Đề thi học kì 2 Sinh học 12 năm học 2020 - 2021 (có đáp án)

Đề thi học kì 2 Sinh học 12 năm học 2020 - 2021 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn từ file PDF gồm 6 đề với 30 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả tốt vào kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Sinh học 12 292 tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Sinh học 12 năm học 2020 - 2021 (có đáp án)

Đề thi học kì 2 Sinh học 12 năm học 2020 - 2021 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn từ file PDF gồm 6 đề với 30 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả tốt vào kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT ...
TRƯỜNG THPT ......
4 trang)
KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN SINH 12
Thi gian làm bài: 45 Phút
Câu 1: Loài ngưi s không biến đi thành một loài nào khác, vì loài người
A. kh năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không ph thuộc vào điều kin t
nhiên và cách li địa lí.
B. Đã biết chế to và s dng công c lao động theo nhng mục đích nht định.
C. Có h thn kinh rt phát trin. D. Có hoạt độngduy trừu tượng
Câu 2: Loài vi khun Rhizobium cng sinh vi cây h Đậu để c định nitơ, chúng có môi trưng sng
A. Trên cn B. Đất C. Sinh vt D.
c
Câu 3: Tập hợp sinh vật o sau đây quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng c Châu Phi B. Tập hợp các chép đang
sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì
Câu 4: S phát sinh, phát trin ca s sống trên Trái Đất ln lượt trải qua các giai đon:
A. Tiến hóa hóa hc tiến hóa sinh hc.
B. Tiến hóa hóa hc tiến hóa tin sinh hc - tiến hóa sinh hc.
C. Tiến hóa sinh hc tiến hóa hóa hc tiến hóa tin sinh hc.
D. Tiến hóa tin sinh hc tiến hóa sinh hc tiến hóa hóa hc.
Câu 5: Dựa vào nhng biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Cho các Đại địa chất sau:
(1) Đại Nguyên sinh (2) Đại Thái c (3) Đại Tân sinh
(4) Đại C sinh (5) Đại Trung sinh
Các Đại đa cht din ra theo trình t đúng
A. (1) (2) (3) (4) (5) B. (2) (3) (1) (4) (5)
C. (2) (1) (4) (5) (3) D. (1) (2) (4) (5) (3)
Câu 6: Đặc đim nổi bật của đại trung sinh gì?
A. Sự phát triển ưu thế của hạt trần và sát. B. Sự xuất hiện thực vật hạt kín.
C. Sự xuất hin bò sát bay chim. D. Sự xuất hin thú có nhau thai.
Câu 7: Mt loài sâu nhiệt độ ngưỡng ca s phát trin là 2
o
C, thi gian một vòng đi 22
o
C
28 ngày. Mt vùng nhit độ trung bình 30
o
C t thi gian một vòng đi ca li này tính
theo thuyết s
A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 20 ngày.
Câu 8: Tỉ số gia số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể là?
A. Tỷ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi. C. Mật độ. D. ch thước
quần thể.
Câu 9: Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Quan h cng sinh. B. Sinh vt sinh sinh vt ch.
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Nhiệt độ môi trường.
Câu 10: Những đim khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. Tuy phát sinh t1 ngun gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2
hướng khác nhau.
B. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
C. Vượn người tiến hóa hơn loài người. D. Người và vượn người có quan hệ
gần i.
Câu 11: Trong qun sinh vt, nhng mi quan h nào sau đây mt loài đưc li loài
còn b hi?
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, c chế - cm nhim. B. sinh, sinh vật này ăn
sinh vt khác.
C. sinh, c chế - cm nhim. D. c chế cm nhim, cnh
tranh.
Câu 12: Cho các ví dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thâny gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi và vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Nhng dụ thể hiện mi quan hệ đối kháng giữa các li trong quần xã sinh vật
A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (3)
(4).
Câu 13: Mi quan hệ h hàng giữa người với li vượn người là:
A. Người Gôrila Đười ươi Vượn Gibbon – Tinh Tinh.
B. Người – Tinh Tinh Đười ươi – Vượn Gibbon – Gôrila.
C. Người Tinh Tinh rila Đười ươi – Vượn Gibbon.
D. Người Tinh Tinh rila Vượn Gibbon – Đười ươi.
Câu 14: Khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái mà trong khong đó sinh vt có th tn ti
phát trin ổn định theo thời gian được gi là
A. Môi trường. B. sinh thái. C. Khong thun li. D.
Gii hn sinh thái
Câu 15: Nghiên cu mt qun th động vt cho thy thi điểm ban đầu 25000 cá th. Qun
th này có t l sinh 8%/ năm, t l t vong là 5%/ năm, t l nhập là 1%/ năm. Sau hai năm
s ng cá th trong qun th đó được d đoán là
A. 27040. B. 26000. C. 27000.
D. 26040.
Câu 16: Phân b theo nhóm (hay điểm)
A. Dạng phân b ít phổ biến, gặp trong điều kin môi trường không đồng nhất, các cá thể
tch sống tụ họp với nhau.
B. Dạng phân bố rt phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.
C. Dạng phân b rất phổ biến, gặp trong điều kin môi trường đồng nhất, các cá thể tch
sống tụ họp với nhau.
D. Dạng phân b rất phổ biến, gặp trong điều kin môi trường không đồng nhất, các cá thể
không tch sống tụ họp với nhau.
Câu 17: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức ti thiểu, quần thể dễ i o trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động t giá tr tối thiu tới giá tr tối đa sự dao đng này
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo slượng thể) ln t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh gia các thể trong quần
thể tăng cao
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt.
B. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
C. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 19: Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu xảy ra:
A. do nhng thay đổi chu kì của điều kin môi trường B. do sự tác động của
con người
C. do nhng thay đổi mt cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
D. do sự đột biến của quần thể.
Câu 20. Khi i v ng dng ca vic nghiên cu biến động s ng các qun th sinh
vt trong nông nghip, có bao nhiêu tác dng sau sai?
I. Xác định nhu cu c i, phân bón phù hp vi tng loi y trng giúp tiết
kim chi p nâng cao năng sut.
II. Ban hành các quy định v kích thước đánh bắt ti thiu ti các vùng biển để bo v
ngun li thy sn.
III. Ch động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dch bnh bùng phát.
IV. Có các bin pháp để bo tn và phát trin hp các loài thiên đch.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21: M
t trong nh
ng đ
c tr
ư
ng c
ơ
b
n c
a qu
n xã là
A. M
t đ
. B. Phân b
cá th
trong
không gian
C. Kích th
ướ
c. D. Ki
u tăng tr
ưở
ng.
Câu 22: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần
A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không ging nhau, đồng thời mi loài thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau
B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài nhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. Để tiết kim diện tích, do các loài nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian
phân b của các cá thể sinh vật.
D. Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kim diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái
giữa các quần thể sinh vật.
Câu 23: Khi i vsự khác nhau bản gia mi quan hvật ch- sinh mi quan hệ vật
ăn thịt con mi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật sinh thường có s lượng ít hươn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng
nhiều hơn con mi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thì giết chết con mi.
C. Vật sinh thường có kích thước cơ thể ln hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích
thước cơ thể nh hơn con mồi.
D. Trong thiên nhiên, mối quan hvật ký sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát khống
chế số lượng cá thể của các loài, còn mi quan h vật ăn thịt- con mi không vai tđó.
Câu 24. Quan sát s lượng cây c mc trong mt qun sinh vt, người
ta thy được trên b mương, mt đ đo được 28 cây/m
2
. Trong khi đó,
gia rung mt đ đo được 8 cây/m2. S liu trên cho ta biết được đc
trưng nào ca qun th?
A. T l đc/cái. B. Thành phn nhóm tui. C. S phân b th.
D. Mt đ th.
Câu 25: Gi s 4 qun th của 1 loài thú đưc hiu là A, B, C, D có din tích khu phân b
mt độ cá th như sau:
Quần thể
A
B
C
D
Din tích khu phân b
110
150
80
85
Mật độ (cá thể/ha)
19
20
26
24
Cho biết din tích khu phân b ca 4 qun th không thay đổi, không có hiện tượng xut
nhập cư. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ch thước qun th C ln hơn kích thưc qun th B.
B. Quần xã A có kích thước nh nht.
C. Nếu kích thước ca qun th B tăng 8%/năm t sau 1 năm mật độ qun th là 26
th/ha.
D. Nếu ch thước ca qun th C tăng 5%/năm thì sau 1 năm qun th tăng thêm 104
th.
Câu 26: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu ch thước quần thể xuống dưới mức ti thiểu, quần thể dễ i o trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động t giá tr tối thiu tới giá tr tối đa sự dao đng này
khác nhau giữa các loài.
(3) ch thước quần thể (tính theo slượng thể) ln t lệ thuận với kích thước của
thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh gia các thể trong quần
thể tăng cao
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 27: ch thước của quần thể không phụ thuộc o
A. Sức sinh sản B. Mức độ tử vong.
C. thể nhập cư và xuất cư. D. Tỷ lệ đực/cái
Câu 28: Quá trình din thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tĩnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết→cây gỗ nh và cây bi → rừng thưa cây gỗ nhỏ
cây bụi và cỏ chiếm ưu thế→Trảng cỏ.
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →rừng thưa cây gỗ nhỏ
→cây gỗ nh và cây bụi→ Trảng cỏ.
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nh →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
→cây gỗ nh và cây bụi →Trảng cỏ.
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →rừng thưa cây gỗ nh→cây gỗ nh và cây
bụi →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →Trảng cỏ.
Câu 29: Cho các phát biu sau v din thế sinh thái:
I. S biến đổi của môi trường là nhân t khởi động, n qun xã sinh vt mi động lc
chính cho quá trình din thế.
II. Quần đỉnh cc tng s sinh khi lớn nhưng sản lượng sinh vật cấp tinh gim so
vi quần xã trước đó.
III. Trong điu kin môi trường tương đối n định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mnh
tiếp tục được duy t v trí ưu thế ca nh.
IV. S cnh tranh gia các loài trong qun xã nguyên nhân bên trong dẫn đến din thế sinh
thái.
S phát biu sai
A. 3. B. 2. C. 1.
D. 4.
Câu 30: Cho hình nh v các giai đon ca mt quá tnh din thế sinh thái và các phát biu sau
đây:
I. Quá trình này là quá trình din thế nguyên sinh.
II. Th t đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gi là qun xã sinh vt tiên phong.
IV. Qun xã giai đoạn d có độ đa dạng cao nht.
S phát biu sai
A. 2. B. 4. C. 3.
D. 1.
ĐÁP ÁN
1
A
A
11
B
16
B
B
A
2
C
D
12
C
17
C
A
D
3
B
A
13
C
18
B
B
D
4
B
D
14
D
19
A
C
C
5
C
A
15
A
20
D
D
C
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT ...
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT ...... MÔN SINH 12 (Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài: 45 Phút
Câu 1: Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự
nhiên và cách li địa lí.
B. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
C. Có hệ thần kinh rất phát triển.
D. Có hoạt động tư duy trừu tượng
Câu 2: Loài vi khuẩn Rhizobium cộng sinh với cây họ Đậu để cố định nitơ, chúng có môi trường sống là A. Trên cạn B. Đất C. Sinh vật D. Nước
Câu 3: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sống trên đồng cỏ Châu Phi
B. Tập hợp các chép đang sống ở Hồ Tây
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì
Câu 4: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn:
A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học.
D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học.
Câu 5: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Cho các Đại địa chất sau: (1) Đại Nguyên sinh (2) Đại Thái cổ (3) Đại Tân sinh (4) Đại Cổ sinh (5) Đại Trung sinh
Các Đại địa chất diễn ra theo trình tự đúng
A. (1)  (2)  (3)  (4)  (5)
B. (2)  (3)  (1)  (4)  (5)
C. (2)  (1)  (4)  (5)  (3)
D. (1)  (2)  (4)  (5)  (3)
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của đại trung sinh là gì?
A. Sự phát triển ưu thế của hạt trần và bò sát.
B. Sự xuất hiện thực vật hạt kín.
C. Sự xuất hiện bò sát bay và chim.
D. Sự xuất hiện thú có nhau thai.
Câu 7: Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 2oC, thời gian một vòng đời ở 22oC
là 28 ngày. Một vùng có nhiệt độ trung bình 30oC thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lý thuyết sẽ là A. 30 ngày. B. 28 ngày. C. 25 ngày. D. 20 ngày.
Câu 8: Tỉ số giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái trong quần thể là?
A. Tỷ lệ giới tính. B. Nhóm tuổi. C. Mật độ. D. Kích thước quần thể.
Câu 9: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Quan hệ cộng sinh.
B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
D. Nhiệt độ môi trường.
Câu 10: Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
B. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
C. Vượn người tiến hóa hơn loài người.
D. Người và vượn người có quan hệ gần gũi.
Câu 11: Trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây có một loài được lợi và loài còn bị hại?
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế - cảm nhiễm.
B. Kí sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Kí sinh, ức chế - cảm nhiễm.
D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
Câu 12: Cho các ví dụ
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm sợi và vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã sinh vật A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 13: Mối quan hệ họ hàng giữa người với loài vượn người là:
A. Người – Gôrila – Đười ươi – Vượn Gibbon – Tinh Tinh.
B. Người – Tinh Tinh – Đười ươi – Vượn Gibbon – Gôrila.
C. Người – Tinh Tinh – Gôrila – Đười ươi – Vượn Gibbon.
D. Người – Tinh Tinh – Gôrila – Vượn Gibbon – Đười ươi.
Câu 14: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. Môi trường. B. Ổ sinh thái.
C. Khoảng thuận lợi. D. Giới hạn sinh thái
Câu 15: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 25000 cá thể. Quần
thể này có tỉ lệ sinh là 8%/ năm, tỉ lệ tử vong là 5%/ năm, tỉ lệ nhập cư là 1%/ năm. Sau hai năm
số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là A. 27040. B. 26000. C. 27000. D. 26040.
Câu 16: Phân bố theo nhóm (hay điểm) là
A. Dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
thích sống tụ họp với nhau.
B. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất.
C. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ họp với nhau.
D. Dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể
không thích sống tụ họp với nhau.
Câu 17: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18: Dạng biến động số lượng cá thể nào sau đây thuộc dạng không theo chu kỳ?
A. Trung bình khoảng 7 năm cá cơm ở vùng biển Peru chết hàng loạt.
B. Nhiệt độ tăng đột ngột làm sâu bọ trên đồng cỏ chết hàng loạt.
C. Số lượng tảo trên mặt nước Hồ Gươm tăng cao vào ban ngày, giảm vào ban đêm.
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 19: Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì xảy ra:
A. do những thay đổi có chu kì của điều kiện môi trường
B. do sự tác động của con người
C. do những thay đổi một cách đột ngột do điều kiện bất thường của thời tiết
D. do sự đột biến của quần thể.
Câu 20. Khi nói về ứng dụng của việc nghiên cứu biến động số lượng các quần thể sinh
vật trong nông nghiệp, có bao nhiêu tác dụng sau là sai?
I. Xác định nhu cầu nước tưới, phân bón phù hợp với từng loại cây trồng giúp tiết
kiệm chi phí và nâng cao năng suất.
II. Ban hành các quy định về kích thước đánh bắt tối thiểu tại các vùng biển để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
III. Chủ động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dịch bệnh bùng phát.
IV. Có các biện pháp để bảo tồn và phát triển hợp lý các loài thiên địch. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là A. Mật độ.
B. Phân bố cá thể trong không gian C. Kích thước.
D. Kiểu tăng trưởng.
Câu 22: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau
B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
C. Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian
phân bố của các cá thể sinh vật.
D. Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái
giữa các quần thể sinh vật.
Câu 23: Khi nói về sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ- ký sinh và mối quan hệ vật
ăn thịt con mồi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật ký sinh thường có số lượng ít hươn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
B. Vật ký sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thì giết chết con mồi.
C. Vật ký sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích
thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
D. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật ký sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống
chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt- con mồi không có vai trò đó.
Câu 24. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người
ta thấy được trên bờ mương, mật độ đo được 28 cây/m2. Trong khi đó, ở
giữa ruộng mật độ đo được là 8 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc
trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 25: Giả sử 4 quần thể của 1 loài thú được ký hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và
mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố 110 150 80 85 Mật độ (cá thể/ha) 19 20 26 24
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư
và nhập cư. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước quần thể C lớn hơn kích thước quần thể B.
B. Quần xã A có kích thước nhỏ nhất.
C. Nếu kích thước của quần thể B tăng 8%/năm thì sau 1 năm mật độ quần thể là 26 cá thể/ha.
D. Nếu kích thước của quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể tăng thêm 104 cá thể.
Câu 26: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
(2) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
(3) Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
(4) Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào A. Sức sinh sản
B. Mức độ tử vong.
C. Cá thể nhập cư và xuất cư.
D. Tỷ lệ đực/cái
Câu 28: Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tĩnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết→cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ →
cây bụi và cỏ chiếm ưu thế→Trảng cỏ.
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →rừng thưa cây gỗ nhỏ
→cây gỗ nhỏ và cây bụi→ Trảng cỏ.
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế
→cây gỗ nhỏ và cây bụi →Trảng cỏ.
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết →rừng thưa cây gỗ nhỏ →cây gỗ nhỏ và cây
bụi →cây bụi và cỏ chiếm ưu thế →Trảng cỏ.
Câu 29: Cho các phát biểu sau về diễn thế sinh thái:
I. Sự biến đổi của môi trường là nhân tố khởi động, còn quần xã sinh vật mới là động lực
chính cho quá trình diễn thế.
II. Quần xã đỉnh cực có tổng số sinh khối lớn nhưng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh giảm so
với quần xã trước đó.
III. Trong điều kiện môi trường tương đối ổn định, loài ưu thế làm biến đổi môi trường mạnh
và tiếp tục được duy trì vị trí ưu thế của mình.
IV. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân bên trong dẫn đến diễn thế sinh thái.
Số phát biểu saiA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho hình ảnh về các giai đoạn của một quá trình diễn thế sinh thái và các phát biểu sau đây:
I. Quá trình này là quá trình diễn thế nguyên sinh.
II. Thứ tự đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
III. Giai đoạn a được gọi là quần xã sinh vật tiên phong.
IV. Quần xã ở giai đoạn d có độ đa dạng cao nhất.
Số phát biểu saiA. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 B 16 B 21 B 26 A 2 C 7 D 12 C 17 C 22 A 27 D 3 B 8 A 13 C 18 B 23 B 28 D 4 B 9 D 14 D 19 A 24 C 29 C 5 C 10 A 15 A 20 D 25 D 30 C