Bộ đề thi học kỳ 2 KHTN 6 kết nối tri thức (có đáp án và ma trận)

Bộ đề thi học kỳ 2 KHTN 6 kết nối tri thức có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 41 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA HC K II-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K II- MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
I. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Trái đt và bu tri.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
+ Mức đ đ: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
+ Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
+ Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0 đim; Vn dụng cao: 1,0 đim)
+ Ni dung nửa đầu hc kì 2: 30% (3,0 đim; Ch đ 1: 28 tiết)
+ Ni dung na sau hc kì 2: 70% (7,0 đim; Ch đề 2-3-4: 32 tiết)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
1. Đa dng thế gii
sng (28 tiết)
2
1
2
1
2
4
3,0
2. Lc trong đi sng
(11 tiết)
5
1
1
1
6
2,5
3. Năng lượng(11 tiết)
1
5
1
1
6
2,5
4. Trái đất và bu
tri(10 tiết)
0
0
1
1
2,0
S câu
1
12
2
4
1
0
1
0
5
16
21
Trang 2
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% đim s
40%
30%
20%
10 điểm (100%)
II. BNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
1. Đa dng thế gii sng (28 tiết)
- S đa dng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dng
nm, vai t
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu các
sinh vt ngoài
thiên nhiên.
Nhn biết
- Nêu được mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
1
C1
- Nêu được mt s bnh do nm gây ra.
1
C2
- Nêu được mt s tác hi ca thc vật trong đi sng.
- Nêu được mt s tác hi ca động vật trong đi sng.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên và trong thc tin
(làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi trường, …
Thông
hiu
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình
nh, mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lc
đơn bào, ...).
- Da vào hình thái, nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt
(nấm đơn bào, đa bào. Mt s đi din ph biến: nm đm, nm túi, ...). Da
vào hình thái, trình bày được s đa dng ca nm.
- Trình bày đưc vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nấm được
trng làm thức ăn, dùng làm thuc,...).
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Da vào đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc vt: Thc
vt kng mch (Rêu); Thc vt mch, không hạt (Dương x); Thc
vt có mch, có ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
1
C3
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đi sng trong t nhiên: làm
thc phẩm, đ dùng, bo v môi trường (trng và bo v cây xanh trong
1
C20
Trang 3
thành ph, trng cây gây rng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và xương sống.
Lấy được ví d minh ho.
1
C4
- Nhn biết được các nm đng vật không xương sống da vào quan sát
hình nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun;
Thân mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
- Nhn biết được các nhóm đng vật xương sng da vào quan sát hình
nh hình thái (hoc mu vt, nh) của chúng (Cá, Lưỡng cư, sát,
Chim, Thú). Gi được tên mt s con vật đin hình.
Vn dng
- Thc hành quan sát v đưc hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoc
kính hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát và v đưc nh nm (quan sát bng mt
thường hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật và phân chia được thành các nhóm thc
vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thc hành quan t (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt quan
sát được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cn bo v đa dng sinh hc.
Vn dng
cao
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tượng trong đời
sống như kĩ thut trng nm, nấm ăn được, nấm đc, ...
1
C21
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiểu sinh vt ngoài thiên nhiên:
quan sát bng mắt thường, kính lúp, ng nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét và
rút ra kết lun.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví d, cây ng mát,
điu hòa khí hu, làm sạch môi trường, làm thc ăn cho đng vt, ...).
- Làm trình bày được báo cáo đơn gin v kết qu m hiu sinh vt ngoài
thiên nhiên.
- S dng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh làm được b sưu tập nh v các nm sinh vt (thc vật, động
Trang 4
vật có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đi sng (11 tiết)
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp xúc
lc không
tiếp xúc
Ma sát
Lc cn ca
c
Khi lượng
và trng lượng
Biến dng
ca lò xo
Nhn biết
- Lấy được ví d đ chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được đơn v lực đo lc.
1
C5
- K tên được mt s ng dng ca vật đàn hi.
- Nhn biết được dng c đo lc là lc kế.
1
C6
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đi tc độ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đi hướng chuyển động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làmbiến dng vt.
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu được lc kng tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc.
- K tên được ba loi lc ma sát.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát lăn.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát trưt.
1
C7
- Lấy được d vt chu c dng ca lc cn khi chuyển động trong môi
trường (nước hoc không khí).
- Nêu được khái nim v khối lượng.
- Nêu được khái nim lc hp dn.
- Nêu được khái nim trọng lượng.
1
C8
- Nhn biết được khi nào lực đàn hồi xut hin.
1
C14
- Lấy được mt s ví d v vt có kh năng đàn hi tt, kém.
Thông
hiu
- Biu diễn được mt lc bng một i tên có điểm đặt ti vt chu c dng
lực, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
- Biết cách s dng lc kế đ đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng lên vt,
chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đc giá tr ca lc trên lc
kế).
- Ch ra được lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
1
C9
Trang 5
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoc đối tượng) chu tác dng ca lc; lấy được
d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra được nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu được khái nim v lc ma t trượt (ma t lăn, ma sát ngh). Cho
d.
1
C18
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Ch ra đưc chiu ca lc cn c dng lên vt chuyển động trong môi
trường.
- Đọc và giải thích được s ch v trọng lượng, khi lượng ghi trên các nhãn
hiu ca sn phm tên th trường.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế liên quan đến lc hp dn, trng
lc.
- Ch ra được phương, chiu ca lc đàn hi khi vt chu lc tác dng.
- Chng t được độ giãn ca xo treo thẳng đng t l vi khối lượng ca
vt treo.
Vn dng
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế ch ra tác dng ca
lực trong trường hợp đó.
- Ch ra được tác dng cn tr hay tác dng thúc đẩy chuyển đng ca lc ma
sát ngh (trượt, lăn) trong trường hp thc tế.
- Lấy được ví d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao
thôngđường b.
- Lấy được d thc tế và giải thích đưc khi vt chuyển động trong môi
trường nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng ca vt khi biết khối lượng ca vt hoặc ngược
li.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng ca
vt rn; xo mt kh năng trở li hình dạng ban đầu; ng dng ca lực đàn
hi trong kĩ thut.
3. Năng lượng (11 tiết)
Trang 6
Khái nim v
năng lượng
Mt s dng
năng ng
S chuyn
hoá năng lượng
ng lượng
hao phí
ng lượng
tái to
Tiết kim
năng lượng
Nhn biết
- Ch ra được mt s hin tượng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa
hc kĩ thut th hiện năng lượng đặc trưng cho kh năng tác dụng lc.
- K tên được mt s nhiên liệu thường dùng trong thc tế.
1
C10
- K tên được mt s loại năng lượng.
1
C15
- Ch ra được mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lưng gia các vt.
1
C12
- Phát biểu được định lut bo toàn và chuyển hóa năng lưng.
1
C17
- Lấy được ví d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng
này sang dạng khác thì năng lượng kng được bo toàn xut hin mt
năng lượng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi.
1
C16
- Ch ra đưc mt s d v s dụng năng lượng i tạo thường dùng trong
thc tế.
1
C11
Thông
hiu
- Nêu được nhiên liu vt liugiải phóng năng ng, to ra nhit ánh
sáng khi b đốt cháy. Lấy được ví d minh ha.
- Phân biệt được các dạng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho kh năng tác dụng lc.
- Nêu được đnh lut bảo toàn năng lượng và lấy được ví d minh ho.
- Giải thích được các hiện tượng trong thc tế s chuyn hóa năng lượng
chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu được s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bo toàn xut hin một năng lượng
hao phí trong quá trình truyn và biến đi. Lấy được ví d thc tế.
1
C13
Vn dng
- Giải thích được mt s vt liu trong thc tế có kh năng gii png năng
ng ln, nh.
- So sánh phân tích đưc vật năng lượng ln s kh ng sinh ra lc
tác dng mnh lên vt khác.
- Vn dng được định lut bo toàn chuyển hóa năng lượng để gii thích
mt s hiện tượng trong t nhiên và ng dng của đnh lut trong khoa hc kĩ
thut.
- Lấy được ví d thc tế v ng dng trong kĩ thut v s truyn nhit gii
thích được.
Trang 7
- Đề xut bin pháp vn dng thc tế vic s dng nguồn năng lượng tiết
kim và hiu qu.
4. Trái đt và bu tri (10 tiết).
Chuyển động
nhìn thy ca
Mt Tri
Chuyển động
nhìn thy ca
Mặt Trăng
H Mt Tri
Ngân Hà.
Nhn biết
- Mô t đưc quy lut chuyển đng ca Mt Tri hng ngày quan sát thy.
- Nêu được các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu được Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các hành
tinh và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
- Nêu được h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Thông
hiu
- Giải thích được quy lut chuyển đng mc, ln ca Mt Tri.
- Giải thích được c pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- t được c cu trúc ca h Mt Trời, nêu được các hành tinh cách
Mt Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Giải thích được hình nh quan sát thy v sao chi.
- Giải thích được h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyển động của Trái Đất, Mt Tri, Mặt Trăng.
1
C19
- Thiết kế hình thc tế bng v hình, phn mn thông dụng đ gii thích
đưc mt s hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
Trang 8
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH G CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Bnh kiết l do tác nhân nào gây nên?
A. Trùng Entamoeba. B. Trùng giày. C. Trùng Plasmodium. D. Trùng roi.
Câu 2. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. y bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. y bệnh viêm gan B người. D. Gây ngộ độc thực phẩmngười.
Câu 3. Trong những nhóm cây sau đây, nm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là
A. y nhãn, y hoa ly, cây vạn tuế. B. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi,y rêu.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. y thông, y rêu,y lúa, cây vạn tuế.
Câu 4. Đặc điểm cơ bn nhất đ phân biệt nhóm đng vật có xương sống vi nhóm đng vật không xương sng là
A. xương sống. B. hình thái đa dạng. C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu.
Câu 5. Đơn v ca lc là
A. niutơn. B. t. C. gi. D. gam.
Câu 6. Dng c dùng đ đo lực là
A. cân. B. đng h. C. thước dây. D. lc kế.
Câu 7. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên mặt đất. B. Khi viết phấn tn bảng.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn. D. Ma sát giữa lớp xe với mặt đường khi xe chuyển
động trên đường.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trng lượng ca vt là lc hút ca Trái Đt tác dng lên vt.
B. Trng lượng ca mt vật có đơn v là kg.
C. Trọng lượng ca vật là đ ln lc hút của Trái Đt tác dng lên vt.
D. Trọng lượng ca vt t l vi th tích ca vt.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lc không tiếp xúc?
A. Vn đng viên nâng t. B. Người dọn hàng đy thùng hàng trên sân.
Trang 9
C. Giọt mưa đang rơi. D.Bạn Nam đóng đinh vào tường.
Câu 10. Vt liu nào kng phi là nhiên liu?
A. Than đá. B. Hơi nước. C. Gas. D. Khí đt.
Câu 11. Dạng năng lượng nào không phi năng lượng tái to?
A. Năng lượng kđốt. B. Năng lượng gió.
C. Năng ng thu triu. D.Năng lượng mt tri.
Câu 12. Trong các dng c và thiết b điện sau đây, thiết b nào ch yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng?
A. Máy qut. B. Bàn là điện. C. Máy khoan. D. Máym nước.
Câu 13. Nhng dạng năng lưng nào xut hin trong quá trình mt kc g trượt có ma sát t trên mt phng nghiêng xung?
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng. B. Chnhiệt năng và đng năng.
C. Ch có động năng và thế năng. D. Ch có đng năng.
Câu 14. Độ dãn của lò xo theo phương thẳng đứng t l vi
A. lc hút ca trái đất. B. khi lượng ca vt treo.
C. đ dãn ca lò xo. D. trng lượng ca lò xo.
Câu 15. Trường hp nào sau đây là biểu hin ca mt vật có động năng?
A. Làm lnh vt. B. Cho vt chuyển đng.
C. Đun nóng vt. D. Chiếu ng vt.
Câu 16. Khi quạt đin hoạt động thì có s chuyn hóa
A. nhiệt năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. điện năng thành cơ năng. D. nhiệt năng thành hóa năng.
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIM)
Câu 17 (1,0 đim). Em hãy phát biu đnh lut bảo toàn năng lượng?
Câu 18 (1,0 đim). Lực ma sát trượt xut hin khi nào? Ly ví d v lực ma sát trượt trong thc tế?
Câu 19 (2,0 đim). Quan sát hình sau và tr li các câu hi sau:
Trang 10
a. Trong s các v trí M, N, P, Q thì nhng v trí nào đang là ban ngày? nhng v trí nào đang là ban đêm? Vì sao?
b. Người v trí nào trong hai v trí M và N s thy Mt Tri mc trước? Vì sao?
c. Người v trí nào trong hai v trí P và Q s thy Mt Tri lặn trước? Vì sao?
Câu 20 (1,0 đim). Trình bày vai trò ca thc vt trong t nhiên và trong đi sng con người.
Câu 21 (1,0 đim). Trong t nhiên, nm có vai trò gì? Tại sao Đông trùng h thảo được s dụng đ làm thuc?
Trang 11
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
C
B
C
A
A
D
C
C
B
A
B
A
B
B
C
Phn II: T lun: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,0 điểm)
- ng lượng kng t sinh ra hoc t mất đi chỉ chuyn hóa t dng này sang dng khác
hoc truyn t vt này sang vt khác
1,0 điểm
Câu 18
(1,0 điểm)
- Lực ma sát trưt xut hin khi vật trượt trên b mt ca mt vt khác
- VD: Ma sát gia má phanh vi vành xe.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 19
(2,0 điểm)
a. - các v trí P, Q đang là ban ngày
- Gii thích: c v trí này đang được Mt Tri chiếu sáng.
- các v trí M và N đang là ban đêm
- Gii thích: vì các v trí này lúc đó không đưc Mt Tri chiếu sáng.
b. - Trong hai v trí M và N, người đứng v trí N s thy Mt Tri mọc trước
- Giải thích: Khi Trái Đt quay quanh trc theo chiu t tây sang đông, ánh sáng Mt Tri s
chiếu tới N trước khi chiếu ti M.
c. - Trong hai v trí P và Q, nời đng v trí Q s thy Mt Tri lặn trước.
- Giải thích: Vì khi Trái Đt quay quanh trc theo chiu t tây sang đông, ánh sáng mặt tri
chiếu ti Q s khuất trước so vi ánh sáng mt tri chiếu ti P.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 20
(1,0 điểm)
Vai trò ca thc vt vi t nhiên: bo v môi trường, làm môi trường trong lành, ngăn bi, ngăn
khí đc (trng và bo vy xanh, trngy gây rng, ...).
Vai trò ca thc vật đối với đi sống con người:
- Cung cấp lương thc, thc phm.
- Cho bóng mát và điều a khí hu.
- Làm thuc, gia v, cây cnh và trang trí.
0,5 đ
0,5 đ
Trang 12
- Làm đồ dùng và giy.
Câu 21
(1,0 điểm)
- Trong t nhiên, nm vai trò ch yếu tham gia phân hy cht thải đng vt và xác sinh vt
thành các chất đơn giản cung cp cho cây xanh và làm sạch môi trường.
- Đông trùng h tho là mt loại đông dưc quý có bn cht là dng sinh ca loài nấm trên cơ
th u trùng ca một vài loài bướm. Đây tho là mt v thuc bi b hết sc quý giá, có tác dng
tích cc vi các bệnh như thận hư, liệt dương, di tinh, đau lưng mỏi gi, ho hen và có tác dng
tốt đối vi tr em chm ln.
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ KIM TRA HC K II-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI 2 N KHOA HC T NHIÊN, LP 6
(theo chương trình song song)
I. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Trái đt và bu tri.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức đ đ: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi, mỗi câu 0,25 đim).
- Phn t luận: 6,0 đim (gm 5 câu).
- Ni dung nửa đu hc kì 2: 30% (3,0 đim; Ch đề 1,2,5: 29 tiết)
Trang 13
- Ni dung na sau hc kì 2: 70% (7,0 điểm; Ch đ 1,3,4: 30 tiết)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Đa dng thế gii
sng (22 tiết)
1
4
2
1
1
2
7
4,25
2. Lực trong đi sng
(9 tiết)
1
1
1
1
1,25
3. Năng lượng (12
tiết)
2
2
1
1
4
2,0
4. Trái đất và bu tri
(9 tiết)
1
1
1
1
1,75
5.ch cht ra khi
hn hp (7 tiết)
1
2
3
0,75
S câu
2
8
1
6
1
2
1
0
4
16
20
Đim s
2,0
2,0
1,5
1,5
1,5
0,5
1,0
0
6
4
10
% điểm s
40%
30%
20%
10%
10 đim
(100%)
Trang 14
II. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. Đa dạng thế gii sng (22 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu các
sinh vt ngoài
thiên nhiên.
Nhn biết
- Nêu đưc mt s bnh do nguyên sinh vt, nm gây nên.
- Nêu được đặc điểm v kích thước, i sống, quan sinh sản, v trí ht ca các
ngành thc vt.
1
C7
- Nêu đưc mt sc hi ca thc vt, đng vt trong đời sng.
- Nêu đưc các ngành thc vt mch không mch. Ch ra đi din ca các
nhóm, ngành phân loi.
1
C21
- Nhn biết, phân loại được các loài đng vt thuc các lớp/ngành có xương và không
xương.
2
C4,
C5
- Nhn biết được thế gii thc vật đa dạng, phong phú v loài, v kích thưc và môi
trường sng.
1
C6
- Nêu được vai trò của đa dng sinh hc trong t nhn và trong thc tin (làm thuc,
m thức ăn, chỗ , bo v môi trường, …
- Nhn biết đưc mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình nh, mu
vt (ví d: tng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu đưc s đa dng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết đưc mt s đi din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt (nấm đơn
bào, đa bào. Một s đại din ph biến: nấm đảm, nm túi, ...). Da vào hình thái, trình
Trang 15
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Thông hiu
bày được s đa dạng ca nm.
- Tnh bày đưc vai trò ca nm trong t nhiên và trong thc tin (nấm được trng
m thức ăn, dùng làm thuc,...).
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Tnh bày được nguyên nhân y suy gim đa dng sinh học, đ xut các bin pháp
bo v.
1
C8
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng trong t nhiên: làm thc
phm, đồ dùng, bo v i trường (trng và bo v cây xanh trong thành ph, trng
y gây rng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và xương sống. Ly được
ví d minh ho.
- Nêu đưc tác hi của đng vật đi với con ngưi vi sinh vt khác. Ly d
minh ha.
- Nêu được vai trò của đng vt trong t nhiên và đi với con người. Ly ví d minh
ha.
1
C9
Vn dng
- Thcnh quan sátv đưc hình nguyên sinh vật dưi kính lúp hoc kính hin
vi.
- Thông qua thc hành, quan t v đưc hình nm (quan sát bng mắt thường
hocnh lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vt và phân chia đưc thành các nhóm thc vt
theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Ly ví d đưc c vai trò của động vt vi cuc sống con ngưi.
1
C17
Trang 16
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
- Thcnh quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vật quan sát được
ngoài thiên nhiên.
1
C10
- Giải thích được vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
Vn dng
cao
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hin ợng trong đời sng
như thuật trng nm, nấm ăn được, nấm đc, ...
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên: quan sát
bng mắt thưng, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét và rút ra kết lun.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điu hòa
khí hu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vt, ...).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu tìm hiu sinh vt ngoài thiên
nhn.
- S dng đưc khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm đưc b sưu tập nh v các nhóm sinh vt (thc vật, động vt
xương sống, động vt không xương sng).
2. Lực trong đời sng (9 tiết)
Lc c
dng ca lc
Lc tiếp xúc
và lc không
tiếp xúc
Nhn biết
- Lấy đưc ví d để chng t lc s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
- K n được mt s ng dng ca vật đàn hi.
- Nhn biết được dng c đo lực lc kế.
- Lấy đưc ví d vc dng ca lực làm thay đổi tốc độ.
Trang 17
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Ma sát
Lc cn ca
c
Khi lưng
và trọng lượng
Biến dng
ca lò xo
- Lấy đưc ví d vc dng ca lực làm thay đổi hướng chuyển động.
- Lấy đưc ví d vc dng ca lc làm biến dng vt.
- Lấy đưc ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy đưc ví d v lc không tiếp xúc.
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc không có
s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc.
1
C18
- K n được ba loi lc mat.
- Lấy đưc ví d v s xut hin ca lc ma t ngh.
- Lấy đưc ví d v s xut hin ca lc ma sát lăn.
- Lấy đưc ví d v s xut hin ca lực ma t trượt.
- Lấy đưc ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyn động trong môi trường
(nước hoc không khí).
- Nêu đưc khái nim v khối lưng.
- Nêu đưc khái nim lc hp dn.
- Nêu đưc khái nim trng lưng.
- Nhn biết được khi nào lực đàn hồi xut hin.
- Lấy đưc mt s ví d v vt có kh năng đàn hồi tt, m.
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đặt ti vt chu tác dng lc,
độ ln và theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc c dng lên vt, chn lc
Trang 18
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Thông hiu
kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đc giá tr ca lc trên lc kế).
- Ch ra được lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc không có
s tiếp c vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc; lấy được d v lc
không tiếp xúc.
- Ch ra được nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu đưc khái nim v lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát ngh). Cho ví d.
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Ch ra được chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển động trong môi trường.
- Đc và gii thích đưc s ch v trng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiu ca
sn phm tên th trường.
- Giải thích được mt s hin tượng thc tế ln quan đến lc hp dn, trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc c dng.
- Chng t đưc đ gn ca lò xo treo thẳng đứng t l vi khối lượng ca vt treo.
Vn dng
- Biu diễn được lc tác dng n 1 vt trong thc tế và ch ra tác dng ca lc trong
trường hợp đó.
- Ch ra được tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyn đng ca lc ma sát ngh
(trượt, lăn) trong trường hp thc tế.
- Lấy đưc ví d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao thông đưng
b.
- Lấy được ví d thc tế gii thích được khi vt chuyển động trong môi trườngo
Trang 19
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
thì vt chu tác dng ca lc cn môi trường đó.
Xác định được trọng lượng ca vt khi biết khi lưng ca vt hoặc ngược li.
- Tính được độ biến dạng, độn ca lò xo khi treo các vt theo phương thẳng đứng.
1
C16
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng ca vt rn; lò
xo mt kh năng trở li hình dạng ban đầu; ng dng ca lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (12 tiết)
Khái nim
v năng lượng
Mt s
dạng năng
ng
S chuyn
hoá năng
ng
Năng lượng
hao phí
Năng lượng
i to
Tiết kim
năng lượng
Nhn biết
- Ch ra được mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa học kĩ
thut th hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
- K n được mt s nhiên liu thường dùng trong thc tế.
- K n được mt s loại năng lưng.
1
C13
- Ch ra được mt s ví d trong thc tế v s truyn năng lưng gia các vt.
- Phát biu được đnh lut bo toàn chuyển hóa năng lượng.
- Lấy đưc ví d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bo toànxut hin một năng lượng hao phí
trong quá trình truyn và biến đổi.
- Ch ra được mt s ví d v s dụng năng lưng tái to thường dùng trong thc tế.
1
C12
- Nêu đưc nhiên liu là vt liu giải phóng năng lượng, to ra nhit và ánh sáng khi
b đốt cháy. Ly được d minh ha.
- Phân biệt được c dạng năng lưng.
Trang 20
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Thông hiu
- Chng minh được năng lượng đặc trưng cho khả ng tác dng lc.
- Nêu được định lut bảo toàn năng lưng và ly được ví d minh ho.
- Giải thích được các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng lượng chuyn
t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
1
C14
- Nêu đưc s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này sang dng
khác thì năng lượng không đưc bo toàn mà xut hin một năng lượng hao phí trong
quá trình truynbiến đi. Lấy đưc ví d thc tế.
1
C15
Vn dng
- Giải thích được mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng năng lượng
ln, nh.
- So sánh phânch được vật có năng lượng ln s có kh năng sinh ra lực tác dng
mnh lên vt khác.
- Vn dụng được định lut bo toàn chuyển hóa năng lượng để gii thích mt s
hiện tượng trong t nhiên ng dng của định lut trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy đưc ví d thc tế v ng dụng trong thut v s truyn nhit gii thích
đưc.
- Đ xut bin pháp và vn dng thc tế vic s dng nguồn năng lượng tiết kim
hiu qu.
Vn dng
cao
- vn dụngnh được năng lượng tiêu hao khi thc hin c hoạt động của con người,
ca thiết b.
1
C19
4. Trái đất bu tri (9 tiết).
Chuyn
- Mô t đưc quy lut chuyn động ca Mt Tri hng ngày quan sát thy.
Trang 21
5. Hn hp. ch cht ra khi hn hp (7 tiết)
- Hn hp
các cht
- Tách các
cht ra khi
hn hp
Nhn biết
u được khái nim hn hp.
u được khái nim cht tinh khiết.
1
C1
Nhận ra được mt s kcũng có th hoà tan trong ớc để to
thành mt dung dch.
Nhận ra được mt sc cht rn hoà tan và không hoà tan trong
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
động nhìn
thy ca Mt
Tri
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Trăng
H Mt Tri
Ngân Hà.
Nhn biết
- Nêu đưc các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu đưc Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh
sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
1
C11
- Nêu đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Thông hiu
- Gii thích được quy lut chuyn đng mc, ln ca Mt Tri.
- Giải thích được các pha ca Mặt Trăng trong Tun Trăng.
- Mô t được sơ lưc cu trúc ca h Mt Trời, nêu đưc các hành tinh cách Mt Tri
c khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
1
C20
- Giải thích được hình nh quan sát thy v sao chi.
- Giải thích được h Mt Tri mt phn nh ca Nn Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyn đng của Ti Đất, Mt Tri, Mặt Trăng.
- Thiết kế hình thc tế bng v nh, phn mn thông dụng để gii thích đưc
mt s hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong Tun Trăng.
Trang 22
c.
Thông
hiu
- Phân biệt được dung môi và dung dch.
Phân biệt được hn hợp đng nht, hn hợp không đồng nht.
Quan sát mt s hiện tượng trong thc tiễn đ phân biệt được dung
dch vi huyền phù, nhũ tương.
u được các yếu t nh ởng đến lượng cht rn hoà tan trong
c.
1
C2
Trình bày được mt s cách đơn giản để tách cht ra khi hn hp
ng dng ca các cách tách đó.
1
C3
Vn dng
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung dch là gì.
Ch ra được mi liên h gia tính cht vt lí ca mt s cht thông
thường vi phương pháp tách chúng ra khi hn hp và ng dng ca
các cht trong thc tin.
S dng được mt s dng c, thiết b cơ bản đ tách cht ra khi
hn hp bng cách lc, cô cn, chiết.
S dng được mt s dng c, thiết b cơ bản đ tách cht ra khi
hn hp bng cách lc, cô cn, chiết.
III. ĐỀ KIỂM TRA
Trang 23
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM (4 đim). Emy la la chọn đáp án đúng nht cho mi câu hi sau:
Câu 1. Trong các chất sau, đâu là cht tinh khiết?
A. Nước khoáng. C. Nước cất.
B. Nước đường. D. Nước muối.
Câu 2. Muốn hòa tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Bỏ thêm đá lạnh vào.
B. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đểu.
C. Nghiền nhỏ muối ăn.
D. Đun nóng nước.
Câu 3. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?
A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.
B. Tách kcarbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.
C. Tách hơi nước ra khỏi kng khí hít vào.
D. Tách ki bụi ra khỏi không khí hít vào.
Câu 4. Động vật có xương sống bao gồm các lớp:
A. Cá, lưỡng, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
D. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
u 5. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuc lp thú?
A. Chim cánh ct. B. Cá heo. C. Chim đà điểu. D. Cá su.
Câu 6. Nhận định nào sau đây là đúng về môi trường sống của thực vật?
A. Chỉ sống trên cạn.
Trang 24
B. Chỉ sống dưới nước.
C. Đa dạng, ở khắp nơi trên Trái Đất.
D. Chỉ sống ở ng Nhiệt đới.
u 7. Rêu là thc vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có ht. B. Có h mch. C. Có bào t. D. Có hoa.
Câu 8. Hoạt động sau đây không làm suy giảm đa dạng sinh học?
A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường.
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép.
C. Săn bắt, bn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
Câu 9. Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đtrang sức.
C. Động vật giúp con người bảo v mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 10. Tại sao san giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang?
A. Sinh sản bằng ch nảy mầm.
B. Có khả năng quang hợp.
C. Sanng xúc tu quanh miệng để bắt mồi và tiêu hoá chúng.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng. C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời. D. Mặt Trăng phản xạ ánh ng Ngân Hà.
Câu 12. Dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng thuỷ triều.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng mặt trời.
Trang 25
D. Năng lượng khí đốt.
Câu 13. Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là
A. động năng và thế năng. C. điện năng.
B. nhiệt năng. D. thế năng hấp dẫn.
Câu 14. Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa
A. quang năng thành điện năng. C. quang năng thành nhiệt năng.
B. nhiệt năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 15. Khiy tính hoạt động, ta thấy vỏy tính nóng lên. Năng lượng làm vỏ máy tính nóng lên là gì? Nó có ích hay hao phí?
A. Quang năng có ích. C. Quang năng – hao phí.
B. Nhiệt năng có ích. D. Nhiệt năng hao phí.
Câu 16. Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 20cm. Khi treo một quả cân thì độ dài của lò xo là 22cm. Nếu treo ba quả cân như thế thì
xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn là:
A. 6cm. B. 10cm. C. 24cm. D. 26cm.
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIM)
Câu 17 (1,5 điểm). u vai trò ca động vật đi vi con người. y ly ví d đi vi mi vai trò?
Câu 18 (1,0 đim). u khái nim lc không tiếp xúc. Cho ví d minh ha.
Câu 19 (1,0 điểm). Mt hc sinh xách mt chiếc cp nặng 100 N đi t tng 1 lên tng 3 của trường hc. Biết mi tng của trường hc
cao 3,5 m 1 J năng ng cần đ nâng mt vt nặng 1 N lên đ cao 1 m. Hỏi năng lượng hc sinh này cn s dng bao nhiêu
(J)?
Câu 20 (1,5 đim). y k tên các hành tinh trong h Mt Tri. Hành tinh nào gn Mt Tri nht, hành tinh nào xa Mt Tri nht? Trái
Đất ca chúng ta là hành tinh th my theo th t t gần đến xa Mt Tri?
Câu 21 (1 điểm). K tên các ngành thc vt? Ly ví d mi ngành.
Trang 26
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
C
A
D
A
B
C
C
D
D
C
B
D
D
A
D
A
Phn II: T luận: (6,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,5 điểm)
- Động vt vai trò rt quan trng đi với con người. Chúng cung cp thức ăn, các sản phm
t đng vật được s dng làm đồ ngh đ trang sc, đ dùng; phc v nhu cu gii trí
và an ninh, giúp con người bo v mùa màng
- d:
+ Cung cp thức ăn: ln, bò, gà, cá, trâu....
+ Làm đồ m ngh, trang sc: trai, c,...
+ Đồ ng: lông cừu, lông , da cá sấu, da trâu...
+ Phc v nhu cu gii trí, an ninh: heo, kh, chó,...
+ Giúp con người bo v mùa màng: ong mắt đ, mèo dit chut...
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu 18
(1,0 điểm)
- Lc không tiếp xúc là lc xut hin khi vt gây ra lc không tiếp xúc vi vt chu tác dng
ca lc.
- Ví d : Lc do nam châm tác dụng lên đinh sắt đ gn nó.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 19
(1,0 điểm)
- Khi xách chiếc cp t tng 1 lên tng 3, HS ấy đã nâng chiếc cặp lên đ cao là:
h = 2
3,5 = 7,0 (m)
- Năng lượng cần để nâng chiếc cp 100 N t tng 1 lên tng 3:
0,5 điểm
Trang 27
A = 100
7,0 = 700 (J)
0,5 điểm
Câu 20
(1,5 điểm)
- Có 8 hành tinh trong h Mt Trời, đó: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đt, Ha tinh, Mc Tinh,
Th tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
- Trong đó: Hành tinh gn Mt Tri nht là: Thy tinh. Hành tinh xa Mt Tri nht là: Hi
Vương tinh. Trái Đất ca chúng ta là hành tinh th 3 tính t gần đến xa Mt Tri.
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu 21
(1,0 điểm)
Các ngành thc vt là:
- Rêu: VD: rêu tường.
- Dương xỉ: VD: Cây dương x, cây lông culi.
- Ht trn: VD: Thông, vn tuế, bách tán.
- Hạt kín: VD: cam, bưởi.
1,0 điểm
(Kể tên và lấy
VD mỗi
ngành được
0,25 điểm)
ĐỀ KIM TRA HC K II-ĐỀ 3
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
1. Khung ma trận và đặc t đề kim tra cui 2 môn Khoa hc t nhn, lp 6
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra t ch đề Đa dạng thế gii sống đến khi hết chương trình
- Thi gian làm bài: 90 pt.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
Trang 28
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 20 câu hi: nhn biết: 10 câu, thông hiu: 10 câu,), mi câu 0,2 điểm;
- Phn t lun: 6,0 điểm (Nhn biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vn dng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì 2: 35% (3,5 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: 65% (6,5 điểm)
Ch đề
MỨC Đ
Tng s ý/câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đa dạng thế gii sng (25 tiết)
3
1/2
2
1/2
1
5
2,5
Lực trong đời sng ( 15 tiết)
2
2
1
1
4
2,3
Năng lượng (12 tiết)
1
3
3
1
2
6
2,7
Trái đất bầu trời (10 tiết)
1
2
3
1
5
2,5
Trang 29
S câu
2
10
1/2
10
3/2
1
5
20
25
Đim s
2,0
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
0
6,0
4,0
10
% điểm s
4,0
3,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10
40%
30%
20%
10%
60%
40%
100%
b) Bản đc t
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1. Đa dạng thế gii sng
- Đa dạng
Thc vt;
Động vt
- Vai trò ca
đa dạng sinh
hc trong t
nhn; Bo v
đa dạng sinh
hc
Nhn Biết
- Nêu được mt s tác hi của động vật trong đời sng.
1
C12
- Nêu được môi trưng sng, vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên và
trong thc tin (làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi trường,
1
C11
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống , có xương sống
- Gọi được tên mt s thc vt và nhn biết được các loài thc vật điển hình
- Mô t được hình dng và cu to ca virut
1
C15
Thông hiu
- Phân biệt được các nhóm thc vt: Thc vt không có mch (Rêu); Thc vt
có mch, không có hạt (Dương xỉ); Thc vt có mch, có ht (Ht trn); Thc
vt có mch,ht, hoa (Ht kín)
1
C14
Trang 30
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng và trong t nhiên: làm thc
phẩm, đồ dùng, bo v môi trưng (trng và bo v cây xanh trong thành ph,
trng cây gây rng, ...).
1/2
C25.a
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống xương sống. Ly
được ví d minh ho.
1
C13
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da vào quan sát hình
nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân
mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vật điển nh.
Vn dng
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật và phân chia được thành các nhóm
thc vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
1/2
C25.b
- Giải thích được vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
2. Lực trong đời sng
Lc và tác
dng ca lc
Lc tiếp xúc
và lc không
tiếp xúc
- Ma sát
Khi lưng
và trọng lượng
Biến dng
ca lò xo
Nhn Biết
- Lấy đưc ví d để chng t lc s đẩy hoc s kéo
- Nhn biết được lực là gì? đơn v lực đo lực.
1
C1
Nhn biết đưc trng lc, lực đàn hồi
1
C2
- Nhn biết được dng c đo lục lc kế.
- Lấy đưc ví d v: tác dng ca lực làm thay đổi tốc độ; ng chuyn
động; làm biến dng vt; lc tiếp xúc; lc không tiếp xúc.
- Nêu đưc lc không tiếp c xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra
lc không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc.
- K n được ba loi lc mat.
- Lấy đưc ví d v: s xut hin ca lc ma sát nghỉ; ma t n; ma sát
trượt
Trang 31
- Lấy đưc ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyn động trong môi
trường (nước hoc không khí).
- Nêu đưc khái nim v khối lượng; lc hp dn; trọng lượng.
- Nhn biết được khi nào lực đàn hồi xut hin.
- Lấy đưc mt s ví d v vt có kh năng đàn hồi tt, m.
- K n được mt s ng dng ca vật đàn hồi.
Thông hiu
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đặt ti vt chu tác
dng lực, có độ ln và theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc c dng lên
vt, chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc g tr ca lc
trên lc kế).
- Ch ra được lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra
lc không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc;
lấy được ví d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra được nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu đưc khái nim v lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát ngh). Cho
ví d.
- Phân biệt được lc mat ngh, lực ma sát trượt, lực ma sát n.
1
C4
- Ch ra được chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển đng trong môi
trường.
Trang 32
- Đọc và gii thích được s ch v trọng lượng, khối lượng ghi tn các
nhãn hiu ca sn phm tên th trường.
- Giải thích được mt s hin tượng thc tế liên quan đến lc hp dn,
trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc c dng.
- Chng t đưc độ giãn ca lò xo treo thẳng đứng t l vi khối lượng
ca vt treo.
- Ch ra được chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển đng trong môi
trường.
1
C3
Vn dng
- Biu din được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế ch ra tác dng
ca lực trong trường hợp đó.
1/2
C24.a
- Ch ra được tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyn đng ca lc
ma t ngh (trượt, lăn) trong trường hp thc tế.
- Lấy đưc ví d v mt s nh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao
thông đưng b.
Xác định đưc trọng lượng ca vt khi biết khi lượng ca vt hoc
ngưc li
1/2
C24.b
Vn dng
cao
- Lấy đưc ví d thc tếgiải thích được khi vt chuyển động trong môi
trường nào thì vt chu tác dng ca lc cn môi trường đó.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nn biến dng
ca vt rn; xo mt kh ng trở li hình dạng ban đu; ng dng ca
lực đàn hồi trong kĩ thut.
3. Năng lượng
Trang 33
Khái nim
v năng ng
Mt s
dạng năng
ng
S chuyn
hoá năng
ng
Năng lượng
hao phí;
Năng lượng tái
to
Tiết kim
năng lượng
Nhn biết
- Ch ra được mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa
hc kĩ thut th hinng lượng đặc trưng cho kh năng tác dụng lc.
- K n được mt s loại năng lưng.
2
C5+C20
- Ch ra được mt s d trong thc tế v s truyn năng lưng gia c
vt.
1
C21
- Phát biu được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Ly đưc ví d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t
dng này sang dạng khác thì năng lượng không được bo toànxut
hin một năng lưng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi.
- Ch ra được mt s d v s dụng năng lưngi to thường dùng
trong thc tế.
1
C17
Thông hiu
- Nêu đưc nhiên liu là vt liu giải phóng năng lượng, to ra nhit
ánh sáng khi b đốt cy. Lấy đưc ví d minh ha.
- Phân biệt được c dạng năng lưng.
1
C8
- Chng minh được năng lượng đặc trưng cho khả ng tác dụng lc.
- Nêu được định lut bảo toàn năng lưng và ly được ví d minh ho.
- Giải thích được các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng
ng chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
2
C6 + C7
- Nêu đưc s truyn năng lượng t vt này sang vt khác t dng này
sang dng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt
năng lượng hao phí trong quá trình truyn biến đi. Lấy được ví d
thc tế.
Trang 34
Vn dng
- Giải thích được mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng
năng lượng ln, nh.
- So sánh và phân tích được vt có năng lượng ln s có kh năng sinh ra
lc c dng mnh lên vt khác.
- Vn dụng được định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng để gii
thích mt s hin tưng trong t nhiên và ng dng của định lut trong
khoa học kĩ thuật.
- Lấy đưc ví d thc tế v ng dụng trong kĩ thuật v s truyn nhit và
giải thích được.
Vn dng
cao
- Đề xut bin pháp và vn dng thc tế vic s dng nguồn năng lượng
tiết kim và hiu qu.
1
C23
4. Trái đất và bu tri
Chuyn
động nhìn thy
ca Mt Tri
Chuyn
động nhìn thy
ca Mt Trăng
H Mt Tri
Ngân Hà
Nhn biết
- Mô t đưc quy lut chuyn động ca Mt Tri hng ngày quan sát
thy.
1
C9
- Nêu đưc các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Tng.
- Nêu đưc Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các
hành tinh và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
1/2
C22.b
- Nêu được định nghĩa trc của Trái Đất và chiu quay của Trái Đất.
1
C16
- Nêu được các hành tinh trong h mt tri
1/2
C22.a
- Nêu đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Thông hiu
- Giải thích được quy lut chuyn đng mc, ln ca Mt Tri.
1
C18
- Giải thích được các pha ca Mt Trăng trong Tun Trăng.
1
C10
Trang 35
- Mô t được sơ lưc cu trúc ca h Mt Trời, nêu đưc các hành tinh
ch Mt Tri các khong cách khác nhau có chu kì quay khác nhau.
1
C19
- Giải thích được hình nh quan sát thy v sao chi.
- Giải thích được h Mt Tri mt phn nh ca Nn Hà.
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN KHOA HC TỰ NHIÊN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 Phút
Họ tên: ..................
Lớp: ...................
Phần Vật
Phần Sinh học
Phần Hóa học
Tổng điểm
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
A. Lực hút ti đất có phương ngang,chiều ti sang phải.
B. Lực hút ti đất có phương ngang,chiều phải sang trái.
C. Lực hút ti đất có phương thẳng đng,chiều dưới lên trên.
D. Lực hút ti đất có phương thẳng đng,chiều trên xuống.
Câu 2. Độ dãn của xo treo theo phương thẳng đứng, tỉ lệ với
A. khối lượng của vật treo. B. lực hút của trái đất.
C. độ dãn ca lò xo. D. trọng lượng của lò xo.
Câu 3. Khi đi trên bờ thì d ng còn đi lại dưới nước thì khó hơn
A. nưc chuyển động còn không khí không chuyn động.
B. khi xuống nước chúng ta nặng hơn.
C. nước có lc cn còn không khí thì không có lc cn.
D. lực cn của nước lớn hơn lực cản của không khí.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây xut hin lc ma sát trượt?
A. Khi viết phn trên bng.
thuvienhoclieu.com
Trang 37
B. Viên bi lăn trên mặt đất.
C. Quyn sách nm yên trên mt bàn nm ngang.
D. Ma t giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có đng năng?
A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật.
C. Chiếu sáng vật. D. Cho vật chuyển động.
Câu 6: Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa
A. cơ năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. điện năng thành a ng. D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 7. Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt ng?
A. Bàn là điện. B. Máy khoan. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước.
Câu 8. Thế năng đàn hồi của vật là năng lưng do vật
A. chuyển động. B. có độ cao. C. bị biến dạng. D. có nhiệt độ.
Câu 9. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi ng và lặn ở hướng y vào buổi chiều
A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây.
B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông.
C. Mặt Trời chuyn động quanh Trái Đất
D. Trái Đất được Mặt Tri chiếu sáng.
Câu 10. Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi
A. một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
B. toàn bộ phn được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
D. Mặt Trăng khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Câu 11. Môi trường sng ca u
A. i nưc. B. i ẩm ướt, ít ánh sáng.
C. i khô hạn. D. ng nước l.
Câu 12. Các loài nào dưới đây là vt ch trung gian truyn bnh?
thuvienhoclieu.com
Trang 38
A. Rui, chim b câu, ếch. B. Rn, cá heo, h.
C. Rui, mui, chuột. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi.
Câu 13. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sng là?
A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sng.
C. Kích thước cơ thể ln. D. Sng lâu.
Câu 14. Đọc đoạn thông tin sau:
Rau Dn là mt loại dương xỉ có thân r nghiêng, mc bò, sng dai, cao khoảng 15cm. Thân cây được bao ph bi vy ngnnh mũi
mác và có hình răng cưa ở bên mép, màu hung, kích thước khong 1mm.
Da vào kiến thức đã hc em hãy cho biết Rau Dn thuc ngành thc vt nào?
A. Dương xỉ. B. Rêu C. Ht trn D. ht kín.
Câu 15. Vt cht di truyn ca virut là
A. ARN và AND. B. ARN và gai glycoprotein.
C. AND và gai glycoprotein. D. AND hoc ARN.
Câu 16. Năng lưng của nước cha trong h của đập thủy điện là
A. thế năng B. quang năng
C. nhiệt năng D. điện năng
Câu 17. Nguồn năng lượng nào dưới đây là năng lượng tái to?
A. Than B. Khí t nhn
C. G D. Du.
Câu 18. Ban ngày s xut hin khi nào?
A. Trái đất được Mặt Trăng chiếu sáng. B. Mặt Trăng không che lấp Trái Đất.
C. Phn Trái Đất đưc Mt Tri chiếu sáng. D. Phn Trái Đất không đưc Mt Tri chiếung.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mt Tri và các ngôi sao là thiên th có th t phát ra ánh sáng.
B. Các hành tinh và Sao Chi phn x ánh sáng Mt Tri.
C. Các hành tinh chuyn động quanh Mt Tri vi chu k ging nhau.
D. Khong cách t các hành tinh khác ti Mt Tri là khác nhau.
thuvienhoclieu.com
Trang 39
Câu 20. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lưng không i to?
A. Mt Tri. B. Nước. C. Gió. D. Du
B. TỰ LUẬN
Câu 21. (0,5 điểm)
Hãy đề xut mt ví d hoc mt thí nghiệm đơn giản để chng t năng lượng có th truyn t vty sang vt khác?
Câu 22. (1,5 điểm)
a. Nêu các hành tinh trong h Mt Tri? Sp xếp các hành tinh đó theo thứ t t nh đến ln v khi lưng.
b. Mặt Trăng là gì?
Câu 23. (1,0 điểm)
Theo em nên s dng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (đ đun nấu, nhiên liu chy xe máy, ô tô,...) nthế nào đ an toàn, tiết
kim?
Câu 24. (1,5 điểm)
a. Khi đo lc thì trường hợp o bắt buộc phải đặt lc kế theo phương thẳng đứng? Ngi trường hợp đó ra thì phi đt lực kế như thế o?
b. Mt hc sinh lớp 6 có khối lượng 35kg. Trng lưng của hc sinh đó là bao nhiêu?
Câu 25. (1,5 điểm)
a. Hãy nêu các vai trò ca thc vt? mỗi vai trò đó kể 3-5 loài mà em biết.
b. Hình ảnh dưới đây khiến em ln tưởng đến vai trò gì ca thc vật đối vi con người và đng vt?
………………HẾT …………
thuvienhoclieu.com
Trang 40
4. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
D
A
D
A
D
B
A
C
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
C
B
A
D
A
C
C
C
D
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
21
- Gió làm thuyền trôi trên mặt nước: năng lượng gió truyền cho cánh buồm
động năng làm thuyền trôi trên mặt nước
(Có thể dùng cácdụ khác về sự truyền năng lượng)
0,5
22
a.
- 8 hành tinh trong hệ Mặt Trời là: Thủy tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Trái
Đất, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.
- Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lượng:
Thủy tinh => Hỏa tinh => Kim tinh => Trái Đất => Thiên vương tinh =>
Hải Vương tinh => Thổ tinh => Mộc tinh.
b.
Mặt Trăngmột vệ tinh của Trái Đất mà chúng ta có thể nhìn thấy trên
bầu trời.
0,5
0,5
0,5
23
- Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng
của từng nhiên liệu. Dùng đủ, đúng cách là cách để tiết kiệm nhiên liệu.
VD: Khi dùng than, củi hoặc gas để nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp với
việc đun nấu, không để quá to hoặc quá lâu khi không cần thiết.
0,5
0,5
24
a.
thuvienhoclieu.com
Trang 41
- Trường hợp bắt buộc phải đặt lực kế theo phương thẳng đứng là khi đo
trọng lượng của vật (độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật) vì trọng lực có
phương thẳng đứng.
- Ngoài trường hợp đó ra thì phải đặt lực kế theo phương của lực tác dụng
lên vật.
b.
Trọng lượng của học sinh đó là:
P = 10.35 = 350N
0,5
0,5
0,5
25
a.
- Vai trò của thực vật:
+ Làm lương thực, thực phẩm: lúa, ngô, súp lơ, rốt,
+ Làm thuốc: cây tam thất, cây đinh lăng, cây hà thủ ô, cây hoàng liên,…
+ Làm cảnh: hoa ly, hoa đào, hoa nhài, cây kim tiền,…
+ Cây ăn quả: cây nho, y táo, cây mít, cây hồng xiêm,…
+ Cho bóng mát: cây bàng, y phượng vĩ, cây hoa sữa, cây xà cừ,…
b.
Thực vật là nguồn cung cấp oxygen cho con người và tất cả các loài động
vật khác.
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,5
| 1/41

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
+ Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm; Chủ đề 1: 28 tiết)
+ Nội dung nửa sau học kì 2: 70% (7,0 điểm; Chủ đề 2-3-4: 32 tiết) MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12
1. Đa dạng thế giới 2 1 2 1 2 4 3,0 sống (28 tiết)
2. Lực trong đời sống
5 1 1 1 6 2,5 (11 tiết)
3. Năng lượng(11 tiết)
1 5 1 1 6 2,5
4. Trái đất và bầu 0 0 1 1 2,0 trời(10 tiết) Số câu 1 12 2 4 1 0 1 0 5 16 21 Trang 1 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 10 điểm (100%) II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)
1. Đa dạng thế giới sống (28 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 nguyên sinh
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C2 vật, một số
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. bệnh do nguyên sinh
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. Nhận biết vật gây nên.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn - Sự đa dạng
(làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nấm, vai trò
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình của nấm, một
ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục số bệnh do đơn bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. của thực vật,
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật động vật.
(nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa - Tìm hiểu các
vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. sinh vật ngoài
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được thiên nhiên.
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). Thông
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. hiểu
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực
vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực 1 C3
vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm 1 C20
thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong Trang 2
thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. 1 C4
Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát
hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun;
Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát,
Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực
Vận dụng vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát đượ c ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời 1 C21
sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên:
quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát,
Vận dụng điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). cao
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động Trang 3
vật có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống (11 tiết)
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C5
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi.
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C6
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật.
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. – Lực và tác
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. dụng của lực
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực – Lực tiếp xúc
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. và lực không
- Kể tên được ba loại lực ma sát. tiếp xúc
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. Nhận biết Ma sát
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. – Lực cản của
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. 1 C7 nước
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi – Khối lượng
trường (nước hoặc không khí). và trọng lượng
- Nêu được khái niệm về khối lượng. – Biến dạng
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. của lò xo
- Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C8
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 C14
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng
lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, Thông
chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực hiểu kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C9 Trang 4
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được
ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví 1 C18 dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trườ ng.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn
hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của
lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma
sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thôngđườ ng bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi
Vận dụng trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Xác định đượ
c trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của
vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (11 tiết) Trang 5
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa
học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. 1 C10
- Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C15
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. 1 C12
Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 1 C17
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng
này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một 1 năng lượ C16
ng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. –Khái niệm về
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong năng lượ 1 ng thực tế. C11 – Một số dạng
- Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh năng lượ ng
sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. – Sự chuyển
- Phân biệt được các dạng năng lượng. hoá năng lượng
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Năng lượng
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hao phí
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng – hiểu Năng lượng
chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. tái tạo
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang – Tiết kiệm
dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng 1 năng lượng C13
hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượ ng lớn, nhỏ.
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực
tác dụng mạnh lên vật khác.
Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích
một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích đượ c. Trang 6
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
4. Trái đất và bầu trời (10 tiết).
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy.
- Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành – Chuyển động
tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. nhìn thấy của
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Mặt Trời
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. – Chuyển động
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. nhìn thấy của
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Thông Mặt Trăng
Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. – hiểu Hệ Mặt Trời
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. – Ngân Hà.
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. 1 C19
Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích
được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Trang 7 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.
Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?
A. Trùng Entamoeba. B. Trùng giày. C. Trùng Plasmodium. D. Trùng roi.
Câu 2. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 3. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là
A. cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế.
B. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 4. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là A. có xương sống.
B. hình thái đa dạng.
C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu.
Câu 5. Đơn vị của lực là A. niutơn. B. mét. C. giờ. D. gam.
Câu 6. Dụng cụ dùng để đo lực là A. cân. B. đồng hồ. C. thước dây. D. lực kế.
Câu 7. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên mặt đất.
B. Khi viết phấn trên bảng.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn.
D. Ma sát giữa lớp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg.
C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. Trang 8
C. Giọt mưa đang rơi.
D.Bạn Nam đóng đinh vào tường.
Câu 10. Vật liệu nào không phải là nhiên liệu? A. Than đá. B. Hơi nước. C. Gas. D. Khí đốt.
Câu 11. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng khí đốt.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D.Năng lượng mặt trời.
Câu 12. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng? A. Máy quạt. B. Bàn là điện. C. Máy khoan. D. Máy bơm nước.
Câu 13. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.
B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.
C. Chỉ có động năng và thế năng.
D. Chỉ có động năng.
Câu 14. Độ dãn của lò xo theo phương thẳng đứng tỉ lệ với
A. lực hút của trái đất.
B. khối lượng của vật treo.
C. độ dãn của lò xo.
D. trọng lượng của lò xo.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Làm lạnh vật.
B. Cho vật chuyển động. C. Đun nóng vật.
D. Chiếu sáng vật.
Câu 16. Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa
A. nhiệt năng thành điện năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. điện năng thành cơ năng.
D. nhiệt năng thành hóa năng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm).
Em hãy phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
Câu 18 (1,0 điểm). Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ về lực ma sát trượt trong thực tế?
Câu 19 (2,0 điểm). Quan sát hình sau và trả lời các câu hỏi sau: Trang 9
a. Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? Ở những vị trí nào đang là ban đêm? Vì sao?
b. Người ở vị trí nào trong hai vị trí M và N sẽ thấy Mặt Trời mọc trước? Vì sao?
c. Người ở vị trí nào trong hai vị trí P và Q sẽ thấy Mặt Trời lặn trước? Vì sao?
Câu 20 (1,0 điểm). Trình bày vai trò của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Câu 21 (1,0 điểm). Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? Tại sao Đông trùng hạ thảo được sử dụng để làm thuốc? Trang 10
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B C A A D C C B A B A B B C
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17
- Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác 1,0 điểm
(1,0 điểm) hoặc truyền từ vật này sang vật khác Câu 18
- Lực ma sát trượt xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt của một vật khác 0,5 điểm
(1,0 điểm) - VD: Ma sát giữa má phanh với vành xe. 0,5 điểm Câu 19
a. - Ở các vị trí P, Q đang là ban ngày 0,25 điểm
(2,0 điểm) - Giải thích: vì các vị trí này đang được Mặt Trời chiếu sáng. 0,25 điểm
- Ở các vị trí M và N đang là ban đêm 0,25 điểm
- Giải thích: vì các vị trí này lúc đó không được Mặt Trời chiếu sáng. 0,25 điểm
b. - Trong hai vị trí M và N, người đứng ở vị trí N sẽ thấy Mặt Trời mọc trước 0,25 điểm
- Giải thích: Khi Trái Đất quay quanh trục theo chiều từ tây sang đông, ánh sáng Mặt Trời sẽ 0,25 điểm
chiếu tới N trước khi chiếu tới M.
c. - Trong hai vị trí P và Q, người đứng ở vị trí Q sẽ thấy Mặt Trời lặn trước. 0,25 điểm
- Giải thích: Vì khi Trái Đất quay quanh trục theo chiều từ tây sang đông, ánh sáng mặt trời 0,25 điểm
chiếu tới Q sẽ khuất trước so với ánh sáng mặt trời chiếu tới P. Câu 20
Vai trò của thực vật với tự nhiên: bảo vệ môi trường, làm môi trường trong lành, ngăn bụi, ngăn 0,5 đ
(1,0 điểm) khí độc (trồng và bảo vệ cây xanh, trồng cây gây rừng, ...).
Vai trò của thực vật đối với đời sống con người: 0,5 đ
- Cung cấp lương thực, thực phẩm.
- Cho bóng mát và điều hòa khí hậu.
- Làm thuốc, gia vị, cây cảnh và trang trí. Trang 11
- Làm đồ dùng và giấy. Câu 21
- Trong tự nhiên, nấm có vai trò chủ yếu là tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật 0,5 điểm
(1,0 điểm) thành các chất đơn giản cung cấp cho cây xanh và làm sạch môi trường.
- Đông trùng hạ thảo là một loại đông dược quý có bản chất là dạng ký sinh của loài nấm trên cơ 0,5 điểm
thể ấu trùng của một vài loài bướm. Đây thảo là một vị thuốc bồi bổ hết sức quý giá, có tác dụng
tích cực với các bệnh như thận hư, liệt dương, di tinh, đau lưng mỏi gối, ho hen và có tác dụng
tốt đối với trẻ em chậm lớn.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
(theo chương trình song song) I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm).
- Phần tự luận: 6,0 điểm (gồm 5 câu).
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm; Chủ đề 1,2,5: 29 tiết) Trang 12
- Nội dung nửa sau học kì 2: 70% (7,0 điểm; Chủ đề 1,3,4: 30 tiết) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm
luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Đa dạng thế giới 1 4 2 1 1 2 7 4,25 sống (22 tiết)
2. Lực trong đời sống
1 1 1 1 1,25 (9 tiết) 3. Năng lượng (12 2 2 1 1 4 2,0 tiết)
4. Trái đất và bầu trời
1 1 1 1 1,75 (9 tiết)
5. Tách chất ra khỏi 3 1 2 0,75 hỗn hợp (7 tiết) Số câu 2 8 1 6 1 2 1 0 4 16 20 Điểm số 2,0 2,0 1,5 1,5 1,5 0,5 1,0 0 6 4 10 % điể 10 điểm m số 40% 30% 20% 10% (100%) Trang 13 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Đa dạng thế giới sống (22 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật, nấm gây nên. nguyên sinh
- Nêu được đặc điểm về kích thước, nơi sống, cơ quan sinh sản, vị trí hạt của các vật, một số 1 C7 ngành thực vật. bệnh do Nhận biết
- Nêu được một số tác hại của thực vật, động vật trong đời sống. nguyên sinh vật gây nên.
- Nêu được các ngành thực vật có mạch và không có mạch. Chỉ ra đại diện của các 1 C21 nhóm, ngành phân loại. - Sự đa dạng nấm, vai trò
- Nhận biết, phân loại được các loài động vật thuộc các lớp/ngành có xương và không C4, 2 của nấm, một xương. C5 số bệnh do
- Nhận biết được thế giới thực vật đa dạng, phong phú về loài, về kích thước và môi 1 C6 nấm gây ra. trường sống. - Sự đa dạng
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, của thực vật,
làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … động vật.
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu - Tìm hiểu các
vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). sinh vật ngoài
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. thiên nhiên.
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn
bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình Trang 14 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Thông hiểu
bày được sự đa dạng của nấm.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng
làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Trình bày được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học, đề xuất các biện pháp 1 C8 bảo vệ.
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được tác hại của động vật đối với con người và với sinh vật khác. Lấy ví dụ minh họa.
- Nêu được vai trò của động vật trong tự nhiên và đối với con người. Lấy ví dụ minh 1 C9 họa.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường Vận dụng hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật
theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Lấy ví dụ được các vai trò của động vật với cuộc sống con người. 1 C17 Trang 15 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được C10 ngoài thiên nhiên. 1
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống
như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát
bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa
khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). Vận dụng
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên cao nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có
xương sống, động vật không xương sống).
2. Lực trong đời sống (9 tiết) – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. – Lực tiếp xúc
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. và lực không
- Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. tiếp xúc Nhận biết
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. Trang 16 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. – Lực cản của
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. nước
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. – Khối lượng
- Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. và trọng lượng –
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có Biến dạng 1 C18 của lò xo
sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
- Kể tên được ba loại lực ma sát.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng.
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có
độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực Trang 17 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có
sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Thông hiểu
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của
sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ
(trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường Vận dụng bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào Trang 18 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại.
- Tính được độ biến dạng, độ dãn của lò xo khi treo các vật theo phương thẳng đứng. 1 C16
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò
xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (12 tiết) – Khái niệm
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ về năng lượng
thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. – Một số
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. dạng năng
- Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C13 lượng Nhận biết
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. – Sự chuyển hoá năng
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. lượng
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang – Năng lượng
dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí hao phí
trong quá trình truyền và biến đổi. – Năng lượng
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. 1 C12 tái tạo
- Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi – Tiết kiệm
bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. năng lượng
- Phân biệt được các dạng năng lượng. Trang 19 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển C14 1
từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng
khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong 1 C15
quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Vận dụng
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác.
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số
hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Vận dụng
- vận dụng tính được năng lượng tiêu hao khi thực hiện các hoạt động của con người, 1 C19 cao của thiết bị.
4. Trái đất và bầu trời (9 tiết). – Chuyển
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. Trang 20 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN động nhìn
- Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. thấy của Mặt Nhận biết
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và Trời 1 C11
sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. – Chuyển độ
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. ng nhìn thấy của Mặt
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Trăng
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Hệ Mặt Trời
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời – Ngân Hà. Thông hiểu 1 C20
các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi.
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. Vận dụng
- Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích được
một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
5. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (7 tiết) - Hỗn hợp Nhận biết
– Nêu được khái niệm hỗn hợp. các chất
– Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C1 - Tách các
– Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo chất ra khỏi thành một dung dịch. hỗn hợp
– Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong Trang 21 nước. Thông
- Phân biệt được dung môi và dung dịch. hiểu
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung
dịch với huyền phù, nhũ tương.
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong 1 C2 nước.
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp 1 C3
và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông
thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của
các chất trong thực tiễn.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi
hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi
hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. III. ĐỀ KIỂM TRA Trang 22
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy lựa lựa chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1.
Trong các chất sau, đâu là chất tinh khiết? A. Nước khoáng. C. Nước cất. B. Nước đường. D. Nước muối.
Câu 2. Muốn hòa tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Bỏ thêm đá lạnh vào.
B. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đểu. C. Nghiền nhỏ muối ăn. D. Đun nóng nước.
Câu 3. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì?
A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.
B. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào.
C. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào.
D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào.
Câu 4. Động vật có xương sống bao gồm các lớp:
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
D. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
Câu 5. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú? A. Chim cánh cụt. B. Cá heo. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 6. Nhận định nào sau đây là đúng về môi trường sống của thực vật? A. Chỉ sống trên cạn. Trang 23
B. Chỉ sống dưới nước.
C. Đa dạng, ở khắp nơi trên Trái Đất.
D. Chỉ sống ở vùng Nhiệt đới.
Câu 7. Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hạt. B. Có hệ mạch. C. Có bào tử. D. Có hoa.
Câu 8. Hoạt động sau đây không làm suy giảm đa dạng sinh học?
A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường.
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép.
C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
Câu 9. Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo vệ mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 10. Tại sao san hô giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang?
A. Sinh sản bằng cách nảy mầm.
B. Có khả năng quang hợp.
C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bắt mồi và tiêu hoá chúng.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11. Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng.
C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời. D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.
Câu 12. Dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng mặt trời. Trang 24
D. Năng lượng khí đốt.
Câu 13. Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là
A. động năng và thế năng. C. điện năng. B. nhiệt năng. D. thế năng hấp dẫn.
Câu 14. Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa
A. quang năng thành điện năng.
C. quang năng thành nhiệt năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
D. nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 15. Khi máy tính hoạt động, ta thấy vỏ máy tính nóng lên. Năng lượng làm vỏ máy tính nóng lên là gì? Nó có ích hay hao phí?
A. Quang năng – có ích. C. Quang năng – hao phí.
B. Nhiệt năng – có ích. D. Nhiệt năng – hao phí.
Câu 16. Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 20cm. Khi treo một quả cân thì độ dài của lò xo là 22cm. Nếu treo ba quả cân như thế thì lò
xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn là:
A. 6cm. B. 10cm. C. 24cm. D. 26cm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,5 điểm). Nêu vai trò của động vật đối với con người. Hãy lấy ví dụ đối với mỗi vai trò?
Câu 18 (1,0 điểm). Nêu khái niệm lực không tiếp xúc. Cho ví dụ minh họa.
Câu 19 (1,0 điểm). Một học sinh xách một chiếc cặp nặng 100 N đi từ tầng 1 lên tầng 3 của trường học. Biết mỗi tầng của trường học
cao 3,5 m và 1 J là năng lượng cần để nâng một vật nặng 1 N lên độ cao 1 m. Hỏi năng lượng mà học sinh này cần sử dụng là bao nhiêu (J)?
Câu 20 (1,5 điểm). Hãy kể tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất, hành tinh nào xa Mặt Trời nhất? Trái
Đất của chúng ta là hành tinh thứ mấy theo thứ tự từ gần đến xa Mặt Trời?
Câu 21 (1 điểm). Kể tên các ngành thực vật? Lấy ví dụ mỗi ngành. Trang 25
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C A D A B C C D D C B D D A D A
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Câu 17
- Động vật có vai trò rất quan trọng đối với con người. Chúng cung cấp thức ăn, các sản phẩm 0,75 điểm (1,5 điểm)
từ động vật được sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức, đồ dùng; phục vụ nhu cầu giải trí
và an ninh, giúp con người bảo vệ mùa màng … - Ví dụ:
+ Cung cấp thức ăn: lợn, bò, gà, cá, trâu.... + Làm đồ
mỹ nghệ, trang sức: trai, ốc,...
+ Đồ dùng: lông cừu, lông vũ, da cá sấu, da trâu bò... 0,75 điểm
+ Phục vụ nhu cầu giải trí, an ninh: cá heo, khỉ, chó,...
+ Giúp con người bảo vệ mùa màng: ong mắt đỏ, mèo diệt chuột... Câu 18
- Lực không tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực không tiếp xúc với vật chịu tác dụng 0,5 điểm (1,0 điểm) của lực.
- Ví dụ : Lực do nam châm tác dụng lên đinh sắt để gần nó. 0,5 điểm Câu 19
- Khi xách chiếc cặp từ tầng 1 lên tầng 3, HS ấy đã nâng chiếc cặp lên độ cao là: 0,5 điểm (1,0 điểm) h = 2  3,5 = 7,0 (m)
- Năng lượng cần để nâng chiếc cặp 100 N từ tầng 1 lên tầng 3: Trang 26 A = 100  7,0 = 700 (J) 0,5 điểm Câu 20
- Có 8 hành tinh trong hệ Mặt Trời, đó là: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc Tinh, 0,75 điểm
(1,5 điểm) Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.
- Trong đó: Hành tinh gần Mặt Trời nhất là: Thủy tinh. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là: Hải 0,75 điểm
Vương tinh. Trái Đất của chúng ta là hành tinh thứ 3 tính từ gần đến xa Mặt Trời. Câu 21 Các ngành thực vật là: 1,0 điểm
(1,0 điểm) - Rêu: VD: rêu tường. (Kể tên và lấy
- Dương xỉ: VD: Cây dương xỉ, cây lông culi. VD mỗi
- Hạt trần: VD: Thông, vạn tuế, bách tán. ngành được
- Hạt kín: VD: cam, bưởi. 0,25 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-ĐỀ 3
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra từ chủ đề Đa dạng thế giới sống đến khi hết chương trình
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Trang 27
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 10 câu,), mỗi câu 0,2 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 35% (3,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 65% (6,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đa dạng thế giới sống (25 tiết) 3 1/2 2 1/2 1 5 2,5
Lực trong đời sống ( 15 tiết) 2 2 1 1 4 2,3 Năng lượng (12 tiết) 1 3 3 1 2 6 2,7
Trái đất và bầu trời (10 tiết) 1 2 3 1 5 2,5 Trang 28 Số câu 2 10 1/2 10 3/2 1 5 20 25 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 0 6,0 4,0 10 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% 40% 100% b) Bản đặc tả
Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
1. Đa dạng thế giới sống Nhận Biết
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 C12 - Đa dạng
- Nêu được môi trường sống, vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và Thực vật; 1 C11 Động vật
trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … - Vai trò của
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống , có xương sống đa dạng sinh học trong tự
- Gọi được tên một số thức vật và nhận biết được các loài thực vật điển hình nhiên; Bảo vệ đa dạ
- Mô tả được hình dạng và cấu tạo của virut 1 C15 ng sinh học
Thông hiểu - Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật
có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực 1 C14
vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) Trang 29
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, 1/2 C25.a
trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy 1 C13 được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân
mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm 1/2 C25.b
thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
2. Lực trong đời sống Nhận Biết
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo – Lực và tác
- Nhận biết được lực là gì? đơn vị lực đo lực. 1 C1 dụng của lực – Lực tiếp xúc
Nhận biết được trọng lực, lực đàn hồi 1 C2 và lực không
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. tiếp xúc
- Lấy được ví dụ về: tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ; hướng chuyển - Ma sát
động; làm biến dạng vật; lực tiếp xúc; lực không tiếp xúc. – Khối lượng
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra và trọng lượng
lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. – Biến dạng
- Kể tên được ba loại lực ma sát. của lò xo
- Lấy được ví dụ về: sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ; ma sát lăn; ma sát trượt Trang 30
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi
trường (nước hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng; lực hấp dẫn; trọng lượng.
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi.
Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác
dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên
vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
– Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra
lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực;
lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. 1 C4
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. Trang 31
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các
nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi 1 C3 trường. Vận dụng
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng 1/2 C24.a
của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực
ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ.
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc 1/2 C24.b ngược lại Vận dụng
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi cao
trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng
của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của
lực đàn hồi trong kĩ thuật. 3. Năng lượng Trang 32 Nhận biết
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa
học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Kể tên được một số loại năng lượng. 2 C5+C20
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các 1 C21 – Khái niệm vật. về năng lượng
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. – Một số
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng năng
dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất lượng
hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. – Sự chuyển
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng hoá năng 1 C17 trong thực tế. lượng –
Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và Năng lượng
ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. hao phí; – Năng lượng tái
- Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 C8 tạo
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. – Tiết kiệm
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. năng lượng
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng 2 C6 + C7
lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một
năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Trang 33 Vận dụng
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ.
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra
lực tác dụng mạnh lên vật khác.
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải
thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Vận dụng
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng 1 C23 cao
tiết kiệm và hiệu quả.
4. Trái đất và bầu trời Nhận biết
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát 1 C9 thấy. – Chuyển độ
- Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. ng nhìn thấy của Mặt Trời
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các 1/2 C22.b – Chuyển
hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. động nhìn thấy
- Nêu được định nghĩa trục của Trái Đất và chiều quay của Trái Đất. 1 C16 của Mặt Trăng
- Nêu được các hành tinh trong hệ mặt trời 1/2 C22.a – Hệ Mặt Trời
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. – Ngân Hà
Thông hiểu - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. 1 C18
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 1 C10 Trang 34
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh 1 C19
cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi.
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Trang 35
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 Phút
Họ tên: .................. Lớp: ................... Phần Vật lí Phần Sinh học Phần Hóa học Tổng điểm
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
A. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều trái sang phải.
B. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều phải sang trái.
C. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều dưới lên trên.
D. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều trên xuống.
Câu 2. Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng, tỉ lệ với
A. khối lượng của vật treo.
B. lực hút của trái đất. C. độ dãn của lò xo.
D. trọng lượng của lò xo.
Câu 3. Khi đi trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn vì
A. nước chuyển động còn không khí không chuyển động.
B. khi xuống nước chúng ta nặng hơn.
C. nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản.
D. lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Khi viết phấn trên bảng. thuvienhoclieu.com
B. Viên bi lăn trên mặt đất.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật.
D. Cho vật chuyển động.
Câu 6: Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa
A. cơ năng thành điện năng.
B. điện năng thành cơ năng.
C. điện năng thành hóa năng.
D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 7. Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng?
A. Bàn là điện. B. Máy khoan. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước.
Câu 8. Thế năng đàn hồi của vật là năng lượng do vật A. chuyển động.
B. có độ cao. C. bị biến dạng. D. có nhiệt độ.
Câu 9. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì
A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây.
B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông.
C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất
D. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 10. Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi
A. một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
B. toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
C. toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Câu 11. Môi trường sống của rêu ở A. dưới nước.
B. nơi ẩm ướt, ít ánh sáng.
C. nơi khô hạn. D. vùng nước lợ.
Câu 12. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? Trang 37 thuvienhoclieu.com
A. Ruồi, chim bồ câu, ếch. B. Rắn, cá heo, hổ.
C. Ruồi, muỗi, chuột. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi.
Câu 13. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?
A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu.
Câu 14. Đọc đoạn thông tin sau:
Rau Dớn là một loại dương xỉ có thân rễ nghiêng, mọc bò, sống dai, cao khoảng 15cm. Thân cây được bao phủ bởi vẩy ngắn hình mũi
mác và có hình răng cưa ở bên mép, màu hung, kích thước khoảng 1mm.
Dựa vào kiến thức đã học em hãy cho biết Rau Dớn thuộc ngành thực vật nào? A. Dương xỉ. B. Rêu C. Hạt trần D. hạt kín.
Câu 15. Vật chất di truyền của virut là
A. ARN và AND. B. ARN và gai glycoprotein.
C. AND và gai glycoprotein. D. AND hoặc ARN.
Câu 16. Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là A. thế năng B. quang năng
C. nhiệt năng D. điện năng
Câu 17. Nguồn năng lượng nào dưới đây là năng lượng tái tạo? A. Than B. Khí tự nhiên C. Gió D. Dầu.
Câu 18. Ban ngày sẽ xuất hiện khi nào?
A. Trái đất được Mặt Trăng chiếu sáng.
B. Mặt Trăng không che lấp Trái Đất.
C. Phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng.
D. Phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mặt Trời và các ngôi sao là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng.
B. Các hành tinh và Sao Chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
C. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời với chu kỳ giống nhau.
D. Khoảng cách từ các hành tinh khác tới Mặt Trời là khác nhau. Trang 38 thuvienhoclieu.com
Câu 20. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng không tái tạo? A. Mặt Trời. B. Nước. C. Gió. D. Dầu B. TỰ LUẬN Câu 21. (0,5 điểm)
Hãy đề xuất một ví dụ hoặc một thí nghiệm đơn giản để chứng tỏ năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác? Câu 22. (1,5 điểm)
a. Nêu các hành tinh trong hệ Mặt Trời? Sắp xếp các hành tinh đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lượng. b. Mặt Trăng là gì? Câu 23. (1,0 điểm)
Theo em nên sử dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu, nhiên liệu chạy xe máy, ô tô,...) như thế nào để an toàn, tiết kiệm? Câu 24. (1,5 điểm)
a. Khi đo lực thì trường hợp nào bắt buộc phải đặt lực kế theo phương thẳng đứng? Ngoài trường hợp đó ra thì phải đặt lực kế như thế nào?
b. Một học sinh lớp 6 có khối lượng 35kg. Trọng lượng của học sinh đó là bao nhiêu? Câu 25. (1,5 điểm)
a. Hãy nêu các vai trò của thực vật? ở mỗi vai trò đó kể 3-5 loài mà em biết.
b. Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến vai trò gì của thực vật đối với con người và động vật?
………………HẾT ………… Trang 39 thuvienhoclieu.com
4. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A D A D A D B A C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B C B A D A C C C D
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Gió làm thuyền trôi trên mặt nước: năng lượng gió truyền cho cánh buồm 21
động năng làm thuyền trôi trên mặt nước… 0,5
(Có thể dùng các ví dụ khác về sự truyền năng lượng) a.
- Có 8 hành tinh trong hệ Mặt Trời là: Thủy tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Trái 0,5
Đất, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.
- Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lượng: 22
Thủy tinh => Hỏa tinh => Kim tinh => Trái Đất => Thiên vương tinh => 0,5
Hải Vương tinh => Thổ tinh => Mộc tinh. b.
Mặt Trăng là một vệ tinh của Trái Đất mà chúng ta có thể nhìn thấy trên 0,5 bầu trời.
- Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng 0,5
của từng nhiên liệu. Dùng đủ, đúng cách là cách để tiết kiệm nhiên liệu. 23
VD: Khi dùng than, củi hoặc gas để nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp với 0,5
việc đun nấu, không để quá to hoặc quá lâu khi không cần thiết. 24 a. Trang 40 thuvienhoclieu.com
- Trường hợp bắt buộc phải đặt lực kế theo phương thẳng đứng là khi đo
trọng lượng của vật (độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật) vì trọng lực có 0,5 phương thẳng đứng.
- Ngoài trường hợp đó ra thì phải đặt lực kế theo phương của lực tác dụng 0,5 lên vật. b.
Trọng lượng của học sinh đó là: P = 10.35 = 350N 0,5 a.
- Vai trò của thực vật:
+ Làm lương thực, thực phẩm: lúa, ngô, súp lơ, cà rốt,… 0,2
+ Làm thuốc: cây tam thất, cây đinh lăng, cây hà thủ ô, cây hoàng liên,… 0,2
+ Làm cảnh: hoa ly, hoa đào, hoa nhài, cây kim tiền,… 0,2 25
+ Cây ăn quả: cây nho, cây táo, cây mít, cây hồng xiêm,… 0,2
+ Cho bóng mát: cây bàng, cây phượng vĩ, cây hoa sữa, cây xà cừ,… 0,2 b.
Thực vật là nguồn cung cấp oxygen cho con người và tất cả các loài động 0,5 vật khác. Trang 41