GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 1/5 Mã đề 101
thi có 05 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )
3
1 ( 2) ,f x x x x x
= +
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong nào?
A.
( )
1;1
. B.
. C.
( )
2; +
. D.
( )
0;1
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho biu din của vectơ
a
quac vectơ đơn vị
23a i k j= +
. Ta
độ của vectơ
a
A.
( )
2; 3;1
. B.
( )
1; 3;2
. C.
( )
2;1; 3
. D.
( )
1;2; 3
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D.
4
.
Câu 5: Cho hàm s
2
2 3 1
2
xx
y
x
−−
=
. Tim cn xiên của đồ thì hàm s là đường thng
A.
21yx=−
. B.
21yx=+
. C.
23yx=−
. D.
23yx=+
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
2;2
có đồ th như hình vẽ:
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 2/5 Mã đề 101
Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
2;2
A. 1. B.
1
. C.
2
. D. 3.
Câu 7: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
2x
fx
x
+
=
trên
1;2
A.
( )
1;2
3min fx=
. B.
( )
1;2
2min fx=
.
C.
( )
1;2
1
2
min fx=
. D.
( )
1;2
3
2
min fx=
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 9: Đổ th dưới đây là của mt trong bn hàm s sau. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
1
xx
y
x
=
+
. B.
2
3
1
xx
y
x
=
+
. C.
2
2
1
xx
y
x
++
=
+
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 10: Cho hàm s
( ) ( )
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
có đồ th như hình vẽ sau:
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 3/5 Mã đề 101
S nghim thc của phương trình
( )
3 4 0fx+=
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 11: Cho hình lăng trụ
ABC A B C

. Đặt
,,AA a AB b AC c
= = =
. Gi
G
là trng tâm ca tam
giác
ABC
. Véctơ
AG
bng
A.
( )
1
3
3
a b c++
. B.
( )
1
3
3
a b c++
.
C.
( )
1
3
3
a b c++
. D.
( )
1
3
a b c++
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A
,
( )
0;1;2B
. Tọa độ điểm
M
thuc mt
phng
( )
Oxy
sao cho ba điểm
,,A B M
thng hàng là
A.
( )
4; 5;0M
. B.
( )
2; 3;0M
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
4;5;0M
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th
( )
fx
là parabol như hình vẽ. Xét tính đúng sai của mi khng
định sau:
a)
( )
10f
−=
.
b) Hàm s đồng biến trên
( )
1; +
.
c) Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
d) Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ:
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 4/5 Mã đề 101
Xét tính đúng sai của mi khẳng định sau:
a) Đim cc tiu ca hàm s
( )
fx
1x =−
.
b) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
3;0
1
.
c) Hàm s
( )
2
3
4
g x f x

=+


có đúng 3 điểm cc tr.
d) Hàm s
( )
( )
1fx
hx
x
=
nghch biến trên khong
( )
2024; 1−−
.
Câu 3: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
4, SA
vuông góc với đáy và
6SA =
. Xét tính đúng sai của mi khẳng định sau:
a)
SA SB SC SD+ = +
.
b)
2 17SC =
.
c)
( )
2
cos ,
3
AD SD =
.
d) Gi
M
là trung điểm
CD
. Khi đó
45.BM CD =
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
2
2 1 5
1
x m x
y
x
+ +
=
đồ th
( )
C
vi
m
tham số. Xét tính đúng sai của mi
khẳng định sau:
a) Khi
0m =
thì đồ th hàm s có tim cn xiên là
1yx= +
.
b) Khi
0m =
thì đồ th hàm s không ct
Ox
.
c) Để hàm s có cực đại và cc tiu thì
4m
.
d) Khi
0m =
Tn tại 1 điểm
M
thuộc đồ th
( )
C
sao cho
1
M
x
độ dài
IM
ngn nht (
I
là tâm đối xng ca
( )
C
khi đó tung độ
4
M
y −
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Trong Vt , ta biết rng khi mắc song song hai đin tr
1
R
2
R
thì đin tr ơng đương
R
ca mạch điện được tính theo công thc
12
12
RR
R
RR
=
+
. Gi s một đin tr
10
được mc song
song vi mt biến tr
x
thì điện tr tương đương
R
hàm s
10
,0
10
x
yx
x
=
+
. Đin tr tương
đương của mch không th vượt quá bao nhiêu?
Câu 2: Cho hình chóp đu
.S ABCD
tt c các cnh bng
( )
6, SI ABCD
. Chn h trc
Oxyz
gc tọa độ
O
trùng với điểm
A
, các vectơ
,,i j k
ln lượt cùng hướng vi
,,AB AD IS
. Biết ta
độ điểm
( )
;;S x y z
. Tính
2P x y z= + +
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 5/5 Mã đề 101
Câu 3: Mt nhà sn xuất trung bình bán được 1000 ti vi màn hình phng mi tun vi giá 14 triệu đồng
mt chiếc. Mt cuc kho sát th trường ch ra rng nếu c giảm giá bán 500 nghìn đng, s
ng ti vi bán ra s tăng thêm khoảng 100 ti vi mi tun. Công ty nên gim giá bao nhiêu cho
người mua để doanh thu là ln nhất (đơn vị là triệu đồng)?
Câu 4: Mt chiếc điện thoại iphone được đặt trên một giá đỡ có ba chân với điểm đặt
( )
0;0;20S
các
điểm chm mặt đất ca ba chân lần lượt
( )
0; 6;0 ,A
( )
3 3;3;0 ,B
( )
3 3;3;0C
(đơn vị cm).
Cho biết đin thoi trọng lượng 2 N ba lc tác dụng lên giá đ đưc phân b như hình
v ba lc
1 2 3
,,F F F
độ ln bng nhau. Biết tọa độ ca lc
( )
1
;;F a b c=
, khi đó
2 5 6T a b c= + +
bng
Câu 5: Cho mt tm nhôm hình lục giác đều cạnh 90 cm. Người ta ct mỗi đỉnh ca tm nhôm hai
hình tam giác vuông bng nhau, biết cnh góc vuông nh bng
( )
cmx
(ct phn tô đậm ca tm
nhôm) ri gp tấm nhôm như hình vẽ để được một hình lăng trụ lục giác đều không có np. Tìm
x
để th tích ca khối lăng trụ lục giác đều trên là ln nht.
Câu 6: Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta mun ct một hình thang như hình vẽ. Tìm
tng
xy+
để din tích hình thang
EFGH
đạt giá tr nh nht (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 1/5 Mã đề 102
thi có 05 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
3
1
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
1
. B. Hàm s nghch biến trên
( )
;1−
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
;− +
. D. Hàm s đồng biến trên
( )
;1−
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
6f x x x=−
trên
1;4
A.
42
. B.
5
. C. 5. D. 40.
Câu 4: Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
A.
2y =
. B.
2x =−
. C.
2x =
. D.
1y =
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 1A
( )
2;3;2B
. Véctơ
AB
có tọa độ
A.
( )
3;5;1
. B.
( )
1; 2;3−−
. C.
( )
3;4;1
. D.
( )
1;2;3
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên. Giá tr ln nht ca hàm s
trên đoạn
2;0
A. 2. B. 0. C. 4. D.
2
.
Câu 7: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 2/5 Mã đề 102
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 8: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào?
A.
1
2
x
y
x
+
=
. B.
1
21
x
y
x
+
=
+
. C.
21
2
x
y
x
+
=
. D.
3
2
x
y
x
+
=
+
.
Câu 9: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
1ab==
hai vectơ
2
3
5
u a b=−
v a b=+
vuông góc
với nhau. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
.
A.
90
=
. B.
180
=
. C.
60
=
. D.
45
=
.
Câu 10: Tìm đường tim cn xiên của đồ th hàm s
( )
2
31
2
xx
fx
x
−+
=
.
A.
1yx=+
. B.
31yx= +
. C.
2yx=−
. D.
1yx=−
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( ) ( )
1; 1;2 , 2;0;0AB
. Tìm ta độ điểm
M
sao cho
3MA MB=
.
A.
51
; ; 1
22



. B.
51
; ;1
22



. C.
( )
5;1; 2
. D.
( )
5;1;2
.
Câu 12: Cho t din
ABCD
. Gi
M
P
ln lượt trung điểm ca các cnh
AB
CD
. Đt
AB b=
,
,AC c=
AD d=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
2
MP c d b= + +
. B.
( )
1
2
MP d b c= +
.
C.
( )
1
2
MP c b d= +
. D.
( )
1
2
MP c d b= +
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho t din
ABCD
( )
,AB BCD
4AB =
, tam giác
BCD
đều cnh
3 ,
G
trng tâm tam
giác
BCD
, điểm
M
là trung điểm
CD
. Đặt
,,AB a AC b AD c= = =
. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau:
a)
0.AB MC =
.
b)
2 5 AD MC+=
.
c)
( )
4 91
cos ,
91
AB AM =
.
d)
( )
1
3
AG a b c= + +
.
Câu 2: Cho hàm s bc ba
( ) ( )
32
,0f x ax bx cx d a= + + +
có bng biến thiên như sau:
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 3/5 Mã đề 102
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
10 12
;
11 25



.
b) Phương trình
( )
2fx=
có 1 nghim thực dương.
c) Đồ th hàm s
( )
( )
2
g x f x=
có ba điểm cc tr.
d) Giá tr cực đại ca hàm s
( )
( )
2
g x f x=
là 1.
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
1
1
m
x mx
yC
x
+−
=
(
m
là tham số). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Để đồ th
( )
m
C
ca hàm s có tim cn xiên thì
0m
.
b) Để tim cn xiên ca
( )
m
C
đi qua
( )
2, 5M
thì
8m =−
.
c) Để tim cn xiên ca
( )
m
C
to vi hai trc tọa độ mt tam giác din tích bng 8 thì tng
tt c các giá tr
m
tìm được bng 2.
d) Vi
3m =
thì giao điểm của hai đường tim cn ca
( )
m
C
nm trên Parapol
2
3yx=+
.
Câu 4: Tại một sở sản xuất nước tinh khiết, nhân viên phụ trách sản xuất cho biết, nếu mỗi ngày
sở này sản xuất
( )
3
xm
nước tinh khiết thì phải chi phí các khoản sau: 5 triệu đồng chi phí cố
định;
0,15
triệu đồng cho mỗi mét khối sản phẩm;
2
0,0005x
chi phí bảo dưỡng máy móc. Biết
công suất tối đa mỗi ngày của sở này
200
3
m
. Gọi
( )
Cx
chi phí sản suất
( )
3
xm
sản
phẩm mỗi ngày và
( )
cx
là chi phí trung bình mỗi mét khối sản phẩm. Khi đó:
a)
( )
2
0,0005 0,15 5C x x x= + +
.
b) Chi phí sn sut
100
3
m
nước tinh khiết là 20 triệu đồng.
c)
( )
5
0,0005 0,15c x x
x
= + +
,
( )
0 200x
.
d) Chi phí trung bình gim xung khi sản lượng nước tinh khiết trong ngày không vượt quá 100
3
m
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Đường cong trong hình sau là đồ th ca hàm s
1
y ax b
xc
= + +
+
. Khi đó tổng
abc++
bng
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 4/5 Mã đề 102
Câu 2: Chn h trc tọa độ
Oxyz
(đơn vị: mét) trong một căn phòng hình hộp ch nhật cao 4 m như
hình sau. Có một bóng đèn treo đang v trí
B
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
xung
mt sàn
( )
Oxy
. Biết độ dài dây treo
1 mAB =
,
( )
, 60j OH =
, khong cách
HK
t
H
đến trc
Oy
là 5 m . Khi đó tọa độ của bóng đèn
B
( )
;;B a b c
. Tính giá tr biu thc
3S a b c= + +
Câu 3: Mt hp không nắp được làm t mt mnh các tông theo hình v. Hộp có đáy một hình vuông
cnh
( )
cmx
, chiu cao
( )
cmh
th tích
3
4000cm .
Tìm độ dài cnh hình vuông
x
sao
cho chiếc hp làm ra tn ít bìa các tông nht.
Câu 4: Trong không gian, cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
. Gi
N
điểm tha
2,C N NB
=
M
là trung điểm ca
,AD

I
giao điểm ca
AN
BM
. Biết
AI aAA bAB cAD= + +
. Tính
abc++
.
Câu 5: Trên mt h nước hai đảo. Đảo th nht có hình dng một parabol và đo th hai hình
dng là mt hình tròn với kích thước theo đơn vị km được mô hình hóa trong hình bên. Người ta
mun xây dng mt cái cu nối hai đảo vi nhau. Hi chiu dài ngn nht ca cây cu bao
nhiêu km? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 5/5 Mã đề 102
Câu 6: Người th nón làng Chuông mun làm mt chiếc nón lá Huế mộng mơ từ mt tm lá hình tròn
bán kính 50 cm. Người th ct b mt hình qutgóc tâm là
(như hình vẽ), sau đó ghép
hai cnh ca phn còn li li với nhau để to thành mt chiếc nón. Hỏi người th phi chn góc
bao nhiêu (tính bằng radian) để th tích ca chiếc nón to ra là ln nht? (làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 1/5 Mã đề 103
thi có 05 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:…………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0;2
. D.
( )
2;0
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên dưi. Giá tr cc tiu ca hàm s đ cho bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S đim cc đại ca hàm s đ cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 4: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
3,a =
2b =
. 3.ab=−
Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
A.
o
30
=
. B.
o
45
=
. C.
o
60
=
. D.
o
120
=
.
ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 2/5 Mã đề 103
Câu 5: Cho hàm s
32
3
1
2
y x x= +
. Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s trên khong
11
25;
10



. Tìm
M
.
A.
1M =
. B.
129
250
M =
. C.
0M =
. D.
1
2
M =
.
Câu 6: Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
1;3
và có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất ca hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
2
.
Câu 7: Tiệm cận ngang ca đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
là đường thẳng
A.
1x =
. B.
2y =−
. C.
2y =
. D.
1y =
.
Câu 8: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
23a i j k= +
. Tọa độ ca
a
A.
( )
2; 1; 3
. B.
( )
3;2; 1−−
. C.
( )
2; 3; 1−−
. D.
( )
1;2; 3−−
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hình bình hành
ABCD
và các đỉnh có to độ lần lượt
( ) ( ) ( )
3;1;2 , 1;0;1 , 2;3;0A B C
. Tọa độ đỉnh
D
A.
( )
1;1;0 .D
B.
( )
0;2; 1 .D
C.
( )
4;4;1 .D
D.
( )
1;3; 1 .D
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x=
có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ca đồ thị hàm số đ cho là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Bng biến thiên trong hình v là ca hàm s nào dưi đây?
A.
3
32y x x= + +
. B.
42
23y x x=
.
C.
3
32y x x= +
. D.
3
34y x x= +
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 3/5 Mã đề 103
Câu 12: Cho hình t din
ABCD
trng tâm
G
O
một đim bt k. Gi
,IJ
lần lượt trung
đim ca
,AB CD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
OG OI OJ=+
. B.
( )
1
2
OG OI OJ=+
.
C.
( )
2OG OI OJ=+
. D.
( )
1
4
OG OI OJ=+
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho 3 đim
( ) ( ) ( )
1;2;1 ; 2; 2;4 ; 0; 4;1A B C
.
a) Ba đim
,,A B C
không thng hàng.
b) Đim
( )
5; 6;7D
. Khi đó 3 đim
,,A B D
thng hàng.
c)
( )
37
;
1258
cos AB AC =
.
d) Cho
( )
1;2 1;3 5u x y z +
tho mãn
;u AB u AC⊥⊥
. Khi đó
2 2 2
2024x y z+ + =
.
Câu 2: Mt công ty xut nhp khu có chi phí và doanh thu theo quý được cho như sau:
Hàm chi phí:
( )
10
0,5
1
C x x
x
=+
+
(t đồng), x sản lượng hàng hóa h làm ra được (
0x
),
đơn vị: tn
Hàm doanh thu:
( )
2
8 0,5R x x x=−
(t đồng)
a) Đồ th hàm chi phí
( )
Cx
có tim cận xiên là đường thng
0,5yx=
.
b) Doanh thu
( )
Rx
đạt giá tr ln nht ti
8,5x =
tn.
c) Chi phí trung bình ca công ty tăng khi họ sn xuất hàng hóa tăng từ 2 lên 5 tn.
d) Công ty đạt li nhun tối đa nếu h sn xuất được 7,332 tn hàng hóa (làm tròn kết qu đến
hàng phn nghìn).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 4/5 Mã đề 103
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng 2. Vi h to độ
Oxyz
được thiết lập như
hình bên (gc tọa độ
O
trùng vi tâm hình vuông
ABCD
), hy xét tính đúng sai ca các khng
định sau:
a) Tọa độ
( )
1;0;0A
.
b)
( )
2 2;0;2AC
=
.
c) Tọa độ
( )
0; 2;2D
.
d)
( )
0;0;2BD
=
.
Câu 4: Hai nguồn sáng có cường độ giống hệt nhau được đặt cách nhau 10 mét. Một vật sẽ được đặt tại
một đim P nm trên một đường thẳng , song song vi đường nối hai nguồn sáng cách đường
đó một khoảng d mét (xem hình vẽ).
Ta muốn đặt đim P trên đường sao cho cường độ chiếu sáng tại P nhỏ nhất. Ta cần biết rng
cường độ chiếu sáng tại điểm đơn lẻ tỉ lệ thuận với cường độ của nguồn và tỉ lệ nghịch với
bình phương khoảng cách đến nguồn đó.
Đặt hệ trục tọa độ Oxy sao cho tâm O trùng vi nguồn sáng bên trái, tia Ox chứa đoạn nối hai
nguồn sáng, tia Oy hưng lên trên, đơn vị trên mỗi trục là mét
a) Khong cách t P đến các ngun sáng là
22
1
r x d=+
;
( )
2
2
2
10r x d= + +
.
b) Tổng cường độ chiếu sáng ti P
( )
( )
2
22
2
11
10
I x k
xd
xd

=+


+
−+

; vi
0k
hng s
t l.
c) Khi
5d =
mét, cường độ ánh sáng ti P đạt cc tiu khi
5x =
mét.
d) Khi
10d =
mét, cường độ ánh sáng không đạt cc tiu khi P v trí chính gia ca thanh .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt vt chuyn động vi vn tc
( )
m / s
được xác định bi hàm s
( )
32
3f t t t= +
vi
0t
.
Khi đó
( )
ft
gia tc ca vt ti thời đim
t
(giây). Vn tc ca vật đạt được cao nht trong
khong thời gian 3 giây đầu là bao nhiêu
( )
m / s
?
Câu 2: Xét chất đim chuyn động dc theo trc
Ox
. Tọa độ ca chất đim ti thời đim
t
được xác
định bi hàm s
( )
32
4 17
13 1
32
x t t t t= + +
vi
0t
. Khi đó vận tc
( )
vt
ca chất đim ti thi
đim
t
( )
xt
. Biết vn tc ca chất đim tăng trên khoảng
( )
;a +
vi
a
s thc dương
nh nht. Tìm
a
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Mt chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp
AB
trong công trường xây dng, trên đó đ thiết lp h
to độ
Oxyz
như hình vẽ dưi vi độ dài đơn vị trên các trc tọa độ bng
1 m
. Tìm được tọa độ
ca vectơ
( )
;;AB a b c=
. Khi đó tính
ac+
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715 B đề ôn thi gia hc kì I lp 12
Trang 5/5 Mã đề 103
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
E
trung đim ca đoạn
thng
SC
. Biu th
EO
theo ba vectơ
,SB SC
SD
ta được
EO xSB ySC zSD= + +
. Tính
M x y z= + +
.
Câu 5: Trên mảnh đất hình ch nht
ABCD
din tích
2
25m
, người ch ly mt phần đất đ trng
c. Biết phần đất trng c này dng hình ch nht vi hai đỉnh đối din
A
H
, vi
H
thuc cnh
.BD
Hi s tin ln nhất người ch cn chun b đ trng c (miền đậm) bao
nhiêu vi chi phí trng c
70.000
đồng/
2
m
?
Câu 6: Lát ct ca một vùng đất được mô hình hóa là mt phn hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như
hình v (đơn vị độ dài trên các trc là kilomét). Biết khoảng cách hai bên chân đồi
2OM =
( )
km
, độ rng ca h nưc
1MN =
( )
km
và ngọn đồi cao 528 m. Độ sâu nht ca h nưc là
bao nhiêu mét? (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 12
Trang 1/4 Mã đề 104
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
=y f x
đồ thị như hình vẽ. Hàm số
( )
=y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
0;2
. C.
( )
2;2
. D.
( )
;0−
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ hình chiếu ca
( )
2;1;4M
lên
( )
Oyz
A.
( )
2;0;0
. B.
( )
0;1;0
. C.
( )
0;0;4
. D.
( )
0;1;4
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
A.
1=x
. B.
3=x
. C.
2=−x
. D.
3=−x
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
=y f x
đạo m
( ) ( )( )
2
2
3 4 .
= + f x x x x
Hàm s
( )
=y f x
nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;3−
. B.
( )
2;2
. C.
( )
3; +
. D.
( )
3;0
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 1;0A
( )
1;1; 3B
. Vectơ
AB
có tọa độ
A.
( )
1;2; 3−−
. B.
( )
1; 2;3
. C.
( )
1; 2;3−−
. D.
( )
1; 2;3
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
=y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
=y f x
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 12
Trang 2/4 Mã đề 104
Câu 7: Đồ thị của hàm số
2
1
=
+
x
y
x
có đường tiệm cận đứng là
A.
1=−y
. B.
1=−x
. C.
1=x
. D.
1=y
.
Câu 8: Cho hai vectơ
,ab
tha mãn:
26; 28; 48= = + =a b a b
. Độ dài vectơ
ab
bng
A.
25.
B.
616
. C.
9.
D.
618
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
=y f x
xác định trên đoạn
3; 5


và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
)
3; 5
min 0
=y
. B.
)
3; 5
max 2 5
=y
.
C.
)
3; 5
max 2
=y
. D.
)
3; 5
min 2
=−y
.
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số
31
3
=
x
y
x
trên
0;2
A.
5
. B.
5
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên
Công thc ca
( )
fx
là công thức nào sau đây?
A.
2
21
+
=
x
y
x
. B.
2
21
=
x
y
x
. C.
2
21
−+
=
x
y
x
. D.
2
21
−−
=
x
y
x
.
Câu 12: Cho hình hp
ABCD A B C D
I
giao điểm ca
BD
BD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
+ + =BA BC BB BI
. B.
+
+=BA BC BB BI
.
C.
1
2
+ + =
BA BC BB BI
. D.
3
+ + =BA BC BB BI
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
( ) 9 21 9= + + +s t t t t
vi
t
tính bng giây
( )
s
khong thi gian tính t lúc vt bt đầu chuyển động
S
tính bng mét
( )
m
quãng đường
vật đi trong thời gian đó.
a) Vn tc ca chất điểm chuyển động ti thời điểm
t
(giây) là
2
( ) 3 18 21= + +v t t t
.
b) Vn tc ca cht điềm ti giây th
2
45 m/s
.
c) Quãng đường chất điểm đi được t lúc bắt đầu đến lúc dng hn là
255( m)
.
d) Vn tc chuyền động ca chất điểm đạt giá tr ln nht ti thời điềm
3( s)=t
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 12
Trang 3/4 Mã đề 104
Câu 2: Trong không gian
,Oxyz
cho
34= + a i k j
( )
2
;4 6 ; 3 2= +b m n m n n m
, vi
,mn
tham s. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tọa độ
( )
1;3; 4=−a
.
b) Dựng điểm
A
tha
=OA a
thì
( )
1; 4;3A
.
c) Tn ti giá tr ca
m
n
để
0=b
.
d) Nếu
=ab
thì
9+=mn
.
Câu 3: Cho t din
ABCD
G
trng tâm tam giác
BCD
,
= = = = =AB AC AD BD BC a
,
2=CD a
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
0+ + =GB GC GD
.
b)
2
.
2
=
a
AB AC
.
c)
+ = +AB CD AD CB
.
d) Góc giữa hai vectơ
AC
BD
bng
0
60
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
=y f x
bng biến thiên như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khng định sau:
a) Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
.
b) Hàm s đạt cc tiu ti
2=−x
.
c) Giá tr cực đại ca hàm s bng
2
.
d) Hàm s đạt cực đại ti
0=x
1=x
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
3
2
9 17 10
3
= + +
t
s t t t
, trong đó
t
nh bng
giây
s
tính bng mét. Trong 30 giây đầu tiên, chất điểm vn tc tc thi gim trong khong
thi gian
( )
;ab
. Giá tr ca biu thc
34=−P b a
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;2;0 ; 1;2 2;7−−A B M x y
. Gi
M
hình chiếu ca
M
trên mt phng
( )
Oxy
. Khi t giác
OBM A
là hình bình hành thì giá tr
+xy
bng?
Câu 3: Mt phn đường chy của tàu lượn siêu tc khi gn h trc tọa độ
Oxy
đượcphỏng như hình
v dưới đây. Biết đường chy ca nó có dạng đồ th hàm s bc ba
( )
32
= + + +f x ax bx cx d
vi
0 80x
, tàu lượn xut phát t đim
A
đồng thời đi qua các điểm
,,B C D
. Xem trc
Ox
mặt đất, đơn vị trên mi trục mét. Hãy tính đ cao ln nhất tàu lượn siêu tốc đạt được so
vi mặt đất.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 12
Trang 4/4 Mã đề 104
Câu 4: Hai con chun chun bay trên hai qu đạo khác nhau, xut phát cùng thi điểm. Mt con bay
trên qu đạo đường thng t điểm
( )
0;100A
đến điểm
( )
0;0O
vi vn tc
5 m/ s
. Con còn
li bay trên qu đạo đường thng t
( )
60;80B
đến điểm
O
vi vn tc
10 m/ s
. Hi trong
quá trình bay thì khong cách ngn nhất hai con đạt được là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phn
chc)
Câu 5: Trong phòng thí nghim vt lý, mt chất điểm đt v trí A ca hình lập phương được tác động
bi ba lc
1 2 3
,,F F F
dc theo hai cạnh đường chéo ln ca hình lập phương đó (tham khảo
hình v). Biết độ ln các lc trên hai cnh bng 2 N3 N, độ ln lc dọc theo đường chéo ln
lập phương bằng 4 N. Tính độ ln hp lc
1 2 3
++F F F
theo đơn vị N, làm tròn đến ng phn
trăm.
Câu 6: Mảnh đất vườn của nhà anh Điệp mt phn ranh giới cũng một phần đường cong (C):
+
=
+
xa
y
xb
, bao quanh nó là sông nước. Vi h trc tọa độ Oxy thích hợp, đơn vị trên mi trc là
10 mét thì đường cong (C) đi qua điểm
( )
2; 3
có đường tim cận đứng
1=x
. Hàng ngày anh
Đip phi dùng thuyền máy để vn chuyn trái cây t khu vườn của mình đến hai tuyến đường
1
: 2 4 0 + =xy
2
: 2 2 0 + =xy
cho những người lái buôn t nơi khác đến. Anh Đip
cần xác định mt v trí
( )
00
;M x y
thuộc khu vườn của mình đ tng các khong cách t v trí
M đó đến hai tuyến đường
12
,
nht. Hi khong cách t v trí được chn làm gc tọa độ
đến điểm M bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng phn chc)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th gia hc kì I lp 12
Trang 1/5 Mã đề 105
thi có 05 trang)
ĐỀ THI TH GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 12
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
1; +
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
0
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 1 2f x x x x
= +
. Hàm s
( )
fx
đồng biến trong
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
2; +
.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
( ) 3 2f x x x= +
trên đoạn
[ 3;3]
A.
16
. B.
20
. C.
0
. D.
4
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như sau. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
0; 2
A.
( )
0; 2
max 2.fx=−
B.
( )
0; 2
max 1.fx=
C.
( )
0; 2
max 2.fx=
D.
( )
0; 2
max 0.fx=
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ T HI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 05 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x − ) 3 1 (x + 2) , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào? A. (−1; ) 1 . B. (− ;  − ) 1 . C. (2;+) . D. (0; ) 1 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a = 2i + k − 3 j . Tọa
độ của vectơ a A. (2; 3 − ) ;1 . B. (1; 3 − ;2). C. (2;1; 3 − ). D. (1;2; 3 − ).
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 4 − . 2 2x − 3x −1
Câu 5: Cho hàm số y =
. Tiệm cận xiên của đồ thì hàm số là đường thẳng x − 2
A. y = 2x −1.
B. y = 2x +1.
C. y = 2x − 3 .
D. y = 2x + 3 .
Câu 6: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn −2;2 có đồ thị như hình vẽ:
Trang 1/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn −2;2 là A. 1. B. 1 − . C. 2 − . D. 3. x +
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 2 = trên 1;2 là x
A. min f ( x) = 3 .
B. min f ( x) = 2 . 1;2 1;2 1 3
C. min f ( x) = .
D. min f ( x) = . 1;2 2 1;2 2
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 9: Đổ thị dưới đây là của một trong bốn hàm số sau. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 x x 2 x − 3x 2 x + x + 2 2 −x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 10: Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d  ) có đồ thị như hình vẽ sau:
Trang 2/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) + 4 = 0 là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC A BC
 . Đặt AA = a, AB = b, AC = c . Gọi G là trọng tâm của tam giác A BC
 . Véctơ AG bằng 1 1
A. (a + 3b + c) .
B. (3a +b + c) . 3 3 1 1
C. (a + b + 3c) .
D. (a + b + c ) . 3 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2 − ; )
1 , B (0;1;2) . Tọa độ điểm M thuộc mặt
phẳng (Oxy) sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng là
A. M (4;−5;0).
B. M (2;−3;0) . C. M (0;0 ) ;1 . D. M (4;5;0) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị f ( x) là parabol như hình vẽ. Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau: a) f (− ) 1 = 0 .
b) Hàm số đồng biến trên (1;+).
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;3) .
d) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − .
Câu 2: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ:
Trang 3/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau:
a) Điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là x = 1 − .
b) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn −3;0 là 1 − .  3 
c) Hàm số g ( x) 2 = f x + 
 có đúng 3 điểm cực trị.  4  f x
d) Hàm số h( x) ( ) 1 =
nghịch biến trên khoảng ( 2024 − ; − ) 1 . x
Câu 3: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4, SA vuông góc với đáy và
SA = 6 . Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau:
a) SA + SB = SC + SD . b) SC = 2 17 . c) (AD SD) 2 cos , = . 3
d) Gọi M là trung điểm CD . Khi đó BM .CD = 4 5 . 2 −x + 2(m + ) 1 x − 5
Câu 4: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) với m là tham số. Xét tính đúng sai của mỗi x −1 khẳng định sau:
a) Khi m = 0 thì đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y = −x +1.
b) Khi m = 0 thì đồ thị hàm số không cắt Ox .
c) Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m  4 .
d) Khi m = 0 Tồn tại 1 điểm M thuộc đồ thị (C ) sao cho x  1 và độ dài IM ngắn nhất ( I M
là tâm đối xứng của (C ) khi đó tung độ y  4 − . M
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Trong Vật lí, ta biết rằng khi mắc song song hai điện trở R R thì điện trở tương đương R 1 2 R R
của mạch điện được tính theo công thức 1 2 R =
. Giả sử một điện trở 10  được mắc song R + R 1 2 10x
song với một biến trở x thì điện trở tương đương R là hàm số y =
, x  0 . Điện trở tương x +10
đương của mạch không thể vượt quá bao nhiêu?
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 6, SI ⊥ ( ABCD) . Chọn hệ trục Oxyz
gốc tọa độ O trùng với điểm A , các vectơ i , j, k lần lượt cùng hướng với AB, AD, IS . Biết tọa độ điểm S ( ;
x y; z) . Tính P = x + y + 2z .
Trang 4/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Câu 3: Một nhà sản xuất trung bình bán được 1000 ti vi màn hình phẳng mỗi tuần với giá 14 triệu đồng
một chiếc. Một cuộc khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm giá bán 500 nghìn đồng, số
lượng ti vi bán ra sẽ tăng thêm khoảng 100 ti vi mỗi tuần. Công ty nên giảm giá bao nhiêu cho
người mua để doanh thu là lớn nhất (đơn vị là triệu đồng)?
Câu 4: Một chiếc điện thoại iphone được đặt trên một giá đỡ có ba chân với điểm đặt S (0;0;20) và các
điểm chạm mặt đất của ba chân lần lượt là A(0;−6;0), B(3 3;3;0), C ( 3 − 3;3;0) (đơn vị cm).
Cho biết điện thoại có trọng lượng là 2 N và ba lực tác dụng lên giá đỡ được phân bố như hình
vẽ là ba lực F , F , F có độ lớn bằng nhau. Biết tọa độ của lực F = a; ; b c , khi đó 1 ( ) 1 2 3
T = 2a + 5b + 6c bằng
Câu 5: Cho một tấm nhôm hình lục giác đều cạnh 90 cm. Người ta cắt ở mỗi đỉnh của tấm nhôm hai
hình tam giác vuông bằng nhau, biết cạnh góc vuông nhỏ bằng x (cm) (cắt phần tô đậm của tấm
nhôm) rồi gập tấm nhôm như hình vẽ để được một hình lăng trụ lục giác đều không có nắp. Tìm
x để thể tích của khối lăng trụ lục giác đều trên là lớn nhất.
Câu 6: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Tìm
tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Trang 5/5 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ T HI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 05 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. x − 3
Câu 1: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Hàm số đồng biến trên   1 − .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ;  − ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên (− ;  +) .
D. Hàm số đồng biến trên (− ;  − ) 1 .
Câu 2: Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 6x trên −1;4 là A. −4 2 . B. 5 − . C. 5. D. 40. x +1
Câu 4: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. y = 2 . B. x = 2 − . C. x = 2 . D. y = 1.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− )
1 và B (2;3;2) . Véctơ AB có tọa độ là A. (3;5; ) 1 . B. ( 1 − ; 2 − ;3) . C. (3;4; ) 1 . D. (1;2;3) .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn −2;0 là A. 2. B. 0. C. 4. D. 2 − . Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Trang 1/5 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
A. a  0,b  0,c  0, d  0 .
B. a  0,b  0,c  0, d  0 .
C. a  0,b  0,c  0, d  0 .
D. a  0,b  0,c  0, d  0 .
Câu 8: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x +1 x +1 2x +1 x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 2x +1 x − 2 2 + x 2
Câu 9: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = b = 1 và hai vectơ u = a − 3b v = a + b vuông góc 5
với nhau. Xác định góc  giữa hai vectơ a b . A.  = 90 . B.  =180 . C.  = 60 . D.  = 45. 2 x − 3x +1
Câu 10: Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số f ( x) = . x − 2
A. y = x +1.
B. y = −3x +1.
C. y = x − 2 .
D. y = x −1.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1
− ;2), B(2;0;0) . Tìm tọa độ điểm M sao cho MA = 3MB .  5 1   5 1  A. ; ; 1 −   . B. ; ;1   . C. (5;1; 2 − ) . D. (5;1;2) .  2 2   2 2 
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi M P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB CD . Đặt AB = b
, AC = c, AD = d . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1
A. MP = (c + d + b ).
B. MP = (d + b c) . 2 2 1 1
C. MP = (c + b d ) .
D. MP = (c + d b ) . 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tứ diện ABCDAB ⊥ (BCD), AB = 4 , tam giác BCD đều cạnh 3 , G là trọng tâm tam
giác BCD, điểm M là trung điểm CD . Đặt AB = a, AC = b, AD = c . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) . AB MC = 0 .
b) AD + 2MC = 5 . c) (AB AM) 4 91 cos , = . 91 1
d) AG = (a + b + c ). 3
Câu 2: Cho hàm số bậc ba f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d,(a  0) có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/5 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:  10 12 
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng − ;   .  11 25 
b) Phương trình f ( x) = 2 có 1 nghiệm thực dương.
c) Đồ thị hàm số ( ) = ( 2 g x
f x ) có ba điểm cực trị.
d) Giá trị cực đại của hàm số ( ) = ( 2 g x f x ) là 1. 2 x + mx −1
Câu 3: Cho hàm số y =
(C ) ( m là tham số). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x −1 m
a) Để đồ thị (C của hàm số có tiệm cận xiên thì m  0 . m )
b) Để tiệm cận xiên của (C đi qua M (2, 5 − ) thì m = 8 − . m )
c) Để tiệm cận xiên của (C tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 thì tổng m )
tất cả các giá trị m tìm được bằng 2.
d) Với m = 3 thì giao điểm của hai đường tiệm cận của (C nằm trên Parapol 2 y = x + 3 . m )
Câu 4: Tại một cơ sở sản xuất nước tinh khiết, nhân viên phụ trách sản xuất cho biết, nếu mỗi ngày cơ sở này sản xuất ( 3
x m ) nước tinh khiết thì phải chi phí các khoản sau: 5 triệu đồng chi phí cố
định; 0,15 triệu đồng cho mỗi mét khối sản phẩm; 2
0,0005x chi phí bảo dưỡng máy móc. Biết
công suất tối đa mỗi ngày của cơ sở này là 200 3
m . Gọi C ( x) là chi phí sản suất ( 3 x m ) sản
phẩm mỗi ngày và c ( x) là chi phí trung bình mỗi mét khối sản phẩm. Khi đó: a) C ( x) 2
= 0,0005x + 0,15x + 5.
b) Chi phí sản suất 100 3
m nước tinh khiết là 20 triệu đồng. c) c ( x) 5
= 0,0005x + 0,15 + ,(0  x  200) . x
d) Chi phí trung bình giảm xuống khi sản lượng nước tinh khiết trong ngày không vượt quá 100 3 m .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 1
Câu 1: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số y = ax + b +
. Khi đó tổng a + b + c bằng x + c
Trang 3/5 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Câu 2: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị: mét) trong một căn phòng hình hộp chữ nhật cao 4 m như
hình sau. Có một bóng đèn treo đang ở vị trí B . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B xuống
mặt sàn (Oxy) . Biết độ dài dây treo AB =1 m, ( j,OH ) = 60 , khoảng cách HK từ H đến trục
Oy là 5 m . Khi đó tọa độ của bóng đèn B B ( ; a ;
b c) . Tính giá trị biểu thức S = a + b 3 + c
Câu 3: Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông
cạnh x (cm) , chiều cao là h(cm) và thể tích là 3
4000cm . Tìm độ dài cạnh hình vuông x sao
cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tông nhất.
Câu 4: Trong không gian, cho hình lập phương ABC . D A B C 
D . Gọi N là điểm thỏa C N
 = 2NB , M
là trung điểm của AD , I là giao điểm của A N  và B M
 . Biết AI = aAA+ bAB + cAD . Tính
a + b + c .
Câu 5: Trên một hồ nước có hai đảo. Đảo thứ nhất có hình dạng là một parabol và đảo thứ hai có hình
dạng là một hình tròn với kích thước theo đơn vị km được mô hình hóa trong hình bên. Người ta
muốn xây dựng một cái cầu nối hai đảo với nhau. Hỏi chiều dài ngắn nhất của cây cầu là bao
nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Trang 4/5 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Câu 6: Người thợ nón ở làng Chuông muốn làm một chiếc nón lá Huế mộng mơ từ một tấm lá hình tròn
có bán kính 50 cm. Người thợ cắt bỏ một hình quạt có góc ở tâm là  (như hình vẽ), sau đó ghép
hai cạnh của phần còn lại lại với nhau để tạo thành một chiếc nón. Hỏi người thợ phải chọn góc
 bao nhiêu (tính bằng radian) để thể tích của chiếc nón lá tạo ra là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Trang 5/5 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ T HI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 05 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng A. ( 2 − ;− ) 1 . B. (−1;0) . C. (0;2) . D. (−2;0) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 2 − .
Câu 3: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 4: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = 3.
− Xác định góc  giữa hai vectơ a b A. o  = 30 . B. o  = 45 . C. o  = 60 . D. o  =120 .
Trang 1/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12 3  11  Câu 5: Cho hàm số 3 2
y = x x +1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 − 5;  . Tìm 2  10  M . 129 1 A. M =1. B. M = . C. M = 0 . D. M = . 250 2
Câu 6: Hàm số y = f ( x) liên tục trên −1; 
3 và có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn −1;  3 là A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 2 − . 2x −1
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 1− x A. x =1. B. y = −2 . C. y = 2 . D. y = 1.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của a A. ( 2 − ;−1;− 3) . B. ( 3 − ;2;− ) 1 . C. (2;− 3;− ) 1 . D. ( 1; − 2;− 3)
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD và các đỉnh có toạ độ lần lượt
A(3;1;2), B(1;0 )
;1 ,C (2;3;0) . Tọa độ đỉnh D A. D (1;1;0). B. D (0;2;− ) 1 . C. D (4;4 ) ;1 . D. D (1;3;− ) 1 .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Bảng biến thiên ở trong hình vẽ là của hàm số nào dưới đây? A. 3
y = −x + 3x + 2 . B. 4 2
y = x − 2x − 3 . C. 3
y = −x − 3x + 2 . D. 3
y = x − 3x + 4 .
Trang 2/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Câu 12: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G O là một điểm bất kỳ. Gọi I, J lần lượt là trung
điểm của AB,CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. OG = OI + OJ .
B. OG = (OI + OJ ). 2 1
C. OG = 2(OI + OJ ).
D. OG = (OI + OJ ). 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho 3 điểm A( 1 − ;2 ) ;1 ; B (2; 2 − ;4);C (0; 4 − ) ;1 . a) Ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng.
b) Điểm D (5; 6 − ;7). Khi đó 3 điểm ,
A B, D thẳng hàng.
c) cos ( AB AC) 37 ; = . 1258
d) Cho u ( x −1;2y +1;3z − 5) thoả mãn u A ;
B u AC . Khi đó 2 2 2
x + y + z = 2024 .
Câu 2: Một công ty xuất nhập khẩu có chi phí và doanh thu theo quý được cho như sau:
Hàm chi phí: C (x) 10 = 0,5x +
(tỷ đồng), x là sản lượng hàng hóa họ làm ra được ( x  0 ), x +1 đơn vị: tấn
Hàm doanh thu: R (x) 2
= 8x − 0,5x (tỷ đồng)
a) Đồ thị hàm chi phí C ( x) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = 0,5x .
b) Doanh thu R ( x) đạt giá trị lớn nhất tại x = 8,5 tấn.
c) Chi phí trung bình của công ty tăng khi họ sản xuất hàng hóa tăng từ 2 lên 5 tấn.
d) Công ty đạt lợi nhuận tối đa nếu họ sản xuất được 7,332 tấn hàng hóa (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn).
Trang 3/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Câu 3: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 2. Với hệ toạ độ Oxyz được thiết lập như
hình bên (gốc tọa độ O trùng với tâm hình vuông ABCD), hãy xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tọa độ A( 1 − ;0;0).
b) AC = (2 2;0;2).
c) Tọa độ D(0; 2;2) .
d) BD = (0;0;2) .
Câu 4: Hai nguồn sáng có cường độ giống hệt nhau được đặt cách nhau 10 mét. Một vật sẽ được đặt tại
một điểm P nằm trên một đường thẳng , song song với đường nối hai nguồn sáng và cách đường
đó một khoảng d mét (xem hình vẽ).
Ta muốn đặt điểm P trên đường sao cho cường độ chiếu sáng tại P là nhỏ nhất. Ta cần biết rằng
cường độ chiếu sáng tại điểm đơn lẻ tỉ lệ thuận với cường độ của nguồn và tỉ lệ nghịch với
bình phương khoảng cách đến nguồn đó.
Đặt hệ trục tọa độ Oxy sao cho tâm O trùng với nguồn sáng bên trái, tia Ox chứa đoạn nối hai
nguồn sáng, tia Oy hướng lên trên, đơn vị trên mỗi trục là mét
a) Khoảng cách từ P đến các nguồn sáng là 2 2
r = x + d ; r = x +10 + d 2 ( )2 2 1 .  1 1 
b) Tổng cường độ chiếu sáng tại PI ( x) = k  +
 ; với k  0 là hằng số 2 2  x + d  (x −10)2 2 + d  tỉ lệ.
c) Khi d = 5 mét, cường độ ánh sáng tại P đạt cực tiểu khi x = 5 mét.
d) Khi d =10 mét, cường độ ánh sáng không đạt cực tiểu khi P ở vị trí chính giữa của thanh .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Một vật chuyển động với vận tốc (m / s) được xác định bởi hàm số f (t) 3 2 = t
− + 3t với t  0 .
Khi đó f (t) là gia tốc của vật tại thời điểm t (giây). Vận tốc của vật đạt được cao nhất trong
khoảng thời gian 3 giây đầu là bao nhiêu (m / s) ?
Câu 2: Xét chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox . Tọa độ của chất điểm tại thời điểm t được xác 4 17
định bởi hàm số x (t) 3 2 = t
t +13t +1 với t  0 . Khi đó vận tốc v (t) của chất điểm tại thời 3 2
điểm t x(t) . Biết vận tốc của chất điểm tăng trên khoảng ( ;
a +) với a là số thực dương
nhỏ nhất. Tìm a (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
toạ độ Oxyz như hình vẽ dưới với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB = ( ; a ;
b c) . Khi đó tính a + c .
Trang 4/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373.356.715
Bộ đề ôn thi giữa học kì I lớp 12
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E là trung điểm của đoạn
thẳng SC . Biểu thị EO theo ba vectơ SB, SC SD ta được EO = xSB + ySC + zSD . Tính
M = x + y + z .
Câu 5: Trên mảnh đất hình chữ nhật ABCD có diện tích 2
25 m , người chủ lấy một phần đất để trồng
cỏ. Biết phần đất trồng cỏ này có dạng hình chữ nhật với hai đỉnh đối diện là A H , với H thuộc cạnh .
BD Hỏi số tiền lớn nhất người chủ cần chuẩn bị để trồng cỏ (miền tô đậm) là bao
nhiêu với chi phí trồng cỏ là 70.000 đồng/ 2 m ?
Câu 6: Lát cắt của một vùng đất được mô hình hóa là một phần hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như
hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là kilomét). Biết khoảng cách hai bên chân đồi OM = 2
(km), độ rộng của hồ nước MN =1 (km) và ngọn đồi cao 528 m. Độ sâu nhất của hồ nước là
bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Trang 5/5 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 12
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 04 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+) . B. (0;2) . C. (−2;2) . D. (−;0).
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu của M ( 2
− ;1;4) lên (Oyz) là A. ( 2 − ;0;0) . B. (0;1;0) . C. (0;0;4) . D. (0;1;4) .
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: A. x =1. B. x = 3. C. x = 2 − . D. x = 3 − .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + )( x − )2 2 3
4 . Hàm số y = f ( x) nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  3 − ) . B. (−2;2) . C. (3;+) . D. (−3;0) .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho A(2; 1 − ;0) và B(1;1; 3
− ) . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1 − ;2; 3 − ). B. (1; 2 − ;3) . C. ( 1 − ; 2 − ;3) . D. (1; 2 − ;3) .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Trang 1/4 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 12 x − 2
Câu 7: Đồ thị của hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là x +1
A. y = −1. B. x = 1 − .
C. x =1. D. y = 1.
Câu 8: Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 26; b = 28; a + b = 48 . Độ dài vectơ a b bằng A. 25. B. 616 . C. 9. D. 618 .
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên đoạn − 3; 5 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min y = 0 .
B. max y = 2 5 . − 3; 5  ) − 3; 5  )
C. max y = 2 . D. min y = 2 − . − 3; 5 − 3; 5  )  ) 3x −1
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên 0;2 là x − 3 1 1 A. 5 . B. 5 − . C. − . D. . 3 3
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên
Công thức của f ( x) là công thức nào sau đây? x + 2 x − 2 −x + 2 −x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x −1 2x −1 2x −1 2x −1
Câu 12: Cho hình hộp ABCD  A B C 
D I là giao điểm của  BD và 
B D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BA + BC + BB = 2BI .
B. BA + BC + BB = BI . 1
C. BA + BC + BB = BI .
D. BA + BC + BB = 3BI . 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
s(t) = −t + 9t + 21t + 9 với t tính bằng giây (s)
là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S tính bằng mét (m) là quãng đường
vật đi trong thời gian đó.
a) Vận tốc của chất điểm chuyển động tại thời điểm t (giây) là 2 v(t) = 3
t +18t + 21.
b) Vận tốc của chất điềm tại giây thứ 2 là 45 m/s .
c)
Quãng đường chất điểm đi được từ lúc bắt đầu đến lúc dừng hẳn là 255( m) .
d)
Vận tốc chuyền động của chất điểm đạt giá trị lớn nhất tại thời điềm t = 3( s) .
Trang 2/4 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 12
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho a = i + 3k − 4 j b = ( 2 m − ; n 4m − 6 ;
n n − 3m + 2) , với , m n
tham số. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tọa độ a = (1;3; 4 − ) .
b) Dựng điểm A thỏa OA = a thì A(1; 4 − ;3) .
c) Tồn tại giá trị của m n để b = 0 .
d) Nếu a = b thì m + n = 9 .
Câu 3: Cho tứ diện ABCDG là trọng tâm tam giác BCD, AB = AC = AD = BD = BC = a ,
CD = a 2 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) GB + GC + GD = 0 . 2 b) . = a AB AC . 2
c) AB + CD = AD + CB .
d)
Góc giữa hai vectơ AC BD bằng 0 60 .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 − .
b) Hàm số đạt cực tiểu tại x = − 2 .
c) Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
d) Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và x =1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 3 t
Câu 1: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t) 2
= − + 9t −17t +10 , trong đó t tính bằng 3
giây và s tính bằng mét. Trong 30 giây đầu tiên, chất điểm có vận tốc tức thời giảm trong khoảng
thời gian (a;b) . Giá trị của biểu thức P = 3b − 4a
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho A(1;0;0), B(0;2;0); M ( x −1;2y − 2;7) . Gọi M là hình chiếu của
M trên mặt phẳng (Oxy) . Khi tứ giác OBMA là hình bình hành thì giá trị x + y bằng?
Câu 3: Một phần đường chạy của tàu lượn siêu tốc khi gắn hệ trục tọa độ Oxy được mô phỏng như hình
vẽ dưới đây. Biết đường chạy của nó có dạng đồ thị hàm số bậc ba f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d với
0  x  80 , tàu lượn xuất phát từ điểm A đồng thời đi qua các điểm B,C, D . Xem trục Ox
mặt đất, đơn vị trên mỗi trục là mét. Hãy tính độ cao lớn nhất mà tàu lượn siêu tốc đạt được so với mặt đất.
Trang 3/4 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 12
Câu 4: Hai con chuồn chuồn bay trên hai quỹ đạo khác nhau, xuất phát cùng thời điểm. Một con bay
trên quỹ đạo là đường thẳng từ điểm A(0;100) đến điểm O(0;0) với vận tốc 5 m / s. Con còn
lại bay trên quỹ đạo là đường thẳng từ B (60;80) đến điểm O với vận tốc 10 m / s . Hỏi trong
quá trình bay thì khoảng cách ngắn nhất hai con đạt được là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm vật lý, một chất điểm đặt ở vị trí A của hình lập phương được tác động
bởi ba lực F , F , F dọc theo hai cạnh và đường chéo lớn của hình lập phương đó (tham khảo 1 2 3
hình vẽ). Biết độ lớn các lực trên hai cạnh bằng 2 N và 3 N, độ lớn lực dọc theo đường chéo lớn
lập phương bằng 4 N. Tính độ lớn hợp lực F + F + F theo đơn vị N, làm tròn đến hàng phần 1 2 3 trăm.
Câu 6: Mảnh đất vườn của nhà anh Điệp có một phần ranh giới cũng là một phần đường cong (C): x + = a y
, bao quanh nó là sông nước. Với hệ trục tọa độ Oxy thích hợp, đơn vị trên mỗi trục là x + b
10 mét thì đường cong (C) đi qua điểm (2; 3) và có đường tiệm cận đứng x =1. Hàng ngày anh
Điệp phải dùng thuyền máy để vận chuyển trái cây từ khu vườn của mình đến hai tuyến đường
 : 2x + y − 4 = 0 và  : x + 2y − 2 = 0 cho những người lái buôn từ nơi khác đến. Anh Điệp 1 2
cần xác định một vị trí M ( x ; y thuộc khu vườn của mình để tổng các khoảng cách từ vị trí 0 0 )
M đó đến hai tuyến đường  ,  là bé nhất. Hỏi khoảng cách từ vị trí được chọn làm gốc tọa độ 1 2
đến điểm M là bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng phần chục)
Trang 4/4 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử giữa học kì I lớp 12
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 12
(Đề thi có 05 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;+) . B. (1;+). C. (−1; ) 1 . D. ( ) ;1 − .
Câu 2: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 5 − . D. 0 .
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + )2 ( x − )3 1
1 (2 − x) . Hàm số f ( x) đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − ) 1 . B. (−1; ) 1 . C. (1;2) . D. (2;+) .
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
f (x) = x − 3x + 2 trên đoạn [ − 3;3] A. 16 − . B. 20 . C. 0 . D. 4 .
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như sau. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 0; 2 là
A.
max f ( x) = 2 − .
B. max f ( x) =1. 0; 2 0; 2
C. max f ( x) = 2.
D. max f ( x) = 0. 0; 2 0; 2
Trang 1/5 – Mã đề 105