Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 10 633 tài liệu

Thông tin:
17 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
ĐỀ S 1
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG THPT…….
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC ………..
Môn: Địa lí 10 - Bch: Cánh diu
Thi gian m bài: 45 phút
I. TRC NGHIM
Câu 1. Frông là mặt ngăn cách giữa hai
A. khi khí khác bit nhau v tính cht vt lí.
B. khu vc cao áp khác bit nhau v tr s áp.
C. dòng bin nóng và lạnh ngược hưng nhau.
D. tng k quyn khác bit nhau v tính cht.
Câu 2. Frông địa cc (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khi khí
A. xích đạo và chí tuyến.
B. chí tuyến và ôn đi.
C. ôn đi và cc.
D. cực và xích đạo.
Câu 3. Khí áp sc nén ca
A. không khí xung mặt Trái Đất.
B. lung gió xung mặt Trái Đất.
C. không khí xung mặt nưc bin.
D. lung gió xung mt nước bin.
Câu 4. Gió y ôn đi thi t áp cao
A. chí tuyến v ôn đới.
B. cc v ôn đi.
C. chí tuyến v ch đạo.
D. cc v xích đạo.
Câu 5. c trên lc địa gồm nước
A. trên mặt, nưc ngm.
B. trên mặt, hơi nưc.
C. nước ngầm, hơi nước.
D. băng tuyết, sông, h.
Câu 6. Dòng chảy thường xuyên, tương đi ln trên b mt lục địa gi là
A. mưa.
B. đầm.
C. sông.
D. h.
Câu 7.nh thc dao đng ca sóng bin là theo chiu
A. thẳng đứng.
B. xoay tròn.
C. chiu ngang.
D. xô vào b.
Câu 8. Dao động thu triu trong tháng ln nht vào ngày
A. trăng tròn và không trăng.
B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng khuyết và trăng tròn.
D. không trăng và có trăng.
Câu 9. Đ phì của đất kh năng cung cấp nước, nhit, kcác chất dinh dưỡng
cn thiết cho
A. sinh vt.
B. động vt.
C. thc vt.
D. vi sinh vt.
Câu 10. Th t t b mặt đất xung sâu là
A. lp v phong hoá, lp ph th nhưỡng, đá gốc.
B. lp ph th nhưng, lp v phong hoá, đá gc.
C. đá gốc, lp v phong hoá, lp ph th nhưng.
D. đá gc, lp ph th nhưỡng, lp v phong hoá.
Câu 11. Lp v địa lí là lp v
A. của Trái Đất, đó có sm nhập và tác động ln nhau ca các quyn.
B. của Trái Đất, đó có khí quyn, thch quyn, thy quyn, sinh quyn.
C. cnh quan, đó có các lp v b phn, quan trng nht là sinh quyn.
D. v cnh quan, đó có khí quyn, thch quyn, thy quyn, sinh quyn.
Câu 12. Gii hạn dưi ca lp v đa lí đại Dương là
A. độ sâu khong 9000m.
B. phía trên tầng đá badan.
C. độ sâu khong 5000m.
D. đáy vực thm đại Dương.
Câu 13. Quy luật địa ô là s thay đổi có tính quy lut của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ.
B. độ cao.
C. kinh đ.
D. các mùa.
Câu 14. Quy luật đai cao là sự thay đi có tính quy lut ca c đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ.
B. độ cao.
C. đôngy.
D. các mùa.
Câu 15. Nhn định nào sau đây không đúng với khí quyn?
A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đt.
B. Luôn chu nh hưng ca Mt Tri.
C. Rt quan trng cho phát trin sinh vt.
D. Gii hạn phía trên đến dưới lp ôdôn.
Câu 16. Các vành đai nào sau đây là áp cao?
A. Xích đạo, chí tuyến.
B. Chí tuyến, ôn đi.
C. Ôn đới, cc.
D. Cc, chí tuyến.
Câu 17. Nhn định nào sau đây đúng vi phân b ng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa không nhiu vùng xích đo.
B. Mưa tương đi ít vùng chí tuyến.
C. Mưa không nhiu hai vùng ôn đi.
D. Mưaơng đối nhiu hai vùng cc.
Câu 18. Tng ợng nước ca sông chịu c đng ch yếu ca c nhân t nào sau
đây?
A. Lượng mưa, băng tuyết, nưc ngm.
B. Lượng mưa, băng tuyết, các h đầm.
C. Nưc ngm, địa hình, các h đầm.
D. Nước ngm, địa hình, thm thc vt.
Câu 19. Nhn định nào sau đây không đúng với dao động ca thu triu?
A. Dao động thường xuyên.
B. Dao đng theo chu kì.
C. Ch do sc hút Mt Tri.
D. Khác nhau c bin.
Câu 20. Nhn định nào sau đây không đúng với sinh quyn?
A. Gii hn trên nơi tiếp giáp vi tng ô dôn.
B. Gii hn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
C. Ranh gii trùng hoàn toàn vi lp v Trái Đất.
D. Ranh gii trùng hp vi toàn b lp v địa lí.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phi ca lp v địa lí?
A. Gm 5 lp v b phn xâm nhp, c đng ln nhau.
B. Chiu dày 30-35km trng vi gii hn ca sinh quyn.
C. Chu s chi phi ca các quy lut t nhiên và xã hi.
D. Thành phn vt cht tn ti trng thái rn, lng, khí.
Câu 22. Các quy luật nào sau đây chủ yếu do ni lc to nên?
A. Địa đới, địa ô.
B. Địa ô, đai cao.
C. Đai cao, tun hoàn.
D. Thng nhất, địa đới.
Câu 23. Di hi t nhit đới đưc hình thành nơi tiếp xúc ca hai khi k
A. đu là nóng m, có hướng gió ngưc nhau.
B. có tính cht vật lí và hưng khác bit nhau.
C. cùng hướng giócùng tính cht lnh khô.
D. có tính cht lnh m và hướng nc nhau.
Câu 24. Nhn định nào sau đây không đúng với dao động ca thu triu?
A. Là dao đng cac khi nước biển và đại dương.
B. Bt kì bin và đại dương nào trên Trái Đất đu có.
C. Dao đng thu triu ln nhất vào ngày không trăng.
D. Dao đng thu triu nh nhất vào ngày trăng tròn.
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim). Trình y v thi gian hoạt đng, ngun gc hình thành, ng
tính cht ca gió Mu dịch, gió Tây ôn đi, gió mùa.
Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày khái nim, biu hiện ý nghĩa thực tin ca quy lut
phi địa đới.
ĐÁP ÁN Đ THI
I. TRC NGHIM (mỗi câu 0,25 điểm)
1.A
2.C
3.A
4.A
5.A
6.C
7.A
8.A
9.C
10.B
11.A
12.D
13.C
14.B
15.D
16.D
17.B
18.A
19.C
20.C
21.C
22.B
23.A
24.D
II. T LUẬN (4,0 điểm)
CÂU
ĐIM
1
Loi gió
Gió Mu dch
Gió Tây ôn đới
Gió mùa
Thi gian
hoạt động
Quanh năm.
Quanh năm.
Theo mùa.
Ngun
gc hình
thành
S chênh lch gia
áp cao cn nhit
áp thấp xích đạo.
S chênh lch gia
áp cao cn nhit
áp thấp ôn đới.
Do s nóng lên hoc
lạnh đi không đều
gia lc địa và đại
dương theo mùa.
Phm vi
hoạt động
T xích đạo đến vĩ
độ 300 c hai bán
cu (bán cu Bc và
bán cu Nam).
T vĩ đ 300 đến vĩ
độ 600 c hai bán
cu (bán cu Bc và
bán cu Nam).
Mt s khu vc
thuộc đi nóng và
mt s nơi thuộc vĩ
độ trung bình.
Nam Á và Đông
Nam Á là nhng khu
vc có hot đng
của gió mùa điển
hình.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
ng
gió
Đông Bắc (bán cu
bắc) và Đông Nam
(bán cu nam).
Tây là ch yếu (bán
cu bc: Tây Nam,
bán cu Nam: Tây
Bc).
Có s khác nhau
tng khu vc và
mùa.
Tính cht
Khô, ít mưa.
Ẩm cao, đem mưa
nhiu.
Mùa đông tính
cht khô, mùa h có
tính cht m.
2
0,25
0,75
0,5
MA TRN
ĐỀ S 2
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG THPT…….
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC …………
Môn: Địa lí 10 - Bch: Cánh diu
Thi gian m bài: 45 phút
I. TRC NGHIM
Câu 1. Th t t xích đạo v cc là các khi khí
A. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cc.
B. Xích đạo, ôn đi, chí tuyến, cc.
C. Xích đạo, cực, ôn đi, chí tuyến.
D. Xích đạo, chí tuyến, cc, ôn đi.
Câu 2. Trên Trái Đất không có khi khí nào sau đây?
A. Ctuyến lục địa.
B. Xích đạo lục địa.
C. Ôn đới lc đa.
D. Cc lc địa.
Câu 3. Tr s khí áp t l
A. nghch vi t trng không khí.
B. thun vi nhiệt độ không khí.
C. thun vi độ m tuyt đối.
D. nghch vi đ cao ct khí.
Câu 4. Khí áp ng khi
A. nhiệt đ gim.
B. nhit độ tăng.
C. độ caong.
D. khô hn gim.
Câu 5. Thu quyn là lớp nước trên Trái Đất bao gm nưc
A. biển, đại dương; nước ngm, băng tuyết; c sông, sui, h.
B. bin, đại dương;c trên lc địa, hơi nưc trong khí quyn.
C. sông, sui, h; băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nưc.
D. sông, sui, h; nưc ngm; nưc trong các biển và đại dương.
Câu 6. S thay đi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi
A. dòng chy mt.
B. ngun cp nước.
C. chế đ c.
D. lưu vực nước.
Câu 7. Nguyên nhân ch yếu to nên sóng bin là do
A. mưa.
B. núi la.
C. động đất.
D. gió.
Câu 8. Dao đng thu triu ln nht trong tng hp M Trăng, Mặt Tri, Trái
Đất nm
A. vuông góc vi nhau.
B. thng hàng vi nhau.
C. lch nhau góc 45 đ.
D. lch nhau c 60 đ.
Câu 9. Th nhưng là lp vt cht
A. tơi xp b mt lục đa.
B. rn b mt v Trái Đất.
C. mm b b mt lục địa.
D. vn b mt v Trái Đất.
Câu 10. Căn cứ vào yếu t o sau đây đ phân bit đt vi đá, c, sinh vt, đa
hình?
A. Độ m.
B. Đ rn.
C. Đ phì.
D. Nhiệt độ.
Câu 11. Lp v đa gii hn trùng hp hoàn toàn vi lp v b phn nào sau
đây?
A. Khí quyn.
B. Thch quyn.
C. Sinh quyn.
D. Th nhưng quyn.
Câu 12. Chiu dày ca v địa khong t
A. 20-25km.
B. 25-30km.
C. 30-35km.
D. 35-40km.
Câu 13. Quy luật địa đi là s thay đổi có tính quy lut của các điợng địa lí theo
A. vĩ đ.
B. độ cao.
C. kinh đ.
D. các mùa.
Câu 14. Trong t nhiên, mt thành phần thay đi s dn đến s thay đổi ca các thành
phn còn li là biu hin ca quy lut
A. địa đới.
B. địa ô.
C. thng nht.
D. đai cao.
Câu 15. Nhn định nào sau đây không đúng về hơi nưc trong k quyn?
A. Chiếm t l ơng đi nh, chưa đến 1%.
B. Không th nhìn thy bng mt thường.
C. Vai trò quan trng vi khí hu toàn cu.
D. Phân b không đồng đều trên Trái Đất.
Câu 16. Các vành đai áp nào sau đây đưc hình thành do nhit lc?
A. Xích đạo, chí tuyến.
B. Chí tuyến, cc.
C. Cực, xích đạo.
D. Ôn đới, chí tuyến.
Câu 17. Nơi nào sau đây nhiu mưa?
A. Khu khí áp thp.
B. Khu khí áp cao.
C. Min có gió Mu dch.
D. Miền có gió Đông cực.
Câu 18. min khí hu nóng, nhân t ch yếu tác động đến chế độ c sông là
A. nưc ngm.
B. chế đ mưa.
C. địa hình.
D. thc vt.
Câu 19. Nguyên nhân gây ra thu triu là do
A. sc hút ca Mặt Trăng, Mặt Tri.
B. sc hút ca hành tinh thiên hà.
C. hoạt đng ca các dòng bin ln.
D. hoạt đng ca núi lửa, động đất.
Câu 20. Nhn định nào sau đây đúng nhất vi sinh quyn?
A. Thc vt không phân b đu trong toàn b chiu dày ca sinh quyn.
B. Sinh vt không phân b đu trong toàn b chiu dày ca sinh quyn.
C. Vi sinh vt không phân b đều trong toàn b chiu dày ca sinh quyn.
D. Động vt không phân b đều trong toàn b chiu dày ca sinh quyn.
Câu 21. Nhn định nào sau đây không đúng với lp v địa lí?
A. Gii hn trên nơi tiếp giáp vi tng ô dôn.
B. Gii hn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
C. Ranh gii trùng hoàn toàn vi lp v Trái Đất.
D. Ranh gii có s trùng hp vi toàn sinh quyn.
Câu 22. Biu hin rõ rt ca quy luật địa ô là s thay đổi theo kinh độ ca
A. th nhưng.
B. địa hình.
C. thc vt.
D. sông ngòi.
Câu 23. Nhn định nào sau đây không đúng với các khi khí?
A. Các khi khí vĩ độ khác nhau có tính cht khác nhau.
B. Khi k đại dương khác vi khi khí trên lc địa.
C. Ngun nhit m quy định tính cht ca các khi khí.
D. Tính cht ca các khi khí luôn ổn định khi di chuyn.
Câu 24. Nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thế gii ch yếudo
A. sc hút ca Mặt Trăng.
B. sc hút ca Mt Tri.
C. các gió thường xuyên.
D. địa hìnhc vùng bin.
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim). Da vào kiến thc đã học và hiu biết ca bn thân, em hãy:
- K tên các nhân t ảnhng ti s phân b ợng mưa trên Trái Đất.
- Phân tích nh hưng ca các nhân t tới lượng mưa.
Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày khái nim, biu hiện ý nghĩa thực tin ca quy lut
địa đới. Ly ví d minh ho.
Đáp án đề thi
I. TRC NGHIM (mỗi câu 0,25 điểm)
1.A
2.B
3.C
4.A
5.B
6.C
7.D
8.B
9.A
10.C
11.C
12.C
13.A
14.C
15.B
16.C
17.A
18.B
19.A
20.B
21.C
22.C
23.D
24.C
II. T LUẬN (4,0 điểm)
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
* c nhân t ảnh hưởng ti s phân b ợng mưa trên Trái Đất: khí áp, gió,
frông, dòng biển và địa hình.
* Ảnh hưởng ca các nhân t tới lượng mưa
- Khí áp
+ các khu áp thp, không khí b hút vào giữa và đẩy lên cao ngưng tụ to
thành mây và gây mưa. xích đạo ôn đới là nhng nơi có áp thấp nên mưa
nhiu.
+ các khu áp cao, ch có gió thi đi không có gió thổi đến nên mưa rất ít hoc
không có mưa. Ở ccchí tuyến đu là những nơi có áp cao nên mua ít.
- Gió: những nơi có gió t bin thi vào hoc có hoạt động ca gió mùa
thường có mưa lớn. nhng nơi chịu nh hưởng của Tín phong thường mưa ít.
- Frông
+ Frông là mt tiếp xúc ca hai khi khí có ngun gc vành cht vt khác
nhau, nơi không khí bị nhiu lon và sinh ra mưa.
+ Dc các frông nóng cũng như frông lnh, không k nóng b đẩy lên cao to
thành mây và gây mưa, đó là mưa frông.
+ Các khi khí nóng m trong vùng ni chí tuyến tiếp xúc vi nhau to thành
di hi t nhit đới, gây mưa lớn, đó là mưa dải hi t. ợng mưa di hi t
lớn hơn rất nhiu so với mưa frông.
0,5
0,5
0,25
0,5
- Dòng bin
+ Nhng nơi có dòng bin nóng chy qua có mưa nhiuphía trên dòng bin
nóng không khí thưng cha nhiều hơi nưc.
+ Nhng nơi có dòng bin lnh chy qua có mưa ít vì phía trên dòng bin lnh,
không khí lạnh nên hơi nưc không bốc lên đưc.
- Đa hình
+ Cùng một sườn núi nhưng lượng mưa lại không ging nhau theo độ cao.
+ vùng nhiệt đi và ôn đới, càngn cao nhiệt độ càng giảm, mưa càng nhiu,
ti một độ cao nào đó sẽ không còn mưa do độ ẩm không khí đã giảm nhiu
nên c sưn núi cao hoặc đỉnh núi thường ít mưa.
+ Cùng một dãy núi, lượng mưa khác nhau giữa sườn đón gió ẩm và sưn khut
gió.
0,25
0,5
2
- Khái nim: Quy luật địa đới quy lut v s thay đi ca các thành phn t
nhiên và cảnh quan địa lí theo vĩ đ (t ch đạo v hai cc).
- Biu hin ca quy lut: Quy lut địa đới quy lut ph biến ca v địa lí,
đưc th hin qua các yếu t và thành phn t nhiên.
+ S phân b các vòng đai nhiệt trên Trái Đt
+ Các đai káp, các đới gió và lượng mưa trên Trái Đất: Khí áp và gió thưng
xuyên trên Trái Đất cũng đưc phân b theo các đai khí áp và các đi gió t
xích đạo v hai cc. Lượng mưa có sự khác nhau giữa vùng xích đạo, chí tuyến,
ôn đới và cc.
+ Các đi khí hu: Khí hậu được hình thành do tác đng ca bc x mt tri,
hoàn lưu khí quyn và b mặt đệm. Bc x mt trời và hoàn lưu khí quyn là
các yếu t địa đi trên phm vi rng ln n to ra các đới khí hu.
+ Các nhóm đất vàc kiu thc vt chính: S phân b ca các thm thc vt
trên thế gii ph thuc nhiu vào khí hậu. Đất chịu tác động mnh m ca k
hu và sinh vt. Do vy, s phân b ca đất và thc vt trên lc địa cũng thay
đổi t xích đạo v hai cc.
- Ý nga thực tin: Hiu biết s phân b các s vt, hiện tưng t nhiên trên
Trái Đất có tính quy lut t xích đạo v hai cc gp con người định hưng và
có các hoạt đng thc tin phù hp vi môi trường sng.
0,25
0,75
0,5
| 1/17

Preview text:

ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD&ĐT…..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC ……….. TRƯỜ
Môn: Địa lí 10 - Bộ sách: Cánh diều NG THPT…….
Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Frông là mặt ngăn cách giữa hai
A. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.
B. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.
C. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.
D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.
Câu 2. Frông địa cực (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí
A. xích đạo và chí tuyến.
B. chí tuyến và ôn đới. C. ôn đới và cực. D. cực và xích đạo.
Câu 3. Khí áp là sức nén của
A. không khí xuống mặt Trái Đất.
B. luồng gió xuống mặt Trái Đất.
C. không khí xuống mặt nước biển.
D. luồng gió xuống mặt nước biển.
Câu 4. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới. B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo. D. cực về xích đạo.
Câu 5. Nước trên lục địa gồm nước ở
A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước.
C. nước ngầm, hơi nước.
D. băng tuyết, sông, hồ.
Câu 6. Dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn trên bề mặt lục địa gọi là A. mưa. B. đầm. C. sông. D. hồ.
Câu 7. Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều A. thẳng đứng. B. xoay tròn. C. chiều ngang. D. xô vào bờ.
Câu 8. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. trăng tròn và không trăng.
B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng khuyết và trăng tròn.
D. không trăng và có trăng.
Câu 9. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. sinh vật. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật.
Câu 10. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là
A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
Câu 11. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ
A. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.
B. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
C. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.
D. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.
Câu 12. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại Dương là
A. độ sâu khoảng 9000m.
B. phía trên tầng đá badan. C. độ sâu khoảng 5000m.
D. đáy vực thẳm đại Dương.
Câu 13. Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa.
Câu 14. Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. đông tây. D. các mùa.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với khí quyển?
A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.
B. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.
C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.
D. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn.
Câu 16. Các vành đai nào sau đây là áp cao?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Ôn đới, cực. D. Cực, chí tuyến.
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.
B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
C. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.
D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
Câu 18. Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?
A. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.
B. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.
C. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.
D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Dao động thường xuyên. B. Dao động theo chu kì.
C. Chỉ do sức hút Mặt Trời.
D. Khác nhau ở các biển.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với sinh quyển?
A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí?
A. Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập, tác động lẫn nhau.
B. Chiều dày 30-35km trừng với giới hạn của sinh quyển.
C. Chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội.
D. Thành phần vật chất tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
Câu 22. Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên? A. Địa đới, địa ô. B. Địa ô, đai cao. C. Đai cao, tuần hoàn.
D. Thống nhất, địa đới.
Câu 23. Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí
A. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.
B. có tính chất vật lí và hướng khác biệt nhau.
C. cùng hướng gió và cùng tính chất lạnh khô.
D. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.
B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.
C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.
D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Trình bày về thời gian hoạt động, nguồn gốc hình thành, hướng và
tính chất của gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió mùa.
Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật phi địa đới. ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) 1.A 2.C 3.A 4.A 5.A 6.C 7.A 8.A 9.C 10.B 11.A 12.D 13.C 14.B 15.D 16.D 17.B 18.A 19.C 20.C 21.C 22.B 23.A 24.D
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Đặc điểm của một số loại gió trên thế giới Loại gió Gió Mậu dịch Gió Tây ôn đới Gió mùa Thời gian Quanh năm. Quanh năm. Theo mùa. 0,5 hoạt động Nguồn Sự chênh lệch giữa Sự chênh lệch giữa Do sự nóng lên hoặc 0,5 gốc hình áp cao cận nhiệt và áp cao cận nhiệt và lạnh đi không đều thành áp thấp xích đạo. áp thấp ôn đới.
giữa lục địa và đại dương theo mùa. Phạm vi Từ xích đạo đến vĩ Từ vĩ độ 300 đến vĩ Một số khu vực 0,5
hoạt động độ 300 ở cả hai bán độ 600 ở cả hai bán thuộc đới nóng và cầu (bán cầu Bắc và cầu (bán cầu Bắc và một số nơi thuộc vĩ bán cầu Nam). bán cầu Nam). độ trung bình. Nam Á và Đông 0,5 Nam Á là những khu vực có hoạt động của gió mùa điển hình. 0,5 Hướng Đông Bắc (bán cầu Tây là chủ yếu (bán Có sự khác nhau gió bắc) và Đông Nam cầu bắc: Tây Nam, từng khu vực và (bán cầu nam). bán cầu Nam: Tây mùa. Bắc). Tính chất Khô, ít mưa. Ẩm cao, đem mưa Mùa đông có tính nhiều. chất khô, mùa hạ có tính chất ẩm. 2
* Khái niệm: Quy luật phi địa đới là quy luật về sự phân bố của các thành phần tự 0,25
nhiên và cảnh quan địa lí theo kinh độ và theo độ cao.
* Biểu hiện của quy luật 0,75
- Theo kinh độ (quy luật địa ô)
+ Quy luật địa ô là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo kinh độ.
+ Sự phân bố lục địa và đại dương làm cho khí hậu và kéo theo một số thành phần
tự nhiên (nhất là thảm thực vật) thay đổi từ đông sang tây. Gần biển có tính chất
đại dương rõ rệt, càng vào sâu trung tâm lục địa thì tính chất lục địa càng tăng.
- Theo đai cao (quy luật đai cao)
+ Quy luật đai cao là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo độ cao địa hình.
+ Sự thay đổi nhiệt ẩm theo độ cao ở miền núi kéo theo sự phân bố các vành đai
thực vật và nhóm đất theo độ cao địa hình.
* Ý nghĩa thực tiễn: Hiểu biết về sự phân hoá của tự nhiên theo kinh độ và đai cao
cho phép xác định được các định hướ
ng chung và biện pháp cụ thể để ứng xử với
tự nhiên một cách hợp lí trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống hằng ngày. 0,5 MA TRẬN ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GD&ĐT…..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC ………… TRƯỜ
Môn: Địa lí 10 - Bộ sách: Cánh diều NG THPT…….
Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thứ tự từ xích đạo về cực là các khối khí
A. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
B. Xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.
C. Xích đạo, cực, ôn đới, chí tuyến.
D. Xích đạo, chí tuyến, cực, ôn đới.
Câu 2. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây? A. Chí tuyến lục địa. B. Xích đạo lục địa. C. Ôn đới lục địa. D. Cực lục địa.
Câu 3. Trị số khí áp tỉ lệ
A. nghịch với tỉ trọng không khí.
B. thuận với nhiệt độ không khí.
C. thuận với độ ẩm tuyệt đối.
D. nghịch với độ cao cột khí.
Câu 4. Khí áp tăng khi A. nhiệt độ giảm. B. nhiệt độ tăng. C. độ cao tăng. D. khô hạn giảm.
Câu 5. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở
A. biển, đại dương; nước ngầm, băng tuyết; nước sông, suối, hồ.
B. biển, đại dương; nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.
C. sông, suối, hồ; băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước.
D. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương.
Câu 6. Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi là A. dòng chảy mặt. B. nguồn cấp nước. C. chế độ nước. D. lưu vực nước.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. mưa. B. núi lửa. C. động đất. D. gió.
Câu 8. Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặ Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm A. vuông góc với nhau. B. thẳng hàng với nhau. C. lệch nhau góc 45 độ. D. lệch nhau góc 60 độ.
Câu 9. Thổ nhưỡng là lớp vật chất
A. tơi xốp ở bề mặt lục địa.
B. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
C. mềm bở ở bề mặt lục địa.
D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
Câu 10. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình? A. Độ ẩm. B. Độ rắn. C. Độ phì. D. Nhiệt độ.
Câu 11. Lớp vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây? A. Khí quyển. B. Thạch quyển. C. Sinh quyển. D. Thổ nhưỡng quyển.
Câu 12. Chiều dày của vỏ địa lí khoảng từ A. 20-25km. B. 25-30km. C. 30-35km. D. 35-40km.
Câu 13. Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa.
Câu 14. Trong tự nhiên, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành
phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về hơi nước trong khí quyển?
A. Chiếm tỉ lệ tương đối nhỏ, chưa đến 1%.
B. Không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Vai trò quan trọng với khí hậu toàn cầu.
D. Phân bố không đồng đều trên Trái Đất.
Câu 16. Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, cực. C. Cực, xích đạo. D. Ôn đới, chí tuyến.
Câu 17. Nơi nào sau đây có nhiều mưa? A. Khu khí áp thấp. B. Khu khí áp cao.
C. Miền có gió Mậu dịch.
D. Miền có gió Đông cực.
Câu 18. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. nước ngầm. B. chế độ mưa. C. địa hình. D. thực vật.
Câu 19. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do
A. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
B. sức hút của hành tinh ở thiên hà.
C. hoạt động của các dòng biển lớn.
D. hoạt động của núi lửa, động đất.
Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?
A. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
B. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
C. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
D. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với lớp vỏ địa lí?
A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
D. Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển.
Câu 22. Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của A. thổ nhưỡng. B. địa hình. C. thực vật. D. sông ngòi.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng với các khối khí?
A. Các khối khí ở vĩ độ khác nhau có tính chất khác nhau.
B. Khối khí ở đại dương khác với khối khí ở trên lục địa.
C. Nguồn nhiệt ẩm quy định tính chất của các khối khí.
D. Tính chất của các khối khí luôn ổn định khi di chuyển.
Câu 24. Nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thế giới chủ yếu là do
A. sức hút của Mặt Trăng.
B. sức hút của Mặt Trời.
C. các gió thường xuyên.
D. địa hình các vùng biển. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Kể tên các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất.
- Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới lượng mưa.
Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật
địa đới. Lấy ví dụ minh hoạ. Đáp án đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) 1.A 2.B 3.C 4.A 5.B 6.C 7.D 8.B 9.A 10.C 11.C 12.C 13.A 14.C 15.B 16.C 17.A 18.B 19.A 20.B 21.C 22.C 23.D 24.C
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
* Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất: khí áp, gió, 0,5
frông, dòng biển và địa hình.
* Ảnh hưởng của các nhân tố tới lượng mưa - Khí áp 0,5
+ Ở các khu áp thấp, không khí bị hút vào giữa và đẩy lên cao ngưng tụ tạo
thành mây và gây mưa. Ở xích đạo và ôn đới là những nơi có áp thấp nên mưa nhiều.
+ Ở các khu áp cao, chỉ có gió thổi đi không có gió thổi đến nên mưa rất ít hoặc
không có mưa. Ở cực và chí tuyến đều là những nơi có áp cao nên mua ít.
- Gió: Ở những nơi có gió từ biển thổi vào hoặc có hoạt động của gió mùa 0,25
thường có mưa lớn. Ở những nơi chịu ảnh hưởng của Tín phong thường mưa ít. - Frông 0,5
+ Frông là mặt tiếp xúc của hai khối khí có nguồn gốc và tính chất vật lí khác
nhau, nơi không khí bị nhiễu loạn và sinh ra mưa.
+ Dọc các frông nóng cũng như frông lạnh, không khí nóng bị đẩy lên cao tạo
thành mây và gây mưa, đó là mưa frông.
+ Các khối khí nóng ẩm trong vùng nội chí tuyến tiếp xúc với nhau tạo thành
dải hội tụ nhiệt đới, gây mưa lớn, đó là mưa dải hội tụ. Lượng mưa dải hội tụ
lớn hơn rất nhiều so với mưa frông. - Dòng biển
+ Những nơi có dòng biển nóng chảy qua có mưa nhiều vì phía trên dòng biển 0,25
nóng không khí thường chứa nhiều hơi nước.
+ Những nơi có dòng biển lạnh chảy qua có mưa ít vì phía trên dòng biển lạnh,
không khí lạnh nên hơi nước không bốc lên được. - Địa hình
+ Cùng một sườn núi nhưng lượng mưa lại không giống nhau theo độ cao. 0,5
+ Ở vùng nhiệt đới và ôn đới, càng lên cao nhiệt độ càng giảm, mưa càng nhiều,
tới một độ cao nào đó sẽ không còn mưa do độ ẩm không khí đã giảm nhiều
nên ở các sườn núi cao hoặc đỉnh núi thường ít mưa.
+ Cùng một dãy núi, lượng mưa khác nhau giữa sườn đón gió ẩm và sườn khuất gió. 2
- Khái niệm: Quy luật địa đới là quy luật về sự thay đổi của các thành phần tự 0,25
nhiên và cảnh quan địa lí theo vĩ độ (từ xích đạo về hai cực).
- Biểu hiện của quy luật: Quy luật địa đới là quy luật phổ biến của vỏ địa lí, 0,75
được thể hiện qua các yếu tố và thành phần tự nhiên.
+ Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất
+ Các đai khí áp, các đới gió và lượng mưa trên Trái Đất: Khí áp và gió thường
xuyên trên Trái Đất cũng đượ
c phân bố theo các đai khí áp và các đới gió từ
xích đạo về hai cực. Lượng mưa có sự khác nhau giữa vùng xích đạo, chí tuyến, ôn đới và cực.
+ Các đới khí hậu: Khí hậu được hình thành do tác động của bức xạ mặt trời,
hoàn lưu khí quyển và bề mặt đệm. Bức xạ mặt trời và hoàn lưu khí quyển là
các yếu tố địa đới trên phạm vi rộng lớn nên tạo ra các đới khí hậu.
+ Các nhóm đất và các kiểu thực vật chính: Sự phân bố của các thảm thực vật
trên thế giới phụ thuộc nhiều vào khí hậu. Đất chịu tác động mạnh mẽ của khí
hậu và sinh vật. Do vậy, sự phân bố của đất và thực vật trên lục địa cũng thay 0,5
đổi từ xích đạo về hai cực.
- Ý nghĩa thực tiễn: Hiểu biết sự phân bố các sự vật, hiện tượng tự nhiên trên
Trái Đất có tính quy luật từ xích đạo về hai cực giúp con người định hướng và
có các hoạt động thực tiễn phù hợp với môi trường sống.