Bộ đề thi học kỳ 2 KHTN 7 kết nối tri thức (có đáp án và ma trận)

Bộ đề thi học kỳ 2 KHTN 7 kết nối tri thức có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
25 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi học kỳ 2 KHTN 7 kết nối tri thức (có đáp án và ma trận)

Bộ đề thi học kỳ 2 KHTN 7 kết nối tri thức có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 25 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

86 43 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA HC K II-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
I. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Sinh sản sinh vt.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 20 câu hi: nhn biết: 15 câu, thông hiu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm
- Phn t lun: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung nửa đầu hc kì 2: 32% (3,2 điểm; Ch đ 6,7: 30 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 68% (6,8 điểm; Ch đ 7,8,9,10: 33 tiết)
- Khung ma trn
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tổng điểm
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1. Chương VI : T
1
(0,5)
1
1
1
(0,5)
2
1,0
10%
2. Chương VII Trao đổi
cht và chuyển hóa năng
ng sinh vt
2
1
(1,0)
2
1
(1,0)
4
2,0
20%
3. Chương VIII – Cm ng
sinh vt
1
1
(1,25)
1
(1,25)
1
1,5
15%
Trang 2
4. Chương IX – Sinh
trưởng và phát trin sinh
vt
1
(1,5)
2
2
1
(1,5)
4
2,5
25%
5. Chương X – Sinh sn
sinh vt
3
2
1
(0,75)
1
(1)
2
(1,75)
5
3,0
30%
Tng u
2
8
1
8
2
1
6
16
22
Tổng điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10,0
% điểm s
40%
30%
20%
60%
40%
100%
Trang 3
II. BẢN ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. T (9 tiết )
Nam châm
T trưng
Chế to nam
châm điện
Nhn biết
- Xác định được cc Bc và cc Nam ca mt thanh nam châm.
1
C1
- Nêu được s ơng tác giữa các t cc ca hai nam châm.
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dn mang dòng
điện), vt liu nh cht t đặt trong chu tác dng lc t, đưc gi t
trường.
- Nêu được khái nim t ph và tạo được t ph bng mt st và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sc t xác định được chiều đường sc t
1
C17
- Nêu được cc Bắc địa t và cc Bắc địa lí không trùng nhau.
Thông hiu
- Mô t được hiệnng chng t nam châm vĩnh cửu có tnh.
1
C9
- Mô t được cu to và hoạt động ca la bàn.
Vn dng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dng của nam châm đến các vt liu khác nhau;
+ S định hướng ca thanh nam châm (kim nam châm).
- S dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- V được đường sc t quanh mt thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản làm thay đổi được t trường ca bng
thay đổi dòng điện.
Vn dng
cao
- Thiết kế chế tạo được sn phẩm đơn giản ng dụng nam châm điện (như xe thu
gom đinh sắt, xe cn cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
2. Trao đổi cht và chuyển hóa năng lưng sinh vt (32 tiết )
Khái quát
trao đổi cht
và chuyn h
năng lượng
+ Vai trò trao
đổi cht và
Nhn biết
Phát biểu được khái nim trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng.
Nêu được vai trò trao đổi cht và chuyn hoá năng lượng trong cơ thể.
1
C2
Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh ởng đến quang hp, hô hp tếo.
1
C3
- Nêu được khái nim v trao đổi khí sinh vt
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vt.
- Nêu được vai trò thoát hơi nước hoạt động đóng, mở khí khng trong quá
Trang 4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
chuyn hoá
năng lượng
Khái quát
trao đổi cht
và chuyn h
năng lượng
+ Chuyn hoá
năng lượng
tế bào
• Quang hợp
• Hô hấp tế
bào
- Trao đổi cht
và chuyn h
năng lượng
+ Trao đổi k
+ Trao đổi
nước và các
cht dinh
dưỡng sinh
vt
trình thoát hơi nước;
- Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng
thc vt;
Thông hiu
t được mt cách tng quát quá trình quang hp tế o lá cây: Nêu được vai trò
lá cây vi chức năng quang hợp. Nêu được khái nim, nguyên liu, sn phm ca
quang hp. Viết được phương trình quang hợp (dng ch). V được sơ đồ din t
quang hp din ra lá cây, qua đó nêu được quan h giữa trao đổi cht và chuyn hoá
năng lượng.
1
C10
t được mt cách tng quát quá trình hô hp tế bào ( thc vật và đng vt):
Nêu được khái nim; viết được phương trình hô hp dng ch; th hiện đưc hai chiu
tng hp và phân gii.
1
C11
S dng hình ảnh để t được quá trình trao đổi khí qua khí khng ca lá.
Da vào hình v mô t được cu to ca khí khổng, nêu được chức năng của khí
khng.
Dựa vào sơ đồ khái quát mô t được con đường đi của khí qua các quan của h
hp động vt (ví d người)
1
C19
Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phn hoá hc và cu trúc, nh cht
của nước.
t được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, ly được ví d thc vt
và động vt, c th:
+ Da vàođồ đơn giản mô t được con đường hp th, vn chuyển nước và khoáng
ca cây t môi trường ngoài vào min lông hút, vào r, lên thân cây và lá cây;
+ Da vàođồ, hình nh, phân biệt được s vn chuyn các cht trong mch g t r
lên lá cây (dòng đi lên)từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cu s dụng nước động vt (ly ví
d người);
+ Da vàođồ khái quát (hoc mô hình, tranh nh, hc liệu điện t) mô t được con
đường thu nhn và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá động vật (đại din người);
+ Mô t được quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua quan sát tranh, nh,
mô hình, hc liệu điện t), ly ví d c th hai vòng tun hoàn người.
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tin ca vic trng
và bo v cây xanh.
Nêu được mt s vn dng hiu biết v hp tế bào trong thc tin (ví d: bo qun
ht cần phơi khô,...).
Trang 5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Vn dng
Tiến hành được thí nghim chng minh thân vn chuyển nước và lá
Vn dng được nhng hiu biết v trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng thc vt
vào thc tin (ví d gii thích việc tưới nước và bón phân hp lí cho cây).
Vn dng
cao
Tiến hành được thí nghim chng minh quang hp cây xanh.
Tiến hành được thí nghim v hp tế bào thc vt thông qua s ny mm ca
ht.
- Vn dng được nhng hiu biết v trao đổi cht và chuyển hoá năng lưng động vt
vào thc tin (ví d v dinh dưỡng và v sinh ăn uống, ...).
3. Cm ng sinh vt (5 tiết )
- Khái nim
cm ng
- Cm ng
thc vt
- Cm ng
động vt
- Tp tính
động vt: khái
nim, d
minh ho
- Vai trò cm
ứng đối vi
sinh vt
Nhn biết
Phát biểu được khái nim cm ng sinh vt.
Nêu được vai trò cm ng đối vi sinh vt.
Phát biểu được khái nim tp tính động vt;
Nêu được vai trò ca tập tính đối với động vt.
Thông hiu
Trình bày được cách làm thí nghim chng minh tính cm ng thc vt (ví d
hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
1
C12
Vn dng
Lấy được ví d v các hiện tưng cm ng sinh vt ( thc vật và động vt).
Lấy được ví d minh ho v tp tính động vt.
Vn dụng được các kiến thc cm ng vào gii thích mt s hiện tượng trong thc
tin (ví d trong hc tập, chăn nuôi, trồng trt).
1
C20
Vn dng
cao
Thực hành: quan sát, ghi chép trình bày được kết qu quan sát mt s tp tính ca
động vt.
4. Sinh trưng phát trin sinh vt (7 tiết )
Khái nim
sinh trưởng và
phát trin
chế sinh
trưởng thc
vật và động
vt
Các giai đon
sinh trưng
phát trin
Nhn biết
- Phát biểu được khái niệm sinh trưng và phát trin sinh vt.
1
C18
- Nêu được hai loi mô phân sinh thc vt.
2
C4,
C5
Thông hiu
- Nêu được mi quan h gia sinh trưng và phát trin.
1
C13
Ch ra được phân sinh trên đồ ct ngang thân cây Hai mm trình bày
được chức năng của mô phân sinh làm cây ln lên.
Da vào hình v vòng đời ca mt sinh vt (mt d v thc vt mt d v
động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưng và phát trin ca sinh vật đó.
- Nêu được các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưng phát trin ca sinh vt
(nhân t nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
1
C14
Trang 6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
sinh vt
Các nhân t
ảnh hưởng
Điu hoà sinh
trưởng và các
phương pháp
điều khin
sinh trưởng,
phát trin
- Trình bày được mt s ng dụng sinh trưởng phát trin trong thc tin (ví d điều
hoà sinh trưng phát trin sinh vt bng s dng cht kính thích hoc điều khin
yếu t môi trưng).
Vn dng
- Tiến hành được thí nghim chng minh câys sinh trưng.
Thc hành quan sát t được s sinh trưởng, phát trin mt s thc vật, động
vt.
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưng và phát trin sinh vt gii thích mt s
hiện tượng thc tin (tiêu dit mui giai đoạn u trùng, phòng tr sâu bệnh, chăn
nuôi).
5. Sinh sn sinh vt (10 tiết )
- Khái nim
sinh sn sinh
vt
- Sinh sn vô
nh
- Sinh sn hu
nh
- Các yếu t
ảnh hưởng đến
sinh sn sinh
vt
- Điu hoà,
điều khin
sinh sn sinh
vt
- thể sinh
vt là mt th
thng nht
Nhn biết
- Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt
1
C6
- Nêu được các hình thc sinh sn sinh vt.
Nêu được khái nim sinh sn tính sinh vt.
Nêu được vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
Nêu được khái nim sinh sn hu tính sinh vt.
1
C7
Nêu được vai trò ca sinh sn hu nh.
- Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt
Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến điều hoà, điều khin sinh sn sinh vt.
1
C8
Thông hiu
Da vào hình nh hoc mu vt, phân biệt được các hình thc sinh sản sinh dưỡng
thc vt. Lấy được ví d minh ho.
1
C15
Da vào hình nh, phân biệt được các hình thc sinh sn tính động vt. Ly
được ví d minh ho.
Phân biệt được sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
1
C16
Dựa vào sơ đồ mô t được quá trình sinh sn hu tính thc vt:
+ Mô t được các b phn của hoa ng tính, phân bit với hoa đơn nh.
+ Mô t được th phn; th tinh và ln lên ca qu.
Dựa vào đ (hoc hình nh) t được khái quát quá trình sinh sn hu nh
động vt (ly ví d động vật đẻ con và đẻ trng).
Vn dng
Trình bày được các ng dng ca sinh sn tính vào thc tin (nhân ging nh
cây, nuôi cy mô).
Nêu được mt s ng dng ca sinh sn hu nh trong thc tin.
1
C21
Giải thích được vì sao phi bo v mt s loài côn trùng th phn cho cây.
Trang 7
ĐỀ KIM TRA CUIII
Thi gian làm bài 90 phút
I. Trc nghim (4,0đ) Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1. Mt thanh nam châm bym hai thì:
A. mt na là cc Bc, mt na là cc Nam.
B. c hai nửa đểu mt t tính.
C. mi nửa đểu là mt nam châm có hai cc Bc - Nam.
D. mi nửa đều là mt nam châm và cc ca mi na ch đứt gãy cùng tên.
Câu 2. Trao đi cht và chuyn hoá năng lưng có vai trò quan trọng đối vi
A. s chuyn hoá ca sinh vt.
B. s biến đổi các cht.
C. s trao đổi năng lưng.
D. s sng ca sinh vt.
Câu 3. Các yếu t ch yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hp
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nưc, hàm lượng khí oxygen, ánhng.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt đ.
Câu 4. thc vt có hai loi mô phân sinh là:
A. mô phân sinh đỉnh và mò phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh r.
C. mô phân sinh lá và m phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngn và mò phân sinh r.
Câu 5. Loi mô giúp cho thân dài ra là:
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Vn dng
cao
Vn dng được nhng hiu biết v sinh sn hu nh trong thc tiễn đời sống chăn
nuôi (th phn nhân tạo, điều khin s con, gii tính).
1
C22
Dựa vào sơ đồ mi quan h gia tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào thể môi
trường đồ quan h gia các hot động sống: trao đổi cht chuyển hoá năng
ng sinh trưng, phát trin cm ng sinh sn) chứng minh th sinh vt
mt th thng nht.
Trang 8
A. phân sinh ngn.
B. mô phân sinh r.
C. mô phân sinh lá.
D. mô phân sinh thân.
Câu 6. Sinh sn là
A. mt trong nhng đặc trưng cơ bản của cơ thể sng.
B. quá trình không th thiếu ca cơ thể sng
C. đặc trưng của vt không sng.
D. đặc trưng cơ bn của đng vt.
Câu 7. Sinh sn hu tính sinh vt là quá tnh to ra cơ thể mi t
A. mt phn của cơ thể m hoc b.
B. s kết hp gia cơ thể m và cơ thể bõ.
C. hp nht gia giao t đực và giao t i to thành hp t, hp t phát trin thành cơ th mi.
D. to ra th mi t cơ quan sinh dưỡng của cơ thể m.
Câu 8. Trong điều khin sinh sn động vt, nhng bin pháp nào thúc đy trng cn nhanh và chín hàng lot?
A. S dng hormone hoặc thay đi yếu t môi trường.
B. Nuôi cy phôi, th tinh nhân to.
C. Nuôi cấy phôi, thay đi các yếu t i trường.
D. S dng hormone.
Câu 9. Mt st đặt ch nào trên thanh nam châm thì b hút mnh nht ?
A. phn gia ca thanh.
B. Ch đầu cc Bc ca thanh nam châm.
C. Ch đấu cc Nam ca thanh nam châm.
D. c hai đấu cc Bccc Nam ca thanh nam châm.
Câu 10. Sn phm ca quang hp là
A. c, carbon dioxide.
B. ánh sáng, dip lc.
C. oxygen, glucose.
D. glucose, nước.
Câu 11. Trao đi khí sinh vt là quá trình
A. ly khí 0
2
t i trường vào cơ thể và thi khíCO
2
t cơ th rai trường.
B. ly khí co
2
t i trường vào cơ thể và thi khí 0
2
t cơ th ra mòi trường.
C. ly khí 0
2
hoc CO
2
t môi trường vào cơ thể, đóng thi thi khí CO
2
hoc 0
2
t cơ thể ra môi trường.
D. ly khí co
2
t môi trường vào cơthể, đng thi thi khíO
2
CO
2
ra ngoài
Trang 9
môi trường.
Câu 12. Để thc hin thí nghim chứng minh tính hướng nưc ca cây s gồm cácc sau:
1. Theo dõi s ny mm ca ht thành cây có t 3 ti 5 lá.
2. Đặt chậu nước có l thng nho trong mt chậu cây sao cho nưc ngấm vào đất mà không gây ngp úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đ m.
4. Sau 3 đến 5 ny (k t khi đặt chậu nước), nh nhàng nh cây ra khi chậu và quan sát hướng mc ca r cây.
Th t các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1,2,3,4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 13. Khi nói về mi quan hệ giữa sinh trưng và phát triển đời sng sinh vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
1. Là hai quá trình độc lp nhau
2. Là hai quá trình liên quan mt thiết vi nhau, b sung cho nhau
3. Sinh trưởng là điều kin ca phát trin
4. Phát trin làm thay đổi sinh trưởng
5. Sinh trưởng là mt phn ca phát trin
6. Sinh trưởng thường diễn ra trước, sau đó phát triển mi din ra
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 14. Nhân t quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. yếu tố di truyền B. hoocmôn C. thức ăn D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 15. Nhóm thc vật dưới đây sinh sản bng thân r?
A. Rau má, dâu tây. B. Khoai lang, khoai tây. C. Gng, c gu. D. Lá bỏng, hoa đá
Câu 16. Sinh sn hu tính khác sinh sn vô tính là
A. có s kết hp gia giao t đực giao t cái to thành hp t.
B. không có s kết hp gia giao t đc và giao t i to thành hp t.
C. to cơ thể mi t các b phn khác nhau của cơ th.
D. cơ thể m sinh ra cơ th con t bào giao t cái.
II. T lun (6,0đ)
Câu 17. (0,5 điểm) y xác định chiu đưng sc t.
Câu 18. (1,5 điểm) Phát biu khái niệm sinh trưởng và phát trin sinh vt.
Câu 19. (1,0 điểm) Mô t con đưng đi của khí qua các cơ quan ca h hp động vt ( ví d ni).
Câu 20. (1,25 điểm) y d đoán tình huống khi con người không phn ng kp thi vi c kích thích t môi trường xung quanh (n
nóng, lnh, gp nguy him,...).
Câu 21. (0,75 điểm) Mt trang tri nuôi bò ly tht có s ợng bò đc rt lớn. Theo em, đ duy trì ngun bò đực vi s ng ln, trang
tri này nên thc hin bin pháp gì?
Câu 22. (1,0 đim) Ti sao cn phải ng sinh sản đng vt, thc vật nhưng lại phải điều chnh s con và khong cách gia c ln sinh
Trang 10
con người? Em hãy để xut mt s biện pháp điều khin sinh sn ngưi.
GỢI Ý ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. Trc nghim. (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
A
A
A
C
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
C
A
B
C
A
C
A
II. T luận. (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 17
(0,5đ)
- c đường sức từ có chiều xác định. Ở ngoài nam châm chúng có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực nam
0,5
Câu 18
(1,5 đ)
- Sinh trưng là sự tăng v kích thước và khối ng của cơ thể do sự tăng lên về số lưng và kích thước tế
bào, nhờ đó cơ thể ln lên.
- Phát triển bao gồm sinh trưng phân hóa tế bào phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
0,75
0,75
Câu 19
(1,0 đ)
- Ở người, khi hít vào, không khí đi qua đường dẫn khí vào đến phổi scung cấp O
2
choc tế bào.
- Khí CO
2
từ tế bào được máu chuyển tới phổi để thải ra ngoài môi trường qua động tác thở ra.
0,5
0,5
Câu 20
(1,25 đ)
- Nếu con người không phn ng kp thi vi các kích thích t môi trường s
ảnh hưởng đến s tn ti và phát trin của cơ thể
-> cơ thể s gp nguy him.
0,75
0,5
Câu 21
(0,75 đ)
- Để ng s ợng con đực trong đàn vt nuôi, bin pháp nên thc hin là la chọn tinh trùng (quy đnh gii
tính đực), đem th tinh vi trứng để to ra thế h con mang gii tính mong mun.
0,75
Trang 11
Câu 22
(1,0 đ)
- Tăng sinh sản động vtthc vật để đápng nhu cu s dng ca con người.
-Tuy nhiên, cần điểu chnh sinh sn người để ng cao cht ng cuc sống và công tác chăm sóc, giáo
dc tr em.
- Dân s tăng nhanhy khó khăn cho việc ng cao cht ng cuc sng (y tế, giáo dc, nhà ,...)
cũng ảnh hưởng đến vic s dng và bo v i nguyên i trường.
- Các bin pháp hiu qu thường dùng để tránh có thai ngoài ý muốn như s dng bao cao su, đặt vòng
tránh thai, ung thuc tránh thai, cy que tnh thai.
- Bên cnh đó, biện pháp h tr sinh con cho nhng cp v chng hiếm mun là th tinh nhân to hoc th
tinh trong ng nghim. Chế đ hotđộng, ngh ngơi và chế đ dinh dưỡng hp lí, tinh thn thoải mái cũng là
nhng vic nên làm đ có th sinh được những đa con kho mnh.
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ KIM TRA HC K II-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 7
KHUNG MA TRN, ĐẶC T, Đ KHTN 7 CUI HK II
I. Khung ma trn
1. Thi điểm kim tra: Cui hc kì II
2. Thi gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 30% trc nghim, 70% t lun).
4. Cu trúc:
- Mức đ đ:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 10 câu, thông hiu: 6 câu), mi câu 0,25 đim;
- Phn t lun: 6,0 đim (Nhn biết: 1,5 đim; Tng hiu: 1,5 đim; Vn dng: 2,0 đim; Vn dng cao: (1,0 đim).
- Ni dung nửa đu hc kì 2: 25% (2,5 điểm)
Trang 12
- Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 điểm)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. T (6 tiết)
2
1
1
1.1. T trường
1
1
0,75
1.2. T trường
Trái Đất
1
0,25
2. Trao đổi cht
chuyn hoá
ng lượng sinh
vt (32 tiết)
1
3
1/2
1
1,5
4
2,5
2.1. Vai trò trao
đổi cht và chuyn
hoá năng lượng
1
1
2,0
2.2. Chuyn hoá
ng lượng tế
bào
3
1/2
0,25
3
1
2.3. Trao đổi
Trao đi khí
2.4. Trao đổi nước
và các cht dinh
ng sinh vt
1
1
0,25
3. Cm ng sinh
vt (6 tiết)
2
1/2
2
1/2
3
2
3.1. Khái nim cm
ng
1
1
0,25
Trang 13
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
3.2. Cm ng
sinh vt và tp tính
đng vt.
1
1/2
2
1/2
2
1,75
3.3. Vai trò cm
ứng đối vi sinh
vt
4. Sinh trưởng
phát trin sinh
vt (7 tiết)
3
1
1
1
3
1,75
4.1. Khái nim sinh
trưởng pt
trin
3
2
0,5
4.2. chế sinh
trưởng thc vt
và đng vt
1
1
0,25
4.3. Các giai đoạn
sinh trưởng
phát trin sinh
vt
4.4. Các nhân t
ảnh hưởng
4.5. Điều hoà sinh
trưởng c
phương pháp điu
khiển sinh trưởng,
1
1
1,0
Trang 14
2.
Bản đặc t
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
TN
Câu hỏi
TL
(Số
TN
(Số
TL
(Số
TN
(Số
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
phát trin
5. Sinh sn sinh
vt (10 tiết)
1
1
1
1
2
2,5
5.1. Khái nim sinh
sn sinh vt
5.2. Sinh sn
tính
1
1
2
0,5
5.3. Sinh sn hu
tính
1
1
2,0
5.4. Các yếu t nh
ởng đến sinh
sn sinh vt
5.5. Điều hoà, điu
khin sinh sn
sinh vt
Tng s câu
1
11
1
4
1
1
1
5
16
10,00
Tng s đim s
2,0
2,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0 đim
3,0 đim
2,0 đim
1,0 đim
10 điểm
10
đim
Trang 15
câu)
câu)
câu)
câu)
1. T
2
- Từ trường
Nhận biết
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm
(hoặc dây dẫn mang dòng điện), vật liệu tính
chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là t
trường.
- Nêu được khái niệm tphtạo được tphổ bằng
mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ.
1
C1
Vận dụng
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Từ trường
Trái Đất
Nhận biết
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học)
khẳng định được Trái Đất có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa t và cực Bắc địa không
trùng nhau.
1
C2
- Nam
châm điện
Vận dụng
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay
đổi được từ trường của nó bằng thay đổi ng điện.
Vận dụng
cao
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng
dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần
cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
1,5
3
- Vai trò
trao đổi
chất và
chuyển h
năng lượng
Nhn
biết:
Phát biểu được khái niệm trao đổi chất chuyển
hoá năng lượng.
Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hnăng
lượng trong cơ thể.
1
C13
- Chuyển
hoá năng
lượng ở tế
bào
Nhn
biết:
Nêu đưc mt s yếu t ch yếu nh ởng đến
quang hp, hô hp tế bào.
2
C3
C4
Thông
hiu:
t đưc mt cách tng quát quá trình quang hp
tế bào cây: Nêu đưc vai trò cây vi chức năng
quang hợp. Nêu được khái nim, nguyên liu, sn
phm ca quang hp. Viết được phương trình quang
1/2
C19a
Trang 16
hp (dng ch). V được đ din t quang hp din
ra cây, qua đó nêu đưc quan h giữa trao đổi cht
và chuyển hoá năng lượng.
t đưc mt cách tng quát quá trình hp tế
bào ( thc vật và đng vật): Nêu được khái nim; viết
được phương trình hp dng ch; th hin đưc hai
chiu tng hp và phân gii.
Vận
dụng:
Vn dng hiu biết v quang hợp đ giải thích được
ý nghĩa thc tin ca vic trng và bo v cây xanh.
u được mt s vn dng hiu biết v hô hp tế bào
trong thc tin (ví d: bo qun ht cn pi khô,...).
Vận dụng
cao:
Tiến hành được thí nghim chng minh quang hp
cây xanh.
Tiến hành được thí nghim v hp tế bào thc
vt thông qua s ny mm ca ht.
- Trao đổi
Trao đổi
khí
Thông
hiu:
Sdụng hình ảnh để tả được qtrình trao đổi
khí qua khí khổng của lá.
Dựa vào hình vẽ tả được cấu tạo của khí khổng,
nêu được chức năng của khí khổng.
Dựa vào đkhái quát tđược con đường đi
của kqua các quan của h hấp đng vật (ví
dụ ở người)
1
C15
- Trao đổi
nước và
các chất
dinh dưỡng
ở sinh vật
Nhn
biết:
Nêu được vai tcủa nước và c chất dinh dưỡng
đối với cơ thể sinh vật.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước lá và hoạt động
đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao
đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật;
Trang 17
Thông
hiu:
Dựa vào đồ (hoặc nh) nêu được thành phần
hoá học và cấu trúc, tính chất của nước.
tả được qtrình trao đổi nước và các chất dinh
dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào đđơn giản tđược con đường hấp
thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ i trường
ngoài vào miền lôngt, vào rễ, lên thân cây và lá y;
+ Dựa vào đồ, nh ảnh, phân biệt được sự vận
chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng
đi lên) và từ xuống các quan trong mạch rây
(dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu
sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào đkhái quát (hoặc nh, tranh ảnh,
học liệu điện tử) tả được con đường thu nhận và
tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá động vật (đại
diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật
(thông qua quan sát tranh, ảnh, hình, học liệu điện
tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
2
C5,
C16
Vận
dụng:
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận
chuyển nước và lá
Vận dụng được những hiểu biết vtrao đổi chất và
chuyển hnăng lượng thực vật vào thực tiễn (ví dụ
giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
Vận dụng
cao:
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và
chuyển hnăng lượng động vật vào thực tiễn (ví dụ
về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...)
3. Cảm ứng ở sinh vật
0,5
2
- Khái niệm
cảm ứng
Nhn
biết:
Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật.
u được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
1
C6
Trang 18
- Cảm ứng
ở thực vật
- Cảm ứng
ở động vật
- Tập tính
động vật:
khái niệm,
dụ minh
hoạ
- Vai trò
cảm ứng
đối với
sinh vật
Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật;
u được vai trò của tập tính đối với động vật.
Thông
hiu:
Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh
tính cảm ứng thực vật (ví d hướng sáng, hướng
nước, hướng tiếpc).
1/2
1
C19b
C7
Vận
dụng:
Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật
(ở thực vật và động vật).
Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật.
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích
một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập,
chăn ni, trồng trọt).
1
C18
Vận dụng
cao:
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết
quả quan sát một số tập tính của động vật.
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
1
3
- Khái
niệm sinh
trưởng và
phát triển
Nhn
biết:
Phát biểu được khái niệm sinh trưởng phát triển
sinh vật.
2
C8
C9
Thông
hiu:
Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- chế
sinh trưởng
ở thực vật
và động vật
Thông
hiu:
Chỉ ra được phân sinh trên đcắt ngang thân
cây Hai mầm trình bày được chức năng của
phân sinh làm cây lớn lên.
2
C10,
C14
Vận
dụng:
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây ssinh
trưởng.
- Các giai
đoạn sinh
trưởng và
phát triển ở
sinh vật
Thông
hiu:
Dựa vào nh vng đời của một sinh vật (một
dụ về thực vật một dụ về động vật), trình bày
được các giai đoạn sinh trưởng phát triển của sinh
vật đó.
- Các nhân
Thông
Nêu được c nhân t chủ yếu ảnh hưởng đến sinh
Trang 19
tố ảnh
hưởng
hiu:
trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh
sáng, nước, dinh dưỡng).
- Điều h
sinh trưởng
và các
phương
pháp điều
khiển sinh
trưởng,
phát triển
Thông
hiu:
Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng phát
triển trong thực tiễn (ví dụ điều h sinh trưởng
phát triển sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc
điều khiển yếu tố môi trường).
Vận dụng
cao:
Thực hành quan sát và tả được sự sinh trưởng,
phát triển ở một số thực vật, động vật.
Vận dụng được những hiểu biết v sinh trưởng và
phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực
tiễn (tiêu diệt muỗi giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu
bệnh, chăn nuôi).
1
C20
5. Sinh sản ở sinh vật
1
2
- Khái
niệm sinh
sản ở sinh
vật
Nhn
biết:
Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Sinh sản
tính
Nhn
biết:
u được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
u được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
1
C11
Thông
hiu:
Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được c
hình thức sinh sản sinh dưỡng thực vật. Lấy được
dụ minh hoạ.
Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh
sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
1
C12
Vận
dụng:
Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào
thực tiễn (nhân giống tính cây, nuôi cấy mô).
- Sinh sản
hữu tính
Nhn
biết:
u được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật.
u được vai trò của sinh sản hữu tính.
Trang 20
Thông
hiu:
Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Dựa vào đ t được quá trình sinh sản hữu
tínhthực vật:
+ tả được c b phận của hoa lưỡng tính, phân
biệt với hoa đơn nh.
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả.
Dựa vào đ(hoặc hình ảnh) tả được khái quát
quá trình sinh sản hữu tính động vật (lấy dụ
động vật đẻ con và đẻ trứng).
Vận
dụng:
Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong
thực tiễn.
1
C21
- Các yếu
tố ảnh
hưởng đến
sinh sản ở
sinh vật
Nhn
biết:
Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản sinh
vật
- Điều hoà,
điều khiển
sinh sản ở
sinh vật
Nhn
biết:
Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà,
điều khiển sinh sản ở sinh vật.
Vận
dụng:
Giải thích được sao phải bảo v một số loài côn
trùng thụ phấn cho cây.
Vận dụng
cao:
Vận dụng được những hiểu biết vsinh sản hữu tính
trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (th phấn nhân
tạo, điều khiển số con, giới tính).
3 Đề kim tra:
PHN TRC NGIM: (4,0 đim)
Chn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Câu phát biểu nào chưa chính xác khi nói v Cc Bc ca nam châm vĩnh cửu
A. Cc luôn hướng v phía Bắc địa lý.
B. Cực được kí hiu bng ch S.
C. Cc được kí hiu bng ch N.
Trang 21
D. i hút được nhiu mt st.
Câu 2. Đưng sc t là những đường cong được v theo quy ước nào?
A. Có chiu t cực Nam đến cc Bc bên ngoài thanh nam châm.
B. Có đ mau thưa tùy ý.
C. Bắt đầu t cc này và kết thúc cc kia ca nam châm.
D. Có chiu t cc Bc ti cc Nam bên ngoài thanh nam châm.
Câu 3. Quá trình nào dưới đây là quá trình đng hoá?
A. Tích luỹ năng lượng.
B. Giải png năng lượng.
C. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp.
D. Phân giải các chất hữu thành các chất vô cơ đơn giản.
Câu 4. Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình như thế nào?
A. Đều xảy ra sự tích lũy năng lượng.
B. Đều xảy ra sự giải png năng lượng.
C. Đối lập nhau.
D. Mâu thuẫn nhau.
Câu 5. Sản phẩm của quá trình dị hóa là?
A. Nước.
B. Protein.
C. Xenlulozo.
D. Tinh bột.
Câu 6. Các cách để thành lập 1 phản xạ có điều kiện là:
1. Tìm kích thích đặc trưng có hiệu quả cao.
2. Kết hợp nhiều lần c kích thích không điều kiện và không điều kiện.
3. Xác định mục tiêu của phản xạ muốn thành lập.
Trình tự các bước thực hiện theo thứ tự là
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 3, 1, 2. D. 2, 1, 3.
Câu 7. Cảm ứng ca động vật :
A. Khảng cơ thể động vật phn ng li các kích thích của mt sc nn môi trưng sống, đảm bảo cơ thể tồn tại phát
triển.
Trang 22
B. Khả năng cơ thể động vật phản ng lại c kích thích của môi trường (bên trong bên ngoài thể) đtồn tại và phát
triển.
C. Khả năng cơ thể động vật phảnng lại các kích thíchcủa môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
D. Khả năng thể động vật phn ng lại các kích thích định ớng của môi trường sống, đm bảo cho cơ thể tn tại và pt
triển.
Câu 8. Biến thái là gì?
A. S thay đi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinhcủa động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng.
B. S thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinhca động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng.
C. S thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng.
D. S thay đi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng.
Câu 9. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của:
A. Các hệ cơ quan trong cơ th
B. Cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
C. Các mô trong cơ thể
D. Các cơ quan trong cơ thể
Câu 10. Sinh sn sinh vt là quá trình:
A. nảy trồi. B. hình thành thể mới.
C. hình thành rễ. D. gieo hạt.
Câu 11. Hình thức sinh sản nào sau đây là sinh sản vô tính?
A. Đẻ trứng.
B. Đẻ con.
C. Phân đôi cơ thể.
D. Đẻ trứng và đẻ con.
Câu 12. Vì sao nhân giống cam, chanh,i, hng xiêm,... nời ta thường chiết cành mà không s dng phương pháp giâm
cành
A. Thi gian ra r ca các cây trên rt chm.
B. Những cây đó có giá tr kinh tế cao.
C. Cành ca các cây đó quá to nên không giâm cành đưc.
D. Kh năng vn chuyn chất dinh dưỡng ca các cây này kém vì mch g nh.
Câu 13. Thí nghim chứng minh tính hướng nước ca cây:
1. Theo dõi s ny mm ca ht thành cây có t 3 ti 5 lá.
2. Đặt chậu nước có l thng nh vào trong mt chậu cây sao choc ngấm vào đt mà không gây ngp úng cây.
Trang 23
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ m.
4. Sau 3 đến 5 ngày (k t khi đt chậu nước), nh nhàng nh cây ra khi chậu và quan sát hướng mc ca r cây.
Th t các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 14. Cho sơ đồ quá trình sinh trưng và phát triển trong ng đi ca ếch như sau:
Th t các giai đon phát triển đúng là:
A. ếch trưởng thành, trng, nòng nc, ếch con.
B. nòng nc, ếch trưng thành, trng, ếch con.
C. trng, ếch con,ng nc, ếch trưởng thành.
D. trng, nòng nc, ếch con, ếch trưởng thành.
Câu 15. Sn phm ca quang hp là?
A. c, carbon dioxide.
B. Ánh sáng, dip lc.
C. Oxygen, glucose.
D. Glucose, nưc.
Câu 16. Chọn đáp án đúng khi nói v nhu cu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng.
A. Các cây ưa sáng kng cần nhiu ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiu ánh sáng.
B. Cây ưa sáng cn nhiu ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cn nhiu ánh sáng
Trang 24
C. Các y ưa sáng cần nhiu ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
D. Các cây ưa sáng kng cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mnh.
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: (0.5đ):tả thí nghim chng t nam châm vĩnh cu có t tính?
Câu 18. (1,0 đim): ng lượng được chuyểna trong cơ th như thế nào? Ly ví d?
Câu 19. (1,5 điểm)
a. Điều gì s xy ra nếu bt giun đt đ lên mt đt khô sau mt thi gian? Gii tch?
b. Hãy lấy ví dụ về tính cảm ứng ở sinh vật, chỉ ra tác nhân kích thích trong c ví dụ đó.
Câu 20. (1,0 điểm): Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng ubị chết. Theo em, tại sao khi bị ngp
nước y lại chết mặc dù nước vai trò rất quan trong đối với sự sống ca cây?
Câu 21.(2,0 điểm : Lp bng so sánh s giống và khác nhau giữa sinh sn nh và sinh sn hữu nh.
4. Hưng dn chm
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
B
D
A
C
A
C
B
D
B
B
C
A
B
D
C
B
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Đáp án
Điểm
Câu 17: (0,5đ)
- Đưa 1 thanh nam châm vĩnh cửu lại gần các vật bằng sắt hoặc thép
ta thấy thanh nam cm hút được các vật bằng sắt hoặc thép đó.
0,5 đim
Câu 18. (1,0 điểm)
- Năng lượng được tích lũy trong cơ thể dưới dạng năng lượng hóa
học nhờ quá trình tổng hợp các chất
- VD: quang hợp, tạo mỡ, ...
- Năng lượng chuyển hóa thành c dạng sử dụng được cho các hoạt
động sống nhờ quá trình hô hấp.
- VD: sinh nhiệt, co cơ, tổng hợp các chất,…
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 19. (1,5 điểm)
a.
- Giun đất sẽ nhanh chóng bị chết.
0,25 điểm
Trang 25
- Trên mặt đất khô, giun đất sẽ bị tăng bài tiết nước qua da dẫn đến
mất nước hoạc thiếu nhiều nước nên da k không hô hấp được dẫn
đến giun sẽ bị chết.
b.
TT
Ví dụ cảm ứng
Tác nhân kích thích
1
Cây nắp ấm, cây bẫy kẹp
con mồi (ruồi, muỗi…)
2
Người đi đường dừng đèn đỏ
đèn đỏ
3
Trùng roi bơi đến nơi ánh sáng
ánh sáng
4
Cây trinh nữ cụp lá khi chạm tay vào
Sự va chạm
0,25 điểm
1,0 điểm
(Mỗi ý
đúng 0,25
điểm)
Câu 20: (1,0 điểm)
Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu oxygen nên quá tnh hô hấp ở rễ
bị ngừng trệ làm cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông t nói riêng b
huỷ hoại, mất đi khả năng t nước và chất khoáng.
Cây sẽ b chết thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ y ngập trong
nước.
0, 5 điểm
0,5 điểm
Câu 21: (2,0 điểm)
* So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Giống nhau: đều tạo cơ thể mới
- Khác nhau:
Sinh sản tính
Sinh sản hữu tính
- Không sự kết hợp giữa giao tử
đực và giao tử cái
- sự kết hợp giữa giao t
đực và giao tử cái
- Cá thể mới giống nhau và giống mẹ
- thể mới mang cả đặc
điểm của bố và mẹ
- Khả thích nghi kém
- Khả năng thích nghi cao
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
| 1/25

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Sinh sản ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32% (3,2 điểm; Chủ đề 6,7: 30 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 68% (6,8 điểm; Chủ đề 7,8,9,10: 33 tiết)
- Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề Tự luận Trắc (%) Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc nghiệm Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 1 1 1 1,0 1. Chương VI : Từ (0,5) (0,5) 10%
2. Chương VII – Trao đổi 4 1 1 2,0
chất và chuyển hóa năng 2 2 lượ (1,0) (1,0) 20% ng ở sinh vật 1
3. Chương VIII – Cảm ứng 1 1 1,5 1 sinh vật (1,25) (1,25) 15% Trang 1 4. Chương IX – Sinh 4 trưở 1 1 2,5 ng và phát triển ở sinh 2 2 (1,5) (1,5) 25% vật 2 5
5. Chương X – Sinh sản ở 1 1 3,0 3 2 (1,75) sinh vật (0,75) (1) 30% 6 16 Tổng câu 2 8 1 8 2 1 22 6,0 4,0 Tổng điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 60% 40% % điểm số 40% 30% 20% 10% 100% Trang 2 II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1. Từ (9 tiết )
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C1
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Nam châm Nhận biết
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng Từ trường
điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ Chế tạo nam trường. châm điện
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ và xác định được chiều đường sức từ 1 C17
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C9
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Vận dụng
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điệ n. Vận dụng
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu cao
gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết ) – Khái quát
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. trao đổi chất
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C2 và chuyển hoá
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. 1 C3 năng lượng
- Nêu được khái niệm về trao đổi khí ở sinh vật + Vai trò trao Nhận biết
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. đổi chất và
- Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá Trang 3 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN chuyển hoá trình thoát hơi nước; năng lượng
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng – Khái quát ở thực vật; trao đổi chất
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò và chuyển hoá
lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của năng lượng
quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả 1 C10 + Chuyển hoá
quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở năng lượng. tế bào
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): • Quang hợp
Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều 1 C11 • Hô hấp ở tế
tổng hợp và phân giải. bào
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Trao đổi chất
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô C19
và chuyển hoá Thông hiểu 1
hấp ở động vật (ví dụ ở người) năng lượng
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất + Trao đổi khí của nước. + Trao đổi
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật nước và các
và động vật, cụ thể: chất dinh
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng dưỡng ở sinh
của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; vật
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ
lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nướ
c và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con
đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh,
mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Trang 4 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Vận dụng
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật
vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. cao
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật
vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
3. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết ) - Khái niệm
– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. cảm ứng Nhận biết
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Cảm ứng ở
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; thực vật
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật.
- Cảm ứng ở Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ C12 động vật
hướng sáng, hướng nước, hướ 1 ng tiếp xúc). - Tập tính ở
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật).
động vật: khái Vận dụng
– Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. niệm, ví dụ
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực C20 minh hoạ 1
tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). - Vai trò cảm Vận dụng
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của ứng đối với cao động vật. sinh vật
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) Khái niệm
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C18
sinh trưởng và Nhận biết
- Nêu được hai loại mô phân sinh ở thực vật. C4, 2 phát triển C5 Cơ chế sinh
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 C13 trưởng ở thực
– Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày vật và động
được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. vật
Thông hiểu – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về Các giai đoạn độ
ng vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. sinh trưởng và
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật phát triển ở 1 C14
(nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). Trang 5 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN sinh vật
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều Các nhân tố
hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển ảnh hưởng yếu tố môi trường). Điều hoà sinh
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. trưởng và các Vận dụng
– Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động phương pháp vật. điều khiển
– Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số sinh trưởng,
hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn phát triển nuôi).
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) - Khái niệm
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật 1 C6
sinh sản ở sinh Nhận biết
- Nêu được các hình thức sinh sản ở sinh vật. vật
– Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. - Sinh sản vô
– Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. tính
– Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 1 C7 - Sinh sản hữu
– Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. tính
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật - Các yếu tố
– Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật. 1 C8 ảnh hưởng đến
– Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở sinh sản ở sinh 1 C15
thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. vật
– Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy - Điều hoà,
Thông hiểu được ví dụ minh hoạ. điều khiển
– Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 1 C16 sinh sản ở sinh
– Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: vật
+ Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. - Cơ thể sinh
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. vật là một thể
– Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở thống nhất độ
ng vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính Vận dụng cây, nuôi cấy mô).
Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. 1 C21
Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Trang 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Vận dụng
Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn C22 1 cao
nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính).
Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – cơ thể – môi
trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượ
ng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Thời gian làm bài 90 phút
I. Trắc nghiệm (4,0đ) Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1.
Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì:
A. một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam.
B. cả hai nửa đểu mất từ tính.
C. mỗi nửa đểu là một nam châm có hai cực Bắc - Nam.
D. mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên.
Câu 2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. sự chuyển hoá của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng.
D. sự sổng của sinh vật.
Câu 3. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
Câu 4. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là:
A. mô phân sinh đỉnh và mò phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. mô phân sinh lá và mỏ phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngọn và mò phân sinh rễ.
Câu 5. Loại mô giúp cho thân dài ra là: Trang 7
A. mô phân sinh ngọn. B. mô phân sinh rễ. C. mô phân sinh lá. D. mô phân sinh thân. Câu 6. Sinh sản là
A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống.
B. quá trình không thể thiếu của cơ thể sống
C. đặc trưng của vật không sống.
D. đặc trưng cơ bản của động vật.
Câu 7. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình tạo ra cơ thể mới từ
A. một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.
B. sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bõ.
C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Câu 8. Trong điều khiển sinh sản ở động vật, những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và chín hàng loạt?
A. Sử dụng hormone hoặc thay đổi yếu tố môi trường.
B. Nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.
C. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Sử dụng hormone.
Câu 9. Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất ?
A. Ở phần giữa của thanh.
B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm.
C. Chỉ ở đấu cực Nam của thanh nam châm.
D. Ở cả hai đấu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm.
Câu 10. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbon dioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. oxygen, glucose. D. glucose, nước.
Câu 11. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình
A. lấy khí 02 từ môi trường vào cơ thể và thải khíCO2 từ cơ thể ra môi trường.
B. lấy khí co2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí 02 từ cơ thể ra mòi trường.
C. lấy khí 02 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đóng thời thải khí CO2 hoặc 02 từ cơ thể ra môi trường.
D. lấy khí co2 từ môi trường vào cơthể, đồng thời thải khíO2vàCO2ra ngoài Trang 8 môi trường.
Câu 12. Để thực hiện thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây sẽ gồm các bước sau:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là: A. 1,2,3,4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 13. Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng? 1.
Là hai quá trình độc lập nhau 2.
Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau 3.
Sinh trưởng là điều kiện của phát triển 4.
Phát triển làm thay đổi sinh trưởng 5.
Sinh trưởng là một phần của phát triển 6.
Sinh trưởng thường diễn ra trước, sau đó phát triển mới diễn ra A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 14. Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. yếu tố di truyền B. hoocmôn C. thức ăn D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 15. Nhóm thực vật dưới đây sinh sản bằng thân rễ?
A. Rau má, dâu tây.
B. Khoai lang, khoai tây. C. Gừng, củ gấu.
D. Lá bỏng, hoa đá
Câu 16. Sinh sản hữu tính khác sinh sản vô tính là
A.
có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử.
B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử.
C. tạo cơ thể mới từ các bộ phận khác nhau của cơ thể.
D. cơ thể mẹ sinh ra cơ thể con từ tê bào giao tử cái. II. Tự luận (6,0đ)
Câu 17. (0,5 điểm)
Hãy xác định chiều đường sức từ.
Câu 18. (1,5 điểm) Phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
Câu 19.
(1,0 điểm) Mô tả con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật ( ví dụ ở người).
Câu 20.
(1,25 điểm) Hãy dự đoán tình huống khi con người không phản ứng kịp thời với các kích thích từ môi trường xung quanh (như
nóng, lạnh, gặp nguy hiểm,...).
Câu 21. (0,75 điểm) Một trang trại nuôi bò lấy thịt có số lượng bò đực rất lớn. Theo em, để duy trì nguổn bò đực với số lượng lớn, trang
trại này nên thực hiện biện pháp gì?
Câu 22. (1,0 điểm) Tại sao cần phải tăng sinh sản ở động vật, thực vật nhưng lại phải điều chỉnh sổ con và khoảng cách giữa các lần sinh Trang 9
con ở người? Em hãy để xuất một số biện pháp điều khiển sinh sản ở người.
GỢI Ý ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A A A C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C A B C A C A
II. Tự luận. (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 17
- Các đường sức từ có chiều xác định. Ở ngoài nam châm chúng có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực nam 0,5 (0,5đ) Câu 18
- Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế 0,75 (1,5 đ)
bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.
- Phát triển bao gồm sinh trưởng phân hóa tế bào phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. 0,75 Câu 19
- Ở người, khi hít vào, không khí đi qua đường dẫn khí vào đến phổi sẽ cung cấp O2 cho các tế bào. 0,5 (1,0 đ)
- Khí CO2 từ tế bào được máu chuyển tới phổi để thải ra ngoài môi trường qua động tác thở ra. 0,5 Câu 20
- Nếu con người không phản ứng kịp thời với các kích thích từ môi trường sẽ 0,75
(1,25 đ) ảnh hưởng đến sự tốn tại và phát triển của cơ thể 0,5
-> cơ thể sẽ gặp nguy hiểm. Câu 21
- Để tăng sổ lượng con đực trong đàn vật nuôi, biện pháp nên thực hiện là lựa chọn tinh trùng (quy định giới 0,75
(0,75 đ) tính đực), đem thụ tinh với trứng để tạo ra thế hệ con mang giới tính mong muốn. Trang 10 Câu 22
- Tăng sinh sản ở động vật và thực vật để đáp ứng nhu cấu sử dụng của con người. 0,25 (1,0 đ)
-Tuy nhiên, cần điểu chỉnh sinh sản ở người để nâng cao chất lượng cuộc sống và công tác chăm sóc, giáo 0,25 dục trẻ em.
- Dân số tăng nhanh gây khó khăn cho việc nâng cao chất lượng cuộc sổng (y tế, giáo dục, nhà ở,...) và 0,25
cũng ảnh hưởng đến việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường.
- Các biện pháp hiệu quả thường dùng để tránh có thai ngoài ý muốn như sử dụng bao cao su, đặt vòng 0,25
tránh thai, uổng thuốc tránh thai, cấy que tránh thai.
- Bên cạnh đó, biện pháp hỗ trợ sinh con cho những cặp vợ chồng hiếm muộn là thụ tinh nhân tạo hoặc thụ
tinh trong ống nghiệm. Chế độ hoạtđộng, nghỉ ngơi và chế độ dinh dưỡng hợp lí, tinh thần thoải mái cũng là
những việc nên làm để có thể sinh được những đứa con khoẻ mạnh.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
KHUNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KHTN 7 CUỐI HK II I. Khung ma trận
1. Thời điểm kiểm tra:
Cuối học kì II
2. Thời gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). 4. Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: (1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) Trang 11
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Từ (6 tiết) 2 1 1 1.1. Từ trường 1 1 0,75 1.2. Từ trường Trái Đấ 1 0,25 t 2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượ 1 3 1/2 1 1,5 4 2,5 ng ở sinh vật (32 tiết) 2.1. Vai trò trao
đổi chất và chuyển
1 1 2,0
hoá năng lượng 2.2. Chuyển hoá năng lượng ở tế 3 1/2 0,25 3 1 bào 2.3. Trao đổi Trao đổ i khí 2.4. Trao đổi nước và các chất dinh 1 1 0,25
dưỡng ở sinh vật
3. Cảm ứng ở sinh 2 1/2 2 1/2 3 2 vật (6 tiết)
3.1. Khái niệm cảm ứ 1 1 0,25 ng Trang 12 Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3.2. Cảm ứng ở
sinh vật và tập tính
1 1/2 2 1/2 2 1,75 ở động vật. 3.3. Vai trò cảm ứng đối với sinh vật 4. Sinh trưởng và
phát triển ở sinh
3 1 1 1 3 1,75 vật (7 tiết) 4.1. Khái niệm sinh trưởng và phát 3 2 0,5 triển 4.2. Cơ chế sinh
trưởng ở thực vật
1 1 0,25 và động vật 4.3. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 4.4. Các nhân tố ảnh hưở ng 4.5. Điều hoà sinh trưởng các phương pháp điề 1 1 1,0 u
khiển sinh trưởng, Trang 13 Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc 2.
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 phát triển 5. Sinh sản ở sinh 1 1 1 1 2 2,5 vật (10 tiết) 5.1. Khái niệm sinh sản ở sinh vật 5.2. Sinh sản vô 1 1 2 0,5 tính 5.3. Sinh sản hữu 1 1 2,0 tính 5.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật 5.5. Điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật Tổng số câu 1 11 1 4 1 1 1 5 16 10,00
Tổng số điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số Trang 14 câu) câu) câu) câu) 1. Từ 2
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm
(hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính
Nhận biết chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ - Từ trường trường. 1 C1
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ.
Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học)
- Từ trường Nhận biết khẳng định được Trái Đất có từ trường. Trái Đất 1 C2
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay
đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. - Nam châm điện
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng
Vận dụng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cao
cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật 1,5 3 - Vai trò – trao đổi
Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển Nhận hoá năng lượng. chất và biết: – 1 C13 chuyển hoá
Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. năng lượng Nhận
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến C3 2 - Chuyển biết:
quang hợp, hô hấp tế bào. C4 hoá năng
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp lượng ở tế Thông
ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng 1/2 C19a bào hiểu:
quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản
phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang Trang 15
hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn
ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất
và chuyển hoá năng lượng.
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế
bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết
được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai
chiều tổng hợp và phân giải. Vận
Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thự dụng:
c tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào
trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở
Vận dụng cây xanh. cao:
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực
vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi
khí qua khí khổng của lá. - Trao đổi
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, Trao đổi Thông
nêu được chức năng của khí khổng. 1 C15 hiểu: khí
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi
của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) - Trao đổi
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng nước và
đối với cơ thể sinh vật. các chất Nhận
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động dinh dưỡng biết:
đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; ở sinh vật
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao
đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Trang 16
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần
hoá học và cấu trúc, tính chất của nước.
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh
dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp
thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường
ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận
chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng Thông
đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây C5, 2 hiểu: (dòng đi xuống). C16
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu
sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh,
học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và
tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật
(thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện
tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận Vận chuyển nước và lá dụng:
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ
giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và cao:
chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ
về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...)
3. Cảm ứng ở sinh vật 0,5 2 - Khái niệm Nhận
– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. cảm ứng 1 C6 biết:
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. Trang 17 - Cảm ứng
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; ở thực vật
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. - Cảm ứng
– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh ở động vật Thông
tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng 1/2 1 C19b C7 hiểu: - Tập tính ở
nước, hướng tiếp xúc). động vật:
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật khái niệm,
(ở thực vật và động vật). ví dụ minh Vận
– Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. hoạ dụng: 1 C18
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích - Vai trò
một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, cảm ứng chăn nuôi, trồng trọt). đối với sinh vật
Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết cao:
quả quan sát một số tập tính của động vật.
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1 3 Nhận - Khái
Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở C8 biết: 2 niệm sinh sinh vật. C9 trưởng và phát triển Thông
Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. hiểu:
– Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân - Cơ chế Thông
cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô C10, sinh trưởng 2 hiểu:
phân sinh làm cây lớn lên. C14 ở thực vật Vận
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh
và động vật dụng: trưởng. - Các giai – đoạn sinh
Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví
dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày trưởng và Thông
được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh
phát triển ở hiểu: vật đó. sinh vật - Các nhân Thông
Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh Trang 18 tố ảnh hiểu:
trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh hưởng
sáng, nước, dinh dưỡng).
Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát - Điều hoà Thông
triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và sinh trưởng hiểu:
phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc và các
điều khiển yếu tố môi trường). phương
– Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, pháp điều
phát triển ở một số thực vật, động vật. khiển sinh
Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và trưởng, 1 C20 cao:
phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực phát triển
tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi).
5. Sinh sản ở sinh vật 1 2 - Khái niệm sinh Nhận
Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. sản ở sinh biết: vật Nhận
– Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C11 biết:
– Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
– Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các
hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví - Sinh sản Thông dụ minh hoạ. 1 C12 vô tính hiểu:
– Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh
sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận
Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào dụng:
thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). - Sinh sản Nhận
– Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. hữu tính biết:
– Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. Trang 19
– Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
– Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: Thông
+ Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân hiểu: biệt với hoa đơn tính.
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả.
– Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát
quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở
động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận
Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong dụng: 1 C21 thực tiễn. - Các yếu tố ảnh
Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh hưởng đến Nhận vật sinh sản ở biết: sinh vật Nhận
– Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, biết:
điều khiển sinh sản ở sinh vật. - Điều hoà, điều khiển Vận
Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn sinh sản ở dụng: trùng thụ phấn cho cây. sinh vật
Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu Vận dụng tính
trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân cao:
tạo, điều khiển số con, giới tính). 3 Đề kiểm tra:
PHẦN TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Câu phát biểu nào chưa chính xác khi nói về Cực Bắc của nam châm vĩnh cửu là
A. Cực luôn hướng về phía Bắc địa lý.
B. Cực được kí hiệu bằng chữ S.
C. Cực được kí hiệu bằng chữ N. Trang 20
D. Nơi hút được nhiều mạt sắt.
Câu 2. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước nào?
A. Có chiều từ cực Nam đến cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.
B. Có độ mau thưa tùy ý.
C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
D. Có chiều từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm.
Câu 3. Quá trình nào dưới đây là quá trình đồng hoá?
A. Tích luỹ năng lượng.
B. Giải phóng năng lượng.
C. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp.
D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản.
Câu 4. Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình như thế nào?
A. Đều xảy ra sự tích lũy năng lượng.
B. Đều xảy ra sự giải phóng năng lượng. C. Đối lập nhau. D. Mâu thuẫn nhau.
Câu 5. Sản phẩm của quá trình dị hóa là? A. Nước. B. Protein. C. Xenlulozo. D. Tinh bột.
Câu 6. Các cách để thành lập 1 phản xạ có điều kiện là:
1. Tìm kích thích đặc trưng có hiệu quả cao.
2. Kết hợp nhiều lần các kích thích không điều kiện và không điều kiện.
3. Xác định mục tiêu của phản xạ muốn thành lập.
Trình tự các bước thực hiện theo thứ tự là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 3, 1, 2. D. 2, 1, 3.
Câu 7. Cảm ứng của động vật là:
A. Khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cơ thể tồn tại và phát triển. Trang 21
B. Khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển.
C. Khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thíchcủa môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
D. Khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
Câu 8. Biến thái là gì?
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng.
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng.
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng.
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng.
Câu 9. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của:
A. Các hệ cơ quan trong cơ thể
B. Cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào C. Các mô trong cơ thể
D. Các cơ quan trong cơ thể
Câu 10. Sinh sản ở sinh vật là quá trình: A. nảy trồi.
B. hình thành cá thể mới. C. hình thành rễ. D. gieo hạt.
Câu 11. Hình thức sinh sản nào sau đây là sinh sản vô tính? A. Đẻ trứng. B. Đẻ con. C. Phân đôi cơ thể.
D. Đẻ trứng và đẻ con.
Câu 12. Vì sao nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành mà không sử dụng phương pháp giâm cành
A. Thời gian ra rễ của các cây trên rất chậm.
B. Những cây đó có giá trị kinh tế cao.
C. Cành của các cây đó quá to nên không giâm cành được.
D. Khả năng vận chuyển chất dinh dưỡng của các cây này kém vì mạch gỗ nhỏ.
Câu 13. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây. Trang 22
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 14. Cho sơ đồ quá trình sinh trưởng và phát triển trong vòng đời của ếch như sau:
Thứ tự các giai đoạn phát triển đúng là:
A. ếch trưởng thành, trứng, nòng nọc, ếch con.
B. nòng nọc, ếch trưởng thành, trứng, ếch con.
C. trứng, ếch con, nòng nọc, ếch trưởng thành.
D. trứng, nòng nọc, ếch con, ếch trưởng thành.
Câu 15. Sản phẩm của quang hợp là? A. Nước, carbon dioxide. B. Ánh sáng, diệp lục. C. Oxygen, glucose. D. Glucose, nước.
Câu 16. Chọn đáp án đúng khi nói về nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng.
A. Các cây ưa sáng không cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng.
B. Cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiều ánh sáng Trang 23
C. Các cây ưa sáng cần nhiều ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
D. Các cây ưa sáng không cần ánh sáng, cây ưa bóng cần ánh sáng mạnh.
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17:
(0.5đ): Mô tả thí nghiệm chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính?
Câu 18. (1,0 điểm): Năng lượng được chuyển hóa trong cơ thể như thế nào? Lấy ví dụ?
Câu 19. (1,5 điểm)
a. Điều gì sẽ xảy ra nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô sau một thời gian? Giải thích?
b. Hãy lấy ví dụ về tính cảm ứng ở sinh vật, chỉ ra tác nhân kích thích trong các ví dụ đó.
Câu 20. (1,0 điểm): Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâuvà bị chết. Theo em, tại sao khi bị ngập
nước cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trong đối với sự sống của cây?
Câu 21.(2,0 điểm : Lập bảng so sánh sự giống và khác nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 4. Hướng dẫn chấm
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
.Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
ĐA B D A C A C B D B B C A B D C B
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Đáp án Điểm Câu 17: (0,5đ) 0,5 điểm
- Đưa 1 thanh nam châm vĩnh cửu lại gần các vật bằng sắt hoặc thép
ta thấy thanh nam châm hút được các vật bằng sắt hoặc thép đó. Câu 18. (1,0 điểm)
- Năng lượng được tích lũy trong cơ thể dưới dạng năng lượng hóa
học nhờ quá trình tổng hợp các chất 0,5 điểm
- VD: quang hợp, tạo mỡ, ...
- Năng lượng chuyển hóa thành các dạng sử dụng được cho các hoạt 0,5 điểm
động sống nhờ quá trình hô hấp.
- VD: sinh nhiệt, co cơ, tổng hợp các chất,… Câu 19. (1,5 điểm) a.
- Giun đất sẽ nhanh chóng bị chết. 0,25 điểm Trang 24
- Trên mặt đất khô, giun đất sẽ bị tăng bài tiết nước qua da dẫn đến 0,25 điểm
mất nước hoạc thiếu nhiều nước nên da khô không hô hấp được dẫn đến giun sẽ bị chết. 1,0 điểm b. TT Ví dụ cảm ứng
Tác nhân kích thích (Mỗi ý 1
Cây nắp ấm, cây bẫy kẹp
con mồi (ruồi, muỗi…) đúng 0,25 điểm) 2
Người đi đường dừng đèn đỏ đèn đỏ 3
Trùng roi bơi đến nơi ánh sáng ánh sáng 4
Cây trinh nữ cụp lá khi chạm tay vào Sự va chạm Câu 20: (1,0 điểm)
Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu oxygen nên quá trình hô hấp ở rễ 0, 5 điểm
bị ngừng trệ làm cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị
huỷ hoại, mất đi khả năng hút nước và chất khoáng.
Cây sẽ bị chết vì thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ cây ngập trong 0,5 điểm nước. Câu 21: (2,0 điểm)
* So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
- Giống nhau: đều tạo cơ thể mới 0,5 điểm - Khác nhau: Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
- Không có sự kết hợp giữa giao tử - Có sự kết hợp giữa giao tử 0,5 điểm đực và giao tử cái đực và giao tử cái
- Cá thể mới giống nhau và giống mẹ - Cá thể mới mang cả đặc 0,5 điểm điểm của bố và mẹ - Khả thích nghi kém - Khả năng thích nghi cao 0,5 điểm Trang 25