Bộ đề thi thử Hóa 11 học kỳ 2 năm học 2020-2021

Tổng hợp toàn bộ Bộ đề thi thử Hóa 11 học kỳ 2 năm học 2020-2021 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 11
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1:
ng dụng nào sau đây
không
phi ca ankan?
A.
Làm nguyên liệu để tng hp các cht hữu cơ khác.
B.
Làm khí đốt, xăng dầu cho động cơ.
C.
Làm dung môi, du m bôi trơn, nến.
D.
Tng hp trc tiếp polime có nhiu ng dng trong thc tế.
Câu 2:
Câu nào
không
đúng khi nói v tính cht vt lí ca anken?
A.
Tan nhiều trong nước.
B.
Nhiệt độ i tăng theo phân tử khi.
C.
Các anken t C
2
H
4
đến C
4
H
8
là nhng cht khí.
D.
Nh hơn nước.
Câu 3:
Ankin X có công thc cu to: . Tên gi ca X là
CH
3
A.
3-metylbut-1-in.
B.
2-metylbut-1-in.
C.
2-metylbut-3-in.
D.
3-metylbut-2-in.
Câu 4: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. C
n
H
2n + 6
(n
6). B. C
n
H
2n - 6
(n
3). C. C
n
H
2n - 3
(n
3). D. C
n
H
2n - 6
(n
6).
Câu 5: Cho các công thc:
(1)
H
(2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen?
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 6: Phn ứng nào sau đây không xy ra?
A. Benzen + Cl
2
(ánh sáng). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + Br
2
(dung dch). D. Benzen + HNO
3
đặc (H
2
SO
4
đặc).
Câu 7: S đồng phân ancol bc II ng vi công thc phân t C
5
H
12
O là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Ancol X có công thc cu to: CH
3
CH(CH
3
)CH(OH)CH
3
. Tên ca X là
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-metyl butan-2-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 9: Ancol X tác dng với CuO đun nóng tạo thành xeton. X là ancol bc
A. 3. B. 2. C. 1. D. 1 hoc 2.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc nhóm phenol?
A. C
6
H
5
-CH
2
-OH. B. C
6
H
5
-O-C
2
H
5
. C. CH
3
-C
6
H
4
-OH. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH.
Câu 11: Ảnh hưởng ca nhóm -OH đến gc C
6
H
5
- trong phân t phenol th hin qua phn ng gia phenol vi
A. dung dch NaOH. B. Na kim loi. C. nước Br
2
. D. H
2
(Ni, nung nóng).
Câu 12: Chất nào sau đây là anđehit?
A. Propanal. B. Propanol. C. Axit propanoic. D. Phenol.
Câu 13: Chất nào sau đây tham gia phản ng tráng bc?
A. CH
3
CHO. B. CH
3
OH. C. C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4
.
Câu 15: Cht có nhiệt độ sôi cao nht là
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
6
.
Câu 16: Dung dch cht nào sau đây làm quì tím hóa đ?
A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit fomic. D. Phenol.
3
CH C CH CH
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn ankan X thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 8,1 gam H
2
O. S mol ankan phn ng là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,08. D. 0,05.
Câu 18:
Hiđrat hóa anken
X ch
tạo được 1 ancol duy nht. X là
A.
metylpropen.
B.
but-1-en.
C.
but-2-en.
D.
propen.
Câu 19: Toluen tác dng vi Cl
2
(bt Fe, đun nóng) theo tỉ l mol 1:1, thu được cht hữu cơ X. Tên gọi ca X là
A. o-clotoluen. B. hexacloran (666). C. p-clotoluen. D. benzyl clorua.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam cht hữu A đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO
2
(đktc). Công thc
phân t ca A là
A. C
9
H
12
. B. C
8
H
10
.
C. C
7
H
8
.
D. C
10
H
14
.
Câu 21: Dãy gm các chất đều tác dng vi ancol etylic là
A. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CHCO)
2
O.
Câu 22: Cho m gam CH
3
OH tác dng hoàn toàn vi kim loại Na dư, thu được 0,336 lít khí H
2
( đktc). Giá tr ca m
A. 0,480. B. 0,960. C. 0,240. D. 0,120.
Câu 23: Cht có công thc phân t nào dưới đây có th tác dụng được c Na và NaOH ?
A. C
5
H
8
O. B. C
6
H
8
O. C. C
7
H
10
O. D. C
9
H
12
O.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dch phenol có tính axit mnh. B. Phenol tác dng vi dung dch Br
2
to kết ta vàng.
C. Phenol tác dng vi NaHCO
3
to khí CO
2
. D. Phenol có tính axit yếu hơn HCl.
Câu 25: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit fomic (xúc tác Ni,t
o
), thu được sn phm là
A. axit axetic. B. ancol metylic. C. etilen. D. propilen.
Câu 26: Cho 0,88 gam CH
3
CHO tác dng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được m gam Ag.
Giá tr ca m là
A. 1,62. B. 2,16. C. 4,32. D. 4,75.
Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng được vi KHCO
3
to khí CO
2
?
A. Axit axetic. B. Phenol. C. Metanol. D. Propanal.
Câu 28:
Cho 2 ml ancol etylic vào ng nghim khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng git dung dch H
2
SO
4
đặc,
lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y, dẫn khí Y vào ng nghiệm đựng dung dch KMnO
4
. Hiện tượng
quan sát ng nghim là
A.
dung dch nht màu và có kết ta vàng.
B.
dung dch b nht màu.
C.
không hiện tượng.
D.
dung dch nht màu và có kết tủa đen.
PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau
(a) C
6
H
5
-CH=CH
2
+ dd Br
2
(b) C
2
H
5
OH + HBr →
(c) Trùng hp CH
2
=CH-CH
3
(d) CH
3
COOH + NaOH
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 30,8 gam hn hp gồm ancol no, đơn chức, mch h A và phenol tác dng vi kim loi K thì
thu được 4,48 lít khí (đktc). Mt khác, nếu cho 30,8 gam hn hp A trên tác dng vi 200ml dung dch NaOH 1M thì
vừa đủ.
a. Tính khối lượng tng cht trong hn hp.
b. Xác định công thc cu to ca A. Biết rng nếu cho A tác dng với CuO đun nóng thì sản phm hữu
anđehit.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho các dung dch sau: but-1-in, toluen, axit fomic, anđehit axetic. Trình bày cách nhn biết bn
dung dch trên và viết các phương trình hóa học ca các phn ng xy ra nếu có.
Câu 32 (0,5 điểm): X cht hữu chứa vòng benzen công thc phân t C
x
H
y
O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
A ri hp th toàn b sn phẩm cháy vào nước vôi trong thu được 30 gam kết ta. Lc b kết tủa, đun nóng phần nước
lọc được 20 gam kết ta na. Biết A ch tác dng vi Na, không tác dng với NaOH. Xác định công thc cu to ca
X.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 11
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây cht hữu cơ?
A. CO
2
. B. HCOOH. C. NH
4
HCO
3
. D. CaC
2
.
Câu 2. Phn ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là
A. phn ng thế. B. phn ng cng. C. phn ng tách. D. phn ng cháy.
Câu 3. Công thc cu to ca butađien
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
. D. CH
2
=C=CH-CH
3
.
Câu 4. Tên thay thế ca C
6
H
5
CH
3
A. metyl benzen. B. toluen. C. etyl benzen. D. stiren.
Câu 5. Benzen tác dụng được vi cht nào sau đây?
A. Dung dch brom. B. Dung dch KMnO
4
. C. Brom khan
(bt Fe). D. Dung dch NaOH.
Câu 6. Tính cht vật lý nào sau đây không phi ca ankyl benzen?
A. Không màu sc. B. Không mùi.
C. Không tan trong nước. D. Tan nhiu trong dung môi hữu cơ.
Câu 7. Phát biểu không đúng về ứng dụng ancol etylic?
A. Etanol được dùng trong việc sát trùng dụng cụ y tế.
B. Etanol được dùng làm nhiên liệu đốt, nhiên liệu cho động cơ.
C. Etanol được dùng làm dung môi.
D. Etanol công nghiệp được dùng trong pha chế rượu nói chung.
Câu 8. CH
3
-CH(OH)-CH
3
ancol bc
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho C
2
H
5
OH tác dung vi kim loại Na thu được mui natri etylat và
A. C
2
H
4
. B. H
2
. C. H
2
O. D. O
2
.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc nhóm phenol?
A. C
6
H
5
-O-C
2
H
5
. B. C
6
H
5
-CH
2
-OH. C. CH
3
-CH
2
-OH. D. C
2
H
5
-C
6
H
4
-OH.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. điều kiện thường, phenol là cht lng. B. Phenol rất độc, gây bng da khi tiếp xúc.
C. Phenol rất ít tan trong nước lnh. D. Phenol không màu, để lâu chuyn thành màu hng.
Câu 12. Chất nào sau đây tham gia phản ng tráng bc?
A. HCHO. B. CH
3
OH. C. C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 13. Cht X có công thc cu to là CH
3
CHO. Tên thông thường ca X là
A. metanal. B. etanal. C. anđehit axetic. D. etanol.
Câu 14. Dung dịch nước của fomanđehit (fomon) được dùng làm cht ty uế, ngâm mẫu động vt làm tiêu bản, ….
Công thc cu to ca fomanđehit là
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. (CH
3
)
2
CHCHO.
Câu 15. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH
3
OH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
CHO.
Câu 16. Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. C
6
H
5
OH. D. CH
3
CHO.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Công thức phân tử của
X là
A. C
2
H
6
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12
.
Câu 18. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm
chính?
A. CH
2
Br-CH(CH
3
)-CH
2
Br. B. CH
3
-CH(CH
3
)- CH
2
Br.
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CHBr-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CHBr- CH
3
.
Câu 19. Công thc cu to ng vi tên gọi nào sau đây?
A. 1-metyl-3-etylbenzen. B. 1-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-metyl-5-etylbenzen. D. 1-etyl-5-metylbenzen.
Câu 20. Cho benzen tác dng với lượng HNO
3
đặc xúc tác H
2
SO
4
đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng
benzen cần dùng để điu chế được 12,3 kg nitrobenzen là (Gi s hiu sut phn ng là 100%)
A. 6,63 kg. B. 7,8 kg. C. 8,7 kg. D. 9,17 kg.
Câu 21. Đun nóng propan-2-ol vi H
2
SO
4
đặc 170
0
C to ra sn phm chính là
A. C
2
H
5
OC
2
H
5
. B. C
3
H
6
. C. C
2
H
4
. D. C
3
H
7
OC
3
H
7
.
Câu 22. Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. C
2
H
5
-O-C
2
H
5
. B. C
2
H
5
CHO. C. C
2
H
5
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenol phn ng với nước brom nhiệt độ thường to kết ta trng.
B. Phenol tác dng với natri sinh ra khí hiđro.
C. Dung dịch phenol trong nước làm qu tím hóa đỏ.
D. Phenol tan được trong dung dịch natri hiđroxit.
Câu 24. Cho 9,4 gam phenol tác dng hoàn toàn vi dung dch Br
2
(dư) thu được a gam kết ta trng. Giá tr ca a là
A. 331. B. 0,331. C. 3,31. D. 33,1.
Câu 25. Khi cho 5,5 gam etanal tác dng hết vi dung dch AgNO
3
/NH
3
. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 13,5 gam. B. 33,75 gam. C. 27 gam. D. 20,25 gam.
Câu 26. Hiđrô hóa hoàn toàn cht X (xúc tác Ni,t
o
), thu được sn phm ancol etylic. X là
A. axit axetic. B. anđehit axetic. C. etilen. D. propilen.
Câu 27. Axit axetic tác dụng được vi tt c các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na
2
O, Na, CaCO
3
. B. HCl, KOH, Zn. C. CuO, NaCl, Na. D. CuO, NaOH, NaNO
3
.
Câu 28. Hình v sau mô t thí nghiệm điều chế khí etilen trong phòng thí nghim:
X là bông tm cha dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. KCl. D. Br
2
.
PHN T LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): (Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ch viết sn phm chính):
a) Phenol + K b) CH
3
COOH + CH
3
OH


󰇒
󰇏
c) C
2
H
5
OH + CuO
d) CH
3
CHO + dung dch AgNO
3

󰇒
󰇏
Câu 30 (1,0 điểm): Cho m gam hn hp X gm phenol ancol etylic (t l mol 2:1) phn ng vừa đủ vi 400 gam
dung dch NaOH 10%. Tính m.
Câu 31 (0,5 điểm): Thí nghim phân biệt etanol (ancol etylic) và glixerol được tiến hành theo hình v ới đây
Nêu hiện tượng, viết các phương trình hóa học ca các phn ng xy ra.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 1,72 gam hn hợp anđehit acrylic anđehit axetic tham gia phn ng cng vừa đủ 1,12 lít
H
2
(đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên ri cho
hn hợp thu được tham gia phn ng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Xác định công thc cu to ca B.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 11
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu
1.
S nguyên t hiđro trong phân tử 2-metylbutan là
A. 14.
B. 12.
C. 15.
D. 13.
Câu
2.
Hiđrocacbon nào sau đây có ứng dng làm nến thp, giy du, giy nến, ga, nhiên liệu cho động cơ?
A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Benzen.
Câu
3.
Chất nào sau đây có tên gi là but-1-en?
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. B. CHC-CH
2
-CH
3
. C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH=CH-CH
3
.
Câu
4.
S liên kết
và liên kết
có trong phân t benzen lần lượt là
A. 6 và 3. B. 12 và 3. C. 6 và 6. D. 12 và 6.
Câu
5.
Tính chất nào sau đây không phi ca ankyl benzen?
A. Không màu sc. B. Không mùi v.
C. Không tan trong nước. D. Tan nhiu trong các dung môi hữu cơ.
Câu
6.
Thc hin phn ng trùng hợp stiren thu được polime có tên gi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. poli(vinylclorua). D. polistiren.
Câu
7.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. C
6
H
5
-CH
2
-OH là hp cht phenol.
B. Ancol là hp cht hữu cơ trong phân tử có nhóm OH.
C. Hp cht CH
3
- CH
2
- OH là ancol etylic.
D. Hp cht CH
2
=CH-OH là ancol không no.
Câu
8.
Trong các cht sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nht?
A. CH
3
- O-CH
3
. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
- CHO. D. CH
3
Cl.
Câu
9.
Tên gi thay thế ca hp cht CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
A. but-2-ol. B. butan-2-ol. C. but-3-ol. D. butan-3-ol.
Câu
10.
Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)
2
to thành dung dch xanh lam?
A. Propan-1-ol. B. Glixerol. C. Propan-2-ol. D. Etanol.
Câu
11.
Sc khí CO
2
vào dung dịch natri phenolat theo phương trình: C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3
.
Hiện tượng xy ra là
A. dung dch trong sut. B. dung dch có màu xanh.
C. dung dch vẩn đục. D. dung dch có màu tím.
Câu
12.
Phenol tác dng vi dung dch NaOH sn phẩm thu được mui và
A. Na
2
O. B. H
2
O. C. C
6
H
5
OH. D. H
2
.
Câu
13.
S đồng phân anđehit ứng vi công thc phân t C
4
H
8
O là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
14.
Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vt, thuc da, ty uế, diệt trùng,… Fomalin là
A. dung dch rt loãng của anđehit fomic. B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dch 37 40% fomanđehit trong nước. D. tên gi ca H-CHO.
Câu
15.
Anđehit axetic thể hin tính oxi hóa trong phn ng nào sau đây?
A. CH
3
CHO + H
2
o
Ni,t

CH
3
CH
2
OH.
B. 2CH
3
CHO + 5O
2
o
t

4CO
2
+ 4H
2
O.
C. CH
3
CHO + Br
2
+ H
2
O

CH
3
COOH + 2HBr.
D. CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
o
t

CH
3
COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag↓.
Câu
16.
Giấm ăn là dung dch axit axetic có nồng độ
A. 2 → 5%. B. 5 → 9%. C. 9 → 12%. D. 12 → 15%.
Câu
17.
Hiđrat hóa 2 anken ch to thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu
18.
Khi clo hóa mt ankan ch thu được 1 sn phm thế monoclo duy nhất. Ankan đó là
A. propan. B. isobutan. C. 2,2-đimetylpropan. D. butan.
Câu
19.
Cho sơ đồ phn ng: CH
3
COONa
X
Y
benzen. Các cht X, Y lần lượt là
A. C
2
H
2
, CH
4.
B. CH
4
, C
2
H
2
.
C. CH
4
, C
2
H
4
. D. C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Câu
20.
Cho c cht: hexan, pent-1-en, hex-2-in, toluen stiren. S cht kh năng làm mất màu dung dch
KMnO
4
nhiệt độ thường là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu
21.
Oxi hóa hoàn toàn m gam hn hp hai ancol no, đơn chức mch h thu được 48,4 gam CO
2
và 25,2 gam H
2
O.
Giá tr ca m là
A.15,6. B. 17,8. C. 19,6. D. 20,8.
Câu
22.
Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử C
4
H
10
O bị oxi hoá thành anđehit?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu
23.
Ly 11,75 gam phenol cho phn ng hết vi nước brom dư, hiu sut phn ng 64%. Khối lượng kết ta trng
thu được là
A. 26,48 gam. B. 64,65 gam. C. 41,378 gam. D. 24,68 gam.
Câu
24.
Xét các loi hp cht hữu cơ mch h sau: ancol đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y); ancol đơn chức,
không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). ng vi công thc tng quát C
n
H
2n
O bao nhiêu
cht tha mãn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu
25.
Trường hợp nào sau đây không to ra CH
3
CHO?
A. Oxi hóa CH
3
COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C
2
H
5
OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho CHCH cng H
2
O (t°, xúc tác HgSO
4
)
D. Oxi hóa không hoàn toàn CH
2
=CH
2
bng O
2
.
Câu
26.
X là ancol đơn chức no, mch h Y là axit cacboxylic no mch hở, đơn chc cùng phân t khi. Phát
biểu đúng là
A. X, Y là đồng phân B. X, Y có cùng s cacbon trong phân t.
C. X hơn Y mt nguyên t cacbon. D. Y hơn X mt nguyên t cacbon.
Câu
27.
Cho benzen tác dụng với lượng HNO
3
đặc xúc tác H
2
SO
4
đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng
nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là
A. 30,75 tn. B. 15,60 tn. C. 24,60 tn. D. 38,44 tn.
Câu
28.
Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit X, thu được s mol CO
2
bng s mol H
2
O. Nếu cho X tác dng vi một lượng
dư AgNO
3
/ NH
3
, sinh ra s mol Ag gp 4 ln s mol X đã phản ng. Công thc ca X là
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. (CHO)
2
. D. C
2
H
5
CHO.
PHN T LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học các phn ứng trong sơ đồ chuyn hóa sau:
CH
3
-CHO
CH
3
-CH
2
-OH
CH
3
-CH
2
-ONa
CH
3
-CH
2
-OH
CH
3
-CH
2
-Br
Câu 30 (1,0 điểm): Cho m gam hn hp gm etanol phenol tác dng vi dung dch nước brom vừa đủ thu đưc
19,86 gam kết ta trng. Nếu cũng m gam hn hp trên tác dng vi natri (dư) thu được 6,72 lít khí (đktc) dung
dch X.
a) Viết các phương trình hóa học xy ra. Tính m?
b) Cô cn dung dịch X thu được a gam cht rn. Tinh a?
Câu 31 (0,5 điểm): Cho bn cht lỏng đựng riêng bit: ancol etylic, glixerol, phenol, stiren. Bng phương pháp hóa
hc hãy nhn biết các cht trên.
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hn hp X gồm 2 anđehit đơn chức, toàn b sn phm cháy cho hp
th vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 12,4 gam khi lọc thu được tối đa 20 gam kết ta. Mt
khác cũng cho hỗn hp trên tác dng với lượng dư AgNO
3
/ NH
3
thu được là 32,4 gam Ag. Tìm công thc cu to ca
2 anđehit?
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 11
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Theo thuyết cu to hóa hc, trong phân t các cht hữu cơ các nguyên tử liên kết vi nhau
A. theo đúng hóa trị. B. theo mt th t nhất đnh.
C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo mt th t nhất định.
Câu 2: Trùng hp etilen, sn phẩm thu được có cu to
A. (CH
2
=CH
2
)
n
. B. (CH
2
CH
2
)
n
. C. (CH=CH)
n
. D. (CH
3
CH
3
)
n
.
Câu 3: Cho phn ng: C
2
H
2
+ H
2
O
X. X là chất nào sau đây?
A. CH
2
=CHOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 4: Công thc phân t ca stiren là
A. C
6
H
6
. B. C
7
H
8
. C. C
8
H
8
. D. C
4
H
6
.
Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO
4
khi đun nóng?
A. Benzen B. Toluen C. Propan D. Metan
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phi ca ankylbezen?
A. Không màu. B. Không mùi.
C. Không tan trong nước. D. Tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 7: Công thức phân tử của phenol
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
5
OH. C. C
6
H
5
OH. D. C
4
H
5
OH.
Câu 8: Phenol lỏng không phản ứng với
A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 9: Ancol nào sau đây là ancol bậc III?
A. CH
3
OH. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. (CH
3
)
3
COH.
Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nht?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH. C. C
3
H
8
. D. CH
3
-O-CH
3
.
Câu 11: Ancol no đơn chức tác dụng được vi CuO to anđehit là
A. ancol bc 2. B. ancol bc 3.
C. ancol bc 1. D. ancol bc 1 và ancol bc 2.
Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ng tráng bc?
A. HCHO. B. CH
3
OH. C. C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 13: Cht X có công thc cu to là CH
3
CHO. Tên gi ca X là
A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của anđehit fomic?
A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomanđehit. B. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomanđehit.
C. Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật. D. Dùng để sản xuất axit axetic.
Câu 15: Dung dch cht nào sau đây làm quì tím hóa đ?
A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 16: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
2
(n≥1). B. C
n
H
2n+2
O
2
(n≥1). C. C
n
H
2n+1
O
2
(n≥1). D. C
n
H
2n-1
O
2
(n≥1).
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol H
2
O. Công thc phân t ca X
A. C
3
H
8
. B. C
4
H
6
. C. C
5
H
10
. D. C
5
H
12
.
Câu 18: Cho m gam buta-1,3-đien qua bình đựng nưc Br
2
dư thấy khối lượng Br
2
phn ng là 8 gam. Giá tr ca m
A. 5,40. B. 2,70. C. 8,10. D. 1,35.
Câu 19: Chất X là đồng đẳng của benzen, có công thức đơn giản nhất là C
3
H
4
. Công thức phân tử của của X
A.C
3
H
4
. B. C
6
H
8
. C. C
9
H
12
. D. C
12
H
16.
Câu 20: Benzen tác dng vi Br
2
(Fe, t
0
) theo t l mol 1:1, thu được cht hữu cơ X. Tên gọi ca X là.
A. o-bromtoluen. B. toluen. C. Hexan. D. brombenzen.
Câu 21: Cho m gam ancol X (C
2
H
5
OH) tác dng hoàn toàn vi kim loại Na dư, thu được 0,448 lít khí H
2
( đktc). Giá
tr ca m
A. 2,40. B. 0,60. C. 1,84. D. 0,92.
Câu 22: Khi đun nóng butan-2-ol vi H
2
SO
4
đặc 170
o
C thu được sn phm chính là
A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 23: Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br
2
chứng tỏ rằng
A. phenol có nguyên tử hiđro linh động.
B. phenol có tính axit.
C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C
6
H
5
trong phân tử phenol.
D. ảnh hưởng của gốc –C
6
H
5
đến nhóm –OH trong phân tử phenol.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phenol là một ancol thơm. B. Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
C. Phenol làm quỳ tím hoá đỏ. D. Phenol tác dụng dung dịch NaOH và Na.
Câu 25: Cho 0,66 gam CH
3
CHO tác dng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được m gam Ag.
Giá tr ca m là
A. 1,62. B. 0,81. C. 3,24. D. 4,75.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử.
(b) Anđehit cộng hiđro thành ancol bậc I.
(c) Anđehit tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo thành Ag.
(d) Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát C
n
H
2n
O(n≥1).
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?
A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Butan. D. Metanol.
Câu 28: Nhỏ từ từ đến dung dịch X vào ống nghiệm đựng Cu(OH)
2
, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy kết tủa
tan và dung dịch có màu xanh lam. Chất X là
A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. axit axetic.
B. PHN T LUN
Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau
a) C
2
H
5
OH + Na
b) C
2
H
2
+ H
2

󰇒
󰇏
c) CH
2
=CH
2
+ HCl
d) CH
3
COOH + NaOH
Câu 30 (1 điểm): Cho m gam hn hp X gm etanol và axit axetic tác dng với natri dư thu được 3,36 lít khí hiđro
(đktc). Cũng m gam hỗn hp X trên tác dng vừa đủ, vi 200 ml dung dch NaOH 1M .
a. Tính m.
b. Đun nóng hỗn hp X trên có xúc tác H
2
SO
4
đặc. Viết phương trình hoá học ca phn ng xy ra..
Câu 31 (0,5 điểm): Chng mt thuc th hãy phân bit các cht sau: stiren, toluen, phenol.
Câu 32 (0,5 điểm): Trong mt bình kín cha 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol H
2
và mt ít bt Ni. Nung nóng bình mt thi
gian, thu được hn hp khí X có t khi so vi H
2
bng 8. Sc X vào ợng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đến phn
ứng hoàn toàn, thu đưc hn hp khí Y và 24 gam kết ta. Hn hp khí Y phn ng vừa đủ vi
bao nhiêu mol Br
2
trong dung dch ?
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 11
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan?
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
3
H
6
.
Câu 2: Phn ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là
A. phn ng thế. B. phn ng cng. C. phn ng tách. D. phn ng cháy.
Câu 3: Công thc cu to ca isopren là
A. CH
2
=CH(CH
3
)-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
. D. CH
2
=C=CH-CH
3
.
Câu 4: Tên thông thường ca C
6
H
5
CH
3
A. metyl benzen. B. toluen. C. etyl benzen. D. stiren.
Câu 5: Benzen tác dụng được vi cht nào sau đây?
A. Dung dch brom. B. Dung dch KMnO
4
. C. Brom khan
(bt Fe). D. Dung dch NaOH.
Câu 6: Tính cht vật lý nào sau đây không phi ca ankyl benzen?
A. Không màu sc. B. Không mùi.
C. Không tan trong nước. D. Tan nhiu trong dung môi hữu cơ.
Câu 7: Phương pháp điều chế ancol etylic t cht nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A. Etan. B. Etyl clorua. C. Tinh bt. D. Etilen.
Câu 8: Tên thay thế ca CH
3
-CH(OH)-CH
3
A. propanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. isopropylic.
Câu 9: Ancol X tác dng với CuO đun nóng tạo thành anđehit. X là ancol bậc
A. 3. B. 2. C. 1. D. 1 hoc 2.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc nhóm phenol?
A. C
6
H
5
-O-C
2
H
5
. B. C
6
H
5
-CH
2
-OH. C. CH
3
-CH
2
-OH. D. C
2
H
5
-C
6
H
4
-OH.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. điều kiện thường, phenol là cht lng. B. Phenol rất độc, gây bng da khi tiếp xúc.
C. Phenol rất ít tan trong nước lnh. D. Phenol không màu, để lâu chuyn thành màu hng.
Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ng tráng bc?
A. HCHO. B. CH
3
OH. C. C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 13: Cht X có công thc cu to là CH
3
CHO. Tên thay thế ca X là
A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 14: Dung dịch nưc của fomanđehit (fomon) được dùng làm cht ty uế, ngâm mẫu động vt làm tiêu bản, ….
Công thc cu to ca fomanđehit là
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. (CH
3
)
2
CHCHO.
Câu 15: Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. C
2
H
5
-O-C
2
H
5
. B. C
2
H
5
CHO. C. C
2
H
5
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nht?
A. Axit fomic. B. Ancol etylic. C. Axit axetic. D. Etan.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X, thu đưc CO
2
và 0,54 gam H
2
O. Công thc phân t ca X là
A. C
6
H
14
. B. C
3
H
6
. C. C
3
H
8
. D. C
2
H
6
.
Câu 18: Hn hp khí X gm buta-1,3-đien và axetilen làm mất màu vừa đủ dung dch cha 8 gam Br
2
. Th tích ca X
đktc là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 3,36 lít.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Benzen d tham gia phn ng cng, khó tham gia phn ng thế.
B. Các hidrocacbon thơm khi cháy tỏa nhiu nhit.
C. Toluen làm mt màu dung dch KMnO
4
khi đun nóng.
D. Stiren làm mt màu dung dch KMnO
4
điu kiện thường.
Câu 20: Toluen tác dng vi Br
2
(đun nóng) theo tỉ l mol 1:1, thu được cht hữu cơ X. Tên gọi ca X là
A. o-bromtoluen. B. hexan. C. p-bromtoluen. D. benzyl bromua.
Câu 21: Cho 0,92 gam C
2
H
5
OH tác dng hoàn toàn vi kim loại Na dư, thu được V lít khí H
2
( đktc). Giá trị ca V là
A. 0,896. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,112.
Câu 22: Đun propan -1-ol vi H
2
SO
4
đặc 180
0
C, thu được chất nào sau đây?
A. Propen. B. Eten. C. Propan. D. Propin.
Câu 23: Để chng minh ảnh hưởng ca nhóm hidroxyl (-OH) đến gc phenyl (C
6
H
5
-) trong phân t phenol, làm thay
đổi hot tính ca phenol so vi benzen, ta so sánh phn ng ca phenol và benzen vi
A. dung dch Br
2
. B. kim loi natri. C. dung dch NaOH. D. anđehit axetic.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dch phenol làm quì tím chuyn sang màu hng.
B. Phenol tác dng vi NaOH to khí H
2
.
C. Phenol tác dng vi NaHCO
3
to khí CO
2
.
D. Phenol tác dng vi Na to khí H
2
.
Câu 25: Cho dung dch cha m gam HCHO tác dng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được
5,4 gam Ag. Giá tr ca m là
A. 1,500. B. 0,375. C. 0,250. D. 0,750.
Câu 26: Anđehit axetic thể hin tính oxi hóa khi tác dng vi
A. dung dch Br
2
. B. H
2
. C. dung dch AgNO
3
/NH
3
. D. O
2
.
Câu 27: Hiện tượng gì xy ra khi nh dung dch axit axetic vào mu đá vôi?
A. Xut hin kết ta trng. B. Xut hin khí không màu.
C. Xut hin kết ta vàng. D. Xut hin kết ta trng và khí không màu.
Câu 28: Cho vào ng nghim 3-4 git dung dch CuSO
4
2% và 2-3 git dung dch NaOH 10%, lc nhẹ. Sau đó nhỏ 2-
3 git dung dch X vào ng nghim và lc nh, thy có kết ta tan to dung dch màu xanh làm. Cht X là
A. etanol. B. glixerol. C. benzen. D. etanal.
PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ch viết sn phm chính):
(a) Trùng hp C
6
H
5
-CH=CH
2
(b) CH
3
COOH + Na
2
CO
3
(c) C
2
H
5
OH + HCl → (d) C
6
H
5
OH + NaOH
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 10,7 gam hn hp gồm ancol no, đơn chc, mch h A phenol (t l mol 2:1) tác dng vi
dung dịch nước brom dư thu được 16,55 gam kết ta trng.
a. Tính khối lượng tng cht trong hn hp.
b. Xác định công thc cu to ca A. Biết rng nếu cho A tác dng với CuO đun nóng thì thu được sn phm hu
cơ là xeton.
Câu 31 (0,5 đim): Cho các dung dch sau: hex-1-in, stiren, axit axetic, anđehit axetic. Trình bày cách nhn biết bn
dung dch trên và viết các phương trình hóa học ca các phn ng xy ra nếu có.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 0,4 mol hn hp X gm hai ancol no đơn chc, mch h kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác
dng với CuO dư, đun nóng thu được hn hp sn phm hu Y. Cho toàn bộ Y phn ng với lượng AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, sinh ra 108 gam Ag. Tính khối lượng hn hp X
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 11
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: S nguyên t cacbon trong phân t etan là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Tính cht hóa học đặc trưng của anken là d tham gia
A. phn ng thế. B. phn ng cng. C. phn ng thy phân. D. phn ứng trùng ngưng.
Câu 3: S liên kết đôi C=C trong phân tử buta-1,3-đien là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4: Công thc phân t ca benzen là
A. C
6
H
6
. B. C
5
H
8
. C. C
7
H
8
. D. CH
4
.
Câu 5: Khi đun nóng, toluen không tác dụng được vi chất nào sau đây?
A. H
2
(xúc tác). B. KMnO
4
. C. Br
2
(xúc tác). D. NaOH.
Câu 6: điều kiện thường chất nào sau đây là chất lng?
A. Metan. B. Bezen. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 7: Ancol etylic tác dng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây?
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
ONa. C. CH
3
OH. D. CH
3
ONa.
Câu 8: Tên thay thế ca C
2
H
5
OH là
A. etanol. B. metanol. C. propanol. D. phenol.
Câu 9: Ancol nào sau đây là ancol bậc II?
A. CH
3
OH. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
Câu 10: Chất nào sau đây là chất rn điều kiện thường?
A. Ancol etylic. B. Etan. C. Propan. D. Phenol.
Câu 11: Phenol rt độc, do đó khi sử dng phenol phi hết sc cn thn. Công thc phân t ca phenol
A. C
2
H
6
O. B. C
6
H
6
O. C. C
3
H
8
O. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ng tráng bc?
A. HCHO. B. CH
3
OH. C. C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 13: Cht X có công thc cu to là CH
3
CH
2
CHO. Tên gi ca X
A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 14: Chất nào sau đây là anđehit?
A. metanal. B. propanol. C. axit propanoic. D. phenol.
Câu 15: Dung dch cht nào sau đây làm quì tím hóa đ?
A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nht?
A. Axit fomic. B. Etanol. C. Etanal. D. Etan.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol C
3
H
8
, thu được CO
2
và m gam H
2
O. Giá tr ca m là
A. 0,54. B. 0,81. C. 2,16. D. 1,08.
Câu 18: Phát biu nào sau đây sai?
A. Tính cht hóa học đặc trưng của anken là d tham gia phn ng cng.
B. Trùng hợp butađien ở điu kin thích hợp thu được cao su buna.
C. Các ankin đều tham gia phn ng vi AgNO
3
trong dung dch NH
3
.
D. Isopren thuc loại hiđrocacbon không no.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. điều kiện thường, các hiđrocacbon thơm đểu là cht lng.
B. Công thc phân t ca benzen là C
8
H
8
.
C. Toluen làm mt màu dung dch KMnO
4
khi đun nóng.
D. Công thc phân t chung dãy đồng đẳng ca benzen là C
n
H
2n-2
(n
6
).
Câu 20: Benzen tác dng vi Br
2
(Fe, t
0
) theo t l mol 1:1, thu được cht hữu cơ X. Tên gọi ca X là.
A. o-bromtoluen. B. toluen. C. Hexan. D. brombenzen.
Câu 21: Cho m gam ancol X (C
2
H
5
OH) tác dng hoàn toàn vi kim loại Na dư, thu được 0,448 lít khí H
2
( đktc). Giá
tr ca m
A. 2,40. B. 0,60. C. 1,84. D. 0,92.
Câu 22: Đun etanol vi H
2
SO
4
đặc 140
0
C, thu được sn phm hữu cơ chính là chất nào sau đây?
A. Đietyl ete. B. Eten. C. Metan. D. Đimetyl ete.
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng vi dung dch HNO
3
to axit picric?
A. Benzen. B. Etanol. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dch phenol làm quì tím chuyn sang màu hng. B. Phenol tác dng vi NaOH to khí H
2
.
C. Phenol tác dng vi NaHCO
3
to khí CO
2
. D. Phenol tác dng vi Na to khí H
2
.
Câu 25: Cho 0,66 gam CH
3
CHO tác dng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được m gam Ag.
Giá tr ca m là
A. 1,62. B. 0,81. C. 3,24. D. 4,75.
Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit axetic (xúc tác Ni,t
o
), thu được sn phm
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. Etilen. D. propilen.
Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng được vi NaHCO
3
to khí CO
2
?
A. Axit axetic. B. Phenol. C. Metanol. D. Propanal.
Câu 28: Cho 0,5 ml dung dch cht X vào ng nghiệm, sau đó nhỏ tiếp tng giọt nước brom, đồng thi lc nh ng
nghim, thy có kết ta trng xut hin. Cht X là
A. Etanol. B. Phenol. C. Benzen. D. axit axetic.
PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau
a) C
6
H
5
OH + NaOH
b) C
2
H
2
+ O
2
(dư)
o
t
c) CH
2
=CH
2
+ HCl
d) CH
3
COOH + NaHCO
3
Câu 30 (1 đim): A là ancol no, đơn chức mch h. Cho 2,4 gam A tác dng với Na dư thu được 0,448 lít H
2
( đktc).
a) Tìm công thc phân t ca A.
b) Viết công thc cu to và gi tên ca A.
Câu 31 (0,5 điểm): Ancol X (C
4
H
10
O) có mch phân nhánh. Khi oxi hóa X bng CuO điều kin thích hợp thu được
sn phm hữu cơ Y. Cho Y vào ống nghim cha dung dch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thấy thành ng nghim
mt lp bc kim loi sáng bóng.
a) Xác định công thc cu to ca X.
b) Viết các phương trình hóa học xy ra.
u 32 (0,5 điểm): Cht X có trong tinh du cây Quế - mt v thảo dược quí ca t nhiên. Đốt cháy hoàn toàn 1,98
gam X cn vừa đủ 3,528 lít O
2
( đktc) thu được CO
2
và 1,08 gam H
2
O.
a) Tìm công thc phân t ca X. Biết M
X
< 150.
b) Xác định công thc cu to ca X. Biết X có phn ng tráng bc, phân t X có vòng bezen và có cu trúc dng
trans .
| 1/12

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 1 Môn: HÓA 11 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1:
Ứng dụng nào sau đây không phải của ankan?
A. Làm nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ khác.
B. Làm khí đốt, xăng dầu cho động cơ.
C. Làm dung môi, dầu mỡ bôi trơn, nến.
D. Tổng hợp trực tiếp polime có nhiều ứng dụng trong thực tế.
Câu 2: Câu nào không đúng khi nói về tính chất vật lí của anken?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Nhiệt độ sôi tăng theo phân tử khối.
C. Các anken từ C2H4 đến C4H8 là những chất khí. D. Nhẹ hơn nước.   
Câu 3: Ankin X có công thức cấu tạo: CH
C C H CH3 . Tên gọi của X là CH3 A. 3-metylbut-1-in. B. 2-metylbut-1-in. C. 2-metylbut-3-in. D. 3-metylbut-2-in.
Câu 4: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n + 6 (n  6).
B. CnH2n - 6 (n  3).
C. CnH2n - 3 (n  3).
D. CnH2n - 6 (n  6).
Câu 5: Cho các công thức: H (1) (2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen? A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Benzen + Cl2 (ánh sáng).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dung dịch).
D. Benzen + HNO3 đặc (H2SO4 đặc).
Câu 7: Số đồng phân ancol bậc II ứng với công thức phân tử C5H12O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Ancol X có công thức cấu tạo: CH3CH(CH3)CH(OH)CH3. Tên của X là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-metyl butan-2-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol.
D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 9: Ancol X tác dụng với CuO đun nóng tạo thành xeton. X là ancol bậc A. 3. B. 2. C. 1. D. 1 hoặc 2.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc nhóm phenol? A. C6H5-CH2-OH. B. C6H5-O-C2H5. C. CH3-C6H4-OH. D. CH3-CH2-CH2-OH.
Câu 11: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2.
D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 12: Chất nào sau đây là anđehit? A. Propanal. B. Propanol. C. Axit propanoic. D. Phenol.
Câu 13: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 15: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit fomic. D. Phenol.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn ankan X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Số mol ankan phản ứng là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,08. D. 0,05.
Câu 18: Hiđrat hóa anken X chỉ tạo được 1 ancol duy nhất. X là A. metylpropen. B. but-1-en. C. but-2-en. D. propen.
Câu 19: Toluen tác dụng với Cl2 (bột Fe, đun nóng) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. o-clotoluen. B. hexacloran (666). C. p-clotoluen. D. benzyl clorua.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A là đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14.
Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 22: Cho m gam CH3OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 0,336 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 0,480. B. 0,960. C. 0,240. D. 0,120.
Câu 23: Chất có công thức phân tử nào dưới đây có thể tác dụng được cả Na và NaOH ? A. C5H8O. B. C6H8O. C. C7H10O. D. C9H12O.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch phenol có tính axit mạnh.
B. Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa vàng.
C. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2.
D. Phenol có tính axit yếu hơn HCl.
Câu 25: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit fomic (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm là A. axit axetic. B. ancol metylic. C. etilen. D. propilen.
Câu 26: Cho 0,88 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,62. B. 2,16. C. 4,32. D. 4,75.
Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng được với KHCO3 tạo khí CO2? A. Axit axetic. B. Phenol. C. Metanol. D. Propanal.
Câu 28: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4đặc,
lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y, dẫn khí Y vào ống nghiệm đựng dung dịch KMnO4. Hiện tượng
quan sát ở ống nghiệm là
A. dung dịch nhạt màu và có kết tủa vàng.
B. dung dịch bị nhạt màu.
C. không hiện tượng.
D. dung dịch nhạt màu và có kết tủa đen.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (a) C6H5-CH=CH2 + dd Br2  (b) C2H5OH + HBr → (c) Trùng hợp CH2=CH-CH3 (d) CH3COOH + NaOH 
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm ancol no, đơn chức, mạch hở A và phenol tác dụng với kim loại K thì
thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, nếu cho 30,8 gam hỗn hợp A trên tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M thì vừa đủ.
a. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp.
b. Xác định công thức cấu tạo của A. Biết rằng nếu cho A tác dụng với CuO dư đun nóng thì sản phẩm hữu cơ là anđehit.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho các dung dịch sau: but-1-in, toluen, axit fomic, anđehit axetic. Trình bày cách nhận biết bốn
dung dịch trên và viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra nếu có.
Câu 32 (0,5 điểm): X là chất hữu cơ chứa vòng benzen và có công thức phân tử CxHyO. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong thu được 30 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần nước
lọc được 20 gam kết tủa nữa. Biết A chỉ tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH. Xác định công thức cấu tạo của X. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 2 Môn: HÓA 11 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1.
Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. CO2. B. HCOOH. C. NH4HCO3. D. CaC2.
Câu 2. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách. D. phản ứng cháy.
Câu 3. Công thức cấu tạo của butađien là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
B. CH2=CH(CH3)-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=C=CH-CH3.
Câu 4. Tên thay thế của C6H5CH3 là A. metyl benzen. B. toluen. C. etyl benzen. D. stiren.
Câu 5. Benzen tác dụng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch KMnO4.
C. Brom khan (bột Fe). D. Dung dịch NaOH.
Câu 6. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của ankyl benzen? A. Không màu sắc. B. Không mùi.
C. Không tan trong nước.
D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 7. Phát biểu không đúng về ứng dụng ancol etylic?
A. Etanol được dùng trong việc sát trùng dụng cụ y tế.
B. Etanol được dùng làm nhiên liệu đốt, nhiên liệu cho động cơ.
C. Etanol được dùng làm dung môi.
D. Etanol công nghiệp được dùng trong pha chế rượu nói chung.
Câu 8. CH3-CH(OH)-CH3 là ancol bậc A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho C2H5OH tác dung với kim loại Na thu được muối natri etylat và A. C2H4. B. H2. C. H2O. D. O2.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc nhóm phenol? A. C6H5-O-C2H5. B. C6H5-CH2-OH. C. CH3-CH2-OH. D. C2H5-C6H4-OH.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, phenol là chất lỏng.
B. Phenol rất độc, gây bỏng da khi tiếp xúc.
C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.
D. Phenol không màu, để lâu chuyển thành màu hồng.
Câu 12. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 13. Chất X có công thức cấu tạo là CH3CHO. Tên thông thường của X là A. metanal. B. etanal. C. anđehit axetic. D. etanol.
Câu 14. Dung dịch nước của fomanđehit (fomon) được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, ….
Công thức cấu tạo của fomanđehit là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. (CH3)2CHCHO.
Câu 15. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 16. Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. C6H5OH. D. CH3CHO.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 18. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH2Br-CH(CH3)-CH2Br. B. CH3-CH(CH3)- CH2Br.
C. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CHBr- CH3.
Câu 19. Công thức cấu tạo ứng với tên gọi nào sau đây?
A. 1-metyl-3-etylbenzen.
B. 1-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-metyl-5-etylbenzen.
D. 1-etyl-5-metylbenzen.
Câu 20. Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng
benzen cần dùng để điều chế được 12,3 kg nitrobenzen là (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) A. 6,63 kg. B. 7,8 kg. C. 8,7 kg. D. 9,17 kg.
Câu 21. Đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1700C tạo ra sản phẩm chính là A. C2H5OC2H5. B. C3H6. C. C2H4. D. C3H7OC3H7.
Câu 22. Chất nào sau đây là axit cacboxylic? A. C2H5-O-C2H5. B. C2H5CHO. C. C2H5COOH. D. C2H5OH.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Phenol phản ứng với nước brom ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
B. Phenol tác dụng với natri sinh ra khí hiđro.
C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Phenol tan được trong dung dịch natri hiđroxit.
Câu 24. Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 (dư) thu được a gam kết tủa trắng. Giá trị của a là A. 331. B. 0,331. C. 3,31. D. 33,1.
Câu 25. Khi cho 5,5 gam etanal tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng kết tủa thu được là A. 13,5 gam. B. 33,75 gam. C. 27 gam. D. 20,25 gam.
Câu 26. Hiđrô hóa hoàn toàn chất X (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm ancol etylic. X là A. axit axetic. B. anđehit axetic. C. etilen. D. propilen.
Câu 27. Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, Na, CaCO3.
B. HCl, KOH, Zn.
C. CuO, NaCl, Na. D. CuO, NaOH, NaNO3.
Câu 28. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí etilen trong phòng thí nghiệm:
X là bông tẩm chứa dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. KCl. D. Br2.
PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm):
(Hoàn thành các phương trình hóa học sau (chỉ viết sản phẩm chính): 𝑡𝑜, H2SO4 a) Phenol + K → b) CH3COOH + CH3OH → 𝑡𝑜 𝑡𝑜, NH3 c) C2H5OH + CuO →
d) CH3CHO + dung dịch AgNO3 →
Câu 30 (1,0 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic (tỉ lệ mol 2:1) phản ứng vừa đủ với 400 gam
dung dịch NaOH 10%. Tính m.
Câu 31 (0,5 điểm): Thí nghiệm phân biệt etanol (ancol etylic) và glixerol được tiến hành theo hình vẽ dưới đây
Nêu hiện tượng, viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít
H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho
hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của B. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 3 Môn: HÓA 11 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử 2-metylbutan là A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Câu 2. Hiđrocacbon nào sau đây có ứng dụng làm nến thắp, giấy dầu, giấy nến, ga, nhiên liệu cho động cơ? A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Benzen.
Câu 3. Chất nào sau đây có tên gọi là but-1-en? A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CHC-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.
Câu 4. Số liên kết  và liên kết  có trong phân tử benzen lần lượt là A. 6 và 3. B. 12 và 3. C. 6 và 6. D. 12 và 6.
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen? A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước.
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 6. Thực hiện phản ứng trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen. C. poli(vinylclorua). D. polistiren.
Câu 7. Kết luận nào sau đây đúng?
A. C6H5-CH2-OH là hợp chất phenol.
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH.
C. Hợp chất CH3- CH2- OH là ancol etylic.
D.
Hợp chất CH2=CH-OH là ancol không no.
Câu 8. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3- O-CH3. B. C2H5OH. C. CH3- CHO. D. CH3Cl.
Câu 9. Tên gọi thay thế của hợp chất CH3CH2CH(OH)CH3 là A. but-2-ol. B. butan-2-ol. C. but-3-ol. D. butan-3-ol.
Câu 10. Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam? A. Propan-1-ol. B. Glixerol. C. Propan-2-ol. D. Etanol.
Câu 11. Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat theo phương trình: C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3. Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch trong suốt.
B. dung dịch có màu xanh.
C. dung dịch vẩn đục.
D. dung dịch có màu tím.
Câu 12. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH sản phẩm thu được muối và A. Na2O. B. H2O. C. C6H5OH. D. H2.
Câu 13. Số đồng phân anđehit ứng với công thức phân tử C4H8O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước.
D. tên gọi của H-CHO.
Câu 15. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? o Ni,t A. CH  3CHO + H2 CH3CH2OH. o B. 2CH t  3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O.
C. CH3CHO + Br2 + H2O   CH3COOH + 2HBr. o D. CH t  3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓.
Câu 16. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. 2 → 5%. B. 5 → 9%. C. 9 → 12%. D. 12 → 15%.
Câu 17. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. metylpropen và but-1-en.
B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu 18. Khi clo hóa một ankan chỉ thu được 1 sản phẩm thế monoclo duy nhất. Ankan đó là A. propan.
B. isobutan. C. 2,2-đimetylpropan. D. butan.
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa  X  Y  benzen. Các chất X, Y lần lượt là A. C2H2, CH4. B. CH4, C2H2. C. CH4, C2H4. D. C2H4, C2H2.
Câu 20. Cho các chất: hexan, pent-1-en, hex-2-in, toluen và stiren. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch
KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 21. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức mạch hở thu được 48,4 gam CO2 và 25,2 gam H2O. Giá trị của m là A.15,6. B. 17,8. C. 19,6. D. 20,8.
Câu 22. Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O bị oxi hoá thành anđehit? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. Lấy 11,75 gam phenol cho phản ứng hết với nước brom dư, hiệu suất phản ứng 64%. Khối lượng kết tủa trắng thu được là A. 26,48 gam. B. 64,65 gam. C. 41,378 gam. D. 24,68 gam.
Câu 24. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: ancol đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y); ancol đơn chức,
không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO có bao nhiêu chất thỏa mãn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 25.Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO? A. Oxi hóa CH3COOH.
B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
C. Cho CH≡CH cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4)
D. Oxi hóa không hoàn toàn CH2=CH2 bằng O2.
Câu 26. X là ancol đơn chức no, mạch hở và Y là axit cacboxylic no mạch hở, đơn chức có cùng phân tử khối. Phát biểu đúng là
A. X, Y là đồng phân
B. X, Y có cùng số cacbon trong phân tử.
C. X hơn Y một nguyên tử cacbon.
D. Y hơn X một nguyên tử cacbon.
Câu 27. Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng
nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là A. 30,75 tấn. B. 15,60 tấn. C. 24,60 tấn. D. 38,44 tấn.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với một lượng
dư AgNO3 / NH3, sinh ra số mol Ag gấp 4 lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.
PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29
(1,0 điểm): Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau: CH3-CHO    CH   
3-CH2-OH  CH3-CH2-ONa  CH3-CH2-OH  CH3-CH2-Br
Câu 30 (1,0 điểm): Cho m gam hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được
19,86 gam kết tủa trắng. Nếu cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với natri (dư) thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra. Tính m?
b) Cô cạn dung dịch X thu được a gam chất rắn. Tinh a?
Câu 31 (0,5 điểm): Cho bốn chất lỏng đựng riêng biệt: ancol etylic, glixerol, phenol, stiren. Bằng phương pháp hóa
học hãy nhận biết các chất trên.
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức, toàn bộ sản phẩm cháy cho hấp
thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng 12,4 gam và khi lọc thu được tối đa 20 gam kết tủa. Mặt
khác cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư AgNO3 / NH3 thu được là 32,4 gam Ag. Tìm công thức cấu tạo của 2 anđehit? www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 4 Môn: HÓA 11 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1:
Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị.
B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 2: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. (–CH2=CH2–)n. B. (–CH2–CH2–)n. C. (–CH=CH–)n.
D. (–CH3–CH3–)n .
Câu 3: Cho phản ứng: C2H2 + H2O  X. X là chất nào sau đây? A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 4: Công thức phân tử của stiren là A. C6H6. B. C7H8. C. C8H8. D. C4H6.
Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng? A. Benzen B. Toluen C. Propan D. Metan
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải của ankylbezen? A. Không màu. B. Không mùi.
C. Không tan trong nước.
D. Tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 7: Công thức phân tử của phenol là A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
Câu 8: Phenol lỏng không phản ứng với A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.
Câu 9: Ancol nào sau đây là ancol bậc III? A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C3H8. D. CH3-O-CH3.
Câu 11: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1.
D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CHO. Tên gọi của X là A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của anđehit fomic?
A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomanđehit.
B. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomanđehit.
C. Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật.
D. Dùng để sản xuất axit axetic.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 16: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 (n≥1). B. CnH2n+2O2(n≥1). C. CnH2n+1O2(n≥1). D. CnH2n-1O2(n≥1).
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H8. B. C4H6. C. C5H10. D. C5H12.
Câu 18: Cho m gam buta-1,3-đien qua bình đựng nước Br2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứng là 8 gam. Giá trị của m là A. 5,40. B. 2,70. C. 8,10. D. 1,35.
Câu 19: Chất X là đồng đẳng của benzen, có công thức đơn giản nhất là C3H4. Công thức phân tử của của X là A.C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C12H16.
Câu 20: Benzen tác dụng với Br2 (Fe, t0) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là. A. o-bromtoluen. B. toluen. C. Hexan. D. brombenzen.
Câu 21: Cho m gam ancol X (C2H5OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m A. 2,40. B. 0,60. C. 1,84. D. 0,92.
Câu 22: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm chính là A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 23: Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ rằng
A. phenol có nguyên tử hiđro linh động.
B. phenol có tính axit.
C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol.
D. ảnh hưởng của gốc –C6H5 đến nhóm –OH trong phân tử phenol.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phenol là một ancol thơm.
B. Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
C. Phenol làm quỳ tím hoá đỏ.
D. Phenol tác dụng dung dịch NaOH và Na.
Câu 25: Cho 0,66 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,62. B. 0,81. C. 3,24. D. 4,75.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử.
(b) Anđehit cộng hiđro thành ancol bậc I.
(c) Anđehit tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.
(d) Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO(n≥1). Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây? A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Butan. D. Metanol.
Câu 28: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy kết tủa
tan và dung dịch có màu xanh lam. Chất X là A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. axit axetic. B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1 điểm):
Hoàn thành các phương trình hóa học sau
𝑃𝑑/𝑃𝑏𝐶𝑂3, 𝑡𝑜 a) C2H5OH + Na  b) C2H2 + H2 → c) CH2=CH2 + HCl  d) CH3COOH + NaOH 
Câu 30 (1 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí hiđro
(đktc). Cũng m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ, với 200 ml dung dịch NaOH 1M . a. Tính m.
b. Đun nóng hỗn hợp X trên có xúc tác H2SO4 đặc. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra..
Câu 31 (0,5 điểm): Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các chất sau: stiren, toluen, phenol.
Câu 32 (0,5 điểm): Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với
bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch ? www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 5 Môn: HÓA 11 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1:
Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan? A. C3H4. B. C2H6. C. C4H8. D. C3H6.
Câu 2: Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách. D. phản ứng cháy.
Câu 3: Công thức cấu tạo của isopren là A. CH2=CH(CH3)-CH=CH2.
B. CH2=CH(CH3)-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=C=CH-CH3.
Câu 4: Tên thông thường của C6H5CH3 là A. metyl benzen. B. toluen. C. etyl benzen. D. stiren.
Câu 5: Benzen tác dụng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch KMnO4.
C. Brom khan (bột Fe). D. Dung dịch NaOH.
Câu 6: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của ankyl benzen? A. Không màu sắc. B. Không mùi.
C. Không tan trong nước.
D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 7: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Etan. B. Etyl clorua. C. Tinh bột. D. Etilen.
Câu 8: Tên thay thế của CH3-CH(OH)-CH3 là A. propanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. isopropylic.
Câu 9: Ancol X tác dụng với CuO đun nóng tạo thành anđehit. X là ancol bậc A. 3. B. 2. C. 1. D. 1 hoặc 2.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc nhóm phenol? A. C6H5-O-C2H5. B. C6H5-CH2-OH. C. CH3-CH2-OH. D. C2H5-C6H4-OH.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, phenol là chất lỏng.
B. Phenol rất độc, gây bỏng da khi tiếp xúc.
C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.
D. Phenol không màu, để lâu chuyển thành màu hồng.
Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CHO. Tên thay thế của X là A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 14: Dung dịch nước của fomanđehit (fomon) được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, ….
Công thức cấu tạo của fomanđehit là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. (CH3)2CHCHO.
Câu 15: Chất nào sau đây là axit cacboxylic? A. C2H5-O-C2H5. B. C2H5CHO. C. C2H5COOH. D. C2H5OH.
Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Axit fomic. B. Ancol etylic. C. Axit axetic. D. Etan.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X, thu được CO2 và 0,54 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H6. C. C3H8. D. C2H6.
Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm buta-1,3-đien và axetilen làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Thể tích của X ở đktc là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 3,36 lít.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Benzen dễ tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế.
B. Các hidrocacbon thơm khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
C. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng.
D. Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
Câu 20: Toluen tác dụng với Br2 (đun nóng) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. o-bromtoluen. B. hexan. C. p-bromtoluen. D. benzyl bromua.
Câu 21: Cho 0,92 gam C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 0,896. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,112.
Câu 22: Đun propan -1-ol với H2SO4 đặc ở 1800C, thu được chất nào sau đây? A. Propen. B. Eten. C. Propan. D. Propin.
Câu 23: Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm hidroxyl (-OH) đến gốc phenyl (C6H5-) trong phân tử phenol, làm thay
đổi hoạt tính của phenol so với benzen, ta so sánh phản ứng của phenol và benzen với A. dung dịch Br2. B. kim loại natri. C. dung dịch NaOH. D. anđehit axetic.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch phenol làm quì tím chuyển sang màu hồng.
B. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2.
C. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2.
D. Phenol tác dụng với Na tạo khí H2.
Câu 25: Cho dung dịch chứa m gam HCHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
5,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,500. B. 0,375. C. 0,250. D. 0,750.
Câu 26: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. dung dịch Br2. B. H2.
C. dung dịch AgNO3/NH3. D. O2.
Câu 27: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ dung dịch axit axetic vào mẫu đá vôi?
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Xuất hiện khí không màu.
C. Xuất hiện kết tủa vàng.
D. Xuất hiện kết tủa trắng và khí không màu.
Câu 28: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Sau đó nhỏ 2-
3 giọt dung dịch X vào ống nghiệm và lắc nhẹ, thấy có kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh làm. Chất X là A. etanol. B. glixerol. C. benzen. D. etanal.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm):
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (chỉ viết sản phẩm chính): (a) Trùng hợp C6H5-CH=CH2 (b) CH3COOH + Na2CO3 → (c) C2H5OH + HCl → (d) C6H5OH + NaOH →
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 10,7 gam hỗn hợp gồm ancol no, đơn chức, mạch hở A và phenol (tỉ lệ mol 2:1) tác dụng với
dung dịch nước brom dư thu được 16,55 gam kết tủa trắng.
a. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp.
b. Xác định công thức cấu tạo của A. Biết rằng nếu cho A tác dụng với CuO dư đun nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ là xeton.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho các dung dịch sau: hex-1-in, stiren, axit axetic, anđehit axetic. Trình bày cách nhận biết bốn
dung dịch trên và viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra nếu có.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức, mạch hở kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với lượng dư AgNO3
trong NH3 đun nóng, sinh ra 108 gam Ag. Tính khối lượng hỗn hợp X www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 6 Môn: HÓA 11 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1:
Số nguyên tử cacbon trong phân tử etan là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng thủy phân.
D. phản ứng trùng ngưng.
Câu 3: Số liên kết đôi C=C trong phân tử buta-1,3-đien là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4: Công thức phân tử của benzen là A. C6H6. B. C5H8. C. C7H8. D. CH4.
Câu 5: Khi đun nóng, toluen không tác dụng được với chất nào sau đây? A. H2 (xúc tác). B. KMnO4. C. Br2 (xúc tác). D. NaOH.
Câu 6: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng? A. Metan. B. Bezen. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 7: Ancol etylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây? A. C2H5OH. B. C2H5ONa. C. CH3OH. D. CH3ONa.
Câu 8: Tên thay thế của C2H5OH là A. etanol. B. metanol. C. propanol. D. phenol.
Câu 9: Ancol nào sau đây là ancol bậc II? A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 10: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? A. Ancol etylic. B. Etan. C. Propan. D. Phenol.
Câu 11: Phenol rất độc, do đó khi sử dụng phenol phải hết sức cẩn thận. Công thức phân tử của phenol là A. C2H6O. B. C6H6O. C. C3H8O. D. C2H4O2.
Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. CH3COOH.
Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal.
Câu 14: Chất nào sau đây là anđehit? A. metanal. B. propanol. C. axit propanoic. D. phenol.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Axit fomic. B. Etanol. C. Etanal. D. Etan.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol C3H8, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,81. C. 2,16. D. 1,08.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia phản ứng cộng.
B. Trùng hợp butađien ở điều kiện thích hợp thu được cao su buna.
C. Các ankin đều tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. Isopren thuộc loại hiđrocacbon không no.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon thơm đểu là chất lỏng.
B. Công thức phân tử của benzen là C8H8.
C. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng.
D. Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của benzen là C  nH2n-2 (n 6 ).
Câu 20: Benzen tác dụng với Br2 (Fe, t0) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là. A. o-bromtoluen. B. toluen. C. Hexan. D. brombenzen.
Câu 21: Cho m gam ancol X (C2H5OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m A. 2,40. B. 0,60. C. 1,84. D. 0,92.
Câu 22: Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được sản phẩm hữu cơ chính là chất nào sau đây? A. Đietyl ete. B. Eten. C. Metan. D. Đimetyl ete.
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 tạo axit picric? A. Benzen. B. Etanol. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch phenol làm quì tím chuyển sang màu hồng. B. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2.
C. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2.
D. Phenol tác dụng với Na tạo khí H2.
Câu 25: Cho 0,66 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,62. B. 0,81. C. 3,24. D. 4,75.
Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit axetic (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm là A. axit axetic. B. ancol etylic. C. Etilen. D. propilen.
Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng được với NaHCO3 tạo khí CO2? A. Axit axetic. B. Phenol. C. Metanol. D. Propanal.
Câu 28: Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom, đồng thời lắc nhẹ ống
nghiệm, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chất X là A. Etanol. B. Phenol. C. Benzen. D. axit axetic.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
Hoàn thành các phương trình hóa học sau o t a) C  6H5OH + NaOH  b) C2H2 + O2 (dư) c) CH2=CH2 + HCl  d) CH3COOH + NaHCO3 
Câu 30 (1 điểm): A là ancol no, đơn chức mạch hở. Cho 2,4 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2 (ở đktc).
a) Tìm công thức phân tử của A.
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên của A.
Câu 31 (0,5 điểm): Ancol X (C4H10O) có mạch phân nhánh. Khi oxi hóa X bằng CuO ở điều kiện thích hợp thu được
sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thấy thành ống nghiệm có
một lớp bạc kim loại sáng bóng.
a) Xác định công thức cấu tạo của X.
b) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 32 (0,5 điểm): Chất X có trong tinh dầu cây Quế - một vị thảo dược quí của tự nhiên. Đốt cháy hoàn toàn 1,98
gam X cần vừa đủ 3,528 lít O2 (ở đktc) thu được CO2 và 1,08 gam H2O.
a) Tìm công thức phân tử của X. Biết MX < 150.
b) Xác định công thức cấu tạo của X. Biết X có phản ứng tráng bạc, phân tử X có vòng bezen và có cấu trúc dạng trans .