Đề kiểm tra học kỳ II năm 2018-2019 môn sinh 12 sở GD Quảng Nam (đề 402, có đáp án)

Tổng hợp Đề kiểm tra học kỳ II năm 2018-2019 môn sinh 12 sở GD Quảng Nam (đề 402, có đáp án) giúp bạn củng cố kiến thức đạt điểm cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
Môn: SINH HỌC Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 402
Câu 1.
Theo quan niệm ca ĐacUyn, ngun liu của chọn lc t nhiên là
A.
thường biến.
B.
biến dị cá th.
C.
ki
u gen.
D.
kiu nh.
Câu 2.
Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hin đi, nhân tnào sau đây
không
phải là nhân t tiến hóa?
A.
Chn lc t nhiên.
B.
Đt biến.
C.
Cách li.
D.
Các yếu t ngu nhiên.
Câu 3.
Hình thành loài mi bằng con đường cách li tp tính xy ra ph biến đối tưng nào sau đây?
A.
Thc vt sinh s
n vô tính.
B.
Thc vật bc thp.
C.
Thc vt sinh sn h
u tính.
D.
Động vật.
Câu 4.
Trong quá tnh phát sinh sự sống tn Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiếna a học hình thành
A.
các sinh vt đơn giản đu tiên.
B.
tế bào nhân thc.
C.
các đi phân thu cơ.
D.
giọt axecva.
Câu 5.
Tất cả những nhân tố môi trưng nh hưởng trực tiếp hoặc gn tiếp tới đời sống sinh vật được gọi
A.
giới hn sinh thái.
B.
các nhân t sinh thái.
C.
nơi ca loài.
D.
sinh thái.
Câu 6.
Đặc điểm nào sau đây có mt qun th sinh vt?
A.
Các cá th trong qun th thuc nhiều loài khác nhau.
B.
Các cá thtrong qun th không có kh năng sinh sn tạo thế h mi.
C.
Các cá th trong qun th cùng sinh sng trong mt khoảng không gian xác đnh.
D.
Các cá th trong qun th có kiểu gen hoàn toàn ging nhau.
Câu 7.
Nội dung nào sau đây thuc vý nghĩa ca quan h cnh tranh gia các cá th trong qun thể?
A.
S lượng các cá th trong qun thduy trì mc phù hợp.
B.
Khai thác đưc ti ưu ngun sng ca môi trưng.
C.
Tăng khnăng sinh sn ca tt c các cá thể trong qun th.
D.
Tăng khnăng sng sót ca tất c các cá th trong quần th.
Câu 8.
Thời gian sng thực tế ca mt cá thtrong qun th gi là
A.
tuổi sinh lý.
B.
tui sinh sn.
C.
tuổi sinh thái.
D.
tuổi quần thể.
Câu 9.
Đc trưng nào dưi đây
không
phải của quần th?
A.
Mật đcá th.
B.
Loài ưu thế và loài đc trưng.
C.
T l các nhóm tui.
D.
T l giới tính.
Câu 10.
Thc vật hoa xut hiện vào kỉ, đi nào sau đây?
A.
K Phấn trắng, đại n sinh.
B.
K Tam đip, đi Trung sinh.
C.
K Phấn trắng, đại Trung sinh.
D.
Kỉ Jura, đại Trung sinh.
Câu 11.
S phát sinh loài ngưi tri qua các giai đon theo trình t nào sau đây?
A.
Nời hin đại
người c
người ti c.
B.
Ngưi hin đi
người ti c
người c.
C.
Ni cổ
người tối c
người hin đi.
D.
Ni ti c
ngưi c
người hin đi.
Câu 12.
Khi nói v nguyên nhân gây biến động s lưng cá thca quần th sinh vật, ni dung nào
sau đây
không
đúng?
A.
Nhân tố sinh thái hữu sinh không bchi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
B.
Nhân tố sinh thái vô sinhm ảnh hưởng tới trạng thái sinh của cácthể.
C.
Nhân tố sinh thái hữu sinh bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
D.
Nhân tố sinh thái vô sinh không bchi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
Câu 13.
S phân b cá th trong không gian của qun xã có ý nghĩa
A.
ng ng mức đcạnh tranh, ng cao hiệu qusdụng ngun sống của i tờng.
Trang 2
B.
ng ng mc đcạnh tranh, giảm hiệu qu s dụng ngun sống của i tng.
C.
gim bớt mức đcạnh tranh, ng cao hiệu qusử dụng nguồn sống của môi trường.
D.
giảm bt mc đ cạnh tranh, gim hiu qu s dng ngun sng của môi trưng.
Câu 14.
Ni dung nào sau đây
không
đúng khi nói v din thế thsinh?
A.
Quá trình diễn thế đưc khi đu t môi trưng đã sinh vt.
B.
Kết quca quá trình din thế là luôn hình thành nên qun xã tương đi ổn đnh.
C.
Kết quả của q trình din thế là hình thành nên qun ơng đốin định hoặc b suy thoái.
D.
Sự c động mạnh mẽ của điều kiện ngoại cảnh n quần có thgây ra diễn thế thứ sinh.
Câu 15.
Khi nói v thành phần cu trúc ca h sinh thái, kết lun nào sau đây
không
đúng?
A.
Thành phn hữu sinh gm sinh vật sn xuất, sinh vt tiêu thụ, sinh vt phân gii.
B.
Sinh vt sn xuất gồm thực vật là ch yếu và mt s vi sinh vt t dưng.
C.
H sinh thái ch có thành phần vô sinh.
D.
H sinh thái gm thành phn hu sinh và tnh phn sinh.
Câu 16.
Theo quan niệm của học thuyết tiến a tng hợp hiện đại, kết ququá trình tiến hóa ln
th hình thành đơn vị phân loi nào sau đây?
A.
Quần th.
B.
Nòi.
C.
Bộ
.
D.
Loài.
Câu 17.
Hin tượng nào sau đây là biu hin của cách li sau hp t?
A.
Lừa giao phi vi ngựa sinh ra con la kng có kh năng sinh sn.
B.
Các cây khác loài có cu tạo hoa khác nhau nên ht phn ca cây loài này không th phấn cho
hoa ca các cây loài khác.
C.
Ngựa vằn phân b châu Phi nên không giao phi được với nga hoang phân b Trung Á.
D.
Những con cá cùng sống trong một ao nhưng có màu sắc khác nhau thì không giao phối với nhau.
Câu 18.
Trong ng khu phân b đa lí, các qun th ng loài gp các điu kiện sng khác nhau s
tích lũy biến d theo nhng ớng khác nhau, dn đến cách li sinh sn và nh thành loài mi, đó là
quá trình hình thành li theo con đường
A.
cách li tp nh.
B.
cách li sinh thái.
C.
lai xa và đa bội hóa.
D.
cách li đa lí.
Câu 19.
Cá phi ni nưc ta có gii hạn sinh thái t 5,6
0
C đến 42
0
C. Nhit độ thun li cho các
chc năng sống của rô phi có giá trị t 20
0
C đến 35
0
C. Khong giá tr nào sau đây là khong chng
chu v nn t nhit độ của cá phi này?
A.
Trên 5,6
0
C đến dưi 35
0
C.
B.
Trên 20
0
C
đến dưới 42
0
C.
C.
Trên 5,6
0
C đến dưới 42
0
C.
D.
Trên 35
0
C đến dưi 42
0
C.
Câu 20.
Khi nói v mi quan h gia các cá th ca qun th sinh vt trong t nhiên, phát biểu nào
sau đây
không
đúng?
A.
Quan h h tr trong qun th biu hin qua hiệu qunhóm.
B.
Quan hệ cạnh tranh xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể giảm quá mức.
C.
Quan h cạnh tranh đm bo s tn tại, phát triển của qun th sinh vt.
D.
Quan h h trđảm bo cho qun th tn ti n định.
Câu 21.
Khi nói
vmt đ cá th ca qun thsinh vt, phát biu nào sau đây đúng?
A.
Mật đcá th ca qun th đưc duy trì n đnh theo mùa, năm và thay đi tùy theo điu kiện
môi tờng sng.
B.
Mật đ thể của quần th giới hạn lớn nhất về số ng mà quần th có th đt được.
C.
Mật đcá th của qun th là đc tng bn nht vì nh ởng đến mc độ s dng nguồn
sng trong môi trưng.
D.
Mật độ cá thcủa qun th là đặc trưng cơ bản nhất vì đảm bảo cho quần th đt được kích thước ti đa.
Câu 22.
Mi quan h vt kí sinh - vt ch mi quan h sinh vật này ăn sinh vt khác ging nhau
đc điểm nào sau đây?
A.
Loài b hi luôn có số lưng cá th nhiu n loài có lợi.
B.
Đều dn đến mt bên b hi, bên kia được lợi.
C.
Loài b hi luôn có ch thước cá th nh hơn loài có li.
D.
Đu là mi quan h h trợ gia hai loài.
Câu 23.
Nội dung nào sau đây
không
đúng khi nói về nguyên nhân của diễn thế sinh thái?
A.
Những biến đi ca môi trưng chỉ là nhân t khi đng cho quá tnh din thế.
B.
Hot đng mnh ca loài ưu thế làm thay đi môi trưng, to cơ hi cho cnh nó.
Trang 3
C.
Hoạt động mạnh của loài ưu thếm thay đổi i trường, tạo cơ hội cho nhóm loài khác.
D.
S cạnh tranh gia các loài là động lc cnh cho quá tnh din thế.
Câu 24.
Ví d nào sau đây là h sinh thái nhân to?
A.
Đồng rêu hàn đi.
B.
Đng ngô.
C.
Rạn san .
D.
Rng mưa nhit đi.
Câu 25.
Nội dung nào sau đây
không
đúng khi nói v lưi thc ăn?
A.
Quần xã sinh vt có lưi thc ăn càng đơn gin thì tínhn định ng thp.
B.
Qun xã sinh vt có lưi thc ăn càng phc tp t nhn định ng cao.
C.
Quần xã sinh vt càng có nhiu loài thì lưi thc ăn càng đơn gin.
D.
Quần xã sinh vt càng có nhiu loài thì lưới thc ăn càng phc tp.
Câu 26.
Theo thuyết tiếna hiện đại, nội dung nào sau đây đúng khi i về chọn lọc tự nhn (CLTN)?
A.
CLTN tác đng trc tiếp lên kiu gen làm biến đi tn skiểu gen và tần s alen ca quần th.
B.
CLTN chng lại alen tri làm biến đổi tần s alen nhanh hơn so vi chọn lc chng li alen
ln.
C.
CLTN có th làm biến đi tn s alen một ch đt ngt kng theo một hướng xác đnh.
D.
CLTN làm xuất hin alen mi và làm thay đi tn s alen của quần thể.
Câu 27.
Nhân t tiến hóa nào sau đây có th mang đến alen mi trong qun thể?
A.
Các yếu t ng
u nhiên.
B.
Di - nhập gen.
C.
Chn lc t
nhiên.
D.
Giao phối không ngu nhiên.
Câu 28.
Có bao nhiêu trường hợp sau đây thuc mi quan h đi kháng gia các loài trong qun xã
sinh vật?
1. Hải quvà cua.
2. Chim sáo và tu rng.
3. Cá ép sng bám trên cá lớn.
4. Cây ti tiết cht gây c chế hot đng của vi sinh vt xung quanh.
5. Bò ăn c.
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 29.
Loài bông trồng Mcó b nhiễm sc th (NST) 2n = 52 trong đó có 26 NST ln và 26 NST
nh. Loài bông Châu Âu b NST 2n = 26 gm toàn NST lớn, loài bông hoang dại Mcó b
NST 2n = 26 gồm toàn NST nhỏ. Kết lun nào sau đây đúng v con đường hình thành loài bông trng
Mnói trên?
A.
Loài bông này đưc hình thành bng con đường cách li sinh thái.
B.
Loài bông này đưc hình thành bằng con đường cách li đa .
C.
Loài bông này đưc hình thành bng cách lai xa và đa bi a.
D.
Loài bông này đưc hình thành bng đột biến t đa bội.
Câu 30.
Giả sử trong một quần xã sinh vật, người ta xây dựng được một lưới thức ăn như sau:
Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Nhận định nào sau đây đúng khi nói
về lưới thức ăn trên?
A.
Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.
B.
Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
C.
Loài D chỉ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
D.
Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
--------------Hết--------------
Trang 4
Đáp án mã đề: 402
01. B; 02. C; 03. D; 04. C; 05. B; 06. C; 07. A; 08. C; 09. B; 10.C; 11. D; 12. A; 13. C; 14. B; 15. C;
16. C; 17. A; 18. B; 19. D; 20. B; 21. C; 22. B; 23. B; 24. B; 25. C; 26. B; 27. B; 28. B; 29. C; 30. D;
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 402
Câu 1.
Theo quan niệm của ĐacUyn, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là A. thường biến.
B. biến dị cá thể. C. kiểu gen. D. kiểu hình.
Câu 2. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến. C. Cách li.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 3. Hình thành loài mới bằng con đường cách li tập tính xảy ra phổ biến ở đối tượng nào sau đây?
A. Thực vật sinh sản vô tính. B. Thực vật bậc thấp.
C. Thực vật sinh sản hữu tính. D. Động vật.
Câu 4. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học hình thành
A. các sinh vật đơn giản đầu tiên.
B. tế bào nhân thực.
C. các đại phân tử hữu cơ. D. giọt côaxecva.
Câu 5. Tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật được gọi là
A. giới hạn sinh thái.
B. các nhân tố sinh thái.
C. nơi ở của loài. D. ổ sinh thái.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây có ở một quần thể sinh vật?
A. Các cá thể trong quần thể thuộc nhiều loài khác nhau.
B. Các cá thể trong quần thể không có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
C. Các cá thể trong quần thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định .
D. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
Câu 7. Nội dung nào sau đây thuộc về ý nghĩa của quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?
A. Số lượng các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp.
B. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
C. Tăng khả năng sinh sản của tất cả các cá thể trong quần thể.
D. Tăng khả năng sống sót của tất cả các cá thể trong quần thể.
Câu 8. Thời gian sống thực tế của một cá thể trong quần thể gọi là A. tuổi sinh lý. B. tuổi sinh sản. C. tuổi sinh thái.
D. tuổi quần thể.
Câu 9. Đặc trưng nào dưới đây không phải của quần thể?
A. Mật độ cá thể.
B. Loài ưu thế và loài đặc trưng.
C. Tỉ lệ các nhóm tuổi. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 10. Thực vật có hoa xuất hiện vào kỉ, đại nào sau đây?
A. Kỉ Phấn trắng, đại Tân sinh.
B. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh.
C. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh.
D. Kỉ Jura, đại Trung sinh.
Câu 11. Sự phát sinh loài người trải qua các giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
A. Người hiện đạingười cổngười tối cổ.
B. Người hiện đạingười tối cổngười cổ.
C. Người cổngười tối cổngười hiện đại.
D. Người tối cổ người cổ người hiện đại.
Câu 12. Khi nói về nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nội dung nào
sau đây không đúng?
A. Nhân tố sinh thái hữu sinh không bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
B. Nhân tố sinh thái vô sinh làm ảnh hưởng tới trạng thái sinh lí của các cá thể.
C. Nhân tố sinh thái hữu sinh bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
D. Nhân tố sinh thái vô sinh không bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể.
Câu 13. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa
A. tăng cường mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường. Trang 1
B. tăng cường mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
C. giảm bớt mức độ cạnh tranh, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
D. giảm bớt mức độ cạnh tranh, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trườn g.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế thứ sinh?
A. Quá trình diễn thế được khởi đầu từ môi trường đã có sinh vật.
B. Kết quả của quá trình diễn thế là luôn hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. Kết quả của quá trình diễn thế là hình thành nên quần xã tương đối ổn định hoặc bị suy thoái.
D. Sự tác động mạnh mẽ của điều kiện ngoại cảnh lên quần xã có thể gây ra diễn thế thứ sinh.
Câu 15. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thành phần hữu sinh gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
B. Sinh vật sản xuất gồm thực vật là chủ yếu và một số vi sinh vật tự dưỡng.
C. Hệ sinh thái chỉ có thành phần vô sinh.
D. Hệ sinh thái gồm thành phần hữu sinh và thành phần vô sinh.
Câu 16. Theo quan niệm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, kết quả quá trình tiến hóa lớn có
thể hình thành đơn vị phân loại nào sau đây? A. Quần thể. B. Nòi. C. Bộ. D. Loài.
Câu 17. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
B. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của cây loài này không thụ phấn cho
hoa của các cây loài khác.
C. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
D. Những con cá cùng sống trong một ao nhưng có màu sắc khác nhau thì không giao phối với nhau.
Câu 18. Trong cùng khu phân bố địa lí, các quần thể cùng loài gặp các điều kiện sống khác nhau sẽ
tích lũy biến dị theo những hướng khác nhau, dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới, đó là
quá trình hình thành loài theo con đường
A. cách li tập tính.
B. cách li sinh thái.
C. lai xa và đa bội hóa. D. cách li địa lí.
Câu 19. Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,60C đến 420C. Nhiệt độ thuận lợi cho các
chức năng sống của cá rô phi có giá trị từ 200C đến 350C. Khoảng giá trị nào sau đây là khoảng chống
chịu về nhân tố nhiệt độ của cá rô phi này?
A. Trên 5,60C đến dưới 350C.
B. Trên 200C đến dưới 420C.
C. Trên 5,60C đến dưới 420C.
D. Trên 350C đến dưới 420C.
Câu 20. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên, phát b iểu nào
sau đây không đúng?
A. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể biểu hiện qua hiệu quả nhóm.
B. Quan hệ cạnh tranh xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể giảm quá mức.
C. Quan hệ cạnh tranh đảm bảo sự tồn tại, phát triển của quần thể sinh vật.
D. Quan hệ hỗ trợ đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
Câu 21. Khi nói về mật độ cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mật độ cá thể của quần thể được duy trì ổn định theo mùa, năm và thay đổi tùy theo điều kiện môi trường sống.
B. Mật độ cá thể của quần thể là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được.
C. Mật độ cá thể của quần thể là đặc trưng cơ bản nhất vì ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
D. Mật độ cá thể của quần thể là đặc trưng cơ bản nhất vì đảm bảo cho quần thể đạt được kích thước tối đa.
Câu 22. Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác giống nhau ở
đặc điểm nào sau đây?
A. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.
B. Đều dẫn đến một bên bị hại, bên kia được lợi.
C. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.
D. Đều là mối quan hệ hỗ trợ giữa hai loài.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về nguyên nhân của diễn thế sinh thái?
A. Những biến đổi của môi trường chỉ là nhân tố khởi động cho quá trình diễn thế.
B. Hoạt động mạnh của loài ưu thế làm thay đổi môi trường, tạo cơ hội cho chính nó. Trang 2
C. Hoạt động mạnh của loài ưu thế làm thay đổi môi trường, tạo cơ hội cho nhóm loài khác.
D. Sự cạnh tranh giữa các loài là động lực chính cho quá trình diễn thế.
Câu 24. Ví dụ nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo?
A. Đồng rêu hàn đới. B. Đồng ngô. C. Rạn san hô.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 25.
Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về lưới thức ăn?
A. Quần xã sinh vật có lưới thức ăn càng đơn giản thì tính ổn định càng thấp.
B. Quần xã sinh vật có lưới thức ăn càng phức tạp thì tính ổn định càng cao.
C. Quần xã sinh vật càng có nhiều loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
D. Quần xã sinh vật càng có nhiều loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.
Câu 26. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nội dung nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN)?
A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể.
B. CLTN chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen lặn.
C. CLTN có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng xác định.
D. CLTN làm xuất hiện alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Câu 27. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể mang đến alen mới trong quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Di - nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 28. Có bao nhiêu trường hợp sau đây thuộc mối quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã sinh vật? 1. Hải quỳ và cua.
2. Chim sáo và trâu rừng.
3. Cá ép sống bám trên cá lớn.
4. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh. 5. Bò ăn cỏ. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 29. Loài bông trồng ở Mỹ có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 52 trong đó có 26 NST lớn và 26 NST
nhỏ. Loài bông ở Châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm toàn NST lớn, loài bông hoang dại ở Mỹ có bộ
NST 2n = 26 gồm toàn NST nhỏ. Kết luận nào sau đây đúng về con đường hình thành loài bông trồng ở Mỹ nói trên?
A. Loài bông này được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.
B. Loài bông này được hình thành bằng con đường cách li địa lí.
C. Loài bông này được hình thành bằng cách lai xa và đa bội hóa.
D. Loài bông này được hình thành bằng đột biến tự đa bội.
Câu 30. Giả sử trong một quần xã sinh vật, người ta xây dựng được một lưới thức ăn như sau:
Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Nhận định nào sau đây đúng khi nói
về lưới thức ăn trên?
A. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.
B. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
C. Loài D chỉ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
D. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
--------------Hết-------------- Trang 3
Đáp án mã đề: 402
01. B; 02. C; 03. D; 04. C; 05. B; 06. C; 07. A; 08. C; 09. B; 10.C; 11. D; 12. A; 13. C; 14. B; 15. C;
16. C; 17. A; 18. B; 19. D; 20. B; 21. C; 22. B; 23. B; 24. B; 25. C; 26. B; 27. B; 28. B; 29. C; 30. D; Trang 4