Trang 1/3 - Mã đ1001
SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-HỘI AN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang, 21 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các đng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
( )
180
°
−=
tan tan

. B.
(
)
180
°
−=cot cot
.
C.
(
)
180
°
−=cos cos
. D.
( )
180
°
−=sin sin
.
Câu 2: Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Trong
các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu tứ giác có hai đường chéo không bằng nhau thì tứ giác đó không là hình chữ nhật .
B. Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là hình chữ nhật.
C. Nếu tứ giác không là hình chữ nhật thì tứ giác đó không có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3: Trong
ABC
= = =,,AB c AC b BC a
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
2 22
2=+−
cosc a b ab A
.
C.
2 22
2=+−
cosc a b ab B
. D.
2 22
2=+− cos
c a b ab C
.
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "
2
, 5 0x xx∃∈ + +
" là
A.
2
, 5 0x xx∃∈ + +
. B.
2
, 5 0x xx∃∈ + + <
.
C.
2
, 5 0x xx∀∈ + +
. D.
2
, 5 0x xx∀∈ + + <
.
Câu 5: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
: “Mọi số thực nhân với
1
đều bằng chính nó”.
A.
,1xx x∃∈ +=
. B.
, .1
x Rx x∀∈ =
. C.
, .1x Rx x∃∈ =
. D.
,1x xx∀∈ = +
.
Câu 6: Cho tập hợp
; 1; ; 3B ab
.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1 B
. B.
2
B
. C.
3 B
. D.
bB
.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào là đúng?
A.
cot150 3°=
. B.
1
tan150
3
°=
. C.
3
cos150
2
°=
. D.
1
sin150
2
°=
.
Câu 8: Trong
ABC
= = =,,AB c AC b BC a
. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau
A.
= sinS ac B
. B.
1
2
= sinS ac C
. C.
1
2
= sinS ac A
. D.
1
2
= sinS ac B
.
Câu 9: H nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2
0
1
xy
xy
+≤
−<
. B.
23
22
xy
xy
+>
−≤
. C.
231
3
xy
xy
+<
≥−
. D.
23
4
xy
xy
+>
≤−
.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnh đề?
A.
8
là s chính phương. B. Bun ng quá!.
C. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 11: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
21xy+<
?
A.
( )
2; 2P
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
1;0N
. D.
( )
1;1Q
.
Câu 12: Cho mệnh đề chứa biến
2
( ):" 5 4 0"Px x x +=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1P
. B.
( )
1P
. C.
( )
5P
. D.
( )
2P
.
Mã đề 1001
Trang 2/3 - Mã đ1001
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tập hợp:
{ 3; 1; 0; 2}, { 2; 1; 2; 4}AB=−− =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập hợp
A
4
phần tử.
b) Tập hợp
{ 1; 2}X =
là một tập hợp con của tập hợp A.
c)
{ 2; 2}AB∩=
.
d)
\ { 2; 2}BA=
.
Câu 2. Miền được gạch chéo trong hình bên dưới biểu diễn miền nghiệm của h bất phương trình (I).
a) Đường thẳng
d
đi qua điểm có tọa đ
(0; 2)
.
b) Các điểm thuộc miền nghiệm của h bất phương trình
( )
I
đều có hoành độ không âm.
c) Miền nghiệm của h bất phương trình
( )
I
chứa điểm
( )
1; 1M
.
d) Miền nghiệm của h bất phương trình
( )
I
là miền tam giác.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai tập hợp:
[
)
( 3; 2], 1;AB= = +∞
. Khi đó:
AB
có bao nhiêu phần tử là s nguyên?
Câu 2. Một cửa hàng bán hai loại bánh: Bánh kem loại A giá
350000
đồng/cái và bánh kem loại B
giá
250000
đồng/cái. Cửa hàng cn đạt được tổng doanh thu ít nhất là
7000000
đồng trong tuần này. Gọi
x
,
y
lần ợt số ng bánh kem loại A loại B đã bán được. Bất phương trình bậc nhất 2 n
x
y
th hiện
điều kiện về kinh doanh tối thiểu của ca hàng là
5mx y n+≥
. Tính giá trị biểu thức:
2T nm=
?
Câu 3. Cho
2
5
=sin
( )
0 90∈° °;
. Khi đó
=cos
a
b
;
; ab
;
a
là s nguyên tố.
Tính
2ab
.
Câu 4. Để đo khoảng cách t vị trí
A
trên b sông đến vị trí
C
của con tàu b mc cn gần một cù lao gia
sông, bạn Minh đi dọc b sông từ vị trí
A
đến vị trí
B
cách
A
một khoảng bng
60 m
đo các góc
85 , 45BAC ABC
°°
= =
. (Hình vẽ). Tính khoảng cách
AC
theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
60 m
45
0
85
0
C
A
B
d
Trang 3/3 - Mã đ1001
PHẦN 4. Tự luận (3 điểm).
Câu 1.
a) Cho hai tập hợp
[1; ), (3;]
2AB= +∞ =
. Tìm
;.
R
A B CB
b) Câu lạc b th dục th thao của trưng có
30
học sinh yêu thích môn bóng đá,
25
học sinh yêu thích môn
bóng bàn,
20
học sinh yêu thích môn cầu lông,
15
học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và bóng bàn,
12
học sinh yêu thích cả hai môn bóng bàn và cầu lông,
10
học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và cầu lông,
5
học sinh yêu thích cả ba môn bóng đá, bóng bàn và cầu lông. Gọi
,,mn p
lần lượt là số học sinh chỉ thích
một môn bóng đá, bóng bàn, cầu lông. Tính
?S mnp= ++
Câu 2. Một xưởng sản xuất bàn và ghế. Một chiếc bàn cần
1, 5
gi lắp ráp
1
gi hoàn thiện; một chiếc ghế
cần
1
gi lắp ráp và
2
gi hoàn thiện. B phận lắp ráp có
3
nhân công, bộ phận hoàn thiện có
4
nhân công.
Biết một công nhân làm việc không quá
8
tiếng mỗi ngày. Biết th trường luôn tiêu thụ hết sản phẩm của
ởng và lượng ghế tiêu th không vượt quá
3, 5
lần số bàn. Giả sử trong một ngày xưởng cần sản xuất
x
chiếc bàn và
y
chiếc ghế.
a) Viết hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán?
b) Biết một chiếc bàn lãi
600
nghìn đồng, một chiếc ghế lãi
450
nghìn đồng. Hỏi trong một ngày, xưởng cần
sản xuất bao nhiêu chiếc bàn, bao nhiêu chiếc ghế để thu được tiền lãi cao nhất?
Câu 3:
a) Cho tam giác
ABC
3AB =
;
0
60C =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
b) Mt ngưi đng
A
, trên một tháp truyền nh
DA
cao
380
m
so với mt đt, mun xác định khoảng
cách gia hai ct mc
, BC
trên mt đất bên dưới. Người đó quan sát thấy góc đưc tạo bởi hai đưng ngm
tới hai mc này
50°
, góc giữa phương thẳng đng và đưng ngm ti một điểm mc
B
trên mt đt
66°
điểm mc
C
55
°
(Hình vẽ). Tính diện tích tam giác
BCD
theo đơn vị
2
m
. Kết quả làm tròn đến hàng
phần chục.
------ HẾT ------
Trang 1/3 - Mã đ1002
SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-HỘI AN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang, 21 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mệnh đề
(
)
2
:" , 7 0"
Px x x x
∀∈ + <
. Phủ định của mệnh đề
P
A.
. B.
2
, 7 0x xx∀∈ + >
.
C.
2
, 7 0x xx∀∉ +
. D.
.
Câu 2: H nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21
55
xy
xy
−>
+ ≤−
. B.
21
25
xy
xy
>
+ ≤−
. C.
1
35
xy
xy
+>
≤−
. D.
2
2
2
6
5
xy
xy
>+
.
Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến
2
( ):" 6 5 0"Px x x
+ +=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2P
. B.
( )
1P
. C.
( )
2P
. D.
( )
5
P
.
Câu 4: Cho tập hợp
0; 1; 2; 3A
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3 A
. B.
2A
. C.
A
. D.
1 A
.
Câu 5: Miền nghiệm ca bất phương trình
21xy
+>
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
2;2B
. B.
( )
1;1 .
A
C.
( )
1; 1D −−
. D.
( )
3;3C
.
Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề?
A.
236
+=
. B. Đại Lộc là một huyện của tỉnh Quảng Nam.
C. Một năm có 365 ngày. D. Mấy giờ rồi?.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào là sai?
A.
cot135 1°=−
. B.
tan135 1°=
. C.
2
sin135
2
°=
. D.
2
cos135
2
°=
.
Câu 8: Cho mệnh đề: "Nếu 2 góc ở v trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau". Trong các mệnh đề sau đây,
đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở v trí so le trong.
B. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong.
D. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Câu 9: Trong các đng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
. B.
( )
180
°
−=cot cot
.
C.
( )
180
°
−=cos cos

. D.
( )
180
°
−=tan tan
.
Câu 10: Trong
ABC
= = =,,
AB c AC b BC a
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
222
2
+−
=cos
abc
C
ac
. B.
222
2
+−
=cos
abc
C
bc
. C.
222
2
+−
=cos
abc
C
ab
. D.
22 2
2
2
+−
=cos
ab c
C
ab
.
Câu 11: Trong
ABC
= = =,,AB c AC b BC a
. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau
A.
1
2
= sinS ab C
. B.
1
2
= sinS ab B
. C.
1
2
= cosS ab C
. D.
1
2
= sinS ab A
.
Mã đề 1002
Trang 2/3 - Mã đ1002
Câu 12: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của
chính nó”.
A.
2
,x xx∀∈ =
. B.
2
,x xx∀∈ =
. C.
2
,0x xx∃∈ =
. D.
2
,x xx∃∈ =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tập hợp:
{ 3; 2; 0;1; 2}, { 2;1; 3; 4}AB=−− =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập hợp
A
5
phần tử.
b) Tập hợp
{ 2; 0}X
=
là một tập hợp con của tập hợp A.
c)
{ 3; 2; 1; 1; 2; 4}
AB =−−
.
d)
\ { 3; 0; 2}AB=
.
Câu 2. Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền không bị gạch bỏ như hình vẽ dưới đây.
a) Đưng thng d đi qua điểm
(0;1)
A
.
b) Các điểm thuộc miền nghiệm của h bất phương trình
(
)
I
đều có tung độ không âm.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình
(
)
I
chứa điểm
( )
1; 1
M −−
.
d) Miền nghiệm của h bất phương trình
( )
I
là miền tam giác.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(2 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai tập hợp:
[
) (
]
4;3 , ;1AB= = −∞
. Khi đó:
AB
có bao nhiêu phần tử là s nguyên?
Câu 2. Một cửa hàng bán hai loại nước giải khát: nước cam giá
15.000
đồng/chai, nước táo giá
20.000
đồng/chai. Trong tuần, cửa hàng cần đạt tổng doanh thu ít nhất là
3.000.000
đồng. Gọi
x
và
y
lần lượt là số
chai nước cam và số chai nước táo đã bán được. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn thể hiện điều kiện về
doanh thu tối thiểu của cửa hàng là
600ax by
+≥
. Tính giá trị biểu thức
2
6Ta b= +
?
Câu 3. Cho
5
22
= cos
. Khi đó
=sin
a
b
;
; ab
;
a
là s nguyên tố. Tính
2+
ab
.
Câu 4. Để đo khoảng cách t v trí
B
trên b sông đến v trí
C
của con tàu b mắc cn gần một cù lao gia
sông, bạn Minh đi dọc b sông từ v trí
B
đến v trí
A
cách
B
một khoảng bằng
60 m
đo các góc
85 , 45BAC ABC
°°
= =
. (Hình vẽ). Tính khoảng cách
BC
theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn
v).
60 m
45
0
85
0
C
A
B
Trang 3/3 - Mã đ1002
PHẦN 4. Tự luận (3 điểm)
Câu 1.
a) Cho hai tập hợp
[ 3; 5), ( ; ]52AB=−=
. Tìm
;.
R
A B CA
b) Câu lạc b th dục th thao của trường có
35
học sinh yêu thích môn bóng đá,
28
học sinh yêu thích
môn bóng bàn,
22
học sinh yêu thích môn cầu lông,
18
học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và bóng
bàn,
12
học sinh yêu thích cả hai môn bóng bàn và cầu lông,
10
học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và
cầu lông,
8
học sinh yêu thích cả ba môn bóng đá, bóng bàn và cầu lông. Gọi
,,mn p
lần lượt là số học sinh
chỉ thích một môn bóng đá, bóng bàn, cầu lông. Tính
?S mnp= ++
Câu 2. Một xưởng may sản xuất balo và túi đeo cung cấp cho chuỗi cửa hàng. Mỗi balo cần
3
gi ng
đoạn cắt và chuẩn bị
1
gi công đoạn may hoàn thiện. Mỗi túi đeo cần
2
gi công đoạn cắt và chuẩn bị
2
gi công đoạn may hoàn thiện. Bộ phận cắt và chuẩn bị có 6 công nhân, bộ phận may hoàn thiện có 5
công nhân. Biết một công nhân làm việc không quá
8
tiếng mỗi ngày. Biết thị trường luôn tiêu thụ hết sản
phẩm của xưởng và lượng túi đeo tiêu thụ không vượt quá
6,5
lần số balo. Giả sử trong một ngày xưởng
cần sản xuất
x
chiếc balo và
y
chiếc túi đeo.
a) Viết hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán?
b) Biết mỗi balo lãi
40
nghìn đồng, mỗi túi đeo lãi
50
nghìn đồng. Hỏi trong một ngày, xưởng cần sản
xuất bao nhiêu chiếc balo, bao nhiêu chiếc túi đeo để thu được tiền lãi cao nhất?
Câu 3:
a) Cho tam giác
ABC
4BC =
;
0
30A =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
b) Mt ngưi đng
A
, trên một tháp truyền hình
DA
cao
370 m
so với mt đất. Muốn xác định khoảng
cách gia hai ct mc
,
BC
trên mt đất bên dưới, nời đó quan sát thấy góc được to bởi hai đường
ngm ti hai mc này là
55°
, góc giữa phương thẳng đng đường ngm ti một điểm mc
B
trên mt
đất
66°
điểm mc
C
65°
(Hình vẽ). Tính diện tích tam giác
BCD
theo đơn vị
2
m
. Kết quả làm
tròn đến hàng phần chc.
------ HẾT ------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
TỔ TOÁN- TIN
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
MÃ ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1001
B
B
D
D
B
C
C
D
D
B
B
A
1002
A
A
D
A
C
D
B
C
D
C
A
D
1003
C
A
C
D
A
D
A
D
C
D
A
C
1004
B
C
A
A
D
D
C
C
B
A
A
B
1005
C
A
A
D
B
D
C
B
B
B
C
B
1006
D
C
A
A
C
C
A
A
A
A
B
D
1007
D
B
D
D
C
C
A
C
D
B
A
B
1008
C
D
C
C
D
D
D
D
A
C
D
D
1009
C
D
C
B
A
A
C
D
A
B
D
B
1010
B
D
B
D
D
B
B
D
A
A
A
A
1011
B
A
B
B
D
C
A
A
C
B
A
C
1012
A
A
C
D
C
B
D
C
A
C
B
D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai(2 điểm)
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,25 điểm
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Đúng sai
Trả lời ngắn
MÃ ĐỀ
Câu 1
Câu 2
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
1001
DDSS
DDSD
4
273
13
55
1002
DDSD
DDSD
6
33
13
78
1003
DSDD
DSSD
273
4
55
13
1004
DSDD
DSDD
33
6
78
13
1005
DDSS
DDSD
4
273
13
55
1006
DDSD
DDSD
6
33
13
78
1007
DSDD
DSSD
273
4
55
13
1008
DSDD
DSDD
33
6
78
13
1009
DDSS
DDSD
4
273
13
55
1010
DDSD
DDSD
6
33
13
78
1011
DSDD
DSSD
273
4
55
13
1012
DSDD
DSDD
33
6
78
13
PHẦN IV: Tự luận
MÃ ĐỀ CHẴN
0.5
Câu 1:
a) Cho hai tập hp
[ 3; 5), ( ; ]52AB=−=
. Tìm
;.
R
A B CA
+ Tìm đúng mỗi phép toán
( )
(
)
[
)
5;5 .
; 3 5; .
R
AB
CA
∪=
= −∞ +∞
0,25
0,25
0.5
b) Câu lạc b th dc th thao của trường có
35
học sinh yêu thích môn bóng đá,
28
học sinh yêu thích môn bóng bàn,
22
học sinh yêu thích môn cầu lông,
18
học sinh
yêu thích cả hai môn bóng đá và bóng bàn,
12
học sinh yêu thích cả hai môn bóng bàn
và cầu lông,
10
học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và cầu lông,
8
học sinh yêu thích
cả ba môn bóng đá, bóng bàn và cầu lông. Gọi
,,mn p
lần lượt là số học sinh chỉ thích
một môn bóng đá, bóng bàn, cầu lông. Tính
?S mn p= ++
Sử dụng biểu đồ Venn tìm được: m = 15; n = 6; p = 8
0.25
+ Tính đúng
S mn p= ++ =
29
0.25
15
NG ĐÁ
2 10 8
4
CẦU LÔNG
6
BÓNG
BÀN
8
MÃ ĐỀ LẺ
0.5
Câu 1:
a) Cho hai tập hp
[1; ), (3;]2AB= +∞ =
. Tìm
;.
R
A B CB
+ Tìm đúng mỗi phép toán
( )
(
]
( )
3; .
; 3 2; .
R
AB
CB
= +∞
= −∞ +∞
0,25
0,25
0.5
b) Câu lạc b th dc th thao của trưng có
30
học sinh yêu thích môn bóng đá,
25
học
sinh yêu thích môn bóng bàn,
20
học sinh yêu thích môn cầu lông,
15
học sinh yêu
thích cả hai môn bóng đá và bóng bàn,
12
học sinh yêu thích cả hai môn bóng bàn và
cầu lông,
10
học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và cầu lông,
5
học sinh yêu thích cả
ba môn bóng đá, bóng bàn và cầu lông. Gọi
,,
mn p
lần lượt là số học sinh chỉ thích một
môn bóng đá, bóng bàn, cầu lông. Tính
?
S mn p= ++
Sử dụng biểu đồ Venn tìm được: m = 10; n = 3; p =3.
0.25
+ Tính đúng
S mn p= ++ =
16
0.25
BÓNG ĐÁ
10
5 5 10
7
BÓNG BÀN
3
CẦU LÔNG
3
MA TRN KIM TRA GIA HC K 1
MÔN TOÁN LP 10
TT Ch đ Ni dung
Mc đ đánh g
Tng
T l
%
đim
TN T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
MNH Đ
VÀ TP
HP
(9 tiết)
Mnh đ (4 tiết) 5 5 1,25
Tp hp và các
phép toán trên tp
hp. (4 tiết)
1 2 2 1
1
1
3 3 2 2,75
2
BT
PHƯƠNG
TRÌNH VÀ
H BT
PHƯƠNG
TRÌNH
BC
NHT HAI
N.
(6 tiết)
Bt phương trình
bc nht hai n.
(2 tiết)
1 1 1 1 0,75
H bt phương
trình bc nht hai
n.
(3 tiết)
1 2 2
1
()
3 3 2,25
3
H THC
NG
TRONG
TAM
GIÁC.
(7 tiết)
Giá tr ng giác
ca mt góc t 0 đ
đến 180 đ. (2 tiết)
2 1 2 1 1,0
H thc lương trong
tam giác. (4 tiết)
2 1 1 1 2 2 1 2,0
Tng s câu 12 4 2 2 3 1 1 4 16 7 6
Tng s đim 3,0 1,0 0,5 0,5 1,5 0,5 1,0 2,0 4,0 3,0 3,0 10
T l % 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% 100%
BẢN ĐẶC T
TT Ch đề
Ni
dung
Yêu cu cn đt
S u hi các mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
MNH
Đ
TP HP
Mnh
đề v
toán
hc
Biết:
- Nhn biết đưc
mnh đ toán hc.
Phát biu đưc các mnh
đề có cha kí hiu , ; điu
kin cn, điu kin đ, điu
kin cn và đ.
Thông hiu:
Thiết lp đưc các mnh đ
toán hc, bao gm: mnh đ
ph định; mnh đ đảo; mnh
đề tương đương; mnh đ
cha kí hiu , ; điu kin
cn, điu kin đ, điu kin
cn và đ.
Xác đnh đư
c tính
đúng/sai ca mt mnh đ
toán hc trong nhng trưng
hp đơn gin.
TNC1-
TD
TNC2-TD
TNC3
(GQ1.4)
2TNC4,5
(GQ2.1
GQ2.2
Tp
h
p và
các
phép
toán
trên tp
hp.
Biết:
Nhn biết đưc các phép toán
trên tp hp.
Hiu:
Biết cách lit kê các phn t
ca hai tp hp.
Thc hin đưc các phép
toán trên tp hp.
Vdng vào gii bài toán thc
tế.
C6-TD
C13a,b
C13
c,d
C15 C19a C19b
2
BT
Bt
phương
Biết:
Nhn biết bt phương trình
C7 - TD
PHƯƠNG
TRÌNH
VÀ H
BT
PHƯƠNG
TRÌNH
BC
NHT
HAI N
trình
bc
nht
hai n.
bâc nht hai n, nghim ca
bt phương trình bc nht 2
n.
Hiu:
- Lp bt pt bc nht
2 n biết 2
n x, y
cho tc.
C17
H bt
phương
trình
bâc
nht
hai n.
Biết:
Nhn biết đưc nghim ca
h bt phương trình bâc nht
hai n.
Nhn biết h bt phương
trình bâc nht hai n.
-Nhn biết ta đ đim thuc
min nghim, nhn biết đim
có thuc min nghi
m cho
trưc không.
Vn dng:
Min nghim ca h bt
phương trình bâc nht hai n,
nh giá tr nh nht, ln
nht ca biu thc.
ng dng ca h Bt phương
trình bâc nht hai n đ gii
các bài toán thc tin.
C8-TD
C14a,b
TD
Câu
14
c, d
C21
3
H
THC
NG
TRONG
TAM
GIÁC
Giá tr
ng
giác
ca
mt
góc t
0
0
đến
90
0
Biết
- Nhn biết công thc hai
góc bù nhau
- Giá tr ng giác ca
cung, góc đc bit.
Hiu:
- Tính giá tr ca biu thc
thông qua các giá tr
ng giác.
C9-TD
C10- TD
C17
H
thc
ng
trong
tam
giác
Biết:
- Nhn biết đnh lý sin,
cosin.
- Nhn biết din tích tam
giác.
Hiu:
- Tính đưc kho
ng cách
da vào đnh lý sin
- Tính đưc bán kính
C11-TD
C12- TD
C18 C21a C21b
đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
Vn dng:
ng dng h thc ng
trong tam giác đ gi
i bài
toán thc tin.
Tng s câu 12 0 0 4 2 2 0 3 1 0 1 2
Tng s đim 3.0 0.0 0.0 1.0 0.5 0.5 0.0 1.5 0,5 0.0 1.0 2.0
T l % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-HỘI AN MÔN TOÁN - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90 Phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề có 3 trang, 21 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 1001
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. tan(180° −) = −tan.
B. cot(180° −) = cot.
C. cos(180° −) = −cos.
D. sin(180° −) = sin.
Câu 2: Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Trong
các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu tứ giác có hai đường chéo không bằng nhau thì tứ giác đó không là hình chữ nhật .
B. Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là hình chữ nhật.
C. Nếu tứ giác không là hình chữ nhật thì tứ giác đó không có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau. Câu 3: Trong AB
C AB = c, AC = b,BC = a. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
c = a + b + 2abcosC . B. 2 2 2
c = a + b − 2abcos A . C. 2 2 2
c = a + b − 2abcos B . D. 2 2 2
c = a + b − 2abcosC .
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 ≥ 0 " là A. 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 ≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x + x + 5 < 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 ≤ 0 . D. 2 x
∀ ∈ , x + x + 5 < 0 .
Câu 5: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu ∀ hoặc ∃ : “Mọi số thực nhân với 1 đều bằng chính nó”. A. x
∃ ∈ , x +1 = x . B. x ∀ ∈ R, .1
x = x . C. x ∃ ∈ R, .1
x = x . D. x
∀ ∈ , x = x +1.
Câu 6: Cho tập hợp B  a;1; ;b
3 . Mệnh đề nào sau đây là sai? A.   1  B . B.   2  B . C. 3  B .
D. b B .
Câu 7: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào là đúng? A. cot150° = 3 . B. 1 tan150° = . C. 3 cos150° = − . D. 1 sin150° = − . 3 2 2
Câu 8: Trong AB
C AB = c, AC = b,BC = a. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau
A. S = ac sin B . B. 1
S = ac sinC . C. 1
S = ac sin A . D. 1
S = ac sin B . 2 2 2
Câu 9: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2
x + y ≤ 0  2x + 3y <1 x + 2y > 3 A. x + y >  . B. 2 3  . C. . D. . 2
x y <1
x − 2y ≤ 2 xy ≥ 3 − x y ≤ 4 −
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 8 là số chính phương.
B. Buồn ngủ quá!.
C. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 11: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y <1?
A. P(2 ; − 2) .
B. M (1; − 2) .
C. N (1; 0) . D. Q(1; ) 1 .
Câu 12: Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) :"x − 5x + 4 = 0". Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P( ) 1 . B. P(− ) 1 . C. P( 5 − ).
D. P(2) . Trang 1/3 - Mã đề 1001
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
(2 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tập hợp: A = { 3 − ; 1 − ;0;2}, B ={ 2 − ; 1
− ;2;4}. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập hợp A có 4 phần tử.
b) Tập hợp X ={ 1;
− 2}là một tập hợp con của tập hợp A.
c) AB = { 2 − ;2}.
d) B \ A = { 2 − ;2}.
Câu 2. Miền được gạch chéo trong hình bên dưới biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (I). d a)
Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ (0;2) . b)
Các điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) đều có hoành độ không âm.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) chứa điểm M (1;− ) 1 .
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) là miền tam giác.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai tập hợp: A = ( 3 − ;2], B = [ 1;
− +∞) . Khi đó: AB có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
Câu 2. Một cửa hàng bán hai loại bánh: Bánh kem loại A giá 350000đồng/cái và bánh kem loại B
giá 250000 đồng/cái. Cửa hàng cần đạt được tổng doanh thu ít nhất là 7000000 đồng trong tuần này. Gọi x , y
lần lượt là số lượng bánh kem loại A và loại B đã bán được. Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x y thể hiện
điều kiện về kinh doanh tối thiểu của cửa hàng là mx + 5y n . Tính giá trị biểu thức: T = 2n m ? Câu 3. Cho 2 sin=
∈(0°;90°). Khi đó cos a =
; a; b ∈ ; a là số nguyên tố. 5 b
Tính a − 2b .
Câu 4
. Để đo khoảng cách từ vị trí A trên bờ sông đến vị trí C của con tàu bị mắc cạn gần một cù lao giữa
sông, bạn Minh đi dọc bờ sông từ vị trí A đến vị trí B cách A một khoảng bằng 60 m và đo các góc  ° 
BAC 85 , ABC 45° = =
. (Hình vẽ). Tính khoảng cách AC theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). C 850 450 A 60 m B Trang 2/3 - Mã đề 1001
PHẦN 4. Tự luận
(3 điểm). Câu 1.
a) Cho hai tập hợp A = [ 1 − ;+∞), B = ( 3 − ; ] 2 . Tìm A∪ ; B C B R .
b)
Câu lạc bộ thể dục thể thao của trường có 30 học sinh yêu thích môn bóng đá, 25 học sinh yêu thích môn
bóng bàn, 20 học sinh yêu thích môn cầu lông, 15 học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và bóng bàn,
12học sinh yêu thích cả hai môn bóng bàn và cầu lông,10học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và cầu lông,
5 học sinh yêu thích cả ba môn bóng đá, bóng bàn và cầu lông. Gọi , m ,
n p lần lượt là số học sinh chỉ thích
một môn bóng đá, bóng bàn, cầu lông. Tính S = m + n + p ?
Câu 2.
Một xưởng sản xuất bàn và ghế. Một chiếc bàn cần 1,5 giờ lắp ráp và 1 giờ hoàn thiện; một chiếc ghế
cần 1 giờ lắp ráp và 2 giờ hoàn thiện. Bộ phận lắp ráp có 3 nhân công, bộ phận hoàn thiện có 4 nhân công.
Biết một công nhân làm việc không quá 8 tiếng mỗi ngày. Biết thị trường luôn tiêu thụ hết sản phẩm của
xưởng và lượng ghế tiêu thụ không vượt quá 3,5 lần số bàn. Giả sử trong một ngày xưởng cần sản xuất
x chiếc bàn và y chiếc ghế.
a) Viết hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán?
b) Biết một chiếc bàn lãi 600 nghìn đồng, một chiếc ghế lãi 450 nghìn đồng. Hỏi trong một ngày, xưởng cần
sản xuất bao nhiêu chiếc bàn, bao nhiêu chiếc ghế để thu được tiền lãi cao nhất? Câu 3:
a)
Cho tam giác ABC AB = 3;  0
C = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
b)
Một người đứng ở A, trên một tháp truyền hình DA cao 380 m so với mặt đất, muốn xác định khoảng
cách giữa hai cột mốc B, C trên mặt đất bên dưới. Người đó quan sát thấy góc được tạo bởi hai đường ngắm
tới hai mốc này là50°, góc giữa phương thẳng đứng và đường ngắm tới một điểm mốc B trên mặt đất là 66°
và điểm mốc C là 55° (Hình vẽ). Tính diện tích tam giác BCD theo đơn vị 2
m . Kết quả làm tròn đến hàng phần chục.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 1001 SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2025 - 2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-HỘI AN MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang, 21 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 1002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mệnh đề P(x) 2 :" x ∀ ∈ , 7
x x + < 0". Phủ định của mệnh đề P A. 2 x ∃ ∈ , 7
x x + ≥ 0. B. 2 x ∀ ∈ , 7
x x + > 0. C. 2 x ∀ ∉ , 7
x x + ≥ 0. D. 2 x ∃ ∈ , 7
x x + > 0.
Câu 2: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x y >1  xy > x + y >
x y ≤ 6  . B. 2 1  . C. 1  . D. 2  .x + 5y ≤ 5 − x + 2y ≤ 5 −
x − 3y ≤ 5 − 2
x + 2y > 5
Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) :"x + 6x + 5 = 0". Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P( 2 − ). B. P( ) 1 .
C. P(2) . D. P( 5 − ).
Câu 4: Cho tập hợp A  0;1;2; 
3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 3  A . B. A  2 . C.   A .
D. 1  A.
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 2x + y >1 không chứa điểm nào sau đây?
A. B(2 ; 2) . B. A(1 ; ) 1 . C. D( 1 − ; − ) 1 .
D. C (3 ; 3).
Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề?
A.
2 + 3 = 6. B. Đại Lộc là một huyện của tỉnh Quảng Nam.
C. Một năm có 365 ngày.
D. Mấy giờ rồi?.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào là sai? A. cot135° = 1 − . B. tan135° =1. C. 2 sin135° = . D. 2 cos135° = − . 2 2
Câu 8: Cho mệnh đề: "Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau". Trong các mệnh đề sau đây,
đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A.
Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong.
B. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong.
D. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180° −) = −sin.
B. cot(180° −) = cot.
C. cos(180° −) = cos.
D. tan(180° −) = −tan.
Câu 10: Trong AB
C AB = c, AC = b,BC = a. Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 2 2 + − 2 2 2 + − 2 2 2 + − 2 2 2 + − A. cos a b c C = . B. cos a b c C = . C. cos a b c C = . D. 2 cos a b c C = . 2ac 2bc 2ab 2ab
Câu 11: Trong AB
C AB = c, AC = b,BC = a. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau A. 1
S = absinC . B. 1
S = absin B . C. 1
S = abcosC . D. 1
S = absin A. 2 2 2 2 Trang 1/3 - Mã đề 1002
Câu 12: Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu ∀ hoặc ∃ : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”. A. 2 x
∀ ∈ , x = x . B. 2 x
∀ ∈, x = x . C. 2 x
∃ ∈ , x x = 0. D. 2 x
∃ ∈, x = x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tập hợp: A = { 3 − ; 2 − ;0;1;2}, B ={ 2
− ;1;3;4}. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập hợp A có 5 phần tử.
b) Tập hợp X ={ 2
− ;0}là một tập hợp con của tập hợp A.
c) AB = { 3 − ; 2 − ; 1; − 1;2;4}.
d) A \ B = { 3 − ;0;2}.
Câu 2. Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền không bị gạch bỏ như hình vẽ dưới đây.
a) Đường thẳng d đi qua điểm ( A 0;1) .
b) Các điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) đều có tung độ không âm.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) chứa điểm M ( 1; − − ) 1 .
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) là miền tam giác.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn(2 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hai tập hợp: A = [ 4; − 3), B = ( ; −∞ ]
1 . Khi đó: AB có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
Câu 2. Một cửa hàng bán hai loại nước giải khát: nước cam giá 15.000 đồng/chai, nước táo giá 20.000
đồng/chai. Trong tuần, cửa hàng cần đạt tổng doanh thu ít nhất là 3.000.000 đồng. Gọi x y lần lượt là số
chai nước cam và số chai nước táo đã bán được. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn thể hiện điều kiện về
doanh thu tối thiểu của cửa hàng là ax + by ≥ 600 . Tính giá trị biểu thức 2
T = a + 6b ? Câu 3. Cho 22 cos= − . Khi đó sin a =
; a; b ∈ ; a là số nguyên tố. Tính a + 2b. 5 b
Câu 4. Để đo khoảng cách từ vị trí B trên bờ sông đến vị trí C của con tàu bị mắc cạn gần một cù lao giữa
sông, bạn Minh đi dọc bờ sông từ vị trí B đến vị trí A cách B một khoảng bằng 60 m và đo các góc  ° 
BAC 85 , ABC 45° = =
. (Hình vẽ). Tính khoảng cách BC theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). C 850 450 A 60 m B Trang 2/3 - Mã đề 1002
PHẦN 4. Tự luận
(3 điểm) Câu 1.
a) Cho hai tập hợp A = [ 3 − ;5), B = (− ; 5 ] 2 . Tìm A∪ ; B C A R .
b) Câu lạc bộ thể dục thể thao của trường có 35 học sinh yêu thích môn bóng đá, 28 học sinh yêu thích
môn bóng bàn, 22 học sinh yêu thích môn cầu lông, 18 học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và bóng
bàn,12 học sinh yêu thích cả hai môn bóng bàn và cầu lông,10 học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và
cầu lông, 8 học sinh yêu thích cả ba môn bóng đá, bóng bàn và cầu lông. Gọi , m ,
n p lần lượt là số học sinh
chỉ thích một môn bóng đá, bóng bàn, cầu lông. Tính S = m + n + p ?
Câu 2.
Một xưởng may sản xuất balo và túi đeo cung cấp cho chuỗi cửa hàng. Mỗi balo cần 3 giờ công
đoạn cắt và chuẩn bị và 1 giờ công đoạn may hoàn thiện. Mỗi túi đeo cần 2 giờ công đoạn cắt và chuẩn bị
và 2 giờ công đoạn may hoàn thiện. Bộ phận cắt và chuẩn bị có 6 công nhân, bộ phận may hoàn thiện có 5
công nhân. Biết một công nhân làm việc không quá 8 tiếng mỗi ngày. Biết thị trường luôn tiêu thụ hết sản
phẩm của xưởng và lượng túi đeo tiêu thụ không vượt quá 6,5 lần số balo. Giả sử trong một ngày xưởng
cần sản xuất x chiếc balo và y chiếc túi đeo.
a) Viết hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán?
b) Biết mỗi balo lãi 40 nghìn đồng, mỗi túi đeo lãi 50 nghìn đồng. Hỏi trong một ngày, xưởng cần sản
xuất bao nhiêu chiếc balo, bao nhiêu chiếc túi đeo để thu được tiền lãi cao nhất? Câu 3:
a)
Cho tam giác ABC BC = 4;  0
A = 30 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
b) Một người đứng ở A, trên một tháp truyền hình DAcao 370 m so với mặt đất. Muốn xác định khoảng
cách giữa hai cột mốc B, C trên mặt đất bên dưới, người đó quan sát thấy góc được tạo bởi hai đường
ngắm tới hai mốc này là 55°, góc giữa phương thẳng đứng và đường ngắm tới một điểm mốc B trên mặt
đất là 66° và điểm mốc C là 65° (Hình vẽ). Tính diện tích tam giác BCD theo đơn vị 2 m . Kết quả làm
tròn đến hàng phần chục.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 1002
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI TỔ TOÁN- TIN BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
MÃ ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1001 B B D D B C C D D B B A 1002 A A D A C D B C D C A D 1003 C A C D A D A D C D A C 1004 B C A A D D C C B A A B 1005 C A A D B D C B B B C B 1006 D C A A C C A A A A B D 1007 D B D D C C A C D B A B 1008 C D C C D D D D A C D D 1009 C D C B A A C D A B D B 1010 B D B D D B B D A A A A 1011 B A B B D C A A C B A C 1012 A A C D C B D C A C B D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai(2 điểm)

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,25 điểm
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Đúng sai Trả lời ngắn MÃ ĐỀ Câu 1 Câu 2
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1001 DDSS DDSD 4 273 13 55 1002 DDSD DDSD 6 33 13 78 1003 DSDD DSSD 273 4 55 13 1004 DSDD DSDD 33 6 78 13 1005 DDSS DDSD 4 273 13 55 1006 DDSD DDSD 6 33 13 78 1007 DSDD DSSD 273 4 55 13 1008 DSDD DSDD 33 6 78 13 1009 DDSS DDSD 4 273 13 55 1010 DDSD DDSD 6 33 13 78 1011 DSDD DSSD 273 4 55 13 1012 DSDD DSDD 33 6 78 13 PHẦN IV: Tự luận MÃ ĐỀ CHẴN Câu 1:
a
) Cho hai tập hợp A = [ 3 − ;5), B = (− ; 5 ] 2 . Tìm A∪ ; B C A R .
0.5 + Tìm đúng mỗi phép toán 0,25 AB = ( 5; − 5). 0,25 C A = −∞ − ∪ +∞ R ( ; 3) [5; ).
b) Câu lạc bộ thể dục thể thao của trường có 35 học sinh yêu thích môn bóng đá, 28
học sinh yêu thích môn bóng bàn, 22 học sinh yêu thích môn cầu lông, 18 học sinh
yêu thích cả hai môn bóng đá và bóng bàn,12 học sinh yêu thích cả hai môn bóng bàn
và cầu lông,10 học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và cầu lông, 8 học sinh yêu thích
cả ba môn bóng đá, bóng bàn và cầu lông. Gọi , m ,
n p lần lượt là số học sinh chỉ thích
một môn bóng đá, bóng bàn, cầu lông. Tính S = m + n + p ? 0.25 0.5 15 BÓNG ĐÁ 2 10 8 4 CẦU LÔNG BÓNG BÀN 6 8
Sử dụng biểu đồ Venn tìm được: m = 15; n = 6; p = 8
+ Tính đúng S = m + n + p = 29 0.25 MÃ ĐỀ LẺ Câu 1:
a
) Cho hai tập hợp A = [ 1 − ;+∞), B = ( 3 − ;2]. Tìm A∪ ; B C B R .
+ Tìm đúng mỗi phép toán 0.5 0,25 AB = ( 3 − ;+∞). C B = −∞ − ∪ +∞ 0,25 R ( ; ] 3 (2; ).
b)
Câu lạc bộ thể dục thể thao của trường có 30 học sinh yêu thích môn bóng đá, 25 học
sinh yêu thích môn bóng bàn, 20 học sinh yêu thích môn cầu lông, 15 học sinh yêu
thích cả hai môn bóng đá và bóng bàn, 12 học sinh yêu thích cả hai môn bóng bàn và
cầu lông,10 học sinh yêu thích cả hai môn bóng đá và cầu lông, 5 học sinh yêu thích cả
ba môn bóng đá, bóng bàn và cầu lông. Gọi , m ,
n p lần lượt là số học sinh chỉ thích một
môn bóng đá, bóng bàn, cầu lông. Tính S = m + n + p ? 0.5 BÓNG ĐÁ 0.25 10 5 5 10 7 CẦU LÔNG BÓNG BÀN 3 3
Sử dụng biểu đồ Venn tìm được: m = 10; n = 3; p =3.
+ Tính đúng S = m + n + p = 16 0.25
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 10
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Tổng % TN Tự luận TT Chủ đề Nội dung điểm Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD MỆNH ĐỀ
Mệnh đề (4 tiết) 5 5 1,25 1 VÀ TẬP HỢP Tập hợp và các (9 tiết)
phép toán trên tập 1 2 2 1 1 1 3 3 2 2,75 hợp. (4 tiết) BẤT Bất phương trình 2 PHƯƠNG bậc nhất hai ẩn. 1 1 1 1 0,75 TRÌNH VÀ HỆ BẤT (2 tiết) PHƯƠNG TRÌNH Hệ bất phương BẬC
trình bậc nhất hai 1 1 2 2 3 3 2,25 NHẤT HAI ẩn. (1đ) ẨN. (3 tiết) (6 tiết) HỆ THỨC
Giá trị lượng giác 3 LƯỢNG
của một góc từ 0 độ 2 1 2 1 1,0 TRONG
đến 180 độ. (2 tiết) TAM GIÁC.
Hệ thức lương trong (7 tiết) tam giác. (4 tiết) 2 1 1 1 2 2 1 2,0 Tổng số câu 12 4 2 2 3 1 1 4 16 7 6 Tổng số điểm 3,0 1,0 0,5 0,5 1,5 0,5 1,0 2,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận TT Chủ đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Biết: - Nhận biết được mệnh đề toán học.
– Phát biểu được các mệnh
đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; điều
kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. TNC1- Thông hiểu: TD Mệnh TNC2-TD
– Thiết lập được các mệnh đề
đề về toán học, bao gồm: mệnh đề TNC3 toán
phủ định; mệnh đề đảo; mệnh (GQ1.4) học
đề tương đương; mệnh đề có 2TNC4,5
chứa kí hiệu ∀, ∃; điều kiện (GQ2.1
cần, điều kiện đủ, điều kiện GQ2.2 1 MỆNH cần và đủ. ĐỀ VÀ TẬP HỢP
– Xác định được tính
đúng/sai của một mệnh đề
toán học trong những trường hợp đơn giản. Biết: Tập
Nhận biết được các phép toán hợp và trên tập hợp. các Hiểu: phép
Biết cách liệt kê các phần tử C6-TD toán của hai tập hợp. C13a,b C13 c,d C15 C19a C19b
trên tập Thực hiện được các phép hợp. toán trên tập hợp.
Vdụng vào giải bài toán thực tế. Bất 2 Biết: BẤT
phương Nhận biết bất phương trình C7 - TD PHƯƠNG trình
bâc nhất hai ẩn, nghiệm của TRÌNH bậc
bất phương trình bậc nhất 2 VÀ HỆ nhất ẩn. BẤT
hai ẩn. Hiểu: C17 PHƯƠNG - Lập bất pt bậc nhất TRÌNH 2 ẩn biết 2 ẩn x, y BẬC NHẤT cho trước. HAI ẨN Biết:
– Nhận biết được nghiệm của
hệ bất phương trình bâc nhất hai ẩn.
– Nhận biết hệ bất phương trình bâc nhất hai ẩn.
Hệ bất -Nhận biết tọa độ điểm thuộc
phương miền nghiệm, nhận biết điểm C14a,b trình
có thuộc miền nghiệm cho Câu – TD bâc trước không. C8-TD 14 C21 nhất Vận dụng: c, d
hai ẩn. – Miền nghiệm của hệ bất
phương trình bâc nhất hai ẩn,
Tính giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức.
Ứng dụng của hệ Bất phương
trình bâc nhất hai ẩn để giải
các bài toán thực tiễn. Giá trị Biết lượng
- Nhận biết công thức hai giác góc bù nhau của
- Giá trị lượng giác của C9-TD một cung, góc đặc biệt. C10- TD C17 góc từ Hiểu: HỆ
00 đến - Tính giá trị của biểu thức THỨC 900 thông qua các giá trị lượng giác. 3 LƯỢNG TRONG Biết: TAM
- Nhận biết định lý sin, GIÁC Hệ thức cosin. lượng
- Nhận biết diện tích tam C11-TD trong giác. C12- TD C18 C21a C21b tam Hiểu: giác
- Tính được khoảng cách dựa vào định lý sin - Tính được bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác Vận dụng:
Ứng dụng hệ thức lượng
trong tam giác để giải bài toán thực tiễn. Tổng số câu 12 0 0 4 2 2 0 3 1 0 1 2 Tổng số điểm 3.0 0.0 0.0 1.0 0.5 0.5 0.0 1.5 0,5 0.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • de 1001m
  • de 1002
  • ĐÁP ÁN GK1 LỚP 10 25-26
  • MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Nguyễn Trãi - nop
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10