Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sử

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sử được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Lịch Sử 61 tài liệu

Thông tin:
17 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sử

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sử được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

102 51 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN LỊCH SỬ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 1
Câu 1. “Xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) là
A. chính quyền Sài Gòn. B. ấp chiến lược.
C. quân độii Gòn. D. cố vấn quân sự Mĩ.
Câu 2. Ngày 15 - 5 - 1945, Vit Nam Tuyên truyn gii phóng quân và Cu quc quân được hp nht thành
A. Vit Nam Cu quc quân. B. Quân đội nhân dân Vit Nam.
C. V quốc đoàn. D. Vit Nam Gii phóng quân.
Câu 3. Trong khong thi gian những năm 1975 - 1979, nhân dân Vit Nam thc hin mt trong nhng
nhim v nào sau đây?
A. Đánh đổ đế quc và phong kiến. B. Lật đổ chế độ quân ch chuyên chế.
C. Tiến hành cách mng dân tc dân ch. D. Thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
Câu 4. Để góp phần khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách Nhà nước sau Cách mạng tháng Tám năm
1945, Nhân dân Việt Nam đã hưởng ứng phong trào
A. “Không một tấc đất bỏ hoang”. B. “Ngày đồng tâm”.
C. “Tăng gia sản xuất”. D. “Quỹ độc lập”.
Câu 5. Trong hai thập kỉ đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
A. Trung Quốc. B. Liên Xô. C. Nhật Bản. D. Mĩ.
Câu 6. Mt trong nhng biu hin ca xu thế toàn cu a (din ra t đầu những năm 80 của thế k XX)
s ra đời ca
A. các t chc liên kết tài chính quc tế. B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
C. T chc Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). D. T chc Hiệp ước Vácsava
Câu 7. V chính tr,c viết Ngh An nh (1930-1931) đã thc hin chính sách o sau đây
A. Thành lp tòa án nhân dân. B. Chia li ruộng đất công.
D. M lp dy ch Quc ng. C. Bãi b thuế thân, thuế ch.
Câu 8. Thi 1954 1975, Đảng Nhân dân Vit Nam thc hin hai nhim v chiến lược cách mng
đồng thi hai min trong bi cảnh đất nước
A. Liên Xô bắt đầu công nhn. B. đã có hòa bình tạm thi.
C. tm thi b chia ct. D. phương Tây đang cô lập.
u 9. Trong chiến dch Tây Nguyên (1975) quân ta đánh nghi binh ở những địa điểm nào sau đây?
A. Plâyku và An Khê. B. Plâyku và Kon Tum.
C. Buôn Ma Thut và Plâyku. D. Buôn Ma Thut và Kon Tum.
Câu 10. Trong giai đoạn 1965-1968, chiến thng quân s nào sau đây ca quân dân min Nam Vit Nam
được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ?
A. Bình Giã. B. Vạn Tường. C. Ba Gia. D. Đồng Xoài.
Câu 11. Trong cuộc đấu tranh trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, cuộc khởi nghĩa nào sau đây do Hoàng
Hoa Thám lãnh đạo?
A. Yên Thế. B. Hương Khê. C. Ba Đình. D. Bãi Sậy.
Câu 12. Năm 1950, nhân dân Ấn Độ giành được độc lập từ tay thực dân
A. Pháp. B. Anh. C. Hà Lan. D. Bồ Đào Nha.
Câu 13. Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái
Quốc (1911 - 1920)?
A. Tổ chức ASEAN được thành lập. B. Liên minh châu Âu được thành lập.
C. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện. D. ch mạng tháng Mười Nga thànhng.
Câu 14. Nét mới trong chính sách đối ngoi của các nước Tây Âu trong những năm 1950 - 1973 so vi giai
đoạn trước là
A. thc hin chính sách liên minh cht ch với Mĩ.
B. m rng quan h vi nhiều nước khu vực Mĩ Latinh.
C. cng c mi quan h với các nước trong khi NATO.
D. c gắng đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ đối ngoi.
Câu 15. T thu - đông năm 1953, chiến trường Đông Dương thc dân Pháp tp trung quân ln nht địa
điểm nào sau đây?
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Thượng Lào. D. Các thành phố.
Câu 16. Nhng hoạt động ca t chc Hi Duy tân (1904- 1908) gn lin vi tên tui ca
A. Phan Bi Châu. B. Phan Châu Trinh.
C. Hunh Thúc Kháng. D. Nguyn Tt Thành.
Câu 17. Hiệp ước v vic hn chế h thng phòng chng tên la (ABM) Hiệp định hn chế khí tiến
công chiến lược (SALT - 1) được kí kết giữa Liên Xô và Mĩ năm 1972 đã
A. làm xut hin xu thế toàn cu hóa trên thế gii.
B. làm hai t chc quân s đối đầu châu Âu tan rã.
C. chm dt hoàn toàn tình trạng đối đầu Đông - Tây.
D. thúc đẩy xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
Câu 18. Trong những năm 1991-1995, đặc điểm ca nn kinh tế ca Liên bang Nga
A. tăng trưởng âm. B. phát trin liên tc.
C. phát trin thn kì. D. được phc hi.
Câu 19. S kin lch s nào sau đây đã diễn ra trong phong trào n tc dân ch Vit Nam t năm 1925
đến năm 1930?
A. Thành lp An Nam cng sản đảng. B. Ra đời đội du kích Bắc Sơn.
C. Xây dng Khu gii phóng Vit Bc. D. Thành lp Mt trn Vit Minh.
Câu 20. Năm 1975, nn n Môdămbích và Ănggôla giành thắng li trong cuộc đấu tranh chng thc dân
A. Pháp. B. Anh. C. Hà Lan. D. B Đào Nha.
Câu 21. Trận đánh nào sau đây điểm đột phá trên mặt trận đường số 4 của quân dân ta chiến dịch Việt
Bắc thu-đông năm 1947?
A. Đèo Bông Lau. B. Đoan Hùng. C. Đông Khê. D. Khe Lau.
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phi là quyết định ca Hi ngh Ianta (tháng 2-1945)?
A. Thành lp Tòa án Quc tế để xét x ti phm chiến tranh.
B. Tha thun v việc đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Tiêu dit tn gc ch nghĩa phát xít Đức và quân phit Nht.
D. Thành lp t chc Liên hp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế gii.
Câu 23. Cuc khai thác thuộc địa ln th hai (1919 -1929) ca thực dân Pháp đã dẫn đến s ra đời ln
mnh ca các giai cp nào trong xã hi Vit Nam?
A. Tư sản, công nhân, nông dân. B. Tư sản, nông dân, tiểu tư sản.
C. Tư sản, địa ch phong kiến, nông dân. D. Tư sản, công nhân, tiu tư sản.
u 24. Mt trong những tác đng của phong trào đấu tranh giành bo v độc lp dân tc châu Á, châu
Phi, khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế gii th hai là
A. dẫn đến thay đổi căn bản trong quan h Đông – Tây.
B. góp phn làm xói mòn và tan rã trt t hai cc Ianta.
C. đã góp phn vào quá trình khu vc hóa và toàn cu hóa.
D. làm tht bại âm mưu của Mĩ trong chiến lược toàn cu.
Câu 25. Trong cuc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chc thng ba phòng tuyến mnh nht
của địch là
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
B. Qung Trị, Đà Nẵng, Tây Nguyên.
C. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
D. Qung Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
Câu 26. Trong thi 1945 1954, kế sách quân s “đánh điểm, đánh dit viện, đánh truy kích” được quân
dân Vit Nam thc hin trong
A. chiến dch Vit Bc thu - đông năm 1947.
B. chiến dch Biên gii thu - đông năm 1950.
C. cuc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954.
Câu 27. T na sau những m 70 của thế k XX, Nht Bn s điu chnh chính ch đối ngoi do
A. tham vng mun làm bá ch thế gii th ba.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật đã hết thi hn.
C. tiềm năng kinh tế và quốc phòng đã thay đổi.
D. tim lc kinh tế và tài chính đã khác trước.
Câu 28. Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga đã
A. chỉ đưa nước Nga ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới.
B. lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế.
C. lật đổ được Chính phủ tư sản lâm thời.
D. giải phóng toàn bộ thế giới khỏi hoạ phát xít.
Câu 29. Quốc giao sau đây thuộc lực lượng pt xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?
A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Italia.
Câu 30. Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam là mt phong trào
A. không mang tính cách mng. B. không mang tính dân tc.
C. ch có tính dân ch. D. có tính cht dân tc.
Câu 31. Mt trong những đặc đim của phong to u c Vit Nam trong những m 20 ca thế k XX là
A. có s xut hin và phát trin của khuynh hướng vô sn.
B. có s phát trin tun t t khuynh hướng tư sản đến vô sn.
C. khuynh hướng vô sn chiếm ưu thế tuyệt đối ngay t đầu.
D. khuynh hướng tư sản chiếm ưu thế tuyệt đối ngay t đầu.
Câu 32. Cuc kháng chiến chng M, cứu nước (1954 - 1975) cuc vận động gii phóng dân tc (1939 -
1945) ca nhân dân Vit Nam đều
A. là thng li s kết hp cht ch gia hậu phương và tiền tuyến.
B. hoàn thành hai nhiêm v cách mng: kháng chiến và kiến quc.
C. phát trin t chiến tranh du kích lên tng tiến công và khởi nghĩa.
D. m ra k nguyên mi trong tiến trình phát trin ca lch s dân tc.
Câu 33. Thc tin cách mng Vit Nam thi 1930 1945 chng minh rng hình thc chính quyn s
phn ánh
A. phm vi và qui mô cách mng. B. lực lượng tham gia ca cách mng.
C. hình thái phát trin ca cách mng. D. phương pháp đấu tranh cách mng.
Câu 34. Nguyên nhân chính dẫn đến đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam (1919 – 1930) là gì?
A. Không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
B. Chưa tập hợp được lực lượng dân tộc trong mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Nặng về chủ trương tiến hành cách mạng bạo lực, ám sát cá nhân.
D. Đường lối chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cách mạng.
Câu 35. Mt biu hin quan trng v cuc tập dượt của Đảng và qun chúng nhân dân trong phong trào cách
mng 1930 1931 là gì?
A. Ngh thut chp thời cơ. B. Giành chính quyn v tay nhân dân.
C. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí. D. Đấu tranh công khai, bí mt.
Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhng cng hiến ca Nguyn Ái Quốc đi vi cách mng
Vit Nam trong những năm 1911 – 1930?
A. Hoàn thành bước đầu chuyển hướng ch đạo chiến lược cách mng.
B. Hoàn chỉnh đường li chuyển hướng ch đạo chiến lược cách mng.
C. Xây dng lực lượng chính tri, lực lượng vũ trang cho cách mạng.
D. Phác tho v đường lối, phương hướng chiến lược cho cách mng.
Câu 37. Một trong những bài học kinh nghiệm nào sau đây trong phong trào giải phóng dân tộc (1936
1939) được Đảng Chính phủ Việt Nam vận dụng sáng tạo trong đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản
(1945 1946)?
A. Tăng cường s dng hình thức đấu tranh vũ trang.
B. Tập trung mũi nhọn vào k thù nguy him nht.
C. Đẩy mnh xây dng mt trn dân tc thng nht.
D. Tranh th s ng h của các nước ln trên thế gii.
Câu 38. Mt trong những điểm khác bit v ni dung ca Hi ngh ln th 8 Ban Chấp hành Trung ương
tháng 5-1941 so vi Luận cương chính trị của Đảng Cng sản Đông Dương tháng 10-1930 là
A. ch trương xây dựng cãn c địa cách mng.
B. xúc tiến xây dng lực lượng vũ trang cách mạng.
C. tm gác khu hiu cách mng ruộng đất.
D. xác định nhim v chiến lược cách mng thuộc địa.
u 39. Cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập của nhân dân Việt Nam (từ tháng 9-1945 đến tháng 12-1946) một
thành công về
A. tranh thủ sự giúp đỡ về mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. thực hiện triệt để nguyên tắc không thỏa hiệp với mọi kẻ thù.
C. thực hiện sách lược nhân nhượng có nguyên tắc với kẻ thù.
D. xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc của ba nước Đông Dương.
Câu 40. Ðim ging nhau gia hai cuc kháng chiến chng Pháp (1945-1954) cuc kháng chiến chng
Mĩ (1954-1975) ca nhân dân Vit Nam là
A. kết thúc cuc kháng chiến bng thng li quân s.
B. chng li s xâm lược ca ch nghĩa thực dân mi.
C. chng li thế lc chia r dân tc và chia cắt đất nước.
D. din ra trong bi cnh c nước xây dng ch nghĩa xã hội.
……………………..……..HẾT……………………..……..
ĐÁP ÁN
1. B
2. D
3. D
4. D
5. D
6. A
7. A
8. C
9. B
10. B
11. A
12. B
13. D
14. D
15. A
16. A
17. D
18. A
19. A
20. D
21. A
22. A
23. D
24. B
25. D
26. B
27. D
28. C
29. D
30. D
31. A
32. D
33. B
34. D
35. B
36. D
37. B
38. C
39. C
40. C
LI GII
Câu 21. Trận đánh nào sau đây điểm đột phá trên mặt trận đường số 4 của quân dân ta chiến dịch Việt
Bắc thu-đông năm 1947?
- Chọn đáp án A. Đèo Bông Lau.
- Trận đánh đèo Bông Lau điểm đột phá trên mặt trận đường số 4 của quân dân ta chiến dịch
Việt Bắc thu-đông năm 1947
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phi là quyết định ca Hi ngh Ianta (tháng 2-1945)?
- Chọn đáp án A. Thành lp Tòa án Quc tế để xét x ti phm chiến tranh.
- Thành lp a án Quc tế để xét x ti phm chiến tranh không phi quyết định ca Hi ngh
Ianta (tháng 2-1945).
Câu 23. Cuc khai thác thuộc địa ln th hai (1919 -1929) ca thực dân Pháp đã dẫn đến s ra đời ln
mnh ca các giai cp nào trong xã hi Vit Nam?
- Chọn đáp án D. Tư sn, công nhân, tiểu tư sản.
- Cuc khai thác thuộc địa ln th hai (1919 -1929) ca thực dân Pháp đã dẫn đến s ra đời ln
mnh ca các giai cấp tư sản, công nhân, tiểu tư sản trong xã hi Vit Nam.
u 24. Mt trong những tác đng của phong trào đấu tranh giành bo v độc lp dân tc châu Á, châu
Phi, khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế gii th hai là
- Chọn đáp án B. góp phn làm xói mòn và tan rã trt t hai cc Ianta.
- Phong trào đấu tranh giành bo v độc lp dân tc châu Á, châu Phi, khu vực Latinh sau
Chiến tranh thế gii th hai đã góp phn làm xói mòn và tan rã trt t hai cc Ianta.
Câu 26. Trong thi 1945 1954, kế sách quân s “đánh điểm, đánh dit viện, đánh truy kích” được quân
dân Vit Nam thc hin trong
- Chọn đáp án B. chiến dch Biên gii thu - đông năm 1950.
- Trong thi kì 1945 1954, kế sách quân s “đánh điểm, đánh diệt viện, đánh truy kích” đưc quân
dân Vit Nam thc hin trong chiến dch Biên gii thu - đông năm 1950.
Câu 27. T na sau những m 70 của thế k XX, Nht Bn s điu chnh chính ch đối ngoi do
- Chọn đáp án D. tim lc kinh tế và tài chính đã khác trước.
- T na sau những năm 70 ca thế k XX, Nht Bn có s điu chnh chính sách đi ngoi do tim lc
kinh tế và i chính đã khác trước.
Câu 28. Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga đã
- Chọn đáp án C. lật đổ được Chính phủ tư sản lâm thời.
- Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga đã lật đổ được Chính phủ tư sản lâm thời.
Câu 29. Quốc giao sau đây thuộc lực lượng pt xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?
- Chọn đáp án D. Italia.
- Italia là quốc gia thuộc lực lượng phátt trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).
Câu 30. Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam là mt phong trào
- Chọn đáp án D. có tính cht dân tc.
- Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam là mt phong trào có tính cht dân tc.
Câu 31. Mt trong những đặc đim của phong to u c Vit Nam trong những m 20 ca thế k XX là
- Chọn đáp án A. có s xut hin và phát trin của khuynh hướng vô sn.
- Mt trong những đặc đim của phong trào yêu c Vit Nam trong những năm 20 của thế k XX
là có s xut hin và phát trin của khuynh hướng vô sn.
Câu 32. Cuc kháng chiến chng M, cứu nước (1954 - 1975) cuc vận động gii phóng dân tc (1939 -
1945) ca nhân dân Vit Nam đều
- Chọn đáp án D. m ra k nguyên mi trong tiến trình phát trin ca lch s dân tc.
- Cuc kháng chiến chng M, cứu nước (1954 - 1975) cuc vận động gii phóng dân tc (1939 -
1945) ca nhân dân Vit Nam đều m ra k nguyên mi trong tiến trình phát trin ca lch s dân tc.
Câu 33. Thc tin cách mng Vit Nam thi 1930 1945 chng minh rng hình thc chính quyn s
phn ánh
- Chọn đáp án B. lực lượng tham gia ca cách mng.
- Thc tin cách mng Vit Nam thi 1930 1945 chng minh rng nh thc chính quyn s
phn ánh lực lượng tham gia ca cách mng.
Câu 34. Nguyên nhân chính dẫn đến đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam (1919 – 1930) là gì?
- Chọn đáp án D. Đường lối chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cách mạng.
- Đường lối chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cách mạng nguyên nhân chính dẫn đến đến sự
thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam (1919 – 1930).
Câu 35. Mt biu hin quan trng v cuc tập dượt của Đảng và qun chúng nhân dân trong phong trào cách
mng 1930 1931 là gì?
- Chọn đáp án B. Giành chính quyn v tay nhân dân.
- Mt biu hin quan trng v cuc tập dượt của Đảng và qun chúng nhân dân trong phong trào cách
mng 1930 1931 là giành chính quyn v tay nhân dân.
Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhng cng hiến ca Nguyn Ái Quốc đi vi cách mng
Vit Nam trong những năm 1911 – 1930?
- Chọn đáp án D. Phác tho v đường lối, phương hướng chiến lược cho cách mng.
- Phác tho v đưng lối, phương hướng chiến lược cho cách mng là mt trong nhng cng hiến ca
Nguyn Ái Quốc đối vi cách mng Vit Nam trong những năm 1911 – 1930.
Câu 37. Một trong những bài học kinh nghiệm nào sau đây trong phong trào giải phóng dân tộc (1936
1939) được Đảng Chính phủ Việt Nam vận dụng sáng tạo trong đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản
(1945 1946)?
- Chọn đáp án B. Tập trung mũi nhọn vào k thù nguy him nht.
- Bài hc kinh nghim v tập trung mũi nhọn vào k thù nguy him nht trong phong trào gii phóng
dân tc (1936 1939) được Đảng Chính ph Vit Nam vn dng sáng tạo trong đấu tranh chng ngoi
xâm, ni phn (1945 1946).
Câu 38. Mt trong những điểm khác bit v ni dung ca Hi ngh ln th 8 Ban Chấp hành Trung ương
tháng 5-1941 so vi Luận cương chính trị của Đảng Cng sản Đông Dương tháng 10-1930 là
- Chọn đáp án C. tm gác khu hiu cách mng ruộng đất.
- Mt trong những điểm khác bit v ni dung ca Hi ngh ln th 8 Ban Chấp hành Trung ương
tháng 5-1941 so vi Lun cương chính trị của Đảng Cng sản Đông Dương tháng 10-1930 tm gác khu
hiu cách mng ruộng đất.
u 39. Cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập của nhân dân Việt Nam (từ tháng 9-1945 đến tháng 12-1946) một
thành công về
- Chọn đáp án C. thực hiện sách lược nhân nhượng có nguyên tắc với kẻ thù.
- Cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập của nhân dân Việt Nam (từ tháng 9-1945 đến tháng 12-1946) một
thành công về thực hiện sách lược nhân nhượng có nguyên tắc với kẻ thù.
Câu 40. Ðim ging nhau gia hai cuc kháng chiến chng Pháp (1945-1954) cuc kháng chiến chng
Mĩ (1954-1975) ca nhân dân Vit Nam là
- Chọn đáp án C. chng li thế lc chia r dân tc và chia cắt đất nước.
- Ðim ging nhau gia hai cuc kháng chiến chng Pháp (1945-1954) cuc kháng chiến chng
Mĩ (1954-1975) ca nhân dân Vit Nam là chng li thế lc chia r dân tc và chia cắt đất nước.
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN LỊCH SỬ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu 1. Trong những năm (1961 1965), đế quốc thc hin chiến lược chiến tranh nào dưới đây
min Nam Vit Nam?
A. Chiến tranh đặc bit. B. Chiến tranh cc b.
C. Vit Nam hóa chiến tranh. D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 2. Trong phong trào gii phóng n tc 1939-1945, mt trận nào sau đây đã được thành lp?
A. Thng nht nhân dân phản đế Đông Dương. B. Dân ch Đông Dương.
C. Thng nht dân tc phản đề Đông Dương. D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 3. Trong đường lối đổi mới đề ra từ năm 1986, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng
nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có sự quản lý của Nhà nước nhằm
A. phát huy quyền làm chủ kinh tế của nhân dân.
B. giải quyết tình trạng khủng hoảng kéo dài về chính trị.
C. xóa bỏ hoàn toàn thành phần kinh tế quốc dân.
D. phát triển kinh tế theo định hướng tư bản chủ nghĩa.
Câu 4. Nội dung nào sau đây một trong nhng gii pháp gii quyết khó khăn của nước Vit Nam
Dân ch Cộng hoà trong hơn một năm kể t ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?
A. Thc hin ci cách giáo dc toàn din. B. Tiến hành xây dng ch nghĩa xã hội.
C. Thc hin cách mng ruộng đất. D. Tiến hành gii quyết nạn đói.
Câu 5. Trong thp k 90 ca thế k XX, khu hiệu Mĩ sử dng trong Chiến lược “Cam kết và m rộng”
để can thip vào công vic ni b của các nước khác là
A. chng ch nghĩa khủng b. B. tiêu dit ch nghĩa khủng b.
C. thúc đẩy dân ch. D. t do dân ch.
Câu 6. Một trong những mặt hạn chế của xu thế toàn cầu hóa là
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu dân cư các nước.
B. tạo ra nguy cơ xâm phạm độc lập tự chủ của các quốc gia.
C. sự gia tăng của tai nạn lao động, tai nạn giao thông.
D. gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường trên toàn thế giới.
Câu 7. Trong phong trào cách mng 1930 1931, cuc biu nh tu biu nht ca nông dân din ra huyn
A. Din Châu. B. Hưng Nguyên. C. Thanh Chương. D. Nam Đàn.
Câu 8. Từ năm 1959 đến 1960, nnn min Nam Vit Nam nổi dậy trong phong to Đng khởi đnhằm
chống lại lực ợng o sau đây?
A. Pháp Nht. B. Trung Hoa Dân quc và tay sai.
C. Mĩ – Dim. D. Mĩ – Thiu.
u 9. Tỉnh giành đưc thng li cui cùng trong cuc Tng tiến công và ni dy xuân 1975 là
A. Đồng Nai Thượng. B. Châu Đốc.
C. Sài Gòn. D. Đà Nẵng.
Câu 10. Thng lợi nào sau đây của quân dân Vit Nam đã buộc phải chp nhận đến đàm phán
Pari để bàn v chm dt chiến tranh, lp li hòa bình Vit Nam?
A. Chiến dịch Đường 9 - Nam Lào (1971).
B. Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân Mu Thân (1968).
C. Trận “Điện Biên Ph trên không” (1972).
D. Chiến thng Vạn Tường (1965).
Câu 11. Lực lượng tham gia đông đảo nht trong cuc khởi nghĩa Yên Thế
A. công nhân. B. dân tc thiu s.
C. sĩ phu, văn thân. D. nông dân.
Câu 12. Sau Chiến tranh thế gii th hai, chính đảng nào sau đây lãnh đạo cuộc đấu tranh giành đc
lp ca nhân dân Ấn Độ?
A. Đảng Quốc đại. B. Đảng Cng sn. C. Đảng Dân tc. D. Đảng Xã hi.
Câu 13. Năm 1924, Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội V Quốc tế Cộng sản khi đang hoạt động quốc gia
nào sau đây?
A. Đức B. Anh. C. Trung Quốc. D. Liên Xô.
Câu 14. Cuối thập kỉ 90 (thế kỉ XX), tổ chức o sau đây liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh?
A. Liên minh châu Âu. B. Liên hợp quốc.
C. Liên minh vì sự tiến bộ. D. Đại hội dân tộc Phi.
Câu 15. Pháo đài bất kh xâm phạm” là niềm t hào ca Pháp - Mĩ khi nói về
A. trung tâm lòng chảo Mường Thanh. B. cm c điểm Luông Phabăng và Xênô.
C. cm c điểm đồi A1, Him Lam và Độc Lp. D. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Ph.
Câu 16. Năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến b Quảng Nam đã
A. thành lp Hi Duy tân. B. m cuc vận động Duy tân Trung Kì.
C. thành lp Vit Nam Quang phc hi. D. t chức phong trào Đông du.
Câu 17. Trong thập niên 70 của thế kỉ XX, xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế là
A. đơn cực. B. hòa hoãn Đông - Tây.
C. toàn cầu hóa. D. đa cực.
Câu 18. Th chế chính tr của nước Nga được quy định trong Hiến pháp Liên bang Nga (12/1993)
A. Dân ch Cng hòa. B. Tng thng Liên bang.
C. Quân ch lp hiến. D. Xã hi ch nghĩa.
Câu 19. Trong những năm 1927-1930, Vit Nam Quốc dân đảng tiến hành cách mng ch yếu bng
A. chính tr. B. bo lc. C. kinh tế. D. ci cách.
Câu 20. Năm 1975 là mốc đánh du s tht bi v bản ca ch nghĩa thực dân cũ châu Phi vi s
kiện giành độc lp ca
A. Môdămbích và Ănggôla. B. Angiêri và Môdămbích
C. Êtiôpia và Ănggôla. D. Êtiôpia và Angiêri.
Câu 21. Khi thc dân Pháp m cuc tiến công lên Vit Bắc năm 1947, Trung ương Đảng đã ra chỉ th
A. Trin khai chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
B. Ch động rút lui v gi thế phòng ng chiến lược.
C. “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. “Phải phá tan cuc tấn công mùa đông của thực dân Pháp”.
Câu 22. Duy trì hòa bình và an ninh thế gii là mc tiêu trng yếu ca t chức nào sau đây?
A. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). B. Liên hp quc (UN).
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). D. Liên minh châu Âu (EU).
Câu 23. Trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai Đông Dương (1919-1929), thc dân Pháp chú
trọng đầu tư vào ngành
A. công nghip luyn kim. B. nông nghip trng lúa.
C. công nghip chế to máy. D. nông nghip trng cao su.
u 24. Trong các nhân t tác động đến s hình thành trt t thế gii mi sau năm 1991, nhân tố nào
đóng vai trò quyết định nht?
A. Cuc chạy đua sức mnh tng hợp, trong đó có sức mnh kinh tế là tr ct.
B. S vươn lên của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh sau khi giành độc lp.
C. S phát trin hoc dit vong ca các t chc khng b cực đoan.
D. S phát trin ca Liên hp quc và các t chc liên kết kinh tế, chính tr trên hành tinh.
Câu 25. Mt trong nhng thng li ca cách mng min Nam trong cuc chiến đấu chng chiến c
“Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 -1973) là s thành lp
A. Chính ph Cách mng lâm thi Cng hòa min Nam Vit Nam.
B. Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Vit Nam.
C. Trung ương cục min Nam và Quân gii phóng min Nam.
D. Liên minh các lực lượng dân tc, dân ch và hòa bình min Nam.
Câu 26. Trong giai đoạn 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản
hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới. D. Chiến dịch Hoà Bình.
Câu 27. Đim ging nhau bản trong chính ch đối ngoi ca Pháp Nht Bn t năm 1945 đến m
1950
A. liên minh cht ch vi Mĩ.
B. tham gia kế hoch Mácsan.
C. m rng quan h vi nhiều nước trên thế gii.
D. phát trin mi quan h với các nước châu Á.
Câu 28. Nhà nước Nga vai trò như thế nào đối vi hoạt động kinh tế của đất nước khi thc hin
Chính sách kinh tế mi (NEP) t năm 1921 đến năm 1925?
A. Nắm độc quyền về mọi mặt. B. Kiểm soát, điều tiếtc vị trí then chốt.
C. Không có vai trò gì. D. Nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
Câu 29. Quốc gia o sau đây giữ vai trò chủ chốt quyết định thng lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939-1945)?
A. Liên Xô. B. Đức. C. Nhật Bản. D. Italia.
Câu 30. Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hình thức đấu tranh phong phú. B. Lực lượng tham gia đông đảo.
C. Mục tiêu đấu tranh triệt để. D. Đấu tranh công khai, hp pháp.
Câu 31. Nhng hoạt động ca Nguyn Ái Quc t năm 1921 đến năm 1924 là quá trình
A. trc tiếp chun b v tư tưởng chính tr cho s thành lập Đảng.
B. trc tiếp đào tạo đội ngũ cán bộ cho cách mng Vit Nam.
C. t kho sát, rèn luyện để tìm chân lý cứu nước.
D. trc tiếp chun b v t chc cho vic thành lập Đảng.
Câu 32. Vic thành lp mt trn dân tc thng nht trong tiến trình cách mng Vit Nam t 1930 đến
nay luôn được xem như một
A. vấn đề sách lược ca cách mng.
B. vấn đề chiến lược và sách lược ca cách mng.
C. vấn đề chiến lược ca cách mng.
D. yếu t quyết định nht ti thng li ca cách mng.
u 33. Tính cht điển hình ca Cách mng thángm năm 1945 ở Vit Nam là gii phóng dân tc,
A. quyn li của đại b phận người nông dân đã được gii quyết mt cách triệt để.
B. đã xóa bỏ mọi cơ sở kinh tế - xã hi ca chế độ thc dân, phong kiến Vit Nam.
C. đã góp phần cùng lực lượng trong phe Đồng minh đánh bại ch nghĩa phát xít.
D. đã lập ra nước Vit Nam Dân ch Cng hòa - nhà nước ca toàn th nhân dân.
Câu 34. Việt Nam, huynh hướng cách mng vô sn thng thế trong phong trào cách mng Vit Nam
1920 -1930 là do
A. đáp ứng yêu cu, nguyn vng ca nhân dân.
B. khuynh hướng cách mng tiên tiến, phù hp vi thc tin lch s dân tc.
C. khuynh hướng cách mng dân ch tư sản đã lỗi thi.
D. gii quyết được nhng mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam.
Câu 35. Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đng Cng sản Đông Dương chủ trương khắc phc hn chế ca
Luận cương chính trị (10 - 1930) được th hin qua vic
A. thành lp chính ph công nông binh. B. tp hp lực lượng toàn dân tc.
C. xác định động lc cách mng. D. s dng bo lc cách mng.
Câu 36. T thc tin của các phong trào yêu nước chng Pháp Vit Nam t cui thế k XIX đến
đầu năm 1930 đã cho thấy
A. cách mng mun thành công phải do Đảng Cng sn Việt Nam lãnh đạo.
B. tư tưởng dân ch tư sản không có ảnh hưởng trong phong trào yêu nước.
C. giai cp nông dân không th lãnh đạo cách mng Việt Nam đến thành công.
D. qun chúng nhân dân không ng h khuynh hướng phong kiến và tư sản.
Câu 37. Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 hậu phương trong cuộc kháng chiến
chng thc dân Pháp (1945-1954) đều là nơi
A. an toàn tuyệt đối để tiến hành xây dng lực lượng cách mng.
B. đứng chân an toàn ca b đội địa phương và dân quân du kích.
C. thu hp phm vi ảnh hưởng ca k thù xâm lược.
D. k thù thc hiện chính sách bình định, chiếm đất.
Câu 38. Các Ngh quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương trong thời k 1936-
1945 có điểm chung là đều
A. có s chuyển hướng đấu tranh cho cách mng Vit Nam.
B. có s vn dng linh hot ch trương của Quc tế Cng sn.
C. ch trương sử dng bo lc cách mng ca qun chúng.
D. xác định nhim v gii phóng dân tc phải đặt lên hàng đầu.
u 39. Việc nhân nhượng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân quốc
năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là sự nhân nhượng
A. từng bước. B. có nguyên tắc. C. tuyệt đối. D. hoàn toàn.
Câu 40. Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam (1945-1975) cho thấy thực chất
hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ của nhân dân Việt Nam chính là
A. mt tiến trình cách mng có hai giai đoạn song song.
B. mt tiến trình cách mng trải qua hai bước phát trin tt yếu.
C. hai giai đoạn hữu cơ của cuc cách mng xã hi ch nghĩa.
D. mt cuc tiến công toàn din ca cách mng.
……………………..……..HẾT……………………..……..
ĐÁP ÁN
1. A
2. D
3. A
4. D
5. C
6. B
7. B
8. C
9. B
10. B
11. D
12. A
13. D
14. A
15. D
16. B
17. B
18. B
19. B
20. A
21. D
22. B
23. D
24. A
25. A
26. B
27. A
28. D
29. A
30. C
31. A
32. C
33. D
34. B
35. B
36. C
37. C
38. A
39. B
40. B
LỜI GIẢI
u 24. Trong các nhân t tác động đến s hình thành trt t thế gii mi sau năm 1991, nhân tố nào
đóng vai trò quyết định nht?
- Chọn đáp án A. Cuc chạy đua sức mnh tng hợp, trong đó sc mnh kinh tế tr ct.
Tailieuchuan.vn
- Có nhiu nhân t tác động đến s hình thành trt t thế gii mi sau năm 1991, nhưng nhân tố
đóng vai tquyết định nht cuc chạy đua sức mnh tng hp, trong đó sức mnh kinh tế tr ct.
Câu 26. Trong giai đoạn 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản
hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp?
- Chọn đáp án B. Chiến dịch Việt Bắc.
- Trong giai đoạn 1945 - 1954, thắng lợi chiến dịch Việt Bắc của quân dân Việt Nam đã làm
phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
Câu 27. Đim ging nhau bản trong chính ch đối ngoi ca Pháp Nht Bn t năm 1945 đến m
1950
- Chọn đáp án A. liên minh cht ch vi Mĩ.
- Đim giống nhau cơ bản trong chính sách đối ngoi ca Pháp Nht Bn t m 1945 đến m
1950 ln minh cht ch với Mĩ.
Câu 28. Nhà nước Nga vai trò như thế nào đối vi hoạt động kinh tế của đất nước khi thc hin
Chính sách kinh tế mi (NEP) t năm 1921 đến năm 1925?
- Chọn đáp án D. Nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
- Nhà nước Nga vai trò nm các ngành kinh tế ch chốt đối vi hoạt động kinh tế của đất
nước khi thc hin Chính sách kinh tế mi (NEP) t năm 1921 đến năm 1925.
Câu 29. Quốc gia o sau đây giữ vai trò chủ chốt quyết định thng lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939-1945)?
- Chọn đáp án A. Liên Xô.
- Liên quốc gia giữ vai trò chủ chốt quyết định thắng lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939-1945).
Câu 30. Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vit Nam không có đặc điểm nào sau đây?
- Chọn đáp án C. Mục tiêu đấu tranh triệt để.
- Phong to dân ch 1936 - 1939 Vit Nam không có đc điểm là mc tu đu tranh trit đ.
Câu 31. Nhng hoạt động ca Nguyn Ái Quc t năm 1921 đến năm 1924 là quá trình
- Chọn đáp án A. trc tiếp chun b v tư tưởng chính tr cho s thành lập Đảng.
- Nhng hoạt động ca Nguyn Ái Quc t năm 1921 đến năm 1924 quá trình trc tiếp
chun b v tư tưởng chính tr cho s thành lập Đảng.
Câu 32. Vic thành lp mt trn dân tc thng nht trong tiến trình cách mng Vit Nam t 1930 đến
nay luôn được xem như một
- Chọn đáp án C. vấn đề chiến lược ca cách mng.
- Vic thành lp mt trn dân tc thng nht trong tiến trình cách mng Vit Nam t 1930 đến
nay luôn được xem như một vấn đề chiến lược ca cách mng, ni dung này th hiện tưởng đại
đoàn kết dân tc.
u 33. Tính cht điển hình ca Cách mng thángm năm 1945 ở Vit Nam là gii phóng dân tc,
- Chn đáp án D. đã lập ra nước Vit Nam n ch Cng hòa - nhàc ca toàn th nhân dân.
- Tính chất điển hình ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 Vit Nam là gii phóng dân tc, vì
đã lập ra nước Vit Nam Dân ch Cng hòa - nhà nưc ca toàn th nhân dân.
Câu 34. Việt Nam, huynh hướng cách mng vô sn thng thế trong phong trào cách mng Vit Nam
1920 -1930 là do
- Chn đáp án B. khuynh hướng cách mng tiên tiến, phù hp vi thc tin lch s dân tc.
- (Tailieuchuan.vn) Việt Nam, huynh hướng cách mng sn thng thế trong phong trào
cách mng Vit Nam 1920 -1930 do khuynh hướng cách mng tiên tiến, phù hp vi thc tin lch
s dân tc.
Câu 35. Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đng Cng sản Đông Dương chủ trương khắc phc hn chế ca
Luận cương chính trị (10 - 1930) được th hin qua vic
- Chn đáp án B. tp hp lực lượng toàn dân tc.
- Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cng sản Đông Dương chủ trương khắc phc hn chế ca
Luận cương chính trị (10 - 1930) được th hin qua vic tp hp lực lượng toàn dân tc.
Câu 36. T thc tin của các phong trào yêu nước chng Pháp Vit Nam t cui thế k XIX đến
đầu năm 1930 đã cho thấy
- Chn đáp án C. giai cp nông dân không th lãnh đạo cách mng Việt Nam đến thành công.
- T thc tin của các phong trào u nước chng Pháp Vit Nam t cui thế k XIX đến
đầu năm 1930 đã cho thấy giai cp nông dân không th lãnh đạo cách mng Việt Nam đến thành công.
Câu 37. Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 hậu phương trong cuộc kháng chiến
chng thc dân Pháp (1945-1954) đều là nơi
- Chn đáp án C. thu hp phm vi ảnh hưởng ca k thù xâm lược.
- Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 hậu phương trong cuộc kháng chiến
chng thc dân Pháp (1945-1954) đều là nơi thu hẹp phm vi ảnh hưởng ca k thù xâm lược.
Câu 38. Các Ngh quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương trong thời k 1936-
1945 có điểm chung là đều
- Chn đáp án A. có s chuyển hướng đấu tranh cho cách mng Vit Nam.
- Các Ngh quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương trong thời k 1936-
1945 có điểm chung là đều có s chuyển hướng đấu tranh cho cách mng Vit Nam.
u 39. Việc nhân nhượng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân quốc
năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là sự nhân nhượng
- Chọn đáp án B. có nguyên tắc.
- Việc nhân nhượng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân quốc
năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là sự nhân nhượng có nguyên tắc.
- Chọn đáp án B. có nguyên tắc.
Câu 40. Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam (1945-1975) cho thấy thực chất
hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ của nhân dân Việt Nam chính là
- Chn đáp án B. mt tiến trình cách mng trải qua hai bước phát trin tt yếu.
- Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam (1945-1975) cho thấy thực chất
hai cuộc kháng chiến chống Pháp chống của nhân dân Việt Nam chính một tiến trình cách
mạng trải qua hai bước phát triển tất yếu.
| 1/17

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN LỊCH SỬ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 1
Câu 1. “Xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) là
A. chính quyền Sài Gòn.
B. ấp chiến lược.
C. quân đội Sài Gòn.
D. cố vấn quân sự Mĩ.
Câu 2. Ngày 15 - 5 - 1945, Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân và Cứu quốc quân được hợp nhất thành
A. Việt Nam Cứu quốc quân.
B. Quân đội nhân dân Việt Nam. C. Vệ quốc đoàn.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
Câu 3. Trong khoảng thời gian những năm 1975 - 1979, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những
nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đánh đổ đế quốc và phong kiến.
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 4. Để góp phần khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách Nhà nước sau Cách mạng tháng Tám năm
1945, Nhân dân Việt Nam đã hưởng ứng phong trào
A. “Không một tấc đất bỏ hoang”.
B. “Ngày đồng tâm”.
C. “Tăng gia sản xuất”.
D. “Quỹ độc lập”.
Câu 5. Trong hai thập kỉ đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới là A. Trung Quốc. B. Liên Xô. C. Nhật Bản. D. Mĩ.
Câu 6. Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa (diễn ra từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX) là sự ra đời của
A. các tổ chức liên kết tài chính quốc tế.
B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). D. Tổ chức Hiệp ước Vácsava
Câu 7. Về chính trị, các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) đã thực hiện chính sách nào sau đây
A. Thành lập tòa án nhân dân.
B. Chia lại ruộng đất công.
D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
C. Bãi bỏ thuế thân, thuế chợ.
Câu 8. Thời kì 1954 – 1975, Đảng và Nhân dân Việt Nam thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược cách mạng
đồng thời ở hai miền trong bối cảnh đất nước
A. Liên Xô bắt đầu công nhận.
B. đã có hòa bình tạm thời.
C. tạm thời bị chia cắt.
D. phương Tây đang cô lập.
Câu 9. Trong chiến dịch Tây Nguyên (1975) quân ta đánh nghi binh ở những địa điểm nào sau đây?
A. Plâyku và An Khê.
B. Plâyku và Kon Tum.
C. Buôn Ma Thuột và Plâyku.
D. Buôn Ma Thuột và Kon Tum.
Câu 10. Trong giai đoạn 1965-1968, chiến thắng quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam
được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ? A. Bình Giã. B. Vạn Tường. C. Ba Gia. D. Đồng Xoài.
Câu 11. Trong cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, cuộc khởi nghĩa nào sau đây do Hoàng Hoa Thám lãnh đạo? A. Yên Thế. B. Hương Khê. C. Ba Đình. D. Bãi Sậy.
Câu 12. Năm 1950, nhân dân Ấn Độ giành được độc lập từ tay thực dân A. Pháp. B. Anh. C. Hà Lan. D. Bồ Đào Nha.
Câu 13. Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911 - 1920)?
A. Tổ chức ASEAN được thành lập.
B. Liên minh châu Âu được thành lập.
C. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
Câu 14. Nét mới trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1950 - 1973 so với giai đoạn trước là
A. thực hiện chính sách liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. mở rộng quan hệ với nhiều nước ở khu vực Mĩ Latinh.
C. củng cố mối quan hệ với các nước trong khối NATO.
D. cố gắng đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ đối ngoại.
Câu 15. Từ thu - đông năm 1953, ở chiến trường Đông Dương thực dân Pháp tập trung quân lớn nhất ở địa điểm nào sau đây?
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Thượng Lào. D. Các thành phố.
Câu 16. Những hoạt động của tổ chức Hội Duy tân (1904- 1908) gắn liền với tên tuổi của A. Phan Bội Châu. B. Phan Châu Trinh.
C. Huỳnh Thúc Kháng.
D. Nguyễn Tất Thành.
Câu 17. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) và Hiệp định hạn chế vũ khí tiến
công chiến lược (SALT - 1) được kí kết giữa Liên Xô và Mĩ năm 1972 đã
A. làm xuất hiện xu thế toàn cầu hóa trên thế giới.
B. làm hai tổ chức quân sự đối đầu ở châu Âu tan rã.
C. chấm dứt hoàn toàn tình trạng đối đầu Đông - Tây.
D. thúc đẩy xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
Câu 18. Trong những năm 1991-1995, đặc điểm của nền kinh tế của Liên bang Nga là
A. tăng trưởng âm.
B. phát triển liên tục.
C. phát triển thần kì.
D. được phục hồi.
Câu 19. Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930?
A. Thành lập An Nam cộng sản đảng.
B. Ra đời đội du kích Bắc Sơn.
C. Xây dựng Khu giải phóng Việt Bắc.
D. Thành lập Mặt trận Việt Minh.
Câu 20. Năm 1975, nhân dân Môdămbích và Ănggôla giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống thực dân A. Pháp. B. Anh. C. Hà Lan. D. Bồ Đào Nha.
Câu 21. Trận đánh nào sau đây là điểm đột phá trên mặt trận đường số 4 của quân dân ta ở chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947? A. Đèo Bông Lau. B. Đoan Hùng. C. Đông Khê. D. Khe Lau.
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945)?
A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh.
B. Thỏa thuận về việc đóng quân nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
Câu 23. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 -1929) của thực dân Pháp đã dẫn đến sự ra đời và lớn
mạnh của các giai cấp nào trong xã hội Việt Nam?
A. Tư sản, công nhân, nông dân.
B. Tư sản, nông dân, tiểu tư sản.
C. Tư sản, địa chủ phong kiến, nông dân.
D. Tư sản, công nhân, tiểu tư sản.
Câu 24. Một trong những tác động của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở châu Á, châu
Phi, khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đông – Tây.
B. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta.
C. đã góp phần vào quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa.
D. làm thất bại âm mưu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu.
Câu 25. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch là
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Tây Nguyên.
C. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
Câu 26. Trong thời kì 1945 – 1954, kế sách quân sự “đánh điểm, đánh diệt viện, đánh truy kích” được quân
dân Việt Nam thực hiện trong
A. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 27. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản có sự điều chỉnh chính sách đối ngoại là do
A. tham vọng muốn làm bá chủ thế giới thứ ba.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật đã hết thời hạn.
C. tiềm năng kinh tế và quốc phòng đã thay đổi.
D. tiềm lực kinh tế và tài chính đã khác trước.
Câu 28. Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga đã
A. chỉ đưa nước Nga ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới.
B. lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế.
C. lật đổ được Chính phủ tư sản lâm thời.
D. giải phóng toàn bộ thế giới khỏi hoạ phát xít.
Câu 29. Quốc gia nào sau đây thuộc lực lượng phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Italia.
Câu 30. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào
A. không mang tính cách mạng.
B. không mang tính dân tộc.
C. chỉ có tính dân chủ.
D. có tính chất dân tộc.
Câu 31. Một trong những đặc điểm của phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX là
A. có sự xuất hiện và phát triển của khuynh hướng vô sản.
B. có sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến vô sản.
C. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối ngay từ đầu.
D. khuynh hướng tư sản chiếm ưu thế tuyệt đối ngay từ đầu.
Câu 32. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939 -
1945) của nhân dân Việt Nam đều
A. là thắng lợi sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến.
B. hoàn thành hai nhiêm vụ cách mạng: kháng chiến và kiến quốc.
C. phát triển từ chiến tranh du kích lên tổng tiến công và khởi nghĩa.
D. mở ra kỉ nguyên mới trong tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc.
Câu 33. Thực tiễn cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1945 chứng minh rằng hình thức chính quyền là sự phản ánh
A. phạm vi và qui mô cách mạng.
B. lực lượng tham gia của cách mạng.
C. hình thái phát triển của cách mạng.
D. phương pháp đấu tranh cách mạng.
Câu 34. Nguyên nhân chính dẫn đến đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam (1919 – 1930) là gì?
A. Không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
B. Chưa tập hợp được lực lượng dân tộc trong mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Nặng về chủ trương tiến hành cách mạng bạo lực, ám sát cá nhân.
D. Đường lối chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cách mạng.
Câu 35. Một biểu hiện quan trọng về cuộc tập dượt của Đảng và quần chúng nhân dân trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là gì?
A. Nghệ thuật chớp thời cơ.
B. Giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
D. Đấu tranh công khai, bí mật.
Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng những cống hiến của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng
Việt Nam trong những năm 1911 – 1930?
A. Hoàn thành bước đầu chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng.
B. Hoàn chỉnh đường lối chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng.
C. Xây dựng lực lượng chính tri, lực lượng vũ trang cho cách mạng.
D. Phác thảo về đường lối, phương hướng chiến lược cho cách mạng.
Câu 37. Một trong những bài học kinh nghiệm nào sau đây trong phong trào giải phóng dân tộc (1936 –
1939) được Đảng và Chính phủ Việt Nam vận dụng sáng tạo trong đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản (1945 – 1946)?
A. Tăng cường sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
B. Tập trung mũi nhọn vào kẻ thù nguy hiểm nhất.
C. Đẩy mạnh xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước lớn trên thế giới.
Câu 38. Một trong những điểm khác biệt về nội dung của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương
tháng 5-1941 so với Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 10-1930 là
A. chủ trương xây dựng cãn cứ địa cách mạng.
B. xúc tiến xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng.
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. xác định nhiệm vụ chiến lược ở cách mạng thuộc địa.
Câu 39. Cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập của nhân dân Việt Nam (từ tháng 9-1945 đến tháng 12-1946) là một thành công về
A. tranh thủ sự giúp đỡ về mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. thực hiện triệt để nguyên tắc không thỏa hiệp với mọi kẻ thù.
C. thực hiện sách lược nhân nhượng có nguyên tắc với kẻ thù.
D. xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc của ba nước Đông Dương.
Câu 40. Ðiểm giống nhau giữa hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống
Mĩ (1954-1975) của nhân dân Việt Nam là
A. kết thúc cuộc kháng chiến bằng thắng lợi quân sự.
B. chống lại sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân mới.
C. chống lại thế lực chia rẽ dân tộc và chia cắt đất nước.
D. diễn ra trong bối cảnh cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội.
……………………..……..HẾT……………………..…….. ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. D 4. D 5. D 6. A 7. A 8. C 9. B 10. B 11. A 12. B 13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. A 19. A 20. D 21. A 22. A 23. D 24. B 25. D 26. B 27. D 28. C 29. D 30. D 31. A 32. D 33. B 34. D 35. B 36. D 37. B 38. C 39. C 40. C LỜI GIẢI
Câu 21. Trận đánh nào sau đây là điểm đột phá trên mặt trận đường số 4 của quân dân ta ở chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947?
- Chọn đáp án A. Đèo Bông Lau.
- Trận đánh đèo Bông Lau là điểm đột phá trên mặt trận đường số 4 của quân dân ta ở chiến dịch
Việt Bắc thu-đông năm 1947
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945)?
- Chọn đáp án A. Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh.
- Thành lập Tòa án Quốc tế để xét xử tội phạm chiến tranh không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945).
Câu 23. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 -1929) của thực dân Pháp đã dẫn đến sự ra đời và lớn
mạnh của các giai cấp nào trong xã hội Việt Nam?
- Chọn đáp án D. Tư sản, công nhân, tiểu tư sản.
- Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 -1929) của thực dân Pháp đã dẫn đến sự ra đời và lớn
mạnh của các giai cấp tư sản, công nhân, tiểu tư sản trong xã hội Việt Nam.
Câu 24. Một trong những tác động của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở châu Á, châu
Phi, khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
- Chọn đáp án B. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta.
- Phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở châu Á, châu Phi, khu vực Mĩ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta.
Câu 26. Trong thời kì 1945 – 1954, kế sách quân sự “đánh điểm, đánh diệt viện, đánh truy kích” được quân
dân Việt Nam thực hiện trong
- Chọn đáp án B. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
- Trong thời kì 1945 – 1954, kế sách quân sự “đánh điểm, đánh diệt viện, đánh truy kích” được quân
dân Việt Nam thực hiện trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 27. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản có sự điều chỉnh chính sách đối ngoại là do
- Chọn đáp án D. tiềm lực kinh tế và tài chính đã khác trước.
- Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản có sự điều chỉnh chính sách đối ngoại là do tiềm lực
kinh tế và tài chính đã khác trước.
Câu 28. Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga đã
- Chọn đáp án C. lật đổ được Chính phủ tư sản lâm thời.
- Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga đã lật đổ được Chính phủ tư sản lâm thời.
Câu 29. Quốc gia nào sau đây thuộc lực lượng phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?
- Chọn đáp án D. Italia.
- Italia là quốc gia thuộc lực lượng phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).
Câu 30. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào
- Chọn đáp án D. có tính chất dân tộc.
- Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào có tính chất dân tộc.
Câu 31. Một trong những đặc điểm của phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX là
- Chọn đáp án A. có sự xuất hiện và phát triển của khuynh hướng vô sản.
- Một trong những đặc điểm của phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX
là có sự xuất hiện và phát triển của khuynh hướng vô sản.
Câu 32. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939 -
1945) của nhân dân Việt Nam đều
- Chọn đáp án D. mở ra kỉ nguyên mới trong tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc.
- Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939 -
1945) của nhân dân Việt Nam đều mở ra kỉ nguyên mới trong tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc.
Câu 33. Thực tiễn cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1945 chứng minh rằng hình thức chính quyền là sự phản ánh
- Chọn đáp án B. lực lượng tham gia của cách mạng.
- Thực tiễn cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1945 chứng minh rằng hình thức chính quyền là sự
phản ánh lực lượng tham gia của cách mạng.
Câu 34. Nguyên nhân chính dẫn đến đến sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam (1919 – 1930) là gì?
- Chọn đáp án D. Đường lối chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cách mạng.
- Đường lối chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn cách mạng là nguyên nhân chính dẫn đến đến sự
thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam (1919 – 1930).
Câu 35. Một biểu hiện quan trọng về cuộc tập dượt của Đảng và quần chúng nhân dân trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là gì?
- Chọn đáp án B. Giành chính quyền về tay nhân dân.
- Một biểu hiện quan trọng về cuộc tập dượt của Đảng và quần chúng nhân dân trong phong trào cách
mạng 1930 – 1931 là giành chính quyền về tay nhân dân.
Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng những cống hiến của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng
Việt Nam trong những năm 1911 – 1930?
- Chọn đáp án D. Phác thảo về đường lối, phương hướng chiến lược cho cách mạng.
- Phác thảo về đường lối, phương hướng chiến lược cho cách mạng là một trong những cống hiến của
Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1911 – 1930.
Câu 37. Một trong những bài học kinh nghiệm nào sau đây trong phong trào giải phóng dân tộc (1936 –
1939) được Đảng và Chính phủ Việt Nam vận dụng sáng tạo trong đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản (1945 – 1946)?
- Chọn đáp án B. Tập trung mũi nhọn vào kẻ thù nguy hiểm nhất.
- Bài học kinh nghiệm về tập trung mũi nhọn vào kẻ thù nguy hiểm nhất trong phong trào giải phóng
dân tộc (1936 – 1939) được Đảng và Chính phủ Việt Nam vận dụng sáng tạo trong đấu tranh chống ngoại
xâm, nội phản (1945 – 1946).
Câu 38. Một trong những điểm khác biệt về nội dung của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương
tháng 5-1941 so với Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 10-1930 là
- Chọn đáp án C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
- Một trong những điểm khác biệt về nội dung của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương
tháng 5-1941 so với Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 10-1930 là tạm gác khẩu
hiệu cách mạng ruộng đất.
Câu 39. Cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập của nhân dân Việt Nam (từ tháng 9-1945 đến tháng 12-1946) là một thành công về
- Chọn đáp án C. thực hiện sách lược nhân nhượng có nguyên tắc với kẻ thù.
- Cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập của nhân dân Việt Nam (từ tháng 9-1945 đến tháng 12-1946) là một
thành công về thực hiện sách lược nhân nhượng có nguyên tắc với kẻ thù.
Câu 40. Ðiểm giống nhau giữa hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống
Mĩ (1954-1975) của nhân dân Việt Nam là
- Chọn đáp án C. chống lại thế lực chia rẽ dân tộc và chia cắt đất nước.
- Ðiểm giống nhau giữa hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống
Mĩ (1954-1975) của nhân dân Việt Nam là chống lại thế lực chia rẽ dân tộc và chia cắt đất nước.
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN LỊCH SỬ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu 1. Trong những năm (1961 – 1965), đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào dưới đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 2. Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945, mặt trận nào sau đây đã được thành lập?
A. Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Dân chủ Đông Dương.
C. Thống nhất dân tộc phản đề Đông Dương.
D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 3. Trong đường lối đổi mới đề ra từ năm 1986, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng
nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có sự quản lý của Nhà nước nhằm
A. phát huy quyền làm chủ kinh tế của nhân dân.
B. giải quyết tình trạng khủng hoảng kéo dài về chính trị.
C. xóa bỏ hoàn toàn thành phần kinh tế quốc dân.
D. phát triển kinh tế theo định hướng tư bản chủ nghĩa.
Câu 4. Nội dung nào sau đây là một trong những giải pháp giải quyết khó khăn của nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hoà trong hơn một năm kể từ ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?
A. Thực hiện cải cách giáo dục toàn diện.
B. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Thực hiện cách mạng ruộng đất.
D. Tiến hành giải quyết nạn đói.
Câu 5. Trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX, khẩu hiệu Mĩ sử dụng trong Chiến lược “Cam kết và mở rộng”
để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác là
A. chống chủ nghĩa khủng bố.
B. tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
C. thúc đẩy dân chủ. D. tự do dân chủ.
Câu 6. Một trong những mặt hạn chế của xu thế toàn cầu hóa là
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu dân cư các nước.
B. tạo ra nguy cơ xâm phạm độc lập tự chủ của các quốc gia.
C. sự gia tăng của tai nạn lao động, tai nạn giao thông.
D. gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường trên toàn thế giới.
Câu 7. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, cuộc biểu tình tiêu biểu nhất của nông dân diễn ra ở huyện A. Diễn Châu.
B. Hưng Nguyên.
C. Thanh Chương. D. Nam Đàn.
Câu 8. Từ năm 1959 đến 1960, nhân dân miền Nam Việt Nam nổi dậy trong phong trào Đồng khởi để nhằm
chống lại lực lượng nào sau đây? A. Pháp – Nhật.
B. Trung Hoa Dân quốc và tay sai. C. Mĩ – Diệm. D. Mĩ – Thiệu.
Câu 9. Tỉnh giành được thắng lợi cuối cùng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 là
A. Đồng Nai Thượng. B. Châu Đốc. C. Sài Gòn. D. Đà Nẵng.
Câu 10. Thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở
Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?
A. Chiến dịch Đường 9 - Nam Lào (1971).
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Chiến thắng Vạn Tường (1965).
Câu 11. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong cuộc khởi nghĩa Yên Thế là A. công nhân.
B. dân tộc thiểu số.
C. sĩ phu, văn thân. D. nông dân.
Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chính đảng nào sau đây lãnh đạo cuộc đấu tranh giành độc
lập của nhân dân Ấn Độ?
A. Đảng Quốc đại.
B. Đảng Cộng sản. C. Đảng Dân tộc. D. Đảng Xã hội.
Câu 13. Năm 1924, Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội V Quốc tế Cộng sản khi đang hoạt động ở quốc gia nào sau đây? A. Đức B. Anh. C. Trung Quốc. D. Liên Xô.
Câu 14. Cuối thập kỉ 90 (thế kỉ XX), tổ chức nào sau đây là liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh?
A. Liên minh châu Âu. B. Liên hợp quốc.
C. Liên minh vì sự tiến bộ.
D. Đại hội dân tộc Phi.
Câu 15. “Pháo đài bất khả xâm phạm” là niềm tự hào của Pháp - Mĩ khi nói về
A. trung tâm lòng chảo Mường Thanh.
B. cụm cứ điểm Luông Phabăng và Xênô.
C. cụm cứ điểm đồi A1, Him Lam và Độc Lập.
D. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.
Câu 16. Năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam đã
A. thành lập Hội Duy tân.
B. mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì.
C. thành lập Việt Nam Quang phục hội.
D. tổ chức phong trào Đông du.
Câu 17. Trong thập niên 70 của thế kỉ XX, xu thế chủ đạo trong quan hệ quốc tế là A. đơn cực.
B. hòa hoãn Đông - Tây. C. toàn cầu hóa. D. đa cực.
Câu 18. Thể chế chính trị của nước Nga được quy định trong Hiến pháp Liên bang Nga (12/1993) là
A. Dân chủ Cộng hòa.
B. Tổng thống Liên bang.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 19. Trong những năm 1927-1930, Việt Nam Quốc dân đảng tiến hành cách mạng chủ yếu bằng A. chính trị. B. bạo lực. C. kinh tế. D. cải cách.
Câu 20. Năm 1975 là mốc đánh dấu sự thất bại về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi với sự
kiện giành độc lập của
A. Môdămbích và Ănggôla.
B. Angiêri và Môdămbích
C. Êtiôpia và Ănggôla.
D. Êtiôpia và Angiêri.
Câu 21. Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng đã ra chỉ thị
A. Triển khai chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
B. Chủ động rút lui về giữ thế phòng ngự chiến lược.
C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của thực dân Pháp”.
Câu 22. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới là mục tiêu trọng yếu của tổ chức nào sau đây?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). B. Liên hợp quốc (UN).
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Liên minh châu Âu (EU).
Câu 23. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp chú
trọng đầu tư vào ngành
A. công nghiệp luyện kim.
B. nông nghiệp trồng lúa.
C. công nghiệp chế tạo máy.
D. nông nghiệp trồng cao su.
Câu 24. Trong các nhân tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới mới sau năm 1991, nhân tố nào
đóng vai trò quyết định nhất?
A. Cuộc chạy đua sức mạnh tổng hợp, trong đó có sức mạnh kinh tế là trụ cột.
B. Sự vươn lên của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh sau khi giành độc lập.
C. Sự phát triển hoặc diệt vong của các tổ chức khủng bố cực đoan.
D. Sự phát triển của Liên hợp quốc và các tổ chức liên kết kinh tế, chính trị trên hành tinh.
Câu 25. Một trong những thắng lợi của cách mạng miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược
“Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 -1973) là sự thành lập
A. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Trung ương cục miền Nam và Quân giải phóng miền Nam.
D. Liên minh các lực lượng dân tộc, dân chủ và hòa bình ở miền Nam.
Câu 26. Trong giai đoạn 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản
hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới.
D. Chiến dịch Hoà Bình.
Câu 27. Điểm giống nhau cơ bản trong chính sách đối ngoại của Pháp và Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1950 là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. tham gia kế hoạch Mácsan.
C. mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
D. phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.
Câu 28. Nhà nước Nga có vai trò như thế nào đối với hoạt động kinh tế của đất nước khi thực hiện
Chính sách kinh tế mới (NEP) từ năm 1921 đến năm 1925?
A. Nắm độc quyền về mọi mặt.
B. Kiểm soát, điều tiết ở các vị trí then chốt.
C. Không có vai trò gì.
D. Nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
Câu 29. Quốc gia nào sau đây giữ vai trò chủ chốt quyết định thắng lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Liên Xô. B. Đức. C. Nhật Bản. D. Italia.
Câu 30. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hình thức đấu tranh phong phú.
B. Lực lượng tham gia đông đảo.
C. Mục tiêu đấu tranh triệt để.
D. Đấu tranh công khai, hợp pháp.
Câu 31. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1921 đến năm 1924 là quá trình
A. trực tiếp chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng.
B. trực tiếp đào tạo đội ngũ cán bộ cho cách mạng Việt Nam.
C. tự khảo sát, rèn luyện để tìm chân lý cứu nước.
D. trực tiếp chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng.
Câu 32. Việc thành lập mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam từ 1930 đến
nay luôn được xem như một
A. vấn đề sách lược của cách mạng.
B. vấn đề chiến lược và sách lược của cách mạng.
C. vấn đề chiến lược của cách mạng.
D. yếu tố quyết định nhất tới thắng lợi của cách mạng.
Câu 33. Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là giải phóng dân tộc, vì
A. quyền lợi của đại bộ phận người nông dân đã được giải quyết một cách triệt để.
B. đã xóa bỏ mọi cơ sở kinh tế - xã hội của chế độ thực dân, phong kiến ở Việt Nam.
C. đã góp phần cùng lực lượng trong phe Đồng minh đánh bại chủ nghĩa phát xít.
D. đã lập ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa - nhà nước của toàn thể nhân dân.
Câu 34. Ở Việt Nam, huynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào cách mạng Việt Nam 1920 -1930 là do
A. đáp ứng yêu cầu, nguyện vọng của nhân dân.
B. khuynh hướng cách mạng tiên tiến, phù hợp với thực tiễn lịch sử dân tộc.
C. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời.
D. giải quyết được những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
Câu 35. Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương khắc phục hạn chế của
Luận cương chính trị (10 - 1930) được thể hiện qua việc
A. thành lập chính phủ công nông binh.
B. tập hợp lực lượng toàn dân tộc.
C. xác định động lực cách mạng.
D. sử dụng bạo lực cách mạng.
Câu 36. Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến
đầu năm 1930 đã cho thấy
A. cách mạng muốn thành công phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
B. tư tưởng dân chủ tư sản không có ảnh hưởng trong phong trào yêu nước.
C. giai cấp nông dân không thể lãnh đạo cách mạng Việt Nam đến thành công.
D. quần chúng nhân dân không ủng hộ khuynh hướng phong kiến và tư sản.
Câu 37. Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi
A. an toàn tuyệt đối để tiến hành xây dựng lực lượng cách mạng.
B. đứng chân an toàn của bộ đội địa phương và dân quân du kích.
C. thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của kẻ thù xâm lược.
D. kẻ thù thực hiện chính sách bình định, chiếm đất.
Câu 38. Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 1936-
1945 có điểm chung là đều
A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
B. có sự vận dụng linh hoạt chủ trương của Quốc tế Cộng sản.
C. chủ trương sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
D. xác định nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải đặt lên hàng đầu.
Câu 39. Việc nhân nhượng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân quốc
năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là sự nhân nhượng A. từng bước. B. có nguyên tắc. C. tuyệt đối. D. hoàn toàn.
Câu 40. Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam (1945-1975) cho thấy thực chất
hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ của nhân dân Việt Nam chính là
A. một tiến trình cách mạng có hai giai đoạn song song.
B. một tiến trình cách mạng trải qua hai bước phát triển tất yếu.
C. hai giai đoạn hữu cơ của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. một cuộc tiến công toàn diện của cách mạng.
……………………..……..HẾT……………………..…….. ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. A 4. D 5. C 6. B 7. B 8. C 9. B 10. B 11. D 12. A 13. D 14. A 15. D 16. B 17. B 18. B 19. B 20. A 21. D 22. B 23. D 24. A 25. A 26. B 27. A 28. D 29. A 30. C 31. A 32. C 33. D 34. B 35. B 36. C 37. C 38. A 39. B 40. B LỜI GIẢI
Câu 24. Trong các nhân tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới mới sau năm 1991, nhân tố nào
đóng vai trò quyết định nhất?
- Chọn đáp án A. Cuộc chạy đua sức mạnh tổng hợp, trong đó có sức mạnh kinh tế là trụ cột. Tailieuchuan.vn
- Có nhiều nhân tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới mới sau năm 1991, nhưng nhân tố
đóng vai trò quyết định nhất là cuộc chạy đua sức mạnh tổng hợp, trong đó có sức mạnh kinh tế là trụ cột.
Câu 26. Trong giai đoạn 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản
hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp?
- Chọn đáp án B. Chiến dịch Việt Bắc.
- Trong giai đoạn 1945 - 1954, thắng lợi chiến dịch Việt Bắc của quân dân Việt Nam đã làm
phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
Câu 27. Điểm giống nhau cơ bản trong chính sách đối ngoại của Pháp và Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1950 là
- Chọn đáp án A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
- Điểm giống nhau cơ bản trong chính sách đối ngoại của Pháp và Nhật Bản từ năm 1945 đến năm
1950 là liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 28. Nhà nước Nga có vai trò như thế nào đối với hoạt động kinh tế của đất nước khi thực hiện
Chính sách kinh tế mới (NEP) từ năm 1921 đến năm 1925?
- Chọn đáp án D. Nắm các ngành kinh tế chủ chốt.
- Nhà nước Nga có vai trò nắm các ngành kinh tế chủ chốt đối với hoạt động kinh tế của đất
nước khi thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP) từ năm 1921 đến năm 1925.
Câu 29. Quốc gia nào sau đây giữ vai trò chủ chốt quyết định thắng lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?
- Chọn đáp án A. Liên Xô.
- Liên Xô là quốc gia giữ vai trò chủ chốt quyết định thắng lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).
Câu 30. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam không có đặc điểm nào sau đây?
- Chọn đáp án C. Mục tiêu đấu tranh triệt để.
- Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam không có đặc điểm
là mục tiêu đấu tranh triệt để.
Câu 31. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1921 đến năm 1924 là quá trình
- Chọn đáp án A. trực tiếp chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng.
- Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1921 đến năm 1924 là quá trình trực tiếp
chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự thành lập Đảng.
Câu 32. Việc thành lập mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam từ 1930 đến
nay luôn được xem như một
- Chọn đáp án C. vấn đề chiến lược của cách mạng.
- Việc thành lập mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam từ 1930 đến
nay luôn được xem như một vấn đề chiến lược của cách mạng, vì nội dung này thể hiện tư tưởng đại đoàn kết dân tộc.
Câu 33. Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là giải phóng dân tộc, vì
- Chọn đáp án D. đã lập ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa - nhà nước của toàn thể nhân dân.
- Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là giải phóng dân tộc, vì
đã lập ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa - nhà nước của toàn thể nhân dân.
Câu 34. Ở Việt Nam, huynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào cách mạng Việt Nam 1920 -1930 là do
- Chọn đáp án B. khuynh hướng cách mạng tiên tiến, phù hợp với thực tiễn lịch sử dân tộc.
- (Tailieuchuan.vn) Ở Việt Nam, huynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong phong trào
cách mạng Việt Nam 1920 -1930 là do khuynh hướng cách mạng tiên tiến, phù hợp với thực tiễn lịch sử dân tộc.
Câu 35. Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương khắc phục hạn chế của
Luận cương chính trị (10 - 1930) được thể hiện qua việc
- Chọn đáp án B. tập hợp lực lượng toàn dân tộc.
- Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương khắc phục hạn chế của
Luận cương chính trị (10 - 1930) được thể hiện qua việc tập hợp lực lượng toàn dân tộc.
Câu 36. Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến
đầu năm 1930 đã cho thấy
- Chọn đáp án C. giai cấp nông dân không thể lãnh đạo cách mạng Việt Nam đến thành công.
- Từ thực tiễn của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến
đầu năm 1930 đã cho thấy giai cấp nông dân không thể lãnh đạo cách mạng Việt Nam đến thành công.
Câu 37. Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi
- Chọn đáp án C. thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của kẻ thù xâm lược.
- Căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi thu hẹp phạm vi ảnh hưởng của kẻ thù xâm lược.
Câu 38. Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 1936-
1945 có điểm chung là đều
- Chọn đáp án A. có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
- Các Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kỳ 1936-
1945 có điểm chung là đều có sự chuyển hướng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.
Câu 39. Việc nhân nhượng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân quốc
năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là sự nhân nhượng
- Chọn đáp án B. có nguyên tắc.
- Việc nhân nhượng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân quốc
năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là sự nhân nhượng có nguyên tắc.
- Chọn đáp án B. có nguyên tắc.
Câu 40. Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam (1945-1975) cho thấy thực chất
hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ của nhân dân Việt Nam chính là
- Chọn đáp án B. một tiến trình cách mạng trải qua hai bước phát triển tất yếu.
- Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc Việt Nam (1945-1975) cho thấy thực chất
hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ của nhân dân Việt Nam chính là một tiến trình cách
mạng trải qua hai bước phát triển tất yếu.