Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Lịch Sử 61 tài liệu

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử lần 1 trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

85 43 lượt tải Tải xuống
1
S GD & ĐT BC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUN THÀNH
gm có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG
ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: Lch s
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
đề thi 201
H tên hc sinh: .......................................................................................................................................
S báo danh:...........................................................................................................................................
Câu 1. Nội dung nào sau đây không là nguyên nhân phát trin kinh tế Nht Bn sau chiến tranh thế gii th
hai?
A. Tranh th được giá nguyên liu r t các nước thuc thế gii th ba.
B. Tn dng tt các yếu t bên ngoài để phát trin.
C. Áp dng các thành tu khoa học kĩ thuật hiện đại.
D. Nh có s t điều chnh kp thi.
Câu 2. Thc tin phong trào dân ch 1936-1939 Việt Nam đã khẳng định
A. tiến hành song song hai nhim v dân tc và dân ch.
B. phải luôn luôn giương cao ngn cn ch trong đấu tranh gii phóng dân tc.
C. phi h thp nhim v dân ch để đặt dưới nhim v dân tc.
D. đấu tranh giành quyn dân ch cũng là một ni dung ca nhim v dân tc.
Câu 3. “Theo đuổi chính sách hòa bình, trung lp, tích cc, luôn luôn ng h cuộc đấu tranh giành độc lp
ca các dân tc” là đường lối đối ngoi ca quc gia nào?
A. Ấn Độ. B. Campuchia. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 4. Nhận xét nào đúng về vai trò của đấu tranh ngoi giao trong kháng chiến chng Pháp (1945-1954)
Vit Nam?
A. Phát huy yếu t chính nghĩa của Vit Nam trong kháng chiến.
B. Phát huy li thế trên bn hi ngh để tiến công quân s trên chiến trường.
C. Đi trước thng li v quân s để gim bt tn tht trên chiến trường.
D. Ph thuộc vào chính sách đối ngoi ca các thế lc ngoi xâm.
Câu 5. Sau chiến tranh thế gii th hai, s kiện nào sau đây đánh dấu ch nghĩa thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ
châu Phi?
A. Môdămbích và Ănggôla được trao tr độc lp. B. Angiêri được trao quyn t tr.
C. 17 nước châu Phi đưc trao tr độc lp. D. Chế độ phân bit chng tc Nam Phi b xóa b.
Câu 6. Hiệp ước đầu tiên được kí kết gia triều đình nhà Nguyễn vi thc dân Pháp trong na cui thế k
XIX là?
A. Hiệp ước Hácmăng. B. Hiệp ước Giáp Tut.
C. Hiệp ước Patơnốt. D. Hiệp ước Nhâm Tut.
Câu 7. Điu kin nào ca tình hình thế gii trong những năm 30 của thế k XX đã tạo điều kin chính tr
thun li cho nhân dân Vit Nam tiến hành cuc vận động dân ch 1936 - 1939?
A. Cuc khng hong kinh tế 1929 - 1933. B. S xut hin ca Ch nghĩa phát xít.
C. Chiến tranh thế gii th hai bùng n. D. Mt trn nhân dân Pháp lên cm quyn nước
Pháp.
Câu 8. Nhận định nào đúng về Mt trn Việt Nam độc lập đồng minh (1941-1945)?
A. Thc hiện sách lược phân hóa k thù để thc hin nhim v dân ch.
B. Là khối đoàn kết vng chc và xuyên sut ca cách mng Vit Nam.
C. T chc mt trn tiêu biu nhất, đánh dấu s ra đời ca mt trn dân tc thng nht.
D. Gn lin s nghip gii phóng dân tc Vit Nam vi cuộc đấu tranh chng ch nghĩa phát xít.
Câu 9. Lch s nước Nga (1917-1920) và lch s Vit Nam (1945-1946) có điểm khác biệt nào sau đây?
A. S dng bo lc cách mạng để giành và bo v chính quyn
B. Thc hin chính sách cng sn thi chiến để huy động tim lc ca nhân dân.
2
C. Xây dng chính quyn của nhân dân lao động, vì nhân dân lao động.
D. Đấu tranh chng thù trong, gic ngoài khi thế b bao vây, cô lp.
Câu 10. Nguyên tc hoạt động ca t chc Liên hp quc (1945), Hiệp định v những cơ sở quan h gia
Đông Đức và Tây Đức (1972), Định ước Henxinki (1975) đều có nội dung nào sau đây?
A. Thúc đẩy hp tác giữa các nước v kinh tế, chính tr, quc phòng.
B. Gii th các t chc quân s, duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
C. Gii quyết các vấn đề tranh chp bng bin pháp hòa bình.
D. Th tiêu tên la tm trung châu Âu, ct giảm vũ khí chiến lược.
Câu 11. Nhng cuc tiến công ca quân dân Việt Nam trong Đông - Xuân 1953-1954 đã không để li kết qu
nào?
A. Nava điều chnh kế hoch, chọn Điện Biên Ph làm khâu chính.
B. Làm tht bi kế hoạch Nava, đè bẹp ý chí xâm lược ca thc dân Pháp.
C. Khoét sâu mâu thun gia tp trung và phân tán binh lc ca Pháp.
D. Làm cho kế hoch Nava không th thc hiện được theo d kiến.
Câu 12. Đảng, Chính ph và Ch tch H Chí Minh quyết định phát động toàn quc kháng chiến chng thc
dân Pháp xâm lược (19/12/1946) là vì
A. Việt Nam đã thoát khỏi thế b bao vây, cô lp.
B. căn cứ địa Vit Bắc đã được xây dng và cng c vng chc.
C. kh năng đấu tranh hòa bình không còn na.
D. Pháp đã hoàn thành quá trình bình định min Nam Vit Nam.
Câu 13. S xut hin ba t chc cng sn Việt Nam năm 1929 không phi là
A. mc chm dt thi k khng hong v đường li cách mng Vit Nam.
B. xu thế ca cuc vận động gii phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sn.
C. bước chun b trc tiếp cho s thành lập Đảng Cng sn Vit Nam.
D. bước phát trin mnh m ca phong trào công nhân Vit Nam.
Câu 14. So với cương lĩnh chính trị ầu năm 1930) của Nguyn Ái Quc, Luận cương chính trị (tháng
10/1930) do Trn Phú son tho có khác biệt nào sau đây?
A. Xác định công nông là lực lượng tham gia cách mng.
B. Xác định mi quan h vi cách mng thế gii.
C. Xác định đường lối, phương hướng chiến lược ca cách mng.
D. Thc hin nhim v đầu tiên ca cách mng.
Câu 15. Nội dung nào sau đây là quyết định ca Hi ngh Ianta (2/1945)?
A. Tha thun v vic ct giảm vũ khí tiến công chiến lược.
B. Thiết lp mt trt t thế giới đa cực sau chiến tranh.
C. Thành lp mt trt t thế giới đơn cực sau chiến tranh thế gii th hai.
D. Tha thun v vic phân chia phm vi ảnh hưởng châu Âu và châu Á.
Câu 16. Hoạt động nào sau đây diễn ra trong phong trào dân ch 1936-1939 Vit Nam?
A. Ci cách ruộng đất. B. Tiến hành tng khởi nghĩa.
C. Đưa yêu sách về dân sinh. D. Lp chính quyn Xô Viết.
Câu 17. Anh và Pháp phi chu mt phn trách nhim v s bùng n cuc chiến tranh thế gii th hai (1939
1945) vì?
A. Không tham gia khối Đồng minh chng phát xít.
B. Thc hin chính sách hòa bình, trung lp.
C. Thc hiện chính sách nhượng b phát xít.
D. Ngăn cản vic thành lp liên minh chng phát xít.
Câu 18. Sau chiến tranh thế gii th nht, lực lượng xã hội nào sau đây có khả năng vươn lên nắm ngn c
lãnh đạo cách mng Vit Nam?
A. Nông dân B. Địa ch C. Công nhân D. Văn thân, sĩ phu
Câu 19. Hiệp đinh Sơ bộ (6/3/1946) công nhân Vit Nam Dân ch Cng hòa là mt quc gia
3
A. t tr B. độc lp C. t do D. t quyết
Câu 20. Đại hội đại biu ln th II của Đảng (tháng 2-1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai
Vit Nam vi tên gi là
A. Đảng Cng sn Vit Nam. B. Đảng Lao động Vit Nam.
C. Đảng Dân ch Đông Dương. D. Đảng Dân ch Vit Nam.
Câu 21. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương tháng 11-1939 xác định nhim v
trc tiếp, trước mt ca cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ phong kiến B. Đánh đổ đế quc và tay sai.
C. đánh đổ đế quc, phát xít, tay sai D. chng chế độ phản động thuộc địa
Câu 22. Năm 1927, tập hp nhng bài ging ca Nguyn Ái Quc trong các lp hun luyn cán b ti Qung
Châu (Trung Quốc) được xut bn thành tác phm
A. Đưng Kách mnh. B. Kháng chiến nhất định thng li.
C. Con rng tre. D. Bn án chế độ thc dân Pháp.
Câu 23. Hình thức đấu tranh ch yếu trong cao trào kháng Nht cứu nước t tháng 3/1945 đến tháng 8/1945
A. khởi nghĩa từng phn. B. đấu tranh ngh trường.
C. đấu tranh chính tr. D. chiến tranh du kích.
Câu 24. Nội dung nào sau đây thể hin không đúng vai trò của Hi Vit Nam cách mạng thanh niên đối vi
cách mng Vit Nam?
A. Thúc đẩy phong trào cách mng phát trin mnh m.
B. Chun b tư tưởng, chính tr cho s ra đời của Đảng.
C. Lãnh đạo quần chúng đấu tranh vũ trang chống Pháp.
D. Đào tạo đội ngũ cán bộ cách mng
Câu 25. Đim khác biệt căn bản trong hoạt động cứu nước ca Phan Bi Châu so vi Phan Châu Trinh là ?
A. ch trương và xu hướng cứu nước. B. khuynh hướng cứu nước.
C. Xu hướng và phương pháp thực hin. D. công tác tuyên truyn, tp hp lực lượng.
Câu 26. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm 1967 trong bối cnh
A. Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố chm dt Chiến tranh lnh.
B. Khi th trường chung châu Âu đang có nhiều khi sc.
C. Trt t hai cực lanta đã sụp đổ hoàn toàn.
D. Việt Nam đã kết thúc cuc kháng chiến chống Mĩ.
Câu 27. Sau khi kế hoạch Rơve bị tht bại (năm 1950) ở Vit Nam, thực dân Pháp đã
A. chun b kế hoch mi tn công lên Vit Bc ln th hai.
B. tăng cường xây dng h thng phòng th trên đường s 4.
C. thiết lập “vành đai trắng” để bao quanh đồng băng Bắc B.
D. da vào vin tr của Mĩ để khóa cht biên gii Vit Trung.
Câu 28. Nhận xét nào sau đây là đúng về chiến tranh nhân dân Vit Nam (1945 - 1954)?
A. Chiến tranh nhân dân đã hình thành chiến tuyến rõ rt giữa ta và địch trên các mt trn.
B. Chiến tranh nhân dân da vào sc mnh ca b đội ch lực để tiêu dit sinh lực địch.
C. Phương châm của chiến tranh nhân dân là đánh nhanh thắng nhanh kết hợp đánh lâu dài
D. Chiến tranh nhân dân có s kết hợp đánh địch mt trn chính diện và vùng sau lưng địch.
Câu 29. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của lực lượng tiểu tư sản trí thc Vit Nam trong phong
trào dân tc trong những năm 20 của thế k XX?
A. Góp phn xây dựng cơ sở cách mng trong và ngoài nước.
B. Góp phn tìm ra và xác lập con đường cu nước đúng đắn.
C. Góp phn gây dng mt s t chức yêu nước và cách mng.
D. Là lực lượng nòng cốt để xây dng mt trn dân tc thng nht.
Câu 30. Vi ch trương giương cao ngọn c dân tc, tm gác vic thc hin nhim v cách mng ruộng đất
trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cng sản Đông Dương đã
4
A. thc hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
B. bắt đầu nhn ra kh năng chống đế quc ca trung và tiểu địa ch.
C. đáp ứng đúng nguyện vng s mt ca giai cp nông dân Vit Nam.
D. tp trung gii quyết nhng mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam.
Câu 31. Yếu t nào không phi nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chm dt chiến tranh
lnh?
A. S vươn lên mạnh m ca Nht Bn và Tây Âu.
B. S tan rã chế độ xã hi ch nghĩa ở Đông Âu.
C. S suy gim v thế và lc do chạy đua vũ trang.
D. Kinh tế Liên Xô lâm vào khng hong trì tr.
Câu 32. Chính quyn công nông lần đầu tiên xut hin Việt Nam trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào gii phóng dân tc 1939-1945. B. Phong trào dân ch 1936-1939.
C. Phong trào cách mng 1930-1931. D. Phong trào dân tc dân ch 1919-1925.
Câu 33. Tháng 12 - 1993, Hiến pháp Liên Bang Nga được ban hành, quy định th chế
A. Quân ch lp hiến. B. Quân ch chuyên chế.
C. Tng thng liên bang. D. Cng hòa xã hi ch nghĩa.
Câu 34. S kiện nào đã đưa Đảng cng sản Đông Dương trở thành một Đảng cm quyn và chun b nhng
điều kin tiên quyết cho nhng thng li tiếp theo ca các mng Vit Nam?
A. Phong trào dân ch 1936 1939.
B. Phong trào cách mng 1930 1931 với đỉnh cao Xô viết Ngh - Tĩnh.
C. S ra đời của Đảng cng sn Vit Nam (2 1930).
D. Thng li ca cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 35. Con đường gii phóng dân tc ca Nguyn Ái Quc (hình thành trong nhng năm 20 của thế k XX)
khác bit hoàn toàn với các con đường cứu nước trước đó về
A. mục tiêu trước mt. B. lực lượng cách mng.
C. khuynh hướng chính tr. D. đối tượng cách mng.
Câu 36. T những năm 50 đến những năm 70 của thế k XX, nn kinh tế ca các nước tư bản ch yếu Tây
Âu có biu hiện nào sau đây?
A. Khng hong. B. Trì tr. C. Suy thoái. D. Phát trin.
Câu 37. Trong thi kì 1945-1954, các chiến dch của quân đội và nhân dân Việt Nam đều nhm
A. phá tan âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh ca gic Pháp.
B. cng c và m rộng căn cứ địa Vit Bc.
C. Tiêu dit mt b phn sinh lực địch.
D. h tr chiến tranh du kích vùng Pháp tm chiếm.
Câu 38. Trong những năm 40 của thế k XX, cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật hiện đại được khởi đầu t
quốc gia nào sau đây?
A. Đức B. Anh. C. Nht Bn. D. M.
Câu 39. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng bối cnh lch s ca phong trào dân tc dân ch 1919-
1925 Vit Nam?
A. Pháp tiến hành cuc khai thác thuộc địa ln th hai Đông Dương.
B. Cc diện đối đầu hai cc hai phe và cuc chiến tranh lnh.
C. Các nước tư bản châu Âu gánh chu hu qu nng n ca chiến tranh.
D. Cách mạng tháng Mười Nga có ảnh hưởng mnh m nhiều nước.
Câu 40. Sau tht bi Vit Bc, Pháp buc phải thay đổi chiến lược chiến tranh Đông Dương từ “đánh
nhanh thắng nhanh” sang
A. “ đánh lâu dài”. B. “ đánh chắc, thng chắc”.
C. “đánh điểm dit viện”. D. “ chinh phục tng gói nh”.
Câu
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
1 A A A B D C C A D B B A B D B A B A D B A A D A
2 D A C B A D B A B B C B B B C D B C C D D B A D
3 A B D D C C A D C B D C D C D B C D A B D D C D
4 A B C B A C A C D A C C A A C D B A D A D D C B
5 D D B A B D B A A A A C D C A B B C A B B A B A
6 D B A B D A B B A C A A C D B C A B C C D D C C
7 D A C C A A A B B B D D C C B C C A A C C B A B
8 D A B B A A C B D C D D B D B B A A C C B C C D
9 B D A A B B D B B D C D C C A B A A B C A C D C
10 C A D D D D A D A B B A C B D B D D D A C C C B
11 B B B D C C C B D B C D C B A A C A C C B C A D
12 C B A A A D C C A A A C B D A D C A B B C A D D
13 A D D C A A C A C B D A C A A A D C B A D A A D
14 D A B C D A B C B C B D A B C B B D C B D B C D
15 D D A C B A B A B C C B B D C C D C D D A A B C
16 C C D D B B C A A D A C A C D B B D B A D B B D
17 C C C D D A C D C B D C A C C B C C A C B C A C
18 C C A A C D C A C B B D A D D A B A A B C D B A
19 C A A C A B B B D B D C D B D B D D B C A B B A
20 B A B D C A A B A D A C C B B A C C A C C B B C
21 B D A A B D A C D D A A D B D D A B A D D A B C
22 A C C B A D A C B D C D A D A C A A D B A C B B
23 A A B B D D B A A B D A C D B B C D B B D C B B
24 C A C C A C B D B D D B B C A D C B D A B C D B
25 C A B C D D B B C B A D D D C C B A C D C A C D
26 B C D B D B C B D C B A D D A C A C D A D D A A
27 C B A A C B B D C C D A C A D D D C D C D B D D
28 D D D A B B C A C A C D D B B D B B D B D B A D
29 C B B B D D A A C D A C A D B B C C B C C B C A
30 C A D B C A A B D C B D C D C A B C B C A D D C
31 B C C D A B C A D C B D B B D D A D C C B A D A
32 C A B C A A B D C B D B A B A B D A A D C D B A
33 C A C C D D D A B C D C D B B A D D D B C B C A
34 D B B C C A A C C B C B D D A C A C A D B A A C
35 C A D A A D A D B C D A D D A A D B C A B C B B
36 D A D D D D C B B C B B A A D D C C D C B B B C
37 C C A B D B C C A A B C C B A D C B B A B B D D
38 D D A D B A D A D C C D D A A C D D B D B B A D
39 B C B C B C B D C A A D D B D C B C D A A A B C
40 A B D C B D A D D D C B A C A D D C D C D A C C
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: Lịch sử
(Đề gồm có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 201
Họ tên học sinh: .......................................................................................................................................
Số báo danh:...........................................................................................................................................

Câu 1. Nội dung nào sau đây không là nguyên nhân phát triển kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tranh thủ được giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba.
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
C. Áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại.
D. Nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
Câu 2. Thực tiễn phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam đã khẳng định
A. tiến hành song song hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
B. phải luôn luôn giương cao ngọn cờ dân chủ trong đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. phải hạ thấp nhiệm vụ dân chủ để đặt dưới nhiệm vụ dân tộc.
D. đấu tranh giành quyền dân chủ cũng là một nội dung của nhiệm vụ dân tộc.
Câu 3. “Theo đuổi chính sách hòa bình, trung lập, tích cực, luôn luôn ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập
của các dân tộc”
là đường lối đối ngoại của quốc gia nào? A. Ấn Độ. B. Campuchia. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 4. Nhận xét nào đúng về vai trò của đấu tranh ngoại giao trong kháng chiến chống Pháp (1945-1954) ở Việt Nam?
A. Phát huy yếu tố chính nghĩa của Việt Nam trong kháng chiến.
B. Phát huy lợi thế trên bản hội nghị để tiến công quân sự trên chiến trường.
C. Đi trước thắng lợi về quân sự để giảm bớt tổn thất trên chiến trường.
D. Phụ thuộc vào chính sách đối ngoại của các thế lực ngoại xâm.
Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ ở châu Phi?
A. Môdămbích và Ănggôla được trao trả độc lập. B. Angiêri được trao quyền tự trị.
C. 17 nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ.
Câu 6. Hiệp ước đầu tiên được kí kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp trong nửa cuối thế kỉ XIX là?
A. Hiệp ước Hácmăng.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Patơnốt.
D. Hiệp ước Nhâm Tuất.
Câu 7. Điều kiện nào của tình hình thế giới trong những năm 30 của thế kỷ XX đã tạo điều kiện chính trị
thuận lợi cho nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939?
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. Sự xuất hiện của Chủ nghĩa phát xít.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền ở nước Pháp.
Câu 8. Nhận định nào đúng về Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (1941-1945)?
A. Thực hiện sách lược phân hóa kẻ thù để thực hiện nhiệm vụ dân chủ.
B. Là khối đoàn kết vững chắc và xuyên suốt của cách mạng Việt Nam.
C. Tổ chức mặt trận tiêu biểu nhất, đánh dấu sự ra đời của mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Gắn liền sự nghiệp giải phóng dân tộc Việt Nam với cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 9. Lịch sử nước Nga (1917-1920) và lịch sử Việt Nam (1945-1946) có điểm khác biệt nào sau đây?
A. Sử dụng bạo lực cách mạng để giành và bảo vệ chính quyền
B. Thực hiện chính sách cộng sản thời chiến để huy động tiềm lực của nhân dân. 1
C. Xây dựng chính quyền của nhân dân lao động, vì nhân dân lao động.
D. Đấu tranh chống thù trong, giặc ngoài khi ở thế bị bao vây, cô lập.
Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc (1945), Hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa
Đông Đức và Tây Đức (1972), Định ước Henxinki (1975) đều có nội dung nào sau đây?
A. Thúc đẩy hợp tác giữa các nước về kinh tế, chính trị, quốc phòng.
B. Giải thể các tổ chức quân sự, duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Thủ tiêu tên lửa tầm trung châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược.
Câu 11. Những cuộc tiến công của quân dân Việt Nam trong Đông - Xuân 1953-1954 đã không để lại kết quả nào?
A. Nava điều chỉnh kế hoạch, chọn Điện Biên Phủ làm khâu chính.
B. Làm thất bại kế hoạch Nava, đè bẹp ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
C. Khoét sâu mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực của Pháp.
D. Làm cho kế hoạch Nava không thể thực hiện được theo dự kiến.
Câu 12. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực
dân Pháp xâm lược (19/12/1946) là vì
A. Việt Nam đã thoát khỏi thế bị bao vây, cô lập.
B. căn cứ địa Việt Bắc đã được xây dựng và củng cố vững chắc.
C. khả năng đấu tranh hòa bình không còn nữa.
D. Pháp đã hoàn thành quá trình bình định miền Nam Việt Nam.
Câu 13. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 không phải là
A. mốc chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam.
B. xu thế của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
C. bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. bước phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân Việt Nam.
Câu 14. So với cương lĩnh chính trị (đầu năm 1930) của Nguyễn Ái Quốc, Luận cương chính trị (tháng
10/1930) do Trần Phú soạn thảo có khác biệt nào sau đây?
A. Xác định công – nông là lực lượng tham gia cách mạng.
B. Xác định mối quan hệ với cách mạng thế giới.
C. Xác định đường lối, phương hướng chiến lược của cách mạng.
D. Thực hiện nhiệm vụ đầu tiên của cách mạng.
Câu 15. Nội dung nào sau đây là quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Thỏa thuận về việc cắt giảm vũ khí tiến công chiến lược.
B. Thiết lập một trật tự thế giới đa cực sau chiến tranh.
C. Thành lập một trật tự thế giới đơn cực sau chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Thỏa thuận về việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 16. Hoạt động nào sau đây diễn ra trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Tiến hành tổng khởi nghĩa.
C. Đưa yêu sách về dân sinh.
D. Lập chính quyền Xô Viết.
Câu 17. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) vì?
A. Không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
B. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.
C. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
D. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào sau đây có khả năng vươn lên nắm ngọn cờ
lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Nông dân B. Địa chủ C. Công nhân D. Văn thân, sĩ phu
Câu 19. Hiệp đinh Sơ bộ (6/3/1946) công nhân Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia 2 A. tự trị B. độc lập C. tự do D. tự quyết
Câu 20. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2-1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai ở
Việt Nam với tên gọi là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Dân chủ Đông Dương.
D. Đảng Dân chủ Việt Nam.
Câu 21. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 xác định nhiệm vụ
trực tiếp, trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ phong kiến
B. Đánh đổ đế quốc và tay sai.
C. đánh đổ đế quốc, phát xít, tay sai
D. chống chế độ phản động thuộc địa
Câu 22. Năm 1927, tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc trong các lớp huấn luyện cán bộ tại Quảng
Châu (Trung Quốc) được xuất bản thành tác phẩm
A. Đường Kách mệnh.
B. Kháng chiến nhất định thắng lợi. C. Con rồng tre.
D. Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 23. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3/1945 đến tháng 8/1945 là
A. khởi nghĩa từng phần.
B. đấu tranh nghị trường.
C. đấu tranh chính trị.
D. chiến tranh du kích.
Câu 24. Nội dung nào sau đây thể hiện không đúng vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam?
A. Thúc đẩy phong trào cách mạng phát triển mạnh mẽ.
B. Chuẩn bị tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng.
C. Lãnh đạo quần chúng đấu tranh vũ trang chống Pháp.
D. Đào tạo đội ngũ cán bộ cách mạng
Câu 25. Điểm khác biệt căn bản trong hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu so với Phan Châu Trinh là ở?
A. chủ trương và xu hướng cứu nước.
B. khuynh hướng cứu nước.
C. Xu hướng và phương pháp thực hiện.
D. công tác tuyên truyền, tập hợp lực lượng.
Câu 26. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm 1967 trong bối cảnh
A. Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
B. Khối thị trường chung châu Âu đang có nhiều khởi sắc.
C. Trật tự hai cực lanta đã sụp đổ hoàn toàn.
D. Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ.
Câu 27. Sau khi kế hoạch Rơve bị thất bại (năm 1950) ở Việt Nam, thực dân Pháp đã
A. chuẩn bị kế hoạch mới tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
B. tăng cường xây dựng hệ thống phòng thủ trên đường số 4.
C. thiết lập “vành đai trắng” để bao quanh đồng băng Bắc Bộ.
D. dựa vào viện trợ của Mĩ để khóa chặt biên giới Việt – Trung.
Câu 28. Nhận xét nào sau đây là đúng về chiến tranh nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Chiến tranh nhân dân đã hình thành chiến tuyến rõ rệt giữa ta và địch trên các mặt trận.
B. Chiến tranh nhân dân dựa vào sức mạnh của bộ đội chủ lực để tiêu diệt sinh lực địch.
C. Phương châm của chiến tranh nhân dân là đánh nhanh thắng nhanh kết hợp đánh lâu dài
D. Chiến tranh nhân dân có sự kết hợp đánh địch ở mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
Câu 29. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam trong phong
trào dân tộc trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Góp phần xây dựng cơ sở cách mạng ở trong và ngoài nước.
B. Góp phần tìm ra và xác lập con đường cứu nước đúng đắn.
C. Góp phần gây dựng một số tổ chức yêu nước và cách mạng.
D. Là lực lượng nòng cốt để xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 30. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã 3
A. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
B. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
C. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
D. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
Câu 31. Yếu tố nào không phải nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh?
A. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.
B. Sự tan rã chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
C. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang.
D. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ.
Câu 32. Chính quyền công nông lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
B. Phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925.
Câu 33. Tháng 12 - 1993, Hiến pháp Liên Bang Nga được ban hành, quy định thể chế
A. Quân chủ lập hiến.
B. Quân chủ chuyên chế.
C. Tổng thống liên bang.
D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
Câu 34. Sự kiện nào đã đưa Đảng cộng sản Đông Dương trở thành một Đảng cầm quyền và chuẩn bị những
điều kiện tiên quyết cho những thắng lợi tiếp theo của các mạng Việt Nam?
A. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 với đỉnh cao Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam (2 – 1930).
D. Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 35. Con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành trong những năm 20 của thế kỷ XX)
khác biệt hoàn toàn với các con đường cứu nước trước đó về
A. mục tiêu trước mắt.
B. lực lượng cách mạng.
C. khuynh hướng chính trị.
D. đối tượng cách mạng.
Câu 36. Từ những năm 50 đến những năm 70 của thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước tư bản chủ yếu ở Tây
Âu có biểu hiện nào sau đây? A. Khủng hoảng. B. Trì trệ. C. Suy thoái. D. Phát triển.
Câu 37. Trong thời kì 1945-1954, các chiến dịch của quân đội và nhân dân Việt Nam đều nhằm
A. phá tan âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp.
B. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
D. hỗ trợ chiến tranh du kích ở vùng Pháp tạm chiếm.
Câu 38. Trong những năm 40 của thế kỉ XX, cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại được khởi đầu từ quốc gia nào sau đây? A. Đức B. Anh. C. Nhật Bản. D. Mỹ.
Câu 39. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng bối cảnh lịch sử của phong trào dân tộc dân chủ 1919- 1925 ở Việt Nam?
A. Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương.
B. Cục diện đối đầu hai cực hai phe và cuộc chiến tranh lạnh.
C. Các nước tư bản châu Âu gánh chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
D. Cách mạng tháng Mười Nga có ảnh hưởng mạnh mẽ ở nhiều nước.
Câu 40. Sau thất bại ở Việt Bắc, Pháp buộc phải thay đổi chiến lược chiến tranh ở Đông Dương từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang
A. “ đánh lâu dài”.
B. “ đánh chắc, thắng chắc”.
C. “đánh điểm diệt viện”.
D. “ chinh phục từng gói nhỏ”. 4
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ
Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 1 A A A B D C C A D B B A B D B A B A D B A A D A 2 D A C B A D B A B B C B B B C D B C C D D B A D 3 A B D D C C A D C B D C D C D B C D A B D D C D 4 A B C B A C A C D A C C A A C D B A D A D D C B 5 D D B A B D B A A A A C D C A B B C A B B A B A 6 D B A B D A B B A C A A C D B C A B C C D D C C 7 D A C C A A A B B B D D C C B C C A A C C B A B 8 D A B B A A C B D C D D B D B B A A C C B C C D 9 B D A A B B D B B D C D C C A B A A B C A C D C 10 C A D D D D A D A B B A C B D B D D D A C C C B 11 B B B D C C C B D B C D C B A A C A C C B C A D 12 C B A A A D C C A A A C B D A D C A B B C A D D 13 A D D C A A C A C B D A C A A A D C B A D A A D 14 D A B C D A B C B C B D A B C B B D C B D B C D 15 D D A C B A B A B C C B B D C C D C D D A A B C 16 C C D D B B C A A D A C A C D B B D B A D B B D 17 C C C D D A C D C B D C A C C B C C A C B C A C 18 C C A A C D C A C B B D A D D A B A A B C D B A 19 C A A C A B B B D B D C D B D B D D B C A B B A 20 B A B D C A A B A D A C C B B A C C A C C B B C 21 B D A A B D A C D D A A D B D D A B A D D A B C 22 A C C B A D A C B D C D A D A C A A D B A C B B 23 A A B B D D B A A B D A C D B B C D B B D C B B 24 C A C C A C B D B D D B B C A D C B D A B C D B 25 C A B C D D B B C B A D D D C C B A C D C A C D 26 B C D B D B C B D C B A D D A C A C D A D D A A 27 C B A A C B B D C C D A C A D D D C D C D B D D 28 D D D A B B C A C A C D D B B D B B D B D B A D 29 C B B B D D A A C D A C A D B B C C B C C B C A 30 C A D B C A A B D C B D C D C A B C B C A D D C 31 B C C D A B C A D C B D B B D D A D C C B A D A 32 C A B C A A B D C B D B A B A B D A A D C D B A 33 C A C C D D D A B C D C D B B A D D D B C B C A 34 D B B C C A A C C B C B D D A C A C A D B A A C 35 C A D A A D A D B C D A D D A A D B C A B C B B 36 D A D D D D C B B C B B A A D D C C D C B B B C 37 C C A B D B C C A A B C C B A D C B B A B B D D 38 D D A D B A D A D C C D D A A C D D B D B B A D 39 B C B C B C B D C A A D D B D C B C D A A A B C 40 A B D C B D A D D D C B A C A D D C D C D A C C
Document Outline

  • Lịch sử
  • ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ