Bộ đề thi học kì 1 Tiếng việt lớp 2 năm 2023 - 2024 (Đề 4) | Cánh diều

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

ĐỀ THI HC KÌ 1 LP 2 N TING VIT -NH DIU
Sáng kiến ca bé Hà
1. lp cũng như n, bé Hà được coi là mt cây sáng kiến.
Mt hôm, Hà hi b:
- B ơi, sao không có ngày của ông bà, b nh?
Thy b ngc nhiên, Hà bèn gii thích:
- Con đã có ngày 1 tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. M có ngày 8
tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào c.
Hai b con bàn nhau ly ny lập đông hàng năm làm "ngày ông bà", vì khi
tri bắt đầu rét, mi người cn chăm lo sức khe cho các c già.
2. Ngày lp đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chun b quà
biếu ông bà.
B kh nói vào tai điều gì đó. Hà ng đu vào vai b:
- Con s c gng, b .
3. Đến ngày lp đông, các cô, các cđu v chúc th ông bà. Ông bà cm
động lm. Bà bo:
- Con cháu đông vui, hiếu tho thế này, ông bà s sống lâu trăm tuổi.
Ông thì ôm ly bé Hà, nói:
- Món quà ông thích nht hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy.
(Theo H Phương)
Em hãy đọc văn bn sau, khoanh vào ch cái trước ý tr lời đúng nhất và
hoàn thành các bài tp sau.
Câu 1. Bé Hà có sáng kiến gì? (M1 0.)
a. Chn ngày sinh nht cho ông bà.
b. Chn ngày l cho ông bà.
c. Chn ngày mng tui cho ông bà.
d. Chn ngày tết cho ông bà.
Câu 2. Hai b con bàn nhau lấy nào làm ngày ông bà. (M1 0.5 đ)
a. Ngày lp xuân.
b. Ngày lp H.
c. Ngày lập đông.
d. Ngày lp thu.
Câu 3. Món quà Hà tặng ông bà là gì? (M1 0.5 đ)
a. Mt chú gu bông.
b. Mt chùm bóng bay.
c. Một chùm điểm mười.
d. Mt hoa do Hà trng.
Câu 4. Theo em ngày l ông bà được gọi là ngày? (M2 0,5 đ)
a. Ngày quc tế thiếu nhi
b. Ngày Quc tế lao động
c. Ngày Nhà giáo Vit Nam
d. Ngày quc tế ngưi cao tui.
Câu 5. Vì sao chn ngày lập đông làm ngày lễ cho ông bà (.M21đ)
...............................................................................................................................
.................
Câu 6. Qua bài đọc này em thy bé Hà là mt người cháu như thế nào? (M3 1đ)
...............................................................................................................................
.................
Câu 7. Điền âm gh hay âm g vào câu sau M1 0.5đ
Con đường.. .... và …ập …ềnh rất khó đi.
Câu 8. Xác định t loại trong câu sau.M2 0.5 đ
tiên/ pht /chiếc qut/ mu nhim//
T ch …... /……../………../……………//
Câu 9. Em hãy điền du phy và du chm vàou sau cho p hp.M3
Mỗi sáng sơm em đều ph m quét dọn phơi đồ ri mới đi hc
TING VIT VIT
i viết 1: 4đ
ni, bà ngoi
Tết, cháu v quê ni
Biết bà ngoi mong
Theo m sang bên ngoi
Lại thương bà nội trông.
Hai bà hai ngun sông
Cho phù sa đời cu
Hai min quê yêu du
Cháu nh v thiết tha.
Nguyễn Hoàng Sơn
i viết 2
Em hãy viết một đoạn văn ngn (5 đến 7 câu) K v bà em. Theo các gi ý sau
1. Em mun viết vni hay bà ngoi? Bà em bao nhu tui làm ngh gi?
2. Hình dáng và tính tình bà thếo?
3. Tình cm của đi vi em và mi người xung quanh như thếo?
4. Em s làm gì để luôn là đứa cháu ngoan hiếu tho?
Ma trn kiến thc chung
Cu trúc
hot
động
môn hc
Mch kiến thc
Mức độ cn đạt
Nhn biết
(M1)
Hiu (M2)
Vn dng (M3)
Đọc
Thành
tiếng
Đọc lưu loat các bài
đọc t tun 1 đến
tun 16
Tc
độ …50
ch trong
15 pt
Tr lời được
u hi
trong ni
dung đoạn
đọc
Nêu được ni dung
đon vừa đọc
Đọc hiu
Vn dng và tr li
c câu hi trong
bài đọc
Chn ý
đúng
Đin được
u tr li
đúng của bài
đoc
Nêu được ni dung
hoặc ý nghĩa
Luyn tp
Quy tc viết. Nhn
din t, quy tc
dùng câu đặt câu
Nhn biết
đưc t ch
s vt, hot
động, dc
đim
Phân bit
u kiu ai
gì, ai lam
gì, ai t
nào?
Nhn biết mẫu câu để
đặt câu và đặt được
u hi cho b phn
u.
Đặt du phy du
chm thích hp
Viết
(Chính t)
Nghe viết
Viết đủ s
ch
Đúng tốc đọ
tối đa
Nghe viết đoạn văn
hoặc thơ khoảng 45
ch trong 15 phút
Bài viết 2
TLV
Viết v cô, m,
Ông, bà vic làm
tt, k v một đồ
vt yêu thích
Biết tr li
theo gi ý
Dùng câu
hp lý
Viết được đoạn văn
ngn 4 6 câu theo
gi ý.
Ma trn đề thi hc kì 1 môn Tiếng Vit 2 - Phn đc
Cu trúc
Ni dung
tng câu
theo
mức độ
Trc nghim
T lun
T l
đim
Mc
1
Mc
2
Mc
3
Mc
1
Mc
2
Mc
3
theo
ni
dung
1.
ĐỌC
THÀNH
TING
(4đ)
t 40-60
tiếng/1
phút
S câu
1
S
đim
3.0
3.0
Tr li
u hi
v ni
dung
trong
đon đọc
S câu
1
. S
đim
1.0
1.0
2.
ĐỌC
HIỂU (4đ)
Tr li
u hi
v ni
dung
trong bài
đọc.
Tr li
u hi
v ni
dung
trong bài
đọc
S câu
2
S
đim
1.0
1.0
Tr li
u hi
v ni
dung
trong bài
đọc.
S câu
2
S
đim
1.0
1.0
Chon và
viết li
u tr
lời đúng
S câu
1
S
đim
1.0
1.0
Nêu ni
dung
hoc ý
nghĩa bài
đọc.
S câu
1
S
đim
1.0
1.0
3.
LUYN
TÂP T
VÀ BÀI
TẬP (2đ)
Đin âm
hoc vn
vào ….
S câu
1
S
đim
0.5
0.5
Tìm t
ch s
vt, hot
động, đặc
đim
S câu
1
S
đim
0.5
0.5
Đặt câu;
đặt câu
hi; Điền
du câu.
S câu
1
S
đim
1.0
TNG CÂU
3
3
3
2
11
TỔNG ĐIM
1.5
1.5
3.0
4.0
10
Ma trn đề thi hc kì 1 môn Tiếng Vit 2 - Phn Viết
CU
TRÚC
MCH
KIN
THC
Câu
s
NI
DUNG
TRC
NGHIM
T LUN
T l
đim
M1
M2
M3
M1
M2
M3
BÀI VIT
1 (chính t
4đ)
Viết đon
văn hoc
thơ trong
chương
trình đã
hc
1
Viết 45
45 ch
trong 15ph
không sai
quá 5 li
4
BÀI VIT
2 (Tp làm
văn 6 đ)
Viết v
cô; m;
ông
1
Viết đon
văn ngn
4-6 câu
theo gi ý.
6
6
Tng câu
2
4
6
10.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC 1 LP 2 MÔN TING VIT CÁNH DIU
Em hãy đọc văn bn sau, khoanh vào ch cái trước ý tr lời đúng nhất và
hoàn thành các bài tp sau.
Câu 1. Bé Hà có sáng kiến gì? (M1 0.)
b. Chn ngày l cho ông bà.
Câu 2. Hai b con bàn nhau lấy nào làm ngày ông bà. (M1 0.5 đ)
c. Ngày lập đông.
Câu 3. Món quà Hà tặng ông bà là gì? (M1 0.5 đ)
c. Một chùm điểm mưi.
Câu 4. Theo em ngày l ông bà được gọi là ngày? (M2 0,5 đ)
d. Ngày quc tế người cao tui.
Câu 5. Vì sao chn ngày lập đông làm ngày lễ cho ông bà (.M21đ)
Vì khi tri bắt đầu rét, mọi ngưi cần chăm lo sức khe cho các c già.
Câu 6. Qua bài đọc này em thy bé Hà là mt người cháu như thế nào? (M3 1đ)
Bé Hà là một người cháu chăm ngoan học gii, biết yêu thương ông bà.
Câu 7. Điền âm gh hay âm g vào câu sau M1 0.5đ
Con đường g ghgp ghnh rất khó đi.
Câu 8. Xác định t loại trong câu sau.M2 0.5 đ
tiên/ pht /chiếc qut/ mu nhim//
T ch Danh t /đng t/ danh t /nh t//
Câu 9. Em hãy điền du phy và du chm vàou sau cho p hp.M3
Mi sáng sm, em đều ph m quét dn, phơi đ ri mới đi hc.
TING VIT VIT
i viết 1: 4đ
ni, bà ngoi
Tết, cháu v quê ni
Biết bà ngoi mong
Theo m sang bên ngoi
Lại thương bà nội trông.
Hai bà hai ngun sông
Cho phù sa đời cu
Hai min quê yêu du
Cháu nh v thiết tha.
Nguyễn Hoàng Sơn
Gi ý biểu điểm
Viết đúng tốc đ đ s ng ch
Sai không quá 5 lỗi 1đ.
Bài viết sch s, không dp xóa. 1đ
Ch viết đẹp 0.5 đ đúng mẫu ch 0.5 đ
i viết 2
Em hãy viết một đoạn văn ngn (5 đến 7 câu) K v bà em. Theo các gi ý sau
1. Em mun viết vni hay bà ngoi? Bà em bao nhu tui làm ngh gi?
2. Hình dáng và tính tình bà thếo?
3. Tình cm của đi vi em và mi người xung quanh như thếo?
4. Em s làm gì để luôn là đứa cháu ngoan hiếu tho?
Viết được đ 4 ý, có đầy đủ dấu câu 4đ
Biết ng to thêm t u cho đoạn văn (Tùy mức đng to) 1 đ
Bài viết sch s trình bày đúng quy cách 0.5đ Chữ viết đúng mẫu 0.5đ
| 1/11

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 2 MÔN TIẾNG VIỆT - CÁNH DIỀU
Sáng kiến của bé Hà
1. Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến.
Một hôm, Hà hỏi bố:
- Bố ơi, sao không có ngày của ông bà, bố nhỉ?
Thấy bố ngạc nhiên, Hà bèn giải thích:
- Con đã có ngày 1 tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. Mẹ có ngày 8
tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả.
Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hàng năm làm "ngày ông bà", vì khi
trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các cụ già.
2. Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà.
Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố:
- Con sẽ cố gắng, bố ạ.
3. Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm
động lắm. Bà bảo:
- Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống lâu trăm tuổi.
Ông thì ôm lấy bé Hà, nói:
- Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy. (Theo Hồ Phương)
Em hãy đọc văn bản sau, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và
hoàn thành các bài tập sau.
Câu 1. Bé Hà có sáng kiến gì? (M1 0.5đ)
a. Chọn ngày sinh nhật cho ông bà.
b. Chọn ngày lễ cho ông bà.
c. Chọn ngày mừng tuổi cho ông bà.
d. Chọn ngày tết cho ông bà.
Câu 2. Hai bố con bàn nhau lấy nào làm ngày ông bà. (M1 0.5 đ) a. Ngày lập xuân. b. Ngày lập Hạ. c. Ngày lập đông. d. Ngày lập thu.
Câu 3. Món quà Hà tặng ông bà là gì? (M1 0.5 đ) a. Một chú gấu bông. b. Một chùm bóng bay.
c. Một chùm điểm mười.
d. Một bó hoa do Hà trồng.
Câu 4. Theo em ngày lễ ông bà được gọi là ngày gì? (M2 0,5 đ)
a. Ngày quốc tế thiếu nhi
b. Ngày Quốc tế lao động
c. Ngày Nhà giáo Việt Nam
d. Ngày quốc tế người cao tuổi.
Câu 5. Vì sao chọn ngày lập đông làm ngày lễ cho ông bà (.M21đ)
............................................................................................................................... .................
Câu 6. Qua bài đọc này em thấy bé Hà là một người cháu như thế nào? (M3 1đ)
............................................................................................................................... .................
Câu 7. Điền âm gh hay âm g vào câu sau M1 0.5đ
Con đường..ồ ....ề và …ập …ềnh rất khó đi.
Câu 8. Xác định từ loại trong câu sau.M2 0.5 đ
Cô tiên/ phất /chiếc quạt/ mầu nhiệm//
Từ chỉ …... /……../………../……………//
Câu 9. Em hãy điền dấu phẩy và dấu chấm vào câu sau cho phù hợp.M3 1đ
Mỗi sáng sơm em đều phụ mẹ quét dọn phơi đồ rồi mới đi học TIẾNG VIỆT VIẾT Bài viết 1: 4đ Bà nội, bà ngoại Tết, cháu về quê nội Biết là bà ngoại mong Theo mẹ sang bên ngoại
Lại thương bà nội trông. Hai bà hai nguồn sông Cho phù sa đời cháu Hai miền quê yêu dấu Cháu nhớ về thiết tha. Nguyễn Hoàng Sơn Bài viết 2
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (5 đến 7 câu) Kể về bà em. Theo các gợi ý sau
1. Em muốn viết về bà nội hay bà ngoại? Bà em bao nhiêu tuổi làm nghề gi?
2. Hình dáng và tính tình bà thế nào?
3. Tình cảm của bà đối với em và mọi người xung quanh như thế nào?
4. Em sẽ làm gì để luôn là đứa cháu ngoan hiếu thảo?
Ma trận kiến thức chung Cấu trúc
Mức độ cần đạt hoạt Mạch kiến thức độ Nhận biết ng Hiểu (M2) Vận dụng (M3) (M1) môn học Trả lời được Tốc Đọc Đọc lưu loat các bài câu hỏi độ …50 Nêu được nội dung Thành đọc từ tuần 1 đến trong nội chữ trong đoạn vừa đọc tiếng tuần 16 dung đoạn 15 phút đọc Điền được
Vận dụng và trả lời Chọn ý câu trả lời Nêu được nội dung
Đọc hiểu các câu hỏi trong đúng
đúng của bài hoặc ý nghĩa bài đọc đoc
Nhận biết mẫu câu để Nhận biết Phân biệt
đặt câu và đặt được
Quy tắc viết. Nhận được từ chỉ câu kiểu ai câu hỏi cho bộ phận
Luyện tập diện từ, quy tắc
sự vật, hoạt là gì, ai lam câu. dùng câu đặt câu động, dặc gì, ai thé điểm nào? Đặt dấu phẩy dấu chấm thích hợp Nghe viết đoạn văn Viết
Viết đủ số Đúng tốc đọ Nghe viết hoặc thơ khoảng 45 (Chính tả) chữ tối đa chữ trong 15 phút Viết về cô, mẹ, Bài viết 2 Viết được đoạn văn Ông, bà việc làm Biết trả lời Dùng câu ngắn 4 – 6 câu theo tốt, kể về một đồ theo gợi ý hợp lý TLV gợi ý. vật yêu thích
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 - Phần đọc Kỹ năng Tỉ lệ Nội dung
Trắc nghiệm Tự luận đánh giá điểm từng câu
Cấu trúc Mạch theo theo
Mức Mức Mức Mức Mức Mức kiến nội mức độ 1 2 3 1 2 3 thức dung Đọc đoạn Số câu 1 văn/bài từ 40-60 ngắn tiếng/1 Số 1. 3.0 3.0 hoặc bài phút điểm thơ ĐỌC THÀNH Trả lời Số câu 1 TIẾNG câu hỏi (4đ) Trả lời về nội . Số câu hỏi dung 1.0 1.0 điểm trong đoạn đọc Trả lời Số câu 2 câu hỏi về nội dung trong bài 2. Đọ đọc. c hiểu ĐỌC Số TLCH Trả lời 1.0 1.0 HIỂU (4đ) điểm câu hỏi về nội dung trong bài đọc Trả lời Số câu 2 câu hỏi Đọc hiểu về nội Số TLCH dung 1.0 1.0 điểm trong bài đọc. Chon và Số câu 1 Đọc hiểu viết lại Số TLCH câu trả 1.0 1.0 điểm lời đúng Nêu nội Số câu 1 Tự luận dung (câu hỏi hoặc ý Số bài luyện nghĩa bài 1.0 1.0 điểm tập đọc. Điền âm Số câu 1 Quy tắc hoặc vần Số chính tả 0.5 0.5 3. vào …. điểm LUYỆN Tìm từ Số câu 1 TÂP TỪ Nhận chỉ sự VÀ BÀI diện từ vật, hoạt Số 0.5 0.5 TẬP (2đ) ngữ động, đặc điểm điểm Đặt câu; Số câu 1 Quy tắc đặt câu Số câu. hỏi; Điền 1.0 điểm dấu câu. TỔNG CÂU 3 3 3 2 11 TỔNG ĐIỂM 1.5 1.5
3.0 4.0 10
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 - Phần Viết MẠCH TRẮC Tỷ lệ CẤU Câu NỘI TỰ LUẬN KIẾN NGHIỆM điểm TRÚC số DUNG THỨC M1 M2 M3 M1 M2 M3 Viết đoạn Viết 45 – văn hoặc BÀI VIẾT 45 chữ thơ trong 1 (chính tả 1 trong 15ph 4đ 4 chương 4đ) không sai trình đã quá 5 lỗi học Viết đoạn BÀI VIẾT Viết về văn ngắn 2 (Tập làm cô; mẹ; 1 6 6 4-6 câu văn 6 đ) ông bà theo gợi ý. Tổng câu 2 4 6 10.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 2 MÔN TIẾNG VIỆT CÁNH DIỀU
Em hãy đọc văn bản sau, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và
hoàn thành các bài tập sau.
Câu 1. Bé Hà có sáng kiến gì? (M1 0.5đ)
b. Chọn ngày lễ cho ông bà.
Câu 2. Hai bố con bàn nhau lấy nào làm ngày ông bà. (M1 0.5 đ) c. Ngày lập đông.
Câu 3. Món quà Hà tặng ông bà là gì? (M1 0.5 đ)
c. Một chùm điểm mười.
Câu 4. Theo em ngày lễ ông bà được gọi là ngày gì? (M2 0,5 đ)
d. Ngày quốc tế người cao tuổi.
Câu 5. Vì sao chọn ngày lập đông làm ngày lễ cho ông bà (.M21đ)
Vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các cụ già.
Câu 6. Qua bài đọc này em thấy bé Hà là một người cháu như thế nào? (M3 1đ)
Bé Hà là một người cháu chăm ngoan học giỏi, biết yêu thương ông bà.
Câu 7. Điền âm gh hay âm g vào câu sau M1 0.5đ
Con đường gghề và gập ghềnh rất khó đi.
Câu 8. Xác định từ loại trong câu sau.M2 0.5 đ
Cô tiên/ phất /chiếc quạt/ mầu nhiệm//
Từ chỉ Danh từ /động từ/ danh từ /tính từ//
Câu 9. Em hãy điền dấu phẩy và dấu chấm vào câu sau cho phù hợp.M3 1đ
Mỗi sáng sớm, em đều phụ mẹ quét dọn, phơi đồ rồi mới đi học. TIẾNG VIỆT VIẾT Bài viết 1: 4đ Bà nội, bà ngoại Tết, cháu về quê nội Biết là bà ngoại mong Theo mẹ sang bên ngoại
Lại thương bà nội trông. Hai bà hai nguồn sông Cho phù sa đời cháu Hai miền quê yêu dấu Cháu nhớ về thiết tha. Nguyễn Hoàng Sơn
Gợi ý biểu điểm
Viết đúng tốc độ đủ số lượng chữ 1đ • Sai không quá 5 lỗi 1đ. •
Bài viết sạch sẽ, không dập xóa. 1đ •
Chữ viết đẹp 0.5 đ đúng mẫu chữ 0.5 đ Bài viết 2
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (5 đến 7 câu) Kể về bà em. Theo các gợi ý sau
1. Em muốn viết về bà nội hay bà ngoại? Bà em bao nhiêu tuổi làm nghề gi?
2. Hình dáng và tính tình bà thế nào?
3. Tình cảm của bà đối với em và mọi người xung quanh như thế nào?
4. Em sẽ làm gì để luôn là đứa cháu ngoan hiếu thảo? •
Viết được đủ 4 ý, có đầy đủ dấu câu 4đ •
Biết sáng tạo thêm từ và câu cho đoạn văn (Tùy mức độ sáng tạo) 1 đ •
Bài viết sạch sẽ trình bày đúng quy cách 0.5đ Chữ viết đúng mẫu 0.5đ