Bộ đề thi học kì 1 toán lớp 7 năm 2022-2023 (có đáp án)

Tổng hợp Đề ôn thi học kì 1 toán lớp 7 năm 2022- (có đáp án) được biên soạn gồm 40 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đẻ chuẩn bị cho kì thi sắp tới.Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé!!!

Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 1
MÔN: TOÁN LP 7
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1: Trong các phân s sau, s nào biu din s hu t :
A.
B.
C.

D.
Câu 2:Cho đường thng c ct hai đưng thng a và b và trong các góc to thành có mt cp góc so
le trong bằng nhau thì …….
A. a ct b B. a // b C. a 󰃈 b D. a trùng vi b
Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết k lc thế gii v thi gian chy c li 100 m trong các năm từ 1912
đến 2005: Hi t m 1912 đến 2005,
k lc thế gii v chy c li 100 m đã
giảm được bao nhiêu giây?
A. 0,81 giây B. 0,83 giây C. 0,85 giây D. 0,87 giây
Câu 4: Vi . Áp dng quy tc chuyn vế thì 
A. B.
C. 󰇛󰇜 D. C A và C đều đúng.
Câu 5: Quan sát hình v sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình ch nht D. Tam giác.
Câu 6:
thì
bng:
A. 16 B. -16 C. 4 D. 8
Câu 7:Tính độ dài cnh ca mt mảnh đất hình vuông có din tích là 169m
2
A.13m
2
. B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m
2
.
Câu 8:Quan sát hình v. Cho biết lượng
mưa ngày 3 tháng 6 ti tỉnh Đắc lk là:
A. 8mm. B.10mm. C.
12mm. D. 14mm.
Câu 9: Trong các s sau, s nào không
Trang 2
căn bậc 2?
A.
2
3
B. 0 C. 0,3 D. -3
Câu 10: S nào dưới đây là sốt:
A. 0,010010011… B. 0,(121) C.
 D.
Câu 11:Cho hình v, biết BC là tia phân giác ca 
, 

.S đo

là:
A. 36
0
. B. 60
0
.
C. 72
0
D. 25
0
.
Câu 12:Điền vào ch trống: “Nếu đường thng c ct hai đưng thng a, b và trong các góc to
thành có mt cặp góc đồng v ……… thì a và b song song với nhau.”
A. k nhau B. bù nhau C. ph nhau D. bng nhau
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính:
a)
b)
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
c)



Câu 2: (1,5 điểm)m x, biết:
a)
3
1
4
1
7 x
b)
4
7
4
1
4 x
c) Có bao nhiêu s thc x tha mãn
?
Câu 3: (1,0 điểm) S xe máy ca mt cửa hàng bán đưc trong tháng 10 480 chiếc xe bng
s xe máy bán được trong tháng 9. Tính s xe máy ca hàng đã bán trong tháng 9?
Câu 4. (1,0 đim) Kết qu tìm hiu v kh năng tự nấu ăn của tt c hc sinh lp 7B cho bi bng
thng kê sau:
Kh năng tự nấu ăn
Không đt
Đạt
Xut sc
S bn t đánh giá
18
12
7
a)Tính sĩ s lp 7B.
b) Tính t l % ca nhng bn có kh nhăng tự nấu ăn xut sc so vi sĩ s lp.
Trang 3
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình v , biết: xy // mn,

, xy d.
a) Chng minh: mn d
b) Tính:
c) Tia phân giác 
cắt đường thng xy tại điểm K. Tính

.
........................ Hết ...........................
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
B
B
D
C
A
C
C
D
A
A
D
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1a
(0,5đ)
0,5
1b
(0,5đ)
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
󰇡


󰇢
󰇡


󰇢
󰇡

󰇢

0,5
1c
(0,5đ)





0,5
2a
(0,5đ)






0,5
2b
(0,5)
0,5
Trang 4
 

2c
(0,5)
Ta có
suy ra
. Có 2 s là:
0,5
3
S xe máy ca hàng bán trong tháng 9 là:



Vy s xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9 là 320 chiếc xe.
1
4a
Sĩ s lp 7B là: 18 +12 + 3 + 7 = 40(hc sinh).
0,5
4b
Tính t l phần trăm những bn có kh nhăng tự nấu ăn xut sc:
(7: 40).100 = 17,5
0,5
5
5a
(0,75đ)
Ta có : xy // mn(gt)
xy
d (gt)
mn // d
0,25
0,25
0,25
5b
(0,75đ)
Vì xy // mn nên
(đv)

nên

0,5
0,25
5c
(0,5đ)
Ta có: 

(kb)





Vì BK là Tia phân giác 
nên 




Vy 

0,25
0,25
Trang 5
---Hết---
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 2
MÔN: TOÁN LP 7
A. PHN TRC NGHIỆM (3,0 đim)
Câu 1. (NB) Kết qu ca phép tính
6 21
7 12
.
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Câu 2. (NB) S
9
x
không phi kết qu của phép tính nào sau đây:
A.
10
: ( 0)x x x
B.
54
.xx
C.
33
.xx
D.
( )
3
3
x
Câu 3. (NB) Căn bậc hai s hc ca 36
A.
6
B.
6
C.
18
D.
72
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương các kích thước như hình vẽ. Din tích xung quanh ca hình
lập phương đó là
A. 6
4
0
0
c
m
2
B. 1
6
0
c
m
2
C. 9
6
0
0
c
m
2
D. 6
4
0
0
0
c
m
2
Câu 5. (NB) Th tích hình hp ch nht chiu dài, chiu rng, chiu cao lần lượt
25
cm,
15
cm, 8cm
A. 1500cm
3
B. 3000cm
3
C.
320cm
3
D. 640cm
3
Câu 6. (NB) Cho hình v sau, góc đối đnh vi
AOC
A.
COB
B.
AOD
C.
AOB
D.
BOD
40 cm
O
A
B
C
D
Trang 6
Câu 7. (NB) Cho đưng thng
c
cắt hai đường thng
a
b
. Nhn định nào sau đây có th ch ra
hai đường thng
a
b
song song?
A.
44
AB
(hai góc so le trong). B.
42
AB
(hai góc đồng v).
C.
22
AB
(hai góc trong cùng phía). D.
22
AB
(hai góc đồng v).
Câu 8. (NB) Theo s liu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi đưc yêu thích chiếm t l cao nht là:
A. B. Chó C. Mèo D. Chim
Câu 9. (TH) Biết
2
49x
thì x bng:
A.
49x
hoc
49x 
. B.
49x
.
C.
7x
. D.
7x
hoc
7x 
.
Câu 10. (TH) Nếu
8x
thì x =?
A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
Câu 11. (TH) Mt cái bánh ngt dng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình v. Th
tích cái bánh là:
A. 7
2
m
3
B. 4
8
m
3
C. 1
2
0
c
m
3
D. 1
4
4
c
m
3
4
3
2
4
3
2
1
1
B
A
a
b
c
10cm
6cm
3cm
8 cm
Trang 7
2
J
I
b
a
K
L
75
°
1
m
Câu 12. (TH) Cho hình v, biết
0
BAC 110
, AD là tia phân giác ca
BAC
. Tính s đo
1
A
A.
0
1
A 220
B.
0
1
A 55
C.
0
1
A 75
D.
0
1
A 50
B. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thc hin phép tính
a)
3
0,5
5



b)
15 11
29 8
9 .8
3 .16
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết
1 3 1
x
3 4 12
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 đim) Cho hình v sau:
a) Chng minh a // b.
b) Tính
IKL
?
Câu 4. (NB) (0,5 điểm) T l phần trăm các phương tiện được s dụng để đến trường ca các em
hc sinh ca mt trưng hc. y lp bng thống kê tương ứng
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Mt nhà sn xut quyết định gim giá 8% cho 1 dòng y tính bng. Hi
giá ca y nh bng sau khi gim giá bao nhiêu biết rng giá gc ca y nh 5 000 000
đồng.
1
1
1
O
x
y
B
A
C
I
K
H
z
D
M
Trang 8
3cm
5cm
8cm
10cm
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biu đồ sau ri tr li câu hi:
a) Tháng nào ca hàng có doanh thu nhiu nht?
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng kho t v các th loại phim đưc yêu thích
ca các bn trong lớp 7A và thu được bng thng kê sau:
Th loại phim
Hành
động
Khoa học viễn
tưởng
Hoạt
hnh
Hài
S ng bạn
yêu thích
7
8
15
10
Từ bảng thống kê trêny cho biết:
a)
Lp 7A có bao nhiêu hc sinh tham gia cuc kho sát?
b) Tính t l % ca s bn yêu thích phim hài.
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Mt vt th hình dạng như hình bên. Tính th
tích ca vt đó.
---HT---
Học sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 9
NG DN CHM Đ THAM KHO HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
A. PHN TRC NGHIM
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
C
A
A
B
D
D
C
D
B
A
B
B. PHN T LUN
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
(1,25đ)
a)
3
0,5
5



1 3 1 3 5 6 11
2 5 2 5 10 10 10



0,5
a)
15 11
23
30 33
8
29 32
29 4
15 11
29 8
3 . 2
3 .2
3.2 6
3 .2
3 . 2
9 .8
3 .16
0,75
2
(1,0đ)
1 3 1
x
3 4 12
3 1 1
x
4 3 12
31
x
44

3 1 3 1
4 4 4 4
3 1 3 1
4 4 4 4
1
1
2
x hay x
x hay x
x hay x




0,5
0,25x2
3
(1,5đ)
a) Ta có:
ac
bc
//ab
0,5
b) Vì a // b nên
0
12
180LK
(hai góc trong cùng phía)
00
1
00
1
0
1
75 180
180 75
105
K
K
K


0,5
0,5
4
(0,5đ)
T l phần trăm các phương tiện đưc s dụng để đến trường ca các em
hc sinh ca mt trưng hc.
Phương tiện
Đi b
Xe đp
Xe máy
Ô tô
0,5
Trang 10
T l phần trăm
30%
45%
15%
10%
5
(0,5đ)
Giá ca máy tính bng sau khi gim giá là
5000000.(1 0,08) 4600000
ng)
0,5
6
(0,5đ)
a) Tháng 12 ca hàng có doanh thu nhiu nht.
0,25
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng là 68 triu đồng.
0,25
7
(0,75đ)
a)
S hc sinh lp 7A tham gia cuc kho sát là:
7 8 15 10 40+ + + =
hc sinh tham gia kho sát.
0,25
b)
T l % ca s bn yêu thích phim hài
10.100%
25%
40
0,5
8
(1,0đ)
Th tích ca phần không gian được gii hn bi ngôi nhà đó là
3
1
5.10.8 .3.10.8 315 54 520( )
2
V cm
1,0
(Hc sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn đưc đim ca câu hi)
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 3
MÔN: TOÁN LP 7
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
3
1
3
-
là hai s đối nhau. B. S đối ca
5
7
5
7
-
-
.
C.
2
3
2
3
-
là hai s đối nhau. D. S đối ca
2
7
2
7-
.
Câu 2. Trong các s
2 5 25
1 ; ; 0 ;5;
3 13 4
-
-
-
có bao nhiêu s hu t ơng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: S o sau đây là số vô t:
A.
Trang 11
B.

C. 2,(45)
D.

Câu 4: Làm tròn s 3167,0995 đến hàng phn nghìn là:
A. 3167,099
B. 3 000
C. 3167
D. 3167,1
Câu 5: Phân s nào biu diễn được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn?
A.
15
20
B.
1
6
C.
3
10
D.
5
2
Câu 6: Cho biu thc
x
= 5 thì giá tr ca x là :
A. x = 5
B. x = 5
C. x = 5 hoc x = 5
D. x = 25
Câu 7:Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
như hình vẽ,
6CD cm
,
7AE cm
,
8EH cm
Th tích ca nh hp ch nht
này là:
A. 336 cm
2
B. 336 cm
3
C. 196 cm
2
Trang 12
D. 48 cm
3
Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông
. EFABC D
như
hình v. Biết
4 cmAB =
,
5DF cm
,
8CF cm
.Cạnh BE độ
dài là:
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
Câu 9: Các mt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình ch nht.
D. Các hình thoi.
Câu 10: Hai góc k bù trong hình là:
A. Góc zAt’ và Góc zAt
B. Góc zAt’ và Góc z’At
C. Góc z’At’ và Góc zAt
D. Góc zAz’ và Góc zAt
Câu 11. Tia phân giác ca các góc xÔz là :
A. Ox
B. Oy
C. Ot
O
m
x
y
z
t
Trang 13
D.Om
Câu 12: Hãy chn câu sai:
A.

là hai góc so le trong.
B.

là hai góc đồng v.
C.

là hai góc so le trong.
D.

là hai góc đối đnh.
Phn 2: T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Tính giá tr biu thc:
2
7 5 10
:
2 3 27
æö
-
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
3 7 3 2 3
..
5 9 5 9 5
æö
--
÷
ç
÷
++
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c) Tìm x biết:
1 2 1
2
2 3 3
x
d / Mt ca hàng nhp v 50 chiếc túi xách vi giá gc
150000
đồng/cái. Ca hàng đã bán
30 chiếc vi giá mi chiếc lãi
30%
so vi giá gc; 20 chiếc còn li bán l
5%
so vi giá gc. Hi
sau khi bán hết 50 chiếc túi xách ca hàng đó lãi hay l bao nhiêu tin?
Bài 2 : (1,0 điểm) Mt h bơi dng hình hp ch nht có kích thước như sau: chiều dài là 12 m và chiu
rng 5 m, chiu sâu là 3 m
a/ Tính th tích ca h bơi.
Trang 14
b/ Người ta mun lót gch bên trong lòng h (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mi viên gch hình
vuông có cnh là 50 cm và mi thùng cha 8 viên gch. Hỏi để lót hết mt trong ca h thì cn mua bao
nhiêu thùng gch?
Bài 3: (1,0 đim) Thng kê s ng sách trong t sách lớp 7A như sau:
Loai sách
S ng( quyn)
Sách giáo khoa
80
Sách tham kho
55
Truyn
122
Tp chí
78
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính t l phần trăm của truyn trong t sách (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho hình v sau:
a) Chng t rng: a // b
b) Tìm s đo góc A
1
và góc B
1
trong hình biết góc aAc =135
0
.
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
C
A
D
B
C
B
D
C
A
B
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
a
b
c
d
A
B
135
0
1
1
2
Trang 15
Câu
Li gii
Đim
1a
(0,5đ)
2
7 5 10
:
2 3 27
æö
-
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
7 25 10
:
2 9 27
7 25 27
.
2 9 10
7 15
22
11
-
=-
-
=-
-
=-
=-
0,25
0,25
1b
(0,5đ)
3 7 3 2 3
..
5 9 5 9 5
æö
--
÷
ç
÷
++
ç
÷
ç
÷
ç
èø
3 7 2
.( 1)
5 9 9
3
.0
5
0
-
= + -
-
=
=
0,25
0,25
1c
(1đ)
1 2 1
2
2 3 3
x
1 2 7
2 3 3
1 2 7
2 3 3
1
3
2
6
x
x
x
x


0,25
0,25
0,25
0,25
1d
(1đ)
S tin lãi khi bán 30 chiếc túi xách:
30.150 000. 30%= 1350 000 (đ)
S tin l khi bán 20 chiếc túi xách:
20.150 000. 5%= 150 000(đ)
Khi bán hết 50 chiếc túi xách ca hàng đó lãi:
1350 000 -150 000 = 1 200 000(đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a/ Th tích ca h bơi.
Trang 16
(1đ)
12 . 5 . 3 = 180 (m
3
)
b/ Din tích mt trong ca h bơi.
(12 + 5) .2 . 3 + 12 .5 = 162 (m
2
)
Din tích 1 viên gch
50 . 50 = 2 500 (cm
2
) = 0,25 (m
2
)
S thùng gch cn là:
162 : 0,25 : 8 = 81(thùng)
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1.0đ)
a/ Tiêu chí đnh tính : Sách giáo khoa, Sách tham kho, truyn,
Tp chí
Tiêu chí định lượng: các s 55, 80, 125, 78
b/ t l phần trăm ca truyn trong t sách:
122:(55+80+125+78).100% 36,42%
0,5
0,5
4a
(0,5đ)
//
ad
bd
ab
^
^
Þ
0,5
4b(1.5đ)
Ta có : Â
1
= Â
2
( 2 góc đối đnh)
Mà Â
2
=135
0
Nên Â
1
=135
0
Ta có a//b
12
0
2
0
1
ˆ
ˆ
(2 )
ˆ
135
ˆ
135
B A gócdv
MàA
NênB
=
=
=
0,75
0,75
---Hết---
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 4
MÔN: TOÁN LP 7
PHN 1. TRC NGHIM(3,0 điểm)
Câu 1: [NB - TN1] Kết qu ca
 là:
A. -8 B. 8. C. 4 D. -4.
Câu 2. [NB - TN2] Chọn khẳng định đúng:
A. Số vô tỉ là s thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. π không phải là một số vô tỉ.
C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.
Trang 17
D. Số vô tỉ là s thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 3. [NB - TN3] Cho
x
= 10 thì giá trị của x là :
A. x = 10
B. x = 10
C. x =
 hoặc x = –

x = 10 hoặc x = – 10 Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Hình t giác.
B. Hình vuông.
C. Hình ch nht.
D. Hình tam giác.
Câu 5. [NB - TN5] Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:
A. OA là tia phân giác ca 
B. OB là tia phân giác ca 
C. OC là tia phân giác ca 
D. C 3 phương án đều đúng.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đưng thng song
song
với đường thẳng a. Hãy điền vào ch “….” để đưc khẳng định đúng.
A. ch có mt. B. hai. C. không có. D. có vô s.
Câu 7. [NB - TN7] Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
A. Huy chương vàng.
B. Huy chương bạc.
C. Huy chương đồng.
D. Không có huy chương.
Trang 18
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đon thng trong hình bên biu din ợng a trung bình 6
tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết Lượng mưa tăng trong những
khoảng thời gian nào?
A. 1 2;
B. 3 4;
C. 5 6;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9: [TH - TN9] Giá tr ca
 là:
A. - 512 B. 512
C. 131072 D. - 131072
Câu 10: [TH - TN10] Mt t g có dng hình hp ch nht có kích
thước như hình vẽ bên . Th tích ca chiếc t là:
B. 44000 cm
3
C. 600 000 cm
2
D. 600 000 cm
3
E. 44000 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình 1. Khẳng định nào đúng:
A. a // c. B. a // b // c.
C. b // c. D. a // b.
a // b. S đo
2
D
là:
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình bs 27, biết
A. 39
0
. B. 141
0
.
C. 30
0
D. 51
0
.
PHN 2. T LUẬN(7,0 điểm)
Trang 19
Câu 1: (0,5 đim) [NB - TL1] Tìm giá tr tuyệt đối ca các s thc sau:
4
; 0,5
9
.
Câu 2: (0,5 đim) [NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun của định lí: “Một đường thng vuông
góc vi mt trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thng kia.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá tr ca biu thc sau:
a)
32
11
22
b)
75
22
:
33

c)
0
3
2
5







Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai s hc sau
(làm tròn đến 2 ch s thp phân)
a)
b)

c)

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
a) Tính:
2
1 4 1 9
:
7 3 7 11




;
b) Tìm x, biết:
13
2x
45

Câu 6. (0,5 đim) [VD - TL8] Parker Solar
tàu vũ trụ mang s mnh nghiên cu
Mt Tri. Ngày 29/4/2021, Parker Solar
bay qua lp khí quyn ngoài ca Mt Tri vi vn tc 147 777,(7) m/s. Hãy làm tròn vn tc
của Parker Solar đến hàng đơn vị.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong mi bng thng kê sau:
a) b)
b)
Trang 20
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh
lớp 7C được cho bởi bảng thống sau:
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
ng.
b) D liệu trên có đại din cho kh năng bơi lội ca các bn
hc sinh lp 7C hay không?
Câu 9. [TH - TL5]
(0,75 điểm) Quan sát
hình v sau. Chng
minh đưng thng m
song song với đường
thng n?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xut khẩu (ước đt) 6,5 triu tn
gạo, thu được 3,07 t đô la Mỹ. Biểu đồ hình qut tròn Hình 21 biu din khối lượng xut
khu ca mi loi go trong tng s go xut khu (tính theo t s phần trăm).
Da vào thông tin thu thp t biểu đồ trên để tr li các câu hi sau:
a)Tính s ng go trng và s ng go nếp được xut khẩu năm 2020?
b) S ng go trng xut khu nhiều hơn s ng gạo thơm bao nhiêu phần trăm?
........................ Hết .........................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Trang 21
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
A
D
C
B
A
D
B
B
C
D
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
-
44
99
-
0,5 0,5
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Một đường thng vuông góc vi mt trong hai đường
thng song song.
- Kết lun: Nó cũng vuông góc với đường thng kia
0,25
0,25
3
(0,75đ)
3 2 5
1 1 1 1
a)
2 2 2 32
7 5 2
2 2 2 4
b) :
3 3 3 9
0
30
22
1
55





0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
a/

b/
 
c/
 
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a/
2
1 4 1 7
:
7 3 7 11




1 16 1 7
7 9 7 9
1 16 7 1 1
1
7 9 9 7 7



b/
13
2x
45

0,25
0,25
Trang 22
31
2x
54

77
2x x
20 40
0,25
0,25
6
(0,5đ)
147 777,(7) 147 778
0,5
7
(0,75đ)
a/ Bng thống kê này chưa hợp lí s hc sinh lp 7A3 tham gia
chy t quá s s ca lp hoc tng s hc sinh tham gia chy
ca các lp lớn hơn 70 .
b/ Trong bng thng kê trên, t l phần trăm của mi loại sách đều
nh hơn tng. Nhưng tổng t l phần trăm của tt c các loi sách
bng 120% > 100%.
Vy d liu trong bng thống kê là chưa hp lí.
0,25
0,5
8
(0,5đ)
a/ - D liệu đnh tính là: kh năng bơi.
- D liệu định lượng là: s bn nam.
b/ - D liệu trên chưa đại diện được cho kh năng bơi lội ca hc
sinh c lớp 7C vì đối tượng kho sát còn thiếu các bn n.
0,25
0,25
9
(0,75đ)
Ta có
34
60
o
AB
34
;AB
là hai góc đồng v
a // b
0,25
0,25
0,25
10
(1,0đ)
a/ S ng go trng đưc xut khu :
6,5 . 45,2% = 2,938 (triu tn go)
S ng go nếp đưc xut khu :
6,5 . 9% = 0,585 (triu tn go)
b/ S ng gạo thơm đưc xut khu :
6,5. 26,8% = 1,742(triu tn go)
Ta có : 2,938 - 1,742 = 1,196
Vy s ng go trng xut khu nhiều hơn số ng gạo thơm
1,196 triu tn
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 23
---Hết---
thuvienhoclieu.com Trang 24
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 5
MÔN: TOÁN LP 7
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó ch có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai s hc ca 16 là:
A. 8 B. 4 C. 4 D. 8
Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
3
11
B.
7
C. 0 D. 1,25
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 4 thì giá trị của x là:
A. x = 4 B. x = 4 C. x = 2 hoặc x = 2 D. x = 4 hoặc x = 4
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng tr đứng t giác ABCD. A’B’C’D’ hình bên.
Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình v bên, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Hãy điền vào ch “….” để được khẳng định đúng.
Qua đim M nm ngoài đường thẳng a …............. đường thng song song
A
B
C’
D
A’
B’
D’
C
A
B
C
D
thuvienhoclieu.com Trang 25
vi đưng thng a.
A. ch có mt. B. có hai. C. không có. D. có vô s.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê
(tính theo t s phần trăm) chọn môn th thao ưa thích nht trong bn môn:
Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyn ca hc sinh khi 7 trường A.
Mi hc sinh ch được chn mt môn th thao khi được hi ý kiến. Hi s hc
sinh chọn môn Bóng đá và Bóng bàn chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 40% B. 45% C. 65% D. 55%
Câu 8. [NB - TN8] Biu đồ đoạn thng trong hình bên
biu din s học sinh đt đim gii trong bn ln kim tra
môn Anh ca lp 7A: ln 1, ln 2, ln 3, ln 4. Hãy cho
biết s học sinh đạt đim gii ln kim tra th ba.
A. 12 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 9: [TH - TN9] giá tr ca
54756
là:
A. 234 B. 234 C. 27378 D. 27378
Câu 10: [TH - TN10] B cá cnh trong hình v bên có dng hình hp ch nht vi
độ dài các cnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thch ca b cá là:
A. 72000cm
3
B. 13000cm
2
C. 7200cm
3
D. 36000cm
3
Câu 11. [TH - TN11] Hình v o sau đây không có hai đường thng song song?
thuvienhoclieu.com Trang 26
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình v bên, biết a // b. S đo x là:
A. 140
0
. B. 40
0
. C. 20
0
D. 80
0
.
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau:
4
9
;
2023
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit
cùng song song vi mt đưng thng khác thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biu thc sau dưi dạng lũy thừa ca mt s hu t:
a)
4
77
99
b) (6,7)
9
: (6,7)
7
c)
2
5
4
7







Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cm tay để tính các căn bc hai s hc sau (làm tròn
đến 2 ch s thp phân)
a)
23
b)
124
c)
2023
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
b) Tính:
8 2 8 11
:
3 11 3 9

b) Tìm x, biết:
4 2 1
x
9 3 3

Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] m tròn số 98 176 244 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong mi bng thng kê sau:
c) b)
4
A
1
2
3
a
b
40
0
4
A
B
1
2
3
4
3
2
1
a
b
40
0
40
0
4
A
B
1
2
3
4
3
2
1
a
b
40
0
40
0
4
A
B
1
2
3
4
3
2
1
a
b
40
0
40
0
A
B
a
b
x
40
0
thuvienhoclieu.com Trang 27
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết qu tìm hiu v kh năng tự nấu ăn của các bn hc sinh lp 7B
được cho bi bng thng kê sau:
c) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí định tính và định lượng.
d) D liệu trên có đại din cho kh năng t nấu ăn của các bn hc sinh lp 7B hay không?
Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình v sau. Gii thích vì sao AB
song song vi ED?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)
Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu diễn lưng phát thi khí nhà kính
trong ba lĩnh vc: Nông nghiệp, Năng lượng, Cht thải vào năm 2020 của
Vit Nam (tính theo t s phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính đưc to ra lĩnh vc Năng lưng và Cht
thi ca Việt Nam vào năm 2020. Biết rng tng lượng phát thi khí nhà
kính trong ba lĩnh vc trên ca Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tn khí
cacbonic tương đương (tc là những khí nhà kính khác đều được quy đi v
khí cacbonic khi tính khi lưng).
b) Nêu hai bin pháp mà chính ph Việt Nam đã đưa ra nhằm gim
ng khí thi và gim bt tác đng ca khí nhà kính.
........................ Hết .........................
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
C
C
A
B
B
B
A
B
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
B
A
D
A
E
thuvienhoclieu.com Trang 28
Câu
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca:
4
9
4
9
- S đối ca:
2023
2023
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt đưng thng
khác
- Kết lun: chúng song song vi nhau
0,25
0,25
3
(0,75đ)
a)
4
77
99
=
5
7
9



b) (6,7)
9
: (6,7)
7
= (6,7)
2
c)
2
5
4
7







=
10
4
7



0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
a)
23
4,80
b)
123
11,09
c)
2023
44,98
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a)
8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9 8 8
:1
3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11 3 3



b)
4 2 1 2 4 1 2 1 1
x x x x
9 3 3 3 9 3 3 9 6
0,5
0,5
6
(0,5đ)
98 476 244 98 180 000 với độ chính xác 5000
0,5
7
(0,75đ)
a) Bng thống này chưa hợp s hc sinh lp 7A3 tham gia chạy vượt
quá s s ca lp hoc tng s hc sinh tham gia chy ca các lp lớn hơn
70 .
b) Bng thng kê này chưa hợp lí vì t l % hc sinh xếp loi tt nghip không
th vượt quá 100% và tng các loi phải đúng bằng 100%
0,25
0,5
8
(0,5đ)
a) - D liệu định tính là: kh năng tự nấu ăn.
- D liệu định lượng là: s bn n t đánh giá.
b) D liệu trên chưa đi din được cho kh năng tự nấu ăn của hc sinh c lp
7B vì đối tượng kho sát còn thiếu các bn n.
0,25
0,25
thuvienhoclieu.com Trang 29
9
(0,75đ)
Ta có: AB
AE
ED
AE
Do đó: AB // ED
0,25
0,25
0,25
10
(1,0đ)
a) ng khí nhà nh được to ra nh vực Năng lượng ca Vit Nam vào
năm 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triu tấn khí carbonic tương đương)
ợng khí nhà kính được to ra lĩnh vực cht thi ca Việt Nam vào năm
2020 là:
466 . 5,71% = 26,6086 (triu tn khí carbonic tương đương)
b) Nêu đúng hai trong nhng biện pháp sau: (0,25đ/ý)
- Trng nhiu cây xanh, không phá rng ba bãi.
- S dng hiu qu tiết kiệm năng lượng; s dng phát trin nhng
nguồn năng lượng sch.
- Khuyến khích người dân s dụng phương tiện công cng.
- Tái s dng tái chế nhng vt dng kh năng tái sử dng tái
chế.
- Tuyên truyn, nâng cao ý thc và giáo dục người dân v hu qu ca khí
thi, hiu ng nhà kính.
0,25
0,25
0,5
---Hết---
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 6
MÔN: TOÁN LP 7
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó ch có 1 phương án đúng. y khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A.
3
. B.
3
. C.
2
3
. D.
9
.
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Căn bậc hai s hc ca 25 là 5. B. Căn bậc hai s hc ca 0 là 0.
C. Căn bậc hai s hc ca 16 là -4. D. Căn bậc hai s hc ca 3 là
3
Câu 3. Tp hp các s hu t đưc kí hiu là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Giá tr gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của
21
là:
A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58
thuvienhoclieu.com Trang 30
Câu 5. Trong các phân s sau, phân s nào biu din s hu t 0,5?
A.
1
2
. B.
1
2
-
. C.
3
5
D.
3
5
-
.
Câu 6.
3,5
bng:
A. 3,5 B. -3,5 C. 3,5 hoc -3,5 D. c ba câu trên đều sai
Câu 7.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có mt đưng chéo tên là:
A.
''AD
. B.
'BB
. C.
''DC
. D.
'BD
.
Câu 8. Cho hình ng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng
tr đứng là:
A.
ABDE
. B.
ADFC
. C.MNPQ. D.
ABC
.
Câu 9.
Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
7NF cm=
. B.
4QP cm=
. C. Mặt đáy là
MNPQ
. D.
7MH cm=
.
Câu 10. Chọn câu đúng nht: Hai góc đối đỉnh có trong hình là:
A.
1
ˆ
O
và
4
ˆ
O
. B.
1
ˆ
O
và
2
ˆ
O
. C.
1
ˆ
O
và
3
ˆ
O
. D.
1
ˆ
O
và
3
ˆ
O
;
2
ˆ
O
và
4
ˆ
O
Câu 11. Chọn câu đúng nhất:Cho s đo góc Ô
1 =
50
0
, thì s đo góc Ô
3
là:
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
thuvienhoclieu.com Trang 31
A. 40
0
B. 50
0
C. 60
0
D. 130
0
Câu 12. Cho đưng thng c cắt hai đường thng a và b và trong các góc to thành có mt cp góc so
le trong bng nhau thì :
A. a//b B. a ct b C.
ab
D. a trùng vi b
Phn 2: T lun (7,0 điểm)
Bài 1 (1.5 đim). Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
3
16 1 4 7
49 2 7 8



b)
..
1 3 7 3 7 7
4 5 2 4 5 2

Bài 2 (1.5 đim). Tìm x biết:
a)
3 4 5
2 5 6
x
b)
4:x
3
2
x
3
2
:64
3
Bài 3. (1.0 điểm) Mt h bơi dạng hình hp ch nht
có kích thưc trong lòng h là: Chiu dài 12m,
chiu rng 5m, chiu sâu 3m.
a/ Tính din tích cn lát gch bên trong lòng
h (mặt đáy và 4 mt xung quanh).
b/ Biết gch hình vuông dng để lát h bơi có
cnh 50cm. Hi cn mua ít nht bao nhiêu viên gch đ lát bên trong h bơi.
Bài 4. (1.0 điểm).
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
0
3
1
6
8
12
5
6
2
Từ bảng thống kê trêny cho biết:
a)
Lp 7A có bao nhiêu hc sinh?
b)
Đim nào nhiu hc sinh đạt nht?
thuvienhoclieu.com Trang 32
Bài 5. (1.0 điểm) Cho hình v sau:
a/ Tìm tia phân giác ca
ˆ
nOx
.
b/ Cho
0
ˆ
30mOx
. Tính
ˆ
nOx
Bài 6 (1.0 đim).
Cho hình v bên, biết hai đường thng
m
n
song song vi nhau. Tính s đo các góc
1 2 3 4
, , ,B B B B
.
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
C
B
D
B
A
D
D
D
D
B
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
t
O
x
n
m
thuvienhoclieu.com Trang 33
1a
(0,75đ
)
3
16 1 4 7
49 2 7 8
4 1 4 7
7 8 7 8
17
88
1





0,25
0,25
0,25
1b
(0,75đ
)
..
1 3 3 7 7
.
4 5 4 5 2
1 3 3 7 7
.
4 4 5 5 2
7
( 1 2).
2
7
1.
2
7
2
1 3 7 3 7 7
4 5 2 4 5 2










0,25x
3
2a
(0,75đ
)
3 4 5
2 5 6
x
4 5 3
5 6 2
x 
42
53
x
24
:
35
x
5
6
x
0,25
0,25
0,25
thuvienhoclieu.com Trang 34
2b
(0,75đ
)
a)
4:x
3
2
x
3
2
:64
3
256x
3
2
4
4
4
4x
3
2
4x
3
2
hoc
4x
3
2
3
10
x
hoc
3
14
x
0,25
0,25
0.25
3a
(0,5đ)
Din tích xung quanh h bơi:
2.(12 5).3 102
(m
2
)
Din tích mt đáy h bơi:
12.5 60
(m
2
)
Din tích cn lát gch bên trong lòng h:
102 60 162
(m
2
)
0,25
0,25
3b
(0,5đ)
Din tích 1 viên gch:
0,5.0,5 0,25
(m
2
)
S viên gch ít nht cần để lát lòng h bơi:
162:0,25 648
(viên)
0,25
0,25
4a
(0,5đ)
Lp 7A có
0 0 3 1 6 8 12 5 6 2 43
(hc sinh)
0,5
4b
(0,5đ)
Đim 7 có nhiu học sinh đạt nht
0,5
5a
(0,25đ
)
Tia phân giác ca
ˆ
nOx
là tia Ot
0,25
thuvienhoclieu.com Trang 35
5b
(0,75đ
)
Ta có:
0
ˆˆ
180nOx mOx
(K b)
00
ˆ
30 180nOx 
0
ˆ
150nOx
0,25
0,25
0,25
6
(1,0đ)
Ta có
1
80B BAm
(hai góc so le trong).
Li có
1
B
k bù vi
2 2 1
180 120B B B
.
42
120BB
i đnh) và
31
80BB
i đnh)
0,25
0,25
0,5
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 7
MÔN: TOÁN LP 7
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó ch có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai s hc ca 81 là :
B. 9 B. -9 C. 11 D. -18
C. Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
7
9
B. -
3
C. 1 D. 7,5
Câu 3. [NB - TN3] Cho
x
= 25 thì giá trị của x là :
D. x = 5 B. x = 5 C. x = 3 hoặc x = 3 D. x = 25 hoặc x = 25
Câu 4: [NB - TN4]
Cho hình lăng trụ đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
7NF cm=
. B.
4QP cm=
. C. Mặt đáy là
MNPQ
. D.
7EH cm=
.
Câu 5. [NB - TN5] Trong các hình v dưới đây, hình biu din hai góc k bù là:
thuvienhoclieu.com Trang 36
A. Hình 1 B. Hình 1 C. Hình 1
Câu 6: [NB - TN6] Đin cm t còn thiếu vào ch … để được đáp án đúng: “Qua một điểm ngoài
mt đưng thẳng,.. đường thng song song với đưng thẳng đó”.
A. ch có mt . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô s đường thng.
Câu 7. [NB - TN7] . Quan sát hình v . Cho biết t l % xếp loi hc lc Khá ca hc sinh lp 7?
A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.
Câu 8. [NB - TN8] . Quan sát hình v. Cho biết s ly trà sa bán ngày th 5?
A. 35 B. 20. C. 48. D. 42
thuvienhoclieu.com Trang 37
Câu 9: [TH - TN9] giá tr ca
 là:
A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321
Câu 10: [TH - TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông
ABC.DEF
như
hình v. Biết
DE 6 cm, EF 8cm, CF 12 cm
. Th ch của nh lăng tr
đứng này là:
F. 882 cm
3
B. 288 cm
2
C. 336 cm
3
D. 576 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình v.
Cp góc A
1
, B
1
là cp góc:
A. So le trong B. Đi đnh
C. Đồng v. D. C ba phương án trên đu sai.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình v bên, biết a // b. S đo
1
ˆ
B
là:
A. 50
0
. B. 60
0
. C. 130
0
D. 180
0
.
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau :
1
3
;
3210
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai góc đối đnh thì bằng nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biu thc sau dưi dạng lũy thừa ca mt s hu t:
d)
4
33
44
; b)
87
6,7 : 6,7
; c)
5
2
5
9







thuvienhoclieu.com Trang 38
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cm tay để tính các căn bc hai s hc sau (làm tròn
đến 2 ch s thp phân)
d)
12
;b)
130
;c)
2023
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
c) Tính:
13 24 13 29
:
15 29 15 5

; b) Tìm x, biết:
5 9 1
2
2 5 4
x
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] m tròn số 76 321 378 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong bng thng kê sau:
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Thng kê v các loi lng đèn mà c bn hc sinh lớp 7A làm đưc
để trao tng cho các tr em khuyết tt nhân dp tết Trung thu đưc cho trong bng d liu sau:
e) Hãy phân
loi các d liu
trong bng thng
kê trên da trên
tiêu chí đnh tính và định lượng.
f) Tính tng s lồng đèn các loại mà các bn lớp 7A đã làm đưc
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình v sau.
Gii thích vì sao a song song vi b?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 đim)
thuvienhoclieu.com Trang 39
a) Hãy phân tích d liệu được biu din
trên biểu đồ sau.
b) Da theo s phân tích biểu đồ trên,
trong bui liên hoan cuối năm khối
lp 7,nên mua nhng loi nưc ung
nào?
........................ Hết .........................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
B
D
D
A
A
D
A
D
B
C
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca
1
3
1
3
- S đối ca
3210
3210
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Hai góc đối đỉnh
- Kết lun: chúng bng nhau
0,25
0,25
3
(0,75đ)
45
3 3 3
a)
4 4 4

87
b) 6,7 : 6,7 6,7
5
2 10
55
c)
99





0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
a/
12
= 3,46
b)
130 11,40
c)
2023 44,98
0,25
0,25
0,25
thuvienhoclieu.com Trang 40
5
(1.0đ)
a/
13 24 13 29 13 24 13 5 13 24 5 13 13
: : .1
15 29 15 5 15 29 15 29 15 29 29 15 15



b/
5 9 1 9 5 9 9 1 1 9 5
2 ; ; ; :
2 5 4 5 2 4 5 4 4 5 36
x x x x
0,5
0,5
6
(0,5đ)
76 321 378 = 76 000 000 vi đ chính xác 5000
0,5
7
(0,75đ)
a/ Bng thng kê này có 2 s liệu chưa hợp lí :
- D liu t s % ca truyn tranh bằng 118% vưt quá 100%.
- D liu t s % ca các loi sách lớn hơn 100%.
0,25
0,5
8
(0,5đ)
a/ - D liệu định tính là: Loi lồng đèn , màu sc.
- D liệu định lưng là: s ợng đèn.
b/ Tng s đèn là 40
0,25
0,25
9
(0,75đ)
Ta có
0
11
ˆ
( 130 )AB
và chúng v trí đồng v
a // b
0,25
0,25
0,25
10
(1,0đ)
a) Phân tích biểu đồ trên ta thy:
- Biê đồ biu din các thông tin v t s phn tram loi thc
ung yêu thích ca hc sinh khi lp 7.
- bn loi thc uống là: nước chanh, ớc cam, c sui , trà
sa.
- Trà sa chiếm t l cao nht.
- c chanh, nưc cam chiếm t l thp nht.
b) Nên mua nước chanh, ớc cam, nước sui , trà sa Trog đó trà sa
được mua nhiu nht.
0,25
0,25
0,5
---Hết---
| 1/40

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 1 MÔN: TOÁN LỚP 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25: 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 15 8
Câu 2:Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì ……. A. a cắt b B. a // b C. a ⏊ b D. a trùng với b
Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912
đến 2005: Hỏi từ năm 1912 đến 2005,
kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã
giảm được bao nhiêu giây? A. 0,81 giây B. 0,83 giây C. 0,85 giây D. 0,87 giây
Câu 4: Với ∀𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑄: 𝑥 + 𝑦 = 𝑧. Áp dụng quy tắc chuyển vế thì 𝑥 =? A. 𝑥 = 𝑧 − 𝑦 B.𝑥 = 𝑦 − 𝑧 C. 𝑥 = 𝑧 + (−𝑦)
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Tam giác.
Câu 6: √𝑥 = 2 thì 𝑥2 bằng: A. 16 B. -16 C. 4 D. 8
Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2 A.13m2 . B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m2.
Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng
mưa ngày 3 tháng 6 tại tỉnh Đắc lắk là: A. 8mm. B.10mm. C. 12mm. D. 14mm.
Câu 9: Trong các số sau, số nào không Trang 1 căn bậc 2? 2 A. B. 0 C. 0,3 D. -3 3
Câu 10: Số nào dưới đây là số vô tỉ: 2 A. 0,010010011… B. 0,(121) C. √144 D. − 3
Câu 11:Cho hình vẽ, biết BC là tia phân giác của 𝐴𝐵𝐷 ̂ , 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 360.Số đo 𝐶𝐵𝐷 ̂ là: A. 360. B. 600. C. 720 D. 250.
Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc đồng vị ………… thì a và b song song với nhau.” A. kề nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. bằng nhau
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính: 1 a) − √4 2 6 6 b) . (−3) + . (−1) 7 4 7 8 211.93 c) 35.162
Câu 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết: 1 1 1 7 a) 7x   b) x  4   4 3 4 4
c) Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |𝑥| = √5?
Câu 3: (1,0 điểm) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 chiếc xe và bằng
3 số xe máy bán được trong tháng 9. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9? 2
Câu 4. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn tự đánh giá 18 12 3 7 a)Tính sĩ số lớp 7B.
b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp. Trang 2
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ , biết: xy // mn, 𝐴 ̂1 = 600, xy  d. a) Chứng minh: mn  d b) Tính:𝐵 ̂ ̂ 1, 𝐵2
c) Tia phân giác 𝑚𝐵𝐴
̂ cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính 𝑚𝐵𝐾 ̂ .
........................ Hết ........................... ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B D C A C C D A A D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 1 1 1 4 3 0,5 − √2 = − 2 = − = − (0,5đ) 2 2 2 2 2 1b 6 6 6 −1 6 −1 6 −3 . (−3) + . (−1) = (−3 + ) = (−6 + ) = (−7) = 0,5 7 4 7 8 7 4 8 7 8 8 7 8 4 (0,5đ) 1c 211. 93 211. 36 23. 3 0,5 = = = 24 (0,5đ) 35. 162 35. 28 1.1 2a 1 1 7𝑥 − = 0,5 4 3 (0,5đ) 1 1 7𝑥 = + 3 4 7 7𝑥 = 12 7 𝑥 = : 7 12 1 𝑥 = 12 2b 1 7 |𝑥 − 4| − = 0,5 4 4 (0,5) Trang 3 7 1 |𝑥 − 4| = + 4 4 ⌊𝑥 − 4⌋ = 2
𝑥 − 4 = 2 ℎ𝑎𝑦 𝑥 − 4 = −2 𝑥 = 6 ℎ𝑎𝑦 𝑥 = 2 2c
Ta có |𝑥| = √5 suy ra 𝑥 = ±√5. Có 2 số là: ±√5 0,5 (0,5) 3
Số xe máy cửa hàng bán trong tháng 9 là: 1 3 2 480: = 480. = 320 2 3
Vậy số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9 là 320 chiếc xe. 4a
Sĩ số lớp 7B là: 18 +12 + 3 + 7 = 40(học sinh). 0,5 4b
Tính tỉ lệ phần trăm những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc: 0,5 (7: 40).100% = 17,5% 5 5a Ta có : xy // mn(gt) 0,25 (0,75đ) xy  d (gt) 0,25 mn // d 0,25 5b Vì xy // mn nên 𝐴 ̂ ̂ 1 = 𝐵1 (đv) 0,5 (0,75đ) ̂ ̂
Mà 𝐴1 = 600 nên 𝐵1 = 600 0,25 5c Ta có: 𝑚𝐵𝐴 ̂ + 𝐵̂ 1 = 1800(kb) (0,5đ) 𝑚𝐵𝐴 ̂ + 600 = 1800  𝑚𝐵𝐴 ̂ = 1200 0,25 𝑚𝐵𝐴 ̂
Vì BK là Tia phân giác 𝑚𝐵𝐴 ̂ nên 𝑚𝐵𝐾 ̂ = 𝐴𝐵𝐾 ̂ = = 2 1200 = 600 2 0,25 Vậy 𝑚𝐵𝐾 ̂ = 600 Trang 4 ---Hết--- Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 2 MÔN: TOÁN LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 6 21
Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính  . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 2. (NB) Số 9
x không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. 10
x : x (x  0) B. 5 4 x .x C. 3 3 x .x D. ( )3 3 x
Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6  C. 18 D. 72
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là A. 6 B. 1 C. 9 D. 6 4 6 6 4 0 0 0 0 0 c 0 0 40 cm c m c 0 m 2 m c 2 2 m 2
Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15 cm, 8cm
A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3 D A
Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với AOC O C B A. COB B. AOD C. AOB D. BOD Trang 5
Câu 7. (NB) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng a b song song? c 3 2 a 4 1 A 1 2 b 4 B 3
A. A B (hai góc so le trong).
B. A B (hai góc đồng vị). 4 4 4 2
C. A B (hai góc trong cùng phía).
D. A B (hai góc đồng vị). 2 2 2 2
Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. B. Chó
C. Mèo D. Chim Câu 9. (TH) Biết 2
x  49 thì x bằng: A. x  49 hoặc x  49  . B. x  49 .
C. x  7 .
D. x  7 hoặc x  7  .
Câu 10. (TH) Nếu x  8 thì x =? A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
Câu 11. (TH) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là: A. 7 B. 4 C. 1 D. 1 2 8 2 4 6cm 10cm m m 0 4 3 3 c c m m 8 cm 3cm 3 3 Trang 6 y D C H M z 1 1 1 B K O x A I
Câu 12. (TH) Cho hình vẽ, biết 0
BAC  110 , AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo A1 A. 0     1 A 220 B. 0 1 A 55 C. 0 1 A 75 D. 0 1 A 50
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thực hiện phép tính  3  15 11 9 .8 a) 0,5    b)  5  29 8 3 .16 1 3 1
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết   x  3 4 12
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: m a I K a) Chứng minh a // b. 2 b) Tính IKL ? b 75°1 J L
Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi
giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng. Trang 7
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích
của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Khoa học viễn Hoạt Thể loại phim Hành động tưởng Hài hình Số lượng bạn 7 8 15 10 yêu thích
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể
tích của vật đó. 8cm 5cm 3cm ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM  3  1  3   1 3 5 6 11 a) 0,5              0,5 5  2  5  2 5 10 10 10 1 15 11 (1,25đ) 15 11 9 .8  23 . 32 30 33 3 .2 a)    3.2  6 29 8 0,75 3 .16  8 29 32 29 4 3 .2 3 . 2 1 3 1   x  3 4 12 0,5 3 1 1  x   4 3 12 3 1   2 x 4 4 (1,0đ) 3 1 3 1  x hayx   4 4 4 4 3 1 3  1  x   hay x      4 4 4  4  0,25x2 1 x hay x  1 2 a c a) Ta có:  b c 0,5 a / /b 3 b) Vì a // b nên 0   1 L K 2
180 (hai góc trong cùng phía) 0,5 (1,5đ) 0 0 75  K 1 180 0 0 K   1 180 75 0 K  1 105 0,5
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em 4
học sinh của một trường học. (0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5 Trang 9 Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 5
Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là 0,5
(0,5đ) 5000000.(1 0,08)  4600000 (đồng) 6
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25
(0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25
a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 0,25 7
Có 7 + 8 + 15 + 10 = 40 học sinh tham gia khảo sát.
(0,75đ) b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài 10.100% 0,5  25% 40
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là 8 1,0 (1,0đ) 1 3 V  5.10.8 
.3.10.8  315  54  520 (cm ) 2
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi) Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 3 MÔN: TOÁN LỚP 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? 1 - 1 5 - 5 A.
là hai số đối nhau. B. Số đối của là . 3 3 7 - 7 2 2 2 2 C. và -
là hai số đối nhau. D. Số đối của là . 3 3 7 - 7 2 - 5 25
Câu 2. Trong các số - 1 ; ; 0 ; 5;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 - 13 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. √5 Trang 10 B. √25 C. – 2,(45) −2 D. 3
Câu 4: Làm tròn số 3167,0995 đến hàng phần nghìn là: A. 3167,099 B. 3 000 C. 3167 D. 3167,1
Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 15 A. 20 1 B. 6 3 C. 10 5  D. 2
Câu 6: Cho biểu thức x = 5 thì giá trị của x là : A. x = 5 B. x = – 5
C. x = 5 hoặc x = – 5 D. x = 25
Câu 7:Cho hình hộp chữ nhật A BCD.EFGH như hình vẽ,
CD  6cm , AE  7cm , EH  8cm Thể tích của hình hộp chữ nhật này là: A. 336 cm2 B. 336 cm3 C. 196 cm2 Trang 11 D. 48 cm3
Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông AB . C E D F như
hình vẽ. Biết A B = 4 cm , DF  5cm , CF  8cm .Cạnh BE có độ dài là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi.
Câu 10: Hai góc kề bù trong hình là:
A. Góc zAt’ và Góc zAt
B. Góc zAt’ và Góc z’At
C. Góc z’At’ và Góc zAt
D. Góc zAz’ và Góc zAt y
Câu 11. Tia phân giác của các góc xÔz là : z A. Ox B. Oy x C. Ot t O Trang 12 m D.Om
Câu 12: Hãy chọn câu sai: A. 𝐴3 ̂ 𝑣à 𝐵1
̂ là hai góc so le trong. B. 𝐴3 ̂ 𝑣à 𝐵3 ̂ là hai góc đồng vị. C. 𝐴3 ̂ 𝑣à 𝐵4
̂ là hai góc so le trong. D. 𝐴2 ̂ 𝑣à 𝐴4
̂ là hai góc đối đỉnh.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm) 2 7 5 æ ö - 10 ç ÷
a) Tính giá trị biểu thức: - ç ÷ : ç ÷ 2 çè3÷ø 27 3 7 æ 3ö - - 2 3 b) ç ÷ . + ç . ÷ + ç ÷ 5 9 çè 5 ÷ø 9 5 1 2 1 c) Tìm x biết: x   2  2 3 3
d / Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá gốc 150 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán
30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 20 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi
sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 2 : (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m và chiều
rộng 5 m, chiều sâu là 3 m
a/ Tính thể tích của hồ bơi. Trang 13
b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình
vuông có cạnh là 50 cm và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch?
Bài 3: (1,0 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau: Loai sách Số lượng( quyển) Sách giáo khoa 80 Sách tham khảo 55 Truyện 122 Tạp chí 78
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Chứng tỏ rằng: a // b
b) Tìm số đo góc A1 và góc B1 trong hình biết góc aAc =1350. c d 1350 A 2 a 1 1 ĐÁP ÁN B b
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A D B C B D C A B C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trang 14 Câu Lời giải Điểm 1a 2 7 5 æ ö - 10 ç ÷ - ç ÷ (0,5đ) : ç ÷ 2 çè3÷ø 27 0,25 - 7 25 10 = - : 2 9 27 - 7 25 27 = - . 0,25 2 9 10 - 7 15 = - 2 2 = - 11 1b 3 7 æ 3ö - - 2 3 ç ÷ . + ç . ÷ + ç ÷ (0,5đ) 5 9 çè 5 ÷ø 9 5 - 3 7 2 0,25 = .( + - 1) 5 9 9 - 3 = .0 0,25 5 = 0 1c 1 2 1 x   2  (1đ) 2 3 3 0,25 1 2 7 x   0,25 2 3 3 1 2 7 x   2 3 3 0,25 1 x  3 2 0,25 x  6 1d
Số tiền lãi khi bán 30 chiếc túi xách: 0,25 (1đ)
30.150 000. 30%= 1350 000 (đ) 0,25
Số tiền lỗ khi bán 20 chiếc túi xách: 20.150 000. 5%= 150 000(đ) 0,25
Khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi:
1350 000 -150 000 = 1 200 000(đ) 0,25 2
a/ Thể tích của hồ bơi. Trang 15 (1đ) 12 . 5 . 3 = 180 (m3) 0,25
b/ Diện tích mặt trong của hồ bơi. 0,25
(12 + 5) .2 . 3 + 12 .5 = 162 (m2) 0,25 Diện tích 1 viên gạch 0,25
50 . 50 = 2 500 (cm2) = 0,25 (m2) Số thùng gạch cần là: 162 : 0,25 : 8 = 81(thùng) 3
a/ Tiêu chí định tính : Sách giáo khoa, Sách tham khảo, truyện, (1.0đ) Tạp chí 0,5
Tiêu chí định lượng: các số 55, 80, 125, 78
b/ tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách:
122:(55+80+125+78).100% ≈ 36,42% 0,5 4a a ^ d 0,5 (0,5đ) b ^ d Þ a / / b
4b(1.5đ) Ta có : Â1 = Â2 ( 2 góc đối đỉnh) 0,75 Mà Â2 =1350 Nên Â1 =1350 Ta có a//b ˆ ˆ
B = A (2gócdv) 1 2 0 ˆ MàA 0,75 = 135 2 0 ˆ NênB = 135 1 ---Hết--- Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 4 MÔN: TOÁN LỚP 7
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)
Câu 1: [NB - TN1] Kết quả của √16 là: A. -8 B. 8. C. 4 D. -4.
Câu 2. [NB - TN2] Chọn khẳng định đúng:
A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. π không phải là một số vô tỉ.
C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ. Trang 16
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 10 thì giá trị của x là : A. x = 10 B. x = – 10
C. x = √10 hoặc x = – √10
x = 10 hoặc x = – 10 Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Hình tứ giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Câu 5. [NB - TN5] Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:
A. OA là tia phân giác của 𝐵𝑂𝐶 ̂
B. OB là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶 ̂
C. OC là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐵 ̂
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 7. [NB - TN7] Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất? A. Huy chương vàng. B. Huy chương bạc. C. Huy chương đồng. D. Không có huy chương. Trang 17
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn Lượng mưa trung bình 6
tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết Lượng mưa tăng trong những khoảng thời gian nào? A. 1 – 2; B. 3 – 4; C. 5 – 6;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9: [TH - TN9] Giá trị của √262144 là: A. - 512 B. 512 C. 131072 D. - 131072
Câu 10: [TH - TN10] Một tủ gỗ có dạng hình hộp chữ nhật có kích
thước như hình vẽ bên . Thể tích của chiếc tủ là: B. 44000 cm3 C. 600 000 cm2 D. 600 000 cm3 E. 44000 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình 1. Khẳng định nào đúng: A. a // c. B. a // b // c. C. b // c. D. a // b.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình bs 27, biết
a // b. Số đo D là: 2 A. 390. B. 1410. C. 300 D. 510.
PHẦN 2. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Trang 18 4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ;  0, 5 . 9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông
góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị của biểu thức sau: 3 2  1   1  a)       2   2  7 5  2   2  b)  :       3   3  0 3  2    c)     5   
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau
(làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) √2 b) √60 c) √2008
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 2 1  4  1 9 a) Tính:   :   ; 7  3  7 11 1 3
b) Tìm x, biết: 2x   4 5
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Parker Solar
là tàu vũ trụ mang sứ mệnh nghiên cứu
Mặt Trời. Ngày 29/4/2021, Parker Solar
bay qua lớp khí quyển ngoài của Mặt Trời với vận tốc 147 777,(7) m/s. Hãy làm tròn vận tốc
của Parker Solar đến hàng đơn vị.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b) b) Trang 19
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh
lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn
học sinh lớp 7C hay không? Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Chứng minh đường thẳng m song song với đường thẳng n?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn
gạo, thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 21 biểu diễn khối lượng xuất
khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
a)Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
b) Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm bao nhiêu phần trăm?
........................ Hết .........................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Trang 20 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D C B A D B B C D A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 4 4 0,25 -  (0,5đ) 9 9 - 0  ,5  0,5 0,25 2
- Giả thiết: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường 0,25 (0,5đ) thẳng song song.
- Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia 0,25 3 3 2 5  1   1   1  1 a)          (0,75đ)  2   2   2  32 0,25 7 5 2  2   2   2  4 b)  :            3   3   3  9 0,25 0 3 0  2     2  0,25     1    5     5   4 a/ √2 ≈ 1,41 0,25
(0,75đ) b/ √60 ≈ 7,75 0,25 c/ √2008 ≈ 44,81 0,25 5 2 1  4  1 7 a/   :   (1.0đ) 7  3  7 11 1 16 1 7     7 9 7 9 0,25 1  16 7  1 1    1    7  9 9  7 7 0,25 1 3 b/ 2x   4 5 Trang 21 3 1 2x   5 4 7 7 2x   x  0,25 20 40 0,25 6 147 777,(7) ≈ 147 778 0,5 (0,5đ) 7
a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 tham gia 0,25 (0,75đ)
chạy vượt quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia chạy
của các lớp lớn hơn 70 .
b/ Trong bảng thống kê trên, tỉ lệ phần trăm của mỗi loại sách đều
nhỏ hơn tổng. Nhưng tổng tỉ lệ phần trăm của tất cả các loại sách bằng 120% > 100%. 0,5
Vậy dữ liệu trong bảng thống kê là chưa hợp lí. 8
a/ - Dữ liệu định tính là: khả năng bơi. (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: số bạn nam. 0,25
b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng bơi lội của học
sinh cả lớp 7C vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 0,25 9 0,25 Ta có   60o A B 3 4 (0,75đ) 0,25
A ; B là hai góc đồng vị 3 4  a // b 0,25 10
a/ Số lượng gạo trắng được xuất khẩu : (1,0đ)
6,5 . 45,2% = 2,938 (triệu tấn gạo) 0,25
Số lượng gạo nếp được xuất khẩu :
6,5 . 9% = 0,585 (triệu tấn gạo)
b/ Số lượng gạo thơm được xuất khẩu : 0,25
6,5. 26,8% = 1,742(triệu tấn gạo)
Ta có : 2,938 - 1,742 = 1,196
Vậy số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm 0,25 1,196 triệu tấn 0,25 Trang 22 ---Hết--- Trang 23 Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 5 MÔN: TOÁN LỚP 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 16 là: A. 8 B. –4 C. 4 D. –8
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 3 A. B. – 7 C. 0 D. –1,25 11
Câu 3. [NB - TN3] Cho  x  = 4 thì giá trị của x là: A. x = 4 B. x = –4 C. x = 2 hoặc x = –2
D. x = 4 hoặc x = –4 D’ A’
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. B’ C’
Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì? D A. Hình thoi. B. Hình thang cân. A C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. B C A
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. B C D C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
thuvienhoclieu.com Trang 24 với đường thẳng a. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn:
Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học
sinh chọn môn Bóng đá và Bóng bàn chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40% B. 45% C. 65% D. 55%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra
môn Anh của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho
biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba. A. 12 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của 54756 là: A. –234 B. 234 C. 27378 D. –27378
Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình hộp chữ nhật với
độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là: A. 72000cm3 B. 13000cm2 C. 7200cm3 D. 36000cm3
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?
thuvienhoclieu.com Trang 25 A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo x là: A a x 40 b A. 1400. B. 400. C. 200 D. 800. 0 B
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau:  ; 2023 9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 4 5    7   7   4    a)          9   9 
b) (–6,7)9 : (–6,7)7 c)  7   
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân) a) 23 b) 124 c) 2023
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 8  2 8 11 4 2 1 b) Tính:   : b) Tìm x, biết:  x  3 11 3 9 9 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 98 176 244 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: A A c) b) 3 3 2 2 a a 4 4 1 1 40 0 0 3 3 2 40 b 2 b 2 4 4 1 0 1B B B A 3 2 a 4
thuvienhoclieu.com Trang 26 1 40 0 b
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B
được cho bởi bảng thống kê sau:
c) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
d) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B hay không? Vì sao? A B A
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao AB E D song song với ED?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của
Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất
thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà
kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí
cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về
khí cacbonic khi tính khối lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm
lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.
........................ Hết ......................... ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D C C A B B B A B B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
thuvienhoclieu.com Trang 27 Câu Lời giải Điểm 1 4 4 0,25 - Số đối của:  là (0,5đ) 9 9 -
Số đối của: 2023 là – 2023 0,25 2 -
Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng 0,25 (0,5đ) khác -
Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 4  5 7   7   7  0,25 a)        (0,75đ)
 9   9  =  9  0,25
b) (–6,7)9 : (–6,7)7 = (–6,7)2 2 5  4    10  4  0,25 c)          = 7     7  4 a) 23  4,80 0,25 (0,75đ) b) 123  11,09 0,25 c) 2023  44,98 0,25 5 8  2 8 11 8  2 8 9 8  2  9  8 8  a)   :          1    (1.0đ) 3 11 3 9 3 11 3 11 3  11 11  3 3 0,5 4 2 1 2 4 1 2 1 1 b)
 x   x    x   x  9 3 3 3 9 3 3 9 6 0,5 6
98 476 244 98 180 000 với độ chính xác 5000 0,5 (0,5đ) 7
a) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 tham gia chạy vượt 0,25 (0,75đ)
quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia chạy của các lớp lớn hơn 70 .
b) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % học sinh xếp loại tốt nghiệp không
thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5 8
a) - Dữ liệu định tính là: khả năng tự nấu ăn. 0,25 (0,5đ) -
Dữ liệu định lượng là: số bạn nữ tự đánh giá.
b) Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của học sinh cả lớp
7B vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 0,25
thuvienhoclieu.com Trang 28 9 Ta có: AB  AE 0,25 (0,75đ) ED  AE 0,25 Do đó: AB // ED 0,25 10
a) Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam vào (1,0đ) năm 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương)
Lượng khí nhà kính đượ 0,25
c tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là:
466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương)
b) Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) 0,25 -
Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi. -
Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những 0,5
nguồn năng lượng sạch. -
Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng. -
Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế. -
Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của khí
thải, hiệu ứng nhà kính. ---Hết--- Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 6 MÔN: TOÁN LỚP 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 2 A. 3  . B. 3  . C.  . D. 9   . 3
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Căn bậc hai số học của 25 là 5.
B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.
C. Căn bậc hai số học của 16 là -4.
D. Căn bậc hai số học của 3 là 3
Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
A. ℤ; B. ℚ; C. ℕ; D. ℝ.
Câu 4. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 21 là: A. 4,5. B. 4,6 C. 4,59 D. 4,58
thuvienhoclieu.com Trang 29
Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5? 1 1 3 - 3 A. . B. - . C. D. . 2 2 5 5 Câu 6. 3  ,5 bằng: A. 3,5 B. -3,5 C. 3,5 hoặc -3,5
D. cả ba câu trên đều sai Câu 7.
Hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' có một đường chéo tên là: B C D A B' C' A' D'
A. A ' D ' .
B. B B ' .
C. D 'C ' . D. B D ' .
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A. A BDE .
B. A DFC .
C.MNPQ. D. A BC . Câu 9.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. NF = 7cm .
B.QP = 4cm .
C. Mặt đáy là MNPQ .
D. MH = 7cm .
Câu 10. Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh có trong hình là: A. ˆ O và ˆ O . B. ˆ O và ˆ O . C. ˆ O và ˆ O . D. ˆ O và ˆ O ; ˆ O và ˆ O 1 4 1 2 1 3 1 3 2 4
Câu 11. Chọn câu đúng nhất:Cho số đo góc Ô1 = 500, thì số đo góc Ô3 là:
thuvienhoclieu.com Trang 30 A. 400 B. 500 C. 600 D. 1300
Câu 12. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1.5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 3 16  1  4 7 a)        49  2  7 8  1  3  7  3  7  7 b)   .   .  4 5  2  4 5  2
Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết: 3 4 5 a)  x  2 5 6 3  2   2 
b) 64 :   x     x : 4  3   3 
Bài 3. (1.0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật
có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m,
chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng
hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
b/ Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có
cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 4. (1.0 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7 A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất?
thuvienhoclieu.com Trang 31
Bài 5. (1.0 điểm) Cho hình vẽ sau: t x n m O
a/ Tìm tia phân giác của ˆ nOx . b/ Cho 0 ˆ mOx  30 . Tính ˆ nOx Bài 6 (1.0 điểm).
Cho hình vẽ bên, biết hai đường thẳng m
n song song với nhau. Tính số đo các góc
B , B , B , B . 1 2 3 4
------------- Hết ------------- ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B D B A D D D D B A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm
thuvienhoclieu.com Trang 32 1a 3 16  1  4 7        (0,75đ 49  2  7 8 ) 4 1  4 7     0,25 7 8 7 8 0,25 1  7   8 8 0,25  1  1b  1  3  7  3  7  7  .   .     (0,75đ  4 5  2  4 5  2 )  1  3 3  7  7     .    4 5 4 5  2  1  3  3 7  7     .    4 4 5 5  2 0,25x 7  ( 1   2). 3 2 7 1. 2 7  2 2a 3 4 5  x (0,75đ 2 5 6 ) 4 5 3 x   5 6 2 0,25 4 2  x 5 3 2  4 0,25 x  : 3 5 5  0,25 x  6
thuvienhoclieu.com Trang 33 2b 3  2   2  a) 64 :   x    x : 4 (0,75đ  3   3  ) 4  2    0,25 x   256  3  4  2  4   x  4  3  2  2 x  4 hoặc  x  4  0,25 3 3  10 14 x  hoặc x  3 3 0.25 3a
Diện tích xung quanh hồ bơi: 0,25  
(0,5đ) 2.(12 5).3 102 (m2)
Diện tích mặt đáy hồ bơi: 12.5  60 (m2)
Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ: 0,25 102  60 162 (m2) 3b Diện tích 1 viên gạch: 0,25
(0,5đ) 0,5.0,5 0,25 (m2)
Số viên gạch ít nhất cần để lát lòng hồ bơi: 162 : 0, 25  648 (viên) 0,25 4a
Lớp 7A có 0  0  3 1 6  8 12  5  6  2  43 (học sinh) 0,5 (0,5đ) 4b
Điểm 7 có nhiều học sinh đạt nhất 0,5 (0,5đ) 5a Tia phân giác của ˆ nOx là tia Ot 0,25 (0,25đ )
thuvienhoclieu.com Trang 34 5b Ta có: 0 ˆ ˆ
nOx mOx  180 (Kề bù) 0,25 (0,75đ 0 0 ˆ nOx  30  180 0,25 ) 0,25 0 ˆ nOx  150 6 0,25
Ta có B BAm  80 (hai góc so le trong). 1 (1,0đ) 0,25
Lại có B kề bù với B B  180  B  120 . 1 2 2 1 0,5
B B  120 (đối đỉnh) và B B  80 (đối đỉnh) 4 2 3 1 Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 7 MÔN: TOÁN LỚP 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là : B. 9 B. -9 C. 11 D. -18
C. Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 7 A. B. - 3 C. 1 D. 7,5 9
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 25 thì giá trị của x là : D. x = 5 B. x = – 5 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 25 hoặc x = – 25 Câu 4: [NB - TN4]
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. NF = 7cm .
B.QP = 4cm .
C. Mặt đáy là MNPQ .
D.EH = 7cm .
Câu 5. [NB - TN5] Trong các hình vẽ dưới đây, hình biểu diễn hai góc kề bù là:
thuvienhoclieu.com Trang 35 A. Hình 1 B. Hình 1 C. Hình 1
Câu 6: [NB - TN6] Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ … để được đáp án đúng: “Qua một điểm ở ngoài
một đường thẳng,.. đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 7. [NB - TN7] . Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7? A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.
Câu 8. [NB - TN8] . Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5? A. 35 B. 20. C. 48. D. 42
thuvienhoclieu.com Trang 36
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của √103041 là: A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321
Câu 10: [TH - TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như
hình vẽ. Biết DE  6 cm, EF  8cm, CF  12 cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng này là: F. 882 cm3 B. 288 cm2 C. 336 cm3 D. 576 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ.
Cặp góc A1, B1 là cặp góc: A. So le trong B. Đối đỉnh C. Đồng vị.
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo ˆ B là: 1 A. 500. B. 600. C. 1300 D. 1800.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 1
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ;  3210 3
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 5 4 2    3   3    8 7 5 d)      ; b)  6  ,7 : 6  ,7       ; c) 4   4   9   
thuvienhoclieu.com Trang 37
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân) d) 12 ;b) 130 ;c) 2023
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 1  3 24 13 29 c) Tính:   : ; b) Tìm x, biết: 5 9 1  x  2 15 29 15 5 2 5 4
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 321 378 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau:
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7A làm được
để trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho trong bảng dữ liệu sau: e) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên
tiêu chí định tính và định lượng.
f) Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích vì sao a song song với b?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)
thuvienhoclieu.com Trang 38
a) Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau.
b) Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên,
trong buổi liên hoan cuối năm khối
lớp 7,nên mua những loại nước uống nào?
........................ Hết .........................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D D A A D A D B C C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 1 1 0,25 - Số đối của là  (0,5đ) 3 3
- Số đối của  3210 là 3210 0,25 2
- Giả thiết: Hai góc đối đỉnh 0,25 (0,5đ)
- Kết luận: chúng bằng nhau 0,25 3 4 5  3   3   3  0,25 a)         (0,75đ)  4   4   4  0,25  8  7 b) 6, 7 : 6, 7   6  ,7 5 0,25 2 10  5     5  c)          9     9   4 a/ 12 = 3,46 0,25
(0,75đ) b) 130 11,40 0,25 c) 2023  44,98 0,25
thuvienhoclieu.com Trang 39 5 a/ (1.0đ) 13  24 13 29 13  24 13 5 13   24 5  13  13    :    :     .1    0,5 15 29 15 5 15 29 15 29 15  29 29  15 15 5 9 1 9 5 9 9 1 1 9 5 0,5
b/  x  2 ; x
 ; x  ; x  :  2 5 4 5 2 4 5 4 4 5 36 6
76 321 378 = 76 000 000 với độ chính xác 5000 0,5 (0,5đ) 7
a/ Bảng thống kê này có 2 số liệu chưa hợp lí : 0,25 (0,75đ)
- Dữ liệu tỉ số % của truyện tranh bằng 118% vượt quá 100%.
- Dữ liệu tỉ số % của các loại sách lớn hơn 100%. 0,5 8
a/ - Dữ liệu định tính là: Loại lồng đèn , màu sắc. 0,25 (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: số lượng đèn. 0,25 b/ Tổng số đèn là 40 9 Ta có 0
ˆA B (130 ) và chúng vị trí đồng vị  a // b 0,25 1 1 (0,75đ) 0,25 0,25 10
a) Phân tích biểu đồ trên ta thấy: (1,0đ)
- Biêủ đồ biểu diễn các thông tin về tỉ số phần tram cá loại thức
uống yêu thích của học sinh khối lớp 7.
- Có bốn loại thức uống là: nước chanh, nước cam, nước suối , trà 0,25 sữa.
- Trà sữa chiếm tỉ lệ cao nhất.
- Nước chanh, nước cam chiếm tỉ lệ thấp nhất. 0,25
b) Nên mua nước chanh, nước cam, nước suối , trà sữa Trog đó trà sữa đượ 0,5 c mua nhiều nhất. ---Hết---
thuvienhoclieu.com Trang 40