Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Sinh học trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2020 - 2021 (có đáp án)

Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Sinh học trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2020 - 2021 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn từ file PDF gồm 4 mã đề với 30 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả tốt vào kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THPT PHAN NGC
HIN
T HÓA SINH KTNN
----------------
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
MÔN: SINH HC LP 12A
NĂM HỌC 2020 2021
STT
Ch đề
Mức độ nhn thc
Tng
s câu
Nhn biết
Vn dng
1
Ngun gc s sng
Các giai đoạn phát sinh s sng trên Trái
đất: Tiến hóa hóa hc, Tiến hóa tin sinh
hc, Tiến hóa sinh hc
S câu
1
1
2
Su phát trin ca
sinh giới qua các đại
địa cht
Liệt kê các đại địa cht và sinh vật điển
hình trong các đại
S câu
1
2
3
S phát sinh loài
người
Bng chng v ngun gốc động vt ca loài
người
S câu
2
3
4
Môi trường và các
nhân t sinh thái
- Các loại môi trường sng ph biến
- Các nhóm nhân t sinh thái
- Gii hn sinh thái, sinh thái
- Bài tp sinh thái hc v tng nhit hu hiu
S câu
2
1
4
5
Qun th sinh vt và
mi quan h gia các
cá th trong qun th
Khái niệm và xác đnh ví d v qun th sinh vt
S câu
1
2
6
Các đặc trưng cơ bn
ca qun th
- T l gii tính
- S phân bth ca qun th
- Mật độ cá th ca qun th
S câu
2
1
4
7
Các đặc trưng cơ bn
ca qun th (tt)
- Kích thước ca qun th
- Nhng nhân t ảnh hưởng đến kích thước ca qun th
S câu
1
1
3
8
Biến động s ng
cá th ca qun th
- Biến động s ng cá th ca qun th theo chu kì, không
theo chu kì, phân vit các ví d
- Nguyên nhân gây biến động s ng cá th
- ng dng biến động s ng cá th
S câu
1
1
3
9
Qun xã sinh vt và
mt s đặc trưng của
qun xã
- Khái nim quần xã, xác định các ví d v qun xã sinh vt
- Các đặc trưng cơ bản ca qun
- Quan h gia các loài trong quần xã: đặc điểm, ví d
S câu
2
1
5
10
Din thế sinh thái
- Các loi din thế sinh thái, xác định ví d v các loi din
thế sinh thái
- Nguyên nhân din thế sinh thái
S câu
1
1
3
Tng s câu
14
6
30
Ký duyt Giáo viên
S GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGC
HIN
KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH 12A
Thi gian làm bài: 45 Phút
4 trang)
Câu 1: Nguyên nhân dn ti s phân tng trong qun xã là do
A. mi li nhu cu ánh sáng khác nhau nên s phân tầng giúp tăng khả năng sử dng
ngun sng.
B. các loài nhu cu nhiệt độ khác nhau nên s phân tng làm giúp tiết kim din tích.
C. nhu cu làm gim s cnh tranh ngun sng, tiết kim din tích.
D. s phân b các nhân t sinh thái không giống nhau, đồng thi mi loài thích nghi vi
các điều kin sng khác nhau.
Câu 2: Mi quan h vt sinh - vt ch mi quan h vt d - con mi ging nhau đặc đim
o sau đây?
A. Đều là mi quan h đối kháng gia hai loài.
B. Loài b hi luôn có s ng cá th nhiu hơn loài lợi.
C. Loài b hại luôn có kích thước cá th nh hơn loài có lợi.
D. Đều làm chết các cá th ca li b hi.
Câu 3: Trên đồng cỏ, các con đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được c nh các vi sinh vt sng trong
d c. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rn sng trên da bò. Khi nói v quan h gia các
sinh vt trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan h gia rn và bò là quan h sinh vật này ăn sinh vật khác.
B. Quan h gia chim sáo và rn là quan h hi sinh.
C. Quan h gia bò và vi sinh vt và quan h cng sinh.
D. Quan h gia vi sinh vt và rn là quan h cnh tranh.
Câu 4: Môi trường sng ca sinh vt gm:
A. Đất, nước, không khí B. Đất, nước, không khí, sinh vt
C. Đất, nước, trên cn, sinh vt D. Đất, nước, không khí, trên cn
Câu 5: Nhân t nào là nhân t sinh thái hu sinh?
A. Đ m. B. Ánh ng. C. Vt ăn tht. D.
Nhit độ.
Câu 6: Khong giá tr ca nhân t sinh thái gây c chế hoạt động sinh lý đối vi cơ thể sinh vt
nhưng chưa gây chết được gi
A. Khong chng chu. B. sinh thái. C. Gii hn sinh thái. D. Khong
thun li.
Câu 7: Nghiên cu mt qun th động vt cho thy thời điểm ban đu 15000 th. Qun
th này t l sinh 12%/năm, t l t vong là 8%/năm, t l xuất là 2%/năm. Sau hai m
s ng cá th trong qun th đó được d đoán là
A. 15660. B. 15020. C. 15060. D. 15606.
Câu 8: Nhóm cá thể nào dưới đây mt quần thể?
A. Chim ở Trường Sa B. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
C. Cá chép vàvàng trong bể cá cảnh. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ
ĐỀ: 001
Câu 9: Mt li sâu có nhiệt độ ngưỡng ca s phát trin là 2
o
C, thi gian một vòng đời 30
o
C
20 ngày. Mt vùng nhiệt độ trung nh 22
o
C t thi gian một vòng đời ca loài này tính
theo thuyết s
A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 15 ngày.
Câu 10: Hai nhân t đóng vai trò quyết định tc độ tăng trưng ca qun th
A. mc sinh sn và mc nhập cư. B. mc t vong và mc xuất cư.
C. mc sinh sn và mc t vong. D. mc sinh sn và mc xuất cư.
Câu 11: Dựa vào nhng biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử phát sinh,
phát triển của sự sống trái đất tnh các đại theo thời gian từ trước đến nay
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
Câu 12: Sự xuất hin của thực vật có hoa diễn ra vào:
A. Đại thái cổ B. Đại cổ sinh C. Đại trung sinh D. Đại tân sinh
Câu 13: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ i vào trạng thái suy
giảm dn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiu tới giá trị tối đa và sự dao động này
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo slượng thể) luôn t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các thể trong quần
thể tăng cao
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 14: Qúa trình phát sinh, phát trin ca s sống trên Trái Đất gồm các giai đon sau:
(1) Tiến hóa tin hc (2) Tiến hóa hóa hc (3) tiến hóa sinh hc.
Các giai đon din ra theo trình t đúng
A. (1) (2) (3) B. (3) (2) (1) C. (2) (1) (3) D. (2) (3) (1)
Câu 15: Những điểm ging nhau giữa người vượn người chứng tỏ gì?
A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người
B. Người và vượn người chung nguồn gốc
C. Người nguồn gốc từ vượn người
D. Chúng có quan hthân thuộc, gần gũi
Câu 16: Trong các loài động vật sau đây loài có quan hệ gần đến xa người nhất
A. Tinh tinh khỉ sóc→gôrila→vượn. B. tinh tinh →gôrila→ khỉ sóc→vượn.
C. Tinh tinh gôrila→vượn→khỉ c. D. tinh tinh khỉ sóc→vượn→gôrila.
Câu 17: Con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tnhiên, ảnh hưởng nhiều
đến sự tiến hóa của các loài khác và có khả năng điều chỉnh hướng tiến hóa của chính mình nhờ
A. Tiến hóa nhỏ. B. Tiến hóa văn hóa.
C. Tiến hóa sinh học. D. Tiến hóa ln.
Câu 18: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ i vào trạng thái suy
giảm dn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiu tới giá trị tối đa sự dao động này
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo số lưng thể) luôn t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các thể trong quần
thể tăng cao
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 19:
Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là
A.
Thành phần loài.
B.
Mật độ.
C.
Kích thước.
D.
Kiểu tăng trưởng.
Câu 20: d nào sau đây phản ánh s biến động s ng th ca qun th không theo chu
k?
A. Còng còng xut hin nhiu bãi cát khi thy triu lên.
B. ch có nhiều vào mùa mưa.
C. S ợng cá cơm vùng bin Peru c 9 10 năm lại gim mnh.
D. Ln chết hàng lot do dch t Châu Phi.
Câu 21: Biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì xảy ra:
A. Do sự tác động của con người
B. Do những thay đổi chu kì của điều kiện môi trường
C. Do sự đột biến của quần thể.
D. Do nhng thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
Câu 22: 4 qun th ca cùng một loài được kí hiu A, B, C, D vi s ng cá th din
tích môi trường sống tương ứng như sau:
Qun
th
S ng
cá th
Din tích môi
trường sng (ha)
Qun th
S ng cá
th
Din tích môi
trường sng (ha)
A
250
35
C
198
38
B
325
28
D
228
25
Sp xếp các qun th trên theo mật độ gim dn là
A. C → A → B → D. B. B → A → D → C.
C. B → D → A → C. D. C → A → D → B
Câu 23. Khi nói v ng dng ca vic nghiên cu biến động s ng các qun th sinh
vt trong nông nghip, có bao nhiêu tác dng sau là đúng?
I. Xác định nhu cu nước i, phân bón phù hp vi tng loi y trng giúp tiết
kim chi p nâng cao năng sut.
II. Ban hành các quy đnh v kích thước đánh bắt ti thiu ti các vùng biển để bo v
ngun li thy sn.
III. Ch động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dch bnh bùng phát.
IV. Có các biện pp để bo tn và phát trin hp các loài thiên đch.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 24: Cho hình nh v các giai đon ca mt quá tnh din thế sinh thái và các phát biu sau
đây:
I. Quá trình này là quá trình din thế nguyên sinh.
II. Th t đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gi là qun xã sinh vt tiên phong.
IV. Qun xã giai đoạn d có độ đa dng cao nht.
Phát biu đúng
A. (I) B. (II), (III) và (IV). C. (I) và (II). D. (I) và (III)..
Câu 25: Khi nói v s phân b th trong qun th sinh vt, phát biểu o sau đây không
đúng?
A. Phân b theo nhóm kiu phân b ph biến nht, giúp các cá th h tr nhau chng li
điu kin bt li của môi trường.
B. Phân b ngẫu nhiên thường gặp khi điều kin sng phân b đồng đều trong môi trường
không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
C. Phân b đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cnh tranh gia các th trong qun
th.
D. Phân b theo nhóm thường gặp khi điều kin sng phân b đồng đều trong môi trường,
s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
Câu 26: Cho các dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là
A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (1)
(2).
Câu 27: Sau chiến tranh chng M, khu vc rng ngp mn Cn Gi b tàn p nghiêm trng.
Ngày nay, khu rng ngp mn Cn Gi đã được khôi phc lại được công nhn khu d tr
Sinh quyn thế gii ca Vit Nam. S kin trên minh ha cho quá trình
A. din thế nguyên sinh. B. din thế th sinh.
C. din thế suy thoái. D. din thế phân hy.
Câu 28: Tỉ lệ giới tính là?
A. T số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể.
B. Tỉ số giữa số lượng cá thể đực trên tổng số thể trong quần thể.
C. T số giữa số lượng cá thể cái trên tổng số cá thể trong quần thể..
D. Không xác định được vì chúng thay đổi liên tục.
Câu 29: Kiu phân b đồng đều cá th trong qun th
A. Thường gp trong điu kin sng đồng đều khi s cnh tranh gay gt gia các
th trong qun th.
B. Ít gp trong t nhiên, ch xut hin trong điu kin sng đồng đu, các th không
tính lãnh th cao.
C. Thường gp trong t nhiên, ch xut hin trong điu kin sống đồng đều, các th
tính lãnh th cao.
D. Ít gp trong t nhiên, ch xut hiện trong điu kin sng không đng đều, các th
tính lãnh th cao.
Câu 30: Cho các phát biu sau v din thế sinh thái:
I. S biến đổi của môi trường là nhân t khởi động, n qun sinh vt mới đng lc
chính cho quá trình din thế.
II. Quần đỉnh cc tng s sinh khi lớn nhưng sản lượng sinh vật cấp tinh gim so
vi qun xã trước đó.
III. Trong điều kiện môi trường tương đối n định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mnh
tiếp tục được duy trì v t ưu thế ca nh.
IV. S cnh tranh gia các loài trong qun xã nguyên nhân bên trong dẫn đến din thế sinh
thái.
S phát biu đúng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
---------------------Hết--------------------
S GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGC HIN
4 trang)
KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020 -
2021
MÔN SINH 12A
Thi gian làm bài: 45 Phút
Câu 1: Mối quan hệ họ hàng giữa người với li vượn người là:
A. Người Gôrila Đười ươi Vượn Gibbon – Tinh Tinh.
B. Người – Tinh Tinh Đười ươi Vượn Gibbon – Gôrila.
C. Người Tinh Tinh rila Đười ươi – Vượn Gibbon.
D. Người Tinh Tinh rila Vượn Gibbon – Đười ươi.
Câu 2: Loài người s không biến đổi thành mt loài nào khác, vì loài người
A. Có kh năng tch nghi với mi điều kiện sinh thái đa dng, không ph thuộc vào điu
kin t nhiên và cách li đa .
B. Đã biết chế to và s dng công c lao động theo nhng mục đích nhất đnh.
C. Có h thn kinh rt phát trin. D. Có hot động tư duy trừu tượng
Câu 3: Loài vi khun Rhizobium cng sinh vi cây h Đậu để c định nitơ, chúng có môi trường
sng là
A. Trên cn B. Sinh vt C. Đất D. c
Câu 4: Nhân t sinh thái o sau đây là nhân t vô sinh?
A. Quan h cng sinh. B. Sinh vt kí sinh sinh vt ch.
C. Sinh vt này ăn sinh vật khác. D. Nhiệt độ môi trường.
Câu 5: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không ging nhau, đồng thời mi li thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau
B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loàinhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. Để tiết kiệm diện tích, do các li nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian
phân bố của các cá thể sinh vật.
D. Để gim sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái
giữa các quần thể sinh vật.
Câu 6: Khi nói về sự khác nhau cơ bản giữa mi quan hệ vật chủ- ký sinh và mi quan hệ vật ăn
thịt con mi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật sinh thường có số lượng ít hươn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có s lượng
nhiều hơn con mi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt t giết chết con mi.
C. Vật sinh thường có ch thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt t luôn kích
thước cơ thể nhhơn con mi.
D. Trong thiên nhiên, mi quan hệ vật ký sinh – vật chủ đóng vai tkim soát và khống
chế số lượng cá thể của các loài,n mi quan hệ vật ăn thịt- con mi không có vai trò đó.
Câu 7: Trong qun sinh vt, nhng mi quan h nào sau đây một li được li loài còn
b hi?
ĐỀ: 002
A. Sinh vt này ăn sinh vật khác, c chế - cm nhim.
B. sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. sinh, c chế - cm nhim. D. c chế cm nhim, cnh tranh.
Câu 8: Cho các dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những dụ thể hiện mi quan hệ đối kháng gia các loài trong quần xã sinh vật
A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 9: Quá trình diễn thế thứ sinh ti rừng lim Hữu Lũng, tĩnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết→cây gỗ nhvà cây bụirừng thưa cây gỗ nhỏ
cây bụi và cỏ chiếm ưu thế→Trảng cỏ.
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →rừng thưa cây gỗ nhỏ
→cây gỗ nhvà cây bụi→ Trảng cỏ.
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nh →cây bụi cỏ chiếm ưu thế
→cây gỗ nhvà cây bụi →Trảng cỏ.
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →rừng thưa cây gỗ nh →cây gỗ nh cây bụi
cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →Trảng cỏ.
Câu 10: Cho các phát biu sau v din thế sinh thái:
I. S biến đổi ca môi trường là nhân t khởi động, n qun xã sinh vt mới đng lc
chính cho quá trình din thế.
II. Quần đỉnh cc tng s sinh khi lớn nhưng sản lượng sinh vật cấp tinh gim so
vi qun xã trước đó.
III. Trong điều kiện môi trường tương đối n định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mnh
tiếp tục được duy trì v t ưu thế ca nh.
IV. S cnh tranh gia các loài trong qun xã nguyên nhân bên trong dẫn đến din thế sinh
thái.
S phát biu sai
A. 4. B. 2. C. 3. D.1.
Câu 11: Cho hình nh v các giai đon ca mt quá tnh din thế sinh thái và các phát biu sau
đây:
I. Quá
tnh này
quá
tnh din thế nguyên sinh.
II. Th t đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gi là qun xã sinh vt tiên phong.
IV. Qun xã giai đoạn d có độ đa dng cao nht.
Nhng phát biu sai
A. (I) và (IV). B. (I) và (III). C. (II), (III) và (IV) D. (I),
(II) và (IV).
Câu 12: Khong giá tr xác đnh ca mt nhân t sinh thái mà trong khoảng đó sinh vt có th
tn ti và phát trin ổn đnh theo thời gian được gi
A. Gii hn sinh thái B. Môi trường. C. sinh thái. D. Khong thun li.
Câu 13: Nghiên cu mt qun th động vt cho thy thời điểm ban đầu 25000 cá th. Qun
th này t l sinh 8%/ năm, t l t vong là 5%/ năm, t l nhập cư là 1%/ năm. Sau hai năm
s ng cá th trong qun th đó được d đoán là
A. 27040. B. 26000. C. 27000.
D. 26040.
Câu 14: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng c Châu Phi
B. Tập hợp các chép đang sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì
Câu 15: Mt loài sâu có nhiệt độ ngưỡng ca s phát trin 2
o
C, thi gian mt vòng đời 22
o
C
28 ngày. Mt vùng nhiệt độ trung nh 30
o
C t thi gian một vòng đời ca loài này tính
theo thuyết s
A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 20 ngày.
Câu 16: Tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể là?
A. Tỷ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi. C. Mật độ. D. ch thước quần thể.
Câu 17: Phân bố theo nhóm (hay điểm)
A. Dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kin môi trường không đồng nhất, các cá thể
tch sống tụ họp với nhau.
B. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kin môi trường không đồng nhất, các cá thể
sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.
C. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích
sống tụ họp với nhau.
D. Dạng phân bố rất ph biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
không tch sống tụ họp với nhau.
Câu 18: S phát sinh, phát trin ca s sng trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đon:
A. Tiến hóa hóa hc tiến hóa sinh hc.
B. Tiến hóa hóa hc tiến hóa tin sinh hc - tiến hóa sinh hc.
C. Tiến hóa sinh hc tiến hóa hóa hc tiến hóa tin sinh hc.
D. Tiến hóa tin sinh hc tiến hóa sinh hc tiến hóa hóa hc.
Câu 19: Dựa vào những biến đổi về đa chất, khí hậu, sinh vật. Cho các Đại địa chất sau:
(1) Đại Nguyên sinh (2) Đại Thái c (3) Đi Tân sinh
(4) Đại C sinh (5) Đại Trung sinh
Các Đại đa cht din ra theo trình t đúng
A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (2) (3) (1) (4) (5)
C. (2) (1) (4) (5) (3) D. (1) (2) (4) (5) (3)
Câu 20: Đặc đim nổi bật của đại trung sinh là gì?
A. S xuất hiện thực vật hạt kín. B. Sự phát trin ưu thế của hạt trần và bò sát.
C. Sự xuất hin bò sát bay chim. D. Sự xuất hin thú có nhau thai.
Câu 21: Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. Tuy phát sinh từ 1 ngun gốc chung nhưng người vượn người tiến hoá theo 2 hướng
khác nhau.
B. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
C. Vượn người tiến hóa hơn li người.
D. Người và vượn người quan hệ gần gũi.
Câu 22. Quan sát số lượng y cỏ mực trong một quần sinh vật, người ta thấy được trên
bờ mương, mật độ đo được 28 cây/m
2
. Trong khi đó, giữa ruộng mật độ đo được 8
cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố thể. D. Mật độ thể.
Câu 23: Gi s 4 qun th của 1 li thú được ký hiu là A, B, C, D có din tích khu phân b
mt độ cá th như sau:
Qun th
A
B
C
D
Din tích khu phân b
110
150
80
85
Mật độ (cá th/ha)
19
20
26
24
Cho biết din tích khu phân b ca 4 qun th không thay đi, không có hiện tượng xuất cư
nhập cư. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ch thước qun th C lớn hơn kích thước qun th B.
B. Quần A có kích thước nh nht.
C. Nếu ch thước ca qun th B tăng 8%/năm tsau 1 năm mật độ qun th là 26
th/ha.
D. Nếu ch thước ca qun th C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần th tăng thêm 104
th.
Câu 24: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ i vào trạng thái suy
giảm dn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiu tới giá trị tối đa và sự dao động này
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo số lưng thể) luôn t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các thể trong quần
thể tăng cao
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 25: ch thước của quần thể không phụ thuộc vào
A. Sức sinh sản B. Mức độ tử vong.
C. thể nhập cư và xuất cư. D. Tỷ lệ đực/cái
Câu 26: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ i vào trạng thái suy
giảm dn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiu tới giá trị tối đa và sự dao động này
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo slượng thể) luôn t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các thể trong quần
thể tăng cao
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết ng loạt.
B. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ny, giảm vào ban đêm.
C. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 28: Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì xảy ra:
A. do nhng thay đổi chu kì của điều kin môi trường
B. do sự tác động của con người
C. do nhng thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
D. do sự đột biến của quần thể.
Câu 29. Khi nói v ng dng ca vic nghiên cu biến động s ng các qun th sinh
vt trong nông nghip, có bao nhiêu tác dng sau là sai?
I. Xác định nhu cu nước i, phân bón p hp vi tng loi y trng giúp tiết
kim chi p nâng cao năng sut.
II. Ban hành các quy đnh v kích thước đánh bắt ti thiu ti các vùng biển để bo v
ngun li thy sn.
III. Ch động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dch bnh bùng phát.
IV. Có các biện pp để bo tn và phát trin hp các loài thiên đch.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30:
Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là
A.
phân bố cá thể trong không gian
B.
Mật độ.
C.
Kích thước.
D.
Kiểu tăng trưởng.
--------------------Hết------------------
S GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGC
HIN
4 trang)
KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH 12A
Thi gian làm bài: 45 Phút
Câu 1: Con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tnhiên, ảnh ởng nhiều
đến sự tiến hóa của các loài khác và có khả năng điều chỉnh hướng tiến hóa của chính mình nhờ
A. Tiến hóa nhỏ. B. Tiến hóa văn hóa.
C. Tiến hóa sinh học. D. Tiến hóa ln.
Câu 2: Môi trường sng ca sinh vt gm:
A. Đất, nước, không khí B. Đất, nước, không khí, sinh vt
C. Đất, nước, trên cn, sinh vt D. Đất, nước, không khí, trên cn
Câu 3: Nhân t nào là nhân t sinh thái hu sinh?
A. Đ m. B. Vật ăn thịt. C. Ánhng. D. Nhiệt độ.
Câu 4: Cho các phát biu sau v din thế sinh thái:
I. S biến đổi của môi trường là nhân t khởi động, n qun xã sinh vt mới đng lc
chính cho quá trình din thế.
II. Quần đỉnh cc tng s sinh khi lớn nhưng sản lượng sinh vật cấp tinh gim so
vi qun xã trước đó.
III. Trong điều kiện môi trường tương đối n định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mnh
tiếp tục được duy trì v t ưu thế ca nh.
IV. S cnh tranh gia các loài trong qun xã nguyên nhân bên trong dẫn đến din thế sinh
thái.
S phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho hình nh v các giai đon ca mt quá trình din thế sinh thái các phát biu sau
đây:
I. Quá trình này là quá trình din thế nguyên sinh.
II. Th t đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gi là qun xã sinh vt tiên phong.
ĐỀ: 003
IV. Qun xã giai đoạn d có độ đa dng cao nht.
S phát biu đúng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 6: Khong giá tr ca nhân t sinh thái gây c chế hoạt động sinh lý đối vi cơ th sinh vt
nhưng chưa gây chết được gi
A. Khong chng chu. B. sinh thái. C. Gii hn sinh thái. D. Khong thun li.
Câu 7: Nghiên cu mt qun th động vt cho thy thời điểm ban đu 15000 th. Qun
th này t l sinh 12%/năm, t l t vong là 8%/năm, t l xuất là 2%/năm. Sau hai m
s ng cá th trong qun th đó được d đoán là
A. 15660. B. 15020. C. 15060. D. 15606.
Câu 8: Nhóm cá thể nào dưới đây mt quần thể?
A. Chim ở Trường Sa B. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
C. Cá chép vàvàng trong bể cá cảnh. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ
Câu 9: Qúa trình phát sinh, phát trin ca s sng trên Trái Đất gm các giai đon sau:
(1) Tiến hóa tin hc (2) Tiến hóa hóa hc (3) tiến hóa sinh hc.
Các giai đon din ra theo trình t đúng
A. (1) (2) (3) B. (3) (2) (1) C. (2) (1) (3) D. (2) (3) (1)
Câu 10: Dựa vào nhng biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử phát sinh,
phát triển của sự sống trái đất tnh các đại theo thời gian từ trước đến nay là
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
Câu 11: Sự xuất hin của thực vật có hoa diễn ra vào:
A. Đại thái cổ B. Đại cổ sinh C. Đại trung sinh D. Đại tân sinh
Câu 12: Những điểm ging nhau giữa người vượn người chứng tỏ gì?
A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người
B. Người và vượn người chung nguồn gốc
C. Người nguồn gốc từ vượn người
D. Chúng có quan hthân thuộc, gần gũi
Câu 13: Trong các loài động vật sau đây loài có quan hệ gần đến xa người nhất là
A. Tinh tinh khỉ sóc→gôrila→vượn. B. tinh tinh →gôrila→ khỉ sóc→vượn.
C. Tinh tinh gôrila→vượn→khỉ c. D. tinh tinh khỉ sóc→vượn→gôrila.
Câu 14: Mt loài sâu có nhiệt độ ngưỡng ca s phát trin 2
o
C, thi gian một vòng đời 30
o
C
20 ngày. Mt vùng nhiệt độ trung nh 22
o
C t thi gian một vòng đời ca loài này tính
theo thuyết s
A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 15 ngày.
Câu 15: Tỉ lệ giới tính là?
A. Tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể.
B. Tỉ số giữa số lượng cá thể đực trên tổng số thể trong quần thể.
C. Tỉ số giữa số lượng cá thể cái trên tổng số cá thể trong quần thể..
D. Không xác định được vì chúng thay đổi liên tục.
Câu 16: Kiu phân b đồng đều cá th trong qun th
A. Thường gặp trong điều kin sống đồng đều khi s cnh tranh gay gt gia các
th trong qun th.
B. Ít gp trong t nhiên, ch xut hin trong điu kin sng đồng đu, các th không
tính lãnh th cao.
C. Thường gp trong t nhiên, ch xut hin trong điu kin sng đồng đều, các th
tính lãnh th cao.
D. Ít gp trong t nhiên, ch xut hiện trong điu kin sng không đng đều, các th
tính lãnh th cao.
Câu 17: Hai nhân t đóng vai trò quyết định tc độ tăng trưng ca qun th
A. mc sinh sn và mc nhập cư. B. mc sinh sn mc t vong.
C. mc t vong và mc xuất cư. D. mc sinh sn và mc xuất cư.
Câu 18: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ i vào trạng thái suy
giảm dn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiu tới giá trị tối đa và sự dao động này
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo số lưng thể) luôn t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các thể trong quần
thể tăng cao
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 19: d nào sau đây phản ánh s biến động s ng th ca qun th không theo chu
k?
A. Còng còng xut hin nhiu bãi cát khi thy triu lên.
B. Ln chết hàng lot do dch t Châu Phi.
C. ch có nhiều vào mùa mưa.
D. S ợng cá cơm vùng bin Peru c 9 10 năm lại gim mnh.
Câu 20: Biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì xy ra:
A. Do sự tác động của con người
B. Do những thay đổi chu kì của điều kiện môi trường
C. Do sự đột biến của quần thể.
D. Do nhng thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
Câu 21. Khi nói v ng dng ca vic nghiên cu biến động s ng các qun th sinh
vt trong nông nghip, có bao nhiêu tác dng sau là đúng?
I. Xác định nhu cu nước i, phân bón p hp vi tng loi y trng giúp tiết
kim chi p nâng cao năng sut.
II. Ban hành các quy đnh v kích thước đánh bắt ti thiu ti các vùng biển để bo v
ngun li thy sn.
III. Ch động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dch bnh bùng phát.
IV. Có các biện pp để bo tn và phát trin hp các loài thiên đch.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22:
Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là
A.
Thành phần loài.
B.
Mật độ.
C.
Kích thước.
D.
Kiểu tăng trưởng.
Câu 23: Nguyên nhân dn ti s phân tng trong qun xã là do
A. mi li nhu cu ánh sáng khác nhau nên s phân tầng giúp tăng khả năng sử dng
ngun sng.
B. các loài nhu cu nhiệt độ khác nhau nên s phân tng làm giúp tiết kim din tích.
C. nhu cu làm gim s cnh tranh ngun sng, tiết kim din tích.
D. s phân b các nhân t sinh thái không giống nhau, đồng thi mi loài thích nghi vi
các điều kin sng khác nhau.
Câu 24: Khi nói v s phân b th trong qun th sinh vt, phát biểu o sau đây không
đúng?
A. Phân b theo nhóm kiu phân b ph biến nht, giúp các cá th h tr nhau chng li
điu kin bt li của môi trường.
B. Phân b ngẫu nhiên thường gặp khi điều kin sng phân b đồng đều trong môi trường
không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
C. Phân b đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cnh tranh gia các th trong qun
th.
D. Phân b theo nhóm thường gặp khi điều kin sng phân b đồng đều trong môi trường,
s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
Câu 25: 4 qun th ca cùng một loài được kí hiu A, B, C, D vi s ng cá th din
tích môi trường sống tương ứng như sau:
Qun
th
S ng
cá th
Din tích môi
trường sng (ha)
Qun th
S ng cá
th
Din tích môi
trường sng (ha)
A
250
35
C
198
38
B
325
28
D
228
25
Sp xếp các qun th trên theo mật độ gim dn
A. C → A → B → D. B. B → A → D → C.
C. B → D → A → C. D. C → A → D → B
Câu 26: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ i vào trạng ti suy
giảm dn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiu tới giá trị tối đa và sự dao động này
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo số lưng thể) luôn t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các thể trong quần
thể tăng cao
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27: Mi quan h vt sinh - vt ch và mi quan h vt d - con mi ging nhau đặc đim
o sau đây?
A. Đều là mi quan h đối kháng gia hai loài.
B. Loài b hi luôn có s ng cá th nhiu hơn loài lợi.
C. Loài b hại luôn có kích thước cá th nh hơn loài có lợi.
D. Đều làm chết các cá th ca li b hi.
Câu 28: Trên đồng c, các con đang ăn cỏ. tiêu hóa đưc c nh các vi sinh vt sng
trong d cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rn sng trên da bò. Khi i v quan h gia
các sinh vt trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan h gia rn và bò là quan h sinh vật này ăn sinh vật khác.
B. Quan h gia bò và vi sinh vt và quan h cng sinh.
C. Quan h gia chim sáo và rn là quan h hi sinh.
D. Quan h gia vi sinh vt và rn là quan h cnh tranh.
Câu 29: Cho các dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là
A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 30: Sau chiến tranh chng M, khu vc rng ngp mn Cn Gi b tàn p nghiêm trng.
Ngày nay, khu rng ngp mn Cn Gi đã được khôi phc lại được công nhn khu d tr
Sinh quyn thế gii ca Vit Nam. S kin trên minh ha cho quá trình
A. din thế th sinh. B. din thế nguyên sinh.
C. din thế suy thoái. D. din thế phân hy.
---------------------Hết--------------------
S GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGC
HIN
4 trang)
KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH 12A
Thi gian làm bài: 45 Phút
Câu 1: Loài người s không biến đổi thành mt loài o khác, vì loài ni
A. Có kh năng tch nghi với mi điều kiện sinh thái đa dng, không ph thuc vào điu
kin t nhiên và cách li đa .
ĐỀ: 004
B. Đã biết chế to và s dng công c lao động theo nhng mục đích nhất đnh.
C. Có h thn kinh rt phát trin. D. Có hot động tư duy trừu tượng
Câu 2: Loài vi khun Rhizobium cng sinh vi cây h Đậu để c định nitơ, chúng có môi trường
sng là
A. Trên cn B. Đất C. Sinh vt D. c
Câu 3: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng cỏ Châu Phi
B. Tập hợp các chép đang sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì
Câu 4: S phát sinh, phát trin ca s sng trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đon:
A. Tiến hóa hóa hc tiến hóa sinh hc.
B. Tiến hóa hóa hc tiến hóa tin sinh hc - tiến hóa sinh hc.
C. Tiến hóa sinh hc tiến hóa hóa hc tiến hóa tin sinh hc.
D. Tiến hóa tin sinh hc tiến hóa sinh hc tiến hóa hóa hc.
Câu 5: Dựa vào những biến đổi về đa chất, khí hậu, sinh vật. Cho các Đại địa chất sau:
(1) Đại Nguyên sinh (2) Đại Thái c (3) Đi Tân sinh
(4) Đại C sinh (5) Đại Trung sinh
Các Đại đa cht din ra theo trình t đúng
A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (2) (3) (1) (4) (5)
C. (2) (1) (4) (5) (3) D. (1) (2) (4) (5) (3)
Câu 6: Đặc đim nổi bật của đại trung sinh là gì?
A. Sự phát trin ưu thế của hạt trần và bò sát. B. Sự xuất hin thực vật hạt kín.
C. Sự xuất hin bò sát bay chim. D. Sự xuất hin thú có nhau thai.
Câu 7: Mt li sâu có nhiệt độ ngưỡng ca s phát trin là 2
o
C, thi gian một vòng đời 22
o
C
28 ngày. Mt vùng nhiệt độ trung nh 30
o
C t thi gian một vòng đời ca loài này tính
theo thuyết s
A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 20 ngày.
Câu 8: Tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể là?
A. Tỷ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi. C. Mật độ. D. ch thước quần thể.
Câu 9: Nhân t sinh thái o sau đây là nhân t vô sinh?
A. Quan h cng sinh. B. Sinh vt kí sinh sinh vt ch.
C. Sinh vt này ăn sinh vt khác. D. Nhiệt độ môi trường.
Câu 10: Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. Tuy phát sinh từ 1 ngun gốc chung nhưng người vượn người tiến hoá theo 2
hướng khác nhau.
B. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
C. Vượn người tiến hóa hơn li người.
D. Người vượn ngườiquan hgần gũi.
Câu 11: Trong qun xã sinh vt, nhng mi quan h nào sau đây một li đưc li loài
còn b hi?
A. Sinh vt này ăn sinh vật khác, c chế - cm nhim.
B. sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. sinh, c chế - cm nhim.
D. c chế cm nhim, cnh tranh.
Câu 12: Cho các dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những dụ thể hiện mối quan hệ đối kháng gia các loài trong quần xã sinh vật
A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 13: Mối quan hệ họ hàng giữa người với li vượn ni là:
A. Người Gôrila Đười ươi Vượn Gibbon – Tinh Tinh.
B. Người – Tinh Tinh Đười ươi Vượn Gibbon – Gôrila.
C. Người Tinh Tinh rila Đười ươi – Vượn Gibbon.
D. Người Tinh Tinh rila Vượn Gibbon – Đười ươi.
Câu 14: Khong giá tr xác đnh ca mt nhân t sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có th
tn ti và phát trin ổn đnh theo thời gian được gi
A. Môi trường. B. sinh thái. C. Khong thun li. D. Gii hn sinh thái
Câu 15: Nghiên cu mt qun th động vt cho thy thời điểm ban đầu 25000 cá th. Qun
th này t l sinh 8%/ năm, t l t vong là 5%/ năm, t l nhập cư là 1%/ năm. Sau hai năm
s ng cá th trong qun th đó được d đoán là
A. 27040. B. 26000. C. 27000. D. 26040.
Câu 16: Phân bố theo nhóm (hay điểm)
A. Dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kin môi trường không đồng nhất, các cá thể
tch sống tụ họp với nhau.
B. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kin môi trường không đồng nhất, các cá thể
sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.
C. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích
sống tụ họp với nhau.
D. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
không tch sống tụ họp với nhau.
Câu 17: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ i vào trạng thái suy
giảm dn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá tr tối thiu tới giá tr tối đa và sự dao động này là
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo số lưng thể) luôn t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các thể trong quần
thể tăng cao
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết ng loạt.
B. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
C. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm o ban đêm.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, gim vào mùa khô.
Câu 19: Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì xảy ra:
A. do nhng thay đổi có chu kì của điều kin môi trường
B. do sự tác động của con người
C. do nhng thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
D. do sự đột biến của quần thể.
Câu 20. Khi nói v ng dng ca vic nghiên cu biến động s lưng các qun th sinh
vt trong nông nghip, có bao nhiêu tác dng sau là sai?
I. Xác định nhu cu nước i, phân bón p hp vi tng loi y trng giúp tiết
kim chi p nâng cao năng sut.
II. Ban hành các quy đnh v kích thước đánh bắt ti thiu ti các vùng biển để bo v
ngun li thy sn.
III. Ch động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dch bnh bùng phát.
IV. Có các biện pp để bo tn và phát trin hp các loài thiên đch.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21:
Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là
A.
Mật độ.
B.
Phân bố cá thể trong không gian
C.
Kích thước.
D.
Kiểu tăng trưởng.
Câu 22: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không ging nhau, đồng thời mi li thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau
B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loàinhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. Để tiết kiệm diện tích, do các li nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian
phân bố của các cá thể sinh vật.
D. Để gim sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái
giữa các quần thể sinh vật.
Câu 23: Khi nói về sự khác nhau bản giữa mi quan hệ vật ch- sinh mi quan hệ vật
ăn thịt con mi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vt sinh thường có slượng ít hươn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có slượng
nhiều hơn con mi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt t giết chết con mi.
C. Vật sinh thường có ch thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì ln có kích
thước cơ thể nhhơn con mi.
D. Trong thiên nhiên, mi quan hệ vật ký sinh – vật chủ đóng vai tkim soát và khống
chế số lượng cá thể của các loài,n mi quan hệ vật ăn thịt- con mi không có vai trò đó.
Câu 24. Quan sát số lượng y cỏ mực trong một quần sinh vật, người ta thấy được trên
bờ mương, mật độ đo được 28 cây/m
2
. Trong khi đó, giữa ruộng mật độ đo được 8
cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố thể. D. Mật độ thể.
Câu 25: Gi s 4 qun th của 1 li thú được ký hiu là A, B, C, D có din tích khu phân b
mt độ cá th như sau:
Qun th
A
B
C
D
Din tích khu phân b
110
150
80
85
Mật độ (cá th/ha)
19
20
26
24
Cho biết din tích khu phân b ca 4 qun th không thay đi, không có hiện tượng xuất cư
nhập cư. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ch thước qun th C lớn hơn kích thước qun th B.
B. Quần A có kích thước nh nht.
C. Nếu kích thước ca qun th B tăng 8%/năm tsau 1 năm mật độ qun th là 26
th/ha.
D. Nếu ch thước ca qun th C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần th tăng thêm 104
th.
Câu 26: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ i vào trạng thái suy
giảm dn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiu tới giá trị tối đa và sự dao động này
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo số lượng thể) luôn t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các thể trong quần
thể tăng cao
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: ch thước của quần thể không phụ thuộc vào
A. Sức sinh sản B. Mức độ tử vong.
C. thể nhập cư và xuất cư. D. Tỷ lệ đực/cái
Câu 28: Quá trình diễn thế thứ sinh ti rừng lim Hữu Lũng, tĩnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết→cây gỗ nh cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ
cây bụi và cỏ chiếm ưu thế→Trảng cỏ.
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →rừng thưa cây gỗ nhỏ
→cây gỗ nhvà cây bụi→ Trảng cỏ.
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nh →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
→cây gỗ nhvà cây bụi →Trảng cỏ.
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →rừng thưa cây gỗ nh →cây gỗ nh cây
bụi →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →Trảng cỏ.
Câu 29: Cho các phát biu sau v din thế sinh thái:
I. S biến đổi của môi trường là nhân t khởi động, n qun sinh vt mới đng lc
chính cho quá trình din thế.
II. Quần đỉnh cc tng s sinh khi lớn nhưng sản lượng sinh vật cấp tinh gim so
vi qun xã trước đó.
III. Trong điều kiện môi trường tương đối n định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mnh
tiếp tục được duy trì v t ưu thế ca nh.
IV. S cnh tranh gia các loài trong qun xã nguyên nhân bên trong dẫn đến din thế sinh
thái.
S phát biu sai
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho hình nh v các giai đon ca mt quá tnh din thế sinh thái và các phát biu sau
đây:
I. Quá trình này là quá trình din thế nguyên sinh.
II. Th t đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gi là qun xã sinh vt tiên phong.
IV. Qun xã giai đoạn d có độ đa dng cao nht.
S phát biu sai
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
--------------------Hết------------------
ĐÁP ÁN Đ THI HKII NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH 12A
Mã đề 601
Mã đề 702
Mã đề 803
Mã đề 904
Câu
Đáp án
u
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
1
C
1
B
1
A
2
A
2
A
2
C
2
C
3
C
3
B
3
B
3
B
4
C
4
D
4
C
4
B
5
C
5
A
5
D
5
C
6
A
6
B
6
A
6
A
7
D
7
B
7
D
7
D
8
D
8
D
8
D
8
A
9
B
9
D
9
C
9
D
10
C
10
D
10
A
10
A
11
A
11
C
11
C
11
B
12
C
12
A
12
D
12
C
13
B
13
A
13
C
13
C
14
C
14
B
14
B
14
D
15
D
15
D
15
A
15
A
16
C
16
A
16
A
16
B
17
B
17
B
17
B
17
C
18
A
18
B
18
B
18
B
19
A
19
C
19
B
19
A
20
D
20
B
20
D
20
D
21
D
21
A
21
C
21
B
22
C
22
C
22
A
22
A
23
D
23
D
23
D
23
B
24
A
24
D
24
D
24
C
25
D
25
D
25
C
25
D
26
B
26
C
26
A
26
A
27
B
27
C
27
A
27
D
28
A
28
A
28
B
28
D
29
A
29
B
29
C
29
C
30
B
30
A
30
A
30
C
| 1/23

Preview text:


TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HIỂN
MÔN: SINH HỌC LỚP 12A
TỔ HÓA – SINH KTNN
NĂM HỌC 2020 – 2021 ---------------- Tổng
Mức độ nhận thức STT Chủ đề số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Các giai đoạn phát sinh sự sống trên Trái Nguồn gốc sự sống
đất: Tiến hóa hóa học, Tiến hóa tiền sinh 1 học, Tiến hóa sinh học Số câu 1 1 Sựu phát triển của
Liệt kê các đại địa chất và sinh vật điển sinh giới qua các đại 2 hình trong các đạ đị i a chất Số câu 1 1 2 Sự phát sinh loài
Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài 3 người người Số câu 2 1 3
- Các loại môi trường sống phổ biến Môi trường và các
- Các nhóm nhân tố sinh thái 4 nhân tố sinh thái
- Giới hạn sinh thái, ổ sinh thái
- Bài tập sinh thái học về tổng nhiệt hữu hiệu Số câu 2 1 1 4 Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các
Khái niệm và xác định ví dụ về quần thể sinh vật 5 cá thể trong quần thể Số câu 1 1 2
Các đặc trưng cơ bản - Tỉ lệ giới tính 6 của quần thể
- Sự phân bố cá thể của quần thể
- Mật độ cá thể của quần thể Số câu 2 1 1 4
Các đặc trưng cơ bản - Kích thước của quần thể 7 của quần thể (tt)
- Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể Số câu 1 1 1 3
- Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì, không
theo chu kì, phân việt các ví dụ Biến động số lượng 8 cá thể của quần thể
- Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể
- Ứng dụng biến động số lượng cá thể Số câu 1 1 1 3
- Khái niệm quần xã, xác định các ví dụ về quần xã sinh vật Quần xã sinh vật và
một số đặc trưng của
- Các đặc trưng cơ bản của quần xã 9 quần xã
- Quan hệ giữa các loài trong quần xã: đặc điểm, ví dụ Số câu 2 2 1 5
- Các loại diễn thế sinh thái, xác định ví dụ về các loại diễn Diễn thế sinh thái thế sinh thái 10
- Nguyên nhân diễn thế sinh thái Số câu 1 1 1 3 Tổng số câu 14 10 6 30 Ký duyệt Giáo viên SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC MÔN SINH 12A HIỂN
Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 4 trang) MÃ ĐỀ: 001
Câu 1: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã là do
A. mỗi loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau nên sự phân tầng giúp tăng khả năng sử dụng nguồn sống.
B. các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau nên sự phân tầng làm giúp tiết kiệm diện tích.
C. nhu cầu làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với
các điều kiện sống khác nhau.
Câu 2: Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.
B. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.
C. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.
D. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.
Câu 3: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong
dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các
sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
B. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật và quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
Câu 4: Môi trường sống của sinh vật gồm có:
A. Đất, nước, không khí
B. Đất, nước, không khí, sinh vật
C. Đất, nước, trên cạn, sinh vật
D. Đất, nước, không khí, trên cạn
Câu 5: Nhân tố nào là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Độ ẩm. B. Ánh sáng. C. Vật ăn thịt. D. Nhiệt độ.
Câu 6: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối vối cơ thể sinh vật
nhưng chưa gây chết được gọi là
A. Khoảng chống chịu. B. Ổ sinh thái.
C. Giới hạn sinh thái. D. Khoảng thuận lợi.
Câu 7: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 15000 cá thể. Quần
thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm, tỉ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau hai năm
số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là A. 15660. B. 15020. C. 15060. D. 15606.
Câu 8: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Chim ở Trường Sa
B. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ
Câu 9: Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 2oC, thời gian một vòng đời ở 30oC
là 20 ngày. Một vùng có nhiệt độ trung bình 22oC thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lý thuyết sẽ là A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 15 ngày.
Câu 10: Hai nhân tố đóng vai trò quyết định tốc độ tăng trưởng của quần thể là
A. mức sinh sản và mức nhập cư.
B. mức tử vong và mức xuất cư.
C. mức sinh sản và mức tử vong.
D. mức sinh sản và mức xuất cư.
Câu 11: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử phát sinh,
phát triển của sự sống trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đến nay là
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
Câu 12: Sự xuất hiện của thực vật có hoa diễn ra vào: A. Đại thái cổ B. Đại cổ sinh
C. Đại trung sinh D. Đại tân sinh
Câu 13: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 14: Qúa trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:
(1) Tiến hóa tiền học
(2) Tiến hóa hóa học (3) tiến hóa sinh học.
Các giai đoạn diễn ra theo trình tự đúngA. (1)  (2)  (3)
B. (3)  (2)  (1) C. (2)  (1)  (3) D. (2)  (3)  (1)
Câu 15: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì?
A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người
B. Người và vượn người có chung nguồn gốc
C. Người có nguồn gốc từ vượn người
D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi
Câu 16: Trong các loài động vật sau đây loài có quan hệ gần đến xa người nhất là
A. Tinh tinh → khỉ sóc→gôrila→vượn.
B. tinh tinh →gôrila→ khỉ sóc→vượn.
C. Tinh tinh → gôrila→vượn→khỉ sóc.
D. tinh tinh → khỉ sóc→vượn→gôrila.
Câu 17: Con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tự nhiên, có ảnh hưởng nhiều
đến sự tiến hóa của các loài khác và có khả năng điều chỉnh hướng tiến hóa của chính mình nhờ A. Tiến hóa nhỏ.
B. Tiến hóa văn hóa.
C. Tiến hóa sinh học. D. Tiến hóa lớn.
Câu 18: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 19: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. Thành phần loài. B. Mật độ. C. Kích thước.
D. Kiểu tăng trưởng.
Câu 20: Ví dụ nào sau đây phản ánh sự biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kỳ?
A. Còng còng xuất hiện nhiều ở bãi cát khi thủy triều lên.
B. Ếch có nhiều vào mùa mưa.
C. Số lượng cá cơm ở vùng biển Peru cứ 9 – 10 năm lại giảm mạnh.
D. Lợn chết hàng loạt do dịch tả Châu Phi.
Câu 21: Biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì xảy ra:
A. Do sự tác động của con người
B. Do những thay đổi có chu kì của điều kiện môi trường
C. Do sự đột biến của quần thể.
D. Do những thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
Câu 22: Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện
tích môi trường sống tương ứng như sau: Quần Số lượng Diện tích môi Số lượng cá Diện tích môi Quần thể thể cá thể trường sống (ha) thể trường sống (ha) A 250 35 C 198 38 B 325 28 D 228 25
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ giảm dần là
A. C → A → B → D.
B. B → A → D → C.
C. B → D → A → C. D. C → A → D → B
Câu 23. Khi nói về ứng dụng của việc nghiên cứu biến động số lượng các quần thể sinh
vật trong nông nghiệp, có bao nhiêu tác dụng sau là đúng?
I. Xác định nhu cầu nước tưới, phân bón phù hợp với từng loại cây trồng giúp tiết
kiệm chi phí và nâng cao năng suất.
II. Ban hành các quy định về kích thước đánh bắt tối thiểu tại các vùng biển để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
III. Chủ động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dịch bệnh bùng phát.
IV. Có các biện pháp để bảo tồn và phát triển hợp lý các loài thiên địch. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 24: Cho hình ảnh về các giai đoạn của một quá trình diễn thế sinh thái và các phát biểu sau đây:
I. Quá trình này là quá trình diễn thế nguyên sinh.
II. Thứ tự đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gọi là quần xã sinh vật tiên phong.
IV. Quần xã ở giai đoạn d có độ đa dạng cao nhất.
Phát biểu đúng A. (I)
B. (II), (III) và (IV). C. (I) và (II). D. (I) và (III)..
Câu 25: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại
điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường
và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường,
có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 26: Cho các ví dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi và vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (1) và (2).
Câu 27: Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ bị tàn phá nghiêm trọng.
Ngày nay, khu rừng ngập mặn Cần Giờ đã được khôi phục lại và được công nhận là khu dự trữ
Sinh quyển thế giới của Việt Nam. Sự kiện trên minh họa cho quá trình
A. diễn thế nguyên sinh.
B. diễn thế thứ sinh.
C. diễn thế suy thoái.
D. diễn thế phân hủy.
Câu 28: Tỉ lệ giới tính là?
A. Tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể.
B. Tỉ số giữa số lượng cá thể đực trên tổng số cá thể trong quần thể.
C. Tỉ số giữa số lượng cá thể cái trên tổng số cá thể trong quần thể..
D. Không xác định được vì chúng thay đổi liên tục.
Câu 29: Kiểu phân bố đồng đều cá thể trong quần thể
A. Thường gặp trong điều kiện sống đồng đều và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện sống đồng đều, các cá thể không có tính lãnh thổ cao.
C. Thường gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện sống đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao.
D. Ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện sống không đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao.
Câu 30: Cho các phát biểu sau về diễn thế sinh thái:
I. Sự biến đổi của môi trường là nhân tố khởi động, còn quần xã sinh vật mới là động lực
chính cho quá trình diễn thế.
II. Quần xã đỉnh cực có tổng số sinh khối lớn nhưng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh giảm so
với quần xã trước đó.
III. Trong điều kiện môi trường tương đối ổn định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mạnh
và tiếp tục được duy trì vị trí ưu thế của mình.
IV. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân bên trong dẫn đến diễn thế sinh thái.
Số phát biểu đúngA. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
---------------------Hết-------------------- SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 -
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN 2021 (Đề có 4 trang) MÔN SINH 12A
Thời gian làm bài: 45 Phút MÃ ĐỀ: 002
Câu 1: Mối quan hệ họ hàng giữa người với loài vượn người là:
A. Người – Gôrila – Đười ươi – Vượn Gibbon – Tinh Tinh.
B. Người – Tinh Tinh – Đười ươi – Vượn Gibbon – Gôrila.
C. Người – Tinh Tinh – Gôrila – Đười ươi – Vượn Gibbon.
D. Người – Tinh Tinh – Gôrila – Vượn Gibbon – Đười ươi.
Câu 2: Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều
kiện tự nhiên và cách li địa lí.
B. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
C. Có hệ thần kinh rất phát triển.
D. Có hoạt động tư duy trừu tượng
Câu 3: Loài vi khuẩn Rhizobium cộng sinh với cây họ Đậu để cố định nitơ, chúng có môi trường sống là A. Trên cạn B. Sinh vật C. Đất D. Nước
Câu 4: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Quan hệ cộng sinh.
B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
D. Nhiệt độ môi trường.
Câu 5: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau
B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian
phân bố của các cá thể sinh vật.
D. Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái
giữa các quần thể sinh vật.
Câu 6: Khi nói về sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ- ký sinh và mối quan hệ vật ăn
thịt con mồi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật ký sinh thường có số lượng ít hươn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thì giết chết con mồi.
C. Vật ký sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích
thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
D. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật ký sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống
chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt- con mồi không có vai trò đó.
Câu 7: Trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây có một loài được lợi và loài còn bị hại?
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế - cảm nhiễm.
B. Kí sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Kí sinh, ức chế - cảm nhiễm.
D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
Câu 8: Cho các ví dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi và vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã sinh vật A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 9: Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tĩnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết→cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ →
cây bụi và cỏ chiếm ưu thế→Trảng cỏ.
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →rừng thưa cây gỗ nhỏ
→cây gỗ nhỏ và cây bụi→ Trảng cỏ.
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
→cây gỗ nhỏ và cây bụi →Trảng cỏ.
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →rừng thưa cây gỗ nhỏ →cây gỗ nhỏ và cây bụi →
cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →Trảng cỏ.
Câu 10: Cho các phát biểu sau về diễn thế sinh thái:
I. Sự biến đổi của môi trường là nhân tố khởi động, còn quần xã sinh vật mới là động lực
chính cho quá trình diễn thế.
II. Quần xã đỉnh cực có tổng số sinh khối lớn nhưng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh giảm so
với quần xã trước đó.
III. Trong điều kiện môi trường tương đối ổn định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mạnh
và tiếp tục được duy trì vị trí ưu thế của mình.
IV. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân bên trong dẫn đến diễn thế sinh thái.
Số phát biểu saiA. 4. B. 2. C. 3. D.1.
Câu 11: Cho hình ảnh về các giai đoạn của một quá trình diễn thế sinh thái và các phát biểu sau đây: I. Quá trình này là quá
trình diễn thế nguyên sinh.
II. Thứ tự đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gọi là quần xã sinh vật tiên phong.
IV. Quần xã ở giai đoạn d có độ đa dạng cao nhất.
Những phát biểu saiA. (I) và (IV). B. (I) và (III).
C. (II), (III) và (IV) D. (I), (II) và (IV).
Câu 12: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. Giới hạn sinh thái
B. Môi trường. C. Ổ sinh thái.
D. Khoảng thuận lợi.
Câu 13: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 25000 cá thể. Quần
thể này có tỉ lệ sinh là 8%/ năm, tỉ lệ tử vong là 5%/ năm, tỉ lệ nhập cư là 1%/ năm. Sau hai năm
số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là A. 27040. B. 26000. C. 27000. D. 26040.
Câu 14: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng cỏ Châu Phi
B. Tập hợp các chép đang sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì
Câu 15: Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 2oC, thời gian một vòng đời ở 22oC
là 28 ngày. Một vùng có nhiệt độ trung bình 30oC thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lý thuyết sẽ là A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 20 ngày.
Câu 16: Tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể là?
A. Tỷ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi. C. Mật độ.
D. Kích thước quần thể.
Câu 17: Phân bố theo nhóm (hay điểm) là
A. Dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
thích sống tụ họp với nhau.
B. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.
C. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ họp với nhau.
D. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
không thích sống tụ họp với nhau.
Câu 18: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn:
A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học.
D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học.
Câu 19: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Cho các Đại địa chất sau: (1) Đại Nguyên sinh (2) Đại Thái cổ (3) Đại Tân sinh (4) Đại Cổ sinh (5) Đại Trung sinh
Các Đại địa chất diễn ra theo trình tự đúng
A. (1)  (2)  (3)  (4)  (5)
B. (2)  (3)  (1)  (4)  (5)
C. (2)  (1)  (4)  (5)  (3)
D. (1)  (2)  (4)  (5)  (3)
Câu 20: Đặc điểm nổi bật của đại trung sinh là gì?
A. Sự xuất hiện thực vật hạt kín.
B. Sự phát triển ưu thế của hạt trần và bò sát.
C. Sự xuất hiện bò sát bay và chim.
D. Sự xuất hiện thú có nhau thai.
Câu 21: Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
B. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
C. Vượn người tiến hóa hơn loài người.
D. Người và vượn người có quan hệ gần gũi.
Câu 22. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta thấy được trên
bờ mương, mật độ đo được 28 cây/m2. Trong khi đó, ở giữa ruộng mật độ đo được là 8
cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 23: Giả sử 4 quần thể của 1 loài thú được ký hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và
mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố 110 150 80 85 Mật độ (cá thể/ha) 19 20 26 24
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư
và nhập cư. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước quần thể C lớn hơn kích thước quần thể B.
B. Quần xã A có kích thước nhỏ nhất.
C. Nếu kích thước của quần thể B tăng 8%/năm thì sau 1 năm mật độ quần thể là 26 cá thể/ha.
D. Nếu kích thước của quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể tăng thêm 104 cá thể.
Câu 24: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 25: Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào A. Sức sinh sản
B. Mức độ tử vong.
C. Cá thể nhập cư và xuất cư.
D. Tỷ lệ đực/cái
Câu 26: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt.
B. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm.
C. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 28: Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì xảy ra:
A. do những thay đổi có chu kì của điều kiện môi trường
B. do sự tác động của con người
C. do những thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
D. do sự đột biến của quần thể.
Câu 29. Khi nói về ứng dụng của việc nghiên cứu biến động số lượng các quần thể sinh
vật trong nông nghiệp, có bao nhiêu tác dụng sau là sai?
I. Xác định nhu cầu nước tưới, phân bón phù hợp với từng loại cây trồng giúp tiết
kiệm chi phí và nâng cao năng suất.
II. Ban hành các quy định về kích thước đánh bắt tối thiểu tại các vùng biển để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
III. Chủ động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dịch bệnh bùng phát.
IV. Có các biện pháp để bảo tồn và phát triển hợp lý các loài thiên địch. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. phân bố cá thể trong không gian B. Mật độ. C. Kích thước.
D. Kiểu tăng trưởng.
--------------------Hết------------------ SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC MÔN SINH 12A HIỂN
Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 4 trang) MÃ ĐỀ: 003
Câu 1: Con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tự nhiên, có ảnh hưởng nhiều
đến sự tiến hóa của các loài khác và có khả năng điều chỉnh hướng tiến hóa của chính mình nhờ A. Tiến hóa nhỏ.
B. Tiến hóa văn hóa.
C. Tiến hóa sinh học. D. Tiến hóa lớn.
Câu 2: Môi trường sống của sinh vật gồm có:
A. Đất, nước, không khí
B. Đất, nước, không khí, sinh vật
C. Đất, nước, trên cạn, sinh vật
D. Đất, nước, không khí, trên cạn
Câu 3: Nhân tố nào là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Độ ẩm. B. Vật ăn thịt. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ.
Câu 4: Cho các phát biểu sau về diễn thế sinh thái:
I. Sự biến đổi của môi trường là nhân tố khởi động, còn quần xã sinh vật mới là động lực
chính cho quá trình diễn thế.
II. Quần xã đỉnh cực có tổng số sinh khối lớn nhưng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh giảm so
với quần xã trước đó.
III. Trong điều kiện môi trường tương đối ổn định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mạnh
và tiếp tục được duy trì vị trí ưu thế của mình.
IV. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân bên trong dẫn đến diễn thế sinh thái.
Số phát biểu đúngA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho hình ảnh về các giai đoạn của một quá trình diễn thế sinh thái và các phát biểu sau đây:
I. Quá trình này là quá trình diễn thế nguyên sinh.
II. Thứ tự đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gọi là quần xã sinh vật tiên phong.
IV. Quần xã ở giai đoạn d có độ đa dạng cao nhất.
Số phát biểu đúngA. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 6: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối vối cơ thể sinh vật
nhưng chưa gây chết được gọi là
A. Khoảng chống chịu. B. Ổ sinh thái.
C. Giới hạn sinh thái. D. Khoảng thuận lợi.
Câu 7: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 15000 cá thể. Quần
thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm, tỉ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau hai năm
số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là A. 15660. B. 15020. C. 15060. D. 15606.
Câu 8: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Chim ở Trường Sa
B. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ
Câu 9: Qúa trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:
(1) Tiến hóa tiền học
(2) Tiến hóa hóa học (3) tiến hóa sinh học.
Các giai đoạn diễn ra theo trình tự đúngA. (1)  (2)  (3)
B. (3)  (2)  (1) C. (2)  (1)  (3) D. (2)  (3)  (1)
Câu 10: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử phát sinh,
phát triển của sự sống trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đến nay là
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
Câu 11: Sự xuất hiện của thực vật có hoa diễn ra vào: A. Đại thái cổ B. Đại cổ sinh
C. Đại trung sinh D. Đại tân sinh
Câu 12: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì?
A. Vượn người không có quan hệ họ hàng với người
B. Người và vượn người có chung nguồn gốc
C. Người có nguồn gốc từ vượn người
D. Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi
Câu 13: Trong các loài động vật sau đây loài có quan hệ gần đến xa người nhất là
A. Tinh tinh → khỉ sóc→gôrila→vượn.
B. tinh tinh →gôrila→ khỉ sóc→vượn.
C. Tinh tinh → gôrila→vượn→khỉ sóc.
D. tinh tinh → khỉ sóc→vượn→gôrila.
Câu 14: Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 2oC, thời gian một vòng đời ở 30oC
là 20 ngày. Một vùng có nhiệt độ trung bình 22oC thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lý thuyết sẽ là A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 15 ngày.
Câu 15: Tỉ lệ giới tính là?
A. Tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể.
B. Tỉ số giữa số lượng cá thể đực trên tổng số cá thể trong quần thể.
C. Tỉ số giữa số lượng cá thể cái trên tổng số cá thể trong quần thể..
D. Không xác định được vì chúng thay đổi liên tục.
Câu 16: Kiểu phân bố đồng đều cá thể trong quần thể
A. Thường gặp trong điều kiện sống đồng đều và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện sống đồng đều, các cá thể không có tính lãnh thổ cao.
C. Thường gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện sống đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao.
D. Ít gặp trong tự nhiên, chỉ xuất hiện trong điều kiện sống không đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao.
Câu 17: Hai nhân tố đóng vai trò quyết định tốc độ tăng trưởng của quần thể là
A. mức sinh sản và mức nhập cư.
B. mức sinh sản và mức tử vong.
C. mức tử vong và mức xuất cư.
D. mức sinh sản và mức xuất cư.
Câu 18: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 19: Ví dụ nào sau đây phản ánh sự biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kỳ?
A. Còng còng xuất hiện nhiều ở bãi cát khi thủy triều lên.
B. Lợn chết hàng loạt do dịch tả Châu Phi.
C. Ếch có nhiều vào mùa mưa.
D. Số lượng cá cơm ở vùng biển Peru cứ 9 – 10 năm lại giảm mạnh.
Câu 20: Biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì xảy ra:
A. Do sự tác động của con người
B. Do những thay đổi có chu kì của điều kiện môi trường
C. Do sự đột biến của quần thể.
D. Do những thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
Câu 21. Khi nói về ứng dụng của việc nghiên cứu biến động số lượng các quần thể sinh
vật trong nông nghiệp, có bao nhiêu tác dụng sau là đúng?
I. Xác định nhu cầu nước tưới, phân bón phù hợp với từng loại cây trồng giúp tiết
kiệm chi phí và nâng cao năng suất.
II. Ban hành các quy định về kích thước đánh bắt tối thiểu tại các vùng biển để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
III. Chủ động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dịch bệnh bùng phát.
IV. Có các biện pháp để bảo tồn và phát triển hợp lý các loài thiên địch. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. Thành phần loài. B. Mật độ. C. Kích thước.
D. Kiểu tăng trưởng.
Câu 23: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã là do
A. mỗi loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau nên sự phân tầng giúp tăng khả năng sử dụng nguồn sống.
B. các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau nên sự phân tầng làm giúp tiết kiệm diện tích.
C. nhu cầu làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với
các điều kiện sống khác nhau.
Câu 24: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại
điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường
và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường,
có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 25: Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện
tích môi trường sống tương ứng như sau: Quần Số lượng Diện tích môi Số lượng cá Diện tích môi Quần thể thể cá thể trường sống (ha) thể trường sống (ha) A 250 35 C 198 38 B 325 28 D 228 25
Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ giảm dần là
A. C → A → B → D.
B. B → A → D → C.
C. B → D → A → C. D. C → A → D → B
Câu 26: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27: Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.
B. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.
C. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.
D. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.
Câu 28: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống
trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa
các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
B. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật và quan hệ cộng sinh.
C. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
D. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
Câu 29: Cho các ví dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi và vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 30: Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ bị tàn phá nghiêm trọng.
Ngày nay, khu rừng ngập mặn Cần Giờ đã được khôi phục lại và được công nhận là khu dự trữ
Sinh quyển thế giới của Việt Nam. Sự kiện trên minh họa cho quá trình
A. diễn thế thứ sinh.
B. diễn thế nguyên sinh.
C. diễn thế suy thoái.
D. diễn thế phân hủy.
---------------------Hết-------------------- SỞ GD&ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC MÔN SINH 12A HIỂN
Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 4 trang) MÃ ĐỀ: 004
Câu 1: Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều
kiện tự nhiên và cách li địa lí.
B. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
C. Có hệ thần kinh rất phát triển.
D. Có hoạt động tư duy trừu tượng
Câu 2: Loài vi khuẩn Rhizobium cộng sinh với cây họ Đậu để cố định nitơ, chúng có môi trường sống là A. Trên cạn B. Đất C. Sinh vật D. Nước
Câu 3: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng cỏ Châu Phi
B. Tập hợp các chép đang sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì
Câu 4: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn:
A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học.
D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học.
Câu 5: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Cho các Đại địa chất sau: (1) Đại Nguyên sinh (2) Đại Thái cổ (3) Đại Tân sinh (4) Đại Cổ sinh (5) Đại Trung sinh
Các Đại địa chất diễn ra theo trình tự đúng
A. (1)  (2)  (3)  (4)  (5)
B. (2)  (3)  (1)  (4)  (5)
C. (2)  (1)  (4)  (5)  (3)
D. (1)  (2)  (4)  (5)  (3)
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của đại trung sinh là gì?
A. Sự phát triển ưu thế của hạt trần và bò sát.
B. Sự xuất hiện thực vật hạt kín.
C. Sự xuất hiện bò sát bay và chim.
D. Sự xuất hiện thú có nhau thai.
Câu 7: Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 2oC, thời gian một vòng đời ở 22oC
là 28 ngày. Một vùng có nhiệt độ trung bình 30oC thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lý thuyết sẽ là A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 20 ngày.
Câu 8: Tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể là?
A. Tỷ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi. C. Mật độ.
D. Kích thước quần thể.
Câu 9: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Quan hệ cộng sinh.
B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
D. Nhiệt độ môi trường.
Câu 10: Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
B. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
C. Vượn người tiến hóa hơn loài người.
D. Người và vượn người có quan hệ gần gũi.
Câu 11: Trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây có một loài được lợi và loài còn bị hại?
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế - cảm nhiễm.
B. Kí sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Kí sinh, ức chế - cảm nhiễm.
D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
Câu 12: Cho các ví dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi và vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã sinh vật A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 13: Mối quan hệ họ hàng giữa người với loài vượn người là:
A. Người – Gôrila – Đười ươi – Vượn Gibbon – Tinh Tinh.
B. Người – Tinh Tinh – Đười ươi – Vượn Gibbon – Gôrila.
C. Người – Tinh Tinh – Gôrila – Đười ươi – Vượn Gibbon.
D. Người – Tinh Tinh – Gôrila – Vượn Gibbon – Đười ươi.
Câu 14: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. Môi trường. B. Ổ sinh thái.
C. Khoảng thuận lợi. D. Giới hạn sinh thái
Câu 15: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 25000 cá thể. Quần
thể này có tỉ lệ sinh là 8%/ năm, tỉ lệ tử vong là 5%/ năm, tỉ lệ nhập cư là 1%/ năm. Sau hai năm
số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là A. 27040. B. 26000. C. 27000. D. 26040.
Câu 16: Phân bố theo nhóm (hay điểm) là
A. Dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
thích sống tụ họp với nhau.
B. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.
C. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ họp với nhau.
D. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
không thích sống tụ họp với nhau.
Câu 17: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt.
B. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
C. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 19: Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì xảy ra:
A. do những thay đổi có chu kì của điều kiện môi trường
B. do sự tác động của con người
C. do những thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
D. do sự đột biến của quần thể.
Câu 20. Khi nói về ứng dụng của việc nghiên cứu biến động số lượng các quần thể sinh
vật trong nông nghiệp, có bao nhiêu tác dụng sau là sai?
I. Xác định nhu cầu nước tưới, phân bón phù hợp với từng loại cây trồng giúp tiết
kiệm chi phí và nâng cao năng suất.
II. Ban hành các quy định về kích thước đánh bắt tối thiểu tại các vùng biển để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
III. Chủ động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dịch bệnh bùng phát.
IV. Có các biện pháp để bảo tồn và phát triển hợp lý các loài thiên địch. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là A. Mật độ.
B. Phân bố cá thể trong không gian C. Kích thước.
D. Kiểu tăng trưởng.
Câu 22: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau
B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian
phân bố của các cá thể sinh vật.
D. Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái
giữa các quần thể sinh vật.
Câu 23: Khi nói về sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ- ký sinh và mối quan hệ vật
ăn thịt con mồi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật ký sinh thường có số lượng ít hươn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thì giết chết con mồi.
C. Vật ký sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích
thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
D. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật ký sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống
chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt- con mồi không có vai trò đó.
Câu 24. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta thấy được trên
bờ mương, mật độ đo được 28 cây/m2. Trong khi đó, ở giữa ruộng mật độ đo được là 8
cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 25: Giả sử 4 quần thể của 1 loài thú được ký hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và
mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố 110 150 80 85 Mật độ (cá thể/ha) 19 20 26 24
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư
và nhập cư. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước quần thể C lớn hơn kích thước quần thể B.
B. Quần xã A có kích thước nhỏ nhất.
C. Nếu kích thước của quần thể B tăng 8%/năm thì sau 1 năm mật độ quần thể là 26 cá thể/ha.
D. Nếu kích thước của quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể tăng thêm 104 cá thể.
Câu 26: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào A. Sức sinh sản
B. Mức độ tử vong.
C. Cá thể nhập cư và xuất cư.
D. Tỷ lệ đực/cái
Câu 28: Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tĩnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết→cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ →
cây bụi và cỏ chiếm ưu thế→Trảng cỏ.
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →rừng thưa cây gỗ nhỏ
→cây gỗ nhỏ và cây bụi→ Trảng cỏ.
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
→cây gỗ nhỏ và cây bụi →Trảng cỏ.
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →rừng thưa cây gỗ nhỏ →cây gỗ nhỏ và cây
bụi →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →Trảng cỏ.
Câu 29: Cho các phát biểu sau về diễn thế sinh thái:
I. Sự biến đổi của môi trường là nhân tố khởi động, còn quần xã sinh vật mới là động lực
chính cho quá trình diễn thế.
II. Quần xã đỉnh cực có tổng số sinh khối lớn nhưng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh giảm so
với quần xã trước đó.
III. Trong điều kiện môi trường tương đối ổn định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mạnh
và tiếp tục được duy trì vị trí ưu thế của mình.
IV. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân bên trong dẫn đến diễn thế sinh thái.
Số phát biểu saiA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho hình ảnh về các giai đoạn của một quá trình diễn thế sinh thái và các phát biểu sau đây:
I. Quá trình này là quá trình diễn thế nguyên sinh.
II. Thứ tự đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gọi là quần xã sinh vật tiên phong.
IV. Quần xã ở giai đoạn d có độ đa dạng cao nhất.
Số phát biểu saiA. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
--------------------Hết------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH 12A Mã đề 601 Mã đề 702 Mã đề 803 Mã đề 904
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 1 C 1 B 1 A 2 A 2 A 2 C 2 C 3 C 3 B 3 B 3 B 4 C 4 D 4 C 4 B 5 C 5 A 5 D 5 C 6 A 6 B 6 A 6 A 7 D 7 B 7 D 7 D 8 D 8 D 8 D 8 A 9 B 9 D 9 C 9 D 10 C 10 D 10 A 10 A 11 A 11 C 11 C 11 B 12 C 12 A 12 D 12 C 13 B 13 A 13 C 13 C 14 C 14 B 14 B 14 D 15 D 15 D 15 A 15 A 16 C 16 A 16 A 16 B 17 B 17 B 17 B 17 C 18 A 18 B 18 B 18 B 19 A 19 C 19 B 19 A 20 D 20 B 20 D 20 D 21 D 21 A 21 C 21 B 22 C 22 C 22 A 22 A 23 D 23 D 23 D 23 B 24 A 24 D 24 D 24 C 25 D 25 D 25 C 25 D 26 B 26 C 26 A 26 A 27 B 27 C 27 A 27 D 28 A 28 A 28 B 28 D 29 A 29 B 29 C 29 C 30 B 30 A 30 A 30 C