GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 101
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
12
là s t nhiên l. B. An hc lp my?
C. Các bạn có chăm học không? D. Các bạn hãy làm bài đi!
Câu 2: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng ?
A.
2
4 0A x x= =
. B.
2
2 3 0B x x x= + + =
.
C.
2
50C x x= =
. D.
2
12 0 .D x x x= + =
Câu 3: Cho tam giác
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B= +
.
Câu 4: Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
1 3 1 3 2xy+
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 1A
. B.
( )
1 ; 1B −−
. C.
( )
1 ; 1C
. D.
( )
3 ; 3D
.
Câu 5: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0x y z +
. B.
2
3 2 4 0xx+
. C.
2
2 5 3xy+
. D.
2 3 5xy+
.
Câu 6: Cho
7;2;8;4;9;12X =
;
1;3;7;4Y =
. Tập nào sau đây bằng tp
XY
?
A.
1;2;3;4;8;9;7;12
. B.
2;8;9;12
. C.
4;7
. D.
1;3
.
Câu 7: Cho tp hp
0;3;4;6A =
. S tp hp con gm hai phn t ca A là?
A.
12
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Câu 8: Cho tp
2;4;6;9 ,X =
1;2;3;4Y =
. Tập nào sau đây bằng tp
\XY
?
A.
1;2;3;5
. B.
1;3;6;9
. C.
6;9
. D.
1
.
Câu 9: Cho tam giác
vi
,,BC a AC b AB c= = =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 cosa R A=
. B.
2 sina R A=
. C.
2 tana R A=
. D.
sina R A=
.
Câu 10: Mệnh đề ph định ca mệnh đề Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
vô nghiệm” mệnh đề
nào sau đây?
A. Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
có nghim.
B. Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
có 2 nghim phân bit.
C. Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
có nghim kép.
D. Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
không có nghim.
Câu 11: Cho tam giác
4 , 7 , 9AB cm BC cm AC cm= = =
. Giá tr
cosB
:
A.
2
7
. B.
2
7
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 12: Cho tam giác
2 ; 4AB a AC a==
120BAC =
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
2
8Sa=
. B.
2
23Sa=
. C.
2
3Sa=
. D.
2
4Sa=
.
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 101
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Tam giác
5, 7, 8AB BC CA= = =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
2 2 2
2 . cosA ABC AC BC ACB =+−
.
b) S đo góc
A
bng
30
.
c) Độ dài đường trung tuyến t đỉnh
A
trong
ABC
129
.
d) Đim
M
thuộc đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
. Độ dài cnh
AM
bng
2 61
3
.
Câu 2: Cho tập hợp
( )
( )
2
6 5 . 0A x x x x m= + =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
1 A
.
b) Tập hợp
A
có ba phần tử với mọi giá trị của tham số
m
.
c) Có hai giá trị của tham số
m
để tập hợp
A
có đúng hai phần tử.
d) Có hai giá trị của tham số
m
để tổng tất cả các phần tử của tập
A
bằng 6.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho
1
tan
3
=
. Tính giá tr ca biu thc
sin cos
sin cos
A


+
=
.
Câu 2: Mt lp hc có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
đá bóng bàn 6 học sinh không chơi môn nào. S hc sinh ch chơi 1 môn th thao bao
nhiêu?
Câu 3: Mt cái cây dng thẳng đứng b gió mạnh làm gãy không hoàn toàn (hai đoạn thân b gãy vn
dính liền nhau như hình vẽ). Một người muốn đo chiều cao của cây trước khi gãy, người ấy đó
được đoạn thng ni t gốc cây đến ngn cây đã ngã
6 AB m=
, hai góc
76 ,=CAB
35=CBA
. Tính chiu dài của cây trước khi b gãy (gi s s biến dng lúc gãy không ảnh hưởng đến tng
độ dài ca cây)? (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Câu 4: Có ba nhóm máy
,,A B C
dùng để sn xut ra hai loi sn phm
I
II. Để sn xut một đơn vị
sn phm mi loi phi lần lượt dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. S máy trong mt
nhóm s máy ca tng nhóm cn thiết để sn xut ra một đơn v sn phm thuc mi loi
được cho trong bng sau:
Một đơn vị sn phm loi
I
lãi 3 triệu đồng, một đơn vị sn phm loi
II
lãi 5 triệu đồng. S
lãi cao nhất mà đơn vị thu được là bao nhiêu?
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 101
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho tp
22
2 ; 2 1Am m m m

=

+ + +
)
2 1;2 5B m m= +
. Có tt c bao nhiêu s
m
nguyên
để
AB
?
Câu 2: Cho h bất phương trình
20
32
0
0
xy
xy
x
y
−
+
. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
; 2 3f x y x y=−
trên
min nghim ca h bất phương trình đã cho.
Câu 3: Cho tam giác
vuông cân ti
A
M
đim nm trong tam giác
ABC
sao cho t l
: : 1: 2:3MA MB MC =
. Tính góc
AMB
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 102
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề?
A. 3 là s nguyên t l nh nht.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Mt tam giác cân thì mỗi góc đều bng
60
phi không?
D. Các em hãy c gng hc tp!
Câu 2: Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
2 1 0xy +
?
A.
( )
0; 1
. B.
( )
3;5
. C.
( )
1;4
. D.
( )
2; 1
.
Câu 3: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:" 10 "P x x x+
vi
x
là s t nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
1P
. B.
( )
2P
. C.
( )
3P
. D.
)
(
1; +
.
Câu 4: Ph định ca mệnh đề: “
2
:1x x x + +
là s dương” là:
A.
2
:1x x x + +
là s không dương”. B.
2
:1x x x + +
là s âm”.
C.
2
:1x x x + +
là s dương”. D.
2
:1x x x + +
là s dương”.
Câu 5: Cho hai tp hp
1;2;3;4;5 ; 1;3;5;7;9AB==
. Tập nào sau đây bằng tp
AB
?
A.
1;3;5
. B.
1;2;3;4;5
. C.
2;4;6;8
. D.
1;2;3;4;5;7;9
.
Câu 6: Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB==
Tp hp
\AB
bng
A.
0.
B.
0;1 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Câu 7: Cho biết
1
tan
2
=
. Tính
cot
.
A.
cot 2
=
. B.
cot 2
=
. C.
1
cot
4
=
. D.
1
cot
2
=
.
Câu 8: Cho tp hp
;;X a b c=
. S tp con ca X là?
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Câu 9: Cho các tp
|1A x x=
,
|3B x x=
. Tp
( )
\ AB
?
A.
( )
)
; 1 3;− +
. B.
(
1;3
. C.
)
1;3
. D.
(
( )
; 1 3;− +
.
Câu 10: Chn công thức đúng trong các đáp án sau :
A.
1
sin .
2
S bc B=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
cos .
2
S bc A=
D.
1
sin .
2
S bc A=
Câu 11: Mt h nông dân đnh trồng đậu phê trên din tích 8 ha vi tng s công không vượt quá
180. Nếu trồng đậu thì cn 20 công, nếu trng phê thì cn 30 công. H bất phương trình nào
dưới đây dùng để xác định din tích trồng đậu và trng cà phê?
A.
8
2 3 18
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. B.
8
2 3 18
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. C.
8
2 18
0
0
xy
xy
x
y
+
+
. D.
8
2 3 18
0
0
xy
xy
x
y
+
+
.
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 102
Câu 12: Cho
ABC
0
6, 8, 60b c A= = =
. Độ dài cnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác
MNP
5
13, 10, cos
13
MN MP M= = =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định
sau:
a)
2 2 2
2. . .cosNP MN MP MN MP M= +
.
b) Tam giác
MNP
cân ti
M
.
c)
238
cos
169
N =
.
d) Tổng các bình phương độ dài ba trung tuyến trong
MNP
bng
657
2
.
Câu 2: Cho các tp hp sau:
( )( )
22
2 2 3 2 0A x x x x x= =
,
2
3 30B n n=
( )
1; 3C m m= +
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tp hp A có 3 phn t.
b) Tp hp
AB
có 2 phn t.
c) Có hai giá tr nguyên ca tham s
m
để
AC
.
d) Có tt c mt giá tr nguyên ca tham s
m
để
B C
chứa đúng 3 phần t.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho hai tp hp
| 25A x x m=
| 2020B x x=
. bao nhiêu giá tr nguyên
m
tha
AB =
?
Câu 2: Mt ô tô muốn đi từ địa điểm
A
đến địa điểm
B
, nhưng giữa
A
B
là mt ngn núi cao nên
ô tô phải đi thành 2 đoạn t
A
lên
C
tô leo dc lên núi) và t
C
đến
B
tô xung núi). Các
đoạn đường to thành tam giác
ABC
vi
15km; 20kmAB BC==
120=ACB
. Nếu người
ta đào một đường hm xuyên núi chy thng t
A
đến
B
thì ô tô chạy trên con đường mi này
tiết kiệm được s tiền bao nhiêu nghìn đồng? Biết trung bình c chy
1km
, ô tiêu th hết
0,3
lít xăng. Giá thành xăng hin nay là
25000
đồng một lít xăng. (Làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị)
Câu 3: Cho
tan 2
=
. Tính giá tr ca biu thc
2
2sin 3sin cos 4A
= +
.
Câu 4: Để chun b đồ dùng hc tập cho năm hc mi, m cho Hoa 100.000 đồng để đi mua dụng c
hc tập. Sau khi lên danh sách đ dùng còn thiếu, Hoa quyết định đi mua ít nhất 2 chiếc bút bi
và mt s v để ghi chép. Biết giá tin ca mt chiếc bút bi là 5.000 đồng và giá tin mt quyn
v 7.000 đồng. Hi bn Hoa th mua tối đa bao nhiêu quyn v vẫn đảm bảo đủ đồ
dùng hc tp?
PHN IV. T lun
Câu 1: Kinh Đô một thương hiệu bánh ni tiếng Vit Nam. Trong dp tết trung thu An muốn đặt
mua hai loại bánh để làm quà biếu cho bạn bè. Theo báo giá trên website thì bánh ng mt
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 102
trng thp cẩm Jambon 50.000 VNĐ/1 cái, còn bánh nướng mt trứng đậu xanh 40.000
VNĐ/1 cái. An dự định chi không quá 2.300.000 VNĐ đ mua bánh vi mong muốn mua được
ít nhất 10 cái bánh nướng mt trng thp cẩm Jambon không quá 15 bánh ng mt trng
đậu xanh. Hi An phải mua bao nhiêu cái bánh nướng mt trng thp cm Jambon và bao nhiêu
cái bánh nướng mt trứng đậu xanh để s bánh mua được là nhiu nht?
Câu 2: Cho tp
( )
( )
( )
22
| 4 1 2 7 3 0X x x x x x= + =
. Tính tng
S
các phn t ca
X
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
có các cnh
10, =a
8,=b
6=c
. Tính đ dài đường phân giác trong góc
A
ca tam giác
ABC
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 103
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán hc là mt môn thi trong k thi TNTHPT.
B. Đề trc nghiệm môn toán năm nay dễ quá tri!
C. Cm hc sinh quay cóp trong kim tra.
D. Bn biết câu nào là đúng không?
Câu 2: Ph định ca mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là:
A. “Hai đường chéo ca hình thoi vuông góc với nhau”.
B. “Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C. “Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.
D. “Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
Câu 3: Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : "x x x
.
A.
2
:x x x
. B.
2
:x x x
. C.
2
:x x x
. D.
2
:x x x
.
Câu 4: Cho tp hp
1| , 5A x x x= +
. Tp hp A là?
A.
1;2;3;4;5A =
. B.
0;1;2;3;4;5;6A =
.
C.
0;1;2;3;4;5A =
. D.
1;2;3;4;5;6A =
.
Câu 5: Trong các tp hp sau, tp nào là tp rng?
A.
2
1
| 3 4 0T x x x= + =
. B.
2
1
| 3 0T x x= =
.
C.
2
1
|2T x x= =
. D.
( )
( )
2
1
| 1 2 5 0T x x x= + =
.
Câu 6: Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB==
Tp hp
\BA
bng?
A.
5.
B.
0;1 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Câu 7: Cho hai tp hp A và B khác rng tha mãn:
AB
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
\AB=
. B.
A B A=
. C.
\B A B=
. D.
A B B=
.
Câu 8: Tìm cp s là nghim ca bất phương trình
3 2 0xy +
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;1
.
Câu 9: Một công ty trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty)
cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có 2 loại xe A và B. Trong đó xe loại
A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Xe A chỉ chở tối đa 20 người 0,6 tấn hàng, xe B chở tối
đa 10 người 1,5 tấn hàng. Hệ bất phương trình nào dưới đây dùng để xác định số xe A, xe B
cần thuê?
A.
0 10
09
20 10 140
0.6 1.5 9
x
y
xy
xy


+
+
. B.
0 10
09
20 10 140
0.6 1.5 9
x
y
xy
xy


+
+
. C.
0 10
09
20 10 140
0.6 1.5 9
x
y
xy
xy


+
+
. D.
0 10
09
20 10 140
0.6 1.5 9
x
y
xy
xy


+
+
.
Câu 10: Cho
ABC
0
60 , 8, 5.B a c= = =
Độ dài cnh
b
bng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 103
Câu 11: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .b B R=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 12: Cho
ABC
4, 5, 150a c B= = =
. Din tích ca tam giác là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho ba tp hp
11
1;
2
A

=


;
2;3B =−
1
;
3
m
C

= +


. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a) Giao ca hai tp hp
A
B
(
1;3
.
b) Tp hp
B
gm
6
phn t.
c) Tp hp
(
11
\ ;1 ;
2
A

= +

.
d) Tng các giá tr nguyên ca
m
để
BC
có đúng
3
phn t là s nguyên bng
6
.
Câu 2: Cho tam giác
MNP
5
13, 10, cos
13
MN MP M= = =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định
sau:
a)
2 2 2
2. . .cosNP MN MP MN MP M= +
.
b) Tam giác
MNP
cân ti
M
.
c)
238
cos
169
N =
.
d) Nếu tam giác
MNP
2 2 2
sin sin sinM P N+=
thì tam giác
MNP
là tam giác vuông ti
N
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt lp 45 hc sinh. Mỗi em đều đăng chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá bóng
chuyền. 35 em đăng môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hi có bao nhiêu em
đăng ký chơi cả 2 môn?
Câu 2: Một người đứng trên mt tháp truyn hình cao 352 m so vi mặt đất, muốn xác định khong
cách gia hai ct mc trên mt dất bên dưới. Người đó quan sát thấy góc được to bởi hai đường
ngm ti hai mc này
43
, góc giữa phương thẳng đứng đường ngm ti một điểm mc trên
mặt đất là
62
đến điểm mc khác
54
(Hình bên). Tính khong cách gia hai ct mc này
(kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 103
Câu 3: Một xưởng khí hai công nhân Chiến Bình. Xưởng sn xut loi sn phm
I
II
.
Mi sn phm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sn xut
được mt sn phm
I
thì Chiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
giờ. Để
sn xuất được mt sn phm
II
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm vic trong
6
gi. Một người không th làm được đồng thi hai sn phm. Biết rng trong mt tháng Chiến
không th làm vic quá
180
gi Bình không th làm vic quá
220
gi. Tính s tin lãi ln
nht trong mt tháng của xưởng.
Câu 4: Mt mảnh đất hình ch nht b xén đi một góc (Hình bên), phn còn li dng hình t giác
ABCD
với độ dài các cnh
15 , 19 , 10 AB m BC m CD m= = =
,
20 DA m=
. Din tích mảnh đất
ABCD
bng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho tp hp
)
3; 8CA
=−
,
( )
( )
5;2 3; 11 .CB=
Tp
( )
C A B
Câu 2: Gi
( )
;xy
nghim ca h bất phương trình
2 2 0
4 3 12 0
3 3 0
2 4 0
xy
xy
xy
xy
+
+ +
+
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
4 5 6F x y= +
.
Câu 3: Cho hình ch nht
ABCD
cnh
4, 6AB BC==
,
M
trung điểm ca
,BC N
điểm trên
cnh
CD
sao cho
3ND NC=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
bng ?
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 104
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Vi giá tr nào ca
x
sau đây thì mệnh đề cha biến
( )
2
:" 1 "P x x x+
là đúng?
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1
2
x =
.
Câu 2: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
B.
31
.
C.
4 5 1−=
.
D. Bn hc gii quá!
Câu 3: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
, 13 0x x x + + =
” là
A.
2
, 13 0x x x + +
”. B.
2
, 13 0x x x + +
.
C.
2
, 13 0x x x + + =
. D.
2
, 13 0x x x + +
.
Câu 4: Cho tp hp
1;2;3;4 , 0;2;4AB==
,
0;1;2;3;4;5C =
. Quan h nào sau đây là đúng?
A.
B A C
. B.
B A C=
. C.
AC
BC
. D.
A B C=
.
Câu 5: Cho
1;5 ; 1;3;5 .AB==
Chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
1.AB=
B.
1;3 .AB=
C.
1;5 .AB=
D.
1;3;5 .AB=
Câu 6: Cho hai tp hp
(
(
1;5 ; 2;7AB==
. Tp hp
\AB
A.
(
1;2
. B.
( )
2;5
. C.
(
1;7
. D.
( )
1;2
.
Câu 7: Mt lp có 30 học sinh, trong đó mi hc sinh gii ít nht một trong hai môn Văn hoặc Hóa, biết
rng có
15
bn hc gii môn Hóa,
20
bn hc giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh
gii c hai môn?
A.
25.
B.
20.
C.
10.
D.
5.
Câu 8: Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
2 2 2 2 1x y x + +
na mt phng không cha
điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
0;0A
. B.
( )
1;1B
. C.
( )
4;2C
. D.
( )
1; 1D
.
Câu 9: Phần không bị gạch chéo trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
2 4 8xy−
. B.
2 4 8xy−
. C.
2 4 5xy
. D.
2 4 3xy
.
Câu 10: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
a
. Góc
30BAD =
. Din tích hình thoi
ABCD
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 104
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 11: Tam giác
ABC
0
150 , 3, 2.C BC AC= = =
Tính cnh
AB
.
A.
13
. B.
3.
C.
10
. D.
1
.
Câu 12: Cho
cot 2
=
. Giá tr ca biu thc
2
2
2
3 tan
cos
P
= + +
bng
A.
23
2
. B.
23
4
C.
23
8
. D.
23
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho ba tp hp
| 1 4A x x=
,
( )
3;B = +
2 2;2 3C m m= +
. Xét nh đúng sai
các khẳng định sau:
a) Tp hp
A
5
phn t.
b)
AB
.
c)
(
3;4AB =
.
d) Tng các giá tr nguyên ca
m
để
AC
3
.
Câu 2: Lúc 6 gi 30 phút sáng, bạn An đi xe đạp t nhà (điểm
A
) đến trường (điểm
B
) phi leo lên và
xung mt con dc (Hình v). Cho biết đoạn thng
AB
dài
762 m
,
ˆ
ˆ
6 , 4AB= =
.
a) Góc
170ACB =
.
b) Quãng đường bạn An đạp lên dc là
305m
.
c) Chiu cao ca con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị) là
32m
.
d) Biết rng tốc độ trung bình lên dc là
4 /km h
và tốc độ trung bình khi xung dc là
19 /km h
.
Bạn An đến trường lúc 6 gi 36 phút.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Để tránh núi, đường đi hin ti phải vòng qua núi như mô hình trong hình vẽ. Hỏi quãng đường
nếu đi thẳng t
B
đến
E
dài bao nhiêu km (làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 2: Lp 10A 45 hc sinh trong đó 25 em học gii môn Toán, 23 em hc gii môn Lý, 20 em
hc gii môn Hóa, 11 em hc gii c môn Toán môn Lý, 8 em hc gii c môn n
Hóa, 9 em hc gii c môn Toán môn Hóa) Hi lp 10A có bao nhiêu bn hc gii c ba môn
Toán, Lý, Hóa, biết rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
Câu 3: Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( )
; 4 3f x y x y=+
biết
2 14
2 5 30
0 10
09
xy
xy
x
y
+
+


.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 104
Câu 4: Cho góc
0 180
vi
tan 3
=
. Giá tr biu thc
2
44
3sin 5
sin cos
A

+
=
(làm tròn đến hàng
phần trăm)
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho 2 tp khác rng
(
1;4 ;Am=−
( )
2;2 2 ,B m m= +
. Tìm
m
để
AB
.
Câu 2: Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi được s dng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước210
gam đường để pha chế ớc cam và nước táo.
Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loại để đạt được s điểm thưởng cao nht ?
Câu 3: T mt tm bìa hình tròn, bn Mai ct ra mt hình tam giác c cnh
9 AB cm=
,
3 13 AC cm=
60B =
. Tính bán kính đường tròn ni tiếp
ABC
(làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm theo đơn vị centimet).
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 105
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề đúng?
A. Hãy đóng cửa li!
B. Hà Ni nm min Bc Vit Nam.
C. Trời mưa chưa nhỉ?
D. Ôi, hoa n đẹp quá!
Câu 2: Cho mệnh đề: “
2
, 3 5 0x x x + +
”. Mệnh đề ph định ca mệnh đề trên là?
A.
2
, 3 5 0x x x + +
. B.
2
, 3 5 0x x x + +
.
C.
2
, 3 5 0x x x + +
. D.
2
, 3 5 0x x x + +
.
Câu 3: Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phi là mt s hu t?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 4: Tp hợp nào sau đây có đúng hai tập hp con ?
A.
;x
. B.
x
. C.
;;xy
. D.
;xy
.
Câu 5: Cho ba tp hp:
( )
( )
( ) ( )
| 0 , | 0 , | 0E x f x F x g x G x f x g x= = = = = =
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
G E F=
. B.
G E F=
. C.
\G E F=
. D.
\G F E=
.
Câu 6: Cho tp hp
1;5 , 1;3;5XY==
. Tp hp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
1
. B.
1;3
. C.
{1;3;5}
. D.
1;5
.
Câu 7: Lp 10A
15
bạn được xếp loi hc lc Gii,
20
bạn được xếp loi hnh kim Tốt, trong đó
10 bn vừa được hc lc Gii vừa được hnh kim Tốt. Khi đó lớp 10A bao nhiêu bn
được xếp loi hc lc Gii hoc hnh kim Tt?
A.
25.
B.
20.
C.
35.
D.
40.
Câu 8: Cp s
( ) ( )
9; 1 ;8xy =
là mt nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2 5 1 0xy−
. B.
–0xy
. C.
3 5 0xy
. D.
2 1 0xy +
.
Câu 9: Phần không bị gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
3 2 6xy+
. B.
3 2 6xy+
. C.
3 2 0xy+
. D.
3 2 0xy+
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
có
7AC =
,
8AC =
60A =
. Kết qu nào trong các kết qu sau độ dài
ca cnh
BC
?
A.
7
. B.
47
. C.
57
. D.
2 57
.
Câu 11: Tam giác
ABC
30 , 45BC= =
5AB =
. Hi cnh
AC
bng bao nhiêu?
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 105
A.
52AC =
. B.
56
2
AC =
. C.
52
2
AC =
. D.
53
2
AC =
.
Câu 12: Tính din tích tam giác
ABC
biết
3, 5, 6AB BC CA= = =
.
A.
56
. B.
48
. C.
6
. D.
8
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tp hp
|1 3 2 10A x x=
[ ; 9]B m m=+
vi
m
là mt s thc. Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau:
a) Phn t nh nht ca tp
A
là s 1.
b) Nếu
1m
thì phần tử nhỏ nhất của tập
A
không nhỏ hơn phần tử nhỏ nhất của tập
.B
c)
84A B m
.
d)
[1; 9] 1A B m m = +
.
Câu 2: Nhà bác An mt khoảng đất trống phía trước nhà nửa đường tròn bán kính
1Rm=
, bác
mun trng hoa trên din tích hình ch nht ni tiếp trong nửa đường tròn sao cho mt cnh
ca hình ch nht nm dọc theo đường kính của đường tròn. Gi s khoảng đất được mô phng
như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Độ dài đoạn
( )
1OM m=
.
b) Nếu
( )
0,8AM m=
thì din tích
AMO
bng
( )
2
0,24 m
.
c) Nếu
0,5AM m=
chu vi hình ch nht
AMNB
bng
( )
1 2 3 m+
thì diện ch đất trng hoa
bng
( )
2
3 m
.
d) Nếu
,AOM
=
mảnh đất trng hoa có din tích ln nht khi
90
=
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Để đo chiều cao toà tháp ngưi ta dùng dng c đo góc có chiều cao
1,3 m
đặt ti hai v trí trên
mặt đất cách nhau mt khong
20AB m=
. Ti v trí
A
B
góc đo thu được so với phương
ngang lần lượt
65
55
(hình minh ho). Tính chiu cao ca tòa tháp? (Kết qu làm tròn
đến hàng phần mười).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 105
Câu 2: Trong mt tun, bn An có th thu xếp được tối đa 12 giờ để tp th dc gim cân bng hai môn:
đạp xe và c t ti phòng tp. Cho biết mi gi đạp xe s tiêu hao 350 calo, mi gi tp c t s
tiêu hao 700 calo. An mun tiêu hao nhiều calo nhưng không vượt quá 7000 calo mt tun. Do
tuần này xe đạp b hòng nên bn An không th đạp xe được. Để ng calo tiêu hao nhiu nht
thì bn An cn tp t trong bao nhiêu gi?
Câu 3: Cho
1
tan
2
x =
. Giá tr ca biu thc
22
cot cosP x x=+
bng
Câu 4: Mt nhóm hc sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. Có
18
em giỏi Văn,
10
em gii Anh,
12
em
gii Toán,
3
em gii Văn và Toán,
4
em gii Toán và Anh,
5
em giỏi Văn và Anh,
2
em gii
c ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh?
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho hai tp hp
( ) ( )
.1;5 ; 3; ,A m B m= + =
Tìm
m
để
\A B =
.
Câu 2: Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
;2F x y x y=+
với điều kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy

+
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
, hai trung tuyến
6BM =
9CN =
120=BGC
. Tính
din tích tam giác
ABC
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIA HỌC KÌ I TOÁN 10
Mã đề 101
Phần 1
1
2
3
4
5
6
A
B
B
A
D
C
7
8
9
10
11
12
D
C
B
A
B
B
Phần 2
Câu 1
Câu 2
SSSĐ
ĐS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
-2
20
9,92
17
Mã đề 102
Phần 1
1
2
3
4
5
6
A
C
D
A
A
A
7
8
9
10
11
12
A
C
A
D
D
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐS
ĐSSS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
3989
34
4,4
12
Mã đề 103
Phần 1
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
C
D
7
8
9
10
11
12
C
B
D
A
C
B
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐ
ĐS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
5
32
514
236
Mã đề 104
Phần 1
1
2
3
4
5
6
B
D
A
C
C
A
7
8
9
10
11
12
D
C
B
B
A
B
Phần 2
Câu 1
Câu 2
SĐSS
ĐSĐĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
19,1
5
32
9,63
Mã đề 105
Phần 1
1
2
3
4
5
6
B
B
C
B
B
D
7
8
9
10
11
12
A
D
A
C
C
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐSĐS
ĐĐSS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
86,8
10
4,8
30

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 12 là số tự nhiên lẻ.
B. An học lớp mấy?
C. Các bạn có chăm học không?
D. Các bạn hãy làm bài đi!
Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ? A. A =  2 x x − 4 =  0 . B. B =  2 x x + 2x + 3 =  0 . C. C =  2 x x − 5 =  0 . D. D =  2 x
x + x −12 =  0 .
Câu 3: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c − 2bc cosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos B .
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình (1+ 3) x −(1− 3) y  2 chứa điểm nào sau đây? A. A(1 ; − ) 1 . B. B ( 1 − ; − ) 1 . C. C ( 1 − ; ) 1 .
D. D (− 3 ; 3).
Câu 5: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y + 3z  0 . B. 2
3x + 2x − 4  0 . C. 2 2x + 5y  3 .
D. 2x + 3y  5 .
Câu 6: Cho X = 7;2;8;4;9;1  2 ; Y = 1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1;2;3;4;8;9;7;  12 . B. 2;8;9  ;12 . C. 4;  7 . D. 1;  3 .
Câu 7: Cho tập hợp A = 0;3;4; 
6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là? A. 12. B. 8 . C. 10. D. 6 .
Câu 8: Cho tập X = 2;4;6;  9 , Y = 1;2;3; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X \ Y ? A. 1;2;3;  5 . B. 1;3;6;  9 . C. 6;  9 . D.   1 .
Câu 9: Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a = 2Rcos A.
B. a = 2Rsin A .
C. a = 2R tan A.
D. a = Rsin A.
Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có nghiệm. B. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có 2 nghiệm phân biệt. C. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có nghiệm kép. D. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) không có nghiệm.
Câu 11: Cho tam giác ABC AB = 4c , m BC = 7c ,
m AC = 9cm . Giá trị cos B là: 2 2 2 1 A. . B. − . C. − . D. . 7 7 3 2
Câu 12: Cho tam giác ABC AB = 2a; AC = 4a BAC = 120 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 2 S = 8a . B. 2 S = 2a 3 . C. 2 S = a 3 . D. 2 S = 4a .
Trang 1/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Tam giác ABC AB = 5, BC = 7, CA = 8 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 2 2 2
AB = BC + AC − 2BC.AC cos A .
b) Số đo góc A bằng 30 .
c) Độ dài đường trung tuyến từ đỉnh A trong ABC  là 129 . 2 61
d) Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB . Độ dài cạnh AM bằng . 3
Câu 2: Cho tập hợp A = x ( 2
x − 6x + 5).(x m) = 
0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) 1 A.
b) Tập hợp A có ba phần tử với mọi giá trị của tham số m .
c) Có hai giá trị của tham số m để tập hợp A có đúng hai phần tử.
d) Có hai giá trị của tham số m để tổng tất cả các phần tử của tập A bằng 6.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 1 sin + cos
Câu 1: Cho tan = . Tính giá trị của biểu thức A = . 3 sin − cos
Câu 2: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là bao nhiêu?
Câu 3: Một cái cây dạng thẳng đứng bị gió mạnh làm gãy không hoàn toàn (hai đoạn thân bị gãy vẫn
dính liền nhau như hình vẽ). Một người muốn đo chiều cao của cây trước khi gãy, người ấy đó
được đoạn thẳng nối từ gốc cây đến ngọn cây đã ngã là AB = 6 m , hai góc CAB = 76 ,  CBA = 35
. Tính chiều dài của cây trước khi bị gãy (giả sử sự biến dạng lúc gãy không ảnh hưởng đến tổng
độ dài của cây)? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 4: Có ba nhóm máy ,
A B,C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I II. Để sản xuất một đơn vị
sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một
nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại
được cho trong bảng sau:
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 3 triệu đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 5 triệu đồng. Số
lãi cao nhất mà đơn vị thu được là bao nhiêu?
Trang 2/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10 PHẦN IV. Tự luận Câu 1: Cho tập 2 2
A = m + 2m; m + 2m +1 
 và B = 2m −1;2m + 5) . Có tất cả bao nhiêu số m nguyên để A B ?
x − 2y  0 
x + 3y  −2
Câu 2: Cho hệ bất phương trình 
. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( ;
x y) = 2x − 3y trên x  0  y  0
miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân tại A M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho tỉ lệ
MA: MB : MC =1: 2:3. Tính góc AMB .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẽ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y +1  0 ? A. (0;− ) 1 . B. (3;5) . C. (1;4) . D. (2;− ) 1 .
Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến P ( x) 2
:" x +10  x " với x là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. P ( ) 1 . B. P (2). C. P (3) . D. (1;+) .
Câu 4: Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
  : x + x +1 là số dương” là: A. “ 2 x
  : x + x +1 là số không dương”. B. “ 2 x
  : x + x +1 là số âm”. C. “ 2 x
  : x + x +1 là số dương”. D. “  2
x  : x + x +1 là số dương”.
Câu 5: Cho hai tập hợp A = 1;2;3;4;  5 ; B = 1;3;5;7; 
9 . Tập nào sau đây bằng tập AB ? A. 1;3;  5 . B. 1;2;3;4;  5 . C. 2;4;6;  8 . D. 1;2;3;4;5;7;  9 .
Câu 6: Cho A = 0;1;2;3;  4 , B = 2;3;4;5; 
6 . Tập hợp A \ B bằng A.   0 . B. 0;  1 . C. 1;  2 . D. 1;  5 . 1
Câu 7: Cho biết tan = . Tính cot . 2 1 1 A. cot = 2. B. cot = 2 . C. cot = . D. cot = . 4 2
Câu 8: Cho tập hợp X = a; ; b
c . Số tập con của X là? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12.
Câu 9: Cho các tập A = x  | x  − 
1 , B = x  | x  
3 . Tập \ ( A B) là ? A. (− ;  − ) 1 3;+). B. (−1;  3 . C. −1;3) . D. (− ;  −  1  (3;+) .
Câu 10: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau : 1 1 1 1
A. S = bcsin B.
B. S = ac sin A.
C. S = bc cos A.
D. S = bcsin A. 2 2 2 2
Câu 11: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà phê trên diện tích 8 ha với tổng số công không vượt quá
180. Nếu trồng đậu thì cần 20 công, nếu trồng cà phê thì cần 30 công. Hệ bất phương trình nào
dưới đây dùng để xác định diện tích trồng đậu và trồng cà phê? x + y  8 x + y  8 x + y  8 x + y  8     2x + 3y 18 2x + 3y 18 2x + y 18 2x + 3y 18 A.  . B.  . C.  . D.  . x  0  x  0  x  0  x  0  y  0 y  0 y  0 y  0
Trang 1/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10 Câu 12: Cho ABC  có 0
b = 6, c = 8, A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 5
Câu 1: Cho tam giác MNP MN = 13, MP = 10, cos M =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định 13 sau: a) 2 2 2
NP = MN + MP − 2.MN.M . P cos M .
b) Tam giác MNP cân tại M . 238 c) cos N = . 169 657
d) Tổng các bình phương độ dài ba trung tuyến trong MNP bằng . 2
Câu 2: Cho các tập hợp sau: A = x ( 2 x x )( 2 2
2x − 3x − 2) =  0 , B =  2 n  3  n   30 và
C = (m −1;m + 3). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tập hợp A có 3 phần tử.
b) Tập hợp AB có 2 phần tử.
c) Có hai giá trị nguyên của tham số m để A C .
d) Có tất cả một giá trị nguyên của tham số m để B C chứa đúng 3 phần tử.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Cho hai tập hợp A = x  | x m  
25 và B = x | x  20 
20 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
m thỏa AB = ?
Câu 2: Một ô tô muốn đi từ địa điểm A đến địa điểm B , nhưng giữa A B là một ngọn núi cao nên
ô tô phải đi thành 2 đoạn từ A lên C (ô tô leo dốc lên núi) và từ C đến B (ô tô xuống núi). Các
đoạn đường tạo thành tam giác ABC với AB = 15km; BC = 20 km và ACB = 120 . Nếu người
ta đào một đường hầm xuyên núi chạy thẳng từ A đến B thì ô tô chạy trên con đường mới này
tiết kiệm được số tiền là bao nhiêu nghìn đồng? Biết trung bình cứ chạy 1km , ô tô tiêu thụ hết
0,3 lít xăng. Giá thành xăng hiện nay là 25000 đồng một lít xăng. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3: Cho tan = 2 . Tính giá trị của biểu thức 2
A = 2sin  − 3sin cos + 4 .
Câu 4: Để chuẩn bị đồ dùng học tập cho năm học mới, mẹ cho Hoa 100.000 đồng để đi mua dụng cụ
học tập. Sau khi lên danh sách đồ dùng còn thiếu, Hoa quyết định đi mua ít nhất 2 chiếc bút bi
và một số vở để ghi chép. Biết giá tiền của một chiếc bút bi là 5.000 đồng và giá tiền một quyển
vở là 7.000 đồng. Hỏi bạn Hoa có thể mua tối đa bao nhiêu quyển vở mà vẫn đảm bảo đủ đồ dùng học tập? PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Kinh Đô là một thương hiệu bánh nổi tiếng ở Việt Nam. Trong dịp tết trung thu An muốn đặt
mua hai loại bánh để làm quà biếu cho bạn bè. Theo báo giá trên website thì bánh nướng một
Trang 2/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
trứng thập cẩm Jambon là 50.000 VNĐ/1 cái, còn bánh nướng một trứng đậu xanh là 40.000
VNĐ/1 cái. An dự định chi không quá 2.300.000 VNĐ để mua bánh với mong muốn mua được
ít nhất 10 cái bánh nướng một trứng thập cẩm Jambon và không quá 15 bánh nướng một trứng
đậu xanh. Hỏi An phải mua bao nhiêu cái bánh nướng một trứng thập cẩm Jambon và bao nhiêu
cái bánh nướng một trứng đậu xanh để số bánh mua được là nhiều nhất?
Câu 2: Cho tập X = x ( 2
x − )(x − )( 2 | 4
1 2x − 7x + 3) = 
0 . Tính tổng S các phần tử của X .
Câu 3: Cho tam giác ABC có các cạnh a = 10, b = 8, c = 6 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A
của tam giác ABC (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.
B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
D. Bạn biết câu nào là đúng không?
Câu 2: Phủ định của mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là:
A. “Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”.
B. “Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C. “Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.
D. “Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x x". A. 2 x
  : x x . B. 2 x
  : x x . C. 2 x
  : x x . D. 2 x
  : x x .
Câu 4: Cho tập hợp A = x +1| x  , x   5 . Tập hợp A là?
A. A = 1;2;3;4;  5 .
B. A = 0;1;2;3;4;5;  6 .
C. A = 0;1;2;3;4;  5 .
D. A = 1;2;3;4;5;  6 .
Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. T =  2
x  | x + 3x − 4 = 0 . B. T =  2
x  | x − 3 = 0 . 1  1  C. T =  2 x  | x = 2 .
D. T = x | ( 2
x +1 2x − 5 = 0 . 1 )( )  1 
Câu 6: Cho A = 0;1;2;3;  4 , B = 2;3;4;5; 
6 . Tập hợp B \ A bằng? A.   5 . B. 0;  1 . C. 2;3;  4 . D. 5;  6 .
Câu 7: Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn: A B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. A \ B = .
B. AB = A .
C. B \ A = B .
D. AB = B .
Câu 8: Tìm cặp số là nghiệm của bất phương trình −x + 3y − 2  0 A. (1; ) 1 . B. (−1;2) . C. (0;0) . D. (3; ) 1 .
Câu 9: Một công ty trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty)
cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có 2 loại xe A và B. Trong đó xe loại
A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng, xe B chở tối
đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Hệ bất phương trình nào dưới đây dùng để xác định số xe A, xe B cần thuê? 0  x 10 0  x 10 0  x 10 0  x 10     0  y  9 0  y  9 0  y  9 0  y  9 A.  . B.  . C.  . D.  . 20x +10y  140  20x +10y  140  20x +10y  140  20x +10y  140 
0.6x +1.5y  9
0.6x +1.5y  9
0.6x +1.5y  9
0.6x +1.5y  9 Câu 10: Cho ABC  có 0
B = 60 , a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
Trang 1/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
Câu 11: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A. = 2R. B. sin A = .
C. b sin B = 2R. D. sin C = . sin A 2R a Câu 12: Cho ABC
a = 4,c = 5, B = 150 . Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  11  m −1 
Câu 1: Cho ba tập hợp A = 1;   ; B =  2 − ;  3 và C = ;+  
 . Xét tính đúng sai của các khẳng  2   3  định sau:
a) Giao của hai tập hợp A B là (1;  3 .
b) Tập hợp B  gồm 6 phần tử.   c) Tập hợp A = (−  11 \ ;1  ;+   .  2 
d) Tổng các giá trị nguyên của m để B C có đúng 3 phần tử là số nguyên bằng 6 . 5
Câu 2: Cho tam giác MNP MN = 13, MP = 10, cos M =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định 13 sau: a) 2 2 2
NP = MN + MP − 2.MN.M . P cos M .
b) Tam giác MNP cân tại M . 238 c) cos N = . 169
d) Nếu tam giác MNP có 2 2 2
sin M + sin P = sin N thì tam giác MNP là tam giác vuông tại N .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng
chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?
Câu 2: Một người đứng ở trên một tháp truyền hình cao 352 m so với mặt đất, muốn xác định khoảng
cách giữa hai cột mốc trên mặt dất bên dưới. Người đó quan sát thấy góc được tạo bởi hai đường
ngắm tới hai mốc này là 43, góc giữa phương thẳng đứng và đường ngắm tới một điểm mốc trên
mặt đất là 62 và đến điểm mốc khác là 54 (Hình bên). Tính khoảng cách giữa hai cột mốc này
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 2/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
Câu 3: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để
sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong
6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến
không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn
nhất trong một tháng của xưởng.
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình bên), phần còn lại có dạng hình tứ giác
ABCD với độ dài các cạnh là AB = 15 , m BC = 19 ,
m CD = 10 m , DA = 20 m . Diện tích mảnh đất
ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho tập hợp C A =  3 − ; 8 
),C B =( 5−;2)( 3; 11). Tập C (AB) là
x − 2y − 2  0 
4x − 3y +12  0
Câu 2: Gọi ( x; y) là nghiệm của hệ bất phương trình 
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu x + 3y + 3  0 
2x + y − 4  0
thức F = 4x + 5y − 6 .
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6 , M là trung điểm của BC, N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng ?
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Với giá trị nào của x sau đây thì mệnh đề chứa biến P ( x) 2
:" x +1  x " là đúng? 1 A. x = 0 . B. x = 2 . C. x =1. D. x = . 2
Câu 2: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 1. C. 4 −5 =1.
D. Bạn học giỏi quá!
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
  , x + x +13 = 0 ” là A. “ 2 x
  , x + x +13  0 ”. B. “ 2 x
  , x + x +13  0 ”. C. “ 2 x
  , x + x +13 = 0 ”. D. “ 2 x
  , x + x +13  0 ”.
Câu 4: Cho tập hợp A = 1;2;3;  4 , B = 0;2; 
4 , C = 0;1;2;3;4; 
5 . Quan hệ nào sau đây là đúng? A C
A. B A C .
B. B A = C . C.  .
D. AB = C . B C
Câu 5: Cho A = 1;  5 ; B = 1;3; 
5 .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. A B =   1 .
B. A B = 1;  3 .
C. A B = 1;  5 .
D. A B = 1;3;  5 .
Câu 6: Cho hai tập hợp A = (1;5; B = (2;7 . Tập hợp A\ B A. (1;2. B. (2;5) . C. (−1;7. D. (−1;2) .
Câu 7: Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Văn hoặc Hóa, biết
rằng có 15bạn học giỏi môn Hóa, 20 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn? A. 25. B. 20. C. 10. D. 5.
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2( y − 2)  2(1− x) là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. A(0;0). B. B (1; ) 1 . C. C (4;2) . D. D (1;− ) 1 .
Câu 9: Phần không bị gạch chéo trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x − 4 y  8 .
B. 2x − 4 y  8 .
C. 2x − 4 y  −5 .
D. 2x − 4 y  −3 .
Câu 10: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD = 30 . Diện tích hình thoi ABCD
Trang 1/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10 2 a 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. 2 a . 4 2 2
Câu 11: Tam giác ABC có 0
C = 150 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB . A. 13 . B. 3. C. 10. D. 1. 2
Câu 12: Cho cot = 2. Giá trị của biểu thức 2 P = + 3+ tan  bằng 2 cos  23 23 23 A. . B. C. . D. 23. 2 4 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho ba tập hợp A = x  | 1 −  x  
4 , B = (−3;+) và C = 2m − 2;2m +  3 . Xét tính đúng sai các khẳng định sau:
a) Tập hợp A có 5 phần tử.
b) A B .
c) A B = ( 3 − ;4 .
d) Tổng các giá trị nguyên của m để AC   là 3 .
Câu 2: Lúc 6 giờ 30 phút sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và
xuống một con dốc (Hình vẽ). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m , ˆ ˆ A = 6 ,  B = 4 .
a) Góc ACB = 170 .
b) Quãng đường bạn An đạp lên dốc là 305m .
c) Chiều cao của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là 32m.
d) Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc độ trung bình khi xuống dốc là19 km / h .
Bạn An đến trường lúc 6 giờ 36 phút.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Để tránh núi, đường đi hiện tại phải vòng qua núi như mô hình trong hình vẽ. Hỏi quãng đường
nếu đi thẳng từ B đến E dài bao nhiêu km (làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 2: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn
Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa) Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn
Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? 2x + y 14 
2x + 5y  30
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f ( ;
x y) = 4x + 3y biết  . 0  x  10  0  y  9
Trang 2/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10 2 3sin  + 5
Câu 4: Cho góc 0   180 với tan = 3. Giá trị biểu thức A =
(làm tròn đến hàng 4 4 sin  − cos  phần trăm)PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho 2 tập khác rỗng A = (m −1;4; B = ( 2
− ;2m + 2),m . Tìm m để AB   .
Câu 2: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210
gam đường để pha chế nước cam và nước táo.
• Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
• Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất ?
Câu 3: Từ một tấm bìa hình tròn, bạn Mai cắt ra một hình tam giác có các cạnh AB = 9 cm,
AC = 3 13 cm B = 60 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC
(làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm theo đơn vị centimet).
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề đúng?
A. Hãy đóng cửa lại!
B. Hà Nội nằm ở miền Bắc Việt Nam.
C. Trời mưa chưa nhỉ?
D. Ôi, hoa nở đẹp quá!
Câu 2: Cho mệnh đề: “ 2 x
  , x + 3x + 5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là? A. 2 x
  , x + 3x + 5  0 . B. 2 x
  , x + 3x + 5  0 . C. 2 x
  , x + 3x + 5  0 . D. 2 x
  , x + 3x + 5  0 .
Câu 3: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5  . B. 5  . C. 5  . D. 5  .
Câu 4: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con ? A.x;   . B.   x . C.  ; x y;   . D.  ; x y .
Câu 5: Cho ba tập hợp:
E = x  | f (x) = 
0 , F = x  | g (x) = 
0 ,G = x  | f (x) g (x) =  0
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. G = E F .
B. G = E F .
C. G = E \ F .
D. G = F \ E .
Câu 6: Cho tập hợp X = 1;  5 ,Y = 1;3; 
5 . Tập hợp X Y là tập hợp nào sau đây? A.   1 . B. 1;  3 . C. {1;3;5}. D. 1;  5 .
Câu 7: Lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực Giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm Tốt, trong đó
có 10 bạn vừa được học lực Giỏi vừa được hạnh kiểm Tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn
được xếp loại học lực Giỏi hoặc hạnh kiểm Tốt? A. 25. B. 20. C. 35. D. 40. Câu 8: Cặp số ( ; x y) = ( 9
1 ;8) là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x − 5y –1  0 .
B. x y  0 .
C. 3x y − 5  0 .
D. x − 2 y +1  0 .
Câu 9: Phần không bị gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x + 2 y  6 .
B. 3x + 2 y  6 .
C. 3x + 2 y  0 .
D. 3x + 2 y  0 .
Câu 10: Cho tam giác ABC AC = 7 , AC = 8 và A = 60 . Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh BC ? A. 7 . B. 47 . C. 57 . D. 2 57 .
Câu 11: Tam giác ABC B = 30 ,
C = 45 và AB = 5. Hỏi cạnh AC bằng bao nhiêu?
Trang 1/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10 5 6 5 2 5 3 A. AC = 5 2 . B. AC = . C. AC = . D. AC = . 2 2 2
Câu 12: Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 3, BC = 5, CA = 6 . A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tập hợp A = x  |1 3x − 2 1  0 và B = [ ;
m m + 9] với m là một số thực. Xét tính đúng
sai của các khẳng định sau:
a) Phần tử nhỏ nhất của tập A là số 1.
b) Nếu m 1 thì phần tử nhỏ nhất của tập A không nhỏ hơn phần tử nhỏ nhất của tập . B
c) AB    8 −  m  4 .
d) A B = [1;m + 9]  m  1.
Câu 2: Nhà bác An có một khoảng đất trống phía trước nhà là nửa đường tròn bán kính R =1m , bác
muốn trồng hoa trên diện tích là hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn sao cho một cạnh
của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn. Giả sử khoảng đất được mô phỏng
như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Độ dài đoạn OM = 1(m) .
b) Nếu AM = 0,8(m) thì diện tích AMO bằng ( 2 0, 24 m ).
c) Nếu AM = 0,5m và chu vi hình chữ nhật AMNB bằng 1+ 2 3 (m) thì diện tích đất trồng hoa bằng ( 2 3 m ) .
d) Nếu AOM = , mảnh đất trồng hoa có diện tích lớn nhất khi  = 90 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Để đo chiều cao toà tháp người ta dùng dụng cụ đo góc có chiều cao 1,3 m đặt tại hai vị trí trên
mặt đất cách nhau một khoảng AB = 20 m . Tại vị trí A B góc đo thu được so với phương
ngang lần lượt là 65 và 55 (hình minh hoạ). Tính chiều cao của tòa tháp? (Kết quả làm tròn
đến hàng phần mười).

Trang 2/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 10
Câu 2: Trong một tuần, bạn An có thể thu xếp được tối đa 12 giờ để tập thể dục giảm cân bằng hai môn:
đạp xe và cử tạ tại phòng tập. Cho biết mỗi giờ đạp xe sẽ tiêu hao 350 calo, mỗi giờ tập cử tạ sẽ
tiêu hao 700 calo. An muốn tiêu hao nhiều calo nhưng không vượt quá 7000 calo một tuần. Do
tuần này xe đạp bị hòng nên bạn An không thể đạp xe được. Để lượng calo tiêu hao là nhiều nhất
thì bạn An cần tập tạ trong bao nhiêu giờ? 1
Câu 3: Cho tan x = . Giá trị của biểu thức 2 2
P = cot x + cos x bằng 2
Câu 4: Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. Có 18 em giỏi Văn, 10 em giỏi Anh, 12 em
giỏi Toán, 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn và Anh, 2 em giỏi
cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh? PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho hai tập hợp A = (m −1;5); B = (3;+ ), m . Tìm m để \ A B =  . 0  y  4  x  0
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;
x y) = x + 2y với điều kiện  .
x y −1  0 
x + 2y −10  0
Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , hai trung tuyến BM = 6 và CN = 9 và BGC = 120 . Tính
diện tích tam giác ABC .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 105
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 10 1 2 3 4 5 6 A B B A D C Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 101 D C B A B B Câu 1 Câu 2 Phần 2 SSSĐ ĐSĐS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 -2 20 9,92 17 1 2 3 4 5 6 A C D A A A Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 102 A C A D D A Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐSSĐ ĐSSS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 3989 34 4,4 12 1 2 3 4 5 6 A B C D C D Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 103 C B D A C B Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐSĐĐ ĐSSĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 5 32 514 236 1 2 3 4 5 6 B D A C C A Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 104 D C B B A B Câu 1 Câu 2 Phần 2 SĐSS ĐSĐĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 19,1 5 32 9,63 1 2 3 4 5 6 B B C B B D Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 105 A D A C C A Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐSĐS ĐĐSS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 86,8 10 4,8 30