Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh (có đáp án)

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh (có đáp án). Tài liệu được biên soạn từ file PDF gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả tốt vào kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
72 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh (có đáp án)

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh (có đáp án). Tài liệu được biên soạn từ file PDF gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả tốt vào kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 1
Câu 81: u to nên protein?
A. nucleotit B. codon C. axit amin D. anticodon.
Câu 82: 
 
A.  B. 
C.  D. 
Câu 83: không đúng 
A.  
B. 
C. 
D.  
Câu 84: Cho các hong cng góp phn vào vic s dng
bn vng tài nguyên thiên nhiên?
(1) Gin mc thp nht s khánh kit tài nguyên không tái sinh.
(2) S dng li tái ch các nguyên vt liu, khai thác tng tài nguyên kh 
c, sinh vt).
(3) ng khai thác các ngun tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
(4) Vn ng ng bào dân tc st rng, y.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 85:    A và a,

A. 0,81. B. 0,09 . C. 0,70. D. 0,42.
Câu 86: S su tiên xut hing
A.  B. khí quyn nguyên thy.
C. t. D. t lin.
Câu 87: ng v loài ca qun th hin :
A. phong phú v s ng loài và s ng cá th ca mi loài trong qun xã.
B. m cá th ca tng loài trong qun xã.
C. t l % s m bt gp mt loài trong tng s m quan sát.
D. s ng trong qun xã.
Câu 88: không 
2

4

A.  B. 
C.  D. 
2
.
Câu 89: Dt bii nhóm gen liên kt?
A. t bin lch bi. B. t bin t i. C. t bin d i. D. t bin chuyn.
Câu 90: H i thc tp nht?
A. Ri. B. Tho nguyên. C. i. D. Rng taiga.
Câu 91: Mi gen cu trúc có 3 vùng trình t nucleotit gm
A.  B. t thúc.
C. u hòa, vùng mã g D. u hòa, vùng mã hóa, vùng kt thúc.
Câu 92: Vi 2 cp gen không alen cùng nm trên 1 cp nhim sc th ng, t cách vit kiu gen
không 
A.
ab
AB
B.
Ab
Ab
C.
Aa
bb
D.
ab
Ab
.
Câu 93: mt loài thc vt, xét 2 cp nhim sc mang 2 c 
th ba nhim?
A. AaaBbb. B. AABb. C. AaaBB. D. aBB.
Câu 94: ng hp sau:
(1) Nhng cá th có sc sng kém s b i, kt qu làm gim m cá th ca qun th.
(2) Các cá th a nt nhau bng ting hú dn ti mt s cá th buc phi tách ra kh
(3) Khi thiu tht s ng vt ln nhau.
(4) Thc vt t m s ng cá th ca qun th.
S ng hp do cnh tranh cùng loài gây ra là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95: t, quá trình tiêu hóa hóa hc ch yu din ra
A. rut già B. ming C. d dày D. rut non.
Câu 96: Tin hóa hóa hc là quá trình tng hp
A. các ch các cht hc sinh hc.
B. các cht h các chc sinh hc.
C. các ch các cht hc hóa hc.
D. các cht h các chc hóa hc.
Câu 97: ng hp t bikhông tc ging
mi?
A. Nuôi cy mô t o thành mô so, mô so phát tri.
B. Nuôi cy ht phng b tng bi thun chng.
C. Dung hp t bào trn to ra t bào lai, nuôi cy t bào lai pt tri.
D. Chọn d                .
Câu 98: 
A.  
B. 
C. 
D. 
Câu 99: Mt bin t bi. S NST trong t ng ca th t bin
này là bao nhiêu?
A. 12 B. 4 C. 6 D. 8.
Câu 100: Nhóm các nhân tsinh cng gm
A. yu t vt và sinh vt sn xut. B. yu t vt lí và hóa hc, sinh vt.
C. yu t vt và hóa hc, c sinh vt. D. yu t hóa hc và sinh vt.
Câu 101: Ta chui th sâu  rn i bàng. Gi s ng
ng hóa ca các loài lt : c (36.10
6
kcal), sâu (55.10
5
  
5
kcal), rn
(7,5.10
4
i bàng (7,2.10
3
kcal). Hiu sut sinh thái ca bng nào cao nht?
A. Bc 5 B. Bc 3 C. Bc 4 D. Bc 2.
Câu 102: Theo quan nim hi  ca tin hóa là
A. cá th. B. qun th. C. loài. D. phân t.
Câu 103: 

A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, AAT, ATG. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 104: Trong quá trình ôn thi THPT Quc Gia môn Sinh ht hc sinh khi so sánh s
ging và khác nhau gim gen nm trên nhim sc th ng và gen nm trên nhim sc
th gii tính. rui gip bng tng kt sau:
Gen nm trên nhim sc th thường
Gen nm trên nhim sc th gii tính
(1) S ng nhiu
(2) S ng nhiu.
(3) Có th b t bin
(4) Không th b t bin
(5) Tn ti thành tng cp gen alen
(6) Không tn ti thành tng cp gen alen
(7) Có th nh gii tính
(8) Có th nh tính trng
u trong phân bào
u trong phân bào.
S thông tin mà hm ln khi lp bng tng kt là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 105: Nghiên cu s i thành phn kiu gen mt qun th giao phi qua 4 th h liên tip
c kt qu ng sau:
Thành phn kiu gen
Th h F
2
Th h F
3
Th h F
4
AA
0,64
0,2
0,2
Aa
0,32
0,4
0,48
aa
0,04
0,4
0,36
t lun rút ra t qun th trên:
t bin là nhân t gây ra s i cu trúc di truyn ca qun th F
3
.
(2) Các yu t ng i cu trúc di truyn ca qun th F
3
.
(3) Tt c các kiu geng hp t lu vô sinhn F
3
cu trúc di truyy.
(4) Tn s c khi chng ca nhân t tin hóa là 0,8.
Nhng kt lu
A. (1) và (2). B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4).
Câu 106: 
- gen láng bóng - - 
- - gen láng bóng - gen màu
. 
A.  B.  C.  D. 
Câu 107: Phát bi hô hp ng vt?
A. Phi cc cu to t nhiu ph nang.
B. S thông khí phi c yu nh i th tích ca lng
ngc.
C. i khi qua c phi và da.
D. ng vt trên ci khí hiu qu nht.
Câu 108: quo Hawai, trên nhng mía loài cây cnh (Lantana) phát trin mnh làm
t cây mía; Chim sáo ch y ca cây ci
 i ta nhp mt s loài sâu b sinh trên cây cnh. Khi cây cnh b
tiêu dit nt mía va hing này là do
A. a không ph trên quo. B. ng sng thiu chng.
C. s ng sâu h D. ng sng b bii khi cây cnh b tu dit.
Câu 109:            

A.  B. canxi. C.  D. 
Câu 110: ích?
A. Aa x aa B. Aa x Aa C. Aa x AA D. AA x AA
Câu 111: gà, tính trnh. Cho trng
i vi mái lông trc F
1

1
giao phi ngu nhiên
c F
2
vi t l phân li kiu hình 6 tr
: 1 gà mái lông xám: 1 gà mái lông trng. Cho gà lông xám F
2
giao phi ngu nhiên vi nhau
c:
A. 12,5% gà mái lông trng. B. t l phân li kiu gen là 1: 2:1.
C. 100% gà trng lông xám có king hp. D. 100% gà lông xám.
Câu 112: 
sau:









Vùng A
13
43
27
9
8
0
0
0
0
Vùng B
13
15
23
31
16
7
5
0
0
Vùng C
1
3
4
6
18
39
21
8
0

A.  
B. 
C. .
D. .
Câu 113:  c kiu AaBbX
D
 cái kiu AaBbX
D
X
d
,  c, trong gim phân
I, mt s t bào sinh tinh cp NST mang gen Aa không phân li, các cp khác vng,
gim phân II ding.  cái, trong gim phân I, mt s t o sinh trng có cp NST
mang gen Bb không phân li, các cp khác vng, gim phân II ding. V
mt thuyt thì s loi kiu gen nhiu nht có th c to ra i con là:
A. 64. B. 132. C. 96. D. 196.
Câu 114: 



1
là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,81. D. 0,9.
Câu 115: 
A. 

B. 
C.  
D. 
Câu 116: Ph h sau mô t s di truyn 2 bnh: bnh P do 1 trong 2 alen cnh, bnh M do
gen ln nng ca NST ginh.
Xác sung v c 2 tính trng ca cp v chng s 11-12 là bao nhiêu?
A. 7/12 B. 5/24 C. 3/36. D. 1/9.
Câu 117: mt loài thc vt,nh trng màu hoa do hai cp gen không alen phân c lp cùng quy
nh, tính tr chín ca qu do mnh, mu có 2 alen. Lai gia cây hoa
tím, chín mun vi cây hoa trng, chín sc F1 toàn cây hoa tím, chín sm. Ly F1 ngu phi
c 38,25% hoa tím, chín sm: 18% hoa tím, chín mun: 36,75% hoa trng, chín sm: 7% hoa
trng, chín mun. Trong các nhnh sau có bao nhiêu nhnh không 
I. Kiu gen ca F1 là d hp t 3 cp gen.
II. F2, s kinh kiu hình hoa trng, chín sm nhi kinh hoa tím,
chín sm.
III. T ly hoa tím, chín mun có kiu gen thun chng F2 chim 2,5%.
n c F3 có t l hoa tím, chín mun chim
10/27.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2.
Câu 118: 


A. 2 4. B. 1 và 16. C. 2 và 8. D. 2 và 16.
Câu 119: 







IV. Trong n

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120: 




A.  B. 
C.  D.          
hình.
-------------------------HT------------------------
ĐÁP ÁN
81. C
82. D
83. C
84. C
85. C
86. A
87. A
88. A
89. D
90. A
91. D
92. C
93. C
94. D
95. D
96. D
97. A
98. C
99. D
100. C
101. D
102. B
103. C
104. C
105. D
106. C
107. D
108. C
109. A
110. A
111. A
112. C
113.
114. C
115. A
116. B
117. D
118. A
119. A
120. D
LI GII CHI TIT
Câu 81: Chn C
u to nên protein: axit amin.
Câu 82: Chn D
Lai t o sing: to ra t bào li mang b NST ca 2 t  th ng hp v
tt c các gen.
Nuôi cy ht phn: ti.
T th phn: không to ra ging mi.
i hóa: có th to ra ging mng bng hp t v tt c gen.
Câu 83: Chn C


Câu 84: Chn C
Các hong ci góp phn vào vic s dng bn vng tài nguyên thiên nhiên là: (1), (3),
(4).
Câu 85: Chn C
A = 0,3 a = 1-A = 1 0,3 = 0,7
Câu 86: Chn A
Câu 87: Chn A
Câu 88: Chn A

2

4

 
4

Câu 89: Chn D
Phương pháp giải:
Gii chi tiết:
t bin chuyn có th i nhóm gen liên kt.
t bin còn li ng ti s ng NST trong t o.
Câu 90: Chn A
H sinh th i thc tp.
Câu 91: Chn D
Mi gen cu trúc có 3 vùng trình t nucleotit gu hòa, vùng mã hóa, vùng kt thúc.
Câu 92: Chn C
Câu 93: Chn C
Câu 94: Chn D
Câu 95: Chn D
Câu 96: Chn D
Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ c chất vô cơ theo phương thức hóa
học.
Câu 97: Chn A
Nuôi cy mô t bào thành mô so, mô so phát tri KHÔNG tc ging mi các
cá th sinh ra t ni cy mô kiu gen ging vi cá th u.
Câu 98: Chn C
Phương pháp:


 tinh 5 t.

4
, NH
3
, H
2

Phóng 

Cách giải:


Câu 99: Chn D
Mt loài t bin t bi = 4n = 8
Câu 100: Chn C
Nhóm các nhân t vô sinh cng gm yu t vt lí và hóa hc, xác sinh vt.
Câu 101: Chn D
Ta có chui th sâu  rn ing.
Gi s ng hóa ca các li lt là: c (36.10
6
kcal), sâu (55.10
5

(6,7.10
5
kcal), rn (7,5.10
4
i bàng (7,2.10
3
kcal).
Hiu sut sinh thái ca bng bng bc (n-1)
+ Bc 2 (sâu) = 15,28%
+ B18%
+ Bc 4 (rn) = 11,19%
+ Bi bàng) = 9,6%
Hiu sut ca bc 2 cao nht.
Câu 102: Chn B
Câu 103: Chn D
 => 
G => không có X
Câu 104: Chn C
Ý (4) sai, tt c u có kh  t bin.
Ý (6) sai, gen nm trên NST gii tính gii XX hoc gen nm trên NST gii tính ng
ca giu tn ti thành tng cp gen alen.
nh gii tính.
Ý (10) sai, các gen nm trong nhân t u trong phân bào.
Câu 105: Chn D
Phương pháp giải:
- t bii tn s alen rt chm
- Các yu t ngi tn s t ngt
Gii chi tiết:
(1) sai, s thi tn s kiu gen qun th F
3
rt m t bin.
(2) đúng, s i tn s kiu gen qun th F
3
rt m do các yu t ngu nhiên.
(3) sai, nu aa vô sinh thì t l aa F
3
không th  cho.
(4) đúng, F
1
, F
2
có cu trúc di truyn git cân bng di truyn (Qun th có tnh phn kiu
gen: xAA:yAa:zaa
Qun th cân bng di truyn tho mãn công thc:
.
2
y
xz
)
Tn s 
Câu 106: Chn C
S i và ta thy th t gen b i v trí ca gen gen láng bóng và gen có lông
.
t bin.
Câu 107: Chn D
A sai, phi cc cu to t nhiu ng khí.
B sai, s thông khí phi c yu nh s nâng lên và h xung ca thm ming (SGK
Sinh 11 trang 74)
C saii khí qua da.
D đúng, vì chim h thng túi khí.
Câu 108: Chn C
Cây cnh b tiêu dit hm vì thiu thi mía phát trin mt
mía gim.
Câu 109: Chn A
Câu 110: Chn A
Phép lai phân tích: Aa x aa.
Câu 111: Chn A
Phương pháp giải:
nh quy lut di truyn chi phi.
nh kiu gen ca F
1
, F
2
c 3: Vi lai gia xám F
2
× xám F
2
và tính u c bài.
Gii chi tiết:
P: Tren × mái lông tr
1

F
1
× F
1

2
:
Tr
 : 1 xám : 1 trng
T l kiu hình F
2
khác nhau gia 2 gii × Gen nm trên NST gii tính
F
2
16 t h
1
phi cho 4 t hp giao t
Vy, t u trên, F
1
: AaX
B
X
b
× AaX
B

B
X
B
:1X
B
X
b
:1X
B
Y:1X
b
Y)
gà XX là con trng, XY là con mái.
F
2
: Trng 3A-X
B
X
B
: 3A-X
B
X
b
: 1aaX
B
X
B
: 1aaX
B
X
b
Mái: 3A-X
B
Y : 3A-X
b
Y : 1aaX
B
Y : 1aaX
b
Y
 : 1 xám : 1 trng
 A-B- -; aaB- = xám; aabb = trng
Tr
A-B- 
aaB- = xám
Xám F
2
× xám F
2
: (1aaX
B
X
B
: 1aaX
B
X
b
) × aaX
B

B
:1X
b
) × a(1X
B
:1Y)
i con:
+ trng : 3aaX
B
X
B
: 1 aaX
B
X
b

+ mái : 3aaX
B
Y : 1 aaX
b
ng
T l chung: 7 xám : 1 trng
B,C,D sai.
ng chim t l 1/8 = 12,5%.
Câu 112: Chn C


 









Câu 113: Chn D
Phương pháp giải:
Tính s kiu gen tt bin
+ Xét tng cp gen, tính s kit bing
+ Tính tích các kt qu c
Gii chi tiết:
P: AaBbX
D
Y × AaBbX
D
X
d
t bin:
+ Cp Aa và Bb mi cp cho 3 king (VD: Aa × 
u gen
t bin
Xét c vi Bb)
+ gii cái to: Aa và O
+ gic to: A và a
t bin, 3 ki
+ Cp NST gii tính: X
D
Y × X
D
X
d

D
X
D
: X
D
Y: X
D
X
d
: X
d
u gen
S kiu gen t
Câu 114: Chn C
P: 0,9 thân cao: 0,1 thân thp
Chcác cá th chân cao giao phi vi nhau: t l thân cao i con là:

Câu 115: Chn A


B, C sai
D sai, 

Câu 116: Chn B
(11) 1/3 AA + 2/3 Aa
(12) Aa
ng v bnh P = 1-aa = 5/6
(11) X
b
Y x (12) X
B
X
b
ng v bnh M = 1/4
ng v c 2 bnh = 5/6 x 1/4 = 5/24
Câu 117: Chn D
Xét riêng:
+ Tím : trng = 9: 7 phép lai là: AaBb x AaBb
c: A-B-: tím
A-bb, aaB-, aabb: trng
+ Chín sm : chín mun = 3: 1 phép lai: Dd x Dd
c: D- chín sm ; d chín mun
Mà t l  bài liên kt gen hoán v gen, A liên kt D
P: Ad/Ad BB x aD/aD bb
F1: Ad/aD Bb 
F1 x F1: Ad/aD Bb x Ad/aD Bb
Xét hoa tím, chín sm = 38,25% = A-B-D- A-D- = 0,51 aadd = 0,01 = 0,1ad x 0,1ad
f = 0,2
II. F2, s kinh kiu hình hoa trng, chín sm nhi kinh hoa tím,
chín sm. 
nh hoa trng, chín sm = A-D- bb + aaD- B- + aaD- bb = 5x1 + 2x2 + 2x1 = 11
(AD/AD bb, AD/aD bb, AD/Ad bb, AD/ad bb, Ad/aD bb, aD/aD BB, aD/ad BB, aD/aD Bb, aD/ad Bb,
aD/aD bb, aD/ad bb)
nh hoa tím, chín sm = A-D- B- = 5x2 = 10
(AD/AD BB, AD/aD BB, AD/Ad BB, AD/ad BB, Ad/aD BB, AD/AD Bb, AD/aD Bb, AD/Ad Bb,
AD/ad Bb, Ad/aD Bb)
III. T ly hoa tím, chín mun có kiu gen thun chng F2 chim 2,5%. sai
T l hoa tím, chín mun thun chng = Ad/Ad BB = 0,4 x 0,4 x 0,25 = 4%
n c F3 có t l hoa tím, chín mun chim
5/18. sai
Các cây tím, chín mun F2 lai phân tích:
(0,16 Ad/Ad : 0,08 Ad/ad) (1BB: 2Bb) tính li t l: (2/3 Ad/Ad: 1/3 Ad/ad) (1/3BB: 2/3Bb) lai phân
tích F3: hoa tím, chín mun = A-dd B- = 5/6 x 2/3 = 5/9
2 ý sai.
Câu 118: Chn A



Câu 119: Chn A

II sai. S


Câu 120: Chn D


4
= 81
3

4
= 16.
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu 81:  u hoà hong ca operon Lac vi khun E.coli, tng hp prôtêin c ch
vai trò ca
A. vùng khng. B. u hoà. C. vùng vn hành. D. các gen cu trúc.
Câu 82:
Thành qu c y trng mà
không phi
do công ngh gen?
A.
Ging lúa "go vàng"
B.
Ging bông kháng sâu hi.
C.
Git cao IR22.
D.
Gi lâu không b ng.
Câu 83:

A.

B.

C.

D.

Câu 84:
Cá rô phi Vit Nam chu ln 5,6
0
i nhi này cá cht, chn 42
0
C, trên
nhi  cht, các chng biu hin tt nht t 20
0
n 35
0
C.
Khong nhi
t 20
0
n 35
0
c gi là:
A.
khong thun li.
B.
gii hn chu ng.
C.
m gây cht gii hi.
D.
m gây cht gii hn trên.
Câu 85: 
0

không đúng 
A. 
0

B.  
C. 
D. 
Câu 86: Loi bng ch c loài nào xut hic, loài
o xut hin sau trong lch s phát sinh và phát trin s st?
A. Gii phu so sánh. B. Sinh hc phân t. C. T bào hc. D. Hoá thch.
Câu 87: 
A.  B.  C.m và tép. D. 
Câu 88: 
A. Gia 
2

B.  
2

C. 
2
 
D. 
2
 
Câu 89:  liên kt b sung gia nucleotit loi A vi nucleotit loi
A. G B. X C. T D. A.
Câu 90: a kiu phân b u ca các cá th trong qun th là:
A.  nng chu ca các cá th u kin bt li cng.
B. duy t m hp ca qun th.
C. to s cân bng v t l sinh sn và t l t vong ca qun th.
D. làm gim m cnh tranh gia các cá th.
Câu 91: Trong quá trình 
A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.
Câu 92: Mt gen có th n snh thành nhiu tính trng khác nhau gi
A. ng. B. u hoà. C. gen tri. D. u.
Câu 93: 

 
 
(5).  
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 94: Phát bi h sinh thái?
A. Trong h c s dng li,n vt cht thì không.
B. Trong h sinh thái, hiu sun qua mi bng.
C. Trong h sinh thái, nhóm loài sinh khi ln nht là sinh vt thuc bng cao nht.
D. S thng qua mi bng trong h sinh thái rt ln.
Câu 95: Khii v tiêu hoá cng vt, phát bi
A. Tiêu hoá ni bào ch ng v
B. Tt c ng vu có ng tiêu hoá.
C. Tt c ng vu có tiêu hoá ni bào.
D. Tt c ng vt su tiêu hoá ngoi bào.
Câu 96: Hình thành loài bc nào xy ra nhanh nht?
A. Cách li sinh ti. B. Cách li tp tính. C. i hoá. D. a lí.
Câu 97: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 98: Con mi mi n "lim" h ng lo  t cy trùng roi Trichomonas. Trùng roi
enzim phân gic xelulôz g mà m này gia mi và trùng roi là:
A. hi sinh B. hp tác C. sinh D. cng sinh.
Câu 99: loài P, gen A b t bin thành gen a, gen b b t bin tnh gen B, gen D b t bin thành
gen d. Bit tri là hoàn toàn, mnh mt tính tru gen ca th t bin?
A. AAbbDd B. AabbDD C. AaBbdd D. AabbDd.
Câu 100: không pha qun xã?
A. Thành phn loài. B. S ng loài.
C. Phân b trong không gian D. T l c/cái.
Câu 101: Vai trò ca mi quan h cnh tranh trong qun th là gì?
A. Duy trì t l c / cái. B.  ng cá th ca qun th.
C. Duy trì s phân b phù hp D. ng kh o v gia các cá th.
Câu 102: Trong các nhân t tin hoá, nhân t i tn s alen ca qun th chm nht là:
A. chn lc t nhiên. B. di - nhp gen. C. giao phi ngu nhiên. D. t bin.
Câu 103: u to nên phân t 
A. Prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 104: Kh
A. Trên mt nhim sc th, các gen nm ng xa nhau thì tn s hoán v gen càng thp
B. S nhóm gen liên kt bng s nhim sc th a li.
C. Mt gen trong t bào cht có th có nhi
D. Tính trang s ng do nhinh và ít chu ng cu king.
Câu 105: Mt qun th thc v tri hoàn toàn so vnh hoa trng.
Th h xut phát (P) ca qun th này có thành phn kiu gen là 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Theo lí thuyt,
bao nhiêu pt bi
I. Nu qun th này giao phn ngu nhiên thì thành phn kiu gen F
1
là 0, 36AA : 0, 48Aa : 0,16aa.
II. Nu cho tt c  P giao phn ngc F
1
có 91% s .
III. Nu cho tt c  P t th phc F
1
1/9 s cây hoa trng.
IV. Nu qun th này t th phn t thành phn kiu gen F
1
là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
A. 4. B. 2 C. 1 D. 3.
Câu 106:  u hoà hong ca operon Lac vi khun E. coli, s kin
ra c 
A. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t ng.
B. ARN polimeraza liên kt vi vùng khng ca operon Lac và tin hành phiên mã.
C. Mt s phân t t vi prôtêin c ch.
D. u hR phiên mã dch mã to prôtêin c ch.
Câu 107: Có bao nhiêu h  pH ca máu?
(1) H m bicacbonat. (2) H m photphat.
(3) H m sunfat. (4) H m prôtêin.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 108: Cho các phát biu v vai trò ca quan h cnh tranh. my phát bi
m bo s  ng không ngng ca qun th.
m bo s ng ca các cá th trong qun th duy t m phù hp.
m bo s tn ti và phát trin ca qun th.
m bo s phân b ca các cá th trong qun th duy t m phù hp.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 109: S c thc vt sng vùng khô hn ch yc thc hin nh
A. khí khng mt trên lá. B. khí khng mi lá.
C. cutin mi lá. D. cutin mt trên lá.
Câu 110: Màu lông do 1 gen nh lông vn tri hoàn toàn so
vnh lông nâu. Bit quá trình ngu phi trong qun th o ti kiu gen v
n?
A. Aa x aa B. AA x Aa C. X
A
X
a
x X
A
Y. D. X
A
X
A
x X
a
Y.
Câu 111:  hoa trng thun chng (P) li vng lo.
Cho các y F1 t thc F2 kiu hình phân li theo t l : 7 trng. Cho các cây hoa trng
F2 lai ngu nhiên vi nhau. Nn vai tca gii tính, t
king nht?
A. 16. B. 4. C. 10. D. 12.
Câu 112: Trong mi ta có th nuôi kt hp nhiu loi cá: trm c, trng, mè hoa,
trôi, chép,....vì:
A.
tn dng ngun thng v
B.
to s ng loài trong h sinh thái ao.
C.
tn dc ngun thng vt ni và to.
D.
mi loài có mt sinh thái riêng nên s gim m cnh tranh gay gt vi nhau.
Câu 113:


1

2
, A
3
, A
4
; alen A
2


3
, A
4
; alen A
3

4


sai
?
A.

1


B.

1

1


C.

1

D.


Câu 114:
Mt loài thc vt, xét mnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a
nh thân thp. Mt qun th th h xut phát (P) 30% cây thân thp. Sau 2 th h t th phn,
F
2
25% cây thân cao. Bit rng các th kiu gen Aa không kh n. Theo
thuyt, tn s alen a th h F
1
là?
A.
0,6.
B.
0,75
C.
0,25
D.
0,4.
Câu 115: Chn lc t c xem là nhân t tin nht
A. ng quá trình tích lu bin dnh nh bii kiu gen ca qun th.
B. ng s phân hoá kiu gen trong qun th gc.
C. m bo s sng sót ca nhng cá th thích nghi nht.
D. din ra vi nhiu hình thc khác nhau.
Câu 116: Ph h sau mô t di truyn ca mt b i và s di truyn nhóm máu. Có bao
nhiêu nh các nhnh sau? Bit rng s b m ci 11 không mang alen gây
bnh.
Xác sut cp v chng 10 c mng có nhóm máu A là bao nhiêu?
A. 25%. B. 50%. C. 12,5%. D. 62,5%.
Câu 117: Trong mt qun th ngu phi, xét 3 gen: gen 1 và gen 2 cùng nm trên mng; gen
3 nm ng ca NST X. Cho bit qun th này ti giao t thuc gen 1
gen 2; ti tinh trùng thu tinh trùng mang NST X và tinh trùng mang
NST Y). Theo lý thuyt, qun th này ti kiu gen thuc các gen nói trên?
A. 126. B. 1215. C. 954. D. 1458.
Câu 118: 
 
 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 119: Trong gi thc hành, mt bn h ngn gn quan h sinh thái gia các loài
trong mc thân, sâu hi qu, côn trùng
cánh c ng v sâu, côn trùng cánh cc thân sâu
hi quu là tht c lng vy là th
ca rt c ln. T các mô t này, bao nhiêu phát bi
I. Chui thi tht xích.
II. Nu s ng v cây b gim mnh thì s cnh tranh git c ln và rn gay
gi s cnh tranh gia rt.
t c ln có th là ng vt tiêu th b ng vt bc 3.
c thân, sâu hi qung v cây và côn trùng cánh cng có sinh thái trùng
nhau hoàn toàn.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 120: 
1

1

2

y


Ab
Y  
aB
X
aB



2


1
on cái

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
-------------------------HT------------------------
ĐÁP ÁN
81. B
82. C
83. B
84. A
85. D
86. D
87. B
88. D
89. C
90. D
91. A
92. D
93. C
94. D
95. B
96. C
97. C
98. D
99. C
100. D
101. C
102. D
103. C
104. C
105. B
106. D
107. A
108. C
109. B
110. D
111. D
112. D
113. A
114. B
115. A
116. A
117. B
118. D
119. A
120. A
LI GII CHI TIT
Câu 81: Chn B
Câu 82: Chn C
Gic to ra bng cách thc hin phép lai gia các gia 
vi nhau.
Câu 83: Chn B
 
Câu 84: Chn A
Câu 85: Chn D
Phương pháp:


 
2
AA + 2pqAa +
q
2
aa = 1)
Cách giải:
P
0
: 0,25AA; 0,5Aa; 0,25aa 
A đúng, P
0

B đúng.
C đúng.
D sai, 
Câu 86: Chn D
nh tui ca hoá thch giúp ta nhn bit v th t xut hin ca các loài.
Câu 87: Chn B
 
 (do có 
Câu 88: Chn D

2
 giai

Câu 89: Chn C
 liên kt b sung gia nucleotit loi A vi nucleotit loi T.
Câu 90: Chn D
a kiu phân b u ca các th trong qun th là: làm gim m cnh
tranh gia các cá th.
Câu 91: Chn A
Câu 92: Chn D
Câu 93: Chn C


Câu 94:
A. Trong h c s dng li, còn vt cht t không. sai, vt chc tái s
dng t không.
B. Trong h sinh thái, hiu sun qua mi bng. sai, hiu sut sinh thái
gim dn.
C. Trong h sinh thái, nhóm loài có sinh khi ln nht là sinh vt thuc bng cao nht. sai,
loài sinh khi ln nht là bng 1.
D. S thng qua mi bng trong h sinh thái là rt ln. 
Câu 95: Chn B
A - Sai. Vì tiêu hóa ni bào ch xy ra ng v
B - 
C - Sai. Vì trùng roi sn tiêu hóa ni o.
D - Sai. Vì tiêu hóa ni bào gp ng v
Câu 96: Chn C
Hình thành loài bi hoá xy ra nhanh nht.
Câu 97: Chn C


Câu 98: Chn D
Con mi mi n "lim" hng lo t cy trùng roi Trichomonas. Trùng roi enzim phân
gii  g mà m này gia mi và trùng roi là: cng sinh.
Câu 99: Chn C
t bin là a, B, d
th t bin là: AaBbdd
Câu 100: Chn D
T l c/cái không pha qua qun th)
Câu 101: Chn C
Vai trò ca mi quan h cnh tranh trong qun th: Duy trì s phân b phù hp
Câu 102: Chn D
Câu 103: Chn C
Câu 104: Chn C
A. Trên mt nhim sc th, các gen nm càng xa nhau thì tn s hoán v gen càng thp. sai, các gen
càng xa nhau t tn s hoán v gen càng cao.
B. S nhóm gen liên kt bng s nhim sc th a loài. sai, s nhóm gen liên kt bng s NST
i ca loài.
C. Mt gen trong t bào cht có th có nhi 
D. Tính trang s ng do nhiu gen qunh và ít chu ng cu king.
sai, tính trng s ng chu ng cu king.
Câu 105:
Mt qun th thc v tri hoàn toàn so vnh hoa trng.
(P): 0, 5AA : 0, 4Aa : 0,1aa .
I. Nu qun th này giao phn ngu nhiên thì thành phn kiu gen F
1
là 0, 36AA : 0, 48Aa : 0,16aa
Tn s alen A = 0,7; a = 0,3
Áp dng công thc Hacdi Vanbec cho qun th ngu phi:
AA = 0,7
2
= 0,49
Aa = 2 x 0,7 x 0,3 = 0,42
aa = 0,3
2
= 0,09
=> sai
II. Nu cho tt c  P giao phn ngc F
1
có 91% s .
N P giao phn ngu nhiên: 0,5AA:0,4Aa
  95%.
=> sai
III. Nu cho tt c  P t th phc F
1
1/9 s cây hoa trng.
Nu cho tt c  P t th phn 0,5AA: 0,4Aa 

IV. Nu qun th này t th phn t thành phn kiu gen F
1
là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
Nu qun th P t th phn:

=>
Câu 106: Chn D
ng có hou hòa vn tng hp protein c ch.
A: xng có lactose.
B: phiên mã xng có lactose.
C: xng có lactose.
Câu 107: Chn A
Các h m tham gia nh pH máu là: I, II, IV.
+ H m bicacbonat: NaHCO3/H2CO3
+ H m photphat: Na2HPO4/NaH2PO4.
+ H m protein.
Câu 108: Chn C
Các phát bi vai tca quan h cnh tranh:
m bo s ng ca các cá th trong qun th duy t m phù hp.
m bo s tn ti và phát trin ca qun th.
m bo s phân b ca các cá th trong qun th duy t m phù hp.
Câu 109: Chn B
S c thc vt sng vùng khô hn ch yc thc hin nh khí khng mi lá.
Câu 110: Chn D
nh lông vn tri hoàn toàn so vi alen a
nh lông nâu. Bit qúa trình ngu phi trong qun th o ti kiu gen v 
t. nh tính trng nng ca NST gii tính X.
Phép lai cho toàn gà mái lông vn: D
 gà, XX là gà trng, XY là mái
Câu 111: Chn D
F2 : 7 trng tính tr sung.
A-B-; A-bb/aaB-/aabb trng.
Cách 1:
Khi cho các cây hoa trng li vng hng nht là:
ng hp lai vi nng hp t th: C
3
2
+3=6 (hoa trng hp 3 kiu
gen)
ng hp × cây d hp: AABb × Aabb; aaBB × aaBb; aa
+ D hp × d hp: Aabb × Aabb, aaBb × aaBb
có 12 phép lai.
Cách 2:
Hoa trng có 5 kiu gen s phép lai ta các cây hoa trng là C
5
2
+5=15
i con phân tính gm: Aabb × aaBb, Aabb × aaBB; AAbb × aaBb
s phép lai gia các cây hoa trng hình là 15 3 = 12.
Câu 112: Chn D
Trong mi ta th nuôi kt hp nhiu loi cá: trm c, trng, mè hoa, trôi,
chép,....vì: mi loài mt sinh thái riêng nên s gim m cnh tranh gay gt vi nhau.
Câu 113: Chn A
A
1

2
xám > A
3
ng > A
4

A.

1

 sai
Ta có:
A1 x A3- 
A1A2 x A3A3
A1A3 x A3A3
B.

1

1

h. 
P: KH b m khác nhau (A2A4 x A3A4)
F1: 4 loi KG thì có th có th có 3KH
C.

1


 
A1A2 x A1A2; A1A3 x A1A3; A1A4 x A1A4
D.

 

Câu 114: Chn B
F
2
p.
Do cây Aa không có kh  sinh sn nên tính trong sy sinh sn F
1

thu có kiu gen thun chng: 25%AA:75%aa
n s alen a F
1
là 0,75.
Câu 115: Chn A
Câu 116: Chn A
Xét bnh:
(7) 1/3 AA; 2/3 Aa
(8) Aa
(10): 2/5 AA; 3/5 Aa
(11) AA
ng = 100%
Xét nhóm máu: (10) I
B
I
O
; 11 I
A
I
B
sinh con máu A = 25%
c mng có nhóm máu A = 25%
Câu 117: Chn B
Trong mt qun th ngu phi, xét 3 gen: gen 1 và gen 2 cùng nm trên mng; gen 3 nm
ng ca NST X.
Cho bit qun th này ti giao t thuc gen 1 và gen 2 (gen 1 và 2 cùng nm trên mt NST
ng) => mi gen có 3 alen.
=> S loi KG = 45
ti tinh trùng thu tinh trùng mang NST X và tinh trùng mang NST Y).
=> gen 3 có 6 alen s loi KG = 21 + 6 = 27
Tng s KG thuc các gen nói trên = 45x27 = 1215.
Câu 118: Chn D
Phương pháp: 


A = T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= A
1
+ T
1
= A
2
+ T
2
G = X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
= G
1
+ X
1
= G
2
+ X
2

Cách giải:

Ta có X
1
= 45% = 675 > 600 = 20%N %G = %X>20%.

T = A = 20%N = 600
G = X = 30%N = 900

1
= 15% = 225 T
1
= 600 225 = 375; X
1
= 675 G
1
= 900 675 = 225

2
= T
1
= 375; G
2
= X
1
= 675; T
2
= A
1
= 225; X
2
= G
1
= 225

(A) sai, T
1

1
375 225 = 150 nucleotit.
(B) sai,
(C) sai,
(D) đúng, G
2
= 45%; T
2
= 15% X
2
+ A
2
= 100% - (45% + 15%) = 40% A
2
, X
2
< 40% < G
2
G
2

Câu 119: Chn A
2 phát bi I và III.
Gii thích: da vào mô t nói trên, chúng ta v i th
i tht là chui:
Cây Côn trùng cánh cng Chim sâu t c ln (có 4 mt xích)
ng v cây gim s ng t rn t s thiu th
chúng cnh tranh gay gt c ln s dng nhiu ngun thng
v cây t không ng ln nó.
t c ln có th là bng cp 3 hoc cp 4.
c thân, sâu hi qung v cây và côn trùng cánh cu s dng cây
làm th phân hóa sinh thái (mt b phn khác nhau ca cây).
Câu 120: Chn A
 F
1
 
A-B--bb/aaB-
F
2
 
 F
1

  
 
 F
1
 


Con cái F
2


I đúng. II đúng.
III đúng, 
IV đúng, 
1

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 3
Câu 81: Vt cht di truyn ch yu vùng nhân ca t bào vi khun gì?
A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN.
Câu 82: 
A. Lai khác loài. B. n vô tính. C.  D. 
Câu 83: Moocgan phát hin quy lut di truyn liên kt gii tính da trên kt qu ca phép lai nào?
A. Lai khác th. B. Lai thun nghch. C. Lai phân tích. D. Lai khác loài.
Câu 84: d t qun th sinh vt?
A. Tp hp cây thông ro. B. Tp hp c sng trong mc.
C. Tp hp vùng biot Bà. D. Tp hp chim trong mt khu rng.
Câu 85: Mt qun th thành phn kiu gen 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tn s alen A ca qun th
này là bao nhiêu?
A. 0,6. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,5.
Câu 86: ng là bin dng ca lá, gai cây hoa hng do s phát trin ca biu thân.
ng và gai hoa hng thuc lo
A.  B.  ng.
C. . D. n gc.
Câu 87: Khi i v
sinh thái, phát bi

A. Gi
i h
n sinh ti ánh sáng là
sinh thái chung c
a mi loài.
B.
sinh thái c
a loài là kho
ng thu
n l
i c

i m
t nhân t
sinh thái.
C. T
h
p các gi
i h
n sinh thái c
a các nhân t
sinh thái
sinh thái c
a loài.
D. Chim
n sâu và chim
n h
t cùng
m
t n
i nên chúng có cùng
sinh thái.
Câu 88:
th
c v
t s
ng trên c
n, lo
i t

u ti
t quá trình thoát h
i n
c
lá?
A. T
bào m
ch g. B. T
bào m
ch rây. C. T
bào khí kh
ng. D. T
bào mô gi
u.
Câu 89: B t thúc trên mARN?
A. UGA. B. GAA. C. UGG. D. UXG.
Câu 90: a quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th là gì?
A. c ca qun th m phù hp.
B. m bo cho qun th c nhiu ngun sng.
C. m bo cho qun th thích nghi tu kin môi trng.
D.   v và sinh sn ca qun th.
Câu 91: t bào nhân th din ra trong t o cht?
A.  B. Tng hp tARN. C. Tng hp mARN. D. Tng hp prôtêin.
Câu 92: Quy lut di truy hai hay nhiu gen cùng n s biu hin ca mt tính
trng?
A. Pc lp. B. Gu. C. T D. Phân li.
Câu 93: D
t bi

m n
o sau  không l

i s
ln k

a gen?
A. Thay c
p A - T b
ng c
p G - X. B. M
t c
p A - T.
C. Thêm c
p G - X. D. Thay c
p G - X b
ng c
p X - G.
Câu 94: Cho các hi
n t

n t
ng nêu trên là th
ng bi
n (s m
m d
o ki
u
hình)?
(1) Màu s
c hoa C
m tú c
u (Hydrangea macrophyl
i ph
thu

pH c

t: N
u pH 
5 t hoa màu xanh, n
u pH = 7 t hoa có màu tr
ng s
a, còn n
u pH > 7,5 thì hoa màu h
ng, hoa
cà ho

.
(2) Trong qu
n th
c
a loài b
ng
a (Mantis rerigiosa) các th
màu l
c, nâu ho
c vàng, ng
y
trang t
t trong lá cây, cành cây ho
c c
khô.
(3) Loài cáo B
c c
c (Alopex lagopus) s
ng
x
l

ng, còn mùa t
lông màu vàng ho
c xám.
(4) c
a cây v
n niên thanh (Dieffenbachia maculata) th
ng r
t nhi

m ho
c v
t u tr
ng
xu
t hi
n trên m
t lá xanh.
A. 3. B. 1. C. 4 D. 2.
Câu 95: ng vng túi?
A. Thy tc. B. Th. C. t. D. Châu chu.
Câu 96: Theo thuyt tin hóa hii, nhân t nh ching và nhu tin hóa?
A. Các yu t ngu nhiên. B. t bin. C. Chn lc t nhiên. D. Di - nhp gen.
Câu 97: Phát bikhông  quá trình nuôi cy mô, t bào thc vt?
A. Py mô th áp di vi nhiu loiy trng khác nhau.
B. Cây con to ra t nuôi cng gi c tính tt ca cây m.
C. Nuôi cy mô to ra ngun bin d t hp phong phú trong qun th cây trng.
D.  nhân ging bng nuôi cy mô có h s nhân ging rt cao.
Câu 98: Khi i v
chui th
c
n và l
i th
c
n, phát bi

A. Trong l
i th
c
n, m
t loài sinh v
t ch
th
là m
tch c
a m
t chui th
c
n.
B. Trong chui th
c
n, b
c dinh d
ng cao nh
t luôn có sinh kh
i l
n nh
t.
C. L
i th
c
n c
a qu
n r
ng m
a nhi
i th
ng kém ph
c t
p h
n l
i th
c
n c
a qu
n xã
th
o nguyên.
D. Qu
n xã sinh v


ng càng cao thì l
i th
c
n trong qu
n xã càng ph
c t
p.
Câu 99: Mt th (P) d hp 2 cp gen (Aa; Bb) tin hành ging cho giao t AB
chim 5%. Kiu gen ca (P) và tn s hoán v  nào?
A.
Ab
aB
, f = 10%. B.
AB
ab
, f = 10%. C.
Ab
ab
, f = 20%. D.
aB
ab
, f = 20%.
Câu 100: Phiên mã là quá trình to thành phân t
A. ARN B. mARN C. gen D. protein.
Câu 101: t 2 cp gen A, a B, b; t bin; các alen tri là tri hoàn
toàn. Kinh king?
A. aabb. B. Aabb. C. aaBb. D. AaBb.
Câu 102: Phát bikhông  quá trình hình thành loài khác khu va lí?
A. Hình thành loài mi khác khu vng gp ng vt có kh nh.
B. nh thành loài mi kc khu va din ra chm chp qua nhiu dng trung gian chuyn tip.
C. S a lí là nguyên nhân trc tip gây ra nhng bi sinh vt.
D. Trong nhu kia khác nhau, chn lc t i tn s alen theo nhng
khác nhau.
Câu 103: m trên mch gc ca gen. Trình t ng
 o?
A.  B.  C.  D. 
Câu 104: Bao nhiêu phát bi vt chng trong h sinh thái?
 tht thoát rt ln qua mi bng.
(2) S ng hoàn toàn c lp vi s i vt cht.
ng sinh hc khu cho s sng mi h sinh thái.
i vt chc thc hin qua chui th
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 105: Ba loài ch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phi trong mt cái ao,
song chúng bao gi t c cùng loài các loài ch này ti
d v lo
A. c hp tc. B. Cách ly sau hp t, cách ly tp tính.
C. c hp t, cách ly tp tính. D. Cách ly sau hp t, cách ly sinh thái.
Câu 106: u Lan b nhim sc th ng bi 2n = 14. i ta phát hin trong các t bào ca
mt t biu có 21 nhim sc th. Tên gi ca th t bin này là gì?
A. Th t bi. B. Th tam bi. C. Th song nh bi. D. Th ba.
Câu 107: Khi i v
ho

ng c
a h
tu
n hoàn
ng
i, bao nhiêu phát bi


p nhanh và m
nh làm huy
t áp t

p ch
m và y
u làm huy
t áp gi
m.
II. Huy
t áp cao nh
t

ng m
ch, th
p nh
t
mao m
ch và t
ng d
n
t
nh m
ch.
III. V
n t
c máu ch
m nh
t
mao m
ch.
IV. Trong h

ng m
ch, càng xa tim, v
n t
c máu càng gi
m.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 108: Nghiên cu din th sinh thái giúp chúng ta có th:
I. Khai thác hp ngun tài nguyên thiên nhiên.
II. Khc phc nhng bii bt li cng.
III. Hic các quy lut phát trin ca qun xã sinh vt.
IV. D c các qun tn xã s thay th 
S 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 109: Thc vt tin hành hô hp
A. lá. B. thân C. r D. tt c các b phn.
Câu 110: mt loài thc vng bi, xét hai cp gen nm trên 2 cp nhim sc th ng, mi gen
nh thân cao tri hoàn toàn so vnh thân thnh hoa
 tri hoàn toàn so vnh hoa trng. Tin hành phép lai gia cây thân th vi y
thân cao, hoa trc F
1
gm ; tip tc cho F
1
t th phc F
2
.
Bit rt bin xy ra. Theo thuyt, trong s  F
2
, nhng cây kiu
gen d hp mt cp gen chim t l bao nhiêu?
A. 1/4. B. 4/9. C. 1/9. D. 2/9.
Câu 111: mt loài ng bi, khi cho cây hoa hng (P) t th phn, F
1
:
50% cây hoa hng: 25% cây hoa tr, c ra hoa nào li b côn trùng làm h
(có l  dn d loàin trùng gây hi). Khi các cây F
1
tp giao, thì t l cây hoa hng F
2
s là:
A. 4/9. B. 1/4. C. 3/9. D. 5/9.
Câu 112: Th  trong các chui thc gu
ki
A. Vùng ca sông ven bin nhii. B. Khc sông trong mùa cn.
C. ng c nhii trong mùa xuân nng m. D. Các ao h ng.
Câu 113: Trong mt h ng c, xét 5 loài vi m
5
kcal, loài B có 3,5.10
6
kcal, loài C có 2,1.10
5
kcal, loài D 10
7
kcal loài E có 10
4
kcal. Chui th
dài nht có th xy ra gm my mt xích?
A. 5 mt xích. B. 3 mtch. C. 4 mtch. D. 2 mt ch.
Câu 114: Mt qun th t th phn thành phn kiu gen là: 0,2AB/aB De/De: 0,8AB/aB De/de. Cho
rng mnh mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn, qun th không chng ca các
nhân t tin hóa khác. Theo lí thuyt, có bao nhiêu phát bi
(1) F
5
ti kiu gen.
(2) F
2
, có 25% s th d hp t v 2 cp gen.
(3) F
3
, có s ng hp t ln v 2 cp gen chim t l 77/160.
(4) Trong s các cây mang kiu hình tri v 3 tính trng F
4
, s ng hp t chim t l 69/85.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2.
Câu 115: Nh vm c
A. u kin si, tn s alen và tn s kiu gen ca qun th i.
B. Qun th sinh vc trong mu king.
C. Các loài sinh vng sinh ra mng con nhii s con th sn
tui sinh sn.
D. Bin d cá th t bin và s t hp li các vt cht di truyn ca b m.
Câu 116: S

ph
h
d

2 b
nh di truy
n
ng

t b
nh do gen n
m trên
vùng không t

ng c
a NST gi
nh. Bi
t r

t bi
n m
i x
y ra
tt c
các cá th
trong ph
h
. Xác su
t c
p v
ch
ng 13-

u lòng b hai b
nh là bao nhiêu?
A. 1/80. B. 63/80. C. 17/32. D. 9/20.
Câu 117: mt loài thc vng bi, xét hai cp gen A, a; B, b nm trên 2 cp nhim sc th 
ng khác nhau; mi cnh mt cp tính trng, các alen tri là tri hoàn toàn. Gi s t
bin, trong lot hin các dng th ng vi 2 cp nhim sc th  u có
kh ng sót. Theo lí thuyt, trong loài này các th ba có kiu nh mang 2 tính trng tri có t
bao nhiêu loi kiu gen?
A. 9. B. 16. C. 6. D. 12.
Câu 118: Mt gen 2400 nuclêôtit, vi 2880 liên k t bin mà s nuclêôtit loi G thay
i. t bin gì?
A. Thay 1 cp A - T thành 1 cp G X. B. Thay 1 cp G - X thành 1 cp A T.
C. o v trí 1 cp nuclêôtit. D. Mt 1 cp nuclêôtit.
Câu 119: Xét các nhân t: m sinh sn (B), m t vong (D), m xu
nha mt qun thng hc qun th 
A. B + I < D + E B. B < D, E = I C. B + I = D + E D. B = D, I > E.
Câu 120: Cho cây hoa trng t th phc F1 3 loi king chim t l
75%. Trong s nhng cây hoa trng F1, loiy không thun chng chim t l:
A. 5/6. B. 4/9. C. 2/9. D. 1/6.
-------------------------HT------------------------
ĐÁP ÁN
81. B
82. B
83. B
84. A
85. D
86. C
87. C
88. C
89. A
90. A
91. D
92. C
93. D
94. D
95. A
96. C
97. C
98. D
99. A
100. A
101. B
102. C
103. D
104. B
105. C
106. B
107. A
108. B
109. D
110. B
111. A
112. B
113. C
114. D
115. C
116. A
117. D
118. A
119. D
120. A
LI GII CHI TIT
Câu 81: Chn B
Câu 82: Chn B
Câu 83: Chn B
Câu 84: Chn A
u là qun xã sinh vt (gm nhiu loài)
Câu 85: Chn D
A = 0,25 + (0,5/2) = 0,5
Câu 86: Chn C
Câu 87: Chn C
Câu 88: Chn C
Câu 89: Chn A
Câu 90: Chn A
Câu 91: Chn D
Câu 92: Chn C
Câu 93: Chn D
Câu 94: Chn D
Các hing s mm do kiu hình là: (1) (3)
(2) là các tính trc hình thành di truyn thông qua kiu gen
(4) là th khm
Câu 95: Chn A
Tht, châu chu tiêu hoá dng ng
Câu 96: Chn C
Câu 97: Chn C
Nuôi cy mô, t bào thc vt to ra các cây kiu gen ging nhau và ging hu không
bin d t hp.
Câu 98: Chn D
Câu 99: Chn A
AB = 5% < 25% => là giao t hoán v => KG là Ab/aB, f = 2.5% = 10%
Câu 100: Chn A
Phiên mã là quá trình to thành phân t ARN.
Câu 101: Chn B
ng v A: A-
ng v B: bb
A-bb = AAbb; Aabb
Câu 102: Chn C
 
 hoá)
Câu 103: Chn D
Mch gc ca gen: 
mARN : 
Câu 104: Chn B
 tht thoát rt ln qua mi bng. 
(2) S c lp vi s i vt cht. sai, s ng gn
lin vi s i vt cht.
ng sinh hc khu cho s sng mi h sinh thái. sai, ng kh
ng mt tri.
i vt chc thc hin qua chui th 
Câu 105: Chn C
Ba loài ch: Rana pipiens; Rana clamitans Rana sylvatica cùng giao phi trong mt cái ao, song
chúng bao gi t c cùng loài các loài ch y ti
d v loc hp t, cách ly tp tính.
Câu 106: Chn B
2n = 14 => 21 = 3n (tam bi)
Câu 107: Chn A
- 
- II sai huyt áp gim dn t ng mch qua mao mch và thp nht ch.
- n tc máu t l nghch vi tng tit din mch mà mao mch có tng tit din ln nht
nên vn tc máu là thp nht.
- ng tit din mch càng ln nên vn tc máu càng gim.
Vy 3 phát bi
Câu 108: Chn B
Nghiên cu din th sinh thái giúp chúng ta có th:
(1) Khai thác hp ngun tài nguyên thiên nhiên.
(2) Khc phc nhng bii bt li cng.
(3) Hic các quy lut phát trin ca qun xã sinh vt.
(4) D c các qun tn xã s thay th 
Câu 109: Đáp án D
Thc vt tin hành hô hp tt c các b phn.
Câu 110: Chn B
P: aaBB (th) x AAbb (cao, trng)
) t th phn
F2: t l  d hp 1 cp gen trong s  F2 = (AaBB + AABb) / (A-B-)
= (2/4 x 1/4 + 1/4 x 2/4) / (3/4 x 3/4) = 4/9
Câu 111: Chn A
F
1
: 50% cây hoa hng: 25% cây hoa tr: 2 hng: 1 trng)
tri không h; Aa hng; aa trng
, c ra hoa nào li b côn trùng làm h  dn d loài n trùng gây
hi) t không có kh n.
F1: 2/3 Aa + 1/3 aa = 1 (tp giao)
alen A = 1/3; a = 2/3
T l hoa hng F2 = 4/9
Câu 112: Chn B
Th  trong các chui thc gu kin: Khi
c sông trong mùa cn.
Câu 113: Chn C
Theo lý thuyt thì hiu sut sinh thái gia các bt quá 10%.
Ta sp xp các li theo mng gim dng g
y th có 2 chui th
D B A E hoc D B C E
Vy ti th 4 mt xích.
Câu 114: Chọn D

1 :2 :1
AB AB aB
AB aB aB

:
(1 1/ 2 ) 1 (1 1/ 2 )
::
2 2 2
nn
n
AB AB aB
AB aB aB

 
1 :2 :1
De De de
De De de




:
(1 1/ 2 ) 1 (1 1/ 2 )
::
2 2 2
nn
n
De De de
De de de


AB De
aB De

;;
AB AB aB De
AB aB aB De




AB De
aB de

; ; ; ;
AB AB aB De De de
AB aB aB De de de
(1) đúng
(2) sai, 
22
11
0,8 0,05
22
AB De
aB de
(3) sai
3

:
3 3 3 3 3
1 1/ 2 1 1/ 2 1 1/ 2 1 1/ 2 1 1/ 2 63
0,2 1 0,8
2 2 2 2 2 160
aB De AB de aB De
aB De AB de aB De



(4) đúng 
có:
4 4 4
(1 1/ 2 ) (1 1/ 2 ) (1 1/ 2 ) 85
; ; ; 0,2 1 1 0,8 1 1
2 2 2 256
AB AB De AB AB De De aB De aB de
AB aB De AB aB De de aB De aB de
 :
4 4 4
(1 1/ 2 ) (1 1/ 2 ) (1 1/ 2 ) 69
0,2 1 0,8
2 2 2 256
AB De AB De AB De AB De
AB De AB De AB De AB De
 : 69/85
Câu 115: Chn C
Nhm cng sinh ra mng con nhiu
i s con có th sn tui sinh sn.
Câu 116: Chn A
Gii thích:
- c tiên, cn phnh xem bnh nào do gen nnh.
+ Cp s 10 - u không b bi con gái s 15 b bnh P. Chng t bnh P là do gen ln
nnh.
+ Vì mt bnh do gen nng c
bnh Q.
- Cp v chng s 10 11 không b bi con s 16 b bnh quy do gen
lnh.
- Xác sut sinh con không b bnh P:
+ Tìm kiu gen ci s 13:
i s 5 b bi s 7 có kiu gen AA hoi t l 2/3.
i s 8 có kiu gen d hp v bi s s 8 là Aa.
a cp vi chng s 7 và 8 s là con ca phép lai (1/3 AA + 2/3Aa) × Aa
 i con là 2/6AA : 3/6Aa : 1/6aa.
i s 13 không b bnhn s là mi 2/6AA hoc 3/6Aa.
i s 13 có kisu gen Aa vi t l 3/5; kiu gen AA vi t l 2/5.
+ Tìm kiu gen ci s 14: Có b m d hi s 14 có kiu gen 2/3Aa hoc 1/3AA.
+ Xác su cp v chng 13, 14 sinh con b bnh P = 1/10.
- Xác sut sinh con không b bnh Q:
+ Kiu gen v bi s 13 là nam, không b bnh Q nên kiu gen v bnh Q là X
B
Y.
i s 14 không b b d hp v bnh Q. Vì vy kiu gen ci s 14 là
1/2X
A
X
A
hoc 1/2X
A
X
a
.
+ Xác sut sinh con b bnh Q = 1/8
- Xác sut sinh con b 2 bnh = 1/80
Câu 117: Chn D
Th ba kiu hình mang 2 tính trng tri:
+ Th ba cp Aa = AAA; AAa; Aaa; cnh KH tri = BB, Bb
6 KG
+ Th ba cp Bb = BBB; BBb; Bb; cnh KH tri = AA, Aa
6KG
Tng có 12 KG
Câu 118: Chn A
Ta có PT:
2A + 2G = 2400
2A + 3G = 2880
A = T = 720; G = X = 480
t bin mà chii t bin thay th
 A s gim 1 nu thay 1 cp AT = 1 cp GX
Câu 119: Chn D
A. B + I < D + E c gim
B. B < D, E = I c gim
C. B + I = D + E i
D. B = D, I > E 
Câu 120: Chn A
Hoa trng t th phc F1 3 kiu hình và hoa trng chim 75%
nh theo ki tri 12:3:1 (trng = 12/16)
A-B-; A-bb: trng
Trng thun chng trong s cây trng = AABB + AAbb = 2/12
trng không thun chng = 1 (2/12) = 5/6
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 4
Câu 81. 

A.  B.  C.  D. 
Câu 82. 
A. Không bào. B. Perôxixôm. C.  D. 
Câu 83. MTheo lý thuyt, triplet mã hóa codon nào sau

A.  B.  C.  D. 
Câu 84. Trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th, cromatit ng kính bao nhiêu nm?
A. 300nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 700nm.
Câu 85. Trong s các dt bin cu trúc NST, dt bin gây hu qu nghiêm tri
các dng còn li là?
A. Ln. B. Mn. C. Chuyn. D. n.
Câu 86. th hoang d cá th b bng cht
trong vòng 14 ngày. Tác dng ca virus này lên qun th th hoang di có th ng ca
nhân t tin hóa nào?
A. t bin. B. Chn lc t nhiên. C. Di nhp gen . D. Yu t ngu nhiên.
Câu 87. 
A. Trùng roi. B. Cá chép. C.  D. 
Câu 88. Gi nh rng mt qun xã là mt tp hp trong toán hc, thì mi qun th 
mt tp hp con. Các phn t trong tp con ng vi thành ph
A. H sinh thái B. Cá th. C. Sinh cnh. D. Loài.
Câu 89. Trong qun th, mi quan h h tr gia các cá th c th him nào?
A. Hiu qu nhóm. B. Mc cnh tranh.
C. S ng cá th. D. M s dng ngun sng.
Câu 90. Khi m qun th t quá sc cha ca qun
th s nhanh chóng b suy gim thông s?
A. T l t. B. T l sinh. C. T l nh D. T l các nhóm tui.
Câu 91. Cu kh t h sinh thái nhân to?
A. Rng nguyên sinh. B. Rn san hô. C. Rung lúa. D. ng rêu.
Câu 92. 5,6°C 42°C
30°C. 5,6°C 42°C 
A.  B.  C.  D. 
Câu 93. Trong nh i: (1) Trc tràng, (2) Rut già, (3) Rut tha, (4)
 hm:
A. 1, 3, 5. B. 4, 5, 6. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
Câu 94. 
A.  B. 
C.  D. 
Câu 95. mng vt, tính trng màu lông (gng) do mt gen
nnh và biu hin không ph thung. Khi thc hin cy nhân
t bào ca cá th lông vàng vào tri b nhân ly tth ng cy
vào t cung cá th lông xám. Cá th nhân bn vô tính to ra s có màu lông nào?
A. Màu xám. B.  C. Màu vàng. D. Màu trng.
Câu 96. 
không h
A.  B. 
C. 25%  D. 
Câu 97. 
A.  C. 
B.   D. 
Câu 98. 
ADN?
A.  B. 
C.  D. 
Câu 99. 

A.  B. 
C.  D. 
Câu 100. 

M
X
m
X
m

1

1

hình?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 101. i hc Hu, có nhng hàng cây lc vng t n
n các ging. C n mùa thay lá, g lá cây chuy, màu vàng sau
ng và bmc hình thành. Trong các phát biu sau,bao nhiêu phát bi
I. Dip lc lá b phân hy, cây chuyn ra hoa, to qu.
II. ng bin và ng và phát trin.
III. Cây chuyn ngh  tránh mc.
IV. ng hp cht c ch ng.
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 102. 
A. 
B.  hóa.
C. 
D. 
Câu 103. t s ví d v bing s ng cá th ca qun th :
khi các tnh Tha Thiên Hu cht hàng
lot.
2. M to m xu
3. S ng cá th mui gim xu
m, rét hi vào nhc Tt cây mai ti các
 trng mai tnh Tha Thiên Hu cht vào dp t
T hp ví d ng s ng cá th ca qun th không theo chu kì?
A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 1 và 2.
Câu 104. 


 


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 105. 

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 106. 
A.  B. 
C.  D. 
Câu 107. 

Loài A loài B   () 

A. hình 1. B. hình 2. C. hình 1 và 2. D. hình 3.
Câu 108. 
A.  B. 
C.  D. 
Câu 109. 
A

S
A. G = X = 720. B. G = X = 719. C. G = X = 718. D. G = X = 721.
Câu 110. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 111. 
A. 
B. 
C.  nhau.
D. 
Câu 112. mt loài thc vt, tính trng màu hoa do hai gen, mi gen hai alen tri ln hoàn toàn
nh. Cho cây d hp v 2 cp gen t th phc F
1
t l phân li
kiu hình l : 6 hoa vàng : 1 hoa trng. Theo thuyt, các cây hoa vàng F
1
t l kiu gen
nào trong các t l sau?
A. 1 : 2 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 2 : 4. C. 1 : 2 : 1 : 2. D. 1 : 2 : 2 : 4.
Câu 113. Hình v bên minh ha mt t n hành phân bào bình
ng. Theo lý thuyt, trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát bi
I. T  kì gia ca nguyên phân.
II. T bào trên có b ng bi 2n = 4.
III. T bào trên có th là t bào soma.
IV. Kt thúc ln phân bào trên, các t bào con t bào 2n.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 114. 


 




A.3 B.4. C. 5 D. 6
Câu 115. mt loài thc vc lp (gm các alen A, a và B, b) quy
u gen có 2 alen tri bt tr i thì cho hoa
tr (P) t th phn, F
1
thu c c  và hoa trng
F
1
ngu phc F
2
. Theo lý thuyt, F
2
c t l 
A. 0%. B. 11%. C. 21%. D. 16%.
Câu 116. mng vc là ging giao t, màu mt do mt gen có 3 alen tri
ln hoàn toàn nng ca NST ginh. th h P, khi ly con
c m giao phi vi con cái mt trc F
1
có t l 1 con cái m: 1 con cái mt nâu: 1
c mc mt nâu. Theo lý thuyt, nu khôt bin, có bao nhiêu phát biu sau

I. C  ng cng 3 loi giao t khác nhau cha NST X.
II. Nu lc mt nâu lai con cái mt tri con không xut hin m.
III. Nhng cá th m có tu gen khác nhau.
IV. Cho F
1
giao phi ngu nhiên vi nhau, trong nhng con mt nâu ca F
2
, t l c: cái s 3: 2.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 117.  ng di truyn ca mt qun th có th nh ba các
gen. Trong qun thnhiu ht alen ca mt gen thì qun th  
Nu ch có alen cn th t qun th loài A sng trên mt hòn
o cách b 100 km. S y ra vào thm khoc.
Trong mnh t l c cái, t l cá th 
ca 15 gen khác nhau. Kc th hin b
Qun th
o
t lin
T l c: cái
1:3,5
1:2,5
Ph i
con
55
90
Ti l 
1: 15
10: 15
(1) Khong cách là nguyên nhân trc tia các gen.
(2)Qun th t lin d b tuyt chng b bing mnh do bii khí
hu.
(3)T l kic qun th n ph 
con qun th t lin.
(4) T l th c cái khác nhau 2 khu vc mt trong nhng nguyên nhân dn ti s khác bit
gia t l  hai qun th t lin.
A. 1 B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 118. Núi la St Helens nm phía Tây Nam
bang Washington (M) phun trào ngày 18 tháng 5
 t
ng thp, khô hn và di chuyn b
mt. Các ô thí nghim c c thit lp mt
vài v a
 theo dõi s phc hi sau khi núi la phun trào.
 hin s loài và t l ph
ph ti mt trong s m t Quan sát hình nh và cho bit trong các phát
bi
I. n th nguyên sinh
II. T - 1982 có nhiu loài xâm nhi nh sau.
III. Mt trng thái nh ca qun thc vt gm 20 lc ti v trí nghiên cng
t rnh cc trong din th sinh thái.
III. S che ph bi thc vi chu kin khc nghit ca tro
bi núi la.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 119. u Hà Lanh qu 
t bin thành a; B b t bin thành b; D không b t bit biu là alen l
nh thân thnh hoa trng và các cc lp vi nhau. Mt qun th ca
ng v di truyn, có tng cá th t bin chim 34,39%. Bit rng các
t bin có tn s bng nhau và qun th không phát sinh alen mi. Theo lí thuyt,bao nhiêu
phát bi
I. Qun th có tt bin.
II. Cây thân thp, hoa trng, qu m 0,02%.
III. Trong qun th, s cây d hp 1 cp gen chim 29,52%.
IV. Ly ng, qu c cây thun chng là 81/121.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 120. B các mc ly t c s d xác
nh trình t axit amin cho mt phn ca mt loi protein c th
nh loài nào có liên quan cht ch nht. t tên.
Dc cho trong bng trên, có bao nhiêu phát bi
I. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.
II. Codon AGX mã hóa cho axit amin Thr.
III. Trình t axit amin chính xác ca loài X Leu Thr Glu Val Thr.
IV. Trong chut loi axit amin.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
BẢNG ĐÁP ÁN
1A
2D
3B
4D
5B
6D
7D
8B
9A
10B
11C
12D
13D
14C
15C
16C
17B
18C
19A
20C
21A
22D
23B
24B
25B
26A
27A
28D
29A
30A
31C
32C
33A
34A
35D
36B
37B
38A
39D
40D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81. 

A.  B.  C.  D. 
Hướng dẫn giải
áp án A
Câu 82. 
A. Không bào. B. Perôxixôm. C.  D. 
Hướng dẫn giải
Phương pháp:


Cách giải:

Chọn D
Câu 83. MTheo lý thuyt, triplet mã hóa codon nào sau

A.  B.  C.  D. 
Hướng dẫn giải

Câu 84. Trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th, cromatit ng kính bao nhiêu nm?
A. 300nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 700nm.
Hướng dẫn giải

Câu 85. Trong s các dt bin cu trúc NST, dt bin gây hu qu nghiêm tri
các dng còn li là?
A. Ln. B. Mn. C. Chuyn. D. n.
Hướng dẫn giải

Câu 86. th hoang d cá th b bng cht
trong vòng 14 ngày. Tác dng ca virus này lên qun th th hoang di có th ng ca
nhân t tin hóa nào?
A. t bin. B. Chn lc t nhiên. C. Di nhp gen . D. Yu t ngu nhiên.
Hướng dẫn giải

Câu 87. 
A. Trùng roi. B. Cá chép. C.  D. 
Hướng dẫn giải
Phương pháp:




Cách giải:



Chọn D
Câu 88. Gi nh rng mt qun xã là mt tp hp trong toán hc, thì mi qun th 
mt tp hp con. Các phn t trong tp con ng vi thành ph
A. H sinh thái B. Cá th. C. Sinh cnh. D. Loài.
Hướng dẫn giải

Câu 89. Trong qun th, mi quan h h tr gia các cá th c th him nào?
A. Hiu qu nhóm. B. Mc cnh tranh.
C. S ng cá th. D. M s dng ngun sng.
Hướng dẫn giải

Câu 90. Khi m qun th t quá sc cha ca qun
th s nhanh chóng b suy gim thông s?
A. T l t. B. T l sinh. C. T l nh D. T l các nhóm tui.
Hướng dẫn giải

Câu 91. Cu kh t h sinh thái nhân to?
A. Rng nguyên sinh. B. Rn san hô. C. Rung lúa. D. ng rêu.
Hướng dẫn giải

Câu 92. 5,6°C 42°C
30°C. 5,6°C 42°C 
A.  B.  C.  D. 
Hướng dẫn giải
Phương pháp:


Cách giải:
 5,6°C 42°C 
phi.
Chọn D
Câu 93. Trong nh i: (1) Trc tràng, (2) Rut già, (3) Rut tha, (4)
 h hóa gm:
A. 1, 3, 5. B. 4, 5, 6. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
Hướng dẫn giải

Câu 94. 
A.  B. 
C.  D. 
Hướng dẫn giải

Câu 95. mng vt, tính trng màu lông (gng) do mt gen
nnh và biu hin không ph thung. Khi thc hin cy nhân
t bào ca cá th lông vàng vào troi b nhân ly tth ng cy
vào t cung cá th lông xám. Cá th nhân bn vô tính to ra s có màu lông nào?
A. Màu xám. B.  C. Màu vàng. D. Màu trng.
Hướng dẫn giải

Câu 96. 
không 
A.  B. 
C. 25%  D. 
Hướng dẫn giải

Câu 97. 
A.  C. 
B.  D. 
Hướng dẫn giải
Phương pháp:





Cách giải:

A sai, 
C sai, 
Chọn B
Câu 98. 
ADN?
A. t hidro. B. 
C.  D. 
Hướng dẫn giải
Phương pháp:



Cách giải:

Chọn C
Câu 99. 

A.  B. .
C.  D. 
Hướng dẫn giải
Phương pháp:


    



Cách giải:
 

Chọn A
Câu 100. 

M
X
m
X
m

1

1

hình?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
Phương pháp:

Cách giải:
P: X
M
X
m
X
m
Y
1X
M
X
m
: 1X
m
X
m
: 1X
M
Y: 1X
m
Y

Chọn C
Câu 101. i hc Hu, có nhng hàng cây lc vng t n
n các ging. C n mùa thay lá, g lá cây chuy, màu vàng sau
ng và bmc hình thành. Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát bi
I. Dip lc lá b phân hy, cây chuyn ra hoa, to qu.
II. ng bin và t chu kì sinh trng và phát trin.
III. Cây chuyn ngh  tránh mc.
IV. ng hp cht c ch ng.
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải

thành mng
và phát trin là sai
Câu 102. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Hướng dẫn giải

hóa.
Chọn D
Câu 103. t s ví d v bing s ng cá th ca qun th :
 các tnh Tha Thiên Hu cht hàng
lot.
2. M to m xu
3. S ng cá th mui gim xu
m, rét hi vào nhc Tt cây mai ti các
 trng mai tnh Tha Thiên Hu cht vào dp t
T hp ví d nào trêng s ng cá th ca qun th không theo chu kì?
A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 1 và 2.
Hướng dẫn giải
B
Câu 104. 





A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Phương pháp:

6
H
2
O
6
+ 6O
2
6 CO
2
+ 6H
2

Cách giải:




2

2
.
Chọn B
Câu 105. 

A. 
B. 
C. 
D.  
Hướng dẫn giải



Chọn B
u 106. 
A.  B. 
C.  D. 
Hướng dẫn giải
Phương pháp:
 - 
Cách giải:

Chọn A
Câu 107. 

Loài A loài B   () 

A. hình 1. B. hình 2. C. hình 1 và 2. D. hình 3.
Hướng dẫn giải
Phương pháp:

Chọn D
Câu 108. 
A.  B. 
C.  D. 
Hướng dẫn giải
Phương pháp:

 O
2







Cách giải:

Chọn D
Câu 109. 
A

S
A. G = X = 720. B. G = X = 719. C. G = X = 718. D. G = X = 721.
Hướng dẫn giải
Phương pháp:

                  
4
N
L 3,4 A ;1nm 10A,1μm 10 A
2




2A 2G N
A T 480






Cách giải:

4080
2 2 2400
3,4 3,4
L
N
Ta có
2 2 2400 480
A T 480
480 720

A G A T
A T G X

AT

479
720


AT
GX
Chọn A
Câu 110. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Hướng dẫn giải
                 
prôtêin.
Chọn A
Câu 111. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Hướng dẫn giải
Phương pháp:

Cách giải:


Chọn C
Câu 112. mt loài thc vt, tính trng màu hoa do hai gen, mi gen hai alen tri ln hoàn toàn
nh. Cho cây d hp v 2 cp gen t th phc F
1
t l phân li
ki : 6 hoa vàng : 1 hoa trng. Theo thuyt, các cây hoa vàng F
1
t l kiu gen
nào trong các t l sau?
A. 1 : 2 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 2 : 4. C. 1 : 2 : 1 : 2. D. 1 : 2 : 2 : 4.
Hướng dẫn giải

Câu 113. Hình v bên minh ha mt t n hành phân bào bình
ng. Theo lý thuyt, trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát bi
I. T bào t kì gia ca nguyên phân.
II. T bào trên có b ng bi 2n = 4.
III. T bào trên có th là t bào soma.
IV. Kt thúc ln phân bào trên, các t bào con t bào 2n.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải



 

Câu 114. 

.



(

A.3 B.4. C. 5 D. 6
Hướng dẫn giải
Phương pháp:

Hỗ trợ

Đối kháng
 
C sinh

Hi sinh

sinh
c ch 

  n

+ +
+ +
+ 0
--
+ -
0 -
+ -

-
Cách giải:
(1) - 
(2) - Kí sinh - -
(3) - 
(4) - - -
(5) - 
(6) - -
Chọn A

Câu 115. mt loài thc vc lp (gm các alen A, a và B, b) quy
u gen có 2 alen tri bt kì tr i thì cho hoa
tr (P) t th phn, F
1
c c  và hoa trng
F
1
ngu phc F
2
. Theo lý thuyt, F
2
c t l 
A. 0%. B. 11%. C. 21%. D. 16%.
Hướng dẫn giải
D.
- , các ki; các kiu gen Aabb, aaBb, aabb
cho hoa tr t th phc hoa trng, chng t kiu gen phi
AaBb (các kiu gen khác t th c).
ng F
1
gm 2/16Aabb + 2/16aaBb + 1/16aabb.
Các cây hoa trng này cho giao t gm 3/5ab + 1/5Ab + 1/5aB
T l hoa trng F
2
c th hin trong bng Punnet sau:
3/5ab
1/5Ab
1/5aB
3/5ab
1/5Ab
1/25
1/25
1/5aB
1/25
1/25
T chim 4/25 = 16%.
Câu 116. mng vc là ging giao t, màu mt do mt gen có 3 alen tri
ln hoàn toàn nng ca NST ginh. th h P, khi ly con
c m giao phi vi con cái mt trc F
1
có t l 1 con cái m: 1 con cái mt nâu: 1
c mc mt nâu. Theo lý thuyt, nt bin, có bao nhiêu phát biu sau

I. C  ng cng 3 loi giao t khác nhau cha NST X.
II. Nu lc mt nâu lai con cái mt tri con không xut hin m.
III. Nhng cá th m có tu gen khác nhau.
IV. Cho F
1
giao phi ngu nhiên vi nhau, trong nhng con mt nâu ca F
2
, t l c: cái s 3: 2.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ng dn gii
Đáp án B (I, II, IV).
-  x cái trng 1 con cái m: 1 con cái mc mc mt
nâu. Nâu xut hin, chng t  >> nâu, và không có trng, chng t nâu >> trng.
T y rng  >> nâu >> trng, gi s A
1
 >> A
2
nâu >> A
3
trng.
- Lúc này, P x    
A
1
X
A
2
 
A
3
Y F
1
có: 1/4X
A
1
X
A
3
: 1/4X
A
2
X
A
3
: 1/4X
A
1
Y:
1/4X
A
2
Y.
c P cho X
A
1
, X
A
2
và con cái P cho X
A
3
.
 trng, cho nên nâu x tr.
+ III sai, nhng con cái m 1 kiu gen X
A
1
Y nhc m 3 kiu gen
X
A
1
X
A
1
; X
A
1
X
A
2
; X
A
1
X
A
3
.

1
x F
1
:
Nhng con cái cho giao t gm 1/2Y: 1/4X
A
1
: 1/4X
A
2
Nhc cho giao t gm 1/2X
A
3
: 1/4X
A
1
: 1/4X
A
2
.
1/2Y
1/4X
A
1
1/4X
A
2
1/2X
A
3
XXnâu
1/4X
A
1
1/4X
A
2
XYnâu
XXnâu
Trong nhng con nâu F
2
, t l gic: 2 cái.
Câu 117.  ng di truyn ca mt qun th có th nh bng tína các
gen. Trong qun thnhit alen ca mt gen thì qun th  
Nu ch có alen cn th t qun th loài A sng trên mt hòn
o cách b 100 km. S a loài A y ra vào thm khoc.
Trong mnh t l c cái, t l cá th 
ca 15 gen khác nhau. Kc th hin b
Qun th
o
t lin
T l c: cái
1:3,5
1:2,5
Ph 
con
55
90
Ti l 
1: 15
10: 15
(1) Khong cách là nguyên nhân trc tia các gen.
(2)Qun th t lin d b tuyt chng b bing mnh do bii khí
hu.
(3)T l kic qun th n ph 
con qun th t lin.
(4) T l th c cái khác nhau 2 khu vc mt trong nhng nguyên nhân dn ti s khác bit
gia t l  hai qun th t lin.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải

(1) Sai. Khong cách không phi nguyên nhân trc tip. Nguyên nhân trc tip các nhân t tin
hoá, còn khong cách góp phn duy trì s khác bit v tn s alen, tn s kiu gen do các nhân t tin
hoá to ra.
(2) Sai. Qun th o d b tuyt chn th  ng di truyn thp
kh ng vi s ng s
 l ki o th t li  ng di truy
 l các th c th tinh thành công th th 

c nh n sng hn h cnh tranh giành ngun sng
khc lic cnh tranh thp b loi b  
con th
 l c : cái qun th o t l c cái th t li c khó
gp th  giao ph    l c th cái
p.
Câu 118. Núi la St Helens nm phía Tây Nam
bang Washington (M) phun trào ngày 18 tháng 5
 t
ng thp, khô hn và di chuyn b
mt. Các ô thí nghim c c thit lp mt
vài v a
 theo dõi s phc hi sau khi núi la phun trào.
 hin s loài và t l ph
ph ti mt trong s m t 
1998. Quan sát hình nh và cho bit trong các phát
bi
I. n th nguyên sinh
II. T - 1982 có nhiu loài xâm nhi nh sau.
III. Mt trng thái nh ca qun thc vt gc ti v trí nghiên cng
t rnh cc trong din th sinh thái.
III. S che ph bi thc vi chu kin khc nghit ca tro
bi núi la.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải


Câu 119. nh qu 
t bin thành a; B b t bin thành b; D không b t bit biu là alen l
nh thân thp; nh hoa trng và các cc lp vi nhau. Mt qun th ca
ng v di truyn, có tng cá th t bin chim 34,39%. Bit rng các
t bin có tn s bng nhau và qun th không phát sinh alen mi. Theo lí thuyt,bao nhiêu
phát bi
I. Qun th có tt bin.
II. Cây thân thp, hoa trng, qu m 0,02%.
III. Trong qun th, s cây d hp 1 cp gen chim 29,52%.
IV. Ly ng, qu c suc cây thun chng là 81/121.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
ng dn gii
Có 3 phát bi  D
Tng th   t bin = 1 - AABBDD = 34,39%. Suy ra, AABBDD = 1 - 0,3439 =
0,6561.
Bài toán cho bit tn s t bin bng nhn s a = tn s 
tn s A = tn s B. Cho nên ta gi x là tn s alen A thì kiu gen AABB = x
4
= 0,6561. Suy ra x = 0,9.
n th 9 kit bin (AABBDD); nên s kiu
t bin = 3
2
- 1 = 8 kiu gen.
II sai. Vì cây thân thp, hoa trng, qu to (aabbDD) = 0,0001 = 0,01%.
n th, s cây d hp 1 cp gen (Aa)(BB+bb)DD + (AA + aa)BbDD = Aa(l-Bb) +
(l-Aa)Bb = 0,18x0,82 + 0,82x0,18 = 29,52%.
y ngu n, qua to, xác suc cây thun chng =
AABBDD
A-B-DD
=
0,6561 81
=
(1 0,01)(1 0,01) 121
Câu 120. B các mc ly t c s d xác
nh trình t axit amin cho mt phn ca mt loi protein c th
nh loài nào có liên quan cht ch nht tên.
Dc cho trong bng trên, có bao nhiêu phát bi
I. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.
II. Codon AGX mã hóa cho axit amin Thr.
III. Trình t axit amin chính xác ca loài X Leu Thr Glu Val Thr.
IV. Trong chut loi axit amin.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án D.

Loài X

GAX
XTX
XAX
TGA

Leu
Glu
Val
Thr
Loài Y

GAX
XTT
XAX
TGA

Leu
-----
Val
Thr
Loài Z

GAX
XAX
XTX
AGA

Leu
Val
Glu
Ser


III Sa

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 5
Câu 81: Theo lí thuyi con có 50% king hp t tri?
A. AA × Aa. B. AA × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: A. 

A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 83:  
A.  B.  C.  D. 
Câu 84: Qun th sinh vt thành phn ki      trng thái cân bng di
truyn?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa. B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa. D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 85: Trong d dày ba trâu, không có
A. d lá sách. B. d múi kh. C. manh tràng. D. d t ong.
Câu 86: 
A.  
B. 
C. 
D. 
Câu 87: Trong mt h sinh thái, nhóm sinh vc xp vào sinh vt tiêu th bc 1 là
A. ng vc vt. B. ng vt. C. Thc vt. D. ng
v
Câu 88:  m ca plai t bào (dung hp t bào trn)
A. to ging bng hp các gen.
B. to cây trim quý him.
C. to ging mi mang b NST ca hai loài.
D. nhân nhanh ging cây trng quý him.
Câu 89: Phát bi hing liên kt gen?
A. Liên kt gen (liên k xut hin bin d t hp.
B. Các gen trên cùng mt nhim sc th không di truyn cùng nhau to thành mt nhóm gen liên
kt.
C. S ng nhóm gen liên kt ca mng bng s ng nhim sc th trong b nhim
sc th ng bi c
D. Liên kt gen (liên kt hoàn toàn) tng hn ch s xut hin bin d t hp.
Câu 90: Cho mt s n trong quy trình chuyn gen to ra chng vi khun kh 
tng hp kháng nguyên trong sn xut vacxin nh công ngh gen 
(1) To ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
(2) Tách plasmit t t bào vi khun và tách gen mã hóa kháng nguyên t mm bnh.
(3) Chuyn ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên vào t bào vi khun.
(4) Phân lp dòng t bào cha ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
Trình t ca các thao tác trên là
A.
(2) (4) (3) (1).
B.
(1) (2) (3) (4).
C.
(1) (4) (3) (2).
D.
(2) (1) (3) (4).
Câu 91: 
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 92: sai ?
A. khác nhau.
B. 
C. 
D. 
Câu 93: 


A. B. thâC. D. thân cao, hoa

Câu 94: S ng cá th ln nht mà qun th có th c, phù hp vi kh p
ngun sng cc gi là
A. c tB. c ca qun th. C. m cá th. D. c ti
thiu.
Câu 95: sinh vt nhân thc, cc to ra t s liên kt gia phân t ADN protein
c gi là
A. Nhim sc th. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96: 

A. Di -  B.  C.  
D. 
Câu 97: Theo quan nim hii, thc cht ca chn lc t nhiên là
A. s phát trin và sinh sn ca nhng ki
B. phân hoá kh n ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th.
C. s sng sót ca nhng cá th thích nghi nht.
D. cng c ngu nhiên nhng bin d có li nhng bin d có hi.
Câu 98: ng bao gm mt và lp khí quyc gi là
A. t. B. ng trên cn. C. c D. ng sinh
vt.
Câu 99: Theo lý thuyt, bt bin t i, t t bào thc vt có kiu gen Aa
có th tc t bào t bi có kiu gen là
A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 100: Ví d ?
A. c cng v theo th t 
nhau.
B. Trong hoa c c có 10 nh, gia hoa vn còn di tích ca nhy.
C. Gai cây hoàng liên là bin dng ca lá, gai cây hoa hng là do s phát trin ca biu bì thân.
D. ng, tua cun cu là bin dng ca lá.
Câu 101: Trong quá trình gim phân ca m
t lo

ng v
t kiu gen
AB
ab
y ra hoán v vi
tn s 20%. Theo lý thuyt, giao t AB ca cá th này có t l
A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
u 102:  thc vt, thành phn chính ca dch mch g
A.  B. axit amin và vitamin.
C. xitôkinin và ancaloit. D. c và các ion khoáng.
Câu 103: sai
A. 
4
+
), nitrat (NO
3
-
).
B.  
2
) trong không khí thành
NH
4
+
.
C. 
cây 
D. 
Câu 104: ?
A. 
2
và CO
2
.
B. 
C. 
D. 
Câu 105: Cho các nhóm sinh vt trong mt h sinh thái:
ng vng vng vc vt. (3) Sinh vt sn xut.
 th hi t truyn cng qua các bng trong h sinh thái
A.  B.  C.  D. 
Câu 106: 
A. 
B. 
C. .
D. .
Câu 107:  bên mô t quá trình hình thành qun
th. Khi nói v quá trình này, phát bi
A. S 1 là phát tán, s 2 là CLTN, s 3 là quan h sinh
thái.
B. S 1 là CLTN, s 2 là phát tán, s 3 là quan h sinh
thái.
C. S 1 quan h sinh thái, s 2 là CLTN, s 3 là phát
tán.
D. S 1 là phát tán, s 2 là quan h sinh thái, s 3 là
CLTN.
Câu 108: Khi nói v các nhân t tin hóa theo thuyt tin hóa hii, phát bi
A. Các yu t ngu nhiên lài tn s alen ca qun th không theo mnh.
B. Di - nhp gen ch i tn s alen ca các qun th c nh.
C. Giao phi không ngu nhiên luôn dn trng thái cân bng di truyn ca qun th.
D. t bin gen cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tin hóa.
Câu 109:  u h
a hong ca Opêron Lac vi khun E.coli, mt bin xy ra
ti vùng khng ca operon. Khi nói v operon này, phát bi
A. ng không có lactôu trúc Z, Y, A thc hin phiên mã.
B. u trúc Z, Y, A không thc hin phiên mã.
C. u hòa không tng hp prôtêin c ch.
D. u trúc Z, Y, A thc hin phiên mã.
Câu 110: Ví d th hin mi quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th
A. B nông xc nhi .
B. cá, nhiu loài khi hoàn có s ng rng nh m
ng, chng li các tác nhân bt li.
C. loài khn mùa sinh s tìm ra con kho nhc yu
 phn m c kho nhc l
D. thc vt, tre lng qun t v ng chu
vng phát trin t
Câu 111:  ng ca qun th sinh vt:
Khi nói v  th bên, phát bi

A. ng
thc t.
B. ng
theo tic.
C. ng cong A xng không
b gii hn.
D. ng cong B là ng
hình ch J.
Câu 112: Mt loài thc vng bi, xét hai gen hiu A, a B, b; mnh mt
tính trng và mu hai alen, alen tri tri hoàn toàn. Phép lai P các cây d hp v hai
cp gen giao phn vi nhau, to ra F
1
t l kiu hình 9: 3: 3: 1. Theo thuyt, bao nhiêu
phát bi
I. F
1
ch có th cho 9 loi kiu gen.
II. T l king hp v hai cp gen luôn là 0,25.
III. Kiu hình mang c hai tính trng tri F
1
có th có 5 loi kiu
gen.
IV. T l kiu gen d hp v mt cp gen F
1
có th là 3/4.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113: Mt qun th ngu phi (P) có t l ki
0,5 AA: 0,5 aa. Theo quan nim ca thuyt tin hóa hii, có
bao nhiêu phát bi
I. Nt bin, không có di nhp gen thì qun th
không th xut hin kiu gen mi.
II. Nu qun th trên chuyng sng mi thì chn lc t nhiên có th loi b hoàn toàn
alen A ra khi qun th.
III. Nng ca các nhân t tin hóa thì qun th t trng thái cân bng sau mt th
h.
IV. Nu t F
1
ng si làm cht tt c các cá
th có kiu hình lc tung thành thì tn s alen a F
4
s gii tn s alen a F
1
là 0,2.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 114: Hình v bên t  ng sng ca nhiu loài
sinh vt.
Khi nói v hình v này, có bao nhiêu phát bi
ng sng ca cây, nhím, chim, chun chun, th t.
II. Gii hn sinh thái v nhi cng khác nhau.
III. sinh thái ca các loài trong hình có th trùng nhau mt phn.
IV. Tp hp các cây rau mác trong ao là mt qun th.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 115: Hai loài cá hi sinh sng trong các sui mt vùng núi. Kt qu nghiên cu hot tính ca
mt loi enzim ng ca nhi c trình bày hình bên. Khi nói v hai loài
cá này, có bao nhiêu phát big?
I. Loài 1 có kh u lnh t
II. Nu nuôi chung 2 loài vi s  nhi 12
0
C thì loài 1 kh ng t
t
III. ng t nhiên, tn sut hai loài này sng tách bit thng chung trong mt khu
vc sui.
IV. Do bii khí hu, nhi t s thp niên ti, loài 2 có th di
chuy
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 116: mt loài thc vt, tính trng chiu cao cây do hai cnh.
Trong kiu gen c alen A và B cho kiu hình thân cao, các kiu gen còn li cho kiu hình thân
th    u thun ch ng bi thân thp v   c F
1
. X F
1
bng
cônn ngu nhiên vc F
2
có t l kiu hình là 98,64% thân cao và
1,36% thân th t bi ch sinh ra giao t ng bi kh  tinh. Theo thuyt,
hiu qu vic x lí hóa cht bin lên F
1
t t l
A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
Câu 117: 
1
2

1

I. Có 19 k
1
.

1


1

2
là 1/216.

1
 2 
684/1369.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: Mt qun th t th phn, th h xut phát (P) có t l kiu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb :
0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,1aabb. Bit rng hai c 
nh ; kiu gen ch1 alen tri A honh hoa vàng, kinh hoa
trng. Theo lí thuyt, có bao nhiêu phát bi?
I. Nu không có ng ca các nhân t i tn s alen thì tn s alen A ca qun th P là
0,4.
II. Gi s qun th P xt bin gen thì tn s alen có th không b i.
III. Nu F
2
t l  là 7/32 thì có th nói qun th P không chng ca các nhân t tin hóa.
III. Nu qun th P không chu tác dng ca nhân t tin hóa thì F
2
t l  là 7/32.
IV. Loi b hoàn toàn hoa trng ca qun th P thì t l hoa trng th h tip theo là 5/36.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Bnh Alkan niu là bnh di truyn him gnh
không b bnh tri hoàn toàn so vnh b bnh. Gen gây bnh Alkan niu liên kt hoàn
toàn vi gen I mã hóa cho h nhóm máu ABO (nhóm máu A có kiu gen I
A
I
A
, I
A
I
O
; nhóm máu B
kiu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
; nhóm máu O có kiu gen I
O
I
O
; nhóm máu A có kiu gen I
A
I
B
). Theo dõi s di
truyn ca các tính trng này trong mi ra l ph h sau:
Bit rt bin mi tt c các th trong ph h cp v chng s 3 - 4
cùng nhóm máu. Có th c chính xác kiu gen ci trong ph h?
A. 8. B. 9.
C. 10. D. 11.
Câu 120: Vùng mã hóa ca mt gen vi khun E. coli có trình t m
i ta tìm tht bin khác nhau xy ra vùng mã hóa ca gen này, c th:
t bin 1: Nuclêôtit X ti v trí 13 b thay th bi T.
t bin 2: Nuclêôtit A ti v trí 16 b thay th bi T.
t bin 3: Nuclêôtit T ti v trí 31 b thay th bi A.
t bin 4: Thêm 1 nuclêôtit loi T gia v trí 36 và 37.
Gi s axit amin m u không b ct khi chui polipeptit.
Khi nói v nht bin gen trên?
t bin 1 làm chut bin có 4 axit amin.
t bii s ng axit amin ca chui polipeptit.
III. Có mt bii mt axit amin ca chui polipeptit.
t biu làm chui polipeptic tng hp b ngn li.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
A
B
C
C
C
D
A
C
D
D
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
A
C
A
A
A
D
B
A
C
C
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
B
D
D
D
C
D
A
A
B
C
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
C
B
B
C
B
A
B
D
A
C
Câu 81: Theo lí thuyi con có 50% king hp t tri?
A. AA × Aa. B. AA × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: A. 

A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 83: 
A.  B.  C.  D. 
Câu 84: Qun th sinh vt thành phn ki      trng thái cân bng di
truyn?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa. B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa. D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 85: Trong d dày ba trâu, không có
A. d lá sách. B. d múi kh. C. manh tràng. D. d t ong.
Câu 86: 
A. 
B. Cây 
C. 
D. 
Câu 87: Trong mt h sinh thái, nhóm sinh vc xp vào sinh vt tiêu th bc 1 là
A. ng vc vt. B. ng vt. C. Thc vt. D. ng
v
Câu 88:  m ca plai t bào (dung hp t bào trn)
A. to ging bng hp các gen.
B. to cây trm quý him.
C. to ging mi mang b NST ca hai loài.
D. nhân nhanh ging cây trng quý him.
Câu 89: Phát bi hing liên kt gen?
A. Liên kt gen (liên k xut hin bin d t hp.
B. Các gen trên cùng mt nhim sc th không di truyn cùng nhau to thành mt nhóm gen liên
kt.
C. S ng nhóm gen liên kt ca mng bng s ng nhim sc th trong b nhim
sc th ng bi c
D. Liên kt gen (liên kng hn ch s xut hin bin d t hp.
Câu 90: Cho mt s n trong quy trình chuyn gen to ra chng vi khun kh 
tng hp kháng nguyên trong sn xut vacxin nh công ngh gen 
(1) To ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
(2) Tách plasmit t t bào vi khun và tách gen mã hóa kháng nguyên t mm bnh.
(3) Chuyn ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên vào t bào vi khun.
(4) Phân lp dòng t bào cha ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
Trình t a các thao tác trên là
A.
(2) (4) (3) (1).
B.
(1) (2) (3) (4).
C.
(1) (4) (3) (2).
D.
(2) (1) (3) (4).
Câu 91: 
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 92: sai ?
A. 
B.  
C. 
D. 
Câu 93: 


A. B.  C. D. thân cao, hoa

Câu 94: S ng cá th ln nht mà qun th có th c, phù hp vi kh p
ngun sng cc gi là
A. c tB. c ca qun th. C. m cá th. D. c ti
thiu.
Câu 95: sinh vt nhân thc, cc to ra t s liên kt gia phân t ADN protein
c gi là
A. Nhim sc th. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96: 

A. Di -  B.  C.  
D. 
Câu 97: Theo quan nim hii, thc cht ca chn lc t nhiên là
A. s phát trin và sinh sn ca nhng ki
B. phân hoá kh n ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th.
C. s sng sót ca nhng cá th thích nghi nht.
D. cng c ngu nhiên nhng bin d có li nhng bin d có hi.
Câu 98: ng bao gm mt t và lp khí quyc gi là
A. t. B. ng trên cn. C. c D. ng sinh
vt.
Câu 99: Theo lý thuyt, bt bin t i, t t bào thc vt có kiu gen Aa
có th to ra c t bào t bi có kiu gen là
A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 100: Ví d ?
A. c cng v theo th t 
nhau.
B. c c có 10 nh, gia hoa vn còn di tích ca nhy.
C. Gai cây hoàng liên là bin dng ca lá, gai cây hoa hng là do s phát trin ca biu thân.
D. ng, tua cun cu là bin dng ca lá.
Câu 101: Trong quá trình gim phân ca m
t lo

ng v
t kiu gen
AB
ab
y ra hoán v vi
tn s 20%. Theo lý thuyt, giao t AB ca cá th này có t l
A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
Câu 102:  thc vt, thành phn chính ca dch mch g
A.  B. axit amin và vitamin.
C. xitôkinin và ancaloit. D. c và các ion khoáng.
Câu 103: sai
A. 
4
+
), nitrat (NO
3
-
).
B.  
2
) trong không khí thành
NH
4
+
.
C. 

D. 
Câu 104: ?
A. 
2
và CO
2
.
B. 
C. 
D. 
Câu 105: Cho các nhóm sinh vt trong mt h sinh thái:
ng vng vng vc vt. (3) Sinh vt sn xut.
 th hi t truyn cng qua các bng trong h sinh thái
A.  B.  C.  D. 
Câu 106: 
A. 
B. 
C. .
D. .
Câu 107:  bên mô t quá trình hình thành qun
th. Khi nói v quá trình này, phát bi
A. S 1 là phát tán, s 2 là CLTN, s 3 là quan h sinh
thái.
B. S 1 là CLTN, s 2 là phát tán, s 3 là quan h sinh
thái.
C. S 1 quan h sinh thái, s 2 là CLTN, s 3 là phát
tán.
D. S 1 là phát tán, s 2 là quan h sinh thái, s 3 là
CLTN.
Câu 108: Khi nói v các nhân t tin hóa theo thuyt tin hóa hii, phát bi
A. Các yu t ngi tn s alen ca qun th không theo mnh.
B. Di - nhp gen ch i tn s alen ca các qun th c nh.
C. Giao phi không ngu nhiên luôn dn trng thái cân bng di truyn ca qun th.
D. t bin gen cung cp nguyên liu th cp cho quá trình tin hóa.
Câu 109:  u h
a hong ca Opêron Lac vi khun E.coli, mt bin xy ra
ti vùng khng ca operon. Khi nói v operon này, phát bi
A. u trúc Z, Y, A thc hin phiên mã.
B. u trúc Z, Y, A không thc hin phiên mã.
C. u hòa không tng hp prôtêin c ch.
D. u trúc Z, Y, A thc hin phiên mã.
Câu 110: Ví d th hin mi quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th
A. B nông xc nhi .
B. cá, nhiu loài khi ho ng rng nh m
ng, chng li các tác nhân bt li.
C. loài khn mùa sinh s tìm ra con kho nhc yu
 phn m c kho nhc l
D. thc vt, tre lng qun t v ng chu
vng phát trin t
Câu 111:  ng ca qun th sinh vt:
Khi nói v  th bên, phát bi

A. ng
thc t.
B. ng
theo tic.
C. ng cong A xng không
b gii hn.
D. ng
hình ch J.
ng dn gii: C
ng cong hình ch ng cong hình ch S ng theo tic,
ng thc t A,B, D sai.
Câu 112: Mt loài thc vng bi, xét hai gen hiu A, a B, b; mnh mt
tính trng và mu hai alen, alen tri tri hoàn toàn. Phép lai P các cây d hp v hai
cp gen giao phn vi nhau, to ra F
1
t l kiu hình 9: 3: 3: 1. Theo thuyt, bao nhiêu
phát bi
I. F
1
ch có th cho 9 loi kiu gen.
II. T l king hp v hai cp gen luôn là 0,25.
III. Kiu hình mang c hai tính trng tri F
1
th có 5 loi kiu gen.
IV. T l kiu gen d hp v mt cp gen F
1
có th là 3/4.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải:

- 
- 
- 
F
1


-B- 

= (3/8 + 3/8) x (1/2 + ½) = 3/4
Câu 113: Mt qun th ngu phi (P) có t l kim ca
thuyt tin hóa hii, có bao nhiêu phát bi
I. Nt bin, không có di nhp gen thì qun th không th xut hin kiu gen mi.
II. Nu qun th trên chuyng sng mi thì chn lc t nhiên có th loi b hoàn toàn
alen A ra khi qun th.
III. Nng ca các nhân t tin hóa thì qun th t trng thái cân bng sau mt th
h.
IV. Nu t F
1
ng si làm cht tt c các cá thkiu hình lc tung
thành thì tn s alen a F
4
s gii tn s alen a F
1
là 0,2.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
ng dn gii: B
I. sai vì giao phi ngu nhiên có th làm xut hin kiu gen mi là kiu gen Aa.
nh kiu hình có hng sng mi.
u phi F
1
: 0,25 AA : 0,50 Aa: 0,25 aa Qun th cân bng.
IV. Sai vì F
1
: 0,25 AA : 0,50 Aa: 0,25 aa Tn s a = 0,5 aa chc tung thành t F
1
thì tn s alen a F
4
= q
o
/(1+nq
o
n s alen a F
1
; n là s th h ngu phi = 0,5 /(1
+ 3 x 0,5) = 0,2 tn s alen a gim: 0,5 0,2 = 0,3.
Câu 114: Hình v bên t  ng sng ca nhiu loài
sinh vt.
Khi nói v hình v này, có bao nhiêu phát bi
  ng sng ca cây, nhím, chim, chun chun, th
t.
II. Gii hn sinh thái v nhi c ng khác
nhau.
III. sinh thái ca các loài trong hình th trùng nhau mt
phn.
IV. Tp hp các cây rau mác trong ao là mt qun th.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Gii:
ng trên cn



Câu 115: Hai loài cá hi sinh sng trong các sui mt vùng núi. Kt qu nghiên cu hot tính ca
mt loi enzim ng ca nhi c trình bày hình bên. Khi nói v hai loài
cá này, có bao nhiêu phát bi
I. Loài 1 có kh u lnh t
II. Nu nuôi chung 2 loài vi s  nhi 12
0
C thì loài 1 kh ng t
t
III. ng t nhiên, tn sut hai loài này sng tách bit thng chung trong mt khu
vc sui.
IV. Do bii khí hu, nhi g lên. Trong mt s thp niên ti, loài 2 có th di
chuy
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ng dn gii:
 thích hp nh hot tính ca enzim cao nht n 5
0
C còn loài 2
n 17
0
C.
II. Sai vì loài 2 có kh  12
0
C hot tính ca enzim c
p ng sng tách bing chung.
  lên loài 2 s di chuyi có nhi th
Câu 116: mt loài thc vt, tính trng chiu cao cây do hai cnh.
Trong kiu gen c alen A và B cho kiu hình thân cao, các kiu gen còn li cho kiu hình thân
th    u thun ch ng bi thân thp v   c F
1
. X F
1
bng
n ngu nhiên vc F
2
có t l kiu hình là 98,64% thân cao và
1,36% thân th t bi ch sinh ra giao t ng bi kh  tinh. Theo thuyt,
hiu qu vic x lí hóa cht bin lên F
1
t t l
A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
ng dn gii: A
P. AAbb x aaBB F
1
c t bi hóa không thành công vi t l là x và thành công là y.
x + y = 1 (1) F
1
sau t bi hóa: x AaBb + y AAaaBBbb
F
1
x F
1
: x AaBb + y AAaaBBbb x x AaBb + y AAaaBBbb
G ¼ x ab + 1/36 y aabb x ¼ x ab + 1/36 y aabb
F
2
thân thp = (¼ x + 1/36 y)
2
= 1,36% (2)
T (1) và (2) ta có x = 0,4 và y = 0,6
Câu 117: 
1
2

1

I. Có 1
1
.

1


1

2
là 1/216.

1
2 
684/1369.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải:
P: AaBbDd
AaBbDd
27/64 = (3/4)
3
: A-B-D-
 
1

3
3
2
3

  1/27 = 26/27

1
 AABBDd
 F
2

2/27 x ¼ x 3 + 4/27 x 7/16 x 3 + 8/27 x 1/64 = 55/216.

1

2
1
3
1 1 9
3
2 4 32
C



(VD: Aa(BBdd; bbDD; bbdd) mà có 3 
3)


1
2 
= 18/37 x (1- 18/37) x C
1
2
= 684/1369.
Câu 118: Mt qun th t th phn, th h xut phát (P) có t l kiu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb :
0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,1aabb. Bit rng hai c 
; kiu gen ch1 alen tri A honh hoa vàng, kinh hoa
trng. Theo lí thuyt, có bao nhiêu phát bi?
I. Nu không có ng ca các nhân t i tn s alen thì tn s alen A ca qun th P là
0,4.
II. Gi s qun th P xt bin gen thì tn s alen có th không b i.
III. Nu F
2
t l  là 7/32 thì có th nói qun th P không chng ca các nhân t tin hóa.
III. Nu qun th P không chu tác dng ca nhân t tin hóa thì F
2
t l  là 7/32.
IV. Loi b hoàn toàn hoa trng ca qun th P thì t l hoa trng th h tip theo là 5/36.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Gii:

u t l t bin thun = t l t bin nghch thì tn s alen có th i.
 tin hóa thì
P. 0,1 (AA x AA) x (Bb x Bb) + 0,4 (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F
2
: A-B- = 0,1 x 1 x ( 1- (1 - 1/2
2
)/2) + 0,4 x (1- (1 - 1/2
2
)/2)
2
= 7/32
i b hoa trng thì P. 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb chia li t l
1/9 AABb : 4/9AaBb : 2/9Aabb : 2/9aaBb t th F1: aabb = 4/9 x 1/16 + 2/9 x ¼ x2 = 5/36
Câu 119: Bnh Alkan niu là bnh di truyn him gp do 1 gen có 2 alen nh
không b bnh tri hoàn toàn so vnh b bnh. Gen gây bnh Alkan niu liên kt hoàn
toàn vi gen I mã hóa cho h nhóm máu ABO (nhóm máu A có kiu gen I
A
I
A
, I
A
I
O
; nhóm máu B
kiu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
; nhóm máu O có kiu gen I
O
I
O
; nhóm máu A có kiu gen I
A
I
B
). Theo dõi s di
truyn ca các tính trng này trong mi ra l ph h sau:
Bit rt bin mi tt c các th trong ph h cp v chng s 3 - 4
cùng nhóm máu. Có th c chính xác kiu gen ci trong ph h?
A. 8. B. 9.
C. 10. D. 11.
ng dn gii: A
* Xét nhóm máu:
- M s 1a nhóm máu AB (I
A
I
B
) và b s 2a nhóm máu O (I
o
I
o
) Con s 3 th nhóm
máu A hoc B.
- M s 1b nhóm máu A (I
A
I
-
) b s 2b nhóm máu O (I
o
I
o
) Con s 4 th nhóm
máu A hoc O.
i s 3, 4 cùng nhóm máu Nhóm máuc ci 3, 4 ch th là nhóm
máu A và có kiu gen I
A
I
O
.
- Xét bnh Alkan niu:
i s  b bnh i s 3 có kiu gen Dd.
i s 4 b bnh có kiu gen dd.
Và gen gây bnh và nhóm máu liên kt vi nhau
Kiu gen ci s vì b s 2a nhóm máu O b bnh (I
od
I
od
) chc chn cho con giao t
I
od
.
i s 4 có kiu gen: I
Ad
I
od
.

c
2a: I
od
I
od

c
2b I
0D
I
od
3 I
AD
I
od
4 I
Ad
I
od

c

c
7 I
Ad
I
od
8 I
Ad
I
Bd

c

c
11 I
Ad
I
od
12 I
od
I
od
Câu 120: Vùng mã hóa ca mt gen vi khun E. coli có trình t m
i ta tìm tht bin khác nhau xy ra vùng mã hóa ca gen này, c th:
t bin 1: Nuclêôtit X ti v trí 13 b thay th bi T.
t bin 2: Nuclêôtit A ti v trí 16 b thay th bi T.
t bin 3: Nuclêôtit T ti v trí 31 b thay th bi A.
t bin 4: Thêm 1 nuclêôtit loi T gia v trí 36 và 37.
Gi s axit amin m u kng b ct khi chui polipeptit.
Khi nói v nht bin gen trên
t bin 1 làm chut bin có 4 axit amin.
t bii s ng axit amin ca chui polipeptit.
III. Có mt bii mt axit amin ca chui polipeptit.
t biu làm chuc tng hp b ngn li.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii:
- Trình t c tng hp t gen này ging vi m trí cc
thay bi U, c th:
- t bin 1: Thay X v trí 13 bng T s to ra mARN
t hin mã kt thúc sn peptit tng h b phân gii.
- t bin 2: Thay A v trí 16 bi T s to ra mARN là
t hin mã kt thúc sn peptit tng h b phân gii.
- t bin 3: Thay T v trí 31 to ra mARN là:
 c thay bi AUG mã hóa cho Met.
Chuc tng hi s ng axit amin ch i thành phn 1 axit
amin.
- t bin 4: Thêm T vào v trí gia nuclêôtit 36 và 37 thì mARN là:
t hin mã kt thúc sm v trí b ba th 13, làm cho chui peptit tng hp có 12 axit amin.

t bin làm chui polipeptit ngn li.
| 1/72

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 1
Câu 81:
Đơn phân nào cấu tạo nên protein? A. nucleotit B. codon C. axit amin D. anticodon.
Câu 82: Trong công nghệ tế bào thực vật, phương pháp nào có thể tạo ra giống mới lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả gen?
A. Lai tế bào sinh dưỡng.
B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Tự thụ phấn.
D. Lai xa và đa bội hóa.
Câu 83: Nội dung nào dưới đây là không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?
A. Sự thay đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen trước các môi trường khác nhau được gọi là thường biến.
B. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
Câu 84: Cho các hoạt động của con người sau đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng
bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh.
(2) Sử dụng lại và tái chế các nguyên vật liệu, khai thác tối đa các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh
(đất, nước, sinh vật).
(3) Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
(4) Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 85: Một quần thể thực vật giao phấn trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a,
trong đó tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể là A. 0,81. B. 0,09 . C. 0,70. D. 0,42.
Câu 86: Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường
A. trong nước đại dương.
B. khí quyển nguyên thủy. C. trong lòng đất.
D. trên đất liền.
Câu 87: Tính đa dạng về loài của quần xã thể hiện ở:
A. độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã.
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 88: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự giống nhau trong quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 và thực vật CAM?
A. Đều diễn ra vào ban ngày.
B. Tiến trình gồm 2 giai đoạn (2 chu trình).
C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO2.
Câu 89: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến dị đa bội.
D. Đột biến chuyển đoạn.
Câu 90: Hệ sinh thái nào sau đây có cấu trúc lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Thảo nguyên.
C. Đồng rêu hàn đới. D. Rừng taiga.
Câu 91: Mỗi gen cấu trúc có 3 vùng trình tự nucleotit gồm
A. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng nhân đôi.
B. vùng điều hòa, vùng nhân đôi, vùng kết thúc.
C. vùng điều hòa, vùng mã gốc, vùng nhân đôi.
D. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
Câu 92: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen
nào dưới đây là không đúng? AB Ab Aa Ab A. B. C. D. . ab Ab bb ab
Câu 93: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp nhiễm sắc mang 2 cặp gen (A, a) và (B, b). Cơ thể nào sau đây là thể ba nhiễm? A. AaaBbb. B. AABb. C. AaaBB. D. aBB.
Câu 94: Xét các trường hợp sau:
(1) Những cá thể có sức sống kém sẽ bị đào thải, kết quả làm giảm mật độ cá thể của quần thể.
(2) Các cá thể đánh nhau, dọa nạt nhau bằng tiếng hú dẫn tới một số cá thể buộc phải tách ra khỏi đàn.
(3) Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn thịt lẫn nhau.
(4) Thực vật tự tia thưa làm giảm số lượng cá thể của quần thể.
Số trường hợp do cạnh tranh cùng loài gây ra là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95: Ở thú ăn thịt, quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở A. ruột già B. miệng C. dạ dày D. ruột non.
Câu 96: Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp
A. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.
D. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
Câu 97: Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phương pháp nào sau đây không tạo ra được giống mới?
A. Nuôi cấy mô tế bào thành mô sẹo, mô sẹo phát triển thành cơ thể.
B. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hoá để tạo dòng lưỡng bội thuần chủng.
C. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy tế bào lai phát triển thành cơ thể.
D. Chọn dòng tế bào xoma có biến dị, sau đó nuôi cấy thành cơ thể và nhân lên thành dòng.
Câu 98: Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
A. Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.
B. Tiến hóa tiền sinh học hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ.
C. Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
D. Tiến hóa tiền sinh học hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
Câu 99: Một loài có 2n = 4 phát sinh đột biến tứ bội. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể đột biến này là bao nhiêu? A. 12 B. 4 C. 6 D. 8.
Câu 100: Nhóm các nhân tố vô sinh của môi trường gồm
A. yếu tố vật lí và sinh vật sản xuất.
B. yếu tố vật lí và hóa học, sinh vật.
C. yếu tố vật lí và hóa học, xác sinh vật.
D. yếu tố hóa học và sinh vật.
Câu 101: Ta có chuỗi thức ăn sau: Cỏ  sâu  chim ăn sâu  rắn  đại bàng. Giả sử năng lượng
đồng hóa của các loài lần lượt là: cỏ (36.106 kcal), sâu (55.105 kcal), chim ăn sâu (6,7.105 kcal), rắn
(7,5.104 kcal), đại bàng (7,2.103 kcal). Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng nào cao nhất? A. Bậc 5 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 2.
Câu 102: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là A. cá thể. B. quần thể. C. loài. D. phân tử.
Câu 103: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên
mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. ATX, TAG, GXA, GAA.
B. AAG, GTT, TXX, XAA. C. TAG, GAA, AAT, ATG. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 104: Trong quá trình ôn thi THPT Quốc Gia môn Sinh học năm 2020, một học sinh khi so sánh sự
giống và khác nhau giữa các đặc điểm gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và gen nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính. Ở ruồi giấm đã lập bảng tổng kết sau:
Gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
Gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính (1) Số lượng nhiều (2) Số lượng nhiều.
(3) Có thể bị đột biến
(4) Không thể bị đột biến
(5) Tồn tại thành từng cặp gen alen
(6) Không tồn tại thành từng cặp gen alen
(7) Có thể quy định giới tính
(8) Có thể quy định tính trạng thường
(9) Phân chia đồng đều trong phân bào
(10) Không phân chia đồng đều trong phân bào.
Số thông tin mà học sinh trên đã nhầm lẫn khi lập bảng tổng kết là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 105: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể giao phối qua 4 thế hệ liên tiếp
thu được kết quả như trong bảng sau: Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 AA 0,64 0,64 0,2 0,2 Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 aa 0,04 0,04 0,4 0,36
Dưới đây là các kết luận rút ra từ quần thể trên:
(1) Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở F3.
(2) Các yếu tố ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở F3.
(3) Tất cả các kiểu gen đồng hợp tử lặn đều vô sinh nên F3 có cấu trúc di truyền như vậy.
(4) Tần số các alen A trước khi chịu tác động của nhân tố tiến hóa là 0,8.
Những kết luận đúng là:
A. (1) và (2). B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4).
Câu 106: Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau: gen bẹ lá màu
xanh nhạt - gen lá láng bóng - gen có lông ở lá - gen màu socola ở lá bì. Người ta phát hiện ở một dòng
ngô đột biến có trật tự như sau: gen bẹ lá màu xanh nhạt - gen có lông ở lá - gen lá láng bóng - gen màu
socola ở lá bì. Dạng đột biến nào đã xảy ra? A. chuyển đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp ở động vật?
A. Phổi của chim được cấu tạo từ nhiều phế nang.
B. Sự thông khí ở phổi của lưỡng cư chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích của lồng ngực.
C. Bò sát trao đổi khi qua cả phổi và da.
D. Chim là động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất.
Câu 108: Ở quần đảo Hawai, trên những cánh đồng mía loài cây cảnh (Lantana) phát triển mạnh làm
ảnh hưởng đến năng suất cây mía; Chim sáo chủ yếu ăn quả của cây cảnh, ngoài ra còn ăn thêm sâu hại
mía; để tăng năng suất cây mía người ta nhập một số loài sâu bọ kí sinh trên cây cảnh. Khi cây cảnh bị
tiêu diệt năng suất mía vẫn không tăng. Nguyên nhân của hiện tượng này là do
A. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo. B. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
C. số lượng sâu hại mía tăng.
D. môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt.
Câu 109: Khi làm thí nghiệm trồng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu
chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở những lá già. Nguyên tố khoáng đó là A. nitơ. B. canxi. C. sắt. D. lưu huỳnh.
Câu 110: Đâu là phép lai phân tích? A. Aa x aa B. Aa x Aa C. Aa x AA D. AA x AA
Câu 111: Ở gà, tính trạng màu lông do 2 gen không alen tương tác với nhau quy định. Cho gà trống
lông đen giao phối với gà mái lông trắng thu được F1 100% gà lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên
thu được F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình 6 gà trống lông đen: 2 gà trống lông xám: 3 gà mái lông đen: 3 gà
mái lông đỏ: 1 gà mái lông xám: 1 gà mái lông trắng. Cho gà lông xám F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau đời con thu được:
A. 12,5% gà mái lông trắng.
B. tỉ lệ phân li kiểu gen là 1: 2:1.
C. 100% gà trống lông xám có kiểu gen đồng hợp. D. 100% gà lông xám.
Câu 112: Khi đánh bắt ngẫu nhiên một loài cá ở ba vùng khác nhau người ta thống kê được tỉ lệ (%) các
loại cá theo độ tuổi (tính theo năm) ở từng vùng như sau: Tuổi 2 Tuổi 3 Tuổi 4 Tuổi 5 Tuổi 6 Tuổi 7 Tuổi 8 Tuổi 9 Tuổi 10 Vùng A 13 43 27 9 8 0 0 0 0 Vùng B 13 15 23 31 16 7 5 0 0 Vùng C 1 3 4 6 18 39 21 8 0
Một số nhận xét được rút ra từ lần đánh bắt này như sau. Nhận xét nào đúng?
A. Quần thể ở vùng A đang có mật độ cá thể cao nhất trong ba vùng.
B. Quần thể ở vùng C đang có tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể nhanh nhất.
C. Vùng B đang được khai thác một cách hợp lý.
D. Nên thả thêm cá con vào vùng C để giúp quần thể phát triển ổn định.
Câu 113: Cơ thể đực có kiểu AaBbXDY, cơ thể cái có kiểu AaBbXDXd, Ở cơ thể đực, trong giảm phân
I, một số tế bào sinh tinh có cặp NST mang gen Aa không phân li, các cặp khác vẫn phân li bình thường,
giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái, trong giảm phân I, một số tế bào sinh trứng có cặp NST
mang gen Bb không phân li, các cặp khác vẫn phân li bình thường, giảm phân II diễn ra bình thường. Về
mặt lí thuyết thì số loại kiểu gen nhiều nhất có thể được tạo ra ở đời con là: A. 64. B. 132. C. 96. D. 196.
Câu 114: Ở một loài động vật alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp.
Gen qui định chiều cao chân nằm trên NST thường. Một quần thể của loài này ở thế hệ xuất phát P có
cấu trúc di truyền 0,3AA: 0,6Aa: 0,1aa. Giả sử ở quần thể này, những cá thể có cùng chiều cao chân chỉ
giao phối ngẫu nhiên với nhau. Theo lí thuyết tỉ lệ cá thể chân cao ở F1 là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,81. D. 0,9.
Câu 115: Nhận định nào sau đây đúng với quan niệm của Đacuyn?
A. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không đổi trừ khi có những biến đổi bất thường về môi trường.
B. Biến dị có thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ.
C. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
D. Các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho thế hệ sau.
Câu 116: Phả hệ sau mô tả sự di truyền 2 bệnh: bệnh P do 1 trong 2 alen của gen quy định, bệnh M do
gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định.
Xác suất sinh con bình thường về cả 2 tính trạng của cặp vợ chồng số 11-12 là bao nhiêu? A. 7/12 B. 5/24 C. 3/36. D. 1/9.
Câu 117: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen không alen phân li độc lập cùng quy
định, tính trạng độ chín của quả do một gen quy định, mỗi gen nói trên đều có 2 alen. Lai giữa cây hoa
tím, chín muộn với cây hoa trắng, chín sớm thu được F1 toàn cây hoa tím, chín sớm. Lấy F1 ngẫu phối
thu được 38,25% hoa tím, chín sớm: 18% hoa tím, chín muộn: 36,75% hoa trắng, chín sớm: 7% hoa
trắng, chín muộn. Trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định không đúng?
I. Kiểu gen của F1 là dị hợp tử 3 cặp gen.
II. Ở F2, số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, chín sớm nhiều hơn số kiểu gen quy định hoa tím, chín sớm.
III. Tỉ lệ cây hoa tím, chín muộn có kiểu gen thuần chủng ở F2 chiếm 2,5%.
IV. Đem các cây hoa tím, chín muộn ở F2 lai phân tích thu được F3 có tỉ lệ hoa tím, chín muộn chiếm 10/27. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2.
Câu 118: Một cơ thể đực có kiểu gen AaBbDdEe, các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân bình
thường, không xảy ra đột biến. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể được tạo ra từ 2 tế bào của cơ thể này lần lượt là A. 2 và 4. B. 1 và 16. C. 2 và 8. D. 2 và 16.
Câu 119: Nai sừng xám (một loại hươu) và bò bison (một loại bò rừng hoang dã lớn) đều là động vật ăn
cỏ tìm kiếm thức ăn trong cùng một khu vực. Hình dưới đây mô tả những thay đổi trong quần thể của
hai loài này trước và sau khi sói xuất hiện (loài săn mồi) trong môi trường sống của chúng.
Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Sự giảm kích thước của quần thể nai là kết quả của sự săn mồi của những con sói cũng như sự gia tăng
kích thước của quần thể bò rừng đã tiêu thụ một phần lớn nguồn thức ăn trong đồng cỏ.
II. Sự biến động kích thước quần thể nai và bò rừng cho thấy những con sói chỉ ăn thịt nai sừng xám.
III. Có thể đã xảy ra sự trùng lặp ổ sinh thái về dinh dưỡng giữa quần thể nai và bò rừng.
IV. Trong những năm đầu tiên có sự xuất hiện của sói, sự săn mồi cao của những con sói tập trung vào
quần thể nai, do đó làm giảm áp lực săn mồi lên quần thể bò và làm tăng tỷ lệ sống sót của con non. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120: Một loài động vật giao phối ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Xét 4 cặp gen
A, a; B, b; D, d; E, e. Các gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội
hoàn toàn. Giả sử do đột biến trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc
thể và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến
khác, ở loài này. Theo lý thuyết phát biểu sau đây đúng?
A. Các thể ba có tối đa 108 kiểu gen.
B. Các cây bình thường có tối đa 64 kiểu gen.
C. Có tối đa 172 loại kiểu gen.
D. Các cây con sinh ra có tối đa 16 loại kiểu hình.
-------------------------HẾT------------------------ ĐÁP ÁN 81. C 82. D 83. C 84. C 85. C 86. A 87. A 88. A 89. D 90. A 91. D 92. C 93. C 94. D 95. D 96. D 97. A 98. C 99. D 100. C 101. D 102. B 103. C 104. C 105. D 106. C 107. D 108. C 109. A 110. A 111. A 112. C 113. 114. C 115. A 116. B 117. D 118. A 119. A 120. D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 81: Chọn C
Đơn phân cấu tạo nên protein: axit amin. Câu 82: Chọn D
Lai tế bào sinh dưỡng: tạo ra tế bào lại mang bộ NST của 2 tế bào đem lai → có thể không đồng hợp về tất cả các gen.
Nuôi cấy hạt phấn: tạo dòng đơn bội.
Tự thụ phấn: không tạo ra giống mới.
Lai xa và đa bội hóa: có thể tạo ra giống mới lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả gen. Câu 83: Chọn C
Phát biểu sai về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình là C, khả năng phản ứng của cơ thể
trước môi trường do kiểu gen quyết định. Câu 84: Chọn C
Các hoạt động của con người góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên là: (1), (3), (4). Câu 85: Chọn C
A = 0,3  a = 1-A = 1 – 0,3 = 0,7
Câu 86: Chọn A
Câu 87: Chọn A Câu 88: Chọn A
Phát biểu sai về sự giống nhau của quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 và thực vật CAM là A, ở thực
vật CAM quá trình này diễn ra vào ban đêm, khi khí khổng mở còn ở C4 diễn ra vào ban ngày. Câu 89: Chọn D Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Đột biến chuyển đoạn có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Các đột biến còn lại ảnh hưởng tới số lượng NST trong tế bào.
Câu 90: Chọn A
Hệ sinh thái nào có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn càng phức tạp. Câu 91: Chọn D
Mỗi gen cấu trúc có 3 vùng trình tự nucleotit gồm: vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
Câu 92: Chọn C
Câu 93: Chọn C Câu 94: Chọn D Câu 95: Chọn D Câu 96: Chọn D
Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học. Câu 97: Chọn A
Nuôi cấy mô tế bào thành mô sẹo, mô sẹo phát triển thành cơ thể KHÔNG tạo ra được giống mới vì các
cá thể sinh ra từ nuôi cấy mô có kiểu gen giống với cá thể ban đầu. Câu 98: Chọn C Phương pháp:
Thí nghiệm của Milơ và Urây:
Tạo ra môi trường có thành phần hóa học giống như khí quyển của trái đất nguyên thủy trong một bình thủy tinh 5 lít.
Trong bình có chứa hỗn hợp khí CH4, NH3, H2 và hơi nước.
Phóng tia lửa điện liên tục suốt 7 ngày
Kết quả thu được một số chất hữu cơ đơn giản trong đó có axit amin. Cách giải:
Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh: Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ. Câu 99: Chọn D
Một loài có 2n = 4 phát sinh đột biến tứ bội = 4n = 8 Câu 100: Chọn C
Nhóm các nhân tố vô sinh của môi trường gồm yếu tố vật lí và hóa học, xác sinh vật. Câu 101: Chọn D
Ta có chuỗi thức ăn sau: Cỏ  sâu  chim ăn sâu  rắn  đại bàng.
Giả sử năng lượng đồng hóa của các loài lần lượt là: cỏ (36.106 kcal), sâu (55.105 kcal), chim ăn sâu
(6,7.105 kcal), rắn (7,5.104 kcal), đại bàng (7,2.103 kcal).
Hiệu suất sinh thái của bậc n = năng lượng bậc n : năng lượng bậc (n-1) + Bậc 2 (sâu) = 15,28%
+ Bậc 3 (chim ăn sâu) = 12,18% + Bậc 4 (rắn) = 11,19%
+ Bậc 5 (đại bàng) = 9,6%
 Hiệu suất của bậc 2 cao nhất.
Câu 102: Chọn B Câu 103: Chọn D
Trên mARN chỉ có A, U, G  trên mạch gốc chỉ có T, A, X => trên mạch bổ sung của gen chỉ có A, T, G => không có X Câu 104: Chọn C
Ý (4) sai, tất cả các gen đều có khả năng bị đột biến.
Ý (6) sai, gen nằm trên NST giới tính ở giới XX hoặc gen nằm trên NST giới tính ở vùng tương đồng
của giới XY đều tồn tại thành từng cặp gen alen.
Ý (7) sai, trên NST thường không mang gen quy định giới tính.
Ý (10) sai, các gen nằm trong nhân tế bào đều phân chia đồng đều trong phân bào. Câu 105: Chọn D Phương pháp giải:
- Đột biến làm thay đổi tần số alen rất chậm
- Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh, đột ngột Giải chi tiết:
(1) sai, sự thay đổi tần số kiểu gen ở quần thể F3 rất mạnh → không thể do đột biến.
(2) đúng, sự thay đổi tần số kiểu gen ở quần thể F3 rất mạnh → có thể do các yếu tố ngẫu nhiên.
(3) sai, nếu aa vô sinh thì tỉ lệ aa ở F3 không thể cao như đề cho.
(4) đúng, F1, F2 có cấu trúc di truyền giống nhau và đạt cân bằng di truyền (Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa y
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức:  . x z ) 2
Tần số alen A = √0,64 =0,8. Câu 106: Chọn C
Số lượng gen không đổi và ta thấy thứ tự gen bị thay đổi vị trí của gen gen lá láng bóng và gen có lông ở lá.
Đây là đột biến đảo đoạn. Câu 107: Chọn D
A sai
, phổi của chim được cấu tạo từ nhiều ống khí.
B sai, sự thông khí ở phổi của lưỡng cư chủ yếu nhờ sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng (SGK Sinh 11 trang 74)
C sai, bò sat không trao đổi khí qua da.
D đúng, vì chim có hệ thống túi khí. Câu 108: Chọn C
Cây cảnh bị tiêu diệt hết → chim sáo giảm vì thiếu thức ăn → sâu hại mía phát triển mạnh → năng suất mía giảm.
Câu 109: Chọn A Câu 110: Chọn A
Phép lai phân tích: Aa x aa. Câu 111: Chọn A Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định quy luật di truyền chi phối.
Bước 2: Xác định kiểu gen của F1, F2
Bước 3: Viết sơ đồ lai giữa xám F2 × xám F2 và tính yêu cầu đề bài. Giải chi tiết:
P: Trống lông đen × mái lông trắng → F1: 100% lông đen F1 × F1 → F2: Trống : 6 đen : 2 xám
Mái : 3 đen : 3 đỏ : 1 xám : 1 trắng
Tỉ lệ kiểu hình ở F2 khác nhau giữa 2 giới × Gen nằm trên NST giới tính
F2 có 16 tổ hợp lai → F1 phải cho 4 tổ hợp giao tử
Vậy, từ 2 điều trên, F1: AaXBXb × AaXBY → (1AA:2Aa:1aa)(1XBXB:1XBXb:1XBY:1XbY)
Ở gà XX là con trống, XY là con mái.
F2: Trống 3A-XBXB : 3A-XBXb : 1aaXBXB : 1aaXBXb
Mái: 3A-XBY : 3A-XbY : 1aaXBY : 1aaXbY
Mái: 3 đen : 3 đỏ : 1 xám : 1 trắng
→ A-B- = đen; A-bb = đỏ; aaB- = xám; aabb = trắng Trống: 6 đen : 2 xám A-B- = đen aaB- = xám
Xám F2 × xám F2 : (1aaXBXB : 1aaXBXb) × aaXBY ↔ a(3XB:1Xb) × a(1XB:1Y) Đời con:
+ trống : 3aaXBXB : 1 aaXBXb → 100% xám
+ mái : 3aaXBY : 1 aaXbY → 3 xám:1 trắng
Tỉ lệ chung: 7 xám : 1 trắng → B,C,D sai.
→ gà mái lông trắng chiếm tỉ lệ 1/8 = 12,5%. Câu 112: Chọn C
Các mẻ lưới đánh bắt ở từng vùng phản ánh tình trạng quần thể cá hiện tại.
Quần thể ở vùng A có dạng tháp tuổi trẻ, đại diện cho quần thể đang phát triển.
Quần thể ở vùng B có dạng tháp tuổi ổn định.
Quần thể ở vùng C có dạng tháp tuổi suy thoái.
A sai, vì quần thể ở vùng C phải là quần thể có mật độ cao nhất do tỉ lệ nhóm trước sinh sản rất ít, nhóm
sau sinh sản rất đông chứng tỏ sức sinh sản của quần thể giảm. Điều này thường xảy ra khi mật độ quần thể quá cao.
B sai vì quần thể ở vùng C là dạng suy thoái nên tốc độ tăng trưởng thường chậm nhất trong 3 vùng.
C đúng, vùng B đang được khai thác một cách hợp lý, do đó, quần thể có dạng tháp ổn định.
D sai, vì mật độ cá thể trong quần thể vùng C cao nên muốn giúp quần thể ở vùng C phát triển ổn định
cần đánh bắt các con ở độ tuổi trưởng thành để làm giảm mật độ chứ không nên thả thêm cá vào, sẽ càng
tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể. Câu 113: Chọn D Phương pháp giải:
Tính số kiểu gen tối đa khi có đột biến
+ Xét từng cặp gen, tính số kiểu gen đột biến và bình thường
+ Tính tích các kết quả thu được Giải chi tiết: P: ♂AaBbXDY × ♀AaBbXDXd Khi không có đột biến:
+ Cặp Aa và Bb mỗi cặp cho 3 kiểu gen bình thường (VD: Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa)
→ có 3 × 3 × 2 = 18 kiểu gen Khi có đột biến
Xét cặp Aa (tương tự với Bb) + giới cái tạo: Aa và O
+ giới đực tạo: A và a
→ có 4 kiểu gen đột biến, 3 kiểu gen bình thường (VD: Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa)
+ Cặp NST giới tính: XDY × XDXd → XDXD: XDY: XDXd: XdY → 4 kiểu gen
Số kiểu gen tối đa là: 7 × 7 × 4 = 196. Câu 114: Chọn C
P: 0,9 thân cao: 0,1 thân thấp
Chỉ có các cá thể chân cao giao phối với nhau: tỉ lệ thân cao ở đời con là:
0,9 − 0,6Aa × 0,6Aa × 0,25 = 0,81
Câu 115: Chọn A
Nhận định đúng với quan điểm của Dacuyn là: Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không
đổi trừ khi có những biến đổi bất thường về môi trường.
B, C sai, Dacuyn chưa biết tới các khái niệm: đột biến, tổ hợp, tần số alen, tần số kiểu gen.
D sai, biến dị có thể mới có khả năng di truyền còn biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật không di truyền.
Câu 116: Chọn B (11) 1/3 AA + 2/3 Aa (12) Aa
 sinh con bình thường về bệnh P = 1-aa = 5/6
(11) XbY x (12) XBXb  sinh con bình thường về bệnh M = 1/4
Bình thường về cả 2 bệnh = 5/6 x 1/4 = 5/24
Câu 117: Chọn D Xét riêng:
+ Tím : trắng = 9: 7  phép lai là: AaBb x AaBb Quy ước: A-B-: tím A-bb, aaB-, aabb: trắng
+ Chín sớm : chín muộn = 3: 1  phép lai: Dd x Dd
Quy ước: D- chín sớm ; d chín muộn
Mà tỉ lệ xét chung ≠ đề bài  có liên kết gen và hoán vị gen, A liên kết D P: Ad/Ad BB x aD/aD bb F1: Ad/aD Bb  I đúng F1 x F1: Ad/aD Bb x Ad/aD Bb
Xét hoa tím, chín sớm = 38,25% = A-B-D-  A-D- = 0,51  aadd = 0,01 = 0,1ad x 0,1ad  f = 0,2
II. Ở F2, số kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, chín sớm nhiều hơn số kiểu gen quy định hoa tím, chín sớm.  đúng
Các KG quy định hoa trắng, chín sớm = A-D- bb + aaD- B- + aaD- bb = 5x1 + 2x2 + 2x1 = 11
(AD/AD bb, AD/aD bb, AD/Ad bb, AD/ad bb, Ad/aD bb, aD/aD BB, aD/ad BB, aD/aD Bb, aD/ad Bb, aD/aD bb, aD/ad bb)
Các KG quy định hoa tím, chín sớm = A-D- B- = 5x2 = 10
(AD/AD BB, AD/aD BB, AD/Ad BB, AD/ad BB, Ad/aD BB, AD/AD Bb, AD/aD Bb, AD/Ad Bb, AD/ad Bb, Ad/aD Bb)
III. Tỉ lệ cây hoa tím, chín muộn có kiểu gen thuần chủng ở F2 chiếm 2,5%.  sai
Tỉ lệ hoa tím, chín muộn thuần chủng = Ad/Ad BB = 0,4 x 0,4 x 0,25 = 4%
IV. Đem các cây hoa tím, chín muộn ở F2 lai phân tích thu được F3 có tỉ lệ hoa tím, chín muộn chiếm 5/18.  sai
Các cây tím, chín muộn F2 lai phân tích:
(0,16 Ad/Ad : 0,08 Ad/ad) (1BB: 2Bb)  tính lại tỉ lệ: (2/3 Ad/Ad: 1/3 Ad/ad) (1/3BB: 2/3Bb) lai phân
tích  F3: hoa tím, chín muộn = A-dd B- = 5/6 x 2/3 = 5/9 Có 2 ý sai. Câu 118: Chọn A
Một tế bào sinh tinh giảm phân không có HVG tạo 2 loại giao tử
2 tế bào sinh tinh giảm phân không có HVG tạo tối đa 4 loại giao tử (sự phân li của các NST kép khác
nhau); tối thiểu 2 loại (sự phân li của các NST kép giống nhau). Câu 119: Chọn A
I sai. Sự giảm kích thước quần thể nai không phải là kết quả của sự gia tăng quần thể bò.
II sai. Sói ăn cả nai và bò rừng. III đúng.
IV sai. Những năm đầu có sự xuất hiện của sói, quần thể nai và bò đều giảm.
Câu 120: Chọn D
A sai, số kiểu gen của thể là
B sai, các cây bình thường có số kiểu gen là 34 = 81
C sai, số kiểu gen tối đa là 432 +27 = 513
D đúng, số kiểu hình là 24 = 16.
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu 81: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, tổng hợp prôtêin ức chế là vai trò của
A. vùng khởi động.
B. gen điều hoà.
C. vùng vận hành.
D. các gen cấu trúc.
Câu 82: Thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen?
A. Giống lúa "gạo vàng"
B. Giống bông kháng sâu hại.
C. Giống lúa lùn năng suất cao IR22.
D. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng.
Câu 83: Gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
A. cơ thể dị hợp tử.
B. giới dị giao tử.
C. giới đồng giao tử.
D. cơ thể thuần chủng.
Câu 84: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên
nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ
từ 200C đến 350C được gọi là:
A. khoảng thuận lợi.
B. giới hạn chịu đựng.
C. điểm gây chết giới hạn dưới.
D. điểm gây chết giới hạn trên.
Câu 85: Một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P0 là 0,25AA; 0,5Aa; 0,25aa. Nhận định
nào sau đây là không đúng khi nói về quần thể trên?
A. Ở thế hệ P0 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
B. Cấu trúc di truyền quần thể có thể bị thay đổi khi có di – nhập gen.
C. Tần số tương đối của 2 alen trong quần thể là A và a lần lượt là 0,5: 0,5.
D. Tần số các alen A và a luôn luôn không đổi qua các thế hệ.
Câu 86: Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài
nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất?
A. Giải phẫu so sánh.
B. Sinh học phân tử.
C. Tế bào học. D. Hoá thạch.
Câu 87: Trong một quần xã ruộng lúa, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. ếch đồng và chim sẻ. B. chuột và rắn. C. tôm và tép.
D. rắn và cá chép.
Câu 88: Thứ tự nào sau đây đúng về các giai đoạn của chu trình Canvin? A. Giai đoạn khử
giai đoạn cố định CO2
giai đoạn tái sinh chất nhận.
B. Giai đoạn tái sinh chất nhận
giai đoạn cố định CO2 → giai đoạn khử.
C. Giai đoạn cố định CO2
giai đoạn tái sinh chất nhận giai đoạn khử.
D. Giai đoạn cố định CO2 giai đoạn khử
giai đoạn tái sinh chất nhận.
Câu 89: Quá trình nhân đôi có sự liên kết bổ sung giữa nucleotit loại A với nucleotit loại A. G B. X C. T D. A.
Câu 90: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:
A. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
B. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
C. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
Câu 91: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn ôkazaki là A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.
Câu 92: Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. gen tăng cường.
B. gen điều hoà. C. gen trội. D. gen đa hiệu.
Câu 93: Xét các loại đột biến, những dạng đột biến nào làm thay đổi độ dài phân tử ADN trên nhiễm sắc thể?
(1). Mất đoạn nhiễm sắc thể.
(2). Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
(3). Chuyển đoạn không tương hỗ.
(4). Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
(5). Đột biến thể một. (6). Đột biến thể ba. A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.
D. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.
Câu 95: Khi nói về tiêu hoá của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiêu hoá nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào.
B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hoá.
C. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hoá nội bào.
D. Tất cả các loài động vật sống trong nước đều tiêu hoá ngoại bào.
Câu 96: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li sinh thái.
B. Cách li tập tính.
C. Lai xa và đa bội hoá.
D. Cách li địa lí.
Câu 97: Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là
A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.
B. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.
C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.
D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình.
Câu 98: Con mối mới nở "liếm" hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có
enzim phân giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là: A. hội sinh B. hợp tác C. kí sinh D. cộng sinh.
Câu 99: Ở loài P, gen A bị đột biến thành gen a, gen b bị đột biến thành gen B, gen D bị đột biến thành
gen d. Biết trội là hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng. Đâu là kiểu gen của thể đột biến? A. AAbbDd B. AabbDD C. AaBbdd D. AabbDd.
Câu 100: Đâu không phải đặc trưng của quần xã?
A. Thành phần loài.
B. Số lượng loài.
C. Phân bố trong không gian
D. Tỉ lệ đực/cái.
Câu 101: Vai trò của mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể là gì?
A. Duy trì tỉ lệ đực / cái.
B. Tăng số lượng cá thể của quần thể.
C. Duy trì sự phân bố phù hợp
D. Tăng cường khả năng bảo vệ giữa các cá thể.
Câu 102: Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là:
A. chọn lọc tự nhiên. B. di - nhập gen.
C. giao phối ngẫu nhiên. D. đột biến.
Câu 103: Timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. Prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 104: Khẳng định nào sau đây chính xác?
A. Trên một nhiễm sắc thể, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng thấp
B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn của loài.
C. Một gen trong tế bào chất có thể có nhiều hơn hai alen.
D. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
Câu 105: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen F1 ở là 0, 36AA : 0, 48Aa : 0,16aa.
II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ.
III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 1/9 số cây hoa trắng.
IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. A. 4. B. 2 C. 1 D. 3.
Câu 106: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, sự kiện nào sau đây diễn
ra cả khi môi trường có lactôzơ và không có lactôzơ?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
D. Gen điều hoà R phiên mã dịch mã tạo prôtêin ức chế.
Câu 107: Có bao nhiêu hệ đệm sau đây tham gia ổn định độ pH của máu? (1) Hệ đệm bicacbonat. (2) Hệ đệm photphat. (3) Hệ đệm sunfat. (4) Hệ đệm prôtêin. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 108: Cho các phát biểu về vai trò của quan hệ cạnh tranh. Có mấy phát biểu đúng?
I. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
II. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
III. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
IV. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 109: Sự thoát hơi nước ở thực vật sống ở vùng khô hạn chủ yếu được thực hiện nhờ
A. khí khổng mặt trên lá.
B. khí khổng mặt dưới lá.
C. cutin mặt dưới lá.
D. cutin mặt trên lá.
Câu 110: Màu lông gà do 1 gen có 2 alen (A, a) quy định, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so
với alen a quy định lông nâu. Biết quá trình ngẫu phối trong quần thể gà đã tạo tối đa 5 loại kiểu gen về
gen đang xét. Phép lai nào sau đây cho toàn gà mái lông vằn? A. Aa x aa B. AA x Aa C. XAXa x XAY. D. XAXA x XaY.
Câu 111: Khi đem lai hai cơ thể hoa trắng thuần chủng (P) lại với nhau thu được F1 đồng loạt hoa đỏ.
Cho các cây F1 tự thụ, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng. Cho các cây hoa trắng ở
F2 lai ngẫu nhiên với nhau. Nếu không xét đến vai trò của giới tính, có tối đa bao nhiêu phép lai cho
kiểu hình đời sau đồng nhất? A. 16. B. 4. C. 10. D. 12.
Câu 112: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: trắm cỏ, trắm đen, mè trắng, mè hoa, trôi, chép,....vì:
A. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
B. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
C. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
Câu 113: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy
định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; alen A2 quy định lông xám
trội hoàn toàn so với alen A3, A4; alen A3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định
lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 1: 1 thì chỉ có 3 sơ đồ lai.
B. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen
thì có thể có 3 loại kiểu hình.
C. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đồ lai thu được F1 với 3 loại kiểu gen.
D. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, có thể thu được đời con có số cá thể lông vàng chiếm 50%.
Câu 114: Một loài thực vật, xét một gen có 2 alen: alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp. Một quần thể ở thế hệ xuất phát (P) có 30% cây thân thấp. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn,
ở F2 có 25% cây thân cao. Biết rằng các cá thể có kiểu gen Aa không có khả năng sinh sản. Theo lí
thuyết, tần số alen a ở thế hệ F1 là? A. 0,6. B. 0,75 C. 0,25 D. 0,4.
Câu 115: Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể.
B. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.
Câu 116: Phả hệ sau mô tả di truyền của một bệnh đơn gen ở người và sự di truyền nhóm máu. Có bao
nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau? Biết rằng số bố mẹ của người 11 không mang alen gây bệnh.
Xác suất cặp vợ chồng 10 – 11 sinh được một người con bình thường có nhóm máu A là bao nhiêu? A. 25%. B. 50%. C. 12,5%. D. 62,5%.
Câu 117: Trong một quần thể ngẫu phối, xét 3 gen: gen 1 và gen 2 cùng nằm trên một NST thường; gen
3 nằm ở vùng không tương đồng của NST X. Cho biết quần thể này có tối đa 9 loại giao tử thuộc gen 1
và gen 2; tối đa 7 loại tinh trùng thuộc gen 3 (trong đó có cả tinh trùng mang NST X và tinh trùng mang
NST Y). Theo lý thuyết, quần thể này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen thuộc các gen nói trên? A. 126. B. 1215. C. 954. D. 1458.
Câu 118: Một gen dài 510nm, tích tỉ lệ phần trăm giữa nuclêôtit loại timin (T) với một loại nuclêôtit
khác không bổ sung với nó bằng 6%. Trên mạch 1 của gen có A = 15% và X = 45% số nuclêôtit của
mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mạch 1, số nuclêôtit loại T lớn hơn số nuclêôtit loại A là 100.
B. Trên mạch 2, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại T.
C. Trên mạch 1, tỉ số nuclêôtit X/T bằng 1,6.
D. Trên mạch 2, số lượng nuclêôtit loại G là lớn nhất.
Câu 119: Trong giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa các loài
trong một vườn xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn quả, côn trùng
cánh cứng ăn vỏ cây và loài động vật ăn rễ cây. Chim ăn sâu, côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu
hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn
của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Từ các mô tả này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay
gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
III. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là động vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là động vật ăn thịt bậc 3.
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 120: Ở một loài động vật, khi cho hai bố mẹ thuần chủng đều mắt trắng lai với nhau thu được F1
gồm: 1 con cái mắt trắng: 1 con đực mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 gồm: 4 con cái mắt
đỏ: 396 con cái mắt trắng: 198 con đực mắt đỏ: 202 con đực mắt trắng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của P: ♀ XAbY (mắt trắng) ♂ XaBXaB (mắt trắng).
II. Hoán vị gen xảy ra ở con đực với tần số 2%.
III. Ở F2 có 3 kiểu gen quy định mắt đỏ.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ F1 giao phối với con cái mắt trắng ở P thì đời con thu được 0,5% con cái mắt đỏ. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
-------------------------HẾT------------------------ ĐÁP ÁN 81. B 82. C 83. B 84. A 85. D 86. D 87. B 88. D 89. C 90. D 91. A 92. D 93. C 94. D 95. B 96. C 97. C 98. D 99. C 100. D 101. C 102. D 103. C 104. C 105. B 106. D 107. A 108. C 109. B 110. D 111. D 112. D 113. A 114. B 115. A 116. A 117. B 118. D 119. A 120. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 81: Chọn B Câu 82: Chọn C
Giống lúa lùn năng suất cao IR22 được tạo ra bằng cách thực hiện phép lai giữa các giống địa phương với nhau. Câu 83: Chọn B
Gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho giới dị giao tử.
Câu 84: Chọn A Câu 85: Chọn D Phương pháp:
Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa Tần số alen
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức:
(Biến đổi từ công thức: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1) Cách giải: P0: 0,25AA; 0,5Aa; 0,25aa
tần số alen của quần thể: A = a = 0,5
A đúng, P0 đang cân bằng về mặt di truyền. B đúng. C đúng.
D sai, nếu có sự tác động của nhân tố tiến hóa thì tần số alen có thể bị thay đổi. Câu 86: Chọn D
Xác định tuổi của hoá thạch giúp ta nhận biết về thứ tự xuất hiện của các loài. Câu 87: Chọn B
Trong một quần xã ruộng lúa, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể chuột và
rắn. (do có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau) Câu 88: Chọn D
Thứ tự đúng về các giai đoạn của chu trình Canvin là: Giai đoạn cố định CO2 giai đoạn khử giai
đoạn tái sinh chất nhận (SGK Sinh 11 trang 41). Câu 89: Chọn C
Quá trình nhân đôi có sự liên kết bổ sung giữa nucleotit loại A với nucleotit loại T. Câu 90: Chọn D
Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là: làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
Câu 91: Chọn A
Câu 92: Chọn D Câu 93: Chọn C
Các dạng đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là:
(1). Mất đoạn nhiễm sắc thể. (2). Lặp đoạn nhiễm sắc thể. (3). Chuyển đoạn không tương hỗ. Câu 94:
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.  sai, vật chất được tái sử
dụng còn năng lượng thì không.
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.  sai, hiệu suất sinh thái giảm dần.
C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.  sai,
loài có sinh khối lớn nhất là bậc dinh dưỡng 1.
D. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.  đúng.
Câu 95: Chọn B
A - Sai. Vì tiêu hóa nội bào chỉ xảy ra ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa: trùng roi, trùng giày, amip B - Đúng.
C - Sai. Vì trùng roi sống dưới nước nhưng nó chưa có cơ quan tiêu hóa nên vẫn tiêu hóa nội bào.
D - Sai. Vì tiêu hóa nội bào gặp ở động vật đơn bào (chưa có cơ quan tiêu hóa) và đa bào Câu 96: Chọn C
Hình thành loài bằng phương thức lai xa và đa bội hoá xảy ra nhanh nhất. Câu 97: Chọn C
Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen. Câu 98: Chọn D
Con mối mới nở "liếm" hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân
giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là: cộng sinh. Câu 99: Chọn C
Các alen đột biến là a, B, d
 thể đột biến là: AaBbdd Câu 100: Chọn D
Tỉ lệ đực/cái không phải đặc trưng của quần xã (đây là đặc trưng của quần thể) Câu 101: Chọn C
Vai trò của mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể: Duy trì sự phân bố phù hợp
Câu 102: Chọn D
Câu 103: Chọn C Câu 104: Chọn C
A. Trên một nhiễm sắc thể, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng thấp.  sai, các gen
càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn của loài.  sai, số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn bội của loài.
C. Một gen trong tế bào chất có thể có nhiều hơn hai alen.  đúng.
D. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
 sai, tính trạng số lượng thường chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường. Câu 105:
Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
(P): 0, 5AA : 0, 4Aa : 0,1aa .
I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen F1 ở là 0, 36AA : 0, 48Aa : 0,16aa
Tần số alen A = 0,7; a = 0,3
Áp dụng công thức Hacdi – Vanbec cho quần thể ngẫu phối: AA = 0,72 = 0,49 Aa = 2 x 0,7 x 0,3 = 0,42 aa = 0,32 = 0,09 => sai
II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ.
Nếu cho các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên: 0,5AA:0,4Aa ↔
5/9AA : 4/9Aa → A = 7/9 ; a = 2/9 → F1: 49/81AA: 29/81Aa: 4/81aa→ hoa đỏ ≈ 95%. => sai
III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 1/9 số cây hoa trắng.
Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn 0,5AA: 0,4Aa ↔ 5/9 AA: 4/9 Aa → aa=4/9Aa × /14 = 1/9 => đúng.
IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
Nếu quần thể P tự thụ phấn:
0,5+0,4(1−1/2)/2 AA:0,4/2 Aa : 0,1 + 0,4(1−1/2)/2 aa ↔ 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa. => Câu 106: Chọn D
Khi môi trường có hoặc không có lactose thì gen điều hòa vẫn tổng hợp protein ức chế.
A: xảy ra khi môi trường có lactose.
B: phiên mã xảy ra khi môi trường có lactose.
C: xảy ra khi môi trường có lactose. Câu 107: Chọn A
Các hệ đệm tham gia ổn định pH máu là: I, II, IV.
+ Hệ đệm bicacbonat: NaHCO3/H2CO3
+ Hệ đệm photphat: Na2HPO4/NaH2PO4. + Hệ đệm protein. Câu 108: Chọn C
Các phát biểu đúng về vai trò của quan hệ cạnh tranh:
II. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
III. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
IV. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. Câu 109: Chọn B
Sự thoát hơi nước ở thực vật sống ở vùng khô hạn chủ yếu được thực hiện nhờ khí khổng mặt dưới lá. Câu 110: Chọn D
Màu lông gà do 1 gen có 2 alen (A, a) quy định, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a
quy định lông nâu. Biết qúa trình ngẫu phối trong quần thể gà đã tạo tối đa 5 loại kiểu gen về gen đang
xét.  gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
Phép lai cho toàn gà mái lông vằn: D
Lưu ý: ở gà, XX là gà trống, XY là gà mái Câu 111: Chọn D
F2 phân li 9 đỏ: 7 trắng → tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung.
A-B-: đỏ; A-bb/aaB-/aabb trắng. Cách 1:
Khi cho các cây hoa trắng lại với nhau, các trường hợp cho đời con đồng nhất là:
+ Các cây đồng hợp lai với nhau và các cây đồng hợp tự thụ: C 2
3 +3=6 (hoa trắng đồng hợp có 3 kiểu gen)
+ Cây đồng hợp × cây dị hợp: AABb × Aabb; aaBB × aaBb; aa
+ Dị hợp × dị hợp: Aabb × Aabb, aaBb × aaBb → có 12 phép lai. Cách 2:
Hoa trắng có 5 kiểu gen → số phép lai tối đa giữa các cây hoa trắng là C 2 5 +5=15
Phép lai cho đời con phân tính gồm: Aabb × aaBb, Aabb × aaBB; AAbb × aaBb
→ số phép lai giữa các cây hoa trắng cho đời con đồng hình là 15 – 3 = 12. Câu 112: Chọn D
Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: trắm cỏ, trắm đen, mè trắng, mè hoa, trôi,
chép,....vì: mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau. Câu 113: Chọn A
A1 đen > A2 xám > A3 vàng > A4 trắng.
A. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 1: 1 thì chỉ có 3 sơ đồ lai.  sai Ta có:
A1 – x A3-  1:1 có 2 phép lai sau thoả mãn A1A2 x A3A3 A1A3 x A3A3
B. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen
thì có thể có 3 loại kiểu hình.  đúng
P: KH bố mẹ khác nhau (A2A4 x A3A4)
F1: 4 loại KG thì có thể có thể có 3KH
C. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đồ lai thu được F1 với 3 loại kiểu gen.  đúng.
Đực đen x X  đời con có 3 loại kiểu gen
A1A2 x A1A2; A1A3 x A1A3; A1A4 x A1A4
D. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, có thể thu được đời con có số cá thể lông vàng chiếm 50%.  đúng Đen (A1A3) x trắng (A4A4) Câu 114: Chọn B
Ở F2 có 25% cây thân cao → 75% cây thân thấp.
Do cây Aa không có khả năng sinh sản nên tính trong số cây sinh sản ở F1 thì cũng có 75% cây thân
thấp: 25% cây thân cao và đều có kiểu gen thuần chủng: 25%AA:75%aa
→ tần số alen a ở F1 là 0,75.
Câu 115: Chọn A Câu 116: Chọn A Xét bệnh: (7) 1/3 AA; 2/3 Aa (8) Aa  (10): 2/5 AA; 3/5 Aa (11) AA
 sinh con bình thường = 100%
Xét nhóm máu: (10) IBIO; 11 IAIB  sinh con máu A = 25%
 sinh được một người con bình thường có nhóm máu A = 25% Câu 117: Chọn B
Trong một quần thể ngẫu phối, xét 3 gen: gen 1 và gen 2 cùng nằm trên một NST thường; gen 3 nằm ở
vùng không tương đồng của NST X.
Cho biết quần thể này có tối đa 9 loại giao tử thuộc gen 1 và gen 2 (gen 1 và 2 cùng nằm trên một NST
thường) => mỗi gen có 3 alen. => Số loại KG = 45
tối đa 7 loại tinh trùng thuộc gen 3 (trong đó có cả tinh trùng mang NST X và tinh trùng mang NST Y).
=> gen 3 có 6 alen  số loại KG = 21 + 6 = 27
Tổng số KG thuộc các gen nói trên = 45x27 = 1215. Câu 118: Chọn D
Phương pháp:
Bước 1: Tính số nucleotit của gen, nucleotit từng loại
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
Bước 2: Dựa vào dữ kiện của đề tính số nucleotit trên mạch 1, 2
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
Bước 3: Xét các phát biểu. Cách giải:
Tổng số nucleotit của gen là:
Ta có X1 = 45% = 675 > 600 = 20%N %G = %X>20%. Ta có hệ phương trình: T = A = 20%N = 600 G = X = 30%N = 900 Mạch 1: A1 = 15% = 225
T1 = 600 – 225 = 375; X1 = 675 G1 = 900 – 675 = 225
Mạch 2: A2 = T1 = 375; G2 = X1 = 675; T2 = A1 = 225; X2 = G1 = 225 Xét các phát biểu:
(A) sai, T1 lớn hơn A1 375 – 225 = 150 nucleotit. (B) sai, (C) sai,
(D) đúng, vì G2 = 45%; T2 = 15%
X2 + A2 = 100% - (45% + 15%) = 40% A2, X2 < 40% < G2
G2 chiếm tỉ lệ lớn nhất. Câu 119: Chọn A
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
★ Giải thích: dựa vào mô tả nói trên, chúng ta vẽ được lưới thức ăn
I đúng vì chuỗi thức ăn dài nhất là chuỗi:
Cây  Côn trùng cánh cứng  Chim sâu  Chim ăn thịt cỡ lớn (có 4 mắt xích)
II sai vì khi động vật ăn rễ cây giảm số lượng thì rắn và thú ăn thịt sẽ thiếu thức ăn nghiêm trọng, khi đó
chúng cạnh tranh gay gắt hơn. Còn chim ăn thịt cỡ lớn sử dụng nhiều nguồn thức ăn, cho nên thiếu động
vật ăn rễ cây thì không ảnh hưởng lớn đến nó.
III đúng vì chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV sai vì các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng đều sử dụng cây
làm thức ăn nhưng có sự phân hóa ổ sinh thái (mỗi loài ăn một bộ phận khác nhau của cây). Câu 120: Chọn A P mắt trắng F1 mắt đỏ
tính trạng do 2 cặp gen tương tác với nhau:
A-B-: đỏ; A-bb/aaB-/aabb: trắng.
F2 phân li kiểu hình ở 2 giới khác nhau
có liên kết với giới tính. P thuần chủng F1 dị hợp.
Nếu các gen này PLĐL thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con có dạng (3:1) (tỉ lệ của cặp NST giới tính) nhưng
tỉ lệ kiểu hình để cho không chia hết cho (3:1)
2 cặp gen cùng nằm trên cặp NST giới tính. P mắt trắng
F1: Con cái mắt trắng: con đực mắt đỏ
Con đực mang 2 NST X mang alen trội.
Vậy con đực là XX con cái là XY. Do vai trò của alen A và B là như nhau nên P có thể có kiểu gen: Giả sử P:
Con cái F2 mắt đỏ chiếm: Xét các phát biểu: I đúng. II đúng.
III đúng, các kiểu gen quy định mắt đỏ là:
IV đúng, nếu cho con đực mắt đỏ F1 giao phối với con cái mắt trắng ở P:
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 3
Câu 81:
Vật chất di truyền chủ yếu ở vùng nhân của tế bào vi khuẩn là gì? A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN.
Câu 82: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp nào sau đây? A. Lai khác loài.
B. Nhân bản vô tính. C. Chuyển gen. D. Gây đột biến
Câu 83: Moocgan phát hiện quy luật di truyền liên kết giới tính dựa trên kết quả của phép lai nào? A. Lai khác thứ.
B. Lai thuận nghịch. C. Lai phân tích. D. Lai khác loài.
Câu 84: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây thông ở rừng Tam Đảo.
B. Tập hợp ốc sống trong một đầm nước.
C. Tập hợp cá ở vùng biển đảo Cát Bà.
D. Tập hợp chim trong một khu rừng.
Câu 85: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,6. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,5.
Câu 86: Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
Gai xương rồng và gai hoa hồng thuộc loại cơ quan nào sau đây?
A. Cơ quan thoái hóa.
B. Cơ quan tương đồng.
C. Cơ quan tương tự.
D. Cơ quan cùng nguồn gốc.
Câu 87: Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giới ha ̣n sinh thái ánh sáng là ổ sinh thái chung của mọi loài.
B. Ổ sinh thái của loài là khoảng thuận lơ ̣i của loài đó với một nhân tố sinh thái.
C. Tổ hơ ̣p các giới ha ̣n sinh thái của các nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài.
D. Chim ăn sâu và chim ăn ha ̣t cùng ở một nơi nên chúng có cùng ổ sinh thái.
Câu 88: Ở thư ̣c vật sống trên ca ̣n, loa ̣i tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
A. Tế bào ma ̣ch gỗ.
B. Tế bào ma ̣ch rây.
C. Tế bào khí khổng.
D. Tế bào mô giậu.
Câu 89: Bộ ba nào sau đây là côđon kết thúc trên mARN? A. UGA. B. GAA. C. UGG. D. UXG.
Câu 90: Ý nghĩa của quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là gì?
A. Duy trì kích thước của quần thể ở mức độ phù hợp.
B. Đảm bảo cho quần thể khai thác được nhiều nguồn sống.
C. Đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường.
D. Tăng khả năng tự vệ và sinh sản của quần thể.
Câu 91: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra trong tế bào chất? A. Nhân đôi ADN. B. Tổng hợp tARN. C. Tổng hợp mARN.
D. Tổng hợp prôtêin.
Câu 92: Quy luật di truyền nào trong đó hai hay nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng?
A. Phân li độc lập. B. Gen đa hiệu. C. Tương tác gen. D. Phân li.
Câu 93: Dạng đô ̣t biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A. Thay că ̣p A - T bằng că ̣p G - X.
B. Mất că ̣p A - T.
C. Thêm că ̣p G - X.
D. Thay că ̣p G - X bằng că ̣p X - G.
Câu 94: Cho các hiện tượng sau đây. Có bao nhiêu hiện tượng nêu trên là thường biến (sự mềm dẻo kiểu hình)?
(1) Màu sắc hoa Cẩm tú cầu (Hydrangea macrophylia) thay đổi phu ̣ thuộc vào độ pH của đất: Nếu pH ≤
5 thì hoa có màu xanh, nếu pH = 7 thì hoa có màu trắng sữa, còn nếu pH > 7,5 thì hoa có màu hồng, hoa cà hoặc đỏ.
(2) Trong quần thể của loài bo ̣ ngựa (Mantis rerigiosa) có các cá thể có màu lu ̣c, nâu hoặc vàng, ngu ̣y
trang tốt trong lá cây, cành cây hoặc cỏ khô.
(3) Loài cáo Bắc cư ̣c (Alopex lagopus) sống ở xứ la ̣nh vào mùa đông có lông màu trắng, còn mùa hè thì
có lông màu vàng hoặc xám.
(4) Lá của cây va ̣n niên thanh (Dieffenbachia maculata) thường có rất nhiều đốm hoặc vệt màu trắng
xuất hiện trên mặt lá xanh. A. 3. B. 1. C. 4 D. 2.
Câu 95: Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi? A. Thủy tức. B. Thỏ. C. Giun đất. D. Châu chấu.
Câu 96: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di - nhập gen.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình nuôi cấy mô, tế bào thực vật?
A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể áp dụng đối với nhiều loại cây trồng khác nhau.
B. Cây con tạo ra từ nuôi cấy mô sinh dưỡng giữ được các đặc tính tốt của cây mẹ.
C. Nuôi cấy mô tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú trong quần thể cây trồng.
D. Phương pháp nhân giống bằng nuôi cấy mô có hệ số nhân giống rất cao.
Câu 98: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật chỉ có thể là mắt xích của một chuỗi thức ăn.
B. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất.
C. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường kém phức ta ̣p hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên.
D. Quần xã sinh vật có độ đa da ̣ng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức ta ̣p.
Câu 99: Một cá thể (P) dị hợp 2 cặp gen (Aa; Bb) tiến hành giảm phân bình thường cho giao tử AB
chiếm 5%. Kiểu gen của (P) và tần số hoán vị gen như thế nào? Ab AB Ab aB A. , f = 10%. B. , f = 10%. C. , f = 20%. D. , f = 20%. aB ab ab ab
Câu 100: Phiên mã là quá trình tạo thành phân tử A. ARN B. mARN C. gen D. protein.
Câu 101: Xét 2 cặp gen A, a và B, b; trong đó các alen a, B là alen đột biến; các alen trội là trội hoàn
toàn. Kiểu gen nào dưới đây quy định kiểu hình bình thường? A. aabb. B. Aabb. C. aaBb. D. AaBb.
Câu 102: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí?
A. Hình thành loài mới khác khu vực địa lí thường gặp ở động vật có khả năng phát tán mạnh.
B. Hình thành loài mới khác khu vực địa lí diễn ra chậm chạp qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp.
C. Sự cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
D. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã biến đổi tần số alen theo những hướng khác nhau.
Câu 103: Cho triplet 3’ATX5’ nằm trên mạch gốc của gen. Trình tự nuclêôtit trong côđon tương ứng trên mARN như thế nào? A. 5’TAG3’. B. 3’UAG5’. C. 3’TAG5’. D. 5’UAG3’.
Câu 104: Bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái?
(1) Năng lượng đi theo dòng và có sự thất thoát rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng.
(2) Sự trao đổi năng lượng hoàn toàn độc lập với sự trao đổi vật chất.
(3) Năng lượng sinh học khởi đầu cho sự sống ở mọi hệ sinh thái.
(4) Trao đổi vật chất và năng lượng được thực hiện qua chuỗi và lưới thức ăn. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 105: Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phối trong một cái ao,
song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây
là ví dụ về loại cách ly nào sau đây:
A. Cách ly trước hợp tử, cách ly cơ học.
B. Cách ly sau hợp tử, cách ly tập tính.
C. Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính.
D. Cách ly sau hợp tử, cách ly sinh thái.
Câu 106: Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Người ta phát hiện trong các tế bào của
một cây đậu đột biến đều có 21 nhiễm sắc thể. Tên gọi của thể đột biến này là gì? A. Thể tứ bội. B. Thể tam bội.
C. Thể song nhị bội. D. Thể ba.
Câu 107: Khi nói về hoa ̣t động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim đập nhanh và ma ̣nh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
II. Huyết áp cao nhất ở động ma ̣ch, thấp nhất ở mao ma ̣ch và tăng dần ở tĩnh ma ̣ch.
III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao ma ̣ch.
IV. Trong hệ động ma ̣ch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 108: Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể:
I. Khai thác hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên.
II. Khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường.
III. Hiểu được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật.
IV. Dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai. Số phương án đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 109: Thực vật tiến hành hô hấp ở A. lá. B. thân C. rễ
D. tất cả các bộ phận.
Câu 110: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét hai cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi gen
có 2 alen: alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa
đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Tiến hành phép lai giữa cây thân thấp, hoa đỏ với cây
thân cao, hoa trắng thu được F1 gồm 100% cây thân cao, hoa đỏ; tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu được F2.
Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, những cây có kiểu
gen dị hợp một cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1/4. B. 4/9. C. 1/9. D. 2/9.
Câu 111: Ở một loài cây lưỡng bội, khi cho cây hoa hồng (P) tự thụ phấn, F1 thu được 25% cây hoa đỏ:
50% cây hoa hồng: 25% cây hoa trắng. Các cây hoa đỏ, cứ ra hoa nào lại bị côn trùng làm hỏng hoa đó
(có lẽ màu đỏ dẫn dụ loài côn trùng gây hại). Khi các cây F1 tạp giao, thì tỉ lệ cây hoa hồng F2 sẽ là: A. 4/9. B. 1/4. C. 3/9. D. 5/9.
Câu 112: Thức ăn mùn bã hữu cơ trở nên ưu thế trong các chuỗi thức ăn cơ bản được gặp trong điều kiện nào dưới đây?
A. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới.
B. Khối nước sông trong mùa cạn.
C. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân nắng ấm.
D. Các ao hồ nghèo dinh dưỡng.
Câu 113: Trong một hệ sinh thái đồng cỏ, xét 5 loài với mức năng lượng như sau: Loài A có 2,8.105
kcal, loài B có 3,5.106 kcal, loài C có 2,1.105 kcal, loài D có 107 kcal và loài E có 104 kcal. Chuỗi thức ăn
dài nhất có thể xảy ra gồm mấy mắt xích? A. 5 mắt xích. B. 3 mắt xích. C. 4 mắt xích. D. 2 mắt xích.
Câu 114: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là: 0,2AB/aB De/De: 0,8AB/aB De/de. Cho
rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các
nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.
(2) Ở F2, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
(3) Ở F3, có số cây đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 77/160.
(4) Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F4, số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85. A. 3 B. 1 C. 4 D. 2.
Câu 115: Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của Đacuyn?
A. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
B. Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.
C. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản.
D. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại các vật chất di truyền của bố mẹ.
Câu 116: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do gen nằm trên
vùng không tương đồng của NST giới tính X quy đi ̣nh. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra ở tất cả
các cá thể trong phả hệ. Xác suất cặp vơ ̣ chồng 13-14 sinh đứa con đầu lòng bi ̣hai bệnh là bao nhiêu? A. 1/80. B. 63/80. C. 17/32. D. 9/20.
Câu 117: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét hai cặp gen A, a; B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương
đồng khác nhau; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột
biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với 2 cặp nhiễm sắc thể đang xét, các thể ba đều có
khả năng sống sót. Theo lí thuyết, trong loài này các thể ba có kiểu hình mang 2 tính trạng trội có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 9. B. 16. C. 6. D. 12.
Câu 118: Một gen có 2400 nuclêôtit, với 2880 liên kết hiđrô. Do bị đột biến mà số nuclêôtit loại G thay
đổi thành 481 nhưng chiều dài gen không đổi. Đây là dạng đột biến gì?
A. Thay 1 cặp A - T thành 1 cặp G – X.
B. Thay 1 cặp G - X thành 1 cặp A – T.
C. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 119: Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ
nhập cư (I) của một quần thể. Trong trường hợp nào thì kích thước quần thể tăng lên?
A. B + I < D + E
B. B < D, E = I
C. B + I = D + E D. B = D, I > E.
Câu 120: Cho cây hoa trắng tự thụ phấn được F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm tỉ lệ
75%. Trong số những cây hoa trắng ở F1, loại cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ: A. 5/6. B. 4/9. C. 2/9. D. 1/6.
-------------------------HẾT------------------------ ĐÁP ÁN 81. B 82. B 83. B 84. A 85. D 86. C 87. C 88. C 89. A 90. A 91. D 92. C 93. D 94. D 95. A 96. C 97. C 98. D 99. A 100. A 101. B 102. C 103. D 104. B 105. C 106. B 107. A 108. B 109. D 110. B 111. A 112. B 113. C 114. D 115. C 116. A 117. D 118. A 119. D 120. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 81: Chọn B Câu 82: Chọn B Câu 83: Chọn B Câu 84: Chọn A
Các đáp án còn lại đều là quần xã sinh vật (gồm nhiều loài) Câu 85: Chọn D A = 0,25 + (0,5/2) = 0,5
Câu 86: Chọn C
Câu 87: Chọn C
Câu 88: Chọn C
Câu 89: Chọn A
Câu 90: Chọn A
Câu 91: Chọn D
Câu 92: Chọn C
Câu 93: Chọn D Câu 94: Chọn D
Các hiện tượng là sự mềm dẻo kiểu hình là: (1) (3)
(2) là các tính trạng thích nghi được hình thành và di truyền thông qua kiểu gen (4) là thể khảm Câu 95: Chọn A
Thỏ, giun đất, châu chấu tiêu hoá dạng ống
Câu 96: Chọn C Câu 97: Chọn C
Nuôi cấy mô, tế bào thực vật tạo ra các cây có kiểu gen giống nhau và giống hệt cây ban đầu  không có biến dị tổ hợp.
Câu 98: Chọn D Câu 99: Chọn A
AB = 5% < 25% => là giao tử hoán vị => KG là Ab/aB, f = 2.5% = 10% Câu 100: Chọn A
Phiên mã là quá trình tạo thành phân tử ARN. Câu 101: Chọn B
Bình thường về A: A- Bình thường về B: bb A-bb = AAbb; Aabb Câu 102: Chọn C
Phát biểu sai là C, cách ly địa lý chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen
của các quần thể được hình thành bởi các nhân tố tiến hoá) Câu 103: Chọn D Mạch gốc của gen: 3’ATX5’ mARN : 5’UAG3’
Câu 104: Chọn B
(1) Năng lượng đi theo dòng và có sự thất thoát rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng.  đúng
(2) Sự trao đổi năng lượng hoàn toàn độc lập với sự trao đổi vật chất.  sai, sự trao đổi năng lượng gắn
liền với sự trao đổi vật chất.
(3) Năng lượng sinh học khởi đầu cho sự sống ở mọi hệ sinh thái.  sai, năng lượng khởi đầu là năng lượng mặt trời.
(4) Trao đổi vật chất và năng lượng được thực hiện qua chuỗi và lưới thức ăn.  đúng. Câu 105: Chọn C
Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phối trong một cái ao, song
chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví
dụ về loại cách ly nào sau đây: Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính. Câu 106: Chọn B
2n = 14 => 21 = 3n (tam bội) Câu 107: Chọn A - I đúng.
- II sai vì huyết áp giảm dần từ động mạch qua mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
- III đúng vì vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch mà mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất
nên vận tốc máu là thấp nhất.
- IV đúng vì càng xa tim thì tổng tiết diện mạch càng lớn nên vận tốc máu càng giảm.
Vậy có 3 phát biểu đúng. Câu 108: Chọn B
Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể:
(1) Khai thác hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên.
(2) Khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường.
(3) Hiểu được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật.
(4) Dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai.
Câu 109: Đáp án D
Thực vật tiến hành hô hấp ở tất cả các bộ phận. Câu 110: Chọn B
P: aaBB (thấp, đỏ) x AAbb (cao, trắng)
F1: AaBb (100% cao, đỏ) tự thụ phấn
F2: tỉ lệ cao, đỏ dị hợp 1 cặp gen trong số cây cao, đỏ F2 = (AaBB + AABb) / (A-B-)
= (2/4 x 1/4 + 1/4 x 2/4) / (3/4 x 3/4) = 4/9 Câu 111: Chọn A
F1 thu được 25% cây hoa đỏ: 50% cây hoa hồng: 25% cây hoa trắng (1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng)
 trội không hoàn toàn: AA đỏ; Aa hồng; aa trắng
Các cây hoa đỏ, cứ ra hoa nào lại bị côn trùng làm hỏng hoa đó (có lẽ màu đỏ dẫn dụ loài côn trùng gây
hại)  tức là các cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản.
F1: 2/3 Aa + 1/3 aa = 1 (tạp giao)  alen A = 1/3; a = 2/3
Tỉ lệ hoa hồng ở F2 = 4/9 Câu 112: Chọn B
Thức ăn mùn bã hữu cơ trở nên ưu thế trong các chuỗi thức ăn cơ bản được gặp trong điều kiện: Khối
nước sông trong mùa cạn. Câu 113: Chọn C
Theo lý thuyết thì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng không vượt quá 10%.
Ta sắp xếp các loài theo mức năng lượng giảm dần, trong đó loài A và C có mức năng lượng gần như
tương tự. Như vậy có thể có 2 chuỗi thức ăn là
D  B  A  E hoặc D  B  C  E
Vậy tối đa chuỗi thức ăn có thể có 4 mắt xích. Câu 114: Chọn D
Xét cặp NST số mang cặp gen Aa và Bb: sau 1 thế hệ tự thụ: AB AB aB 1 : 2 :1 AB aB aB
Như vậy sau n thế hệ tự thụ phấn thành phần kiểu gen trong quần thể (11/ 2n ) AB 1 AB (11/ 2n ) aB là : : :  2 AB 2n aB 2 aBDe De de
Xét cặp NST số mang cặp gen Dd và Ee : sau 1 thế hệ tự thụ 1 : 2 :1    De De de
Như vậy sau n thế hệ tự thụ phấn thành phần kiểu gen trong quần thể (11/ 2n ) De 1 De (11/ 2n ) de là : : :  2 De 2n de 2 de
AB AB aB De Kiểu gen AB De
khi tự thụ phấn cho các kiểu gen ; ;   aB DeAB aB aB De
AB AB aB  De De de  Kiểu gen AB De
khi tự thụ phấn cho các kiểu gen ; ; ; ;    aB de
AB aB aB  De de de
(1) đúng, số kiểu gen tối đa là 9 AB De 1 1
(2) sai, cá thể dị hợp 2 cặp gen có kiểu gen là  0,8   0,05 2 2 aB de 2 2
(3) sai, Ở F3, cây đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen 3 3 3 3 3 aB De AB de aB De 11/ 2 11/ 2 11/ 2 11/ 2 11/ 2  63 là :    0,2 1 0,8      aB De AB de aB De 2  2 2 2 2  160
(4) đúng, trội về 3 tính trạng có: 4 4 4
AB AB De AB AB  De De   (11/ 2 ) aB De  (11/ 2 ) aB  (11/ 2 ) de  85 ;  ; ;  0,2      1 1  0,81 1  
AB aB De AB aB  De de   2 aB De  2 aB  2 de  256
Tỷ lệ cây trội 3 tính trạng và đồng hợp tử là : 4 4 4 AB De AB De (11/ 2 ) AB De (11/ 2 ) AB (11/ 2 ) De 69   0,2 1  0,8   AB De AB De 2 AB De 2 AB 2 De 256
Vậy tỷ lệ cần tính là : 69/85 Câu 115: Chọn C
Nhận định đúng với quan điểm của Đacuyn: Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một lượng con nhiều
hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản. Câu 116: Chọn A Giải thích:
- Trước tiên, cần phải xác định xem bệnh nào do gen nằm trên NST X quy định.
+ Cặp số 10 - 11 đều không bị bệnh, sinh người con gái số 15 bị bệnh P. Chứng tỏ bệnh P là do gen lặn
nằm trên NST thường quy định.
+ Vì có một bệnh do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định. Cho nên suy ra đó là bệnh Q.
- Cặp vợ chồng số 10 – 11 không bị bệnh Q nhưng sinh người con số 16 bị bệnh Q. → Bệnh quy do gen lặn quy định.
- Xác suất sinh con không bị bệnh P:
+ Tìm kiểu gen của người số 13:
Người số 5 bị bệnh P → người số 7 có kiểu gen AA hoặc Aa, trong đó Aa với tỉ lệ 2/3.
Người số 8 có kiểu gen dị hợp về bệnh P. → Kiểu gen người số số 8 là Aa.
→ Con của cặp với chồng số 7 và 8 sẽ là con của phép lai (1/3 AA + 2/3Aa) × Aa
→ Phép lai (1/3 AA + 2/3Aa) × Aa sẽ cho đời con là 2/6AA : 3/6Aa : 1/6aa.
→ Người số 13 không bị bệnh nên sẽ là một trong hai người 2/6AA hoặc 3/6Aa.
→ Người số 13 có kiểsu gen Aa với tỉ lệ 3/5; kiểu gen AA với tỉ lệ 2/5.
+ Tìm kiểu gen của người số 14: Có bố mẹ dị hợp nên người số 14 có kiểu gen 2/3Aa hoặc 1/3AA.
+ Xác suất để cặp vợ chồng 13, 14 sinh con bị bệnh P = 1/10.
- Xác suất sinh con không bị bệnh Q:
+ Kiểu gen về bệnh Q: Người số 13 là nam, không bị bệnh Q nên kiểu gen về bệnh Q là XBY.
+ Người số 14 không bị bệnh Q nhưng có mẹ dị hợp về bệnh Q. Vì vậy kiểu gen của người số 14 là 1/2XAXA hoặc 1/2XAXa.
+ Xác suất sinh con bị bệnh Q = 1/8
- Xác suất sinh con bị 2 bệnh = 1/80 Câu 117: Chọn D
Thể ba có kiểu hình mang 2 tính trạng trội:
+ Thể ba ở cặp Aa = AAA; AAa; Aaa; cặp Bb có 2 KG quy định KH trội = BB, Bb  6 KG
+ Thể ba ở cặp Bb = BBB; BBb; Bb; cặp Aa có 2 KG quy định KH trội = AA, Aa  6KG Tổng có 12 KG Câu 118: Chọn A Ta có PT: 2A + 2G = 2400 2A + 3G = 2880  A = T = 720; G = X = 480
Đột biến mà chiều dài không đổi  đột biến thay thế
Do G tăng 1 nu  A sẽ giảm 1 nu  thay 1 cặp AT = 1 cặp GX Câu 119: Chọn D
A. B + I < D + E  kích thước giảm
B. B < D, E = I  kích thước giảm
C. B + I = D + E  kích thước không đổi
D. B = D, I > E  kích thước tăng Câu 120: Chọn A
Hoa trắng tự thụ phấn được F1 có 3 kiểu hình và hoa trắng chiếm 75%
Suy ra, màu hoa được qui định theo kiểu tương tác ác chế trội 12:3:1 (trắng = 12/16) A-B-; A-bb: trắng
Trắng thuần chủng trong số cây trắng = AABB + AAbb = 2/12
 trắng không thuần chủng = 1 – (2/12) = 5/6
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 4 Câu 81.
Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?
A. Lặp đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 82.
Ở tế bào lá của thực vật, bào quan nào thực hiện quá trình quang hợp? A. Không bào. B. Perôxixôm. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 83. Một axit amin có triplet tương ứng là 3’AGT5’. Theo lý thuyết, triplet mã hóa codon nào sau đây? A. 5’AGU3’. B. 5’UXA3’. C. 3’UXX5’. D. 3’XXU5’.
Câu 84. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cromatit có đường kính bao nhiêu nm? A. 300nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 700nm.
Câu 85. Trong số các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với các dạng còn lại là? A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 86.
Ở thỏ hoang dại, đa số cá thể bị bệnh Mytomatosis do virus Myxoma gây ra thường chết
trong vòng 14 ngày. Tác dụng của virus này lên quần thể thỏ hoang dại có thể xem là tác động của
nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di nhập gen .
D. Yếu tố ngẫu nhiên. Câu 87.
Động vật nào sau đây có cả hình thức tiêu hóa nội bào và ngoại bào? A. Trùng roi. B. Cá chép. C. Giun đất. D. Thủy tức. Câu 88.
Giả định rằng một quần xã là một tập hợp trong toán học, thì mỗi quần thể trong đó sẽ là
một tập hợp con. Các phần tử trong tập con ấy tương ứng với thành phần nào sau đây?
A. Hệ sinh thái B. Cá thể. C. Sinh cảnh. D. Loài. Câu 89.
Trong quần thể, mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể được thể hiện qua đặc điểm nào?
A. Hiệu quả nhóm.
B. Mức cạnh tranh.
C. Số lượng cá thể.
D. Mức độ sử dụng nguồn sống. Câu 90.
Khi mật độ quần thể tăng cao vượt quá sức chứa của môi trường, đặc trưng nào của quần
thể sẽ nhanh chóng bị suy giảm thông số?
A. Tỉ lệ tử.
B. Tỉ lệ sinh.
C. Tỉ lệ nhập cư.
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Câu 91.
Cấu trúc nào sau đây nhiều khả năng là một hệ sinh thái nhân tạo?
A. Rừng nguyên sinh. B. Rạn san hô.
C. Ruộng lúa. D. Đồng rêu. Câu 92.
Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°C hoặc khi cao hơn 42°C và
sinh sống tốt ở nhiệt độ 30°C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C được gọi là
A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi.
C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái. Câu 93.
Trong những cơ quan sau đây ở người: (1) Trực tràng, (2) Ruột già, (3) Ruột thừa, (4)
Răng khôn, (5) Xương cùng, (6) Tai, tổ hợp cơ quan thoái hóa gồm: A. 1, 3, 5. B. 4, 5, 6. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5. Câu 94.
Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao?
A. Thể ba ở NST số 23.
B. Thể một ở NST số 23.
C. Thể ba ở NST số 21.
D. Thể một ở NST số 21. Câu 95.
Ở một loài động vật, tính trạng màu lông (gồm có vàng, xám, đen, trắng) do một gen
nằm trên NST thường quy định và biểu hiện không phụ thuộc vào môi trường. Khi thực hiện cấy nhân
tế bào của cá thể lông vàng vào trứng đã loại bỏ nhân lấy từ cá thể lông đen. Sau đó, đem trứng cấy
vào tử cung cá thể lông xám. Cá thể nhân bản vô tính tạo ra sẽ có màu lông nào? A. Màu xám. B. Màu đen. C. Màu vàng. D. Màu trắng. Câu 96.
Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định
kiểu hình hạt nhăn. Khi lai giống đậu Hà Lan đời con không thể xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
A. 100% hạt nhăn.
B. 75% hạt trơn: 25 % hạt nhăn.
C. 25% hạt trơn:75% hạt nhăn. D. 100% hạt trơn Câu 97.
Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C. biến đổi các đơn vị tổ chức sống.
B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. D. diễn ra hàng triệu năm. Câu 98.
Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
B. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
D. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro. Câu 99.
Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh,
tỉnh Thanh Hóa được gọi là
A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái.
C. quần thể sinh vật.
D. hệ động thực vật. Câu 100.
Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen
m. Khi thực hiện phép lai P: XMXm  XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 101.
Ở Trường Đại học Y Dược Huế, có những hàng cây lộc vừng trên con đường từ Thư viện
đến các giảng đường. Cứ đến mùa thay lá, gần như toàn bộ lá cây chuyển sang màu đỏ, màu vàng sau
đó lá rụng và bộ lá mới được hình thành. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Diệp lục ở lá bị phân hủy, cây chuyển sang giai đoạn ra hoa, tạo quả.
II. Đây là 1 hiện tượng thường biến và cây đã hoàn thành một chu kì sinh trưởng và phát triển.
III. Cây chuyển sang giai đoạn nghỉ đông để tránh mất nước.
IV. Tăng tích lũy carotenoid và tổng hợp chất ức chế sinh trưởng. A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 102.
Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các alen mới, cung cấp nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa. Câu 103.
Dưới đây là một số ví dụ về biến động số lượng cá thể của quần thể :
1. Đợt lũ vào tháng 11 năm 2022 khiến hàng trăm hecta lúa ở các tỉnh Thừa Thiên Huế chết hàng loạt.
2. Mật độ tảo ở Sông Hương tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm.
3. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông.
4. Đợt rét đậm, rét hại vào những ngày trước Tết Bính Thân 2016 đã làm hàng loạt cây mai tại các
cơ sở trồng mai ở tỉnh Thừa Thiên Huế chết vào dịp tết nguyên đán.
Tổ hợp ví dụ nào trên đây là biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì? A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 1 và 2. Câu 104.
Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu tối
đa cường độ hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 105.
Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn
sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
B. CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường sống.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu. Câu 106.
Các nhân tố làm tăng kích thước cá thể của quần thể là
A. mức độ sinh sản và nhập cư.
B. mức độ tử vong và xuất cư.
C. mức sinh sản và tử vong.
D. mức độ sinh sản và xuất cư. Câu 107.
Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây:
Loài A và loài B sẽ cạnh tranh gay gắt về thức ăn (khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của) được thể hiện ở A. hình 1. B. hình 2.
C. hình 1 và 2. D. hình 3. Câu 108.
Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học.
B. tiến hoá nhỏ.
C. tiến hoá sinh học.
D. tiến hoá tiền sinh học. Câu 109.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A , trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị
đột biến điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là
A. G = X = 720. B. G = X = 719. C. G = X = 718. D. G = X = 721. Câu 110.
Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
C. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
D. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn. Câu 111.
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp sẽ
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. có tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
C. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. có tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
Câu 112. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen, mỗi gen có hai alen trội lặn hoàn toàn
tương tác với nhau cùng quy định. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1 có tỉ lệ phân li
kiểu hình là 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng. Theo lý thuyết, các cây hoa vàng F1 có tỉ lệ kiểu gen
nào trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 2 : 4. C. 1 : 2 : 1 : 2. D. 1 : 2 : 2 : 4.
Câu 113. Hình vẽ bên minh họa một tế bào đang tiến hành phân bào bình
thường. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tế bào trên đang ở kì giữa của nguyên phân.
II. Tế bào trên có bộ NST lưỡng bội 2n = 4.
III. Tế bào trên có thể là tế bào soma.
IV. Kết thúc lần phân bào trên, các tế bào con tạo ra mang lượng ADN nhân tương đương tế bào 2n. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 114.
Xét mối quan hệ giữa các loài trong các ví dụ dưới đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim mỏ đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ gấu trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sống bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Trong các mối quan hệ trên có bao nhiêu mối quan hệ có ít nhất 1 loài bị hại A.3 B . 4 . C. 5 D. 6 Câu 115.
Ở một loài thực vật, màu hoa do 2 gen phân ly độc lập (gồm các alen A, a và B, b) quy
định. Trong đó, kiểu gen có 2 alen trội bất kì trở lên thì có hoa đỏ, có ít hơn 2 alen trội thì cho hoa
trắng. Đem một cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, F1 thu được cả hoa đỏ và hoa trắng. Đem các cây hoa trắng
F1 ngẫu phối, thu được F2. Theo lý thuyết, F2 thu được tỉ lệ hoa đỏ là A. 0%. B. 11%. C. 21%. D. 16%. Câu 116.
Ở một loài động vật mà con đực là giới đồng giao tử, màu mắt do một gen có 3 alen trội
lặn hoàn toàn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định. Ở thế hệ P, khi lấy con
đực mắt đỏ giao phối với con cái mắt trắng, thu được F1 có tỉ lệ 1 con cái mắt đỏ: 1 con cái mắt nâu: 1
con đực mắt đỏ: 1 con đực mắt nâu. Theo lý thuyết, nếu không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Cả 2 cơ thể P đã cho tổng cộng 3 loại giao tử khác nhau chứa NST X.
II. Nếu lấy con đực mắt nâu lai con cái mắt trắng, đời con không xuất hiện mắt đỏ.
III. Những cá thể mắt đỏ có tối đa 5 kiểu gen khác nhau.
IV. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, trong những con mắt nâu của F2, tỉ lệ đực: cái sẽ là 3: 2. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 117.
Độ đa dạng di truyền của một quần thể có thể được xác định bằng tính đa hình của các
gen. Trong quần thể có nhiều hơn một alen của một gen thì quần thể được coi là đa hình về gen đó.
Nếu chỉ có alen của gen đó thì quần thể là không đa hình. Xét một quần thể loài A sống trên một hòn
đảo cách bờ 100 km. Sự di cư của loài A đến đảo đã xảy ra vào thời điểm khoảng 40 000 năm trước.
Trong một nghiên người ta xác định tỉ lệ đực cái, tỉ lệ cá thể cái đang nuôi con và xác định tính đa hình
của 15 gen khác nhau. Kết qua được thể hiện ở bảng dưới đây. Quần thể Đảo Đất liền Tỉ lệ đực: cái 1:3,5 1:2,5
Phần trăm cá thể cái đang nuôi 55 90 con Ti lệ gen đa hình. 1: 15 10: 15
(1) Khoảng cách là nguyên nhân trực tiếp gây nên tính đa hình của các gen.
(2)Quần thể trên đất liền dễ bị tuyệt chủng hơn nếu môi trường bị biến động mạnh do biến đổi khí hậu.
(3)Tỉ lệ kiểu gen đa hình và kích thước quần thể cũng ảnh hưởng đến phần trăm cá thể cái đang nuôi
con quần thể trên đảo và trên đất liền.
(4) Tỉ lệ cá thể đực cái khác nhau ở 2 khu vực là một trong những nguyên nhân dẫn tới sự khác biệt
giữa tỉ lệ cái đang nuôi con ở hai quần thể trên đảo và trên đất liền. A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118.
Núi lửa St Helens nằm ở phía Tây Nam
bang Washington (Mỹ) phun trào ngày 18 tháng 5
năm 1990. Sự phun trào này đã tạo ra vùng đất có
hàm lượng dinh dưỡng thấp, khô hạn và di chuyển bề
mặt. Các ô thí nghiệm cố định được thiết lập ở một
vài vị trí phía trước vành đai cây bao quanh núi lửa
để theo dõi sự phục hồi sau khi núi lửa phun trào.
Hình dưới đây thể hiện số loài và tỉ lệ phần trăm che
phủ tại một trong số các điểm từ năm 1981 đến năm 1998. Quan sát hình ảnh và cho biết trong các phát
biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Đây là quá trình diễn thế nguyên sinh
II. Từ năm 1980- 1982 có nhiều loài xâm nhập hơn so với những năm về sau.
III. Một trạng thái ổn định của quần xã thực vật gồm 20 loài đạt được tại vị trí nghiên cứu đã chứng
tỏ rằng giai đoạn đỉnh cực trong diễn thế sinh thái.
III. Sự che phủ bởi thực vật trên vùng này tăng lên tương đối chậm do điều kiện khắc nghiệt của tro bụi núi lửa. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 119.
Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao; B quy định hoa đỏ; D quy định quả trơn; A bị
đột biến thành a; B bị đột biến thành b; D không bị đột biến. Các alen đột biến đều là alen lặn, trong đó
a quy định thân thấp; b quy định hoa trắng và các cặp gen phân li độc lập với nhau. Một quần thể của
loài này đang cân bằng về di truyền, có tổng cá thể mang alen đột biến chiếm 34,39%. Biết rằng các
alen đột biến có tần số bằng nhau và quần thể không phát sinh alen mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể có tối đa 8 kiểu gen đột biến.
II. Cây thân thấp, hoa trắng, quả trơn chiếm 0,02%.
III. Trong quần thể, số cây dị hợp 1 cặp gen chiếm 29,52%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả trơn, xác suất thu được cây thuần chủng là 81/121. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 120. Bảng dưới đây mô tả các mẫu DNA được lấy từ ba loài khác nhau và được sử dụng để xác
định trình tự axit amin cho một phần của một loại protein cụ thể. Các axit amin sau đó được so sánh để
xác định loài nào có liên quan chặt chẽ nhất. Trong đó “*” là kí hiệu các axit amin chưa biết tên.
Dựa vào thông tin được cho trong bảng trên, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.
II. Codon AGX mã hóa cho axit amin Thr.
III. Trình tự axit amin chính xác của loài X là Leu – Thr – Glu – Val – Thr.
IV. Trong chuỗi axit amin đang xét, loài X có nhiều hơn loài Z một loại axit amin. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. BẢNG ĐÁP ÁN 1A 2D 3B 4D 5B 6D 7D 8B 9A
10B 11C 12D 13D 14C 15C
16C 17B 18C 19A 20C 21A 22D 23B 24B 25B 26A 27A 28D 29A 30A
31C 32C 33A 34A 35D 36B 37B 38A 39D 40D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 81.
Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?
A. Lặp đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn. Hướng dẫn giải Đáp án A Câu 82.
Ở tế bào lá của thực vật, bào quan nào thực hiện quá trình quang hợp? A. Không bào. B. Perôxixôm. C. Ti thể. D. Lục lạp. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Quá trình quang hợp được thực hiện ở bào quan có chứa chất diệp lục.
Trong lục lạp có nhiều diệp lục. Cách giải:
Ở tế bào lá của thực vật, lục lạp thực hiện quá trình quang hợp. Chọn D
Câu 83. Một axit amin có triplet tương ứng là 3’AGT5’. Theo lý thuyết, triplet mã hóa codon nào sau đây? A. 5’AGU3’. B. 5’UXA3’. C. 3’UXX5’. D. 3’XXU5’. Hướng dẫn giải Đáp án B
Câu 84. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cromatit có đường kính bao nhiêu nm? A. 300nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 700nm. Hướng dẫn giải Đáp án D
Câu 85. Trong số các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với các dạng còn lại là? A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn. Hướng dẫn giải Đáp án B Câu 86.
Ở thỏ hoang dại, đa số cá thể bị bệnh Mytomatosis do virus Myxoma gây ra thường chết
trong vòng 14 ngày. Tác dụng của virus này lên quần thể thỏ hoang dại có thể xem là tác động của
nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di nhập gen .
D. Yếu tố ngẫu nhiên. Hướng dẫn giải Đáp án D Câu 87.
Động vật nào sau đây có cả hình thức tiêu hóa nội bào và ngoại bào? A. Trùng roi. B. Cá chép. C. Giun đất. D. Thủy tức. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Tiêu hóa ở ĐV đơn bào: Tiêu hóa nội bào
Tiêu hóa ở ĐV có túi tiêu hóa: Tiêu hóa nội bào + ngoại bào
Ở ruột khoang, giun dẹp, VD: Thủy tức
Tiêu hóa ở ĐV có ống tiêu hóa: Tiêu hóa ngoại bào Cách giải:
Thủy tức tiêu hóa bằng túi tiêu hóa và có hình thức tiêu hóa nội bào + ngoại bào.
Trùng roi: tiêu hóa nội bào
Cá chép, giun đất tiêu hóa ngoại bào. Chọn D Câu 88.
Giả định rằng một quần xã là một tập hợp trong toán học, thì mỗi quần thể trong đó sẽ là
một tập hợp con. Các phần tử trong tập con ấy tương ứng với thành phần nào sau đây?
A. Hệ sinh thái B. Cá thể. C. Sinh cảnh. D. Loài. Hướng dẫn giải Đáp án B Câu 89.
Trong quần thể, mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể được thể hiện qua đặc điểm nào?
A. Hiệu quả nhóm.
B. Mức cạnh tranh.
C. Số lượng cá thể.
D. Mức độ sử dụng nguồn sống. Hướng dẫn giải Đáp án A Câu 90.
Khi mật độ quần thể tăng cao vượt quá sức chứa của môi trường, đặc trưng nào của quần
thể sẽ nhanh chóng bị suy giảm thông số?
A. Tỉ lệ tử.
B. Tỉ lệ sinh.
C. Tỉ lệ nhập cư.
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Hướng dẫn giải Đáp án B Câu 91.
Cấu trúc nào sau đây nhiều khả năng là một hệ sinh thái nhân tạo?
A. Rừng nguyên sinh. B. Rạn san hô.
C. Ruộng lúa. D. Đồng rêu. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 92.
Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°C hoặc khi cao hơn 42°C và
sinh sống tốt ở nhiệt độ 30°C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C được gọi là
A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi.
C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Giới hạn sinh thái: Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật
có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. Cách giải:
Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C được gọi là giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi. Chọn D Câu 93.
Trong những cơ quan sau đây ở người: (1) Trực tràng, (2) Ruột già, (3) Ruột thừa, (4)
Răng khôn, (5) Xương cùng, (6) Tai, tổ hợp cơ quan thoái hóa gồm: A. 1, 3, 5. B. 4, 5, 6. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5. Hướng dẫn giải Đáp án D Câu 94.
Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao?
A. Thể ba ở NST số 23.
B. Thể một ở NST số 23.
C. Thể ba ở NST số 21.
D. Thể một ở NST số 21. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 95.
Ở một loài động vật, tính trạng màu lông (gồm có vàng, xám, đen, trắng) do một gen
nằm trên NST thường quy định và biểu hiện không phụ thuộc vào môi trường. Khi thực hiện cấy nhân
tế bào của cá thể lông vàng vào trứng đã loại bỏ nhân lấy từ cá thể lông đen. Sau đó, đem trứng cấy
vào tử cung cá thể lông xám. Cá thể nhân bản vô tính tạo ra sẽ có màu lông nào? A. Màu xám. B. Màu đen. C. Màu vàng. D. Màu trắng. Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 96.
Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định
kiểu hình hạt nhăn. Khi lai giống đậu Hà Lan đời con không thể xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
A. 100% hạt nhăn.
B. 75% hạt trơn: 25 % hạt nhăn.
C. 25% hạt trơn:75% hạt nhăn. D. 100% hạt trơn Hướng dẫn giải Đáp án C Câu 97.
Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C. biến đổi các đơn vị tổ chức sống.
B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. D. diễn ra hàng triệu năm. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Tiến hoá nhỏ có các đặc điểm:
Diễn ra trên quy mô quần thể
Diễn biến không ngừng dưới tác động của nhân tố tiến hoá
Biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
Kết quả: hình thành loài mới Cách giải:
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
A sai, tiến hóa nhỏ hình thành loài mới.
C sai, biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. Chọn B Câu 98.
Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
B. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
D. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Nguyên tắc bổ sung trong ADN
A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro. Cách giải:
Trong phân tử ADN, A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. Chọn C Câu 99.
Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh,
tỉnh Thanh Hóa được gọi là
A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái.
C. quần thể sinh vật.
D. hệ động thực vật. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Quần thể sinh vật là một tập hợp cá thể trong cùng một loài, cùng sống trong một môi trường, tại
một thời điểm, có tính tự nhiên.
Quần xã sinh vật là một tập hợp quần thể thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một môi
trường, tại một thời điểm xác định.
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định, bao gồm quần xã sinh vật và môi
trường sống của quần xã. Cách giải:
Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Ben En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh
Hóa được gọi là quần xã sinh vật. Chọn A Câu 100.
Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen
m. Khi thực hiện phép lai P: XMXm  XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Viết sơ đồ lai, xét cả tính trạng giới tính. Cách giải:
P: XMXm  XmY  1XMXm: 1XmXm: 1XMY: 1XmY  Có tối đa 4 kiểu hình (tính cả giới tính). Chọn C Câu 101.
Ở Trường Đại học Y Dược Huế, có những hàng cây lộc vừng trên con đường từ Thư viện
đến các giảng đường. Cứ đến mùa thay lá, gần như toàn bộ lá cây chuyển sang màu đỏ, màu vàng sau
đó lá rụng và bộ lá mới được hình thành. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Diệp lục ở lá bị phân hủy, cây chuyển sang giai đoạn ra hoa, tạo quả.
II. Đây là 1 hiện tượng thường biến và cây đã hoàn thành một chu kì sinh trưởng và phát triển.
III. Cây chuyển sang giai đoạn nghỉ đông để tránh mất nước.
IV. Tăng tích lũy carotenoid và tổng hợp chất ức chế sinh trưởng. A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Đáp án A
Ý III đúng và đây là hiện tượng thường biến đúng nhưng cây đã hoàn thành một chu kì sinh trưởng và phát triển là sai Câu 102.
Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các alen mới, cung cấp nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa. Hướng dẫn giải
Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa. Chọn D Câu 103.
Dưới đây là một số ví dụ về biến động số lượng cá thể của quần thể :
1. Đợt lũ vào tháng 11 năm 2022 khiến hàng trăm hecta lúa ở các tỉnh Thừa Thiên Huế chết hàng loạt.
2. Mật độ tảo ở Sông Hương tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm.
3. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông.
4. Đợt rét đậm, rét hại vào những ngày trước Tết Bính Thân 2016 đã làm hàng loạt cây mai tại các
cơ sở trồng mai ở tỉnh Thừa Thiên Huế chết vào dịp tết nguyên đán.
Tổ hợp ví dụ nào trên đây là biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì? A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 1 và 2. Hướng dẫn giải Đáp án B Câu 104.
Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu tối
đa cường độ hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Phương trình tổng quát của hô hấp:C6H2O6 + 6O2  6 CO2 + 6H2O+ATP + nhiệt. Cách giải:
Dựa vào phương trình tổng quát của hô hấp ta thấy hô hấp làm: + Tiêu hao chất hữu cơ
+ Tăng nhiệt độ, độ ẩm môi trường bảo quản + Tăng CO2 giảm O2. Chọn B Câu 105.
Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn
sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
B. CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường sống.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu. Hướng dẫn giải
Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát hiện
và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu
xanh lục qua nhiều thế hệ. Chọn B Câu 106.
Các nhân tố làm tăng kích thước cá thể của quần thể là
A. mức độ sinh sản và nhập cư.
B. mức độ tử vong và xuất cư.
C. mức sinh sản và tử vong.
D. mức độ sinh sản và xuất cư. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Số lượng cá thể tăng lên = Sinh sản + nhập cư - (tư vong + xuất cư) Cách giải:
Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là mức độ sinh sản và nhập cư. Chọn A Câu 107.
Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây:
Loài A và loài B sẽ cạnh tranh gay gắt về thức ăn (khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của) được thể hiện ở A. hình 1. B. hình 2.
C. hình 1 và 2. D. hình 3. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh càng gay gắt. Chọn D Câu 108.
Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học.
B. tiến hoá nhỏ.
C. tiến hoá sinh học.
D. tiến hoá tiền sinh học. Hướng dẫn giải Phương pháp: Tiến hóa hóa học
+ Khí quyển của trái đất nguyên thuỷ chưa có O2
+ Ngày nay, không diễn ra tiến hoá hoá học vì thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết.
+ Vật chất di truyền đầu tiên được lưu trữ trên ARN.
+ Thí nghiệm của Milơ (1953) chứng minh: Hợp chất hữu cơ có thể được hình thành từ chất vô cơ
theo phương thức hóa học. Tiến hóa tiền sinh học
+ Hình thành nên các tế bào sơ khai, sau đó hình thành nên những tế bào sống đầu tiên
Tiến hóa sinh học: Hình thành các loài sinh vật như ngày nay Cách giải:
Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn tiến hoá tiền sinh học. Chọn D Câu 109.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A , trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị
đột biến điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là
A. G = X = 720. B. G = X = 719. C. G = X = 718. D. G = X = 721. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Bước 1: Tính số nucleotit của gen và số nucleotit từng loại
Tính số nucleotit của đoạn ADN dựa vào công thức liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit N   4 L 
3, 4A;1nm 10A,1μm 10 A 2   2A  2G  N
Giải hệ phương trình:  A  T  480
Bước 2: Tính số nucleotit của gen đột biến
Đột biến điểm là loại đột biến chỉ liên quan tới 1 cặp nucleotit.
A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro. Cách giải: Số nucleotit của gen là: L 4080 N   2   2  2400 3, 4 3, 4
2A 2G  2400
A T  480 Ta có A  T  480     A T  480 
G X  720
Đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hidro là đột biến mất 1 cặp A  T A T
 Số nucleotit của gen đột biến là: 479 
G X  720 Chọn A Câu 110.
Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
C. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
D. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn. Hướng dẫn giải
Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin. Chọn A Câu 111.
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp sẽ
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. có tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
C. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. có tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng. Hướng dẫn giải Phương pháp:
Tự phối làm tăng tỉ lệ đồng hợp, giảm tỉ lệ dị hợp. Cách giải:
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp sẽ phân hóa thành các dòng thuần
với các kiểu gen khác nhau. Chọn C
Câu 112. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen, mỗi gen có hai alen trội lặn hoàn toàn
tương tác với nhau cùng quy định. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1 có tỉ lệ phân li
kiểu hình là 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng. Theo lý thuyết, các cây hoa vàng F1 có tỉ lệ kiểu gen
nào trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 2 : 4. C. 1 : 2 : 1 : 2. D. 1 : 2 : 2 : 4. Hướng dẫn giải Đáp án C
Câu 113. Hình vẽ bên minh họa một tế bào đang tiến hành phân bào bình
thường. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tế bào trên đang ở kì giữa của nguyên phân.
II. Tế bào trên có bộ NST lưỡng bội 2n = 4.
III. Tế bào trên có thể là tế bào soma.
IV. Kết thúc lần phân bào trên, các tế bào con tạo ra mang lượng ADN nhân tương đương tế bào 2n. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Hướng dẫn giải Đáp án A Ý II và IV đúng
Các NST kép xếp hai hàng nên đang ở kì giữa giảm phân I
Kết thúc lần giảm phân I, các tế bào phân chia tạo thành 2 tế bào con mang n kép  bộ NST lưỡng bội 2n (IV đúng) Câu 114.
Xét mối quan hệ giữa các loài trong các ví dụ dưới đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim mỏ đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ gấu trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sống bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Trong các mối quan hệ trên có bao nhiêu mối quan hệ có ít nhất 1 loài bị hại A.3 B . 4 . C. 5 D. 6 Hướng dẫn giải Phương pháp:
Xác định các mối quan hệ trong quần xã Hỗ trợ Đối kháng
(Không có loài nào bị hại)
(Có ít nhất 1 loài bị hại)
Ức chế cảm Sinh vật ăn Cộng sinh Hợp tác Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh nhiễm sinh vật + + + + + 0 -- + - 0 - + - Chặt chẽ
(+): Được lợi; (-) bị hại Cách giải: (1) - Cộng sinh: + +
(2) - Kí sinh - vật chủ: + - (3) - Hợp tác: + + (4) - cạnh tranh: - - (5) - Hội sinh: 0 +
(6) - Sinh vật ăn sinh vật: + - Chọn A
Có 3 mối quan hệ đó là 2,4 ,6 Câu 115.
Ở một loài thực vật, màu hoa do 2 gen phân ly độc lập (gồm các alen A, a và B, b) quy
định. Trong đó, kiểu gen có 2 alen trội bất kì trở lên thì có hoa đỏ, có ít hơn 2 alen trội thì cho hoa
trắng. Đem một cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, F1 thu được cả hoa đỏ và hoa trắng. Đem các cây hoa trắng
F1 ngẫu phối, thu được F2. Theo lý thuyết, F2 thu được tỉ lệ hoa đỏ là A. 0%. B. 11%. C. 21%. D. 16%. Hướng dẫn giải Đáp án D.
- Theo đề, các kiểu gen AABB, AaBB, AABb, AaBb cho hoa đỏ; các kiểu gen Aabb, aaBb, aabb
cho hoa trắng. Khi cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con thu được hoa trắng, chứng tỏ kiểu gen phải là
AaBb (các kiểu gen khác tự thụ cho 100% hoa đỏ).
 P: AaBb x AaBb, do đó hoa trắng F1 gồm 2/16Aabb + 2/16aaBb + 1/16aabb.
Các cây hoa trắng này cho giao tử gồm 3/5ab + 1/5Ab + 1/5aB
 Tỉ lệ hoa trắng F2 được thể hiện trong bảng Punnet sau: 3/5ab 1/5Ab 1/5aB 3/5ab 1/5Ab 1/25 1/25 1/5aB 1/25 1/25
Tức hoa đỏ chiếm 4/25 = 16%. Câu 116.
Ở một loài động vật mà con đực là giới đồng giao tử, màu mắt do một gen có 3 alen trội
lặn hoàn toàn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định. Ở thế hệ P, khi lấy con
đực mắt đỏ giao phối với con cái mắt trắng, thu được F1 có tỉ lệ 1 con cái mắt đỏ: 1 con cái mắt nâu: 1
con đực mắt đỏ: 1 con đực mắt nâu. Theo lý thuyết, nếu không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Cả 2 cơ thể P đã cho tổng cộng 3 loại giao tử khác nhau chứa NST X.
II. Nếu lấy con đực mắt nâu lai con cái mắt trắng, đời con không xuất hiện mắt đỏ.
III. Những cá thể mắt đỏ có tối đa 5 kiểu gen khác nhau.
IV. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, trong những con mắt nâu của F2, tỉ lệ đực: cái sẽ là 3: 2. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải
Đáp án B (I, II, IV).
- P: Đực đỏ x cái trắng  1 con cái mắt đỏ: 1 con cái mắt nâu: 1 con đực mắt đỏ: 1 con đực mắt
nâu. Nâu xuất hiện, chứng tỏ đỏ >> nâu, và không có trắng, chứng tỏ nâu >> trắng.
Từ đây thấy rằng Đỏ >> nâu >> trắng, giả sử A1  đỏ >> A2  nâu >> A3  trắng.
- Lúc này, P xảy ra phép lai ♂XA1XA2 x ♀XA3Y  F1 có: 1/4XA1XA3: 1/4XA2XA3: 1/4XA1Y: 1/4XA2Y.
+ I đúng, vì đực P cho XA1, XA2 và con cái P cho XA3.
+ II đúng, vì đỏ trội hơn nâu và trắng, cho nên nâu x trắng không cho ra đỏ.
+ III sai, những con cái mắt đỏ có 1 kiểu gen XA1Y và những con đực mắt đỏ có 3 kiểu gen là XA1X A1; XA1X A2; XA1X A3. + IV đúng, khi F1 x F1:
Những con cái cho giao tử gồm 1/2Y: 1/4XA1: 1/4XA2
Những con đực cho giao tử gồm 1/2XA3: 1/4XA1: 1/4XA2. 1/2Y 1/4XA1 1/4XA2 1/2XA3 XXnâu 1/4XA1 1/4XA2 XYnâu XXnâu
 Trong những con nâu F2, tỉ lệ giới tính là (1/8 + 1/16)XX: 1/8XY = 3 đực: 2 cái. Câu 117.
Độ đa dạng di truyền của một quần thể có thể được xác định bằng tính đa hình của các
gen. Trong quần thể có nhiều hơn một alen của một gen thì quần thể được coi là đa hình về gen đó.
Nếu chỉ có alen của gen đó thì quần thể là không đa hình. Xét một quần thể loài A sống trên một hòn
đảo cách bờ 100 km. Sự di cư của loài A đến đảo đã xảy ra vào thời điểm khoảng 40 000 năm trước.
Trong một nghiên người ta xác định tỉ lệ đực cái, tỉ lệ cá thể cái đang nuôi con và xác định tính đa hình
của 15 gen khác nhau. Kết qua được thể hiện ở bảng dưới đây. Quần thể Đảo Đất liền Tỉ lệ đực: cái 1:3,5 1:2,5
Phần trăm cá thể cái đang nuôi 55 90 con Ti lệ gen đa hình. 1: 15 10: 15
(1) Khoảng cách là nguyên nhân trực tiếp gây nên tính đa hình của các gen.
(2)Quần thể trên đất liền dễ bị tuyệt chủng hơn nếu môi trường bị biến động mạnh do biến đổi khí hậu.
(3)Tỉ lệ kiểu gen đa hình và kích thước quần thể cũng ảnh hưởng đến phần trăm cá thể cái đang nuôi
con quần thể trên đảo và trên đất liền.
(4) Tỉ lệ cá thể đực cái khác nhau ở 2 khu vực là một trong những nguyên nhân dẫn tới sự khác biệt
giữa tỉ lệ cái đang nuôi con ở hai quần thể trên đảo và trên đất liền. A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Đáp án B
(1) Sai. Khoảng cách không phải là nguyên nhân trực tiếp. Nguyên nhân trực tiếp là các nhân tố tiến
hoá, còn khoảng cách góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen, tần số kiểu gen do các nhân tố tiến hoá tạo ra.
(2) Sai. Quần thể trên đảo dễ bị tuyệt chủng hơn vì quần thể trên đảo có độ đa dạng di truyền thấp
hơn khả năng thích ứng với sự thay đổi môi trường sống là kém hơn.
(3) Đúng Tỷ lệ kiểu gen đa hình ở đảo thấp hơn ở đất liền → ở đảo có độ đa dạng di truyền kém hơn
→tỷ lệ các cá thể con được thụ tinh thành công thấp hơn → phần trăm cả thể cái đang nuôi con là ít hơn.
+ Trên đảo có kích thước nhỏ hơn → nguồn sống hạn hẹn hơn → sự cạnh tranh giành nguồn sống
khốc liệt hơn → các con cái nuôi con có sức cạnh tranh thấp bị loại bỏ → phần trăm cá thể đang nuôi con thấp hơn.
(4) Đúng. Do tỷ lệ đực : cái — ở quần thể đảo có tỷ lệ đực cái thấp hơn ở đất liền → cá thể đực khó
gặp cá thể cái để giao phối hơn → tỷ lệ cả thể cái đang nuôi con thấp. Câu 118.
Núi lửa St Helens nằm ở phía Tây Nam
bang Washington (Mỹ) phun trào ngày 18 tháng 5
năm 1990. Sự phun trào này đã tạo ra vùng đất có
hàm lượng dinh dưỡng thấp, khô hạn và di chuyển bề
mặt. Các ô thí nghiệm cố định được thiết lập ở một
vài vị trí phía trước vành đai cây bao quanh núi lửa
để theo dõi sự phục hồi sau khi núi lửa phun trào.
Hình dưới đây thể hiện số loài và tỉ lệ phần trăm che
phủ tại một trong số các điểm từ năm 1981 đến năm
1998. Quan sát hình ảnh và cho biết trong các phát
biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
I. Đây là quá trình diễn thế nguyên sinh
II. Từ năm 1980- 1982 có nhiều loài xâm nhập hơn so với những năm về sau.
III. Một trạng thái ổn định của quần xã thực vật gồm 20 loài đạt được tại vị trí nghiên cứu đã chứng
tỏ rằng giai đoạn đỉnh cực trong diễn thế sinh thái.
III. Sự che phủ bởi thực vật trên vùng này tăng lên tương đối chậm do điều kiện khắc nghiệt của tro bụi núi lửa. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Hướng dẫn giải Đáp án A Ý I,II,III đúng Câu 119.
Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao; B quy định hoa đỏ; D quy định quả trơn; A bị
đột biến thành a; B bị đột biến thành b; D không bị đột biến. Các alen đột biến đều là alen lặn, trong đó
a quy định thân thấp; b quy định hoa trắng và các cặp gen phân li độc lập với nhau. Một quần thể của
loài này đang cân bằng về di truyền, có tổng cá thể mang alen đột biến chiếm 34,39%. Biết rằng các
alen đột biến có tần số bằng nhau và quần thể không phát sinh alen mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể có tối đa 8 kiểu gen đột biến.
II. Cây thân thấp, hoa trắng, quả trơn chiếm 0,02%.
III. Trong quần thể, số cây dị hợp 1 cặp gen chiếm 29,52%.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả trơn, xác suất thu được cây thuần chủng là 81/121. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Hướng dẫn giải
Có 3 phát biểu đúng,  Đáp án D
Tổng cá thể mang alen đột biến = 1 - AABBDD = 34,39%. Suy ra, AABBDD = 1 - 0,3439 = 0,6561.
Bài toán cho biết tần số các alen đột biến bằng nhau, có nghĩa là tần số a = tần số b. Do đó, suy ra
tần số A = tần số B. Cho nên ta gọi x là tần số alen A thì kiểu gen AABB = x4 = 0,6561. Suy ra x = 0,9.
I đúng. Vì quần thể có 9 kiểu gen, trong đó có 1 kiểu gen không đột biến (AABBDD); nên số kiểu
gen đột biến = 32 - 1 = 8 kiểu gen.
II sai. Vì cây thân thấp, hoa trắng, quả to (aabbDD) = 0,0001 = 0,01%.
III đúng. Trong quần thể, số cây dị hợp 1 cặp gen (Aa)(BB+bb)DD + (AA + aa)BbDD = Aa(l-Bb) +
(l-Aa)Bb = 0,18x0,82 + 0,82x0,18 = 29,52%.
IV đúng. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, qua to, xác suất thu được cây thuần chủng là = AABBDD = 0,6561 81 = A-B-DD (10,01)(10,01) 121
Câu 120. Bảng dưới đây mô tả các mẫu DNA được lấy từ ba loài khác nhau và được sử dụng để xác
định trình tự axit amin cho một phần của một loại protein cụ thể. Các axit amin sau đó được so sánh để
xác định loài nào có liên quan chặt chẽ nhất. Trong đó “*” là kí hiệu các axit amin chưa biết tên.
Dựa vào thông tin được cho trong bảng trên, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.
II. Codon AGX mã hóa cho axit amin Thr.
III. Trình tự axit amin chính xác của loài X là Leu – Thr – Glu – Val – Thr.
IV. Trong chuỗi axit amin đang xét, loài X có nhiều hơn loài Z một loại axit amin. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Hướng dẫn giải Đáp án D.
Dựa vào bảng trên, ta dựa vào nguyên tắc bổ sung để suy ra được: Trình tự ADN GAX TGA XTX XAX TGA Loài X Trình tự axit amin Leu Thr Glu Val Thr Trình tự ADN GAX AGA XTT XAX TGA Loài Y Trình tự axit amin Leu Ser ----- Val Thr Trình tự ADN GAX TGX XAX XTX AGA Loài Z Trình tự axit amin Leu Thr Val Glu Ser
I Sai. Loài Z nhiều hơn loài X một loại axit amin, đó là Z có Ser mà X không có.
II Sai. Triplet AGA tương ứng sẽ là codon UXU mã hóa cho axit amin Ser.
III Sai. Dựa vào bảng thì có 2 triplet mã hóa Thr là TGA và TGX tương ứng 2 codon là AXU, AXG. IV Đúng.
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 5
Câu 81: Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có 50% kiểu gen đồng hợp tử trội? A. AA × Aa. B. AA × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 83: Ở vi khuẩn E. coli, thành phần tổng hợp protein ức chế là A. vùng vận hành.
B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa.
D. vùng khởi động.
Câu 84: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa.
B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.
D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 85: Trong dạ dày bốn ngăn của trâu, không có
A. dạ lá sách.
B. dạ múi khế. C. manh tràng. D. dạ tổ ong.
Câu 86: Ví dụ minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã là
A. Chim bắt chấy rận trên cơ thể trâu, bò.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh.
D. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên đồng cỏ.
Câu 87: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 1 là
A. Động vật ăn thực vật.
B. Động vật ăn thịt.
C. Thực vật. D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
Câu 88: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần) là
A. tạo giống cây lưỡng bội đồng hợp các gen.
B. tạo cây trồng có thêm các đặc điểm quý hiếm.
C. tạo giống mới mang bộ NST của hai loài.
D. nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm
sắc thể lưỡng bội của loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 90: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng
tổng hợp kháng nguyên trong sản xuất vacxin nhờ công nghệ gen như sau:
(1) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.
(2) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa kháng nguyên từ mầm bệnh.
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên vào tế bào vi khuẩn.
(4) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.
Trình tự đúng của các thao tác trên là
A. (2)  (4)  (3)  (1).
B. (1)  (2)  (3)  (4).
C. (1)  (4)  (3)  (2).
D. (2)  (1)  (3)  (4).
Câu 91: Phân tử có chức năng vận chuyển axit amin là A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 92: Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến?
A. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến di truyền được.
D. Thường biến là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
Câu 93: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho biết sự
biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường, cây có kiểu gen aaBB có kiểu hình
A. thân thấp, hoa đỏ. B. thân cao, hoa trắng. C. thân thấp, hoa trắng. D. thân cao, hoa đỏ.
Câu 94: Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường được gọi là
A. kích thước tối đa. B. kích thước của quần thể. C. mật độ cá thể. D. kích thước tối thiểu.
Câu 95: Ở sinh vật nhân thực, cấu trúc được tạo ra từ sự liên kết giữa phân tử ADN và protein histon được gọi là
A. Nhiễm sắc thể. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa? A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 97: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. sự phát triển và sinh sản của những kiểu gen thích nghi hơn.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. củng cố ngẫu nhiên những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại.
Câu 98: Môi trường bao gồm mặt đất và lớp khí quyển được gọi là
A. môi trường đất. B. môi trường trên cạn. C. môi trường nước D. môi trường sinh vật.
Câu 99: Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ tế bào thực vật có kiểu gen Aa
có thể tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen là A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 100: Ví dụ nào sau sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
B. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
C. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá. AB
Câu 101: Trong quá trình giảm phân của mô ̣t loài đô ̣ng vâ ̣t có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị với ab
tần số 20%. Theo lý thuyết, giao tử AB của cá thể này có tỉ lệ là
A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
Câu 102: Ở cơ thể thực vật, thành phần chính của dịch mạch gỗ là
A. glucôzơ và saccarôzơ.
B. axit amin và vitamin.
C. xitôkinin và ancaloit.
D. nước và các ion khoáng.
Câu 103: Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ, nhận định sai
A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối khoáng như amôn (NH + - 4 ), nitrat (NO3 ).
B. Vi khuẩn lam cộng sinh trong bèo hoa dâu có khả năng cố định nitơ (N2) trong không khí thành NH + 4 .
C. Trồng cây họ Đậu góp phần cải tạo đất, làm tăng hàm lượng đạm trong đất và nâng cao năng suất cây trồng.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa là vi khuẩn có lợi cho thực vật.
Câu 104: Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2.
B. Ở hệ tuần hoàn của lưỡng cư, áp lực máu ở động mạch đi nuôi cơ thể thấp.
C. Nhịp tim của trẻ em thường thấp hơn người trưởng thành.
D. Tim có tính tự động là do hệ dẫn truyền tim.
Câu 105: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:
(1) Động vật ăn động vật. (2) Động vật ăn thực vật. (3) Sinh vật sản xuất.
Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là
A. (1) →(2) →(3). B. (1) →(3) →(2). C. (3) →(2) →(1). D. (2) →(3) →(1).
Câu 106: Gen nằm trên vùng không tương đồng trên X có đặc điểm di truyền là
A. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XY.
C. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ bằng nhau.
D. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ không bằng nhau.
Câu 107: Sơ đồ bên mô tả quá trình hình thành quần
thể. Khi nói về quá trình này, phát biểu đúng là
A. Số 1 là phát tán, số 2 là CLTN, số 3 là quan hệ sinh thái.
B. Số 1 là CLTN, số 2 là phát tán, số 3 là quan hệ sinh thái.
C. Số 1 quan hệ sinh thái, số 2 là CLTN, số 3 là phát tán.
D. Số 1 là phát tán, số 2 là quan hệ sinh thái, số 3 là CLTN.
Câu 108: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 109: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, một đột biến xảy ra
tại vùng khởi động của operon. Khi nói về operon này, phát biểu đúng là
A. trong môi trường không có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thực hiện phiên mã.
B. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A không thực hiện phiên mã.
C. trong môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế.
D. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thực hiện phiên mã.
Câu 110: Ví dụ thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Ở cá, nhiều loài khi hoạt động chúng di cư theo đàn có số lượng rất động nhờ đó chúng giảm
lượng tiêu hao oxi, tăng cường dinh dưỡng, chống lại các tác nhân bất lợi.
C. Ở loài khỉ, khi đến mùa sinh sản các con đực đánh nhau để tìm ra con khoẻ nhất, các con đực yếu
hơn sẽ phải di cư đến một nơi khác, chỉ có con đực khoẻ nhất được ở lại đàn.
D. Ở thực vật, tre lứa thường có xu hướng quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu
với gió bão, giúp chúng sinh trưởng phát triển tốt hơn.
Câu 111: Hình dưới đây mô tả đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Khi nói về đồ thị bên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thực tế.
B. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
C. Đường cong A xảy ra khi môi trường không bị giới hạn.
D. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình chữ J.
Câu 112: Một loài thực vật lưỡng bội, xét hai gen có kí hiệu A, a và B, b; mỗi gen quy định một
tính trạng và mỗi gen đều có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P các cây dị hợp về hai
cặp gen giao phấn với nhau, tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. F1 chỉ có thể cho 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen luôn là 0,25.
III. Kiểu hình mang cả hai tính trạng trội F1 có thể có 5 loại kiểu gen.
IV. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về một cặp gen ở F1 có thể là 3/4.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113: Một quần thể ngẫu phối (P) có tỉ lệ kiểu gen như sau:
0,5 AA: 0,5 aa. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể
không thể xuất hiện kiểu gen mới.
II. Nếu quần thể trên chuyển đến môi trường sống mới thì chọn lọc tự nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn
alen A ra khỏi quần thể.
III. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì quần thể đạt trạng thái cân bằng sau một thế hệ.
IV. Nếu từ F1 môi trường sống thay đổi làm chết tất cả các cá
thể có kiểu hình lặn trước tuổi trưởng thành thì tần số alen a ở F4
sẽ giảm đi so với tần số alen a ở F1 là 0,2. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 114: Hình vẽ bên mô tả môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
Khi nói về hình vẽ này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Môi trường sống của cây, nhím, chim, chuồn chuồn, thỏ là môi trường đất.
II. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài cá thường khác nhau.
III. Ổ sinh thái của các loài trong hình có thể trùng nhau một phần.
IV. Tập hợp các cây rau mác trong ao là một quần thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115: Hai loài cá hồi sinh sống trong các suối ở một vùng núi. Kết quả nghiên cứu hoạt tính của
một loại enzim ở hai loài dưới tác động của nhiệt độ được trình bày ở hình bên. Khi nói về hai loài
cá này, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài 1 có khả năng chịu lạnh tốt hơn loài 2.
II. Nếu nuôi chung 2 loài với số lượng tương đương ở nhiệt độ 120C thì loài 1 có khả năng sống sót tốt hơn.
III. Ở môi trường tự nhiên, tần suất hai loài này sống tách biệt thấp hơn sống chung trong một khu vực suối.
IV. Do biến đổi khí hậu, nhiệt độ ở vùng núi đã tăng lên. Trong một số thập niên tới, loài 2 có thể di
chuyển lên vùng cao hơn. A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 116: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen Aa và Bb cùng quy định.
Trong kiểu gen có cả alen A và B cho kiểu hình thân cao, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình thân
thấp. Lai hai cây đều thuần chủng lưỡng bội thân thấp với nhau thu được F1. Xử lý F1 bằng
cônsixin, sau đó cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 98,64% thân cao và
1,36% thân thấp. Cơ thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết,
hiệu quả việc xử lí hóa chất gây đột biến lên F1 đạt tỉ lệ là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
Câu 117: Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ :
37 cây hoa trắng. Khi nói về F1 của phép lai trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 19 kiểu gen quy định cây hoa trắng ở F1.
II. Trong tổng số cây hoa đỏ F1, cây dị hợp có tỉ lệ là 8/27.
III. Cho các cây hoa đỏ F1 tự thụ, xác suất thu được cây hoa trắng ở F2 là 1/216.
IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa trắng ở F1, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là 684/1369. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118: Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb :
0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,1aabb. Biết rằng hai cặp gen Aa và Bb tương tác bổ sung, trong đó A và B quy
định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa
trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố làm thay đổi tần số alen thì tần số alen A của quần thể P là 0,4.
II. Giả sử ở quần thể P xảy ra đột biến gen thì tần số alen có thể không bị thay đổi.
III. Nếu ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là 7/32 thì có thể nói quần thể P không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa.
III. Nếu quần thể P không chịu tác dộng của nhân tố tiến hóa thì ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là 7/32.
IV. Loại bỏ hoàn toàn hoa trắng của quần thể P thì tỉ lệ hoa trắng ở thế hệ tiếp theo là 5/36.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Bệnh Alkan niệu là bệnh di truyền hiếm gặp do 1 gen có 2 alen quy định, alen D quy định
không bị bệnh trội hoàn toàn so với alen d quy định bị bệnh. Gen gây bệnh Alkan niệu liên kết hoàn
toàn với gen I mã hóa cho hệ nhóm máu ABO (nhóm máu A có kiểu gen IAIA, IAIO; nhóm máu B có
kiểu gen IBIB, IBIO; nhóm máu O có kiểu gen IOIO; nhóm máu A có kiểu gen IAIB). Theo dõi sự di
truyền của các tính trạng này trong một gia đình người ra lập được sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ và cặp vợ chồng số 3 - 4 có
cùng nhóm máu. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của bao nhiêu người trong phả hệ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 120: Vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn E. coli có trình tự mạch mã hóa như sau:
Người ta tìm thấy 4 đột biến khác nhau xảy ra ở vùng mã hóa của gen này, cụ thể:
Đột biến 1: Nuclêôtit X tại vị trí 13 bị thay thế bởi T.
Đột biến 2: Nuclêôtit A tại vị trí 16 bị thay thế bởi T.
Đột biến 3: Nuclêôtit T tại vị trí 31 bị thay thế bởi A.
Đột biến 4: Thêm 1 nuclêôtit loại T giữa vị trí 36 và 37.
Giả sử axit amin mở đầu không bị cắt khỏi chuỗi polipeptit.
Khi nói về những đột biến gen ở trên, có bao nhiêu phân tích dưới đây đúng?
I. Đột biến 1 làm chuỗi polipeptit sau đột biến có 4 axit amin.
II. Đột biến 3 không làm thay đổi số lượng axit amin của chuỗi polipeptit.
III. Có một đột biến làm thay đổi một axit amin của chuỗi polipeptit.
IV. Có hai đột biến đều làm chuỗi polipeptit được tổng hợp bị ngắn lại. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 A B C C C D A C D D 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A C A A A D B A C C 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 B D D D C D A A B C 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 C B B C B A B D A C
Câu 81: Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có 50% kiểu gen đồng hợp tử trội? A. AA × Aa. B. AA × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 83: Ở vi khuẩn E. coli, thành phần tổng hợp protein ức chế là A. vùng vận hành.
B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa.
D. vùng khởi động.
Câu 84: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa.
B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.
D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 85: Trong dạ dày bốn ngăn của trâu, không có
A. dạ lá sách.
B. dạ múi khế. C. manh tràng. D. dạ tổ ong.
Câu 86: Ví dụ minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã là
A. Chim bắt chấy rận trên cơ thể trâu, bò.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh.
D. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên đồng cỏ.
Câu 87: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 1 là
A. Động vật ăn thực vật.
B. Động vật ăn thịt.
C. Thực vật. D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
Câu 88: Ưu điểm của phương pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần) là
A. tạo giống cây lưỡng bội đồng hợp các gen.
B. tạo cây trồng có thêm các đặc điểm quý hiếm.
C. tạo giống mới mang bộ NST của hai loài.
D. nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm
sắc thể lưỡng bội của loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 90: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng
tổng hợp kháng nguyên trong sản xuất vacxin nhờ công nghệ gen như sau:
(1) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.
(2) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa kháng nguyên từ mầm bệnh.
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên vào tế bào vi khuẩn.
(4) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa kháng nguyên.
Trình tự đúng của các thao tác trên là
A. (2)  (4)  (3)  (1).
B. (1)  (2)  (3)  (4).
C. (1)  (4)  (3)  (2).
D. (2)  (1)  (3)  (4).
Câu 91: Phân tử có chức năng vận chuyển axit amin là A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 92: Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến?
A. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến di truyền được.
D. Thường biến là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
Câu 93: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho biết sự
biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường, cây có kiểu gen aaBB có kiểu hình
A. thân thấp, hoa đỏ. B. thân cao, hoa trắng. C. thân thấp, hoa trắng. D. thân cao, hoa đỏ.
Câu 94: Số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường được gọi là
A. kích thước tối đa. B. kích thước của quần thể. C. mật độ cá thể. D. kích thước tối thiểu.
Câu 95: Ở sinh vật nhân thực, cấu trúc được tạo ra từ sự liên kết giữa phân tử ADN và protein histon được gọi là
A. Nhiễm sắc thể. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa? A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 97: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là
A. sự phát triển và sinh sản của những kiểu gen thích nghi hơn.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. củng cố ngẫu nhiên những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại.
Câu 98: Môi trường bao gồm mặt đất và lớp khí quyển được gọi là
A. môi trường đất. B. môi trường trên cạn. C. môi trường nước D. môi trường sinh vật.
Câu 99: Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ tế bào thực vật có kiểu gen Aa
có thể tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen là A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 100: Ví dụ nào sau sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
B. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
C. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá. AB
Câu 101: Trong quá trình giảm phân của mô ̣t loài đô ̣ng vâ ̣t có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị với ab
tần số 20%. Theo lý thuyết, giao tử AB của cá thể này có tỉ lệ là
A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
Câu 102: Ở cơ thể thực vật, thành phần chính của dịch mạch gỗ là
A. glucôzơ và saccarôzơ.
B. axit amin và vitamin.
C. xitôkinin và ancaloit.
D. nước và các ion khoáng.
Câu 103: Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ, nhận định sai
A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối khoáng như amôn (NH + - 4 ), nitrat (NO3 ).
B. Vi khuẩn lam cộng sinh trong bèo hoa dâu có khả năng cố định nitơ (N2) trong không khí thành NH + 4 .
C. Trồng cây họ Đậu góp phần cải tạo đất, làm tăng hàm lượng đạm trong đất và nâng cao năng suất cây trồng.
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa là vi khuẩn có lợi cho thực vật.
Câu 104: Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2.
B. Ở hệ tuần hoàn của lưỡng cư, áp lực máu ở động mạch đi nuôi cơ thể thấp.
C. Nhịp tim của trẻ em thường thấp hơn người trưởng thành.
D. Tim có tính tự động là do hệ dẫn truyền tim.
Câu 105: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:
(1) Động vật ăn động vật. (2) Động vật ăn thực vật. (3) Sinh vật sản xuất.
Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là
A. (1) →(2) →(3). B. (1) →(3) →(2). C. (3) →(2) →(1). D. (2) →(3) →(1).
Câu 106: Gen nằm trên vùng không tương đồng trên X có đặc điểm di truyền là
A. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XY.
C. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ bằng nhau.
D. biểu hiện ở cả cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XX và XY với tỉ lệ không bằng nhau.
Câu 107: Sơ đồ bên mô tả quá trình hình thành quần
thể. Khi nói về quá trình này, phát biểu đúng là
A. Số 1 là phát tán, số 2 là CLTN, số 3 là quan hệ sinh thái.
B. Số 1 là CLTN, số 2 là phát tán, số 3 là quan hệ sinh thái.
C. Số 1 quan hệ sinh thái, số 2 là CLTN, số 3 là phát tán.
D. Số 1 là phát tán, số 2 là quan hệ sinh thái, số 3 là CLTN.
Câu 108: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 109: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, một đột biến xảy ra
tại vùng khởi động của operon. Khi nói về operon này, phát biểu đúng là
A. trong môi trường không có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thực hiện phiên mã.
B. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A không thực hiện phiên mã.
C. trong môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế.
D. trong môi trường có lactôzơ, gen cấu trúc Z, Y, A thực hiện phiên mã.
Câu 110: Ví dụ thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Ở cá, nhiều loài khi hoạt động chúng di cư theo đàn có số lượng rất động nhờ đó chúng giảm
lượng tiêu hao oxi, tăng cường dinh dưỡng, chống lại các tác nhân bất lợi.
C. Ở loài khỉ, khi đến mùa sinh sản các con đực đánh nhau để tìm ra con khoẻ nhất, các con đực yếu
hơn sẽ phải di cư đến một nơi khác, chỉ có con đực khoẻ nhất được ở lại đàn.
D. Ở thực vật, tre lứa thường có xu hướng quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu
với gió bão, giúp chúng sinh trưởng phát triển tốt hơn.
Câu 111: Hình dưới đây mô tả đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Khi nói về đồ thị bên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường cong A là đường cong tăng trưởng thực tế.
B. Đường cong B là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
C. Đường cong A xảy ra khi môi trường không bị giới hạn.
D. Đường cong B là đường cong tăng trưởng hình chữ J.
Hướng dẫn giải: C
A: Đường cong hình chữ J; B: đường cong hình chữ S  A là tăng trưởng theo tiềm năng sinh học,
B là tăng trưởng thực tế  A,B, D sai.
Câu 112: Một loài thực vật lưỡng bội, xét hai gen có kí hiệu A, a và B, b; mỗi gen quy định một
tính trạng và mỗi gen đều có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P các cây dị hợp về hai
cặp gen giao phấn với nhau, tạo ra F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. F1 chỉ có thể cho 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen luôn là 0,25.
III. Kiểu hình mang cả hai tính trạng trội F1 có thể có 5 loại kiểu gen.
IV. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về một cặp gen ở F1 có thể là 3/4.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải:
Hai cặp gen Aa, Bb có thể xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau: - TH1: phân li độc lập
- TH2: hoán vị 2 bên với f = 50%
- TH3: hoán vị 1 bên với tần số 25%.
I. Sai vì theo trường hợp 2: F1 có 10 loại kiểu gen; TH3 có 7 loại kiểu gen.
II. Sai vì trong TH3 tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen là 12,5%.
III. Đúng vì theo TH2 thì A-B- có 5 loại kiểu gen.
IV. Đúng vì theo TH3 thì kiểu gen về 1 cặp ở F1 ( Aa, BB + Aa, bb + AA, Bb + aa, Bb)
= (3/8 + 3/8) x (1/2 + ½) = 3/4
Câu 113: Một quần thể ngẫu phối (P) có tỉ lệ kiểu gen như sau: 0,5 AA: 0,5 aa. Theo quan niệm của
thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không thể xuất hiện kiểu gen mới.
II. Nếu quần thể trên chuyển đến môi trường sống mới thì chọn lọc tự nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn
alen A ra khỏi quần thể.
III. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì quần thể đạt trạng thái cân bằng sau một thế hệ.
IV. Nếu từ F1 môi trường sống thay đổi làm chết tất cả các cá thể có kiểu hình lặn trước tuổi trưởng
thành thì tần số alen a ở F4 sẽ giảm đi so với tần số alen a ở F1 là 0,2. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải: B
I. sai vì giao phối ngẫu nhiên có thể làm xuất hiện kiểu gen mới là kiểu gen Aa.
II. Đúng vì nếu A là alen quy định kiểu hình có hại trong môi trường sống mới.
III. Đúng vì P. 0,5 AA : 0,5 aa ngẫu phối  F1: 0,25 AA : 0,50 Aa: 0,25 aa  Quần thể cân bằng.
IV. Sai vì F1: 0,25 AA : 0,50 Aa: 0,25 aa  Tần số a = 0,5  aa chết trước tuổi trưởng thành từ F1
thì tần số alen a ở F4 = qo/(1+nqo) trong đó qo là tần số alen a ở F1; n là số thế hệ ngẫu phối = 0,5 /(1
+ 3 x 0,5) = 0,2  tần số alen a giảm: 0,5 – 0,2 = 0,3.
Câu 114: Hình vẽ bên mô tả môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
Khi nói về hình vẽ này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Môi trường sống của cây, nhím, chim, chuồn chuồn, thỏ là môi trường đất.
II. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài cá thường khác nhau.
III. Ổ sinh thái của các loài trong hình có thể trùng nhau một phần.
IV. Tập hợp các cây rau mác trong ao là một quần thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Giải:
I. Sai vì đó là môi trường trên cạn II. Đúng III. Đúng IV. Đúng
Câu 115: Hai loài cá hồi sinh sống trong các suối ở một vùng núi. Kết quả nghiên cứu hoạt tính của
một loại enzim ở hai loài dưới tác động của nhiệt độ được trình bày ở hình bên. Khi nói về hai loài
cá này, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Loài 1 có khả năng chịu lạnh tốt hơn loài 2.
II. Nếu nuôi chung 2 loài với số lượng tương đương ở nhiệt độ 120C thì loài 1 có khả năng sống sót tốt hơn.
III. Ở môi trường tự nhiên, tần suất hai loài này sống tách biệt thấp hơn sống chung trong một khu vực suối.
IV. Do biến đổi khí hậu, nhiệt độ ở vùng núi đã tăng lên. Trong một số thập niên tới, loài 2 có thể di
chuyển lên vùng cao hơn. A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải:
I. đúng vì loài 1 có nhiệt độ thích hợp nhất để hoạt tính của enzim cao nhất là 4 đến 50C còn loài 2 là 15 đến 170C.
II. Sai vì loài 2 có khả năng sống sót cao hơn do ở 120C hoạt tính của enzim của loài 2 cao hơn.
III. Đúng vì trùng lặp ổ sinh thái ít nên có xu hướng sống tách biệt cao hơn sống chung.
IV. Đúng vì khi nhiệt độ tăng lên loài 2 sẽ di chuyển lên vùng núi cao hơn nới có nhiệt độ thấp hơn.
Câu 116: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen Aa và Bb cùng quy định.
Trong kiểu gen có cả alen A và B cho kiểu hình thân cao, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình thân
thấp. Lai hai cây đều thuần chủng lưỡng bội thân thấp với nhau thu được F1. Xử lý F1 bằng
cônsixin, sau đó cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 98,64% thân cao và
1,36% thân thấp. Cơ thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết,
hiệu quả việc xử lí hóa chất gây đột biến lên F1 đạt tỉ lệ là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.
Hướng dẫn giải: A
P. AAbb x aaBB  F1: AaBb được tứ bội hóa không thành công với tỉ lệ là x và thành công là y.
 x + y = 1 (1)  F1 sau tứ bội hóa: x AaBb + y AAaaBBbb
F1 x F1: x AaBb + y AAaaBBbb x x AaBb + y AAaaBBbb
G ¼ x ab + 1/36 y aabb x ¼ x ab + 1/36 y aabb
F2 thân thấp = (¼ x + 1/36 y)2 = 1,36% (2)
Từ (1) và (2) ta có x = 0,4 và y = 0,6
Câu 117: Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ :
37 cây hoa trắng. Khi nói về F1 của phép lai trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 19 kiểu gen quy định cây hoa trắng ở F1.
II. Trong tổng số cây hoa đỏ F1, cây dị hợp có tỉ lệ là 8/27.
III. Cho các cây hoa đỏ F1 tự thụ, xác suất thu được cây hoa trắng ở F2 là 1/216.
IV. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa trắng ở F1, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là 684/1369. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải:
P: AaBbDd  AaBbDd  Hoa đỏ chiếm 27/64 = (3/4)3
Quy ước gen: A-B-D-: hoa đỏ; còn lại hoa trắng.
I. Đúng vì số loại kiểu gen quy định hoa trắng = số loại kiểu gen F1 – số loại kiểu gen của hoa đỏ = 33 – 23 = 19 kiểu gen.
II. Sai vì cây hoa đỏ dị hợp trong tổng số hoa đỏ = 1 – đỏ đồng hợp/đỏ = 1 – 1/27 = 26/27
III. Sai vì đỏ F1 tự thụ : 8/27 AaBbDd + 2/27 AaBBDD + 2/27 AABbDD + 2/27 AABBDd
+ 4/27 AaBbDD + 4/27AaBBDd + 4/27AABbDd + 8/27AaBbDd tự thụ  F2 trắng đồng hợp =
2/27 x ¼ x 3 + 4/27 x 7/16 x 3 + 8/27 x 1/64 = 55/216. 2   IV. Đúng vì ở F 1 1 9 1    
1 cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là: C 3 3   2  4  32
(VD: Aa(BBdd; bbDD; bbdd) mà có 3 trường hợp của cặp gen dị hợp nên có 3 3)
 tỉ lệ cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen/tổng số cây hoa trắng = 9/32 : 37/64 = 18/37.
Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa trắng ở F1, xác suất có một cây hoa trắng đồng hợp 2 cặp gen là
= 18/37 x (1- 18/37) x C12 = 684/1369.
Câu 118: Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb :
0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,1aabb. Biết rằng hai cặp gen Aa và Bb tương tác bổ sung, trong đó A và B quy
định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa
trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố làm thay đổi tần số alen thì tần số alen A của quần thể P là 0,4.
II. Giả sử ở quần thể P xảy ra đột biến gen thì tần số alen có thể không bị thay đổi.
III. Nếu ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là 7/32 thì có thể nói quần thể P không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa.
III. Nếu quần thể P không chịu tác dộng của nhân tố tiến hóa thì ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là 7/32.
IV. Loại bỏ hoàn toàn hoa trắng của quần thể P thì tỉ lệ hoa trắng ở thế hệ tiếp theo là 5/36.
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Giải:
I. đúng vì A = 0,1 + 0,6/2 = 0,4
II. đúng vì nếu tỉ lệ đột biến thuận = tỉ lệ đột biến nghịch thì tần số alen có thể không thay đổi.
III. đúng vì khi không có nhân tố tiến hóa thì
P. 0,1 (AA x AA) x (Bb x Bb) + 0,4 (Aa x Aa) x (Bb x Bb)
F2: A-B- = 0,1 x 1 x ( 1- (1 - 1/22)/2) + 0,4 x (1- (1 - 1/22)/2)2 = 7/32
IV. Đúng vì loại bỏ hoa trắng thì P. 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb chia lại tỉ lệ
1/9 AABb : 4/9AaBb : 2/9Aabb : 2/9aaBb tự thụ  F1: aabb = 4/9 x 1/16 + 2/9 x ¼ x2 = 5/36
Câu 119: Bệnh Alkan niệu là bệnh di truyền hiếm gặp do 1 gen có 2 alen quy định, alen D quy định
không bị bệnh trội hoàn toàn so với alen d quy định bị bệnh. Gen gây bệnh Alkan niệu liên kết hoàn
toàn với gen I mã hóa cho hệ nhóm máu ABO (nhóm máu A có kiểu gen IAIA, IAIO; nhóm máu B có
kiểu gen IBIB, IBIO; nhóm máu O có kiểu gen IOIO; nhóm máu A có kiểu gen IAIB). Theo dõi sự di
truyền của các tính trạng này trong một gia đình người ra lập được sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ và cặp vợ chồng số 3 - 4 có
cùng nhóm máu. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của bao nhiêu người trong phả hệ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Hướng dẫn giải: A * Xét nhóm máu:
- Mẹ số 1a có nhóm máu AB (IAIB) và bố số 2a có nhóm máu O (IoIo)  Con số 3 có thể có nhóm máu A hoặc B.
- Mẹ số 1b có nhóm máu A (IAI-) và bố số 2b có nhóm máu O (IoIo)  Con số 4 có thể có nhóm máu A hoặc O.
Và theo bài ra người số 3, 4 có cùng nhóm máu  Nhóm máuc của người 3, 4 chỉ có thể là nhóm
máu A và có kiểu gen IAIO. - Xét bệnh Alkan niệu:
Người số 3 bình thường nhưng có bố bị bệnh  Người số 3 có kiểu gen Dd.
Người số 4 bị bệnh có kiểu gen dd.
Và gen gây bệnh và nhóm máu liên kết với nhau
 Kiểu gen của người số vì có bố số 2a nhóm máu O và bị bệnh (IodIod) chắc chắn cho con giao tử Iod.
 Người số 4 có kiểu gen: IAdIod. 1a: chưa xác 2a: IodIod 1b chưa xác 2b I0DIod định được định được 3 IADIod 4 I Ad I od 5 chưa xđ 6 chưa xđ 7 IAdIod được được 8 IAdIBd 9 chưa xđ 10 chưa xđ 11 IAdIod 12 IodIod được được
Câu 120: Vùng mã hóa của một gen ở vi khuẩn E. coli có trình tự mạch mã hóa như sau:
Người ta tìm thấy 4 đột biến khác nhau xảy ra ở vùng mã hóa của gen này, cụ thể:
Đột biến 1: Nuclêôtit X tại vị trí 13 bị thay thế bởi T.
Đột biến 2: Nuclêôtit A tại vị trí 16 bị thay thế bởi T.
Đột biến 3: Nuclêôtit T tại vị trí 31 bị thay thế bởi A.
Đột biến 4: Thêm 1 nuclêôtit loại T giữa vị trí 36 và 37.
Giả sử axit amin mở đầu không bị cắt khỏi chuỗi polipeptit.
Khi nói về những đột biến gen ở trên, có bao nhiêu phân tích dưới đây đúng?
I. Đột biến 1 làm chuỗi polipeptit sau đột biến có 4 axit amin.
II. Đột biến 3 không làm thay đổi số lượng axit amin của chuỗi polipeptit.
III. Có một đột biến làm thay đổi một axit amin của chuỗi polipeptit.
IV. Có hai đột biến đều làm chuỗi polipeptit được tổng hợp bị ngắn lại. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải:
- Trình tự mARN được tổng hợp từ gen này giống với mạch ADN đã chọn nhưng vị trí của T được thay bởi U, cụ thể:
- Đột biến 1: Thay X ở vị trí 13 bằng T sẽ tạo ra mARN là
→Xuất hiện mã kết thúc sớm, đoạn peptit tổng hợp có 4 axit amin, do đó nó sẽ bị phân giải.
- Đột biến 2: Thay A ở vị trí 16 bởi T sẽ tạo ra mARN là
→Xuất hiện mã kết thúc sớm, đoạn peptit tổng hợp có 5 axit amin, do đó nó sẽ bị phân giải.
- Đột biến 3: Thay T ở vị trí 31 tạo ra mARN là:
→ Bộ ba UUG mã hóa Leu được thay bởi AUG mã hóa cho Met.
Chuỗi peptit được tổng hợp không thay đổi số lượng axit amin mà chỉ thay đổi thành phần 1 axit amin.
- Đột biến 4: Thêm T vào vị trí giữa nuclêôtit 36 và 37 thì mARN là:
→Xuất hiện mã kết thúc sớm ở vị trí bộ ba thứ 13, làm cho chuỗi peptit tổng hợp có 12 axit amin.  I, II, III đúng
IV. Sai vì có 3 đột biến làm chuỗi polipeptit ngắn lại.
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 1
  • ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
  • ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 3
    • Câu 120. Bảng dưới đây mô tả các mẫu DNA được lấy từ ba loài khác nhau và được sử dụng để xác định trình tự axit amin cho một phần của một loại protein cụ thể. Các axit amin sau đó được so sánh để xác định loài nào có liên quan chặt chẽ nhất. Trong đó...
    • Dựa vào thông tin được cho trong bảng trên, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
    • Câu 120. Bảng dưới đây mô tả các mẫu DNA được lấy từ ba loài khác nhau và được sử dụng để xác định trình tự axit amin cho một phần của một loại protein cụ thể. Các axit amin sau đó được so sánh để xác định loài nào có liên quan chặt chẽ nhất. Trong đó... (1)
    • Dựa vào thông tin được cho trong bảng trên, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? (1)
  • Câu 114: Hình vẽ bên mô tả môi trường sống của nhiều loài sinh vật.
  • Khi nói về hình vẽ này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
  • Câu 114: Hình vẽ bên mô tả môi trường sống của nhiều loài sinh vật. (1)
  • Khi nói về hình vẽ này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? (1)