Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý 10 Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi Địa lý 10 học kì 1 năm 2022
PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Địa lí 10 - B sách: CTST
Thi gian làm bài: …….phút
I. TRC NGHIM
Câu 1. Di hi t nhiệt đới được to thành khu vc
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. ôn đới.
D. cc.
Câu 2. Không k tầng đối lưu bị đốt nóng ch yếu do nhit ca
A. bc x mt tri.
B. bc x mặt đất.
C. lp v Trái Đất.
D. lp man ti trên.
Câu 3. Tính cht ca gió Mu dch
A. nóng m.
B. khô.
C. lnh khô.
D. m.
Câu 4. Tính cht của gió Tây ôn đới là
A. nóng m.
B. lnh khô.
C. khô.
D. m.
Câu 5. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?
A. Nơi rt sâu gia lục địa.
B. Min có gió Mu dch thi.
C. Min có gió thi theo mùa.
D. Nơi dòng biển lạnh đi qua.
Câu 6. H nào sau đây nước ta có ngun gc hình thành t mt khúc sông
cũ?
A. H Thác Bà.
B. H Ba B.
C. H Tr An.
D. H Tây.
Câu 7. vùng ôn đới, b Đông của đại dương có khí hậu
A. lạnh, ít a.
B. ấm, mưa nhiều.
C. lnh, khô hn.
D. nóng, ẩm ướt.
Câu 8. Lp vt chất tơi xp b mt lục địa có kh năng cung cấp nước, nhit,
khí và các chất dinh dưỡng cn thiết cho thc vật sinh trưởng và phát trin
được gi là
A. sinh quyn.
B. th nhưỡng.
C. khí quyn.
D. thy quyn.
Câu 9. Kiu thm thc vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lnh?
A. Đài nguyên.
B. Rng lá kim.
C. Tho nguyên.
D. Rng lá rng.
Câu 10. Gii hn phía trên ca sinh quyn là
A. nơi tiếp giáp vi tng ozon.
B. gia ca tng cao khí quyn.
C. đnh núi cao nht thế gii.
D. nơi tiếp giáp tầng bình lưu.
Câu 11. Trong t nhiên, các thành phn xâm nhập vào nhau, trao đi vt cht
và năng lượng vi nhau là biu hin ca quy lut
A. địa đới.
B. đa ô.
C. thng nht.
D. đai cao.
Câu 12. Nguyên nhân to nên s thng nht và hoàn chnh ca lp v địa lí
do
A. lp v địa lí trên lục địa và đại dương không đồng nht, luôn b tách ri và
luôn chuyển động.
B. các thành phn lp v địa lí không ngng biến đổi và b phân hóa thành
nhiu dng khác nhau.
C. các thành phn lp v địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vt cht và
năng lượng vi nhau.
D. lp v địa lí được hình thành vi s góp mt ca tt c các thành phn địa lí
trong địa quyn.
Câu 13. S thay đổi có quy lut ca tt c các thành phần địa lí và cnh quan
địa lí t Xích đạo đến cc là biu hin ca quy lut
A. địa đới.
B. đa ô.
C. thng nht.
D. đai cao.
Câu 14. Các vành đai nào sau đây là áp thấp?
A. Xích đạo, chí tuyến.
B. Chí tuyến, ôn đới.
C. Ôn đới, xích đo.
D. Cc, chí tuyến.
Câu 15. Vùng cực có mưa ít là do tác động ca
A. áp thp.
B. áp cao.
C. frông.
D. đa hình.
Câu 16. Ý nghĩa của h đầm ni vi sông
A. điều hoà chế độ nước sông.
B. làm gim tốc độ dòng chy.
C. giảm lưu lượng nước sông.
D. điu hoà dòng chy sông.
Câu 17. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lnh?
A. Dòng bin Bra-xin.
B. Dòng biển Gơnxtrim.
C. Dòng biển Grơnlen.
D. Dòng biển Đông Úc.
Câu 18. Các yếu t khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trc tiếp đến s hình
thành đất?
A. Nhit và m.
B. m và khí.
C. Khí và nhit.
D. Nhiệt và nước.
Câu 19. Loại gió nào sau đây không phải là g thưng xuyên?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Mu dch.
C. Gió Đông cực.
D. Gió mùa.
Câu 20. Yếu t nào sau đây không có tác đng ti s phát trin và phân b sinh
vt?
A. Khí hu.
B. Con người.
C. Đá mẹ.
D. Đa hình.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về v địa lí?
A. Các thành phn ca lp v địa lí đu chịu tác động ca ngoi lc và ni lc.
B. Lãnh th nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua li, ph thuc
nhau.
C. Lp v địa lí ch thay đổi khi tt c các thành phn ca v địa lí có s biến
đổi.
D. Mt thành phn v địa lí biến đổi kéo theo s biến đổi tt c các thành phn
khác.
Câu 22. S phân b đất lin, biển và đại dương kết hp dãy núi chạy hướng
kinh tuyến là nguyên nhân khiến cho thm thc vt lục địa Bắc Mĩ có sự thay
đổi theo quy luật nào sau đây?
A. Đai cao.
B. Địa đới.
C. Đa ô.
D. Thng nht.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng với s phân b nhiệt độ theo vĩ độ
địa lí?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo v cc.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất chí tuyến.
C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo v hai cc.
D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nht khu vực xích đo.
Câu 24. Các nhân t nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng ti s phát trin và
phân b ca sinh vt?
A. Độ cao và hướng nghiêng.
B. Hướng nghiêng và độ dc.
C. Đ dốc và hướng sườn.
D. Hướng sườn và độ cao.
II. T LUN
Câu 1 (2,0 đim). Da vào kiến thức đã học và hiu biết ca bn thân, em hãy:
- Nêu các đai khí áp cao và đai khí áp thấp trên Trái Đất.
- Trình bày s hình thành các đai khí áp trên Trái Đất.
Câu 2 (2,0 đim). Trình bày biu hin ca quy luật địa đới thông qua s phân
b ca các thành phn và cảnh quan địa . Cho ví d minh ho.
Đáp án đề thi Địa lý 10 hc kì 1
I. TRC NGHIM (mỗi câu 0,25 điểm)
1.A
2.B
3.B
4.D
5.C
6.D
7.B
8.B
9.A
10.A
11.C
12.C
13.A
14.C
15.B
16.A
17.C
18.A
19.D
20.C
21.C
22.C
23.A
24.D
II. T LUẬN (4,0 điểm)
CÂU
ĐIM
1
0,5
0,75
0,75
2
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
Ma trận đề thi hc kì 1 Địa lí 10
Tên bài
Mc tiêu
(Kiến thức và kĩ
năng)
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khí quyn, s
phân b nhit
độ không khí
trên Trái Đt
- Nêu được khái
nim khí quyn.
- Trình bày được s
phân b nhiệt độ
không khí trên Trái
Đất theo vĩ độ địa lí;
lục địa, đại dương,
địa hình.
- Phân tích được
bng s liu, hình v,
bản đồ v yếu t
nhiệt độ ca khí
quyn.
2
1
Khí áp và gió
- Trình bày được s
hình thành các đai
khí áp trên Trái Đt,
nguyên nhân ca s
thay đổi khí áp.
- Trình bày được mt
s loi gió chính trên
Trái Đất; mt s loi
gió địa phương.
- Phân tích được
hình vẽ, lược đồ v
mt s yếu t ca khí
quyn (khí áp, gió).
2
1
1
Mưa
- Phân tích được các
nhân t ảnh hưởng
đến lượng mưa và
trình bày được s
phân b mưa trên thế
gii.
- Phân tích được
hình v, bản đồ v
mưa.
1
1
TH-Đọc bn
- Đọc được bản đồ
đồ các đới và
các kiu k
hu trên Trái
Đất
các đới khí hu trên
Trái Đất, phân tích
được biểu đồ mt s
kiu khí hu.
- Giải thích được
mt s hiện tượng
thi tiết trong thc
tế.
Thy quyn,
nước trên lc
địa
- Nêu được khái
nim thy quyn.
- Phân tích được các
nhân t ảnh hưởng
ti chế độ nước
sông.
- Trình bày được chế
độ nước ca mt con
sông c th.
- Phân biệt được các
loi h theo ngun
gc hình thành.
- Trình bày được đặc
điểm ch yếu ca
nước băng tuyết và
nước ngm.
- V được sơ đồ,
phân tích được hình
v v thy quyn.
- Nêu được các gii
pháp bo v ngun
1
1
c bin và
đại dương
- Trình bày được tính
cht của nước bin
và đại dương.
- Giải thích được
hiện tượng sóng bin
và thy triu.
- Trình bày được
chuyển động ca các
dòng biển trong đại
dương.
- Nêu được vai trò
ca biển và đại
dương đối vi phát
trin kinh tế - xã hi.
- Phân tích được bn
2
1
đồ và hình v v
thy quyn.
Đất
- Trình bày được
khái nim v đất;
phân biệt được lp
v phong hóa và đất.
- Trình bày được các
nhân t hình thành
đất; liên h được
thc tế địa phương.
- Phân tích hình nh,
sơ đồ v các nhóm
đất.
1
1
Sinh quyn,
các nhân t nh
hưởng đến s
phát trin và
phân b ca
sinh vt
- Trình bày được
khái nim sinh
quyn.
- Phân tích được đặc
điểm và gii hn ca
sinh quyn.
- Phân tích được các
nhân t ảnh hưởng
đến s phát trin,
phân b ca sinh vt.
- Liên h được thc
tế địa phương.
2
1
1
TH-Phân tích
s phân b ca
đất và sinh vt
trên Trái Đt
Phân tích được hình
v, bản đồ phân b
các nhóm đất và sinh
vt trên thế gii.
V địa lí, quy
lut thng nht
và hoàn chnh
ca v địa lí
- Trình bày khái
nim v địa lí; phân
biệt được v địa lí và
v Trái Đất.
- Trình bày được
khái nim, biu hin
và ý nghĩa thực tin
ca quy lut thng
nht và hoàn chnh
ca v địa lí; liên h
được thc tế địa
phương.
- Giải thích được
mt s hiện tượng
2
1
ph biến trong môi
trưng t nhiên bng
quy lut thng nht
và hoàn chnh ca v
địa lí.
Quy luật địa
đới và quy lut
phi địa đới
- Trình bày được
khái nim, biu hin
và ý nghĩa thực tin
ca quy luật địa đới
và quy luật phi đa
đới, liên h được
thc tế địa phương.
- Giải thích được
mt s hiện tượng
ph biến trong môi
trưng t nhiên bng
quy luật địa đới và
quy luật phi địa đới.
1
1
1
Khí quyn, s
phân b nhit
độ không khí
trên Trái Đt
- Nêu được khái
nim khí quyn.
- Trình bày được s
phân b nhiệt độ
không khí trên Trái
Đất theo vĩ độ địa lí;
lục địa, đại dương,
địa hình.
- Phân tích được
bng s liu, hình v,
bản đồ v yếu t
nhiệt độ ca khí
quyn.
2
1
Khí áp và gió
- Trình bày được s
hình thành các đai
khí áp trên Trái Đt,
nguyên nhân ca s
thay đổi khí áp.
- Trình bày được mt
s loi gió chính trên
Trái Đất; mt s loi
gió địa phương.
- Phân tích được
hình vẽ, lược đồ v
mt s yếu t ca khí
quyn (khí áp, gió).
2
1
1
Tng
14
0
8
0
2
1
0
1
Đề thi Địa lý 10 học kì 1 năm 2022
PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Địa lí 10 - B sách: CTST
Thi gian làm bài: …….phút
I. TRC NGHIM
Câu 1. Khối khí nào sau đây không phân bit thành kiu lục địa kiu hi
dương?
A. Chí tuyến.
B. Xích đạo.
C. Cc.
D. Ôn đới.
Câu 2. Frông ôn đới (FP) là mặt ngăn cách giữa hai khi khí
A. xích đạo và chí tuyến.
B. chí tuyến và ôn đới.
C. ôn đới và cc.
D. cực và xích đạo.
Câu 3. Gió Đông cực thi t áp cao
A. chí tuyến v ôn đi.
B. cc v ôn đới.
C. chí tuyến v xích đạo.
D. cc v xích đạo.
Câu 4. Gió Mu dch thi t áp cao
A. chí tuyến v ôn đi.
B. cc v ôn đới.
C. chí tuyến v xích đạo.
D. cc v xích đạo.
Câu 5. Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Gia các khi khí nóng và khi khí lnh.
B. Gia khu vc áp cao và khu vc áp thp.
C. Khu vc có nhiu lon mnh không khí.
D. Khu vc thường xuyên có gió ln thổi đi.
Câu 6. Sông nm trong khu vực xích đạo thường có nhiều nước
A. vào mùa h.
B. vào mùa xuân.
C. quanh năm.
D. theo mùa.
Câu 7. vùng chí tuyến, b Tây lục địa có khí hu
A. ẩm, mưa nhiều.
B. khô, ít mưa.
C. lạnh, ít mưa.
D. nóng, mưa nhiều.
Câu 8. Đặc trưng của th nhưỡng
A. tơi xốp.
B. đ phì.
C. đ m.
. vn b.
Câu 9. Sinh quyn là mt quyn của Trái Đất có
A. toàn b sinh vt sinh sng.
B. tt c sinh vt, th nhưỡng.
C. thực, động vt; vi sinh vt.
D. toàn b thc vt sinh sng.
Câu 10. Kiu thm thc vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới ôn
hoà?
A. Đài nguyên.
B. Rng lá kim.
C. Tho nguyên.
D. Rng lá rng.
Câu 11. Mi quan h quy định ln nhau gia các thành phn ca mi b
phn lãnh th trong lp v địa lí là quy lut
A. địa đới.
B. đai cao.
C. thng nht.
D. đa ô.
Câu 12. Thành phần nào sau đây không thuc lp v địa lí lục địa?
A. Khí quyn.
B. Sinh quyn.
C. Thch quyn.
D. Th nhưỡng quyn.
Câu 13. Trong t nhiên, các thành phn không tn ti và phát trin mt cách
lp là biu hin ca quy lut
A. địa đới.
B. đa ô.
C. thng nht.
D. đai cao.
Câu 14. c vòng đai nhiệt t Xích đạo đến cực được sp xếp theo th t nào
sau đây?
A. Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh, băng gvĩnh cửu.
B. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
C. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
D. Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hoà.
Câu 15. Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do động lc?
A. Xích đạo, chí tuyến.
B. Chí tuyến, cc.
C. Cực, xích đạo.
D. Ôn đới, chí tuyến.
Câu 16. Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động ca
A. áp cao.
B. áp thp.
C. gió mùa.
D. đa hình.
Câu 17. những vùng đất, đá thấm nước nhiu, nhân t nào sau đây có vai trò
đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước ca sông?
A. Nước ngm.
B. Băng tuyết.
C. Đa hình.
D. Thc vt.
Câu 18. Sóng xô vào b không phi là do
A. gió.
B. bão.
C. áp thp.
D. dòng bin.
Câu 19. Nhân t nào sau đây tác động đến vic to nên thành phn hữu
cho đất?
A. Khí hu.
B. Sinh vt.
C. Đa hình.
D. Đá mẹ.
Câu 20. Khong vài chc mét phía trên b mặt đất thc vt sinh sng,
do có
A. ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng.
B. ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ.
C. chất dinh dưỡng, không kvà nước.
D. chất dinh dưỡng, nước và ánhh sáng.
Câu 21. Mi quan h gia các thành phn trong lp v địa thường không
đặc điểm nào sau đây?
A. Xâm nhập và tác đng ln nhau.
B. Ph thuộc và quy định ln nhau.
C. Trao đổi vt chất và năng lượng vi nhau.
D. Tn ti và phát triển độc lp vi nhau.
Câu 22. Biu hin rõ nht ca quy luật đai cao là s phân b theo độ cao ca
A. đất và thc vt.
B. thc và động vt.
C. đng vật và đất.
D. đt và vi sinh vt.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng với frông?
A. Có frông nóng và frông lnh.
B. Là nơi có nhiễu lon thi tiết.
C. Hai bên khác bit v nhiệt độ.
D. Hướng gió hai bên ging nhau.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với ảnh hưởng ca khí hu ti s
phát trin và phân b ca sinh vt?
A. Mi loài cây thích nghi vi mt gii hn nhit nhất định.
B. Thc vật sinh trưởng nh đặc tính lí, hoá, độ phì của đất.
C. Sinh vt phát trin tt trong môi tng tt v nhit, m.
D. Cây xanh nh ánh sáng để thc hin quá trình quang hp.
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim). Da vào kiến thức đã học và hiu biết ca bn thân, em hãy:
- Trình bày hiện tượng phơn (gió phơn) và cho biết nguyên nhân hình thành
hiện tượng này.
- Nêu s khác nhau v nhiệt độ không khí lượng mưa ờn đón gvà
n khut gió.
Câu 2 (1,5 đim). Vic nghiên cu quy luật địa đi quy luật phi địa đi
trong v địa lí có ý nghĩa như thế nào trong tìm hiu và s dng t nhiên?
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. TRC NGHIM (mỗi câu 0,25 điểm)
1.B
2.B
3.B
4.C
5.D
6.C
7.B
8.B
9.A
10.A
11.C
12.C
13.C
14.A
15.D
16.A
17.A
18.D
19.B
20.A
21.D
22.A
23.D
24.B
II. T LUẬN (4,0 điểm)
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
- Gió phơn là hiện tượng gió khô nóng thi t trên núi xung.
- Nguyên nhân do gió thi ti dãy núi cao b chn li n núi
đón gió, không khí chuyển động lên cao c 100 m thì nhiệt độ
gim 0,6°C, làm hơi nước ngưng kết và gây mưa. Khi gió vượt qua
n núi khuất gió, i nước đã giảm nhiu, không khí chuyn
động đi xuống c 100 m thì nhiệt độ tăng 1°C.
- S khác nhau v nhiệt độ không khí lượng mưa ờn đón
gió và sườn khut gió.
+ Sườn núi khuất gió thường gió khô nóng. Thi gian hot
động ca những đợt gió này t vài gi đến vài ngày.
+ Sườn đón gió thường m và mưa nhiều nhưng đến một độ cao
nhất định a sẽ gim, trên đỉnh núi khô thoáng không còn mưa
na.
0,5
1,0
1,0
2
- Hiểu được biu hin ca các quy luật địa đới, quy luật phi địa đới
+ Giúp chúng ta giải thích được s đa dạng, phong phú ca các
thành phn t nhiên cảnh quan địa trên Trái Đất tng khu
vc lãnh th c th.
+ d: s khác nhau v thiên nhiên ca min nhiệt đới vi min
ôn đới và hàn đới; s khác nhau v cnh quan gia b đông bờ
tây các lục địa;…
+ Là cơ sở để phân chia các khu vực địa lí, th phân vùng trong
phát trin kinh tế, áp dng các bin pháp quy hoch phát trin
vùng cho phù hp.
-> Con người sinh sng và sn xut tng lãnh th khác nhau, cn
các bin pháp s dng hp hiu qu s đa dạng ca t
nhiên.
1,0
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 ĐỊA 10 CTST
Tên bài
Mc tiêu
(Kiến thức và kĩ năng)
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khí quyn, s phân
b nhiệt độ không
khí trên Trái Đất
- Nêu được khái nim khí
quyn.
- Trình bày được s phân b
nhiệt độ không khí trên Trái
Đất theo độ địa lí; lục địa,
đại dương, địa hình.
- Phân tích được bng s
liu, hình v, bản đồ v yếu
t nhiệt độ ca khí quyn.
2
1
Khí áp và gió
- Trình bày được s hình
thành các đai káp trên Trái
Đất, nguyên nhân ca s thay
đổi khí áp.
- Trình bày được mt s loi
gió chính trên Trái Đất; mt
s loại gió địa phương.
- Phân tích được hình v,
ợc đồ v mt s yếu t ca
khí quyn (khí áp, gió).
2
1
1
Mưa
- Phân tích được các nhân t
ảnh hưởng đến lượng mưa và
trình bày được s phân b
mưa trên thế gii.
- Phân tích được hình v, bn
đồ v mưa.
1
1
TH-Đọc bản đồ các
đới các kiu khí
hậu trên Trái Đất
- Đọc được bản đồ các đới
khí hu trên Trái Đất, phân
tích được biểu đồ mt s kiu
khí hu.
- Giải thích được mt s hin
ng thi tiết trong thc tế.
Thy quyển, nước
trên lục địa
- Nêu được khái nim thy
quyn.
- Phân tích được các nhân t
ảnh hưởng ti chế độ nước
sông.
1
1
- Trình bày được chế độ nước
ca mt con sông c th.
- Phân biệt được các loi h
theo ngun gc hình thành.
- Trình bày được đặc điểm
ch yếu của nước băng tuyết
và nước ngm.
- V được đồ, phân tích
được hình v v thy quyn.
- Nêu được các gii pháp bo
v nguồn nư
c biển đại
dương
- Trình bày được tính cht
của nước biển và đại dương.
- Giải thích được hiện tượng
sóng bin và thy triu.
- Trình bày được chuyn
động ca các ng bin trong
đại dương.
- Nêu được vai trò ca bin
đại dương đối vi phát
trin kinh tế - xã hi.
- Phân tích được bản đồ và
hình v v thy quyn.
2
1
Đất
- Trình bày được khái nim
v đất; phân biệt được lp v
phong hóa và đất.
- Trình bày được các nhân t
hình thành đất; liên h được
thc tế địa phương.
- Phân tích hình ảnh, sơ đồ v
các nhóm đất.
1
1
Sinh quyn, các
nhân t ảnh hưởng
đến s phát trin
phân b ca sinh
vt
- Trình bày được khái nim
sinh quyn.
- Phân tích được đặc điểm và
gii hn ca sinh quyn.
- Phân tích được các nhân t
nh hưởng đến s phát trin,
phân b ca sinh vt.
- Liên h được thc tế địa
phương.
2
1
1
TH-Phân tích s
phân b của đất và
sinh vt trên Trái
Phân tích được hình v, bn
đồ phân b các nhóm đất
Đất
sinh vt trên thế gii.
V địa lí, quy lut
thng nht hoàn
chnh ca v địa lí
- Trình bày khái nim v địa
lí; phân biệt được v địa
v Trái Đất.
- Trình bày được khái nim,
biu hiện và ý nghĩa thực tin
ca quy lut thng nht
hoàn chnh ca v địa lí; liên
h được thc tế địa
phương.
- Giải thích được mt s hin
ng ph biến trong môi
trưng t nhiên bng quy lut
thng nht hoàn chnh ca
v địa lí.
2
1
Quy luật địa đới
quy luật phi địa đới
- Trình bày được khái nim,
biu hiện và ý nghĩa thực tin
ca quy luật địa đi quy
luật phi địa đới, liên h được
thc tế địa phương.
- Giải thích được mt s hin
ng ph biến trong môi
trưng t nhiên bng quy lut
địa đới quy luật phi địa
đới.
1
1
1
Khí quyn, s phân
b nhiệt độ không
khí trên Trái Đất
- Nêu được khái nim khí
quyn.
- Trình bày được s phân b
nhiệt độ không khí trên Trái
Đất theo độ địa lí; lục địa,
đại dương, địa hình.
- Phân tích được bng s
liu, hình v, bản đồ v yếu
t nhiệt độ ca khí quyn.
2
1
Khí áp và gió
- Trình bày được s hình
thành các đai káp trên Trái
Đất, nguyên nhân ca s thay
đổi khí áp.
- Trình bày được mt s loi
gió chính trên Trái Đất; mt
s loại gió địa phương.
- Phân tích được hình v,
ợc đồ v mt s yếu t ca
2
1
1
khí quyn (khí áp, gió).
Tng
14
0
8
0
2
1
0
1
| 1/24

Preview text:

Đề thi Địa lý 10 học kì 1 năm 2022 PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT…
Môn: Địa lí 10 - Bộ sách: CTST
Thời gian làm bài: …….phút I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực A. xích đạo. B. chí tuyến. C. ôn đới. D. cực.
Câu 2. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của A. bức xạ mặt trời. B. bức xạ mặt đất. C. lớp vỏ Trái Đất. D. lớp man ti trên.
Câu 3. Tính chất của gió Mậu dịch là A. nóng ẩm. B. khô. C. lạnh khô. D. ẩm.
Câu 4. Tính chất của gió Tây ôn đới là A. nóng ẩm. B. lạnh khô. C. khô. D. ẩm.
Câu 5. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?
A. Nơi ở rất sâu giữa lục địa.
B. Miền có gió Mậu dịch thổi.
C. Miền có gió thổi theo mùa.
D. Nơi dòng biển lạnh đi qua.
Câu 6. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây.
Câu 7. Ở vùng ôn đới, bờ Đông của đại dương có khí hậu A. lạnh, ít mưa. B. ấm, mưa nhiều. C. lạnh, khô hạn. D. nóng, ẩm ướt.
Câu 8. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp nước, nhiệt,
khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển được gọi là A. sinh quyển. B. thổ nhưỡng. C. khí quyển. D. thủy quyển.
Câu 9. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh? A. Đài nguyên. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá rộng.
Câu 10. Giới hạn phía trên của sinh quyển là
A. nơi tiếp giáp với tầng ozon.
B. giữa của tầng cao khí quyển.
C. đỉnh núi cao nhất thế giới.
D. nơi tiếp giáp tầng bình lưu.
Câu 11. Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất
và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 12. Nguyên nhân tạo nên sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do
A. lớp vỏ địa lí trên lục địa và đại dương không đồng nhất, luôn bị tách rời và luôn chuyển động.
B. các thành phần lớp vỏ địa lí không ngừng biến đổi và bị phân hóa thành nhiều dạng khác nhau.
C. các thành phần lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.
D. lớp vỏ địa lí được hình thành với sự góp mặt của tất cả các thành phần địa lí trong địa quyển.
Câu 13. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan
địa lí từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 14. Các vành đai nào sau đây là áp thấp?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Ôn đới, xích đạo. D. Cực, chí tuyến.
Câu 15. Vùng cực có mưa ít là do tác động của A. áp thấp. B. áp cao. C. frông. D. địa hình.
Câu 16. Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là
A. điều hoà chế độ nước sông.
B. làm giảm tốc độ dòng chảy.
C. giảm lưu lượng nước sông.
D. điều hoà dòng chảy sông.
Câu 17. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh? A. Dòng biển Bra-xin. B. Dòng biển Gơnxtrim. C. Dòng biển Grơnlen. D. Dòng biển Đông Úc.
Câu 18. Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và ẩm. B. Ẩm và khí. C. Khí và nhiệt. D. Nhiệt và nước.
Câu 19. Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Đông cực. D. Gió mùa.
Câu 20. Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Khí hậu. B. Con người. C. Đá mẹ. D. Địa hình.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về vỏ địa lí?
A. Các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của ngoại lực và nội lực.
B. Lãnh thổ nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua lại, phụ thuộc nhau.
C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của vỏ địa lí có sự biến đổi.
D. Một thành phần vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần khác.
Câu 22. Sự phân bố đất liền, biển và đại dương kết hợp dãy núi chạy hướng
kinh tuyến là nguyên nhân khiến cho thảm thực vật ở lục địa Bắc Mĩ có sự thay
đổi theo quy luật nào sau đây? A. Đai cao. B. Địa đới. C. Địa ô. D. Thống nhất.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.
C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
Câu 24. Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Độ cao và hướng nghiêng.
B. Hướng nghiêng và độ dốc.
C. Độ dốc và hướng sườn.
D. Hướng sườn và độ cao. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Nêu các đai khí áp cao và đai khí áp thấp trên Trái Đất.
- Trình bày sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất.
Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới thông qua sự phân
bố của các thành phần và cảnh quan địa lí. Cho ví dụ minh hoạ.
Đáp án đề thi Địa lý 10 học kì 1
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) 1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.D 7.B 8.B 9.A 10.A 11.C 12.C 13.A 14.C 15.B 16.A 17.C 18.A 19.D 20.C 21.C 22.C 23.A 24.D
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
- Các đai khí áp cao và đai khí áp thấp trên Trái Đất: áp thấp
xích đạo, hai áp cao cận chí tuyến, hai áp thấp ôn đới, hai áp cao cực.
- Sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất
+ Nguyên nhân nhiệt lực: Xích đạo có nhiệt độ cao quanh năm, 0,5
quá trình bốc hơi mạnh, sức nén không khí giảm nên hình 1
thành đai áp thấp. Vùng cực Bắc và vùng cực Nam luôn có 0,75
nhiệt độ rất thấp, sức nén không khí tăng nên tồn tại các đai áp cao. 0,75
+ Nguyên nhân động lực: đai áp cao cận chí tuyến hình thành
do không khí thăng lên Xích đạo và di chuyển về chí tuyến,
giáng xuống làm khí áp tăng. Đai áp thấp ôn đới hình thành do
không khí từ áp cao chí tuyến và vùng cực di chuyển về vùng
ôn đới, không khí thăng lên làm khí áp giảm.
Biểu hiện của quy luật địa đới là sự phân bố một cách có quy
luật, theo chiều từ Xích đạo về hai cực của nhiều thành phần và cảnh quan địa lí. 0,5
- Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất: từ Xích đạo về 0,25
hai cực gồm vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hoà, hai vòng đai
lạnh và hai vòng đai băng giá vĩnh cửu. 2 0,5
- Các đai khí áp và các đới gió chính 0,5
+ Từ Xích đạo về hai cực gồm đai áp thấp xích đạo, hai đai áp 0,25
cao cận nhiệt đới, hai đai áp thấp ôn đới và hai đai áp cao địa cực.
+ Mỗi bán cầu, từ Xích đạo về cực đều có đới gió Mậu dịch,
đới gió Tây ôn đới và đới gió Đông cực.
- Các đới khí hậu: từ Xích đạo về hai cực lần lượt có các đới
khí hậu xích đạo (chung cho cả hai bán cầu), cận xích đạo,
nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, cận cực và cực.
- Các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất chính: từ Xích đạo
về hai cực có các kiểu thảm thực vật và tương ứng với sự phân
bố các kiểu thảm thực vật là các nhóm đất.
Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 10 Mục tiêu Nhận Thông Vận VD cao biết hiểu dụng Tên bài (Kiến thức và kĩ năng)
TN TL TN TL TN TL TN TL - Nêu được khái niệm khí quyển. - Trình bày được sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Khí quyển, sự
Đất theo vĩ độ địa lí; phân bố nhiệt độ lục địa, đại dương, 2 1 không khí đị trên Trái Đấ a hình. t - Phân tích được
bảng số liệu, hình vẽ, bản đồ về yếu tố nhiệt độ của khí quyển. - Trình bày được sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất, nguyên nhân của sự thay đổi khí áp. - Trình bày được một Khí áp và gió
số loại gió chính trên 2 1 1
Trái Đất; một số loại gió địa phương. - Phân tích được
hình vẽ, lược đồ về
một số yếu tố của khí quyển (khí áp, gió). - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa và trình bày được sự Mưa phân bố mưa trên thế 1 1 giới. - Phân tích được hình vẽ, bản đồ về mưa. TH-Đọc bản - Đọc được bản đồ đồ các đới và các đới khí hậu trên các kiểu khí Trái Đất, phân tích hậu trên Trái
được biểu đồ một số Đất kiểu khí hậu. - Giải thích được một số hiện tượng thời tiết trong thực tế. - Nêu được khái niệm thủy quyển. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. - Trình bày được chế độ nước của một con sông cụ thể. - Phân biệt được các Thủy quyển, nướ loại hồ theo nguồn c trên lục 1 1 đị gốc hình thành. a - Trình bày được đặc điểm chủ yếu của nước băng tuyết và nước ngầm. - Vẽ được sơ đồ, phân tích được hình vẽ về thủy quyển. - Nêu được các giải pháp bảo vệ nguồn nư - Trình bày được tính chất của nước biển và đại dương. - Giải thích được hiện tượng sóng biển và thủy triều. Nướ - Trình bày được c biển và đại dươ chuyển động của các 2 1 ng dòng biển trong đại dương. - Nêu được vai trò của biển và đại dương đối với phát
triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được bản đồ và hình vẽ về thủy quyển. - Trình bày được khái niệm về đất; phân biệt được lớp vỏ phong hóa và đất. - Trình bày được các Đất nhân tố hình thành 1 1 đất; liên hệ được thực tế địa phương. - Phân tích hình ảnh, sơ đồ về các nhóm đất. - Trình bày được khái niệm sinh quyển. Sinh quyển, - Phân tích được đặc
các nhân tố ảnh điểm và giới hạn của hưởng đến sự sinh quyển. 2 1 1 phát triển và - Phân tích được các phân bố của nhân tố ảnh hưởng sinh vật đến sự phát triển, phân bố của sinh vật. - Liên hệ được thực tế ở địa phương. TH-Phân tích Phân tích được hình
sự phân bố của vẽ, bản đồ phân bố đấ
t và sinh vật các nhóm đất và sinh trên Trái Đất vật trên thế giới. - Trình bày khái niệm vỏ địa lí; phân
biệt được vỏ địa lí và vỏ Trái Đất. - Trình bày được Vỏ địa lí, quy khái niệm, biểu hiện
luật thống nhất và ý nghĩa thực tiễn 2 1 và hoàn chỉnh của quy luật thống của vỏ địa lí nhất và hoàn chỉnh
của vỏ địa lí; liên hệ
được thực tế ở địa phương. - Giải thích được một số hiện tượng phổ biến trong môi trường tự nhiên bằng quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí. - Trình bày được khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn
của quy luật địa đới và quy luật phi địa Quy luật địa đới, liên hệ được
đới và quy luật thực tế ở địa phương. 1 1 1 phi địa đới - Giải thích được một số hiện tượng phổ biến trong môi trường tự nhiên bằng quy luật địa đới và quy luật phi địa đới. - Nêu được khái niệm khí quyển. - Trình bày được sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Khí quyển, sự
Đất theo vĩ độ địa lí; phân bố nhiệt độ lục địa, đại dương, 2 1 không khí đị trên Trái Đấ a hình. t - Phân tích được
bảng số liệu, hình vẽ, bản đồ về yếu tố nhiệt độ của khí quyển. - Trình bày được sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất, nguyên nhân của sự thay đổi khí áp. - Trình bày được một Khí áp và gió
số loại gió chính trên 2 1 1
Trái Đất; một số loại gió địa phương. - Phân tích được
hình vẽ, lược đồ về
một số yếu tố của khí quyển (khí áp, gió). Tổng 14 0 8 0 2 1 0 1
Đề thi Địa lý 10 học kì 1 năm 2022 PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT…
Môn: Địa lí 10 - Bộ sách: CTST
Thời gian làm bài: …….phút I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khối khí nào sau đây không phân biệt thành kiểu lục địa và kiểu hải dương? A. Chí tuyến. B. Xích đạo. C. Cực. D. Ôn đới.
Câu 2. Frông ôn đới (FP) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí
A. xích đạo và chí tuyến.
B. chí tuyến và ôn đới. C. ôn đới và cực. D. cực và xích đạo.
Câu 3. Gió Đông cực thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới. B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo. D. cực về xích đạo.
Câu 4. Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
A. chí tuyến về ôn đới. B. cực về ôn đới.
C. chí tuyến về xích đạo. D. cực về xích đạo.
Câu 5. Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.
B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp.
C. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.
D. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
Câu 6. Sông nằm trong khu vực xích đạo thường có nhiều nước A. vào mùa hạ. B. vào mùa xuân. C. quanh năm. D. theo mùa.
Câu 7. Ở vùng chí tuyến, bờ Tây lục địa có khí hậu A. ẩm, mưa nhiều. B. khô, ít mưa. C. lạnh, ít mưa. D. nóng, mưa nhiều.
Câu 8. Đặc trưng của thổ nhưỡng là A. tơi xốp. B. độ phì. C. độ ẩm. . vụn bở.
Câu 9. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
A. toàn bộ sinh vật sinh sống.
B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng.
C. thực, động vật; vi sinh vật.
D. toàn bộ thực vật sinh sống.
Câu 10. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới ôn hoà? A. Đài nguyên. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá rộng.
Câu 11. Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ
phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí là quy luật A. địa đới. B. đai cao. C. thống nhất. D. địa ô.
Câu 12. Thành phần nào sau đây không thuộc lớp vỏ địa lí ở lục địa? A. Khí quyển. B. Sinh quyển. C. Thạch quyển. D. Thổ nhưỡng quyển.
Câu 13. Trong tự nhiên, các thành phần không tồn tại và phát triển một cách cô
lập là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 14. Các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Vòng đai nóng, ôn hoà, lạnh, băng giá vĩnh cửu.
B. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
C. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hoà, băng giá vĩnh cửu.
D. Vòng đai lạnh, nóng, băng giá vĩnh cửu, ôn hoà.
Câu 15. Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do động lực?
A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, cực. C. Cực, xích đạo. D. Ôn đới, chí tuyến.
Câu 16. Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của A. áp cao. B. áp thấp. C. gió mùa. D. địa hình.
Câu 17. Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò
đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông? A. Nước ngầm. B. Băng tuyết. C. Địa hình. D. Thực vật.
Câu 18. Sóng xô vào bờ không phải là do A. gió. B. bão. C. áp thấp. D. dòng biển.
Câu 19. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất? A. Khí hậu. B. Sinh vật. C. Địa hình. D. Đá mẹ.
Câu 20. Khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống, do có
A. ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng.
B. ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ.
C. chất dinh dưỡng, không khí và nước.
D. chất dinh dưỡng, nước và ánhh sáng.
Câu 21. Mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường không
đặc điểm nào sau đây?
A. Xâm nhập và tác động lẫn nhau.
B. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau.
C. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.
D. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau.
Câu 22. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo độ cao của A. đất và thực vật. B. thực và động vật. C. động vật và đất. D. đất và vi sinh vật.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng với frông?
A. Có frông nóng và frông lạnh.
B. Là nơi có nhiễu loạn thời tiết.
C. Hai bên khác biệt về nhiệt độ.
D. Hướng gió hai bên giống nhau.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của khí hậu tới sự
phát triển và phân bố của sinh vật?
A. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định.
B. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất.
C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm.
D. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm). Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy:
- Trình bày hiện tượng phơn (gió phơn) và cho biết nguyên nhân hình thành hiện tượng này.
- Nêu sự khác nhau về nhiệt độ không khí và lượng mưa ở sườn đón gió và sườn khuất gió.
Câu 2 (1,5 điểm). Việc nghiên cứu quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
trong vỏ địa lí có ý nghĩa như thế nào trong tìm hiểu và sử dụng tự nhiên?
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm)
1.B 2.B 3.B 4.C 5.D 6.C 7.B 8.B
9.A 10.A 11.C 12.C 13.C 14.A 15.D 16.A
17.A 18.D 19.B 20.A 21.D 22.A 23.D 24.B
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
- Gió phơn là hiện tượng gió khô nóng thổi từ trên núi xuống.
- Nguyên nhân do gió thổi tới dãy núi cao bị chắn lại ở sườn núi
đón gió, không khí chuyển động lên cao cứ 100 m thì nhiệt độ
giảm 0,6°C, làm hơi nước ngưng kết và gây mưa. Khi gió vượt qua
sườn núi khuất gió, hơi nước đã giảm nhiều, không khí chuyển
động đi xuống cứ 100 m thì nhiệt độ tăng 1°C. 0,5 1
- Sự khác nhau về nhiệt độ không khí và lượng mưa ở sườn đón 1,0
gió và sườn khuất gió. 1,0
+ Sườn núi khuất gió thường có gió khô và nóng. Thời gian hoạt
động của những đợt gió này từ vài giờ đến vài ngày.
+ Sườn đón gió thường ẩm và mưa nhiều nhưng đến một độ cao
nhất định mưa sẽ giảm, trên đỉnh núi khô thoáng không còn mưa nữa.
- Hiểu được biểu hiện của các quy luật địa đới, quy luật phi địa đới
+ Giúp chúng ta giải thích được sự đa dạng, phong phú của các
thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí trên Trái Đất và từng khu vực lãnh thổ cụ thể.
+ Ví dụ: sự khác nhau về thiên nhiên của miền nhiệt đới với miền
ôn đới và hàn đới; sự khác nhau về cảnh quan giữa bờ đông và bờ 1,0 2 tây các lục địa;… 0,5
+ Là cơ sở để phân chia các khu vực địa lí, có thể phân vùng trong
phát triển kinh tế, áp dụng các biện pháp quy hoạch và phát triển vùng cho phù hợp.
-> Con người sinh sống và sản xuất ở từng lãnh thổ khác nhau, cần
có các biện pháp sử dụng hợp lí và hiệu quả sự đa dạng của tự nhiên.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – ĐỊA 10 CTST Nhận Thông Vận VD Mục tiêu Tên bài biết hiểu dụng cao
(Kiến thức và kĩ năng)
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Nêu được khái niệm khí quyển.
- Trình bày được sự phân bố
Khí quyển, sự phân nhiệt độ không khí trên Trái
bố nhiệt độ không Đất theo vĩ độ địa lí; lục địa, 2 1
khí trên Trái Đất đại dương, địa hình.
- Phân tích được bảng số
liệu, hình vẽ, bản đồ về yếu
tố nhiệt độ của khí quyển.
- Trình bày được sự hình
thành các đai khí áp trên Trái
Đất, nguyên nhân của sự thay đổi khí áp.
- Trình bày được một số loại Khí áp và gió gió chính trên Trái Đấ 2 t; một 1 1
số loại gió địa phương.
- Phân tích được hình vẽ,
lược đồ về một số yếu tố của
khí quyển (khí áp, gió).
- Phân tích được các nhân tố
ảnh hưởng đến lượng mưa và trình bày đượ Mưa c sự phân bố mưa trên thế 1 giới. 1
- Phân tích được hình vẽ, bản đồ về mưa.
- Đọc được bản đồ các đới
khí hậu trên Trái Đất, phân
TH-Đọc bản đồ các tích đượ đớ
c biểu đồ một số kiểu
i và các kiểu khí khí hậu.
hậu trên Trái Đất - Giải thích được một số hiện
tượng thời tiết trong thực tế.
- Nêu được khái niệm thủy
Thủy quyển, nước quyển. 1 trên lục địa
- Phân tích được các nhân tố 1
ảnh hưởng tới chế độ nước sông.
- Trình bày được chế độ nước
của một con sông cụ thể.
- Phân biệt được các loại hồ
theo nguồn gốc hình thành.
- Trình bày được đặc điểm
chủ yếu của nước băng tuyết và nước ngầm.
- Vẽ được sơ đồ, phân tích
được hình vẽ về thủy quyển.
- Nêu được các giải pháp bảo vệ nguồn nư
- Trình bày được tính chất
của nước biển và đại dương.
- Giải thích được hiện tượng
sóng biển và thủy triều.
- Trình bày được chuyển
Nước biển và đại động của các dòng biển trong dương 2 đại dương. 1
- Nêu được vai trò của biển
và đại dương đối với phát
triển kinh tế - xã hội.
- Phân tích được bản đồ và
hình vẽ về thủy quyển.
- Trình bày được khái niệm
về đất; phân biệt được lớp vỏ phong hóa và đất. Đấ
- Trình bày được các nhân tố t hình thành đấ 1 t; liên hệ được 1 thực tế địa phương.
- Phân tích hình ảnh, sơ đồ về các nhóm đất.
- Trình bày được khái niệm sinh quyển.
Sinh quyển, các - Phân tích được đặc điểm và
nhân tố ảnh hưởng giới hạn của sinh quyển.
đến sự phát triển và - Phân tích được các nhân tố 2 1 1
phân bố của sinh ảnh hưởng đến sự phát triển, vật phân bố của sinh vật.
- Liên hệ được thực tế ở địa phương.
TH-Phân tích sự Phân tích được hình vẽ, bản
phân bố của đất và đồ
phân bố các nhóm đất và sinh vật trên Trái Đất
sinh vật trên thế giới.
- Trình bày khái niệm vỏ địa
lí; phân biệt được vỏ địa lí và vỏ Trái Đất.
- Trình bày được khái niệm,
biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn
của quy luật thống nhất và
Vỏ địa lí, quy luật hoàn chỉnh của vỏ địa lí; liên thống nhất và hoàn 2
hệ được thực tế ở địa 1
chỉnh của vỏ địa lí phương.
- Giải thích được một số hiện
tượng phổ biến trong môi
trường tự nhiên bằng quy luật
thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí.
- Trình bày được khái niệm,
biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn
của quy luật địa đới và quy
luật phi địa đới, liên hệ được
Quy luật địa đới và thực tế ở địa phương. 1
quy luật phi địa đới - Giải thích được một số hiện 1 1
tượng phổ biến trong môi
trường tự nhiên bằng quy luật
địa đới và quy luật phi địa đới.
- Nêu được khái niệm khí quyển.
- Trình bày được sự phân bố
Khí quyển, sự phân nhiệt độ không khí trên Trái
bố nhiệt độ không Đất theo vĩ độ địa lí; lục địa, 2 1
khí trên Trái Đất đại dương, địa hình.
- Phân tích được bảng số
liệu, hình vẽ, bản đồ về yếu
tố nhiệt độ của khí quyển.
- Trình bày được sự hình
thành các đai khí áp trên Trái
Đất, nguyên nhân của sự thay đổi khí áp. Khí áp và gió
- Trình bày được một số loại 2 1 1
gió chính trên Trái Đất; một
số loại gió địa phương.
- Phân tích được hình vẽ,
lược đồ về một số yếu tố của
khí quyển (khí áp, gió). Tổng
14 0 8 0 2 1 0 1
Document Outline

  • Đề thi Địa lý 10 học kì 1 năm 2022
  • Đáp án đề thi Địa lý 10 học kì 1
  • Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 10
  • Đề thi Địa lý 10 học kì 1 năm 2022 (1)