng điện .
C. kng cun cm thun hay t đin. D. ch có điện tr thun hoc có cng
ng đin
Câu 29: Đon mch RLC mc ni tiếp, biết R = 100, cun dây thun cm L =
3
H, C =
32
10
4
F. Đặt gia hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200
3
cos(100t -
3
) (V). Công sut tiêu
th ca đon mch
A. 150W B. 100W. C. 200W. D. 300W
Câu 30: Cho mch đin xoay chiu gm R = 20 , L =
2
H mt t điện điện dung C biến
thiên mc ni tiếp. Biết điện áp gia hai đầu mạch điện là (V). Đ ng
độ dòng điện trong mch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch điện thi điện dung C ca
t điện bng
A.
F.
B.
4
10
2
F.
C.
F.
D.
F.
Câu 31: Mt mch RLC mc ni tiếp trong đó
R 120=
,
2
LH=
,
4
210
CF
=
, ngun tn s f
thay đổi được. Để i sm pha u , f cn tho mn: A. f < 25Hz. B. f>15Hz. C. f<12Hz.
D. f >12,5Hz.
Câu 32: Máy biến áp là thiết b
A. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiu. B. Biến đổi dòng đin xoay chiu thành
dòng điện mt chiu.
100 2 cos100ut
=
4
10
2
4
10
2
4
2.10
L
R
A
B
N
Hình 1
C
M
Trang 26
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiu. D. Biến đổi tn s của dòng điện xoay
chiu.
Câu 33: Máy biến áp tăng ápcó s ng dây hai cun ca máy là 2500 vòng 1000 vòng.
Đin áp hiu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 200V. Điện áp hiu dng hai đầu cun th cp
A. 500 V. B. 80 V. C. 250 V. D. 400 V.
Câu 34: Máy phát đin xoay chiu mt pha gm 4 cp cc t phát ra vi tn s 50Hz. Roto đang
quay vi tc đ
A.3000 vòng/phút B.1500 vòng/phút C.750 vòng/phút D.500
vòng/phút
Câu 35: Cho mt mạch điện xoay chiu gm một điện tr thun R và t điện có điện dung C mc
ni tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mch là u = 100
2
cos100t (V), b qua điện tr dây
ni. Biết cường độ dòng điện trong mch giá tr hiu dng
3
A lch pha
3
so vi
điện áp hai đầu đoạn mch. Giá tr ca R và C là
A. R =
3
50
và C =
5
10
3
F. B. R =
3
50
và C =
5
10
4
F.
C. R = 50
3
và C =
3
10
F. D. R = 50
3
và C =
4
10
F.
Câu 36: Cho mch điện như hình 1: Điện áp hai đầu mch biu thc
u
MN
= 200
2
cos100πt (V) ; điện tr R = 50 Ω ; ampe kế điện
tr không đáng kể, ampe kế ch 2A. Đin dung t điện là
A.
-2
10
F.
5π3
B.
-3
10
F.
5π3
C.
100
μF.
5π3
D.
100
μF.
π
Câu 37: Một máy phát đin xoay chiu mt pha phn cm rôto gm 4 cp cc (4 cc nam
và 4 cc bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tn s 50 Hz thì rôto phi quay vi tc
độ
A. 750 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 480 vòng/phút.
Câu 38: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiu là:
Vtu )
6
100sin(2100
=
dòng điện qua mch là:
4 2sin(100 )
2
i t A
=−
thì công sut tiêu th của đoạn mch
đó nhận giá tr
A. 500W. B. 200W. C. 800W. D. 400W.
M
N
R
C
A
Trang 27
Câu 39 : Cho dòng điện xoay chiu biu thc , t tính bng giây (s).
Trong giây đu tiên tính t 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiu được my ln ?
A. 314 ln. B. 50 ln. C. 100 ln. D. 200 ln.
Câu 40: Cho đon mch điện RLC ni tiếp. Đt vào hai đầu mt đin áp xoay chiu n đnh u thì hiu đin
thế giữa hai đầu các phn t
3 ; 2 .
R C L C
U U U U==
Đ lch pha
gia đin áp hai đầu mch và
ng đ dòng đin trong mch là
A.
6
=
B.
6
=−
C.
3
=
D.
3
=−
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
C
C
C
D
D
C
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
D
B
A
A
B
C
D
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
D
D
B
B
A
C
D
31
32
33
34
35
36
374
38
39
40
A
C
A
C
C
A
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN VT 12
Câu 1: Đặt vào hai đầu đon một điện áp
100 2 cos(100 )( )
6
u t V
=+
vào hai đầu cun cm thun
có h s t cảm L thì dòng điện hiu dng qua mch là 2A. H s t cm L có giá tr
A.
1
2
H
B.
2
H
C.
1
H
D.
2
2
H
Câu 2: Mt sợi dây đàn hồi nm ngang. Trên dây sóng dng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi
hai đầu dây c định và tn s sóng trên dây là 56 Hz thì ta thấy trên dây có 4 điểm bng. Nếu một đầu
dây c định, đầu còn li th t do, ta thấy trên dây có 7 điểm nút thì tn s sóng trên dây là:
A. 105Hz B. 84 Hz C. 98 Hz D. 91Hz
Câu 3: Ti mt cht lng hai ngun phát sóng kết hp S
1
S
2
dao động theo phương vuông góc
vi mt cht lỏng cùng phương trình u=2cos40t (trong đó u tính bằng cm, t tính bng s). Tốc độ
truyn sóng trên mt cht lng 80cm/s. Gọi M điểm trên mt cht lng cách S
1
, S
2
lần lượt
12cm 9cm. Coi biên độ ca sóng truyn t hai nguồn trên đến điểm M không đổi. Phn t cht
lng tại M dao động với biên độ là:
)(
3
100cos2 Ati
+=
Trang 28
A.
2cm
B.
22cm
C.
23cm
D. 2 cm
Câu 4: Con lắc đơnchiều dài , trong khong thi gian t thc hiện được 40 dao động. Nếu tăng
chiu dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì ng trong khoảng thi gian trên con lc ch thc hin
được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu ca con lc là:
A. = 64 cm B. = 19cm C. = 36 cm D. = 81 cm
Câu 5: mt cht lng hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình u
A
= u
B
= acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyn sóng trên mt cht lng 1,5
m/s. Trên đoạn thng AB, s điểm đứng yên là
A. 10 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 6: Một đoạn mch R, L, C mc ni tiếp. Cun dây thun cm. Gi
0R 0L 0C
U ,U ,U
hiệu điện thế
cực đi hai đầu điện trở, hai đu cuộn dây va hai đầu t điện. Biết
0L 0R 0C
U =2U =2U
. Kết lun nào
dưới đây về độ lch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế là đúng.
A. u sớm pha hơn i một góc π/4 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/4 D. u chậm pha hơn i một góc π/3
Câu 7: Trên mt cht lng hai nguồn sóng A B cách nhau 16 cm dao động theo phương thng
đứng theo phương trình
4cos(50 )( )
AB
u u t mm
==
, vi t tính bng giây (s). Tốc độ truyn sóng
trên mt cht lng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mt cht lng thuộc đường
trung trc ca AB sao cho phn t cht lng tại M dao động cùng pha vi phn t cht lng ti O
M gn O nht. Khong cách MO là
A. 2 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 8: Dao động cơ học đổi chiu khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng đổi chiều
C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. Lực tác dụng bằng không
Câu 9: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là
A. bng mt nửa bước sóng B. bng một bước sóng
C. bng 2 lần bước sóng D. bng mt phần tư bưc sóng
Câu 10: Trong đoạn mch xoay chiu RLC mc ni tiếp thì
A. độ lch pha gia u
R
và u là
2
B. u
L
nhanh pha hơn i một góc
2
C. u
R
nhanh pha hơn i một góc
2
D. u
C
nhanh pha hơn i một góc
2
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tn s ca lực cưỡng bc bng tn s dao động riêng
ca vt
B. Dao động tt dn càng nhanh nếu lc cn của môi trường càng ln
C. Dao động cưỡng bc có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
D. Biên độ của dao động cưỡng bc không ph thuc tn s ca lực cưỡng bc
Câu 12: Nguồn sóng phương trình
0
5cos(2 )( )
6
u t cm
=+
. Biết sóng lan truyn với bước sóng
40cm. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao đng ca sóng tại điểm M cách O một đoạn
10cm nằm trên phương truyn sóng là :
A.
5cos(2 )( )
3
M
u t cm
=−
B.
5cos(2 )( )
3
M
u t cm
=+
Trang 29
C.
5cos(2 )( )
6
M
u t cm
=−
D.
5cos(2 )( )
6
M
u t cm
=+
Câu 13: Ti cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn chiu dài dao động điu hòa vi chu 2s,
con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điu hòa vi chu kì:
A.
2s
B.
22s
C. 2s D. 4s
Câu 14: Hai dao động thành phần biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tng hp th
nhn giá tr
A. 3 cm B. 48 cm C. 9 cm D. 4 cm
Câu 15: Mt lò xo rt nh đặt thẳng đứng , đầu trên gn c định , đầu dưi gn vt nh khối lượng m
Chn trc Ox thẳng đứng hướng xung , gc tọa độ O ti v trí cân bng ca vt . Ly g = 10m/s
2
.
Vật dao động điều hòa trên trc Ox với phương trình
5cos(10 2. )
2
x t cm
=−
. Khi vt v trí cao
nht thì lực đàn hồi của lò xo có độ ln bng
A. 1,0N B. 0N C. 1,8N D. 0,1N
Câu 16: Nguyên tc tạo ra dòng điện xoay chiu da trên:
A. hiện tượng to ra t trường quay B. hiện tượng cm ứng điện t
C. hiện tượng quang điện D. hiện tượng t cm
Câu 17: Cho đoạn mch xoay chiu RLC ni tiếp gồm điện tr
10 3R =
, cun cm
thun
1
5
LH
=
t điện
1
CH
=
. Khi đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu
40cos(100 )
3
u t V
=−
thì biu thc của cường độ dòng đin trong mch là
A.
2 2 cos(100 )( )
2
i t A
=−
B.
2cos(100 )( )
6
i t A
=−
C.
2 2 cos(100 )( )
6
i t A
=+
D.
2cos(100 )( )
2
i t A
=−
Câu 18: Mt si dây chiều dài 40cm không đi có một đầu gn vi mt cần rung dao động ngang
vi tn s thay đổi được, đầu còn li t do. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s không đi. Sóng
dng có th xy ra tn s nào sau đây?
A. 75Hz B. 37,5Hz C. 25Hz D. 50Hz
Câu 19: Mt sóng ngang chu k 0,5s truyn trên sợi dây đàn hồi rt dài vi tốc độ truyn sóng
40m/s, Khong cách giữa hai điểm gn nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 40m B. 5m C. 20m D. 10m
Câu 20: Mt vật dao động điều hòa với biên đ A năng W. Mc thế năng của vt v trí cân
bng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
2
3
A
thì động năng của vt là
A.
4
9
W B.
7
9
W C.
2
9
W D.
5
9
W
Câu 21: mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(t). Trong min gp nhau ca hai sóng, những điểm đó các phần t
nước dao động với biên độ cc tiu s có hiệu đường đi của sóng t hai nguồn đến đó bằng
A. mt s nguyên ln nửa bước sóng B. mt s nguyên lần bước sóng
C. mt s l ln nửa bước sóng D. mt s l lần bước sóng
Câu 22: Mt chất điểm dao động điu hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc ca chất điểm có
Trang 30
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng v v trí cân bng
B. độ ln t l với độ ln của li độ, chiu luôn hướng v v trí cân bng
C. độ ln cực đại v trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ ln cc tiu khi qua v trí cân bng luôn cùng chiu với vectơ vận tc.
Câu 23: Ti một nơi xác định, hai con lắc đơn độ dài l
1
l
2
dao động điu hoà vi tn s tương
ng f
1
và f
2
. T s
1
2
f
f
bng
A.
1
2
l
l
B.
1
2
l
l
C.
2
1
l
l
D.
2
1
l
l
Câu 24: Sóng truyn trên dây vi tốc độ 2,4m/s. Biên đ sóng không đổi. Nguồn sóng dao đng vi
tn s f. Biết f có giá tr trong khong t 50Hz đến 90Hz. Xác định các giá tr ca tn s f để hai điểm
M và A trên dây cách nhau 12cm luôn dao động cùng pha vi nhau
A. 70Hz và 80Hz B. 70Hz và 90Hz C. 60Hz và 80Hz D. 60Hz và 90Hz
Câu 25: Trong mạch đin xoay chiu ch có điện tr thuần R, dòng điện luôn:
A. ngược pha so vi hiệu điện thế hai đầu mch.
B. nhanh pha
2
so vi hiệu điện thế hai đầu mch
C. chm pha
2
so vi hiệu điện thế hai đầu mch
D. cùng pha so vi hiệu điện thế hai đầu mch
Câu 26: Mt vật dao động điều hòa trên đoạn thng MN dài 10cm vi tn s 20Hz. Chn gc thi
gian lúc vt qua v trí cân bng theo chiều dương của quĩ đạo. Phương trình dao đng ca vt là
A.
5cos(20 )( )
2
x t cm
=−
B.
10cos(40 )( )
2
x t cm
=+
C.
5cos(40 )( )
2
x t cm
=−
D.
10cos(20 )( )
2
x t cm
=+
Câu 27: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình
3cos( )( )
2
x t cm
=+
, pha dao động ca cht
điểm ti thời điểm t = 1s.
A. 2 (rad) B. (rad) C. 0,5 (rad) D. 1,5 (rad).
Câu 28: Vật dao động điều hòa phương trình x = Acos(t + ). Gi v a lần lượt vn tc
gia tc ca vt. H thức đúng là
A.
22
2
22
va
A

+=
B.
22
2
42
va
A

+=
C.
22
2
24
va
A

+=
D.
22
2
24
a
A
v
+=
Câu 29: Các đặc trưng vật lý ca âm
A. Tn s và cường độ âm B. ờng độ âm và âm sc
C. Đồ th dao động và độ cao D. Độ to và mức cường độ âm
Câu 30: Mt sóng âm truyn trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB. T s giữa cường độ âm tại N và cường độ âm ti M là:
A. 2 B. 10000 C. 40 D. 1/10000
Nhóm có biên son 20 đề thi th Vt Lý 12 Hc Kì I gii chi tiết liên h Zalo nhóm 0988166193
Trang 31
Câu 31: Mt chất điểm dao động điu hòa vi chu T. Gi vTB tc độ trung bình ca chất điểm
trong mt chu kì, v là tốc độ tc thi ca chất điểm. Trong mt chu kì, khong thi gian
4
TB
vv
A.
3
T
B.
2
3
T
C.
6
T
D.
2
T
Câu 32: Một khung dây quay đu trong t trường B vuông góc vi trc quay ca khung vi tc độo n
= 900 vòng/phút. Ti thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n ca mt phng khung dây hp vi B mt
góc 30
0
. T thông cực đại gi qua khung dây 0,01Wb. Biu thc ca suất điện động cm ng xut
hin trong khung là
A. e = 0,3πcos(30πt – π/3) V B. e = 0,6πcos(30πt – π/6) V
C. e = 0,6πcos(30πt + π/6) V D. e = 0,6πcos(30πt + π/3) V
Câu 33: Đồ th sau đây biểu din mi quan h giữa đng
năng E
Đ
ca mt con lắc xo dao động điều hòa theo thế
năng E
T
ca nó. Cho biết khối lượng ca vt nng bng 500
g vật dao động gia hai v trí ch nhau 10 cm. Tn s
góc ca con lc bng:
A. 4 rad/s. B. 8 rad/s.
C. 0,4 rad/s. D. 0,8 rad/s.
Câu 34: Trong mt thí nghim v hiện tượng cộng hưởng trường ph thông, người ta dùng 4
con lắc đơn được gn trên mt thanh ngang (có th quay quanh mt trc). Ba con lắc đơn A, B, C
chiu dài lần lượt là 25 cm, 64 cm và 81 cm; con lắc đơn th D đưc làm bng mt thanh kim loi
mnh có chiều dài thay đổi được và vt nng có khối lượng khá lớn để khi nó dao động thì gây ra lc
ng bc tun hoàn tác dng lên ba con lc kia làm chúng b dao động cưỡng bc. Ly g = 9,78
m/s
2
. Điều chnh con lắc D để nó dao động vi tn s 0,63 Hz thì con lc b dao động mnh nht là:
A. con lc A. B. con lc B. C. con lc C. D. không con lc
nào.
Câu 35: Mt sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu c định. Khi được kích thích thì trên dây
sóng dng với 3 bó sóng. Biên đ ca bng sóng là 4 cm. Tại điểm N trên dây có biên đ dao đng là
22
cm. Khong cách AN không th nhn giá tr:
A. 22,5 cm. B. 50,5 cm. C. 7,5 cm. D. 37,5 cm.
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trc song song, sát nhau cùng song song vi
trc Ox, v trí cân bng ca hai chất điểm trùng vi gc tọa độ O. Cho biết hai chất điểm có cùng chu
kì T, cùng biên đ A chất điểm (2) sớm pha hơn chất điểm (1) mt góc 120
0
. Gi s thời điểm t,
khong cách gia hai chất điểm theo phương Ox đạt giá tr cực đại tthời điểm gn nhất đ cht
điểm (1) cách gc tọa đ O một đoạn xa nht là:
A.
5T
t.
12
+
B.
T
t.
12
+
C.
T
t.
3
+
D.
T
t.
6
+
Câu 37: Hai con lc xo ging ht nhau, treo thẳng đứngsát nhau trên cùng mt giá nm ngang.
Mi con lc gm mt xo nh độ cng k = 20 N/m mt vt nh khối lượng m. Chn gc
tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gc tọa độ trùng vi v trí cân bng ca mi vt.
Ly g = 10 m/s
2
. Kích thích cho hai vật dao động, phương trình dao động ca vt 1 vt 2 ln lượt
Trang 32
1
x 4cos 20t cm
3

=−


2
x 4 3cos 20t cm
6

=+


. Hp lc do hai con lc tác dng lên giá
treo có độ ln cực đại gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 2,9 N. B. 1,6 N. C. 2,5 N. D. 3,2 N.
Câu 38: Hai điểm M N dao động điều hòa trên trc Ox với đồ th li độ ph thuc thời gian như
hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau
33
cm ln th 2016 k t t = 0 ti thời điểm:
A. 1007,5 s. B. 2014,5s C. 503,75 s D. 1007,8 s.
Câu 39: Mt mạch điện xoay chiu mc ni tiếp theo th t R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thy
khi L = L
1
= a/π H hoc L = L
2
= b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L đ hiệu đin thế
trên hai đầu đoạn mch gm RC tr pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mch một góc 0,5π?
A.
( )
1
ab+
B.
1 1 1
ab

+


C.
2 ab
ab


+

D.
ab
2 a b


+

Câu 40: Đon mch RLC ni tiếp được mc vào hai cc ca một máy phát điện xoay chiu mt pha
rôto nam châm đin mt cp cực. Thay đổi tốc độ quay ca rôto. Khi rôto quay vi tc độ 30
vòng/s thì dung kháng ca t điện bng R, khi quay vi tốc độ 40 vòng/s thì điện áp hiu dng hai
đầu t điện đạt cực đại và khi quay vi tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiu dng trong mch
đạt giá tr cực đại. Giá tr n là:
A. 120. B. 50. C. 80. D. 100.
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
U = 100V, I = 2A ZL = 50Ω = ωL L = 1/(2π) H
Câu 2: Đáp án D
Hai đầu dây c định:
Một đầu c định 1 đầu t do:
T 2 phương trình trên tính được f = 91Hz
Câu 3: Đáp án B
Ta có v = 80cm/s; f = 20Hz λ = v/f = 4cm
Biên độ dao động ca phn t cht lng ti M là:
Câu 4: Đáp án D
40 1
2
36 1
2 19
g
tl
g
tl
=
=
+
T 2 phương trình trên ta tìm được chiu dài dây treo = 81cm
Câu 5: Đáp án C
Ta có f = 25Hz, v = 1,5m/s = 150cm/s λ=v/f = 6cm
Trang 33
Xét điểm M đứng yên nằm trên đoạn AB.
11
20 6 20 3,8 2,8
22
AB MA MB k AB k k
= + +
Có 6 giá tr k nguyên, vậy có 6 điểm đứng yên trên đoạn AB
Câu 6: Đáp án A
Biu din bng giản đồ Fresnel ta thy u sớm pha hơn i một góc π/4.
Câu 7: Đáp án C
Ta có f = 25Hz, v = 50cm/s λ = 2cm
Gi d là khong cách t M đến mi nguồn. M và O dao động cùng pha nên ta có
Câu 8: Đáp án A
Dao động cơ học đổi chiu khi Lc tác dụng có độ ln cực đại
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
2
5cos 2 5cos 2 ( )
63
M
d
u t t cm

= + =
Câu 13: Đáp án B
22
2
' 2 2 2
l
Ts
g
l
Ts
g
==
==
Câu 14: Đáp án C
Biên độ dao động tng hp thỏa mãn điều kin
1 2 1 2
8 16A A A A A A +
Vy ch có A = 9cm thỏa mãn điều kin trên
Câu 15: Đáp án B
VTCB lò xo dãn mt đoạn
Biên độ dao động A = 5cm
Khi v trí cao nht, lò xo không biến dng nên lực đàn hồi của lò xo có độ ln bng 0
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án D
22
10 3 ; 20 ; 10
( ) 20 2
tan( )
2
LC
LC
LC
u i i
R Z L Z
U
Z R Z Z I A
Z
ZZ
R
= = = =
= + = = =
= =
Câu 18: Đáp án B
Sợi dây 1 đầu c định, 1 đu t do:
(2 1)
(2 1) 12,5.(2 1)
44
v k v
l k f k
fl
+
= + = = +
Ch có đáp án = 37,5Hz thỏa mãn điều kin trên
Trang 34
Câu 19: Đáp án D
Khong cách giữa hai điểm gn nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là λ/2 = vT/2 = 10m
Câu 20: Đáp án D
2 2 2
1 1 5 1 5
.
2 2 9 2 9
dt
W W W kA kx kA W= = = =
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án C
Áp dng công thc
1
2
g
f
l
=
Câu 24: Đáp án C
Hai điểm A, M dao động cùng pha
2 . .
2 50 90 2,5 4,5
f AM kv
k Hz Hz k
v AM

= =
Vì k nguyên nên k = 3; 4 tương ng vi f = 60Hz và 80Hz
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án C
Vật dao động điều hòa trên đon thng MN dài 10cm A = 5cm; f = 20Hz ω = 40π (rad/s)
Chn gc thi gian lúc vt qua v trí cân bng theo chiều dương của quĩ đạo φ = - π/2
Câu 27: Đáp án D
Tại t = 1s pha dao động là
1,5
2
rad


+=


Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án B
82
4
42
40 10 /
10
80 10 /
MM
N
M
NN
L dB I W m
I
I
L dB I W m
= =
=
= =
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 6
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN VT 12
Câu 1: Mt sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có 2 đầu c định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bng sóng
(với O và M là 2 nút), biên độ ti bng là 3 cm. Ti N gn O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khong cách ON
nhn giá tr nào sau đây?
A. 5,2 cm . B. 7,5 cm. C. 5 cm . D. 10 cm .
Câu 2: Mt nguồn điểm O phát sóng âm công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng
không hp th âm. Ba điểm O, A, B cùng nm trên mt nửa đường thng xut phát t O theo đúng thứ t, t s gia
Trang 35
ờng độ âm ti A B là
16
9
A
B
I
I
=
. Một điểm M nằm trên đoạn OA, cường độ âm ti M bng
1
()
4
AB
II+
. T s
OM
OA
A.
25
16
B.
5
8
C.
8
5
D.
16
25
Câu 3: Ti một điểm M một máy phát điện xoay chiu mt pha công suất phát điện hiệu điện thế hiu
dng hai cc của máy phát đều không đổi. Ni hai cc ca máy phát vi mt trạm tăng áp hệ s tăng áp k
đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây ti cung cp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng
cơ khí có các máy tiện cùng loi, công sut khi hoạt động là như nhau. Khi hệ s k = 2 thì xưởng cơ khí có tối đa
120 máy tin cùng hoạt động. Khi h s k = 3 thì ởng cơ khí có tối đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xy ra
s c trạm tăng áp người ta phi ni trc tiếp dây tải điện vào hai cc của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí
th cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rng ch hao phí trên dây tải điện đáng kể. Điện áp
và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 93 B. 102 C. 84 D. 66
Câu 4: Mt học sinh dùng đồng h bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T ca mt vt bằng cách đo thời gian
mỗi dao động. Ba lần đo cho kết qu thi gian ca mỗi dao động lần lượt 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nh
nht của đồng h là 0,01s. Kết qu của phép đo chu kỳ được biu din bng
A. T = (6,12 0,05) s. B. T = (6,12 0,06) s. C. T = (2,04 0,06) s. D. T = (2,04 0,05) s.
Câu 5: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gi là
A. pha dao động. B. tn s dao động. C. biên độ dao động. D. chu kì dao động
Câu 6: Ti cùng mt v trí địa lý, nếu chiu dài ca con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa ca nó
s
A. gim 4 ln B. tăng 2 lần C. gim 2 ln D. tăng 4
ln
Câu 7: Mt chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dc theo trục Ox có phương trình x = 4cos(2t) cm.
Cơ năng của cht điểm đó bằng
A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.
Câu 8: Biu thc tn sc ca con lắc lò xo dao động điều hòa là
A.
=
m
k
. B.
=
k
m
C.
= 2
m
k
D.
=
2
1
k
m
Câu 9: Đối với âm cơ bản và ho âm bc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. ho âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường đ âm cơ bản. B. tn s ho âm bc 2 gấp đôi tần s âm cơ bản.
C. tn s âm cơ bản ln gp đôi tần s ho âm bc 2. D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bc 2.
Trang 36
Câu 10: Một sóng cơ có tần s f, bước sóng , lan truyền trong môi trường vt chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng đư-
c tính theo công thc
A. v=/f. B. v= f/. C. v=f. D. v=2f.
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiu ch cha t điện thì dòng điện
A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C. tr pha hơn điện áp một góc π/2. D. tr pha hơn điện áp một góc π/4.
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiu tn s 50Hz vào hai đầu mạch điện gồm điện tr R = 100 Ω, cuộn dây
thun cm
2
L= (H)
π
và t đin
-4
10
C= (F)
π
mc ni tiếp. Tng tr ca mch bng
A. 100 Ω B. 200 Ω C. 100
2
Ω D. 120 Ω
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiu AB gồm điện tr R, cun dây thun cm L và t đin C mc ni tiếp. Cho biết
điện áp hiu dng giữa 2 đầu mi phn t U
R
= 60V, U
L
= 20V,U
C
= 80V. Điện áp hiu dng giữa 2 đầu đoạn
mch AB là
A. 60
2
V B. 120V C. 160V D. 0V
Câu 14: các tiệm hàn điện, người th hàn nên dùng loi máy biến áp có s vòng dây cun th cấp như thế nào
so vi s vòng dây cuộn sơ cấp?
A. bng nhau B. lớn hơn C. nh hơn D. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
Câu 15: Hai ngun kết hợp đồng pha A, B cách nhau 10cm dao động vi tn s 20Hz. Tốc độ truyn sóng trên mt
cht lng là 0,3 m/s. S điểm đứng yên (không dao động) trên đoạn ni AB là
A. 13 điểm B. 15 điểm C. 16 đim D. 14
điểm
Câu 16: Đon mch gồm điện tr R, cun dây thun cm L t C mc ni tiếp. Cho R = 10
, L =
10
1
H, C =
2
10
3
F. Điện áp giữa hai đầu cun dây u
L
= 20
2
cos(100
t +
2
)(V). Biu thức điện áp giữa hai đầu đoạn
mch là
A. u = 40
2
cos(100
t -
4
)(V). B. u = 40cos(100
t -
4
)(V).
C. u = 40
2
cos(100
t +
3
)(V). D. u = 40cos(100
t +
4
)(V).
Câu 17: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m
2
). D. Oát trên mét vuông (W/m
2
)
Câu 18: Mt sợi dây căng ngang đang có sóng dng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khong cách giữa năm
nút liên tiếp là
A.
4
. B. 2λ. C. λ. D.
2
.
Câu 19: Giao thoa mặt nước vi hai ngun sóng kết hp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương
Trang 37
thẳng đứng. Sóng truyn mặt nước có bước sóng
. Cc tiu giao thoa nm ti những điểm có hiệu đường đi của
hai sóng t hai ngun tới đó bằng
A. 2k
vi
,...2,1,0 =k
B. (2k +1)
vi
,...2,1,0 =k
C. k
vi
,...2,1,0 =k
D. (k+ 0,5)
vi
,...2,1,0 =k
Câu 20: Mt con lắc đơn được treo dưới trn một thang máy đứng yên chu k dao đng T
0
. Khi thang máy
chuyển động xuống dưới vi vn tốc không đổi thì chu k T
1
, còn khi thang máy chuyn động nhanh dần đều
xuống dưới thì chu k là T
2
. Khi đó
A. T
0
= T
1
= T
2
B. T
0
= T
1
< T
2
C. T
0
= T
1
> T
2
D. T
0
< T
1
< T
2
Câu 21: Mt sóng ngang truyn theo chiều dương trục Ox, phương trình sóng u = 6cos(4t - 0,02x); trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bưc sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm
Câu 22: mặt nước, hai ngun kêt hp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
=
2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần t M mt
nước cách hai ngun lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 23: Mt sóng âm truyn trong một môi trường. Biết cường độ âm ti một đim gp 100 lần cường độ âm
chun của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB B. 20dB C. 100dB D. 10dB
Câu 24: Sóng cơ có tn s 50 Hz truyền trong môi trường vi vn tc 160 m/s. cùng mt thời điểm, hai điểm gn
nhau nht trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha vi nhau, cách nhau
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 25 : Mt vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được k t khi
bt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 (s) là
A. S = 12 cm. B. S = 24 cm. C. S = 18 cm. D. S = 9 cm.
Câu 26: Mt nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng vi công suất không đổi trong một môi trường không hp th
và không phn x âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến li gn M thêm
một đoạn 60 m thì mức cường độ âm ti M lúc này là L + 6 (dB). Khong cách t S đến M lúc đầu là
A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m.
Câu 27: Mt vật dao động điều hòa với biên độ A chu k T. Biết rng vt thc hiện 12 dao động hết 6 (s). Tc
độ ca vt khi qua v trí cân bng là 8π (cm/s). Quãng đường ln nht vật đi được trong khong thi gian bng 2/3
chu k T là
A. 8 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 28: Con lc lò xo treo thẳng đứng, ti v trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để qu nặng dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng vi chu k T. Thi gian xo b giãn trong mt chu k 2T/3. Biên độ dao động ca vt
là:
A.
0
l
2
3
A =
B.
0
l2A =
C. A = 2∆ℓ
o
D. A = 1,5∆ℓ
o
Câu 29: Mt con lắc xo dao động điều hòa theo thẳng đứng với biên đ A = 10 cm. T s gia lc cực đại
cc tiu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động 7/3. Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Độ biến dng ca xo ti
VTCB là
0
A.
0
= 2,5 cm. B.
0
= 25 cm. B.
0
= 5 cm. D.
0
= 4 cm.
Câu 30: Mt vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần s phương trình dao động x
1
= 2 3
cos(2πt + π/3) (cm), x
2
= 4cos(2πt + π/6) (cm) x
2
= A
3
cos(πt + φ
3
) (cm). Phương trình dao đng tng hp
dạng x = 6cos(2πt – π/6) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao đng thành phn th 3
A. 8 cm và –π/2. B. 6 cm và π/3. C. 8 cm và π/6. D. 8 cm và π/2.
Câu 31: Mt lò xo chiu dài t nhiên
o
= 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới mt vt khối lượng m. Khi vt v
trí cân bng thì xo dãn ra 10 cm. Chn trc Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xung, gc tọa độ ti v trí cân
bng. Kích thích cho qu cầu dao động với phương trình x = 2cos(ωt) cm. Chiều dài ca lò xo khi qu cầu dao động
Trang 38
được na chu k k t lúc bắt đầu dao động là
A. ℓ = 50 cm. B. ℓ = 40 cm. C. ℓ = 42 cm. D. ℓ = 48 cm.
Câu 32: Mt con lắc đơn có vật nặng m = 80 (g), đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trưng
E
thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho qu nng, chu k dao động ca con lc vi
biên độ góc nhT
o
= 2 (s), tại nơi g = 10 m/s
2
. Tích cho vt nặng điện tích q = 6.10
5
C thì chu k dao động
ca nó là
A. T’ = 1,6 (s). B. T’ = 1,72 (s). C. T’ = 2,5 (s). D. T’ = 2,36 (s).
Câu 33: Mt con lắc đơn được treo trên trn mt thang máy. Khi thang máy chuyển đng thẳng đứng đi xuống
nhanh đần đều vi gia tốc độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa ca con lc 4 s. Khi thanh máy chuyển động
thẳng đứng đi xuống chm dần đều vi gia tốc có cùng độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa ca con lc là 2 s. Khi
thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa ca con lc là
A. 4,32 s. B. 3,16 s. C. 2,53 s. D. 2,66 s.
Câu 34 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s phương trình lần lượt : x
1
= A
1
cos(ωt + 2π/3) cm
x
2
= A
2
cos(ωt - π/6) cm. Phương trình dao đng tng hp là x = 12cos(ωt + φ). Để biên độ A
2
có giá tr cực đại
thì φ có giá tr:
A.
π
4
rad B. π rad C. -
π
3
rad. D.
π
6
rad
Câu 35: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v = 20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ
không thay đổi. Tại O sóng có phương trình: u
O
= 4cos(4πt π/2) (mm), t đo bằng s. Tại thời điểm t
1
li độ tại điểm
O là u = 3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là:
A. 4 mm và đang tăng B. 3 mm và đang giảm
C. 3 mm và đang tăng D. 3 mm và đang giảm
Câu 36: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động đặt tại A, B cách nhau 8 cm và dao động cùng pha với nhau,
biên độ sóng 5 cm. Khi đó, tại vùng giữa A, B người ta quan sát thấy 5 gợn sóng những gợn này chia AB
thành 6 đoạn, trong đó hai đoạn gần nguồn chỉ bằng nửa các đoạn còn lại. Tính biên độ sóng tại điểm M cách A, B
lần lượt 12 cm và 11,2 cm?
A. 5 3cm/s B. 5 2 cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 37: Dùng một âm thoa tần số rung ƒ = 100 Hz người ta tạo ra tại hai điểm S
1
, S
2
trên mặt nước hai nguồn
sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S
1
S
2
= 3,2 cm, tốc độ truyền sóng là v = 40 cm/s. Gọi I trung điểm của S
1
S
2
.
Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực S
1
S
2
A. 1,8 cm. B. 1,3 cm. C. 1,2 cm. D. 1,1 cm.
Câu 38: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng mức
cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A.
Xác định mức cường độ âm tại M?
A. 37,54 dB B. 32,46 dB C. 35,54dB D. 38,46dB
Câu 39: Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm xo nhẹ vật nhỏ A
khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu dao động điều
hòa của con lắc tương ứng T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T
2
theo
tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m
A. 120 g. B. 80 g.
C. 100 g. D. 60 g.
Câu 40: Hai vật A B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
1
của A và li độ x
2
của B theo
thời gian t. Hai dao động của AB lệch pha nhau
A. 0,11 rad. B. 2,21 rad.
m(g)
O
22
()Ts
60
20
40
0,2
0,4
0,6
t
x
2
O
x
1
x
Trang 39
C. 2,30 rad. D. 0,94 rad.
.................................HT............................
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
D
C
A
B
D
A
B
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
C
D
B
D
B
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
A
B
A
B
B
C
C
B
A
31
32
33
34
35
36
374
38
39
40
D
C
B
B
| 1/39

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 MÔN VẬT LÍ 12
Câu 1 (NB): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ
có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là. 1 1 A. 0 f = 2 B. = k f f =  D. = m f m 2 C. 0 2 m k 2 k
Câu 2 (NB): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiệu dụng và tần số là A. 100V, 50Hz B. 220V, 60Hz C. 127V, 60Hz D. 220V, 50Hz
Câu 3 (VD): Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm 0, 5  L =
H . Đặt vào hai đầu đoạ u = t −  n mạch một điện áp 100 2 cos(100
)V . Biểu thức của cường độ 4
dòng điện qua mạch là:
A. i = 2 cos(100 t) A
B. i = 2 cos(100 t − ) A 4 
C. i = 2 2 cos(100 t) A
D. i = 2 cos(100 t − ) A 2
Câu 4 (VD): Một sợi dây dài 150 cm,hai đầu cố định trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng là A. 0,75m B. 0,5m C. 3m D. 1,5m
Câu 5 (NB): Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. Do lực cản của môi trường
B. do lực căng của dây treo
C. do trọng lực tác dụng lên vật
D. do dây treo có khối lượng đáng kể    x
Câu 6 (VD): Một sóng truyền theo trục Ox với tốc độ 2m/s theo phương trình 2 2 u = Acos t −    T  (u 
và x tính bằng cm, t tính bằng s). Chu kỳ dao động của sóng là A. 0,5s B. 2s C. 0,25s D. 1s
Câu 7 (VD): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ,
không dãn, dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu
kỳ dao động của con lắc là: A. 0,5s B. 1,6s C. 1,8s D. 2s
Câu 8 (NB): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt
+ φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là: A. 2 2 A =
A + A + 2A A cos( − ) B. 2 2 A =
A + A − 2A A cos( − ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 C. 2 2 A =
A + A + 2A A cos( +  ) D. 2 2 A =
A + A − 2A A cos( +  ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 1
Câu 9 (VD): Một nguồn âm, được coi như nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương, có công suất
0,02W. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10- 12 W/m2. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại
một điểm ở cách nguồn âm 10 m có giá trị gần đúng là. A. 43dB B. 86dB C. 72dB D. 93,8dB
Câu 10 (NB): Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
C. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục
D. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang
Câu 11 (NB): Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối tâm hai sóng bằng
A. hai lần bước sóng B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một nửa bước sóng
Câu 12 (NB): Kết luận nào sau đây là sai khi nói về công suất P của mạch điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng U và cường độ hiệu dụng I .
A. Đối với mạch chỉ có R thì P =UI
B. Đối với mạch RL nối tiếp thì P > 0
C. Đối với mạch LC nối tiếp thì P = 0
D. Đối với mạch RC nối tiếp thì P < 0
Câu 13 (VD): Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất
của đoạn mạch là 3 3 A. 0,5 B. C. D. 1 2 3
Câu 14 (TH): Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở
thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần
tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng? u u U U
A. i = R
B. i = L C. I = R D. I = C R Z R Z L C
Câu 15 (NB): Gọi N1 , N2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của 1 máy biến áp lý tưởng
Gọi U1 , I1 U2 , I2 lần lượt là điện áp và cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp và cuộn
thứ cấp. Kết luận nào sau đây không đúng? U N U I U N I N A. 2 2 = B. 2 1 = C. 2 1 = D. 2 1 = U N U I U N I N 1 1 1 2 1 2 1 2 
Câu 16 (NB): Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i = cos(100 t +
) A , t tính bằng giây. Kết 3
luận nào sau đây là không đúng
A. Biên độ của dòng điện là 1A
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
C. Tần số của dòng điện là 50 Hz
D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s Trang 2
Câu 17 (NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0.
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mg B. 2mglα 2 C. 2 mg D. mglα 2 0 0 0 2 0 2
Câu 18 (NB): Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ có độ lớn cực đại.
D. pha dao động cực đại
Câu 19 (NB): Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là
tiếng mẹ,cung trầm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. ngưỡng nghe B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc.
Câu 20 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và A 3 . Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2A thì độ lệch pha giữa chúng là 2    A. B. C. D. 3 3 2 6
Câu 21 (NB): Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. có phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato. 2
D. Tạo ra ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc 3
Câu 22 (VD): Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn 0, 4
cảm thuần có độ tự cảm H. Điệ 
n áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 200 2V B. 200V
C. 220 2V D. 220V
Câu 23 (NB): Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là. A. 2cm B. 12cm C. 6cm D. 3cm
Câu 24 (NB): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trườ
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường,
tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 25 (VD): Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C.
Biết R = 50Ω và Zc = 50 3 Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu Trang 3
đoạn mạch thì phải mắc nối tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm . Công suất của mạch và cảm kháng
của cuộn cảm trong trường hợp này bằng
A. P = 1936W; ZL = 50 3 Ω
B. P = 968W; ZL = 50 3 Ω
C. P = 242W; ZL = 50 Ω
D. P = 484W; ZL = 50 3 Ω
Câu 26 (VD): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp và B cách nhau 21cm, dao động đều
hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan
truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 6cm. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại A. 9 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 27 (VD): Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm 0, 5    L =
H . Đặt vào hai đầu đoạ u = t −  n mạch một điện áp 100 2 cos 100 
V . Cường độ dòng điện  4 
hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng: A. I=1A B. I = 2 A C. I = 2A
D. I = 2 2 A
Câu 28 (VD): Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó là A. 440Hz B. 50Hz C. 220Hz D. 27,5Hz
Câu 29 (VD): Mạch điện X chỉ có một một điện trở thuần R có biểu thức dòng điện và điện áp lần lượt :      
i = 2 2 cos 100 t + 
A u = 200 2 cos 100t + 
A . Hãy xác định giá trị điện trở thuần R đó?  6   6  A. R = 100Ω B. R = 200Ω
C. R = 100 2 D. R = 50 2
Câu 30 (VD): Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = 2cos(10t − ) (trong đó x tính bằng cm, t tính 6
bằng s).Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 200cm/s B. 20πcm/s C. 20m/s D. 20cm/s
Câu 31 (VD): Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp 1000 vòng, nối hai đầu cuộn sơ cấp với
nguồn có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở 484
V. Số vòng của cuộn thứ cấp là. A. 454 vòng B. 2000 vòng C. 704 vòng D. 2200 vòng
Câu 32 (VD): Một một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Khi vật có động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn: A. 4,5cm B. 6cm C. 3cm D. 4cm
Câu 33 (VD): Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với với quỹ đạo có độ dài 8 cm; lò xo nhẹ có độ
cứng k = 50 N/m. Tinh giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc? A. 2N B. 3N C. 4N D. 5N Trang 4
Câu 34 (VD): Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên măt nước, hai nguồn S1, S2 dao động với tần số 40
Hz. Tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s. Tìm khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn S1S2 ? A. 0,625m B. 0,625cm C. 0,625mm D. 6cm
Câu 35 (VD): Đặt điện áp xoay chiều với điện áp hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 240V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và
hai đầu tụ điện là 20V. Tính điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch này? A. 340V B. 120V C. 260V D. 480V
Câu 36 (VD): Đặt điện áp u = 100 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì   
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos t + 
 (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch  3  A. 50W B. 70W C. 80W D. 100W Đáp án 1-B 2-D 3-D 4-A 5-A 6-A 7-C 8-A 9-C 10-D 11-D 12-D 13-D 14-B 15-C 16-B 17-C 18-A 19-B 20-C 21-B 22-B 23-C 24-B 25-B 26-C 27-A 28-A 29-A 30-D 31-D 32-D 33-A 34-B 35-C 36-D 37- 38- 39- 40-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Tốc độ góc trong dao động của con lắc lò xo:  = k m
- Mối liên hệ giữa tốc độ góc và tần số: f = 2 Giải chi tiết:  1
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo: = = k f 2 2 m
Câu 2: Đáp án D
Phương pháp giải:
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiệu dụng 220V và tần số là 50Hz Giải chi tiết:
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiệu dụng 220V và tần số là 50Hz
Câu 3: Đáp án D
Phương pháp giải: Cảm kháng ZL = ωL Trang 5
Định luật Ôm cho đoạn mạch: U = IR Mạch RL có tổng trở: 2 2 Z = R + Z L Z
Mạch RL có u sớm pha hơn i một góc φ có: tanφ = L R Giải chi tiết:
Cảm kháng ZL = ωL = 100π.0,5/π = 50Ω Mạch RL có tổng trở: 2 2 Z = R + Z = 50 2 L Z
Mạch RL có u sớm pha hơn i một góc φ có: tanφ = L =1 nên φ = π/4. R −   Vậy i có pha là − = − 4 4 2 Cường độ U 100 2 dòng điện cực đại: 0 I = = = 2A 0 Z 50 2   
Vậy biểu thức dòng điện i = 2 cos 100 t −   A  2 
Câu 4: Đáp án A
Phương pháp giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là: = k , với k là số bó sóng 2 Giải chi tiết:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là: = k 2 
Trên dây có 4 bó sóng nên = k
= 2 =150cm   = 75cm = 0,75m 2
Câu 5: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trong không khí con lắc đơn dao động tắt dần là do lực cản của môi trường. Giải chi tiết:
Trong không khí con lắc đơn dao động tắt dần là do lực cản của môi trường.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:    Phương trình sóng tổ 2
ng quát: u = Acos t − 0, 02   x  T  Bước sóng λ = vT Giải chi tiết:
Phương trình sóng tổng quát: Trang 6  2 2 x   2  u = Acos t −  u = Acos t − 0, 02     x  T    T  2 x Nên
= 0,02 x   =100cm =1m   1 Chu kỳ sóng: T = = = 0,5s v 2
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp giải:
Tốc độ góc của dao động điều hòa của con lắc đơn: = g  2
Mối liên hệ gữa chu kỳ dao động và tốc độ góc: T =  Giải chi tiết: 2 0,81
Chu kỳ dao động của con lắc đơn: T = = 2 = 2 =1,8s 2  g
Câu 8: Đáp án A
Biên độ dao động tổng hợp là: 2 2 A =
A + A − 2A A cos( − ) 1 2 1 2 1 2
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải:
Công thức tính mức cường độ âm: = I L 10 lg (dB) I0
Cường độ âm tại điểm cách nguồn P một đoạn R là: = P I 2 4 R Giải chi tiết:
Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm P = 0,02W một đoạn R = 10m là: P 0, 02 5 − 2 I = = =1,59.10 W / m 2 2 4 R 4 .10 5 I 1,59.10−
Mức cường độ âm tại điểm đó là: L = 10 lg (dB) = 10 lg = 72dB 12 I 10− 0
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động vuông góc với phương truyền sóng Giải chi tiết:
Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang là phát biểu sai
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải: Trang 7
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối tâm hai sóng bằngmột nửa bước sóng Giải chi tiết:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối tâm hai sóng bằngmột nửa bước sóng
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công suất của mạch điện luôn là số dương Giải chi tiết:
Công suất của mạch điện luôn là số dương nên P > 0
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải:
Hệ số công suất cosφ = R/Z
Vì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng giống nhau nên tỉ số giữa các điện trở bằng tỉ số giữa các điện áp: R/Z = UR/U
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại: 0 = U U 2 Giải chi tiết: R U U . 2 150. 2
Hệ số công suất cos = = R = R = =1 Z U U 150 2 0
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trong mạch điện xoay chiều, i cùng pha với uR; sớm pha π/2 so với uC, trễ pha π/2 so với uL.
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z Giải chi tiết: u
Vì uL và I khác pha nên biểu thức không đúng là i = L ZL
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp giải: U N I
Công thức cho máy biến áp lí tưởng: 1 1 2 = = U N I 2 2 1 Giải chi tiết: U N
Biểu thức không đúng cho máy biến áp lý tưởng là 2 1 = U N 1 2
Câu 16: Đáp án B
Phương pháp giải: Trang 8
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại là: 0 = I I 2 2 
Liên hệ giữa chu kỳ và tần số với tốc độ góc: T = , f =  2 Giải chi tiết: 1
Phát biểu sai là cường độ dòng điện hiệu dụng là 2A vì cường độ hiệu dụng là A 2
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải: 1
Công thức tính cơ năng của con lắc đơn là: 2 mg  0 2 Giải chi tiết: 1
Công thức tính cơ năng của con lắc đơn là: 2 mg  0 2
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trong dao động điều hòa, vận tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị cân bằng. Giải chi tiết:
Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi đ qua vị trí cân bằng, tức là li độ bằng không
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp giải:
Thanh, trầm là chỉ độ cao của âm Giải chi tiết:
Thanh, trầm là chỉ độ cao của âm
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:
Công thức tính biên độ dao động tổng hợp: 2 2 A =
A + A + 2A A cos 1 2 1 2 Giải chi tiết:
Công thức tính biên độ dao động tổng hợp:  2 2 2 2 A =
A + A + 2A A cos  2A =
A + ( A 3) + 2. . A A 3. o c s  o c s=0  = 1 2 1 2 2
Câu 21: Đáp án B
Phương pháp giải:
Máy phát điện xoay chiều 3 pha biến đổi cơ năng thành điện năng Giải chi tiết: Trang 9
Máy phát điện xoay chiều 3 pha biến đổi điện năng thành cơ năng là sai
Câu 22: Đáp án B
Phương pháp giải: Cảm kháng ZL = ωL Định luật Ôm U = IZ
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại: 0 = I I 2 Giải chi tiết: Cảm kháng ZL = ωL = 40Ω Điệ I Z 5 2.40
n áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm: 0 U = IZ = L = = 200V L L 2 2
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp giải:
Biểu thức dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ) với A là biên độ dao động Giải chi tiết:
Dao động x = 6 cos ωt (cm) có biên độ là A = 6cm
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp giải:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ
quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường Giải chi tiết:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ
quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 25: Đáp án B
Phương pháp giải:
Mạch có u và i cùng pha thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC 2
Công suất mạch điện khi xảy ra cộng hưởng: = U P R
Liên hệ giữa giá trị cực đại và hiệu dụng: 0 = U U 2 Giải chi tiết:
Mạch có u và i cùng pha thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC = 50 3 Ω 2 2 2 U U (220 2)
Công suất mạch điện khi xảy ra cộng hưởng: 0 P = = = = 968W R 2R 2.50
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp giải: Trang 10
Hai nguồn cùng pha xảy ra giao thoa tại M xảy ra cực đại giao thoa thì hiệu đường đi từ M tới hai nguồn thỏa mãn d2 – d1 = kλ Giải chi tiết:
Tại M có cực đại giao thoa thì: MA – MB = kλ
Mà M nằm trên đoạn AB nên –AB ≤MA – MB ≤AB Ta có: 21
−  k  21 21 −  6k  21 3 − ,5  k  3,5
Vì k nguyên nên k nhận giá trị ( -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3)
Vậy có 7 điểm dao động cực đại trên AB
Câu 27: Đáp án A
Phương pháp giải: Cảm kháng ZL = ωL Mạch RL có tổng trở: 2 2 Z = R + Z L
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại: 0 = U U 2
Định luật Ôm cho đoạn mạch: U = IZ Giải chi tiết: Cảm kháng ZL = ωL = 50Ω Mạch RL có tổng trở: 2 2 2 2 Z =
R + Z = 50 + 50 = 50 2 L
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch: U U 100 2 0 I = = = =1A Z 2.Z 2.50. 2
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp giải: Bước sóng λ = v/f Giải chi tiết:
Bước sóng λ = v/f à 0,25 = 110/f
Vật tần số sóng là: f = 440Hz
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp giải:
Định luật Ôm cho đoạn mạch: U = IR U I
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại: 0 0 U = ; I = 2 2 Giải chi tiết: Điệ U U 200 2
n trở thuần R của mạch: 0 R = = = =100 I I 2 2 0 Trang 11
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp giải:
Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ cực đại vmax = ωA Giải chi tiết:
Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ cực đại vmax = ωA = 10.2 = 20cm/s
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp giải: U N Công thức máy biến áp: 1 1 = U N 2 2 Giải chi tiết: U N 220 1000 Công thức máy biến áp: 1 1 =  =  N = 2200 vòng 2 U N 484 N 2 2 2
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp giải:
Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng
Cơ năng của dao động: W = 0,5kA2
Thế năng của dao động: Wt = 0,5kx2 Giải chi tiết: Theo đề 3 1 1 bài: 2 2 W = W W = W  0, 5kx =
.0, 5kA x = 0, 5A d 4 t 4 4
Vậy khi đó vật cách vị trí cân bằng một đoạn x = 0,5.6 = 3cm
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải:
Công thức tính lực kéo về: F = -kx
Lực kéo về có độ lớn cực đại khi li độ x cực tiểu
Vật dao động theo phương ngang có độ dài quỹ đạo là 2 lần biên độ Giải chi tiết:
Biên độ dao động A = 4cm
Công thức tính lực kéo về: F = -kx
Lực kéo về có độ lớn cực đại khi li độ x cực tiểu = -A =- 4cm = -0,04m
Lực kéo về cực đại: Fmax = -50.(-0,04) = 2N
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp giải: Bước sóng λ = v/f
Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 1 nửa bước sóng Giải chi tiết: Trang 12
Bước sóng λ = v/f = 0,5/40 = 0,0125m = 1,25cm
Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 1 nửa bước sóng = 1,25/2 = 0,625cm
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp giải:
Mạch RLC có điện áp hiệu dụng: 2 2
U = U + (U U ) R L C Giải chi tiết:
Mạch RLC có điện áp hiệu dụng: 2 2 2 2
U = U + (U U ) = 240 + (120 − 20) = 260V R L C
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công suất tiêu thụ P = UIcosφ, với φ là độ lệch pha giữa u và i U I
Liên hệ giữa giá trị hiệu dụng và cực đại: 0 0 U = ; I = 2 2 Giải chi tiết: U I  100 2 2 2 
Công suất tiêu thụ của mạch: 0 0 P = UI cos = . .cos = . .cos =100W 2 2 3 2 2 3 Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 2 MÔN VẬT LÍ 12
Câu 1: Dao động điều hoà là
A. chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. dao động mà li độ của vật là hàm sin hoặc cosin của thời gian
D. dao động tuân theo định luật hàm tan hoặc cotan.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt – π/ 4 ) ( cm ). Chu kỳ dao động của vật là A. 1/5s B. 5s C. 10  s D. 1s
Câu 3: Trong dao động điều hòa x = A.cos ( t +  ), gia tốc biến thiên điều hòa theo phương trình
A. a =  2 A sin ( t +  )
B. -  2 A.cos ( t +  )
C. a =  2 A cos ( t +  )
D. -  2 A. sin (t +  )
Câu 4: Trong các dao động tắt dần sau, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ
B. Sự đung đưa của chiếc võng
C. Khung ô tô sau khi đi qua chỗ đường gập ghềnh
D. Sự dao động của xích đu
Câu 5: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 6: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau, giao nhau.
B. Hai sóng dao động cùng chiều và cùng pha, gặp nhau.
C. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương có cùng tần số và hiệu pha không đổi, giao nhau.
D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, giao nhau Trang 13
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha
nhau một góc là 1200. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 4 cm. B. 0 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.
Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 9: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.
Câu 10: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B vuông góc với trục quay đối xứng  của khung. Cho B = 0,02T, từ thông cực đại qua khung là A. 0,025Wb. B. 0,015Wb. C. 1,5Wb. D. 2,5Wb.
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L= 1/  (H) và tụ điện C mắc nối tiếp.
Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz, để mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tụ phải có điện dung bằng 4 10− 10 3 − 4 2 10 . − 10 2 − A.  F B. F C. F D. 2   5 F
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 200V B. 60V C. 20V D. 40V
Câu 13: Tần số dòng điện lấy ra từ máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay với tốc độ n vòng/giây là A. f = p.n B. f = p/n C. f = n/p D. f = p.n/60
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền tải.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 15: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. bằng tốc độ quay của từ trường
C. nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 16: Phát biểu nào sau sai? Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
B. động năng ở biên dương
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s và sau một chu kì nó đi được quãng đường 40cm. Chọn gốc thời
gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2  t +  /2)(cm).
B. x = 10sin(  t-  /2)(cm
C. x = 10cos(  t -  /2 )(cm).
D. x = 20cos(  t +  )(cm).
Câu 18: Một sợi dây AB dài 1,25 m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được
trên dây có ba nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu A, B. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng bằng A. 8Hz. B. 16Hz. C. 12Hz. D. 24Hz.
Câu 19: Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta phát ra có thể có cùng A. tần số. B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc. Trang 14
Câu 20: Một tụ điện có dung kháng 30 . Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác dưới
đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một góc
A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60
B. một điện trở thuần có độ lớn 30
C. một điện trở thuần 15
và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15
D. một điện trở thuần 30
và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60
Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian  t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt
chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 50 cm. B. 25 cm. C. 32 cm. D. 60 cm.
Câu 22: Chọn phương án đúng nhất. Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.
Câu 23: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L = 0,6/π (H) và tụ C = 10-4/π (F) mắc nối tiếp. Đặt điện
áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 80V vào 2 đầu mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 80W thì R bằng A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 .
Câu 24: Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn giống hệt
nhau có phương trình u1 = u2 = 2cos2 t (cm). Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 20 cm. Khoảng cách từ hai
nguồn đến M thỏa mãn biểu thức d2 - d1 = 30 cm. Biên độ dao động của điểm M là A. 2 cm B. 2 cm C.1/2 cm D. 0 cm
Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
A.Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B.Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C.Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng cường độ của dòng điện không đổi
D.Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
Câu 26: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình uO = 5cos(5  t)(cm). Tốc độ
truyền sóng trên dây là 24 cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại
điểm M trên dây cách đầu O một đoạn 2,4cm là
A. uM = 5cos(5  t +  /2)(cm).
B. uM = 5cos(5  t -  /2)(cm).
C. uM = 5cos(5  t -  /4)(cm).
D. uM = 5cos(5  t +  /4)(cm).
Câu 27: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì
A. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng
B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng
C. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên
D. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên.
Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa thẳng đứng có biên độ 4cm. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian lò xo bị
dãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là A. 2cm. B. 2 3 cm. C. 1cm. D. 2 2 cm.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 3,14s và biên độ 10cm. Vận tốc của nó khi ở vị trí cân bằng bằng là A. 15 cm/s. B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 30: Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
Câu 31: Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến áp. Trang 15
A. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau.
B. Luôn có biểu thức U1.I1=U2.I2.
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Không hoạt động với điện áp không đổi.
Câu 32: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 33: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
u = U cos t . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ? 0
A. Điện dung của tụ C.
B. Tần số của dòng điện xoay chiều.
C. Điện trở thuần R. D. Độ tự cảm L.
Câu 34: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Cho UL = UR = UC/2 thì độ
lệch pha giữa điện áp u ở hai đầu đoạn mạch với dòng điện i qua mạch là
A. u nhanh pha góc π/4 so với i.
B. u chậm pha góc π/4 so với i.
C. u nhanh pha góc π/3 so với i.
D. u chậm pha góc π/3 so với i.
Câu 35: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S = = 
1 & S2, phát âm cùng phương trình u u a cos t . Vận tốc 1 S S2
sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S1 : 3m, cách S2 : 3,375m. Tần số âm bé nhất
để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D. 480(Hz)
Câu 36: Ở các tiệm hàn điện, người thợ hàn nên dùng loại máy biến áp có đường kính của dây ở cuộn thứ cấp như
thế nào so với đường kính của dây ở cuộn sơ cấp? A. bằng nhau B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn hay nhỏ hơn đều được  
Câu 37: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương x t + t − 1 = A1.cos( ) cm và x2 = A2.cos( ) cm. Phương trình 3 2
dao động tổng hợp là x = 5 3 .cos(t + ) . Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị bằng A. 15 cm B. 20cm C. 10cm D. 12cm
Câu 38: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa với cùng tần số trên trục OX, cùng có O là vị trí cân bằng. Biên
độ dao động lần lượt là 6cm và 8cm. Cho rằng chúng có thể đi qua nhau mà không va chạm nhau. Biết khoảng cách
cực đại giữa chúng trong quá trình dao động là 10cm. Vào thời điểm M có động năng bằng thế năng thì tỉ số vận tốc giữa M và N là A. 3 /2 B. 3 / 2 C. 3/4 D. 9/16
Câu 39 : Một nguồn sóng ở O lan truyền theo phương Ox với tần số 10 Hz và vận tốc 40 cm/s , coi biên độ sóng
không đổi trong quá trình lan truyền và bằng 3 cm. Trên phương Ox có 2 điểm P và Q cách nhau 15cm. Nếu tại
thời điểm khi P đang có li độ 3 /2 cm thì li độ tại Q bằng A. 1,5 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3 cm
Câu 40: Cho mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r, tụ điện C mắc nối
tiếp. Thay đổi R để công suất trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó U
AB = 1,5UR.. Hệ số công suất của mạch bằng A. 0,6 B. 0,75 C. 2/3 D. 1/3
.................................HẾT............................ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B C D C D B C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trang 16 A C A A A B C B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D D D D B A D B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B C B B B A C A B Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 3 MÔN VẬT LÍ 12
Câu 1. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm.
B. tần số của nguồn âm.
C. đồ thị dao động của nguồn âm.
D. độ đàn hồi của nguồn âm.
Câu 2. Lực tác dụng làm cho con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà là
A. Trọng lượng của vật.
B. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực
C. Lực ma sátgiữa vật và mặt phẳng ngang.
D. Lực đàn hồi của lò xo.
Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. Δφ = (2n + 1) (với nZ).
B. Δφ = 2nπ (với nZ). 4 
C. Δφ = (2n + 1)π (với nZ). D. Δφ = (2n + 1) (với nZ). 2
Câu 4. Sóng cơ là
A. dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
B. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
C. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
D. sự chuyển động cơ trong không khí.
Câu 5. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với biên độ là A. 10 m. B. 5 cm. C. 10cm. D. 20 cm.
Câu 6. Trong máy biến áp lý tưởng, gọi U1, N1, U2, N2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ
cấp, số vòng dây cuộn sơ cấp, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu quận thức cấp để hở, số vòng dây cuộn thứ
cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng U N U N U N U N A. 1 2 = . B. 1 1 = . C. 1 1 = . D. 1 2 = . U N U N U N U N 2 1 2 2 2 2 1 1
Câu 7. Đối với dòng điện xoay chiều cuộn cảm thuần có tác dụng
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều. Trang 17
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn bị cản trở càng nhiều.
C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì bị cản trở ít.
D. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tự cảm không phụ thuộc vào tần số.
Câu 8. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện hiệu
dụng của đoạn mạch là I, độ lệch pha giữa điện áp và cường động dòng điện trong mạch là φ. Công thức
tính công suất của đoạn mạch xoay chiều là
A. P = RIcos. B. P = UI. C. P = ZI 2.
D. P = UI cos.
Câu 9. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện mắc nối tiếp. Gọi R,
ZL, Zc lần lượt là điện trở, cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện. Độ lệch pha φ giữa điện
áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bới công thức: R R A. tan  = tan  = Z − . B. Z Z − . Z C L L C Z − Z 𝑍𝐿−𝑍𝐶 C. L C tan  = . D. tan φ= . R 𝑍
Câu 10. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa vào
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. từ trường quay.
Câu 11. Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây là hiện tượng giao thoa của
A. sóng phản xạ và sóng phản xạ.
B. hai sóng bất kỳ.
C. sóng tới và sóng tới.
D. sóng tới và sóng phản xạ.
Câu 12. Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. có hai sóng cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có hai sóng cùng phương, cùng bước sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
C. có hai sóng cùng phương, cùng biên độ và cùng tốc độ.
D. có hai sóng cùng phương chuyển động ngược chiều giao nhau.
Câu 13. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. vật dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn và con lắc đủ dài.
B. con lắc đủ dài và khối lượng con lắc không quá lớn.
C. khối lượng con lắc không quá lớn và vật dao động tại nơi có gia tốc trọng trường lớn.
D. biên độ góc nhỏ và vật chuyển động không ma sát.
Câu 14. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. lực cưỡng bức lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Trang 18
Câu 15. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch điện không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt
(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là A. I = 2A. B. I = 1,41A. C. I = 4A. D. I = 2,83A.
Câu 16. Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. nước nguyên chất.
B. chất rắn.
C. không khí loãng.
D. không khí ở điều kiện thường.
Câu 17. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần tăng lên 4 lần thì
điện trở của đoạn mạch
A. không thay đổi.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 18. Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là L  L  R R A. . B. . C. . D. R + ( L  )2 2 R R + ( L  )2 2 L  .
Câu 19. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 20. Tại một điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động là 2 xu = 4cos 200 ( t  −
)cm . Tần số của sóng là M A. f = 100Hz. B. f = 100s. C. f = 0,01s. D. f = 200Hz.
Câu 21. Một đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biểu thức
nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện? A. LC = 1 . B. 2  LC =1 . C. 2 LC = R . D. RLC =  .
Câu 22. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng pha, những điểm
nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn S1;S2 sẽ
A. đứng yên không dao động.
B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 23. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và ngược pha với li độ.
B. cùng tần số và cùng pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. cùng tần số và ngược pha với li độ.
Câu 24. Một chất điểm dao động dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với tần
số f. Chu kì của dao động của chất điểm là 1 2 1 A. . B. . C. 2f. D. . f f 2 f 
Câu 25. Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện người ta thường
A. xây dựng nhà máy điện ở gần nơi tiêu thụ điện. Trang 19
B. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn trong quá trình truyền tải điện.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
D. tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải điện.
Câu 26. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 3cm. B. A = 5cm. C. A = 21cm. D. A = 2cm. 10 4 −
Câu 27. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F ) 
một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
100Hz, dung kháng của tụ điện là A. ZC = 100Ω. B. ZC = 50Ω. C. ZC = 25Ω. D. ZC = 200Ω.
Câu 28. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là A. T = 50s. B. T = 100s. C. T = 0,01s. D. T = 0,1s.
Câu 29. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10.
Cơ năng của con lắc bằng A. 0,05 J. B. 0,50 J. C. 0,10 J. D. 1,00 J.
Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài l=25cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là 10m/s2
. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là A. 0,5s. B. 10s. C. 2s. D. 1s.
Câu 31. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng
dây của cuộn thứ cấp là A. 30 vòng. B. 85 vòng. C. 60 vòng. D. 42 vòng.
Câu 32. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng
trở của đoạn mạch là A. Z = 50Ω. B. Z = 70Ω. C. Z = 110Ω. D. Z = 2500Ω.
Câu 33. Một nguồn điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm với công suất không đổi, truyền đều
theo mọi hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền
sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A bằng 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống
S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B; Mức cường độ âm mà máy thu
được lớn nhất là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là A. 15,5 dB B. 25,5 dB C. 27,5 dB D. 17,5 dB
Câu 34. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 74 mm, dao động điều hòa cùng tần
số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ
cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5 mm. Điểm C là trung điểm của AB; Trên
đường tròn tâm C bán kính 40 mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại ? Trang 20 A. 30 B. 28 C. 15 D. 14
Câu 35. Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện
trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối 1
tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = và giá trị hiệu 2 LC
dụng không đổi vào hai đầu A, B; Khi đó mạch điện AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn 
cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , lúc này công 3
suất tiêu thụ của mạch AB bằng 120 W. Giá trị của P 1 là A. 160 W B. 320 W C. 200 W D. 240 W
------------- HẾT ------------- ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 D 16 B 21 B 26 B 31 C 2 D 7 B 12 A 17 A 22 D 27 B 32 A 3 B 8 D 13 D 18 C 23 D 28 C 33 C 4 A 9 C 14 D 19 C 24 A 29 B 34 A 5 C 10 C 15 A 20 A 25 C 30 D 35 A Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 4 MÔN VẬT LÍ 12
Câu 1: Đối với một dao động điều hoà của một chất điểm thì
A. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
D. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Câu 2: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng
khối lượng vật lên 3 lần thì chu kì mới A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Giảm 9 lần. D. Không đổi.
Câu 3 : Vật dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(4.t +  / 2) cm. Vật tốc vật đạt được khi
đến vị trí cân bằng là A. 0,4 cm/s. B. 2,5cm/s. C. 0,4 m/s D. 40 m/s Trang 21
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t -
)cm. Li độ và vận tốc của 6
vật ở thời điểm t = 0,5s là : A. 3 cm và -4cm/s.
B. 1cm và 4cm/s. C. 3 cm và 4 cm/s.
D. 3 cm và 4 3 cm/s.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần
số dao động là: A. ≈ 1Hz B. ≈ 1,2Hz C. ≈ 4,6Hz D. ≈ 3Hz
Câu 6: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 45N/m. Kích thích vật dao động điều hòa trên
đoạn thẳng dài nhất là 4cm, khi dao động đến biên vật đạt gia tốc 18m/s2. Bỏ qua mọi lực
cản. Khối lượng của vật là A. 450g. B. 250g . C. 75g. D. 50g.
Câu 7: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g dao
động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2
  10 . Chu kì dao động bằng
A. 1s. B. 2s. C. 0,1s. D. 0,2s.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật
đi qua vị trí có li độ x = 2cm và đang đi theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là     A. x = 2cos(ωt − )cm B. x = 4cos(ωt +
)cm C. x = 4cos(ωt +
)cm . D. x = 2cos(ωt − 6 6 3 3 )cm
Câu 9: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Chiều dài dây treo con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Khối lượng của con lắc.
Câu 10: Một con lắc đơn có độ dài 1m dao động với chu kì 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn
dài 3m sẽ dao động với chu kì: A. 6s B. 4,24s C. 3,46s D. 1,5s
Câu 11: Vật chịu tác dụng hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình  x1 = 4cos(4  t +
)(cm), x2 = 3cos (4  t +  )(cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là 2 A. 7cm. B. 3,5cm. C. 5cm. D. 1cm.
Câu 12: Sóng ngang là sóng có phương dao động.
A. Vuông góc với phương truyền sóng. B. Thẳng đứng. C. Nằm ngang.
D. Trùng với phương truyền sóng. Trang 22
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm nguồn sóng bằng
A. Một bước sóng.
B. Hai lần bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Một nửa bước sóng.
Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất
lỏng là 70 cm. Tần số sóng là A. 5000 Hz. B. 500 Hz. C. 50 Hz. D. 2000 Hz.
Câu 15: Một sóng ngang lan truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình sóng là
u = 6cos (4.t − 0,02.x) mm ; trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là A. 2m/s. B. 1m/s. C. 4m/s. D. 5m/s.
Câu 16: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền
âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngượ v 2v v
c pha nhau là d. Tần số của âm là A. . B. . C. . 2d d 4d v D. . d
Câu 17: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau
10cm dao động cùng pha với tần số f = 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.
Trong khoảng S1S2 có bao nhiêu đường cực đại giao thoa? A. 7 B. 9 C. 3 D. 5
Câu 18: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là : 1   1   A. = (k + ) . B. = k . C. = (k + ) . D. = k . 2 4 2 2 2 4
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là sự kết hợp của sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau.
B. Sóng dừng trên dây có một đầu tự do là sự kết hợp của sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau.
C. Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút sóng dừng cạnh nhau bằng một bước sóng.
D. Khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng dừng cạnh nhau bằng một phần tư bước sóng.
Câu 20: Một dây đàn hồi dài 120cm có hai đầu được giữ cố định. Kích thích dao động trên dây
với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 12m/s. Số nút sóng trên dây không kể hai đầu dây là Trang 23 A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. π
Câu 21: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i= 2 3cos(200πt+ ) (A) là: 6 A. 2A . B. 2 3 A . C. 6 A . D. 3 2 A .
Câu 22: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần cảm thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. Ngược pha với dòng điện chạy qua mạch. B. Sớm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1  góc . 2 
C. Chậm pha hơn dòng điện chạy qua mạch 1 góc
. D. Cùng pha với dòng điện chạy qua 2 mạch.
Câu 23: Mắc một đoạn mạch vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức điện áp là π u = 100cos(100πt +
) (V) thì có dòng điện chạy qua mạch có biểu thức 3 π i = 5cos(100πt -
) (A) . A. Đoạn mạch điện này Chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. 6
B. Chỉ chứa tụ điện.
C. Chứa điện trở nối tiếp với cuộn dây.
D. Chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 4 10− 3
100 3  , tụ điện có điện dung C =
F và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H . Tổng 2π π trở của mạch bằng A. 50  . B. 200  . C. 100  . D. 125  .
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần 1
số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =  H. Để điện 
áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ 4 điện là −2 10 − 80 8 2 10 A.  F. D.  F. 75 F. B.   F. C.  125
Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R − 1 4 10
= 100 3  , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = =
 H và tụ điện có điện dung C F nối 2
tiếp nhau. Dòng điện trong mạch là Trang 24  
A. i = 2 cos(100.t + ) A .
B. i = 2 cos(100.t − ) A 6 6  
C. i = 2 cos(100.t + ) A .
D. i = 2 cos(100 .t − ) A. 3 3
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai
đầu AM, MB, AB lần lượt là: UNB = 40V, UAN = 20 2 V, UAB A R L M N C = 20 B
2 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là: A. 0,5 3 . Hình 1
B. 2 . C. 0,5 2 . D. 0,5.
Câu 28: Trong một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp, hệ số công suất bằng 1 khi đoạn mạch điện
A. không có điện trở thuần hoặc có cộng hưởng điện .
B. xảy ra sự cộng hưởng điện .
C. không có cuộn cảm thuần hay tụ điện.
D. chỉ có điện trở thuần hoặc có cộng hưởng điện 3
Câu 29: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100, cuộn dây thuần cảm L =  H, C = 10 4 − 
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 3 cos(100t - ) (V). Công suất tiêu 2 3 3
thụ của đoạn mạch A. 150W B. 100W. C. 200W. D. 300W 2
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20  , L =  H và một tụ điện có điện dung C biến
thiên mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu mạch điện là u = 100 2 cos100 t (V). Để cường
độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch điện thi điện dung C của tụ điện bằng 4 10− 2 4 10− 4 2.10− A. F. B. F. C. F. D. F. 4 2 10  2  − 2 4 210
Câu 31: Một mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 120  , L = H , C = F , nguồn có tần số f  
thay đổi được. Để i sớm pha u , f cần thoả mản: A. f < 25Hz. B. f>15Hz. C. f<12Hz. D. f >12,5Hz.
Câu 32: Máy biến áp là thiết bị
A. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Trang 25
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 33: Máy biến áp tăng ápcó số vòng dây ở hai cuộn của máy là 2500 vòng và 1000 vòng.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 200V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp A. 500 V. B. 80 V. C. 250 V. D. 400 V.
Câu 34: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm 4 cặp cực từ phát ra với tần số 50Hz. Roto đang quay với tốc độ A.3000 vòng/phút
B.1500 vòng/phút C.750 vòng/phút D.500 vòng/phút
Câu 35: Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100t (V), bỏ qua điện trở dây 
nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha so với 3
điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là 50 10 3 − 50 10 4 − A. R =  và C = F. B. R =  và C = F. 3  5 3  5 3 10− 4 10−
C. R = 50 3  và C =  F.
D. R = 50 3  và C =  F.
Câu 36: Cho mạch điện như hình 1: Điện áp hai đầu mạch có biểu thức R C A u M N MN = 200
2 cos100πt (V) ; điện trở R = 50 Ω ; ampe kế có điện
trở không đáng kể, ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện là -2 10 -3 10 100 100 A. F. B. F. C. μF. D. μF. 5π 3 5π 3 5π 3 π
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam
và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 750 vòng/phút.
B. 75 vòng/phút.
C. 25 vòng/phút. D. 480 vòng/phút. 
Câu 38: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100 2 si 100 n( t  − V ) 6 
và dòng điện qua mạch là: i = 4 2 sin(100t − )A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch 2 đó nhận giá trị A. 500W. B. 200W. C. 800W. D. 400W. Trang 26   
Câu 39 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos 100  t  + (  )
A , t tính bằng giây (s).  3 
Trong giây đầu tiên tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ? A. 314 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 40: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì hiệu điện
thế giữa hai đầu các phần tử U = U
3 ; U = 2U . Độ lệch pha  giữa điện áp hai đầu mạch và R C L C
cường độ dòng điện trong mạch là     A.  = B.  = − C.  = D.  = − 6 6 3 3 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C C C D D C A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D B A A B C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D D B B A C D 31 32 33 34 35 36 374 38 39 40 A C A C C A Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 5 MÔN VẬT LÍ 12
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn một điện áp u = 100 2 cos(100 t +
)(V ) vào hai đầu cuộn cảm thuần 6
có hệ số tự cảm L thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Hệ số tự cảm L có giá trị 1 2 1 2 A. H H H H 2 B.C.D. 2
Câu 2: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi
hai đầu dây cố định và tần số sóng trên dây là 56 Hz thì ta thấy trên dây có 4 điểm bụng. Nếu một đầu
dây cố định, đầu còn lại thả tự do, ta thấy trên dây có 7 điểm nút thì tần số sóng trên dây là: A. 105Hz B. 84 Hz C. 98 Hz D. 91Hz
Câu 3: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc
với mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần lượt là
12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất
lỏng tại M dao động với biên độ là: Trang 27 A. 2cm B. 2 2cm C. 2 3cm D. 2 cm
Câu 4: Con lắc đơn có chiều dài  , trong khoảng thời gian  t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng
chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện
được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là: A.  = 64 cm B.  = 19cm C.  = 36 cm D.  = 81 cm
Câu 5: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm đứng yên là A. 10 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 6: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U ,U ,U là hiệu điện thế 0R 0L 0C
cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây va hai đầu tụ điện. Biết U =2U =2U . Kết luận nào 0L 0R 0C
dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế là đúng.
A. u sớm pha hơn i một góc π/4
B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/4
D. u chậm pha hơn i một góc π/3
Câu 7: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình
u = u = 4 cos(50 t)(mm) , với t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng A B
trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường
trung trực của AB sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O và
M ở gần O nhất. Khoảng cách MO là A. 2 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 8: Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
B. Lực tác dụng đổi chiều
C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
D. Lực tác dụng bằng không
Câu 9: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là
A. bằng một nửa bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng 2 lần bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì  
A. độ lệch pha giữa uR và u là
B. uL nhanh pha hơn i một góc 2 2  
C. uR nhanh pha hơn i một góc
D. uC nhanh pha hơn i một góc 2 2
Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức 
Câu 12: Nguồn sóng có phương trình u = 5cos(2 t + )(c )
m . Biết sóng lan truyền với bước sóng 0 6
40cm. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M cách O một đoạn
10cm nằm trên phương truyền sóng là :  
A. u = 5cos(2 t − )(c ) m
B. u = 5cos(2 t + )(c ) m M 3 M 3 Trang 28  
C. u = 5cos(2 t − )(c ) m
D. u = 5cos(2 t + )(c ) m M 6 M 6
Câu 13: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì 2s,
con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì: A. 2s B. 2 2s C. 2s D. 4s
Câu 14: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị A. 3 cm B. 48 cm C. 9 cm D. 4 cm
Câu 15: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m
Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật . Lấy g = 10m/s2. 
Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 5cos(10 2.t
)cm . Khi vật ở vị trí cao 2
nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng A. 1,0N B. 0N C. 1,8N D. 0,1N
Câu 16: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. hiện tượng tạo ra từ trường quay
B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. hiện tượng quang điện
D. hiện tượng tự cảm
Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm điện trở R = 10 3 , cuộn cảm 1 1 thuần có L =
H và tụ điện có C =
H . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 5  
u = 40 cos(100 t
)V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 3  
A. i = 2 2 cos(100 t − )( ) A
B. i = 2 cos(100 t − )( ) A 2 6  
C. i = 2 2 cos(100 t + )( ) A
D. i = 2 cos(100 t − )( ) A 6 2
Câu 18: Một sợi dây có chiều dài 40cm không đổi có một đầu gắn với một cần rung dao động ngang
với tần số thay đổi được, đầu còn lại tự do. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s không đổi. Sóng
dừng có thể xảy ra ở tần số nào sau đây? A. 75Hz B. 37,5Hz C. 25Hz D. 50Hz
Câu 19: Một sóng ngang có chu kỳ 0,5s truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng
40m/s, Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 40m B. 5m C. 20m D. 10m
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân 2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
A thì động năng của vật là 3 4 7 2 5 A. W B. W C. W D. W 9 9 9 9
Câu 21: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acos(t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có Trang 29
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 23: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2 dao động điều hoà với tần số tương ứ f
ng f1 và f2. Tỉ số 1 bằng f2 l l l l A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 l l l l 2 2 1 1
Câu 24: Sóng truyền trên dây với tốc độ 2,4m/s. Biên độ sóng không đổi. Nguồn sóng dao động với
tần số f. Biết f có giá trị trong khoảng từ 50Hz đến 90Hz. Xác định các giá trị của tần số f để hai điểm
M và A trên dây cách nhau 12cm luôn dao động cùng pha với nhau A. 70Hz và 80Hz B. 70Hz và 90Hz C. 60Hz và 80Hz D. 60Hz và 90Hz
Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, dòng điện luôn:
A. ngược pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.  B. nhanh pha
so với hiệu điện thế hai đầu mạch 2
Nhóm có biên soạn 20 đề thi thử Vật Lý 12 Học Kì I giải chi tiết liên hệ Zalo nhóm 0988166193  C. chậm pha
so với hiệu điện thế hai đầu mạch 2
D. cùng pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch
Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10cm với tần số 20Hz. Chọn gốc thời
gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo. Phương trình dao động của vật là  
A. x = 5cos(20t − )(c ) m
B. x = 10 cos(40t + )(c ) m 2 2  
C. x = 5cos(40t − )(c ) m
D. x = 10 cos(20t + )(c ) m 2 2 
Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos( t +
)(cm) , pha dao động của chất 2
điểm tại thời điểm t = 1s. A. 2 (rad) B.  (rad) C. 0,5 (rad) D. 1,5 (rad).
Câu 28: Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là 2 2 v a 2 2 v a 2 2 v a 2 2  a A. 2 + = A B. 2 + = A C. 2 + = A D. 2 + = A 2 2   4 2   2 4   2 4 v
Câu 29: Các đặc trưng vật lý của âm
A. Tần số và cường độ âm
B. Cường độ âm và âm sắc
C. Đồ thị dao động và độ cao
D. Độ to và mức cường độ âm
Câu 30: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB. Tỉ số giữa cường độ âm tại N và cường độ âm tại M là: A. 2 B. 10000 C. 40 D. 1/10000 Trang 30
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm 
trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v v 4 TBT 2T T T A. B. C. D. 3 3 6 2
Câu 32: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độo n
= 900 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một
góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. e = 0,3πcos(30πt – π/3) V
B. e = 0,6πcos(30πt – π/6) V
C. e = 0,6πcos(30πt + π/6) V
D. e = 0,6πcos(30πt + π/3) V
Câu 33:
Đồ thị sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa động
năng EĐ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thế
năng ET của nó. Cho biết khối lượng của vật nặng bằng 500
g và vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 10 cm. Tần số góc của con lắc bằng: A. 4 rad/s. B. 8 rad/s. C. 0,4 rad/s. D. 0,8 rad/s.
Câu 34:
Trong một thí nghiệm về hiện tượng cộng hưởng cơ ở trường phổ thông, người ta dùng 4
con lắc đơn được gắn trên một thanh ngang (có thể quay quanh một trục). Ba con lắc đơn A, B, C có
chiều dài lần lượt là 25 cm, 64 cm và 81 cm; con lắc đơn thứ tư D được làm bằng một thanh kim loại
mảnh có chiều dài thay đổi được và vật nặng có khối lượng khá lớn để khi nó dao động thì gây ra lực
cưỡng bức tuần hoàn tác dụng lên ba con lắc kia làm chúng bị dao động cưỡng bức. Lấy g = 9,78
m/s2. Điều chỉnh con lắc D để nó dao động với tần số 0,63 Hz thì con lắc bị dao động mạnh nhất là: A. con lắc A. B. con lắc B. C. con lắc C.
D. không có con lắc nào.
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi AB dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có
sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ của bụng sóng là 4 cm. Tại điểm N trên dây có biên độ dao động là
2 2 cm. Khoảng cách AN không thể nhận giá trị: A. 22,5 cm. B. 50,5 cm. C. 7,5 cm. D. 37,5 cm.
Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, sát nhau và cùng song song với
trục Ox, vị trí cân bằng của hai chất điểm trùng với gốc tọa độ O. Cho biết hai chất điểm có cùng chu
kì T, cùng biên độ A và chất điểm (2) sớm pha hơn chất điểm (1) một góc 1200. Giả sử ở thời điểm t,
khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox đạt giá trị cực đại thì thời điểm gần nhất để chất
điểm (1) cách gốc tọa độ O một đoạn xa nhất là: 5T T T T A. t + . B. t + . C. t + . D. t + . 12 12 3 6
Câu 37: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng và sát nhau trên cùng một giá nằm ngang.
Mỗi con lắc gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N/m và một vật nhỏ có khối lượng m. Chọn gốc
tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của mỗi vật.
Lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho hai vật dao động, phương trình dao động của vật 1 và vật 2 lần lượt Trang 31       là x = 4 cos 20t − cm   và x = 4 3 cos 20t + cm  
. Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá 1  3  2  6 
treo có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,9 N. B. 1,6 N. C. 2,5 N. D. 3,2 N.
Câu 38: Hai điểm M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như
hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2016 kể từ t = 0 tại thời điểm: A. 1007,5 s. B. 2014,5s C. 503,75 s D. 1007,8 s.
Câu 39: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy
khi L = L1 = a/π H hoặc L = L2 = b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế
trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5π? 1 1  1 1  2  ab    ab  A. (a + b) B. + C. D.          a b    a + b  2  a + b 
Câu 40: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha
có rôto là nam châm điện một cặp cực. Thay đổi tốc độ quay của rôto. Khi rôto quay với tốc độ 30
vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng R, khi quay với tốc độ 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện đạt cực đại và khi quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
đạt giá trị cực đại. Giá trị n là: A. 120. B. 50. C. 80. D. 100.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
U = 100V, I = 2A
ZL = 50Ω = ωL L = 1/(2π) H Câu 2: Đáp án D
Hai đầu dây cố định:
Một đầu cố định 1 đầu tự do:
Từ 2 phương trình trên tính được f = 91Hz Câu 3: Đáp án B
Ta có v = 80cm/s; f = 20Hz
λ = v/f = 4cm
Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:
Câu 4: Đáp án D 40 1 g = t 2 l 36 1 g = t  2 l +19
Từ 2 phương trình trên ta tìm được chiều dài dây treo  = 81cm Câu 5: Đáp án C
Ta có f = 25Hz, v = 1,5m/s = 150cm/s
λ=v/f = 6cm Trang 32
Xét điểm M đứng yên nằm trên đoạn AB.  1   1 
AB MA MB = k +   AB  2 − 0  6 k +  20  3 − ,8  k  2,8      2   2 
Có 6 giá trị k nguyên, vậy có 6 điểm đứng yên trên đoạn AB Câu 6: Đáp án A
Biểu diễn bằng giản đồ Fresnel ta thấy u sớm pha hơn i một góc π/4.
Câu 7: Đáp án C
Ta có f = 25Hz, v = 50cm/s
λ = 2cm
Gọi d là khoảng cách từ M đến mỗi nguồn. M và O dao động cùng pha nên ta có
Câu 8: Đáp án A
Dao động cơ học đổi chiều khi Lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án A   2 d    
u = 5cos 2t + − = 5cos 2t − (c ) m M      6    3 
Câu 13: Đáp án B l T = 2 = 2s g 2l T ' = 2 = 2 2s g
Câu 14: Đáp án C
Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiện

A A A A + A  8  A  16 1 2 1 2
Vậy chỉ có A = 9cm thỏa mãn điều kiện trên
Câu 15: Đáp án B
Ở VTCB lò xo dãn một đoạn
Biên độ dao động A = 5cm
Khi ở vị trí cao nhất, lò xo không biến dạng nên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng 0 Câu 16: Đáp án B Câu 17: Đáp án D R = 10 3 ;
Z = L = 20 ;  Z = 10 L C U 2 2 Z =
R + (Z Z ) = 20  I = = 2A L C Z Z Z  tan( − ) L C =   = − u i i R 2
Câu 18: Đáp án B
Sợi dây 1 đầu cố định, 1 đầu tự do:
v (2k +1)v l = (2k +1)  f = =12,5.(2k +1) 4 f 4l
Chỉ có đáp án = 37,5Hz thỏa mãn điều kiện trên Trang 33
Câu 19: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là λ/2 = vT/2 = 10m

Câu 20: Đáp án D 1 1 5 1 5 2 2 2
W = W W = kA kx = . kA = W d t 2 2 9 2 9 Câu 21: Đáp án C Câu 22: Đáp án B Câu 23: Đáp án C 1 g f =
Áp dụng công thức 2 l
Câu 24: Đáp án C
Hai điểm A, M dao động cùng pha
2 . f .AM kv   =
= 2k  50Hz
 90Hz  2,5  k  4,5 v AM
Vì k nguyên nên k = 3; 4 tương ứng với f = 60Hz và 80Hz
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án C
Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10cm
A = 5cm; f = 20Hz ω = 40π (rad/s)
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo φ = - π/2
Câu 27: Đáp án D     + =1,5 rad  
Tại t = 1s pha dao động là  2  Câu 28: Đáp án C Câu 29: Đáp án A Câu 30: Đáp án B 8 − 2
L = 40dB I =10 W / m  M M IN 4   =10 4 − 2
L = 80dB I = 10 W / m IM N N Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 6 MÔN VẬT LÍ 12
Câu 1:
Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng
(với O và M là 2 nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON
nhận giá trị nào sau đây? A. 5,2 cm . B. 7,5 cm. C. 5 cm . D. 10 cm .
Câu 2: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự, tỉ số giữa Trang 34 I 16 1
cường độ âm tại A và B là A =
. Một điểm M nằm trên đoạn OA, cường độ âm tại M bằng
(I + I ) . Tỉ số I 9 4 A B B OM OA 25 5 8 16 A. B. C. D. 16 8 5 25
Câu 3: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k
đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng
cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa
120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra
sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí
có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp
và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha.
A. 93 B. 102 C. 84 D. 66
Câu 4: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian
mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ
nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T = (6,12  0,05) s.
B. T = (6,12  0,06) s.
C. T = (2,04  0,06) s.
D. T = (2,04  0,05) s.
Câu 5: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. pha dao động.
B. tần số dao động.
C. biên độ dao động.
D. chu kì dao động
Câu 6: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó sẽ A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 7: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = 4cos(2t) cm.
Cơ năng của chất điểm đó bằng A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.
Câu 8: Biểu thức tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa là k m k 1 A.  = . B.  = C.  = 2 D.  = m k m  2 m k
Câu 9: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2. Trang 35
Câu 10: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng , lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng đư- ợc tính theo công thức A. v=/f. B. v= f/. C. v=f. D. v=2f.
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện
A. sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây 2 -4 10 thuần cảm L= (H) và tụ điện C=
(F) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch bằng π π A. 100 Ω B. 200 Ω C. 100 2 Ω D. 120 Ω
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cho biết
điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi phần tử là UR = 60V, UL = 20V,UC = 80V. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch AB là A. 60 2 V B. 120V C. 160V D. 0V
Câu 14: Ở các tiệm hàn điện, người thợ hàn nên dùng loại máy biến áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp như thế nào
so với số vòng dây ở cuộn sơ cấp? A. bằng nhau B. lớn hơn C. nhỏ hơn
D. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
Câu 15: Hai nguồn kết hợp đồng pha A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 0,3 m/s. Số điểm đứng yên (không dao động) trên đoạn nối AB là A. 13 điểm B. 15 điểm C. 16 điểm D. 14 điểm 1
Câu 16: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Cho R = 10  , L =  H, C = 10 10 3 −  F. Điệ 
n áp giữa hai đầu cuộn dây là uL = 20 2 cos(100 t +
)(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn 2 2 mạch là  
A. u = 40 2 cos(100  t - )(V). B. u = 40cos(100 t - )(V). 4 4  
C. u = 40 2 cos(100  t + )(V). D. u = 40cos(100 t + )(V). 3 4
Câu 17: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2 )
Câu 18: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa năm nút liên tiếp là   A. . B. 2λ. C. λ. D. . 4 2
Câu 19: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương Trang 36
thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A.
2k  với k = , 0  , 1  , 2 ...
B. (2k +1)  với k = , 0  , 1  , 2 ...
C. k  với k = , 0  , 1  , 2 ...
D. (k+ 0,5)  với k = , 0  , 1  , 2 ...
Câu 20: Một con lắc đơn được treo dưới trần một thang máy đứng yên có chu kỳ dao động là T0. Khi thang máy
chuyển động xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ là T1, còn khi thang máy chuyển động nhanh dần đều
xuống dưới thì chu kỳ là T2. Khi đó
A. T0 = T1 = T2
B. T0 = T1 < T2
C. T0 = T1 > T2 D. T0 < T1 < T2
Câu 21: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t - 0,02x); trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm
Câu 22: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB =
2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt
nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 23: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm
chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50dB B. 20dB C. 100dB D. 10dB
Câu 24: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 25 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi được kể từ khi
bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 (s) là A. S = 12 cm. B. S = 24 cm. C. S = 18 cm. D. S = 9 cm.
Câu 26: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ
và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm
một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Biết rằng vật thực hiện 12 dao động hết 6 (s). Tốc
độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 2/3 chu kỳ T là A. 8 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3. Biên độ dao động của vật là: 3 A. A = l  B. A = 2 l  C. A = 2∆ℓ 0 0 o D. A = 1,5∆ℓo 2
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và
cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại VTCB là ℓ0 A. ℓ0 = 2,5 cm. B. ℓ0 = 25 cm. B. ℓ0 = 5 cm. D. ℓ0 = 4 cm.
Câu 30: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1 = 2 3
cos(2πt + π/3) (cm), x2 = 4cos(2πt + π/6) (cm) và x2 = A3cos(πt + φ3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp có
dạng x = 6cos(2πt – π/6) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 3
A. 8 cm và –π/2.
B. 6 cm và π/3.
C. 8 cm và π/6. D. 8 cm và π/2.
Câu 31: Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓo = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi vật ở vị
trí cân bằng thì lò xo dãn ra 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x = 2cos(ωt) cm. Chiều dài của lò xo khi quả cầu dao động Trang 37
được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là A. ℓ = 50 cm. B. ℓ = 40 cm. C. ℓ = 42 cm. D. ℓ = 48 cm. 
Câu 32: Một con lắc đơn có vật nặng m = 80 (g), đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E
thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kỳ dao động của con lắc với
biên độ góc nhỏ là To = 2 (s), tại nơi có g = 10 m/s2. Tích cho vật nặng điện tích q = 6.10–5 C thì chu kỳ dao động của nó là A. T’ = 1,6 (s). B. T’ = 1,72 (s). C. T’ = 2,5 (s). D. T’ = 2,36 (s).
Câu 33: Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống
nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 4 s. Khi thanh máy chuyển động
thẳng đứng đi xuống chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Khi
thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 4,32 s. B. 3,16 s. C. 2,53 s. D. 2,66 s.
Câu 34 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x1 = A1cos(ωt + 2π/3) cm
và x2 = A2cos(ωt - π/6) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = 12cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì φ có giá trị: π π π A. rad B. π rad C. - rad. D. rad 4 3 6
Câu 35: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v = 20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ
không thay đổi. Tại O sóng có phương trình: uO = 4cos(4πt – π/2) (mm), t đo bằng s. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm
O là u = 3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là:
A. 4 mm và đang tăng
B. 3 mm và đang giảm
C. 3 mm và đang tăng
D. 3 mm và đang giảm
Câu 36: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động đặt tại A, B cách nhau 8 cm và dao động cùng pha với nhau,
biên độ sóng là 5 cm. Khi đó, tại vùng giữa A, B người ta quan sát thấy có 5 gợn sóng và những gợn này chia AB
thành 6 đoạn, trong đó hai đoạn gần nguồn chỉ bằng nửa các đoạn còn lại. Tính biên độ sóng tại điểm M cách A, B
lần lượt 12 cm và 11,2 cm? A. 5 3cm/s B. 5 2 cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 37: Dùng một âm thoa có tần số rung ƒ = 100 Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn
sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,2 cm, tốc độ truyền sóng là v = 40 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2.
Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực S1S2 là A. 1,8 cm. B. 1,3 cm. C. 1,2 cm. D. 1,1 cm.
Câu 38: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức
cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A.
Xác định mức cường độ âm tại M? A. 37,54 dB B. 32,46 dB C. 35,54dB D. 38,46dB 2 2 T (s ) 0, 6
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A
khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều 0,4
hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo
tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m 0, 2 A. 120 g. B. 80 g. C. 100 g. D. 60 g. m(g) O 20 40 60
Câu 40: Hai vật AB dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
x1 của A và li độ x2 của B theo
thời gian t. Hai dao động của AB lệch pha nhau x A. 0,11 rad. B. 2,21 rad. 2 t O Trang 38 x1 C. 2,30 rad. D. 0,94 rad.
.................................HẾT............................ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D C A B D A B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A C D B D B D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A B A B B C C B A 31 32 33 34 35 36 374 38 39 40 D C B B Trang 39